Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ngµy so¹n ngµy so¹n ngµy d¹y to¸n luyön tëp i môc tiªu kiõn thøc gióp häc sinh cñng cè vò so s¸nh hai sè thëp ph©n s¾p xõp c¸c sè thëp ph©n theo thø tù x¸c ®þnh lµm quen víi mét sè ®æc ®ióm vò thø t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Toán: Lun tËp</b>
I. mơc tiªu


- Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về so sánh hai số thập phân, sắp xếp các số
thập phân theo thứ tự xác định, làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của số thập
phân.


- Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh các số.


- Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:


- GV: PhiÕu häc tËp
- HS: SGK, vë


III. Các hoạt động dạy học


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
A. Kiểm tra bài c


- 2 HS lên bảng làm bài tập
a/ So sánh 2 sè thËp ph©n sau:
45,36 vµ 45,26


b/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến
lớn:


4,15; 3,05; 3,15; 4,05


- HS nhận xét bài làm của bạn.


- HS nhắc lại quy tắc so sánh 2 số thập
phân.


B. Dạy bài mới


<i><b> 1. Giới thiƯu bµi: Lun tËp</b></i>
<i><b> 2. Thùc hành</b></i>


<b> Bài 1. </b>


- HS nêu yêu cầu bài 1.


<i><b>? Vận dụng kiến thức nào để làm bài 1</b></i>


- HS l m b i


- Yêu cầu HS giải thích cách làm.
<b> Bài 2. </b>


- HS nêu yêu cầu bài 2.


- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS giải thích cách làm.


- GV cđng cè kiÕn thøc vỊ so s¸nh sè
thËp phân.


<b> Bài 3. </b>



- HS nêu yêu cầu.


<i><b>? Em có nhận xét gì về 2 số thập phân </b></i>


trên?


<i><b>? Vy ch s cn tỡm ng hng no?</b></i>


Thoả mÃn điều kiện gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- 1 HS làm câu a; 1 HS làm câu b.
a/ 45,36 > 45,26


b/ 3,05 < 3,15 < 4,05 < 4,15
- HS nhận xét.


- 2 HS nêu yêu cầu bài.
- So sánh 2 sè thËp ph©n
- HS l m b i.à à


- HS chữa b i
- Nhận xét


- 2 HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài.


- Nhận xét.



* So sánh phần nguyên của tất cả các
số.


* Phần nguyên b»ng nhau, ta so s¸nh
tiÕp phần thập phân(phần mời, phần
trăm, phần nghìn)


- HS nêu yêu cầu.


Tìm chữ số x , biết 9,7x8 < 9,718


- 2 số thập phân đều có phần ngun,
phần mời, phần nghìn bằng nhau; hàng
phần trăm ở số 9,7x8 làchữ số cha biết
cịn ở số 9,718 là chữ số1


- §øng ở hàng phần trăm. Thoả mÃn
điều kiện là x < 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Bµi 4. HS nêu yêu cầu bài tập</b>


<i><b>? Giá trị của x phải thoả mÃn điều kiện </b></i>


nào?


<i><b>? Ta cn cứ vào đâu để tìm giá trị của</b></i>


x?


- HS lµm bài vào vở



- HS giỏi làm thêm bài sau: Cho X < b
và b < 1,25. Tìm giá trị số tự nhiên của
X, với b là số tự nhiên?


- GV cđng cè kiÕn thøc qua bµi 3, 4


<i><b> 3. Củng cố- dặn dò</b></i>


- Giúp HS cñng cè kiÕn thøc qua bµi
tËp sau:


a. Chọn số thích hợp để điền vào dãy
sau: 42,518; 517


100 ; 45,5; 42,318,
85


10


> > > >


b. Cho c¸c sè: 3,580; 3,581; 3,5801
Chọn số thích hợp điền vào ô trống:
3,58 < < < 3,5811


Về nhà ôn bài, làm bài tập ở VBT
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.


- Tìm sè tù nhiªn x, biÕt 0,9 < x < 1,2


- x là số tự nhiên bé hơn 1,2 và lớn hơn
0,9.


- Căn cứ vào phần nguyên, phần thập
phân.


- HS làm bài; 1 HS chữa bài:


- b là số tự nhiên bé hơn 1,25 nên b = 0
hc b = 1


* Nếu b = 0 thì khơng có X để X < 0
* Nếu b = 1 thì X < 1. Vậy X = 0
- HS nhận xét.


</div>

<!--links-->

×