Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 105 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần: 1</b> <b>Soạn ngày: 23/ 08/2009</b>
<b>Giảng ngày: /08/2009</b>
+ Kiến thức: Học sinh nắm đợcvai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất và sản
xuất
+ Kĩ năng: Có nhận thức đúng đối với việc học tập mơn vẽ kỹ thuật
+ Thái độ: Tạo niềm say mê bộ mụn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>
SGK, SGV, Thiết kế bài soạn, tài liệu tham khảo,tranh hình 1.1 ,1.2 ,1.3 (sgk)
.
<b></b>
<b>C. Ph ơng ph¸p</b>
Giáo viên kết hợp các phơng pháp đàm thoại pháp vấn, gợi tìm, thảo luận
Trực quan ,quan sát hình .
<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Nội dung bài mới
Vµo bµi:
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Yêu cầu cần t</b>
HĐ1:Giới thiệu bài
Bn v k thut cú vai trũ quan
trọng trong đời sống ,kĩ thuật
Cho học sinh quan sát hỡnh
1.1(sgk)
Trả lời câu hỏi sau
-Trong giao tip hng ngy ngời ta
thờng sử dụng các phơng tiện gì?
-Để chế tạo,thi cơng một sản
phẩm hoặc một cơng trình xây
dựng đúng nh ý muốn,ngời thiết kế
phải làm gì?(thể hiện bằng gì?)
-ngời cơng nhân khi chế tạo sản
phẩm hoặc thi cơng một cơng trình
phải căn cứ vào cái gì?
H§2:
Học sinh quan sát hình 1.3(sgk)
Muốn sử dụng có hiệu quả và an
toàn các đồ dùng và thiết bị chúng
ta phải làm gì?
H§3:
Học sinh quan sát hình 1.4(sgk)
Bản vẽ kĩ thuật đợc dùng trong các
lĩnh vực nào?
1/Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất.
-Hình vẽ là một phơng tiện quan trọng
dùng trong giao tip
-Bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ chung
trong kÜ thuËt
2/Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống
Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu cần thiết kèm
theo sản phẩm dùng trong trao đổi sử
dụng
Qua bài học em cần khắc sâu điều
gì?
Cho hc sinh c phần ghi nhớ
(sgk)
Mỗi lĩnh vực kĩ thuật đều có bản vẽ
riêng của ngành mình
Ghi nhí:
1/Bản vẽ kĩ thuật là một phơng
tiệnthông tin dùng trong sản xuất và
đời sống
2/học vẽ kĩ thuật để ứng dụng vào sản
xuất và đời sống
IV. Củng cố : 1/Vì sao nói bản vẽ kĩ thuật là ngơn ngữ chung dùng trong kĩ thuật?
2/Bản vẽ kĩ thuật có vai trị nh thế nào trong đời sống sản xuất?
3/Vì sao chúng ta phải học vẽ kĩ thuật?
Häc lần lợt trả lời các câu hỏi trên
V. H ớng dẫn về nhà:
1/Học vở ghi kết hợp SGK
2/Trả lời các câu hỏi sgk
3/chuẩn bị trớc bài 2
<b>E. Rút kinh nghiệm</b>
.
<b></b>
.
<b></b>
.
<b></b>
.
<b></b>
.
<b></b>
<b>Tuần: 1</b> <b>Soạn ngày: 23/ 08/2009</b>
<b>Giảng ngày: /08/2009</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: Sau khi hc song học sinh hiểu đợc thế nào là hình chiếu
- Kỹ năng: Nhận biết đợc các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: SGK gồm tranh vẽ các hình ( SGK ); mẫu vật bao diêm, bao thuốc lá ( Khối
hình hộp chữ nhật)
- Bìa cứng gấp thành ba mặt phẳng hình chiếu
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. n nh t chc : </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3) Tìm tịi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu khái niệm hình chiếu</b>
<b>GV: giới thiệu bài học đa tranh hình 2.1 </b>
( SGK) cho h/s quan sát từ đó giáo viên
đặt câu hỏi cách vẽ hình chiếu một điểm
của vật thể nh thế no?
<b>HS: Quan sát trả lời</b>
<b>GV: Điểm A của vật thể có hình chiếu là </b>
điểm gì trên MP?
<b>Bài 2</b>
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: MP chứa tia chiếu gọi là mp gì?</b>
<b>HS: Quan sát trả lời</b>
<b>GV: Rút ra kết luận</b>
<b>HĐ2: Tìm hiểu các phép chiếu.</b>
<b>GV: cho h/s quan sỏt hỡnh 2.2 ri t cõu</b>
hi
<b>GV:Hình2.2a là phép chiếu gì? Đặc điểm </b>
<b>HS: Thảo luận, trả lời.</b>
<b>GV:Hình2.2b là phép chiếu gì? Đặc điểm </b>
của tia chiếu ntn?
<b>HS: Thảo luận, trả lời</b>
<b>GV:Hình2.2c là phép chiếu gì? Đặc điểm </b>
của tia chiếu ntn?
<b>HS: Thảo luận, trả lời</b>
<b>GV: Tổng hợp ý kiến nhËn xÐt, rót ra kÕt </b>
ln
<b>GV: Phép chiếu vng góc dùng để vẽ </b>
hình chiếu gì?
<b>GV: Phép chiếu // và phộp chiu xuyờn </b>
tõm dựng lm gỡ?
<b>HĐ3: Tìm hiểu các hình chiếu vuông </b>
<b>góc và vị trí của các hình chiếu trên </b>
<b>bản vẽ.</b>
<b>GV: cho h/s quan sát tranh vẽ các MP </b>
chiếu và nếu rõ vị trí các MP chiÕu
<b>GV: Vị trí của các MP phẳng hình chiếu </b>
i vi vt th?
<b>HS: Quan sát, trả lời</b>
<b>GV: Cho h/s quan sát hình2.4 và nõi rõ vì</b>
sao phải mở 3 mp hình chiếu sao cho 3
h/c đều nằm trên một mp.
<b>GV: Các mp chiếu đợc đặt nh thế nào i</b>
vi ngi quan sỏt?
<b>HS: Quan sát trả lời</b>
<b>HĐ4: Tìm hiểu vị trí của các hình </b>
<b>chiếu.</b>
<b>GV: cho h/s quan sỏt hình 2.5 và đặt câu</b>
hỏi
<b>GV: Sau khi mở 3mp hình chiếu khi đó </b>
3h/c đều năm trên một mp. vị trí của 3h/c
đợc thể hiện trên mp ntn?
<b>HS: Nghiªn cøu tr¶ lêi</b>
<b>GV: vì sao phải dùng nhiều h/c để biểu </b>
diễn vật thể? Nếu dùng một h/c có đợc
khơng?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Rút ra kết luận</b>
<b>II. Các phép chiếu</b>
- Tranh hình 2.2
<b>III. Các hình chiếu vuông góc.</b>
<b>1. Các MP chiếu.</b>
- Tranh h×nh2.3 ( SGK ).
- Mặt chính diện gọi là MP chiu
ng.
- Mặt năm ngang gọi là MP chiếu
bằng.
- Mặt cạnh bên phải gọi là MP
chiếu cạnh.
<b>2. Các h×nh chiÕu.</b>
- H/c đứng có hớng chiếu từ trớc
tới.
- H/c bằng có hớng chiếu từ trên
xuống.
- H/c cạnh có hớng chiếu từ trái
<b>IV. Vị trí các hình chiÕu</b>
- Tranh h×nh 2.5
- GV: Híng dÉn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài về nhà học bài và làm bài tập
trong SGK.
- Đọc và xem tríc Bai 3 SGK
- Dặn lớp giờ sau mang dng c TH.
<b>Tuần: 2</b> <b>Soạn ngày: 29/ 08/2009</b>
<b>Giảng ngày: /0 /2009</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nhận dạng đợc các khối đa diện thờng gặp
nh hình hộp, hình chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp cụt…
- Kỹ năng: Học sinh đọc bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lng tr
u, hỡnh chúp u.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị tranh vẽ các hình bài 4 ( SGK), mô hình 3mp hình chiếu
- Mụ hỡnh cỏc khối đa diện, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều<b>…</b>
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bi hc.
- Chuẩn bị các vật mẫu nh: Hộp thuốc lá, bút chì 6 cạnh.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức : </b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu khối đa diện</b>
<b>GV: Cho húc inh quan sát tranh hình 4.1</b>
và mơ hình các khối đa diện và đặt câu
hỏi.
<b>GV: Các khối hình học đó đợc bao bi </b>
hỡnh gỡ?
<b>HS: Nghiên cứu trả lời.</b>
<b>GV: Kết luận</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh lấy một số VD </b>
<b>HĐ2: Tìm hiểu hình hộp chữ nhật.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 4.2 và </b>
mơ hình hình hộp chữ nhật sau đó đặt
câu hỏi.
<b>GV: Hình hộp chữ nhật c gii hn bi </b>
cỏc hỡnh gỡ?
<b>HS: Nghiên cứu, trả lêi</b>
<b>GV: Các cạnh và các mặt của hình hộp </b>
chữ nhật có đặc điểm gì?
<b>GV: Đặt vật mẫu hình hộp chữ nhật </b>
trong mơ hình 3mp hình chiếu đối diện
với ngời quan sát.
<b>GV: Khi chiếu hình hộp chữ nhật lên mp </b>
hình chiếu đứng thì hình chiếu đứng là
<b>Bài 4</b>
<b>I. Khối đa diện</b>
- Tranh hình 4.1 ( SGK).
- KL: Khối đa diện đợc bao bới
các hình đa giỏc phng.
<b>II.Hình hộp chữ nhật</b>
<b>1. Thế nào là hình hộp chữ </b>
<b>nhật.</b>
- Hình 4.2
- Hỡnh hp ch nht c bao bi 6
hỡnh ch nht.
<b>2. Hình chiếu của hình hộp chữ </b>
<b>nhật.</b>
- Học sinh làm Bảng 4.1 vào vở
Hình Hình
hình gì?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Hỡnh chiu ú phn ỏnh mặt nào </b>
của hình hộp chữ nhật?
<b>GV: Kích thớc của hình chiếu phản ánh </b>
kích thớc nào của hình hộp chc nhật?
<b>GV: Lần lợt vẽ các hình chiếu lên bảng.</b>
<b>HĐ3. Tìm hiểu lăng trụ đều và hình </b>
<b>chóp.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 4.4.</b>
<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>
<b>GV: Khi a din c xỏc nh bng cỏc</b>
kớch thc no?
<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>
<b>H4.Tỡm hiu hỡnh chóp đều</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 4.6 và </b>
đặt câu hỏi
<b>GV: Khối đa diện hình 4.6 đợc bao bi </b>
hỡnh gỡ?
<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>
<b>GV: Các hình 1,2,3 là các hình chiếu gì?</b>
- Chúng có hình dạng ntn?
- Chúng thể hiện những kích thớc nào?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Hớng dẫn h/s làm vào vở Bài tập </b>
Bảng 4.3
1 ng H×nh chữ
nhật
<b>a , h</b>
2 Bằng H×nh chữ
nhật
<b>a , b</b>
3 Cạnh H×nh chữ
nhật b , h
<b>III. Lăng trụ đều.</b>
<b>1. Thế nào là hình lăng trụ đều</b>
- Hình 4.4
<b>2. Hình chiếu của hình lăng trụ </b>
<b>đều.</b>
- H×nh 4.5
- HS làm Bảng 4.2 vào vở BT
<b>IV. Hình chóp đều</b>
<b>1. Thế nào là hình chóp đều.</b>
- Hình 4.6
- Mặt đáy là một hình đa giác đều
<b>2.Hình chiếu của hình chóp </b>
<b>đều.</b>
- H×nh 4.7
<b>4. Củng cố và dặn dò.</b>
- GV: cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>Tuần: 2</b> <b>Soạn ngày: 29/ 08/2009</b>
<b>Giảng ngày: /08/2009</b>
<b>Tiết: 4</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nhận dạng đợc các khối trịn xoay thơng
gặp
Nh h×nh trụ, hình nón, hình cầu
- K nng: Hc sinh đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu:
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Chuẩn bị tranh vẽ các hình của Bài 6 SGK
- Mô hình các khối tròn xoay: Hình trụ, hình nón ,hình cầu
- Các mẫu vật nh: Vỏ hộp sữa, cái nón, quả bóng.
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học Đọc phần Có thể em ch<b></b> a biết SGK.<b></b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. n nh t chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ;</b>
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới;</b>
<b>GV:giới thiệu bài học;</b>
- Các khối tròn xoay
<b>HĐ1: Tìm hiểu các khối tròn xoay</b>
<b>GV: Cho h/s quan sát tranh và đặt câu hỏi</b>
? Các khối tròn xoay có tên gọi là gì?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Chúng đợc tạo thnh NTN?</b>
<b>HS: Trả lời giáo viên tổng hợp ý kiến rút ra</b>
kết luận.
<b>HĐ2. Tìm hiểu hình chiếu của hình trụ, </b>
<b>hình nón, hình cầu.</b>
<b>GV: em hÃy quan sát hình 6.3, hình 6.4, </b>
hình 6.5 và hÃy cho biết mỗi hình chiếu có
hình dạng NTN?
<b>I.Khối tròn xoay.</b>
- Tranh hình 6.2 và mô hình
<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>
<b>GV: Mỗi hình chiếu thể hiện kích thớc nào </b>
của khối tròn xoay?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Tên gọi của các hình chiếu có hình </b>
dạng gì?
<b>GV: Lần lợt vẽ các hình chiếu và bảng 6.1 </b>
SGK lên bảng yêu cầu học sinh vẽ và làm
bài tập.
<b>GV: Lần lợt vẽ các hình chiếu và bảng 6.2 </b>
SGK lên bảng yêu cầu học sinh vẽ và làm
bài tập.
<b>GV: Lần lợt vẽ các hình chiếu và bảng 6.3 </b>
SGK lên bảng yêu cầu học sinh vẽ và làm
bài tập.
<b>GV: Để biểu diễn khối tròn xoay ta cần </b>
mấy hình chiếu và gồm những hình chiếu
nào?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>Bảng 6.1</b>
<b>Bảng 6.2</b>
<b>Bảng 6.3</b>
<b>4. Củng cè:</b>
<b>- GV: Yêu cầu 1-2 HS đọc phần ghi nhớ </b>
SGK
- Củng cố bằng cách đặt câu hỏi: Hình trụ
đợc tạo thành nh thế nào? Nếu đặt mặt
đáy của hình trụ song song với mặt phẳng
chiếu cạch, thì hình chiếu đứng và hình
b. Hình tam giác vuông
c.Nửa hình tròn.
<b>II.Hình chiếu của hình trụ, hình </b>
<b>nón,hình cầu.</b>
- Đờng kính, chiều cao.
<b>1.Hình trụ:</b>
<b>2. Hình nón:</b>
<b>3. Hình cầu:</b>
<b>IV. H ớng dẫn về nhà 1/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK
- Học phần ghi nhớ SGK.
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<b>Hình chiếu</b> <b>Hình dạng</b> <b>Kích thớc</b>
<b>Đứng</b>
<b>Hình chiếu</b> <b>Hình dạng</b> <b>Kích thớc</b>
<b>Đứng</b>
<b>Bằng</b>
<b>Cạnh</b>
<b>Hình chiếu</b> <b>Hình dạng</b> <b>Kích thớc</b>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<b>Tuần: 3</b> <b>Soạn ngày: 06/ 09/2009</b>
<b>Giảng ngày: /08/2009</b>
<b>Tiết: 5 - 6</b>
<b>Thực Hành: </b>
- Kiến thức:
+Sau khi học song học sinh biết đợc sự liên quan giữa hớng chiếu và hình chiếu.
+ Sau khi học song học sinh đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng
khối trịn xoay.
- Kü năng:
+ Hc sinh bit cỏch b trớ hình chiếu trên bản vẽ.
+Học sinh đọc bản vẽ các khối đa diện
+ Học sinh đọc đợc bản vẽ vật thể phát huy đợc trí tởng tợng khơng gian.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Chn bị thớc kẻ, eke, compa.
- Vật liệu giấy khổ A4, bút chì, tẩy
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.
- Vở , giấy nháp
<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức : </b>
<b>2.</b> <b>Thùc hµnh bài hình chiếu của vật thể</b>
<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>
<b>1. Nội dung bài thực hành.</b>
<b>HĐ1. GV giíi thiƯu bµi thùc hµnh.</b>
<b>GV: KiĨm tra vËt liƯu dơng cơ thùc hµnh </b>
cđa häc sinh.
<b>GV: Chia lớp thành những nhóm nhỏ.</b>
<b>GV: Nêu mục tiêu cần đạt đợc của bài </b>
thực hành.
<b>HĐ2. Tìm hiểu cách trình bày bài làm.</b>
<b>GV: Cho học sinh đọc phần nội dung của</b>
bài học.
<b>H§3. Tỉ chøc thùc hµnh.</b>
<b>GV: Trình bày bài làm trên khổ giấy A4.</b>
<b>GV: Cho học sinh nghiên cứu hình3.1 và </b>
điền dấu ( x) vào bảng 3.1 để tỏ rõ sự
t-ơng quan giữa các hình chiếu, hớng
chiếu.
<b>GV: Híng dÉn vÏ;</b>
- Kẻ khung cách mép giấy 10mm
- Tuỳ vào vật thể mà ta bố trí sao cho
cân đối với tờ giy.
- Vẽ khung tên góc dới phía bên phải bản
<b>I. Chuẩn bị:</b>
- Dụng cụ, thớc kẻ eke, compa..
- Vật liệu: giấy vẽ khổ A4, bút chì,
tảy<i><b></b></i>
<b>II. Nội dung</b>
<b>III. Các b ớc tiến hành.</b>
<b>B</b>
<b> ớc1: Đọc nội dung.</b>
<b>B</b>
vÏ.
<b>B</b>
<b> ớc3: Vẽ lại hình chiếu 1,2 và 3 đúng </b>
vị trí của chúng trên bản vẽ.
- Ta đặt hệ trục toạ độ vuông góc.
<b>3.</b> <b>Thực hành bài Đọc bản vẽ các khối đa diện: </b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>HĐ1. GV:giới thiệu bài học;</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách trình bày bài làm </b>
( Báo cáo thực hành ).
<b>GV: Cho học sinh đọc phần nội dung </b>
<b>H§3. Tỉ chøc thùc hµnh</b>
<b>GV: Nêu cách trình bày bài trên khổ giấy</b>
A4. Vẽ sơ đồ phần hình và phần chữ,
khung tên lên bảng.
<b>GV: Cho học sinh nghiên cứu hình 5.1 và</b>
5.2 rồi điền ( x ) vào bảng 5.1 để tỏ rõ sự
tơng ứng giữa các bản vẽ và các vt th.
<b>GV: Hng dn v</b>
- Kẻ khung cách mép giấy 10mm.
- Tuỳ vào vật thể mà bố trí sao cho cân
đối với tờ giấy.
- VÏ khung tªn gãc díi phía bên phải bản
vẽ.
<b>4.Tng kt ỏnh giỏ gi thc hnh:</b>
- GV: Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh,
cách thực hiện quy trình, thái độ làm
việc.
<b>- GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài </b>
làm của mình dựa theo mục tiêu bài học
<b>II. Néi dung:</b>
<b>III. C¸c b íc tiến hành.</b>
- B<b> ớc1 : Đọc nội dung</b>
- B<b> ớc 2: Nêu cách trình bày</b>
<b>B</b>
<b> ớc 3 : Vẽ lại hình chiếu 1,2,3,4</b>
V vật thể A,B,C,D sao cho đúng vị trí
của chúng trên bản vẽ.
<b>IV. Tổng kết đánh giỏ:</b>
<b> 4.Thực hành Đọc bản vẽ các khèi trßn xoay</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>HĐ1.Giáo viên giới thiệu bài học:</b>
<b>GV: Nêu rõ nội dung thực hành gồm 2 </b>
phần.
<b>Phn 1. Tr li cõu hỏi bằng phơng pháp</b>
lựa chọn và đánh dấu ( x) vào bảng 7.1
SGK để tỏ dõ sự tơng quan giữa các bản
vẽ với các vật thể.
<b>Phần 2. Phân tích hình dạng vật thể </b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách trình bày bài lµm:</b>
<b>GV: KiĨm tra dơng cơ, vËt liƯu thùc hµnh</b>
cđa häc sinh.
<b>GV: Nêu cách trình bày bài làm có minh </b>
hoạ bằng hình vẽ trên bảng.
<b>HS: Nghiên cứu.</b>
<b>HĐ3.Tổ chøc thùc hµnh:</b>
<b>GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi.</b>
<b>HS: Lµm theo sự hớng dẫn của giáo </b>
viên.
<b>III. Các b ớc tiÕn hµnh .</b>
- SGK
<b>4. Cđng cè:</b>
- GV: NhËn xÐt giờ làm bài thực hành
- Sự chuẩn bị của học sinh
- Cách thực hiện quy trình
- Thái độ học tập
<b>GV: Thu bài về nhà chấm.</b>
<b>Tuần: 4</b> <b>Soạn ngày: 12/09/2009</b>
<b>Giảng ngày: /09/2009</b>
<b>Tiết: 7</b>
- Kin thc: Sau khi hc song học sinh biết đợc một số khái niệm về bản vẽ
kỹ thuật.
- Biết đợc khái niệm và công dụng của hình cắt.
- Kỹ năng: Học sinh hiểu đợc hình ct ca vt th.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cu SGK bài 8.
- Vt mu: Qu cam v mơ hình ống lót ( hoặc hình trụ rỗng ) đợc cắt làm
hai, tấm nhựa trong đợc dùng làm mặt phẳng cắt.
- HS: Nghiªn cøu kü néi cđa dung bài học
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. n nh t chc 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Tìm tòi phát hiƯn kiÕn thøc míi.</b>
<b>GV: Giíi thiƯu bµi häc .</b>
<b>GV: Bản vẽ kỹ thuật có vai trị nh thế </b>
nào đối với sản xuất và trong
đời sống?
<b>HS: Nghiªn cøu trả lời.</b>
<b>GV: Kí hiệu, quy tắc trong bản vẽ kỹ </b>
thuật có thống nhất không? Vì
sao?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Cú thể dùng một bản vẽ cho nhiều </b>
ngành có đợc khơng? Vì sao?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Trong nỊn kinh tÕ qc dân ta </b>
th-ờng gặp những loại bản vẽ nào là
chủ yếu? Nó thuộc ngành nghề gì?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Bn vẽ cơ khí có liên quan đến sửa </b>
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>GV: Híng dÉn giíi thiƯu, b¶n vẽ chi tiết </b>
và bản vẽ lắp ráp.
<b>H2.Tỡm hiu khỏi niệm về hình cắt:</b>
<b>GV: Giới thiệu vật thể rồi đặt câu hỏi; </b>
Khi học về thực vật, động vật<b>…</b>
muốn thấy rõ cấu tạo bên trong
của hoa, quả, các bộ phận bên
trong của cơ thể ngời ta làm ntn?<b>…</b>
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Hình cắt đợc vẽ nh thế nào và dựng </b>
lm gỡ?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Tại sao phải cắt vËt thĨ?</b>
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>4.Cđng cè:</b>
- Qua bài học u cầu các em nắm đợc.
- Khái niệm về bản vẽ kỹ thut ( Gi tt
là bản vẽ).
- Có hai loại bản vẽ thờng gặp:
+ Bản vẽ cơ khí:
+ Bản vẽ x©y dùng
- Là tài liệu kỹ thuật và đợc dùng trong
tất cả các q trình sản xuất.
- KÝ hiƯu, quy tắc trong bản vẽ kỹ thuật
có sự thống nhất.
<b>- Mỗi lĩnh vực kỹ thuật sẽ có bản vẽ </b>
riêng của ngành mình.
- Bn v xõy dng: gm nhng bản vẽ
có liên quan đến việc thiết kế, chế tạo,
sửa chữa lắp đặt máy móc.
- Bản vẽ cơ khí: Gồm những bản vẽ có
liên quan đến việc thiết kế, chế tạo, sửa
chữa lắp đặt máy móc.
<b>II.Kh¸i niƯm về hình cắt.</b>
VD: Quả cam
Tranh hình 8.1 (SGK).
- Quan sát tranh hình 8.2
- Để biểu diễn một cách rõ ràng các bộ
phận bên trong bị che khuất của vật thể
trên bản vẽ kỹ thuật thờng dùng phơng
pháp hình c¾t.
- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn
hình dạng bên trong của vật thể, phần
vật thể bị MP cắt, cắt qua đợc kẻ gạch
gạch
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> . </sub></b>
- VỊ nhµ học bài và làm bài theo câu hỏi, phần ghi nhớ SGK
- Đọc và xem trớc bài 9 SGK.
<b>Tuần: 4</b> <b>Soạn ngày: 12/09/2009</b>
<b>Giảng ngày: /09/2009</b>
<b>Tiết: 8</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: Sau khi học song học sinh biết đợc nội dung của bản vẽ chi tiết
- Biết cách đọc các bản vẽ chi tiết đơn giản
- Kỹ năng: Học sinh nắm đợc nội dung của bản vẽ.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trũ:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK bài 9.
- Vt mu: ng lót và mơ hình ống lót ( hoặc hình trụ rỗng ) đợc cắt làm hai,
tấm nhựa trong đợc dùng làm mặt phẳng cắt.
- HS: Nghiªn cøu kü néi của dung bài học
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. n nh tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
GV: ThÕ nào là bản vẽ kỹ thuật?
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu nội dung của b¶n vÏ chi</b>
<b>tiÕt.</b>
<b>GV: Nêu rõ trong sản xuất để làm ra một</b>
chiếc máy, trớc hết phải tiến hành chế
tạo cỏc chi tit ca chic mỏy
Khi chế tạo phải căn cứ vào bản vẽ chi
tiết
<b>GV: Cho hc sinh quan sỏt hỡnh 9.1 ri </b>
<b>GV: Trên bản hình 9.1 gồm những hình </b>
biểu diễn nào?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Trên bản vẽ hình9.1 thể hiện những </b>
kích thớc nào?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Trên bản vẽ có những yêu cầu kỹ </b>
thuật nào?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Khung tên của bản vẽ thể hiện </b>
những gì?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>H2.Tỡm hiu cỏch c bn v chi </b>
<b>tiết.</b>
<b>GV: Cùng học sinh đọc bản vẽ ống lót</b>
<b>GV: Trình bày cách đọc bản vẽ chi tiết.</b>
<b>4.Cñng cè:</b>
- Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ
- B¶n vÏ kü thuật là tài liệu kỹ thuật
trình bày thông tin kỹ thuật dới dạng
bản vẽ
<b>I.Nội dung của bản vẽ chi tiÕt.</b>
<b>a.h×nh biĨu diƠn.</b>
- Hình cắt (hc đứng) và hình chiếu
cạnh hai hình đó biểu diễn hình dạng
bên trong và bên ngồi của ống lót.
<b>b.Kích th ớc: </b>
- ng kớnh ngoi,ng kớnh trong,
chiu di
<b>c.Yêu cầu kỹ thuật.</b>
- Gia công sử lý bề mặt
<b>d. Khung tên.</b>
- Tên chi tiết máy, vật liệu, tỷ lệ, ký
hiệu.
SGK.
- Nêu câu hỏi để học sinh trả lời.
- Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi
2.Hình biểu diễn.
3.Kích thớc.
4.Yêu cầu kỹ thuật
5.Tổng hợp.
<b>5.H ớng dẫn về nhà 1<sub> . </sub>/</b>
- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trớc bài 10, chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau
thực hành( Thớc kẻ, giấy, bút chì, ty ).
