Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giáo án lớp 1B tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.76 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>
<i><b>Ngày soạn: 28/9/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 05/10/2020 </b></i>
<b>Tốn</b>


<b>Bài 12. EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (Tiết 1)</b>
I. MỤC TIÊU


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Củng cố kĩ năng đếm, nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết, so sánh các
số trong phạm vi 10.


- Bước đầu biết tách số (7 gồm 2 và 5, 8 gồm 5 và 3, ...).


- Củng cố kĩ năng nhận dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ nhật.
- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn đề toán học, NL giao tiếp toán học.
II.CHUẨN BỊ


- Các thẻ số từ 0 đến 10; Bộ đồ dùng học Toán.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Hoạt động khởi động (3’)</b>
<b>Bài 1(8’)</b>


- Cho HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức tranh
vẽ gì?



- HS thực hiện
- HS đặt câu hỏi cho bạn về số lượng người và mỗi


loại đồ vật có trong bức tranh. HS đếm và nói số
lượng, chẳng hạn: có 8 bạn nhỏ, có 3 bạn đội mũ, có
1 chiếc bánh sinh nhật, có 6 cây nến, ...


- HS đặt câu hỏi cho bạn về so sánh số lượng liên
quan đến tình huống bức tranh.


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>


<b>Bài 2. HS thực hiện theo nhóm hoặc theo cặp: (8’)</b>
Quan sát hình vẽ, đếm và gọi tên 9 đồ vật trong
hình.


Lấy từ bộ đồ dùng học tập 7 đồ vật.
<b>Bài 3. (8’)</b>


- Cho HS thực hiện các hoạt động sau:


Đếm số quả bóng, số kẹo, số vịng tay, số ngón tay
rồi nêu số thích họp.


Quan sát hình vẽ, nhận xét: “Có 5 quả bóng, 3 quả
bóng vằn đỏ, 2 quả bóng vằn xanh”. GV hướng dẫn
HS nói: “5 gồm 3 và 2 hoặc 5 gồm 2 và 3”. Thực
hiện tương tự với các trường hợp khác.


<b>D.Củng cố, dặn dị (4’)</b>



- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
- Để có thể làm tốt các bài trên em nhắn bạn điều gì?


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 5A: ch, tr</b>



(SGV trang 68, 69)
I.MỤC TIÊU (SGV trang 68)


II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV trang 68)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV trang 68, 69)


<b>TIẾT 1</b>


<b> 1.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV trang 68) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe - nói (SGV)


<b> 2.HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ(SGV trang 68, 69)(20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2 . Đọc


<b>a) Đọc tiếng, từ</b>


- Cả lớp: (SGV trang 68)
Bổ sung:


+ HS đọc tiếng khóa: chợ


+ HS nêu cấu tạo của tiếng chợ


+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu âm mới hơm nay học
(GV ghi vào mơ hình)


+ HS nghe cô giáo phát âm ch
+ HS đọc nối tiếp ch


+ HS nghe cô giáo đánh vần: ch-ơ-chơ-nặng-chợ


+ HS đánh vần nối tiếp: ch-ơ-chơ-nặng-chợ và cả lớp đọc đồng thanh
+ HS đọc trơn nối tiếp: chợ và cả lớp đọc đồng thanh


+ HS đọc trơn nối tiếp: chợ quê và cả lớp đọc đồng thanh
+ HS đọc toàn bài: ch, chợ, chợ quê


* tr, trê, cá trê tương tự


<b>b) Tạo tiếng mới (SGV trang 68, 69)</b>


<b> 3.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP(SGV 69) (10</b>’<sub>)</sub>
c) Đọc hiểu (SGV trang 69)


<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV trang 69 )(20’<sub>)</sub>


<b> 4.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG(SGV trang 69) </b>
HĐ4. Đọc (SGV trang 69) (15’<sub>)</sub>


__________________________________________


<b>Hoạt động Trải nghiệm</b>


<b>CHỦ ÐỀ 2: HỌC VUI VẺ, CHƠI AN TOÀN (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Với chủ đề này, HS:
1. Kiến thức:


- Thực hiện được những việc nên làm vào giờ học, giờ chơi và tự bảo vệ bản thân.
- Biết cách tự bảo vệ bản thân khi tham gia hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Phẩm chất: Chăm học, nhân ái.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


<b>1. Giáo viên: Tranh, ảnh liên quan đến chủ đề, bài hát Em yêu trường em</b>
<b>2. Học sinh: SHS, vở BTTN, bộ thẻ .</b>


<b>III. CÁCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>1.Ổn định : (1’)</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>Học an toàn, chơi vui vẻ.
<b>(5’)</b>


<b>-</b> Em hãy kể những hoạt động thường diễn ra
ở lớp?


