Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.94 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 5</b>
<i><b>Ngày soạn: 01/10/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 07/10/2019</b></i>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 21: 38 + 25</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Học sinh biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25 (cộng có nhớ dưới</i>
dạng tính viết).
- Củng cố phép tính cộng đã học dạng 8 + 5 và 28 + 5.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính cộng có nhớ và giải tốn.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng toán</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ ( 3p)</b>
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3
SGK trang 20.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Học sinh thực hiện.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài( 1p)</b>
<b>2. Giới thiệu phép cộng 38 + 25 </b>
<b>12p</b>
- GV nêu bài toán dẫn đến phép tính
( lấy ra 3 bó 1 chục que tính và 8
que tính, lấy tiếp 2 bó 1 chục que
tính và 5 que tính, rồi tìm cách tính
tổng số que tính đó).
- Giáo viên hướng dẫn: gộp 8 que
tính với 2 que tính (ở 5 que tính )
thành 1 bó 1 chục, 5 bó 1 chục thêm
1 bó 1 chục là 6 bó 1 chục, 6 bó 1
chục với 3 que tính rời là 63 que
tính. Vậy 38 + 25 = 63.
- Từ đó dẫn ra cách thực hiện phép
tính dọc (theo 2 bước ) :
+ Đặt tính ( thẳng cột ).
+ Tính từ phải sang trái.
<i><b>* Lưu ý: có nhớ 1 vào tổng các </b></i>
chục.
<b>3. Thực hành: 18p</b>
<b>Bài 1: Tính</b>
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Cho học sinh tự làm vào VBT.
- HS dùng BĐDT thực hiện lần lượt các yêu
cầu của giáo viên.
- HS nghe và quan sát
- HS thực hiện bảng lớp và bảng con
- Học sinh đọc yêu cầu BT.
- Gọi học sinh lên bảng làm vào
bảng phụ, dưới lớp làm vào VBT.
<b>Bài 3</b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu BT.
- Gọi học sinh tóm tắt.
- Hỏi :
+ Bài tốn cho ta biết những gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, dưới
lớp làm vào VBT.
<b>Bài 4: <, >, = ?</b>
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Học sinh làm.
- Nêu cách làm
- Học sinh đọc yêu cầu BT.
- Học sinh tóm tắt.
Bài giải
Con kiến phải đi đoạn đường dài số dm là:
18 + 25 = 43 (dm)
Đáp số: 43 dm
- Đọc yêu cầu BT.
- Học sinh làm.
<b>4. Củng cố, dặn dò( 2p)</b>
- Giáo viên nhắc học sinh về nhà
làm bài tập trong SGK trang 21.
- Nhận xét tiết học.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức</i>
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ: hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay hoay...
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật (cô giáo, Lan, Mai).
- Hiểu nghĩa của các từ mới.
- Hiểu nội dung bài: khen ngợi Mai là cô bé ngoan, biết giúp bạn.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu lốt.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ trân trọng việc làm tốt của bạn.</i>
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Thể hiện sự cảm thông, hợp tác
- Ra quyết định, giải quyết vấn đề.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phấn màu, tranh, que chỉ</b>
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
A. Kiểm tra bài cũ( 3p)
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- 2 học sinh nối tiếp nhau đọc bài
"Trên chiếc bè" và trả lời các câu hỏi
nội dung bài.
B. Bài mới
- Học sinh quan sát tranh trong bài,
giáo viên hỏi: bức tranh vẽ cảnh gì?
Để hiểu chuyện gì xảy ra trong lớp học
và câu chuyện muốn nói với các em
điều gì các em hãy đọc bài "Chiếc bút
mực".
- Các bạn đang ngồi tập viết trong lớp,
viết bằng bút mực, trước mỗi bạn có
một lọ mực.
2. Luyện đọc: 30p
2.1. Giáo viên đọc mẫu toàn bài
2.2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu
- Gv nêu chú ý phát âm chuẩn ở một số
từ có phụ âm đầu là l/n, s/x, ch/tr
- Giáo viên ghi một số từ cần lưu ý lên
- Học sinh đọc nối tiếp câu.
<i>b. Đọc từng đoạn trước lớp:</i>
- Chú ý cho hs đọc một số câu sau:
+ Thế là trong lớp / chỉ cịn mình em /
viết bút chì. //
+ Nhưng hơm nay / cô cũng định cho
em viết bút mực / vì em viết khá hơn
rồi. //
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.
- Giáo viên hỏi học sinh những từ khó
hiểu trong bài, chú thích (giáo viên có
thể hỏi rồi gọi học sinh nêu cách hiểu
của mình hay giáo viên có thể hỏi học
sinh những từ nào con chưa hiểu? (hồi
hộp, loay hoay, ngạc nhiên)
<i>c. Đọc từng đoạn trong nhóm.</i>
<i>d. Thi đọc giữa các nhóm.</i>
- 2 học sinh đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Học sinh đọc nối tiếp câu.
- Học sinh đánh dấu cách ngắt nghỉ
vào SGK.
- Học sinh đọc.
<b>3. Tìm hiểu bài( 15p )(trình bày ý kiến</b>
cá nhân)
?Những từ nào cho biết bạn Mai mong
được viết bút mực?
?Chuyện gì đã xảy ra với Lan?
- Thấy Lan được cơ cho viết bút mực,
Mai hồi hộp nhìn cơ. Mai buồn lắm
vì trong lớp chỉ cịn mình em viết bút
chì.
?Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp
bút?
?Cuối cùng Mai quyết định ra sao?
?Khi biết mình cũng được viết bút mực,
Mai nghĩ và nói thế nào?
?Vì sao cô giáo khen Mai?
*)QTE: Được học tập, được các thầy cô
giáo và các bạn khen ngợi, quan tâm
giúp đỡ đó là quyền của hs chúng ta.
Giáo viên nói: Mai là cô bé tốt bụng,
chân thật. Em cũng tiếc khi phải đưa
bút cho bạn mượn, tiếc khi biết cô giáo
cũng cho mình viết bút mực mà mình
đã cho bạn mượn bút mất rồi nhưng em
luôn hành động đúng vì em biết
nhường nhịn, giúp đỡ bạn.
- Vì nửa muốn cho bạn mượn bút,
nửa lại tiếc.
- Mai lấy bút đưa cho Lan mượn.
- Mai thấy tiếc nhưng rồi em vẫn nói:
cứ để bạn ấy viết trước.
- Cô giáo khen Mai vì Mai ngoan,
biết giúp đỡ bạn bè. / Mai đáng khen
vì em biết nhường nhịn, giúp đỡ
bạn. / Mai đáng khen vì mặc dù em
chưa được viết bút mực nhưng khi
thấy bạn khóc vì qn bút, em đã lấy
bút của mình đưa cho bạn.