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>Tuần: 5</b> <b>Soạn ngày: 20/09/2009</b>
<b>Giảng ngày: /09/2009</b>
<b>Tiết: 9</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc nội dung của bản vẽ chi tiết
đơn giản có hình cắt.
- Biết cách đọc các bản vẽ chi tiết đơn giản
- Kỹ năng: Học sinh nắm đợc nội dung của bản vẽ có tác phong làm việc
theo quy trình.
<b>II.Chn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK bài 10.
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học chuẩn bị
- Dụng cụ: Thớc, êke, compa
- Vật liệu: Giấy vẽ khổ A4, bút chì, tẩy, giấy nháp
<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>GV: Em hãy nêu trỡnh t c bn v chi </b>
tit?
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiÕn thøc míi.</b>
<b>GV: Giíi thiƯu bµi häc.</b>
<b>GV: Nêu rõ mục tiêu cần đạt đợc của bài</b>
10 trình bày nội dung, trình tự tiến hành
<b>HĐ1.Kiểm tra sự chuẩn bị của học </b>
<b>sinh.</b>
- Chn bÞ dơng cơ, vËt liƯu
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách trình bày bào cáo.</b>
<b>GV: Cho học sinh đọc bản vẽ chi tiết </b>
vịng đai ( hình 10.1). và ghi nội dung
cn hiu vo mu nh bng 9.1.
<b>HĐ3.Tổ chức thực hành.</b>
<b>HS: Làm bài theo sự hớng dẫn của giáo </b>
viên.
<b>GV: c qua mt ln ri gi tng em lờn</b>
c.
<b>HS: Làm bản thu ho¹ch.</b>
<b>4.Củng cố đánh giá bài thực hành.</b>
- GV: Nhận xét tiết làm bài thực hành.
- Gồm 5 bớc
<b>Bài 10</b>
<b>I.Chuẩn bị.</b>
- SGK
<b>II.Nội dung.</b>
- SGK
<b>III. Các b ớc tiến hành .</b>
- Gồm 5 bớc.
+ Đọc khung tên.
+ Đọc hình biểu diễn.
+ Đọc kích thớc.
+ Đọc phần yêu cầu kỹ thuật.
+ Tổng hợp.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> . </sub></b>
- Về nhà tự đánh giá bài làm theo mục tiêu bài học
- Đọc và xem trớc bài 11 SGK.
<b>TuÇn: 5</b> <b>Soạn ngày: 20/09/2009</b>
<b>Giảng ngày: /09/2009</b>
<b>Tiết: 10</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nhận đợc ren trên bản vẽ chi tiết
- Biết đợc quy ớc ren
- Nhận biết đợc một số loại ren thông thờng.
- Kỹ năng: Học sinh đọc c cỏc bc ren.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK bài 11 tranh hình 11.1,11.2,11.3,11.4,11.5,11.6.
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học chuẩn bị
- Vt mẫu: đai ốc trục xe đạp, ren trái, ren phải.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu chi tiÕt cã ren.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát tranh hỡnh </b>
11.1 ri t cõu hi.
<b>GV: Em hÃy nêu công dụng của các chi </b>
tiết ren trên hình 11.1.
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu quy ớc vẽ ren .</b>
<b>GV: Ren cú kết cấu phức tạp nên các </b>
loại ren đều đợc vẽ theo cùng một quy
-ớc.
<b>GV: Cho häc sinh quan sát vật mẫu và </b>
hình 11.2.
<b>GV: Yờu cu hc sinh chỉ rõ các đờng </b>
chân ren, đỉnh ren, giới hạn ren v ng
kớnh ngoi, ng kớnh trong.
<b>HS: Lên bảng chØ.</b>
<b>GV: Cho học sinh đối chiếu hình 11.3. </b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát vật mẫu và </b>
tranh hình 11.4 đối chiếu hình 11.5.
<b>HS: Điền các cụm từ thích hợp vào </b>
<b>GV: Đờng kẻ gạch gạch đợc kẻ đến đỉnh</b>
ren.
<b>GV: Khi vẽ hình chiếu thì các cạnh bị </b>
che khuất và đờng bao khuất đợc vẽ
bằng nét gì?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Rót ra kÕt ln</b>
<b>I. Chi tiÕt cã ren.</b>
- Tranh h×nh 11.1 (SGK).
<b>II. Quy íc vÏ ren.</b>
<b>1.Ren ngoµi ( Ren trơc ).</b>
- Ren ngồi là ren đợc hình thành ở
mặt ngồi của chi tiết.
+ NÐt liền đậm.
+ Nét liền mảnh
+ Nét liền đậm.
+ Nét liền ®Ëm.
+ NÐt liỊn m¶nh
<b>4. Cđng cè.</b>
- GV: Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi
nhớ SGK
- GV:Híng dẫn cho học sinh làm bài tập
và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Ren trong l ren c hình thành ở
mặt trong của lỗ.
+ NÐt liỊn ®Ëm.
+ Nét liền mảnh
+ Nét liền đậm.
+ Nét liền mảnh
<b>3.Ren bị che khuÊt.</b>
- Vậy khi vẽ ren bị che khuất thì các
đờng đỉnh ren, chân ren và đờng giới
hạn ren đều đợc vẽ bằng nét đứt.
<b>5. H ớng dẫn về nhà 1/<sub> . - Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 12 SGK chuẩn bị </sub></b>
dụng cụ: Thớc, bút chì, vật liệu<b>…</b> để giờ sau thc hnh.
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>Tuần: 6</b> <b>Soạn ngày: 27/09/2009</b>
<b>Giảng ngày: / /2009</b>
<b>Tiết: 11</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc nội dung và công dụng của
bản vẽ lắp
- Biết đọc đợc trình tự đọc một bản vẽ lắp đơn giản
- Biết đọc đợc một số bản vẽ thông thờng
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK bài 13 tranh hình bài 13.
- Vật mẫu: Bộ vòng đai bằng chất dẻo hoặc bằng kim loại
- HS: Bút chì màu hoặc sáp.
<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>1. n định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
GV: Em hãy nêu trình tự đọc một bản vẽ
chi tit cú ren.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu nội dung của bản vẽ </b>
<b>lắp.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát vật mẫu </b>
vòng đai đợc tháo dời các chi tiết và lắp
lại để biết đợc sự quan hệ giữa các chi
tiết.
<b>GV: Cho học sinh quan sát tranh vẽ bộ </b>
vòng đai và phân tich nội dung bằng
cách đặt câu hỏi.
<b>GV: Bản vẽ lắp gồm những hình chiếu </b>
nào? mỗi hình chiếu diễn tả chi tiết nào?
vị trí tơng đối giữa các chi tit NTN?
<b>HS: Tr li </b>
<b>GV: Các kích thớc ghi trên bản vẽ có ý </b>
nghĩa gì?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Bảng kê chi tiết gồm những nội </b>
dung gì?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Khung tên ghi những mục gì? ý </b>
nghĩa của từng mục?
<b>HS: Trả lời.</b>
- Khung tên<i><b></b></i>
- Hình biểu diễn<i><b></b></i>
- Kích thớc
- Yêu cầu kỹ thuật
- Tổng hợp
<b>I. Nội dung của bản vẽ lắp.</b>
- Là tài liệu kỹ thuật chủ yếu dùng
trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản
phẩm.
<b>HĐ2. H ớng dẫn đọc bản vẽ lắp.</b>
<b>GV: Cho học sinh xem bản vẽ lắp bộ </b>
<b>HS: Tập đọc</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh dùng bút màu </b>
hoặc sáp màu để tô các chi tiết của bản
vẽ.
<b>HS: Thùc hiƯn.</b>
<b>4.Cđng cè:</b>
<b>GV: u cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK và nêu câu hỏi để học sinh trả
lời.
<b>GV: Cho học sinh nờu trỡnh t cỏch c </b>
bản vẽ lắp. - Gồm số thứ tự, tên gọi chi tiết, số
l-ợng,vật liệu
- Tên sản phẩm, tỷ lệ, kí hiệu bản vẽ,
cơ sở thiết kế
<b>II. Đọc bản vẽ lắp.</b>
- Bảng 13.1 SGK.
* Chó ý. ( SGK ).
- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc và xem trớc bài 14 SGK chuẩn bị dụng cụ vật liệu để gi sau TH.
<b>Tuần: 6</b> <b>Soạn ngày: 27/09/2009</b>
<b>Giảng ngày: / /2009</b>
<b>Tiết: 12</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc nội dung và công dụng của
bản vẽ nhà.
- Biết đọc đợc trình tự một bản vẽ nhà đơn giản
- Biết đợc một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ
nhà.
- Bit cỏch c bn v nh n gin
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK bài 15 Tranh vẽ các hình của bài 15
- Mô hình nhà tầng, nhà trệt.
<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>GV: Em hãy nêu trình tự đọc một bản vẽ</b>
lắp đơn giản.
<b>3.T×m tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu nội dung của bản vẽ </b>
<b>nhà.</b>
<b>GV: Cho hc sinh quan sát hình phối </b>
cảnh nhà một tầng sau đó xem bản vẽ
nhà.
<b>GV: Hớng dẫn học sinh đọc hiểu từng </b>
nội dung qua việc đặt các câu hỏi?
<b>GV: Mặt bằng có mặt phẳng cắt đi </b>
ngang qua các bộ phận nào của ngôi
nhà? Mặt bằng diễn tả các bộ phận nào
của ngơi nhà?
<b>GV: C¸c kÝch thíc ghi trên bản vẽ có ý </b>
nghĩa gì? Kích thớc của ngôi nhà, của
1) Khung tên
3) Hình biểu diễn
4) Kích thớc
5) Phân tích chi tiết
6) Tổng hợp
<b>I. Nội dung bản vẽ nhà.</b>
- Tranh hình 15.1.
- Bản vẽ nhà là bản vẽ XD thờng
dùng.
từng phòng, từng bộ phận ngôi nhà ntn?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>HĐ2: Tìm hiểu quy ớc một số bộ phận</b>
<b>của ngôi nhà.</b>
<b>GV: Treo tranh bảng 15.1 và giải thích </b>
từng mục ghi trong b¶ng, nãi râ ý nghÜa
tõng kÝ hiƯu.
<b>GV: KÝ hiệu 1 cánh và 2 cánh mô tả cửa </b>
ở trên hình biểu diễn ntn?
<b>HS: Học sinh trả lời</b>
<b>GV: Kớ hiệu cửa sổ đơn và cửa sổ kép cố</b>
<b>HS: Tr¶ lời</b>
<b>GV: Kí hiệu cầu thang, mô tả cầu thang </b>
ở trên hình biểu diễn nào?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>H3.Tỡm hiu cỏch c bản vẽ nhà.</b>
<b>GV: Cùng học sinh đọc bản vẽ nhà một </b>
tầng ( Nhà trệt ) ở hình 15.1 SGK theo
trình tự bảng 15.2.
<b>4.Cđng cè.</b>
<b> GV: u cầu 1-2 HS đọc phần ghi nhớ </b>
và nêu câu hỏi để học sinh trả lời.
- Trả bài tập thực hành 14 của học sinh
<b>GV: Nhận xét đánh giá kết quả và nờu </b>
cỏc im cn chỳ ý.
cấu tạo ngôi nhà.
KL: ( SGK ).
<b>II. KÝ hiƯu quy íc mét sè bé phận </b>
<b>của ngôi nhà.</b>
- Bảng 15.1 ( SGK ).
<b>III. Đọc bản vẽ nhà.</b>
Bảng 15.2 SGK
<b>5. H ớng dẫn về nhà 1/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 16 SGK
- Chuẩn bị dụng cụ thớc kẻ, êke, com pa để giờ sau thc hnh.<b></b>
<b>Tuần: 7</b> <b>Soạn ngày: 03/10/2009</b>
<b>Giảng ngày: /10/2009</b>
<b>Tiết: 13</b>
<b>I. Môc tiªu:</b>
Kiến thức: Sau khi học song học sinh đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có
ren.
- Nhận biết đợc một số loại ren thông thờng.
- Sau khi học song học sinh biết đợc nội dung và công dụng của bản vẽ lắp
- Biết đọc đợc trình tự đọc một bản vẽ lắp đơn giản
- Biết đọc đợc một số bản vẽ thông thờng
- Biết đợc một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ
nhà.
- Ham thÝch tìm hiểu bản vẽ XD, nhận biết một số bản vẽ xây dựng thông
th-ờng.
Kỹ năng:
<b>-II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK bài 12 tranh hình 12.1
- HS: GiÊy vÏ khỉ A4, thíc, bót ch×.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>GV: Ren đợc dùng để làm gì?</b>
<b> GV: Em h·y kĨ tªn mét sè chi tiÕt ren </b>
mà em biết.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giáo viên giới thiệu bài học.</b>
<b>GV: Nêu rõ mục tiêu của bài trình bày </b>
nội dung và trình tự tiến hành.
<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách trình bày bài làm.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh làm bài trên khổ </b>
giấy A4.
<b>HS: Làm bài theo sự hớng dẫn của giáo </b>
viên
<b>GV: Kẻ bảng trình bày nh hình mẫu 9.1 </b>
của Bài 9.
<b>HĐ3.Tổ chức thực hành.</b>
<b>HS: Làm bài theo sự hớng dẫn của giáo </b>
viên.
<b>HS: Làm bài hoàn thành tại lớp.</b>
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV: nhận xét giờ thực hành về sự chn</b>
bÞ dơng cơ vËt liƯu
<b>GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài </b>
làm của mình theo mục tiêu bài hc
<b>GV: Thu bi v nh chm.</b>
- Lắp ghép các chi tiết.
<b>Bài 12</b>
<b>I. Chuẩn bị</b>
- ( SGK ).
<b>II. Nội dung.</b>
- ( SGK )
<b>III. Các b ớc tiến hành.</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>
<b>1.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.GV giới thiệu mục tiêu bài học 14 </b>
trình bày nội dung và trình tự tiến hành.
<b>GV: Kiểm tra vật liệu và dụng cụ của </b>
từng học sinh.
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách trình bày bài làm </b>
<b>( Báo cáo thực hành ).</b>
<b>GV: Nêu nội dung bài thực hành</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh thực hành đọc </b>
bản vẽ lắp bộ rịng rọc.
<b>HS: Tr¶ lêi theo b¶ng mÉu 13.1 SGK.</b>
- Đọc khung tên
- Đọc bảng kê.
- Hình biểu diễn
- Kích thớc
- Phân tích chi tiết
- Tổng hợp
<b>2.Củng cố.</b>
<b>- GV: Nhận xét giờ thực hành,về sự </b>
chuẩn bị,cách thức thực hiÖn.
<b>GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài </b>
thực hnh ca mỡnh
- Cuối giờ giáo viên thu bài về chấm.
- ( SGK ).
<b>II. Nội dung.</b>
- Đọc bản vẽ lắp bé rßng räc
<b>III. Các b ớc tiến hành.</b>
- Đọc bản vẽ bộ ròng rọc theo bảng
mẫu 13.1.
- Kẻ bảng mẫu bảng 13.1 và ghi phần
trả lời vào bảng.
- Bài làm trên khổ giấy A4
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>1.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học nêu mục tiêu </b>
của bài học.
<b>HĐ1. Tìm hiểu nội dung của bản vẽ </b>
<b>nhà.</b>
<b>GV: Kiểm tra dụng cụ, vËt liƯu cđa häc </b>
sinh
<b>GV: Cho häc sinh lµm theo mẫu bảng </b>
15.2
- Khung tên<i><b></b></i>
- Hình biểu diễn<i><b></b></i>
<b>HĐ2.Tổ chức thực hành </b>
<b>HS: Đọc bản vẽ theo sự hớng dẫn của </b>
giáo viên làm bài tại lớp
<b>4.Củng cè.</b>
<b>GV: NhËn xÐt giê lµm bµi tËp TH.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá bài </b>
làm của mình dựa theo mc tiờu bi
hc.
Cuối giờ giáo viên thu bài về nhà chấm.
<b>III. Các b ớc tiến hành.</b>
Gồm 4 bớc
+ Khung tên
+ Hình biểu diễn
+ Kích thớc
+ Các bọ phận
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và ôn tập phần 1 bản vẽ kỹ thuật để giờ sau ôn tập.
- Giáo viên chuẩn bị câu hỏi và đáp án để giờ sau ụn tp
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
.
<i><b></b></i>
<b>Tuần: 7</b> <b>Soạn ngày: 03/10/2009</b>
<b>Giảng ngày: /10/2009</b>
<b>Tiết: 14</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức cơ bản về bản vẽ các khối hình học, B¶n
vÏ kü thuËt.
- Hiểu đợc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà
- Chuẩn bị kim tra bn v k thut.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Nghiên cứu bài tổng kết và ôn tập SGK
<b>1. n nh t chc 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung ghi bng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra
<b>GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản của </b>
phần vẽ kỹ thuật bằng cách đa ra hệ
thống câu hỏi và bài tập.
<b>GV: Cho học sinh nghiên cứu và gợi ý </b>
cho học sinh trả lời câu hỏi và làm bài
tập
<b>Câu hỏi:</b>
<b>Cõu 1: Vỡ sao phi học vẽ kỹ thuật?</b>
<b>Câu 2: Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Bản </b>
vẽ kỹ thuật dùng để làm gì?
<b>Câu3: Thế nào là phép chiếu vng </b>
góc? Phép chiếu này dùng để làm gì?
<b>Câu4: Các khối hình học trờng gặp là </b>
những khối nào?
<b>Câu5: Hãy nêu đặc điểm hình chiếu của</b>
các khối đa diện?
<b>Câu6: Khối tròn xoay thờng đợc biểu </b>
diễn bằng các hình chiếu nào?
<b>Câu7: Thế nào là hình cắt? Hình cắt </b>
dùng để làm gì?
<b>C©u8: KĨ mét sè loại ren thờng dùng và </b>
công dụng của chúng.
<b>Cõu 9: Ren đợc vẽ theo quy ớc nh thế </b>
nào?
<b>C©u10: Em hÃy kể tên một số bản vẽ </b>
th-ờng dùng và công dụng của chúng?
<b>Bài tập:</b>
<b>Bi 1: Cho vt th v bản vẽ hình chiếu </b>
của nó ( h.2) Hãy đánh dấu ( x ) vào
bảng 1 để tỏ rõ sự tơng quan giữa các
mặt A,B,C,D của vật thể vi cỏc hỡnh
chiu 1,2,3,4,5 ca cỏc mt
Hình 2. Bản vẽ các hình chiếu ( 53.
SGK).
<b>Bi 2: Cho cỏc hình chiếu đứng 1,2,3 </b>
hình chiếu bằng 4,5,6 hình chiếu cạch
7,8,9 và các vật thể A,B,C ( h.3) hãy
H×nh 3 các hình chiếu của vật thể ( 54 )
sgk.
<b>Bài 3: Đọc bản vẽ các hình chiếu ( h 4a </b>
và h 4b) sau đó đánh dấu ( x ) vào bảng
3 và 4 để tỏ rõ sự tơng quan giữa các
khối với hình chiếu của chúng ( Hỡnh 4
( 55 ) ).
<b>Bài 4.Đọc lại bản vẽ chi tiết bản vẽ lắp, </b>
bản vẽ nhà trong SGK.
<b>4.Cñng cè:</b>
<b>GV: Cho học sinh trả lời hệ thống câu </b>
hỏi và bài tập đã giao, tham khảo thêm
một số bài tập SGK.
B¶ng 1
A B C D
1 x
2 x
3 x
4 x
5 x
Bảng 2.
H/c vật thể A B C
<b>Hình chiÕu </b>
<b>đứng</b> 3 1 2
<b>H×nh chiÕu </b>
<b>b»ng</b> 4 6 5
<b>H×nh chiếu </b>
<b>cạnh</b> 8 8 7
<b>5. H ớng dẫn về nhà 1/<sub> : </sub></b>
<b>Tuần: 8</b> <b>Soạn ngày: 10/10/2009</b>
<b>Giảng ngày: /10/2009</b>
<b>Tiết: 15</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Kiến thức: Kiểm tra đánh giá chất lợng học sinh trong q trình học
- Qua đó giáo viên đánh giá, điều chỉnh phơng pháp dạy và truyền thụ kiến
thc cho phự hp.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trß:</b>
- GV: Câu hỏi kiểm tra đáp án, thang điểm
- HS: Thớc kẻ, bút chì, giấy kiểm tra.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức : </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ ( Không kiểm tra )</b>
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới: 45</b>/<sub> </sub>
Đề bài: <i>( Không phải chép đề, làm luôn vào đề ).</i>
Câu:1 ( 6 điểm ).
- Cho hình chiếu trục đo ( hình 1.1 ) và hình chiếu đứng. Em hãy vẽ hai hình
chiếu cịn lại ( hình chiếu bằng và hình chiếu cạch ).
H×nh 1.1
C©u: 2 ( 4 ®iĨm ).
- Cho vật thể A,B,C,D. Em hãy tìm các hình chiếu đứng, bằng, cạnh
của mỗi vật thể và điền số thứ tự hình chiếu vào bảng 1.1.
VËt thĨ <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
Hình chiếu
đứng
Hình chiếu
b»ng
H×nh chiÕu
A
B
C
D
1 2 3 4
5 6 7 8
9 10 11 12
- Hình chiếu bằng H/c cạnh
<b>Câu 2:</b>
Vật thể <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
Hình chiếu
ng 5 1 6 9
Hình chiếu
bằng 2 10 8 12
Hình chiếu
cạnh 4 3 11 7
- GV: Nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
- Thu bài về nhà chấm
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ .</b>
- Về nhà đọc vè xem trớc bài 17 SGK vai trị của cơ khí trong sản xuất
và trong đời sống.
<i><b>………</b></i>
.
<i><b>………</b></i>
<b>Giảng ngày:</b><i><b> </b></i>/ /2005
<b>Bi</b> <b>17:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc vai trị quan trọng của cơ khí
trong sản xuất và đời sống.
- Biết đợc sự đa dạng của sản phẩm cơ khí và quy trình tạo ra sản phẩm cơ
khí
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Giáo viên nghiên cứu SGK, giáo án, chuẩn bị, kìm, dao, kéo
- Hc sinh đọc và xem trớc bài học, chuẩn bị một sốvật dụng cơ khí thờng
dùng trong gia đình nh: Kìm, dao, kéo…
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A;Ngµy: / / 2005 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B;Ngày: / / 2005 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra.
<b>3.Tìm tòi phát hiƯn kiÕn thøc míi.</b>
<b>GV: Giíi thiƯu bµi häc</b>
- Để tồn tại và phát triển, con ngời phải
lao động tạo ra của cải vật chất<i><b>…</b></i>
<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trị của cơ khí trong </b>
<b>sản xuất và đời sống.</b>
<b>GV: Cho häc sinh quan sát hình 17.1 </b>
( a,b,c) SGK.
<b>GV: Các hình 17.1 a,b,c SGK mô tả ngời</b>
ta đang làm gì?
<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>
<b>GV: Sự khác nhau giữa cách nâng một </b>
vật nặng trên hình 17.1 SGK nh thế
nào?
<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>
<b>3/</b>
<b>10/</b>
<b>Bài 17</b>
<b>I. Vai trò của cơ khí.</b>
- Treo tranh hình 17.1 ( SGK)
<b>GV: Tổng hợp ý kiến rút ra kết luận.</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu các sản phẩm cơ khÝ </b>
<b>quanh ta</b>
<b>GV: Cho học sinh đọc hình 17.2 SGK rồi</b>
đặt câu hỏi.
<b>GV: Em hãy kể tên các sản phẩm c khớ</b>
cú trờn s ?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Với mỗi nhóm sản phẩm trên hÃy </b>
tìm một số sản phẩm cụ thể mà em biết.
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Ngoài ra em còn biết thêm những </b>
sản phẩm nào khác
<b>HĐ3.Tìm hiểu quá trình gia công sản </b>
<b>phẩm cơ khí.</b>
<b>GV: Da trờn s SGK hãy điền vào </b>
chỗ trống ( <b>…</b> ) những cm t thớch hp.
<b>HS: Tr li.</b>
<b>GV: Quá trình hình thành một sản phẩm </b>
cơ khí gồm những công đoạn chính nào?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Em hÃy tìm các dạng gia công cơ </b>
khí nữa mà em biết.
HS: Trả lời.
<b>4.Củng cố:</b>
- GV: Yêu cầu một vài học sinh đọc
phần ghi nhớ SGK.
- Trả lời câu hỏi cuối bài.
- C khớ cú vai trò quan trọng nh thế nào
- Kể tên một số sản phẩm cơ khí?
- Sn phẩm cơ khí đợc hình thành nh thế
nào?
<b>10/</b>
<b>16/</b>
<b>3/</b>
lao động thủ công thành lao
động bằng máy và tạo ra
năng xut cao.
- Cơ khí giúp cho con ngời trở
nên nhẹ nhàng và thú vị hơn.
<b>II. Sản phẩm cơ khí quanh </b>
<b>ta.</b>
- Cơ khí có vai trị quan trọng
trong việc sản xuất ra thiết bị,
máy và công cụ cho mọi
ngành trong nền KTQD, tạo
điều kiện để cỏc ngnh khỏc
phỏt trin tt hn.
<b>III. Sản phẩm cơ khí đ ợc </b>
- Vật liệu cơ khí ( Kim loại, phi
kim ) Gia công cơ khí ( Đúc,
hàn, rèn, cắt gọt,NL).
Chi tiết Lắp ráp sản phẩm cơ
khí.
<b>5. H ớng dẫn về nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- VỊ nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời toàn bộ câu
hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trớc bài vật liệu cơ khí Chuẩn bị một số
thanh kim loại đen và kim loại màu.
<b>Giảng ngày:</b><i><b> </b></i>/ /2005
<b>Bài</b> <b>18: </b>
- Kin thc: Sau khi hc song học sinh biết phân biệt đợc các vật liệu cơ khí
phổ biến
- Biết đợc sự đa dạng của sản phẩm cơ khí, quy trình tạo ra sản phẩm cơ
khí, tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Giáo viên nghiên cứu SGK, Mẫu vật, vật liệu cơ khí, kim loại đen, kim loại
màu, giáo án, chuẩn bị, kìm, dao, kÐo…
- Học sinh đọc và xem trớc bài học, chuẩn bị một sốvật dụng cơ khí thờng
dùng trong gia đình nh: Kìm, dao, kéo…
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A;Ngµy: / / 2005 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B;Ngày: / / 2005 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
GV: Cơ khí có vai trị quan trọng nh thế
nào trong sản xuất và trong đời sống.
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học trong đời sống và </b>
sản xuất con ngời đã biết sử dụng các
<b>HĐ2.Tìm hiểu các vËt liƯu c¬ khÝ phỉ </b>
<b>biÕn.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ hình </b>
18.1
<b>GV: Giới thiệu thành phần, tính chất và </b>
công dụng của vài loại vật liệu phổ biến
nh: Gang, thép, hợp kim đồng…
<b>GV: Cho häc sinh kể tên những loại vật </b>
liệu làm ra các sản phÈm th«ng dơng
<b>GV:Em hãy cho biết những sản phẩm </b>
d-ới đây đợc chế tạo bằng vật liệu gì?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Em hÃy kể tên các sản phẩm cách </b>
điện bằng cao su.
