Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.96 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2016 – 2017)</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ. KHỐI 12.</b>
<b>Thời gian: 50 phút.</b>
<b>Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định Ox. Phát biểu nào sau đây đúng.</b>
<b> A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.</b>
<b> B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.</b>
<b> C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.</b>
<b> D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.</b>
<b>Câu 2: Đặt vào hai đầu đọan mạch tiêu thụ điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(ωt)(V) thì cường độ</b>
trong mạch có biểu thức i = 4cos(ωt + <i>π</i><sub>3</sub> )(A). Công suất tiêu thụ điện của mạch là
<b> A. 120 W.</b> <b>B. 240 W.</b> <b>C. 60 W.</b> <b>D. 180 W.</b>
<b>Câu 3: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử</b>
dụng phổ biến hiện nay là
<b> A. giảm công suất truyền tải. </b> <b>B. tăng điện áp trước khi truyền tải. </b>
<b> C. tăng tiết diện dây. </b> <b>D. giảm chiều dài đường dây. </b>
<b>Câu 4: Con lắc lị xo dao động điều hồ: lị xo có độ cứng k, quả nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng</b>
m lên 2 lần và giảm độ cứng k xuống 2 lần thì tần số riêng của con lắc sẽ
<b> A. giảm 2 lần. </b> <b>B. tăng 4 lần. </b> <b>C. tăng 2 lần. </b> <b>D. khơng đổi.</b>
<b>Câu 5: Đặc điểm nào đúng của sóng phản xạ trên dây đàn hồi?</b>
<b> A. Trên vật cản cố định: sóng phản xạ khác tần số và ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. </b>
<b> C. Sóng phản xạ cùng tần số và ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. </b>
<b> D. Trên vật cản tự do: sóng phản xạ cùng tần số và cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.</b>
<b>Câu 6: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực: Fn = F0cos(2πft). Kết luận nào đúng? </b>
<b> A. Hệ dao động với tần số f. </b>
<b> B. Dao động của hệ là dao động tắt dần. </b>
<b> C. Biên độ dao động của hệ không phụ thuộc vào giá trị F0. </b>
<b> D. Dao động của hệ có biên độ thay đổi theo thời gian. </b>
<b>Câu 7: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình là u = 6cos(4</b>t - 8x)cm; trong
đó x là tọa độ tại một điểm trên trục tính bằng m, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
<b> A. 2 m.</b> <b>B. 25 cm.</b> <b>C. 0,25 cm.</b> <b>D. 20 cm.</b>
<b>Câu 8: Chọn câu sai. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, điện áp hai đầu mạch u = U</b>0cos(ωt), điện áp
hiệu dụng là U. Gọi dịng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là I, giá trị tức thời là i. Biểu thức định luật Ơm
có dạng
<b> A. I = </b> <i>U</i>
<i>R</i> . <b>B. i = </b>
<i>u</i>
<i>R</i> . <b>C. I = </b>
<i>U</i><sub>0</sub>
<i>R</i> . <b>D. I = </b>
<i>U</i><sub>0</sub>
<b>Câu 9: Một chất điểm có khối lượng 200 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số</b>
góc 10 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
<b> A. 10 mJ.</b> <b>B. 0,2 J.</b> <b>C. 20 mJ.</b> <b>D. 0,1 J.</b>
<b>Câu 10: Máy biến áp lí tưởng là thiết bị </b>
<b> A. dùng trong việc truyền tải điện năng chỉ dùng máy hạ áp để giảm công suất hao phí. </b>
<b> B. làm tăng dịng điện lên bao nhiêu lần thì làm giảm điện áp bấy nhiêu lần. </b>
<b> C. làm thay đổi tần số và điện áp xoay chiều. </b>
<b> D. làm máy hàn điện phải là máy tăng áp.</b>
<b>Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt - </b> <i>π</i>
6 ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì
dịng điện qua mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi là
<b> A. - </b> 2<i>π</i>
3 . <b>B. </b>
2<i>π</i>
3 . <b>C. </b>
<i>π</i>
3 . <b>D. - </b>
<i>π</i>
<b>Câu 12: Độ to của âm là </b>
<b> A. đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với cường độ âm. </b>
<b> B. đặc trưng vật lý của âm, gắn liền với mức cường độ âm. </b>
<b> C. đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với mức cường độ âm. </b>
<b> D. đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với đồ thị dao động âm và tần số. </b>
<b>Câu 13: Một chất điểm dao động điều hoà, tại cùng thời điểm kết luận nào đúng. </b>
<b> A. Gia tốc biến thiên khác tần số và ngược pha với li độ. </b>
<b> B. Gia tốc biến thiên cùng tần số và ngược pha với li độ. </b>
<b> C. Vận tốc biến thiên khác tần số và sớm pha hơn li độ là </b> <i>π</i>
2 .
<b> D. Vận tốc biến thiên cùng tần số và trễ pha hơn li độ là </b> <i>π</i><sub>2</sub> .
