Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.03 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 9
<i>Ngày soạn : 24/10/2009</i>
<i>Ngy ging : Thửự hai ngaứy 26 thaựng 10 naờm 2009</i>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Chào cờ đầu tuần</b>
<i>( Tổng đội soạn)</i>
<b>tập đọc + kể chuyện</b>
<b>ễN TẬP và kiểm tra GIỮA Kè I (TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục đích yêu câug</b>
+)Kiểm tra đọc :
- Nội dung : Các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8.
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn , bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 55 tiếng /
phút ) trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài .
- Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho ( BT2)
- Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh ( BT3 )
- Học sinh khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn đoạn thơ .
+)Ôn luyện về phép so sánh :
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật được so sánh trên ngữ liệu cho trước.
- Chọn đúng các từ thích hợp để tạo thành phép so sánh trong cõu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiu ghi sn tờn các bài tập đọc từ tuần 1
đến tuần 8.
- Bảng bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
1.T ỉ chøc
2.KiĨm tra
3.Bµi míi
<b>*) Kiểm tra tập đọc </b>
- Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : phát
âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết
ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa
các cụm từ.
- Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : trả lời được
1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- H¸t
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài (khoảng
7 đến 8 HS), về chỗ chuẩn bị khoảng 2
phút.
- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội
dung bài đọc.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - Theo dõi và nhận xét.
- GV cho điểm trực tiếp từng HS.
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật được so sánh
trên ngữ liệu cho trước.
- Chọn đúng các từ thích hợp để tạo thành
phép so sánh trong câu.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- GV mở bảng phụ.
- 1 HS đọc : Từ trên gác cao nhìn xuống,
hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ,
sáng long lanh.
- Sự vật hồ và chiếc gương bầu dục khổng
lồ
- GV dùng phấn màu gạch 2 gạch dưới từ
<i>như, dùng phấn trắng gạch 1 gạch dưới 2</i>
sự vật được so sánh với nhau.
- Từ nào được dùng để so sánh 2 sự vật
với nhau ?
- Đó là từ như.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở theo mẫu
trên bảng.
- HS tự làm.
- Yêu cầu HS đọc bài làm của mình và gọi
HS nhận xét
- 2 HS đọc phần lời giải, HS nhận xét.
<i>Hình ảnh so sánh</i> <i>Sự vật 1</i> <i>Sự vật 2</i>
Hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ Hồ chiếc gương bầu dục
khổng lồ
Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con
tôm
Cầu Thê Húc con tôm
Con rùa đầu to như trái bưởi đầu con rùa trái bưởi
Bài 3
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- u cầu HS làm tiếp sức.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
4/ Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc các câu văn ở
bài tập 2 và 3, đọc lại các câu chuyện đã học
trong các tiết tập đọc từ tuần 1 đến tuần 7,
- HSTL
- Các đội cử đại diện HS lên thi, mỗi HS
điền vào một chỗ trống.
- 1 HS đọc lại bài làm của mình.
- HS làm bài vào vở :
+ Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng giữa
trời như một cánh diều.
nhớ lại các câu chuyện đã được nghe trong
các tiết tập làm văn để chuẩn bị kể trong tiết
tới.
<b>tập đọc + kể chuyện</b>
<b>ễN TẬP và kiểm tra GIỮA Kè I (TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
*)Kiểm tra đọc (lấy điểm) :
- Mức độ đọc yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì ( BT2 )
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học ( BT3) .
- Nội dung : Các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8.
- Kĩ năng đọc thành tiếng : phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết ngắt
nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Kĩ năng đọc hiểu : trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
*)Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu của kiểu câu Ai (cái gì, con gỡ) l gỡ ?
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
Phiu ghi sn tên các bài tập đọc từ tuần 1
đến tuần 8.
- SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
1.T æ chøc
2.KiĨm tra
3.Bµi míi
<b>*) Kiểm tra tập đọc </b>
- Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : phát âm
rõ, tốc độ tối thiểu 65 chữ/1 phút, biết ngắt
nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm
từ.
- Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu : trả lời được 1,
2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- H¸t
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài
(khoảng 7 đến 8 HS), về chỗ chuẩn bị
khoảng 2 phút.
- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội
dung bài đọc.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - Theo dõi và nhận xét.
- GV cho điểm trực tiếp từng HS.
<b>*) Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho bộ phận</b>
câu ai là gì
- Nhớ và kể lại trôi chảy, đúng diễn biến của
một trong các câu chuyện đã học từ tuần 1
đến tuần 8.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Các con đã được học những mẫu câu nào ?
- Hãy đọc câu văn trong phần a
- 2 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Mẫu câu Ai là gì ? Ai làm gì ?
- Đọc: Em là hội viên của câu lạc bộ
<i>thiếu nhi phường.</i>
- Bộ phận in đậm trong câu trả lời cho câu
hỏi nào ?
- Vậy ta đặt câu hỏi cho bộ phận này như thế
nào?
- Câu hỏi: Ai ?
- Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi
<i>phường ?</i>
- Yêu cầu HS tự làm phần b.
- Gọi HS đọc lời giải.
Bài 3
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Gọi HS nhắc lại tên các câu chuyện đã
được học trong tiết tập đọc và được nghe
trong tiết tập làm văn.
- Khen HS đã nhớ tên truyện và mở bảng
- Gọi HS lên thi kể. Sau khi 1 HS kể, GV gọi
HS khác nhận xét.
- Cho điểm HS.
4/ Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nàh xem lại bài tập2 và chuẩn
bị bài sau
- Tự làm bài tập.
- 3 HS đọc lại lời giải sau đó cả lớp làm
bài vào vở.
+ Câu lạc bộ thiếu nhi là gì ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta kể lại một
câu chuyện đã học trong 8 tuần đầu.
- HS nhắc lại tên các chuyện : Cậu bé
<i>thơng minh, Ai có lỗi ?, Chiếc áo len,</i>
<i>Chú sẻ và bơng hoa bằng lăng, Người</i>
<i>mẹ, Người lính dũng cảm, Bài tập làm</i>
<i>văn, Trận bóng dưới lịng đường, Lừa</i>
<i>và ngựa, Các em nhỏ và cụ già, Dại gì</i>
<i>mà đổi, Khơng nỡ nhìn.</i>
- Thi kể câu chuyện mình thích.
- HS khác nhận xét bạn kể về các yêu
cầu đã nờu trong tit k chuyn.
<b>Toán </b><b> tiết 41</b>:
<b>góc vuông, góc không vuông.( trang 41 )</b>
I.<b>Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Bớc đầu có biểu tợng về góc, góc vuông, góc kh«ng vu«ng.
-Bớc đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vng, góc khơng vng và để vẽ
góc vng trong trng hp n gin.
- Rèn kĩ năng học tốt môn học
<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>
dung bài 3
<b>III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu</b>
1.Tổ chức :
2.KiÓm tra:
-2 HS lên làm lớp làm vào vở nháp20 : x =5
54 : x = 9
- GV nhận xét cho điểm.
3.Bài mới:
<i> Làm quen với biểu t ợng về góc:</i>
- Gv híng dÉn häc sinh xem tranh s¸ch gi¸o
khoa.
- GV mô tả về góc cho học sinh hiểu. Đa ra
các h×nh vÏ vỊ gã
<i> Giới thiệu góc vng, góc khơng vng</i>
-Vẽ góc vng, giới thiệu góc vng, giới
thiệu đỉnh và cạnh của góc vng: nh 0
cnh 0A, 0B.