<b>-</b> Để giờ học tích cực, em cần làm gì?
<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương.



<b>3.Bài mới: (25’)</b>


<b>* Hoạt động 1: Thực hiện và chia sẻ những</b>
<b>việc làm trong giờ ra chơi.</b>


<b>Mục tiêu: Giúp HS nhận diện được những việc</b>
nào nên làm và không nên làm trong giờ ra
chơi.


<b>Cách tổ chức: Hướng dẫn nhóm lớn, chia sẻ</b>
nhóm đơi.


- GV u cầu HS quan sát tranh SGK trang 18/
19 và trả lời các câu hỏi:


+ Những việc nào nên làm, những việc nào
không nên làm trong giờ ra chơi?


+ GV gọi một số HS trả lời, HS khác bổ sung,
góp ý.


- GVyêu cầu HS chia sẻ theo nhóm đơi: Những
việc mà em thường làm trong giờ ra chơi; việc
nào nên làm; việc nào không nên làm.


- GV mời một số HS chia sẻ về việc mình đã
làm trong giờ ra chơi và cảm xúc khi làm
những việc đó. GV nhắc HS nên tham gia
những hoạt động có tính vận động phù hợp,


giao lưu trò chơi, thư giãn cùng các bạn,… để
tiết học sau hiệu quả hơn, vui vẻ hơn.


- GV HD một số HS chưa biết cách hòa nhập


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- Hát


<b>-</b> HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cùng chơi với các bạn để các em tự tin, chủ
động hơn tham gia vào hoạt động.


- GV yêu cầu HS thực hiện các hoạt động có
ích trong giờ ra chơi. GV quan sát và có phản
hồi sau đó.


*Hoạt động 2: Giữ an toàn khi ở trường
- Mục tiêu: giúp HS nhận diện được những
việc làm có thể gây ra nguy hiểm để từ đó tự
bảo vệ bản thân và giữ an toàn khi ở trường.
<b>Cách tổ chức: Thảo luận nhóm 4.</b>


<b>-</b>GV giao nhiệm vụ nhóm: Mỗi nhóm thảo
luận một bức tranh ở HĐ 1- nhiệm vụ 4
SGK/20 trả lời câu hỏi:


+ Vì sao các bạn trong tranh bị đau, bị ngã?
+ Nếu là các bạn trong tranh, em sẽ làm gì để
giữ an tồn khi vui chơi?



- Các nhóm thực hiện nhiệm vụ đã được giao.
- Đại diện HS trình bày kết quả thảo luận


- GV giao nhiệm vụ lần 2: tương tự như lần 1
với các tranh ở HĐ 3SGK/21 với câu hỏi:


+ Việc làm trong tranh của các bạn trong tranh
có thể gây ra những nguy hiểm gì?


- Đại diện HS trình bày kết quả thảo luận
- GV hỏi cả lớp:


+ Tuần vừa qua, em đã thực hiện những việc
làm nào đẻ tự bảo vệ bản thân?


- GV dặn dị HS ln giữ an toàn khi ra chơi và
nhận xét về hoạt động.


- Dặn dị HS thực hiện.


<b>*Hoạt động 3: Xử lý tình huống</b>


Mục tiêu: Giúp HS thể hiện được các kĩ năng
xử lý tình huống liên quan đến việc thực hiện
những việc làm cho giờ học vui vẻ và tự bảo vệ
bản thân khi ở trường.


Cách tổ chức: Sắm vai, thảo luận



<b>-</b> GV giao nhiệm vụ xử lý tình huống, yêu
cầu HS thảo luận và đưa ra cách xử lý tình
huống phù hợp nhất.


<b>-</b> GV nêu từng tình huống cho HS thảo luận


+ Các bạn trong tranh bị đau, bị ngã
vì:


Tranh 1: Một bạn HS chạy ở ngoài
hành lang và va vào một bạn khác đi
ngược chiều.


Tranh 2: Bạn HS bị trượt chân khi
chạy qua chỗ có vũng nước.


