Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

tuçn 12 ng÷ v¨n 8 tuçn 12 tiõt 45 ngµy so¹n 01112008 ngµy d¹y 14112008 v¨n b¶n «n dþch thuèc l¸ a môc tiªu hs cçn x¸c ®þnh ®­îc quyõt t©m phßng chèng thuèc l¸ trªn c¬ së nhën thøc ®­îc t¸c h¹i to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.56 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 12


TiÕt 45 Ngày soạn: 01/11/2008 Ngày dạy: 14/11/2008
Văn bản


<b>ôn dịch thc l¸</b>
<b> </b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- HS cần xác định đợc quyết tâm phịng chống thuốc lá trên cơ sở nhận thức đợc
tác hại to lớn, nhiều mặt của thuốc lá đối với cuộc sống cá nhân và cộng đồng.
- HS thấy đợc sự kết hợp chặt chẽ trong 2 phơng thức lập luận và thuyt minh trong
vn bn


<b>B- Phơng tiện:</b>


- Giáo viên:Tìm hiểu thực trạng hút thuốc lá hiện nay.
-Học sinh: soạn bài, tìm hiểu tác hại của thuốc lá.
<b>C- Tiến trình:</b>


<i><b>1- KiĨm tra bµi cị :</b></i>


? Nêu tác hại và việc xử lí đối với bao bì ni lơng.


? NhËn xÐt về cách sử dụng lí lẽ, dẫn chứng trong văn bản.
<i><b>2- Giới thiệu : </b></i>


Giới thiệu khái quát về các loại bệnh dịch và tác hgại của chúng .
3- Bµi míi :


? Văn bản này thuộc kiểu văn bản gì.


- Giáo viên đọc mẫu 1 đoạn.


- Gọi học sinh đọc. HS đọc tiếp => hết.
? Văn bản trên có thể chia làm mấy đoạn
(phần) ? Nội dung chính từng phần.


? Ta có thể hiểu nh thế nào về đầu đề của văn
bản ''Ôn dịch thuốc lá''.


<i>- HS thảo luận nhóm để trả lời.</i>


? Có thể sửa thành: Thuốc lá là một loại ôn
dịch đợc khơng? Vì sao ? Hoặc Ơn dịch
thuốc lá (bỏ dấu phẩy).


<i>- Khơng vì nội dung khơng sai nhng tính </i>
<i>chất biểu cảm khơng rõ ràng, việc sử dụng </i>
<i>dấu phẩy tỏ đợc thái độ nguyền rủa, đồng </i>
<i>thời gây sự chú ý cho ngời đọc.</i>


? ở phần đầu văn bản những tin tức nào đợc
thông báo ? Trong đó thơng tin nào đợc nêu
thành chủ đề văn bản .


? Cách thơng báo có gì đặc biệt, tác giả dùng
nghệ thuật gì, tác dụng biện pháp ngh thut
ú.


<i>* Nghệ thuật so sánh nhấn mạnh hiểm hoạ </i>
<i>to lớn của loại dịch này.</i>



? Em ún nhn thơng tin này với thái độ nh


<b>I- T×m hiểu chung:</b>
<i>- Văn bản nhật dụng.</i>
<b>II- Đọc hiểu văn bản :</b>
<i><b>1. §äc.</b></i>


<i><b>2. Bè cơc.</b></i>


Phần 1: từ đầu đến => AIDS :
<i>thông báo về nạn dịch thuốc lá.</i>
Phần 2: tiếp => con đờng phạm
<i>pháp: Tác hại của thuốc lá.</i>


- Phần 3: còn lại: Kiến nghị chống
<i>thuốc lá.</i>


+ Ôn dịch: chỉ chung các loại bệnh
nguy hiểm lây lan rộng làm cho
ng-ời chết hàng loạt.


+ Là 1 tiếng chửi rủa (Đồ ôn dịch)
+ Ôn dịch thuốc lá có 2 nghĩa:
. Chỉ dịch thuốc lá.


. T thỏi nguyn ra, ty chay
dch bnh ny.


<i><b>3. Phân tích: </b></i>



<i><b>a) Thông báo về nạn dịch thuốc </b></i>
<i><b>lá:</b></i>


- Mt s ụn dch ó xut hin =>
dit c.


- Một số ôn dịch mới lại xuất hiện.
- Ôn dịch thuốc lá.


<i>=> Ôn dịch ,thuốc lá đe doạ sức </i>
<i>khoẻ và tính mạng của loài ngời </i>
<i>còn nặng hơn cả AIDS.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thÕ nµo .
<i>- HS tù béc lé.</i>


? Tác hại của thuốc lá đợc thuyết minh trên
những phơng diện nào ?


? Sự huỷ hoại của thuốc lá đến sức khoẻ của
con ngời đợc phân tích trên những chứng cớ
nào ? Em có nhận xét gì về tác hại của nó.
<i>- Hs liệt kê dựa vào SGK </i>


<i>- HS tù béc lé</i>


<i>* Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc thấm </i>
<i>vào cơ thể, huỷ hoại nghiêm trọng đến sức </i>
<i>khoẻ con ngời.</i>



? Ngời hút thuốc lá vơ tình làm hại những
ai? Nó đe doạ sức khoẻ cộng đồng nh thế
nào .


<i>* So s¸nh thuyÕt minh kết hợp biểu cảm, lập </i>
<i>luận. </i>


? Nu thuc lỏ tấn cơng lồi ngời bằng cách
đó việc nhận ra nó sẽ nh thế nào.


? Khói thuốc lá ảnh hởng đến ngời bệnh nh
thế nào? Có nhận xét gì về cách trình bày
của tác giả.


? Khơng những ảnh hởng đến sức khoẻ của
ngời hút mà còn ảnh hởng đến ngời khác ra
sao.


<i>* Huỷ hoại lối sống, nhân cách, đạo đức.</i>
? Phần tiếp theo tác giả đa ra những thơng
tin gì.


<i>* Thuyết minh bằng số liệu, dẫn chứng </i>
<i>nhằm thuyết phục ngời đọc.</i>


? Từ việc hút thuốc lá gây ra hiện tợng gì.
? Các nớc đã làm gì với thuốc lá.


? Nớc ta đã làm đợc nh họ cha.



? Nhận xét về những lời kiến nghị này.
? Nớc ta đã làm đợc nh họ cha.


<i>* Sử dụng câu cảm thán, câu cầu khiến, </i>
<i>phản ánh tấm lòng tha thiết và mong mỏi giữ</i>
<i>gìn sức khoẻ.</i>


? Em hiểu gì về thuốc lá sau khi học xong
văn bản này.


? Vn bn ny c vit theo phng thức biểu
đạt nào.


<i>- Gọi học sinh đọc ghi nhớ.</i>


? Em sẽ làm gì trong chiến dịch chống thuốc
lá rộng khắp hiện nay.


? Tìm hiểu tình trạng hút thuốc lá ở một số
ngời thân, bạn bè và phân tích nguyên nhân.
- Học sinh tự bộc lộ.


<i>nghệ thuật so sánh. </i>
<i><b>b) Tác hại của thuốc lá.</b></i>
* - Huỷ hoại : Sức kh.


- Huỷ hoại : Đạo đức cá nhân và
cộng đồng.



- Hủ ho¹i : Kinh tÕ.


* - Đầu độc những ngời xung
quanh.


- Nó khơng làm cho ngời ta lăn
đùng ra chết, không dễ nhận biết.
<i>=> So sánh thuốc lá tấn cơng lồi </i>
<i>ngời nh giặc ngoại xâm đánh phá.</i>
<i>=> So sánh : Tằm ăn dâu => ăn </i>
<i>đến đâu dù chậm rãi biết đến đó.</i>
- Khơng thấy tác hại của nó ngay.
- Bị viêm phế quản => ung th...
<i>=> Từ nhỏ => lớn, từ nhẹ => </i>
<i>nặng, tỉ mỉ c th.</i>


- Nêu gơng xấu cho ngời khác.
- Tỉ lệ hút thốc lá ở các thành phố
lớn ở nớc ta ngang với thành phố ở
châu Âu.


+ So sánh số tiền 1 đô la/ 1 bao
(Mĩ).


