Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.25 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên: ………. </b> <b> Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Môn : Hố 12 (nâng cao)</b>
<b> Ơ trả lời trắc nghiệm</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 8,064 lít khí CO</b>2
(đktc) và 9,18 gam H2O. Công thức của 2 amin này là:
<b>A. C</b>2H5NH2, C3H7NH2 B. C5H11NH2, C6H13NH2 <b>C. C</b>3H7NH2, C4H9NH2 <b>D. CH</b>3NH2, C2H5NH2
<b>Câu 2: Cứ 7,32g caosu buna-S phản ứng vừa hết với 3,2g Br</b>2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butadien và stiren
trong cao su buna-S là bao nhiêu? A. 2/3 <b>B. 3/5</b> <b>C. 1/3</b> <b>D. 1/2</b>
<b>Câu 3: Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?</b>
<b>A. cao su thiên nhiên + HCl </b> ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <b><sub>B. poli (vinyl axetat) + H</sub></b>
2O ⃗OH<i>−,t</i>0
<b>C. amilozơ + H</b>2O <i>H</i>
+¿, t0
⃗
¿ <b>D. poli (vinyl clorua) + Cl</b>2
⃗
<i>t</i>0
<b>Câu 4: Số đồng phân của C</b>3H9N là:
<b>A. 5 chất</b> <b>B. 3 chất</b> <b>C. 2 chất</b> <b>D. 4 chất</b>
<b>Câu 5: Cho các polime sau: (-CH</b>2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH- (CH2)6 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
<b>A. CH</b>2=CHCl, CH3CH=CHCH3, CH3-CH(NH2)- COOH.
<b>B. CH</b>2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- (CH2)6- COOH.
<b>C. CH</b>2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- (CH2)5- COOH.
<b>D. CH</b>2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2 COOH.
<b>Câu 6: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH</b>4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 25%
thì để điều chế 1,5 tấn PVC phải cần một thể tích metan là:
<b>A. 4300m3</b> <b>B. 5376m3</b> <b>C. 3584m3</b> <b>D. 5500m3</b>
<b>Câu 7: Chọn câu sai:</b>
<b>A. Nhựa phenolfomandehit điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dd HCHO trong môi trường axit</b>
<b>B. Các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là CH</b>2=CH-CH=CH2, Lưu huỳnh
<b>C. polietilen (-CH</b>2-CH2-)n.
<b>D. Polivinyl clorua (-CH</b>2-CHCl-)n.
<b>Câu 8: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là</b>
<b>A. dung dịch HCl. B. Cu(OH)</b>2/OH- <b>C. dung dịch NaCl.D. dung dịch NaOH.</b>
<b>Câu 9: Hãy điền công thức hoá học vào phương trình sau cho hợp lí:</b>
C6H5NH2 + HCl + HNO2 ……….+ 2H2O
<b>A. C</b>6H5NH3Cl <b>B. C</b>6H5N2Cl <b>C. C</b>6H5NH2Cl <b>D. C</b>6H5NO2Cl
<b>Câu 10: Trung hoà 1 mol </b> <i>α</i> - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 25,631% về
khới lượng. Cơng thức cấu tạo của X là:
<b>A. H</b>2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH
<b>Câu 11: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?</b>
<b>A. CH</b>2=CH-OCOCH3. B. CH2=CH-CH2OH. C. CH2=CH-COOC2H5.D. CH2=CH-COOCH3.
<b>Câu 12: Cho chất hữu cơ X có CTPT C</b>2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ đơn chức
Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử của Y là:
<b>A. 85</b> <b>B. 68</b> <b>C. 45</b> <b>D. 46</b>
<b>Câu 13: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 70%, ngoài amino axit dư người ta còn thu</b>
được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,4g chất rắn. CTCT thu gọn của X là:
<b>A. H</b>2NCH2COOCH3 <b>B. CH</b>2=CHCOONH4 <b>C. HCOOH</b>3NCH=CH2 D. H2NCH2CH2COOH
<b>Câu 18: Cho các loại hợp chất: H</b>2NCH2COOH (X), CH3COONH4 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOCH3 (T).
