Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.4 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT Nam Trực.
Đề kiểm tra hoá học 10 (45phút). đề số 2
(lưu ý: HS không viết,nháp, khoanh vào đề kiểm tra. HS ghi mã đề vào phiếu trả lời)
Hãy chọn đáp án đúng cho các câu sau:
1/ Cho 5,85 gam nguyên tố X thuộc nhóm IA tác dụng với H2O dư thì thu được1,68 lít khí H2 (đktc).X là
a.39<sub>K.</sub> <sub>b.</sub>23<sub>Na.</sub> <sub>c.</sub>7<sub>Li.</sub> <sub>d.</sub>85<sub>Rb.</sub>
2/ Trong bảng HTTH, tính chất khơng biến đổi tuần hồn là
a.tính kim loại và tính phi kim b.điện tích hạt nhân
c.số electron lớp ngồi cùng d.độ âm điện
3/ Ion Y2+<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>. Y thuộc</sub>
a.chu kì 4 nhóm IIA b.chu kì 4 nhóm IIB
c.chu kì 3 nhóm IIA d.chu kì 3 nhóm IVA
4/ Số hiệu nguyên tử nguyên tố X là 25. Số electron hoá trị của nguyên tố X là
a.2. b.4. c.7. d.5.
5/ Những ion có cấu hình electron giống 10Ne là
a.S2-<sub>, Al</sub>3+<sub>,Mg</sub>2+<sub>.</sub> <sub>b.F</sub>-<sub>, Al</sub>3+<sub>,S</sub>2-<sub>.</sub> <sub>c.S</sub>2-<sub>, Mg</sub>2+<sub>,F</sub>-<sub>.</sub> <sub>d.Al</sub>3+<sub>,Mg</sub>2+<sub>,F</sub>-
6/ Nguyên tố thuộc chu kì 4 trong bảng HTTH mà nguyên tử có số electron độc thân lớn nhất là
a.20Ca b.25Mn c.26Fe d.35Br
7/ Tổng số eletron các phân lớp p của nguyên tố X là 10. So với ngun tố 17Cl, X có bán kính ngun tử
a.Bằng nhau. b.Lớn hơn. c.Không so sánh được. d.Nhỏ hơn.
8/ Dãy các hạt vi mô sếp theo chiều tăng dần của bán kính hạt là
a.Na<Mg<Al<Al3+<sub><Mg</sub>2+<sub><O</sub>2- <sub>b.Na<Mg<Mg</sub>2+<sub><Al</sub>3+<sub><Al<O</sub>
2-c.Al3+<sub><Mg</sub>2+<sub><O</sub>2-<sub><Al<Na<Mg</sub> <sub>d.Al</sub>3+<sub><Mg</sub>2+<sub><O</sub>2-<sub><Al<Mg<Na</sub>
9/ Ngun tố X có cấu hình elctron phân lớp ngồi cùng là 4s2<sub>, khơng có phân lớp d. Trong bảng hệ thống tuần </sub>
hồn, X thuộc
a.Chu kì 4, nhóm IIB b.Chu kì 3, nhóm IIB
c.Chu kì 3, nhóm IIA d.Chu kì 4, nhóm IIA
10/ Ngun tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hồn có cấu hình electron là
a.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <sub>b.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>
c.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>1<sub>. </sub> <sub>d.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>7<sub>. </sub>
11/ Nguyên tố Y thuộc chu kì 4, nhóm VIIA trong bảng hệ thống tuần hồn có cấu hình electron là
a.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5<sub>. </sub> <sub>b.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>5s</sub>2<sub>5p</sub>3<sub>. </sub>
c.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5<sub>3d</sub>10<sub>. </sub> <sub>d.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5<sub>. </sub>
12/ Các hạt vi mơ cùng có 3 lớp electron là
a.19K+, 18Ar, 26Fe3+,35Br-. b.19K+, 18Ar, 26Fe3+,16S2-.
c.19K+, 18Ar, 12Mg2+,16S2-. d.19K+, 18Ar, 12Mg2+,35Br-.
13/ X,Y là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH có tổng số hạt proton trong
hai nguyên tử X,Y là 32. Số hiệu nguyên tử của X,Y là
a.4 và 28 b.6 và 26 c.10 và 22 d.12 và 20
14/ Hai nguyên tố A, B thuộc cùng một nhóm trong bảng HTTH và thuộc các chu kì nhỏ. A có cấu hình electron là
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. Cấu hình electron của B là</sub>
a.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>4 <sub>b.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>4<sub>c.Khơng xác định được</sub> <sub>d.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6
15/ Ion X- <sub>có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s</sub>2<sub>4p</sub>6<sub>. Vị trí của X trong bảng HTTH là</sub>
a.Chu kì 4, nhóm VIA. b.Chu kì 4, nhóm VIIIA. c.Chu kì 4, nhóm VIIA. d.Chu kì 4, nhóm
VA.
