Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC THỊ XÃ CAM RANH</b>
<b>TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH</b>
- Giun đốt có thể sống tự do, định
cư, chui rúc hay kí sinh
- Giun đốt có nhiều lồi: giun đỏ,
đỉa, rươi, vắt, róm biển, sa sùng, …
- Giun đốt có thể sống tự do, định
cư, chui rúc hay kí sinh
- Giun đốt có nhiều lồi: giun đỏ,
đỉa, rươi, vắt, róm biển, sa sùng, …
- Sống ở các môi trường: đất ẩm,
nước, lá cây,…
STT Đại diện
Đặc điểm Giun đất Giun đỏ Đỉa Rươi
1 Cơ thể phân đốt
2 Cơ thể khơng phân đốt
3 Có thể xoang (khoang cơ thể chính
thức)
4 Có hệ tuần hồn, máu thường đỏ
5 Hệ thần kinh và giác quan phát
triển
6 Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc
thành cơ thể
7 Ống tiêu hoá phân hố
8 Hơ hấp qua da hay bằng mang
<sub></sub>
- Giun đốt có thể sống tự do, định
cư, chui rúc hay kí sinh
- Giun đốt có nhiều lồi: giun đỏ,
đỉa, rươi, vắt, róm biển, sa sùng, …
- Sống ở các môi trường: đất ẩm,
nước, lá cây,…
- Ống tiêu hố phân hố
- Hô hấp qua da hay bằng mang
- Cơ thể phân đốt
- Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc
thành cơ thể
- Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch,
giác quan phát triển
- Có thể xoang (khoang cơ thể
chính thức)
- Giun đốt có thể sống tự do, định
cư, chui rúc hay kí sinh
- Giun đốt có nhiều lồi: giun đỏ,
đỉa, rươi, vắt, róm biển, sa sùng, …
- Sống ở các môi trường: đất ẩm,
nước, lá cây,…
- Ống tiêu hố phân hố
- Hơ hấp qua da hay bằng mang
- Cơ thể phân đốt
- Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc
thành cơ thể
- Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch,
giác quan phát triển
- Có thể xoang (khoang cơ thể
chính thức)
- Có hệ tuần hồn, máu thường đỏ
Giun có hàm lượng Protein cao, giàu nguyên tố vi lượng tương tự thịt thỏ - là loại thịt
giàu đạm, ít chất béo. Trong giun có tới 8 loại Axit Amin cần thiết cho con người. Hàm
lượng Vitamin B1, B2 trong giun gấp 10 lần khô đậu tương, gấp trên 14 lần bột cá, cùng
sự phong phú về Vitamin A, E, C và các vi lượng khống chất có lợi cho sức khỏe dinh
dưỡng của con người. Vì vậy nhiều nước đã.
Nhiều nước khác cũng có nhiều cách chế biến giun thành các loại món ăn quý phái. Hiện
nay, đã có đồ hộp thực phẩm làm bằng giun và bánh bích qui bán ra thị trường. Nhiều
nhà dinh dưỡng học trên thế giới dự đoán: Giun - loại động vật dinh dưỡng, dễ nuôi,
trong tương lai sẽ trở thành nguồn quan trọng về thực phẩm động vật bình dân, phổ biến
và q giá của lồi người.
Giun cũng cung cấp nguyên vật liệu thô tốt nhất cho công nghiệp.
Chất men Selenium (Se) dưới dạng Protein ở trong giun, có tác dụng làm chậm q trình
lão hóa tế bào, bảo vệ tế bào trước các độc tố nguy hại, giúp cân bằng các kích tố nội tiết
liên quan tới quá trình sinh sản và bài tiết tế bào, sản xuất ra chất Protaglandin – Có tác
dụng. Vì vậy giun hiện đang được quan tâm
nghiên cứu sử dụng trong sản xuất mỹ phẩm.
sử dụng giun để chế biến thành thực
phẩm cho con người
Ở Nhật, có tới 200 loại thực phẩm được chế biến từ giun, bột giun được đưa cả
vào bánh bích qui.Ở Italia giun được dùng chế biến patê. Ở Đài Loan có hơn 200
Một số Enzim và hoạt chất được chiết xuất từ giun để làm thuốc, thức ăn, mỹ phẩm
Giun đỏ
- Giun đốt có thể sống tự do, định
cư, chui rúc hay kí sinh
- Giun đốt có nhiều lồi: giun đỏ,
đỉa, rươi, vắt, róm biển, sa sùng, …
- Sống ở các môi trường: đất ẩm,
nước, lá cây,…
- Ống tiêu hố phân hố
- Hơ hấp qua da hay bằng mang
- Cơ thể phân đốt
- Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc
thành cơ thể
- Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch,
giác quan phát triển
- Có thể xoang (khoang cơ thể
chính thức)
- Có hệ tuần hồn, máu thường đỏ
*
- Làm thức ăn cho người: Rươi,
giun đất, sa sùng,…
- Làm thức ăn cho động vật khác:
giun đỏ, giun đất,…
- Làm cho đất trồng tơi xốp,
thoáng, màu mỡ: giun đất
Giác hút
phía sau
Giác hút
phía trước
<b>Sai rồi</b>
<b>Sai roài</b>
<b>Sai roài</b>
<b>Đúng rồi</b>
<b>Sai rồi</b>
<b>Sai rồi</b>
<b>Sai rồi</b>
<b>Đúng rồi</b>