Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 23 năm học 2017 - 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.38 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 23 </b>

<b> (26/02 – 02/03/2018)</b>


<i><b>Ngày soạn: 07/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 2/26/02/2018</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 111: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: - Biết so sánh hai phân số.


- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số trường hơp đơn
giản.


- Học sinh tích cực chủ động làm bài tập.


2. KN: So sánh hai, nhận biết dấu hiệu chia hết PS đúng, nhanh.
3. TĐ: Gd lòng say mê học toán.


<b>II. ĐD DẠY – HỌC:</b>


<b>III. CÁC HĐ DẠY – HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> 5’


So sánh bằng hai cách khác nhau
5



6 và
6
5 ;


14
21 và


24
32
- Gv nhận xét chung.


<b>2. Bài mới: </b>32’


<b>a. Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Luyện tập.</b>


<b>Bài 1. </b>Gọi HS nêu yêu cầu


- Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bảng con


- GV cùng HS nhận xét chung,
chữa bài:


<b>Bài 2.</b> Làm bài vào vở.
- Gv chấm một số bài.


- Gv cùng lớp nhận xét chữa bài.


<b>Bài 1. </b>Cuối trang 123:



- Gv cùng HS nhận xét chữa bài.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>2’
- Về nhà làm bài trong vở BT.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng lớp làm bài vào nháp, đổi
chéo nháp trao đổi.


- HS nhận xét


- 3 Hs lên bảng làm bài, lớp làm bài, cả


lớp làm bảng con<b>.</b>


9
14<


11
14 ;


4
25>


4


23 ;
14
15<1


8


9=
24
27 ;


20
19>


20


27 ; 1<
15
14
- Lớp tự làm bài vào vở.


Bài 2. 2 Hs lên bảng chữa bài:
a) 1> 35 b) 1 <


5
3


- Hs đọc yêu cầu bài, tự làm bài vào nháp,
đổi chéo kiểm tra và 2 Hs lên bảng chữa
bài.


a) 752, 754, 756, 758
c) 756



- Nghe, thực hiện.




<b>---Tập đọc</b>


<b>Tiết 45: HOA HỌC TRÒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hiểu nội dung: Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, loài hoa gắn với kỉ niệm và
niềm vui của tuổi học trò. (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).


2. KN: Chú ý đọc đúng các từ: đóa, xịe, phơi phới, đọc trơi chảy, diễn cảm bài
văn. Trả lời đúng các câu hỏi.


3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.


<b>II. ĐD DẠY-HỌC: </b>UDCNTT.


<b>III. CÁC HĐ DẠY-HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>5’


- Kiểm tra 4 Hs đọc thuộc lòng bài
<i>Chợ Tết</i> và trả lời câu hỏi.


- Nhận xét, tuyên dương



<b>B. Dạy bài mới:</b> 32’


<b>1. GTB: Slide1</b>


Hoa học trị chính là hoa
phượng.Các em hãy cùng đọc, cùng
tìm hiểu bài văn để thấy vẻ đẹp đặc
biệt của hoa phượng dưới ngòi bút
miêu tả rất tài tình của tác giả.


<b>2. HD học sinh luyện đọc:</b>


- Mời học sinh đọc cả bài
- Giáo viên chia đoạn


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc
thành tiếng các đoạn trước lớp
- Cho học sinh đọc các từ ở phần
<i>Chú giải</i>


- Yêu cầu HS luân phiên nhau đọc
từng đoạn theo nhóm đơi


- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi
luyện đọc cho học sinh.


- Đọc mẫu


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>



- Yêu cầu học sinh đọc thầm – thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi:


+ Tại sao tác giả lại gọi hoa
phượng là hoa học trị ?


- Ý đoạn 1 nêu lên gì?


+ Vẻ đẹp của hoa phượng có gì đặc
biệt ?


- Ý đoạn 2 nêu lên gì?


- Màu hoa phượng thay đổi như thế
nào theo thời gian ?


- 4 Học sinh thực hiện


- Quan sát tranh minh hoạ
- HS đọc lại đầu bài


- 1 HS đọc cả bài.
- Bài chia 3 đoạn


- Mỗi học sinh nối tiếp nhau đọc từng
đoạn (nhiều lần)


- HS đọc thầm phần <i>Chú giải</i> từ mới.


- HS luân phiên nhau đọc từng đoạn theo


nhóm đơi


- Học sinh theo dõi.


- HS đọc thầm – thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi:


+ Thấy màu hoa phượng học trị nghĩ
đến kì thi và những ngày nghỉ hè. Hoa
phượng gắn với kỉ niệm của nhiều học
trò về mái trường .


<i>1. Cảm nhận được số lượng hoa phượng</i>
<i>rất lớn.</i>


+ Hoa phượng nở nhanh đến bất ngờ,
màu phượng mạnh mẽ làm làm khắp
thành phố rực lên như đến Tết nhà nhà
dán câu đối đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ý đoạn 3 nêu lên gì? ?


- Nội dung chính của bài là gì?


<b>4. Đọc diễn cảm: </b>


- Gọi Hs đọc nối tiếp 3 đoạn của
bài.


- GV đọc diễn cảm đoạn 1 <b>Slide2</b>



- Tổ chức cho học sinh thi đọc diễn
cảm


- Nhận xét, bình chọn


<b>C. Củng cố - dặn dị:</b> 2’
- Y/c Hs nêu ND, ý nghĩa bài.


- Chuẩn bị: <i><b>Khúc hát ru những em</b></i>


<i><b>bé lớn trên lưng mẹ.</b></i>


- GV nhận xét tiết học, biểu dương
HS học tốt.


<i>3. Hoa phượng có vẻ đẹp rất độc đáo,</i>
<i>đặc sắc của hoa phượng</i>


* <i><b>Bài văn tả vẻ đẹp độc đáo của hoa</b></i>
<i><b>phượng, loài hoa gắn với kỉ niệm và</b></i>
<i><b>niềm vui của tuổi học trò.</b></i>


- Hs thực hiện


- HS luyện đọc diễn cảm.


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm.
- Học sinh nhận xét, bình chọn



- 2 Học sinh nêu.


- Cả lớp chú ý theo dõi




<i><b>---Ngày soạn: 07/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 3/27/02/2018</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 112: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: Biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số.
2. KN: Xác định Ps bằng nhau, so sánh phân số đúng, nhanh.


3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.


<b>II. ĐD DẠY – HỌC: </b>
<b>III. CÁC H D Y- H C:</b>Đ Ạ Ọ


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>5’


Rút gọn các phân số:


- GV nhận xét, tuyên dương.



<b>2. Bài mới: </b>32’


<i><b>a.</b><b>Giới thiệu bài:</b></i> Luyện tập chung


<i><b>b. HD học sinh làm bài tập:</b></i>


<b>Bài 2</b>( Cuối trang 123)
- Cho HS nêu yêu cầu
- Gợi ý cho HS làm bài


- Yêu cầu HS làm bài ra nháp
- Gọi HS nêu kết quả


- 2 HS lên bảng, lớp làm ra nháp


b)Rút gọn phân số ta có:
6


20=
6 :2
20: 2=


3
10<i>;</i>


9
12=


9 :3


12 :3=


3
4<i>;</i>


12
32=


12 :4
32 :4=


3
8
vì 103 <


3
8<


3


4 nên
6
20<


12
32<


9
12



- Lắng nghe


- 1 số HS nhắc lại
- 1 HS nêu yêu cầu
- Lắng nghe


- Làm bài
- Nêu kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cùng cả lớp nhận xét, chốt kết quả:


<b>Bài 3</b> ( Trang 124)
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho cả lớp làm bài


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:


<b>Bài 2</b>: (trang 125)
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét .


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>2’


- Hệ thống bài.