Dãy gồm các loại hợp chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:
<b>A. X, Y, Z, T</b> <b>B. Y, Z, T</b> <b>C. X, Y, Z</b> <b>D. X, Y, T</b>
<b>Câu 19:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá:
C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>dung dich Br X Y Z T E2 NaOH CuO, t' O2, xt CH3OH, xt <sub> (Este đa chức).</sub>
Tên gọi của Y là A. propan-1,3-điol. <b>B. propan-1,2-điol.</b> <b>C. glixerol.</b> <b>D. propan-2-ol.</b>
<b>Câu 20: Cho các chất C</b>2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính
bazơ giảm dần là:
<b>A. (3), (1), (2)</b> <b>B. (1), (2), (3)</b> <b>C. (2), (1), (3)</b> <b>D. (2), (3), (1)</b>
<b>Câu 21:</b> Cã thĨ ph©n biƯt amin bËc 1 víi amin bËc 2 vµ 3 b»ng
<b>A. NaNO</b>2, HCl, tO. <b>B. dd KMnO</b>4. <b>C. CuO, t</b>O. <b>D. dd Br</b>2.
<b>Câu 22: Cho các chất: nilon-6, amoni axetat, phenol, lysin. Số chất tác dụng với dd NaOH là</b>
<b>A. 1.</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 23: Cho 0,15 mol A (</b> <i>α</i> - amino axit dạng H2N – R – COOH) phản ứng hết với HCl tạo 18,675g muối.
A là: A. valin <b>B. glixin</b> <b>C. alanin</b> <b>D. phenylalanin</b>
<b>Câu 24: Chọn câu sai:</b>
<b>A. Tơ lapsan có tên là polietylenglicolterephtalat được điều chế từ etilen glycol và terephtalic.</b>
<b>B. Tơ capron được điều chế từ monome capronlactam.</b>
<b>C. Tơ nilon - 6,6 được điều chế từ axit adipic và hexametylen diamin.</b>
<b>D. Tơ axetat được điều chế từ vinyl axetat.</b>
<b>Câu 25: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:</b>
<b>A. Dung dịch HCl và dung dịch Na</b>2SO4 <b>B. Dung dịch NaOH và dung dịch NH</b>3
<b>C. Dung dịch KOH và CuO</b> <b>D. Dung dịch KOH và dung dịch HCl</b>
<b>Câu 26: Hợp chất C</b>4H9O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 có CTCT:
<b>A. H</b>2NCH2 CH2CH2COOH <b>B. CH</b>3CH2CH(NH2)COOH
<b>C. CH</b>2=CH-CH2-COONH4 <b>D. CH</b>2=CHCOONH4
<b>Câu 27: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được</b>
15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 90% thì giá trị của m là:
<b>A. 11,16 gam</b> <b>B. 13,95 gam</b> <b>C. 8,928 gam</b> <b>D. 12,4 gam</b>
<b>Câu 28: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản</b>
ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 29: Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?</b>
<b>A. Alanin</b> <b>B. metylamin.</b> <b>C. axit axetic</b> <b>D. axit glutamic</b>
<b>Câu 30: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 62,39% clo về khới lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng</b>
với n mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của n là
<b>Họ và tên: ………. </b> <b> Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Mơn : Hố 12 (nâng cao)</b>
<b> Ô trả lời trắc nghiệm</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
<b>Câu 1: Chọn câu sai:</b>
<b>A. polietilen (-CH</b>2-CH2-)n.
<b>B. Polivinyl clorua (-CH</b>2-CHCl-)n.
<b>C. Các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là CH</b>2=CH-CH=CH2, Lưu huỳnh
<b>D. Nhựa phenolfomandehit điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dd HCHO trong môi trường axit</b>
<b>Câu 2: Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng?</b>
<b>A. HOOC-CH</b>2-CH2CH(NH2)-COOH (axit glutamic) B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)
<b>C. C</b>6H5-CH2-CH(NH2)-COOH (benzylalanin) D. H2N-CH2-COOH (glixerol)
<b>Câu 3: Cho các polime sau: (-CH</b>2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH- (CH2)6 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
<b>A. CH</b>2=CHCl, CH3CH=CHCH3, CH3-CH(NH2)- COOH.