<b>4. Luyện đọc lại: 15p</b>
- Mỗi nhóm 4 học sinh tự phân vai
(người dẫn chuyện, cơ giáo, Lan, Mai),
- Giáo viên và học sinh nhận xét, bình
chọn những nhóm đọc tốt nhất.
5. Củng cố, dặn dị: 2p
- Giáo viên hỏi:
+ Câu chuyện này nói về điều gì? (trải
nghiệm)
+ Em thích nhân vật nào trong truyện?
vì sao?
- u cầu học sinh chuẩn bị cho tiết kể
chuyện "Chiếc bút mực "bằng cách
quan sát trước các tranh minh hoạ trong
SGK và về nhà đọc lại bài.
- Nói về chuyện bạn bè thương yêu,
giúp đỡ lẫn nhau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Phòng học trải nhiệm</b>
<b>Bài 2: ỐC PHÁT SÁNG ( Tiết 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
- Tìm hiểu về lồi ốc phát sáng.
- Cách kết nối máy tính bảng với bộ điều khiển trung tâm.
- Tạo chương trình và điều khiển Robot phát sáng.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Học sinh có kĩ năng lắp ráp mơ hình theo đúng hướng dẫn và có sự sáng tạo.
- Học sinh sử dụng được phần mềm lập trình, kết nối điều khiển robot.
- Rèn kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe.
<b>3. Thái độ:</b>
- Học sinh nghiêm túc , tôn trọng các quy định của lớp học.
- Hịa nhã có tinh thần trách nhiệm.
- Nhiệt tình, năng động trong quá trình lắp ráp robot.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Robot Wedo, Máy tính bảng
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ(3p)</b>
- Nêu lại các bước lắp ghép mơ hình ốc
phát sáng.
- Nhận xét tuyên dương HS trả lời đúng.
a.Giới thiệu bài(1p)
Giới thiệu: Trong giờ học trước các con
đã được học cách lắp ghép ốc phát
sáng" . Vậy để các con lắp sáng tạo như
thế nào thì cơ và các con sẽ học bài học
ngày hôm nay: Lắp sáng tạo ốc phát
sáng"
- Yêu cầu hs nhắc lại các bài học .
<b>b. Hướng dẫn học sinh lắp ghép(30p)</b>
* Gv chia nhóm học sinh và phát máy
tính bảng cho các nhóm.
- Giới thiệu về ốc phát sáng: Cho học
sinh quan sát ốc phát sáng có sẵn trong
phần mềm wedo ở máy tính bảng.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn hs lắp ghép.
- Bước 1:Gv chia nhóm và yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm để xem cần những
chi tiết nào có thể lắp sáng tạo và robot
hoạt động được.
Bước 2: Học sinh thảo luận nhóm và
đưa ra ý kiến.
Bước 3: Gv có thể gợi ý cho học sinh có
- HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát
- Lắng nghe
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv.
- Nhóm trưởng lấy đồ dùng rồi phân
cơng các thành viên trong nhóm thực
hiện: 1 bạn lấy chi tiết, 1 bạn báo cáo gv
thể lắp thêm cánh hoặc chân cho ốc
phát sáng.
Bước 4: Học sinh chọn các chi tiết để
hồn thành sản phẩm.
*Gv cho các nhóm lắp ghép hồn thiện
robot “ ốc phát sáng có sự sáng tạo”
<b>HĐ 2: Nhận xét đánh giá:</b>
- Các nhóm trưng bày sản phẩm đã lắp
ghép.
- Giáo viên đánh giá phần trình bày của
các nhóm.
- Giáo viên nhắc lại kiến thức ở bài học.
Giáo viên hướng dẫn các nhóm cất robot
đã lắp ghép vào vị trí của mình để buổi
sau chúng ta sẽ học cách lập trình robot
nhé!
<b>3. Tổng kết( 2')</b>
- Yêu cầu hs nhắc lại kiến thức vừa học.
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh thực hiện đúng nội quy ở
phòng học.
nghe, ghi nhớ và làm theo hướng dẫn
của giáo viên.
- Lắng nghe.
- Nhóm trưởng lấy đồ dùng rồi phân
cơng các thành viên trong nhóm thực
hiện: 1 bạn lấy chi tiết, 1 bạn báo cáo gv
- Các nhóm làm theo hướng dẫn. Lắng
nghe, ghi nhớ và làm theo hướng dẫn
của giáo viên.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Các nhóm làm theo hướng dẫn. Lắng
nghe, ghi nhớ và làm theo hướng dẫn
của giáo viên.
- Nhắc lại các kiến thức vừa học.
<b>BDHS </b>
<b>LUYỆN ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: dân làng, nằm mơ, nuôi dạy…</i>
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung câu chuyện.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc rõ ràng, lưu lốt.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tính tích cực, say mê học tập.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Bảng phụ, phấn màu.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ (3’)</b>
<b>2. Bài mới</b>
<b>b. Hd hs ôn tập</b>
Bài 1: Hs đọc yêu cầu (15’)
- GV đọc mẫu
- Hs đọc nối tiếp câu
GV kết hợp giải nghĩa từ: nuôi dạy.
- Đọc đoạn: đọc trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh
Bài 2: Đọc yc bài tập 2. (15’)
GV hướng dẫn câu a.
a. Cậu bé 4 tuổi Nguyễn Thời Lượng
thông minh như thế nào?
b. Thời Lượng từ nhỏ đã chuyên cần học
tập ntn?
c. Vì sao sư thầy đổi tên NTL thành
Nguyễn Kỳ?
d. Ngày rước trạng, vì sao NK muốn được
đón tại chùa?
đ. Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ sự
vật?
- Gọi hs trả lời, hs chữa bài.
<b>3. Củng cố - dặn dò (2’)</b>
-GV nhận xét tiết học.
Bài 1- Hs đọc yêu cầu.
- 2 hs đọc: Trạng nguyên Nguyễn
Kỳ
- Hs đọc nối tiếp câu theo hàng
ngang.
- Hs đọc.
Bài 2. 2-3 Chọn câu trả lời đúng
a.Chỉ nghe sư thầy đọc kinh mà
thuộc lòng.
b. Đêm nào cũng học bài dưới ánh
nến ở chân tượng.
c. Vì mơ thấy có người tên là
Nguyễn Kỳ đỗ Trạng nguyên.
d. Vì muốn cảm tạ phật và sư thầy.
đ. Nguyễn Kỳ, tượng, nến.
- Hs: Chỉ nghe sư thầy đọc kinh mà
thuộc lòng.
- Cả lớp làm bài.
<b>––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<i><b>Ngày soạn: 02/10/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 08/10/2019</b></i>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 22: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 8 + 5; 28 + 25 </i>
(cộng có nhớ qua 10).
- Củng cố giải tốn có lời văn và làm quen với loại tốn trắc nghiệm.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính cộng có nhớ và giải tốn. </i>
<b>1. GT bài: 1p</b>
<b>2. Luyện tập</b>
<i><b>Bài 1: Nhẩm (3p)</b></i>
- Củng cố bảng cộng 8.
