Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.94 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRêng THCS T©n thä Đề kiểm tra chơng I
Môn : Đại số 7
Thêi gian : 45 phót
I. Đề bài
A. Trắc nghiệm
Câu1. Trong các trờng hợp sau ,trờng hợp nào có các số cùng biểu thị
một sè h÷u tØ:
A. 0,5 ;
5
10<sub> ; </sub>
1
2<sub> ; </sub>
20
40
B. 0,4 ; 2 ;
1
2<sub> ; </sub>
2
4
C. 0,25 ; 0,5 ; 0,35 ; 0,45
5
7
;
5
8
;
5
9
; -5
Câu2. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
A. -1,2 < -2,3 B.
3
4 <sub>= 0,75 </sub>
C. -15 > -1,5 D.
1
3<sub> < </sub>
1
4
Câu3. Kết quả của phép tÝnh :
1
8
+
5
16
lµ :
A.
6
24
B.
6
16
C.
7
16
D.
7
16
Câu 4. Chọn án sai trong các đáp án sau:
Từ a.d = b.c suy ra
A.
<i>a</i>
<i>b</i><sub> = </sub>
<i>d</i>
<i>c</i> <sub> B.</sub>
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> = </sub>
<i>c</i>
<i>d</i> <sub> C.</sub>
<i>d</i>
<i>c</i> <sub> = </sub>
<i>b</i>
<i>a</i><sub> D.</sub>
<i>c</i>
<i>a</i><sub> = </sub>
<i>d</i>
<i>b</i> <sub> </sub>
Câu 5. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Với x = -2,7 thì | x | là:
A. -2,7 B. –(-2,7) C. - | -2,7 |
Câu6. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
33<sub> bằng:</sub>
A 3 B. 9 C. 27 D. 81
Câu 7.Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 16 bằng:
A. -4 B . 16 C.4 D.-16
Câu 8.Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. Mọi số hữu tỉ đều lớn hơn 0.
B. Mọi số hữu tỉ đều nhỏ hơn 0
C. ChØ cã sè hữu tỉ dơng là lớn hơn 0.
D. Chỉ có số 0 không phải là số hữu tỉ.
B. Tự luận
Câu 9: T×m x <sub> Q ,n</sub><sub> N biÕt :</sub>
a. x -
1
2<sub> = </sub>
3
5<sub> b. 2x – 5 = 3 c.x:</sub>
2
3<sub> = </sub>
3
5<sub> d.2</sub>n<sub> = </sub>
Câu10. Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức sau: 1,2.3 = 1,8.2
II. Đáp án Biểu điểm
A. Trắc nghiệm:
Câu1. A . (0,5đ)
Câu2. B . 0,5đ
Câu 3. C. 0,5đ
Câu4. A. 0,5đ
Câu5 . B. 0,5đ
Câu6. C. 0,5đ
Câu7. C. 0,5
C©u 8. C. 0,5
B . Tù luËn
C©u9.
a. x -
1
2<sub> = </sub>
1
3<sub> b. 2x -5 =3</sub>
x =
1
3<sub> + </sub>
1
2<sub> 0,5® 2x = 3+5 0,25®</sub>
x =
5
6<sub> 0,5® 2x = 8 0,25®</sub>
x =
8
2<sub> 0,25® </sub>
x = 4 0,25®
c. x:
2
3<sub> = </sub>
3
5<sub> d. 2</sub>n<sub> =32 </sub>
x =
3
5<sub>.</sub>
2
3<sub> 0,5® 2</sub>n <sub> = 2</sub>5 <sub> 0,5®</sub>
x =
2
5<sub> 0,5® n = 5 0,5®</sub>
Câu 10. Từ đẳng thức 1,2.3 = 1,8.2 ta có các tỉ lệ thức sau
1, 2
1,8<sub> = </sub>
2
3<sub> (0,5®) </sub>
1, 2
2 <sub> = </sub>
1,8
3 <sub> (0,5) </sub>
3
1,8<sub> = </sub>
2
1, 2<sub> (0,5) </sub>
3
2<sub> = </sub>