<b>B. CH</b>2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- (CH2)6- COOH.
<b>C. CH</b>2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2 COOH.
<b>D. CH</b>2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- (CH2)5- COOH.
<b>Câu 4: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 70%, ngoài amino axit dư người ta còn thu</b>
được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:
<b>A. 3,81 gam</b> <b>B. 4,56 gam</b> <b>C. 5,25 gam</b> <b>D. 4,25 gam</b>
<b>Câu 5: Cho các chất: nilon-6, amoni axetat, phenol, lysin. Số chất tác dụng với dd NaOH là</b>
<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 6: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được</b>
15,54 gam ḿi khan. Hiệu suất phản ứng là 90% thì giá trị của m là:
<b>A. 13,95 gam</b> <b>B. 8,928 gam</b> <b>C. 11,16 gam</b> <b>D. 12,4 gam</b>
<b>Câu 7: Cho 0,15 mol A (</b> <i>α</i> - amino axit dạng H2N – R – COOH) phản ứng hết với HCl tạo 18,675g muối. A
là:
<b>A. phenylalanin</b> <b>B. glixin</b> <b>C. alanin</b> <b>D. valin</b>
<b>Câu 8: Trung hoà 1 mol </b> <i>α</i> - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra ḿi Y có hàm lượng clo là 25,631% về
khối lượng. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. H</b>2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH
<b>Câu 9: Số đồng phân của C</b>3H9N là:
<b>A. 2 chất</b> <b>B. 3 chất</b> <b>C. 4 chất</b> <b>D. 5 chất</b>
<b>Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 8,064 lít khí CO</b>2
(đktc) và 9,18 gam H2O. Công thức của 2 amin này là:
<b>A. C</b>2H5NH2, C3H7NH2 <b>B. C</b>3H7NH2, C4H9NH2 <b>C. C</b>5H11NH2, C6H13NH2 <b>D. CH</b>3NH2, C2H5NH2
<b>Câu 11: Cho 8,9 g hchc X có CTPT C</b>3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,4g chất rắn. CTCT thu gọn của X là:
<b>A. H</b>2NCH2COOCH3 <b>B. CH</b>2=CHCOONH4 <b>C. HCOOH</b>3NCH=CH2 D. H2NCH2CH2COOH
<b>Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol</b>
valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit
Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là
<b>A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.</b>
<b>Câu 13: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?</b>
<b>A. X, Y, Z, T</b> <b>B. Y, Z, T</b> <b>C. X, Y, Z</b> <b>D. X, Y, T</b>
<b>Câu 18: Cho các chất C</b>2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính
bazơ giảm dần là: A. (2), (3), (1) <b>B. (2), (1), (3) C. (3), (1), (2) D. (1), (2), (3)</b>
<b>Câu 19: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH</b>4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là
25% thì để điều chế 1,5 tấn PVC phải cần một thể tích metan là:
<b>A. 5500m3</b> <b>B. 4300m3</b> <b>C. 3584m3</b> <b>D. 5376m3</b>
<b>Câu 20:</b> Cã thĨ ph©n biƯt amin bËc 1 víi amin bËc 2 vµ 3 b»ng
<b>A. NaNO</b>2, HCl, tO. <b>B. dd KMnO</b>4. <b>C. CuO, t</b>O. <b>D. dd Br</b>2.