+ ViƯt Nam: 15000 ® / 1 bao (VN)
=> ¡n cắp => nghiện ma tuý.


<i>=> Lời cảnh báo xuất phát tõ thùc </i>
<i>tiÔn.</i>



<i>=>Thuyết minh bằng số liệu, dẫn </i>
<i>chứng nhằm thuyết phục ngời đọc.</i>
<i><b>c) Kiến nghị.</b></i>


- Chiến dịch chống thuốc lá.
- Cấm hút thuốc nơi công cộng.
- Phạt nặng những ngời vi phạm.
- Cấm quảng cáo thuốc lá trên ti vi.
<i>=> Sử dụng câu cảm thán, câu cầu</i>
<i>khiến, phản ánh tấm lịng tha thiết </i>
<i>và mong mỏi giữ gìn sức khoẻ.</i>
<i>=> Nớc ta cha làm đợc nh các nớc </i>
<i>trên thế giới.</i>


<i><b>4. Tỉng kÕt :</b></i>


<i>- Đây là một ơn dịch gây tác hại </i>
<i>nghiêm trọng đến sức khoẻ, kinh t, </i>
<i>o c.</i>


<i>- Cần quyết tâm chống lại nạn dịch </i>
<i>này.</i>


<i>- Thuyết minh bằng trình bày, giải </i>
<i>thích phân tích sè liÖu , dÉn chøng.</i>
<b>III- LuyÖn tËp : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bµi tËp 2 : Häc sinh thùc hiện trên giáy


nhỏp => trỡnh by. Bi tp 2 : Phát biểu cảm nghĩ sau khi đọc bài đọc thêm.


<i><b>4- Củng cố:</b></i>


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ 2 lần.
<i><b>D- Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Nắm vững nội dung văn bản.
- Làm bài tập 1 (tr122).


- Soạn ''Bài toán dân số'' theo nội dung câu hái sgk.




---TuÇn 12


TiÕt 46 Ngàysoạn: 02/11/2008 Ngày dạy: 14/11/2008
<b>Câu ghép</b>


<b> </b>
<b>A- Mơc tiªu :</b>


- HS nắm đợc quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép.
- Hiểu đợc dấu hiệu của mối quan hệ


- Rèn kĩ năng đặt câu theo các mối quan hệ. Phân tích ý nghĩa các mối quan hệ của
các câu ó t.


<b>B- Phơng tiện:</b>


- Giáo viên chuẩn bị bảng phụ ghi ví dụ mục I.1.


- Yêu cầu học sinh xem lại bài ''Câu ghép'' ở tiểu học.
<b>C- Tiến trình:</b>


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ. </b></i>


? Thế nào là câu ghép ? Cách nối các vế trong câu ghép? Lấy ví dụ.
<i><b>2- Giới thiệu:</b></i>


<i><b>3- Bài mới :</b></i>


- Treo bảng phụ ghi vÝ dơ mơc II.1.
? Ph©n tÝch mèi quan hƯ giữa các vế
trong câu ghép.


? Nêu những quan hệ ý nghĩa có thể có
giữa các vế câu trong những câu sau:
(cho học sinh nối hai cột trong bảng
phô)


* Quan hệ giả thiết
* Quan hệ tơng phản
* Quan hệ tăng tiến
* Quan hệ nối tiếp
* Quan hệ đồng thi


<b>I. Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu .</b>
<i><b>1. XÐt vÝ dô :</b></i>


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>



<i> VD : - Cảnh vật chung quanh tơi đều </i>
<i>thay đổi/ vì chính lịng tơi đang có sự </i>
<i>thay đổi : / hơm nay tụi i hc.</i>


+ Vế 1, 2: Quan hệ nguyên nhân.
+ VÕ 2, 3: Quan hƯ gi¶i thÝch.


<i>VD: - Có lẽ tiếng Việt .... / bởi vì tâm </i>
<i>hồn ... / bởi vì đời sống.... </i>


+ VÕ 1, 2: Quan hệ nguyên nhân.
+ Vế 2, 3: Quan hệ giải thích.


<i>1) Nếu anh đến muộn thì tơi đi trớc.(giả</i>
<i>thiết, điều kiện )</i>


<i>2) Tuy trời ma nhng An vẫn đi học đúng </i>
<i>giờ.(tơng phản)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Quan hÖ lùa chän
* Quan hƯ gi¶i thÝch


? Các mối quan hệ này thờng đợc nhận
biết qua dấu hiệu gì.


? Có thể tách đợc câu ghép thành 2 câu
đơn đợc khơng? Vì sao


? Giữa các vế trong câu ghép có những
mối quan hƯ ý nghÜa nµo.



? DÊu hiƯu nhËn biÕt.


? Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế
trong câu ghộp .


? Mỗi vế biểu thị ý nghĩa gì.


? Xác định câu ghép trong các đoạn
văn.


<i>- HS trao đổi, thảo luận => trình bày.</i>


? Xác định mối quan hệ ý nghĩa trong
các vế của câu ghép.


Học sinh đọc yêu cầu của bài tập 3.


<i>4) Kh«ng những Lan học giỏi môn văn </i>
<i>mà Lan còn học giỏi cả môn Anh.(Tăng </i>
<i>tiến)</i>


<i> 5) Hai ngời giận nhau råi hä chia tay </i>
<i>nhau.(nèi tiÕp)</i>


<i>6) Nó vừa đi, nó vừa ăn.(đồng thời)</i>
<i>7) Mình đi chơi hay mình đi học.(lựa </i>
<i>chọn)</i>


<i>8) Tôi rất vui: hôm nay tôi đã làm đợc </i>


<i>một việc tốt.(giải thích)</i>


- B»ng quan hƯ tõ (5, 7)
- Bằng cặp quan hệ từ (1,2,4)
- Cặp từ hô ứng (3,6)


- Dựa vào văn cảnh (8)


=> Tỏc dng ca vic dùng câu ghép.
- Tách đợc: 2 vế quan hệ lỏng,


- Không tách đợc: 2 vế quan hệ chặt
chẽ.


<i><b>3. KÕt luËn.</b></i>


<i>- Hs đọc ghi nhớ SGK. </i>
<b>II- Luyn tp :</b>


<i><b>Bài tập 1.</b></i>


a) Vế 1-2: nguyên nhân.
Vế 2-3: giải thích.


b) Điều kiện.


c) Quan hệ tăng tiến.
d) Tơng phản.


e) Câu 1: nối tiếp.


Câu 2: nguyên nhân.
<i><b>Bài tập 2.</b></i>


a, 4 câu ghép: điều kiện .
b, 2 câu ghép: nguyên nhân.
<i><b>Bài tËp 3.</b></i>


- Xét về mặt lập luận, mỗi vế trình bày
một sự việc.Không nên tách mỗi vế câu
thành câu riêng vì ý nghĩa trong các vế
có quan hệ với nhau, khơng đảm bảo
tính mạch lạc.


- Khơng tách vì tác giả có ý viết câu dài
để tái hiện cách kể lể dài dòng của Lão
Hạc => Giá trị biểu hiện của câu ghép.
<i><b>Bài tập 4 : Giáo viên yêu cầu học sinh </b></i>
<i>thực hiện ở nh.</i>


<i><b>4- Củng cố:</b></i>


? Nêu các quan hệ ý nghĩa trong các vế của câu ghép.
<i><b>D- Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Hoàn thành các bài tập trên lớp, Làm bµi tËp 4 (tr125).
- Häc ghi nhí (tr123).


- Xem và soạn trớc ''Dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép''



---TuÇn 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>phơng pháp thuyết minh </b>
<b> </b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Gióp häc sinh nhận rõ yêu cầu của phơng pháp thuyết minh.
- Nhận biết các phơng pháp thuyết minh.


- HS biết sử dụng các phơng pháp thuyết minh vào bài viết.
<b>B- Ph¬ng tiƯn:</b>


-Giáo viên: đọc tài liệu tham khảo.
-Học sinh: xem trớc bài ở nhà.
<b>C- Tiến trình:</b>


<i><b>1-KiĨm tra bµi cị :</b></i>
<i><b>2- Giới thiệu :</b></i>
<i><b>3- Bài mới:</b></i>


? Đọc các văn bản thuyết minh vừa
học cho biết các văn bản ấy sử dụng
loại tri thức gì.