Tranh 3: Bạn HS bị va đầu vào cửa sổ
khi đi trên hành lang do không quan
sát xung quanh.


+ Nếu là các bạn nhỏ trong tranh, em
sẽ chú ý quan sát khi đi học.


+ HS trả lời:


Tranh 1: 2 bạn có thể làm hỏng bàn
ghế, bị ngã, bị đau,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

và giải quyết:



+ Tình huống 1: Khi em đang đứng ở cổng
trường chờ bố mẹ đến đón, có một bác mà em
chưa từng gặp đến và nói: “ Bác là bạn cùng cơ
quan với mẹ cháu, hôm nay mẹ cháu về muộn
nên nhờ bác đưa cháu đến cơ quan”. Nếu là
em, em sẽ làm gì?


+ Tình huống 2: Bạn ngồi cùng bàn với em
mang bim bim đến lớp và để trong ngăn bàn,
trong giờ học bạn ấy bóc ra và rủ em cùng ăn.
Em sẽ làm gì?


+ Tình huống 3: Trong giờ ra chơi, em nhìn
thấy các bạn nơ đùa và nhảy cả lên bàn ghế
trong lớp, em sẽ làm gì?


+ Tình huống 4: Ở góc sân trường có một cây
xồi, quả đã chín. Một bạn rủ em trèo cây để
hái quả. Em sẽ làm gì trong tình huống đó?


<b>-</b> GV cho HS thảo luận theo bàn về cách giải
quyết và có thể yêu cầu HS sắm vai để xử lý
tình huống.


<b>-</b> GV tổ chức cho HS sắm vai xử lý tình
huống và yêu cầu các nhóm bổ sung.


<b>-</b> GV phân tích cách xử lý của HS và chốt lại
cách xử lý phù hợp nhất.



<b>-</b> GV tiếp tục như vậy với các tình huống tiếp
theo. (GV có thể thay tình huống phù hợp với
địa phương)


<b>4. Củng cố, dặn dò: (1’)</b>


*GDHS: Khi bị thấy bạn đau hoặc bạn em ngã
ở trường, em sẽ làm gì?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị tiết học tiếp theo.


mạng.


Tranh 3: Hai bạn có thể va vào các
bạn khác, bị ngã, bị đau.


- HS thảo luận, sắm vai
- HS giải quyết vấn đề


- HSTL


- HS lắng nghe
__________________________________________


<b>Thực hành tiếng việt</b>


<b>Ôn tập ch, tr</b>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo âm ch,tr.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu chữ ch,tr


- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.


<b>III. </b><i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</i>
<b>Hoạt động của GV</b>


<b>A. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
- Cho học sinh hát một bài hát.
- Kiểm tra hs đọc bài 2A SGK.
- Nhận xét.


- Viết ch,tr
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: (1’)


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
2. Hướng dẫn: (20’)


a. Luyện đọc âm


- Gọi học sinh đọc âm ch,tr<i>.</i>


- Gọi học sinh đọc: chị, chú, chữ, tr,


<i><b>trẻ, trà</b></i>


- Gọi học sinh đọc: Mẹ che ơ cho bé
Phân tích các tiếng


- Đọc: Bà có bộ ghế tre
- Đọc : Thu về


b. Luyện viết:


- GV viết mẫu lên bảng chợ quê, cá trê
- GV viết mẫu lên bảng 2


- GV cho HS viết vở ô li.
- GV nhận xét, sửa sai.


c. Trị chơi: “Tìm tiếng có âm ch, tr”
- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách
chơi.


- Cho hs chơi trò chơi.


- GV nhận xét trị chơi, tun dương hs
tìm được nhiều tiếng có âm ch, tr


<b>C. Củng cố - dặn dị: (3’)</b>
- Yêu cầu hs về luyện lại bài.
- GV nhận xét tiết học


<b>Hoạt động của hs</b>


- Học sinh cả lớp hát.


- Theo dõi.
- HS nghe.


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. Hs
phân tích


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS quan sát


- HS viết vở ô li.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe.


- HS chơi trị chơi tìm tiếng có âm ch,tr
- Lắng nghe.


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 29/9/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 06/10/2020</b></i>


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:



- Củng cố kĩ năng đếm, nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết, so sánh các
số trong phạm vi 10.


- Bước đầu biết tách số (7 gồm 2 và 5, 8 gồm 5 và 3, ...).