- Về nhà học bài, làm bài còn lại
- Nhận xét tiết học


<i>a) </i> 1431 <i>; b) </i>


17
31


- Theo dõi, nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu


- Làm bài ra nháp, 1 HS làm bài trên
bảng lớp


<i>Rút gọn các phân số đã cho ta có:</i>


20
36=


20 :4
36 :4=


5


9 ;
15
18=


15:3
18:3=


5
6
45



25=
45 :5
25 :5=


9


5 ;
35
63=


35:7
63 :7=


5
9


<i>Vậy các phân số bằng </i> 59 <i> là </i>
20
36 <i>;</i>


35
63


- HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở


- 2 HS lên bảng làm bài


c) 864752 d) 18490 215
91846 1290 86


772906 000
- HS phát biểu và lắng nghe.




<b>---Luyệ n t ừ và câu</b>


<b>Tiết 45: DẤU GẠCH NGANG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: - Nắm được tác dụng của dấu gạch ngang (nội dung ghi nhớ).


- Nhận biết và nêu được tác dụng của dấu gạch ngang trong bài văn (BT1, mục
3); viết được đoạn văn có dùng dấu gạch ngang để đánh dấu lời đối thoại và
đánh dấu phần chú thích (BT2).


2. KN: Nhận biết và nắm được tác dụng của dấu gạch ngang đúng, nhanh.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.


<b>II. ĐD DẠY – HỌC: </b>- Bảng viết sẵn :


+ Các đoạn văn trong bài tập 1 ( a, b,c ), phần Nhận xét.
+ Nội dung cần ghi nhớ trong SGK.


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A) Kiểm tra bài cũ: </b>5’



- Yêu cầu học sinh tìm các từ thể hiện vẻ
đẹp của thiên nhiên, cảnh vật


- Nhận xét, tuyên dương


<b>B) Dạy bài mới: </b>32’


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>: Dấu gạch ngang


- Từ năm lớp 1 đến nay, các em đã học được
những dấu câu nào ?


- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hôm nay các em sẽ học thêm một dấu câu
mới : Dấu gạch ngang.


<i><b>2. Phần Nhận xét:</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập và đọc
các đoạn


- Yêu cầu học sinh làm bài tập


- Mời học sinh nêu kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung và chốt ý


<i><b>Đoạn c:</b></i>



<i>Trước khi bật quạt, đặt quạt nơi …..</i>


<i>Khi điện vào quạt, tránh để cánh quạt bị</i>
<i>vướng víu,…</i>


<i>Hằng năm, tra dầu mỡ vào ổ trục,……</i>


<i>Khi khơng dùng, cất quạt vào nơi khơ, mát,</i>
<i>sạch sẽ, ít bụi bặm.</i>


<b>Bài 2:</b>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


? Theo em, trong mỗi đoạn trên, dấu gạch
ngang có tác dụng gì?


- Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp


- Mời đại diện trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


<i>+ Đoạn c: dấu gạch ngang liệt kê các biện</i>
<i>pháp cần thiết để bảo quản quạt điện được</i>
<i>bền.</i>


* Phần Ghi nhớ


- Giải thích lại rõ nội dung này để học sinh
hiểu.



<i><b>3. Phần luyện tập:</b></i>
<b>Bài tập 1: </b>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập và đọc


đoạn văn <i>Quà tặng cha</i>


- Yêu cầu học sinh làm bài


- Mời học sinh trình bày bài làm trước lớp
- Yêu cầu học sinh nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt lại:


- 1 HS đọc: Tìm những câu có
chứa dấu gạch ngang (dấu -)
trong các đoạn văn sau.


- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh nêu kết quả trước
lớp


- Nhận xét, bổ sung và chốt ý


<i><b>Đoạn a:</b> Thấy tôi sán đến gần,</i>
<i>ông hỏi tôi:</i>


<i>- Cháu con ai?</i>



<i>- Thưa ông, cháu là con ông</i>
<i>Thư.</i>


<i><b>Đoạn b:</b> Cái đuôi dài – bộ</i>
<i>phận khoẻ nhất của con vật</i>
<i>kinh khủng dùng để tấn công –</i>
<i>đã bị trói xếp vào bên mạng</i>
<i>sườn.</i>


- 1Hs đọc:


- Học sinh trao đổi nhóm đơi và
ghi vào phiếu.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung, chốt
lại


<i>+ Đoạn a: dấu gạch ngang</i>
<i>đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói</i>
<i>của nhân vật (ơng khách và cậu</i>
<i>bé) trong đối thoại.</i>


<i>+ Đoạn b: dấu gạch ngang</i>
<i>đánh dấu phần chú thích (về</i>
<i>cái đuôi dài của con cá sấu)</i>
<i>trong câu văn.</i>


- Hs đọc Ghi nhớ trong SGK và
nghe giáo viên giải thích



- 1Hs nêu và đọc đoạn văn <i>Quà</i>


<i>tặng cha</i>


- Từng cặp học sinh trao đổi,
tìm dấu gạch ngang trong câu
chuyện, nói rõ tác dụng của
từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu có dấu gạch</b>


<b>ngang</b> <b>Tác dụng</b>


<i><b>Pa-xcan thấy bố</b></i>
<i><b>mình – một viên</b></i>
<i><b>chức tài chính –</b></i>
<i><b>vẫn cặm cụi trước</b></i>
<i><b>bàn làm việc. </b></i>


<i><b>Đánh dấu phần chú thích</b></i>
<i><b>trong câu</b></i>


<i><b>Những dãy tính</b></i>
<i><b>cộng hàng ngàn</b></i>
<i><b>con số, một công</b></i>
<i><b>việc buồn tẻ làm</b></i>
<i><b>sao! – Pa-xcan</b></i>
<i><b>nghĩ thầm. </b></i>



<i><b>Đánh dấu phần chú thích</b></i>
<i><b>trong câu (đây là ý nghĩ</b></i>
<i><b>của Pa-xcan.)</b></i>


<i><b>- Con hy vọng món</b></i>
<i><b>quà nhỏ này có thể</b></i>
<i><b>làm bố bớt nhức</b></i>
<i><b>đầu vì những con</b></i>
<i><b>tính – Pa-xcan nói.</b></i>


<i><b>Dấu gạch ngang thứ</b></i>
<i><b>nhất: đánh dấu chỗ bắt</b></i>
<i><b>đầu câu nói của Pa-xcan.</b></i>
<i><b>Dấu gạch ngang thứ hai:</b></i>
<i><b>dánh dấu phần chú thích</b></i>
<i><b>(đây là lời Pa-xcan nói</b></i>
<i><b>với bố )</b></i>


<b>Bài tập 2 </b>


- GV nêu yêu cầu bài tập.


- GV giải thích thêm cho HS hiểu yêu cầu


bài tập. Lưu ý: Đoạn văn các HS viết cần sử
dụng cần có dấu gạch ngang với hai tác
dụng (đánh dâu các câu đối thoại, đánh dấu
phần chú thích).


-YC HS viết đoạn văn vào vở viết.



-Mời HS Đọc đoạn văn trước lớp


- Y/c HS khác nhận xét, góp ý rút kinh
nghiệm


- GV kiểm tra, nhận xét, tuyên dương.


<b>C) Củng cố - dặn dò: </b>2’


- Y/c HS nêu lại ND phần ghi nhớ.


- Chuẩn bị: <i>Mở rộng vốn từ: Cái đẹp</i>.


- Nhận xét tiết học, Khen những HS làm tốt
bài các bài tập.


- Học sinh nhận xét, bổ sung


- Học sinh đọc yêu cầu của đề
- Học sinh theo dõi


- Hs làm việc cá nhân vào vở
nháp.


- Đọc bài viết của mình trước
lớp.


- Nhận xét, rút kinh nghiệm



- 2 Hs nêu trước lớp


- Cả lớp chú ý theo dõi


<b></b>
<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>Chính tả (nhớ - viết)</b>

<b>Tiết 23: CHỢ TẾT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: - Nhớ và viết, trình bày bài chính tả theo thể thơ.
- Làm bài tập chính tả phân biệt âm đầu, vần dễ lẫn (BT2).