? Lm th no cú c cỏc tri thc
y.


<i>( giáo viên hớng dẫn học sinh phân </i>
<i>tích từng văn bản)</i>



<i>* Quan sỏt tỡm hiu, nm bt tri thc</i>
<i>v i tng.</i>


<i>* Trình bày các biểu hiện không tiêu </i>
<i>biểu quan trọng.</i>


? Vậy muốn có tri thức viết văn bản
thuyết minh ngời viết phải làm gì?


<i>- Đọc các câu văn sau và trả lời câu </i>
<i>hỏi.</i>


? Trong những câu văn trên ta thờng
gặp từ gì.


<i>* Thờng gặp từ là</i> ”


? Sau tõ “<i> lµ</i>” ngêi ta cung cÊp kiÕn
thức nh thế nào.


<i>* Đối tợng + là + tri thøc</i>


<i>* Tác dụng giúp ngời đọc hiểu về đối</i>
<i>tợng.</i>


? Hãy định nghĩa sách là gì.


? Loại câu văn định nghĩa, giải thích
có vai trị gì trong văn thuyết minh .



? Đọc các câu, đoạn văn sau có tác
dụng nh thế nào đối với việc trình
bày.


<i>* Kể ra lần lợt các đặc điểm, tính </i>
<i>chất của sự vật theo một trật tự nào </i>


<b>I- Tìm hiểu các phơng pháp thuyết minh.</b>
<i><b>1. Quan sát, học tập, tích luỹ tri thức để </b></i>
<i><b>làm trong văn bản thuyết minh.</b></i>


<i><b>a. VÝ dơ.</b></i>
<i><b>b. NhËn xÐt.</b></i>


- Văn bản "Cây dừa Bình định" tri thức về
sự vật.


- Văn bản "Tại sao lá cây có màu xanh
lục","Con giun đất" => tri thức khoa hc,
sinh hc.


- Văn bản "Khởi nghĩa Nông Văn Vân" Tri
thức lịch sử.


-Văn bản ''Huế'' ( Văn hoá)


- Quan sát tìm hiểu đối tợng về màu sắc,
hình dáng, kích thớc, đặc điểm, tính chất
=>Tức là nhìn ra sự vật có những đặc trng


gì ,có mấy bộ phận.


- Học tập : Tìm hiểu đối tợng trong sách
báo, t liệu => Đọc sách , học tập tra cứu.
- Tích luỹ ghi chép những tài liệu cần thiết
làm cơ sở để tham khảo chọn lọc chi tiết.
<i><b>c. Ghi nhớ (SGK)</b></i>


<i>- Häc sinh dùa ghi nhí chÊm1, trả lời.</i>
<i><b>2. Phơng pháp thuyết minh.</b></i>


<i><b>a) Phng phỏp nờu inh nghĩa giải thích.</b></i>
- Sau từ“ ”: chỉ ra những đặc điểm công <i>là</i>
dụng riêng. Sử dụng từ “ ” biểu thị sự <i>là</i>
phán đoán( cung cấp kiến thức về văn hoá,
nguồn gốc, thân thế).


- Sách là phơng tiện giữ gìn và truyền hố
kiến thức, là đồ dùng cần thiết của học sinh
để học tập.


- Tác dụng: giúp ngời đọc hiểu về đối tợng
phần lớn là ở vị trí đầu đoạn, đầu bài giữ
vai trị giới thiệu


<i><b>b) Phơng pháp liệt kê.</b></i>


- K ra ln lt cỏc c điểm, tính chất của
sự vật theo một trật tự nào đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>đó.</i>


? Chỉ ra ví dụ trong đoạn văn sau và
nêu tác dụng của nó đối với việc
trình bày , cách xử phạt những ngời
hút thuốc lá ở nơi công cộng.


? Đoạn văn đã cung cấp những số
liệu nào? Nếu không có những số
liệu đó có thể làm sáng tỏ đợc vai trò
của cỏ trong thành phố khơng?


<i>- Học sinh tìm trong đoạn văn</i> <i>nếu</i>
<i>khơng có những con số đó khơng thể</i>
<i>làm sáng tỏ vai trò của cỏ trong</i>
<i>thành phố.</i>


? VËy thế nào là phơng pháp dùng
số liệu.


? So sánh là gì.


? ở đoạn văn này phơng pháp so
sánh có tác dụng gì.


? Hóy cho bit bi Hu ó trình bày
đặc điểm nào của thành phố Huế.
? Vậy thế nào là phơng pháp phân
loại phân tớch.



? Tác dụng của phơng pháp này.


? Vậy khi thuyết minh chúng ta
th-ờng sử dụng phơng pháp nào.


Lu ý : Không nên tách rời từng
<i>ph-ơng pháp trong thuyết minh mà phải</i>
<i>kết hợp nhuần nhuyễn các phơng</i>
<i>pháp.</i>


? Trong bài"Ôn dịch, thuốc lá'' đã
nghiên cứu, tìm hiểu rất nhiều để nêu
yêu cầu chống nạn hút thuốc lá. Hãy
chỉ ra phạm vi tìm hiểu vấn đề thể
hiện trong bài viết (bài viết thể hiện
những tri thức nào)


<i>- Häc sinh th¶o luËn.</i>


? Các tri thức ấy có đúng đắn và
đáng tin cậy không.


? Bài viết ấy đã sử dụng phng phỏp


<i><b>c) Phơng pháp nêu ví dụ. </b></i>


- Dn ra những ví dụ cụ thể để ngời đọc tin
vào nội dung bài thuyết minh.


-T¸c dơng:



+ Các ví dụ cụ thể có tác dụng thuyết phục
ngời đọc khiến ngời đọc tin vào những điều
ngời viết đã cung cấp.


<i><b>d) Phơng pháp dùng số liệu (con số)</b></i>


- Cung cp cỏc số liệu chính xác để khẳng
định độ tin cậy cao của các tri thức.


-Tác dụng: Làm cho tri thức có tin cy
cng cao.


<i><b>e) Phơng pháp so sánh.</b></i>


- L a ra hai đối tợng cùng loại hoặc khác
loại so sánh nhằm nổi bật các đặc diểm tính
chất của đối tợng.


=>Tác dụng làm tăng sức thuyết phục độ
tin cậy cho nội dung cần thuyết minh.
<i><b>g) Phơng pháp phân loại, phân tích. </b></i>
- Ví dụ : văn bản ''Huế''


+ Huế là sự kết hợp hài hồ của sơng biển.
+Huế đẹp với cảnh sc sụng nỳi.


+Huế còn là nơi những công trình kiến tróc
nỉi tiÕng.



Tác dụng : Chia đối tợng ra từng mặt, từng
khía cạnh, từng vấn đề ra phân tích.


- Giúp cho ta đọc, hiểu từng mặt của đối
t-ợng một cách có hệ thống.


<i><b>* KÕt luËn:</b></i>


<i>- Häc sinh chèt lại ghi nhớ.</i>


<b>II- Luyện tập.</b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>


- Bi vit th hiện kiến thức của một bác sĩ
<i>(khói thuốc lá vào phổi tác hại nh thế nào,</i>
<i>tác hại tới hồng cầu và động mạch nh thế</i>
<i>nào) </i>


- Kiến thức của ngời quan sát đời sống xã
hội( hiểu một nét tâm lí, cho rằng hút thuốc
lá là văn minh, hút thuốc lá ảnh hởng đến
ngời không hút thuốc, kể cả cái thai trong
bụng mẹ ! Tỉ lệ ngời hút thuốc lá rất cao,
hút thuốc lá ảnh hởng tới bữa ăn trong gia
đình =>1 ngời tâm huyết với vấn đề xã hội
bức xúc.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>


<i>- Häc sinh béc lé</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thuyÕt minh nµo. <i><b>Bµi tập 3: Giáo viên hớng dẫn học sinh </b></i>
<i>thực hiện ở nhà.</i>


<i><b>4- Củng cố:</b></i>


? Các phơng pháp thuyết minh
<i><b>D-Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Hoàn thiện các bài tập , bài tập 3 chú ý kiến thức cụ thể, phơng pháp dùng
số liệu sự kiện cụ thể.


