Tải bản đầy đủ (.docx) (247 trang)

bµi 1 tr­êng trung häc c¬ së s¬n tr¹ch tuçn 1 – bµi 1 ngµy d¹y tiõt 1 con rång ch¸u tiªn truyòn thuyõt a môc tiªu cçn ®at gióp häc sinh hióu ®­îc ®þnh nghüa s¬ l­îc vò truyòn thuyõt hióu néi du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 247 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1 Bài 1


<i><b> Ngày d¹y: </b></i>


<b> TiÕt 1: Con rồng cháu tiên</b>
<b> (Truyền Thuyết)</b>


<b>A/ Mục tiêu cần đat:</b>
<i><b>- Giúp học sinh: </b></i>


+ Hiu c nh ngha sơ lợc về truyền thuyết.
+ Hiểu nội dung và ý nghĩa của truyền thuyết.


+ Chỉ ra đợc ý nghĩa của những chi tiết tởng tợng kỳ ảo, kể lại đợc truyện.
<i><b>- Tích hợp: </b></i>


+ Phần tiếng việt: Từ đơn, Từ phức, Cấu tạo từ.


+ Phần TLV: Khái niệm về văn bản và các phơng thức biểu đạt.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Soạn bài chu đáo, dự kiến phần tích hợp trong bài dạy.
- Trò: Đọc văn bản, soạn bài theo các câu hỏi ở SGK.


<b>C/ Hoạt động dạy học: </b>
<i><b> 1- ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> :</b></i>
<i><b> 2- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 3- Bài mới:</b></i>


<i><b> * Giíi thiƯu bµi: </b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>



- GV hớng dẫn đọc , kể .


- Đọc rõ ràng, mạch lạc, nhấn mạnh các
chi tiết li kỳ, tởng tợng, chú ý lời đối
thoại.


+ Âu Cơ: lo lắng, thở than.


+ LLQ: Tình cảm, ân cần, chậm rãi.
- Giáo viên đọc, kể tóm tắt.


- Một học sinh đọc, một học sinh kể túm
tt.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm hiểu
các chú thÝch ë SGK chó ý c¸c chó thÝch
1,2,3,5,7.


- Chuyện có mấy nhân vật? Những nhân
vật đó đợc tác giả dân gian giới thiệu
qua những chi tiết nào?


- Nªu cảm nhận chung của em về Lạc
Long Quân và Âu C¬?


...Đó là sự kết tinh vẻ đẹp của DTVN.
Đúng nh Huy Cận đã viết trong bài thơ
“Đi trên mảnh đất này”



“ Sèng v÷ng ch·i bèn ngàn năm sừng
sững.


Lng đeo gơm tay mềm mại bút hoa.
- Việc kết duyên của LLQ cùng Âu Cơ
và chuyện Âu Cơ sinh nở có gì kì lạ?


<i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>


<b>I. Đọc và tìm hiểu chung:</b>
<i><b> 1. Đọc , kĨ :</b></i>


<i><b> 2.T×m hiĨu chó thÝch:</b></i>


*Truyền thuyết: là truyện dân gian
truyền miệng kể về các nhân vật sự kiện,
có liên quan đến lịch sử thời quá khứ.
- Thờng có yếu tố tởng tợng, kì ảo.
- Thể hiện thái độ và cách đánh giá của
nhân dân đối với các sự kiện và nhõn vt
lch s.


<b>II/ Tìm hiểu văn bản:</b>


<i><b> 1- Nguồn gốc và hình dáng:</b></i>
<i><b> a- Lạc Long Quân:</b></i>


- Nguồn gốc: Nòi Rồng, con trai, thần
Long Nữ.



- Ti nng: Sc khe vụ địch, có nhiều
phép lạ.


- K× tÝch phi thêng: DiÖt trõ Ng Tinh;
Hå Tinh; Méc Tinh.


<i><b> b- ¢u C¬:</b></i>


- Nguồn gốc: Dịng họ Thần nông.
- Sắc đẹp: Xinh đẹp tuyệt trần.


- Tính tình phóng khống, tâm hồn thơ
mộng, thích đi du ngoạn đến vùng đất
có nhiều hoa thơm cỏ lạ.


-> LLQ mang vẻ đẹp kì vĩ, dũng mãnh
và nhân hậu. Âu cơ mang vẻ đẹp dịu
dàng, trong sáng, thơ mộng => Sự kết
tinh vẻ đẹp của dân tộc VN.


<i><b>2- Cuộc hôn nhân kì lạ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Em hãy nêu ý nghĩa của chi tiết này?
Chi tiết kỳ lạ mang tính chất hoang
đ-ờng nhng rất thú vị và giàu ý nghĩa nó
bắt nguồn từ thực tế rồng, rắn, bò sát
đều đẻ trứng. Tiên (chim) cũng đẻ trứng.
Từ “đồng bào” nghĩa là cùng một bọc.
Tất cả mọi ngời VN chúng ta cùng sinh
ra trong một bọc trứng của mẹ Âu Cơ.


DTVN vốn khỏe mạnh, cờng tráng, đẹp
đẽ, phát triển nhanh.


- LLQ chia con nh thế nào và việc làm
đó thể hiện iu gỡ?


? Theo truyện này thì ngời VN là con
cháu cđa ai?


? Em hiĨu nh thÕ nµo lµ chi tiÕt tởng
t-ợng kì ảo?


(Trong truyn ny tuy cú nhng yu tố
tởng tợng kì ảo nhng các nhân vật sự
kiện trong truyện đều có liên quan đến
lịch sử thời quá khứ, về thời đại vua
Hùng gắn với nguồn gốc dân tộc và
công cuộc dựng nớc của các vị vua
Hùng đầu tiên trong lịch sử nớc ta.)
? Các chi tiết tởng tợng, kì ảo này có vai
trị nh thế nào?


? Trun thut con Rồng cháu Tiên có
ý nghĩa nh thế nào?


- Hc sinh đọc phần ghi nhớ - SGK
? Em biết những truyện nào của các dân
tộc khác ở Việt Nam cùng có nội dung
giải thích nguồn gốc dân tộc tơng tự nh
truyện con Rồng cháu Tiên?



? Sự giống nhau đó khẳng nh iu gỡ?


tri ó nh sn.


-Âu Cơ sinh một bọc trăm trứng nở ra
trăm ngời con trai.


-Chi tiết kỳ lạ mang tính chất hoang
đ-ờng nhng rất thú vị và giàu ý nghĩa .


- 50 ngời con theo bè xng biĨn.


50 ngêi con theo mĐ lên núi , chia nhau
cai quản các phơng .-.


=> Phản ảnh ý nguyện đoàn kết, giúp đỡ
lẫn nhau.


=> Con ch¸u vua Hïng, nguån gèc lµ
con Rồng cháu Tiên.


=> Chi tit khụng cú tht, đợc tác giả
dân gian sáng tác nhằm một mục đích
nhất định .


- Vai trị của chi tiết tởng tợng kì ảo:
+ Tơ đậm tính chất kỳ lạ, lớn lao, đẹp
đẽ của nhân vật, sự kiện.



+ ThÇn kì hóa, linh thiêng hóa nguồn
gốc giống nòi, dân tộc.


+ Làm tăng sức hấp dẫn của truyện.


<b>III. Tỉng kÕt:</b>


- Giải thích suy tơn nguồn gốc cao q,
thiêng liêng của cộng đồng ngời Việt.
- Đề cao nguồn gốc chung và thể hiện ý
nguyện đoàn kết, thống nhất của nhân
dân ta ở mọi miền đất nớc.


<i><b> * Ghi nhí: SGK</b></i>
<b>IV. Lun tËp:</b>


- Ngêi Mêng: Qu¶ trøng to në ra con
ngời.


- Ngời Khơ Mú: Quả bầu mẹ.


=> Khng nh s gần gũi về cội nguồn
và sự giao lu văn hóa giữa các tộc ngời
trên đất nớc ta.


<b> 4. C ủ n g c ố : - Trun thut lµ g× .</b>


- ý nghĩa của truyền thuyết Con Rồng cháu Tiên
<b> 5. Dặn dò : Đọc phần đọc thêm.</b>



- KĨ diƠn c¶m.


- Nắm đợc ý nghĩa của truyện.
- Soạn bài: Bánh Chng - Bánh Giầy.


<b></b>
<i><b> Ngày dạy :</b></i>


<b> Tiết 2: </b>

<b>Bánh Chng - Bánh Giầy</b>



(Hớng dẫn đọc thêm)


<b>A/ Mục tiêu cần đạt:</b>
- Giúp học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ TËp t×m hiểu phân tích nhân vật trong truyện.
- Tích hợp:


+ Phn TV: Từ, Từ đơn, Từ phức và cấu tạo Từ.
+ Phần TLV: Văn bản và phơng thức biểu đạt.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Chuẩn bị bài dạy chu đáo, dự kiến phần tích hợp.
- Trị: Đọc kĩ văn bản, soạn bài theo những câu hỏi ở SGK
<b>C/ Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1- </b><b> ổ</b><b> n định tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-KĨ l¹i trun “Con Rồng cháu Tiên trong vai kể LLQ (hoặc Âu Cơ)


Nêu cảm xúc của em sau khi học xong văn bản?


- ý nghĩa sâu xa, lí thú của chi tiết cái Bọc trăm trứng ?
<b>3- Bµi míi:</b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị </b></i> <i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>


- GV nêu yêu cầu đọc, kể.


- Giọng chậm rãi, tình cảm, chú ý lời
nói của Thần trong giấc mộng, của Lang
Liêu thì âm vang xa vắng, giọng Vua
Hùng thì đĩnh đạc, chắc, khỏe.


- Kể ngắn gọn đủ ý, mạch lạc.
- Ba học sinh đọc ba đoạn.
- Học sinh tóm tắt truyện.


-Häc sinh nắm chắc phần chú thích
SGK.


- Giải thích các từ: Chứng giám, sơn hào
hải vị, quần thần.


? Truyện có những chi tiết chính nào?
Xoay quanh sự việc gì?


?Vua Hựng chọn ngời nối ngơi trong


hồn cảnh nào? Với ý định ra sao và
bằng hình thức nh thế nào?


?Em có suy nghĩ gì về điều kiện và hình
thức truyền ngơi của Vua Hùng Vơng?
- ... Đó là quyết tâm đời đời giữ nớc và
dựng nớc thể hiện tập trung ở Vua .
Chọn lễ Tiên vơng để các Lang dâng lễ
trỗ tài là một việc làm rất có ý nghiã bởi
nó đề cao phong tục thờ cúng tổ tiên trời
đất của nhân dân ta và còn là mạch nối
để phát triển câu chuyện.


- Các Lang đã giải đáp câu Vua ra nh
th no?


- Lang Liêu khác các Lang khác ở điểm
nào? Vì sao Lang Liêu buồn nhất?


- Vỡ sao trong cỏc con chỉ có Lang Liêu
đợc Thần giúp đỡ?


- Đây là một chi tiết rất cổ tích, các
nhân vật mồ cơi bất hạnh vẫn thờng đợc
Thần giúp đỡ mỗi khi bế tắc. Nhng điều
thú vị ở đây là Thần không làm hộ mà


I. <b> Đọc và tìm hiểu chung :</b>
<i><b> 1. Đọc , kĨ</b><b> :</b></i>



<i><b> 2. T×m hiĨu chó thích :</b></i>


<b>II/ Phân tích văn bản : </b>


<i><b>1-Vua Hùng chọn nguời nối ngôi:</b></i>


- Hoàn cảnh truyền ngôi:


Vua ó gi, giặc ngồi đã dẹp xong, thiên hạ
thái bình ...


- Tiªu chuẩn ngời nối ngôi.
+ Nối ngôi phải nối chí Vua.


+ Không nhất thiết phải là con trởng.
- Hình thức:


Nhân ngày lễ Tiên vơng, các Lang d©ng lƠ
vËt sao cho võa ý Vua cha.


=>Chú trọng ngời có thực tài, có chí khí,
tiếp tục đợc ý chí, sự nghiệp của Vua cha,
khơng quan trọng là con trởng .


<i><b>2- Cc ®ua tài dâng lễ vật</b><b> : </b></i>


<i><b> a) Các lang:</b></i>


-Suy nghĩ theo lối thông thờng, hạn hẹp là
phải có lễ vật quý hiếm, của ngon vật lạ.


<i><b> b) Lang Liªu:</b></i>


- Mồ cơi Mẹ, nghèo, thật thà chăm việc
đồng áng.


- Chàng buồn vì khó có thể thực hiện đợc lễ
vật nh các anh em, chàng tự cho rằng
khơng làm trịn chữ hiếu đối với Cha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chỉ mách bảo, gợi ý mà thôi, nghĩa là
Thần vẫn giành chỗ cho Lang Liêu phát
huy tài năng, sáng tạo, tự lực. Từ những
nguyên liệu gợi nên Lang Liêu đã làm
thành bánh Chng bánh Giầy. Hai lọai
bánh rất ngon, độc đáo nhờ sự thông
minh, khéo tay.


- HS đọc đoạn cuối.


-Tại sao Vua Hùng chấm Lang Liêu đợc
nhất?


- LÔ vật Lang Liêu khác hẳn, vừa lạ, vừa
quen, không sang trọng mà lại có vẻ rất
thông thờng.


-Chi tiết Vua nếm thử và ngẫm nghĩ rất
lâu có ý nghĩa gì?


- Vua nếm thử, ngẫm nghĩ rất lâu để


th-ởng thức khoái cảm của bánh, để nghĩ
ngợi về ý nghĩa của lễ vật, về tình cảm
và nhân cách của đứa con trai nghèo.
Lời nói của Vua Hùng là lời phán định
cơng bằng và sáng suốt.


-Vì sao hai thứ bánh của Lang Liêu đợc
Vua chọn để lễ Trời Đất và Lang Liêu
đ-ợc chọn nối ngơi Vua?


-Nªu ý nghĩa truyền thuyết bánh chng
bánh giầy ?


- HS đọc phần ghi nhớ SGK.


. ý nghÜa phong tục ngày tết nhân dân ta
<i><b>làm Bánh Chng - Bánh Giầy ?</b></i>


-Chỉ ra những chi tiết mà em thích ?


<i><b>3. KÕt qu¶ cuéc thi:</b></i>


- Lễ vật của Lang Liêu đạt giải nhất .
+ Hai thứ bánh có ý nghĩa thực tế.


-> Quý träng nghề nông, hạt gạo và sản
phẩm do chính con ngời tạo ra.


+Hai thứ bánh có ý tởng sâu xa.



-> Thể hiện mối quan hệ khăng khích giữa
con ngời với thiên nhiªn, thĨ hiƯn truyền
thống đoàn kết, gắn bó...


=> Chn 2 th bỏnh dâng Tiên vơng và Lang
Liêu đợc nối ngôi.


- Hợp ý vua, chứng tỏ đợc tài đức của ngời
có thể nối chí Vua.


<b>III. Tỉng kÕt:</b>


- Gi¶i thÝch ngn gèc sù vËt ( Bánh
chng-Bánh giầy) .


- cao lao ng, cao nghề nơng, đề cao
ý thức tơn kính tổ tiên.


<i><b> * Ghi nhí: SGK</b></i>
<b>IV/ Lun tËp:</b>


<i><b> 1. ý </b><b> nghÜa phong tục ngày tết nhân dân</b></i>
<i><b>ta làm Bánh ch</b><b> ng - Bánh giầy .</b></i>


- Đề cao nghề nông.


- Đề cao sự thờ kính trời đất và tổ tiên của
nhân dân ta.


- Giữ gìn truyền thống văn hóa đậm đà bản


sắc dân tộc.


<i><b> 2. Những chi tiết mà mình thích.</b></i>


<b>4/ Củng cố:</b>


- Nờu ý nghĩa của truyện.
- Tóm tắt đợc truyện.
<b> 5. Dặn dị :</b>


- N¾m ch¾c néi dung , ý nghÜa cđa trun .
- KĨ diƠn c¶m trun Bánh chng , bánh giầy.


