Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.82 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề kiểm tra địa 7 </b>
<b> Thời gian : 45 tiết 53 </b>’
Ma trận :
<b>Các chủ đề nội dung</b> <b><sub>TN</sub>Biết</b> <b><sub>TL</sub></b> <b><sub>TN</sub>Hiểu</b> <b><sub>TL</sub></b> <b>Vận dụng<sub>kỹ nng</sub></b> <b>Tng</b>
Kinh tế Châu Phi Câu 1 :0,25đ 0,25đ
Khí hậu Bắc Mỹ Câu 2 :0,25đ 0,25đ
Đô thị hoá ở Trung và Nam Mỹ Câu 3:0,25đ 0,25đ
Dân c Châu Đại Dơng Câu 4 : 0,25 0,25đ
Văn hoá Châu Mỹ Câu 5:1đ
Địa hình Châu Mỹ Câu 1 (5đ)
Tự luận 5đ
So sánh Câu 2 (3đ)
Tự luận 3
Tổng 0,75 1,25 8 10
Đề bài :
<b>A. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý đúng ( từ câu 1 đến câu 4 )</b>
<b>Câu 1 : Khu vực có kinh tế chậm phát triển nhất Châu Phi là : </b>
A : B¾c Phi B : Trung Phi C : Nam Phi
<b>C©u 2 : KiĨu khÝ hËu nµo cã diƯn tÝch lín nhÊt B¾c Mü </b>
A : Khí hậu hàn đới C : Khí hậu núi cao
B : Khí hậu ơn đới D : Khí hậu hoang mạc và nửa hoang mạc
<b>Câu 3 : Đặc điểm khác biệt cơ bản của q trình đơ thị hố ở Trung và Nam Mỹ so với Bắc </b>
Mỹ là :
A. Tỷ lệ dân đô thị cao
B. Tốc độ nhanh
C. Cha phù hợp với quá trình phát triển kinh tế
D. Có nhiều đơ thị mới và siêu đơ thị
<b>Câu 4 : ở Châu Đại Dơng ngời nhập c chiếm khoảng </b>
C : 70% dân số A : 80% d©n sè
D : 75% d©n sè B : 85% d©n sè
<b>Câu 5 : Điền các từ ngữ thích hợp vào ơ trống để trình bày sự hình thành văn hố Mỹ La </b>
Tinh.
<b>B. PhÇn tù ln : </b>
<b>Câu 1 : hãy trình bày đặc điểm chính của từng khu vực địa hình ở Bắc Mỹ ?</b>
<b>C©u 2 : Nền kinh tế của các nớc Trung và Nam Mỹ, Châu Phi giống nhau ở điểm nào ? </b>
<b>Hớng dẫn chấm địa 7 </b>
<b>A. Phấn trắc nghiệm </b>
Mỗi ý đúng 0,25đ. Tổng 1 điểm ( từ câu1 đến câu 4 )
C©u 1 : B C©u 3 : C
C©u 2 : B C©u 4 : A
<b>C©u 5 : Điền </b>
1. Dòng văn hoá Anh - điêng
2. Dòng văn hoá Phi
3. Dòng văn hoá Châu Âu
<b>B. Phần tự luận </b>
(1) (2) (3)
<b>Câu 1 (5®) </b>
* Địa hình Bắc Mỹ đợc chia thành 3 khu vực
a. Hệ thống Cooc - đi – e ở phíat Tây
- Cao, đồ sộ, hiểm trở chạy dọc phía Tây của lục địa kéo dài 9000km, độ cao trung bình
3000- 4000m, gồm nhiều dãy chạy song song, xen vào giữa là các cao nguyên và sơn
ngun.
- Có nhiều khống sản nh : Đồng, vàng…
- Rộng lớn, địa hình lũng mỏng
- Cao ở phía Bắc và Tây bắc, thấp dần về phía Nam và Đông Nam
- Có nhiều hå réng nh hƯ thèng hå lín ; nhiỊu s«ng lín nh Mit – xu – ri, Mi – xi xi
pi
c. Miền nuí già và sơn nguyên ở phía Tây
- a hỡnh cao trung bỡnh hn 1000m. (Gồm sơn nguyên La – brađô và dãy núi A pa
lỏt)
- Chạy theo hớng Đông Bắc Tây Nam
- A pa lát là dÃy núi cổ có chứa nhiều khoáng sản
<b>Câu 2 (3đ) So sánh những điểm giống nhau :</b>
- Lệ thuộc nớc ngoµi
- Hoạt động sản xuất chủ yếu là trồng cây cơng nghiệp nhiệt đới và khai thác khống sản để
xuất khẩu