2. KN: Nhớ và viết đúng, đẹp bài thơ. Làm đúng, nhanh các bài tập.
3. TĐ: Gd tính cẩn thận, sạch sẽ.


<b>II. ĐD DẠY – HỌC: </b>UDPHTM (BT1)


<b>III. CÁC HĐ DẠY – HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đọc cho HS viết lại vào bảng con.


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


<b>B) Dạy bài mới:</b> 32’


<b>1.Giới thiệu bài: Chợ Tết (nhớ – viết)</b>


<b>2. Hướng dẫn HS nghe viết.</b>


- GV đọc đoạn viết chính tả: 11 dịng đầu.
- Y/c HS đọc thầm đoạn chính tả


- Hướng dẫn học sinh nhận xét các hiện
tượng chính tả


- Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con:
<i>ơm ấp, lom khom, lon xon, yếm thắm, nép</i>
<i>đầu, ngộ nghĩnh.</i>


- Nhắc cách trình bày bài bài thơ


- Yêu cầu học sinh nhớ lại và tự viết vào
vở


- Cho học sinh tự soát lỗi


- Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận
xét chung


<b>3. Làm bài tập chính tả:</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Giáo viên hướng dẫn thêm để học sinh



hiểu yêu cầu và hiểu nghĩa từ <i>hâm mộ</i>


- Gửi bài cho HS, Yêu cầu cả lớp làm bài.
- Cho HS quan sát bài làm của bạn


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại:


Lời giải: <i><b>sĩ – Đức – sung – sao – bức –</b></i>


<i><b>bức</b></i>


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>2’


- Yêu cầu Hs nhắc lại nội dung học tập
- Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có )


- CB bài chính tả: <i><b>Hoạ sĩ Tơ Ngọc Vân</b></i>


- Học sinh thực hiện


+ trút nước, khóm trúc, lụt lội,
lúc nào, khụt khịt, khúc xương,


- Học sinh theo dõi


- Học sinh theo dõi trong SGK
và đọc thầm


- HS viết bảng con



- Học sinh nêu cách trình bày
- Cả lớp nhớ, viết vào vở
- Học sinh dò bài, tự soát lỗi.
- HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi
ra ngoài lề trang tập


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh theo dõi


- Cả lớp nhận bài và làm bài
- HS NX kết quả bài làm, bổ
sung,


- Ghi lời giải đúng vào vở.


- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi




<b>---Văn hóa giao thơng</b>
<b>Bài 6: VA CHẠM XE ĐẠP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>HS ứng xử lịch sự, nói năng hịa nhã khi va chạm xe đạp.


<b>2. Kĩ năng: </b>HS biết cách ứng xử khi xảy ra va chạm giao thông.


<b>3. Thái độ: </b> HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân nói năng hòa nhã, ứng
xử lịch sự cư xử đúng mực khi va chạm xe đạp.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Tranh ảnh về các nguyên nhân có thể dẫn tới va chạm xe đạp.


- Các tranh ảnh trong sách <i>Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 4</i>


<b>2. Học sinh </b>


- Sách <i>Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 4.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Hoạt động trải nghiệm 5’</b>


- GV nêu câu hỏi cho HS hồi tưởng và
chia sẻ những trải nghiệm của bản thân
về các tình huống va chạm xe đạp.
+ Trong lớp chúng ta những bạn nào
đã đi xe đạp?


+ Em đã từng va chạm xe đạp chưa?
Nguyên nhân vì sao?


+ Khi va chạm xe đạp, em đã nói năng
và ứng xử như thế nào?


<b>2. Hoạt động cơ bản: Đọc và tìm </b>


<b>hiểu câu chuyện 10’</b>


- Gọi 2 HS đọc câu chuyện “Chuyện
nhỏ đừng để thành to” (SGK trang
24-25)


+ Đường hẻm vào nhà Thành như thế
nào?


- Nhận xét


- u cầu hs thảo luận nhóm đơi trả lời
câu hỏi sau: Vì sao bạn trai va vào xe
đạp của Thành?


+ Khi hai bạn ngã xuống chuyện gì đã
xảy ra?


+ Theo em, cách cư xử của Thành và
bạn trai kia có đúng khơng? Vì sao?


<b>3. Hoạt động bày tỏ ý kiến 7’</b>


- Sau khi tìm hiểu về câu chuyện, hs sẽ
qua hoạt động bày tỏ ý kiến để nêu ý
kiến cá nhân về các tình huống.
+ Nếu em là bạn trai đi xe đạp trong
câu chuyện “Chuyện nhỏ đừng để
thành to”, em sẽ nói gì, làm gì và thái
độ ra sao với Thành?



+ Nếu em là Thành trong câu chuyện
“Chuyện nhỏ đừng để thành to’”, em
sẽ ứng xử thế nào cho lịch sự?


- GV tổ chức cho hs tham gia trò chơi
“Ai nhanh,ai đúng”


+ GV phổ biến luật chơi: Cô có 4 bức
tranh tương ứng với 4 tình huống. Sau
khi các em quan sát kĩ các bức tranh
thì giơ thẻ đúng sai về cách xử lí các
tình huống trong từng bức tranh.


- HS hồi tưởng và chia sẻ những trải
nghiệm của bản thân.


+ HS giơ tay


+ HS kể lại các câu chuyện của mình


+ HS trả lời theo ý kiến cá nhân


- Đường hẻm vào nhà Thành quá hẹp


- HS thảo luận, đại diện nhóm trả lời:
Khi xe Thành chạy đến, bạn trai
không thắng lại mà lách sang phải,
đường hẻm quá hẹp nên hai tay lái
vướng vào nhau.



+ Cánh tay phải của Thành bị trầy
xước, tay áo bị rách và hai bạn đã cãi
nhau.


+ HS trả lời theo ý kiến cá nhân


- 2- 4 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ GV lần lượt cho hs xem kĩ các bức
tranh và giơ thẻ


- GV nhận xét, kết luận: Khi va chạm
xe đạp vào nhau, em cần phải ứng xử
lịch sự, nói năng hịa nhã.


- Mở rộng: Khơng chỉ khi va chạm xe
đạp mà ngay cả trong cuộc sống, trong
trường học, khi chúng ta lỡ va chạm
vào một người khác, chúng ta cần nói
năng lịch sự, chân thành, xử sự đúng
mực.


<b>4. Hoạt động ứng dụng 10’</b>


- GV chia lớp thành 4 nhóm, đưa ra
tình huống trong SG. u cầu 4 nhóm
đóng vai và đưa ra ý kiến để giúp bạn
Bảo.



- GV nhận xét về các cách giải quyết
của các nhóm.


<b>5. Củng cố - Dặn dò 3’</b>


- Khi va chạm xe đạp, em cần phải cư
xử như thế nào?


- Nhận xét tiết học


- Dặn dò hs khi lỡ va chạm xe đạp cần
ứng xử lịch sự, nói năng hịa nhã.


- HS lắng nghe


- Các nhóm đóng vai, nêu ý kiến, nhận
xét.


- Khi va chạm xe đạp, ta cần phải ứng
xử lịch sự, nói năng hịa nhã.


- HS lắng nghe



<i><b>---Ngày soạn: 08/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư/28/02/02/2018</b></i>


<b>Toán</b>



<b>Tiết 113:</b>

<b>PHÉP CỘNG PHÂN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIỂU:</b>


1. KT: - Biết cộng hai phân số cùng mẫu số.


- Nhận biết phép cộng hai phân số cùng mẫu số. Nhận biết tính chất giao hốn
của phép cộng hai phân số.


2. KN: Cộng hai phân số cùng mẫu số đúng, nhanh.
3. TĐ: Gd lịng u thích môn học.


<b>II. ĐD DẠY – HỌC:</b> BC, VBT.


<b>III. CÁC HĐ DẠY-HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>5’


- Gọi 3 HS lên bảng rút gọn phân số.
- Gv nhận xét chung.


- 3 HS Rút gọn các phân số:


8
12=


8 :4
12 :4=



2
3 ;


12
15=


12:3
15:3=


4
5 ;


<b>B. Bài mới. </b>32’


<i><b>1. Giới thiệu bài. </b></i>Phép cộng phân số


<i><b>2. HD HS cách cộng.</b></i>


<b>a. Thực hành trên băng giấy.</b>


15
20=


15:5
20:5=


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gấp đôi 3 lần băng giấy.