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu tính chất cơ bản của vËt</b>
<b>liƯu c¬ khÝ:</b>
<b>GV: Em h·y lÊy VD vỊ tÝnh chÊt c¬ häc</b>
<b>GV: Em có nhận xét gì về tính dẫn điện, </b>
dẫn nhiệt của thép, đồng nhơm?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Em h·y lÊy vÝ dơ vỊ tÝnh chÊt ho¸ </b>
học
<b>HS: Lấy VD giáo viên nhận xét.</b>
- Giỳp cho con ngời tăng năng
xuất lao động, lao động nhẹ
nhàng…
<b>I. C¸c vật liệu cơ khí phổ </b>
<b>biến.</b>
<b>1.Vật liệu bằng kim loại.</b>
<b>a.Kim loại đen.</b>
- Nếu tỷ lệ các bon trong vật
liệu 2,14% thì gọi là thép và
< 2,14% là gang. Tỷ lệ các
bon càng cao thì vật liệu càng
cứng và giòn.
- Gang c phõn lm 3 loi:
Gang xỏm, gang trng v
<b>b. Kim loại màu.</b>
Bảng (SGK)
<b>2.Vật liệu phi kim.</b>
( SGK)
<b>a. Chất dẻo.</b>
Bảng (SGK)
<b>b. Cao su.</b>
<b>II. Tính chất cơ bản của vật </b>
<b>liệu cơ khí.</b>
<b>1.Tính chất cơ häc.</b>
- ( SGK)
<b>2.TÝnh chÊt vËt lý.</b>
- ( SGK )
<b>3.TÝnh chÊt ho¸ häc.</b>
- ( SGK )
<b>GV: Em h·y so sánh tính rèn của thép </b>
và tình rèn của nhôm?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV: Sử dụng một số câu hỏi tỉng hỵp </b>
sau:
- Em hãy quan sát chiếc xe đạp, hãy chỉ
ra những chi tiết ( hay bộ phận ) cảu xe
đạp đợc làm từ thép, chất dẻo, cao su,
các vật liệu khác.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- VỊ nhµ häc bµi và làm bài theo câu hỏi SGK
- c v xem trớc bài 19 SGK chuẩn bị vật liệu nhựa, kim loại để
giờ sau thực hành.
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Giảng ngày:</b><i><b> </b></i>/ /2005
<b>Bài</b> <b>19: th </b>
- Kin thc: Sau khi hc song học sinh biết phân biệt đợc các vật liệu cơ khí
phổ biến
- Biết đợc sự đa dạng của sản phẩm cơ khí, quy trình tạo ra sản phẩm cơ
khí, tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
- Biết các phơng pháp đơn giản để thửi cơ tính của vật liệu cơ khí.
- Kỹ năng: Học sinh có k nng lm vic theo quy trỡnh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Giỏo viờn nghiờn cu SGK, Mu vt, dõy đồng, dây nhơm, dây thép và một
thanh nhựa có đờng kính phi 4mm
- Gang thép, hợp kim đồng, hợp kim nhơm, cao su, chất dẻo, búa nguọi nhỏ,
đe.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A;Ngµy: / / 2005 Tæng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B;Ngày: / / 2005 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.GV giới thiệ bài thực hành.</b>
<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh </b>
vỊ dơng cơ, vËt liƯu.
<b>GV: Nêu rõ mục đích, u cầu của bài </b>
thực hành, nhắc nhở học sinh về kỷ luật,
an toàn lao động trong giờ học.
<b>GV: Phân chia lớp làm 4 nhóm với các </b>
dụng cụ vật mẫu phơng tiện đã chuẩn bị
trớc
<b>H§2: Tỉ chøc cho häc sinh thực </b>
<b>2/</b>
<b>7/</b>
<b>30/</b>
<b>I. Chuẩn bị.</b>
- ( SGK)
<b>hành.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh phân biệt giữa </b>
kim loại và phi kim qua màu sắc khối
l-ợng riêng mặt gÃy cđa mÉu vËt.
<b>HS: Quan s¸t nhËn biÕt.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh làm. Chọn một </b>
thanh nhựa và một thanh thép đờng kính
phi 4mm dùng lực của tay bẻ…
<b>HS: NhËn xÐt, ghi vào bảng.</b>
<b>HS: Chun b: ng, nhụm, thộp, gang.</b>
<b>GV: Hng dẫn học sinh quan sát màu </b>
sắc và mặt gãy các mẫu để phân biệt
gang ( màu xám), thép ( màu trắng ),
đồng ( đỏ hoặc vàng ), nhơm ( màu
trắng bạc ).
<b>GV: Híng dÉn häc sinh quan sát</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh dùng búa đập </b>
vào gang và thép, gang sẽ vỡ vụn, thép
không vỡ.
<b>HS: Ghi vào bảng.</b>
<b>4.Củng cố:</b>
GV: Nhn xột gi thc hnh v sự chuẩn
bị vật liệu, an toàn vệ sinh lao động,
h-ớng dẫn học sinh tự đánh giá bài tập
thực hỏnh theo mc tiờu bi hc.
<b>GV: Yêu cầu học sinh nộp báo cáo thực </b>
hành.
<b>3/</b>
<b>1.Nhận biết và phân biệt vật</b>
<b>liệu kim loại.</b>
<b>a.Quan sát màu sắc các </b>
<b>mẫu.</b>
- Quan sát mặt gÃy.
- Ước lợng khối lợng.
b. So sánh tính cứng và tính
dẻo.
Tính chất Thép Nhựa
Tính cứng
Tính dẻo
Khối lợng
Màu sắc
<b>2.So sánh kim loại đen và </b>
<b>kim loại màu.</b>
<b>a.Phân biệt kim loại đen và </b>
<b>kim loại màu bằng quan sát </b>
<b>bên ngoài các mẫu.</b>
<b>b. So sánh tính cứng, tính </b>
- Bẻ cong các đoạn vật liệu.
<b>c. So sánh khả năng biến </b>
<b>dạng.</b>
- Dùng búa đập vào phần đầu
của các thanh đồng nhôm.
<b>3. So sỏnh vt liu gang v </b>
<b>thộp.</b>
<b>a. Quan sát màu sắc và mặt </b>
<b>g y của gang và thép.</b>Ã
<b>b. So sánh tính chất của vật</b>
<b>liệu</b>
- Nhận xét điền vào bảng 3.
Tính chất Thép Nhựa
Tính cứng
Tính dẻo
Khối lợng
Màu sắc
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà đọc và xem trớc bài 20 SGK, chuẩn bị dụng cụ
liệu cho bài sau:
- Thớc lá, thớc cặp, đục, dũa, ca, êtô bàn, một đoạn phôi
u bằng thép. Tranh hình có liên quan.
<b>Giảng ngày: / </b>/2005
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc hình dạng, cấu tạo và vật
liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản đợc sử dụng trong ngành cơ khí.
- Biết đợc cộng dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.
- Hiểu đợc ứng dụng của phơng pháp ca và đục kim loại.
- Biết các thao tác đơn giản ca và đục kim loại
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình, an tồn lao động
trong q trỡnh gia cụng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Giỏo viờn nghiên cứu SGK, bộ tranh hình 20.1; 20.2;20.3;20.4;20.5;20.6
- Dụng cụ thớc lá, thớc cặp, đục, dũa, ca, êtô bàn, một đoạn phơi liệu bằng
thép.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A;Ngµy: / / 2005 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B;Ngày: / / 2005 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
- Không kiểm tra.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiƯu bµi häc:</b>
- Các sản phẩm cơ khí rất đa dạng đợc
làm từ nhiều cơ sở sản xuất khác nhau,
chỳng gm nhiu chi tit
<b>HĐ1.Tìm hiểu một số dụng cụ đo và </b>
<b>kiểm tra.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 20.1</b>
<b>GV: Em hÃy mô tả hình dạng, nêu tên </b>
gọi và công dụng của các dụng cụ trên
hình?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 20.2 và </b>
mô tả hình dạng, nêu tên gọi và công
dụng của các dụng cụ trên hình?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 20.2 em</b>
hÃy nêu cách sử dụng thớc đo góc vạn
năng.
<b>HS: Trả lời </b>
<b>HĐ2. Tìm hiểu dụng cụ tháo lắp và </b>
<b>kẹp chặt.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 20.4.</b>
<b>GV: Em hÃy nêu công dụng và cách sử </b>
dụng các dụng cụ trên.
<b>HS: Trả lời</b>
<b>HĐ3.Tìm hiểu các dụng cụ gia công.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 20.5. </b>
Em hÃy nêu công dụng của từng dụng
cơ gia c«ng.
<b>4.Cđng cè:</b>
<b>GV: Gọi 1 – 2 học sinh c phn ghi </b>
<b>2/</b>
<b>15/</b>
<b>12/</b>
<b>10/</b>
<b>3/</b>
<b>I. Dụng cụ đo và kiểm tra.</b>
<b>1.Th ớc đo chiều dài.</b>
<b>a.Th ớc lá.</b>
- c ch to bng thép, ít co
giãn và khơng gỉ. Dày 0,9 đến
1,5mm, rộng 10 đến 25 mm
dài 150 đến 1000mm.
<b>b.Th íc cỈp.</b>
- Chế tạo bằng thép ( inox )
khơng gỉ có độ chính xác cao
( 0,1 đến 0,05 mm ).
- Dùng để đo đờng kính trong,
đờng kính ngồi và chiều sâu
của lỗ với kích thớc khơng lớn
lắm.
<b>c. Th ớc đo góc.</b>
- SGK.
<b>II. Dụng cụ tháo, lắp và kẹp </b>
<b>chặt.</b>
- ( SGK )
nhớ SGK.
<b>GV: Đặt c©u hái tỉng kÕt.</b>
- Trong thực tế em đã thấy ngời ta ca và
đục kim loại ở đâu? trong trờng hợp
nào?
- Để sản phẩm ca và đục đạt yêu cầu kỹ
thuật cần chú ý những điểm gì?
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- VỊ nhà yêu cầu học sinh tìm hiểu những dụng cụ khác
cùng loại mà em biết học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc và xem trớc bài 22 SGK.
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<b>Giảng ngày:</b><i><b> ……</b></i>/ /2005
<b>Bài</b> <b>21+22: ca và đục kim loại,</b>
<b> dũa và khoan kim loại</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc hình dạng, cấu tạo và vật
liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản đợc sử dụng trong ngành cơ khí.
- Biết đợc cộng dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.
- Hiểu đợc ứng dụng của phơng pháp ca và đục kim loại.
- Biết các thao tác đơn giản ca và đục kim loại
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình, an tồn lao động
trong q trình gia cơng.
<b>II.Chn bÞ của thầy và trò:</b>
- Giỏo viờn nghiờn cu SGK, b tranh hình 20.1; 20.2;20.3;20.4;20.5;20.6
- Dụng cụ thớc lá, thớc cặp, đục, dũa, ca, êtô bàn, một đoạn phôi liệu bằng
thép.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A;Ngµy: / / 2005 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B;Ngày: / / 2005 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học:</b>
- Cỏc sản phẩm cơ khí rất đa dạng đợc
làm từ nhiều cơ sở sản xuất khác nhau,
chúng gồm nhiều chi tit
<b>HĐ1.Tìm hiểu kỹ thuật cắt kim loại </b>
<b>1/</b>
<b>b»ng c a. </b>
<b>GV: Cho häc sinh quan sát hình 21.1 và</b>
em có nhận xét gì về lỡi ca gỗ và lỡi ca
kim loại? Giải thích sự khác nhau giữa
hai lỡi ca.
<b>GV: Nêu các bíc chn bÞ ca.</b>
<b>GV: Biểu diễn t thế đứng và thao tác ca?</b>
( Chú ý t thế đứng, cách cầm ca, phôi
liậu phải đợc kẹp chặt, thao tác chậm để
học sinh quan sát ).
<b>GV: Cho häc sinh quan s¸t hình 21.2 em</b>
hÃy mô tả t thế và thao tác ca
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Để an tồn khi ca, phải thực hiện </b>
các quy định nào?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách đục kim loại.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 21.3 em</b>
hãy cho biết đục đợc làm bằng chất liệu
gì?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Em hãy mơ tả cách cầm đục và búa</b>
hình 21.4.
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 21.5 em</b>
hãy mô tả t thế đục của ngời công nhân
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Thao tác đánh búa và phơng pháp </b>
đục nh hình 21.5 và 21.6 để học sinh
quan sát
<b>GV: Gọi học sinh lên thao tác.</b>
<b>GV: Phõn tớch cỏc ý trong SGK v an </b>
ton hc sinh ghi nh.
<b>HĐ3.Tìm hiĨu dịa kim lo¹i.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát và tìm hiểu </b>
cấu tạo, cơng dụng của từng loại…
<b>GV: Cơng dụng của dũa dùng để làm </b>
<b>10/</b>
<b>10/</b>
<b>10/</b>
<b>1.Kh¸i niƯm.</b>
- ( SGK ).
<b>2.Kü thuËt c a. </b>
<b>a. chuÈn bÞ.</b>
( SGK ).
<b>b. T thế đứng và thao tác c - </b>
<b>a.</b>
<b>3.An toµn khi c a. </b>
- Kẹp vật ca phải đủ chặt.
- Lỡi ca căng vừa phải, khơng
dùng ca khơng có tay nắm
hoặc tay nắm bị vỡ.
- Khi ca gần đứt phải đẩy ca
nhẹ hơn và đỡ vật để vật
không dơi vào chõn.
- Không dùng tay gạt mạt ca
hoặc thổi mạnh vào ca vì mạt
ca dễ bắn vào mắt.
<b>II. Đục kim loại.</b>
<b>1.Khái niệm.</b>
- ( SGK )
<b>2.K thut c.</b>
<b>a.Cỏch cm c và búa.</b>
- ( SGK ).
<b>b. T thế đục.</b>
- ( SGK )
<b>c. Cách đánh búa.</b>
<b>3.An tồn khi đục.</b>
- Kh«ng dïng búa có cán bị
- Khụng dựng c b mẻ.
Kẹp vật vào êtơ phải đủ chặt
- Phải có lới chắn phoi ở phía
đối diện với ngời đục.
- Cầm đục, búa, chắc chắn,
đánh búa đúng đầu đục.
<b>III. Dũa.</b>
<b>1.Kü thuật dũa.</b>
<b>a. Chuẩn bị.</b>
- Chọn êtô.
gì?
<b>HS: Trả lêi.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh chọn êtô và t thế</b>
đứng.
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 22.2 </b>
(SGK) rồi đặt câu hỏi cách cầm và thao
tác dũa nh thế no?
<b>HS: Trả lời. </b>
<b>GV: Em hÃy nêu những biện pháp an </b>
toàn khi dũa
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Thao tác mẫu học sinh quan sát và </b>
làm theo.
<b>HĐ4.Tìm hiểu khoan kim loại.</b>
<b>GV: Giíi thiƯu mịi khoan</b>
Bằng hình vẽ 22.3 và vật thật, mũi
khoan đợc dùng chủ yếu là mũi khoan
đuôi gà. Phần cắt có hai lỡi chính và một
lỡi cắt ngang.
<b>GV: Thông thờng có những loại máy </b>
khoan nào?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Cấu tạo của từng máy khoan ra </b>
sao?
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 22.5 rồi </b>
đặt câu hỏi kỹ thuật khoan gồm những
gì?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Khi khoan cần sử dụng những biện </b>
pháp an toàn nào?
<b>HS: Trả lêi. </b>
<b>4.Cñng cè.</b>
<b>- GV: Tổng kết lại phần ghi nhớ SGK.</b>
- GV: Cho một vài học sinh đọc phần ghi
nhớ SGK.
<b>GV: Cho học sinh diễn lại cách cầm </b>
dũa, thao tác dũa và nhắc lại trình tự khi
khoan kim loại
<b>GV: Gợi ý trả lời câu hỏi SGK.</b>
<b>2/</b>
cách êtô 10-20mm
<b>b. Thao tác cầm dũa.</b>
- Hình 22.2 SGK.
<b>2.An toàn khi dũa.</b>
- Bàn nguội phải chắc chắn,
vật dũa phải đợc kẹp chặt.
- Khơng đợc dùng dũa khơng
có cán hoặc cán v.
- Không Thổi phoi, tránh phoi
bắn vào mắt.
<b>IV. Khoan</b>
- Bộ phận truyền động ( dây
đai)
- Hệ thống điều khiển ( Tay
quay, các nút bấm đóng mở
động c in ).
- Phần hớng dẫn bệ máy.
<b>3.Kỹ thuật khoan.</b>
- Lấy dấu, xác định tâm lỗ
trên vật cần khoan.
- Chọn mũi khoan có đờng
kính bằng đờng kính lỗ cn
khoan.
- Lắp mũi khoan vào bầu
khoan.
- Kẹp vật khoan lên êtô trên
bàn khoan.
- Quay tay quay cho mũi
<b>4.An toàn khi khoan.</b>
( SGK )
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> : </sub></b>
- Về nhà yêu cầu học sinh tìm hiểu những dụng cụ khác
cùng loại mà em biết học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>Giảng ngày:</b><i><b> </b></i>/ /2005
<b>Bài</b> <b>23: th đo và vạch dấu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết sử dụng dụng cụ đo để đo kích
thớc
- Sử dụng đợc thớc, mũi vạch, chấm dấu để vạch dấu trên mặt phẳng
- Hiểu đợc ứng dụng của phơng pháp đo và vạch dấu
- Biết các thao tác đơn giản đo và vach dấu.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình, an tồn lao động
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị một khối hình hộp, một khối trụ tròn giữa có lỗ ( bằng lỗ, kim
loại hoặc nhựa cøng ).
- Dụng cụ đo gồm, thớc lá, thớc cặp, đục, mũi vạch, mũi chấm dấu, búa nhỏ
một đoạn phơi liệu bằng thép.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A;Ngµy: / / 2005 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B;Ngày: / / 2005 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>GV: KiĨm tra sự chuẩn bị của học </b>
sinh
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu nội dung thực </b>
<b>hành.</b>
<b>GV: Cho hc sinh quan sát mẫu và </b>
tranh hình 23.1 và nhận biết các bộ
phận chính của thớc ( Cán, mỏ,
<b>GV: Hớng dẫn học sinh điều chỉnh </b>
vít hãm để di chuyển các mỏ động.
- Kiểm tra vị trí 0 của th<b>“</b> <b>”</b> ớc.
<b>GV: Thao tác đo ( đờng kính trong </b>
và đờng kính ngồi ), cách đọc trị
số o.
<b>GV: Gọi học sinh lên đo thửi cả lớp </b>
quan sát.
<b>GV: Hớng dẫn phần lý thuyết.</b>
- Dng c vch du gồm: Bàn vạch
dấu, mũi vạch và mũi chấm dấu.
<b>GV: Cho học sinh quan sát tranh </b>
hình 23.3 và vật mẫu sau đó giới
thiệu cấu tạo và cách sử dụng từng
loại dụng cụ.
<b>GV: LÊy dÊu bao gåm nh÷ng quy </b>
trình nào?
<b>2/</b>
<b>12/</b>
<b>25/</b>
<b>I.Nội dung và trình tự thực hành.</b>
<b>1.Thực hành ®o kÝch th íc b»ng th íc </b>
<b>lá và th ớc kẹp.</b>
<b>a.Tìm hiểu th ớc kẹp và th ớc lá.</b>
- SGK
<b>b. Tìm hiểu vạch dấu trên mặt </b>
<b>ph¼ng.</b>
- Vạch dấu xác định danh giới giữa chi
tiết cần gia công với phần lợng d.
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Chia làm 4 nhóm dụng cụ, thiết</b>
bị.
<b>GV: Quỏn triệt về vệ sinh an tồn </b>
lao động.
<b>H§2.Tỉ chøc cho học sinh thực </b>
<b>hành.</b>
<b>GV: Cho các nhóm về vị trí làm </b>
việc, chuẩn bị chỗ làm việc, bố trí
vật liƯu dơng cơ, mÉu vËt theo néi
dung tõng nhãm.
Nhãm 1,2 Đo kích thớc khối hình
hộp ( Ghi kết quả vào bảng báo
cáo).
Nhóm 3,4 vạch dấu theo sự hớng
dẫn của giáo viên.
Gia gi cỏc nhúm i cụng việc
cho nhau.
<b>4.Cñng cè:</b>
<b>GV: Nhận xét giờ thực hành về sự </b>
chuẩn bị vật liệu dụng cụ, vệ sinh
an tồn lao động, quy trình thực
hành của học sinh.
<b>GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá </b>
bài làm của mình theo mục tiêu bài
học
<b>3/</b>
* Ghi kÝch thíc.
<b>KÝch</b>
<b>thíc</b> <b>Khèi hộp</b> <b>Khối trụ tròn giữa cólỗ</b>
<b>Dụng</b>
<b>cụ đo</b> <b>Rộng</b> <b>Dài</b> <b>cao</b> <b>ngoàiD</b> <b>trongD</b> <b>Chiềusâu</b>
<b>lá</b>
<b>Thớc</b>
<b>cặp</b>
<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà thực hành theo các bớc đã đợc hớng dẫn.
- Đọc và xem trớc bài 24 ( SGK).
- Chuẩn bị, trục xe đạp, vòng bi, tranh vẽ hình 24.1, hình
24.2, hình 24.3.
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Giảng ngày:</b><i><b> </b></i>/ /2005
- Kin thc: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:
- Khái niệm và phân loại của chi tiết máy
- Biết đợc các kiểu lắp ghép của chi tiết máy, công dụng của từng kiu lp
ghộp.
- Biết áp dụng vào trong thực tiễn.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chun b cụm trục trớc xe đạp, hình 24.2; 24.3.
- HS: Đọc trớc bài 24 SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 8B;Ngày: / / 2005 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV: Em hÃy nêu kỹ thuật cơ bản khi dũa</b>
kim loại?
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>GV: Giíi thiƯu bµi häc.</b>
- Máy hay sản phẩm cơ khí thờng đợc
<b>HĐ1.Tìm hiểu chi tiết máy là gì?</b>
<b>GV: Cho hc sinh quan sát hình 24.1 và </b>
mẫu vật dồi đặt câu hỏi?
<b>GV: Cụm trục trớc xe đạp đợc cấu tạo từ</b>
mấy phần tử? Là những phần tử nào?
công dụng của từng phần tử? Các phần
tử trên có đặc điểm gì chung?
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 24.2 rồi </b>
đặt câu hỏi. Các phần tử trên phần tử
nào không phải là chi tiết máy, tại sao?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Đa ra một số chi tiết điển hình nh bu</b>
lơng, đai ốc, vít, lị xo, bánh răng, kim
máy khâu. Các chi tiết đó đợc sử dụng
nh thế nào?
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>GV: Muốn tạo thành một máy hồn </b>
chỉnh cỏc CTM phi c lp ghỏp vi
nhau NTN?
<b>HĐ2.Tìm hiểu chi tiết máy đ ợc lắp </b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát tranh vẽ hình</b>
24.3 ( SGK) Chiếc ròng rọc đợc cấu tạo
từ mấy chi tiết? Nhiệm vụ của từng chi
tiết.
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Giá đỡ và móc treo đợc ghép với </b>
nhau NTN?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV:Bánh dịng rọc đợc ghép với trục </b>
ntn?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Tỉng hỵp ý kiÕn rót ra kÕt ln.</b>
<b>4.Cđng cè:</b>
<b>7/</b>
<b>2/</b>
<b>10/</b>
<b>10/</b>
<b>10/</b>
<b>3/</b>
- Tay phải cầm cán dũa hơi
- Khi dũa phải thực hiện
chuyển động đẩy dũa tạo lực
cắt, khi đó hai tay ấn xuống,
điều khiển lực ấn của hai tay
cho dũa thăng bằng.
<b>I.Kh¸i niƯm vỊ chi tiÕt m¸y.</b>
<b>1.Chi tiÕt m¸y là gì?</b>
- Chi tit mỏy l phn t cú
cu tạo hoàn chỉnh và thực
hiện một nhiệm vụ nhất định
trong máy không thể tháo dời
hơn đợc nữa.
<b>2.Phân loại chi tiết máy:</b>
- Theo công dụng chi tiết máy
đợc chia làm hai nhóm.
a.Nhãm1: c¸c chi tiÕt nh bu
lông, đai ốc,bánh răng, lò
xo gọi là nhóm cã c«ng <b>…</b>
dơng chung.
b.Nhóm 2: Các chi tiết trục
khuỷu, kim máy khâu, khung
xe đạp<b>…</b> chỉ đợc dùng trong
<b>II. Chi tiết máy đ ợc l¾p ghÐp</b>
<b>víi nhau NTN?</b>
- Ghép giữa móc treo với giá
đỡ ( Mối ghép động ).
- Ghép giữa trục và giá đỡ
( Mối ghép cố định ).
- Ghép giữa bánh ròng rọc và
trục là ( Mối ghép động).
<b>a, Mối ghép cố định.</b>
- Là những mối ghép mà các
chi tiết đợc ghép khơng có
chuyển động tơng đối với
nhau.
<b>b)Mối ghép động.</b>
<b>GV:Đặt câu hỏi để tổng kết bài học</b>
Em hãy quan sát chiếc xe đạp và háy
cho biết một số mối ghép cố định, mối
ghép động? Tác dụng của từng mối
ghép đó?
<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phấn ghi nhớ </b>
SGK
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà đọc và xem trớc bài 25 SGK và su tầm mỗi học
sinh một mối ghép cố định.
<b>Giảng ngµy:</b><i><b>… ……</b></i>/ /2005
<b>Bài</b> <b>25: mối ghép cố định-mối ghép khơng tháo đợc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:
- Khái niệm và phân loại mối ghép cố định.
- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép không tháo
c thng gp.
- Biết áp dụng vào trong thực tiễn.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị tranh vẽ hình 25.1, hình 25.2, hình 25.3. Su tầm mỗi loại mối
ghép một mẫu vật.
- HS: c trc bài 25 SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A;Ngµy: / / 2005 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B;Ngày: / / 2005 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>GV: Chi tiÕt máy là gì? Gồm những loại </b>
nào?
<b>3.Tìm tòi phát hiện kién thức mới:</b>
GV: Giới thiệu bài học
<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm chung.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 25.1 </b>
mối ghép bằng hàn, mối ghép bằng ren
và trả lời câu hái.
<b>GV: Hai mối ghép trên có đặc điểm gì </b>
giống nhau?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Muốn tháo dời chi tiết trên ta làm </b>
ntn?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>8/</b>
<b>10/</b>
<b>30/</b>
- Chi tit mỏy l phn t có
cấu tạo hồn chỉnh và có
nhiệm vụ nhất nh trong mỏy
chỳng gm:
- Chi tiết máy có công dụng
chung.
- Chi tiết máy có công dụng
riêng.
<b>I. Mi ghộp cố định.</b>
- Trong mối ghép không tháo
đợc ( mối ghép bằng hàn)
muốn tháo dời chi tiết bắt
buộc phải phá hỏng một
thành phần nào đó của mối
<b>HĐ2.Tìm hiểu mối ghép không tháo đ - </b>
<b>ợc.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 25.2 </b>
( SGK) và trả lời câu hỏi
<b>GV: Mối ghép bằng đinh tán là loại mối </b>
ghép gì?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Mối ghép bằng đinh tán bao gồm </b>
mấy chi tiết?
<b>HS: Trả lêi.</b>
<b>GV: Mối ghép bằng đinh tán thờng đợc </b>
ứng dụng trong trờng hợp nào?
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>GV: Cho häc sinh quan sát hình 25.3 </b>
( SGK) các phơng pháp hàn.
<b>GV: Em hÃy cho biết các cách làm nóng</b>
chảy vật hàn.
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Tại sao ngời ta không hàn quai </b>
soong vào soong mà phải dùng đinh
tán?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV: So sánh u nhợc điểm của mối ghép </b>
bằng đinh tán và mối ghép bằng hàn.
<b>GV: Yêu cầu 1-2 em học sinh c phn </b>
ghi nh SGK.
