Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.01 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS MỸ HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6</b>
<b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau :</b>
<i>Câu 1: Ơdơn là chất khí nằm trong tầng bình lưu cá tác dụng:</i>
<i>A</i> <i>Tăng lượng ánh sáng Mằt Trời giúp cây xanh phát triển</i>
<i>B</i> <i>Ngăn cản phần lớn tia tử ngoại đến mặt đất có hại cho con người và sinh vật.</i>
<i>C</i> <i>Làm trong lành khơng khí.</i>
<i>D</i> <i>Tất cả các câu trên.</i>
<i>Câu 2: Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều:</i>
<i>A</i> <i>Gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.</i>
<i>B</i> <i>Dòng biển ở Đại dương.</i>
<i>C</i> <i>Động đất và núi lửa</i>
<i>D</i> <i>Súc hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.</i>
<i>Câu 3: Một ngọn núi có độ cao tương đối là 3000m, nhiệt độ ở chân núi là 250C, biết rằng lên cao 100m nhiệt độ</i>
<i>giảm 0,60C. Vậy nhiệt độ trên đỉnh núi là bao nhiêu?</i>
<i>A</i> <i>230C</i>
<i>B</i> <i>70C</i>
<i>C</i> <i>170C</i>
<i>D</i> <i>Tất cả đều sai.</i>
<i>Câu 4: Nhiệt độ khơng khí thây đổi tuỳ theo các yếu tố:</i>
<i>A</i> <i>Vĩ độ</i>
<i>B</i> <i>Độ cao</i>
<i>C</i> <i>Gần hay xa biển.</i>
<i>D</i> <i>Tất cả A, B, C </i>
<i>Câu5 : Dụng cụ để đo mưa là:</i>
<i>A</i> <i>Vũ kế.</i>
<i>B</i> <i>Nhiệt kế</i>
<i>C</i> <i>Ẩm kế</i>
<i>D</i> <i>Khí áp kế</i>
<i>Câu 6 Người ta đo nhiệt độ ở 1 địa điểm lúc 5h là 220C, lúc 13h là 260C, lúc 21h là 240C. Hỏi nhiệt độ trung</i>
<i>bình ngày của địa điển đó là bao nhiêu?</i>
<i>A</i> <i>220C</i>
<i>B</i> <i>240C</i>
<i>C</i> <i>250C</i>
<i>D</i> <i>260C</i>
<i>Câu 1 :</i> <i>Lượng Oxi trong khơng khí chiếm :</i>
<i>A</i> <i> 21%</i>
<i>B</i> <i> 25%</i>
<i>C</i> <i> 28%</i>
<i>D</i> <i> 30%</i>
<i>Câu 2 :</i> <i>Khối khí nóng được hình thành :</i>
<i>A</i> <i>Trên các biển và đại dương ,có độ ẩm lớn</i>
<i>B</i> <i>Trên các vùng đất liền ,có tính châtý tương đối khơ </i>
<i>C</i> <i>Trên các vùng vĩ độ thấp ,có nhiệt độ tương đối cao </i>
<i>D</i> <i>Trên các vùng vĩ độ cao ,có nhiệt độ tương đối thấp</i>
<i>Câu 3 :</i> <i>Khi đo nhiệt độ khơng khí ,người ta đặt nhiệt kế ở : </i>
<i>A</i> <i> Trong phòng ,cách tường 2m</i>
<i>B</i> <i> Trong bóng râm cách mặt đất 2m</i>
<i>C</i> <i> Ngoài trời ,sát mặt đất .</i>
<i>D</i> <i> Cả 3 cách đều sai </i>
<i>Câu 4 :</i> <i>Gío Tín phong thổi từ :</i>
<i>D</i> <i> Cao áp cận chí tuyến về áp thấp Xích đạo </i>
<i>Câu 5 :</i> <i>Yếu tố nào quyết định khả năng chứa hơi nước của không khí ?</i>
<i>A</i> <i> Nhiệt độ </i>
<i>B</i> <i> Mây</i>
<i>C</i> <i> Mưa</i>
<i>D</i> <i> Sương </i>
<i>Câu 6 :</i> <i>Trong các nhân tố hình thành đất ,nhân tố quan trọng nhất là :</i>
<i>A</i> <i> Đá mẹ ,khí hậu và thời gian .</i>
<i>B</i> <i> Đá mẹ ,sinh vật và khí hậu .</i>
<i>C</i> <i> Thời gian ,khí hậu và sinh vật .</i>
<i>D</i> <i> Thời gian ,sinh vật và đá mẹ </i>