- Xem và soạn trớc ''Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh''


---Tuần 12


Tiết 48 Ngày soạn: 08/11/2008 Ngày dạy: 19/11/2008
<b>trả bài kiểm tra văn, bài tập làm văn sè 2</b>


<b> </b>
<b>A- Môc tiªu :</b>


- Giúp học sinh phát hiện đợc các lỗi trong bài viết của mình, đánh giá nhận xét
yêu cầu của đề bài.


- So sánh với bài viết trớc để nhận thấy đợc u nhợc điểm của bài này với bài trớc.
- Rèn kĩ năng tự chữa bài của mỡnh v ca bn.


<b>B- Phơng tiện:</b>



- GV chấm bài, trả trớc 3 ngày.
- Học sinh xem và sửa lỗi.
<b>C- Tiến trình:</b>


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ .</b></i>


- Kiểm tra việc sửa lỗi ë nhµ cđa häc sinh.
<i><b>2- Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>3- Bµi míi:</b></i>


<i><b>1. Trả bài kiểm tra Văn . </b></i>
<i><b>a. Đề bài: nh tiết 41.</b></i>


<i><b>b.Dàn ý: (Biểu điểm nh tiết 41)</b></i>
<i><b>c. Nhận xét:</b></i>


<i><b>*Ưu ®iÓm:</b></i>


- Đa số nắm đợc bài ,làm phần trắc nghiệm tốt.


-Một số nắm chắc kĩ năng tóm tắt văn bản nên tóm tắt đúng theo u cầu của đề.
-Trình bày tốt phần tự luận: đóng vai bé Hồng kể li on gp m.


<i><b>*Nhợc điểm:</b></i>


-Mt s cha ụn tp k nên chọn sai đáp án phần tự luận.


-Cã em cha nắm chắc kĩ năng tóm tắt văn bản nên tóm tắt nh phân tích, đa cả


những phần ngoài đoạn trÝch vµo bµi.


- Phần phân tích cha có mở bài, trình bày rờm rà, bỏ sót nhiều ý nh Hồng thất vọng
to lớn nếu đó khơng phải là mẹ, Hồng suung sớng khi ở trong lịng mẹ, bình luận
vè tỡnh m.


<i><b> 2. Trả bài tập làm văn số 2:</b></i>
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


- Biết kết hợp tả, kể, biểu cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Nói đợc ý nghĩa của nghệ thuật chân chính.
<i><b>* Nhợc điểm:</b></i>


- Có bài kể cha hợp lí: nhân vật đã chết kể lại câu chuyện .
- Sắp xếp các chi tiết cha hợp lí , trình bày ý cịn ln xn.


- Cha có nhiều yếu tố biểu cảm, miêu tả trong bài viết, dựa nhiều vào văn bản.
<i><b>3- Chữa lỗi trong bài:</b></i>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh sửa lỗi:
Ví dụ một số lỗi sau :


Lỗi sai (Ngữ pháp , chính tả ) Sửa lại
- Gia đình chị Dậu vào loại nhất nhì


trong hạng cùng đinh. bỏ , vì không nằm trong đoạn trích.
Bọn chúng cầm gầy gộc, dây thừng, chị


v c và dẩy chúng ngã bổ khoè ra


cửa.


Bá nh÷ng tõ ngữ dùng sai .


-... bắt chói ... - ... bắt trói...


- Chị dậu... - Chị Dậu...


- Tôi là bé Hồng, sau đay tôi sẽ kể cho


cỏc bn nghe... - bỏ, diễn đạt vụng về.


- hång... - Hång...


-...k biÕt - ...kh«ng biÕt...


4. Đọc và bình những bài văn hay : Hờng ; Hạnh
<i><b>4- Củng cố:</b></i>


- Kể tên những tác phẩm văn học truyện kí Việt Nam.
- Cách làm bài văn tự sự có kết hợp yếu tố miêu tả và biểu cảm.


<i><b>D-Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Tiếp tục ôn tập truyện kí Việt Nam,
xem lại cách làm bài văn tự sự .
- Xem trớc bài phơng pháp thuyết minh


theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa.





---TuÇn 13


TiÕt 49 Ngày soạn: 08/11/2008 Ngày dạy: 21/11/2008
<i>Văn bản</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> (Theo Th¸i An - Báo GD-TĐ)</b>
<b>A- Mục tiêu :</b>


- Hs nm c ni dung chính mà tác giả đặt ra qua văn bản là cần hạn chế sự gia
tăng dân số, đó là con đờng ''tồn tại hay không tồn tại" của chính lồi ngời.


- Thấy đợc cách viết nhẹ nhàng, kết hợp kể chuyện với lập luận trong việc thể hin
ni dung bi vit.


<b>B- Phơng tiện:</b>


- Bảng phụ (giấy trong-máy chiếu):ghi ba luận điểmmục b,ôbàn cờ, bảng thống kê
và dự báo sự phát triển dân số thế giới (sgk)


- Đọc tài liệu tham khảo, một số câu tục ngữ, thành ngữ về sinh đẻ, dân số
<b>C- Tiến trình:</b>


1- Kiểm tra bài cũ:


? Nêu những giải pháp chống ôn dịch thuốc lá.


? Những việc làm của em góp phần chống việc hút thuốc lá của những ngời xung


quanh.


<i><b>2- Giíi thiƯu:</b></i>


Sau khi học xong văn bản ''Thông tin trái đát năm 2000 '' và "Ơn dịch, thuốc
lá" em thấy lồi ngời hiện nay đang đứng trớc những nguy cơ gì?( Ơ nhiễm mơi
tr-ờng, bệnh tật do rác thải, khói thuốc lá gây ung th..)


Ngồi những nguy cơ đó ra con ngời chúng ta cịn đang đứng trớc nguy cơ
nữa đó là sự bùng nổ về dân số. Vậy con ngời đã nhận thức đợc điều này từ bao giờ
và đã làm gì để điều đó khơng xảy ra....


3- Bµi míi:


<i>- Giáo viên hớng dẫn cách đọc: rõ ràng chú</i>
<i>ý những câu cảm thán, những số liệu, những</i>
<i>phiên âm nớc ngoài.</i>


<i>- Giáo viên đọc mẫu đoạn: Từ đầu => sáng</i>
<i>mắt.</i>


- Gọi hai học sinh đọc đoạn cịn lại.


- Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu chó thÝch trong
s¸ch gi¸o khoa. - Chó ý chó thích (3) cấp số
nhân là nh thế nào.


<i>- Dãy số trong đó từ số 2 trở đi mỗi số bằng</i>
<i>số đứng trớc nó nhân với một hằng số (số</i>
<i>khơng đổi) gọi là cơng bội.</i>



<i>- Nói thêm về 2 nhân vật Ađam và Eva đây</i>
<i>là cặp vợ chồng đầu tiên trên trái đất đợc</i>
<i>chúa sai xuống trần gian hình thành và phát</i>
<i>triển lồi ngời ( minh hoạ chú thích 4). </i>
? Văn bản này thuộc loại văn bản nào?
ph-ơng thức biểu đạt chủ yếu là gì?


? Văn bản đợc chia thành mấy phần? Nội
dung từng phần là gì?


? Nhận xét về bố cục ?
<i>- Gọi học sinh đọc mở bài.</i>


? Vấn đề chính mà tác giả muốn đề cập đến
đợc giải thích trong phần mở bài này là gì?
( ghi đề mục a)


? Điều gì đã làm cho ngời vit sỏng mt ra


<b>I- Đọc- hiểu văn bản:</b>
<i><b>1. Đọc, tìm hiểu chú thích:</b></i>


<i><b>2. Tìm hiểu thể loại và bố cục:</b></i>
<i><b>a. ThĨ lo¹i.</b></i>


- Văn bản nhật dụng, phơng thức
biểu đạt nghị luận(chứng minh, giải
thích) vấn đề xã hội có sự kết hợp tự
sự thuyết minh.



<i><b>b. Bè cơc.</b></i>
-3 phÇn


+ Phần mở đầu: Từ đầu => sáng
mắt ra .