<b>3/</b>
<b>II.Mối ghép không tháo đ ợc. </b>
<b>1.Mối ghép bằng đinh tán.</b>
<b>a) Cấu tạo mèi ghÐp:</b>
- Trong mối ghép bằng đinh
tán, các chi tiết đợc ghép
th-ờng có dạng tấm mỏng, chi
tiết ghép là đinh tán.
- Đinh tán là chi tiết hình trụ,
đầu có mũ đợc làm bằng KL
dẻo.
- Khi ghép, thân đinh đợc luồn
<b>b)Đặc điểm và ứng dụng.</b>
- Vật liệu tấm thép không hàn
đợc, khó hàn.
- Mối ghép phải chịu nhiệt độ
cao.
- Mối ghép phải chịu lực lớn
và chấn động mnh.
<b>2.Mối ghép bằng hàn.</b>
<b>a.Khái niệm:</b>
- Hn núng chy kim loi chỗ
tiếp xúc đợc nung nóng tới
trạng thái nóng chảy bằng lửa
hồ quang, ngọn lửa khí cháy.
- Hàn áp lực: Kim loại ở chỗ
tiếp xúc nung nóng tới trạng
thái dẻo, sau đó dùng lực ép.
- Hàn thiếc: Chi tiết đợc hàn ở
thể rắn thiếc đợc nung nóng
chy, lm dớnh kt kim loi vi
nhau.
<b>b. Đặc điểm ứng dơng.</b>
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hái SGK.
- Đọc và xem trớc bài 16 SGK và su tầm mối ghép bằng
ren, then và chốt để chuẩn bị bài sau.
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Giảng ngày:</b><i><b> </b></i>/ /2005
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:
- Hiểu đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép tháo đợc
th-ờng gặp trong thực tế.
- Mèi ghÐp b»ng then, mèi ghÐp b»ng chèt.
- BiÕt áp dụng vào trong thực tiễn.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị tranh vẽ hình 26.1, hình 26.2.Su tầm một số bộ ốc vít
- HS: Đọc tríc bµi 26 SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A;Ngµy: / / 2005 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B;Ngày: / / 2005 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>Câu1: Thế nào là mối ghép cố định, </b>
chúng gồm mấy loại?
<b>3.T×m tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu mối ghép bằng ren.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình vẽ hình </b>
26.1 và quan sát vật thật. Em hÃy nêu
cấu tạo cđa mèi ghÐp.?
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>GV: Ba mối ghép trên có đặc điểm gì </b>
giống nhau và khác nhau?
<b>HS: Trả lời ( Đều là mối ghép cố định</b><i><b>…</b></i>).
<b>GV: Để hãm cho đai ốc khỏi bị hỏng ta </b>
có những biện pháp gì?
<b>HS: Trả lời ( Vịng đệm để hãm, đai c </b>
khoỏ<i><b></b></i> ).
<b>GV: Khi tháo lắp cần chú ý những gì?</b>
<b>HS: Không làm chờn ren, h ren</b>
<b>GV: Em hÃy kể tên các mối ghép bằng </b>
ren mà em thờng gặp.
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu mối ghép bằng then và </b>
<b>chốt.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 26.2 và </b>
hiện vật rồi đặt câu hỏi.
<b>GV: Mèi ghÐp b»ng then vµ chốt bao </b>
gồm những chi tiết nào?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Em hÃy nêu sự khác biệt giữa then </b>
<b>8/</b>
<b>20/</b>
<b>18/</b>
<b>- Mi ghộp cố định là mối </b>
ghép mà các chi tiết đợc ghép
khơng có chuyển động tơng
đối với nhau. Chúng gồm hai
loại.
<b>1.Mèi ghÐp b»ng ren.</b>
<b>a) CÊu t¹o mèi ghÐp.</b>
- Mèi ghÐp b»ng bu l«ng.
- Mèi ghÐp b»ng vÝt cÊy.
- Mèi ghÐp ®inh vÝt.
* Mối ghép bu lơng gồm: 1 đai
ốc, 2 vịng đệm. 3;4 chi tiết
ghép. 5 bu lơng.
* Mối ghép vít cấy gồm: 1 đai
ốc, 2 vịng đệm. 3;4 chi tiết
ghép. 6 vít cấy.
* Mèi ghÐp ®inh vÝt gåm: 3;4
Chi tiÕt ghÐp. 7 ®inh vÝt.
<b>b) Đặc điểm ứng dụng.</b>
- Mối ghép bằng ren có cấu
tạo đơn giản dễ lắp, đợc dùng
- Mối ghép bằng bu lơng dùng
để ghép các chi tiết có chiều
di khụng ln.
- Mối ghép đinh vít dùng cho
những chi tiết bị ghép chịu lực
nhỏ.
<b>2.Mối ghép bằng then và </b>
<b>chèt.</b>
<b>a) CÊu t¹o cđa mèi ghÐp.</b>
- Mèi ghÐp b»ng then gồm:
Trục, bánh đai, then.
và chốt.
<b>HS: Trả lêi.</b>
<b>4.Cñng cè.</b>
<b>GV: Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK.
- Nêu công dụng của các mối ghép tháo
c.
- Cần chú ý những gì khi tháo lắp mối
ghép bằng ren.
<b>3/</b> <sub>Đùi xe, trục giữa, chốt trụ.</sub>
- Mi ghép bằng then đợc đặt
trong rãnh then của hai chi
tiết đợc ghép.
- ở mối ghép bằng chốt, chốt
là chi tiết hình trụ đợc đặt
trong lỗ xuyên ngang qua hai
chi tit c ghộp.
<b>b) Đặc điểm và øng dơng.</b>
- ( SGK ).
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- VỊ nhµ häc bµi vµ trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 27 SGK chuẩn bị tranh vẽ bộ ghế
gấp, khớp tịnh tiến, khớp quay.
<b>Giảng ngày:</b><i><b> </b></i>/ /2005
<b>Bi</b> <b>27: mi ghộp động</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:
- Hiểu đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép động thờng
gặp trong thc t.
- Biết áp dụng vào trong thực tiễn.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị tranh vÏ bé ghÕ gÊp, khíp tÞnh tiÕn, khíp quay.
- Sư dơng chiÕc ghÕ gÊp, hép bao diªm, xi lanh tiêm, ổ bi, may ơ.
- HS: Đọc trớc bài 26 SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A;Ngµy: / / 2005 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B;Ngày: / / 2005 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu1: Em hÃy nêu cấu tạo của mối </b>
ghép bằng ren và ứng dụng của tõng
lo¹i
<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu thế nào là mối ghép </b>
<b>động</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 27.1 và </b>
chiếc ghế xếp trong lớp, tiến hành gập
lại rồi mở ra ở ba t thế và đặt câu hỏi.
<b>GV: Chiếc ghế gồm mấy chi tiết ghép </b>
<b>8/</b>
<b>15/</b>
<b>- Cấu tạo chung của mối ghép</b>
bằng ren mà điển hình là mối
ghép bu lơng gồm: Bu lơng
( Chi tiết có ren ngồi ) các
chi tiết máy ghép, vòng đệm,
đai ốc…
<b>I. Thế nào là mối ghép </b>
<b>động.</b>
víi nhau?
<b>HS: Tr¶ lêi ( Gåm 4 chi tiÕt ).</b>
<b>GV: Chúng đợc ghép với nhau theo kiểu </b>
bản lề nào?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: NhËn xÐt rót ra kÕt luËn</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát một số vật </b>
mẫu của một số loại khớp rồi đặt câu
hỏi.
- Hình dáng của chúng ntn?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Nhận xét rút ra kÕt luËn.</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu các loại khớp động.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 27.3 </b>
SGK và các mơ hình đã chuẩn bị rồi đặt
câu hỏi.
<b>GV: BỊ mỈt tiÕp xúc của các khớp tịnh </b>
tiến trên có hình dáng ntn?
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>GV: Trong khớp tịnh tiến, các điểm trên </b>
vật chuyển động ntn?
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>GV: Khi hai chi tiÕt trợt trên nhau sẽ có </b>
hiện tợng gì? Hiện tợng này có lợi hay có
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 27.4 và </b>
trả lời câu hỏi.
<b>GV: Khớp quay gồm bao nhiêu chi tiết?</b>
<b>HS: Trả lời. (Gồm 3 chi tiết)</b>
<b>GV: Các mặt tiếp xúc của khớp quay </b>
th-ờng có hình dạng gì?
<b>HS: trả lời:</b>
<b>4. Cñng cè:</b>
- Củng cố bài học giáo viên đặt câu hỏi
ở chiếc xe đạp khớp nào là khớp quay?
<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK và học sinh nhắc lại.
<b>20/</b>
<b>3/</b>
- Mối ghép mà các chi tiết đợc
ghép có sự chuyển động tơng
đối với nhau, đợc gọi là mối
ghép động hay khớp động.
<b>II. Các loại khớp động.</b>
<b>1.Khớp tnh tin.</b>
<b>a) Cấu tạo:</b>
- Mối ghép pít tông-xi lanh có
mặt tiếp xúc trụ tròn.
- Mối ghép sống trợt- rÃnh trợt
có mặt tiếp xúc hình thang.
<b>b) Đặc điểm.</b>
- Mi im trên vật tịnh tiến có
chuyển động giống hệt nhau (
Quỹ đạo, chuyển động, vận
tốc ).<b>…</b>
- Khi hai chi tiết trợt trên nhau
tạo nên ma sát làm cản trở
chuyển động. Để giảm ma
sát, bề mặt trợt thờng làm
nhẵn bóng và thờng đợc bơi
trơn bằng dầu mỡ.
<b>c.øng dơng.</b>
- ( SGK ).
<b>2.Khíp quay.</b>
- ë khíp quay, mặt tiếp xúc
thờng là mặt trụ tròn.
- Chi tiết có mặt trụ trong là ổ
trục, chi tiết có mặt trụ ngoài
là trục.
- Chi tit l cú lỗ thờng đợc
lắp bạc lót để giảm ma sát
hoặc dùng vịng bi thay cho
bạc lót.
<b>b) øng dơng:</b>
- ( SGK )
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài phần ghi nhớ SGK và trả lời toàn bộ câu
hỏi SGK.
- c và xem trớc bài 28 thực hành ghép nối chi tiết chuẩn
bị các bản vẽ về trục trớc và trục sau xe đạp.
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:
- Hiểu đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép thờng gặp
trong thực tế.
- Hiểu đợc cấu tạo và biết cách tháo, lắp ổ trục trớc và trục sau xe đạp.
- Biết sử dụng đúng dụng cụ, thao tác an toàn.
- Kü năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiờn cu cu tạo và cách tháo, lắp ổ trục trớc và sau xe đạp.
- Vật liệu: Một bộ moay ơ trớc và sau xe p.
- Dụng cụ: Mỏ lết hoặc cờ lê 14,16,17. Tua vít, kìm nguội, giẻ lau dầu mỡ, xà
phòng.
- HS: Đọc trớc bài 28 SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A; Ngµy: / / 2008 Tæng sè:<i><b>……</b></i>, Vắng:<i><b></b></i>
- Lớp 8B; Ngày: / / 2008 Tỉng sè:<i><b>……</b></i>, V¾ng:<i><b>………</b></i>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>GV: KiĨm tra sù chn bị của học sinh.</b>
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu nội dụng và trình tự </b>
<b>thực hành.</b>
<b>GV: trc trớc và trục sau xe đạp gồm </b>
những gì?
<b>HS: Trả lời ( Moay ơ, trục, côn xe, đai </b>
ốc hãm, đai ốc, vịng đệm ).
<b>GV: Giới thiệu quy trình tháo theo sơ đồ </b>
(SGK).
<b>GV: Hớng dẫn học sinh chọn và cách sử</b>
dụng cụ để tháo.
<b>GV: Nhắc học sinh khi tháo nên đặt các </b>
chi tiết theo trật tự nhất định để thuận lợi
cho q trình lắp.
<b>GV: Ph©n chia dụng cụ, vị trí làm việc, </b>
phơng tiện thực hành cho tõng nhãm
häc sinh.
<b>GV: Lµm mÉu cho häc sinh quan sát và </b>
<b>HĐ2.H ớng dẫn làm báo cáo thực </b>
<b>hành.</b>
<b>GV: Híng dÉn häc sinh lµm theo mÉu </b>
SGK.
<b>4.Cđng cè:</b>
<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về </b>
sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu, an toàn vệ
sinh lao ng.
<b>HS: Nộp các sản phẩm thực hành và </b>
báo cáo thùc hµnh.
<b>2/</b>
<b>26/</b>
<b>10/</b>
<b>3/</b>
<b>1.Tìm hiểu cấu tạo ổ trục tr - </b>
<b>ớc và sau xe đạp.</b>
- Moay ơ: để lắp nan hoa
( đũa xe ) đồng thời để lắp
nồi, ổ trục
- Trơc cã ren M10x1 ( hc
M8x1 ).
- Côn xe: cùng với bi và nồi
tạo thành ổ trơc.
- Đai ốc hãm: Giữ cơn ở vị trí
cố định.
- Đai ốc, vòng đệm: bắt cố
định trục vào cng xe.
<b>2.Quy trình tháo, lắp ổ trục </b>
<b>tr</b>
<b> ớc,sau.</b>
<b>a) Quy trình tháo.</b>
ai c Vũng m ai c hóm
côn <sub></sub> Côn <sub></sub> Trục <sub></sub>
Nắp nồi trái Bi Nồi trái
Nắp nồi phải Bi Nồi phải
<b>* Chú ý: Khi tháo côn cần </b>
tháo một bên trái hoặc phải.
còn bên kia vẫn giữ nguyên
với trục.
<b>b) Quy trình lắp</b>
- Ngc vi quy trỡnh thỏo.
<b>c) Yờu cầu sau khi tháo lắp.</b>
- Các ổ trục phải quay trơn,
nhẹ, không đảo.
- Các mối ghép ren phải đợc
xiết chặt, chắc chắn.
- Các chi tiết không đợc h hại,
khơng để dầu mỡ bám bẩn
vào moay ơ.
<b>3.B¸o c¸o thùc hµnh.</b>
- SGK
<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ 2<sub> : </sub>/</b>
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp SGK.
- Đọc và xem trớc bài 29 SGK, chuẩn bị tranh vẽ các bộ truyền chuyển động, mơ
hình truyn ng ai.
<b>Giảng ngày: 22/12/2008</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thức: Hệ thống lại kiến thức đã học phần vẽ kỹ thuật và cơ khí.
- Giúp học sinh nắm vững đợc kiến thức trọng tâm ở từng chơng đợc tóm tắt
dới dạng sơ đồ để học sinh dễ nhớ.
- Kỹ năng: Học sinh ôn tập và trả lời câu hỏi thành thạo.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: h thống câu hỏi và đáp án
- HS: đọc và xem trớc tất cả phần cơ khí
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b>:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Tìm tịi phát hiện kiến thức mi.</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài học.</b>
- GV: Nờu mc ớch yờu cu ca bi
- GV: Phân lớp thành các nhóm giao nội
dung câu hỏi thảo luận từng nhóm.
<b>HĐ2.Tổng kết.</b>
<b>I. Phần cơ khí.</b>
<b>GV: V s ni dung phn c khí lên </b>
bảng
- Nêu nội dung chính cần đạt đợc
- Vật liệu kim loại
- VËt liƯu phi kim lo¹i
- Dơng cơ c¬ khÝ
- Phơng pháp gia cơng
- Mối ghép khơng tháo đợc
<b>I. Nội dung phần cơ khí.</b>
- Sơ đồ ( SGK ).
+ Kim loại đen
+ Kim loại màu
+ Chất dẻo
+ Cao su
+ Dụng cụ đo
+ Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
+ Ca v c kim loại
+ Dũa và khoan kim loại
+ Ghép bằng ren
- C¸c khíp quay
- Truyền chuyển động
- Biến đổi chuyn ng
<b>Câu hỏi và bài tập:</b>
<b>Câu1: Muốn chọn vật liệu cho một sản </b>
phẩm cơ khí ta phải dựa vào những yếu
tố nào?
<b>Cõu2: Da vo du hiu no nhận </b>
biết và phân biệt các vật liệu kim loại.
<b>Câu3: Nêu phạm vi ứng dụng của phơng</b>
pháp gia công kim loại.
<b>Câu4: Lập sơ đồ phân loại các mối </b>
ghép, khớp nối, lấy ví dụ minh hoạ cho
từng loại
<b>Câu5: Tại sao trong máy và thiết bị cần </b>
phải truyền và biến đổi chuyển động.
<b>Câu6: Cần truyền chuyển động quay từ </b>
trục 1 với tốc độ là n1 ( Vòng / phút) tới
<b>II. PhÇn vÏ kü thuËt.</b>
<b>GV: Vẽ sơ đồ nội dung phần vẽ kỹ thuật </b>
lên bảng:
<b>GV: HƯ thèng l¹i kiÕn thøc cơ bản của </b>
phần vẽ kỹ thuật bằng cách đa ra hệ
thống câu hỏi và bài tập.
<b>GV: Cho học sinh nghiên cứu và gợi ý </b>
cho học sinh trả lời câu hỏi và làm bài
tập
+ Khớp tịnh tiến
+ Khíp quay
+ Truyền động ma sát
+ Truyền động ăn khớp
+ Biến chuyển động quay thành
chuyển động tịnh tiến.
+ Biến chuyển động quay thành
chuyển động con lắc.
- TÝnh cøng, tính dẻo, tính bền
- Dễ gia công, giảm giá thành
- Tránh bị ăn mòn do môi trờng
- Màu sắc, mặt gẫy của vật liệu
- Kim loại riêng, dẫn nhiệt
- Tớnh cứng, dẻo, độ biến dạng
- Ca dùng để cắt bỏ phần thừa
hoặc cắt phôi thành các phần…
<b>C©u hái:</b>
<b>Câu 1: Vì sao phải học vẽ kỹ thuật?</b>
<b>Câu 2: Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Bản </b>
vẽ kỹ thuật dùng để làm gì?
<b>Câu3: Thế nào là phép chiếu vng </b>
góc? Phép chiếu này dùng để làm gì?
<b>Câu4: Các khối hình học trờng gặp là </b>
những khối nào?
<b>Câu5: Hãy nêu đặc điểm hình chiếu của</b>
các khối đa diện?
<b>Câu6: Khối trịn xoay thờng đợc biểu </b>
diễn bằng các hình chiếu nào?
<b>Câu7: Thế nào là hình cắt? Hình cắt </b>
dùng lm gỡ?
<b>Câu8: Kể một số loại ren thờng dùng và </b>
công dụng của chúng.
<b>Cõu 9: Ren c v theo quy c nh th </b>
no?
<b>Câu10: Em hÃy kể tên một số bản vẽ </b>
th-ờng dùng và công dụng của chúng?
<b>Bài tËp:</b>
<b>Bài 1: Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu </b>
của nó ( h.2) Hãy đánh dấu ( x ) vào
bảng 1 để tỏ rõ sự tơng quan giữa các
mặt A,B,C,D của vật thể với các hình
chiếu 1,2,3,4,5 ca cỏc mt
Hình 2. Bản vẽ các hình chiếu ( 53.
SGK).
<b>Bài 2: Cho các hình chiếu đứng 1,2,3 </b>
hình chiếu bằng 4,5,6 hình chiếu cạch
7,8,9 và các vật thể A,B,C ( h.3) hãy
điền số thích hợp vào bảng 2 để tỏ rõ sự
tơng quan giữa cỏc hỡnh chiu trong vt
th.
Hình 3 các hình chiếu cđa vËt thĨ ( 54 )
sgk.
<b>Bài 3: Đọc bản vẽ các hình chiếu ( h 4a </b>
và h 4b) sau đó đánh dấu ( x ) vào bảng
3 và 4 để tỏ rõ sự tơng quan giữa các
khối với hình chiếu của chúng ( Hình 4
( 55 ) ).
<b>Bài 4.Đọc lại bản vẽ chi tiết bản vẽ lắp, </b>
bản vẽ nhà trong SGK.
<b>4.Củng cố.</b>
- Cui giờ giáo viên tập chung toàn lớp
đề nghị các nhóm trình bày đáp án.
<b>GV: Nhận xét uốn nắn bổ xung</b>
<b>5. Hớng dẫn về nhà 2/<sub>:</sub></b>
<b>Soạn ngày: 27/ 12/2008</b>
<b>Giảng ngày: 29/12/2008</b>
<i><b>( Phn vẽ kỹ thuật và cơ khí)</b></i>
<i><b>( Thời gian 45</b><b>/ </b><b><sub> khơng kể chép đề )</sub></b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- KiÕn thøc: KiĨm tra những kiến thức cơ bản về phần vẽ kỹ thuật và cơ khí
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên
- ỏnh giỏ kt qu hc tp ca học sinh để từ đó giáo viên biết hớng điều
chỉnh phơng pháp cho phù hợp.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đề thi, đáp án, cách chấm điểm.
- Trò: ôn tập những phần đã học.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :1 </b>/<b><sub> </sub></b>
<b>2. Dặn dò và phát bài kiểm tra:</b>
<b>3. Thu bài và dặn dò</b>
- Thu bài về nhà chấm
- Giáo viên nhận xÐt giê thi
<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>
- VỊ nhµ học bài và xem lại bài.
Câu 1(4điểm):Nêu cấu tạo của mối ghép bằng ren và ứng dụng của từng loại. Em
hãy kể tên các đồ vật có mối ghép bằng ren mà em thường găp?
Câu2(2.5điểm):Cơ khí có vai trị quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời
sống? Kể tên một số sản phẩm cơ khí ?
Câu 3(3.5đ)Em hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật
4cm
2cm
Câu1:
a ,Cấu tạo của mối ghép bằng ren gồm ba loại chính:(1.5đ)
-Mối ghép bu lơng gồm :bu lơng, các chi tiết máy ghép, vịng đệm và đai ốc.
-Mối ghép vít cấy gốm:Đai ốc, vịng đệm, chi tiết ghép, vít cấy.
-Mối ghép đinh vít gồm:Đinh vít và chi tiết máy.
b ,Ứng dụng của từng loại gồm:(1.5đ)
-Mối ghép bu lông thường dùng để ghép các chi tiết có chiều dày khơng lớn và
cần tháo lắp.
-Mối ghép vít cấy thường dùng để ghép các chi tiết có chiều dày q lớn.
-Mối ghép đinh vít dùng cho những chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.
c ,Kể tên được một số đồ vật có mối ghép băng ren (1đ).
Câu2(2.5đ)
a,Cơ khí có vai trị quan trọng trong sản xuất và đời sống :(1.5đ)
-Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao
động bằng máy và tạo ra năng xuất cao.
-Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng và thú
vị hơn.
-Nhờ có cơ khí, tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh
khơng gian và thời gian.
b ,Một số sản phẩm cơ khí thường gặp:(1đ)
-Sản phẩm đơn giản: kim khâu ,ngòi bút…
-Sản phẩm phức tạp như: máy cày, ôtàu hoả ,máy bơm nước, máy công cụ<b>…</b>
Câu 3(3.5đ)
4cm
2cm
<b>Soạn ngày: 03/ 01/2009</b>
<b>Giảng ngày: 05/01/2009</b>
<b>Chng V: Truyn v bin i chuyển động</b>
<b>Bài</b> <b>29: Truyền chuyển động</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:
- Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng một số c cu truyn
chuyn ng trong thc t.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Tranh vẽ hình 29.1, h×nh 29.2, h×nh 29.3
- Mơ hình chuyền động đai, truyền động bánh răng và truyền động xích.
- HS: Đọc trớc bài 29 SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu tại sao cn truyn </b>
<b>chuyn ng.</b>
<b>GV: Dùng hình vẽ 29.1 và mô hình vật </b>
thể cho học sinh quan sát
<b>GV: Ti sao cần truyền chuyển động </b>
quay từ trục giữa đến trục sau.
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Tại sao số bánh răng của đĩa lại </b>
nhiều hơn số bánh răng của líp
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu bộ truyền chuyển động.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 29.2 </b>
SGK, mơ hình bánh ma sát hoặc truyền
động đai quay mơ hình cho học sinh
nhìn rừ.
<b>Gv: Bộ truyền gồm bao nhiêu chi tiết</b>
<b>HS: Trả lời ( gåm 3 chi tiÕt ).</b>
<b>GV: T¹i sao khi quay bánh dẫn, bánh bị </b>
dẫn quay theo?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Giới thiệu tỉ số truyền i lên bảng.</b>
<b>GV: Chứng minh công thøc cho häc sinh</b>
<b>GV: Bộ truyền động đợc ứng dụng </b>
nhng õu?
<b>HS: Trả lời ( Máy</b>).
<b>GV: khc phc sự trựơt của truyền </b>
động ma sát ngời ta dùng bộ trờn động
ăn khớp.
<b>GV: Cho häc sinh quan s¸t hình 29.3 rồi </b>
hoàn thành các câu sau:
- B truyn động bánh răng gồm:…
- Bộ truyền động xích gồm:…
<b>HS: Tr¶ lời</b>
<b>GV: Để giảng giải phần tính chất giáo </b>
viên cho häc sinh nhËn xÐt hÖ thøc:
<b>15/</b>
<b>24/</b>
<b>I.Tại sao cần truyền chuyển </b>
<b>động.</b>
<b>- Do các bộ phận của máy </b>
th-ờng đặt xa nhau và đều đợc
dẫn động từ một chuyển động
ban đầu.
- Các bộ phận máy thờng có
tốc độ quay không giống
nhau.
- Vậy nhiệm vụ của các bộ
truyền chuyển động là truyền
và biến đổi tốc độ cho phù
<b>II. Bộ truyền chuyển động.</b>
<b>1.Truyền động ma sát </b>
<b>truyền động đai.</b>
<b>a) Cấu tạo bộ truyền động </b>
<b>đai.</b>
- Cấu tạo truyền động đai
gồm: 1bánh dẫn, 2 bánh bị
dẫn, dây đai 3 mắc căng trên
hai bánh đai.
<b>b) Nguyªn lý.</b>
- Tỉ số truyền đợc xác định bởi
công thức.
nbd n2 D1
i = = =
nd n1 D2
D1
n2 = n1 x
D2
CM: Nếu S1, S2 lần lợt là
đoạn đờng đi đợc của một
điểm trên bánh D1 và D2 ta
có:
S1 = S2 hay π D1n1 = π D2n2
n2 D1
<sub></sub> =
n1 D2
<b>c) øng dơng.</b>
- SGK
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>GV: Rót ra kÕt luËn.</b>
<b>GV: bộ truyền động ăn khớp đợc ứng </b>
dụng ở trong những bộ phận nào?
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK.
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu những bộ
truyền động khác nhau mà em biết nh
trong các bộ đồ chơi, quạt bn cú tuc
<b>2/</b>
Z1: số răng quay với vận tốc
n1
Z2: số răng quay với vận tèc
n2
- Từ hệ thức trên ta thấy bánh
răng (hoặc đĩa xích) nào có số
răng ít hơn thì sẽ quay nhanh
hơn.
<b>c) øng dơng:</b>
- ( SGK )
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ: 2<sub> : </sub>/</b>
- Gv: Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài chú ý sử dụng tỷ số để làm bài
tập 4
- Về nhà học bài, đọc và xem trớc bài 30, su tập bộ truyền chuyn ng.
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<b>Soạn ngày: 03/ 01/2009</b>
<b>Giảng ngày: 08/01/2009</b>
<b>Bi</b> <b>30: biến đổi chuyển động</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:
- Hiểu đợc tại sao cần phải biến đổi chuyển động
- Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi ứng dụng một số cơ cấu
chuyển động thờng dùng trong thực tế.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Tranh vẽ h×nh 30.1, h×nh 30.2, h×nh 30.3, h×nh 30.4
- Mơ hình chuyền động đai, cơ cấu tay quay con trợt, bánh răng và thanh
răng, vít - đai ốc.