<i>Câu 7 :</i> <i> Nguyên nhân chính sinh ra Thuỷ triều là do :</i>
<i>A</i> <i> Gío thổi thường xuyên trên Trái đất .</i>
<i>B</i> <i> Động đất và núi lửa </i>
<i>C</i> <i> Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời </i>
<i>D</i> <i> Dòng biển trong các Đại dương </i>
<i>Câu 8 :</i> <i> Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng rõ nhất đối với sự phân bố thực vật . </i>
<i>A</i> <i> Đất đai </i>
<i>B</i> <i> Địa hình </i>
<i>C</i> <i> Nguồn nước </i>
<i>D</i> <i> Khí hậu </i>
<i>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng</i>
<i>Câu 1: Làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp luyện kim màu là các khống sản:</i>
<i>A</i> <i>Than đá, khí đốt </i>
<i>B</i> <i>Đồng, chì</i>
<i>C</i> <i>Sắt, mangan </i>
<i>D</i> <i>Apatit, thạch anh</i>
<i>Câu 2: Mỏ ngoại sinh hình thành do ngoại lực, gồm các mỏ: </i>
<i>A</i> <i>Than, cao lanh </i>
<i>B</i> <i>Đồng, chì</i>
<i>C</i> <i>Sắt, mangan </i>
<i>D</i> <i>Apatit, dầu mỏ</i>
<i>Câu 3: Thành phần của khơng khí ảnh hưởng lớn đến sự sống của các sinh vật và sự cháy là:</i>
<i>A</i> <i>Khí Các-bon-nic</i>
<i>B</i> <i>Khí Ni-tơ</i>
<i>C</i> <i>Khí Ơ-xy</i>
<i>D</i> <i>Hơi nước</i>
<i>Câu 4: Độ dày của tầng bình lưu là:</i>
<i>A</i> <i>Từ 0 Km đến 15 Km</i>
<i>B</i> <i>Từ 0 Km đến 16 Km</i>
<i>C</i> <i>Từ 15 Km đến 80 Km</i>
<i>D</i> <i>Từ 16 Km đến 80 Km</i>
<i>Câu 5: Sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong một thời gian ngắn gọi là:</i>
<i>A</i> <i>Thời tiết</i>
<i>B</i> <i>Khí hậu</i>
<i>Câu 6: Nhiệt độ khơng khí cao nhất trong ngày thường xảy ra vào lúc:</i>
<i>A</i> <i> 5 giờ </i>
<i>B</i> <i>13 giờ </i>
<i>C</i> <i>15 giờ</i>
<i>D</i> <i>21 giờ</i>
<i>A</i> <i>Nơi có vĩ độ thấp về nơi có vĩ độ cao</i>
<i>B</i> <i>Nơi có vĩ độ cao về nơi có vĩ độ thấp</i>
<i>C</i> <i>Nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao</i>
<i>D</i> <i>Nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp </i>
<i>Câu 8: Một ngọn núi có độ cao (tương đối) 3000m, nhiệt độ ở vùng chân núi là 250C Biết rằng lên cao 100m nhiệt</i>
<i>độ giảm 0,60C. Vậy nhiệt độ ở đỉnh núi này là:</i>
<i>A</i> <i>70C </i>
<i>B</i> <i>170C</i>
<i>C</i> <i>230C</i>
<i>D</i> <i>130C</i>
<i>Câu 9: Nhịp điệu thay đổi lưu lượng nước chảy trong một năm của một con sông gọi là:</i>
<i>A</i> <i>Thuỷ nông</i>
<i>B</i> <i>Thuỷ sản</i>
<i>Câu 10:</i> <i>Hơi nước trong khí quyển được cung cấp chủ yếu :</i>
<i>A</i> <i>Sông, ao, hồ </i>
<i>B</i> <i>Biển và đại dương</i>
<i>C</i> <i>Sinh vật thải ra</i>
<i>D</i> <i>Băng tuyết tan</i>
<i>Câu 1 : Trong cácloại khoáng sản sau đây loại khoáng sản nào là khoáng sản nội sinh:</i>
a/ Than, sắt, đồng b/ A patít, nhơm và vàng
c/ Kim cương, đá vôi, tha d/ Sắt, vàng, kẽm
<i>Câu 2: Tầng đối lưu ở độ cao bao nhiêu km trong các tầng của khí quyển:</i>
a/0 - 18km b/ 0-20km c/ 0-16km d/0-50km
<i>Câu 3: Dụng cụ đo nhiệt độ khơng khí là:</i>
a/ Ẩm kế b/ Nhiệt kế c/ Vũ kế d/ Khí áp kế.