( giới thiệu vấn đề dân số và
KHHGH)


+ TB tiếp => ô thứ 31 của bàn cờ:
CM - GT vấn đề đã nêu ở mở bài .
+ KB: lời khuyến cáo của tác giả.
- Bố cục hợp lí => phù hợp với đặc
trng văn bản nghị luận.


<i><b>3. Ph©n tÝch :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Em hiểu cụm từ sáng mắt ra là nh thế nào
<i>- Cụm từ này đợc đặt trong dấu ngoặc kép,</i>
<i>hiểu theo nghĩa bóng => 1 cơng dụng của</i>
<i>dấu ngoặc kép sẽ đợc học trong tiết sau.</i>
? Nhận xét về cách diễn đạt của tác giả
Tác dụng


<i>* Diễn đạt nhẹ nhàng thân mật tình cảm =></i>
<i>sự gia tăng dân số hiện nay đã đợc đặt ra từ</i>
<i>thời cổ đại.</i>


? Phần thân bài để CM- GT vấn đề tác giả


đa ra mấy luận điểm ? Là những luận điểm
nào .


? Cho häc sinh ph¸t biĨu .


<i>- Gọi học sinh đọc đoạn văn 1( luận điểm 1)</i>
<i>- Giáo viên tóm tắt câu chuyện => gọi học</i>
<i>sinh tóm tắt bài toán cổ.</i>


=> Giáo viên kết luận câu chuyện : Ban đầu
<i>tởng là ít, có gì mà khơng làm đợc nhng rồi</i>
<i>không chàng trai nào đủ số thóc theo u</i>
<i>cầu.</i>


? Câu chuyện kén rể của nhà thơng thái có
vai trò ý nhĩa nh thế nào trong việc làm nổi
bật vấn đề chính mà tác giả muốn nói.


<i>* Đa câu chuyện cổ thú vị làm tiền đề so</i>
<i>sánh sự gia tăng dân số.</i>


? Tiếp theo ở luận điểm 2 tác giả đã tiếp tục
chứng minh vấn đề: cách lập luận có gì khác
trớc.


? Từ cách lập luận nh vậy tác giả muốn đa
ngời đọc đến vấn đề gì?


<i>* Bằng giả thiết, số liệu minh hoạ cụ thể =></i>
<i>mức độ gia tăng dân số của lồi ngời rất</i>


<i>nhanh chóng.</i>


? ở đoạn văn 3 tác giả đa ra vấn đề sinh nở
của phụ nữ ở một số nớc nhằm mục đích gì?
<i>* Khả năng sinh của phụ nữ rất cao, khó</i>
<i>khăn việc thực hiện sinh để có kế hoạch.</i>
? ở các nớc đợc kể tên ở các châu lục nào?
? Em hiểu gì về tình hình kinh tế, văn hố
các nớc này .


? Từ đó em rút ra đợc kết luận gì về mối
quan hệ của dân số và sự phát triển kinh t


-gia tăng dân số của con ngời.


- Đó là vấn đề dân số và KHHGD
dờng nh đã đợc đặt ra từ thời cổ đại.
- Sáng về nhận thức không nên hiểu
cách thông thờng => sáng mắt về
thể chất: nhìn rõ


=> Diễn đạt nhẹ nhàng thân mật
tình cảm => giới thiệu về sự gia
tăng dân số hiện nay đã đợc đặt ra
từ thời cổ đại


<i><b>* 3 luận điểm tơng ứng với 3</b></i>
<i><b>đoạn văn .</b></i>


+ Kể câu chuyện cổ về bài toán hạt


thóc.


+ So sánh sự gia tăng dân số với số
thóc tăng trong bài toán


+ Đa ra tỉ lệ sinh của ngời phụ nữ.


- Có 1 bàn cờ 64 ô.


- ễ thứ 1 đặt 1 hạt thóc, ơ thứ 2 gấp
đơi số hạt thóc của ơ trớc nó.


- Tổng số thóc thu đợc nhiều vơ
kể-phủ khắp bề mặt trái đất.


<i><b>* ý nghÜa:</b></i>


- Gây tò mò, hấp dẫn cho ngời đọc
mang lại kết luận bất ngờ.


- Là tiền đề so sánh sự gia tăng dân
số.


- Là điểm tựa, đòn bẩy cho ngi c
vo vn


<i><b>* Đa ra giả thiết vỊ sù so s¸nh c¸c</b></i>
<i><b>sè liƯu minh chøng cơ thĨ.</b></i>


- Lúc đầu trái đất chỉ có 2 ngời.


- Nếu mỗi gia đình chỉ có hai con
=> 1995 là 5,63 tỉ = ô thứ 30 của
bàn cờ.


<i>=> Đa ra câu chuyện cổ, đặt giả</i>
<i>thiết so sánh, minh hoạ dẫn ngời</i>
<i>đọc thấy đợc tốc độ gia tăng dân số</i>
<i>của loài ngời quá nhanh.</i>


- Vấn đề gia tăng dân số từ năng lực
sinh sản tự nhiên của phụ nữ rất
cao. Việc thực hiện sinh đẻ kế
hoạch từ 1 =>2 con là rất khó.
- Châu á : ấn độ, Nêpan,Việt Nam
- Châu Phi: Ru an đa, Tadania,
Ma-đa gatx ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

xà hội.


<i>* Dân số tăng nhanh đi liền với kinh tế văn</i>
<i>hoá kém phát triển.</i>


? Có nhận xét gì về số liệu mà tác giả đa ra?
Tác dụng.


<i>- Tích hợp văn thuyết minh: số liệu cụ thể</i>
<i>thuyết phục ngời đọc.</i>


? Tác giả nêu vài con số dự báo tình hình gia
tăng dân số đến năm 2015 nói lên iu gỡ.



<i><sub> Cách lập luận chặt chẽ - GV quay lại bài</sub></i>
<i>toán ô bàn cờ.</i>


- Gi hc sinh c kết bài.
? Nội dung kết bài


<i>* Hãy hạn chế sự gia tăng dân số bằng việc</i>
<i>sinh đẻ có kế hoạch.</i>


? Tại sao tác giả cho rằng đó làvấn đề tồn tại
hay khơng tồn tại của chính lồi ngời ?
<i>- Liên hệ với VN em biết gì về dân số. Tốc</i>
<i>độ gia tăng dân số của Việt Nam hiện nay.</i>
? Đảng và nhà nớc ta có những biện pháp
nào hạn chế sự gia tăng dân số.


? Qua việc tìm hiểu văn bản này em biết gì
về dân số và kế hoạch hố gia đình.


<i>- Cho học sinh tự bộc lộ => ghi nhớ giáo</i>
<i>viên chốt lại => gọi học sinh đọc ghi nhớ.</i>
<i>- Gọi học sinh đọc phần đọc thêm.</i>


<i>- Häc sinh lµm bµi tËp theo nhãm:</i>


? Vì sao sự gia tăng dân số dẫn đến nghèo
nàn lc hu.


<i>- Đa bảng phụ thống kê.</i>



<i>- Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp 3.</i>
<i>- Häc sinh lµm theo nhãm.</i>


<i>chống chế đợc sự bùng nổ gia tăng</i>
<i>dân số.</i>


<i>=> Số liệu chính xác cụ thể =></i>
<i>thuyết phục ngời đọc.</i>


<i>=> Tốc độ gia tăng dân số nhanh</i>
<i>chóng mặt, cảnh báo nguy cơ bùng</i>
<i>nổ dân số. Trái đất có thể nổ tung</i>
<i>nếu dân số cứ tăng nhanh nh vậy.</i>


<i><b>c. Lời kiến nghị của tác giả.</b></i>


- Tác giả khuyến cáo con ngời hạn
chế gia tăng dân số.


- Vỡ muốn sống con ngời phải có
đất đai. Đất không thể sinh sôi, con
ngời ngày một nhiều hơn, do đó
muốn sống con ngời phải điều
chỉnh hạn chế sự gia tăng dân số,
<i>=> Đây là yếu tố sống còn của</i>
<i>nhân loại.</i>


- Dân số VN khoảng 80 triệu ngời.
- Tỉ lệ tăng hàng năm là 1,3 %.


