Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

slide 1 mæt trèng ®ång văn ho¸ đ«ng s¬n bióu t­îng cña lþch sö vµ văn ho¸ d©n téc viöt nam chương ii đường tròn sù x¸c ®þnh ®­êng trßn týnh chêt ®èi xøng cña ®­êng trßn tiõt 19 xem hình vï vµ nªu ®

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.49 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mặt trống đồng (</b>

<b>Văn</b>

<b> hố </b>

<b>Đ</b>

<b>ơng Sơn)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG II - ĐƯỜNG TRÒN</b>



<b>Sự xác định đ ờng trịn. </b>


<b>Tính chất đối xứng của đ ờng tròn</b>


Tiết 19



?Xem hỡnh vẽ và


nêu định nghĩa đ


ờng trịn tâm O



b¸n kÝnh R ?



<b>r</b>
<b>O</b>

<b>1. Nhắc lại về đ ờng tròn</b>



<b> ờng tròn tâm O bán kính R(R>0) là hỡnh gồm các điểm cách điểm O một </b>
<b>khoảng bằng R. </b>


<b>KÝ hiƯu: (O;R) hc (O)</b>


<b>+ĐiĨm M n»m ngoài đ ờng tròn (O;R) <=> OM>R</b>


?Cho điểm M ở


ngoài đ ờng tròn



(O;R), hÃy so


sánh OM và R?




<b>M</b>


?Cho điểm M


nằm trên đ ờng


tròn(O;R), hÃy so



sánh OM và R?



<b>M</b>


<b>+iểm M nằm trên đ ờng tròn (O;R) <=> OM=R</b>


<b>M</b>


?Cho ®iĨm M


n»m trong ® ờng


tròn(O;R), hÃy so



sánh OM và R ?



<b>+iểm M nằm trong đ ờng tròn (O;R) <=> OM<R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài ?1:Trên hình vẽ , điểm H


nằm bên ngồi (O;R), điểm


K nằm bên trong (O;R).



Hãy so sánh: OKH và OHK.



<b>Sự xác định đ ờng tròn. </b>


<b>Tính chất đối xứng của đ ng trũn</b>




Tiết 19



<b>1. Nhắc lại về đ ờng tròn</b>



Trong tam giác
OKH muốn so


sánh góc K và
góc H ta làm nh


thế nào


<b>So sánh OH và OK</b>


<b>Căn</b>

<b> cứ vào </b>


<b>đâu để so </b>


<b>sánh OH và </b>



<b>OK ?</b>



<b>Vị trí của K và H đối với (O)</b>
<b>So sánh OKH và OHK</b>


<b>H</b>


<b>K</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2.Cách xác định đường tròn</b>



<b>Sự xác định đ ờng tròn. </b>



<b>Tính chất đối xứng của đ ờng tròn</b>



TiÕt 19



Một đ ờng tròn đ ợc xác định
khi biết tâm và bán kính hoặc
khi biết một đoạn thẳng là đ
ờng kính của đ ờng trịn


<b>r</b>


<b>O</b> <b>A</b> <b>O</b> <b>B</b>


Vậy một đ ờng tròn đ ợc xác
định khi biết bao nhiêu


®iĨm cđa nã ?


<b>Bài ?2: Cho hai điểm A và B </b>
<b>a) Hãy vẽ một đ ờng tròn đi qua hai </b>
<b>điểm đó </b>
<b>b) Có bao nhiêu đ ờng tròn nh vậy? </b>
<b>Tâm của chúng nằm trên đ ờng nào?</b>


<b>Nhận xét: Có vơ số đ ờng tròn đi qua hai điểm </b>
<b>A và B. Tâm của các đ ờng trịn đó nằm trên đ </b>
<b>ờng trung trực của đoạn thẳng AB</b>


<b>B</b>
<b>A</b>



<b>O</b>
<b>O''</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2.Cách xác định đường tròn</b>



<b>Sự xác định đ ờng tròn. </b>


<b>Tính chất đối xứng của đ ờng tròn</b>



TiÕt 19



<b>Bài ?3: Cho ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng. </b>
<b>Hãy vẽ đ ờng trịn đi qua ba điểm đó.</b>


<b>Xác định tâm </b>


<b>của đ ờng </b>


<b>trũn nh th </b>



<b>nào?</b>



<b>Vẽ đ ợc bao </b>


<b>nhiêu đ êng </b>


<b>trßn nh vËy? </b>



<b>V</b>

<b>ì</b>

<b> sao?</b>



<b>KÕt kn: SGK</b>


<b>Qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng, ta vẽ đ ợc một và chỉ một đ ờng tròn.</b>



<b>Tên gọi : ờng tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC.</b>
<b> Tam gi¸c ABC néi tiÕp ® êng trßn (O).</b>


<b>Vậy một đ ờng trịn đ ợc xỏc nh khi bit :</b>
<b>Tõm v bỏn kớnh</b>


<b>Hoặc đ ờng kính</b>


<i><b>Hoặc ba điểm không thẳng hàng</b></i>
<i><b> </b><b>(vỊ nhµ HS hoµn thµnh bµi ?3)</b></i>