- Soạn baì Thánh Gióng.


<b></b>
<i><b> Ngày d¹y: </b></i>


<b> TiÕt 3: từ và cấu tạo của từ tiÕng viÖt</b>


<b>A/ Mục tiêu cần đạt:</b>
- Giúp học sinh hiểu đợc:


+ Thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo từ tiếng việt cụ thể là: Khái niệm về từ;
Đơn vị cấu tạo từ; Các kiểu cấu tạo từ (Từ đơn, Từ phức, Từ ghép, Từ láy)


- TÝch hỵp :


+ Văn: Con Rồng cháu Tiên; Bánh Chng Bánh Giày.
+ TLV: Giao tiếp, văn bản và phơng thức diễn đạt.


<b>B / Chuẩn bị : </b>


-Thầy: Soạn bài chu đáo, chú ý tích hợp
- Trị: Xem kỹ bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>2- KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sách vở của học sinh. </b></i>
<i><b>3- Bài mới :</b></i>


<i><b>Hot động của thầy và trò</b></i> <i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>


? Ví dụ trên gồm có mấy tiếng? Có
mấy từ ? Dựa vào đâu mà em biết iu
ú?


- 12 tiếng
- 9 từ


- Dựa vào các dấu gạch chéo (/)


- Trong câu trên các từ có gì khác về
cấu tạo?


- các từ khác nhau vỊ sè tiÕng : Cã 6 tõ
1 tiÕng vµ 3 từ 2 tiếng .


? Vậy tiếng là gì?


? Khi no một tiếng đợc coi là một từ
- HS đọc ghi nhớ ở SGK ,tr.13



? Hãy xác định số lợng tiếng của mỗi từ
và số lợng từ trong câu sau?


- Câu trên gồm có 8 từ:


+ Từ 1tiếng: Em , đi, xem, tại, giấy.
+ Từ 2 tiếng: Nhà máy.


+ Từ 3 tiếng: Câu lạc bộ.
+ Từ 4 tiếng: VTTH.


<b>I. Từ là gì ?</b>
<i><b>1- Ví dụ :</b></i>


- Thần /dạy /dân /cách /trồng trọt /chăn
nuôi /và /cách /ăn ë/.


- Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.


- Tiếng đó có thể trực tiếp dùng để tạo nờn
cõu.


<i><b> 2- Ghi nhớ: (SGK)</b></i>
<i><b>*Bài tập nhanh.</b></i>


- Em đi xem vô tuyến truyền hình tại câu lạc
bộ nhà máy giấy.


<b>II. Từ đơn và từ phức:</b>
<i><b> 1- Ví dụ:</b></i>



Từ đấy nớc ta chăm nghề trồng trọt chăn nuôi
và có tục ngày tết làm bánh chng, bánh giầy.
(Bánh chng bánh giầy)


KiĨu cÊu t¹o tõ VÝ dơ


Từ đơn từ, đấy, nớc, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày, tết, làm.
Từ phức Từ ghép chăn nuôi , bánh chng, bánh giầy


Từ láy trồng trọt
- ở bậc tiểu học các em đã đợc học từ đơn
và từ phức! Em hãy nhắc lại thế nào là từ
đơn? Từ phức?


- CÊu t¹o cđa tõ ghép, từ láy có gì giống
và khác nhau?


? n v cấu tạo từ của TV là gì?
? Thế nào là từ đơn? Từ phức?
? Phân biệt từ ghép từ láy?
- HS đọc ghi nhớ .


- Từ đơn: là từ chỉ có 1 tiếng.
- Từ phức: Gồm 2 hoặc nhiều tiếng.
- Giống nhau: Đều gồm 2 tiếng trở lên.
- Khác nhau: Từ ghép các tiếng có quan hệ
với nhau về nghĩa. Từ láy các tiếng có
quan hệ láy âm giữa các tiếng.



<i><b>2. Ghi nhí: SGK , tr. 14</b></i>


<b>III. Luyện tập:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


a- Các từ: nguồn gốc, con cháu: Từ ghép


b- Các từ gần nghĩa với từ nguồn gốc: cội nguồn, gốc gác, nòi giống, gốc rễ, tổ tiên,
huyết thống ...


c- Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc: Cha mẹ, cô dì, cậu mợ, chú thím, cha con, vợ
chồng ...


<i><b>Bài 2</b>:</i>


Quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc.
- Theo giới tính (nam trớc nữ sau): ông bà, cha mẹ, chú thím, anh chị ...
- Theo bậc (trên dới): ông cháu, bà cháu, cha con, mẹ con.


<i><b>Bài 3</b>: ( 1 em làm ở bảng lớp , HS làm vào vở )</i>


Điền vào bảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hình dạng: bánh gối, ống tai voi.
- Hơng vị: bánh ngọt, mặn, thập cẩm.


<i><b>Bài 4</b><b> : </b></i>


- Thút thít: miêu tả tiếng khóc nhỏ.



- Từ láy khác: nức nở, nghĐn ngµo, tøc tëi, rng røc, nØ non, n·o nïng ...


<i><b>Bài 5</b>: </i>


Tìm 5 từ láy:


a- Tả tiếng cời: khanh khách, khúc khích, hi hi, hô hố, rằng rặc ...
b- T¶ tiÕng nãi: åm åm, vang vang, lÌ nhÌ, lÐo nhÐo, sang s¸ng ...


c- Tả dáng điệu: lừ đừ, lã lớt, đủng đỉnh, thất tha thất thểu, khệnh khạng ...
(Chia 4 tổ đại diện mỗi tổ lên bảng làm mỗi mục)


<b>4/ Cđng cè :</b>


- Tõ lµ g× ? Cho vÝ dơ .


- Thế nào là từ phức và từ đơn ?
<b> 5. Dn dũ:</b>


- Nắm phần ghi nhớ.


- Hoàn thành bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài: Từ mợn.




<i><b>---Ngày dạy: </b></i> <b> </b>


<b> Tiết 4: </b>

<b>Giao tiếp, văn bản và phơng thức biểu t</b>



<b>A/ Mc tiờu cn t:</b>


- Giúp HS nắm vững:


+ Mc đích của giao tiếp trong đời sống con ngời, trong xã hội.
+ Khái niệm văn bản.


+ Sáu kiểu văn bản, sáu phơng thức biểu đạt cơ bản trong giao tiếp ngơn ngữ
của con ngời.


- TÝch hỵp:


+ Phần văn: Hai văn bản đã học và những câu tục ngữ, ca dao.
+ Phần TV: Cách dùng từ ngữ trong văn bản.


<b>B/ ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Chuẩn bị các loại: Thiếp mời, cơng văn, bài báo, hóa đơn tiền điện, biên
lai, lời cảm ơn ... để học sinh ghi nhận đó là các văn bản.


- Học sinh: Chuẩn bị ở nhà các loại văn bản trên, xem trớc bài.
<b>C/ Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1- ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i> .
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ.</b></i>


(KiÓm tra sù chuÈn bị của học sinh)
<i><b>3- Bài mới.</b></i>


* Giới thiệu bài:



Giỏo viên giới thiệu chơng trình và phơng pháp học tập phân mơn
<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>


? Trong đời sống khi có t tởng, tính chất
nguyện vọng mà cần biểu đạt cho mọi
ng-ời hay ai đó biết thì em làm thế nào?
-Em sẽ nói hay viết cho ngời ta hiểu có
thể nói một tiếng một câu hay nhiều câu.
? Khi muốn biểu đạt t tởng, tình cảm
nguyện vọng ấy một cách đầy đủ trọn vẹn
cho ngời khác hiểu em phải làm nh thế
nào?


- Phải nói cho có đầu, có đi, có mạch
lạc, lí lẽ => Tức là phải tạo lập văn bản.
- HS đọc câu ca dao.


? Câu ca dao trên đợc sáng tác ra để làm
gì?


- Nªu ra mét lêi khuyªn.


? Câu ca dao muốn nói lờn vn gỡ (ch
).


<i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>


<b>I. Tỡm hiểu chung về văn bản và ph ơng</b>
<b>thức biểu đạt.</b>



<i><b>1- Văn bản và mục đích giao tiếp.</b></i>




Ai ơi giữ chí cho bÒn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chủ đề của văn bản l gi chớ cho bn .


<i>Câu 2: Nói rõ thêm gi÷ chÝ cho bỊn nghÜa</i>


là gì? Là khơng thay đổi chí hớng (chí ở
đây là chí hớng, hồi bảo, lý tng)


? Hai câu 6 và 8 liên kết với nhau nh thế
nào?


=> Hai câu liên kết với nhau chặt chẽ nhờ
cách gieo vần và quan hệ ý: Câu sau giải
thích làm rõ ý câu trớc.


? Theo em c©u ca dao trªn cã thĨ coi
làmột văn bản cha?


- Câu ca dao trên là một văn bản.
- Em hiểu văn bản là gì


? Lời phát biểu của Thầy hiệu trởng trong
Lễ khai giảng năm học có phải là một văn
bản không? Vì sao?



- Lời phát biểu của Thầy hiệu trởng cũng
là văn bản. Chủ đề lời phát biểu là nêu
thành tích năm qua, nêu nhiệm vụ năm
học mới. Kêu gọi cổ vũ giáo viên học sinh
hoàn thành tốt nhiệm v nm hc


=> Đây là văn bản nói.


? Bức th em viết cho bạn bè và ngời thân
có phải là văn bản không? Vì sao?


- Bc th l vn bn viết vì nó có thể thức,
có chủ đề xuyên suốt là thơng báo tình
hình và quan tâm đến ngời nhận th.


- Tất cả đều là văn bản vì chúng có mục
đích, u cầu, thông tin và có thể thức
nhất định .


? Những đơn xin học, bài thơ, truyện cổ
tích, câu đối, thiếp mời ... có phải đều là
văn bản không?


? Hãy kể tên những văn bản mà em biết?
? Những ví dụ vừa tìm hiểu trên ta gọi là
giao tiếp. Vậy em hiểu giao tiếp là gì?
=> Ghi nhớ ( HS đọc )


-Giáo viên giới thiệu cho học sinh 6 phơng


thức biểu đạt.


* Bài tập: Chọn kiểu văn bản và phơng
thức biu t phự hp.


- Học sinh nhắc lại mục ghi nhí.


- Học sinh đọc và trả lời yêu cầu của bài
tập 1,2.


? TruyÖn “Con Rồng cháu Tiên thuộc
kiểu văn bản nào? Vì sao?


- Vn bn : Chui li nói hay bài viết có
chủ đề thống nhất , có LK, mạch lạc , vận
dụng phơng thức biểu đạt phù hợp để TH
MĐ giao tiếp.


- Giao tiếp : Là HĐ truyền đạt , tiếp nhận
t tởng , tình cảm bằng phơng tiện ngơn từ .


<i><b>* Ghi nhí: ( SGK )</b></i>


<i><b>2- Kiểu văn bản và ph</b><b> ơng thức biểu đạt</b></i>
<i><b>văn bản.</b></i>


- Sáu phơng thức biểu đạt (SGK)
- Văn bản hành chính, cơng vụ. Đơn từ
- Văn bản thuyết minh, hoặc tng thut,
k chuyn.



- Văn bản miêu tả.
- Văn bản biểu cảm.
- Văn bản nghi luận
- ThuyÕt minh


<i><b>* Ghi nhí: (SGK)</b></i>


<b>II. Lun tËp.</b>


<i><b>Bµi 1:</b></i>


a- Tù sù, kĨ chun. (cã ngêi, cã viƯc, cã
diƠn biÕn cđa viƯc)


b- Miêu tả (tả cảnh đêm trăng)


c- Nghị luận (bàn luận ý kiến về vn l
cho t nc giu mnh)


d- Biểu cảm (tình cảm tự tin, tự hào của cô
gái)


e- Thuyt minh (gii thiệu hớng quay của
địa cầu)


- Thuộc kiểu văn bản tự sự vì truyện kể
việc, kể ngời và lời nói hành động của họ
theo một diễn biến nhất định.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> - Giao tiếp là gì ?</b>


<b> - Thế nào là văn bản ? Có mấy kiểu văn bản thờng gặp với các phơng thức biểu</b>
<b>đạt nào ?</b>


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nắm phần ghi nhớ.


- Bi tp vờ nh: Tìm hiểu kiểu văn bản đã học, tìm 2 ví dụ và giải thích tại sao.
- Chuẩn bị bài “Từ mn.




---Tuần 2 Bài 2


<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b> TiÕt 5: </b>

<b>Th¸nh Gióng</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học</b>
- Giúp học sinh:


+ Nm c nội dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật tiêu biểu của truyện
Thánh Gióng.


+ Kể lại đợc truyện.
- Tích hp:


+ Phần TV: Tích hợp từ loại danh từ (danh từ riêng và danh từ chung)
+ Tập làm văn: Kiểu bài tự sự.



<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Su tm cỏc bức tranh, bài thơ, đoạn thơ về Thánh Gióng chuẩn bị phần dự định
tích hợp.


- HS: Chuẩn bị bài chu đáo, su tầm tranh về Thánh Gióng.
<b>C/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> : </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Kể lại chuyện Bánh chng bánh giầy? Nêu ý nghĩa của truyện?
? Cảm nhận của em về nhân vật Lang Liêu?


<i><b>3. Bài mới</b><b> : </b></i>
<i><b>Giới thiệu bài: </b></i>


- Giáo viên hớng dẫn cách đọc từng đoạn.
- Giọng đọc dõng dạc, trang nghiêm.
- Giọng cỡi ngựa sắt đánh giặc: Giọng
khẩn trơng, mạnh mẽ, nhanh.


- Đoạn cuối: Chậm, nhĐ, thanh th¶n, xa
vêi, hun tho¹i.


-Học sinh đọc phần chú thích ở SGK.
-GV giải thích thêm các từ bên :



? Trun cã thể chia làm mấy đoạn nhỏ ?
ý chính mỗi đoạn là gì?


? Nhân vật trung t©m cđa trun thuyết
này là ai ? Vì sao ?


=> Truyn này có một số nhân vật: Bà mẹ,
Gióng, Sứ giả, giặc Ân ... Nhân vật trung
tâm là Thánh Gióng. Đây là hình tợng
nhân vật đợc xây dựng nhiều chi tiết tởng
tợng kì ảo tạo nên vẻ đẹp hấp dẫn đối với
tuổi thơ.


? Những chi tiết nào liên quan đến sự ra
đời và tuổi thơ của Thánh Giúng ?


? Những chi tiết này có bình thờng không?
tại sao?


(Thỏnh Giúng c sinh ra l do ý tri).


<b>I.Đọc tìm hiểu chú thích: </b>
<i><b>1. Đọc , kể :</b></i>


<i><b>2. Tìm hiểu chó thÝch :</b></i>


- Tơc trun: Phỉ biÕn, trun miƯng trong
d©n gian.


- Tâu: Báo cáo nói với vua.


- Tục gọi là: Thờng đợc gọi là ...
3- <i><b> Bố cục</b><b> .</b></i>


- Từ đầu ... cứu nớc: Sự ra đời và tuổi thơ
kì lạ của Thánh Gióng.


- Tiếp -> bay lên tri, Thỏnh Giúng ra trn
ỏnh gic ngoi xõm.


- Đoạn còn lại: Những dấu tích lịch sử về
Thánh Gióng.


<b>II. Phân tích văn bản : </b>


<i><b>a- Hình t</b><b> ợng nhân vật Thánh Gióng</b><b> .</b></i>


<i><b>* S ra i v tuổi thơ kì lạ của Thánh</b></i>
<i><b>Gióng.</b></i>


- Bà mẹ giẫm lên vết chân to, lạ ngồi
đồng và thụ thai.


- Ba năm khơng biết nói, cời, đặt đâu nằm
đấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Câu nói đầu tiên của Thánh Gióng là câu
nói nào? Với ai? Trong hồn cảnh nào? ý
nghĩa của câu nói đó ra sao?