<i>Câu 4 : Trên trái đất có mấy đới khí hậu theo vĩ độ :</i>
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
<i>Câu 5 : Độ muối của biển nước ta là bao nhiêu %o ;</i>
a/ 34% o b/ 35% o c/ 33% o d/ 32% o
<i>Câu 6 : Các nhân tố quan trọng hình thành các loại đất trên bề mặt trái đất là :</i>
a/ Đá mẹ, sinh vật b/ Khí hậu, sinh vật
c/ Đá mẹ, nước d/ Đá mẹ, sinh vật, khí hậu
Câu 1 :Nơi tập trung một lượng lớn khoáng sản gọi là;
A Khoáng sản
B Quặng
C Mỏ khoáng sản
D Năng lượng
Câu 2 :Lớp ôdôn nằm ở tầng?
A Đối lưu
B Bình lưu
C Các tầng cao của khí quyển
D Cả a,b đúng
Câu 3 :Khi nào khối khí bị biến tính?
A Khi khối khí đứng yên
B Khi khối khí di chuyển
C Khi khối khí chịu ảnh hưởng của mặt đệm
D Tất cả đều sai
Câu 4 :Dụng cụ đo khí áp là:
A Khí áp kế
B Nhiệt kế
D Vũ kế
Câu 5 :Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là:
A Sông,ao,hồ
B Băng tuyết tan
C Biển và đại dương
D Sinh vật thải ra
Câu 6 :Sơng chính,các phụ lưu,các chi lưu hợp thành:
A Lưu vực sông
B Hệ thống sông
C Lưu lượng
D Thuỷ chế
Câu 7 : Ngun nhân chính sinh ra sóng là do :
A Do nước sơng chảy vào
B Gío
C Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời
D Dòng biển trong các Đại dương
Câu 8 :Trong các nhân tố hình thành đất ,nhân tố quan trọng nhất là:
A Đá mẹ ,khí hậu và thời gian .
B Đá mẹ ,sinh vật và khí hậu .
C Thời gian ,khí hậu và sinh vật .
D Thời gian ,sinh vật và đá mẹ 1. Lớp O dôn nằm trong tầng
A. Đối lưu B. Bình lưu C. Các tầng cao của khí quyển D.Tất cả các tầng trên
2. Khi nhiệt độ của điểm A Ở độ cao 0m là 300<sub>c thì nhiệt độ của điểm B ở độ cao 3000m là:</sub>
A. 120<sub>c B. 14</sub>0<sub>c C. 16</sub>0<sub>c D. 18</sub>0<sub>c </sub>
3. Sự thay đổi nhiệt độ không khí phụ thuộc vào :
A.Gần biển hay xa biển B. Vĩ độ địa lý
C. Độ cao địa hình D.Tất cả ý trên
4. Gió là sự chuyển động khơng khí từ :
A. Nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao B.Nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp.
C. Đất liền ra biển và ngược lại Đ. Các ý đều sa
5. Nhiệt độ khơng khí giảm dần về hai cực là yếu tố :
A. Gần biển hay xa biển B. Theo vĩ độ
C. Theo độ cao D.Các ý trên đều đúng
6. Lượng hơi nước trong khơng khí ngưng tụ khi :
A.Khơng khí đã bảo hồ mà vẫn tiếp tục được cung cấp thêm hơi nước.
B.Khơng khí nóng lên
C.Khơng khí bị lạnh đi do một yếu tố nào đó.
D.Cả ý a và c đều dúng.