? Băng giấy được chia thành mấy
phần bằng nhau?



- Tô màu 3 phần , 2 phần?


- Mỗi lần tô màu mấy phần băng
giấy?


- Em đã tô màu bao nhiêu phần băng
giấy?


<b>b. Cộng hai phân số cùng mẫu số:</b>


3
8+


2
8


- Nhận xét tử số, mẫu số của phân số
tổng với tử số của từng phân số?
- Kết luận:


* Ví dụ:


<b>c. Luyện tập.</b>


<b>Bài 1</b>. Hs làm bảng con:


- GV cùng Hs nhận xét chữa bài.


<b>Bài 2. </b>YC HS làm bài và rút ra NX


- HD HS nêu tính chất giao hoán của
phép cộng phân số.


<b>Bài 3.</b>


- YC HS làm bài


- Gv chấm một số bài, củng cố.


- Gv cùng HS NX chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>2’


- Nhắc lại qui tắc cộng phân số, Tính
chất giao hốn của phân số.


- Về nhà học bài và xem trước bài


114.


- Nhận xét tiết học.


+ 8 phần


- Hs tô màu.


+ Lần 1: 38 Lần 2 :


2
8



+ Đã tô màu 5<sub>8</sub> băng giấy.


+ Cộng trên băng giấy.
3


8+
2
8=


5
8


+ Tử số là tổng 2 tử số và giữ nguyên
mẫu số.


+ Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số
ta cộng tử số và giữ nguyên mẫu số.
- Hs tự lấy ví dụ.


- Lớp làm bảng, 4 Hs lên bảng làm.
a. 52+


3
5=


5


5 b.
3


4+


5
4=


8
4
c) 3<sub>8</sub>+7


8=
3+7


8 =
10


8
d) 3525+


7
25=


35+7


25 =


42
25
- HS làm bài và nêu NX


- Hs làm bài vào vở.


<i>Bài giải</i>


<i>Cả hai ô tô chuyển được số gạo là:</i>


2
7+


3
7=


5
7


<i>Đáp số: </i> 5<sub>7</sub> <i> số gạo trong kho</i>
- Nghe, thực hiện.




<b>---Kể</b>


<b> chuy ệ n </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. KT: - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn
truyện) đã nghe, đã đọc ca ngợi cái đẹp hay phản ánh cuộc sống đấu tranh giữa
cái đẹp và cái xấu, cái thiện và cái ác.


- Hiểu nội dung của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể.


- Kể những câu chuyện đã học về tình cảm yêu mến của Bác Hồ đối với thiếu
nhi. (Câu chuện Quả táo của Bác Hồ, Thư chú Nguyễn).



2. KN: Kể đúng câu chuyện theo chủ đề, kể hay, hấp dẫn.
3. TĐ: Gd tính bạo dạn, tự tin. u thích mơn học.


<b>II. ĐD DẠY – HỌC: </b>Một số truyện thuộc đề tài của bài KC (sưu tầm )


<b>III. CÁC HĐ DẠY – HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A) Kiểm tra bài cũ: </b>5’<i><b>Con vịt xấu xí</b></i>


- Mời vài HS kể lại trước lớp và nêu nội


dung câu chuyện: <i>Con vịt xấu xí</i>


- Nhận xét, tuyên dương


<b>B) Dạy bài mới: </b>32’


<b>1/GTB: </b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc


<b>2/ HD học sinh kể chuyện:</b>
<i><b>a) HD HS hiểu yêu cầu đề bài</b></i>


- Y/c HS đọc đề bài và gạch dưới các từ
quan trọng.


- Y/c 2 học sinh nối tiếp đọc các gợi ý.
- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ



truyện: <i>Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn,</i>


<i>Cây tre trăm đốt</i> trong SGK.


- Nhắc học sinh những truyện ngồi sách
học sinh phải tự tìm đọc, nếu khơng tìm
truyện ở ngồi học sinh có thể kể những
truyện trong SGK đã học.


- Y/c Hs tự giới thiệu câu chuyện


<i><b>b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý</b></i>
<i><b>nghĩa câu chuyện</b></i>


- Nhắc học sinh kể phải có đầu có cuối. Có
thể kết thúc theo lối mở rộng: nói thêm về
tính cách của nhân vật và ý nghĩa truyện để
các bạn cùng trao đổi.


- Cho học sinh kể chuyện theo cặp và trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- Mời học sinh thi kể trước lớp.


- Mời học sinh nhận xét bình chọn bạn kể
tốt và nêu được ý nghĩa câu chuyện.


<b>C) Củng cố - dặn dò: </b>2’



- Y/c HS nêu lại ND câu chuyện vừa kể.
- Y/c Hs kể những câu chuyện đã học về


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Đọc và gạch: <i>Kể một câu</i>
<i>chuyện em đã được nghe, được</i>
<i>đọc ca ngợi cái đẹp hay phản</i>
<i>ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp</i>
<i>với cái xấu, cái thiện với cái ác.</i>
- Học sinh đọc gợi ý.


- Học sinh quan sát các tranh
minh họa


- Học sinh theo dõi


- Học sinh thực hiện


- Kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa
câu chuyện.


- HS thi kể và cả lớp nghe, đặt
câu hỏi cho bạn trả lời.


- Nhận xét, bình chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tình cảm yêu mến của Bác Hồ đối với thiếu


nhi.


- Y/c hs về nhà kể lại truyện cho người
thân, xem trước nội dung tiết sau.


- Nhận xét tiết học, khen ngợi những hs kể
tốt và cả những hs chăm chú nghe bạn kể,
nêu nhận xét chính xác.


- Học sinh kể theo yêu cầu của
giáo viên.


- Cả lớp chú ý theo dõi




<b>---Tập đọc</b>


<b>Tiết 46:KHÚC HÁT RU NHỮNG EM BÉ LỚN TRÊN LƯNG MẸ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng nhẹ nhàng, có cảm
xúc.


- Hiểu ND bài: Ca ngợi tình u nước, yêu con sâu sắc của người phụ nữ Tà - ôi
trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. (trả lời được các câu hỏi trong sách
giáo khoa; thuộc một khổ thơ trong bài).


2. KN: Chú ý đọc đúng các từ: Ka-lưi, a-kay, lún sân, đọc trôi chảy, rành mạnh.
3. TĐ: Gd lịng u thích mơn học.



<b>II. CÁC KNSCB: </b>


- Kĩ năng giao tiếp - Kĩ năng đảm nhiệm trách nhiệm phù hợp với lứa tuổi.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực.


<b>III. ĐD DẠY – HỌC: </b>BGĐT.


<b>IV. CÁC HĐ DẠY – HỌC: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A) Kiểm tra bài cũ:</b> 5’ <i><b>Hoa học</b></i>
<i><b>trò </b></i>


- Mời vài HS đọc và trả lời câu hỏi


về nội dung bài <i>Hoa học trò</i>


<i>- </i>Nhận xét, tuyên dương.


<b>B) Dạy bài mới: </b>


<i><b>1. GTB: 1’ </b></i>Hôm nay các em sẽ được


học bài thơ <i>Khúc hát ru những em</i>


<i>bé lớn trên lưng mẹ</i>. Nhà thơ
Nguyễn Khoa Điềm xúc động trước
cảnh tượng đó đã viết lên bài thơ


này.


<i><b>2. HD học sinh luyện đọc: 10’</b></i>


- Gọi học sinh đọc cả bài


- Y/c HS nối tiếp nhau đọc thành
tiếng các khổ thơ trước lớp


- Gọi hs đọc các từ ở phần <i>Chú giải</i>


- Y/c HS luân phiên nhau đọc từng
khổ thơ theo nhóm đơi


- Đọc mẫu bài thơ.


<i><b>3. Tìm hiểu bài: 10’</b></i>


- Y/c hs đọc thầm – thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi:


+ Em hiểu thế nào là <i>“những em</i>


- 4 Học sinh thực hiện


- Hs lắng nghe và theo dõi


- 1 HS đọc cả bài.