- ... Gióng là hình ảnh nhân dân. ND lúc


bình thờng thì âm thầm lặng lẽ nhng khi
đất nớc gặp nguy biến thì họ rất mẫn cảm,
đứng ra cứu nớc đầu tiên (Đây là một chi
tiết kì lạ nhng hàm chứa một sự thật rằng
ở một đất nớc luôn luôn bị giặc ngoại xâm
đe dọa nh nớc ta thì nhu cầu đánh giặc
cũng phải luôn thờng trực từ tuổi thơ)
? Vì sao Thánh Gióng lại lớn nhanh nh
thổi ?


? Chi tiÕt Bà con vui lòng gom góp gạo
nuôi chú bé Cã ý nghÜa g× ?


?Thánh Gióng khác với các vị thần trong
những truyền thuyết đã học ở chỗ nào ?


? Mô tả hình ảnh Gióng lúc xông ra trận
nh thÕ nµo?


? NhËn xÐt cách kể tả của tác giả dân
gian?


? Chi tiết Roi sắt gÃy .... quật vào giặc
có ý nghĩa nh thÕ nµo ?


Trên đất nớc này cây tre đằng ngà, ngọn
tầm vông cũng có thể trở thành vũ khí
đánh giặc.


? Vì sao Thánh Gióng đánh tan giặc lại


bay lên trời mà không trở về kinh đô nhận
tớc phong của vua hoặc về quê cha mẹ?
- Gióng là vị thần cao quý, là ngời trời, thể
hiện ý trời giúp dân đánh giặc, là ngời
Anh hùng làm việc nghĩa vơ t khơng vì
vinh hoa phú quý -> Càng làm tôn thêm
giá trị cao quý của ngời anh hùng.


? Những chi tiết nào có liên quan đến
cuộc đời Thánh Gióng hiện vẫn cịn lu giữ
khiến ta tin tởng đó là chuỵện có thật
-Hình tợng TG có ý nghĩa nh thế nào ?


-Truyện TG có liên quan đến sự thật LS
nào ?


+ Vào thời HV chiến tranh tự vệ ác liệt ...
? Bài học gì đợc rút ra từ truyền thuyết
Thánh Gióng.


- Thánh Gióng là thiên anh hùng ca thần
thoại hết sức đẹp đẽ hào hùng ca ngợi tinh
thần yêu nớc, bất khuất chiến đấu chống
giặc ngoại xâm vì độc lập tự do của dân
tộc Việt Nam thời cổ đại.


- Ngời anh hùng làng Gióng là một biểu
t-ợng tuyệt đẹp của con ngời Việt Nam
trong chiến đấu và chiến thắng, không
màng danh lợi, đẹp nh một giấc mơ hồng.


- Để chiến thắng giặc ngoại xâm cần toàn
dân đoàn kết, chung sức, chung lũng, ln


là Thần.


- Ting núi u tiờn ca Giúng là tiếng nói
địi đánh giặc => Ca ngợi ý thức đánh giặc
cứu nớc trong hình tợng Gióng.


-Gióng lớn nhanh nh thổi -> có đủ sức để
kịp đánh giặc => sức sống mãnh liệt và kì
diệu của dân tộc ta mỗi khi gặp khó khăn.
- Bà con... góp gạo ... -> Sức mạnh của
tình đồn kết, tơng thân tơng ái của các
tầng lớp nhân dân mỗi khi đất nớc bị đe
dọa.


- Thánh Gióng là vị thần sinh ra từ nhân
dân, đợc nhân dân nuôi dỡng và thể hiện
-ớc mơ nguyện vọng của nhân dân.


<i><b>* Thánh Gióng ra trận đánh giặc:</b></i>


=> Vơn vai biến thành tráng sĩ ...


=> K, tả cảnh Thánh Gióng đánh giặc
thật hào hùng, rõ ràng, nhanh gọn, cuốn
hút.


=> Gióng khơng chỉ bằng vũ khí vua ban


mà cịn bằng cả vũ khí tự tạo bờn ng...


<i><b>* Sự nghiệp ngời Anh hùng làng Gióng.</b></i>


- Giặc tan , Giãng bay vỊ trêi .


-> Gióng là vị thần cao quý, là ngời trời,
thể hiện ý trời giúp dân đánh giặc ... ->
Càng làm tôn thêm giá trị cao quý của
ng-ời anh hùng.


->Sắc phong của nhà vua và đền thờ ở quê
hơng. Hội làng cháy, tre ng ng, ao h...


<i><b>b. ý nghĩa của hình t</b><b> ợng TG</b><b> :</b></i>


- ...Tiêu biểu cho lòng yªu níc cđa ND
ta.


- Ngời AH mang sức mạnh cộng đồng ở
buổi đầu dựng nớc .


- Hình tợng TG -> Lòng yêu nớc , khả
năng và sức mạnh quật khởi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

mạnh vợt bậc chiến đấu hy sinh qn
mình khơng tiếc máu xơng.


? Chi tiết nào trong truyện để lại trong em
những ấn tợng sõu m nht ?



Vì sao ?


? Nêu ý nghĩa của phong trào HKPĐ ?


<i><b>* Ghi nhớ: SGK , tr. 23</b></i>


<b>V/ Lun tËp:</b>


<b>4. Cđng cè:</b>


<b> - Hình ảnh nào của TG là h/a đẹp nhất trong tâm trí em .</b>


<b> - Néi dung , ý nghÜa cđa trun .</b>


<b>5. DỈn dò : </b>


- Tóm tắt những sự việc chính của truỵện .
- Nắm ý nghĩa của chuyện


- Soạn bài: Sơn Tinh, Thủy Tinh.


<b> </b>
<i><b> Ngày dạy: </b></i>


<b> TiÕt 6 Tõ Mỵn </b>


<b> A/ Mục tiêu cần đạt:</b>
- Giúp học sinh hiu c:



+ Thế nào là từ mợn.
+ Các hình thức mợn.


+ Luyện kỹ năng sử dụng Từ mợn ...
- Tích hợp :


+ Phần văn: Truyền thuyết Thánh Gióng.
+ TLVăn: Văn tự sự.


<b>B/ Chuẩn bị :</b>


- GV: Chun b bài chu đáo, chú ý phần tích hợp. Tra từ điển.
Chính xác những từ Hán Việt cần tìm hiểu.


- HS: Xem lại phần chú thích ở bài Thánh Gióng.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1- ổ</b><b> n định tổ chức </b>lp:</i>


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Từ là gì? Các kiểu cấu tạo từ ? Cho ví dụ?


<i><b>3- Bài Mới:</b></i>


-GV HS c VD .


- Trong câu bên có những từ HV nào ?
- Trợng , tráng sĩ , biến thµnh



? Đặt câu này vào VB Thánh Gióng hãy
giải thích nghĩa các từ: Trợng, tráng sĩ ?
- Trợng: Đơn vị đo độ dài = 10 thớc Trung
Quốc cổ (3,33 mét) ở đây hiểu là rất cao.
- Tráng sĩ: Ngời có sức lực cờng tráng, chí
khí mạnh mẽ hay làm việclớn.


(Tráng: Khỏe mạnh, to lớn, cờng tráng. Sĩ:
Ngời tri thức thời xa và những ngời đợc
tơn trọng nói chung)


? Theo em hai tõ trªn cã nguèn gốc từ
đâu? (tiếng nớc nào)


- T mợn của tiếng Trung Quốc cổ, đợc
đọc theo cách phát âm của ngời Việt nên
gọi là từ Hán Việt.


- §äc VD 2


? Trong số những từ đó,từ nào đợc mợn từ
tiếng Hán? Từ nào đợc mợn từ ngôn ngữ
khác?


- Sứ giả. ti vi, xà phòng, buồm, mít tinh,
ra-đi-ô, gan, điện, ga, bơm, xô viết, giang
sơn, in-tơ-nét.


- Từ Hán: Sứ giả, giang sơn, gan, buồm,
điện.



- Từ mợn các ngôn ngữ khác: Còn lại
=>Nớc Pháp, Anh, Nga.


<i><b>I. Từ thuần Việt và tõ m</b><b> ỵn</b><b> . </b></i>


VÝ dụ :


<i><b> Chú bé vùng dậy, vơn vai một cái bỗng</b></i>


<i><b>biến thành một tráng sĩ mình cao hơn </b></i>
<i><b>tr-ợng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tõ mỵn cã mÊy ngn chÝnh ?


? C¸ch viÕt c¸c từ mợn trên có gì khác
nhau?


? Vì sao có những cách viết khác nhau ấy?


? Qua t×m hiĨu vÝ dơ trªn em hiĨu Từ
thuần Việt là gì? Từ mợn là gì?


? Bé phËn quan träng nhÊt trong vèn tõ
m-ỵn TV cã ngn gèc tõ tiÕng níc nµo?
? Ngoµi viƯc mợn từ nguồn tiếng Hán ra,
từ mợn cßn cã nguån gèc tõ tiÕng níc
nµo?


? Các từ mợn đó có những cách viết nào?


Cho ví dụ?


- Học sinh đọc ví dụ ở mục II
? Em hiểu ý kiến đó nh thế nào?


(mỈt tÝch cực, tiêu cực của việc lạm dụng
từ mợn).


- Nhc li nội dung ghi nhớ .
Bài 1: Học sinh đọc nêu u cầu.


-> Tõ mỵn cã 2 ngn chÝnh :
- Tõ tiếng TQ tiếng Hán cổ .
- Từ mợn tiếng ¢n -¢u


*C¸ch viÕt:


+ Có từ mợn đợc viết nh từ thuần Việt (ti
vi, xà phịng)


+ Có từ phải có gạch ngang để nối các
tiếng. (ra-đi-ô, in-tơ-nét)


- Các từ mợn đã đợc Việt hóa cao thì viết
nh từ thuần Việt.


- Các từ mợn cha đợc Việt hóa cao thì khi
viết cần có gạch nối giữa các tiếng.


<i><b>* Ghi nhí : ( SGK ) </b></i>



<i><b>2- Nguyên tắc m</b><b> ợn từ.</b></i>


- Mợn từ là một cách làm giàu TV.


- Để bảo vÖ sù trong s¸ng cđa TV thì
không nên mợn từ nớc ngoài một cách tùy
tiện.


<i><b>* Ghi nhớ: (SGK)</b></i>
<b>III. Luyện tập:</b>


<i><b>Bài 1.</b></i>


a- Mợn tiếng Hán: Vô cùng, ngạc nhiên,
tự nhiên, sính lễ.


b- Mợn tiếng Hán: Gia nhân


c- Mỵn tiÕng Anh: Pốp Mai-cơn
Giắc-xơn. In-tơ-nét.


- Mn tiếng Hán: Lãnh địa.


<i><b>Bài 2. Xác định nghĩa từng tiếng.</b></i>


a- Khán giả: Khán, xem, giả, ngời
=> Ngời xem


- Thính gi¶: ThÝnh, nghe, gi¶, ngêi, ngêi


nghe.


- Độc giả: Độc, đọc, giả, ngời, ngời nghe.
b- Yếu điểm: Yếu: Quan trọng, điểm, chỗ.
Yếu lợc: Yếu, quan trọng, lợc, tóm tắt
-Yu nhõn: Ngi quan trng.


<i><b> Bài 3:</b></i>


Kể tên một sè tõ mỵn.


a- Tên gọi các đơn vị đo lờng: Mét, km, ki-lô-gam.


b- Tên gọi các bộ phận xe đạp: Ghi đơng, gác đờ bu, pê đan, xích, líp, phóc-ba-ga.
c- Tên gọi một số đồ vật: Ra-đi-ô, sa lông, vi- ụ-lụng, xụng ..


<i><b>Bài 4</b><b> : </b><b> </b></i>


a- Các từ mợn ( phôn, fan, nóc ao) ,


b- Cú th dựng trong giao tiếp với bạn bè, ngời thân, cũng có thể dùng để viết tin đăng
báo =>Ưu điểm của các từ này là ngắn gọn, nhợc điểm không trang trọng, không phù
hợp trong giao tiếp trang trọng, trong các văn bản có tính chất nghiêm túc .


<i><b>Bµi 5: </b></i>


Viết đúng chính tả, sứ giả, chiến sĩ, sắt, Sóc Sơn.
<b> 4. Củng cố :</b>


- Tõ thuÇn Việt là gì ? Từ mợn là gì ?


- Nguyên tắc mợn từ ?


<b> 5. Dặn dò : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b></b>
<i><b> Ngày d¹y : </b></i>


<b> TiÕt 7: T×M hiĨu chung vỊ văn tự sự </b>


<b>A/ Mc tiờu cn t :</b>
- Giúp học sinh :


+ Nắm vững thế nào là văn tự sự .Vai trò và phơng thức biểu đạt này trong cuộc
sống giao tiếp.


+ Nhận diện văn bản tự sự trong các văn bản đã học và sắp học. Bớc đầu tập viết
tập nói kiểu văn bản tự sự.


- TÝch hỵp :


+ Phần văn: Các văn bản đã học (Thánh Gióng) và các văn bản đã học (4 văn
bản phần luyện)


+ Phần tiếng việt: Các từ đơn, từ phức, từ Hán Việt .
<b>B/ Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên: Chuẩn bị tốt phần tích hợp: Nhân vật sự việc trong văn bản Thánh Gióng.
Các từ đơn, từ phức, từ Hán Việt trong các văn bản tìm hiểu .


- Học sinh: Chuẩn bị bài học chu đáo, nhất là phần luyện.


<b>C/ Hoạt động dạy - học </b>


<i><b>1- ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ :</b></i>


? Giao tiếp là gì? Văn bản là gì?


? K tờn 6 vn bn thng gặp? Các văn bản đã học thuộc kiểu văn bản nào? Vì sao em
biết?


<i><b>3- Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>


Trong đời sống hàng ngày ta thờng
nghe những yêu cầu và câu hỏi nh sau:
- Bà ơi, bà kể chuyện cổ tích cho cháu
nghe đi.


- Cậu kể cho mình nghe ....
- Bạn An gặp chuyện gì ...?


- Thơm ơi, lại đây tớ kể cho nghe ...
? Gặp trờng hợp nh thế, theo em ngời
nghe mn biÕt ®iỊu gì? Và ngời kể
phải làm gì?


? Trong những trờng hợp nh trên câu
chuyện phải nh thế nào?



? Truyện Thánh Gióng thuộc kiểu văn
bản nào?


? Văn bản tự sự này cho ta biết những
điều gì?


-Truyn k v nhân vật Thánh Gióng
thời xa đã giúp dân đánh giặc cứu nớc.
=> Sự việc lớn đó đợc kể lại bằng một
chuối sự việc, sự việc này đến sự việc
kia, cuối cùng tạo thành một kết thúc,
thể hiện một ý nghĩa .


? Vì sao có thể nói truyện Thánh Gióng
là truyện ca ngợi cơng đức của vị anh
hùng làng Gióng.


- Truyện tập trung kể về những hành
động anh hùng của nhân vật Thánh
Gióng: Tiếng nói đầu tiên đòi đi đánh
giặc, vơn vai thành tráng sỹ, đánh tan
giặc bằng vũ khí vua ban và tự hào bay
về trời mà không màng bổng lộc .
- Hãy liệt kê các sự việc theo thứ tự trớc
sau của truyện?


(Häc sinh làm vở nháp nhanh trình bày)


<i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>



<i><b>I. Y nghĩa và đặc điểm chung của ph</b><b> ơng</b></i>
<i><b>thức tự sự :</b></i>


- Ngời nghe muốn biết về ngời, sự vật sự việc
=>Mục đích là tìm hiểu, nhận biết.


- Ngêi kĨ mn th«ng b¸o, cho biÕt gi¶i
thÝch.


- Câu chuyện phải có nhân vật, sự vật, sự việc
liên quan với nhau, có kết thúc và có một ý
nghĩa nào đó => Phơng thức tự sự .