7. Lượng hơi nước tối đa trong một mét khối khơng khí ở 200<sub>C là : </sub>
A. 2 gam B. 5 gam C. 17 gam d. 30 gam
<b>8. Nước ta nằm trong đới khí hậu (0,5đ)</b>
A. Ôn đới nửa cầu Bắc
B. Nhiệt đới nửa cầu Bắc.
C. Nhiệt đới nửa cầu Nam
D. Ôn đới nửa cầu Nam
<b>9. Vùng nội chí tuyến là vùng nằm: ( 0,5đ)</b>
A. Giữa chí tuyến và vịng cực
B. Giữa hai chí tuyến
C. giữa 2 vòng cực
D. Từ vòng cực đến cực
10.Trên thế giới lượng mưa phân bố:
1. Thành phần của khơng khí gồm có:
A. Khí Ni tơ B. Khí O xy C. Hơi nước và các khí khác D. Tất cả các thành phần trên
2. Lớp O dôn nằm trong tầng
A. Đối lưu B. Bình lưu C. Các tầng cao của khí quyển D.Tất cả các tầng trên
3. Khi nhiệt độ của điểm A Ở độ cao 0m là 300<sub>c thì nhiệt độ của điểm B ở độ cao 3000m là:</sub>
A. 120<sub>c B. 14</sub>0<sub>c C. 16</sub>0<sub>c D. 18</sub>0<sub>c </sub>
4. Tín Phong là loại gió thổi từ:
A. Xích Đạo về 300<sub> vĩ Bắc và Nam B. 30</sub>0<sub> vĩ Bắc và Nam về Xích Đạo</sub>
C. 300<sub> vĩ Bắc và Nam về 60</sub>0<sub> vĩ Bắc và Nam D. 90</sub>0<sub> vĩ Bắc và Nam về 60</sub>0<sub> vĩ Bắc và Nam</sub>
5. Lượng mưa trên thế giới phân bố
A. Đều B. Không đều
C. Giảm dần từ xích đạo về hai cực D. Tăng dần từ xích đại về hai cực
6. Các vòng cực Bắc và Nam nằm ở các vĩ độ
A. 600<sub> Bắc và Nam B. 66</sub>0<sub> 33</sub>’<sub> Bắc và Nam </sub>
C. 230<sub>27</sub>’<sub> Bắc và Nam D. 90</sub>0<sub> Bắc và Nam</sub>
7. Khu vực có góc chiếu của ánh sáng Mặt trời và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau nhiều,có lượng nhiệt
trung bình, các mùa thể hiện rõ trong năm là khu vực khí hậu:
A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Hàn đới D. Tất cả các khu vực trên
8. Lưu vực của một con sông là:
A. Vùng đất sông chảy qua B. Vùng đất nơi sông bắt nguồn
C. Vùng đất nơi sông đổ vào D. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
9. Nếu nguồn nước cung cấp cho sông là nước mưa mùa hạ,thì lưu lượng sơng sẽ lớn về:
A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông
10. Độ muối của biển nước ta là:
A. 320<sub>/00 B. 33</sub>0<sub>/00 C. 34</sub>0<sub>/0 0 D.35</sub>0<sub>/00 </sub>
11. Điền các số liệu về nhiệt độ : 00<sub>c ,25</sub>0<sub>c, 8</sub>0<sub>c, 18</sub>0<sub>c vào</sub>
các điểm A,B,C,D trên hình vẽ bên cho phù hợp
---
12. Sử dụng các số liệu cho trong ngoặc (16km,90%.10%) để điền vào chỗ trống trong đoạn viết dưới đây cho phù
hợp.
Khơng khí càng lên cao càng lỗng.Khoảng…1……..khơng khí tập trung ở độ cao gần…2……sát mặt đất.Phần
còn lại ,tuy dày tới hàng chục nghìn km,nhưng chỉ có khoảng…3……
13. Các câu dưới đây đúng hay sai? Nếu đúng nghi chữ (Đ) ,nếu sai nghi chữ (S)
- Những dịng biển chảy từ Xích đạo lên vĩ độ cao đều là dịng biển nóng
- Sóng là hình thức chuyển động của nước biển theo chiều ngang từ khơi xô vào bờ
- Gió là do khơng khí chuyển động từ nơi áp cao về nơi áp thấp
- Ở tầng bình lưu , càng lên cao nhiệt độ càng tăng
- Càng lên cao, khí áp càng giảm
14.Nối A với B sao cho phù hợp
A(Các khối khí) B(Tính chất của các khối khí) A- B
1.Khối khí nóng
2. Khối khí lạnh
3. khối khí đại dương
4. khối khí lục địa a. Tương đối khơ
b. Nhiệt độ tương đối cao
c. Nhiệt độ tương đối thấp
d. Độ ẩm lớn 1-
2-B
C
Cực D
Xích đạo
Chí tuyến Bắc
3-
4-Câu 1 :Lượng Oxi trong khơng khí chiếm :
A 21%
B 25%
C 28%
D 30%
Câu 2 :Khối khí nóng được hình thành :
A Trên các biển và đại dương ,có độ ẩm lớn
B Trên các vùng đất liền ,có tính châtý tương đối khơ
C Trên các vùng vĩ độ thấp ,có nhiệt độ tương đối cao
D Trên các vùng vĩ độ cao ,có nhiệt độ tương đối thấp
Câu 3 :Khi đo nhiệt độ khơng khí ,người ta đặt nhiệt kế ở :
A Trong phịng ,cách tường 2m
B Trong bóng râm cách mặt đất 2m
C Ngoài trời ,sát mặt đất .