-Vẽ các hình MPN; CED
GV khng nh: Đây là góc khơng vng.
<i> Giới thiệu ê ke . </i>
-Giáo viên đa cái ê ke để giới thiệu. Nêu về
chất liệu cũng nh ứng dụng của nó .
-HD cho HS cách sử dụng ê ke để kiểm tra
góc vng .
<i> Thùc hµnh</i>
Bài 1: Dùng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc
vng .
Bài 2: a)Nêu tên đỉnh và cạnh các góc vng
Bài 3: Trong hình MNPQ, góc nào là góc
vuông? Góc nào là góc không vuông?.
-Giỏo viờn nhận xét, chỉ vào hình cho HS
thấy đợc đỉnh và tên các cạnh của hình.
Giáo viên củng cố về biểu tợng góc vng
và góc khơng vng .
Bµi tËp 4:
Khoanh vào chữ đặt trớc câu tr li ỳng:
( HS khỏ gii)
-Số góc vuông trong hình bên là:
-Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố-Dặn dò<i> :</i>
- NhËn xÐt tiÕt häc
-Dặn dò: Về nhà ôn và nắm vững nh
thế nào là góc vuông và góc không vuông.
Làm bài tập VBT.
- Hát
- Lên bảng
-Xem nh 2 kim ng h to thnh mt
-Quan sát.
-Đọc tên mỗi hình.
HS theo dõi
Tự làm bài và chữa bài.
-Kim tra đánh dấu góc vuụng vo
SGK.
Vẽ vào vở.
-Nêu miệng bài tập, HS khác nhận xét.
a)Các góc vuông: Đỉnh A, cạnh AP, AQ;
Đỉnh G, cạnh GX, GY; §Ønh D, cạnh
DN, DM.
b)Các góc không vuông: Đỉnh B, cạnh
BG, BH; Đỉnh C, cạnh CI, CK; Đỉnh E,
cạnh EQ, EP.
1H lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- Góc vuông: Đỉnh M, cạnh MN, MQ.
Đỉnh Q, cạnh: QM, QP
+ Mét HS lµm bµi, HS kh¸c nhËn xÐt
nªu miƯng.
Nªu miƯng, líp nhËn xÐt.
A.1 B.2 C.3 D.4
- HSTL
<i>( GV bộ môn soạn, giảng)</i>
<i>Ngày soạn : 24/10/2009</i>
<i>Ngy ging : Thửự ba ngaứy 27 thaựng 10 naờm 2009</i>
<b>tập đọc</b>
<b>ễN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA Kè I (TIẾT 3)/ trang 69</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>
- mức độ và yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.
- Đặt được 2 -3 cõu theo mẫu Ai – là gỡ?
- Hoàn thành được đơn xin tham gia câu lạc bộ thiếu nhi phường( xã, quận,huyện)
theo mẫu.BT 3
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc. - VBT Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
1. T æ chøc
2. Kiểm tra :
- Thực hiện như tiết 1
3.Bài míi
Bµi 1
- GV nêu yêu cầu bài.
Hỏi: Mẫu câu các em cần đặt là mẫu câu
nào?
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.Gv theo
dõi giúp đỡ những em yếu kém làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả GV ghi nhanh lên
bảng lớp.
- Nhận xét, chốt lại những câu đúng.
VD: Bố em là thợ mộc.
- Em là học sinh lớp 3B.
- Chúng em là những học trò ngoan...
Bài 2
- 1 -2 HS đọc yêu cầu của bài và mẫu đơn.
GV: Bài này giúp HS thực hành viết đơn
cho đúng thủ tục. Nội dung phần Kính gửi
em chỉ việc viết tên phường xã.
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Gọi 2 – 3 HS đọc đơn của mình trước
lớp.
- GV nhận xét về nội dung, hình thức trình
bày đơn.
4. Củng cố - dặn dị
- Nhận xét giờ học
- H¸t
-HS nhắc lại
- ...mẫu câu Ai – Là gì?
- HS suy nghĩ, viết câu văn mình đặt vào
vở hoặc nháp
- HS đọc lại câu đúng – làm bài vào vở
- HS cả lớp đọc thầm theo.
- HS lắng nghe.
- Y/cầu những HS chưa KT tập đọc tiếp
tục luyện đọc để giờ sau KT. - HS lng nghe.
<b>Toán </b><b> tiết42</b>
<b>Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng e ke ( trang 43 )</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp HS:</b>
- Biết cách dùng e ke để kiểm tra, nhận biết góc vng, góc khơng vng
- Biết cách dùng e ke để vẽ góc vng trong trờng hợp đơn gin..
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Thớc, ê ke - SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1.Tổ chức :
2.KiÓm tra:
- Làm lại BT 2, 3 (2HS)
- HS + GV nhËn xÐt
3. Bµi míi
*) Bµi 1: Cđng cè vỊ vÏ góc vuông
- Hát
- HS lên bảng
- GV gi HS quan sát và nêu yêu cầu - Vài HS nêu yêu cầu
- GV hớng dẫn HS vẽ góc vng đỉnh O:
Đặt e ke sao cho đỉnh góc vng của e ke
trùng với điểm O và 1 cạnh e ke trùng với
cạnh cho trớc. Dọc theo cạnh kia của eke
vẽ tia ON ta đợc góc vng
- HS quan s¸t GV híng dÉn vµ lµm mÉu
- HS thùc hµnh vẽ
GV yêu cầu HS làm BT - HS tiếp tục vẽ các góc vuông còn lại vào
nháp + 2 HS lên bảng vẽ
- GV nhận xét - HS nhận xÐt
*)Bài 2: HS dùng e ke kiểm tra đợc góc
vng
- GV gọi HS đọc u cầu - 2 HS đọc yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS quan sát, tởng tợng nếu
khó thì dùng e ke để kiểm tra.
- HS quan s¸t
- HS dïng e ke kiểm tra góc vuông và điểm
số góc vuông ở mỗi hình.
- GV gi HS c kt qu - HS nờu ming:
+ Hình bên phải có 4 góc vuông
- GV nhận xét + Hình bên trái cã 2 gãc vu«ng
*)Bài 3: HS dùng miếng bìa ghộp li c
gúc vuụng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu kết quả - HS quan sát hình trong SGK, tởng tợng rồi
nêu miệng 2 miếng bìa có đánh số 1 và 4
hoặc 2 và 3 có thể ghép lại đợc góc vng
(2HS nêu)
- GV nhËn xÐt chung - HS nhËn xÐt
*)Bµi 4: ( dµnh cho HS kh¸ giái)
- GV yêu cầu thực hành gấp - HS dùng giấy thực hành gấp để đợc 1 góc
vng.
- GV gäi HS thao tác trớc lớp - 2HS lên gấp lại trớc líp
- HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt chung.
4. Cđng cố dặn dò
- Hệ thống nội dung
- Nhận xét giờ học
- Về nhà chuẩn bị bài sau
<b>thể dục</b>
<i>( GV bộ môn soạn, giảng)</i>
<b>chính tả</b>
<b>N TP V KIM TRA GIA Kè I (TIẾT 4)</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu :</b>
- Đọc đúng rách mạch đoạn văn , bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 55 tiếng /
phút ) trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài .
- Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì (BT3)
- Nghe – viết đúng , trình bày sạch sẽ , đúng qui định bài CT “Gió heo may” tốc
độ viết khoảng 55 chữ / 15 phút , không mắc quá 5 lỗi trong bài .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc.