<i><b> * Truyện Thánh Gióng.</b></i>
- Văn bản tự sự :


<i><b>*Liệt kê c¸c sù viƯc .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Truyện thể hiện nội dung chủ yếu gì?
Truyện thể hiện chủ đề đánh giặc giữ
n-ớc của ngời Việt cổ. Quá trình ra đời,
trởng thành, lập chiến công, thần thánh
của vị anh hùng giữ nớc đầu tiên của
dân tộc ta.


? Qua bµi tËp vừa tìm hiểu em hÃy cho
biết thế nào là phơng thøc tù sù?


- HS đọc lại ND ghi nhớ .



-Các chi tiết biểu hiện diễn biến của câu
chuyện: bà vợ giẫm vào vết chân lạ -> Thụ
thai khác thờng -> Gióng ra đời -> 3 năm
khơng nói không cời -> không hoạt động ->
Nghe tiếng sứ giả yêu cầu đợc đi đánhgiặc
->Cả làng giúp đỡ ,Gióng lớn mạnh phi
th-ờng -> Chiến đấu, đánh tan giặc Ân -> Leo
lên núi Sóc Sơn cởi bộ áo giáp sắt bay về trời
-> Đợc vua lập đền thờ phong danh hiệu.


- Chi tiÕt kÕt thóc:


Những dấu tích cịn lại của Thánh Gióng
(Tre đằng ngà, Làng cháy)


<i><b>* Néi dung chđ u :</b></i>


<i><b>* Ghi nhí : ( SGK )</b></i>


<b>4. Cđng cè: </b>


Em hiĨu thÕ nµo lµ phơng thức tự sự ? Cho ví dụ .
<b>5. Dặn dò :</b>


Học thuộc khái niệm và lµm bµi tËp , tiÕt sau ta lun tËp.


<b></b>
<i><b> Ngày dạy: </b></i>



Tit 8:

<b> TìM hiểu chung về văn tự sự </b>


<b> 1.Ôn định lớp:</b>


<b> 2. Bài cũ : Thế nào là phơng thức tự sù ? </b>
<b> KiÓm tra vë BT cña 5 em</b>


<b> 3. Bài mới : Chúng ta đi vào phần luyện tập tiếp theo tiết trớc.</b>
Bài 1: Học sinh đọc bài: “Ông già và Thần


chÕt”


? Trong truyện này phơng thức tự sự thể
hiện nh thế nào?


? Câu chuyện thể hiện ý nghĩa gì?


- HS c bi th.


? Bài thơ có phải là tự sự không? Vì sao?


? Em hÃy kể lại câu chuyện bằng miệng?


<b>II Lun tËp </b>
<i><b> Bµi 1</b></i>


- Phơng thức tự sự trong truyện: Kể theo
trình tự thời gian, sự việc nối tiếp nhau,
kết thúc bất ngờ, ngôi kể thứ 3 (ông già
đốn xong củi mang về -> Kiệt sức muốn
thần chết mang đi -> thần chết đến ông già


sợ liền nhờ thần đa hộ bó củi lên vai


<i><b>- ý nghÜa :</b></i>


+ Ca ngỵi trÝ thông minh, biến hoá linh
hoạt của ông già.


+ Thể hiện t tởng yêu cuộc sống dù kiệt
sức thì sống vẫn hơn chÕt.


<i><b>Bµi 2:</b></i>


* Bài thơ Sa bẫy của Nguyễn Hồng Sơn.
- Đây là bài thơ tự sự. Vì tuy diễn đạt bằng
thể thơ 5 tiếng nhng bài thơ đã kể lại 1câu
chuỵện có đầu có đi, có nhân vật, chi
tiết, diễn biến sự việc nhằm mục đích chế
giễu tính tham ăn của mèo đã khiến mèo
tự mình sa bẫy của chính mình


- Kể phải đảm bảo các chi tiết.


+ Bé Mây rủ mèo con đánh bẫy lũ chuột
bằng cá nớng thơm lừng treo lơ lững trong
cái cạm sắt.


+ Cả bé, cả mèo đều nghĩ bọn chuột sẽ vỡ
tham n m mc by ngay.


+ Đêm n»m m¬ thÊy cảnh chuột bị sập


bẫy đầy lồng. Chúng chÝt cha chÝt chóe
khóc lóc, cầu xin tha mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS đọc 2 văn bản ở bài tập 3


? Cả 2 văn bản trªn cã néi dung tự sự
không? Vì sao?


? Tự sự ở đây có vai trò gì?


xem, bé Mây chẳng thấy chuột cũng
không và chẳng còn cá nớng, chỉ có ở giữa
lồng, mèo ta ®ang cuén tròn ngáy khì
khò ... chắc mèo ta đang mơ.


<i><b>Bài 3:</b></i>


a- Huế: Khai mạc trại điêu khắc Quèc tÕ
lÇn thø 3.


b- Ngời Âu lạc đánh tan quân xâm lợc.
=> Cả 2 văn bản đều có nội dung tự sự với
nghĩa kể chuyện, kể việc.


- Tù sù ë đây có vai trò giới thiệu, tờng
thuật, kể chuyện thời sù hay lÞch sư.


<b>4. Cđng cè :</b>


<b> * Híng dÉn lµm bµi tËp ë nhµ.</b>


<i><b>Bµi 4:</b></i>


Giải thích vì sao ngời Việt thờng tự cho mình thuộc dịng dõi Con Rồng Cháu
Tiên bằng câu chuyện khoảng độ 1/2 trang.


<i><b>Bµi 5</b></i>


Kể vắn tắt cho các bạn trong lớp nghe thành tích của bạn Giang trong khoảng
1/3 đến 1/2 trang.


<b> 5 . Dặn dò:</b>


- Nắm ý nghĩa vai trò của văn tự sự.
- Làm tốt bài tập 4,5 ở nhà.


- Chuẩn bị bài: Sự việc và nhân vật...


<b></b>

---Tuần 3 Bài 3



<i><b> Ngày dạy: </b></i>


<b> Tiết 9: </b>

<b>Sơn tinh - thủy tinh</b>


<b>A/ Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh cảm nhận đợc ý nghĩa và nội dung, hình thức sau đây của chuyện.
+ Giải thích hiện tợng ma gió, bão lụt ở nớc ta sức mạnh và ớc mơ chế ngự thiên
nhiên của ngời xa, ca ngợi công lao dựng nớc của ông cha ta.


+ Xây dựng những hình tợng kì vĩ mang tính tợng trng khái quát.


- Tích hợp.


+ Tiếng Việt: Khái niệm nghĩa cđa tõ.


+ TLV: Sự việc và nhân vật, vai trị các yếu tố đó trong văn kể chuyện.
<b>B/ Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu Soạn bài . Chú ý phần tích hợp.


- Hc sinh: Son bi.Tỡm c bài thơ Sơn Tinh - Thủy Tinh của Nguyễn Nhợc Pháp ở
SGK lớp 8.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1- ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> .</b></i>


<i><b>2- KiĨm tra bµi cị.</b></i>


- Kể lại chuyện Thánh Gióng? Nêu chủ đề của chuyện .
- Kể sáng tạo chuyện Thánh Gióng? Nêu chủ đề của chuyện .
<i><b>3- Bài mới.</b></i>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi: </b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>


- GV hớng dẫn đọc .


- Đoạn đầu đọc chậm rãi, đoạn sau nhanh
gấp.



- Gọi 2 học sinh đọc 2 đoạn.


? Em thấy có từ Hán Việt nào xuất hiện
trong phần chú thích? Từ đó đợc giải
nghĩa nh thế nào?


- S¬n Tinh, Thủy Tinh, cầu hôn, sính lễ,
hồng mao.


(giải thích nh SGK)


? Văn bản ST-TT đợc chia làm mấy phần
- Từ đầu ... mỗi thứ một đôi:Vua Hựng


<i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>
<b>I. Đọc và tìm hiểu chung : </b>


<i><b> 1. §äc :</b></i>


<i><b> 2. Chó thÝch : ( SGK )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

kén rễ .


- Đoạn còn lại: Cuộc giao tranh giữa
ST-TT.


?cho biết phần nào là nội dung chÝnh ?
- Néi dung chÝnh: Cuéc giao tranh giữa
Sơn Tinh và Thủy Tinh



? Hóy xỏc nh nhân vật chính của truyện
? Vì sao Vua Hùng băn khon khi kộn r?


? Giải pháp kén rể của vua Hùng là gì?


? Gii phỏp ú cú li cho Sn Tinh hay
Thy Tinh? Vỡ sao?


? Vì sao vua Hùng lại có thiện cảm với
Sơn Tinh?


? Vua Hựng ó sỏng suốt chọn rễ là ST, ST
luôn chiến thắng TT để bảo vệ cuộc sống.
Theo em qua việc này ngời xa muốn bày
tỏ tình cảm gì đối với ơng cha ta trong
thời kì dựng nớc xa xa?


? TT mang quân đánh ST vì lý do gì?
? Trận đánh của TT diễn ra nh thế nào?
? Em hãy hình dung cuộc sống thế gian sẽ
nh thế nào nếu TT sẽ thắng ST?


? Nhng trong thực tế TT không thắng nổi
ST. Mấy lần TT thua ST?


? Mặc dầu thua nhng năm nào TT cũng
làm giông bão đánh ST. Theo em TT tợng
trng cho sức mạnh nào của thiên nhiên?
? ST chống lại TT vì lý do gì?



? Trận đánh của ST diễn ra nh thế nào?
? Tại sao ST luôn chiến thắng TT?


- Sơn Tinh chiến thắng vì: ST có nhiều sức
mạnh: Sức mạnh tinh thần là vua Hùng,
sức mạnh vật chất: trận địa đồi núi cao
hơn, vững chắc hơn, có tinh thần bền bỉ.
? ST ln chiến thắng TT, theo em ST tợng
trng cho sức mạnh no?


? Theo em cuộc giao tranh giữa ST và TT,
em thÊy chi tiÕt nµo nỉi bËt nhÊt ? V×
sao ?


? Truyện kể năm nào TT cũng dâng nớc
đánh ST, theo em ngời xa mợn truyện này
để giải thích hiện tợng gì ở nớc ta ?


? ST luôn chiến thắng TT. Điều đó phản
ánh sức mạnh và mơ ớc nào của nhân dân?
? Ngoài ý nghĩa phản ánh ớc mơ ... Giải
thích ... Truyền thuyết cịn có ý nghĩa nào
khác khi gắn với thời đại dựng nc ca


<b>II. Tìm hiểu văn bản</b>
<i><b>a- Vua Hïng kÐn rÓ.</b></i>


- Muốn chọn cho con ngời chồng xứng
đáng.



- ST-TT đến cầu hôn đều ngang tài, ngang
sức.


- Th¸ch cíi b½ng lƠ vËt khã kiÕm. (voi
chÝn ngµ, gµ chÝn cùa, ngùa chÝn hång
mao...)


- H¹n giao lƠ gÊp (1 ngµy)


- Lợi cho Sơn Tinh => Vì đây là các
sảnvật nơi rừng núi thuộc đất đai của Sơn
Tinh.


- Vua Hùng biết đợc sức mạnh tàn phá của
Thủy Tinh.


- Vua tin vµo søc m¹nh cđa ST có thể
chiến thắng TT bảo vệ cuộc sống bình yên
cho nhân dân.


- Ca ngợi công lao dựng nớc của các vua
Hùng cũng là của ông cha ta thuở trớc.
<i><b>b- Cuộc giao tranh giữa ST và TT.</b></i>


- Vỡ không lấy đợc vợ, tự ái, muốn chứng
tỏ quyền lực.


- TT: Hơ ma, gọi gió ... làm thành giơng
bão ... nớc ngập ruộng đồng ...



- ThÕ gian sÏ ngËp trong biển nớc không
còn sự sống của con ngời.


- Hai lần thua, hằng năm vẫn thua, năm
nào cũng thua, mÃi mÃi thua.


- Thủy Tinh: Đại diện cho thiên tai bão lụt
sự đe dọa thờng xuyên của thiên nhiên đối
với cuộc sống con ngời.


- Sơn Tinh: Tự bảo vệ hạnh phúc gia đình,
đất đai và cuộc sống mn lồi trên mặt
đất.


- Thần dùng phép lạ bốc từng quả đồi, dời
từng quả núi...


-> Sơn Tinh chiến thắng.


- Sn Tinh tng trng cho sức mạnh chế
ngự thiên tai bão lụt của nhân dân ta.
- Chi tiết “Nớc sông dâng lên bao nhiêu,
núi đồi cao lên bấy nhiêu”


=>Miêu tả tính chất ác liệt của cuộc giao
tranh. Thể hiện đúng cuộc đấu tranh
chống thiên tai gay go bền bỉ của nhân
dân ta.


<b> III/ Tỉng kÕt :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c¸c vua Hïng?


? Các nhân vật: ST-TT, gây ấn tợng mạnh
cho ngời đọc là do õu?


- Hai nhân vật tợng trng cho hai thế lực,
sức mạnh tàn phá của thiên nhiên và sức
mạnh trị thủy thắng lợi của con ngời. Điều
này g¾n víi cc sèng hôm nay (Giáo
viên liên hÖ thùc tÕ)


<b>* Học sinh đọc phần ghi nhớ : SGK</b>
? Kể diển cảm lại chuyện ? 2 em.


? Từ truyền thuyết truyện ST- TT em nghĩ
gì chủ trơng xây dựng củng cố đê iu ca
Nh Nc ta hin nay.


- Ca ngợi công lao trị thủy, dựng nớc của
ông cha ta.


<i><b>* Ghi nhớ : SGK </b></i>


<b>IV/ LuyÖn tËp :</b>


=>Chủ trơng đúng đắn nhằm đẩy lùi ,
ngăn chặn lũ lụt, khắc phục vợt quavà
chiến thắng nó để bảo vệ cuộc sống bình
n cho nhân dân .



<b>4. Cđng cè :</b>


- Néi dung, ý nghÜa trun S¬n Tinh , Thủ Tinh ?
- Trun SD ph¬ng thức nào ?


<b> 5. Dặn dò : </b>


- Nắm chắc phần ghi nhớ SGK
- Luyện tập ở nhà: Câu 3
- Soạn bài: Sự tích Hồ Gơm


<b></b>
<i><b> Ngày dạy: </b></i>


<b> TiÕt 10. NghÜa cña tõ </b>


<b>A/ Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc thế nào là nghĩa của từ .
- Một số cách giải nghĩa của t .


-Tích hợp:


+Văn : Tích hợp với văn bản ST,TT.


+TLV: Sự việc và nhân vật trong văn tự sự .
<b>B/Chuẩn bị:</b>


- GV nghiên cứu nội dung Soạn bài.


- Chuẩn bị phần tích hợp .


- Chuẩn bị bảng phụ .


- Hc sinh xem li chú thích ở phần văn bản TG và ST - TT
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> . </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:. </b></i>


? Thế nào là từ mợn ? Nêu nguyên tắc mợn từ ?
- Học sinh làm bài tập 3.


<i><b>3</b></i>. Bài míi.


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>


- GV treo b¶ng phơ có ghi 3từ :


Tập quán, lẫm liệt, nao núng và cách giải
thích nghĩa.


? Em hóy c bi tp trờn ?


? NÕu lÊy dÊu > < Lµm chuÈn thì 3 ví dụ
trên gồm có mấy phần? Đó là những phần
nào ?


- GV vẽ mô hình ở SGK .



-Nghĩa của từ ứng với phần nào trong mô
hình trên .


- Vậy , nghĩa của từ là gì . ( HS đọc GN )
- HS đọc lại chú thích đã dẫn ở phần I.
- Trong mỗi chú thích trên , nghĩa của từ
đã đợc giải thích bằng cách nào . Hãy chỉ
ra cách giải thích của từng chú thích trên .


- có mấy cách giải thích nghĩa của từ .
- Em hÃy tìm thêm một vài ví dụ .