D Cả 3 cách đều sai
Câu 4 :Gío Tín phong thổi từ :
A Cao áp địa cực về áp thấp ôn đới
B Cao áp cận chí tuyến về áp thấp ơn đới
C Áp thấp Xích đạo về cao áp cận chí tuyến
D Cao áp cận chí tuyến về áp thấp Xích đạo
Câu 5 :Yếu tố nào quyết định khả năng chứa hơi nước của khơng khí ?
A Nhiệt độ
B Mây
C Mưa
D Sương
Câu 6 :Trong các nhân tố hình thành đất ,nhân tố quan trọng nhất là :
A Đá mẹ ,khí hậu và thời gian .
B Đá mẹ ,sinh vật và khí hậu .
Câu 7 : Nguyên nhân chính sinh ra Thuỷ triều là do :
A Gío thổi thường xuyên trên Trái đất .
B Động đất và núi lửa
C Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời
D Dòng biển trong các Đại dương
Câu 8 : Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng rõ nhất đối với sự phân bố thực vật .
A Đất đai
B Địa hình
C Nguồn nước
D Khí hậu
Câu 1:Đà Lạt ở độ cao 1500m có nhiệt độ bao nhiêu, khi thị trấn Tháp Chàm dưới chân núi ở độ cao 0m có nhiệt
độ 260<sub>C.</sub>
A. 170<sub>C </sub> <sub> B. 16</sub>0<sub>C </sub> <sub> C. 18</sub>0<sub>C </sub> <sub> D. 20</sub>0<sub>C.</sub>
Câu 2:Nước ta nằm trong khu vực hoạt động thường xun của:
A. Gió Tín phong Đơng Bắc. B. gió Tây ôn đới.
C. gió biển D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 3: Dụng cụ dung để đo mưa gọi là:
A. Vũ kế. B. Khí áp kế. C. Nhiệt kế D. Ẩm kế.
Câu 4: Trong số các hồ sau đây hồ nào là hồ nhân tạo:
A. Dao động tại chỗ của nước biển. B. Nước di chuyển ngoài khơi vào bờ.
C. Nước biển dâng lên hạ xuống ven bờ. D nước di chuyển dọc bờ biển.
Câu 6:Tình trạng “mai mưa, trưa nắng, chiều dông” thể hiện đặc điểm:
A.Thời tiết của một địa phương. B. Khí hậu của một vùng.
C Nhiệt độ của một nơi. D. Tình trạng mưa nắng của một khu vực.