- Bảng chép sẵn 2 câu ở bài tập 2
- SGK
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
1.Tæ chøc:
2.Kiểm tra :
-Kiểm tra số hs còn lại.
-Cách kiểm tra:Như tiết 1
3.Bài míi
- Bµi tËp 2
-Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài.
-GV hỏi:
+2 câu này được cấu tạo theo mẫu câu nào?
-Yêu cầu hs tự làm vở.
-Mời nhiều hs nối tiếp nhau nêu câu hỏi mình
đặt được.
-Gv nhận xét, viết nhanh lên bảng câu hỏi
đúng.
-Mời 2,3 hs đọc lại 2 câu hỏi đúng
Câu a: Ở câu lạc bộ, chúng em làm gì?
Câu b: Ai thường đến câu lạc bộ vào các ngày
nghỉ?
- Bài tập 3
-Nghe viết: Gió heo may.
-Gv đọc 1 lần đoạn văn.
- H¸t
- HSTL
-1 hs đọc yêu cầu của bài tập.
-Ai làm gì?
-Hs làm bài.
-Nêu các câu hỏi tự đặt được.
-Hs chú ý lắng nghe.
-Yêu cầu hs đọc thầm và viết ra nháp những
từ các em dễ sai.
-Gv đọc cho hs viết bài vào vở.
-Gv chấm 5,7 bài, nêu nhận xét cụ thể về nội
dung, cách trình bày, chữ viết.
-Gv thu vở những em chưa có điểm về nhà
chấm.
4.Củng cố, dặn dị
- HƯ thèng néi dung
- Nhận xét tiết học.
-Dặn hs chuẩn bị bài sau:
-Hs viết bài.
-Hs chuẩn b tip.
<i>Ngày soạn : 24/10/2009</i>
<i>Ngày giảng : Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</i>
<b>ĐẠO ĐỨC </b>–<b> tiÕt 9 : </b>
<b> chia sỴ vui buån cïng b¹n (TiÕt 1)</b>
- Biết đợc bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui buồn.
- Nêu đợc một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn, khi bạn cú chuyện
buồn.
- HS biết cảm thông, chia sẻ vui bng cùng bạn trong cc sèng h»ng ngµy.
- Q trọng các bạn biết quan tâm chia sẻ vui buồn với bạn bè.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- Tranh minh họa - Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động d¹y häc:</b>
1.Tỉ chøc
2 KiĨm tra : <i>"Quan tâm, chăm sóc ơng bà,</i>
<i>cha mẹ, anh chị em"</i>
3 Bài mới : Khởi động.
Hoạt động 1: Thảo luận phân tích tình
huống.
1) GV yêu cầu HS quan sát tranh.
2) GV giới thiệu tìh huống.
3) Thảo luận.
Hoạt động 2: Đóng vai.
1) GV chia nhóm:
- Chung vui với bạn (khi bạn được điểm
tốt, khi sinh nhật ...)
- H¸t
- Một HS nêu nội dung bài học.
- Hát bài lớp chúng ta đoàn kết ...
- HS quan sát tranh.
- HS thảo luận nhóm.
- Chia sẻ khi bạn gặp khó khăn.
2) Thảo luận.
3) Đóng vai.
4) Lớp nhận xét.
5) GV kết luận:
<i>- Khi bạn có chuyện vui cần chúc mừng ...</i>
<i>- Khi bạn có chuyện buồn cần an ủi, động</i>
<i>viên.</i>
Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ.
1) GV đọc từng ý kiến (xem sách GV)
2) Thảo luận.
3) GV kết luận:
- Các ý kiến a, c, d, đ. E là đúng.
- Ý kiến b là sai.
4Củng cố - Dặn dị:
- HƯ thèng néi dung bµi
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn các em về nhà xem lại bài.
- HS thảo luận nhóm.
- Các nhóm đóng vai.
- Cả lớp nhận xét.
- HS nêu lại kết luận.
- HS có thái độ tán thành, khơng tỏn thnh.
<b>Toán </b><b> tiết 43</b>
<b>Đề - Ca - Mét ,</b> <b>HÐc </b>
<b>-T« - MÐt ( trang 43 )</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS: </b>
- Biết đợc tên gọi, kí hiệu của Đề - Ca - Mét và Héc tô mét.
- Biết đợc quan hệ giữa Đề - Ca - Mét và Héc tô mét
- Biết đổi từ Đề - Ca - Mét, Héc tô mét ra mét.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng đơn vị đo dam, hm - SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1.Tổ chức:
<b>2 .KiÓm tra: </b>
?1km = ? m (1 HS nêu)
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
*)Giới thiệu Đề - Ca - Mét và Héc tô mét
- Hát
- HS nªu
- GV hái
+ Các em đã đợc học các đơn vị đo độ dài
nào ?
- Mi li mét, xăng ti mé; mét, ki lô mét
- GV giíi thiƯu vỊ dam
- GV viết bảng: dam - Nhiều HS đọc Đề - ca - mét
- GV viết 1 dam = 10 m - Nhiều HS đọc 1 dam = 10m
- GV giới thiệu về hm
- Héc - tơ - mét kí hiệu là km - Nhiều HS đọc
- Độ dài 1 hm bằng độ dài của 100m và
bằng độ dài của 10 dam
- GV viết: 1hm = 100m - Nhiều HS đọc
1hm = 10 dam
- GV khắc sâu cho HS về mối quan hệ giữa
dam, hm và m
*) Thực hành
a. Bi 1(Dòng 1, 2, 3) Củng cố về mối quan
hệ giữa các đơn vị đo đẫ học
- GV gäi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu BT
- GV híng dÉn mét phÐp tÝnh mÉu
1 hm = …m
+ 1 hm = bao nhiªu mÐt? 1 hm = 100 m
Vậy điền số 100 vào chỗ trống
+ GV yêu cầu HS làm vào nháp - HS làm nháp + 2 HS lên bảng làm.
- HS nêu miệng KQ - HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt chung
b. Bài 2 (Dòng 1, 2)
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - Vài HS nêu yêu cầu bài tËp
- GV viÕt b¶ng 4 dam = …m
- 1 dam b»ng bao nhiªu mÐt? - 1 dam b»ng 10m
- 4 dam gÊp mÊy lÇn so víi 1 dam - 4 dam gÊp 4 lÇn so víi 1 dam
- VËy muèn biÕt 4 dam b»ng bao nhiªu mÐt
ta lµm nh thÕ nµo?
- LÊy 10m x 4 = 40 m
- GV cho HS lµm tiÕp bµi - HS làm tiếp bài vào SGK
- HS nêu miƯng kÕt qu¶ - HS nhËn xÐt
VD: 7 dam = 70 m 6 dam = 60 m
- GV nhËn xÐt chung 9 dam = 90 m
c. Bài 3(Dòng 1, 2) Củng cố cộng, trừ các
phép tính với số đo độ dài
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS yêu cầu bài tập
- 2 HS lên bảng + lớp làm vào vở
- HS nêu kết quả bài dới lớp - nhận xét bài
trên bảng.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
4. Củng cố dặn dò
- Nêu ND bài - 1 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
<b>âm nhạc</b>
<i>( GV bộ môn soạn, giảng)</i>
<b>tập viết</b>
- Mức
độ, yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1
- Lựa chọn đợc từ ngữ thích hợp bổ xung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật BT 2
- Luyện tập củng cố vốn từ: lựa chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ
chỉ sự vật.