<b>Câu 14: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp: điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện lần</b>
lượt là 40 V; 50 V; 80 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch có giá trị
<b> A. 70 V.</b> <b>B. 170 V.</b> <b>C. 10 V.</b> <b>D. 50 V.</b>
<b>Câu 15: Điều kiện để xảy ra giao thoa của hai sóng là hai ng̀n </b>
<b> A. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. </b>
<b> B. cùng tần số và cùng pha. </b>
<b> C. cùng tần số, cùng phương và cùng pha. </b>
<b> D. cùng biên độ, cùng phương và cùng pha.</b>
<b>Câu 16: Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 80 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai</b>
điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau một đoạn
<b> A. 1,6 m.</b> <b>B. 2,4 m.</b> <b>C. 3,2 m.</b> <b>D. 0,8 m.</b>
<b>Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = 200</b>
<i>−</i>4
2<i>π</i> F mắc nối tiếp. Cường độ dịng điện
qua đoạn mạch có biểu thức
<b> A. i = 2cos(100t - </b> <i>π</i>
4 )A. <b>B. i = 2cos(100t + </b>
<i>π</i>
4 )A.
<b> C. i = </b>
<b>Câu 18: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(2πt + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy </b>2<sub> =</sub>
10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
<b> A. 2 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 4 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <sub> C. 0,2 m/s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>D. 4 m/s</sub></b>2<sub>.</sub>
<b>Câu 19: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đọan mạch RLC không phân nhánh. Biết</b>
điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau
đây sai?
<b> A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. </b>
<b> B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. </b>
<b> C. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R. </b>
<b> D. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất. </b>
<b>Câu 20: Một con lắc lị xo gờm vật nhỏ khối lượng 100 g, lị xo nhẹ và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao</b>
động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2<sub> = 10. Con lắc dao động với chu kì </sub>
<b> A. 0,4 s.</b> <b>B. 0,1 s.</b> <b>C. 0,2 s.</b> <b>D. 6,28 s.</b>
<b>Câu 21: Đặt điện áp u = U0cos(ωt -</b> <i>π</i>
2 ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. So với điện áp hai đầu
mạch, dịng điện qua mạch
<b> A. luôn cùng pha.</b> <b>B. luôn trễ pha </b> <i>π</i>
2 . <b>C. luôn ngược pha. </b> <b>D. luôn sớm pha </b>
<i>π</i>
2 .
<b> A. Khi động năng tăng thì thế năng tăng. </b>
<b> B. Khi chất điểm hướng về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần. </b>
<b> C. Năng lượng của chất điểm tỉ lệ với biên độ dao động. </b>
<b> D. Khi chất điểm đi từ vị trí cân bằng thì thế năng giảm dần.</b>
<b>Câu 23: Bước sóng là </b>
<b> A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng và cùng dao động. </b>
<b> B. quãng đường mà sóng truyền đi trong một giây. </b>
<b> C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng, dao động cùng pha. </b>
<b> D. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động cùng pha.</b>
<b>Câu 24: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây khơng dãn, dài 81</b>
cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2<sub> m/s</sub>2<sub>. Bỏ qua ma sát. Số dao động mà</sub>
con lắc thực hiện được trong thời gian 1 phút có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
<b> A. 33.</b> <b>B. 36.</b> <b>C. 40.</b> <b>D. 41.</b>
<b>Câu 25: Trong mạch điện RLC (cuộn dây thuần cảm), điện áp hai đầu mạch u = U</b>0cosωt. Gọi uR; uL; uC là
điện áp tức thời hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện. Kết luận nào đúng?
<b> A. uC sớm pha </b> <i>π</i>
2 so với uR. <b>B. u</b>2 = u ❑<i>R</i>2 + (uL - uC)2
<b> C. uL trễ pha </b> <i>π</i><sub>2</sub> so với uR. <b>D. uC ngược pha với uL.</b>
<b>Câu 26: Kết luận nào đúng về máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng?</b>
<b> A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. </b>
<b> B. Máy biến đổi điện năng thành cơ năng. </b>
<b> C. Tần số điện áp máy tạo ra tính bởi cơng thức: f = n.p (p: số cặp cực; n: tốc độ quay của rơ-to</b>
vịng/phút).
<b> D. Phần cảm là phần tạo ra suất điện động cảm ứng.</b>
<b>Câu 27: Chọn câu đúng khi nói về sóng cơ học? </b>
<b> A. Sóng ngang lan truyền được trong mơi trường lỏng, khí, rắn. </b>
<b> B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của phần tử vật chất. </b>
<b> C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào mơi trường. </b>
<b> D. Khi sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì tần số và bước sóng đều tăng. </b>
<b>Câu 28: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà x1 và x2 cùng phương Ox, cùng tần số. Biên độ</b>
của vật không phụ thuộc vào
<b> A. biên độ thành phần thứ 1. </b> <b>B. giá trị tần số. </b>
<b> C. biên độ thành phần thứ 2. </b> <b>D. độ lệch pha của hai dao động thành phần.</b>
<b>Câu 29: </b>Cho cường độ âm chuẩn là 10-12<sub> W/m</sub>2<sub>. Mức cường độ âm ứng với cường độ âm 5.10</sub>-8 <sub>W/m</sub>2<sub> có giá</sub>
trị <b>gần giá trị</b> nào sau đây?