- HS: Đọc trớc bài 30 SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu1: Tại sao máy và thiết bị cần phải </b>
truyền chuyển động?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu tại sao cần biến đổi </b>
<b>chuyển động.</b>
<b>GV: Cho häc sinh quan sát hình 30.1 và </b>
trả lời câu hỏi.
+ Chuyển động của bàn đạp<i><b>…</b></i>
<b>8/</b>
<b>10/</b>
<b>- Động cơ và bộ phận công </b>
tác thờng đặt xa nhau.
- Tốc độ của các bộ phận
th-ờng khác nhau.
+ Chuyển động của thanh truyền…
+ Chuyển động của vô lăng…
+ Chuyển động của kim máy<i><b>…</b></i>
<b>GV: Rót ra kÕt ln.</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu một số cơ cấu biến đổi </b>
<b>chuyển động.</b>
<b>GV: Cho häc sinh quan sát hình 30.2 và </b>
<b>GV: Em hÃy mô tả cấu tạo của cơ cấu </b>
tay quay - con trợt.
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Khi tay quay 1 quay đều, con trợt 3 </b>
sẽ chuyển động nh thế nào?
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 30.2 và </b>
giới thiệu cho học sinh biết sự chuyển
động của chúng.
<b>GV: Khi nào con trợt 3 đổi hớng chuyển </b>
động?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Cơ cấu này đợc ứng dụng trên </b>
những máy nào mà em biết?
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>GV: Cho häc sinh quan sát hình 30.4 và </b>
mô hình cơ cấu tay quay thanh lắc và trả
lời câu hỏi.
<b>GV: C cu tay quay gồm mấy chi tiết? </b>
Chúng đợc nối ghép với nhau nh thế
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Có thể chuyển động con lắc thành </b>
chuyển động quay đợc khơng?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Em hãy lấy một số ví dụ chuyển </b>
động quay thành chuyển động con lắc?
HS: Trả lời
<b>4.Cñng cè.</b>
<b> GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK.
<b>GV: Gỵi ý trả lời câu hỏi cuối bài.</b>
<b>20/</b>
<b>2/</b>
- Chuyn ng con lc.
- Chuyển động tịnh tiến.
- Chuyển động quay.
- Chuyển động tịnh tiến.
+ Cơ cấu chuyển động quay
thành chuyển động tịnh tiến
+ Cơ cấu biến chuyển động
quay thành chuyển động con
lắc hoặc ngợc lại.
<b>II. Một số cơ cấu biến đổi </b>
<b>chuyển động</b>
<b>1.Biến chuyển động quay </b>
<b>thành chuyển động tịnh </b>
<b>tiến.</b>
<b>a) CÊu t¹o.</b>
- ( SGK ).
<b>b) Nguyên lý làm việc.</b>
- Khi tay quay 1 quay quanh
trục A đầu B cảu thanh truyền
chuyển động tròn, làm cho
con trợt 3 chuyển động tịnh
tiến qua lại trên giá đỡ 4.
<b>c) ứng dụng.</b>
- ( SGK).
<b>2.Biến chuyển động quay </b>
<b>thành chuyển động con lắc.</b>
<b>a) Cấu tạo.</b>
- Tay quay 1, thanh truyền 2,
thanh lắc 3 và giá đỡ 4.
<b>b) Nguyên lý làm việc.</b>
- ( SGK )
<b>c) ứng dụng.</b>
- Mỏy dệt, máy khâu đạp
chân, xe đạp.
5. Híng dÉn vỊ nhµ 3<b>/<sub>:</sub></b>
- VỊ nhµ học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- c v xem trớc bài 31 SGK chuẩn bị dụng cụ, vật liệu giờ sau TH.
+ Bộ truyền động đai.
+ Bộ truyền động bánh răng.
+ Bộ truyền động xích.
<b>Giảng ngày:</b><i><b> </b></i>/ /2005
<b>Bi</b> <b>31: TH truyền và biến đổi chuyển động</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:
- Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi ứng dụng một số cơ cấu
chuyển động thờng dùng trong thực tế.
- Tháo, lắp đợc và kiểm tra tỷ số truyền của các bộ truyền động.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo đúng quy trỡnh
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Thit b: Mt bộ thí nghiệm truyền chuyển động cơ khí gồm:
+ Bộ truyền động đai.
+ Bộ truyền động bánh răng.
+ Bộ truyền ng xớch.
- Dụng cụ: Thớc lá, thớc cặp, kìm, tua vít, mỏ lết
- HS: Chuẩn bị trớc mẫu báo cáo thực hành theo mẫu III.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. n định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A;Ngµy: / / 2005 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B;Ngày: / / 2005 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài học. </b>
<b>GV: Nờu rừ mục đích và u cầu của bài</b>
thực hành, trình bày nội dung và trình tự
thực hành.
<b>HĐ2.Tìm hiểu cấu tạo của các bộ </b>
<b>truyền chuyển động.</b>
<b>GV: Giới thiệu bộ truyền chuyển động, </b>
tháo từng bộ truyền động cho học sinh
quan sát cấu tạo các bộ truyền.
<b>GV: Híng dÉn häc sinh quy trình tháo và</b>
quy trình lắp.
<b>GV: Hng dn hc sinh phơng pháp đo </b>
đờng kính các bánh đai bằng thớc lá
hoặc thớc cặp, cách đếm số răng của
đĩa xích và cặp bánh răng.
<b>GV: Hớng dẫn học sinh cách điều chỉnh </b>
các bộ truyền động sao cho chúng hoạt
động bình thờng.
<b>GV: Quay thưi cho häc sinh quan sát. </b>
<b>3/</b>
<b>3/</b>
<b>10/</b>
<b>23/</b>
<b>I. Chuẩn bị:</b>
- ( SGK ).
Nhc các em chú ý đảm bảo an toàn khi
vận hành.
<b>GV: Chỉ dõ từng chi tiết trên hai cơ cấu </b>
quay, để học sinh quan sát nguyên lý
hoạt động và hớng dẫn học sinh thực
hiện các nội dung cơ cấu của động cơ 4
kỳ.
<b>H§3.Tỉ chøc häc sinh thùc hành.</b>
<b>GV: Phân lớp làm 4 nhóm về vị trí làm </b>
việc bố trí dụng cụ và thiết bị.
<b>GV: Quan sỏt thao tác làm việc của từng</b>
nhóm để từ đó điều chỉnh.
<b>4.Cñng cè:</b>
- GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ
- Hớng học sinh tự đánh giá bài theo
mục tiêu bài học.
<b>2/</b>
- Tranh hình 31.1 mơ hình
động c 4 k.
<b>III. Trình tự thực hành.</b>
- Các nhóm thực hiện thao tác
tháo mô hình.
- o ng kớnh bỏnh ai, đếm
số răng của đĩa xích và cặp
bánh răng.
- Thực hiện thao tác lắp và
điều chỉnh các bộ truyền
chuyển động.
<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài đọc và nghiên cứu kỹ kết cấu bộ truyền
động để giờ sau viết báo cáo TH
<b>Bi</b> <b>31: TH truyn v biến đổi chuyển động</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu đợc:
- Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi ứng dụng một số cơ cấu
chuyển động thờng dùng trong thực tế.
- Tháo, lắp đợc và kiểm tra tỷ số truyền của các bộ truyền động.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ nng lm vic theo ỳng quy trỡnh
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Thit b: Mt b thớ nghim truyn chuyển động cơ khí gồm:
+ Bộ truyền động đai.
+ Bộ truyền động bánh răng.
+ Bộ truyền động xích.
- Dơng cơ: Thớc lá, thớc cặp, kìm, tua vít, mỏ lết
- HS: Chuẩn bị trớc mẫu báo cáo thực hành theo mẫu III.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. n nh t chc : </b>
-
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV: KiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài học. </b>
<b>GV: Nờu rừ mc đích và u cầu của bài</b>
thực hành, trình bày nội dung và trình tự
thực hành.
<b>GV: Ph©n lớp làm 4 nhóm về vị trí làm </b>
việc bố trí dụng cụ và thiết bị.
<b>GV: Quan sỏt thao tỏc lm vic ca tng</b>
nhúm t ú iu chnh.
<b>HĐ4.Viết báo cáo thực hành</b>
Họ và tên học sinh:<i><b></b></i>
Lớp:<i><b></b></i>.
1. Các số liệu thùc hµnh
<b>4.Cđng cè:</b>
- GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ
và vật liệu, an toàn vệ sinh lao động của
học sinh.
- Hớng học sinh tự đánh giá bài theo
mục tiêu bài học.
- C¸c nhãm thùc hiƯn thao tác
tháo mô hình.
- o ng kớnh bỏnh ai, m
s răng của đĩa xích và cặp
bánh răng.
- Thực hiện thao tác lắp và
điều chỉnh các bộ truyền
chuyển ng.
<b>IV Báo cáo thực hành.</b>
Mẫu SGK
<b>5.H ớng dẫn về nhà :</b>
- Về nhà học bài đọc và nghiên cứu kỹ tồn bộ phần cơ khí
đọc và xem tồn bộ câu hỏi phần ơn tập để giờ sau ơn tập.
- Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức đã học phần cơ khí
- Giúp học sinh nắm vững đợc kiến thức trọng tâm ở từng chơng đợc tóm tắt
dới dạng sơ đồ để học sinh d nh.
- Kỹ năng: Học sinh ôn tập và trả lời câu hỏi thành thạo.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: hệ thống câu hỏi và đáp án
- HS: đọc và xem trớc tất cả phần cơ khí
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kh«ng kiĨm tra.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài học.</b>
- GV: Nêu mục đích yêu cầu của bài
tổng kết
- GV: Phân lớp thành các nhóm giao nội
dung câu hỏi thảo luận từng nhóm.
<b>HĐ2.Tổng kết.</b>
<b>GV: V s ni dung phần cơ khí lên </b>
- Nêu nội dung chính cần đạt đợc
- Vật liệu kim loại
- VËt liÖu phi kim loại
- Dụng cụ cơ khí
- Phng phỏp gia cụng
- Mối ghép không tháo đợc
- Các khớp quay
- Truyền chuyển ng
- Bin i chuyn ng
<b>Câu hỏi và bài tập:</b>
<b>Câu1: Muốn chọn vật liệu cho một sản </b>
phẩm cơ khí ta phải dựa vào những yếu
tố nào?
<b>I. Ni dung phn c khớ.</b>
- S ( SGK ).
+ Kim loại đen
+ Kim loại màu
+ Chất dẻo
+ Cao su
+ Dụng cụ đo
+ Dụng cụ tháo lắp và kẹp
chặt
+ Dng c gia công
+ Ca và đục kim loại
+ Dũa và khoan kim loại
+ Ghép bằng ren
+ GhÐp b»ng then vµ chèt
+ Khíp tÞnh tiÕn
+ Khíp quay
+ Truyền động ma sát
+ Truyền động ăn khớp
+ Biến chuyển động quay
thành chuyển động tịnh tiến.
+ Biến chuyển động quay
thành chuyển động con lắc.
- Tính cứng, tính dẻo, tính
bền…
<b>tr-Câu2: Dựa vào dấu hiệu nào để nhận </b>
biết và phân biệt các vật liệu kim loại.
<b>Câu3: Nêu phạm vi ứng dụng của phơng</b>
pháp gia công kim loại.
<b>Câu4: Lập sơ đồ phân loại các mối </b>
ghép, khớp nối, lấy ví dụ minh hoạ cho
từng loại
<b>Câu5: Tại sao trong máy và thiết bị cần </b>
phải truyền và biến đổi chuyển động.
<b>Câu6: Cần truyền chuyển động quay từ </b>
trục 1 với tốc độ là n1 ( Vịng / phút) tới
trục 3 có tốc độ n3 < n1 hãy chon phơng
án và biểu diễn cơ cầu truyền động.
- Nêu ứng dụng của cơ cấu này trong
thực tế.
<b>4.Cñng cè.</b>
- Cuối giờ giáo viên tập chung tồn lớp
đề nghị các nhóm trình bày ỏp ỏn.
<b>GV: Nhn xột un nn b xung</b>
ờng
- Màu sắc, mỈt gÉy cđa vËt
liƯu
- Kim loại riêng, dẫn nhiệt
- Tính cứng, dẻo, độ biến
dạng
- Ca dùng để cắt bỏ phần
thừa hoặc cắt phơi thành các
phần…
<b>5. Híng dẫn về nhà 2/<sub>:</sub></b>
- Kiến thức: Kiểm tra lại kiến thức đã học phần cơ khí
- Giúp học sinh nắm vững đợc kiến thức trọng tâm.
- Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị mơ hình bộ truyền và biến đổi chuyển động
- HS: đọc và xem trớc tất cả phần cơ khí
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>A. Nội dung kiĨm tra:</b>
<b>GV: Kiểm tra quy trình tháo và lắp bộ truyền động xích, đo đờng kính, đếm số </b>
răng bánh dẫn và bánh bị dẫn. Tính tốn tỉ số truyền lý thuyết và thực tế ghi kết
quả vào bảng sau:
Bánh
dẫn
Bánh bị
dẫn
Tỉ số truyền (i)
Lý thuyết
Tỉ số truyền
(i) Thực tế
Đờng kính bánh đai
Dd<b></b>. Dbd= I= I=
Số răng của cặp
bánh răng Zd=<b></b>.. Zbd= I= I=
Số răng bộ truyền
ng xớch Zd=<b></b>.. Zbd= I= I=
<b>4.Cđng cè.</b>
GV: NhËn xÐt giê kiĨm tra thực hành.
- Thao tác thực hành và kết quả thực hành.
<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>
- Về nhà ôn tập phần II cơ khí
- Chuẩn bị giấy thi giờ sau thi học kỳI.
<b>Soạn ngày: 03/01/2007</b>
<i><b>( Thời gian 45</b><b>/ </b><b><sub> khơng kể chép đề )</sub></b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về phần vật liệu cơ khí
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên
- ỏnh giỏ kt qu hc tp của học sinh để từ đó giáo viên biết hớng điều
chỉnh phơng pháp cho phù hợp.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đề thi, đáp án, cách chấm điểm.
- Trị: ơn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy thi.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức :1 </b>/<b><sub> </sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>Phần I: ThiÕt lËp ma trËn hai chiÒu:</b>
độ
Chủ đề
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Dụng cụ tạo độ
nhẵn trên bề
mặt nhỏ kim loại
1
1
1
1
Mèi ghÐp kh«ng
tháo đợc
1
1
1
1
Kim loại màu
1
1
1
1
Dụng cụ gia
công kim loại
1
1
1
1
VÏ hình chiếu
bằng, cạnh
1
6
1
6
Tæng 4
4
1
6 10
<b>Phần II: Đề kiểm tra</b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> ( 4 ®iĨm ).
<i>- H y khoanh trịn vào chữ cái đứng tr</i>ã <i>ớc câu trả lời mà em cho là đúng.</i>
1. Dụng cụ để tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ của kim loại là:
<b>A. Ca.</b>
<b>B. Bµo.</b>
<b>C. Dũa.</b>
<b>D. Búa.</b>
2. Mối ghép khơng tháo đợc là nhng mi ghộp:
3. Những chất liệu của dụng cụ
nào dới đây là kim loại màu:
4. Nhng dng c no dới đây dùng để gia cơng kim loại.
<b>II. Tù ln.</b>
<i><b>C©u:2</b></i> ( 6 ®iĨm ).
- Cho hình chiếu trục đo ( hình 1.1 ) và hình chiếu đứng. Em hãy vẽ hai hình
chiếu cịn lại ( <i><b>hình chiếu bằng và hình chiếu cạch</b></i> ).
<b>A.</b> Bằng then.
<b>B.</b> Bằng chốt.
<b>C.</b> Bằng bu lông, đai
ốc.
<b>D.</b> Bằng hàn.
<b>A.</b> Dao.
<b>B</b>. Đồng.
<b>C.</b> Nồi gang.
<b>D.</b> Kìm điện.
<b>A.</b> Thớc kẹp.
<b>B</b>. Tua vít.
<b>E.</b> Kìm
<b>C.</b> Êtô.
<b>D.</b> Mỏ lết.
Hình 1.1
<b>Phần III. Đáp án và thang điểm.</b>
I.
<b> Trắc nghiệm ( 4 điểm ).</b>
Câu1: ( 1 điểm )
- ý ỳng C.
Câu 2: ( 1 điểm ).
- ý đúng D.
Câu 3: ( 1 điểm ).
- ý đúng B
Câu 4: ( 1 điểm ).
- ý đúng F.
<b>II. Tù ln ( 6 ®iĨm ).</b>
<b>4. Cđng cè.</b>
- Thu bµi vỊ nhµ chấm
- Giáo viên nhận xét giờ thi
<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>
- Về nhà học bài và xem lại bài.
- Đọc và xem trớc bài 32
<b>Giảng ngày:</b><i><b> </b></i>/ /2006
<b>Bài 32. vai trò của điện năng trong sản xuất và dời sống</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Hiểu đợc vai trị của điện năng trong sản xuất và trong đời sống.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Tranh vẽ các nhà máy điện, đờng dây truyền tải cao áp, hạ áp, tải tiêu
th in nng.
- Mẫu vật về phát điện
- Mẫu vật về các dây dẫn sứ.
- Mu vt v tiờu th điện năng ( bóng đèn, quạt điện, bếp điện ).
- HS: đọc và xem trớc tất cả phần cơ khí
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
- Líp 8A:Ngµy: / / 2006 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu khái niệm về điện năng</b>
<b>và sản xuất điện năng.</b>
<b>GV: a ra cỏc dng nng lng v yêu </b>
cầu học sinh cho ví dụ về việc con ngời
đã sử dụng năng lợng điện cho các hoạt
động của mình.
Qua hình vẽ giáo viên đặt câu hỏi về
chức năng của các thiết bị chính của nhà
mãy nhiệt điện.( nh lò hơi, lò phản ứng
hạt nhân, đập nớc, tua bin, máy phát
điện) là gì?
<b>HS: Tr¶ lời</b>
<b>GV: Hớng dẫn và yêu cầu học sinh tóm </b>
tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà
máy nhiệt điện.
<b>HS: Làm bài</b>
<b>GV: Nhận xét.</b>
<b>GV: Hớng dẫn và yêu cầu học sinh tóm </b>
tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà
máy thuỷ điện.
<b>HS: Làm bài vào vở bài tập.</b>
<b>GV: Nhận xét.</b>
<b>GV: Tại sao lại gọi là nhà máy điện </b>
nguyên tử?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Cỏc nh mỏy in thng c xõy </b>
dng õu?
<b>Hs: Trả lời</b>
<b>GV: Ngoài ra còn những loại năng lợng </b>
nào sản xuất ra điện.
<b>HĐ2.Tìm hiểu việc truyền tải điện </b>
<b>năng.</b>
<b>GV: in nng c truyn ti từ nhà </b>
máy điện đến nơi sử dụng điện NTN?
<b>HS: Tr li.</b>
<b>GV: Đờng dây truyền tải gồm các phần </b>
tử gì?
<b>15/</b>
<b>13/</b>
<b>10/</b>
<b>I.Điện năng</b>
<b>1.Điện năng là gì?</b>
- Nng lng in ca dũng
điện ( Cơng của dịng điện )
đợc gọi là in nng.
<b>2.Sản xuất điện năng.</b>
<b>a) Nhà máy nhiệt điện.</b>
<b>b) Nhà máy thuỷ điện.</b>
<b>c) Nhà máy điện nguyên tử.</b>
- Dùng các năng lợng nguyên
tử của các chất phóng xạ
urani<i><b></b></i>
<b>3.Truyn tải điện năng.</b>
- Đợc truyền theo các đờng
dây dẫn điện đến các nơi tiêu
- Cao áp nh ng dõy 500KV,
220 KV.
<b>HĐ3.Tìm hiểu vai trò điện năng.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh nêu các ví dụ về</b>
sử dụng điện năng trong các ngành.
<b>HS: Làm bài.</b>
<b>GV: Rút ra kÕt luËn.</b>
<b>4.Cñng cè.</b>
<b>GV: Yêu cầu một vài học sinh đọc phần </b>
ghi nhớ trong SGK và nhắc nhở học sinh
s dng tit kim in nng.
Yêu cầu và gợi ý học sinh trả lời câu hỏi
của bài học.
-380V.
<b>II. Vai trò điện năng.</b>
- in nng l ngun ng
lc, nguồn năng lợng cho các
máy, thiết bị trong sản xuất và
đời sống.
- Nhờ có điện năng, Q trình
sản xuất đợc tự động hố.
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ 5/<sub> : </sub></b>
- VỊ nhµ häc bµi và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 33 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu. Tranh
ảnh về các nguyên nhân gây tai nạn điện.Tranh về một số biện
pháp an toàn điện.
<b>Tuần: </b> <b>Soạn ngày: 01/ 02/2009</b>
<b>Giảng ngày: 02/02/2009</b>
<b>Bài 33. an toàn điện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiu c nhng nguyờn nhân gây ra tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng
điện đối với cơ thể con ngời.
- Biết đợc một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và trong đời sống.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Tranh ảnh về các nguyên nhân gây ra tai nạn điện.
- Tranh về một số biện pháp an toàn điện trong sử dụng và sửa chữa.
- Găng tay, ủng cao su, thảm cách điện, kìm
<b>III. Tin trỡnh dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b>:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu1: Em hãy nêu vai trò của điện năng</b>
trong sản xuất v trong i sng.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu nguyên nhân gây tai </b>
<b>nạn điện</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 33.1 </b>
a,b,c cho học sinh tìm hiểu các nguyên
nhân gây tai nạn điện và điền vào chỗ
trống cho thích hợp
<b>HS: Làm bài.</b>
<b>GV: Cho hc sinh quan sát hình 33.2 và </b>
đặt câu hỏi.
<b>GV: Em thÊy trên hình vẽ thể hiện </b>
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>Gv: Nghị định của chính phủ về khoảng </b>
cách bảo vệ an toàn lới điện nh thế nào?
<b>HS: Trả lời </b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 33.3 và </b>
đặt câu hỏi.
<b>Gv: Những nguyên nhân nào gây đứt </b>
dây dơi xuống đất.
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>GV: Rót ra kÕt luận</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu các biện pháp an toàn </b>
<b>điện.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 33.4 </b>
a,b,c,d và trả lời vào vở bài tập theo
nhóm.
<b>GV: Trớc khi sửa chữa điện ta phải làm </b>
gì?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Khi sửa chữa cần phải có những </b>
<b>5/</b>
<b>18/</b>
<b>15/</b>
<b>2/</b>
<b>- L ngun ng lc cho cỏc </b>
mỏy<i><b></b></i>
- Nguồn năng lợng cho các
máy và thiết bị
- Tạo điều kiện phát triển tự
động hoá và nâng cao i
sng con ngi.
<b>I. Vì sao xảy ra tai nạn điện.</b>
<b>1.Do chạm trực tiếp vào vật </b>
<b>mang điện.</b>
- Trm trực tiếp vào dây dẫn
điện trần<b>…</b>. điện ( h.33.1c ).
- Sử dụng các đồ dùng điện bị
dò điện ra vỏ ( h33.1b ).
- Sửa chữa điện không ngắt
B¶ng 33.2 SGK.
<b>3.Do đến gần dây dẫn có </b>
<b>điện bị đứt dơi xuống đất.</b>
- Những khi có ma, bão to…
* Kết lun chung.
- Chạm vào vật mang điện
- Vi phạm khoảng cách an
toàn của lới điện cao áp và
trạm biÕn ¸p.
- Đến gần dây dẫn điện bị đứt
dơi xung t.
<b>II. Một số biện pháp an toàn</b>
<b>điện.</b>
<b>1.Một số nguyên tắc an </b>
<b>toàn khi sử dụng điện.</b>
- Thực hiện tốt cách điện <b></b>
( ha)
- Kim tra<b></b> ( h33.4c)
- Thc hin ni t<b></b> ( H
- Không vi phạm<b></b> ( H 33.4
d).
thiết bị gì để bảo vệ tránh bị điện giật?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>4.Cñng cè.</b>
- GV: u cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi
nhớ SGK.
- Gỵi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài
và lµm bµi tËp 3.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 3/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 34 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu giờ sau thực hành
<b>Soạn ngày: 01/ 02/2009</b>
<b>Giảng ngày: 05/02/2009</b>
I. Mơc tiªu :
- Hiểu đợc cơng dụng , cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn in .
- Có ý thức thực hiện các nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa
®iƯn .
- Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện một cách an toàn .
- Sơ cứu c nn nhõn .
- Hình thành ý thức nghiêm túc trong häc tËp .
II. ChuÈn bÞ :
GV chuÈn bÞ vËt liƯu vµ dơng cơ nh Sgk gåm bót thư điện và các dụng cụ bảo
vệ an toàn điện nh thảm cao su , găng tay cao su , . <b></b>
Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc và chuẩn bị trớc báo cáo thực
hành theo mẫu .
GV chuẩn bị vật liệu và dụng cụ nh Sgk gồm sào tre , gậy gỗ khô , vải khô ,
dây dẫn điện . <b></b>
Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc và chuẩn bị trớc báo cáo thực
hành theo mẫu .
III. Tiến trình bài giảng :
A. Kiểm tra bài cũ :
HS 1 : - Nêu các nguyên nhân gây tai nạn điện , sau mỗi nguyên nhân cần rút ra
HS 2 : - Nêu một số biện pháp an toàn điện trong sử dụng và trong sửa chữa .
B. Tiến trình bài giảng :
<b>Hot ng 1 : </b><i>Gii thiu bi </i>
- Chia nhóm : GV chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm khoảng từ 4 đến 5 học
sinh .
- Các nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực hành của từng thành viên .
- GV nờu rừ mc tiờu cần đạt của bài thực hành
<b>Hoạt động 2 : </b><i>Tìm hiểu các dụng cụ an tồn điện .</i>
HS làm việc theo nhóm với các yêu cầu sau :
+ Quan sát các dụng cụ bảo vệ an toàn điện và hiểu đợc yêu cầu , nội dung báo cáo
thực hành .
+ Quan sát , thảo luận , bổ sung kién thức trong nhóm và điền kết quả vào báo cáo
thực hµnh .
+ Đại diện một số nhóm trả lời câu hỏi về nhận biết vật liệu cách điện , ý nghiã của
các số liệu cách điện trong các dụng cụ bảo vệ an tồn điện và nêu cơng dụng của
từng dụng cụ đó . Các nhóm khác có thể bổ sung .
<b>Hoạt động 3 : </b><i>Tìm hiểu bỳt th in </i>
GV yêu cầu HS thực hiện các bớc sau đây :
- Quan sát chiếc bút thử điện ( mỗi h/s chuẩn bị 1 chiếc ) và mô tả cấu tạo bút thử
điện khi cha tháo rời từng bé phËn .
- GV hớng dẫn HS qui trình tháo bút thử điện ( đúng thứ tự từng bộ phận khi tháo
lắp)
- Quan sát và đọc tên từng chi tiết của bút thử điện ( GV đi từng nhóm để kiểm tra )
- Lắp lại bút thử điện để sử dụng ( khi lắp thật cẩn thận , đúng trình tự )
- Sử dụng bút thử điện : GV làm mâuc sau đó cho HS thực hành .
GV đặt câu hỏi cho HS trả lời :
+ Tại sao khi sử dụng bút thử điện lại phải chạm ngón tay vào kẹp kim loại ?
HS : Làm nh vậy để tạo thành mạch điện kín , nếu vật có điện thì đèn báo sáng .