<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 10p)</b></i>
- Củng cố về đặt tính và thực hiện
phép tính.
<i><b>Bài 3: Giải toán (10p)</b></i>
- Giáo viên và học sinh nhận xét,
chốt lại kết quả đúng.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
8 + 2 = 8 + 3 = 8 + 4 = 8 + 5 =. 8 + 6 =
8 + 7 = 8 + 8 = 8 + 9 = 8 + 10 = 8 + 0 =
- Học sinh đọc yêu cầu BT.
- 5 học sinh yếu lên bảng.
18 + 35 38 + 14 78 + 9
28 + 17 68 + 16
- Học sinh đọc yêu cầu BT.
- 1 học sinh tóm tắt.
Bài giải
Cả hai tấm vải dài số dm là:
48 + 35 = 83 (dm)
Đáp số: 83 dm
<b>4. Củng cố, dặn dò (1p)</b>
- Giáo viên hệ thống bài và nhắc
học sinh chuẩn bị bài sau.
<b>Kể chuyện</b>
<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội</i>
dung câu chuyện.
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp kế với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể
cho phù hợp với nội dung.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng kể và nhận xét bạn kể.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ trân trọng việc làm tốt của bạn.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh , dụng cụ đóng vai.</b>
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- 2 học sinh nối tiếp nhau kể chuyện
"Bím tóc đuôi sam".
- Nhận xét
<b>B. Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>
<b>2. Hướng dẫn học sinh kể chuyện:</b>
<b>a. Kể từng đoạn theo tranh (18p)</b>
- Giáo viên nêu yêu cầu bài.
- Y/c HS q/sát tranh và nói tóm tắt nội
dung?
- T1: Cô giáo gọi Lan lên bàn cô giáo
lấy mực.
- Học sinh kể trong nhóm.
- Kể trước lớp.
<b>b. Kể tồn bộ câu chuyện (13p)</b>
- Khuyến khích kể bằng lời của mình.
- Hs theo dõi, nx.
T3: Mai đưa bút cho Lan mượn.
T4: Cô giáo cho Mai viết bút mực, cơ
đưa bút của mình cho Mai viết.
- Kể nối tiếp đến hết nhóm.
- Học sinh xung phong kể. Sau mỗi em
kể có nhận xét.
- 2 học sinh kể toàn bộ câu chuyện.
<b>3. Củng cố, dặn dò (2p)</b>
- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét giờ
học.
––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Chính tả </b>
<i>a)Kiến thức</i>
- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài chiếc bút mực.
- Viết đúng 1 số tiếng có âm giữa vần ia/ ya. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có
âm đầu l/n.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm đầu l/n.</i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi nội dung đoạn chép.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>
- Gọi 2 học sinh lên bảng lớp, cả lớp
viết bảng con những từ ngữ sau: dỗ
em, ăn giỗ, dịng sơng, rịng rã...
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh thực hiện.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>
Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b>2. Hướng dẫn tập chép</b>
2.1. Hdẫn học sinh chuẩn bị. 8p
- Giáo viên treo bảng phụ đã viết đoạn
tóm tắt.
- Giáo viên hướng dẫn chuẩn bị:
+ Hs tập viết tên riêng trong bài; Viết
vào bảng con những tiếng dễ viết sai:
bút mực, lớp, qn, lấy, mượn…
+ Tìm những chỗ có dấu phẩy trong
đoạn văn.
- 3 học sinh đọc đoạn chép.
- 1 học sinh đọc lại đoạn văn (chú ý nghỉ
hơi đúng chỗ có dấu phẩy ).
<b>2.2. Học sinh chép bài vào vở: 10p</b> - Học sinh chép bài.
<b>2.3. Giáo viên chấm chữa bài. 5p</b>
<b>3. Hdẫn làm bài tập chính tả: 8p</b>
3.1. Bài tập 1: Điền ia/ ya vào chỗ
trống:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
3.2. Ghi vào chỗ trống từ chứa tiếng
có âm đầu l/ n.
- Giáo viên cho học sinh làm phần a.
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
tìm một ý.
- Nhóm trưởng lên trình bày, học sinh
các nhóm nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài.
- Các nhóm thảo luận và làm vào bảng
phụ, mỗi nhóm làm 1 ý rồi lên trình bày.
<b>4. Củng cố, dặn dị: 2p</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học, khen
ngợi những em viết bài sạch sẽ, chữ
–––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Văn hóa giao thơng</b>
<b>CHẤP HÀNH TÍN HIỆU ĐÈN GIAO THƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: HS biết thực hiện đúng tín hiệu đèn giao thông khi đi bô, đi xe đạp qua</b>
đường để bảo đảm an toàn cho bản thân và người đi đường.
<b>2. Kĩ năng: HS có hành vi và thói quen đi đúng theo hiệu đèn giao thông khi đi bô,</b>
đi xe đạp qua đường khi tham gia giao thông.
<b>3. Thái độ: HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thực hiện đúng tín hiệu đèn giao</b>
thơng khi đi bơ, đi xe đạp; có thái độ văn minh lịch sự khi nhắc nhở mọi người.
<b>II. CHUẨN BỊ: hai tấm bìa có dán hình trịn xanh, đỏ, vàng như màu của đèn giao</b>
thông. Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp2 để trình
chiếu minh họa
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Trải nghiệm (4’)</b>
* GV hỏi:
-Khi đi ở đường các em có nhìn thấy cột
đèn báo hiệu không nhỉ?
- Em nào nêu được các ý nghĩa tín hiệu
- Muốn sang đường em thường em gì?
- Em làm gì khi đi xe đạp đến ngã tư
mà gặp đèn đỏ?
- Phương án trả lời đúng
- Hs trả lời
- HS nêu: Đèn xanh đi nhanh, đèn đỏ
dừng lại, đèn vàng đi chậm.
- Quan sát xung quanh rồi mới sang
đường.
- Gv nhận xét.
* Vậy khi gặp tín hiệu đèn giao thơng
chúng ta sẽ xử lý như thế nào? Cô và
các con cùng vào tìm hiểu bài học ngày
hơm nay.
<b>2. HĐ cơ bản: (12p)</b>
- GV kể câu chuyện “Phải nhớ nhìn đèn
<i>giao thơng”.</i>
- GV nêu câu hỏi:
+ Truyện có những nhân vật nào?
+ Tại sao anh em Hải bị xe gắn máy va
phải?
+ Tại sao khi có tín hiệu đèn đỏ dành
cho các phương tiện giao thơng mà bạn
Nam vẫn có thể qua đường?
+ Theo em, bạn Thảo nói có đúng
khơng?
- GV cho HS trao đổi thảo luận theo
nhóm đơi:
+ Nếu chúng ta khơng chấp hành đúng
tín hiệu đèn gthơng thì điều gì sẽ xảy ra?