- Mỗi học sinh nối tiếp nhau đọc từng


khổ thơ (nhiều lần)


- HS đọc thầm phần <i>Chú giải</i>


- HS luân phiên nhau đọc từng khổ thơ
theo nhóm đơi


- HS lắng nghe.


- HS đọc thầm – thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>bé lớn lên trên lưng me” </i>


+ Người làm mẹ làm những cơng
việc gì ? Những cơng việc đó có ý
nghĩa như thế nào ?


+ Tìm những từ ngữ, hình ảnh nói
lên tình u thương và niềm hi vọng
của người mẹ đối với con?


- Y/c hs nêu ND ý nghĩa của bài thơ.


<i><b>4. Đọc diễn cảm và HTL: 10’</b></i>


- Gọi Hs đọc nối tiếp các khổ thơ
- GV đọc diễn cảm khổ thơ 1, hướng
dẫn học sinh đọc.



- Tổ chức cho học sinh học thuộc
lịng bài thơ bằng cách xố dần.
- Cho học sinh thi đọc thuộc lòng bài
thơ


- Nhận xét, bình chọn


<b>C/ Củng cố - dặn dị: </b>2’


- Y/c hs nêu lại nội dung, ý nghĩa
của bài tập đọc


- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.


- CB: <i><b>Vẽ về cuộc sống an toàn.</b></i>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


ở nhà. Những người mẹ miền núi bận
trăm công nghìn việc, đi đâu, làm gì
cũng phải địu con đi theo. Những em
bé cả lúc ngủ cũng không nằm trên
giường mà nằm trên lưng mẹ. Có thể
nói các em lớn lên trên lưng mẹ.


+ Người mẹ giã gạo nuôi bộ đội, tỉa
bắp trên nương. Những cơng việc này
góp phần vào cơng cuộc chống Mĩ cứu
nước của tồn dân tộc.



+ Tình u của mẹ đối với con: lưng
đưa nôi, tim hát thành lời, mẹ thương
a-kay, mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.
+ Hy vọng của mẹ đối với con : Mai
sau con lớn vung chày lún sân.


<i><b>* Ca ngợi tình yêu nước, yêu con sâu</b></i>
<i><b>sắc của người phụ nữ Tà-ôi trong</b></i>
<i><b>cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu</b></i>
<i><b>nước. </b></i>


- Hs thực hiện.


- Hs luyện đọc diễn cảm.


- Hs học thuộc lịng theo hướng dẫn


- Đại diện nhóm thi đọc thuộc lịng 1
khổ thơ hoặc bài thơ.


- Nhận xét, bình chọn


* <i>Ca ngợi tình yêu nước, yêu con sâu</i>
<i>sắc của người phụ nữ Tà-ôi trong cuộc</i>
<i>kháng chiến chống Mĩ cứu nước. </i>


- Cả lớp chú ý theo dõi





<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>Thực hành Tiếng việt</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: Củng cố cho HS về viết đoạn văn trong miêu tả cây cối.
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng viết văn miêu tả.


3. TĐ: HS u thích mơn học.


<b>II. ĐD DẠY –HỌC:</b>


- Vở TH, phiếu HĐ nhóm ghi ND BT 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. KTBC:</b> Gọi Hs đọc bài <i>Cột mốc đỏ trên biên giới.</i>


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1’)</b></i>
<i><b>2. Luyện tập (31’)</b></i>


<b>Bài 1: </b><i>So sánh cách tả cây gạo trong bài <b>Cây gạo</b> với</i>
<i>cây gạo trong bài <b>Cột mốc đỏ trên biên giới</b>.</i>


- Y/c Hs nêu y/c của bài.



- T/c cho Hs làm bài theo nhóm, sau đó chữa bài.


- Nh n xét, tuyên d ng.ậ ươ
<b>Cây gạo </b>
<b>(Vũ Tú Nam)</b>


<b>Cột mốc đỏ trên biên giới</b>
<b>(Ma Văn Kháng)</b>
<b>a) Trình </b>


<b>tự miêu </b>
<b>tả</b>


<b> Tả theo từng thời kì phát</b>
<b>triển của bơng gạo, từ lúc</b>
<b>hoa cịn đỏ mọng vào đầu</b>
<b>mùa hoa đến lúc quả chín.</b>


<i><b> Tả theo từng bộ phận</b></i>
<i><b>của cây: hoa, đặc điểm của</b></i>
<i><b>cây.</b></i>


<b>b) Hình </b>
<b>ảnh đặc </b>
<b>sắc</b>


<b> Những cánh hoa đỏ rực</b>
<b>quay tít như chong chóng.</b>
<b> Cây gạo như treo rung</b>
<b>rinh hàng ngàn nồi cơm</b>


<b>gạo mới.</b>


<i><b> Hoa gạo rừng rực cháy</b></i>
<i><b>đỏ một vệt dài tít tắp.</b></i>
<i><b> Mỗi bông đậu trên cành</b></i>
<i><b>trông không khác một đốm</b></i>
<i><b>lửa, phấp phới vẫy gọi</b></i>
<i><b>những đàn sáo từ xa bay</b></i>
<i><b>đến.</b></i>


<b>c) Cảm </b>
<b>nghĩ của </b>
<b>tác giả</b>


<i><b> </b></i> <i><b> Gạo đã thực sự có</b></i>
<i><b>những hàng đại thụ, thân</b></i>
<i><b>hai ba người ôm, mùa xuân</b></i>
<i><b>này nghềnh ngàng các</b></i>
<i><b>nhánh ngang vùng vẫy, đốt</b></i>
<i><b>đuốc trên bầu trời.</b></i>


<b>Bài 2: </b><i>Viết một đoạn văn tả một cây bóng mát.</i>
- Gọi Hs nêu y/c sau đó làm bài cá nhân.


- Gọi Hs đọc bài viết.
- Nhận xét, củng cố.


<i><b>3. Củng cố dặn dò 4’:</b></i>


- Củng cố bài, NX tiết học



- 4 Hs đọc bài.


- Lớp theo dõi


- 1 Hs nêu.


- Hs làm bài, chữa
bài.


- Hs thực hiện


- 3 nhóm đọc bài làm.


- 1 Hs nêu, Hs viết
đoạn văn cá nhân.
- 5 – 7 Hs đọc.




<b>---Thực hành Tiếng việt</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Luyện đọc bài <i>Thăm nhà Bác</i>; ôn tập về dấu chấm hỏi, chấm than, gạch


ngang.


<b>II. ĐD DẠY –HỌC:</b> - Vở TH, BP ghi ND BT 3.



<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. KTBC:</b>


- Gọi Hs đọc đoạn văn miêu tả cây cối.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1’)</b></i>
<i><b>2. Luyện tập (31’)</b></i>
<b>Bài 1:</b><i> Đọc bài văn<b>.</b></i>


- 3- 5 Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi cho hs đọc nối tiếp theo từng khổ thơ - 4
lượt.


- T/c cho Hs đọc trong nhóm.


<b>Bài 2:</b><i> Chọn câu trả lời đúng.</i>


<i>Đ/án: <b>a - ý 1 ; b - ý 2 ; c - ý 1 ; d – ý 2 ; e - ý 3.</b></i>


- YC HS đọc thầm và làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bài


- NX chốt KT



<b>Bài 3.</b> <i>Điền dấu chấm hỏi, chấm than hoặc</i>
<i>gạch ngang.</i>


- Y/c Hs nhắc lại KT về các dấu câu.


- T/c cho Hs làm bài theo tổ, thi điền nhanh,
đúng.


- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.


<i><b>3. Củng cố dặn dò 4’:</b></i>


- GV củng cố bài, NX tiết học


- 5 Hs/lượt


- Hs thực hiện - Hs lắng
nghe.


- HS làm bài cá nhân,
- 5 – 7 HS đọc bài làm, NX.


- 2 Hs nêu lại.


- Đại diện các tổ tham gia.