+ Tại sao dịng điện đi qua bút thử điện lại không gây nguy hiểm cho con ngời ?
HS : Vì trong bút thử điện có điện trở , nó có tác dụng giảm dịng điện .
<b>Hoạt động 4 : </b><i>Tổng kết và đánh giá báo cáo thực hành .</i>
- GV yêu cầu HS dừng thực hành để thu gọn các thiết bị , dụng cụ làm vệ sinh nơi
thực hành .
- Nhận xét vè tinh thần , thái độ và kết quả thực hành
- Gv hớng dẫn HS đánh giá kết quả theo mục tiêu đề ra
- Yêu cầu HS về nhà đọc trớc bài 35 Sgk và chuẩn bị vật liệu , dng c cho bi
sau .
<b>Hot ng 1 : </b><i>Gii thiu bi</i>
i vi bi này việc hoạt động nhóm là rất phù hợp , các em trong nhóm thảo luận và
đa ra cách sử lí các tình huống cho phù hợp .
- Chia nhóm : GV chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm khoảng từ 4 đến 5 học
sinh .
- C¸c nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực hành của từng thành viên .
- GV nờu rừ mc tiờu cn t của bài thực hành .
<b>Hoạt động 2 : </b><i>Thực hành tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện ( TH1 và TH2 )</i>
Yêu cầu của phần này là thông qua các tình huống HS phải biết cách tách nạn
nhân ra khỏi nguồn điện vừa nhanh , vừa đảm bảo an tồn .
<b>Hoạt động 3 : </b><i>Tìm hiểu bỳt th in </i>
GV yêu cầu HS thực hiện các bớc sau đây :
- Cỏc nhúm tho lun chn cách xử lý đúng nhất ( nhanh chóng và an toàn ) để
tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện .
- GV đa thêm các tình huống cho các nhóm giải quyết hoặc tự các nhóm đa ra cho
các nhóm khác giải quyết .
GV cú th ỏnh giỏ và cho điểm các nhóm hoặc từng HS về kết quả và thái độ học
tập theo các tiêu chí sau :
+ Đảm bảo an toàn cho ngêi cøu
+ Cã ý thøc häc tËp nghiªm tóc
GV kết luận về phần thực hành này .
<b>Hot ng 3 :</b><i> Thực hành sơ cứu nạn nhân </i>
Trong phần này GV phải chọn phơng pháp sơ cứu phù hợp với giới tính của HS để các em
thực hành đợc tự nhiên, thoải mái .
<b>Hoạt động 4 : </b><i>Tổng kết và đánh giá báo cáo thực hành .</i>
- GV yêu cầu HS dừng thực hành để thu gọn các thiết bị , dụng cụ làm vệ sinh nơi
thực hành .
- Nhận xét vè tinh thần , thái độ và kết quả thực hành
- Gv hớng dẫn HS đánh giá kết quả theo mục tiêu đề ra
- Yêu cầu HS về nhà đọc trớc bài 36 ( Sgk / trang 128 )
<b>Rỳt kinh nghiệ m </b>:
.
<b></b>
...
<b></b>
...
<b></b>
...
<b></b>
...
<b></b>
...
<b></b>
...
<b></b>
...
<b></b>
<b>Tuần: 23</b> <b>Soạn ngày: 08/ 02/2009</b>
<b>Giảng ngày: 09/02/2009</b>
- Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức cơ bản về:
+ Truyền và biến đổi chuyển động.
+ An tồn điện
+ Hệ thống hố đợc các kiến thức về truyền và biến đổi chuyển động và vai
trò của in nng trong sn xut v i sng.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng học tập, làm việc theo quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- Nghiên cứu phần trọng tâm của chơng.
- Chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra 45 phút.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. n nh t chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kh«ng kiểm tra
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản của</b> <b>1</b>
<b>/</b>
phần An toàn điện bằng cách đa ra hệ
thống câu hỏi và bài tập.
<b>GV: Cho học sinh nghiên cứu và gợi ý</b>
cho học sinh trả lời câu hỏi và làm bài
tập
<b>Câu hái:</b>
1. Tại sao cần truyền chuyển động.
2. Nêu cấu tạo của bộ truyền động
đai.
3. Nêu cấu tạo của bộ truyền động ăn
khớp.
4. Tại sao cần biến i chuyn ng?
5. Trình bày cấu tạo, nguyên lí làm
việc và ứng dụng của cơ cấu tay quay
- con trợt
6. Điện năng là gì?
7. Chức năng của nhà máy điện là gì?
8. Nêu vai trò của điện năng
9. Vì sao xảy ra tai nạn điện.
10. Khi sửa chữa và sử dụng cần thực
hiện các biện pháp an toàn nào?
11. Nêu cấu tạo của bút thư ®iƯn.
<b>4.Cđng cè:</b>
<b>GV: Cho học sinh trả lời hệ thống câu</b>
hỏi và bài tập đã giao, tham khảo
thêm một số bài tập SGK.
<b>20/</b>
<b>2/</b>
- Các bộ phận của máy
th-ờng đặt xa nhau và đều đợc
dẫn động từ một chuyển
động ban đầu.
<i>i</i>=<i>n</i>bd
<i>nd</i>
=<i>n</i>2
<i>n</i>1
=<i>D</i>1
<i>D</i>2 hay
<i>n</i><sub>2</sub>=<i>n</i><sub>1</sub><i>xD</i>1
<i>D</i>2
- Bộ truyền động bánh răng
gồm: <i>Bánh dẫn; bánh bị</i>
<i>dẫn.</i>
- Bộ truyền động xích gồm:
<i>Đĩa dẫn; đĩa bị dẫn; xích</i>.
- Biến đổi chuyển động quay
thành chuyển động tịnh tiến
hoặc ngợc li.
1. Tay quay
2. Thanh truyn
3. Con trt
4. Giỏ
Phần điện năng học snh về
nhà tự nghiên cứu
<b>5. H ớng dẫn vỊ nhµ 1/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và ôn lại một số kiến thức cơ bản chuẩn bị vật liệu,
dụng cụ để giờ sau kiểm tra mt tit.
<b>Tuần: 23</b> <b>Soạn ngày: 08/ 02/2009</b>
<b>Giảng ngày: 14/02/2009</b>
- Qua đó giáo viên đánh giá, điều chỉnh phơng pháp dạy và truyền thụ kiến
thức cho phù hợp.
- Kü năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Cõu hi kim tra đáp án, thang điểm
- HS: Thớc kẻ, bút chì, giấy kiểm tra.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Phát đề: </b>
<b>§Ị bài</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> <i>(2 điểm) </i>Điện năng là gì? Nêu chức năng của nhà máy điện?
<i><b>Câu 2:</b></i> <i>(2 điểm) </i>Vì sao xảy ra tai nạn điện? Cho biết một nguyen tắc an toàn điện
trong khi sửa chữa điện?
<i><b>Câu 3:</b></i> <i>(2 điểm) </i>Nêu cấu tạo và cách sử dụng bút thử điện?
<i><b>Cõu 4: (4đ) Em h y nêu quy trình cứu ng</b></i>ã <i><b>ời bị điện giật? Qua đó em h y trình</b></i>ã
<i><b>bµy phơng pháp hà hơi thổi ngạt?</b></i>
<b>3. Thu bài, nhận xét và dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết kiểm tra
- Dặn dò về nhà chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>ỏp ỏn - biểu điểm</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> <i>(2 điểm) </i>Điện năng là gì? Nêu chức năng của nhà máy điện?
- Là năng lợng của dịng điện (<i>cơng của dịng điện</i>) đợc gọi là điện nng.
- Trong các nhà máy điện, các dạng năng lợng nh nhiệt năng, thuỷ năng, năng
l-ợng nguyên tử đ<b></b> ợc biến thành điện năng.
<i><b>Câu 2:</b></i> <i>(2 điểm) </i>Vì sao xảy ra tai nạn điện? Cho biết một nguyen tắc an toàn điện
trong khi sửa chữa điện?
- Do chạm trực tiếp vào vật mang điện
- Do vi phm khoảng cách an toàn đối với lới điện cao áp và trạm biến áp.
- Do đến gần dây dẫn điện b t ri xung t.
<i><b>Câu 3:</b></i> <i>(2 điểm) </i>Nêu cấu tạo và cách sử dụng bút thử điện?
* Cấu tạo:
- Đầu bút
- Điện trở (làm giảm dòng điện)
- Khi thử, tay cầm bút phải chạm vào cái kẹp kim loại ở nắp bút.
- Cham u bút vào chỗ cần thử điện, nếu đèn báo sáng l im ú cú in.
<i><b>Câu 4: (4đ) </b></i><b>Quy trình cứu ngời bị điện giật: (1.5đ)</b>
<i>-</i> <i>Nhanh chóng tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện</i>
- <i>Sơ cứu nạn nhân.</i>
- <i>a nn nhân đến trạm y tế gần nhất hoặc gọi nhân viờn y t.</i>
<b>Ph</b>
<b> ơng pháp hà hơi thổi ngạt: (2.5đ)</b>
<i>-</i> <i>a, Chuẩn bị: Quỳ bên cạnh nạn nhân, đẩy ngửa đầu nạn nhân cho thông </i>
<i>đ-ờng thở</i>
<i>-</i> <i>b, Thổi vào mũi: ấn mạnh cằm để giữ mồm nạn nhân ngậm chặt lại. Lấy hơi,</i>
<i>ngậm mũi nạn nhân, thổi mạnh. Làm khoảng 16-20 lần/phút cho đến khi </i>
<i>nạn nhân hồi tỉnh hẳn.</i>
<i>-</i> <i>c, Thổi vào mồm: Tơng tự nh cách thổi vào mũi. Nhng trong khi thổi phải </i>
<i>dùng má áp chặt vào mũi ngời bị nạn nên thờng khơng làm đợc và khó làm.</i>
<i>-</i> <i>d, Xoa bóp tim ngồi lồng ngực: Khi tim nạn nhân khơng hoạt động thì cần </i>
<i>có 2 ngời cứu để đồng thời vừa xoa bóp tim vừa hà hơi thổi ngạt theo tỉ lệ 5 </i>
<i>lần xoa bóp tim/ 1 lần thổi ngt.</i>
<b>Tuần: 24</b> <b>Soạn ngày: 15/ 02/2009</b>
<b>Giảng ngày: 16/02/2009</b>
<b>Bài 36. vật liệu kỹ thuật điện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Biết đợc vật liệu nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ.
- Hiểu đợc đặc tính và cơng dụng của mỗi loại vật liệu kỹ thuật điện.
- Cã ý thøc nghiªm tóc trong häc tập.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV chun b: Tranh vẽ các đồ dùng điện gia đình và các dụng cụ bảo vệ
an toàn điện, các mẫu vật về dây điện, các thiết bị điện và đồ dùng điện gia đình.
- HS: đọc và xem trớc bài 36 SGK
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 2. Kiểm tra bi c :</b>
- Không kiểm tra.
<b>HĐ1.Tìm hiểu vật liệu dẫn điện.</b>
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Đặc tính của vật liệu dẫn điện là gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu vật liệu cách điện.</b>
<b>GV: Thế nào là vật liệu cách điện?</b>
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Đặc tính và công dụng của vật liệu </b>
cách điện là gì?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Rút ra kết luận</b>
<b>HĐ4.Tìm hiểu vật liệu dẫn từ.</b>
<b>Gv: Cho học sinh quan sát hình 36.2 và </b>
đặt câu hỏi.
<b>GV: Ngoài tác dụng làm lõi để quấn dây </b>
điện, lõi thép cịn có tác dụng gì?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>4.Cđng cè:</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh điền đặc tính và </b>
cơng dụng vào bảng.
<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK GV nhấn mạnh đặc tính và cơng
dụng của mỗi loại, gợi ý học sinh trả lời
câu hỏi cuối bài.
<b>10/</b>
<b>12/</b>
<b>15/</b>
<b>3/</b>
<b>I. VËt liƯu dÉn ®iƯn.</b>
- Những vật liệu mà có dòng
điện chạy qua đều đợc gọi là
vật liệu dẫn điện có điện trở
xuất nhỏ ( 10-6<sub> n 10</sub>-8
m ).
- Các phần tử dẫn điện: 2 lỗ
lấy điện, 2 lõi dây điện, 2 chốt
phích cắm điện.
<b>II. Vật liệu cách điện.</b>
- Tt cả những vật liệu khơng
cho dịng điện chay qua đều
gọi là vật liệu cách điện. Các
vật liệu cách điện có điện trở
xuất lớn ( T 108<sub> n </sub>
1013<sub>m ).</sub>
- Phần tử cách điện có chức
năng cách ly các phần tử
mang điện với nhau và cách
ly giữa phần tử mang điện với
phần tử không mang điện.
<b>III. Vật liệu dẫn tõ.</b>
- Vật liệu mà đờng sức từ
tr-ờng chạy qua đợc gọi là vật
liệu dẫn từ, thờng dùng lá
thép kỹ thuật điện.
- Thép kỹ thuật điện đợc dùng
làm lõi dẫn từ của nam châm
điện, lõi của máy biến áp.
<b>Bµi tËp:</b>
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 3/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 37 SGK.
<b>Tuần: 24</b> <b>Soạn ngày: 15/ 02/2009</b>
<b>Giảng ngày: 19/02/2009</b>
<b>Bi 37. phân loại và số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- KiÕn thøc: Sau khi häc song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiu c nguyờn lý biến đổi năng lợng và chức năng của mỗi đồ dùng điện.
- Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng.
- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV chuẩn bị: Tranh vẽ các đồ dùng điện gia đình .
- HS: chuẩn bị các nhãn hiệu đồ dùng điện gia đình.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV: Em hãy kể tên những bộ phận </b>
làm bằng vật liệu dẫn điện trong các
đồ dùng điện mà em biết? Chúng làm
bằng vật liệu dẫn điện gì?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách phân loại đồ </b>
<b>dùng điện gia đình.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 37.1 </b>
đồ dùng điện gia đình.
<b>GV: Em hÃy nêu tên và công dụng </b>
của chúng
<b>GV: Nng lng đầu vào của các đồ </b>
dùng điện là gì?
<b>HS: Tr¶ lời</b>
<b>GV: Năng lợng đầu ra là gì? </b>
<b>HS: Trả lời</b>
<b>H2.Tỡm hiểu các số liệu kỹ thuật </b>
<b>của đồ dùng điện.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát một số đồ </b>
<b>GV: Số liệu kỹ thuật gồm những đại </b>
l-ợng gì? số liệu do ai quy định?
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>GV: Giải thích các đại lợng định mức </b>
ghi trên nhãn đồ dùng điện
<b>GV: Trên bóng đèn có ghi 220V, 60W </b>
em hãy giải thích số hiệu đó.
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Các số liệu có ý nghĩa nh thế nào</b>
khi mua sắm và sử dụng đồ dùng
điện?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>4.Cđng cè:</b>
<b>GV: u cầu 1-2 học sinh đọc phần </b>
ghi nhớ SGK và nhấn mạnh tiêu chí
để phân loại và sử dụng đồ dùng điện
đúng số liệu kỹ thuật.
<b>10/</b>
<b>13/</b>
<b>15/</b>
<b>3/</b>
<b>- Lõi dây dẫn điện, chốt, phích </b>
cắm điện th<b>…</b> ờng làm bằng đồng,
nhôm.
I .Phân loại đồ dùng điện gia đình.
stt Tên đồ dùng
®iƯn Công dụng
1
2
3
4
5
6
7
8
ốn si t
ốn hunh
quang
Phích đun nớc
Chiếu
sáng
Chiếu
sáng
Đun nớc
Nấu cơm
Là quần
áo
Quạt
máy...
Khuấy
Xay trái
cây
a) dựng in loại - điện quang.
b) Đồ dùng điện loại nhiệt - in.
c) dựng in loi in - c.
<b>Bài tập bảng 37.1</b>
<b>II. C¸c sè liƯu kü tht.</b>
- Số liệu kỹ thuật là do nhà sản
xuất quy định để sử dụng đồ dùng
điện đợc tốt, bền lâu và an toàn.
<b>1.Các đại l ợng định mức:</b>
- Điện áp định mức U ( V )
- Dòng điện định mức I ( A)
- Công xuất định mức P ( W )
VD: 220V là đ/a định mức của
bóng đèn.
60W là cơng xuất định mức của
bóng đèn.
<b>2.ý nghĩa và số liệu kỹ thuật..</b>
- Các số liệu kỹ thuật giúp ta lựa
chọn đồ dùng điện phù hợp và sử
dụng đúng yêu cầu kỹ thuật.
* Chú ý: Đấu đồ dùng điện vào
nguồn điện áp bằng điện áp định
mức của đồ dùng in.
<b>GV: Gợi ý học sinh trả lời c©u hái cđa </b>
bài học. q trị số định mức.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trớc bài 38 SGK Đồ dùng loại in quang, ốn
si t.
<b>Tuần: 25</b> <b>Soạn ngày: 22/ 02/2009</b>
<b>Giảng ngµy: 23/02/2009</b>
<b>Bài 38. đồ dùng loại điện - quang đèn sợi đốt</b>
<b>Bài 39. đèn huỳnh quang</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt
- Hiểu đợc các đặc điểm của đèn sợi đốt.
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang
- Hiểu đợc các đặc điểm của đèn huỳnh quang.
- Hiểu đợc u, nhợc điểm của mỗi loại đèn điện để lựa chọn hợp lý đèn chiếu
sáng trong nhà.
- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV Tìm hiểu cấu tạo đèn sợi đốt, bóng thuỷ tinh, sợi đốt, đuôi đèn .
- Tranh vẽ về đèn điện
- Đèn sợi đốt đi xốy, đi ngạch cịn tốt, đã hỏng.
- Tranh vẽ về đèn huỳnh quang và đèn compắc huỳnh quang.
- HS: Đọc và xem trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
A, Đồ dùng loại điện quang, đèn sợi đốt:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV: Em hãy nêu ý nghĩa và số liệu kỹ </b>
thuật của đồ dùng điện?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách phân loại đèn điện</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 38.1 và </b>
đặt câu hỏi về phân loại và sử dụng đèn
điện để chiếu sáng nhân tạo.
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu cấu tạo và ngun lý </b>
<b>làm việc của đèn sợi đốt.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 38.2 và </b>
đặt câu hỏi.
<b>GV: Các bộ phận chính của đèn sợi đốt </b>
là gì?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>I. Phân loại đèn điện.</b>
- Đèn điện đợc phân làm 3 loại
chính.
- Đèn huỳnh quang.
- Đèn phóng điện.
<b>II. Đèn sợi đốt.</b>
- Đèn sợi đốt cịn gọi là đèn dây
tóc.
<b>1. Cấu tạo.</b>
+ Bóng thuỷ tinh
+ Sợi đốt
<b>GV: Tại sao si t lm bng dõy </b>
vonfram?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Vì sao phải hút hết không khí ( Tạo </b>
chân không ) và bơm khí trơ vào bóng?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: uụi ốn đợc làm bằng gì? có cấu </b>
tạo nh thế nào?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu đặc điểm, số liệu kỹ </b>
<b>thuật và sử dụng đèn sợi đốt.</b>
<b>GV: Giải thích đặc điểm của đèn sợi đốt </b>
yêu cầu học sinh rút ra u, nhợc điểm,
cơng dụng của đèn sợi đốt.
<b>GV: Rót ra kÕt luËn</b>
- Để chịu đợc đốt nóng ở nhiệt độ
cao.
<b>b) Bãng thủ tinh.</b>
- Bóng thuỷ tinh đợc làm bằng
thuỷ tinh chịu nhiệt. Ngời ta hút
hết khơng khí và bơm khí trơ vào
để tăng tuổi thọ của bóng.
<b>c) Đuôi đèn.</b>
- Đuôi đèn đợc làm bằng đồng,
sắt tráng kẽm và đợc gắn chặt
với bóng thuỷ tinh trên uụi cú
hai cc tip xỳc.
- Có hai loại đuôi, đuôi xoáy và
đuôi ngạch.
<b>2.Nguyên lý làm việc.</b>
- ( SGK)
<b>3.c điểm của đèn sợi đốt.</b>
<b>a) Đèn phát sáng ra liên tục.</b>
<b>b) Hiệu suất phát quang thấp.</b>
- Hiệu xuất phát quang của đèn
sợi đốt thấp.
<b>c) Ti thä thÊp.</b>
<b>4. Sè liƯu kü tht.</b>
- SGK
<b>5. Sư dơng</b>
B, §Ìn hnh quang:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T</b>
<b>/</b>
<b>g</b>
<b>Néi dung ghi b¶ng</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu đèn ống huỳnh quang.</b>
<b>GV: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ </b>
phận chớnh.
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Lớp bột huỳnh quang có tác dụng </b>
gì?
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: in cc ca búng ốn hunh </b>
quang có cấu tạo nh thế nào?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Bóng đèn huỳnh quang có cấu tạo </b>
nh thễ nào?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: KÕt ln</b>
<b>GV: Bóng đèn huỳnh quang có những </b>
<b>I. §Ìn ống huỳnh quang.</b>
<b>1.Cấu tạo.</b>
- Đèn ống huỳnh quang có hai
bộ phận chính.
- ống thuỷ tinh và điện cực.
<b>a) ống thuỷ tinh.</b>
- Có các chiều dài: 0,3m;
- Điện cực làm bằng dây
vonfram có dạng lị xo xoắn.
Điện cực đợc tráng một lớp
bari – Oxít để phát ra điện tử.
<b>2.Nguyên lý làm việc.</b>
đặc điểm gì?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu đèn compăc huỳnh </b>
<b>quang</b>
<b>GV: Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm </b>
việc của đèn compac huỳnh quang, nêu
lên u điểm và công dụng.
<b>HĐ3.So sánh đèn sợi đốt và đèn </b>
<b>huỳnh quang.</b>
<b>GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b>
<b>4. Cđng cè.</b>
<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
và phần có thể em cha biết và gợi ý cho
học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>3.Đặc điểm đèn ống huỳnh </b>
<b>quang.</b>
<b>a) HiÖn t ỵng nhÊp nh¸y</b>
- SGK
<b>b) HiƯu st ph¸t quang.</b>
<b>c) Ti thä</b>
<b>d) Mồi phóng điện.</b>
<b>4) Các số liệu kỹ thuật</b>
<b>5) Sử dụng</b>
<b>II. §Ìn Compac huúnh </b>
<b>quang.</b>
- Cấu tạo, chấn lu đợc đặt
trong đi đèn, kích thớc nhỏ,
dễ sử dụng.
- Có hiệu xuất phát quang
gấp 4 lần đèn sợi đốt.
<b>III. So sánh đèn sợi đốt và </b>
<b>đèn huỳnh quang.</b>
- §iỊn từ thích hợp vào chỗ
trống trong bảng 39.1
Loại
ốn Ưu điểm Nhợc điểm
Đèn sợi
đốt 1,2, 1,2,
Đèn
huúnh
quang
1,
2, 1,2,
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
<b>Tuần: 25</b> <b>Soạn ngày: 22/ 02/2009</b>
<b>Giảng ngày: 26/02/2009</b>
<b>Bài 41. đồ dùng loại điện – nhiệt: bàn là điện</b>
<b>Bài 42. bếp điện, nồi cơm điện</b>
<b>Bài 44. đồ dùng loại điện cơ,QUạT điện MáY BƠM NƯớC</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho häc sinh.
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện – nhiệt
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng bàn là điện, nồi cơn
điện, đồ dùng laọi điện cơ, quạt điện, máy bơm nớc.
- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Tranh vẽ và mơ hình đồ dùng loại điện – nhiệt ( Bàn là điện )
- Bàn là điện còn tốt và các bộ phận của bàn là điện.
- Tranh vÏ bÕp ®iƯn, nåi cơm điện.
- GV: Tranh vẽ, mơ hình, động cơ điện, quạt điện, máy bơm nc.
- HS: c v xem trc bi.
<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
<b>A, Bài 41. đồ dùng loại điện – nhiệt: bàn là điện</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kh«ng kiĨm tra
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu ngun lý biến đổi </b>
<b>năng l ợng của đồ dùng điện loại điện </b>
<b> nhit.</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại tác dụng </b>
nhiệt của dòng điện ( VL7).
<b>GV: Rút ra kết luận</b>
<b>GV: Vì sao dây đốt nóng phải làm bằng </b>
chất có điện trở xuất lớn và phải chịu
đ-ợc nhiệt độ cao?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>HĐ2. Tìm hiểu số liệu kỹ thuật, cấu </b>
<b>tạo,nguyên lý làm việc của bàn là </b>
<b>điện.</b>
<b>GV: Chc nng của dây đốt nóng và đế </b>
của bàn là điện là gì?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Nhiệt năng là năng lợng đầu vào </b>
hay đầu ra của bàn là điện và đợc s
dng lm gỡ?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>20/</b>
<b>18/</b>
<b>3/</b>
<b>I.Đồ dùng loại điện nhiệt.</b>
<b>1.Nguyên lý làm việc.</b>
- Do tỏc dng nhit ca dịng
điện chạy trong dây đốt nóng,
biến đổi điện năng thành nhiệt
năng.
<b>2.Dây đốt nóng.</b>
<b>a) Điện trở của dây đốt </b>
<b>nóng.</b>
- SGK
<b>b) Các yêu cầu kỹ thuật của</b>
<b>dây đốt nóng.</b>
- Dây đốt nóng làm bằng vật
liệu dẫn điện có điện trở xuất
lớn; dây niken crom f = <i><b>–</b></i>
1,1.10-6Ώ<sub>m</sub>
- Dây đốt nóng chịu đợc nhiệt
độ cao dây niken crom <i><b></b></i>
1000o<sub>C n 1100</sub>o<sub>C.</sub>
<b>II. Bàn là điện.</b>
<b>1. CÊu t¹o.</b>
<b>a) Dây đốt nóng.</b>
- Làm bằng hợp kim niken-
Crom chịu đợc nhiệt độ cao
1000o<sub>C đến 1100</sub>o<sub>C.</sub>
<b>b) Vá bµn lµ:</b>
- Đế làm bằng gang hoặc
đồng mạ crom.
- Nắp bằng đồng hoặc bằng
nhựa chịu nhiệt.
- §Ìn tÝn hiệu, rơle nhiệt, núm
điều chỉnh.
<b>2.Nguyờn lý lm vic.</b>
- Khi đóng điện dịng điện
<b>GV: Cần sử dụng bàn là nh thế nào để </b>
đảm bảo an tồn.
<b>4 Cđng cè:</b>
- GV: HƯ thèng l¹i bài giảng.
- Yờu cu hc sinh c phn ghi nh
SGK
- Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bµi.
<b>4. Sư dơng</b>
- ( SGK )
<b>B, Bài 42. bếp điện, nồi cơm điện: Hớng dẫn học sinh tự tìm hiểu</b>
<b>C, Bài 44. đồ dùng loại điện cơ,quạt điện máy bơm n ớc </b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu cấu tạo động cơ điện 1 </b>
<b>fa.</b>
<b>GV: Cấu tạo động cơ điện 1 fa gồm mấy</b>
bộ phận chính.
<b>HS: Tr¶ lêi, Hai bé phận chính</b>
<b>GV: Cấu tạo stato gồm những gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Cấu tạo của Rôto gồm những gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>
- Thnh dẫn, vịng ngắn mạnh.
<b>HĐ2.Tìm hiểu ngun lý làm việc.</b>
<b>GV: Tác dụng từ của dòng điện đợc biểu</b>
hiện nh thế nào?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Năng lợng đầu vào và đầu ra của </b>
ng c in l gỡ?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>HĐ3.Tìm hiểu số liệu kü tht vµ sư </b>
<b>dơng.</b>
<b>GV: Số liệu kỹ thuật của ng c in l</b>
gỡ?