<b> A.</b> 56 dB. <b>B.</b> 40 dB. <b>C.</b> 36 dB. <b>D.</b> 47 dB.
<b>Câu 30: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gờm điện trở R (khác khơng), cuộn cảm thuần có độ tự cảm 127,32</b>
mH và tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai đầu mạch u = U
<b> A. 46,75 μF. </b> <b>B. 79,58 μF. </b> <b>C. 86,67 μF. </b> <b>D. 65,25 μF.</b>
<b>Câu 31: Tại một nơi, hai con lắc đơn đơn có chiều dài </b> <i>ℓ</i><sub>1</sub> và <i>ℓ</i><sub>2</sub> dao động điều hồ với chu kì lần lượt
là 0,8 s và 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài <i>ℓ</i><sub>1</sub> và <i>ℓ</i><sub>2</sub> là
<b> A. 1 s. </b> <b>B. 1,4 s. </b> <b>C. 2,0 s. </b> <b>D. 0,7 s.</b>
<b>Câu 32: Máy phát điện xoay chiều một pha: rơ-to quay với tốc độ 375 vịng/phút. Để tạo ra điện áp xoay</b>
chiều có tần số 50 Hz thì số cặp cực của máy là
<b> A. 12. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 8. </b>
<b>Câu 33: Một máy hạ áp có số vịng dây của hai cuộn là 100 vòng và 250 vòng. Máy được mắc vào ng̀n</b>
điện xoay chiều 380 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị
<b>Câu 34: </b>Sóng dừng trên dây AB với đầu A cố định. Khi đầu B của dây rung với tần số 56 Hz trên dây có 3
nút sóng, khơng kể nút ở A và B. Biết dây dài 60 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
<b> A.</b> 16,80 m/s. <b>B.</b> 13,44 m/s. <b>C.</b> 11,20 m/s. <b>D.</b> 13,36 m/s.
<b>Câu 35: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 159,15 mH và tụ điện có</b>
điện dung C. Khi điện áp hai đầu mạch có tần 60 Hz thì tổng trở của mạch đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị gần
đúng của điện dung C là
<b> A. 63,66 μF. </b> <b>B. 44,21 μF. </b> <b>C. 52,25 μF. </b> <b>D. 35,66 μF.</b>
<b>Câu 36: Giao thoa sóng trên mặt thống chất lỏng bởi hai ng̀n kết hợp có tần số 45 Hz. Tốc độ truyền</b>
sóng là 0,9 m/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên mặt thống chất lỏng có biên độ cực tiểu là
<b> A. 1,5 cm. </b> <b>B. 2 cm. </b> <b>C. 0,5 cm. </b> <b>D. 1 cm.</b>
<b>Câu 37: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng pha có</b>
biên độ lần lượt là 4 cm và 6 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
<b> A. 5 cm. </b> <b>B. 2 cm. </b> <b>C. 10 cm. </b> <b>D. 8 cm.</b>
<b>Câu 38: Một mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz gờm điện trở 75 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm</b>
318,30 mH và tụ điện có điện dung 15,91 μF mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch có giá trị
<b> A. 100 Ω. </b> <b>B. 375 Ω. </b> <b>C. 125 Ω. </b> <b>D. 175 Ω.</b>
<b>Câu 39: Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng. Vị trí thấp nhất và cao nhất của quả</b>
nặng cách nhau một đoạn 12 cm. Quãng đường mà con lắc đi được trong một chu kì là
<b> A. 6 cm. </b> <b>B. 24 cm. </b> <b>C. 12 cm. </b> <b>D. 30 cm.</b>
<b>Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm</b>
thuần và tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có giá trị
<b> A. 120</b>
<b>HẾT</b>
ĐÁP ÁN ĐỀ HKI (2016 – 2017)
<b>CÂU</b> <b>ĐỀ HKI</b>
<b>1</b> C
<b>2</b> A
<b>3</b> B
<b>4</b> A
<b>5</b> D
<b>6</b> A
<b>7</b> B
<b>8</b> C
<b>9</b> D
<b>10</b> B
<b>11</b> A
<b>12</b> C
<b>13</b> B
<b>14</b> D
<b>15</b> C
<b>16</b> A
<b>17</b> B
<b>18</b> D
<b>19</b> A
<b>20</b> C
<b>21</b> D
<b>22</b> B
<b>24</b> A
<b>25</b> D
<b>26</b> A
<b>27</b> C
<b>28</b> B
<b>29</b> D
<b>30</b> B
<b>31</b> A
<b>32</b> D
<b>33</b> C
<b>34</b> A
<b>35</b> B
<b>36</b> D
<b>37</b> C
<b>38</b> C
<b>39</b> B