- ẹaởt đợc 2 - 3 caõu theo maóu: Ai laứm gỡ?
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- 9 phiếu - mỗi phiếu ghi tên một bài thơ,
văn và mức độ yêu cầu HTL
- Bảng lớp ( chép đoạn văn của bài tập 2)
- VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1.Tổ chức
2.KiĨm tra
3.Bµi míi
- Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài
+. Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số HS trong
lớp)
- GV gọi HS lên bốc thăm
- HS lên bốc thăm, xem lại bài vừa chọn
trong 1 phót.
- GV gọi HS đọc bài - HS đọc thuộc lòng theo phiều chỉ định
- GV nhận xét ghi điểm
+. Bµi tËp 2:
- GV gọi HS đọc theo yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu bài tập
- GV chỉ bảng lớp viết sẵn đoạn văn - HS đọc đoạn văn, suy nghĩ trao đổi theo
cặp -> làm bài vào vở.
- GV gọi 3HS lên bảng làm bài - 3HS lên bảng làm -> đọc kết quả
- HS nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - 2 -3 HS đọc lại đoạn văn đã hồn chỉnh
trên lớp.
- C¶ lớp chữa bài vào vở.
- Mỗi b«ng hoa cá may nh mét c¸i tháp
nhiều tầng
- Chọn từ " xinh xắn" vì hoa cỏ may giản
di không lộng lẫy.
- Khú cú th tng tợng bàn tay tinh xảo nào
có thể hồn thành hàng loạt cơng trình đẹp
đẽ, tinh tế đến vậy.
- Chọn từ "tinh xảo"vì tinh xảo là khéo
léo; cịn tinh khơn hơn là khơn ngoan
- Hoa cỏ may mảnh, xinh xắn nên là một
công trình đẹp đẽ, tinh tế, không thể là
một cơng trình đẹp đẽ, to lớn.
+. Bµi tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm việc cá nhân
- GV phỏt 3 - 4 t giấy cho HS làm HS làm dán bài lên bảng đọc kết quả
-HS nhận xét
- GV nhËn xÐt
VD: Đàn cò đang bay lợn trên cánh đồng
Mẹ dẫn tơi đến trờng
4. Cđng cè dỈn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
<b>Tự nhiên xà hội </b><b> tiết 17</b>
<b>Ôn tập và kiểm tra : Con ngời và sức khỏe.</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức vÒ:</b>
- Khắc sâu kiến thức đã học về các cơ quan: Hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nớc tiểu
và thần kinh cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh.
- Nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh các cơ quan hô hấp,
tuần hoàn, bài tiết nớc tiểu và thần kinh.
- Biết sống lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại nh thuc lỏ, ru, ma tuý,
r-u.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Các hình trong SGK - 36 - VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1.Tỉ chøc
2.KiĨm tra
3.Bµi míi
<b>*. Hoạt động 1: Chơi trò chơi ai nhanh,ai</b>
đúng.
* Mơc tiªu: Gióp HS củng cố và hệ thống
các kiến thức về:
- Cấu tạo ngoài và chức năng của các cơ
quan: Hô hấp, tuần hoàn bài tiết nớc tiểu, thần
kinh.
- Nờn lm gỡ v khơng nên làm gì để bảo vệ
và giữ vệ sinh các cơ quan: hơ hấp, tuần hồn,
bài tiết nớc tiểu và thần kinh.
* TiÕn hµnh :
Bíc 1: Tỉ chức.
- GV chia nhóm
- Hát
- Lớp chia làm 3 nhóm
- GV cử 5 HS làm giám khảo - 5HS
- Bớc 2: Phổ biến cách chơi va luật chơi - HS chú ý nghe
- Nêu cách tính điểm
- GV cho cỏc đội hội ý - HS các đội hội ý
- GV + ban giám khảo hội ý
- GV phát câu hỏi, đáp án cho BGK?
- Bớc 4: Tiến hành
- GV giao việc cho HS - Các đội đọc câu hỏi - chơi trò chơi:
- GV khống ch trũ chi
- Bớc 5: Đánh giá tổng kết - BGK công bố kết quả chơi
4: Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
<i>Ngày soạn : 25/10/2009</i>
<i>Ngày giảng : Th năm ngy 29 tháng 10 năm 2009</i>
<b>Ôn tậpvà kiểm tra: Con ngời và sức khoẻ (T2).</b>
I. Mục tiêu: Giúp củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về:
- Khắc sâu kiến thức đã học về các cơ quan: Hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nớc tiểu
- Nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh các cơ quan hơ hấp,
tuần hồn, bài tiết nớc tiểu và thần kinh.
- Biết sống lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại nh thuốc
II. Hoạt động dạy và học:
1. Giíi thiƯu bµi.
2. Hoạt động 2: Vẽ tranh.
- Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn:
GV yêu cầu mỗi nhóm chọn 1 nội dung để vẽ tranh vận động.
Ví dụ: 1- Khơng hút thuốc lá.
2- Kh«ng uống rợu.
3- Không sử dơng ma t.
- Bíc 2: Thùc hµnh.
+ Nhóm trởng điều khiển các bạn cùng thảo luận để đa ra các ý tởng nên vẽ nh thế
nào và ai đảm nhiệm phần nào.
Các nhóm treo sản phẩm của nhóm mình. Các bạn khác bình luận.
3. GV nhận xét giờ học.
<b>luyện từ và câu</b>
Ơn tập và kiểm tra giữa học kì I(T6) / trang 71
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1
- Chọn đợc từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.
- Lun tËp cđng cè vèn tõ: Chän tõ ng÷ thích hợp bổ xung ý nghĩa cho các từ chỉ
sự vËt.
- Ôn luyện về dấu phảy đặt đúng dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong câu
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Các phiếu ghi tên các bài tập đọc
- Hai tờ phiếu khổ to ghi ND bài tập 2
- Bảng lớp viết ND bài tập 3
- SGK
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới
a. GT bài
b. Kiểm tra học thuộc lòng: Thực hiện nh
T5
+. Bài tập 2
- Hát
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT - HS nghe
- GV cho HS xem mÊy b«ng hoa hång, hoa
h, hoa cóc.
- HS quan s¸t
- HS đọc thầm đoạn văn - làm bài cá nhân
- GV mời HS lên bảng làm bài - 2 HS lên bảng thi làm bài trên phiếu
- đọc kết quả - HS nhận xét.
- GV nhận xét, chấm điểm - 2-3 HS đọc lại bài hoàn chỉnh,
- Cả lớp sửa bài đúng vào vở.
- VD: Từ cần điền là:
Mµu, hoa h, hoa cóc,hoa hång, vên
xu©n.
+. Bµi tËp 3:
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập - 2HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
- GV gọi HS lên bảng làm - 3 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét . Chữa bài cho bạn
- GV nhận xét – chốt lại lời giải đúng
- Hằng năm cứ vào....tháng 9, các trờng
...năm học mới
4. Củng cố dặn dò
- Hệ thống nội dung bài
- Về nhà chuẩn bị bµi giê sau KT
- NhËn xÐt tiÕt häc
<b>Tốn </b>–<b> tiết 44</b>
<b>Bảng đơn vị đo độ dài ( trang 44)</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS</b>
- Nắm đợc bảng đơn vị đo độ dài, bớc đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự
từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ và ngợc lại.