<b>HS: Trả lời.</b>
Uđm , Pđm
GV: ng c in c ng dng õu?
<b>HĐ4.Tìm hiểu quạt điện.</b>
<b>GV: Cấu tạo quạt điện gồm các bộ phận</b>
chính gì?
<b>HS: Trả lời: Động cơ và cánh quạt</b>
<b>GV: Chc nng ca động cơ điện là gì, </b>
chức năng cánh quạt là gỡ?
<b>10/</b>
<b>5/</b>
<b>5/</b>
<b>10/</b>
<b>I.Động cơ điện 1 fa.</b>
<b>1.Cấu tạo.</b>
- Gồm 2 bộ phận chính.
+ Rô to và stato.
<b>a) Stato ( Phn ng yờn ).</b>
- Gồm lõi thép và dây quấn.
- Lõi thép stato làm bằng lá
thép kỹ thuật điện, đợc ghép
<b>b) Rôto ( Phần quay ).</b>
- Rôto gồm lõi thép và dây
quấn, đợc ghép bằng những
lá thép kỹ thuật điện, mặt
ngồi có các rãnh ca lừi
thộp.
<b>2.Nguyên lý làm việc.</b>
- Tỏc dng t ca dòng điện
đã đợc ứng dụng nam châm
điện và các động cơ điện…
- SGK
<b>3 C¸c sè liƯu kü tht.</b>
- SGK
<b>4 Sử dụng</b>
<b>II. Quạt điện.</b>
<b>1. Cấu tạo.</b>
- Gm 2 b phận chính.
+ Động cơ điện và cánh quạt
- Cánh quạt làm bằng nhựa
hoặc kim loại đợ tạo dáng để
tạo ra gió.
- Lới bảo vệ, nút điều chỉnh
tốc , hen gi
<b>2.Nguyên lý làm việc.</b>
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Khi sử dụng quạt phải chú ý điều </b>
gì?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>3.Sử dụng</b>
- Cánh quạt quay nhẹ nhàng
không bị dung, bị lắc, bị vớng
cánh.
<b>5. H ớng dẫn về nhà 2/<sub> </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 45 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu giờ sau
thực hành.
<b>Tuần: 26</b> <b>Soạn ngày: 01/ 03/2009</b>
<b>Giảng ngày: 0203/2009</b>
<b>Bài 46. Máy biến áp 1 fa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy biến áp 1 pha.
- Hiểu đợc chức năng và cách sử dụng máy biến áp 1 pha.
- Sử dụng máy biến áp 1 pha đúng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an tồn
điện.
- Có ý thức tn thủ các quy định về an toàn điện
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trũ:</b>
- GV: Tranh vẽ, mô hình các mẫu vật, lá thép, lõi thép, dây quấn.
- Chuẩn bị: Thiết bị, dụng cụ nh kìm, tua vít, cơ lê, máy biến áp.
- HS: Đọc và xem trớc bài.
<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2.Tỡm tũi phỏt hin kin thc mi.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cấu tạo máy biến áp.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 46.1 và </b>
mô hình MBA.
<b>GV: MBA gồm mấy bộ phận chính</b>
<b>HS; Trả lời</b>
<b>GV: Lá thép kỹ thuật điện làm băng vật </b>
liệu gì? Vì sao?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Dây quấn làm bằng vật liệu gì?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Chức năng của lõi thép và dây quấn</b>
là gì?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>18/</b>
<b>1. Cấu tạo:</b>
- MBA gồm hai bộ phận chính:
- Lõi thép và dây quấn.
<b>a. Lâi thÐp.</b>
- Làm bằng lá thép KTĐ ( dày
0,35 mm đến 0,5mm có lớp
cách điện bên ngồi ).
- Lõi thép dùng để dẫn từ cho
<b>b. D©y quÊn.</b>
- Dây quấn đợc làm bằng dây
điện từ, đợc quấn quanh lừi
thộp.
- Dây quấn nối với nguồn điện
U1 gọi là cuộn sơ cấp ( N1
vòng dây).
- Dây quấn nối với nguồn điện
U2 gọi là cuộn thứ cấp ( N2
<b>HĐ2. Tìm hiểu nguyên lý làm việc của</b>
<b>máy biến áp.</b>
<b>GV: Cho hc sinh quan sỏt hỡnh 46.3 ri </b>
t cõu hi
<b>GV: Dây quấn sơ cÊp vµ thø cÊp cã nèi </b>
trùc tiÕp víi nhau về điện không?
<b>HS: Trả lời</b>
- Không
<b>GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập.</b>
<b>HS: Trả lời</b>
<b>HĐ3.Tìm hiểu số liệu kỹ thuật, công </b>
<b>dụng.</b>
<b>GV: Số liệu kỹ thuật của máy biến áp 1 </b>
fa là gì?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: MBA 1 pha thng sử dụng để làm </b>
gì?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>3.Cđng cè:</b>
<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK
Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài
Liên hệ vật dụng gia đình.
<b>10/</b>
<b>10/</b>
<b>3/</b>
<b>2.Ngun lý làm việc.</b>
- Khi đóng điện, điện áp đa
dây quấn sơ cấp có dòng
điện, nhờ hiện tợng cảm ứng
điện từ giữa dây quấn sơ cấp
và dây quấn thứ cấp điện áp
lấy ra ở hai đầu của dây quấn
thứ cấp U2
U2> U1 biến áp tăng N2 > N1
U2< U1 biến áp giảm <b>Error! Not a </b>
<b>valid link.</b>
<b>3. C¸c sè liƯu kü tht.</b>
- SGK
<b>4. Sư dơng.</b>
- MBA 1 pha thờng sử dụng
trong đồ điện gia đình.
- Điện áp đa vào mày không
đợc lớn hơn điện áp định mức.
- Không để MBA làm việc quá
công xuất định mức.
<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 47 SGK
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau thc hnh.MBA,kỡm.
<b>Tuần: 26</b> <b>Soạn ngày: 01/ 03/2009</b>
<b>Giảng ngày: 0603/2009</b>
<b>Bài 48. sử dụng hợp lý điện năng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Biết sử dụng điện năng một cách hợp lý an toàn, tiết kiệm
- Có ý thức tiết kiệm điện năng
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiờn cứu SGK bài 48, tìm hiẻu nhu cầu điện năng trong gia đình, địa
phơng, khu cơng nghiệp<i><b>…</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Tìm tũi phỏt hin kin thc mi.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu nhu cầu tiêu thụ điện </b>
<b>năng.</b>
<b>GV: Thời điểm nào dùng nhiều điện </b>
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Thời điểm nào dùng ít điện nhất?</b>
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Các biểu hiện của giờ cao điểm tiêu</b>
thụ điện năng mà em thấy ở gia đình là
gì?
<b>HS: Trả lời Điện yếu</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách sử dụng điện hợp </b>
<b>lý và tiết kiệm điện năng.</b>
<b>GV: Tai sao trong giờ cao điểm phải </b>
giảm bớt tiêu thụ điện năng? Phải thực
hiện băng biện pháp gì?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Ti sao phải sử dụng đồ dùng điện </b>
có hiệu xuất cao?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Để chiếu sáng trong nhà, cơng sở </b>
nên dùng đèn huỳnh quang hay đèn sợi
đốt để tiết kiệm điện năng? Tại sao?
<b>GV: Ph©n tích giảng giải cho học sinh </b>
thấy không lÃng phí điện năng là một
biện pháp rất quan trọng và hỡng dẫn
học sinh trả lời câu hỏi về các việc làm
lÃng phí và tiết kiệm điện năng.
<b>3 Củng cè:</b>
<b>GV: gọi 1-2 học sinh đọc phần có thể </b>
em cha biết để các em có thể hiểu sâu
bài hn.
<b>GV: Gợi ý cho học sinh trả lời câu hỏi </b>
cuối bài học.
<b>18/</b>
<b>20/</b>
<b>3/</b>
<b>I. Nhu cầu tiêu thụ điện </b>
<b>năng</b>
<b>1. Giờ cao điểm tiêu thụ </b>
<b>điện năng.</b>
- Gi cao im dựng điện
<b>2. Những đặc điểm của giờ </b>
<b>cao điểm.</b>
- Điện áp giảm xuống, đèn
điện phát sáng kém, quạt điện
quay chậm, thời gian un nc
lõu sụi.
<b>II. Sử dụng hợp lý và tiết </b>
<b>kiệm điện năng.</b>
<b>1.Gim bt tiờu th in </b>
<b>nng trong gi cao điểm.</b>
- Cắt điện những đồ dùng
không cần thiết…
<b>2.Sử dụng đồ dùng điện </b>
<b>hiệu xuất cao để tiết kiệm </b>
<b>điện năng.</b>
- Sử dụng đồ dùng điện hiệu
xuất cao sẽ ít tốn điện năng.
<b>3. Kh«ng sư dơng l ng phí </b>Ã
<b>điện năng.</b>
- Khụng s dng dựng in
<b>Bµi tËp.</b>
- Tan học khơng tắt đèn PH
( LP)
- Khi xem tivi, tắt đèn bàn HT
(TK)
- Bật đèn nhà tắm, phòng vệ
sinh suốt ngày đêm ( LP ).
- Ra khỏi nhà, tắt điện các
phịng ( TK)
<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi trong SGK.
- Đọc và xem trớc bài 49 Chuẩn bị dụng cụ vật liệu, bóng
điện, đồ dùng điện để giờ sau TH.
<b>TuÇn: 27</b> <b>Soạn ngày: 08/ 03/2009</b>
<b>Giảng ngày: 09/03/2009</b>
<b>th ốn ống huỳnh quang</b>
<b>th bàn là điện, quạt điện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho häc sinh.
- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của đèn ống huỳnh quang, chấn lu và
tắc te.
- Hiểu đợc nguyên lý hoạt động và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.
- Biết đợc cấu tạo, chức năng các bộ phận của bàn là điện, quạt điện.
- Hiểu đợc số liệu kỹ thuật cảu bàn là điện, quạt điện.
- Có ý thức tuân thủ các quy định về an tồn điện
- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: 1 Cuộn băng dính cách điện, 5 dây điện hai lõi, kìm cắt dây,tuốt dây.
- 1 đèn ống huỳnh quang 220V loại 0,6m, 1 trấn lu điện cảm phù hợp với
cơng xuất của đèn.
- HS: §äc và xem trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV: KiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>Gv: Chia lớp thành những nhóm nhỏ </b>
khoảng 4-5 học sinh.
- Các nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực
hành của thành viên trong nhóm.
<b>GV: Kim tra cỏc nhúm nhc lại nội </b>
dung an toàn, hớng dẫn nội dung và
trình tự thực hành cho mỗi nhóm.
<b>HĐ2.Tìm hiểu đèn huỳnh quang.</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc và giải thích ý</b>
nghĩa, số liệu kỹ thuật ghi trên ống
huúnh quang.
<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát tìm </b>
hiểu cấu tạo và chức năng các bộ phận
của đèn ống huỳnh quang, trấn lu, tắc te
ghi vào mục 2 báo cáo thực hnh.
<b>GV: Mắc sẵn một mạch điện yêu cầu </b>
học sinh tìm hiểu cách nối dây
<b>GV: Cách nối dây của các phần tử trong</b>
mạch điện nh thế nào?
<b>HS: Quan sát nghiên cứu trả lời.</b>
<b>3/</b>
<b>10/</b>
<b>25/</b>
<b>3/</b>
<b>I. Chuẩn bị.</b>
- ( SGK )
<b>II. Nội dung và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>
<b>GV: V s mch in</b>
- Mu vt
- Số liệu ghi trên bóng, trấn lu,
tắc te.
<b>GV: Đóng điện vào mạch cho học sinh </b>
quan sát sự mồi phóng điện của đèn
huỳnh quang diễn ra nh thế nào?
<b>HS: Ghi vào báo cáo thực hành.</b>
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về </b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá kết </b>
quả thực hành theo mục tiêu của bài
hc.
<b>GV: Thu báo cáo thực hành về nhà </b>
chấm
- Hai đầu dây của bộ đèn nối
với nguồn điện.
<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu nội dung và trình tự </b>
<b>thùc hµnh.</b>
<b>GV: Chia lớp thành những nhóm nhỏ </b>
mỗi nhóm khoảng 4 đến 5 học sinh.
- Các nhóm kiểm tra sự chuẩn bị thực
hành của mỗi thành viên nh mẫu báo
cáo thực hành.
<b>GV: KiĨm tra c¸c nhãm, nhắc lại nội quy</b>
an toàn và hớng dẫn trình tự làm bài
thực hành cho các nhóm.
<b>H2.Tỡm hiu bn l điện, Quạt điện:</b>
<b>GV: Hớng dẫn thực hành bằng cách đặt </b>
các câu hỏi để học sinh:
- Đọc,giải thích ý nghĩa số liệu kỹ thuật
để ghi vào mục I báo cáo thực hành.
- Quan sát tìm hiểu cấu tạo và chức
năng các bộ phận của bàn là điện, quạt
in.
- Đọc, giải thích ý nghĩa số liệu kỹ thuật
của bếp điện, quạt điện. và ghi vào mục
1 báo cáo thực hành.
- Quan sát, tìm hiểu cấu tạo và chức
năng các bộ phận bếp điện, quạt điện.
- Đọc và giải thích các số liệu kỹ thuật
của nồi cơm điện, quạt điện.và ghi vào
mục 1 báo cáo thực hành
- Quan sỏt tỡm hiu cu to v chức
năng các bộ phận của nồi cơm điện và
ghi vào mục 2 báo cáo thực hành.
<b>GV: Hớng dẫn học sinh kiểm tra thông </b>
mạch một số đồ dùng điện rồi thơng báo
kết quả chung.
<b>4.Cđng cè:</b>
<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về </b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh giá kết </b>
quả thực hành của từng nhóm dựa theo
mục tiêu bài học.
<b>5/</b>
<b>33/</b>
<b>3/</b>
<b>I. Chn bÞ.</b>
- ( SGK)
<b>II. Nội dung và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>
<b>1.Các số liệu kỹ thuật, giải </b>
<b>thích ý nghĩa.</b>
<b>Tờn dựng</b>
<b>điện</b> <b>SL kỹthuật</b> <b>ý nghĩa</b>
- Bàn là điện
- Quạt điện
<b>2.Tên và chức năng các bộ </b>
<b>Tờn dựng</b>
<b>điện</b> <b>bộ phậnTên các</b>
<b>chính</b>
<b>Chức</b>
<b>năng</b>
- Thu báo cáo về nhà chấm.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà đọc và xem trớc bài 46 và 49
<b>TuÇn: 28</b> <b>Soạn ngày: 15/ 03/2009</b>
<b>Giảng ngày: 16/03/2009</b>
<b>TH Máy biến áp </b>
<b>Th tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc chức năng và cách sử dụng máy biến áp 1 pha.
- Sử dụng máy biến áp 1 pha đúng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an tồn
điện.
- Biết cách tính tốn tồn bộ điện năng trong một gia đình, một phịng học.
- Có thể áp dụng trong thực tiễn gia đình, tính tốn thành thạo.
- Cã ý thức tiết kiệm điện năng
- Cú ý thc tuõn thủ các quy định về an toàn điện
<b>II.Chuẩn bị của thy v trũ:</b>
- GV: Tranh vẽ, mô hình các mẫu vật, lá thép, lõi thép, dây quấn.
- Chuẩn bị: Thiết bị, dụng cụ nh kìm, tua vít, cơ lê, máy biến áp.
- HS: Đọc và xem trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A TH Máy biến áp </b>
<b>1. n nh t chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bi c:</b>
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>GV: Chia lớp thành những nhóm nhỏ 4- </b>
5 học sinh.
Các nhóm kiểm tra thực hành của mỗi
thành viên
<b>GV: Kiểm tra các nhóm, nhắc lại nội quy</b>
an toàn và hớng dẫn thực hành cho các
nhóm.
<b>HĐ2.Tìm hiểu nội dung thực hành </b>
<b>máy biến áp.</b>
<b>GV: Hng dn v t câu hỏi để học </b>
sinh đọc, giải thích ý nghĩa s liu k
<b>3/</b>
<b>5/</b>
<b>30/</b>
<b>3/</b>
<b>I. Chuẩn bị</b>
<b>- SGK</b>
<b>II. Nội dung và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>
1. Các số liệu kỹ thuật và giải
thích ý nghĩa.
thuật của MBA và ghi vào mục 1 báo
cáo thực hành.
<b>HS: Thực hiện dới sự giám sát của giáo </b>
viên
<b>GV: Ch dn cỏch quan sát và đặt câu </b>
hỏi giúp học sinh tìm hiểu cấu tạo và
chức năng các bộ phận chính của máy
biến áp và ghi vào mục 2 báo cáo thực
hành
<b>HS: Thùc hiƯn díi sù gi¸m s¸t cđa giáo </b>
viên
<b>GV: Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi </b>
về an toàn sử dụng máy biến áp
<b>GV: Hớng dẫn học sinh kiểm tra toàn bộ</b>
bên ngoài, kiểm tra về điện SGK
<b>HS: Thực hiện dới sự giám sát của giáo </b>
viên
Sau khi thực hiện song ghi vào mục 3
báo các thực hành.
<b>GV: Mc mch in nh hỡnh 47.1 SGK</b>
<b>GV: Cách mắc đồng hồ, ampekế và </b>
bóng đèn nh thế nào?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Khi đóng khố K, đây là chế độ tải </b>
của máy biến áp, yêu cầu học sinh quan
sát trạng thái đồng hồ, bóng đèn và ghi
nhận xét vào mục 4 báo cáo thực hành.
Sau đó cắt khoá K cuộn thứ cấp hở
mạch, đây là chế độ không tải, nhận xét
ghi vào mục 4 báo cáo TH
<b>HS: Thùc hiƯn díi sù gi¸m s¸t cđa giáo </b>
viên
<b>2. Tên và chức năng các bộ </b>
<b>phận chính của máy biến áp.</b>
<b>TT</b> <b>Tên các bộ</b>
<b>phận chính</b> <b>Chứcnăng</b>
<b>3.Kết quả kiểm tra máy biến </b>
<b>áp tr ớc khi thực hành.</b>
<b>TT</b> <b>Kết quả kiểm tra</b>
<b>4.Quan sát và vận hành máy </b>
<b>biến ¸p.</b>
<b>B, Th tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình:</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu điện năng tiêu thụ của </b>
<b>đồ dùng điện.</b>
<b>GV: Điện năng đợc tính bởi những cơng </b>
thức nào?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Lấy ví dụ minh hoạ cách tính.</b>
VD: U = 220V 40 W trong tháng 30
ngày, mỗi ngµy bËt 4 giê.
<b>10/</b>
<b>I. Điện năng tiêu thụ của đồ </b>
<b>dùng điện.</b>
- Điện năng là cơng của dịng
điện. Điện năng đợc tính bởi
cơng thức. A = P.t
T: Thời gian làm việc
P: Công xuất điện của đồ
dùng điện.
<b>HĐ2. TH tính tốn tiêu thụ điện năng </b>
<b>trong gia đình.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập tính </b>
tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình
mình.
<b>GV: Đặt câu hỏi về công xuất điện và </b>
thời gian sử dụng trong ngày của một số
đồ dùng điện thông dụng nhất để học
sinh trả lời.
<b>GV: Hớng dẫn các em thống kê đồ dùng</b>
điện gia đình mình và ghi vào mục 1 báo
cáo thực hành.
<b>4. Cñng cè:</b>
<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về </b>
sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an
toàn lao động.
<b>GV: cho HS vỊ nhµ hoµn thiƯn bµi vµ </b>
tiÕt sau mang lªn chÊm..
<b>30/</b>
<b>2/</b>
<b>II. Tính tốn tiêu thụ điện </b>
<b>năng trong gia đình.</b>
VD: Tính điện năng tiêu thụ
của bóng đèn trong 1 phòng
học 220V – 100W trong 1
tháng 30 ngày mỗi ngày bật 5
giờ.
P = 100W
T = 5 x 30 = 150 h
Điện năng tiêu thụ của bóng
đèn trong 1 thàng là.
A = 100 x 150 = 15000 Wh
A = 15 KWh.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 1/<sub> : </sub></b>
- Về nhà tập tính toán đồ dùng điện, liên hệ thực tế điện gia
đình, học và xem trớc phần câu hi ụn tp SGK.
<b>Tuần: 29</b> <b>Soạn ngày: 22/ 03/2009</b>
<b>Giảng ngày: 23/03/2009</b>
<b>Tổng kết và ôn tập chơng vi, vii</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải lµm cho häc sinh.
- Biết hệ thống đợc những kiến thức cơ bản đã học của chơng VI và chơng
VII, biết liên hệ với thực tiễn.
- Cã ý thøc tËp chung «n tËp.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Ra hệ thống câu hỏi, đáp án.
- HS: Đọc và nghiên cứu trớc bài..
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
- Không kiểm tra.
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
* Hệ thống câu hỏi.
<b>Cõu1: in năng là gì? điện năng đợc </b>
sống.
<b>Câu2: Những nguyên nhân sảy ra tai </b>
nạn điện là gì?
<b>Câu3: Các yêu cầu của dụng cụ bảo vệ </b>
an toàn điện là gì? Nêu tên một số dụng
cụ bảo vệ an toàn điện và giải thích các
yêu cầu trên.
<b>Câu 4: Nêu các bớc cứu ngời bị tai nạn </b>
điện phải rÊt thËn träng nhng còng rÊt
nhanh chãng?
<b>Câu5: Vật liệu kỹ thuật điện đợc chia </b>
làm mấy loại? Dựa vào tiờu chớ gỡ?
phõn loi vt liu KT?
<b>Câu6: Để chế tạo nam châm điện máy </b>
BA, quạt điện ngời ta cần có những vật
liệu KTĐ gì? Giải thích v× sao?
<b>Câu7: Đồ dùng điện gia đình đợc phân </b>
làm mấy nhóm? Nêu nguyên lý biến đổi
năng lợng điện của mỗi nhóm.
<b>Câu8: Nêu những ứng dụng của động </b>
<b>Câu9: Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ</b>
dùng in gia ỡnh?
<b>Câu10: Nêu nguyên lý làm việc và công </b>
dụng của máy biến áp 1fa.
<b>Câu11: Một máy biến áp 1 fa cã U</b>1=
220V N1 = 400 vßng; U2 = 110V, N2= 200
vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm U1=
200V, để giữ U2 khơng đổi nếu số vịng
dây N1 khơng đổi thì điều chỉnh cho N2
b»ng bao nhiêu?
<b>4. Củng cố.</b>
<b>GV: Gợi ý học sinh trả lời các câu hỏi ở </b>
phần ôn tập tóm tắt những kiến thức cơ
bản
<b>3/</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản về kỹ thuật điện
- Kim tra đánh giá nhận thức của học sinh trong quá trình học
- Đánh giá đợc phơng pháp truyền thụ và rút ra phơng pháp dạy học cho phù
hợp.
- Biết cách đánh giá mức độ đạt đợc của học sinh
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị đề bài, đáp án, thang điểm
- HS: ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức : </b>
- Líp 8A: / / 2006 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>Phần I: ThiÕt lËp ma trËn hai chiÒu:</b>
Møc
độ
Chủ đề
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tæng
Chọn đèn học <sub>1</sub>
1 1<sub> </sub>
1
Ti thä cđa bãng
đèn sợi đốt 1<sub> 1</sub> 1<sub> </sub>
1
Biến đổi năng lợng
cđa bµn lµ ®iÖn 1<sub> </sub>
1
1
1
Điện năng đợc SX
và truyền tải nh thế
nào?
1
3 1 3
Nguyên lý làm việc
của máy biến áp 1<sub> 2</sub> 1<sub> </sub>
2
Bµi tËp <sub>1</sub>
2 1<sub> </sub>
2
Tæng <b>2</b>
<b> 2</b> <b>1<sub> </sub></b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b> 7</b> 6<sub> </sub>
10
<b>Phần II: Đề kiểm tra</b>
<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ):</b>
<b>Câu 1( 1 Điểm ).</b>
- Nh em dựng nguồn điện 220V, em cần mua một bóng điện lắp cho đèn bàn
học. Em hãy đánh dấu ( x ) vào số liệu nào dới đây mà em cho là đúng nhất
( Cần mua ).
A. Bóng đèn số 1: 220V - 40W
- Em hãy đánh dấu ( x ) vào câu nào dới đây mà em cho là đúng nhất về tuổi thọ
của bóng đèn sợi đốt.
A. ChØ kho¶ng 800 giê
- Em hãy đánh dấu ( x ) vào câu nào dới đây mà em cho là đúng nhất về sự biến
đổi năng lợng của bàn là điện.
C. Biến đổi điện năng thành cơ năng
<b>II. Tù ln ( 7 ®iĨm ):</b>
<b>Câu 1: Điện năng là gì? điện năng đợc sản xuất và truyền tải nh thế nào? </b>
nêu vai trò của điện năng đối với sản xuất và đời sống?
<b>C©u 2: Em h·y nêu nguyên lý làm việc và công dụng của máy biến áp điện </b>
1 fa
<b>Câu 3: Một máy biến áp 1 fa cã U</b>1 = 220 V, N1 = 500 vßng. U2 = 110V, N2=
300 vịng. Khi điện áp sơ cấp giảm U1 = 200 V để giữ U2 khơng đổi nếu số vịng
dây N1 khơng đổi thì phải điều chỉnh cho N2 Bằng bao nhiêu?
<b>Phần III. Đáp án và thang điểm:</b>
<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 3 điểm ) Mỗi ý trả lời đúng 1 điểm</b>
- ý 1 câu D. ý 2 câu C. ý 3 cõu D
<b>II. Tự luận ( 7 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 3 ®iĨm )</b>
- Điên năng là dạng năng lợng của dịng điện ( Cơng của dịng điện ) đợc gọi là
điện năng.
- Điện năng đợc sản xuất từ các nhà máy: nhiệt điện, thuỷ điện, nguyên tử...
- Điện năng đợc truyền tải theo các đờng dây dẫn điện đến các nơi tiêu thụ điện,
đờng dây cao áp, hạ áp ...
* Vai trò của điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lợng cho các máy thiết bị
trong sản xuất và đời sống, nhờ có điện năng, q trình sản xuất đợc tự động hố.
<b>C©u 2( 2 ®iĨm ).</b>
* Ngun lý làm việc của máy biến áp. Khi đóng điện, điện áp đa vào dây quấn sơ
cấp U1 trong dây quấn sơ cấp có dịng điện, nhờ hiện tợng cảm ứng điện từ giữa
d©y quÊn sơ cấp và dây quấn thứ cấp điện áp lấy ra ở hai đầu của dây quấn thứ
* Công dụng của máy biến áp 1fa dùng để biến đổi điện năng...
<b>Câu 3 ( 2 điểm )</b>
N2 = 275 ( Vßng ).
<b>Cđng cè.</b>
- GV: Thu bài về chấm, nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>
- Về nhà đọc và xem trớc bài 50 SGK Đặc điểm cấu tạo của
mạng điện trong nhà.
<b>Bài 50. đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc đặc điểm của mạng điện trong nhà.
- Hiểu đợc cấu tạo, chức năng một số phân tử của mạng điện trong nhà.
- Có ý thức tiết kiệm điện năng, ham hc hi.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK bài 50, tranh về cấu tạo mạng điện trong nhà, hệ
thống điện.
<b>1. n nh tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A:Ngµy: / / 2006 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Kh«ng kiĨm tra
<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu về đặc điểm của mạng </b>
<b>điện trong nhà.</b>
<b>GV: Mạng điện trong nhà có cấp điện áp</b>
là bao nhiêu?