- GV mời đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi, các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét, kết luận: Hãy chấp hành
đúng tín hiệu đèn giao thơng để bảo
đảm an tồn cho bản thân và mọi người.
- Gọi 3-5 học sinh đọc lại ghi nhớ.
<b>3. HĐ thực hành (15p)</b>
Bài 1: GV cho HS qsát hình trong
sách/9 yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 1.
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi trong
3 phút các nội dung sau:
+ Tranh vẽ gì? Tín hiệu đèn giao thơng
- Gv gọi đại diện các nhóm trình bày và
nhận xét
-Gv chốt: Hình 1: Tín hiệu đèn đỏ dành
cho các phương tiện giao thông, thì
người đi bộ được phép sang đường.
Hình 2: Tín hiệu đèn xanh dành cho các
phương tiện giao thơng, thì người đi bộ
khơng được phép sang đường.
- Hs lắng nghe.
- Hải, anh hai, Thảo, chú đi xe máy, các
bạn trong lớp.
- Vì 2 anh em mải nói chuyện khơng
nhìn đèn tín hiệu.
- Vì Nam chưa hiểu tín hiệu đèn giao
thơng.
- Bạn Thảo nói đúng.
- HS thảo luận
- chúng ta sẽ bị tai nạn, gây tắc
đường….
- Đại diện nhóm trả lời
- Hs nghe
- HS đọc ghi nhớ.
- HS quan sát và đọc u cầu.
- HS thảo luận nhóm đơi.
Hình 3: Tín hiệu đèn vàng dành cho các
phương tiện giao thơng thì người đi bộ
đứng chờ.
Hình 4: Tín hiệu đèn đỏ dành cho người
đi bộ, thì người đi bộ khơng được sang
đường.
Hình 5: Tín hiệu đèn xanh dành cho
người đi
- Gv nói: Khi đi sang đường chúng ta
cần phải quan sát đúng và nhanh đèn tín
hiệu để sang đường đúng và đảm bảo an
toàn.
Bài 2: GV cho HS quan sát tranh và nêu
tình huống của BT2.
- Gv yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 để
giải quyết tình huống trong 2 phút.
+Quan sát trước sau xem có xe đang đi
tới không .
+Đưa tay xin đường và chậm rãi đi sang
đường vào đúng vạch dành cho ng đi bộ
<b>4. HĐ ứng dụng: Trò chơi “Ai nhanh</b>
mắt hơn”. (5’)
- GV cho HS ra sân trường đã được vẽ
và tiến hành như SGK (trang 11). Phân
vai để thực hiện
- Gv phổ biến luật chơi, cách chơi.
- GV là người quản trò thay đổi hiệu
lệnh liên tục để trò chơi hấp dẫn hơn.
- Gv cho HS chơi thử.
- Gv cho HS chơi thật.
- Gv Nx và khen ngợi, phạt ( nếu có)
5. Củng cố- Dặn dò: (3p)
- Học sinh đọc lại các ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học. - Giáo viên dặn dò
học sinh chuẩn bị cho tiết học sau
- HS nghe
- HS nêu yêu cầu bài 2.
- Hs thảo luận nhóm 4.
- Các nhóm trình bày.
- HS nghe.
- HS nghe
- HS chơi
- HS đọc lại ghi nhớ
- HS nghe
<b>––––––––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<i><b>Ngày soạn: 03/10/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 9/10/2019</b></i>
<b>MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức</i>
+ Đọc đúng 1 văn bản có tính liệt kê, biết ngắt nghỉ và chuyển giọng khi đọc tên tác
giả, tên truyện trong mục lục.
+ Nắm được nghĩa các từ ngữ mới.
+ Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu lốt.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Một số quyển sách có Mục lục</b>
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>
- 3 học sinh đọc nối tiếp bài "chiếc bút
mực" và trả lời câu hỏi1, 2 SGK.
- Giáo viên và học sinh nhận xét
- Học sinh thực hiện.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài( 1p)</b>
<b>2. Luyện đọc(12p)</b>
<i><b>2.1. GV đọc mẫu toàn bộ mục lục:</b></i>
<i><b>giọng đọc rõ ràng, rành mạch.</b></i>
<i><b>2.2. HDHS luyện đọc kết hợp giải</b></i>
<i><b>nghĩa từ.</b></i>
<i><b>a. Đọc từng mục</b></i>
- Chú ý: các từ dễ phát âm sai: quả cọ,
cỏ nội, Quang Dũng, Phùng Quán,
vương quốc, nụ cười, cổ tích…
- Hướng dẫn học sinh đọc 1, 2 dòng
trong mục lục (đã ghi sẵn trên bảng
phụ), đọc theo thứ tự từ trái sang phải
(ngắt nghỉ hơi rõ ràng):
+ Một. // Quang Dũng.// Mùa quả cọ.//
Trang 7.//
+ Hai.// Phạm Đức.// Hương đồng cỏ
nội.// Trang 28.//
<i><b>b. Đọc từng mục trong nhóm</b></i>
- Lần lượt học sinh trong nhóm đọc, các
khác lắng nghe, góp ý. Giáo viên theo
dõi, hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
<i><b>c. Thi đọc giữa các nhóm (từng mục,</b></i>
<i><b>cả bài).</b></i>
- Học sinh nghe.
- Học sinh thực hiện.
<b>3. HD tìm hiểu bài ( 10p)</b>
<i><b>3.1. Gv hướng dẫn học sinh đọc thành</b></i>
<i><b>Câu hỏi 1: Tuyển tập này có những</b></i>
truyện nào?
<i><b>Câu hỏi 2: Truyện "người học trò cũ"</b></i>
ở trang nào?
<i><b>Câu hỏi 3: Truyện "mùa quả cọ" của</b></i>
nhà văn nào?
<i><b>Câu hỏi 4: Mục lục sách dùng để làm</b></i>
gì?
<b>*)TH: Trẻ em có quyền được đọc sách, </b>
truyện
<i><b>3.2 HDHS đọc, tập tra mục lục sách</b></i>
<i><b>"</b></i>
<i><b>TV2"</b><b>, tập một, tìm tuần 5 theo các</b></i>
<i><b>bước sau:</b></i>
- Học sinh mở mục lục tuần 5.
- Học sinh đọc mục lục tuần 5 theo
hàng ngang.
- Học sinh thi hỏi đáp nhanh về nội
dung trong mục lục.
<b>4. Luyện đọc lại: 10p</b>
- Học sinh thi đọc lại toàn văn bài mục
lục sách.
- Bài đọc với giọng rõ ràng, rành mạch.
- Học sinh thực hiện.
<b>5. Củng cố, dặn dò: 2p</b>
- Giáo viên hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tốn</b>
<b>TIẾT 23: HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TỨ GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Học sinh nhận dạng được các hình chữ nhật, hình tứ giác qua hình dạng</i>
tổng thể chưa đi vào yếu tố của các hình.
- Bước đầu vẽ được hình tứ giác, hình chữ nhật (nối tiếp các điểm cho sẵn).
