Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tr­êng thcs t©n thä tr­êng thcs t©n thä §ò kión tra m«n to¸n líp 8 häc kú i tiõt ppct thêi gian 90 phót kh«ng kó thêi gian giao ®ò §ò bµi c©u 120 ® ióm ph©n tých ®a thøc thµnh nh©n tö a x4 2x3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS Tân Thọ</b>


Đề kiển tra môn to¸n líp 8 häc kú i. tiÕt ppct:


<i>(Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao )</i>


Đề bài:


<i><b>Câu 1(2,0 đ iểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:</b></i>
a. x4<sub> + 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> </sub>


b. x2<sub> +2xy -9 + y</sub>2<sub> </sub>


c. x2<sub> - 5x + 6</sub>


d. x2 <sub>- 2xy +x - 2y</sub>


<i><b>Câu 2 (3,0 điểm): Giải các phơng trình sau:</b></i>
a. 2x2<sub> - x = 0</sub> <sub> </sub>


b. 2x - 4(3 + 2x) = (x - 3)(1 + 2x) - 2x2


c.


2 1 1 2


2 3


4 6


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


 


 


<i><b>Câu 3: (2,0 điểm) Cho biểu thức:</b></i>
A =

(

<i><sub>x −2</sub>x +2</i> <i>−x −2<sub>x+2</sub></i>+ 8


<i>4 − x</i>2

)

:


8


<i>x −2</i>
a. Rót gän biểu thức A.


b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 1


2


<i><b>Câu 4 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC (AB < AC) tia phân giác của góc B cắt cạnh</b></i>
AC tại D, qua D kẻ DE // BC và DF // AB (E AB, F BC). Trên tia đối của tia
DE lấy điểm M sao cho


DM = DE. Trên tia đối của tia FB lấy điểm N sao cho FN = FB. Gọi P là giao điểm
của EF với BD và Q là giao điểm của DN với FM.


a. Chøng minh c¸c tø gi¸c BEDF và MNFD là hình thoi.
b. Chứng minh tứ giác PDQF là hình chữ nhật.



c. Để tứ giác PDQF là hình vuông thì tam giác ABC cần có thêm điều kiƯn
g×?


………


<b>đáp án:</b>


<i><b>Câu 1: (2,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 1 điểm</b></i>
a. x2<sub>(x</sub>2<sub> + 2x + 1) = x</sub>2<sub>(x + 1)</sub>2


b. (x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) - 3</sub>2<sub> = (x+y)</sub>2<sub> -3</sub>2<sub> = (x+y-3)(x+y+3)</sub>


c. (x-2)(x-3)
d. (x-2y)(x+1)


<i><b>Câu 2 (3,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 1,0 điểm:</b></i>
a)  <sub>x(2x-1) = 0 </sub> <sub>x= 0 hoạc x = </sub>


1


2<i><sub>. (0,5 ®iĨm) </sub></i>


VËy tËp nghiƯm cđa pt lµ s =


1
0,


2



 


 


 <i><sub> (0,5 ®iĨm) </sub></i>


b)  2x - 12 - 8x = x + 2x2 <sub>- 3 - 6x - 2x</sub>2<i><sub> (0,5 ®iĨm) </sub></i>


 x = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c)  3(2x+1)-2.12 = 12.3x + 2(1-2x)
 <i>6x+3-24 = 36x +2-4x (0,5 ®iĨm) </i>


 26x = 23  x =


23
26


VËy tËp nghiƯm cđa pt lµ s =


23
26


 


 


 <i><sub> (0,5 điểm) </sub></i>


<i><b>Câu 3: (2,0 điểm)</b></i>


<i>a) (1,0 ®iÓm) </i>


A = 2


2 2 8 8


:


2 2 4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


 


   


 


=

 



2 2 8 8



:


2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  <i><sub> (0,5 ®iĨm)</sub></i>


=




 



2 2


2 2 8 2


.



2 2 8


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


 


=

 



8 8 2


.


2 2 8


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


=


1
2



<i>x</i>
<i>x</i>




 <i><sub> (0,5 ®iĨm)</sub></i>


<i>b) (1,0 ®iĨm)</i>


Víi x =


1


2<sub>ta cã: A = </sub>
1


1
2
1


2
2





<i> (0,5 ®iÓm)</i>


=



1
2
5
2


=


1
5


<i> (0,25 ®iÓm)</i>


VËy víi x =


1


2<sub> th× A = </sub>
1
5


<i> (0,25 điểm)</i>
<i><b>Câu 4: (3,0 điểm)</b></i>


<i>a. -Ch ra c BEDF là hình bình hành (0,5 điểm)</i>
<i> - Chỉ ra đợc DM = DE, kết luận. (0,5 im)</i>



<i>b. -Tứ giác PDQF có 3 góc vuông . (0,5 ®iÓm)</i>
<i> - kÕt luËn (0,5 ®iÓm) </i>


<i>c. -Tam giác ABC vuông (0,5 điểm)</i>
<i> - KÕt ln (0,5 ®iĨm)</i>


E M


Q
F


A


B <sub>N</sub>


P


D


</div>

<!--links-->

×