- Củng cố kĩ năng nhận dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ nhật.
- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn đề toán học, NL giao tiếp toán học.
II.CHUẨN BỊ


- Các thẻ số từ 0 đến 10; Bộ đồ dùng học Toán.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
<b>A. Hoạt động khởi động (5’)</b>


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>Bài 4. (10’)</b>


- HS lấy các thẻ số từ 0 đến 10:
a) Tìm các thẻ ghi số bé hơn 5;
b) Tìm các thẻ ghi số lớn hơn 7;


c) Lấy ra các thẻ số 6, 3, 7, 2 rồi sắp xếp các thẻ số
đó theo thứ tự từ bé đến lớn.


<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


Th c hi n theo c p ho c ự ệ ặ ặ


theo nhóm bàn:



- HS có thể tự đặt các yêu
cầu tương tự để thực hành
trong nhóm.


<b>Bài 5 (9’)</b>


Cá nhân HS quan sát tranh, đếm từng loại hình
vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ nhật trong
tranh rồi ghi kết quả vào vở.


HS chia sẻ kết quả với bạn, cùng nhau kiểm tra kết
quả: Có tất cả 4 hình vng, 10 hình chữ nhật, 6
hình tam giác và 4 hình trịn.


- HS quan sát


<b>C. Hoạt động vận dụng</b>
<b>Bài 6 (8’)</b>


GV giới thiệu cho HS các loại hoa có 3, 4, 5, 6, 8,
10 cánh trong hình vẽ lần lượt là: hoa duyên linh,
hoa mẫu đơn, hoa mai trắng, hoa dừa cạn, hoa ly,
hoa bướm.


Liên hệ thực tế với những loại hoa mà em biết.


- HS quan sát tranh, đếm số
cánh hoa của mỗi bơng hoa.



Khuyến khích HS về nhà quan sát các bông hoa
trong tự nhiên, đếm số cánh hoa, tìm hiểu thêm về
những bơng hoa có 1 cánh, 2 cánh, 3 cánh, ...


HS chia sẻ kết quả với bạn,
cùng nhau kiểm tra kết quả.
<b>D.Củng cố, dặn dò (4’)</b>


- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
- Để có thể làm tốt các bài trên em nhắn bạn điều gì?


__________________________________________
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 5B: x, y</b>



(SGV trang 70, 71)
I.MỤC TIÊU (SGV trang 70)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV trang 70, 71)
<b>TIẾT 1</b>


<b>1.</b> <b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV trang 70) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe - nói (SGV trang 70)


<b>2.</b> <b>HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV trang 70) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2 . Đọc


<b>c) Đọc tiếng, từ</b>



- Cả lớp: (SGV trang 70)
Bổ sung:


+ HS đọc tiếng khóa: xe
+ HS nêu cấu tạo của tiếng xe


+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu âm mới hôm nay học
(GV ghi vào mơ hình)


+ HS nghe cô giáo phát âm x
+ HS đọc nối tiếp x


+ HS nghe cô giáo đánh vần: x-e-xe


+ HS đánh vần nối tiếp: x-e-xe và cả lớp đọc đồng thanh
+ HS đọc trơn nối tiếp: xe và cả lớp đọc đồng thanh
+ HS đọc trơn nối tiếp: xe lu và cả lớp đọc đồng thanh


+ HS đọc toàn bài: x, xe, xe lu
* y, nghề y tương tự


<b>d) Tạo tiếng mới (SGV trang 70, 71)</b>


<b> 3.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV trang 71) (10</b>’<sub>)</sub>
c) Đọc hiểu (SGV trang 71)


<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV trang 71) (20’<sub>)</sub>


<b> 4.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV trang 71)</b>


HĐ4. Đọc (SGV trang 71) (15’<sub>)</sub>


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 30/9/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 07/10/2020</b></i>


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 5C: ua, ưa, ia</b>



(SGV trang 72, 73)
I.MỤC TIÊU (SGV trang 72)


II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV trang 72)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV trang 72)


<b>TIẾT 1</b>


<b> 1.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV trang 72) (5</b>’<sub>)</sub>
HĐ1. Nghe - nói (SGV trang 72)


<b> 2.HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ(SGV trang 72) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ2 . Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cả lớp: (SGV trang 72)
Bổ sung:


+ HS đọc tiếng khóa: rùa
+ HS nêu cấu tạo của tiếng rùa



+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu âm mới hơm nay học
(GV ghi vào mơ hình)