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận biết hình chữ nhật và hình tứ giác.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu hình chữ nhật, hình tứ giác.- Bộ que hình học</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>
Hôm nay cô và các con cùng nhau học
bài " hình chữ nhật, hình tứ giác"
*GV chia 6 nhóm và phát Bộ que hình
học.
<b>- 6 nhóm nhận Bộ que hình học.</b>
<b>2. GT hình chữ nhật (6p)-PHTN</b>
- GV giới HCN được lắp ghép từ bộ qu
hình học và hỏi: Các con cho cô biết
"Đây là hình gì?"
- GV chia nhoms và phát Bộ que hình
học Y/c các nhóm ghép thành hình chữ
nhật như hình trên tay cơ sau đó quan
sát và thảo luận:
+ Hình chữ nhật đó có mấy cạnh? Các
cạnh của hình thế nào?
+ Hình có mấy đỉnh?
- Gọi đại diện nhóm trả lời.
- Treo bảng phụ vẽ sẵn các HCN y/c
HS đọc tên các hình chữ nhật .
- Hình chữ nhật gần giống hình nào các
con đã học ở lớp 1?
- Các nhóm nhận bơ que và thực hành lắp
ghép.
+ Hình có 4 cạnh; 2 cạnh dài bằng nhau
và 2 cạnh ngắn bằng nhau
+ Có 4 đỉnh.
- 2- 3 nhóm
- Lắng nghe
- 3-4 HS thực hiện
- Hình vng.
<b>3. GT hình tứ giác (6p) - PHTN</b>
- Gv giơ hình tứ giác đã lắp từ Bộ que
hình học .
- Y/c các nhóm ghép hình giống trên
tay cơ sau đó các con q/sát và cho cơ
biết hình đó có mấy cạnh? có mấy
đỉnh?
- Gọi đại diện nhóm nêu các ghép và
trả lời
- GV nhận xét
- GVg/ thiệu hình trên tay cơ và hình
các nhóm ghép được là hình tứ giác.
+ Hỏi: Vậy hình như thế nào thì được
gọi là tứ giác?
- GV KL: Các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh
được gọi là hình tứ giác.
- GV treo tranh vẽ y/c HS q/sát đọc
tên các hình tứ giác.
- Hỏi: Hình chữ nhật cũng chính là
hình tứ giác đúng hay sai? Vì sao?
GV nêu: Hình chữ nhật là hình tứ giác
đặc biệt. Cũng có 4 cạnh, 4 đỉnh nhưng
có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn
bằng nhau.
- Các con đã được biết hình chữ nhật
chính là hình tứ giác đặc biệt vậy bây
giờ các con hãy nêu tên các hình tứ
giác có trong bảng phụ cho cơ?
*) Lưu ý:
<i>- Vậy các con đã được biết hình chữ</i>
<i>nhật, hình tứ giác rồi bây giờ các con</i>
<i>hãy tự liên hệ xem những đồ vật xung</i>
<i>quanh chúng ta như bảng, mặt bàn,</i>
Lớp q/sát
- Các nhóm thực hành và thảo luận: Có 4
cạnh, Có 4 đỉnh.
- 2 nhóm.
- Q/sát và nghe.
- 2-3 HS nêu: Hình có 4 cạnh, có 4 đỉnh.
gọi là tứ giác
- Lắng nghe.
- 3 HS đọc.
- Đúng.
- ABCD, MNPQ, EGHI, CDEG, PQRS,
HKMN.
<i>quyển sách, thước kẻ…có hình gì?</i>
<b>4. Thực hành (19p)</b>
<i>* Bài 1: Dùng thước và bút nối các</i>
<i> điểm để được: hình chữ nhật, hình tứ</i>
<i>giác.</i>
<i>- Hãy đọc tên HCN con nối được?</i>
- Hãy đọc tên HTG con nối được?
- Giáo viên và hs nx, chốt lại kq đúng.
<i>Bài 2: Tơ màu vào hình tứ giác</i>
<i> có trong mỗi hình vẽ </i>
- Hướng dẫn học sinh cách tơ màu.
- Vậy các hình cịn lại các con khơng tơ
màu con có biết đó là những hình gì
khơng?
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- 2 Học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh làm vào VBT.
- 2Học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh làm vào VBT, 3 học sinh tô
màu vào bảng phụ rồi treo lên bảng.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Hình trịn, hình tam giác.
<b>5. Củng cố, dặn dò (2p)</b>
- Giáo viên hệ thống bài.
- Giao BT về nhà cho học sinh.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 04/10/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm 10/10/2019</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>TIẾT 24: BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Củng cố khái niệm "nhiều hơn", biết cách giải tốn và trình bày bài tốn</i>
về nhiều hơn (dạng đơn giản).
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn (tốn đơn có 1 phép tính).</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh vẽ</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>
- Gọi hs lên bảng làm bài tập 3 SGK.
- Giáo viên và học sinh nhận xét
- Học sinh thực hiện.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>
- Gv nêu mục đích, u cầu bài tập.
<b>2. G.thiệu bài tốn về nhiều hơn (12p)</b>
+ Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2
quả. Giáo viên giải thích: tức là đã có như
hàng trên (ứng 5 quả trên, trống hình), rồi
thêm 2 quả nữa (gài tiếp 2 quả cam vào
bên phải).
- Giáo viên nhắc lại bài tốn: hàng trên có
5 quả cam (giáo viên chỉ hình 5 quả cam),
hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 quả
(giáo viên chỉ 2 quả bên phải theo hình
vẽ). Hỏi hàng dưới có mấy quả cam?
(giáo viên viết dấu? vào bảng dưới).
- Giáo viên gợi ý để học sinh nêu phép
tính và câu trả lời rồi hướng dẫn học sinh
trình bày bài giải.
<b>3. Thực hành (18p)</b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh.
- Đọc đề tốn, tìm hiểu đề
- Tìm cách giải (làm tính cộng).
- Trình bày bài giải.
-GV cùng lớp nhận xét.
- Gv hướng dẫn học sinh theo 3 bước:
- Đọc đề toán, tập ghi tóm tắt (bài tốn
cho gì? Hỏi gì?)
- Tìm cách giải (làm tính cộng).
- Trình bày bài giải.
-GV cùng lớp nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò( 2p)</b>
- Giáo viên chốt lại kiến thức.
- Nhận xét tiết học
- Học sinh tự nêu phép tính.
- VD:
Bài giải
Số quả cam ở hàng dưới là:
5 + 2 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả cam.
- Học sinh đọc yêu cầu.
-Lớp phân tích
- 1HS làm bảng lớp+ Lớp làm VBT
Đáp số: 8 bút chì
3. Tóm tắt
Dũng : 95cm
Hồng : cao hơn Dũng 4cm.
Hồng : ... cm?