<b>---Thực hành Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp HS :


1. Củng cố về dấu hiệu chia hết, phép nhân, chia, so sánh phân số.
2. Rèn cho HS kĩ năng tính tốn thành thạo.


3. TĐ: HS u thích mơn học và biết vận dụng vào cuộc sống.


<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>BC, bảng phụ viết bài tập 3, 4.


<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC: </b>Y/c HS nêu lại các dấu hiệu chia hết, so
sánh phân số.


- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.


<b>2. HD HS luyện tập:</b>


<b>Bài 1: </b><i>Viết chữ số thích hợp…</i>


-Gọi HS đọc YC, y/c HS làm bài cá nhân, chữa bài.


<i><b>Đ/án: a) 692 (4,6,8) ; b) 702</b></i>


- Gv nhận xét, củng cố, tuyên dương.


<b>Bài 2: </b><i>Đặt tính rồi tính.</i>



<i><b>Đ/án: a) 352 x 208 = 73216</b></i>
<i><b> b) 43976 : 324 = 135 (dư 236)</b></i>


- Gọi HS nêu YC bài tập


- T/c cho HS làm bài cá nhân, chữa bài, nhận xét,
tuyên dương.


<b>Bài 3:</b><i>> ; < ; =.</i>


- T/c cho Hs đại diện các tổ lên thi.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>Bài 4: </b><i>Viết PS thích hợp vào chỗ chấm.</i>


<i><b>Đ/án: a) </b></i> 74 <i><b> b) </b></i>
4
7


- T/c cho .Hs làm bài cá nhân, 2 Hs làm trên BP.
- Nhận xét, củng cố.


- hs thực hiện, lớp nhận
xét.


- 1em - Cả lớp làm bài,
1 HS lên bảng làm.
- lớp NX



- 1 em


- 2 Hs lên bảng làm, lớp
NX


- Hs tham gia, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 5:</b><i> Khoanh vào PS bằng </i> <sub>7</sub>2 <i>.</i>


<i><b>Đ/án: </b></i> 18<sub>63</sub> <i><b>.</b></i>


- T/c cho HS làm bài vào BC, chữa bài.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Gv củng cố bài, NX tiết học <sub>- Lắng nghe.</sub>




<i><b>---Ngày soạn: 08/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 5/01/03/2018</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 114: PHÉP CỘNG HAI PHÂN SỐ (tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIỂU:</b>


1. KT:Biết cộng hai phân số khác mẫu số.



2. KN: Áp dụng làm các bài tập đúng, nhanh.
3. TĐ: Gd học sinh tích cực chủ động tiếp thu bài.


<b>II. ĐD DẠY – HỌC: </b>


<b>III. CÁC HĐ DẠY – HỌC: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>5’


Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số
ta làm như thế nào? Lấy ví dụ minh
hoạ?


- Gv cùng Hs nx trao đổi.


<b>B. Bài mới: </b>32’


<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Cộng hai phân số khác mẫu số.</b>


- Gv nêu ví dụ sgk/127.


- Để tính số phần băng giấy hai bạn
đã lấy ta làm tính gì?



- Làm thế nào để có thể cộng được
hai phân số này?


- Quy đồng và thực hiện:


- Muốn cộng hai phân số khác mẫu số
ta làm như thế nào?


<b>b. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1.</b> Tính.


- 2 Hs lên bảng trả lời và lấy ví dụ.
- Lớp cùng thực hiện ví dụ.


- Hs theo dõi.


+...tính cộng: 1<sub>2</sub>+1
3


+...quy đồng mẫu số hai phân số rồi
thực hiện hai phân số cùng mẫu số.
- 1 Hs lên bảng, lớp thực hiện vào
nháp, trao đổi.


1
2=


1<i>×3</i>
2<i>×3</i>=



3
6 ;


1
3=


1<i>×3</i>
3<i>×2</i>=


2
6
Cộng hai p/s 12+


1
3=


3
6+


2
6=


5
6


+ ...Quy đồng mẫu số hai phân số .
+ Cộng hai phân số đã quy đồng mẫu
số.


- Hs tự làm bài vào nháp, đổi chéo


trao đổi bài.


- 2 Hs lên bảng làm câu a,b.
a) 32=


2<i>×</i>4
3<i>×</i>4=


8
12 ;


3
4=


3<i>×</i>3
4<i>×</i>3=


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV cùng HS nhận xét trao đổi cách
làm bài.


<b>Bài 2.</b> GV cùng HS làm mẫu:
- Gv nhận xét chốt bài làm đúng.


<b>Bài 3.</b>


- Gv thu vở kiểm tra một số bài.
- Gv cùng Hs nhận xét chữa bài.


<b>C. Củng cố - Dặn dò: </b>2’



- VN học bài và làm bài 1c,d; 2c,d.
- Nhận xét tiết học.


2
3+


3
4=


8
12+


9
12=


17
12
b) 94=


9×5
4<i>×</i>5=


45
20 ;


3
5=


3<i>×</i>4
5<i>×</i>4=



12
20
9


4+
3
5=


45
20+


12
20=


57
20


- HS vận dụng mẫu, làm bài tập vào
bảng con câu a,b.


- 2 HS lên bảng chữa bài. Lớp chữa
bài.


- Hs đọc yêu cầu bài, tóm tắt bài và
trao đổi cách làm bài.


- Hs làm bài vào vở.
- 1 Hs lên bảng chữa bài.



<i>Bài giải</i>


<i>Sau hai giờ ơtơ đó chạy được:</i>


21
56+


16
56=


37


56 <i>( qng đường.)</i>


<i>Đáp số: </i> 37<sub>56</sub> <i>(quãng đường)</i>
- Nghe, thực hiện.




<b>---Tậ</b>


<b> p làm v ă n </b>


<b>Tiết 45:</b> <b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY CỐI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: Nhận biết được một số nét đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ
phận của cây cối (hoa, quả) trong đoạn văn mẫu (BT1); viết được đoạn văn ngắn
tả một loài hoa (hoặc một thứ quả) mà em yêu thích (BT2).



2. KN: Viết đúng đoạn văn miêu tả một bộ phận của cây cối, viết hay, câu văn
có hình ảnh.


3. TĐ: u thích mơn học và các loài cây.


<b>II. ĐD DẠY – HỌC: </b>Bảng phụ


<b>III. CÁC HĐ DẠY – HỌC: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>5’


- Mời vài học sinh đọc đoạn văn trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương


<b>B. Dạy bài mới: </b>32’


<b>1. GTB: Luyện tập miêu tả các bộ phậncủa</b>
<i><b>cây cối</b></i>


<b>2. Hướng dẫn HS luyện tập: </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Gọi Hs đọc đoạn văn: <i>Hoa sầu đâu </i>và<i> Quả</i>


<i>cà chua. </i>HD Hs hiểu nghĩa các từ : <i>cây sầu</i>


- Học sinh thực hiện



- Cả lớp chú ý theo dõi


- 2 Hs đọc đoạn văn: <i>Hoa sầu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>đâu, vải tiến vua</i>


- Y/c hs nhận xét về cách miêu tả của tác giả


- Mời học sinh phát biểu ý kiến


- Nhận xét, bổ sung


=><i> Đoạn tả hoa sầu đâu: Tả cả chùm hoa,</i>


<i>không tả từng bông…Tả mùi thơm của hoa</i>
<i>bằng cách so sánh. Dùng từ ngữ, hình ảnh</i>
<i>thể hiện tình cảm của tác giả: hoa nở như</i>
<i>cười...</i>


<i>Đoạn tả quả cà chua: Tả cây cà chua từ khi</i>
<i>hoa rụng đến khi kết quả, từ khi quả cịn</i>
<i>xanh đến khi quả chín. </i>


<i>Tả cà chua ra quả xum xuê, chi chít……</i>


<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập



- Giải thích cho hs hiểu yêu cầu bài tập, yêu
cầu học sinh chọn hoa, quả


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Mời vài học sinh đọc đoạn văn trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, tuyên dương


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>2’


- Y/c hs nêu lại nội dung vừa học.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: <i>Đoạn văn trong</i>


<i>bài văn miêu tả cây cối.</i>
- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp đọc thầm hai đoạn
văn, suy nghĩ, trao đổi cùng
bạn, phát hiện cách tả của tác
giả trong mỗi đoạn có gì đáng
chú ý.