+ HS nghe cô giáo phát âm ua
+ HS đọc nối tiếp ua


+ HS nghe cô giáo đánh vần: u-a-ua


+ HS đánh vần nối tiếp: u-a-ua và cả lớp đọc đồng thanh
+ HS đọc trơn nối tiếp: ua và cả lớp đọc đồng thanh
+ HS đọc trơn nối tiếp: rùa và cả lớp đọc đồng thanh


+ HS đọc toàn bài: ua, rùa, rùa


* Thay u bằng ư ta được vần mới là ưa
+ HS nghe cô giáo phát âm ưa


+ HS đọc nối tiếp ưa
+ Nêu cấu tạo ưa


+ HS nghe cô giáo đánh vần: ư-a-ưa


+ HS đánh vần nối tiếp: ư-a-ưa và cả lớp đọc đồng thanh
+ HS đọc trơn nối tiếp: ưa và cả lớp đọc đồng thanh


? Có ưa muốn có tiếng ngựa ta là như thế nào?
+ HS nêu thêm âm ng đứng trước.


+ Nêu cấu tạo ngựa



+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu âm mới hôm nay học
(GV ghi vào mô hình)


+ Hs đánh vần ng-ưa-ngưa-nặng-ngựa
+ Hs đọc trơn ngựa


* ia, mía, mía tương tự


<b>f) Tạo tiếng mới (SGV trang 72 73)</b>


<b> 3.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV trang 73) (10</b>’<sub>)</sub>
c) Đọc hiểu (SGV trang 73)


<b>TIẾT 2</b>
HĐ3. Viết (SGV trang 73) (20’<sub>)</sub>


<b> 4.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG(SGV trang 73)</b>
HĐ4. Đọc (SGV trang 73) (15’<sub>)</sub>


__________________________________________
<b>Tốn</b>


<b>EM VUI HỌC TỐN</b>
I.MỤC TIÊU


- Học xong bài này, HS sẽ được trải nghiệm các hoạt động:


- Nghe hát, vận động theo nhịp và chơi trò chơi, thơng qua đó củng cố kĩ năng
đếm, nhận biết số lượng trong phạm vi 10.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Củng cố kĩ năng nhận dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ nhật
gắn với các biển báo giao thơng.


- Phát triển các NL tốn học:NL mơ hình hố tốn học, NL giải quyết vấn đề tốn
học, NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán.


II.CHUẨN BỊ


- Bài hát: Em tập đếm.


- Các vật liệu đế có thể biểu diễn số lượng, chẳng hạn: dây, đất nặn, sỏi, que tính,...
- Bút màu, giấy vẽ.


- Một số hình ảnh biển báo giao thơng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>


<b>A.Hoạt động 1. Nghe hát, vận động theo </b>
<b>nhịp và giơ ngón tay đúng số lượng</b>


a.HS nghe và vận động theo nhịp của bài hát
“Em tập đếm”. HS giơ các ngón tay theo các
số có trong lời bài hát.


b.HS thực hiện theo cặp; đọc số, giơ ngón tay
đúng số lượng của số vừa đọc và ngược lại.
Khi giơ một số ngón tay, GV yêu cầu HS phải
nói đúng số lượng ngón tay vừa giơ.



<b>B.Hoạt động 2. Tạo thành các số em thích</b>
Làm các số đã học (từ 0 đến 10) bằng các vật
liệu khác nhau đã chuẩn bị trước. Chẳng hạn
ghép số bằng các viên sỏi, nặn số bằng đất nặn
hoặc dùng dây thừng để tạo số, ...


HS thực hiện theo nhóm:


- Khuyến khích HS sáng tạo theo cách của các
em.


- Trưng bày các sản phẩm của nhóm, cử đại
diện trình bày ý tưởng.


<b>C. Hoạt động 3. Thể hiện số bằng nhiều </b>
<b>cách</b>


- Thê hiện các số đã học bằng nhiều cách: viết,
vẽ, tô màu, ...


- Khuyến khích HS sáng tạo theo cách của các
em.


- Trưng bày các sản phẩm của nhóm, cử đại
diện trình bày ý tưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>D.Hoạt động 4. Tìm hiểu biển báo giao </b>
<b>thơng</b>



- Nêu hình dạng của các biển báo giao thơng
trong hình vẽ. GV giới thiệu cho HS: Trong
hình vẽ, thứ tự từ trái qua phải là các biển báo:
đường dành cho ô tô, đường dành cho người
tàn tật, đường dành cho người đi bộ cắt ngang
và đường cấm đi ngược chiều.