Đáp số: 99 xăng - ti - mét
- Lắng nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả( Nghe- viết)</b>
<b>CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Chép lại chính xác hai khổ thơ đầu bài Cái trống trường em, biết trình</i>
bày bài thơ 4 tiếng
- Làm đúng các bài tập phân biệt l/n.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm đầu l/n.</i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG: Băng giấy, VBT</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
- GV đọc - 2 HS viết bảng lớp
- Lớp viết bảng con – NX
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe viết</b>
<i>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị ( 8p)</i>
- GV đọc bài, 2 HS đọc lại
? Hai khổ thơ này nói gì?
? Có những dấu câu gì?
?Chữ đầu câu và đầu dòng phải viết
như thế nào?
- HS luyện viết bảng con
b. HS viêt bài vào vở (15p)
- GV đọc – HS viết bài
<i>c. Chấm chữa bài (5p)</i>
- GV đọc – HS soát lỗi
- HS tự soát, sửa lỗi bằng bút chì
- GV chấm NX 6 bài
<b>3. HD làm bài tập chính tả (7p)</b>
<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu</b>
- 2 Hs làm trên bảng- Lớp làm vở
- HS NX – GVNX, 1HS đọc lại bài
GV: Lưu ý cách phát âm l/n
<b>Bài 2: Hs nêu yêu cầu</b>
- HS chơi trị chơi tìm từ tiếp sức
- Lớp NX – GV NX
<b>4. Củng cố dặn dị (1p)</b>
- GV NX chung tồn bộ bài viết
- GV NX giờ học
chia quà - đêm khuya – tia nắng
- 2HS đọc
- Nói về cái trống trường lúc các bạn
nghỉ hè
- dấu chấm và dấu chấm hỏi
- Viết hoa chữ cái đầu
- trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn
<b>Bài 1. Điền l hay n</b>
Long lanh đáy nước in trời
Thành xây khối biếc non phơi bóng
vàng
<b>Bài 2. Tìm và ghi vào chỗ trống tiếng</b>
bắt đầu bằng l hoặc n
- l: linh, lan, lá, lề, lẹ, lạnh. . .
- n: no, nong , nịng, nóng, nu, na,. . .
<b>Luyện từ cà câu</b>
<b>TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU AI - LÀ GÌ?</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức</i>
- Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật. Biết viết hoa tên
riêng.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai (cái gì,con gì) là gì?</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu, bút chỉ</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ ( 3p)</b>
về ngày tháng?
- Giáo viên và học sinh nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>
Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<i><b>Bài 1: Cách viết các nhóm (1) và</b></i>
<i><b>nhóm (2) khác nhau như thế nào? Vì</b></i>
<i><b>sao? (12p)</b></i>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu
yêu cầu bài tập: các con phải so sánh
cách viết các từ ở nhóm (1) với các từ
nằm ngồi ngoặc đơn ở nhóm (2).
- Vậy 1 con hãy đọc cho cô nội dung
cần ghi nhớ trong SGK. Sau đó gọi tiếp
3 em nữa đọc.
<i><b>Bài 2: (8p) Hãy viết:</b></i>
a) Tên hai bạn trong lớp.
b) Tên một dịng sơng… (UDPHTM)
- Hdẫn hs nắm u cầu của bài: Mỗi
con chọn tên hai bạn trong lớp, viết
chính xác, đầy đủ họ tên hai bạn đó;
Sau đó, viết tên một dịng sơng ở địa
phương mình đang sống. Chú ý viết
đúng chính tả, viết hoa chữ cái đầu của
mỗi tên riêng.
<i><b>- GV gửi tập tin cho HS làm và nhận</b></i>
<i><b>bài hs gửi. GV nxet</b></i>
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Yêu cầu hs làm bài vào VBT.
<i><b>Bài 3: Đặt câu theo mẫu rồi ghi vào</b></i>
<i><b>chỗ trống. (12p)</b></i>
- Hướng dẫn học sinh nắm yêu cầu bài
tập: đặt câu theo mẫu Ai (hoặc cái gì,
con gì) là gì? Để giới thiệu trường con,
mơn học con u thích và làng (xóm)
của con.
*)TH: Trẻ em có quyền được tham gia,
được giới thiệu về trường, về môn học
yêu thích, về nơi sinh sống.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh phát biểu ý kiến:
+ Các từ ở cột 1 là tên chung, không viết
hoa ( sông, núi, thành phố, học sinh).
+ Các từ ở cột 2 là tên riêng của một
dòng sông, một ngọn núi, một thành phố
hay một người ( Cửu Long, Ba Vì, Huế,
Trần Phú Bình). Những tên riêng đó phải
viết hoa.
- Học sinh đọc u cầu.
- Tên sơng: Hồng, Cửu Long,…; Tên hồ:
Ba Bể, Hoàn Kiếm, Tây,...; Tên núi:
Hồng Liên Sơn, Ngự Bình, Bà Đen...
<i>- Hs nhận bài, làm bài</i>
- Hs gửi bài cho gv
Ví dụ: Sông Cầm
- Học sinh làm bài vào VBT.
+ Trường em là trường tiểu học Xuân
Sơn.
+ Trường em là ngôi trường nhỏ nằm bên
cánh đồng lúa bát ngát.
+ Làng em là làng văn hóa Xuân Cầm
+ Tổ em là tổ đoạt giải nhất trong phong
trào học tập.
- 2 hs nhắc lại cách viết tên riêng.
- Gv nhận xét tiết học, khen ngợi
những học sinh học tốt, có cố gắng.
- Học sinh thực hiện.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 05/10/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 11/10/2019</b></i>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 25: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>
<i>a)Kiến thức: Giúp học sinh củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn (chủ yếu là</i>
phương pháp giải).
<i>b)Kỹ năng: Kĩ năng giải tốn về nhiều hơn (tốn đơn có 1 phép tính).</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Thước kẻ, phấn màu</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p </b>
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập 1,
2, 3 SGK trang 24.
- Giáo viên và học sinh nhận xét
- Học sinh thực hiện.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1p </b> - Học sinh lắng nghe.
<b>2. Luyện tập: 30p</b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt
lại kết quả đúng.
<i><b>Bài tập 2</b></i>
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt
lại kết quả đúng.
<i><b>Bài tập 4 </b></i>
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt
lại kết quả đúng.
1. Đọc u cầu bài tập.
Hộp của Bình có số bút chì màu là:
8 + 4 = 12 (bút chì màu)
Đáp số: 12 bút chì màu
2. Đọc yêu cầu bài tập.
Bài giải
Đội 2 có số người là:
18 + 2 = 20 (người)
Đáp số: 20 người
4. Đọc yêu cầu bài tập.
a. Độ dài đoạn thẳng CD là:
8 + 3 = 11(cm)
Đáp số: 11cm
b. Hs vẽ
<b>3. Củng cố, dặn dò:1p</b>
- Nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà cho học sinh: 1, 2,
3, 4 trang 25 SGK.