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng (km và m, m và mm)
- Biết làm các phép tính vi s o di.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Kẻ sẵn một bảng có các dòng, cột nhng
cha viết chữ số và số
- SGK
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
1.Tổ chøc :
2.KiÓm tra:
- 1 dam = ?m
- 1hm = ?dam
3.Bµi míi:
*) Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài: HS
nắm đợc các ĐV đo và mối quan hệ của
các đơn vị
- Hãy nêu các đơn vị đo đã hc ?
- Hát
- Lên bảng làm BT
- HS nờu: Một, minimét, xăng ti mét, đề xi
mét, héc tô mét….
- GV: Trong các đơn vị đo độ dài thì mét
đợc coi là đơn vị cơ bản.
- HS nghe - quan sát
- GV viết mét vào bảng đơn vị đo độ dài
- Lớn hơn mét có những đơn vị đo nào? - km,hm, dam
(GV viết các đơn vị này vào bên trái cột
mÐt)
- Nhỏ hơn mét có những đơn vị đo nào? - dm, cm.mm
(GV ghi vào bên phải cột mét)
- Hãy nêu quan hệ giữa các đơn vị đo ? - HS nêu: 1m = 10dm, 1 dm= 10cm
- Dau khi HS nêu GV ghi lần lợt vào
b¶ng
1 hm = 10 dam; 1 dam = 10 m
- GV giíi thiƯu thªm: 1km = 10 hm
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ 2 ĐV đo liên tiếp - Gấp kém nhau 10 lần.
- 1km b»ng bao nhiªu mÐt? - 1m = 1000 mm
- GV hớng dẫn HS đọc thuộc - HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân để thuộc
bảng ĐV đo độ dài
*)Thùc hµnh
a. Bài 1 + 2: Củng cố mối quan hệ giữa
các đơn vị đo độ dài.
* Bµi 1(Dßng 1,2,3):
GV gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc yêu cầu bài tập
1km = 1000m 1m = 100cm
- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt chung
* Bài 2(Dòng 1,2,3)
GV gọi HS nêu yêu cầu - 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV híng dÉn lµm 1 phÐp tÝnh mÉu - HS làm nháp - nêu miệng kết quả
8hm = 800 m 9km = 900m 8m = 80 dm
7 dam = 70 m 6m = 600 cm
- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt, sưa sai
b. Bài 3(Dịng 1, 2) HS làm đợc các phép
tính với số đo độ dài.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cÇu
- GV híng dÉn mÉu mét phÐp tÝnh
25m x 2 = 50m - HS làm vào vở - đọc bài làm
- HS nhËn xÐt
- GV nhận xét
4.Củng cố dặn dò
- c li bng đơn vị đo độ dài ? 2 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài .
- NhËn xÐt tiÕt häc
<b>Thủ công </b><b> tiết 9</b>
<i>( Gv bộ môn soạn, giảng)</i>
<i>Ngày soạn : 25/10/2009</i>
<i>Ngày giảng : Thứ s¸u ngày 30 tháng 10 năm 2009</i>
<b>thĨ dơc </b>–<b> tiÕt 18</b>
<i>( GV bé môn soạn, giảng)</i>
<b>tập làm văn</b>
<b>kiểm tra viết ( chính tả - tập làm văn) </b>
<b>Toán </b><b> tiết 45</b>
<b>Luyện tập ( trang 45 )</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS.</b>
- Bớc đầu đọc, viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo.
- Biết cách đổi số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo
(nhỏ hơn đơn vị đo còn lại)
- Củng cố phép cộng, phép trừ các số đo độ dài.
- Củng cố cách so sánh các độ dài dựa vào số đo cảu chúng
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ ghi ND bài tập - SGK
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
1.Tổ chức :
2.KiĨm tra:
- Đọc thuộc lịng bảng đơn vi đo độ
3.Bài mới:
a. Thùc hµnh:
+. Bài tập 1b(Dòng 1,2,3)
- GV gi HS nờu yờu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu và đọc mẫu
- GV gọi HS nêu cách làm - HS nêu cách làm - làm vào SGK
- GV gọi HS đọc bài - GV nhận xét - 1 số HS đọc bài - HS nhận xétrờng
VD: 3m 2cm = 302 cm
4m 7dm = 47 dm
4m 7cm = 407 cm
+. Bµi 2 Cđng cè vỊ céng, trõ , nh©n, chia
các số đo độ dài
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con
8 dam + 5dam = 13 dam
12km x 4 = 48 km
57 hm - 28 hm = 29 hm
- GV söa sai cho HS 27 mm : 3 = 9 mm
+. Bµi 3(Cét 1) Cđng cè cho HS về so sánh
số
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con
6m 3cm < 7m
6m 3 cm > 6 m
- GV söa sai cho HS 5m 6cm = 506 cm
4. Cñng cè dặn dò
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- §¸nh gi¸ tiÕt häc
<b>to¸n</b>
TiÕt 42 <i><b>thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke</b></i>
I. Mơc tiªu: gióp HS:
- Biết dùng ê ke để kiểm tra nhận biết góc vng, góc khơng vng.
- Biết cách dựng ờ ke v gúc vuụng.
II. Đồ dùng dạy học: ê ke (dùng cho GV và dùng cho mỗi HS). Bảng phụ viết sẵn nội dung
bài 2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GC
10’
1’
22’
1.Bµi cị: chữa bài 2, 3 SGK tr 42
2.Bài mới:
Hot động 1: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành
Bài 1: Dùng ê ke vẽ góc vng biết đỉnh và
một cạnh cho trớc
Híng dÉn phÇn a nh SGV tr 82, 83.
Bài 2: Dùng ê ke để kiểm tra số góc vng
trong mỗi hình
Treo bảng phụ
Hỏi thêm: Trong mỗi hình có mấy gãc
kh«ng vu«ng?
Bài 3: Nối hai miếng bìa ghộp li c
mt gúc vuụng
4HS lên bảng làm bài.
HS tự làm tiếp phần b và đổi vở
chữa bài.
2’
Lu ý : Hình ảnh góc vng ở bài này gồm
đỉnh và hai cạnh của góc.
Bài 4: Thực hành: Gấp tờ giấy theo hình
sau để đợc góc vng
-§Õn kiĨm tra tõng HS
-Giới thiệu: Có thể lấy góc vng này thay
ê ke để kiểm tra nhận biết góc vng
(trong trờng hợp khơng có hoặc quờn ờ ke
nh).
3.Củng cố -Dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện thêm về góc
vuông, góc không vuông.
- Nhận xÐt tiÕt häc
trong VBT, tởng tợng rồi chỉ ra
hai miếng bìa có đánh số 1 và 3
hoặc 2 và 4 có thể ghép lại đợc
góc vng nh hình A hoặc hình
B và chữa miệng.
Mỗi HS lấy 1 mảnh giấy bất kì
để thực hành gấp nh hớng dẫn
của VBT.
Lµm bµi 1,2, 3 SGK tr 43.
<b>MÜ thuËt</b>
<b>TiÕt : </b><i><b>Vẽ trang trí: Vẽ màu vào hình có sẵn.</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS hiểu biết hơn về cách sử dụng mµu.
- Vẽ đợc màu vào hình có sẵn theo cảm nhận riêng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Một số tranh có màu đẹp của thiếu nhi về vẽ đề tài lễ hội.