- HS thực hiện theo nhóm hoặc
thực hiện chung cả lớp:


- Chia sẻ hiểu biết về các biến báo giao thơng.
Nhận ra biến cấm thường có màu đỏ.


<b>E.Củng cố, dặn dị</b>


- HS nói cảm xúc sau giờ học.


- HS nói về hoạt động thích nhất trong giờ học.
HS nói về hoạt động nào cịn lúng túng, nếu
làm lại sẽ làm gì.


__________________________________________
<b>Thực hành Tiếng việt</b>


<b>Ơn tập ua, ưa, ia</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo vần ua, ưa, ia.



- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được âm ua, ưa, ia.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu chữ ua, ưa, ia


- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.


<b>III. </b><i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</i>
<b>Hoạt động của GV</b>


<b>A. Ổn định tổ chức: (5’)</b>
- Cho học sinh hát một bài hát.
- Kiểm tra hs đọc bài 2A SGK.
- Nhận xét.


- Viết ua, ưa, ia
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: (1’)


- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.
2. Hướng dẫn: (20’)


a. Luyện đọc vần


- Gọi học sinh đọc vần ua, ưa, ia<i>.</i>


- Gọi học sinh đọc: rùa, ngựa, mía
- Gọi học sinh đọc: vua, lụa, dừa, cửa,


<i><b>đĩa, mía</b></i>


Phân tích các tiếng


- Đọc: Bà chia quà. Mẹ mua dừa. Bố
<i><b>cưa gỗ.</b></i>


<b>Hoạt động của hs</b>
- Học sinh cả lớp hát.


- Theo dõi.
- HS nghe.


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
Hs phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đọc : Chờ mưa
b. Luyện viết:


- GV viết mẫu lên bảng Bà chia quà.
<i><b>Mẹ mua dừa </b></i>


- GV viết mẫu lên bảng 2
- GV cho HS viết vở ơ li.
- GV nhận xét, sửa sai.


c. Trị chơi: “Tìm tiếng có âm ua, ưa,
<b>ia”</b>



- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách
chơi.


- Cho hs chơi trò chơi.


- GV nhận xét trị chơi, tun dương hs
tìm được nhiều tiếng có âm ua, ưa, ia.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- Yêu cầu hs về luyện lại bài.
- GV nhận xét tiết học


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS quan sát


- HS viết vở ô li.
- HS thực hiện.
- Lắng nghe.


- HS chơi trị chơi tìm tiếng có âm ua,
<b>ưa, ia </b>


- Lắng nghe.


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 01/10/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 08/10/2020 </b></i>


<b>TIẾNG VIỆT</b>



<b>Bài 5D: Chữ thường và chữ hoa</b>



(SGV trang 74,75)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV trang 74 )</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV trang 74 )</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV trang 74, 75 )</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV trang 74 ) (5</b>’<sub>)</sub>


HĐ1. Đâu là chữ hoa? để xác định chữ hoa, chữ thường. (SGV trang 74 )
<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV trang 74 ) (10</b>’<sub>)</sub>


HĐ2. Đọc chữ in thường, in hoa (SGV trang 74 )


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV trang 74, 75 ) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ3. Tìm chữ in thường, in hoa (SGV trang 74 )


<b>TIẾT 2</b>
HĐ4. Tìm tên các địa lí (SGV trang 74, 75 ) (15’)
<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV trang 75 ) </b>
HĐ5. Đọc (SGV trang 75 ) (20’)


__________________________________________
<b>TẬP VIẾT </b>


<b>Tuần 5 (tiết 1)</b>


(SGV trang 78,79 )
<b>I. MỤC TIÊU (SGV trang 78 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIẾT 1</b>


<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV trang 79 ) (5</b>’<sub>)</sub>


HĐ1. Chơi trò chơi “Bỏ thẻ” để tìm từ đã học. (SGV trang 79 )
<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV trang 79 ) (10</b>’<sub>)</sub>


HĐ2. Nhận diện các chữ cái (SGV trang 79 )


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV trang 79 ) (20</b>’<sub>)</sub>
HĐ3. Viết chữ (SGV trang 79 )


(HS viết bảng và vở Tập viết (trang 14)