<b>Đ ờng trịn i qua </b>
<b>3 nh ca tam </b>


<b>giác ABC đ ợc </b>
<b>gọi nh thế nào ?</b>


<b>Qua 2 điểm có </b>
<b>vô số đ ờng tròn </b>


<b>đi qua. Vậy </b>
<b>qua 3 điểm </b>
<b>không thẳng </b>
<b>hàng thỡ sao ?</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chỳ ý</b>



<b>Khơng vẽ được đường trịn </b>
<b>đi qua ba điểm thẳng </b>


<b>hàng</b>


<b>2. Cách xác định đường tròn</b>



<b>Sự xác định đ ờng trịn. </b>


<b>Tính chất đối xứng của đ ờng trịn</b>



TiÕt 19



<b>c</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>d2</b>


<b>d1</b>


<b>Qua 3 ®iĨm A, B, C </b>
<b>thẳng hàng. Có vẽ </b>
<b>đ ợc đ ờng tròn nào </b>
<b>đi qua ba điểm này </b>
<b>không ?</b>


<b>Giả sử (O) đi qua 3 điểm A, B, C thẳng </b>


<b>hàng</b>


<b>Suy ra OA=OB=OC nên O là giao điểm </b>
<b>của d<sub>1</sub> và d<sub>2 </sub>(1).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

10

1

2

3

0

8

4

9

7

6

5



1



<b>Đ</b>



Các khẳng định sau đây, khẳng định no ỳng


<b>b</b>

.

<b>Tâm đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của</b>
<b> 3 đ ờng trung trực của tam giác</b>


<b>c. </b>

<b>Vẽ đ ợc duy nhất một đ ờng tròn đi qua 2 ®iĨm</b>


<b>d. Qua ba điểm thẳng hàng xác định duy nht mt ng trũn</b>


<b>a</b>

.

<b>Các điểm A, B, C thuộc (M) <=> MA=MB=MC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1) Qua một điểm M, ta vẽ được


2) Qua hai điểm M và N, ta vẽ được


3) Qua ba điểm thẳng hàng,


4) Qua ba điểm thẳng hàng, ta vẽ
được



2



Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng:
(5) hai đường tròn.


(6) một và chỉ một đường trịn.


(7) vơ số đường trịn có tâm nằm trên
đường trung trực của đoạn thẳng


MN.


(8) vơ số đường trịn có tâm là điểm
tuỳ ý.


(9) khơng có đường trịn nào.
(1) Qua một điểm M, ta


vẽ được


(2) Qua hai điểm M và
N, ta vẽ được


(3) Qua ba điểm thẳng
hàng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3



<b>Cho tam giác ABC vuông tại A, đ ờng trung tuyến AM, AB = 6cm, AC </b>


<b>= 8cm . Trên tia đối của tia MA lấy các điểm D, E, F sao cho MD = 4cm, ME = </b>
<b>6cm, MF = 5cm (hỡnh vẽ).</b>


<b>a) Chứng minh các điểm A, B, C cùng thuộc đ ờng tròn tâm M.</b>
<b>b) Hãy xác định vị trí của mỗi điểm D, E, F với đ ờng tròn (M).</b>


<b>F</b> <b>E</b>
<b>D</b>


<b>M</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>ABC, A=900<sub>, MB=MC, </sub></b>


<b>AB=6 cm, AC=8 cm, </b>
<b>MD=4 cm, ME=6 cm, </b>
<b>MF=5 cm</b>


<b>a) A, B, C thuéc (M) </b>


<b>b) VÞ trÝ cđa D, E, F víi (M) ?</b>

<b>GT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đáp án</b>



<b>F</b> <b>E</b>
<b>D</b>



<b>M</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<i><b>Qua bµi tËp em có </b></i>
<i><b>kết luận g</b><b>ỡ</b><b> về tâm đ </b></i>


<i><b>ờng tròn ngoại tiếp </b></i>
<i><b>tam giác vuông?</b></i>


<b>a) Tam giác ABC vuông có AM là đ ờng trung tuyến ứng </b>


<b>với cạnh huyền (GT) nên MA =</b> 1


2 <b>BC (1) </b> <b> </b>


<b>MB = MC = </b>1


2 <b>BC (GT) (2) </b>


<b>Tõ (1) và (2) suy ra MA=MB=MC ; vậy các điểm A, B ,C </b>
<b>cïng thuéc (M). </b>


<b>b) Theo §L Pi-ta-go ta cã : BC2=AB2+AC2=82+62=100, </b>
<b>suy ra BC=10 cm, nên bán kính của (M) là R=5 cm. </b>


<b>MD=4 cm<R, suy ra D n»m bªn trong (M), </b>


<b>ME=6 cm>R, suy ra E nằm bên ngoài (M), </b>
<b>MF=5 cm=R, suy ra F nằm trên (M). </b>


<b>ịnh lí:</b>



<b></b>



<b>Tâm đ ờng tròn ngoại </b>


<b>tiếp tam giác vuông </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>H ớng dÉn vỊ nhµ</b>



<i><b>Häc bµi :</b></i>



<b>Đ</b>

<b>ịnh nghĩa đ ờng trịn</b>


<b>Cách xác định đ ờng trịn</b>



<b>Đọc trước các phần cịn lại</b>



<i><b>Lµm bµi t©p</b></i>

<b> : </b>



</div>

<!--links-->

×