- Vở tập vẽ, bút màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
* Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
1. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- GV giíi thiƯu tranh c¸c lƠ hội - HS nghe và quan sát
- Cảnh giới thiệu tranh các ngày lễ hội - HS nghe quan sát
- Cảnh múa nông thờng diễn ra vào thêi
gian nµo ?
- Vào ban ngày hoặc ban đêm.
- Cảnh vật và màu sắc của ban ngày và
ban đêm nh th no?
- Ban ngày: Cảnh vật và màu sắc rõ ràng,
sáng tơi.
- Ban ờm: Di ỏnh trng, la thỡ màu sắc
huyền ảo, lung linh…
- GV cho HS nhËn ra c¸ch vÏ.
2. Hoạt động 2: Cách vẽ màu - HS quan sát; nhận xét và lựa chọn để vẽ
vào các hình theo ý thích.
- GV hớng dẫn thêm cho HS cách vẽ
màu: Các màu vẽ đặt cạnh nhau cần hài
hoà, bài vẽ cần có đậm nhạt.
3. Hoạt động 3: Thực hành - HS thực hành vẽ vào vở tập viết
- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho HS
4. Hoạt động 4: Nhận xét - đánh giá - HS nhận xét, chọn bài vẽ đẹp theo ý
- GV bỉ xung và xếp lại bài cũ
<b>IV: Củng cố dặn dò:</b>
- Thờng xuyên quan sát cảnh vật xung
quanh
<b>Tự nhiên xà hội</b>
<i><b>Ôn tập: Con ngời và sức khỏe.</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:</b>
Khc
sõu kin thc đã học về cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu và thần kinh:
cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh.
Biết
không dùng các chất độc hại đối đối với sức khỏe như thuốc lá, ma túy, rượu.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Các hình trong SGK - 36
- Phiếu rời, giấy bút vẽ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Hoạt động 1: Chơi trò chơi ai nhanh,ai đúng.
- Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
- Cấu tạo ngoài và chức năng của các cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn bài tiết níc tiĨu, thÇn
kinh.
- Nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh các cơ quan: hơ hấp, tuần
hồn, bài tiết nớc tiểu và thần kinh.
- TiÕn hµnh :
Bíc 1: Tỉ chøc.
- GV chia nhãm
- Líp chia lµm 3 nhãm
- GV cư 5 HS làm giám khảo - 5HS
- Bớc 2: Phổ biến cách chơi va luật chơi - HS chú ý nghe
- Nêu cách tính điểm
- Bớc 3: ChuÈn bÞ
- GV cho các đội hội ý - HS các đội hội ý
- GV + ban giám khảo hội ý
- GV phát câu hỏi, đáp án cho BGK?
- Bớc 4: Tiến hành
- GV giao việc cho HS - Các đội đọc câu hỏi - chơi trò chơi:
- GV khống chế trò chơi
- Bớc 5: Đánh giá tổng kết - BGK công bố kết quả chơi
2. Hoạt động 2: Vẽ tranh
- Mục tiêu: HS vẽ tranh vận động mọi
ng-ời sống lành mạnh, không sử dụng các
chất độc hại nh: Thuốc lá, rợu, ma tuý,
- Tiến hành:
Bíc 1: Tỉ chøc híng dÉn
- GV u cầu mỗi nhóm, chọn nội dung
để vẽ tranh
- HS nghe
- Bíc 2: Thùc hµnh - Nhãm trëng cho các bạn thảo luận đa ra
ý tởng vẽ.
- GV cho HS thùc hµnh
- T đi các nhóm kiểm tra và giúp đỡ. VD: Đề tài: Phòng chống ma tuý.
Bớc 3: Trình bày kết quả
ý tëng cđa bøc tranh do nhãm m×nh vÏ
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt - tuyên dơng và cho điểm
<b>IV: Củng cố - dặn dò </b>
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bµi sau
<i>Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009</i>
<i><b>ƠN TẬP GIỮA KÌ I</b></i>
<b>TIẾT 3</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc( như tiết 1)
- Đặt được 2 -3 câu theo mẫu Ai – là gì?
- Hồn thành được đơn xin tham gia câu lạc bộ thiếu nhi phường( xã, quận,huyện)
theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc.
- VBT Tiếng Việt.
III, Các hoạt động dạy học
1, Giới thiệu bài
<b>2, Kiểm tra lấy điểm tập đọc: Thực hiện </b>
như tiết 1
<b>3.Bài tập 2</b>
- GV nêu yêu cầu bài.
Hỏi: Mẫu câu các em cần đặt là mẫu câu
nào?
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.Gv theo
dõi giúp đỡ những em yếu kém làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả GV ghi nhanh lên
bảng lớp.
- Nhận xét, chốt lại những câu đúng.
VD: Bố em là thợ mộc.
- Em là học sinh lớp 3B.
- Chúng em là những học trò ngoan...
<b>4, Bài tập 3</b>
- 1 -2 HS đọc yêu cầu của bài và mẫu
đơn.
GV: Bài này giúp HS thực hành viết đơn
cho đúng thủ tục. Nội dung phần Kính gửi
em chỉ việc viết tên phường xã.
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Gọi 2 – 3 HS đọc đơn của mình trước
-HS nhắc lại
- ...mẫu câu Ai – Là gì?
- HS suy nghĩ, viết câu văn mình đặt vào
- HS đọc lại câu đúng – làm bài vào vở
- HS cả lớp đọc thầm theo.
- HS lắng nghe.
lớp.
- GV nhận xét về nội dung, hình thức
trình bày đơn.
<b>5, Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học
- Y/cầu những HS chưa KT tập đọc tiếp
tục luyện đọc để giờ sau KT.
- HS lắng nghe.
<b>to¸n</b>
Tiết 43 <i><b>đề -ca - mét, héc - tơ - mét</b></i>
I. Mơc tiªu: gióp HS:
- Nắm đợc tên gọi, ký hiệu của đề -ca - mét và héc - tô - mét .
- Nắm đợc quan hệ giữa đề -ca - mét và héc - tô - mét.
- Biết đổi từ đề -ca - mét, héc - tô - mét ra mét.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GC
5’
1’
10’
17’
2’
1.Bài cũ: Ôn lại Đơn vị đo độ dài đã học
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo độ dài
đề-ca-mét, héc-tô-mét
-Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét kí hiệu là dam.
Độ dài của 1 dam bằng độ dài của 10m.
-Héc-tô-mét cũng là một đơn vị đo độ dài
Héc-tơ-mét kí hiệu là hm.
Độ dài của 1 hm bằng độ dài của 100m
và bằng độ dài của 10dam.
-Có thể cho HS ớc lợng 1dam, 1hm là
khoảng cách từ vị trí nào đến vị trí nào.
Hoạt động 3: Luyện tập - thực hành
Bài 1: Điền số
Bµi 2: ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ chấm
(theo mẫu)
Bài 3: Tính (theo mẫu)
Bài 4: Giải toán
Yờu cu HS v s túm tắt vào nháp
tr-ớc khi giải bài tốn.
3.Cđng cè -DỈn dß
- Về nhà luyện tập thêm về Đơn vị đo độ
dài đã học.
- NhËn xÐt tiÕt häc
2HS nêu lại tên Đơn vị đo độ dài
đã học : Mi-li-mét,
xăng-ti-mét,đê-xi-mét, mét, ki-lô-mét.
-Đọc: đề-ca-mét
-Đọc: 1đề-ca-mét bằng 10m
-Đọc: héc-tô-mét
-Đọc: 1héc-tô-mét bằng 100mét
1héc-tô-mét bằng 10 đề-ca-mét
-HS đợc cảm nhận thực sự về đơn
vị đo độ dài mới.