16/ Ion R2-<sub> có cấu hình electron giống khí hiếm. R thuộc nhóm</sub>
a.IIA b.khơng xác định được c.VIA d.VIIIA
17/ Cho các số hiệu nguyên tử ZA= 12, ZB=16 , ZC=17. Thứ tự tăng dần tính kim loại và bán kính nguyên tử các
nguyên tố là.
a.C<B<A. b.C<A<B. c.Đáp án khác. d.A<B<C.
18/ Cho 4,25 gam hỗn hợp hai nguyên tố thuộc nhóm IA và ở haichu kì liên tiếp nhau trong bảng HTTH hoà tan vào
nước dư thu được 1,68 lít khí (đktc). Hai ngun tố đó là
a.Khơng xác định được b.23<sub>Na và </sub>19<sub>K.</sub> <sub>c.</sub>39<sub>K và </sub>85<sub>Rb.</sub> <sub>d.</sub>7<sub>Li và </sub>23<sub>Na.</sub>
19/ Hoà tan hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại X,Y thuộc nhóm IIA và thuộc hai chu kì
liên tiếp bằng dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí CO2(đktc). Hai kim laọi X,Y là
a.Sr(M=88) và Ba(M=137). b.Ca(M=40) và Sr(M=88).
c.Be(M=9) và Mg(M=24). d.Mg(M=24) và Ca(M=40).
20/ X,Y thuộc một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng HTTH có tổng số các loại hạt p,n,e trong hai
nguyên tử là 72. trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. X, Y là các nguyên tố
a.7N và 17Cl. b.3Li và 21Sc.
c.8O và 16O. d.-Đáp án khác.
a.Chu kì 3, nhóm IIIA. b.Chu kì 4, nhóm VA.
c.Chu kì 3, nhóm IIIA. d.Chu kì 3, nhóm VA.
22/ Ngun tử của ngun tố Z có tổng số hạt p, n, e là 48, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
16 hạt. Vị trí của Z trong bảng tuần hồn là
a.Chu kì 4, nhóm VIA b.Chu kì 4, nhóm IIA
c.Chu kì 3, nhóm IIA d.Chu kì 3, nhóm VIA
23/ Ngun tố R có số hiệu ngun tử là 24. Vị trí của R trong bảng HTTH là
a.Chu kì 4 nhóm VIA b.Chu kì 4 nhóm VIB
c.Chu kì 3 nhóm VIA d.Chu kì 4 nhóm IVB
24/ Ngun tố R có số hiệu nguyên tử là 29. Vị trí của R trong bảng HTTH là
c.Chu kì 3nhóm IB d.Chu kì 4 nhóm VIIIB
25/ Cho số hiệu nguyên tử ZX = 8, ZY = 16, ZZ = 34. Các nguyên tố X, Y,Z đều thuộc
a.Nhóm VIA b.Nhóm VIIA
c.Chu kì 2. d.Nhóm VIA
26/ Cho các số hiệu nguyên tử ZA= 9, ZB= 17, ZC=35. Thứ tự tăng dần năng lượng ion hoá thứ nhất của các nguyên
tử là
a.C<A<B. b.A<B<C. c.C<B<A. d.B<C<A.
27/ .Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim và độ âm điện là
a.11Na < 13Al< 15P <16S. b.16S<15P <13Al< 11Na.
c.11Na < 8O< 15P <16S. d.8O<11Na < 15P <16S.
28/ hợp chất khí của ngun tố R với Hiđro có cơng thức là RH3. Trong oxit cao nhất của nguyên tố này, oxi chiếm
56,34% về khối lượng. Nguyên tố R là
a.N b.Rb c.P d.Br
29/ .Cho các nguyên tố 14Si, 15P, 16S, 17Cl. Thứ tự tăng dần tính axit của các hiđroxit là
a.H2SiO3<H3PO4<HClO4 <H2SO4. b.HClO4<H3PO4 <H2SiO3<H2SO4.
c.HClO4<H2SO4<H3PO4 <H2SiO3. d.H2SiO3<H3PO4<H2SO4<HClO4.
30/ .Độ âm điện đặc trưng cho khả năng
a.tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
b.Hút electron của nguyên tử trong phân tử