Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn hóa khối 11 18 19 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.64 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ………. </b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Lớp: Mơn : Hố 11 (Chuẩn)</b>



<b> Ô trả lời trắc nghiệm</b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


A



B


C


D



<b>A. Phần trắc nghiệm (</b>

<i>8 điểm</i>

<b>)</b>



<b>Câu 1:</b>

Dung dịch NaOH 0,001M có pH bằng?


<b>A. </b>

10

<b>B. </b>

3

<b>C. </b>

11

<b>D. </b>

2


<b>Câu 2:</b>

Muối nào sau đây là muối axit


<b>A. </b>

NaHCO3.

<b>B. </b>

Na2CO3.

<b>C. </b>

NaBr.

<b>D. </b>

CH3COONa.


<b>Câu 3:</b>

dd nào có thể tồn tại đồng thời các ion:

<b>A. </b>

Ba2+<sub> , Na</sub>+<sub> , Cl</sub>-<sub> , SO</sub>


42-.

<b>B. </b>

NH4+ , Na+ , Cl- , CO32- .


<b>C. </b>

CO32- , Na+ , Cl- , H+ .

<b>D. </b>

CO32- , Fe2+ , Cl- ,H+ .


<b>Câu 4:</b>

Phương trình phân tử sau: Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O có phương trình ion thu gọn là



<b>A. </b>

Cu(OH)2 + 2H+<sub></sub><sub> Cu</sub>2+<sub> + 2H2O.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>H</sub>+<sub> + OH</sub>-<sub></sub><sub> H2O.</sub>

<b>C. </b>

Cu(OH)2 + SO42-<sub></sub><sub> Cu</sub>2+<sub> + 2H2O.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>Cu</sub>2+<sub> + SO4</sub>2-<sub></sub><sub> CuSO4.</sub>

<b>Câu 5:</b>

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


<b>A. </b>

CH3COONa.

<b>B. </b>

CaCO3.

<b>C. </b>

AgCl.

<b>D. </b>

H3PO4.


<b>Câu 6:</b>

Cho 200 ml dung dịch KOH 0,3M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch có pH bằng?


<b>A. </b>

13

<b>B. </b>

12

<b>C. </b>

2

<b>D. </b>

1


<b>Câu 7:</b>

Chất nào sau đây là chất không điện li?


<b>A. </b>

Fe(OH)3.

<b>B. </b>

NaClO.

<b>C. </b>

CuO.

<b>D. </b>

HNO3.


<b>Câu 8:</b>

Phản ừng nào sau đây không xảy ra


<b>A. </b>

FeCl2 +NaOH 

<b>B. </b>

KCl + NaOH 


<b>C. </b>

CaCO3 + H2SO4 (loãng) 

<b>D. </b>

HCl + KOH 


<b>Câu 9:</b>

Dung dịch X chứa các ion: Na+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>-<sub> và SO</sub>


42-. Cô cạn dung dịch X thì số loại muối khan tối đa có thể


thu được là


<b>A. </b>

4

<b>B. </b>

2

<b>C. </b>

1

<b>D. </b>

3


<b>Câu 10:</b>

Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl CM? Giá trị CM bằng?


<b>A. </b>

0,1M

<b>B. </b>

0,2M

<b>C. </b>

2M

<b>D. </b>

1M


<b>Câu 11:</b>

Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi :

<b>A. </b>

Chất phản ứng là các chất điện li mạnh.


<b>B. </b>

Sản phẩm tạo màu.


<b>C. </b>

Sản phẩm tạo thành it nhất có ít nhất 1 trong 3 chất chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.

<b>D. </b>

Chất phản ứng là các chất dễ tan.


<b>Câu 12:</b>

Phản ứng có phương trình ion rút gọn S2-<sub> + 2H</sub>+<sub></sub><sub> H</sub>
2S là


<b>A. </b>

FeS(r) + 2HCl  2H2S + FeCl2.

