Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

phonetics phonetics 1 a do b go c so d no 2 a new b few c grew d nephew 3 a mad b cat c had d late 4 a blind b sing c wine d time 5 a happy b dry c fly d sky 6 a few b new c stew d crew 7 a sew b shre

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.04 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phonetics</b>


1. a. do b. go c. so d. no


2. a. new b. few c.grew d. nephew


3. a. mad b. cat c. had d. late


4. a. blind b. sing c. wine d. time


5. a. happy b. dry c. fly d. sky


6. a. few b. new c. stew d. crew


7. a. sew b. shrew c. flew d. threw


8. a. bought b. though c. thought d. sought


9. a. womb b. tomb c. club d. comb


10. a. head b. seat c. death d. lead


11. a. study b. cut c. bull d. mud


12. a. invited b. site c. decided d. visit


13. a. once b. none c. gone d. come


14. a. sure b. sigh c. sing d. same


15. a. says b. place c. day d. play



16. a. bad b. hat c. hate d. had


17. a. my b. baby c. spy d. cry


18. a. hard b. carry c. card d. yard


19. a. lane b. man c. can d. fan


20. a. thus b. bus c. busy d. must


21. a. hour b. honest c. harvest d. exhibition


22. a. knife b. ink c. kettle d. king


23. a. cats b. beds c. rooms d. days


24. a. colour b. continue c. cry d. certain


25. group b. route c. through d. enough


<b>Những chú ý khi làm bài tập ngữ âm</b>
<b>Những âm câm ( không đọc )</b>


1. Âm B : Không đọc đến nếu đứng trớc T hoặc sau M
Ex :Doubt {daut}, Thumb , Climb, Tomb


2. Âm G : Không đọc đến nếu đứng đầu từ và trớc N
Ex : Gnastic, Gnu, Gnaw



Không đọc đến nếu đứng cuối từ và trớc M, N
Ex :Sign, Design, Campaign, Foreign


3. Âm GH không đọc đến nếu đứng cuối từ hoặc trớc T
Ex :Night, Sigh, Sight, Light, Plough, Weight, Bought, Caught
4. Âm H


a. Không đọc đến khi đứng đầu từ sau G, R, E
Ex : ghost, rhythm, rhinoceros, exhaust, exhibition
b.Không đọc khi đứng cuối một từ


Ex : ah,


Ngồi ra H cịn khơng đọc trong một số từ sau : Heir, Hour , Honour, Honest
5. Âm K : Không đọc khi đứng ở đầu từ và trớc N


Ex: knee, knit, know, knife, knock


6. Âm C : Không đọc khi đứng trớc K , Ex : black, duck, back
7. Âm W : Không đọc khi đứng trớc R và H


Ex: wrong, write, wrap, whom, whole, whose
8. Âm P : Không đọc khi đứng trớc n, m, s
Ex: pneumonia, psychology


9. Âm R : Không đọc trớc m,n, k
Ex: farmer, work, storm


</div>

<!--links-->

×