Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

dap an kiem tra 1 tiet Hoa hoc 9 lan II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra 1 tiết lân II (Đề A)</b>
<b>Mơn: Hóa học 9</b>


<b>Năm học: 2009 – 2010 </b>
<b>PhÇn trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


* Dựng bỳt chỡ tụ m vo ô tròn đứng trớc đáp án đúng trong các câu sau.
Câu1: Các chất nào sau đây là bazơ:


A) NaOH; BaO; KOH; Ca(OH)2 C) KOH, Cu(OH)2; Ca(OH)2


B) Ba(OH)2; MgCl2; Al(OH)3 D) HCl; H2SO4, HNO3
Câu2: Các chất nào sau đây tan trong nớc:


A) CuCl2; H2SO4; AgNO3 C) PbSO4; NaOH; K2SO3


B) S; NaNO3; KCl D) HBr; H2SiO3; K2CO3


Câu3: Để phân biệt dd Na2SO4và Na2CO3 ta dùng thuốc thử nào?


A) Dung dịch BaCl2 C) Dung dÞch Pb(NO3)2


B) Dung dÞch HCl D) KhÝ CO2


Câu 4: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học


A) CuCl2 và Na2SO4 C) BaCO3 vµ Cu(OH)2


B) HCl vµ BaSO4 D) Ca(OH)2 vµ K2CO3


Câu 5: Axit H2SO4 loãng phản ứng đợc với tất cả các chất nào sau đây:



A) Ag; CuO, KOH, Na2CO3 C) Mg, PbCl2, Al(OH)3; CuO


B) Al, Fe3O4, Cu(OH)2; K2SO4 D) Na; P2O5, Mg(OH)2, CaSO3


C©u 6: Để nhận biết các chất rắn: BaCl2; Na2SO4; Ba(OH)2; NaOH cần ít nhất


mấy hoá chất:


A) 1 C) 2 B) 3 D) 4


<b>PhÇn tù luËn: (7 ®iÓm)</b>


Bài 1: Nêu hiện tợng xảy ra trong các trờng hợp sau:
a) Cho cái đinh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4 loãng.


c) Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH sau đó thêm dung dịch
axit HCl d.


Bài 2: Viết phơng trình thực hiện chuyển đổi hố học sau


Cu  CuO  CuCl2 Cu(NO3)2 Cu(OH)2 CuO Cu


Bài 3: Hòa tan 25,9g hỗn hợp hai muối khan gồm NaCl và Na2SO4 vào nớc


thì thu đợc 200g dung dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch Ba(OH)2 20%


vừa đủ, thấy xuất hiện 23,3g kết tủa, lọc bỏ kết tủa thu đợc dung dịch B.
a) Viết các phơng trình hóa học.



b) Tính khối lợng mỗi muối khan trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch B


<b>Đáp án và biểu điểm</b>


Phần trắc nghiệm: 3 điểm, mỗi ý đúng cho 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C A B D C C
Phần tự luận: 7 điểm


Bài 1: 1,5 điểm, mỗi câu dúng cho 0,5 điểm.


a) inh st b hòa tan một phần, kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt,
dung dịch nhạt màu dần:


PTHH: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


b) Xt hiƯn kÕt tđa tr¾ng


PTHH: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl


c) Dung dịch chuyển màu hồng sau đó trở lại khơng màu
PTHH: HCl + NaOH  NaCl + H2O


Bài 2: 2 điểm, mỗi phơng trình đúng cho 0,25 điểm.
2Cu + O2


0


t



  <sub> 2CuO</sub>


CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O


CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2


Cu(NO3)2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaNO3


Cu(OH)2


0


t


  <sub> CuO + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


CuO + H2


0


t


  <sub> Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Bµi 3: 3, 5 ®iĨm
a) 0,5 ®iĨm PTHH


Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + NaOH



b) 1,5 ®iĨm:


Sè gam NaCl: 11,7g; Sè gam Na2SO4: 14,2g


c) 1,5 ®iĨm:


C% NaCl = 4,46%; C%NaOH = 3,05%


<b>Đề kiểm tra 1 tiết lân II (Đề B)</b>
<b>Mơn: Hóa học 9</b>


<b>Năm học: 2009 2010 </b>
<b>Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


* Dựng bỳt chì tơ đậm vào ơ trịn đứng trớc đáp án đúng trong các câu sau.
Câu1: Để phân biệt dd Na2SO4và Na2CO3 ta dùng thuốc thử nào?


A) Dung dÞch BaCl2 C) Dung dÞch Pb(NO3)2


B) Dung dÞch HCl D) Khí CO2


Câu2: Các chất nào sau đây tan trong níc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B) S; NaNO3; KCl D) HBr; H2SiO3; K2CO3


Câu 3: Để nhận biết các chất rắn: BaCl2; Na2SO4; Ba(OH)2; NaOH cần ít nhất


mấy hoá chất:


A) 1 C) 2 B) 3 D) 4



Câu 4: Axit H2SO4 loãng phản ứng đợc với tất cả các chất nào sau đây:


A) Ag; CuO, KOH, Na2CO3 C) Mg, PbCl2, Al(OH)3; CuO


B) Al, Fe3O4, Cu(OH)2; K2SO4 D) Na; P2O5, Mg(OH)2, CaSO3
Câu5: Các chất nào sau đây là bazơ:


A) NaOH; BaO; KOH; Ca(OH)2 C) KOH, Cu(OH)2; Ca(OH)2


B) Ba(OH)2; MgCl2; Al(OH)3 D) HCl; H2SO4, HNO3


Câu 6: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học


A) CuCl2 và Na2SO4 C) BaCO3 vµ Cu(OH)2


B) HCl vµ BaSO4 D) Ca(OH)2 và K2CO3


<b>Phần tự luận: (7 điểm)</b>


Bi 1: Nêu hiện tợng xảy ra trong các trờng hợp sau:
a) Cho cái đinh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
b) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH


c) Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH sau đó thêm dung dịch
axit HCl d.


Bài 2: Viết phơng trình thực hiện chuyển đổi hoá học sau
Fe  FeO  FeCl2  Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeO Fe



Bài 3: Hòa tan 25,9g hỗn hợp hai muối khan gồm KCl và K2SO4 vào nớc thì


thu c 200g dung dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch Ba(OH)2 20%


vừa đủ, thấy xuất hiện 20,3g kết tủa, lọc bỏ kết tủa thu đợc dung dịch B.
a) Viết các phơng trình hóa học.


b) Tính khối lợng mỗi muối khan trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch B


<b>Đáp án và biểu điểm</b>


Phần trắc nghiệm: 3 điểm, mỗi ý đúng cho 0,5 điểm


C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 Câu 5 Câu 6


B A C C C D


Phần tự luận: 7 điểm


Bài 1: 1,5 điểm, mỗi câu dúng cho 0,5 ®iĨm.


a) Đinh sắt bị hịa tan một phần, kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt,
dung dịch nhạt màu dần:


PTHH: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


b) XuÊt hiện kết tủa màu xanh lơ


PTHH: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4



c) Dung dịch chuyển màu hồng sau đó trở lại không màu
PTHH: HCl + NaOH  NaCl + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2Fe + O2


0


t


  <sub> 2FeO</sub>


FeO + 2HCl  CuCl2 + H2O


FeCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Fe(NO3)2


Fe(NO3)2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaNO3


Fe(OH)2


0


t


  <sub> FeO + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


FeO + H2


0


t



  <sub> Fe + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Bµi 3: 3, 5 ®iĨm


</div>

<!--links-->

×