<i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>


<b>I. Nghĩa của từ là gì ?</b>
- TËp qu¸n : ...


- LÉm liƯt : ...
_ Nao núng :...


- 2 phần: Bên trái là các từ cần giải nghĩa.
Bên phải là nội dung giải thích
nghĩa của tõ .


H×nh thøc
Néi dung


- NghÜa cu¶ tõ øng víi phÇn néi dung .


<i><b>* Ghi nhí : SGK </b></i>



<b>II. Cách giải thích nghĩa của từ :</b>


-Có thĨ gi¶i thÝch nghÜa cña tõ bằng 2
cách chính :


+ Trình bày k/n mà từ biểu thị .


+ a ra những từ đồng nghĩa hoặc trái
nghĩa với từ cần giải thích .


<i><b>* Ghi nhí : SGK</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đọc lại các chú thích ở bài STTT và cho
biết mỗi chú thích giải nghĩa từ bằng cách
nào .


Điền từ: Học hỏi, học tập, học hành, học
lõm vào chỗ trống trong những câu sau
cho phù hợp.


? Điền các từ: Trung gian, trung niên,
trung bình vào chổ trống cho thích hợp.


? Giải thích các từ theo những cách đã
biết?


? Ba từ trên giải thích theo cách nào?
- HS đọc truyện: Thế thì khơng mất



? Em hãy cho biết giải nghĩa từ mất nh
nhân vật Nụ có đúng khơng?


<i><b> §ång nghÜa víi từ thật thà , thẳng thắn .</b></i>


<b>III Luyện tập : </b>
<i><b>Bài 1</b><b> : </b></i>


- ST - TT: dịch từ HV sang từ thuần Việt .
- Cầu hôn: Trình bày khái niệm mà từ biểu
thị


- Lạc hầu: Trình bày khái niệm mà từ biểu
thị


- Tn viờn: Miờu t đặc điểm của SV
- Phán: Từ đồng nghĩa


- Sính lễ: Trình bày khái niệm mà từ biểu
thị


-Tâu: Từ đồng nghĩa


- Hồng mao: khái niệm mà từ biểu thị
- Nao núng: Từ đồng nghĩa


<i><b>Bµi 2: </b></i>


a- Häc hµnh
b- Häc lám


c- Häc hái
d- Học tập


<i><b>Bài 3:</b></i>


a- Trung bình
b- Trung gian
c- Trung niên


<i><b>Bài 4: </b></i>


a- Giếng: Hố đào thẳng đứng, sâu vào
lòng đất để lấy nớc.


b- Rung rinh: chuyển động qua lại, nhẹ
nhàng, liên tiếp.


c- Hèn nhỏt: Thiu can m, khụng dng
cm.


=> Từ a,b: Trình bày khái niệm mà từ biểu
thị.


d- Dùng từ trái nghĩa.


<i><b>Bài 5: Nghĩa đen: Mất nghĩa là không còn</b></i>


=> khụng ỳng


- Cỏch giải nghĩa ở trong văn cảnh đúng


và thông minh.


<b> 4. Củng cố: </b>


- Nghĩa của từ là gì ?


- Có mấy cách giải thích nghĩa của từ ? Cho ví dụ .
<b> 5. Dặn dò :</b>


- Nắm chắc phần bài học.


- Hoàn chỉnh các bài tập vào vỡ bài tập.


- Chuẩn bị bài: Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ ...


<b></b>
<i><b> Ngày dạy: </b></i>


<b> TiÕt 11: Sù viƯc vµ nhân vật trong văn tự sự</b>


<b>A/ Mc tiờu cn t:</b>
- Giúp học sinh nắm đợc:


+ ThÕ nµo lµ sù viƯc nhân vật trong văn tự sự và cách thể hiện sự việc trong văn
tự sự. Hai kiểu nhân vật chính và nhân vật phụ.


+ Hiu c mi quan h gia sự việc và nhân vật.
- Tích hợp :


+ Văn: văn bản: ST,TT


+ TV: Nghĩa của từ
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên nghiên cứu Soạn bài ; chuẩn bị phần tích hợp.


- Hc sinh: Nm kĩ văn bản ST TT, tập kể những sự việc chính của văn bản.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1- ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> .</b></i>


<i><b>2- KiĨm tra bµi cũ.</b></i>


? Tự sự là gì? Vai trò của văn tự sù?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>3- Bµi míi.</b></i>


- Chó ý xem các sự việc trong truyện
ST,TT .


- Treo bảng phụ cã ghi 7 sù viÖc trong
truyÖn ST- TT.


? Em hÃy chỉ ra sự việc khởi đầu ?
? Sự việc phát triển?


? Sự việc cao trào ?


? Sự việc kết thúc ?


? Mối quan hệ nhân quả giữa các sù viƯc


trªn ?


- Sự việc trong văn tự sự phải đợc kể cụ
thể. Do ai làm, việc xảy ra ở đâu, lúc nào,
nguyên nhân, diễn biến, kết quả. Có 6 yếu
tố đó, truyện mới cụ thể, sáng tỏ. Em hãy
chỉ rõ ra 6 yếu tố trên trong truyện ST,
TT?


? Có thể xóa bỏ thời gian và địa điểm
trong truyện này đợc khơng? Vì sao?
( HS thảo luận )


? ViƯc giíi thiƯu ST cã tµi có cần thiết
không?


? Nu b s việc Vua Hùng ra điều kiện
kén rể có đợc khơng?


? ViƯc TT nỉi giËn cã lý hay kh«ng? Lý
Êy ë những sự việc nào?


- TT nổi giận có lý vì TT kiêu ngạo cho
rằng mình chẳng kém ST, mình chỉ chậm
mà mất vợ ->Tính ghen tuông ghê gím
cđa TT.


? Em hãy cho biết sự việc nào thể hiện
mối thiện cảm của ngời kể đối với ST và
vua Hùng?



? ViƯc ST th¾ng TT nhiều lần có ý nghĩa
gì?


? Cú th xúa b s việc “Hằng năm, TT lại
dâng nớc đánh ST” đợc không? Vì sao?
- Khơng bỏ đợc vì nó là hiện tợng xảy ra
hàng năm ở nớc ta. Đó là quy luật tự nhiên
ở xứ này.


-HS đọc hiểu mục 1 Ghi nhớ : SGK , tr. 38
- GV cht li .


<i><b>I.Đặc điểm của sự việc và nhân vật trong</b></i>
<i><b>văn tự sự :</b></i>


1. <i><b> Sự việc trong văn tự sự :</b></i>


- Sự việc khởi đầu:1. Vua Hùng kén rể.
- Sự việc ph¸t triĨn: (2, 3, 4)


2- Hai thần đến cầu hơn.


3- Vua Hùng ra điều kiện kén rể.
4- Sơn Tinh đến trớc đợc vợ.
- Sự việc cao trào (5, 6)


5- TT thua cuộc, ghen tuông, tức giận...
6- Hai thần đánh nhau



- Sù viƯc kÕt thóc (7)


7- Hằng năm TT dâng nớc ỏnh ST nhng
u thua.


- Mối quan hệ nhân quả giữa các sự việc
trên: Cái trớc là nguyên nhân của cái sau.
Cái sau là kết quả của cái trớc và lại là
nguyên nhân của cái sau nữa.


<i><b>6 yếu tố trong truyện ST, TT:</b></i>


1- Ai làm (nhân vật): Hùng Vơng, ST, TT
2- Xảy ra ở đâu: Thành Phong châu đất
của Vua Hùng.


3- X¶y ra lóc nào: Thời Vua Hùng thứ 18.
4- Nguyên nhân: Sự ghen tuông dai dẳng
của TT.


5- Din bin: Nhng trn ỏnh nhau dai
dẳng của hai thần hằng năm.


6- Kết quả: TT Thua nhng không cam
chịu. Hằng năm cuộc chiến đấu giữa 2
thần vẫn diễn ra.


- Không đợc , vì nếu vậy cốt truyện sẽ
thiếu sức thuyết phục, khơng cịn mang ý
nghĩa truyền thuyết.



- ViƯc giíi thiƯu ST có tài rất cần thiết vì
nh thế mới chống chäi nỉi víi TT.


- Bỏ sự việc Vua Hùng ra điều kiện kén rể
khơng đợc vì khơng có lý do để 2 thần thi
tài.


- Gịong kể trang trọng, thành kính khi
nhắc đến vua Hùng và ST, còn khi nhắc
đến TT ta khơng thấy có giọng này.


- §iỊu kiƯn kÐn rĨ cã lỵi cho ST.


- ST thắng TT nhiều lần, mỗi năm 1 lần
có ý nghĩa: Con ngời khắc phục, vợt qua
lũ lụt, đắp đê thắng lợi.


<i><b>* Sự việc trong văn tự sự đợc trình bày</b></i>
<i><b>cụ thể về :</b></i>


<i><b> + Thời gian , địa điểm .</b></i>
<i><b> + Nhân vật cụ thể .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Nhân vật trong TP tự sự là ai ?


? Em hÃy kể tên nhân vật trong truyện SS,
TT vµcho biÕt ai lµ nh©n vËt chÝnh cđa
trun?



? Ai là nhân vật đợc nói tới nhiều nhất?
? Ai là nhân vật phụ? Nhân vật phụ có cần
thiết khơng? Có thể bỏ đợc khơng?


-... tuy là nhân vật phụ nhng rất cần thiết
khơng thể bỏ đợc vì nếu bỏ câu chuyện có
nguy cơ chệch hớng hoặc đổ vỡ.


? Nhân vật trong văn tự sự đợc kể nh thế
nào?


- Vậy,sự việc và nhân vật trong văn tự sự
có đặc điểm gì ? ( HS đọc Ghi nhớ)


<i><b>2.Nh©n vËt trong t¸c phÈm tù sù :</b></i>


<b> a. Nhân vật : Là kẻ TH các sự việc và là</b>
kẻ đợc thể hiện trong VB .


- Nh©n vËt chÝnh cã vai trß quan träng
nhÊt lµ ST, TT.


- Nhân vật đợc nói tới nhiều nhất là TT.
- Nhân vật phụ: Vua Hùng, Mỵ Nơng
-> rất cần thiết => khơng bỏ đợc .


<b>b. C¸ch kĨ vỊ nh©n vËt :</b>


- Nhân vật trong văn tự sự đợc gọi tên, đặt
tên, đợc giới thiệu lai lịch, tính tình, tài


năng, hình dáng, việc làm...


<i><b>* Ghi nhí : SGK , tr. 38</b></i>


<b>4. Cđng cè :</b>


- Sự việc trong văn tự sự đợc kể nh thế nào ?
- Nhân vật trong văn tự sự cú c im gỡ ?


<b>5. Dặn dò :</b>


- Năm vững khái niệm và bài học.
- Xem kĩ nội dung luyện tập.
- Tiết sau học tiết 12.


<i><b> Ngày dạy: </b></i>


<b> TiÕt 12:</b>

<b> Sự việc và nhân vật trong văn tự sự</b>



<b>1. ễn nh t chc:</b>


<b>2. Kim tra bài cũ: </b>



Em hãy nêu

đặc điểm của sự việc và nhân vật trong văn tự sự?


<b>3.Bµi míi:</b>



Chóng ta tiÕn hµnh lun tËp theo néi dung bµi häc cđa tiÕt tríc.



? Chỉ ra những việc mà các nhân vật trong
truyện ST, TT ó lm?



( HS thảo luận và trả lời )


? Vai trò ý nghĩa của các nhân vật?


? Tóm tắt truyện ST, TT theo sự việc gắn
với các nhân vật chính?


<b>II.Luyện tập:</b>
<b>Bài tập1:</b>


- Vua Hùng: Kén rể, mời các lạc hầu bàn
bạc, gả Mị Nơng cho ST.


- Mị N¬ng: Theo chång vỊ nói.


- ST: Đến cầu hơn, đem sính lễ đến trớc
r-ớc Mị Nơng về núi. Dùng phép lạ đánh
nhau với TT hàng mấy tháng, hằng năm và
năm nào cũng thắng.


- TT: Đến cầu hơn đem sính lễ đến muộn
đem quân đuổi theo định cớp Mị Nơng,
đánh ST hằng năm vẫn thua.


- Vua Hùng: Nhân vật phụ nhng khơng thể
thiếu vì ơng là ngời quyết định cuộc hôn
nhân lịch sử.


- Mị Nơng: Nhân vật phụ nhng không thể


thiếu vì khơng có nàng thì khơng có cuộc
xung đột ghê gớm giữa hai thần.


- TT: Nhân vật chính đối lập với ST đợc
nới tới nhiều => hình ảnh tợng trng cho
sức mạnh lũ lụt.


- ST: Nhân vật chính đối lập với TT ngời
anh hùng chống lũ lụt của nhân dân Việt
cổ.


<i><b>* Tãm t¾t trun:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Vì sao tác phẩm lại đợc đặt là: ST-TT ?
Có thể đổi bằng các tên khác (Vua Hùng,
Kén rể , ...) có đợc khơng?


- Cho nhan đề truyện “Một lần không
vâng lời”. Em hãy tởng tợng và kể một
câu chuyện theo nhan đề ấy?


-> Vua Hùng ra điều kiện cố ý thiên vị ST
-> ST đến trớc đợc vợ, TT đến sau mất Mị
Nơng nên đuổi theo để cớp nàng


-> Trận đánh giữa 2 thần diễn ra dữ dội.


<i><b>Kết quả: ST thắng, TT thua đành rút quân</b></i>


về -> Hàng năm 2 thần vẫn kịch chiến


nh-ng TT đều thất bại rút lui.


- Vì 2 thần là nhân vật chính của truyện.
- Có thể đổi tên khác nhng khơng nên vì
khó tốt hết nội dung của truyện.


<b>Bµi tËp 2:</b>


* Gợi ý: Kể việc gì? Không vâng lời mẹ.
- Diễn biến: Chuyện xảy ra bao giờ? Chiều
CN.


- ở đâu? ở nhà hoặc ở trờng. Không vâng
lời mẹ cứ đi tắm sông, bị chuột rút, bị
cảm, phải nghỉ học, hối hận.


- Nhõn vt chính là ai: Là chính bản thân
em hay đặt tên nhân vật bằng tên khác.


<b>4.Cñng cè:</b>


Hãy nêu những đặc điểm của sự việc và nhân vật trong vn t s ?


<b>5.Dặn dò: </b>


- Nm vng sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
- Hoàn chỉnh BT2 vào vở BT.Làm BT 3,4,5 .
- Chuẩn bị bài: Chủ đề và dàn bài của văn t s.


<b> </b>


---Tuần 4 Bài 4



<i><b> Ngày dạy: </b></i>


<b> Tiết 13: Hớng dẫn đọc thêm : Sự tích hồ gơm </b>

<b> </b>

<b>( Truyền thuyết )</b>


<b>A/ Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh nắm vững phần ghi nhớ . Đây là một truyện cổ tích lịch sử mà cốt lõi
sự thật là cuộc k/c lâu dài , gian khổ 10 năm chống quân Minh của nghĩa quân LS do
Lê Lợi đứng đầu . Bằng những chi tiết hoang đờng nh Gơm thần , Rùa vàng ... truyện
ngợi ca t/c chính nghĩa , t/c ND của cuộc k/n , giải thích tên gọi Hồ Gơm – hồ Hồn
Kiếm , nói lên ớc vọng HB của DT ta .


- TÝch hỵp.


+ Tiếng Việt: Khái niệm nghĩa của từ.
+ TLV: Chủ đề , dàn bài văn tự sự .
- Rèn kĩ năng TT, kể chuyện diễn cảm .
<b>B/ Chun b: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu Soạn bài . Chú ý phần tích hợp.
- Học sinh: Đọc , kể TT - Soạn bài.


<b> C/ Hot ng dạy học:</b>
<i><b>1- ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> .</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Kể sáng tạo chuyện ST , TT ? Nêu y/n của chuyện .