<b>Câu 21: Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?</b>
<b>A. poli (vinyl clorua) + Cl</b>2 ⃗<i>t</i>0 <b>B. cao su thiên nhiên + HCl </b> ⃗<i>t</i>0
<b>C. poli (vinyl axetat) + H</b>2O ⃗OH<i>−,t</i>0 <b>D. amilozơ + H</b>2O <i>H</i>
+¿, t0
⃗
¿
<b>Câu 22:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá:
C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>dung dich Br X Y Z T E2 NaOH CuO, t' O2, xt CH3OH, xt <sub> (Este đa chức).</sub>
Tên gọi của Y là A. propan-1,3-điol. <b>B. propan-2-ol.</b> <b>C. glixerol.</b> <b>D. propan-1,2-điol.</b>
<b>Câu 23: Chọn câu sai:</b>
<b>A. Tơ lapsan có tên là polietylenglicolterephtalat được điều chế từ etilen glycol và terephtalic.</b>
<b>B. Tơ capron được điều chế từ monome capronlactam.</b>
<b>C. Tơ nilon - 6,6 được điều chế từ axit adipic và hexametylen diamin.</b>
<b>D. Tơ axetat được điều chế từ vinyl axetat.</b>
<b>Câu 24: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:</b>
<b>A. Dung dịch HCl và dung dịch Na</b>2SO4 <b>B. Dung dịch NaOH và dung dịch NH</b>3
<b>C. Dung dịch KOH và CuO</b> <b>D. Dung dịch KOH và dung dịch HCl</b>
<b>Câu 25: Hợp chất C</b>4H9O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 có CTCT:
<b>A. H</b>2NCH2 CH2CH2COOH <b>B. CH</b>3CH2CH(NH2)COOH
<b>C. CH</b>2=CH-CH2-COONH4 <b>D. CH</b>2=CHCOONH4
<b>Câu 26: Hãy điền cơng thức hoá học vào phương trình sau cho hợp lí:</b>
C6H5NH2 + HCl + HNO2 " ……….+ 2H2O
<b>A. C</b>6H5N2Cl <b>B. C</b>6H5NO2Cl <b>C. C</b>6H5NH2Cl <b>D. C</b>6H5NH3Cl
<b>Câu 27: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản</b>
ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 28: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 62,39% clo về khới lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng</b>
với n mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của n là
<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 29: Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?</b>
<b>A. Alanin</b> <b>B. metylamin.</b> <b>C. axit axetic</b> <b>D. axit glutamic</b>
<b>Câu 30: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là</b>
<b>Họ và tên: ………. </b> <b> Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Mơn : Hố 12 (nâng cao)</b>
<b> Ô trả lời trắc nghiệm</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0 11 12 13 14 15 16 17 18 19 02 21 22 23 24 52 26 27 28 29 30
A
B
C
D
<b>Câu 1: Hợp chất C</b>4H9O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 có CTCT:
<b>A. H</b>2NCH2 CH2CH2COOH <b>B. CH</b>3CH2CH(NH2)COOH
<b>C. CH</b>2=CH-CH2-COONH4 <b>D. CH</b>2=CHCOONH4
<b>Câu 2: Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?</b>
<b>A. poli (vinyl clorua) + Cl</b>2 ⃗<i>t</i>0 <b>B. cao su thiên nhiên + HCl </b> ⃗<i>t</i>0
<b>C. poli (vinyl axetat) + H</b>2O ⃗OH<i>−,t</i>0 <b>D. amilozơ + H</b>2O <i>H</i>
+¿, t0
⃗
¿
<b>Câu 3:</b> Cã thĨ ph©n biƯt amin bËc 1 víi amin bËc 2 vµ 3 b»ng
<b>A. NaNO</b>2, HCl, tO. <b>B. dd KMnO</b>4. <b>C. CuO, t</b>O. <b>D. dd Br</b>2.
<b>Câu 4: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:</b>
<b>A. Dung dịch HCl và dung dịch Na</b>2SO4 <b>B. Dung dịch NaOH và dung dịch NH</b>3
<b>C. Dung dịch KOH và CuO</b> <b>D. Dung dịch KOH và dung dịch HCl</b>
<b>Câu 5: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?</b>
<b>A. CH</b>2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-CH2OH. C. CH2=CH-COOC2H5. <b>D. CH</b>2=CH-OCOCH3.