- Kêu gọi mọi ngời thực hiện chơng
trình kế hoạch hố gia đình mỗi gia
đinh dng li 2 con.


- Ban hành pháp lệnh dân sè.


<i>=> Sự gia tăng dân số là thực trạng</i>
<i>đáng lo ngại của thế giới là nguyên</i>
<i>nhân dẫn đến đói nghèo lạc hậu.</i>
<i>=> Hạn chế gia tăng dân số là địi</i>
<i>hỏi sống cịn của nhân loại.</i>


<i><b>4. Ghi nhí. </b></i>
<b>III- Lun tËp.</b>
<i><b>Bµi tËp 1.</b></i>


Con đờng tốt để hạn chế sự gia
tăng dân số là đẩy mạnh giáo dục vì
sinh đẻ là quyền của phụ nữ khơng
thể dùng biện pháp thô bạo, giáo
dục đi đến hiểu, thực hiện.


<i><b>Bµi tËp 2.</b></i>


- Vì dân số thu hẹp môi trờng sống
của con ngời- thiếu đất sống


- Dân số tăng nhanh đi liền với
hiểm hoạ về đạo đức , kinh tế, văn
hoá, kìm hãm sự phát triển cá nhân


và đồng loại.


<i><b>Bµi tËp 3.</b></i>
<i><b>4- Củng cố:</b></i>


- Em rút ra bài học gì từ việc tìm hiểu văn bản này ?
- Giáo viên chốt lại nội dung ghi nhớ trong bài.


<i><b>D- Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Nắm vững nội dung ý nghĩa văn bản , chú ý cách lập luận của tác giả
- Hoàn thành bài tập SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



---Tuần 13


Tit 50 Ngày soạn: 08/11/2008 Ngày dạy: 21/11/2008

<b>dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm</b>



<b> </b>
<b>A- Mơc tiªu :</b>


- HS nắm đợc các chức năng của dấu ngoặc đơn mvà dấu hai chấm.


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm trong khi viết văn bản.
<b>B- Phơng tiện:</b>


- B¶ng phơ ghi ví dụ thêm mục I và bài tập nhanh.
- Học sinh chuẩn bị bài theo nội dung SGK.



<b>C- Tiến trình:</b>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Nêu các quan hệ ý nghĩa trong các vế của câu ghép .
<i><b>2- Giới thiệu:</b></i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại những dấu câu đợc hc lp 6, 7.


=> Các dấu câu có công dụng khác nhau, sử dụng dấu câu hợp lí sẽ tăng hiệu quả
giao tiếp.


3- Bài mới:


? Trong cỏc on trớch dấu ngoặc đơn dùng
để làm gì ? (cơng dụng khái qt)


<i>- Híng dÉn häc sinh xÐt tõng vÝ dơ </i>
<i>(ghi nháp - phân tích )</i>


? vớ d a phần trong dấu ngoặc đơn là gì.
? Ví dụ b, c phần trong dấu ngoặc đơn là gì.
<i>* Dấu ngoặc đơn dùng để đánh dấu phần </i>
<i>chú thích (phần giải thích, thuyết minh, bổ </i>
<i>sung)</i>


<i><b>GV treo b¶ng phơ:</b></i>


- Đa Ví dụ 1 : ''Trong tất cả những cố gắng
<i>của các nhà khai hoá cho dân tộc Việt Nam </i>


<i>và dìu dắt họ lên con đờng tiến bộ (?) thì </i>
<i>phải kể việc bán rợu ti cỡng bức !'' (Nguyễn</i>
<i>ái Quốc)</i>


Ví dụ 2: Anh ấy khơng đến dự đám cới của
<i>Lan (bảo là bận !), nhng mọi ngời đều hiểu </i>
<i>là anh ấy không tán thành đám cới này.</i>
? Dấu ngoặc đơn đi cùng với dấu chấm hỏi,
dấu chấm than có tác dụng gì.


? Nếu bỏ phần trong dấu ngoặc đơn thì nghĩa
cơ bản trong những đoạn trích có thay đổi
khơng.


<i>* Có thể bỏ phần trong dấu ngoặc đơn => </i>
<i>nội dung ý nghĩa không thay đổi.</i>


<i>=> Tuy nhiên có cơng dụng nhấn mạnh ý </i>
<i>giúp ngời nghe, ngời đọc hiểu rõ hơn.</i>
<i>- Nhận xét cách viết, giọng đọc.</i>


? Dấu ngoặc đơn có những cơng dụng gì.
<i><b>Bài tập nhanh: Phần nào trong các câu sau</b></i>
<i>có thể cho vào trong dấu ngoặc đơn? Tại </i>


<b>I- Dấu ngoặc đơn .</b>
<i><b>1. Ví dụ.</b></i>


<i><b>2. NhËn xÐt.</b></i>



- dấu ngoặc đơn dùng để đánh dấu
phần chú thích.


- Ví dụ a đánh dấu phần giải thích
(làm rõ ngụ ý, họ: chỉ ai ?), nhiều
khi có tác dụng nhấn mạnh.


- Ví dụ b đánh dấu phần thuyết
minh (thuyết minh một lồi động
vật mà tên của nó đợc dùng để gọi
tên một con kênh... giúp ngời đọc
hình dung rõ đặc điểm của con
kênh này.


- Ví dụ c: bổ sung thêm thơng tin về
năm sinh, năm mất của Lý Bạch,
Miên Châu thuộc tỉnh Tứ Xuyên.
=> Dấu ngoặc đơn đi kèm với dấu
chấm hỏi (tỏ ý nghi ngờ) đi kèm với
dấu chấm than (tỏ ý mỉa mai).
- Bỏ phần trong dấu ngoặc đơn =>
ý nghĩa cơ bản khơng thay đổi. Vì
khi đặt 1 phần nào đó vào trong dấu
ngoặc đơn thì ngời viết đã coi đó là
phần chú thích nhằm cung cấp
thông tin kèm thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>sao ?</i>


- GV lu ý cho häc sinh:



<i>+ Dấu ngoặc đơn tơng đơng với dấu gạch </i>
<i>ngang, dấu phẩy khi đánh dấu phần chú </i>
<i>thích.</i>


- Gọi học sinh đọc ví dụ .


? Dấu hai chấm trong các ví dụ trên đợc
dùng làm gì ? Cụ thể từng ví dụ.


- Giáo viên : lời đối thoại, lời dẫn trực tiếp
<i>thực chất là phần thuyết minh, vì Ví dụ a, Ví</i>
<i>dụ b thuyết minh nguyên văn lời của ngời </i>
<i>khác.</i>


? VËy qua 2 VÝ dơ ta thÊy c«ng dơng cđa
dÊu hai chấm là gì.


? ở Ví dụ c: dấu hai chấm có tác dụng gì.
? Công dụng của dấu hai chấm .


<i>* Dấu hai chấm dùng để đánh dấu (báo </i>
<i>tr-ớc) phần thuyết minh, giải thích cho phần </i>
<i>(ý) trớc đó.</i>


? Nhận xét cách trình bày phần sau dấu hai
chấm ? Cách đọc.


<i>- HS th¶o ln (2')</i>



? Có thể bỏ phần sau dấu 2 chấm đợc không.
? Nhắc lại công dụng và và cách sử dụng dấu
hai chấm.


<i><b>Bài tập nhanh: Thêm dấu hai chấm vào các</b></i>
<i>câu sau cho đúng ý định của ngời viết.</i>


<i>a) Nam khoe với tôi rằng ''Hơm qua nó đợc </i>
<i>điểm 10'' => thêm sau rằng:</i>


<i>b) Ngời Việt Nam nói ''Học thày không tày </i>
<i>học bạn'' => nãi:</i>


<i>- Học sinh đọc yêu cầu các bài tập , giáo </i>
<i>viên hớng dẫn thực hiện, học sinh trình bày ,</i>
<i>bổ sung, giáo viên kết lun.</i>


<i>Giáo viên hớng dẫn các bài 4;5;6 học sinh </i>
<i>thùc hiƯn ë nhµ.</i>


<i>a) Nam, líp trëng líp 8B cã 1 </i>
<i>giọng hát thật tuyệt vời.</i>


<i>b) Mùa xuân - mùa đầu tiên trong </i>
<i>một năm - cây cối xanh tơi mát mắt</i>
<i>c) Bộ phim Trờng Chinh do Trung </i>
<i>Quốc sản xuÊt rÊt hay.</i>


=> Phần trong 2 dấu phẩy, 2 dấu
gạch ngang. Vì đó là các phần có


tác dụng giải thích thêm.