HS nêu yêu cầu, rồi tự từng cột và
đổi vở chữa bài.
HS nêu yêu cầu và quan sát mẫu,
để tự làm bài và chữa miệng.
HS nêu yêu cầu và quan sát mẫu,
để tự làm bài và chữa miệng.
HS đọc đề bài, phân tích, nhận
dạng bài tốn rồi tự vẽ sơ đồ tóm
tắt và trình bày bài giải. 2HS lên
bảng làm bài.
Lµm bµi 1, 2, 3 SGK tr 44
<b>ThĨ dơc</b>
Tiết : <i><b>Ơn hai động tác: Vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.</b></i>
Bước đầu biết các thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển
chung.
Biết cách chơi và tham gia chơi c trũ chi
II. Địa đim phơng tin
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Vòng tròn trò chơi "Chim về tổ"
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung Đ/ lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 5 - 6 '
1. Nhận lớp - ĐHTT:
- Cán sự lớp báo cáo sÜ sè x x x x x
- GV nhËn líp phỉ biÕn x x x x x
- ND bài học
2. Chạy chËm theo hµng dọc, soay
các khớp cổ tay, cổ chân.
- Cán sự lớp điều khiển
B. Phần cơ bản 20 - 25'
1. Ôn 2 động tác vơn thở, tay GV nêu tên từng động tác
-làm mẫu.
- HS ơn tập từng động tác sau
đó tập liên hồn.
+ §TOT: x x x x
x x x x
+ Lần 2: Cán sự lớp điều khiển
- GV quan sát sửa sai cho HS
2. Chơi trò chơi "Chim về tổ" 10' - GV nêu tên trò chơi, phổ biến
luật chơi và cách chơi
- GV cho HS chơi trò chơi
- GV quan sát, sửa sai
+ ĐTTC:
C. Phần kết thúc 9' - ĐHXL:
- GV cho HS thả lỏng x x x x x
- GV cïng HS hƯ thèng bµi x x x x x
- GV nhËn xÐt tiÕt häc, giao BTVN
<b>Tiếng Việt</b>
<i><b>ƠN TẬP GIỮA KÌ I</b></i>
<b>TIẾT 4</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Đọc đúng rách mạch đoạn văn , bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 55 tiếng / phút ) trả
lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài .
- Nghe – viết đúng , trình bày sạch sẽ , đúng qui định bài CT “Gió heo may” tốc độ viết
khoảng 55 chữ / 15 phút , không mắc quá 5 lỗi trong bài .
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc.
- Bảng chép sẵn 2 câu ở bài tập 2.
<b>III.Các ho t </b>ạ động d y v h c:ạ à ọ
1.Giới thiệu bài
-Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.Kiểm tra tập đọc
-Kiểm tra số hs còn lại.
-Cách kiểm tra:Như tiết 1
3.Bài tập 2
-Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài.
-GV hỏi:
+2 câu này được cấu tạo theo mẫu câu nào?
-Yêu cầu hs tự làm vở.
-Mời nhiều hs nối tiếp nhau nêu câu hỏi mình đặt
được.
-Gv nhận xét, viết nhanh lên bảng câu hỏi đúng.
-Mời 2,3 hs đọc lại 2 câu hỏi đúng
Câu a: Ở câu lạc bộ, chúng em làm gì?
Câu b: Ai thường đến câu lạc bộ vào các ngày
nghỉ?
4.Bài tập 3
-Nghe viết: Gió heo may.
-Gv đọc 1 lần đoạn văn.
-Yêu cầu hs đọc thầm và viết ra nháp những từ
các em dễ sai.
-Gv đọc cho hs viết bài vào vở.
-Gv chấm 5,7 bài, nêu nhận xét cụ thể về nội
dung, cách trình bày, chữ viết.
-Gv thu vở những em chưa có điểm về nhà chấm.
5.Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học.
-Dặn hs chuẩn bị bài sau:
-1 hs đọc yêu cầu của bài tập.
-Ai làm gì?
-Hs làm bài.
-Nêu các câu hỏi tự đặt được.
-2,3 hs nêu lại câu đúng.
-Hs chú ý lắng nghe.
-2 hs đọc lại đoạn văn, lớp theo
dõi.
-Đọc, viết ra nháp.
-Hs viết bài.
-Hs chuẩn bị tiếp.
<i>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</i>
<b>Tiếng việt</b>
<i><b>ÔN TẬP GIỮA KÌ I</b></i>
<b> TIẾT 5</b>
1) Kiểm tra lấy điểm HTL các bài thơ, văn có yêu cầu HTL( từ tuần 1 đến tuần
8, sách Tiếng Việt 3, tập một)
2) Luyện tập củng cố vốn từ: lựa chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ
chỉ sự vật.
3) Đặt câu theo mẫu: Ai làm gì?
<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>
- 9 phiếu - mỗi phiếu ghi tên một bài thơ, văn và mức độ yêu cầu HTLBảng lớp
( chép đoạn văn của bài tập 2)
<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>
<b>Tiế</b>
<b>t</b>
<i><b>ÔN</b></i>
<i><b>TẬ</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>GI</b></i>
<i><b>ỮA</b></i>
<i><b>KÌ</b></i>
<i><b>I</b></i>
<b>TI</b>
<b>ẾT</b>
<b>6</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2.Kiểm tra học thuộc lòng:</b>( khoảng 1/3
số học sinh trong lớp)
- Yêu cầu học sinh lấy SGK Tiếng Việt
tập 1: tự nhẩm lại các bài HTL.
- Gọi 1 số học sinh lên bảng bốc thăm để
đọc các bài HTL.
Giáo viên nhận xét, cho điểm từng em.
Đối với những học sinh chưa thuộc bài,
cho các em về nhà tiếp tục luyện đọc để
kiểm tra lại vào tiết sau.
<b>Bài tập 2 </b>( SGK TR 71) Giáo viên chép
sẵn trên bảng lớp
-Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài tập 2.
-Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì?
-Giáo viên: Các em suy nghĩ kĩ để chọn
từ bổ sung ý nghĩa thích hợp cho các từ in
đậm( kết hợp chỉ các từ in đậm trên bảng
lớp)
-Gọi 3 học sinh lên bảng: (Mỗi em làm 1
từ) các em nhìn đoạn văn trên bảng lớp,
viết từ in đậm kèm từ lựa chọn.
- Giáo viên nhận xét - chốt ý đúng.
Đáp án:
- Mỗi bông hoa cỏ may như một cái
tháp xinh xắn nhiều tầng.
- Khó có thể tưởng tượng bàn tay tinh
xảo nào có thể hồn thành hàng loạt
- Học sinh làm việc cá nhân 5
phút.
-9 học sinh lên bảng, bốc mỗi em 1
thăm.
- Từng em đọc - nhận xét, bổ sung.
-Cả lớp theo dõi, đọc thầm.
-Chọn từ thích hợp trong ngoặc
đơn để bổ sung ý nghĩa cho các từ
in đậm.
-Học sinh làm việc cá nhân: tự lựa
chọn các từ thích hợp.
-3 học sinh lên bảng làm.
-Gọi 1 số học sinh báo cáo miệng.
-Nhận xét, bổ sung.
<b>I, Mục tiêu:</b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL( như tiết 1)
- Luyện tập củng cố vốn từ: chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ chỉ sự vật.