<b>Câu 6: Hãy điền công thức hoá học vào phương trình sau cho hợp lí:</b>
C6H5NH2 + HCl + HNO2 " ……….+ 2H2O
<b>A. C</b>6H5N2Cl <b>B. C</b>6H5NO2Cl <b>C. C</b>6H5NH2Cl <b>D. C</b>6H5NH3Cl
<b>Câu 7: Có bao nhiêu tetrapeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 4 aminoaxit:</b>
Glyxin, Alanin, Valin và Phenylalanin?
<b>A. 6.</b> <b>B. 24.</b> <b>C. 9.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 8: Cho các chất C</b>2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính
bazơ giảm dần là: A. (2), (3), (1) B. (2), (1), (3) <b>C. (1), (2), (3) D. (3), (1), (2)</b>
<b>Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 8,064 lít khí CO</b>2
(đktc) và 9,18 gam H2O. Công thức của 2 amin này là:
<b>A. C</b>2H5NH2, C3H7NH2 <b>B. C</b>3H7NH2, C4H9NH2 <b>C. C</b>5H11NH2, C6H13NH2 D. CH3NH2, C2H5NH2
<b>Câu 10: Cho các chất: nilon-6, amoni axetat, phenol, lysin. Số chất tác dụng với dd NaOH là</b>
<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 11: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 70%, ngoài amino axit dư người ta còn thu</b>
được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:
<b>A. 4,56 gam</b> <b>B. 5,25 gam</b> <b>C. 3,81 gam</b> <b>D. 4,25 gam</b>
<b>Câu 12: Cho 0,15 mol A (</b> <i>α</i> - amino axit dạng H2N – R – COOH) phản ứng hết với HCl tạo 18,675g muối.
A là: A. glixin B. phenylalanin C. alanin D. valin
<b>Câu 13: Cho chất hữu cơ X có CTPT C</b>2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ đơn chức
Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử của Y là:
<b>A. 68</b> <b>B. 46</b> <b>C. 85</b> <b>D. 45</b>
<b>Câu 14: Chọn câu sai:</b>
<b>A. Tơ lapsan có tên là polietylenglicolterephtalat được điều chế từ etilen glycol và terephtalic.</b>
<b>B. Tơ capron được điều chế từ monome capronlactam.</b>
<b>Câu 18: Số đồng phân của C</b>3H9N là:
<b>A. 2 chất</b> <b>B. 4 chất</b> <b>C. 5 chất</b> <b>D. 3 chất</b>
<b>Câu 19: Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?</b>
<b>A. Alanin</b> <b>B. metylamin.</b> <b>C. axit axetic</b> <b>D. axit glutamic</b>
<b>Câu 20: Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng?</b>
<b>A. C</b>6H5-CH2-CH(NH2)-COOH (benzylalanin) B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)
<b>C. H</b>2N-CH2-COOH (glixerol) D. HOOC-CH2-CH2CH(NH2)-COOH (axit glutamic)
<b>Câu 21:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá:
C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>dung dich Br X Y Z T E2 NaOH CuO, t' O2, xt CH3OH, xt <sub> (Este đa chức).</sub>
Tên gọi của Y là A. propan-1,3-điol. <b>B. propan-2-ol.</b> <b>C. glixerol.</b> <b>D. propan-1,2-điol.</b>
<b>Câu 22: Cho các polime sau: (-CH</b>2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH- (CH2)6 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
<b>A. CH</b>2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2 COOH.
<b>B. CH</b>2=CHCl, CH3CH=CHCH3, CH3-CH(NH2)- COOH.
<b>C. CH</b>2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- (CH2)5- COOH.
<b>D. CH</b>2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- (CH2)6- COOH.
<b>Câu 23: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản</b>
ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 24: Cứ 7,32g caosu buna-S phản ứng vừa hết với 3,2g Br</b>2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butadien và stiren
trong cao su buna-S là bao nhiêu?