<b>HS; Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Em hãy kể tên những đồ dùng điện </b>
mà em biết
<b>HS; Trả lời quạt, TV, đài...</b>
<b>GV: Em hãy lấy một số ví dụ về đồ dùng</b>
điện có cơng xuất khác nhau.
<b>HS; Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Gi¶i thÝch cho häc sinh thấy dõ </b>
thuật ngữ về tải hay còn gọi là phụ <b></b> <b></b> <b></b>
tải của mạng điện trong nhà.<b></b>
<b>GV: t vn cho hc sinh phát hiện </b>
số đồ dùng điện trong mỗi gia đình có
giống nhau khơng?
<b>GV: Khi lắp đặt mạng điện trong nhà </b>
cần chú ý những u cầu gì?
<b>HS: Tr¶ lời</b>
<b>HĐ2: Tìm hiểu về cấu tạo mạng điện </b>
<b>trong nhà.</b>
<b>GV: Đặt câu hỏi để tìm hiểu cấu tạo một </b>
mạch điện đơn giản: 1 cầu chì, một cơng
tắc điều khiển bóng đèn.
<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ hình </b>
52 a, 52b rồi đặt câu hỏi..
Sơ đồ trên đợc cấu tạo bởi những phần
tử nào?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>4. Cđng cè:</b>
Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
gợi ý cho học sinh trả lời câu hỏi cuối
bài.
Nhận xột ỏnh giỏ gi hc
<b>18/</b>
<b>20/</b>
<b>3/</b>
<b>I. Đặc điểm của mạng điện </b>
<b>trong nhà.</b>
<b>1. Điện áp của mạng điện </b>
<b>trong nhà.</b>
- Mạng điện trong nhà là loại
mạng điện có điện áp thấp ,
cấp điện áp 220V
<b>2.Đồ dùng điện của mạng </b>
<b>điện trong nhà.</b>
<b>a. Đồ dùng điện rất đa </b>
<b>b. Cụng xuất của đồ dùng </b>
<b>điện rất khác nhau.</b>
- mỗi một đồ dùng điện tiêu
thụ một lợng điện năng khác
nhau
<b>3. Sự phù hợp điện áp giữa </b>
<b>các thiết bị, đồ dùng điện </b>
<b>với điện áp của mạng điện.</b>
- Các thiết bị điện ( Công tắc
điện, cầu dao, ổ cắm điện...)
và đồ dùng điện trong nhà
phải có điện áp định mức phù
hợp với điện áp của mng
in.
<b>Bài tập</b>
<b>4. Yêu cầu của mạng điện </b>
<b>trong nhà.</b>
- Đảm bảo cung cấp đủ điện
cho đồ dùng điện v d
phũng.
- Đảm bảo an toàn cho ngời
sử dụng và thiết bị.
<b>II. Cấu tạo của mạng điện </b>
<b>trong nhµ.</b>
- Một mạng điện đơn giản
trong một căn hộ gồm mạch
chính, mạch nhánh.
- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 51 chuẩn bị một vài thiết bị
đóng cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà nh công tắc điện, ổ lấy
điện, phích căm điện...
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Bi 51. thit b đóng – cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc đặc điểm của mạng điện trong nhà.
- Hiểu đợc cấu tạo, công dụng và nguyên lý làm việc của một số thiết bị
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK bài 51, tranh vẽ mạch điện và một số thiết bị nh cầu
dao, ổ cắm, phích cắm.
- HS: c và xem trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A:Ngµy: / / 2006 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>HS1: Mạng in trong nh cú nhng c</b>
im gỡ?
<b>HS2: Mạng điện trong nhà gồm những </b>
phần tử nào?
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài học:</b>
- Thit b úng cắt điện giúp chúng ta
điều khiển ( tắt/bật). Các đồ dùng điện
theo yêu cầu sử dụng...
<b>HĐ2: Tìm hiểu về thiết bị đóng - cắt </b>
<b>mạch điện.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 51.1.và </b>
đặt câu hỏi trong trờng hợp nào thì bóng
đèn sáng hoặc tắt?
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>GV: Cho học sinh Làm việc theo nhóm </b>
tìm hiểu cấu tạo công tắc điện.
<b>HS: Trả lời.</b>
<b>GV: Cho hc sinh quan sát hình 51.2 và </b>
đặt câu hỏi có nên sử dụng cơng tắc bị
vỡ vỏ khơng? tại sao?
<b>HS: Tr¶ lời</b>
<b>8/</b>
<b>2/</b>
<b>20/</b>
<b>I. Thit b úng- ct mch </b>
<b>in.</b>
<b>1.Công tắc điện.</b>
<b>a) Khái niƯm.</b>
- SGK
<b>b) CÊu t¹o.</b>
- Gồm 3 bộ phận: vỏ, cực
động, cực tĩnh.
<b>GV: Cho häc sinh quan sát hình 51.3 và </b>
làm vào bảng 51.1 phân loại công tắc
điện.
<b>GV; Cho học sinh làm bài tập điền </b>
những từ thích hợp vào chỗ trống.
<b>GV: Cu dao l loại thiết bị dùng để làm </b>
gì? nó có tác dụng nh thế nào?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 51.4 rồi </b>
đặt câu hỏi cấu tạo của cầu dao gồm
mầy bộ phận chính.
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>GV: Vá cầu dao thờng làm bằng vật liệu </b>
gì? Tại sao?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>HĐ3.Tìm hiểu về thiết bị lấy điện.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 51.6 và </b>
mô tả cấu tạo của ổ điện
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: in gm my b phận? Tên gọi </b>
của các bộ phận đó?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 51.7 và </b>
trả lời câu hỏi phích cắm điện gồm
nhng loi no? Tỏc dụng để làm gì?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>4.Cđng cè.</b>
<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK
<b>GV: Gỵi ý häc sinh trả lời câu hỏi cuối </b>
bài
<b>10/</b>
<b>2/</b>
<b>c) Phân loại.</b>
- Dựa vµo sè cùc.
- Dựa vào thao tác đóng cắt.
<b>d) Ngun lý làm việc.</b>
- Nối tiếp, hở, trớc.
<b>2.Cầu dao.</b>
<b>a) Kh¸i niƯm:</b>
- Cầu dao là loại thiết bị đóng
– cắt bằng tay đơn giản nhất.
- Để tăng độ an toàn ngày
nay ngời ta dùng áptomát
( thay thế cho cả cầu dao và
cầu chì ).
<b>b) CÊu t¹o.</b>
- Gồm 3 bộ phận chính: vỏ,
cực động và cực tĩnh.
<b>c) Phân loại.</b>
- Căn cứ vào số cực của cầu
dao mà ngời ta phân ra làm
các loại; 1 cực, 2 cực, 3 cực.
<b>II. Thiết bị lấy điện.</b>
<b>1.ổ điện.</b>
- điện là thiết bị lấy điện cho
các đồ dùng điện: Bàn là, bếp
điện...
- Gåm 2 bé phËn: vá, cùc tiÕp
điện.
<b>2 phích cắm điện.</b>
- Phớch cm in dựng cm
vo ổ điện lấy điện cung cấp
cho đồ dùng điện.
- Phích cắm điện gồm có
nhiều loại tháo đợc, khơng
tháo đợc, chốt cắm trịn, chốt
cắm dẹt.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- VỊ nhµ học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bµi.
- Đọc và xem trớc bài 52 chuẩn bị cụng cụ vật liệu để giờ sau
TH cầu dao, ổ cắm...
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc đặc điểm của mạng điện trong nhà.
- Hiểu đợc cấu tạo, công dụng và nguyên lý làm việc của một số thiết bị
đóng cắt và ly in ca mng in trong nh.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiờn cu SGK bi 52, Mt s thiết bị nh cầu dao, ổ cắm, phích cắm
loại tháo đợc.
- HS: Đọc và xem trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A:Ngµy: / / 2006 Tæng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến th c mới.</b>
- Bằng cách đặt câu hỏi liên quan cụng
tc, cu dao...
<b>HĐ2.Nội dung và trình tự thực hành.</b>
<b>GV: Chia lớp thành những nhóm nhỏ </b>
thực hành.
<b>GV: Chia thiết bị cho các nhóm thực </b>
hành
<b>GV: Hng dn hc sinh quan sát và đọc </b>
các số liệu kỹ thuật ghi trên các thiết bị
điện, giải thích và ghi ý nghĩa các số liệu
đó vào bào cáo thực hành.
<b>GV: Hớng dẫn học sinh quan sát, mô tả </b>
cấu tạo bên ngồi của thiết bị đó và ghi
vào báo cáo thực hành.
<b>GV: Hớng dẫn học sinh tháo dời một vài </b>
thiết bị nh cơng tắc, ổ điện, phích điện...
Quan sát, mơ tả cấu tạo bên trong, tìm
hiểu ngun lý làm việc của thiết bị đó
và ghi vào báo cỏo thc hnh.
<b>GV: Hớng dẫn học sinh lắp lại hoàn </b>
chỉnh thiết bị điện.
<b>4. Củng cố.</b>
<b>GV: Nhn xột s chun bị của học sinh </b>
về dụng cụ, thiết bị, an toàn vệ sinh lao
động. Thái độ và kết quả thực hành.
<b>GV; Hớng dẫn học sinh tự đánh giá kết </b>
quả thực hành của nhóm mình theo mục
tiêu bài học
<b>3/</b>
<b>5/</b>
<b>30/</b>
<b>3/</b>
<b>I. Chuẩn bị</b>
- SGK
<b>II. Nội dung và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>
<b>1. Tìm hiểu số liệu kỹ thuật </b>
<b>của thiết bị điện.</b>
<b>Tên</b>
<b>thiết bị</b> <b>Số liệukỹ</b>
<b>thuật</b>
<b>ý nghĩa</b>
<b>2. Tìm hiểu, mô tả cấu tạo </b>
<b>của thiết bị điện.</b>
<b>Tên</b>
<b>5. H ớng dẫn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 35 SGK chuẩn bị
dụng cụ, vật liệu: cầu chì, aptomat, cầu dao
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Bài 53. thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: Sau khi hc song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc công dụng, cấu tạo của cầu chì, aptomat.
- Hiểu đợc nguyên lý làm việc, vị trí lắp đặt của những thiết b nờu trong
mch in.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK bài 53, cầu chì, aptomat
- HS: §äc vµ xem tríc bµi.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A:Ngµy: / / 2006 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
- Kh«ng kiĨm tra
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Giáo viên giới thiệu bài học.</b>
<b>Bằng cách đặt câu hỏi</b>
<b>GV: Em hÃy kể tên những thiết bị điện </b>
có trong mạng ®iƯn cđa nµh em.
<b>GV: Cầu chì có nhiệm vụ gì trong mạng </b>
điện? Trên cơ sở đó, giáo viên nêu mc
tiờu, gii thiu mc tiờu bi hc.
<b>HĐ2. Tìm hiểu về cầu chì.</b>
<b>GV: Cu chỡ cú cụng dng lm gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ hình </b>
53.1 và cầu chid thật yêu cầu học sinh
mụ t cu chỡ.
<b>GV: Em hÃy mô tả cấu tạo của cầu chì </b>
hộp?
<b>HS; Trả lời</b>
<b>GV: Dựa vào hình dáng em hÃy kể tên </b>
các loại cầu chì mà em biết.
<b>HS; Trả lời</b>
<b>3/</b>
<b>20/</b>
<b>I. Cầu chì.</b>
<b>1. Công dụng:</b>
- L loi thit bị dùng để bảo
vệ an toàn cho mạch điện,
thit b in.
<b>2.Cấu tạo và phân loại.</b>
<b>a) Cấu tạo</b>
- Cầu chì gồm 3 phần: 1 vỏ, 2
các cực giữ, 3 dây chảy.
<b>b) Phân loại.</b>
<b>GV; Tại sao nói day chảy là bộ phận </b>
quan trọng nhất của cầu chì
<b>HS: Trả lời</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu về aptomat.</b>
<b>GV: Aptomat có nhiệm vụ gì trong nhà?</b>
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Giải thích dõ nguyên lý làm vịêc của</b>
aptomat.
<b>4.Củng cố.</b>
<b>GV: Gi 1-2 hc sinh c phn ghi nh </b>
SGK
Gợi ý học sinh trả lời các câu hỏi cuối
bài học.
<b>15/</b>
<b>3/</b>
<b>3.Nguyên lý làm việc.</b>
- Dõy chy đợc mắc nối tiếp
với mạch điện cần bảo vệ,
nên khi sảy ra sự cố sẽ ngắn
mạch, dây chảy cầu chì bị
nóng chảy và đứt, làm mạch
điện hở, bảo vệ cho mạch
điện và đồ dùng bằng điện
không bị hỏng.
<b>II. Aptomat.</b>
- Aptomat là thiết bị đóng cắt
tự động khi có ngắn mạch và
quá tải. aptomat phối hợp cả
chức năng cầu dao và cầu
chì.
- Khi mạch điện ngắn mạch
hoặc quá tải dòng điện trong
mạch điện tăng lên vợt quá
định mức, aptomat tác động,
tự động ngắt điện.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- VỊ nhµ học bài theo phần ghi nhớ và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối
bài SGK.
- c v xem trc bi 54 SGK chuẩn bị dụng cụ vật liệu để giờ
sau TH.
<b>Bài 54. Thực hành cầu chì</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc công dụng, cấu tạo của cầu chì, aptomat.
- Mơ tả đợc ngun lý làm việc và vị trí lắp đặt của cầu chì trong mạch điện.
- Làm việc khoa học, an toàn điện
<b>II.ChuÈn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK bài 53,54 SGK
- Chuẩn bị: MBA, dây đồng, dây chì, nguồn điện 220V.
- HS: Đọc và xem trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
- Líp 8A:Ngµy: / / 2006 Tæng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài học.</b>
<b>GV: Nêu dõ mục tiêu và yêu cầu bµi </b>
thùc hµnh, néi quy thùc hµnh.
<b>3/</b>
<b>GV: Chia nhóm thực hành mỗi nhóm từ </b>
3-5 học sinh.
- Các nhóm nhận thiết bị và dụng cụ
thực hành.
<b>HĐ2.Tìm hiĨu néi dung vµ dơng cơ </b>
<b>thùc hµnh.</b>
<b>GV: Chia dây chì, dây đồng cho các </b>
nhóm học sinh.
<b>GV: Hớng dẫn học sinh so sánh xem </b>
<b>GV: Gọi học sinh giải thích tại sao ngời </b>
ta dùng dây chì để bảo vệ ngắn mạch.
<b>HS: Giải thớch.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 54.1 </b>
SGK.
<b>GV: Khi đóng khố K bóng đèn có sáng</b>
khơng?
<b>HS; Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Khi tắt cơng tắc K làm đứt dây chì, </b>
sau đó đóng cơng tắc k lại bóng đèn có
sáng khơng? tại sao?
<b>HS: Tr¶ lêi.</b>
<b>GV: Kết luận: Trong trờng hợp mạch </b>
điện làm việc bình thờng, dây chì đóng
vai trò là một đoạn dây dẫn điện.
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 54.1 và </b>
54.2 em hãy nhận xét vị trí, vai trị của
khố K trong hai sơ trờn.
<b>HS: Trả lời</b>
Các nhóm tiến hành thực hành ngắn
mạch theo các bớc trong SGK.
<b>GV: KL dõy chỡ c làm bằng dây chảy </b>
cầu chì để bảo vệ mạch điện.
<b>4.Cñng cè:</b>
<b>GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ </b>
vật liệu, thiết bị, an toàn vệ sinh lao
động trong khi thực hành. Hớng dẫn học
sinh tự đánh giá bài thực hành theo mục
tiêu bài học.
<b>3/</b>
<b>II. Néi dung và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>
<b>1. So sỏnh dõy chỡ và dây </b>
<b>đồng.</b>
- Dây đồng có độ cứng lớn và
chịu đợc nhiệt độ nóng chảy
cao. Hơn dây chì.
<b>2.Thùc hành tr ờng hợp </b>
<b>mạch điện làm việc bình th - </b>
<b>ờng.</b>
<b>3.Thực hành bảo vệ ngắn </b>
<b>mạch của cầu chì.</b>
<b>5. H ớng dẫn về nhà 3/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và nghiên cứu thêm một số thiết bị bảo vệ an
toàn điện.
- c v xem trớc bài 55 Sơ đồ điện
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- KiÕn thøc: Sau khi häc song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiu c khỏi niệm, sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện ( Quy ớc,
phân loại ).
- Nắm chắc đợc các sơ đồ mạch điện cơ bản
- Đọc đợc một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà.
- Làm việc khoa học, an toàn điện
<b>II.ChuÈn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiờn cu SGK bi 55, một số sơ đồ mạch điện cơ bản
- Chuẩn bị: Bảng kí hiệu quy ớc.
- HS: Đọc và xem trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A:Ngµy: / / 2006 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Ni dung ghi bng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra.
<b>3.Tỡm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu sơ đồ mạch điện.</b>
<b>GV: Em hiểu thế nào là sơ đồ mạch </b>
in?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình </b>
53.1 SGK, chỉ ra những phần tử của
mạch điện chiÕu s¸ng.
<b>HĐ2.Tìm hiểu một số kí hiệu quy ớc </b>
<b>trong sơ đồ điện.</b>
<b>GV: Cho học sinh nghiên cứu hình 55.1 </b>
SGK, sau đó u cầu các nhóm học sinh
phân loại và vẽ kí hiệu theo các nhóm.
- Làm bài tập SGK.
<b>HĐ3.Phân loại sơ đồ điện.</b>
<b>GV: Sơ đồ mạch điện đợc phân làm mấy</b>
loại?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Thế nào đợc gọi là sơ đồ nguyên </b>
lý?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Em hiểu thế nào là sơ đồ lắp ráp, </b>
lắp đặt.?
<b>HS: Trả lời là sơ đồ biểu thị vị trí sắp </b>
xếp, thể hiện rõ vị trí lắp đặt của ổ điện,
<b>8/</b>
<b>10/</b>
<b>20/</b>
<b>3/</b>
<b>1.Sơ đồ điện là gì?</b>
- Sơ đồ điện là hình biểu diễn
quy ớc của một mạch điện,
mạng điện hoặc hệ thống
điện.
<b>2. Một số kí hiệu quy ớc </b>
<b>trong sơ đồ mạch điện.</b>
- Là những hình vẽ tiêu
chuẩn, biểu diễn dây dẫn và
cách nối đồ dùng điện, thiết bị
điện.
<b>3.Phân loại sơ đồ điện.</b>
- Sơ đồ mạch điện đợc phân
làm 2 loại. Sơ đồ nguyên lý và
sơ đồ lắp đặt.
<b>a. Sơ đồ nguyên lý.</b>
- Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ chỉ
nói lên mối liên hệ điện và
khơng có vị trí sắp xếp, cách
lắp ráp giữa các thành phần
<b>b) Sơ lp t.</b>
cầu chì...
<b>GV: Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp </b>
SGK.
<b>4.Cđng cè.</b>
<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK
<b>GV: Nhắc lại khái niệm sơ đồ mạch điện</b>
-Nguyên lý hoạt động của sơ đồ mạch
in.
bị điện.
- Thờng dùng trong lắp ráp,
sửa chữa, dự trù vật liệu và
thiết bị
<b>5. H ớng dẫn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Tập thiết kế sơ đồ mạch điện đơn giản.
- Đọc và xem trớc bài 56 SGK, chuẩn bị bảng điện, sơ đồ nguyên lý
<b>Bi 56. TH v s đồ ngun lý mạch điện</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc cách vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện.
- Vẽ đợc sơ đồ nguyên lý của một số mạch điện đơn giản trong nhà.
- Đọc đợc một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà.
- Làm việc khoa học, nghiêm túc, an tồn điện
<b>II.Chn bÞ của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiờn cu SGK bi 55, một số sơ đồ mạch điện cơ bản
- Chuẩn bị: Bảng kí hiệu quy ớc, Mơ hình mạch điện chiếu sáng đơn giản
- HS: Đọc và xem trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A:Ngµy: / / 2006 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Chuẩn bị và nêu mục tiêu bài </b>
<b>thực hành.</b>
<b>GV: Nờu mục tiêu bài thực hành.</b>
<b>GV: Chia nhóm thực hành, mỗi nhóm </b>
báo cáo việc chuẩn bị của từng nhóm.
<b>GV: Nêu mcụ tiêu cần đạt đợc của bài </b>
thực hành.
<b>3/</b>
<b>35/</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu nội dung và trình tự </b>
<b>thực hành.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh thực hành bằng </b>
cách đặt câu hi?
<b>GV: Em hÃy phân biệt mạch chính, </b>
mạch nhánh, dây trung hoà, dây fa?
<b>HS: Trả lời </b>
<b>GV: Hng dn hc sinh làm việc theo </b>
nhóm vẽ sơ đồ mạch điện hỡnh 56.2
SGK.
- Xác đinh nguồn điện là xoay chiều hay
1 chiều.
- Xác đinh các điểm nối và điểm chÐo
nhau cđa d©y dÉn.
- Kiểm tra lại sơ đồ nguyên lý mạch điện
so với mạch điện thực tế.
<b>4.Cñng cè.</b>
<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về </b>
sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an
toàn lao động. Thu báo cáo thực hành,
về nhà chấm.
<b>2/</b> <b><sub>II. Nội dung và trình tự thực </sub></b>
<b>hành.</b>
<b>1.Phân tích mạch điện.</b>
- Phân biệt mạch chính, mạch
nhánh, dây fa, dây trung hoà.
+ Mạch chính:
- Dõy fa v dõy trung ho
Dn từ cơng tơ đi đến các
phịng và đợc đặt ở trên cao.
+ Mạch nhánh: Rẽ từ mạch
chính đi đến các thiết bị tiêu
thụ điện ở từng phòng và đợc
mắc song song với nhau.
<b>2.Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch </b>
<b>điện.</b>
- Vẽ sơ đồ hình 56.2
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 3/<sub> : </sub></b>
- Về nhà tập vẽ sơ đồ thực tế mạch điện gia đình
- Về nhà đọc và xem trớc bài 57 chuẩn bị bảng điện, mạch điện, để lắp
mạch điện.
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>Bài 57. TH vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc cách vẽ sơ đồ mạch điện.
- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt mạch điện của các sơ đồ nguyên lý ở bài thực hành
trớc.
- Đọc đợc một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà.
- Làm việc khoa học, nghiêm túc, chính xác, an tồn điện.
<b>II.Chn bÞ cđa thầy và trò:</b>
- Chuẩn bị: Bảng kí hiệu quy ớc, Mô hình mạch điện chiếu sáng nổi và
ngầm.
- HS: c v xem trc bi.
<b>III. Tin trỡnh dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
- Líp 8A:Ngµy: / / 2006 Tæng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>GV: Chia lớp thµnh 4 nhãm.</b>
- Các nhóm cử nhóm trởng để điều hành
nhóm và kiểm tra việc chuẩn bị bào cáo
thực hành.
<b>GV: Nêu mục tiêu cần đạt đợc</b>
<b>HĐ2. Nội dung và trình tự thực hành.</b>
<b>GV: Cho học sinh vẽ sơ đồ nguyên lý </b>
mạch điện gồm 1 cầu dao, 1 cầu chì, 1
cơng tắc và 2 bóng đèn.
<b>GV: Híng dÉn học sinh phân tích mạch </b>
điện.
- Phân tích mạch điện xoay chiều và 1
chiều.
- Phân tích dây pha và dây trung tính.
- Các kí hiệu điện.
<b>GV: Cho hc sinh ôn lại sơ đồ nguyên </b>
lý và sơ đồ lắp đặt.
<b>GV: Yêu cầu học sinh lắp đặt theo các </b>
- Xác định đờng dây nguồn
- Xác định vị trí đèn, bảng điện.
- Xác định vị trí thiết bị đóng, cắt.
- Nối dây theo sơ đồ nguyên lý
- Kiểm tra sơ đồ nguyên lý.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về </b>
sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an
toàn lao động.
<b>GV: Hớng dẫn học sinh đánh giá bài </b>
thực hành theo mục tiêu bài hc.
<b>3/</b>
<b>35/</b>
<b>3/</b>
<b>I. Chuẩn bị</b>
- SGK
<b>II. Nội dung và trình tự thực </b>
<b>hµnh.</b>
<b>1.Vẽ sơ đồ nguyên lý.</b>
<b>2.Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch </b>
<b>điện</b>
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà tập vẽ sơ đồ nguyên lý và s lp t mch in
- Đọc và xem trớc bài 58 chuẩn bị dụng cụ: bóng điện, tua vít, các thiết
bị điện...
<b>Bài 58. thiết kế mạch điện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: Sau khi hc song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu đợc cách vẽ sơ đồ mạch điện.
- Hiểu đợc các bớc thiết kế mạch điện.
- Thiết kế đợc một mạch điện chiếu sỏng n gin.
- Làm việc khoa học, nghiêm túc, chính xác, an toàn điện.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK bài 58, tranh sơ đồ mạch điện hình 58.1
- Chuẩn bị: Phiếu học tập các bớc thiết kế mạch điện.
- HS: Đọc và xem trớc bài.
- Líp 8A:Ngµy: / / 2006 Tỉng sè:<i><b>………</b></i>. V¾ng:<i><b>………</b></i>
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:<i><b>………</b></i>. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu cách thiết kế mạch </b>
<b>điện.</b>
<b>GV: Trc khi lp t mch điện ta cần </b>
phải làm gì?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Thiết kế mch in lm gỡ?</b>
<b>HS: Tr li</b>
<b>HĐ2: Tìm hiểu trình tự thiết kế mạch </b>
<b>điện.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh trình tự thiết kế </b>
mạch điện theo các bớc sau:
<b>B</b>
<b> ớc 1: Xác định mạch điện dùng để lm</b>
gỡ?
<b>B</b>
<b> ớc 2: Đa ra phơng án thiết kế và lựa </b>
chọn mạch điện thích hợp.
<b>B</b>
<b> ớc 3: Chọn thiết bị điện và đồ dùng </b>
điện thích hợp cho mạch điện.
<b>GV: Mạch điện bạn nam cần lắp đặt có </b>
những đặc điểm gì?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>B</b>
<b> íc 4: GV híng dÉn học sinh lắp thửi </b>
và kiểm tra mạch điện.
<b>GV: T chức cho học sinh hoạt động </b>
theo nhóm. Đại diện các nhóm nhận xét
chéo.
<b>4. Cđng cè.</b>
<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
Nhận xét đánh giá giờ học
<b>3/</b>
<b>5/</b>
<b>30/</b>
<b>3/</b>
<b>1.Thiết kế mạch điện là gì?</b>
- Xác định đợc nhu cu s
dng in.
- Các phơng án thiết kế, lựa
chọn.
- Lắp thửi và kiểm tra.
<b>2. Trình tự thiết kế mạch </b>
<b>điện.</b>
- V s hỡnh 58.1 lờn bng.
- Xác định nhu cầu thiết kế
mạch điện là xác định nhu
cầu sử dụng mạch điện.
- Lựa chọn sơ đồ 4
- Đặc điểm 1: dùng 2 bóng
đèn sợi t.
- Đặc điểm 2: Đóng cắt riêng
biệt.
- Đặc điểm 3: Chiếu sáng bàn
học và giữa phòng.
- Đối với bóng giữa phòng:
220V 100W.
<b>5. H ớng dẫn vỊ nhµ 3/<sub> : </sub></b>
- VỊ nhµ häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- c v xem trớc bài 59 SGK chuẩn bị dụng cụ, vật liệu: Pin,
cầu chì, cơng tắc... để giờ sau TH.