Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ñeà soá 1 boä ñeà oân thi ñaïi hoïc 2009 ñeà soá 13 i phần chung câu i 1 khảo sát hàm số y x3 6x2 9x 1 c 2 gọi d là đthẳng qua điểm a2 1 và có hệ số góc m tìm m để d cắt c tại 3 điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề số 13
<b>I - PHẦN CHUNG </b>


<b>Câu I: </b> 1/ Khảo sát hàm số y = x3<sub>  6x</sub>2<sub> + 9x  1 (C)</sub>


2/ Gọi d là đ/thẳng qua điểm A(2; 1) và có hệ số góc m. Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt.


<b>Câu II: </b> 1. Gi¶i HPT :


2
2
2
2
2
3
2
3
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 





 <sub></sub>


 <sub> </sub>


2. a.Gi¶i BPT (x2<sub> - 3x)</sub>


2


2<i>x</i> 3<i>x</i> 2 0


. b.Giải PT : 3<i>x</i> <i>x</i> 9<i>x</i>/ 4
3. Giải PT : 2


cos sin 2 <sub>3</sub>


2cos sin 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 


<b>Câu III: </b>Cho hình lập ABCD.A1B1C1D1 cạnh a. Gọi O1 là tâm của hình vng A1B1C1D1. Tính


thể tích của khối tứ diện A1O1BD.


<b>Câu IV: </b>1/ Tính tích phân a. I =


7 /3
3
0
1
3 1
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>



b. Tính
4
0
2 1


1 2 1


<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>


 



2/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình :
y = | x2<sub> – 4x |, y = | 2x – 7| + 1 , x = -1 và x = 2.</sub>


3/ Tìm GTLN và GTNN của hàm số: y = cos<i>x</i> sin<i>x</i>



<b>Câu V: 1.Giải PT : 2x +1+ x</b>2<sub>  x</sub>3<sub> + x</sub>4<sub>  x</sub>5<sub> + … + (1)</sub>n<sub>.x</sub>n<sub> + … = 13/6 (với |x| <1, n≥2, nN) </sub>
2. Tìm x,y,z thõa : <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>2<i>z</i> 2 0 <sub> sao cho L = | 2x – 2y + z + 6| lớn nhất </sub>
<b>II. PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)</b>


<b>1. Theo chương trình Chuẩn :</b>
<b>Câu VI.a </b>


1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x + y  3 = 0 và 2 điểm A(1; 1), B(3; 4). Tìm tọa
độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1.
2.Trong kgOxyz, cho đường thẳng d:


1 1 2


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


và mp(P): x  y  z  1 = 0


a. Lập pt chính tắc của đường thẳng  đi qua A(1; 1; 2) song song với (P) và vng góc với d.
b. Lập pt mặt cầu (S) có tâm thuộc d, bán kính bằng 3 3 và tiếp xúc với (P).


<b>Câu VII.a 1. Giải phương trình: (3/4) logx3  3log27x = 2log3x</b>


2. Cho A =


20 10
3


2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   
  
   


    <sub>. Sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức A sẽ</sub>
gồm bao nhiêu số hạng?


<b>2. Theo chương trình Nâng cao :</b>
<b> Câu V1.b </b>


1. Trên mp Oxy cho A(1, 0); B(0, 2); O(0, 0) và đờng trịn (C) có PT:(x - 1)2<sub> + </sub>



2


1 / 2
<i>y</i>


= 1.
Viết PT đờng thẳng đi qua các giao điểm của đờng thẳng (C) và đờng tròn ngoại tiếp OAB.
2. Trong hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x - y + z + 5 = 0 và (Q): 2x + y + 2z + 1 = 0.
Viết Pt mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt phẳng (Q) tại M(1; - 1; -1).
<b>Cõu VII.b 1. Giải phương trỡnh: </b>


2
( 3)



log<i>x</i> (3 1 2 <i>x x</i> ) 1 / 2 <sub>.</sub>


2. Cho P(x) = (1 + x + x2<sub>)</sub>10<sub> đợc viết lại dạng: P(x) = a</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×