<b>A. 2/3</b> <b>B. 1/3</b> <b>C. 1/2</b> <b>D. 3/5</b>
<b>Câu 25: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được</b>
15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 90% thì giá trị của m là:
<b>A. 8,928 gam</b> <b>B. 12,4 gam</b> <b>C. 13,95 gam</b> <b>D. 11,16 gam</b>
<b>Câu 26: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là</b>
<b>A. Cu(OH)</b>2/OH- <b>B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch NaOH.</b>
<b>Câu 27: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 62,39% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng</b>
<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 28: Trung hoà 1 mol </b> <i>α</i> - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra ḿi Y có hàm lượng clo là 25,631% về
khối lượng. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. CH</b>3CH(CH3)CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH2CH2COOH D. CH3-CH(NH2)COOH
<b>Câu 29: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH</b>4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là
25% thì để điều chế 1,5 tấn PVC phải cần một thể tích metan là:
<b>A. 5500m3</b> <b>B. 4300m3</b> <b>C. 3584m3</b> <b>D. 5376m3</b>
<b>Câu 30: Cho 8,9 g hchc X có CTPT C</b>3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,4g chất rắn. CTCT thu gọn của X là:
<b>Họ và tên: ………. </b> <b> Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Môn : Hố 12 (nâng cao)</b>
<b> Ơ trả lời trắc nghiệm</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
<b>Câu 1: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 70%, ngoài amino axit dư người ta còn thu</b>
được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:
<b>A. 4,56 gam</b> <b>B. 3,81 gam</b> <b>C. 5,25 gam</b> <b>D. 4,25 gam</b>
<b>Câu 2: Cho 0,15 mol A (</b> <i>α</i> - amino axit dạng H2N – R – COOH) phản ứng hết với HCl tạo 18,675g muối. A
là:
<b>A. glixin</b> <b>B. phenylalanin</b> <b>C. alanin</b> <b>D. valin</b>
<b>Câu 3: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?</b>
<b>A. CH</b>2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-CH2OH. C. CH2=CH-COOC2H5. <b>D. CH</b>2=CH-OCOCH3.
<b>Câu 4: Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?</b>
<b>A. poli (vinyl axetat) + H</b>2O ⃗OH<i>−,t</i>0 <b>B. cao su thiên nhiên + HCl </b> ⃗<i>t</i>0
<b>C. amilozơ + H</b>2O <i>H</i>
+¿, t0
⃗
¿ <b>D. poli (vinyl clorua) + Cl</b>2
⃗
<i>t</i>0
<b>Câu 5: Cho các chất C</b>2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính
bazơ giảm dần là: A. (2), (3), (1) B. (2), (1), (3) <b>C. (1), (2), (3) D. (3), (1), (2)</b>
<b>Câu 6: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH</b>4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 25%
thì để điều chế 1,5 tấn PVC phải cần một thể tích metan là:
<b>A. 5500m3</b> <b>B. 4300m3</b> <b>C. 3584m3</b> <b>D. 5376m3</b>
<b>Câu 7: Hợp chất C</b>4H9O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 có CTCT:
<b>A. CH</b>2=CHCOONH4 <b>B. CH</b>3CH2CH(NH2)COOH
<b>C. H</b>2NCH2 CH2CH2COOH <b>D. CH</b>2=CH-CH2-COONH4
<b>Câu 8: Cho chất hữu cơ X có CTPT C</b>2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ đơn chức Y
và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử của Y là:
<b>A. 68</b> <b>B. 46</b> <b>C. 85</b> <b>D. 45</b>
<b>Câu 9: Cho các loại hợp chất: H</b>2NCH2COOH (X), CH3COONH4 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOCH3 (T).
Dãy gồm các loại hợp chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:
<b>A. X, Y, Z, T</b> <b>B. Y, Z, T</b> <b>C. X, Y, Z</b> <b>D. X, Y, T</b>
<b>Câu 10: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được</b>
15,54 gam ḿi khan. Hiệu suất phản ứng là 90% thì giá trị của m là:
<b>A. 8,928 gam</b> <b>B. 13,95 gam</b> <b>C. 12,4 gam</b> <b>D. 11,16 gam</b>
<b>Câu 11: Cho các polime sau: (-CH</b>2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH- (CH2)6 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
<b>A. CH</b>2=CHCl, CH3CH=CHCH3, CH3-CH(NH2)- COOH.
