Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

c©u 6 nõu chiòu dµi h×nh chiõu ®­êng ®i cña ®iön tých trong ®iön tr­êng t¨ng 2 lçn th× c«ng cña lùc ®iön tr­êng a t¨ng 2 lçn b gi¶m 2 lçn c ch­a ®ñ d÷ kiön ®ó x¸c ®þnh d kh«ng thay ®æi c©u 7 trong c¸c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.49 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 6 : Nếu chiều dài hình chiếu đờng đi của điện tích trong điện trờng tng 2 ln thỡ cụng ca </b>
lc in trng


<b>A. tăng 2 lần</b> <b>B. giảm 2 lần</b>


<b>C. cha d kin để xác định</b> <b>D. không thay đổi</b>


<b>Câu 7 : Trong các nhận định dới đây về hiệu điện thế ,nhận định không đúng là</b>
<b>A. Hiệu điện thế đặc trng cho kh nng </b>


sinh công khi dịch chuyển điện tích
giữa hai điểm trong điện trờng


<b>B. Hiu in th gia hai điểm khơng phụ</b>
thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa
hai điểm đó


<b>C. Hiệu điện thế giữa hai điểm khơng phụ</b>
thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa
hai điểm đó


<b>D. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C</b>
<b>Câu 8 : Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng kên gấp đơi thì điện thế tại điểm đó</b>


<b>A. khơng đổi</b> <b>B. tăng gấp 4 lần</b> <b>C. tăng gấp đôi</b> <b>D. giảm một nửa</b>
<b>Câu 9 : Công của lực điện trờng trong khi dịch chuyển một điện tích 10</b> <i>μC</i> đi qng đờng


1m vng góc với các đờng sức điện trong một điện trờng đều cờng độ 106<sub> V/m là</sub>


<b>A. 1 J</b> <b>B. 0 J</b> <b>C. 1 mJ</b> <b>D. 1000 J</b>



<b>Câu 10 : Cơng của lực điện trờng dịch chuyển một điện tích -2</b> <i>μC</i> từ A đến B là 4 mJ.Hiệu
điện thế giữa hai điểm A và B là


<b>A. 2 V</b> <b>B. 2000 V</b> <b>C. -8 V</b> <b>D. -2000 V</b>


<b>Câu 6 : Nếu chiều dài hình chiếu đờng đi của điện tích trong điện trờng tăng 2 lần thì cụng ca </b>
lc in trng


<b>A. tăng 2 lần</b> <b>B. giảm 2 lÇn</b>


<b>C. cha đủ dữ kiện để xác định</b> <b>D. không thay đổi</b>


<b>Câu 7 : Trong các nhận định dới đây về hiệu điện thế ,nhận định không đúng là</b>
<b>A. Hiệu điện thế đặc trng cho khả năng </b>


sinh công khi dịch chuyển điện tích
giữa hai điểm trong ®iƯn trêng


<b>B. Hiệu điện thế giữa hai điểm khơng phụ</b>
thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa
hai điểm đó


<b>C. Hiệu điện thế giữa hai điểm khơng phụ</b>
thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa
hai điểm đó


<b>D. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C</b>
<b>Câu 8 : Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng kên gấp đơi thì điện thế tại điểm đó</b>


<b>A. khơng đổi</b> <b>B. tăng gấp 4 lần</b> <b>C. tăng gấp đôi</b> <b>D. giảm một nửa</b>


<b>Câu 9 : Công của lực điện trờng trong khi dịch chuyển một điện tích 10</b> <i>μC</i> đi qng đờng


1m vng góc với các đờng sức điện trong một điện trờng đều cờng độ 106<sub> V/m là</sub>


<b>A. 1 J</b> <b>B. 0 J</b> <b>C. 1 mJ</b> <b>D. 1000 J</b>


<b>Câu 10 : Công của lực điện trờng dịch chuyển một điện tích -2</b> <i>μC</i> từ A đến B là 4 mJ.Hiệu
điện thế giữa hai điểm A và B là


<b>A. 2 V</b> <b>B. 2000 V</b> <b>C. -8 V</b> <b>D. -2000 V</b>


</div>

<!--links-->

×