<i><b>3- Bài mới.</b></i>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi: </b></i>


-GV HD đọc:Chậm rãi , gợi khơng khí TT.
- GV đọc mẫu – HS đọc – HS nhận xét .
- HS kể TT toàn truyện 1 lần .


- GV HD h/s giải thích thêm một số từ
khó sau:


+ bạo ngợc : tàn ác, hung tợn,ngang ngợc
+ thiên hạ : dới trời : mọi ngời,ND


+ tu tòng : ngời theo hâu, giúp đỡ chủ
t-ớng


+ phã thác : giao cho,gửi gắm nhiệm vụ
quan trọng


<i><b>I. Đọc , kể và tìm hiểu chung :</b></i>


<b> 1. Đọc :</b>
<b> 2.KĨ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ T¶ Väng : hớng về bên phải, một tên gọi
cũ của HG


- Truyện cã bè cơc nh thÕ nµo ?



+ Từ đầu đến “ đất nớc” : LQ cho nghĩa
quân mợn gơm thần để đánh giặc.


+ Đoạn còn lại : LQ đòi gơm sau khi đất
nớc hết giặc.


- HS kể lại đoạn LT đợc gơm...dâng lỡi
g-ơm lên LL.


+ V× sao LQ cho nghĩa quân LS mợn gơm
thần ?


+ LL đã nhận gơm thần nh thế nào ?
+ ý nghĩa cách LQ cho mợn gơm ?


+ C©u nãi cđa LT khi dâng gơm lên LL có
ý nghĩa gì ?


+ Trong tay LL, gơm thần đã phát huy tác
dụng nh thế nào ?


- HS đọc đoạn 2.


+ Vì sao LQ đòi gơm báu ?


+ Việc đòi và trao lại gơm thần đã diễn ra
ntn ?


+ ý nghÜa cña chi tiÕt nµy ?



+ Em có nhận xét gì về biện pháp nghệ
thuật mà tác giả dg đã SD ?


+ ý nghÜa cña TT ?


- Gọi HS đọc phần đọc thêm:


4. Bè cơc : 2 phÇn


<i><b>II. Phân tích văn bản:</b></i>
<b> 1.Lê Lợi nhận g ¬m :</b>


- Giặc Minh đô hộ, làm nhiều điều bạo
ngợc...


-Nghĩa quân LS thế lc còn yếu, nhiều
lần bị thua=> LQ cho mợn gơm thần giết
giặc.


- LT : đợc lỡi gơm dới nớc.


- LL : dợc chuôi gơm ở trên rừng.


Gơm và chuôi khớp lại nh in.=>khả năng
cứu nớc ở khắp nơi, nghĩa quân trên dới
một lòng...


-khng nh T/C chính nghĩa “Thuận
Thiên” “ ứng mệnh trời, hợp lòng dân”
- Sức mạnh của nghĩa quân nhân lên gấp


bội... k/n LS đã thắng lợi hoàn ton.


=> thắng lợi của chính nghĩa, lòng dân, ý
trời hoà hợp.


<b>2.Lê Lợi trả g ơm-Sự tích Hồ G ơm :</b>


- Hồn cảnh LQ cho địi gơm


+ Đất nớc, ND đã đánh đuổi đợc giặc
Minh.


+Chủ tớng LLđã lên ngôi Vua và dời đơ
về TL.


- Cảnh địi gơm và trao lại gơm thần
+ LL Ngự thuyền Rồng trên hồ Tả
Vọng => LQ cho rùa Vàng lên đòi lại
g-ơm thần...


=> hå TV cã tªn mang ý nghÜa LS: hå
HK.


<i><b>III. Tæng kÕt :</b></i>
<i><b>*Ghi nhớ : Sgk,tr.43</b></i>
<i><b>IV. Luyện tập:</b></i>


<i><b> - Đọc thêm : ấn, kiếm Tây Sơn</b></i>


<b>4. Củng cố : </b>



- HS thảo luận và trả lời câu hỏi 2,3,4sgk,tr.43


<b>5. Dặn dò : </b>


- TËp kĨ TT trun thut Sù tÝch HG .
- N¾m ch¾c ND Ghi nhí .


- Lµm tiÕp BT 4 – SBT .


- Xem trớc và soạn bài : Thạch Sanh .


<i><b> Ngày dạy:</b></i>


<b> Tit 14: Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự</b>


<b>A/ Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh nắm vững các k/n: Chủ đề , dàn bài , mở bài, TB , KB trong một bài
văn TS .


- TÝch hỵp :


+ Văn: văn bản: Sự tích Hồ Gơm .
+ TV: NghÜa cña tõ .


- Kĩ năng tìm chủ đề , làm dàn bài trớc khi viết bài .
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên nghiên cứu – Soạn bài ; chuẩn bị phần tích hợp.


- Học sinh: Xem lại các văn bản TS đã học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> 1- ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> :</b></i>


<i><b> 2- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Đặc điểm của sự việc trong TS ?
- nhân vật trong văn TS đợc kể ntn?
<i><b> 3- Bài mới: Giới thiệu bài </b></i>


- HS đọc và tr li cõu hi.


+ Việc TT u tiên chữa bệnh cho chú bé
nghèo trớc nói lên p/c gì?


+ Sự việc trong TB thể hiện chủ đề hết
lòng thơng yêu cứu giúp ngời bệnh ntn?
+ Chủ đề bài văn đợc thể hiện chủ yếu ở
những lời nào?


+ Trong 3 tên truyện đã cho , tên nào phù
hợp ?Lí do?


( HS th¶o luËn )


+ Em hãy đặt tên cho truyn ny?


+ Các phần MB, TB,KB trên đây thực hiện
những y/c gì của bài văn TS ?



- 2 HS c lại ND ghi nhớ .
<i><b>- HS đọc truyện Phần thởng .</b></i>
+ XĐ chủ đề của truyện ?


+ Chủ đề nằm ở phần nào trong truyện ?
Vì sao biết ?


+ ChØ râ 3 phÇn cđa trun ?


+ Truyện này với truyện TT có gì giống
nhau về bố cục và khác nhau về chủ đề ?
( HS thảo luận)


+ Sù việc trong phần TB thú vị ở chỗ nào?


- HS đọc lại các bài : ST,TT và Sự tích HG
+ Cách mở bài đã giới thiệu rõ câu chuyện
sắp xảy ra cha và kết bài đã kết thúc câu
chuyện ntn?


<i><b>I.Tìm hiểu chủ đề và dàn bài của bài văn</b></i>
<i><b>TS:</b></i>


- Đọc : Bài văn mẫu ( SGK , tr.44)
+ Ca ngợi y đức , tấm lòng thơng ngời ...
+ Hết lòng thơng yêu , cứu giúp ngời bệnh
. Không kể sang hèn , không màng trả ơn .


<i><b>* Chủ đề : Hết lòng thơng yêu cứu giúp</b></i>



ngời bệnh . Ngời ta cứu giúp nhau lúc
hoạn nạn , sao lại nói chuyện ân huệ .
-> Vấn đề chủ yếu mà ngời viết muốn đặt
ra trong VB .


* Dàn bài :


- MB: Giới thiệu chung về nhân vËt vµ sù
viƯc .


- TB: KĨ diƠn biÕn sù viƯc .
- KB: KĨ kÕt cơc cđa sù viƯc .


<i><b>* Ghi nhí : (SGK , tr. 45 )</b></i>
<i><b>II. Lun tËp :</b></i>


<b> BT1: </b>


-Chủ đề : + Ca ngợi trí thơng minh và lịng
trung thành với vua của ngời nơng dân .
+ Chế giễu tính tham lam , cậy quyền thế
-Chủ đề tốt lên từ tồn bộ ND câuchuyện
Sự việc TH tập trung cho chủ đề : Câu nói
của ngời nơng dân với Vua .


- MB: C©u đầu tiên .
- TB: Các câu tiếp theo .
- KB: C©u ci cïng .


* Gièng nhau : - KĨ theo TT thêi gian .


- 3 phÇn râ rƯt.


- ít hành động , nhiều đối
thoại .


*Khác nhau : - NV trong “ PT” ít hơn .
- Chủ đề trong “ TT” nằm lộ ngay ở phần
MB , trong PT nằm trong sự suy đoán của
ngời đọc .


- KÕt thúc PT bất ngờ , thú vị hơn .


* ũi hỏi vơ lí của viên quan quen thói
hạch sách dân . Sự đồng ý dễ dàng của
ng-ời nông dân .


- Câu trả lời của ngời nông dân với Vua
thật bất ngờ -> trí thông minh , khôn khéo
của ...


<b>Bài tËp 2: </b>


<b>*MB: - ST,TT : Cha giíi thiệu rõ câu</b>


chuyện sắp xảy ra chØ míi nãi tíi viƯc HV
chn bÞ kÐn rĨ .


- Sự tích HG : GT rõ hơn các ý cho mợn
g-ơm tất sẽ dẫn tới việc trả gg-ơm sau nµy



<b>*KÕt bµi : - ST,TT : KÕt thóc trun theo</b>


lèi vßng trßn , chu kỳ , lặp lại (SV tiếp
diễn).


- STHG : kÕt trun trän vĐn h¬n .
<b> 4. Cđng cè </b>

<b>:</b>



<b> -</b>

Chủ đề là gì ?


- Dàn bài của bài văn TS thờng gồm có mấy phần ? ND của mỗi phần ?


<b>5. Dặn dò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Xem trớc : Tìm hiểu đề và cách làm bài văn TS .


<b> </b>


<i><b> Ngµy day:</b></i>


<b>Tiết 15- 16 : Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự</b>


<b>A/ Mục tiêu cần đạt:</b>


<b> - Giúp học sinh nắm vững các kĩ năng tìm hiểu đề và cách làm một bài văn TS; Các</b>


bớc và ND tìm hiểu đề , lập ý , lập dàn ý và viết thành bài văn .
- Tích hợp : + Văn: văn bản: Sự tích Hồ Gơm .


+ TV: Nghĩa của từ .- Luyện tập THĐ và làm dàn ý trên một đề văn cụ


thể .


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên nghiên cứu – Soạn bài ; chuẩn bị phần tích hợp.
- Học sinh:Xem trớc bài – Tham khảo một số đề


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b> 1- ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> :</b></i>


<i><b> 2- Kiểm tra bài cũ : -Chủ đề là gì? </b></i>


-Dàn bài của bài văn TS gồm mấy phần ? ND của mỗi phần ?
<i><b> 3- Bµi míi: Giíi thiƯu bµi </b></i>




- HS đọc 6 đề văn ở Sgk,tr.47.


+ Lời văn đề (1)nêu ra những y/c gì ?
Những chữ nào trong đề cho biết điều đó ?
+ Các đề 3,4,5,6 khơng có từ kể , có phải
là đề TS khơng ? ( Đề tự sự )


+Từ trọng tâm trong mỗi đề trên là từ nào?
Hãy gạch dới và cho biết đề y/c làm nổi
bật điều gì ? ( HS gạch dới các từ trọng
tâm ... )


+ Trong các đề trên , đề nào nghiêng về kể


việc , đề nào nghiêng về kể ngời , đề
nào ... tờng thuật ?


+ Vậy , khi tìm hiểu đề,ta cần lu ý điều
gì ?


-HS đọc đề văn – Gv hớng dẫn thực hiện
các bớc .


+ Đề đã nêu những y/c nào buộc em phải
thực hiện ?


Em hiểu y/c ấy ntn?


( không sao chép của ngời khác)


+ ... Em sẽ chọn chuyện nào , em thích
nhân vật sự việc nào ?Em chọn chuyện đó
nhằm biểu hiện chủ đề gì ?


+ Em dự định mở đầu ntn? Kể chuyện ntn
và kết thúc ra sao ?


+ Em hiểu thế nào là viết “ bằng lời văn
của em” ? ( Có nghĩa là em tự chọn từ ,
đặt câu , diễn ý theo dàn ý đã lập ra .
Không sao chép của ngời khác)


+ Từ các câu hỏi trên , em có thể rút ra
cách làm bài văn TS ntn?



( HS đọc ghi nhớ )
- Hết tiết 15 –


-GV hớng dẫn HS lập dàn ý theo đề trên .
- Hãy ghi vào giấy dàn ý em sẽ viết theo
y/c của đề TLV trên .


<i><b>I.Đề ,tìm hiểu đề và cách làm bài văn</b></i>
<i><b>TS:</b></i>


<b> 1. Đề văn tự sự :</b>
( SGK )


* Tìm hiểu đề : Phải tìm hiểu kĩ lời văn
của đề để nắm vững yêu cu ca .


<b> 2. Cách làm bài văn tự sự :</b>


<i><b>Đề văn: Kể một c©u chun em thích</b></i>
<i><b>bằng lời văn của em .</b></i>


<b> a.Tỡm hiu đề : </b>


- KĨ mét c©u chun em thích .
- Bằng lời văn cđa m×nh .


<b> b. LËp ý : </b>


- Nhân vật : Thánh Gióng .


- Sự việc : Đánh đuổi giặc .


<b> -Chủ đề : ý thức và sức mạnh bảo vệ t</b>


nớc của ND ta ngay từ buổi đầu LS.
<b> c. LËp dµn ý: </b>


- GT chung vỊ nh©n vËt TG vµ việc
chống giặc Ân .


- Kể diễn biến cđa sù viƯc theo trËt tù TG
- Nªu kết cục của truyện : TG lên trời và
những vùng còn ghi lại dấu vết của truyện
d. Viết thành văn theo bố cục 3 phần :


<i><b>* Ghi nhớ : Sgk,tr.48</b></i>


<i><b>II. Lun tËp : </b></i>


<i><b> * Dµn ý :</b></i>


<b> - Mở bài : GT chung về nhân vật TG và</b>
sự việc chống giặc Ân xâm lợc .


- Thân bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV híng dÉn h/s tËp viÕt lời kể đoạn mở
đầu và đoạn két thúc .


biết nói cời , cũng chẳng biết đi.



+Giúng vt ln nhanh nh thổi để đi đánh
giặc. Nghe lời sứ giả rao tìm ngời cứu nớc
bỗng cất tiếng nói hởng ứng , dân làng
góp gạo ni Giúng .


+Gióng vơn mình thành tráng sĩ ,... ra trận
giết giỈc .


+Gióng đánh đuổi giặc trên khắp đất nớc
vùng trung châu . ( Vùng tam giác với 3
đỉnh :Sóc Sơn – Trâu Sơn – Phù Đổng ).
+ Giặc tan , Gióng cởi giáp sắt bỏ lại chân
núi Sóc , c ngi ln nga bay lờn tri .


<i><b>-Kết bài: Nêu kết cục của truyện : Những</b></i>


tre ngà,ao hồ, làng mạc còn ghi lại dấu
vết.


<b> 4. Cñng cè: </b>


<b> -</b>

Các kỹ năng tìm hiểu đề và cách làm một bài văn tự sự ?
- ND của các bớc tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và vit thnh vn ?


<b> 5. Dặn dò: </b>


<b> - Nắm chắc ND bài học : Biết tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự .</b>


- Hoàn thành các BT .



- Chuẩn bị cho bài viết TLV số 1


<b></b>


---Tuần 5 - Bài 5
Ngày dạy :


Tit 17- 18 :Vit bài tập làm văn số 1
A. mục tiêu cần đạt :


-HS viết đợc một bài văn kể chuyện có nội dung : Nhân vật , sự việc , thời gian , đặc
điểm , nguyên nhân , kết quả . có 3 phần : Mở bài , thân bài , kết bài , dung lợng không
quá 400 chữ .


B. ChuÈn bÞ :


- GV : Ra đề - Đáp án - Biểu điểm .


- HS : Xem lại cách làm bài văn tự sự . Nắm chắc cách làm bài và chuẩn bị giấy , bút
để làm bài .