Câu 7: Nước biển và đại dương có độ muối trung bình là :
A. 35 0 00 B . 32 0 00 C. 35% D. 32%
Câu 8 : Từ xích đạo về hai cực của Trái Đất, nhiệt độ sẽ :
A. Giảm dần B. Tăng dần C. Không đổi D. Mát mẻ
Câu 1- Loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm mỏ ngoại sinh
A- Sắt nhơm B- Than đá, dầu mỏ C- Vàng bạc D- Đồng chì
Câu 2- Tầng khơng khí sát mặt đất dày từ 0-16 km là tầng nào của lớp vỏ khí
A- Tầng bình lưu B- Tầng đối lưu C- Tầng trung lưu D- Tầng cao của khí quyển
Câu 3- Đá vôi, cao lanh, cát sỏi được xếp vào nhóm khống sản nào
A- Năng lượng B- Phi kim loại C- Khơng thuộc nhóm nào D- Kim loại
Câu 4- Đường nối liền những điểm có cùng một độ cao tuyệt đối là
A- Đường giao thông B- Đường đẳng áp C- Đường biên giới D- Đường đồng mức
Câu 5- Chiếm 78% trong thành phần của lớp vỏ khí là
A- Khí Ni tơ B- Khí Ơ xy C- Hơi nước và các khí khác D- Khí Cacbon
Câu 6- Khơng khí càng nóng thì càng
A- Chứa nhiều hơi nước B- Chứa ít hơi nước C- Tất cả đều sai D- Không chứa hơi nước
Câu 7: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển chủ yếu từ
A.Do sinh vật thải ra B.Sông ao hồ C.Băng tuyết tan D. Biển và đại dương
Câu 8: Diện tích đất cung cấp nước cho một dịng sơng gọi là:
A.Lưu vực sông B.Hệ thống sông C.Phụ lưu sông D. chế độ nước sông
Câu 9: Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều :
A.Sức hút của trái đất B.Sức hút của mặt trăng và mặt trờiC. Mưa lớn D. do gió
Câu 10: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất
A.Thực vật B.Đá mẹ C. Động vật D. Con người
Câu 1. Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:
a. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển. b. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển.
c. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu. d. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu.
Câu 2:. Tín phong là loại gió thổi từ:
a. Xích đạo về 300<sub> vĩ Bắc và Nam.</sub> <sub> b. 30</sub>0<sub> vĩ Bắc và Nam về xích đạo.</sub>
c. 300<sub> vĩ Bắc và Nam về 60</sub>0<sub> vĩ Bắc và Nam. d.Cực Bắc và Nam về 60</sub>0<sub> Bắc và Nam.</sub>
:Câu 3: Nguồn cung cấp hơi nước cho khơng khí là:
a. Ao, hồ b. Sơng ngịi c. Biển và đại dương d. Cả 3 ý
Câu 4. Các vòng cực Bắc và Nam nằm ở các vĩ độ
A. 600<sub> Bắc và Nam B. 66</sub>0<sub> 33</sub>’<sub> Bắc và Nam </sub>
C. 230<sub>27</sub>’<sub> Bắc và Nam D. 90</sub>0<sub> Bắc và Nam</sub>
Câu 5/ Sóng là hiện tượng:
a. Dao động tại chỗ của nước. b. Nước di chuyển ngoài khơi vào bờ.
c. Nước biển dâng lên hạ xuống ven bờ. d. nước di chuyển dọc bờ biển.
Câu 6: Khu vực có lượng mưa nhiều từ 1000 – 2000 mm phân bố ở :
A . Hai bên đường xích đạo B . Vùng có vĩ độ cao .
C . Từ xích đạo lên cực . D . Tất cả đều đúng .
Câu 7. Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm:
a. 500 mm đến 1000 mm. b. 1000 mm đến 2000 mm.
c. Trên 2000 mm. d. Tất cả đều sai.
Câu8/ Nhiệt độ khơng khí thay đổi tuỳ thuộc vào:
a. Vĩ độ. b . Độ cao. c. Vị trí gần hay xa biển d. Tấc cả các yếu tố trên.
Câu1/ Ô xi chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần khơng khí:
Câu 2/ Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp là đặc điểm của khối khí nào:
A Khối khí nóng B Khối khí lạnh C khối khí đại dương D Khối khí lục địa
Câu 3/ Trung bình lên cao 100m nhiệt độ khơng khí giảm đi bao nhiêu?
A 0,5 0<sub>C B 0,6 </sub>0<sub>C C 0,7 </sub>0<sub>C D 0,8 </sub>0<sub>C </sub>
Câu 4/ Gió thổi từ các đai cao áp chí tuyến về đai áp thấp xích đạo là loại gió gì?
A Gió Đơng cực B Gió Tây ơn đới C Gió Tín phong D Gió Phơn Tây Nam
Câu 5/ Trên Trái Đất tương ứng với các vành đai nhiệt có mấy đới khí hậu?