- Đặt đúng dấu phảy vào chỗ thích hợp trong câu.( BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc- HTL
- Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT3.
<b>III, Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt ñộng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1, Giới thiệu bài </b>
<b>2, Kiểm tra lấy điểm HTL:Thực hiện </b>
như tiết 5.
3, Bài tập 3.
- 2 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV chỉ bảng lớp đã viết câu văn giải
thích: BT này gần giống BT2( tiết 5).
Điểm khắc ở chỗ BT2 cho 2 từ để chọn
1, BT này cho sẵn 5 từ các em lựa chọn
điền vào 5 chỗ trống sao cho thích hợp.
- Gv cho HS xem mấy bông hoa( hoặc
tranh ảnh) huệ trắng, cúc vàng, hồng
đỏ, vi- ơ- lét tím nhạt.
- Cho Hs làm bài cá nhân.
- Mời 2 HS lên bảng làm bai sau đó đọc
4, Bài tập 3
- 1 HS đọc u cầu bài tập.
- HS làm bài cá nhân.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
- HS đọc yêu cầu BT.
- HS lắng nghe.
- HS quan saùt
- HS làm bài vào vở BT.
- 2 – 3 HS đọc đoạn văn đã điền từ
hoàn chỉnh.
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
- Cả lớp theo dõi SGK
- HS làm bài vào vở BT
- Cả lớp nhận xét, chữa bài cho bạn.
Lời giải:
5, Củng cố – dặn dò.
- nhận xét giờ – Yêu cầu HS làm thử đề
bài luyện tập ở tiết 9 để chuẩn bị cho
tiết kiểm tra giữa kì.
em lại náo nức tới trường gặp thầy,gặp
bạn.
c. Đúng 8 giờ, trong tiếng Quốc ca hùng
tráng, lá cờ đỏ sao vàngđược kéo lên
trên ngọn cột cờ.
<b>to¸n</b>
Tiết 44 <i><b>bảng đơn vị đo độ dài</b></i>
I. Mơc tiªu: gióp HS:
- Nắm đợc bảng đơn vị đo độ dài, bớc đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn, từ lớn đến nhỏ.
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết cách làm phép tớnh vi cỏc s o di.
II. Đồ dùng dạy học: 1bảng kẻ sẵn các dòng, các cột nh ở khung bài học SGK tr 45 nhng cha
viết chữ vµ sè.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GC
5
1
10
17
2
1.Bài cũ: Chữa bài 1, 2 SGK tr 44
2.Bài míi:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Giới thiệu bng n v
o di
-Đa ra bảng kẻ sẵn nh phần bài học
SGK tr 45 (cha có thông tin).
-Hớng dẫn HS điền dẫn vào bảng kẻ
sẵn để cuối cùng có một bảng hồn
thiện nh trong SGK tr 45.
-Giíi thiƯu thªm 1km = 10hm
-Yê - Yêu cầu HS đọc đơn vị đo độ dài theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ.
Hoạt động 3: Luyện tập - thực hnh
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
(theo mẫu)
Bài 3: Tính (theo mẫu)
Bài 4: Giải toán
3.Củng cố -Dặn dò
- V nh luyn tp thờm v n vị đo
độ dài đã học.
- NhËn xÐt tiÕt häc
2HS lªn bảng làm.
-HS nờu n v o di ó hc (có
thể khơng theo thứ tự).
-Cả lớp cùng thành lập bảng đơn vị đo
độ dài.
-HS nhìn bảng và lần lợt nêu lên quan
hệ giữa hai đơn vị liền nhau.
-HS nhận xét : “Hai đơn vị đo độ dài
liên tiếp gấp, kém nhau 10 lần”.
-Cả lớp đọc nhiều lần để ghi nhớ bảng
HS nêu yêu cầu, tự nhớ bài học để
làm từng cột và đổi vở chữa bài.
HS nªu yªu cÇu, råi tù từng cột và
chữa miệng.
HS nờu yêu cầu và quan sát mẫu, để
tự làm bài rồi chữa miệng.
HS đọc đề bài, phân tích, nhận dạng
bài tốn rồi trình bày bài giải. 1HS lên
bảng làm bài.
<b>Tù nhiªn x· héi</b>
<i><b>KiĨm tra</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố cho HS về kiến thức đã học trong chơng: Con ngời và sức khoẻ
<b>II. Đề bài:</b>
Em hãy
vẽ tranh vận động mọi ngời sống lành mạnh, không sử dụng cht c hi nh: Thuc lỏ,
r-u, ma tuý.
<b>III. Đánh giá: Theo 2 mức:</b>
Hoàn
thành (A)
Hoàn
thành tốt (A +)
Cha
hoàn thành (B).
<i>Th sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</i>
TẬP LAØM VĂN
Kiểm tra đọc
Nhà trường ra đề
ÂM NHẠC
Chuyên môn hóa
Chính tả:
Kiểm tra đọc
Nhà trường ra đề
<b>to¸n</b>
TiÕt 45 <i><b>lun tËp</b></i>
I. Mơc tiªu: gióp HS:
- Làm quen với việc đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo
- Làm quen với việc đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo
(nhở hơn đơn vị đo còn lại).
- Củng cố phép cộng, phép trừ các số đo độ dài.
- Củng cố cách so sánh độ dài dựa vào số đo của chúng.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GC
1’
5’
22’
2’
bảng đơn vị đo độ dài.
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Giới thiệu về số đo có hai
đơn vị đo
-Vẽ lên bảng đoạn thẳng AB dài 1m9cm
-Nêu vấn đề nh ở khung của bài 1a) SGK
tr 46: Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm viết
tắt là 1m9cm, đọc là một mét chín
-Nªu l¹i mÉu viÕt ë dßng thø nhÊt và
dòng thứ hai trong khung cđa bµi 1 b)
SGK tr46.--
Hoạt động 3: Luyện tập - thực hành
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 2: Tính
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả
lời ỳng
Bài 4: Giải toán
3.Củng cố -Dặn dò
- V nh luyn tập thêm về các số đo độ
dài. Mỗi bàn chuẩn bị 1 thớc mét (hoặc
thớc dây)
Một số HS đọc bảng đơn vị đo độ
dài theo thứ tự từ lớn đến nhỏ hoặc
từ nhỏ đến lớn; đọc từ một đơn vị
đo bất kì nào đó theo chiều lớn dần
hoặc nhỏ dần.
1HS đo độ dài đoạn thẳng AB
bằng thớc mét.
- Vài HS nêu lại
-HS quan sát , giải thích mẫu.
HS nêu yêu cầu, tự làm từng cột
và đổi v cha bi.
HS nêu yêu cầu, rồi tự từng cột và
chữa miệng.
HS nêu yêu cầu và tự làm bài rồi
chữa miƯng.
HS đọc đề bài, phân tích bài tốn
rồi trình bày bài giải. 2HS lên
bảng làm bài.
Lµm bµi 1, 2, 3 SGK tr 46 vµ
mang mét thíc thẳng loại 20cm
hoc 30cm có vạch chia rõ ràng.
SINH HOT CUI TUN
1.MUẽC TIEU
- GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của học sinh tronh tuần
-Nề nếp lớp học ,vệ sinh môi trường ATGT ,DỊCH CÚM H1N1
2 .NỘI DUNG
-Giáo viên nhận xét kết quả học tập của học sinh trong tuaàn
-các em về nhà chịu khó học bài và làm bài những em đọc bài yếu hôm