<b>II- DÊu hai chÊm. </b>
<i><b>1. VÝ dơ.</b></i>


<i><b>2. NhËn xÐt.</b></i>


- Ví dụ a: đánh dấu, báo trớc lời đối
thoại.


- Ví dụ b: đánh dấu, báo trớc lời
dẫn trực tiếp.


<i>=> đánh dấu (báo trớc) phần </i>
<i>thuyết minh.</i>


- Ví dụ c: đánh dấu phần giải thích,
lí do thay đổi tâm trạng của tác giả
trong ngày đầu tiên đi học.


<i>=> Báo trớc phần giải thích.</i>
- Viết hoa khi báo trớc 1 lời thoại
(đi kèm dấu gạch ngang), lời dẫn
trực tiếp (đi kèm dấu ngoặc kép)
- Có thể khơng viết hoa khi giải
thích 1 nội dung - đọc nhấn mạnh,
ngắt hơi.


- Phần lớn là không bỏ đợc vì phần
sau là ý cơ bản (so sánh với dấu


ngoặc đơn).


3. KÕt luËn.


<i>- Hs kh¸i qu¸t ghi nhớ.</i>


<b>III- Luyện tập.</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


a) Đánh dấu giải thích.


b) ỏnh dấu phần thuyết minh.
c) Vị trí 1: đánh dấu phần bổ sung
(phần này có quan hệ lựa chọn).
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


a) Báo trớc phần giải thích: họ
thách nặng quá


b) Báo trớc lời đối thoại và phần
thuyết minh nội dung mà Dế Choắt
khuyên Dế Mèn.


c) Báo trớc phần thuyết minh cho ý:
đủ màu là những màu nào.


<i><b>Bµi tËp 3:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

BT 4; 5; 6 (vỊ nhµ)
<i><b>4- Cđng cè:</b></i>



- GV nhắc lại cơng dụng, cách sử dụng (đọc, viết... )
<i>D- Hớng dẫn về nhà:</i>


- Häc thuộc ghi nhớ.


- Nắm chắc công dụng của 2 loại dấu.
- Hoàn thành các bài tập.


- Xem và soạn trớc dấu ngoặc kép.




---Tuần 13


Tit 51 Ngày soạn: 15/11/2008 Ngy dy: 26/11/2008
<b> vn thuyt minh</b>


<b>và cách làm bài văn thuyết minh</b>
<b> </b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh hiểu cách làm bài văn thuyết minh : Quan sát , tích luỹ tri thức và
phơng pháp trình bày.


- Rốn k nng tìm hiểu đề và kỹ năng kết hợp các phơng pháp làm bài văn thuyết
minhcó hiệu quả .


- Tích hợp với Phần Văn ở Văn bản bài toán dân số ; Với Tiếng việt qua bài Dấu


Ngoặc đơn và dấu ngoặc kép .


<b>B- Ph¬g tiƯn:</b>


- Giáo viên : bảng phụ ghi các đề phần I.
- H/sinh đọc trớc bài ở nhà theo sgk .
<b>C- Tiến trình :</b>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ :(5') Khoanh tròn vào câu trả lời đúng</b></i>


Những câu nào sau đây không đúng với phơng pháp thuyết minh
A. phơng pháp nêu định nghĩa, gii


thích


B. phơng pháp liệt kê


C. phơng pháp kể về sự vật, sự việc
D. phơng pháp nêu ví dụ


E. phơng pháp dùng số liệu


G. phơng pháp trình bày luận điểm, luận
cứ.


H. phơng pháp so sánh


I. phơng pháp phân loại, phân tích
? Vì sao em chọn phơng án trên.



<i><b>2- Giới thiệu :</b></i>
<i><b>3- Bài mới : </b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc các đề trong SGK
? Đề a,e,g,h,n... nờu iu gỡ?


- Học sinh trả lời dựa vào sách giáo khoa


<i><b>I- Đề văn thuyết minh và cách làm</b></i>
<i><b>bài văn thuyết minh. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Vy ni dung các đề bài nêu ra vấn đề gì?
* Đề nêu đối tợng thuyết minh


? Em có nhận xét gì về các đề bài trên
giáo viên đa bảng phụ ghi các đề .


1. Thut minh vỊ b«ng hoa hång nhung
2. giới thiệu loài hoa em yêu


3. Loài hoa em yêu


4. Em hãy kể buổi tối ở gia đình em
? Đâu là đề văn thuyết minh


? Căn cứ vào đâu mà em xác định đó là đề
văn thuyết minh.


- Giáo viên: có những dạng đề khơng có
những từ ngữ thuyết minh giới thiệu,... nhng


ta vẫn biết đợc đó là đề văn thuyết minh? Vì
sao?


- Ví dụ : chiếc xe đạp


? Vậy đề văn thuyết minh đợc cấu tạo nh thế
nào? Có mấy dạng


<i><b>- Đa bảng phụ : mụ hỡnh vn thuyt </b></i>
<i><b>minh</b></i>


<i><b>*Dng :</b></i>


<i><b>+ Đề nêu yêu cầu trực tiếp (giới thiệu, </b></i>
<i><b>trình bày, giải thích)</b></i>


<i><b>+ nêu đối tợng thuyết minh.</b></i>


? Quan sát đề 1,2 ta thấy phạm vi giới thiệu
của đề thuyết minh vừa rộng cụ thể, vừa khái
quát vừa hẹp.


Đề1: cụ thể; đề 2: Khái quát khiến ngời đọc
phải lựa chọn.


? Vậy đề văn thuyết minh có đặc điểm gì?
? Hãy ra 1 đề thuyết minh


- Gọi học sinh đọc.



? Đối tợng thuyết minh trong bài văn là gì?
- Đề khơng có chữ thuyết minh nhng đây là
đề thuyết minh vì có đối tợng thuyết minh
? Khi thuyết minh về chiếc xe đạp ngời viết
cần phải làm gì? Học sinh lm trờn giy
nhỏp


- ở đây ngời viết không cần miêu tả kĩ về
hình dáng sẽ nhầm sang miêu tả.


? Vậy muốn thuyết minh ngời viết phải làm
gì?


? õy ngi vit ó thuyt minh hiểu biết gì
về chiếc xe đạp.


? Bè cơc trong văn bản chia làm mấy phần,
Chỉ rõ nội dung mỗi phần.


? Phn m bi ngi vit gii thiu nh thế nào
về chiếc xe đạp? Dùng phơng pháp gì?


? Để giới thiệu chiếc xe đạp ngời viết đã
trình bày cấu tạo chiếc xe đạp nh thế
nào( mấy bộ phận là bộ phận nào)


<i><b>b. NhËn xÐt .</b></i>


1. ThuyÕt minh về bông hoa hồng
nhung



2. Giới thiệu loài hoa em yêu.
3. Loài hoa em yêu


4. Em hóy k bui ti ở gia đình
em.


- Nêu đối tợng thuyết minh.


- Đối tợng rộng phong phú đa dạng
nhng rất gần gũi với đời sống.
- Đề 1,2 là đề văn thuyết minh
- Căn cứ vào từ thuyết minh( giới
thiệu trình bày, giải thích)


=> gọi là dạng đề nêu yêu cầu trực
tiếp


- Vì nêu đợc đối tợng thuyết minh
chiếc xe đạp.


- Cấu tạo đề văn thuyết minh.


=> Từ ngữ nêu yêu cầu và đối tợng
thuyết minh( giới thiệu trình bày
giải thích).


- Cã 2 d¹ng:


+ Đề nêu yêu cầu trực tiếp.