- Hs phát biểu ý kiến, cả lớp
nhận xét.


- Nh.xét, bổ sung và chữa bài
- Học sinh theo dõi


- HS: <i>Viết một đoạn văn tả</i>


<i>một loài hoa hoặc một thứ quả</i>
<i>mà em yêu thích</i>.


- Một vài HS phát biểu: Các
em chọn cây hoa nào hoặc cây
quả nào.


- Hs viết đoạn văn vào vở.
- 5 học sinh đọc trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung


- Học sinh nêu trước lớp
- Cả lớp chú ý theo dõi




<b>---Luyệ n t ừ và câu</b>


<b>Tiết 46: MỞ RỘNG VỐN TỪ: </b>

<i><b>CÁI ĐẸP</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: Biết được một số câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp (BT1); nêu được một
trường hợp có sử dụng một câu tục ngữ đã biết (BT2); dựa theo mẫu để tìm
được một vài từ ngữ tả mức độ cao của cái đẹp (BT3); đặt câu được với một từ
tả mức độ cao của cái đẹp (BT4).


2. KN: Tìm được các từ ngữ miêu tả cái đẹp, đặt được câu hay, đúng.
3. TĐ: GD lịng u thích mơn học.



<b>II. ĐD DẠY – HỌC: </b>- Từ điển HS, phiếu học tập, UDCNTT


<b>III. CÁC HĐ DẠY – HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Y/c hs nêu lại nội dung phần <i>Ghi nhớ</i>


của bài <i>Dấu gạch ngang</i>


- Nhận xét chung phần bài cũ


<b>B. Dạy bài mới: </b>32’


<b>1. GTB: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<i><b>Bài tập 1: Slide1</b></i>


- Cho HS quan sát bảng ghi sẵn nội dung
Bài tập 1 và cho học sinh đọc.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập theo nhóm
- Cho các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- Nhận xét, bố sung, chốt lại:


+ Phẩm chất quý hơn về vẻ đẹp bên
ngoài:



<i>Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.</i>
<i>Cái nết đánh chết cái đẹp.</i>


<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bài, sau đó nêu
kết quả trước lớp


- Cho cả lớp nhận xét, bố sung


<i><b>Bài tập 3 :</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


<i>- </i>Chia nhóm, phát giấy khổ to cho học


sinh trao đổi theo nhóm


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày kết


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại:


<i> </i>Các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái


đẹp:<i> tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê</i>
<i>hồn, mê li, vô cùng, không tả xiet, như</i>
<i>tiên, dễ sợ . . . (tìm các từ ngữ có thể đi</i>
<i>kèm với cái đẹp)</i>



<i><b>Bài tập 4 :</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


<i>- </i>Chia nhóm, phát giấy khổ to cho học


sinh trao đổi theo nhóm


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày kết
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại:


+ <i>Phong cảnh nơi đây đẹp tuyệt vời</i>


- Hs thực hiện theo yêu cầu


- Học sinh theo dõi




- Hs đọc: <i>Chọn nghĩa thích hợp</i>


<i>với mỗi câu tục ngữ sau:</i>


- 4 học sinh nối tiếp nhau nói hồn
cảnh sử dụng 4 câu tục ngữ.


- Học sinh trao đổi nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.



- Cả lớp nhận xét, bố sung


+ Hình thức thường thống nhất
với nội dung :


<i>Người thanh nói tiếng cũng thanh</i>
<i>Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.</i>


<i><b>Trông mặt mà bắt hình dong</b></i>
<i><b>Con lợn có béo cỗ lịng mới ngon.</b></i>


- HS: <i>Nêu một trường hợp có thể</i>


<i>sử dụng một trong những tực ngữ</i>
<i>nói trên</i>


- Học sinh làm bài và nêu kết quả
trước lớp


- Cả lớp nhận xét, bố sung


- HS: <i>Tìm các từ ngữ miêu tả mức</i>


<i>độ cao của cái đẹp</i>


- Học sinh làm việc theo nhóm.


- Đại diện nhóm đọc nhanh kết
quả.



- Cả lớp nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh đọc: <i>Đặt câu với một</i>


<i>từ em vừa tìm được ở bài tập 3 </i>
- Học sinh làm việc theo nhóm.


- Đại diện nhóm đọc nhanh kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>(tuyệt đẹp, đẹp tuyệt trần, đẹp tuyệt diệu,</i>
<i>đẹp mê hồn, đẹp mê li, đẹp vô cùng, đẹp</i>
<i>không tả xiết, đẹp dễ sợ . . . )</i>


<i> + Bức tranh đẹp mê hồn (tuyệt trần, vô</i>
<i>cùng, không bút nào tả xiết . . .)</i>


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>2’


- Y/c hs đọc các câu thành ngữ, tục ngữ
nói về cái đẹp.


- Nhận xét tiết học, khen học sinh tốt.


- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi




<i><b>---Ngày soạn: 08/02/2018</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ 6/02/03/2018</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 115: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: - Rút gọn được phân số.


- Thực hiện được phép cộng hai phân số.


2. KN: Áp dụng cách rút gọn, cộng phân số vào làm bài tập. Học sinh tích cực
chủ động làm bài tập.


3. TĐ: GD lịng u thích môn học.


<b>II. ĐD DẠY – HỌC:</b>
<b>III. CÁC H D Y – H C:</b>Đ Ạ Ọ


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>5’
? Tính:


3<sub>4</sub>+5
4 ;


3
2+



1


5
- Gv nhận xét chốt bài đúng.
- Yêu cầu Hs trao đổi cả lớp:


<b>B. Bài mới: </b>32’


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. Luyện tập.</b></i>


<b>Bài 1.</b> Làm bài vào bảng con.


- Gv cùng lớp nhận xét chữa từng
bài:


<b>Bài 2.</b> Tính.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét chữa bài:


- GV nhận xét chung, yêu cầu HS
trao đổi cách cộng 2 PS khác mẫu


- 2 Hs lên bảng làm bài, lớp làm nháp.
- Đổi chéo nháp kiểm tra chấm bài bạn.


- Lớp nhận xét chữa bài trên bảng.


- Cách cộng hai phân số cùng mẫu số và


cộng hai phân số khác mẫu số.


- Cả lớp làm bài
a) 32+


5
3=


7


3 b)
6
5+


9
5=


15
5
c) 1227+


7
27 +


8
27=


27
27



- Hs nhận xét và trao đổi cách cộng 2 PS
có cùng mẫu số.


- Cả lớp làm bài vào nháp. 3 Hs lên bảng
làm.


- Lớp đổi chéo chấm bài bạn.
a. 34+


2
7<i>;</i>


3
4=


3<i>×</i>7
4<i>×7</i>=


21
28 ;
2


7=
2×4
7<i>×</i>4=


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

số.


<b>Bài 3.</b>



- GV cùng HS nhận xét trao đổi
cách làm bài.


<b>Bài 4: </b>


Tóm tắt:


Tập hát : 3<sub>7</sub> số đội viên


Đá bóng : <sub>5</sub>2 số đội viên


Tập hát và đá bóng :… số đội viên
- Gv thu kiểm tra một số bài.
- GV nhận xét chốt bài đúng.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>2’


- Về nhà làm bài tập luyện tập bài
117 vào nháp.


- Nhận xét tiết học.


Vậy: 34+
2
7=


21
28+


8


28=


21+8


28 =


29
28


- Hs đọc yêu cầu bài.


- Lớp làm bài vào nháp, 3 Hs lên bảng
chữa bài, Lớp trao đổi bài theo cặp.
a) 153 +


2


5 Ta có:
1
5+


2
5=


3
5
b) 46+


18
27=



2
3+


2
3=


4
3
c) 13+


7
5=


1
15+


7
15=


8
15
- Hs đọc đề bài.