A 3 B 4 C 5 D 6
A 35 %o B 34 %o C 33 %o D 40 %o
<b>Câu 1- Loại khống sản nào sau đây thuộc nhóm mỏ ngoại sinh </b>
<b>A-</b> Sắt nhôm <b>B-</b> Than đá, dầu mỏ <b>C-</b> Vàng bạc <b>D-</b> Đồng chì
<b>Câu 2- Tầng khơng khí sát mặt đất dày từ 0-16 km là tầng nào của lớp vỏ khí </b>
<b>A-</b> Tầng bình lưu <b>B-</b> Tầng đối lưu <b>C-</b> Tầng trung lưu <b>D-</b> Tầng cao của khí quyển
<b>Câu 3- Đường nối liền những điểm có cùng một độ cao tuyệt đối là</b>
<b>A-</b> Đường giao thông <b>B-</b> Đường đẳng áp <b>C-</b> Đường biên giới <b>D-</b> Đường đồng mức
<b>Câu 4- Chiếm 78% trong thành phần của lớp vỏ khí là</b>
<b>A-</b> Khí Ni tơ <b>B-</b> Khí Ơ xy <b>C-</b> Hơi nước và các khí khác <b>D-</b> Khí Cacbon
<b>Câu 5: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển chủ yếu từ </b>
A.Do sinh vật thải ra B.Sông ao hồ C.Băng tuyết tan D. Biển và đại dương
<b>Câu 6: Diện tích đất cung cấp nước cho một dịng sơng gọi là:</b>
A.Lưu vực sông B.Hệ thống sông C.Phụ lưu sông D. chế độ nước sơng
Câu 1 :Ơ xi trong khơng khí chiếm:
A 21%
B 25%
C 28%
D 30%
Câu 2 :Bề mặt Trái Đất chia làm mấy vành đai nhiệt?
A 3
B 4
C 5
D 6
Câu 3 :Nguyên nhân chính của thủy triều là do:
A Sức hút của mặt trăng và mặt trời
B Sức hút của trái đất
C Các loại gió thường xuyên trên trái đất
D Động đất,núi lửa
Câu 4 :Yếu tố quyết định đến khả năng chứa hơi nước của khơng khí là:
A Mưa
B Nhiệt độ
C Sương
D Mây
Câu 5 :Tầng đối lưu có độ cao:
A 5 – 15km
B 0 – 10km
C 0 – 16km
D 10 – 17km
Câu 6 :Một ngọn núi có độ cao 3000 m,nhiệt độ ở vùng chân núi là 250C ,biết rằng lên cao100 m nhiệt độ giảm
0,6.Vậy nhiệt độ ở đỉnh núi là:
A 230C
B 170C
C 130C
Câu 7 Lớp Ozơn nằm trong tầng:
A Đối lưu
B Bình lưu
C Các tầng cao của khí quyển
D Tất cả các tầng trên
Câu 8 Tình trạng “mai mưa,trưa nắng,chiều giơng”thể hiện đặ điểm:
A Khí hậu của một vùng
B Nhiệt độ của một nơi
C Tình trạng mưa nắng của một vùng
D Thời tiết của một địa phương
<b>Phần 2 : TỰ LUẬN </b>
Bài 1 : Trên bề mặt trái đất có mấy đới khí hậu?Kể tên.Nêu giới hạn và đặc điểm của đới nóng và đới ơn hịa.
Bài 2 : Càng lên cao nhiệt độ khơng khí càng giảm.hãy giải thích vì sao như vậy?
Bài 3 : Ở Quảng Nam vào ngày 12-1-2008,người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ là 220C,lúc 13 giờ là 260C, lúc21 giờ là
240C. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày hơm đó là bao nhiêu?Nêu cách tính?
Câu 1: Sơng và hồ khác nhau ở điểm nào ? Nêu giá trị kinh tế của sông, hồ đối với đời sống của con người ?
Câu 2 : Tại sao càng lên cao nhiệt độ càng giảm ? Một ngọn núi có độ cao 3000 m cho biết nhiệt độ ở đỉnh núi là
bao nhiêu độ C .biết rằng nhiệt độ ở chân núi là 250<sub> C ? </sub>
Câu 3: Hãy nêu tên và vai trò của các nhân tố (quan trọng) hình thành đất.
Câu 1/ Tại sao khi đo nhiệt độ khơng khí, người ta phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2m ?
Câu 2/ Giả sử có một ngày ở Quảng Nam, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 220<sub>C, cúc 13 giờ được 24</sub>0<sub>C, lúc 21 </sub>
giờ được 200<sub>C. Hỏi nhiệt độ trung bình của ngày hơm đó ở Quảng Nam là bao nhiêu? </sub>
Câu 3/ Nêu giới hạn, đặc điểm của đới nóng?