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 02/10/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 09/10/2020 </b></i>


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 5E: Ôn tập</b>



<b>ch-tr; x-y; ua-ưa-ia </b>



(SGV trang 76, 77 )
<b>I. MỤC TIÊU (SGV trang 76)</b>



<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV trang 76)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV trang 76, 77)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV trang 76, 77)</b>
1. Nghe – nói (8’) (SGV trang 76)


2. Đọc (SGV trang 76)
a. Đọc từ ngữ (12’<sub>)</sub>
c. Đọc câu (15’<sub>)</sub>


<b>TIẾT 2</b>
3. Viết (SGV trang 76) ( 10’)


- ca múa, sửa xe, tỉa lá
4. Nghe – nói. ( 25’)


- Kể chuyện: Kiến con đi học


__________________________________________
<b>TẬP VIẾT </b>


<b>Tuần 5 (tiết 2)</b>
(SGV trang 78, 79)
<b>I. MỤC TIÊU (SGV trang 78 )</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV trang 78 )</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV trang 79 )</b>



<b>TIẾT 2</b>
<b>HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG </b>


(HS viết bảng và vở Tập viết trang 15)
HĐ4: nhận diện vần (SGV trang 79 ) (20’<sub>)</sub>
HĐ5. Viết từ ngữ (SGV trang 79 ) (15’<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CHỦ ĐỀ: HỌC VUI VẺ CHƠI AN TOÀN</b>
<b>A. SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (10’)</b>


1. Giáo viên hướng dẫn nội HS nêu nhận xét về hoạt động học tập của lớp trong
tuần 1. (Báo váo những thành tích, tiến bộ của các bạn.)


2. GV nhận xét


- Nền nếp: Nhìn chung các em ngoan ngoan, lễ phép vâng lời thầy cô giáo, đoàn
kết tốt với bạn bè.


- Học tập: Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ và dần đi vào nề nếp .Trong học
tập nhiều em có tinh thần học tập rất tốt.


- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm học , chưa chịu khó học bài, chưa viết
được.


- Các hoạt động khác:


3. Phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo



- Khắc phục những tồn tại và tiếp tục phát huy những ưu điểm.
- Thực hiện tốt nội quy lớp, nội quy của trường.


- Thực tốt luật ATGT, TNTT.


- Thực hiện đeo khẩu trang từ nhà đến trường, từ trường về nhà. Kiểm tra, đo thân
nhiệt trước khi đến lớp.


- GV hướng dẫn, rèn luyện, nhắc nhở HS cách ngồi học đúng tư thế và thực hành
cách sắp xếp sách vở gọn gàng.


<b>II. VUI VĂN NGHỆ (5p)</b>
- Cả lớp hát


<b>B. HOẠT ĐỘNGTRẢI NGHIỆM</b>


<b>Chủ đề 2: Học vui vẻ, chơi an tồn</b>
<b>Bài: Phịng chống xâm hại và bắt cóc trẻ em</b>
<b>A. MỤC TIÊU: Giúp các em HS:</b>


- Nhận biết được những nơi nguy hiểm,


- Nhận biết được những nguy hiểm có thể xảy ra khi gặp người lạ, v.v...
- Có thái độ tích cực phịng chống bị bắt cóc và xâm hại.


<b>B. ĐỒ DÙNG:</b>
- Tranh vẽ.


- Máy tính, máy chiếu.



<i>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
1. Kiểm tra bài cũ (2’)


- Gọi 2 HS kể những nơi đường giao nhau mà em đã
học và làm thế nào để các em qua đường an toàn ở
những nơi đường giao nhau này.


- GV khen HS.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
*B1: - GV hỏi:


+ Các em thường chơi đùa ở đâu?


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
- HS kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Để các con cách phịng tránh bị bắt cóc và xâm
hại hiệu quả tốt nhất thì các con nhất định phải học
thuộc 5 quy tắc PANTS dưới đây:


- Gv nêu cho hs hiểu


<b>P – Private (Riêng tư): Ngay từ khi còn nhỏ nên</b>
dạy trẻ về sự riêng tư của vùng kín. Khơng được
phép cho ai động vào vùng kín hay đồ lót của mình,
trừ những người thân như ơng bà, bố mẹ hoặc bác sĩ,


y tá mặc đồng phục trong bệnh viện. Tuy nhiên, khi
bác sĩ, y tá động đến vùng kín của bé, bạn nên giải
thích cho trẻ hiểu rằng bác sĩ đang chữa bệnh, để lần
sau trẻ sẽ hiểu và dễ hợp tác hơn. Đó là cách giúp
<b>trẻ tự vệ và phịng tránh xâm hại tình dục hiệu</b>
<b>quả.</b>


<b>2.2. Hoạt động cơ bản: (15’)</b>


<b>* Hoạt động 1: Xem tranh minh họa và tìm ra</b>
những nơi an toàn để chơi đùa.