C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. ổn định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị : KiĨm tra viƯc chn bị giấy của học sinh . Hớng dẫn HS làm bµi .
3. Bµi míi :


Đề ra : Kể lại một câu chuyện đã biết ( truyền thuyết , cổ tích ) theo lời văn của em .
Đáp án - Biểu điểm :



* Yêu cầu cần đạt : HS cần nắm đợc cách làm bài văn TS (tuân thủ theo 5 bớc ) viết
đ-ợc một bài văn kể chuyện có nội dung: Nhân vật , sự việc , thời gian , địa điểm ,
nguyên nhân, kết quả .


Bài viết có 3 phần : Mở bài , thân bài , kết bài . Dung lợng không quá 400 chữ .
Văn phong sáng sủa , không dùng từ sai, câu viết đúng ngữ pháp , chữ viết rõ ràng .
* Biểu điểm :


a. Mở bài : Giới thiệu chung về nhân vật và sự việc .(1,5 đ)
b. Thân bài: Kể diễn biÕn cđa sù viƯc . ( 7,0đ)
c. Kết bài : Kể kết cục cđa sù viƯc . (1,5®)


Chỉ cho điểm tối đa khi hình thức đạt y/c về bố cục, văn phong, diễn đạt, chữ viết và
trình bày .


4. Cđng cè :


- GV thu - kiĨm bµi .


- NhËn xÐt vỊ ý thøc lµm bµi cđa HS.
5. Dặn dò:


- Xem lại bài viết và cách làm bài văn tự sự.
- Xem trớc bài : Lời văn , đoạn văn tự sự .


<b></b>
<b>---Ngày dạy :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A.Mc tiờu cn t:



- HS nắm vững : K/n tõ nhiỊu nghÜa , hiƯn tỵng chun nghÜa cđa tõ , nghÜa gèc vµ
nghÜa chun cđa tõ .


- Tích hợp : + Văn : VB Sä Dõa .


+ TLV : Lời văn, đoạn văn tự sự .


- Luyn kỹ năng : Nhận biết từ nhiều nghĩa , phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm ,
giải thích hiện tợng chuyển nghĩa .


B. ChuÈn bÞ :


- GV : Nghiên cứu , soạn bài , bảng phụ.
- HS : Xem trớc ND của bài và trả lời câu hỏi .
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :


1. ổn định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị : - Nghĩa của từ là gì ? Cho ví dơ .


- Cã thĨ giải thích nghĩa của từ bằng những cách nào?


3. Bài míi : Giíi thiƯu bµi


- HS đọc bài thơ “ Những cái chân”SGK,
tr .55


+ Cã mÊy sù vËt cã ch©n?( 4 sv : gËy ,com
pa ,...)



+ Những cái chân ấy có thể nhìn thấy
hoặc sờ thấy đợc khơng ?( ... nhìn thấy và
sờ thấy đợc)


+ Có mấy sv khơng có chân ? Tại sao SV
ấy vẫn đợc đa vào bài thơ ?


( cái võng - đa vào bài thơ để ca ngợi anh
BĐ hành qn)


+ Trong 4 SV cã ch©n , nghÜa cđa từ chân
ấy có gì giống và khác nhau?


Ging: Chân là nơi tiếp xúc với đất .
Khác: Chức năng của mỗi loại chân khác
nhau .


+ H·y t×m một số nghĩa khác nhau của từ
chân?


+ Em hÃy tìm thêm một số từ khác cũng
có nhiều nghĩa nh từ chân ? ( mắt : cô mắt
, quả na mở mắt )


+ Tìm một số từ nhiều nghĩa?( mịi , chÝn )
+ T×m mét sè tõ chØ cã một nghĩa ?


( bút , in-tơ - nét, toán häc )



+ Từ thờng đợc dùng với nghĩa ntn?


- HS nêu nhận xét - đọc Ghi nhớ sgk, tr.56
+ Cho biết nghĩa đầu tiên của từ chân là
nghĩa nào? ( bộ phận tiếp xúc với đất của
cơ thể ngời hoặc ĐV)


- GV chèt :...


+ Nªu mét sè nghÜa chuyển của từ chân
mà em biết?


*B phn tip xúc với đất của SV nói
chung .


* Bộ phận gắn liền với đất hoặc SVkhác .
+ Nhận xét về mối quan hệ giữa các nghĩa
của từ chân với nhau? ( nghĩa đầu tiên...->
các nghĩa sau . Các nghĩa sau làm phong
phú cho nghĩa đầu tiên )


+ Tõ xuân trong câu thơ sau có mấy
nghĩa ?Đó là những nghĩa nào? Mùa


I. Từ nhiều nghĩa :


- Đọc bài thơ : Những cái chân
(Sgk )


Chân : + Bộ phận dới cùng của cơ thể ...


dùng để đi , đứng : đau chân , nhắm mắt
đa chân .


+ Bộ phận dới cùng của một số đồ vật ,có
tác dụng đỡ cho các bộ phận khác : Chân
giờng, chân kiềng ,...


+ Bộ phận dới cùng của một số đồ vật ,
tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền ...
chân tờng, chân núi , chân răng.
-> Chân : là từ nhiều nghĩa .


* Ghi nhí1: Tõ cã thĨ cã mét nghÜa hc
nhiỊu nghÜa .


II. HiƯn tỵng chun nghÜa cđa tõ :


- Chuyển nghĩa là hiện tợng thay đổi nghĩa
của từ , tạo ra những từ nhiều nghĩa .
- Nghiã gốc : Là nghĩa XH từ đầu , làm cơ
sở để hình thành các nghĩa khác .


- Nghĩa chuyển: Là nghĩa đợc hình thành
trên cơ sở nghĩa gốc.


* Ghi nhí 2: SGK, tr.56.
III. Lun tËp :


BT1: 3 tõ chØ bé phËn c¬ thĨ ngêi cã sự
chuyển nghĩa .



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

xuân ... càng xuân ’


xu©n (1) : 1 nghÜa : chØ mïa xu©n.


xuân (2) : nhiều nghĩa : chỉ mùa xuân, chỉ
sự tơi đẹp , trẻ trung.


-GV : Trong câu ,từ có thể đợc dùng với 1
nghĩa hoặc nhiều nghĩa . Trong bài thơ
NCC , từ chân đợc dùng với nghĩa
chuyển . Nhng muốn hiểu đợc nghĩa
chuyển ấy , phải dựa vào nghĩa gốc .
+ Hiện tợng chuyển nghĩa của từ là gì?
- HS đọc Ghi nhớ .


- HS làm vào vở và trả lời nhanh.
- HS thảo luËn - tr¶ lêi .


- GV đọc - HS nghe - vit .


- GV lu ý sửa lỗi phụ âm đầu : r/d/gi :rón
rén , rình/ dới / giấu


+ đầu sông, đầu nhà, đầu đờng.
+ đầu mối , u tờu.


b. Từ :tay : + đau tay, cánh tay
+ tay ghế, tay vịn cầu thang.
+tay anh chị, tay súng.



c. Từ : mũi: + mũi lõ , mũi tẹt , sổ mũi .
+ mũi kim , mũi kéo , mũi thuyền .
+ mũi đất.


BT 2: Từ chỉ bộ phận của cây cối đợc
chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ
thể ngời .


- l¸ -> l¸ phỉi, lá gan , lá lách .
- quả -> quả tim , qu¶ thËn .


BT 5 : ChÝnh t¶ ( nghe - viÕt) : Sä Dõa .
Mét h«m , c« ót vừa mang cơm -> giấu
đem cho chàng .


4. Cñng cè : + Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghÜa cđa tõ ?
+ HiƯn tỵng chun nghÜa của từ là gì ? Cho ví dụ .
+ Đọc thêm : Về từ ngọt .


5. Dặn dò :


-GV hớng dẫn HS làm BT 3, 4.


- Nắm chắc k/n : Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ .
- Xem trớc : Chữa lỗi dùng từ .


<b>Ngày dạy :</b>


Tit 20 :Lời văn, đoạn văn tự sự


A.Mục tiêu cần đạt:


- HS nắm vững đặc điểm của lời văn ,đoạn văn tự sự khi SD để kể về ngời , kể việc .
- Tích hợp : + Văn : VB Sọ Dừa .


+ TV : K/N tõ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ .
- Bớc đầu rèn kỹ năng viết câu , dựng đoạn văn tự sự .


B. Chuẩn bị :


- GV : Nghiên cứu , soạn bài.


- HS : Xem trớc ND của bài và tìm phơng án trả lời câu hỏi .
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :


1. ổn định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cũ : -Nêu cách làm bài văn tự sự ?


-Khi tìm hiểu đề văn TS ta phải tìm hiểu kĩ vấn đề gì?


3. Bµi míi : Giíi thiƯu bµi


- HS đọc 2 đoạn vn - Sgk, tr.58.


+ Đoạn văn 1 và 2 giới thiệu những nhân
vật nào ?( HV thứ XVIII , MN, ST, TT)
+ Giíi thiƯu sù viƯc g×?


( Vua Hùng kén rể , 2 thần đến cầu hôn )


+ MĐ giới thiệu để làm gì?


( Më trun , chn bÞ cho diƠn biÕn chđ
u )


+ Thứ tự các câu trong đoạn văn ntn?
Có thể đảo lộn đợc khơng?


(Khơng thể đảo lộn thứ tự các câu 1,2,3 vì
nếu đổi , y/ n đoạn văn sẽ thay đổi hoặc
khó hiu )


+ Câu văn GT trên đây ngời ta thờng dùng
những từ và cụm từ gì?


+ Nh vậy , câu GT nhân vật thờng theo
kiểu gì?


(C cú V hoc : có V . Ngời ta gọi là ...)
+ Khi kể ngời ta thờng kể những gì ?
- HS đọc đoạn văn 3 trong sgk, tr.59


I. Lời văn , đoạn văn tự sự :
1. Lời văn giới thiệu nhân vật :
- GT nhân vật: HV, MN, ST, TT.
- Sự việc : + Vua Hùng kén rể.
+ Hai chàng đến cầu hụn.


* Kể ngời :GT tên, họ , lai lịch, quan hệ ,
tính tình, tài năng, ý nghĩa của nhân vật.


2. Lời văn kể sự việc :


- Kể các HĐ , viƯc lµm .


- Theo thø tù tríc - sau , NN- KQ, TG.
- KQ: Thành Phong Châu nổi ...


- Sự thay đổi do các HĐ ấyđem lại .
* Ghi nh 1:


3. Đoạn văn :


(1) cõu 2: HV mun kộn rể.
(2)câu 6: Hai thần đến cầu hôn.
(3)Câu 1: TT đuổi đánh ST.
* Ghi nhớ : ( Sgk. tr.59)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Đoạn văn trên đã dùng những từ gì để kể
những hành động của nhân vật ? Gạch dới
những từ chỉ hành động đó .( HS gạch và
trả lời )


- Các HĐ đợc kể theo thứ tự nào?
- HĐ ấy đem lại kết quả gì?


- Lời kể trùng điệp ( Nớc ngập ..., nớc
ngập ..., nớc dâng ...) gây đợc ấn tợng gì
cho ngời đọc ?


- Lời văn kể SV phải ntn?



* HS c li cỏc đoạn văn 1,2,3.


- Hãy cho biết mỗi đoạn văn biểu đạt ý
chính nào? Gạch dới câu biểu đạt ý chính
ấy .


- Tại sao ngời ta gọi đó là câu chủ đề ?
+ Câu nêu lên VĐ chủ yếu của đoạn văn .
- Để dẫn đến ý chính ấy , ngời kể đã dẫn
dắt từng bớc bằng cách kể các ý phụ ntn ?
Chỉ ra các ý phụ và mối quan hệ của
chúng với ý chính .


+(1) Vua có con gái đẹp-> có lịng thơng
u -> kén rể .


+(2)GT từng ngời , dẫn dắt -> họ đều có
tài nhng khơng giống nhau.


+(3) Kể trận đánh theo thứ tự trớc - sau ,
từ NN - KQ .


-> Mối quan hệ giữa các câu rất chặt chẽ .
Câu sau tiếp câu trớc hoặc làm rõ ý , hoặc
nối tiếp HĐ, hoặc nêu KQ cđa H§.


- Đoạn văn phải thực hiện ntn ?
+ HS c ghi nh .



+ GV nhấn mạnh .


- Đọc kĩ 3 đoạn văn (sgk,tr.60) , trả lời câu
hỏi.


- Mỗi đoạn văn trên kể về điều gì?


Cõu ch cú ý quan trọng nhất của mỗi
đoạn văn . Các câu văn triển khai chủ đề
ấy viết theo thứ tự nào ?


- Đọc 2 câu văn (sgk,tr.60). Theo em , câu
nào đúng , câu nào sai? Vì sao?


- ViÕt câu GT các nhân vật TG, LLQ, Âu
Cơ , T TÜnh ...


+ GV HD h/s viÕt theo mÉu c©u.
C là V hoặc C -V.


- GV hớng dẫn HS làm .


1 sự việc , 1 hành động )


- Các câu trong đoạn văn không rời rạc mà
phải kết hợp chặt chẽ với nhau để làm nổi
bật ý chính ca on .


II. Luyện tập:
BT1:



a. SD làm thuê trong nhà phú ông.
- Câu chủ chốt : Cậu chăn bò rất giỏi.
- Mạch lạc của đoạn:


+ Câu 1: HĐ bắt ®Çu.


+ 2: NhËn xÐt chung về HĐ.
+ 3,4: HĐ cụ thể.


+ 4,5: Kết quả , ảnh hởng của HĐ.


b. Thỏi ca cỏc con gái Phú ơng đối với
SD.


- C©u chđ chèt: C©u 2.


- Quan hệ giữa 2 câu : HĐ nối tiếp và
ngµy cµng cơ thĨ.


c. Tính nết cơ Dần.
- Câu chủ chốt : câu 2.
- Mạch lạc của đoạn .
+ câu 1-2: Quan hệ nối tiếp.
+ Câu 3- 4 : QH đối xứng .
+ Câu 2- 3-4 QH giải thích.
+ Câu 5 và 4: Đối xứng.


BT 2: Câu b đúng vì đúng mạch lạc .
Câu a sai vì sai mạch lạc ( lộn xộn)


BT 3 :


+ C lµ V : TG là vị anh hùng chiến thắng
giặc ngoại xâm đầu tiên của DT chúng ta.
+ C- V: LLQ- Vua Rồng , chồng bà Âu
Cơ, từng diệt NT, HT... giúp dân an c lạc
nghiệp .


BT 4: Nh BT 3.


4. Cñng cè :


- Lời văn , đoạn văn kể ngời , kể việc có đặc điểm gì?
5. Dặn dị:


- Häc , n¾m ch¾c ND ghi nhí .
- Hoàn thành các BT.


- Xem lại PP làm bài văn TS , chuẩn bị cho tiết : Trả bài TLV số 1.


<b></b>


---Tuần 6- Bài 6
Ngày day:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Day: Bµi 22: TiÕt 89- 90</b>


<b>Bi häc ci cïng</b>


<b> (Chun của một em bé ngời An - Dát)</b>



<b>A/ Mục tiêu bµi häc:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc cốt truyện, nhân vật và t tởng của truyện. Qua câu chuyện
buổi học tiếng Pháp cuối cùng ở vùng An dát, truyện thể hiện lòng yêu nớc trong một
biểu hiện cụ thể là tình u tiếng nói của dân tộc.


- Nắm đợc tác dụng của phơng thức kể chuyện từ ngôi thứ nhất và nghệ thuật thể hiện
tâm lý nhân vật qua ngơn ngữ, cử chỉ, ngoại hình, hành động.


<b>B/ Chn bÞ : </b>


- Tìm bố cục của truyện, chân dung tác giả, bản đồ nớc Pháp.
- Tích hợp phân mơn TV: So sánh


+ TLV: Cách thể hiện theo ngôi thứ nhất: Miêu tả nhân vật qua ngoại hình, ngơn ngữ,
cử chỉ và hành động.


<b>C/ Hoạt động dạy - học: </b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kim tra bi c.</b></i>


- Cảm nhận của em về văn bản Vợt thác ?