<b>B. CH</b>2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- (CH2)5- COOH.
<b>C. CH</b>2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2 COOH.
<b>D. CH</b>2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- (CH2)6- COOH.
<b>Câu 12: Chọn câu sai:</b>
<b>A. Polivinyl clorua (-CH</b>2-CHCl-)2. B. polietilen (-CH2-CH2-)n.
<b>C. Các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là CH</b>2=CH-CH=CH2, Lưu huỳnh
<b>D. Nhựa phenolfomandehit điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dd HCHO trong mơi trường axit</b>
<b>Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 8,064 lít khí CO</b>2
<b>Câu 17: Số đồng phân của C</b>3H9N là:
<b>A. 2 chất</b> <b>B. 4 chất</b> <b>C. 5 chất</b> <b>D. 3 chất</b>
<b>Câu 18: Cứ 7,32g caosu buna-S phản ứng vừa hết với 3,2g Br</b>2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butadien và stiren
trong cao su buna-S là bao nhiêu?
<b>A. 3/5</b> <b>B. 1/2</b> <b>C. 1/3</b> <b>D. 2/3</b>
<b>Câu 19: Cho các chất: nilon-6, amoni axetat, phenol, lysin. Số chất tác dụng với dd NaOH là</b>
<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 20:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá:
C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>dung dich Br X Y Z T E2 NaOH CuO, t' O2, xt CH3OH, xt <sub> (Este đa chức).</sub>
Tên gọi của Y là A. propan-1,3-điol. <b>B. propan-2-ol.</b> <b>C. glixerol.</b> <b>D. propan-1,2-điol.</b>
<b>Câu 21: Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?</b>
<b>A. axit glutamic</b> <b>B. Alanin</b> <b>C. axit axetic</b> <b>D. metylamin.</b>
<b>Câu 22:</b> Cã thĨ ph©n biƯt amin bËc 1 víi amin bËc 2 vµ 3 b»ng
<b>A. NaNO</b>2, HCl, tO. <b>B. dd Br</b>2. <b>C. dd KMnO</b>4. <b>D. CuO, t</b>O.
<b>Câu 23: Có bao nhiêu tetrapeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 4 aminoaxit:</b>
Glyxin, Alanin, Valin và Phenylalanin?
<b>A. 6.</b> <b>B. 24.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 9.</b>
<b>Câu 24: Chọn câu sai:</b>
<b>A. Tơ lapsan có tên là polietylenglicolterephtalat được điều chế từ etilen glycol và terephtalic.</b>
<b>B. Tơ capron được điều chế từ monome capronlactam.</b>
<b>C. Tơ axetat được điều chế từ vinyl axetat.</b>
<b>D. Tơ nilon - 6,6 được điều chế từ axit adipic và hexametylen diamin.</b>
<b>Câu 25: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là</b>
<b>A. Cu(OH)</b>2/OH- <b>B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaCl.</b> D. dung dịch NaOH.
<b>Câu 26: Trung hoà 1 mol </b> <i>α</i> - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra ḿi Y có hàm lượng clo là 25,631% về
khới lượng. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. CH</b>3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH
<b>C. H</b>2N-CH2-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)COOH
<b>Câu 27: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản</b>
ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 28: Hãy điền công thức hoá học vào phương trình sau cho hợp lí:</b>
<b>A. C</b>6H5NO2Cl <b>B. C</b>6H5N2Cl <b>C. C</b>6H5NH2Cl <b>D. C</b>6H5NH3Cl
<b>Câu 29: Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng?</b>
<b>A. C</b>6H5-CH2-CH(NH2)-COOH (benzylalanin) B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)
<b>C. HOOC-CH</b>2-CH2CH(NH2)-COOH (axit glutamic) D. H2N-CH2-COOH (glixerol)
<b>Câu 30: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 62,39% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng</b>
với n mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của n là