<b>B. </b>

H2 + S  H2S.


<b>C. </b>

BaS + H2SO4 (loãng)  H2S +2 BaSO4.

<b>D. </b>

Na2S +2 HCl  H2S + 2NaCl.


<b>Câu 13:</b>

Dung dịch Y chứa 0,1 mol Na+<sub>; 0,3 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,4 mol Cl</sub>-<sub>; x mol HCO</sub>


3-. Khi cô cạn dd Y thì khối lượng


muối khan thu được là:


<b>A. </b>

49,8g.

<b>B. </b>

30,5g.

<b>C. </b>

32,7g.

<b>D. </b>

37,4g.


<b>Câu 14:</b>

Số chất trong dãy: Mg(OH)2, NaOH, Cr(OH)3, Al(OH)3, Zn(OH)2 có tính lưỡng tính là


<b>A. </b>

3

<b>B. </b>

1

<b>C. </b>

2

<b>D. </b>

4



<b>Câu 15:</b>

Dung dịch X chứa HCl 0,004M và H2SO4 0,003M có pH bằng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>

1

<b>B. </b>

2

<b>C. </b>

3

<b>D. </b>

2,15


<b>Câu 16:</b>

Rót từ từ dung dịch HCl 0,1M vào cốc đựng dung dịch NaOH 0,1M có pha sẵn phenolphtalein. Hiện
tượng quan sát được là


<b>A. </b>

dung dịch không đổi.

<b>B. </b>

dung dịch không màu chuyển sang màu hồng.

<b>C. </b>

dung dịch chuyển từ màu hồng sang màu xanh.

<b>D. </b>

dung dịch màu hồng chuyển sang không màu.

<b>Câu 17:</b>

Cho dung dịch X chứa MgCl2 0,1M và AlCl3 0,2M. Nồng độ của ion Cl- trong dung dịch X là


<b>A. </b>

0,4M.

<b>B. </b>

0,5M.

<b>C. </b>

0,6M.

<b>D. </b>

0,8M.


<b>Câu 18:</b>

Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M vào trong 600 ml dung dịch CuSO4 0,2M thì thu được ag kết tủa.


Giá trị của a là


<b>A. </b>

27,96g

<b>B. </b>

29,1g

<b>C. </b>

33,1g

<b>D. </b>

28,1g


<b>Câu 19:</b>

Cho các phản ứng hóa học


(1) (NH4)2SO4 + BaCl2→ (4) H2SO4+ BaSO3→


(2) CuSO4+ Ba(OH)2→ (5) Na2SO4 + CaCl2→


(3) Na2SO4+ BaCl2→ (6) Fe2(SO4)3+ Ba(NO3)2→


Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn


<b>A. </b>

(1), (2), (3), (6).

<b>B. </b>

(2), (3), (4), (6).

<b>C. </b>

(1), (3), (6).

<b>D. </b>

(1), (4), (6).


<b>Câu 20:</b>

Cho 200 ml dung dịch A là hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)

2

0,5M. Thể tích dung dịch hỗn hợp



HCl 0,3M và H

2

SO

4

0,1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là



<b>A. </b>

600 ml

<b>B. </b>

90 ml

<b>C. </b>

450 ml

<b>D. </b>

800 ml





<b>---B. Phần tự luận</b>

<b> </b>

<b> </b>

<i>(2 điểm)</i>



Câu 1: Viết phương trình dưới dạng phân tử và dạng ion thu gọn từ cặp chất sau:


FeCl

3

+ NaOH



Câu 2: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,01M vào 200 ml dung dịch H

2

SO

4

0,015M thu được dung dịch X.



a. Tính pH của dung dịch X.



b. Cho 300 mol dung dịch Ba(OH)

2

0,01M vào dung dịch X. Tính nồng độ mol/l mỗi ion trong



dung dịch sau phản ứng. (

<i>Biết thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể</i>

)



- HẾT



</div>

<!--links-->

×