+ Đề nêu đối tợng thuyết minh.
<i><b>c. Kết luận.</b></i>


- học sinh đọc ghi nhớ


<i><b>2. Cách làm bài văn thuyết minh. </b></i>
a) Tìm hiểu văn bản chiếc xe đạp
b) Nhận xét.


- Xe đạp


a, kể về nguồn gốc ra i xe p
nh th no.


b, miêu tả hình d¸ng


c, xác định phạm vi tri thức về chiếc
xe đạp


- Trình bày phạm vi tri thức.
- Cấu tạo và tác dơng.


3 phÇn :


+ Mở bài: giới thiệu khái qt về
chiếc xe đạp.


+ Thân bài : giới thiệu cấu tạo và
nguyên tắc hoạt động của nó
+ Kết bài: Vị trí của chiếc xe đạp


trong đời sống Việt Nam và trong
t-ơng lai


- Phơng pháp nêu định nhĩa.
- Cấu tạo: có bộ phận.


+ Chính : . truyền động.
. điều khiển.
. chuyên chở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Trình bày tri thức về chiếc xe đạp ngời viết
đã trình bày những gì


? Tơng ứng với phần thân bài trong bài văn
thuyết minh ngời viết đã làm gì?


? Có nhận xét gì về trình tự giới thiệu.
? ở bài viết đã sử dụng phơng pháp thuyết
minh nào? Em thấy những phơng pháp đó có
hợp lí khơng? Vậy phần thân bài có mục
đích gì?


? PhÇn kÕt bài có nhiệm vụ gì


- Giáo viên chốt lại cách làm bài văn thuyết
minh


* Bố cục : 3 phần


- MB: giới thiệu đối tợng thuyết minh .


- TB: + xác định rõ phạm vi tri thức về đối
t-ợng.


+ Trình bày cấu tạo, đặc điểm, lợi ích của
đối tng.


Lựa chọn trình tự hợp lý.
Lựa chọn phơng pháp hợp lý.


- KB: by t thỏi i vi i tng, kt
lun.


? Đối tợng miêu tả ở đây là gì


? thuyt minh v chic nún lỏ cn dự
định trình bày những ý nào.


- Häc sinh lµm trên giấy nháp 4 nhóm - Giáo
viên thu về nhận xét và tổng kết trên bảng
phụ.


chuông...


- Cu to, tỏc dụng
- Liệt kê, phân tích
=> Phơng pháp hợp lí.
<i>- HS đọc ghi nhớ</i>
<b>II- Luyện tập.</b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>



- ChiÕc nón lá Việt nam
- Tìm ý hình dáng, cách làm,
nguyên liệu, nguồn gốc, tác dụng
<i><b>- Lập dàn ý:</b></i>


+ MB: Nón là vật che nắng, che ma,
tạo nét c ỏo, duyờn dỏng


+ TB:


. Hình dáng: chóp, thúng


. Nguyên liệu: tre, lá cọ, sợi cớc,
kim...


. Cách làm: quấn vòng, xếp lá, khâu
...


. Nơi làm: làng quê, Huế, Hà Tây ...
. Tác dụng: che nắng, che ma, làm
quµ lu niƯm


+ KB: Nón có vai trị lớn đối với
ng-ời Việt nam, là một di sản văn hố.
<i><b>4- Củng cố:</b></i>


- Chèt l¹i theo mơc ghi nhí.
<i><b>D - Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Viết bài thuyết minh về chiếc nón lá theo dàn ý.


- Lập dàn ý cho đề bài ''Thuyết minh về cái phích nớc''
- Su tầm thơ văn, tiểu sử của các nhà văn nhà thơ địa phơng .


TuÇn 13


Tiết 52 Ngày soạn: 15/11/2008 Ngày dạy: 26/11/2008
<b>chơng trình địa phơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS bớc đầu có ý thức tìm hiểu các tác giả văn học ở địa phơng và các tác phẩm
văn học viết về địa phơng. Qua giới thiệu các nhà thơ văn ở địa phơng (tỉnh huyện)
chọn chép 1 số bài thơ hay đặc sắc, giáo dục cho các em t duy


<b>B- Phơng tiện:</b>


- HS su tầm tiểu sử, thơ văn Trần Đăng Khoa


- GV: Tp th ''Gúc sõn v khoảng trời''; tập ''Chân dung'' đối thoại; thơ các nhà
giáo Hi Dng.


<b>C - Tiến trình :</b>
<i><b>1- Kiểm tra bài cị.</b></i>


<i><b> - KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh ( nội dung su tầm)</b></i>
<i><b>2 - Giới thiệu bài:</b></i>


Giới thiệu mảnh đất Hải Dơng địa linh nhân kiệt, con ngời Hải Dơng cần cù, chất
phác, yêu quê hơng tha thiết. Hải Dơng còn là quê hơng của nhiều nhà thơ, nhà
văn đặc biệt là thần đồng thơ Trần ng Khoa.


3- Bài mới :



- Yêu cầu học sinh kiểm tra kết quả su tầm
của các nhóm về tiểu sử và sự nghiệp của
nhà thơ Trần Đăng Khoa.


<i>- HS tự kiểm tra các nhóm của nhau về nhà </i>
<i>thơ TĐK (tiểu sử, sự nghiệp)</i>


<i>- Cỏc nhúm c i diện lên trình bày kết quả</i>
<i>su tầm.</i>


- GV giới thiệu 1 số bài thơ tiêu biểu ca ngợi
quê hơng, thiên nhiên, thầy cô, ngời lao
động.


- HS nghe.


- HS chÐp một số bài thơ:
<i>+ Góc sân và khoảng trời</i>
<i>+ Đêm Côn Sơn</i>


<i>+ Ht go lng ta</i>
<i>+ Nghe thy c th</i>
<i>+ Cây dừa.</i>


- HS đọc diễn cảm
* Đề tài:


Bình dị, phong phú, thể hiện sự quan sát
tinh tế, tâm hồn thơ nhạy cảm, yêu thiên


nhiên quê hơng.


* Hin ang cụng tỏc ti tp chớ vn nghệ
quân đội.


- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm nhng bi
th ú.


? Em nào thuộc bài thơ nào khác của Trần
Đăng Khoa.


- GV giới thiệu tập thơ của các ''Nhà giáo
<i><b>Hải Dơng''. Thơ 40 năm d</b></i> <i><b>ới mái trờng s </b></i>
<i><b>phạm .</b></i>


- Đọc một số bài tiêu biểu


? Em hiểu gì về quê hơng Hải Dơng qua các
bài thơ này.


<i>- HS nghe</i>


<i>- HS chép một số bài tiêu biểu.</i>
<i>- HS tự bộc lộ</i>


<b>I- Giới thiệu nhà thơ Trần Đăng </b>
<b>Khoa.</b>


* Sinh năm 1958 quê làng Điền Trì
- Quốc Tuấn - Nam Sách H ải


D-ơng.


+ Con gia ỡnh nụng dõn.


+ Tài năng thơ bộc lộ từ nhỏ: 8 tuổi
có bài thơ đầu tiên, 10 tuổi xuất bản
tập ''Góc sân và kho¶ng trêi''.


- Giới thiệu cuốn ''Góc sân và
khoảng trời'' tập phê bình văn học
''Chân dung đối thoại''.


+ Gãc sân và khoảng trời.
+ Đêm Côn Sơn.


+ Ht go lng ta.
+ Nghe thày đọc thơ.
+ Cây dừa.


<b>II - Giíi thiƯu tập thơ của các nhà</b>
<b>giáo Hải Dơng.</b>


Tập thơ của các ''Nhà giáo Hải
<i><b>D-ơng''. Thơ 40 năm d</b></i> <i><b>ới mái trờng </b></i>
<i><b>s phạm .</b></i>


<i><b>4- Củng cố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Học sinh tập ngâm thơ.



? Đọc, học về Trần Đăng Khoa, em có suy nghĩ gì.
<i><b>D - Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Tiếp tục tìm hiểu và su tầm các sáng tác, những nhà văn
nhà thơ tiêu biểu ở Hải Dơng.


- Đọc thuộc lòng một số bài thơ của Trần Đăng Khoa - chép sổ tay văn học
- Soạn bài: ''Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác''.


</div>

<!--links-->

×