- Lớp làm bài vào vở. 1 Hs lên bảng
chữa bài.


Bài giải


Số đội viên tham gia tập hát và đá bóng


là:


7
3+¿


2
5=¿


29


35 (số đội viên của chi


đội)


Đáp số: 29<sub>35</sub> số đội viên của chi đội.


- Lớp nhận xét chữa bài.


- Nghe, thực hiện.




<b>---Tập làm văn</b>


<b>Tiết 46: ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT: - Nắm được đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn
miêu tả cây cối (nội dung ghi nhớ).



- Nhận biết và biết đầu biết cách xây dựng một đoạn văn nói về lợi ích của lồi
cây em biết (BT1, 2, mục III).


2. KN: Xây dựng được một đoạn văn miêu tả cây cối đúng, hay.
3. TĐ: GD lịng u thích cây cối, yêu môn học.


<b>II. ĐD DẠY – HỌC: </b>VBT, bảng phụ


<b>III . CÁC HĐ DẠY – HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>5’


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn văn trước tả
hoa hoặc tả quả của tiết tập làm trước
- Nhận xét, tuyên dương, cho điểm


<b>B. Dạy bài mới: </b>32’


<i><b>1. GTB: </b>Đoạn văn trong bài văn miêu tả</i>
<i>cây cối</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>2. HD phần Nhận xét.</b></i>
<b>Bài tập 1:</b>


- Mời Hs đọc yêu cầu bài tập


- Y/c hs đọc bài văn <i><b>Cây gạo</b></i> của nhà văn



<i>Vũ Tú Nam</i> (sách Tiếng Việt 4 tập, hai,
trang 32)


<b>Bài tập 2:</b>


- Mời hs đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bài tập


- Mời học sinh nêu kết quả trước lớp
- HD Hs nhxét và chốt lại lời giải đúng:
Bài cây gạo có 3 đoạn:


<i>Đoạn 1: Thời kì ra hoa.</i>
<i>Đoạn 2: Lúc hết mùa hoa.</i>
<i>Đoạn 3: Thời kì ra quả</i>.


<b>Bài tập 3:</b>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bài tập
- Y/c hs nêu ND của mỗi đoạn văn
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lại


<b> * Ghi nhớ:</b>


- Y/c hs đọc phần <i>Ghi nhớ</i> trong SGK


- Y/c HS học thuộc lòng ghi nhớ.



<b>3. Phần luyện tập:</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bài tập


- Yêu cầu học sinh xác định đoạn văn và
nêu nội dung của mỗi đoạn văn trước lớp
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lại


Có 4 đoạn:


<i>Đoạn 1: Tả bao quát thân cây, cành cây,</i>
<i>lá cây, lá cây trám đen.</i>


<i>Đoạn 2: Hai loại trám đen: trám đen tẻ</i>
<i>và trám đen nếp. </i>


<i>Đoạn 3: Ích lợi của quả trám đen.</i>


<i>Đoạn 4: Tình cảm của người tả với cây</i>
<i>trám đen. </i>


- Hs đọc: <i>Đọc bài văn <b>Cây gạo</b></i>


<i>của nhà văn Vũ Tú Nam (sách</i>
<i>Tiếng Việt 4, tập hai, trang 32)</i>



- HS cả lớp đọc thầm bài <i>Cây gạo</i>


- Hs đọc: <i>Tìm các đoạn trong bài</i>


<i>văn nói trên</i>


- Cả lớp làm việc cá nhân hoặc
trao đổi cùng bạn bên cạnh.


- Hs phát biểu ý kiến


- Hs nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh đọc: <i>Cho biết nội dung</i>


<i>chính của mỗi đoạn văn là gì?</i>
- Cả lớp làm bài tập


- Hs thực hiện.


- Vài HS đọc nội dung cần <i>Ghi</i>


<i>nhớ</i>.


- HS đọc: <i>Xác định các đoạn văn</i>


<i>và nội dung chính của từng đoạn</i>
<i>trong bài văn dưới đây</i>:


- Cả lớp đọc thầm bài <i>Cây tre</i>


<i>trăm đốt,</i> trao đổi nhóm, xác định
các đoạn và nội dung chính của
từng đoạn.


- Học sinh phát biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập.


GV gợi ý: <i>Trước hết, các em cần xác</i>
<i>định sẽ viết về cây gì. Sau đó, suy nghĩ về</i>
<i>những lợi ích mà cây đó mang đến cho</i>
<i>con người. </i>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập


- Mời học sinh đọc đoạn văn trước lớp


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>2’


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung trong
bài văn miêu tả cây cối vừa học


- Dặn học sinh cuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập xây</b></i>


<i><b>dựng đoạn văn miêu tả cây cối</b></i>



- Giáo viên nhận xét tiết học


- Học sinh đọc: <i>Hãy viết một văn</i>


<i>nói về lợi ích của một lồi cây mà</i>
<i>em u biết </i>


- Học sinh theo dõi


- Cả lớp viết đoạn văn vào vở
- Một vài HS đọc đoạn viết.
- Học sinh nhận xét, bổ sung


- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi




<b>---Sinh hoạt lớp</b>


<b>TUẦN 23 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 24</b>


<b>1. Nhận xét tuần 23:</b>


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


...
...
...
...
...



<i>*<b> Tồn tại: </b><b>...………..…..………</b></i>


<i>*<b> Tuyên dương:</b></i>...………...………...…...


<i>*<b> Nhắc nhở:</b></i> ...………...


<b>2. Phương hướng tuần 24: Tiếp tục phát huy nề nếp đã đạt được ở tuần 23</b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ, không đi học muộn và nghỉ học vơ lí do.
- Thực hiện nghiêm túc có hiệu quả 15 phút truy bài đầu giờ.


- Thực hiện ATGT: Đội mũ BH đầy đủ khi ngối trên xe máy, xe đạp điện.
- Duy trì tốt Tiếng trống sạch trường.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Tiếp tục duy trì tốt nề nếp ăn ngủ bán trú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung quanh các gốc cây, trước cửa các
phòng học.


- Thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.



<b>---KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>Chủ đề 6. TÌM KIẾM, XỬ LÍ THƠNG TIN TRONG HỌC TẬP</b>


<b>( Tiết 2)</b>



<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Hiểu được tầm quan trọng của việc chủ động tìm kiếm, xử lí trơng
tin trong học tập.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Biết cách và thực hành tìm kiếm, xử lí thơng tin có hiệu quả.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Hs u thích mơn học


<b>II. </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HOC</b>


- Tài liệu KNS(24-27).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ C </b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Em cần làm gì để giải quyết tốt tình
huống trong học tập ?


- Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài</i>


<i>2. HĐ 1: Đọc thông tin trong SGK</i>


- GV yêu cầu HS thảo luận BT1.


- Vì sao Hiếu có thể hồn thành tốt bài
dự thi của mình ?


- Em đã dùng những cách nào đ tìm
kiếm, xử lí thơng tin trong học tập?
- GV chốt.


BT2: Tổ chức cho HS chơi trị chơi/25
BT3: HS tìm kiếm thông tin và viết
một bài về tiểu sử Bác Hồ.


<i>3. HĐ 2: Bài học</i>


- HS đọc và nêu nội dung bài học, các
điều nên tránh (T 26.27)


<i>4. HĐ3: Đánh giá</i>
- HS tự đánh giá.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>


- Trong học tập tìm kiếm và xử lí
thơng tin như thế nào cho hiệu quả?
- Chuẩn bị bài 7: Giữ gìn mơi trường


- HS lắng nghe, suy nghĩ thảo luận.


- HS làm BT trong SGK


- HS lắng nghe, suy nghĩ , thảo luận
các tình huống trong SGK


- Hs thảo luận nhóm đôi


- Hs lần lượt trả lời các câu hỏi


- Hs lắng nghe


- Hs tham gia chơi như SGK


- Hs tìm hiểu thông tin qua sách báo.


- Rút ra nội dung bài học, nhắc lại.
- HS nhắc lại nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×