Câu 4/ Nước biển và đại dương có mấy hình thức vận động? Ngun nhân chính sinh ra các vận động đó?
Câu 5/ Nêu các biện pháp làm tăng độ phì của đất?
Câu 1: Nhiệt độ có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng chứa hơi nước của khơng khí? Trong điều kiện nào hơi
nước trong khơng khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa?
Câu 2: Hãy nêu tên và vai trò của các nhân tố (quan trọng) hình thành đất.
Câu 1: Lớp vỏ khí được chia thành mấy tầng ? nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu
Câu 2 : Nguyên nhân nào sinh ra gió ? nước biển và đại dương có bao nhiêu sự vận động, kể tên
Câu 3: Nêu vị trí, đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới? nước ta nằm trong đới khí hậu nào ?
Câu 1 Nêu vị trí và đặc điểm của các đới khí hậu :Nhiệt đới và ơn đới?
Câu 2 Điều kiện để hơi nước trong khơng khí ngưng tụ?
Câu 3 a.Nước biển và đại dương có những hình thức vận động nào?
b.Cho biết nguyên nhân sinh ra các hình thức vận động đó?
Bài 1 : Nước ta nằm trong đới khí hậu nào ?Nêu vị trí ,đặc điểm của đới khí hậu đó ?
Bài 2 : Đại Lộc q em có những con sơng nào chảy qua ? Nêu giá trị kinh tế của những con sông ấy ?
Bài 3 : Ở Quảng Nam ,vào ngày 5/02/2009 ,người ta đo nhiệt độ lúc 5giờ là 220C, lúc 13giờ là 270C,lúc 21giờ là
230C Hỏi nhiệt độ trung bình của ngày hơm đó là bao nhiêu ?
Bài 2 : Đại Lộc quê em có những con sông nào chảy qua ? Nêu giá trị kinh tế của những con sông ấy ?
Bài 3 : Ở Quảng Nam ,vào ngày 5/02/2009 ,người ta đo nhiệt độ lúc 5giờ là 220C, lúc 13giờ là 270C,lúc 21giờ là
230C Hỏi nhiệt độ trung bình của ngày hơm đó là bao nhiêu ?Câu1. Kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất và trình
bày đặc điểm đới nóng. Vì sao đới nóng lại nóng quanh năm?
Câu 2: Điền các số liệu về nhiệt độ: 00<sub>C, 25</sub>0<sub>C,</sub>
80<sub>C, 18</sub>0<sub>C vào chỗ chấm (...) </sub>
ở các địa điểm A, B, C, D của hình bên cho đúng.
Giải thích tại sao em lại điền như vậy ?
C
D
...
...
<b>Sáng</b>
B
Chí tuyến Bắc
... ...
Câu 3: Các chí tuyến và vịng cực là những ranh giới của các vành đai nhiệt nào ?
Câu 1: Sông và hồ khác nhau ở điểm nào ? Nêu giá trị kinh tế của sông, hồ đối với đời sống của con người ?
Câu 2 : Tại sao càng lên cao nhiệt độ càng giảm ? Một ngọn núi có độ cao 3000 m cho biết nhiệt độ ở đỉnh núi là
bao nhiêu độ C .biết rằng nhiệt độ ở chân núi là 250<sub> C ? </sub>
3000m
250<sub>C</sub>
Giải thích tại sao mùa hè người ta thường đi du lịch ở miền núi ?
<b> </b>
Bài 1 : Tại sao khi đo nhiệt độ khơng khí. người ta phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2m?
Bài 2 : Nêu vị trí và đặc điểm của các đới khí hậu trên Trái Đất?
Bài 3 : Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng mưa (mm) 18 14 16 36 110 160 150 145 158 140 55 25
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính lượng mưa trong năm của thành phố Hồ Cha Minh. Câu 1: Thời tiết là gì?
Trong điều kiện nào hơi nước trong khơng khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa…?
Câu 2: Tại sao khi đo nhiệt độ khơng khí, người ta phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2m?
Câu 3: Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu ? Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới ?
1.Thế nào là thời tiết và khí hậu ?
2. Trên bề mặt Trái Đất có mấy đới khí hậu ?Nêu đặc điểm của các đới khí hậu?
Câu 1:Khối khí nóng và khối khí lạnh hình thành ở đâu? Nêu tính chất của mỗi loại.
Câu 2:Thời tiết và khí hậu có gì giống và khác nhau?