<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI.</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>
<i>a)Kiến thức: </i>
- Rèn kĩ năng nghe và nói: dựa vào tranh vẽ và câu hỏi, kể lại được từng việc thành
câu, bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài.
- Rèn kĩ năng viết: biết soạn một mục lục đơn giản.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nghe, nói và viết.</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, đúng mực khi nói lời cảm ơn, xin lỗi.</i>
<b>*)QTE: Hs biết trẻ em có quyền được trao đổi ý kiến giữa các bạn nam với các bạn</b>
nữ, có quyền được tham gia.
<b>II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>
- Hs có kĩ năng giao tiếp, hợp tác
- Biết tư duy sáng tạo, độc lập suy nghĩ, và b iết tìm kiếm thông tin.
<b>III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VBT, Tranh minh hoạ BT1 trong SGK. </b>
<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p (kt đóng vai)</b>
Gv mời từng cặp 2 học sinh lên bảng:
- 2 em đóng vai Tuấn và Hà (truyện
"bím tóc đi sam"); Tuấn nói một vài
câu xin lỗi Hà.
- 2 em đóng vai Lan và Mai (truyện
"chiếc bút mực"); Lan nói một vài câu
cảm ơn Mai.
- Giáo viên và học sinh nhận xét
- Học sinh thực hiện.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>
Gv nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: 30p</b>
<i><b>2.1. Bài tập 1 (miệng): Dựa vào các</b></i>
<i><b>tranh sau, trả lời câu hỏi.</b></i>
- Hướng dẫn học sinh thực hiện từng
bước yêu cầu của bài: Các em phải
quan sát kĩ từng tranh, đọc lời nhân vật
trong tranh. Sau đó, đọc các câu hỏi
dưới mỗi tranh, thầm trả lời từng câu
hỏi. Cuối cùng xem xét lại 4 tranh và 4
câu trả lời.
+ Bạn trai đang vẽ ở đâu?
+ Bạn trai nói gì với bạn gái?
+ Bạn gái nhận xét như thế nào?
+ Hai bạn đang làm gì?
<b>(làm việc nhóm - kn chia sẻ thơng tin)</b>
- Học sinh thực hiện.
- Học sinh phát biểu ý kiến:
+ Bạn trai đang vẽ lên bức tường của
trường học.
+ Mình vẽ co đẹp khơng?/ Bạn xem mình
vẽ có đẹp khơng?
+ Vẽ lên tường làm xấu trường lớp.
- Gv và hs nhận xét, chốt lại ý đúng.
<b>*)TH: Trẻ em có quyền được trao đổi</b>
ý kiến giữa các bạn nam với các bạn
nữ, có quyền được tham gia.
<i><b>2.2. Bài tập 2 (miệng): Đặt tên cho</b></i>
<i><b>câu chuyện ở bài tập 1.</b></i>
- Nhiều hs nối tiếp nhau trả lời ý kiến.
- Gv n.xét, kết luận những tên hợp lí.
<i><b>2.3. Bài tập 3: (viết)</b></i>
- Yêu cầu học sinh mở mục lục SGK
TV tập một từ trang 155 tìm tuần 6.
- 4 học sinh đọc tồn bộ nội dung ghi
tuần 6 theo hàng ngang.
- Gv nx bài viết của một số em.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Không vẽ lên tường/ Bức vẽ/ Bức vẽ
làm hỏng tường/ đẹp mà không đẹp/ Bảo
vệ của công…
<b>3. Củng cố, dặn dò: 1p</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Nhắc học sinh thực hành tra mục lục
sách khi đọc truyện, xem sách.
- Học sinh thực hiện theo lời dặn dò của
giáo viên.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>SINH HOẠT TUẦN 5</b>
<b>Phần 1: SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Đánh giá ưu điểm và tồn tại các hoạt động tuần. Đề ra phương hướng tuần 6
<b>II. TIẾN HÀNH</b>
<b>A. Ôn định tổ chức (1p)</b>
<b>B. Các bước tiến hành (18p)</b>
*) Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần
<i>* Ưu điểm</i>
...
...
...
<i>* Nhược điểm</i>
...
...
Tuyên dương: ...
Phê bình: ...
- Tiếp tục duy trì sĩ số, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Học thuộc lòng các cộng, bảng trừ, bảng nhân, chia đã học.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB, bổ sung đầy đủ nội dung tích hợp.
- Thực hiện vệ sinh trong và ngồi lớp sạch sẽ
- Tích cực tham gia các hoạt động giữa giờ, xếp hàng nhanh.
- Thực hiện tốt ngày thứ sáu xanh
<b>Phần 2: An tồn giao thơng</b>
<i><b> BÀI 5: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Kiến thức: HS biết một số loại xe thường thấy đi trên đường bộ. HS biết phân biệt </b></i>
xe thô sơ và xe cơ giới và biết tác dụng của các loại PTGT.
- Biết tên các loại xe thường thấy. Nhận biết được các tiếng động cơ và tiếng cịi của
ơ tơ và xe máy để tránh nguy hiểm
- Không chạy theo hoặc bám theo xe ô tô và xe máy đang đi. Khơng đi bộ dưới lịng
đường.
<i><b>2. Kỹ năng: HS có thói quen quan sát trên đường đi, chú ý các phương tiện giao </b></i>
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức và tuân theo quy định về giao thông khi đi bộ qua đường.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Tranh trong SGK .</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: (3p) </b>
- Gọi HS trả lời câu hỏi sau: Khi đi bộ trên đường các em cần chú ý điều gì?
- Gọi HS nhận xét bổ sung ý kiến.
<b>2. Bài mới</b>
<b> a) Giới thiệu bài: (1p)</b>
?Hằng ngày các em đến trường bằng loại xe gì? (Các loại xe ô tô, xe máy, xe
đạp...được gọi là các phương tiện giao thông đường bộ).
- Đi xe đạp, xe máy nhanh hay đi bộ nhanh hơn? (PTGT giúp chúng ta đi nhanh hơn)
<b> b)Các hoạt động</b>
<b>* Hoạt động 1: Nhận diện các phương tiện giao thông (10p)</b>
- GV: Quan sát các loại xe đi trên đường,
chúng ta thấy có loại xe đi nhanh, các
loại xe đi chậm, loại xe gây tiếng ồn và
loại xe không gây tiếng ồn
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 và 2 trong
- Câu hỏi gợi ý( SGV tr. 28)
<b>* Kừt luận: - xe thô sơ là xe đạp, xích </b>
<i><b>lơ, xe bị, xe ngựa..</b></i>
<i><b>- Xe cơ giới là xe máy, xe ô tô, ...</b></i>
<i><b>- Xe thô sơ đi chậm ít gây nguy hiểm, xe</b></i>
<i><b>cơ giới đi nhanh dễ gây nguy hiểm.</b></i>
- Nghe.