- Xem tranh.


<b>* Hoạt động 2: Gv giải thích cho hs hiểu</b>


<b>1.</b> <b>A – Always remember your body belongs to</b>
<b>you (Luôn nhớ cơ thể con thuộc về con)</b>: Dạy trẻ
hiểu rằng cơ thể của con là của con, không ai được
phép làm đau hay làm khó chịu cơ thể của con mà
chưa được sự cho phép của con và bố mẹ. Nếu ai đó
cố tình, hãy dạy trẻ nói “KHƠNG”.


<b>2.</b> <b>N – No means no (Không là không): Giúp</b>
trẻ hiểu chúng có quyền nói “KHƠNG LÀ
KHƠNG”. Khơng cho bất cứ ai chạm vào cơ thể,
đặc biệt là vùng kín, kể cả người thân trong gia đình.
<b>3.</b> <b>T – Talk (Nói về những điều bí mật khiến</b>
<b>con buồn): Dạy trẻ hiểu được thế nào là bí mật tốt</b>
và bí mật xấu. Bí mật tốt là những niềm vui, những


bất ngờ, cịn bí mật xấu khiến con bị đau, khó chịu
hay buồn thì nên tam sự kể với bố mẹ. Bởi nhiều kẻ
gian lợi dụng việc giữ bí mật của trẻ thực hiện những
hành vi xấu và dỗ ngọt trẻ giữ bí mật giữa 2 người.
Đây mới là cách phịng tránh xâm hại tình dục
<b>cho trẻ nhỏ các mẹ cần phải dạy con</b>


<b>4.</b> <b>S – Speak up (Lên tiếng và chia sẻ): Cách</b>
<b>phịng tránh trẻ bị bắt cóc, xâm hại tình dục hay</b>
<b>bị bạo lực tốt nhất là nên dạy trẻ cách chia sẻ khi</b>
cảm thấy buồn, lo lắng hay sợ hãi, hãy chia sẻ với
người mà bé tin tưởng nhất như bố, mẹ. Và nói cho
trẻ hướng xử lý, giải quyết để giúp trẻ tin rằng khi
nói ra mình sẽ được bảo vệ.


- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Hoạt động 2: Xử lí tình huống</b>
TÌNH HUỐNG 1


Mỹ ở nhà một mình, có một người đàn ơng đến gõ
cửa nói là bạn cùng cơ quan với bố Mỹ. Muốn vào
nhà lấy hồ sơ giúp bố.


Nếu là Mỹ, em sẽ xử lí như thế nào?


=>Bài học kinh nghiệm: Tuyệt đối không cho người
lạ vào nhà, khi ở nhà một mình


TÌNH HUỐNG 2



Bạn đang đứng một mình, có một người khác giới
lại gần làm ra vẻ vô tình đụng chạm vào cơ thể hoặc
các bộ phận kín của bạn?


Bạn sẽ xử lí thế nào?


=>Bài học kinh nghiệm: Ngăn chặn ngay không cho
họ đụng vào bất kì chỗ nào trên cơ thể mình.


<b>2.3. Ghi nhớ và dặn dò(1’)</b>
- GV gọi HS nêu nội dung
<b>2.4. Bài tập về nhà (1’)</b>


- GV yêu cầu HS liệt kê những cách phịng tránh bị
bắt cóc và xâm hại .


- Cách giải quyết: Tuyệt
đối không cho người lạ
vào nhà khi ở trong nhà
một mình. Gọi điện cho
ba hỏi để xác minh sự
việc.


- Cách giải quyết: Ngăn
chặn hành vi trên ngay,
bằng cách nói thẳng hoặc
hét to lên một cách kiên
quyết “Không được,
dừng lại, tôi không cho


phép!” Hất tay họ ra và
đi ra chỗ khác khơng
ngồi chung với người đó
nữa để kẻ đó khơng đụng
được đến người mình.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×