- Quan sát, thảo luận nhóm đơi và trình
bày trước lớp
-Đáp án:
+H1 là loại xe cơ giới( ô tô, xe máy..) ;
H2 là loại xe thơ sơ( xe đạp, xích lơ, xe
bị, xe ngựa...).
<i><b>-Khi đi trên đường, chúng ta cần phải </b></i>
<i><b>chú ý tới âm thanh của các loại xe để </b></i>
<i><b>phòng tránh nguy hiểm.</b></i>
- GV giới thiệu thêm xe ưu tiên: xe cứu
thương, xe cứu hoả, xe công an. Khi gặp
+ Xe cơ giới khi đi phát ra tiếng ồn lớn.
+ Xe thô sơ chở hàng ít, xe cơ giới chở
hàng nhiều
+ Xe thơ sơ đi chậm ít gây nguy hiểm, xe
cơ giới đi nhanh dễ gây nguy hiểm.
<b>*Hoạt động 2: Trị chơi: Nghe tiếng động đốn tên xe. (10p)</b>
- Chia lớp thành 2 đội chơi, phổ biến cách chơi và luật chơi: Đội 1 nêu tiếng động,
đội 2 đoán tên xe và ngược lại. Đội nào đoán được đúng nhiều tên các loại phương
tiện là đội thắng cuộc.
- HS chơi GV là giám khảo sau đó cơng bố nhóm thắng cuộc.
<b>*Hoạt động 3: Cách đi lại trên đường có PTGT. (10p)</b>
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát hình 3,4
- Gọi các nhóm trình bày, HS khác nghe
nhận xét, bổ sung.
-Câu hỏi gợi ý cho các nhóm: ( Theo
SGV tr. 29)
<b>*Kết luận: Khi đi qua đường phải </b>
<i><b>quan sát các loại xe ô tô, xe máy đi </b></i>
<i><b>trên đường để đảm bảo an tồn.</b></i>
3.Củng cố, dặn dị:
- Kể tên các loại PTGT mà em biết?
+ Loại nào là xe thô sơ?
+ Loại nào là xe cơ giới?
- Quan sát và thảo luận nhóm đơi, trình
bày kết quả thảo luận trước lớp.
- Các nhóm nối tiếp nhau trả lời các câu
hỏi.
<b>- Từng cá nhân trả lời.</b>
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b> </b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA D</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Viết chữ hoa D theo cỡ chữ vừa và nhỏ.</i>
- Viết câu ứng dụng (Dân giàu nước mạnh) cỡ nhỏ, đúng mẫu, đều nét, nối nét đúng
quy định.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu và quy trình viết chữ D. </i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. </i>
- Gọi học sinh lên bảng viết C, Chia;
Dưới lớp viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh thực hiện.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1p</b>
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa D: 7p</b>
<i><b>2.1. Hướng dẫn học sinh quan sát và</b></i>
<i><b>nhận xét chữ D.</b></i>
- Chữ D cao mấy li?
- Viết bằng mấy nét?
- Cách viết: ĐB trên ĐK6, viết nét lượn
hai đầu theo chiều dọc rồi chuyển
hướng viết tiếp nét cong phải, tạo vòng
xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét
cong lượn hẳn vào trong, DB ở ĐK5.
- Giáo viên viết chữ mẫu lên bảng, vừa
viết vừa nhắc lại cách viết.
<i><b>2.2. Giáo viên viết mẫu trên khung</b></i>
<i><b>chữ, trên dòng kẻ chữ D.</b></i>
<i><b>2.3. Hướng dẫn học sinh viết bảng</b></i>
<i><b>con chữ D.</b></i>
- 5 li.
- Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ
bản - nét lượn hai đầu và nét cong phải
nối liền nhau, tạo một vòng xoắn nhỏ ở
chân chữ.
- Học sinh viết vào bảng con.
<b>3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: 7p</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu câu ứng dụng</b></i>
- Giúp học sinh hiểu nghĩa câu ứng
dụng: nhân dân giàu có, đất nước hùng
mạnh. Đây là một ước mơ, cũng có thể
hiểu là một kinh nghiệm (Dân có giàu
thì nước mới mạnh).
<i><b>3.2. Giáo viên viết mẫu câu ứng dụng.</b></i>
<i><b>3.3. Hướng dẫn học sinh quan sát và</b></i>
<i><b>nhận xét.</b></i>
- Độ cao của các chữ cái?
`- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng)?
<i><b>3.4. Hướng dẫn học sinh viết chữ Dân</b></i>
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Chữ D, h cao 2,5 li; Chữ g cũng cao
2,5 li nhưng 1,5 li nằm dưới dòng kẻ;
Các chữ cái còn lại cao 1 li.
- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng)
cách nhau bằng khoảng cách viết một
chữ cái o.
<b>4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở</b>
<b>tập viết.</b>
- Hs luyện viết theo yêu cầu trên. Gv
theo dõi, giúp đỡ các em chậm viết
đúng quy trình, hình dáng, nội dung.
<b>5. Chấm, chữa bài: 2p</b>
- Giáo viên chấm nhanh khoảng 7 bài.
- Sau đó nx để cả lớp rút kinh nghiệm.
<b>6. Củng cố, dặn dò: 2p</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Nhắc học sinh về nhà luyện viết thêm
trong vở tập viết.
- Học sinh nghe giáo viên nhận xét.
- Về nhà thực hiện theo lời giáo viên
dặn dò.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>BD HS</b>
<b>LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG DẠNG: 38 + 25</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: </i>
- Ơn tập phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25, giải bài tốn bằng một
phép cộng các số đo có đơn vị dề- xi mét, thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một
số để so sánh hai số.
- Củng cố phép tính cộng đã học dạng 8 + 5 và 28 + 5.
<i>b)Kỹ năng: </i>
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25
<i>c)Thái độ: Phát huy tính tích cực, say mê học toán.</i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng con, vở li
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ (5p)</b>
- Đọc bảng cộng 9, 8
- HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương HS đọc
đúng, đọc thuộc
<b>2. HD luyện tập(32p)</b>
Bài 1: Tính
- Yêu cầu làm bảng con
Giúp đỡ thêm 1 số em chậm. Lưu ý cách
ghi các chữ số, thuật tính.
- Nhận xét, chữa
Bài 3: Giải toán
- Gọi hs đọc bài toán
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, tự nêu
cách giải và giải vào vở
- Chấm bài, chữa
Bài 4: Điền dấu >, <, =
? Muốn điền đúng kết quả ta làm thế
- HS đọc cá nhân
- Quan sát, ghi nhớ
- 1 em lên làm. Lớp bảng con
- 1 em đọc yêu cầu
- Lớp làm bảng con. 3 em lên bảng
làm nêu lại cách tính
- 1em đọc
nào?
- Yêu cầu hs làm bài
- Nhận xét, chữa
<b>3. Củng cố, dặn dị (2p)</b>
- Nhận xét giờ học
- Học thuộc cơng thức 8 + 5
- Xem lại các BT