- Qua vn bn em hc tập đợc gì về nghệ thuật miêu tả?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>* Giíi thiƯu bµi: </b>


Lịng u nớc là tính chất thiêng liêng đối với mỗi ngời và nó có nhiều cách
biểu biện khác nhau. Một trong những biểu hiện lòng yêu nớc là tình yêu tiếng mẹ đẻ.


Câu chuyện cảm động đã xảy ra nh thế nào? Văn bản buổi học cuối cùng sẽ giúp
chúng ta biết đợc tình u đó.


- Học sinh đọc phần chú thích * SGK
1. Em nêu những hiểu biết của em về tác
giả và hồn cảnh sáng tác.


2. Em hiĨu nh thÕ nào về tên truyện?


- HS c ton b tỏc phm (3 em)


- Đọc các chú thích 1,2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 12, 13,


3. ChuyÖn có mấy nhân vật? Ai là nhân
vật chính?


4. Truyện đợc kể theo lời của nhân vật
nào? Thuộc ngôi thứ mấy? Cách kể nh vy
gõy n tng gỡ?


<i><b>I/ Giới thiệu tác giả và hoàn cảnh sáng</b></i>


<i><b>tác câu chuyện: </b></i>
<i><b>1. Tác gi</b><b></b><b> : </b></i>


An -phong-x ụ-ờ (1840-1897) nh vn
Phỏp.


<i><b>2. Hoàn cảnh s¸ng t¸c.</b></i>


SGK


- Bi học cuối cùng của ngời pháp.
<b>II/ Đọc tìm hiểu chó thÝch: </b>


(Chó thÝch SGK)


- Nh©n vËt chÝnh: Chó bÐ Ph Răng và thầy
giáo Ha-men, ngoài ra còn có một số nhân
vật phụ chỉ xuất hiện thoáng qua.


- Truyn kể theo ngôi thứ nhất qua lời của
Ph răng => Tạo ấn tợng về một câu
chuyện có thật lần lợt hiện ra qua sự tái
hiện chứng kiến và tham gia vào sự kiện
ấy, thuận lợi để ghi biểu hiện tâm trạng ý
nghĩa của nhân vt k chuyn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

5. Văn b¶n cã thĨ chia làm mấy phần?
Nội dung của mỗi phần?


6. Nhõn vt Ph Răng đợc miêu tả qua
những thời điểm nào?


- Học sinh đọc thầm đoạn đầu.


7. Phát hiện những nét chủ yếu miêu tả
quang cảnh và tâm trạng của Ph Răng trên
đờng tới trờng?



8. Quang cảnh trên đờng tới trờng và ở
tr-ờng có gì khác lạ.


9. Quang cảnh đó hé lộ điều gì?


10. Kh«ng khÝ líp häc diƠn ra nh thÕ nµo?


11. Trớc khơng khí đó của lớp học tâm
trạng của Ph Răng diễn biến nh thế nào?
Chi tiết nào thể hiện điều đó?


12. Tâm trạng và suy nghĩ Ph Răng diễn
biến có hợp lý không? Vì sao?


13. Thy giỏo Ha Men c miờu tả trên
những phơng diện nào?


14. Trang phục của thầy đợc miêu tả nh
thế nào? Qua những chi tiết nào?


15. Qua cách ăn mặc của thầy ta có thể
cảm nhận đợc điều gì về tình cảm ca
bui hc?


- Từ đầu ... mà vắng mặt con: Tríc bi
häc.


- TiÕp ... bi häc cuèi cïng nµy: DiƠn
biÕn bi häc ci cïng.



- Đoạn còn lại: C¶nh kÕt thóc bi häc
cuèi cïng.


<b>III/ Tìm hiểu văn bản:</b>
<i><b>1. Nhân vật Ph Răng.</b></i>
<b>a) Trên đờng tới trờng.</b>


- Định trốn học vì trễ giờ và cha thuộc bài
nhng đã cỡng lại đợc ý định ấy và vội vã
chạy đến trờng.


- Sau xởng ca, lính Phổ đang tập, nhiều
ngời đang đọc cáo thị của nớc Đức.


- Quang c¶nh ở trờng vắng lặng y nh buổi
sáng chủ nhật.


=> Bỏo hiệu điều gì đó khơng bình thờng
chẳng lành.


<b>b) Kh«ng khÝ lớp học.</b>


- Lớp học khác thờng và trang trọng.
- Thầy Ha Men không trách phạt mà nói
rất nhẹ nhàng.


- Trang phơc cđa thÇy trang träng.


- Cuối lớp có cả dân làng, ai nấy đều buồn
rầu.



- Thầy tuyên bố đó là buổi Pháp văn cuối
cùng => Không khí trang nghiêm buồn
rầu và thiêng liêng.


<b>c) ý nghĩa, tâm trạng của Ph Răng.</b>
- Ph răng ngạc nhiên, choáng váng, sững
sờ và đã hiểu nguyên nhân của mọi sự
khác thờng.


- Hèi tiÕc, ©n hËn vỊ sù lời nhác học tập và
ham chơi của mình bấy lâu nay.


- Cảm động trớc hình ảnh của các cụ già
đến dự buổi học cuối cùng.


- Hiểu đợc những lời nhắc nhủ tha thiết
nhất của thầy, hiểu đợc ý nghĩa thiêng
liêng của việc học tiếng Pháp và tha thiết
muốn đợc trau dồi nhng đã muộn.


- Hợp lý vì: Từ chỗ lơng bơng trẻ con, chú
càng lúc càng ngạc nhiên, càng bị cuốn
hút vào khơng khí trang nghiêm, cảm
động của lớp học, xấu hổ và ân hận, thơng
và kính yêu thầy Ha Men. Thấm thía hơn
lỗi lầm của mình muốn sữa chữa nhng đã
muộn nên càng dày vò day dứt. Trong tâm
hồn trẻ con, ngây thơ ham chơi ấy phút
chốc lớn lên, già dặn hơn, nghĩ ngợi


nghiêm túc và đã phần nào thấy đợc vẻ
đẹp của tiếng Pháp, sự dã man thâm độc
của bọn Ph.


<i><b>2. Nhân vật thầy giáo Ha Men</b></i>


- Trang phc, thỏi độ, cử chỉ, tâm niệm.
<b>a) Trang phục.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

16. Thái độ của thầy đối với học sinh có gì
khác thờng?


17. Thầy giảng bài với thái độ nh thế nào?


18. Điều tâm niệm tha thiết nhất của thầy
Ha Men trong buổi học cuối cùng này là
gì?


19. iu tâm niệm đó của thầy đợc thể
hiện trong câu nói nào?


20. Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ câu nói này?


21. Câu nói của thầy có sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì? Nó có tác dụng gì?


22. Cui buổi học có những âm thanh nào
đáng chú ý?


23. Những âm thanh tiếng động đó có ý


nghĩa nh thế nào?


24. Tìm những cử chỉ của thầy Ha Men
khi nghe những ting ng ú?


25. Em hiểu nh thế nào là tái nhỵt?


26. Hình ảnh đó giúp ta hiểu thêm điều gì
về thy?


27. Câu viết trên bảng của thầy có ý nghĩa
gì?


28. Từ 2 nhân vật trên ta hiểu ý nghĩa, t
t-ởng chủ đề của văn bản là gì?


=> TÝnh chÊt hƯ träng cđa bi häc ci
cïng.


<b>b) Thái độ đối với hc sinh.</b>


- Lời lẽ dịu dàng, chỉ nhắc nhở chứ không
trách phạt khi học trò phạm lỗi.


- Giảng bài nhiệt tình, kiên nhẫn nh trút
niềm tâm sự, tự thấy mình (l) có lỗi với
học sinh, với nghề nghiệp với nớc Pháp.
<b>c) Điều tâm niệm tha thiết.</b>


- Hóy yêu quý, giữ gìn và trau dồi cho


mình tiếng nói, ngơn ngữ của dân tộc.
- Thầy ca ngợi sự giàu đẹp của tiếng Pháp
- "Khi một dân tộc ... chìa khóa chốn lao
tù"


=> Đề cao tiếng nói dân tộc, khẳng định
sức mạnh của tiếng nói dân tộc.


- BiƯn ph¸p NghƯ tht: So s¸nh => nói
bằng hình ảnh đầy sức thuyết phục bằng
sức mạnh giải phãng d©n téc, søc sèng cđa
d©n téc n»m ngay trong tiếng nói của
mình.


<b>d) Hình ảnh thÇy Ha Men ë ci bi</b>


<b>häc.</b>


- Tiếng chng đồng hồ nh th im 12
gi .


- Tiếng chuông cầu nguyện buổi tra.
- TiÕng kÌn cđa bän lÝnh Phỉ.


<i><b>* ý nghÜa:</b></i>


- Thời gian trôi mau chấm dứt buổi học
cuối cùng, chấm dứt một giai đoạn cuộc
sống của thầy trò và nhân dân trong vùng
giặc chiếm đống.



- Hịa bình và chiến tranh, tự do và nơ lệ
cùng hiện diện trên một làng nhỏ trong
một lớp học nh bình thờng ở nớc Pháp.
-> Chuẩn bị cho hành động bột phát đột
ngột của thầy Ha Men.


<b>* Hình ảnh thầy Ha Men.</b>
- Ngời tái nhợt.


- Lời nói nghẹn ngào.


- Dằn mạnh, viết "Nớc Pháp muôn năm"
- Kiệt sức, đầu dựa vào tờng.


- (Tái mét, da nhợt nhạt, bệch ra)


- au n, xút xa, ni tiếc, uất ức vì khơng
cịn đợc dạy học bằng tiếng Pháp thân u,
vì thơng nớc Pháp mất tự do.


- Đó là t/c đau đớn, là niềm tin, niềm hy
vọng vào tơng lai tự do, là lòng yêu nớc
nồng nhiệt của thầy, của nhân dân Pháp.
<b>IV/ Tổng kết:</b>


<b>a) ý nghÜa t tëng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

29. Nhà văn đã sử dụng những bin phỏp
ngh thut c ỏo no?



- Đề cao sức mạnh của tiếng nói dân tộc.
=> Phải yêu quý và giữ gìn tiếng nói dân
tộc.


<b>b) Nghệ thuật.</b>
- Ngôi kể thứ nhất.


- Miêu tả thành công 2 nhân vËt chÝnh
b»ng ngo¹i h×nh, cư chØ, lêi nói và tâm
trạng của họ.


- Ngôn ngữ kể chuyện tự nhiên.


- Nghệ thuật so sánh, nhân hóa, ẩn dụ.
<b>V/ Luyện tập:</b>


Bài tập 1,2
<b>D/ H ớng dẫn, dặn dò :</b>


- Nắm nội dung ý nghĩa của văn bản.
- Soạn bài "Đêm nay Bác không ngủ"


<b>Day: Bài 22: Tiết 91: Nh©n hãa</b>


<b>A/ Mơc tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm c khỏi nim nhân hóa, các kiểu nhân hóa.
- Nắm đợc tác dụng chớnh ca nhõn húa.



- Biết dùng các kiểu nhân hóa trong bài viết của mình.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi vÝ dơ, bµi tËp.


- Tích hợp: TLV tả cảnh, tả ngời và một số văn bản.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ.</b></i>


- Kể tên các kiểu so sánh? Tác dụng của phép so sánh.
<i><b>3. Bài mới</b></i>.


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi ví dụ.
1. Đoạn thơ miêu tả cảnh gì?


2. K tờn các sự vật đợc nói đến trong
đoạn thơ?


3. Các sự vật ấy đợc gán cho những tên
gọi gì, của ai?


4. So sánh với cách diễn đạt ở mục 2 trong
sách giáo khoa, cách miêu tả sự vật, hiện
tợng ở ví dụ 1 hay hơn ở chổ nào?


5. Gọi cách diễn đạt ở ví dụ 1 là nhân hóa.
Vậy em hiểu nhân hóa là gì?



- Học sinh đọc 3 ví dụ SGK


6. Tìm những sự vật đợc nhân hóa trong
các câu văn thơ sau?


7. Những sự vật trên đợc nhõn húa bng
cỏch no?


<b>I/ Nhân hóa là gì:</b>
<b>a) Ví dụ:</b>


<i><b>1.Ví dụ 1.</b></i>


- Miêu tả cảnh vật khi ma.


- Các sự vật đợc nói đến: Bầu trời, cây
mía, kiến.


- Bầu trời đợc gọi bằng ông (để chỉ 1)
- Các hoạt động: Mặc áo giáp, ra trận,
múa gơm, hành quân.


=> Hành động của ngời: Chuẩn bị chiến
đấu.


<i><b>2. So sánh.</b></i>


- Cách miêu tả ở mục hai chỉ có tính chất
miêu tả, tờng thuật.



- Cỏch din t mc mt hay hơn vì nó
bày tỏ thái độ, tình cảm của ngi vit.


<b>b) Ghi nhớ: ( SGK).</b>
<b>II/ Các kiểu nhân hóa:</b>
<b>a) Ví dụ:</b>


+ Miệng; mắt; chân; tay.
+ Tre.


+ Trâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

8. Qua 3 vÝ dơ trªn em thÊy cã mÊy kiểu
nhân hóa thờng gặp?


- Gi hc sinh c li ghi nh.


1. Chỉ ra và nêu tác dụng của phép nhân
hóa có trong đoạn văn?


2. So sỏnh cỏch din t bi tp 1 v bi
tp 2?


(LÃo; Bác; Cô; Cậu).


- Dựng từ ngữ chỉ hoạt động, tính chất của
con ngời để chỉ hoạt động, tính chất của
sự vật. (Chống lại... xung phong giữ).
- Trị chuyện xng hơ với vật nh con ngời.


(ơi, bảo)


<b>b) Ghi nhớ: - Ba kiểu nhân hóa(SGK).</b>
- Hai học sinh đọc.
<b>III/ Luyện tập:</b>


1. Bến cảng ... đông vui.
- Tàu mẹ, tàu con.
- Xe anh, xe em ...
- Tất cả đều bận rộn.


=> Gợi không khí lao động khẩn trơng
phấn khởi của con ngời nơi bến cảng.
<i><b>2. So sánh 2 cách diễn đạt.</b></i>


<b>- Đoạn 1: có sử dụng phép nhân hóa nên</b>
đoạn văn sinh động gợi cảm hơn, thể hiện
đợc tình cảm, tự hào sung sớng của ngi
trong cuc.


<b>- Đoạn 2: Không dùng phép nhân hóa</b>
=> Quan sát, tờng thuật, ghi chép của
ng-ời ngoài cuộc.


<i><b>3. So sánh hai cách diễn đạt.</b></i>
- Giống nhau: Tả cái chi rm.


a) Dùng phép nhân hóa bằng cách gọi chổi rơm là cô bé.


=> Lm cho vic miờu t chi gần với cách miêu tả ngời, sống động hơn.


b) Không dựng phộp nhõn húa.


=> Chọn cách a cho một bài văn biểu cảm, cách 2 cho văn bản thuyết minh.


<i><b>4. Phép nhân hóa đ</b><b> ợc tạo ra bằng các cách và tác dụng</b><b> .</b></i>


a) Núi ơi:


Trũ chuyn xng hụ vi vật nh ngời => (Giải bày tâm trạng mong thấy ngời thơng).
b) Dùng từ ngữ chỉ hành động, tính chất của con ngời tính chất hoạt động của vật =>
Đoạn văn sinh động hóm hỉnh.


c) Dùng những từ ngữ chỉ hoạt động và tính chất của con ngời để chỉ hoạt động, tính
chất của cây cối, sự vật => Hình ảnh mới lạ, gợi suy nghĩ cho con ngời.


d) Nh mục. c => Gợi sự cảm phục, lòng thơng xót và căm thù nơi ngời đọc.


<i><b>5. Häc sinh viÕt đoạn văn có dùng phép nhân hóa.</b></i>


(Hc sinh vit, giỏo viên gọi đọc, nhận xét, bổ sung)
<b>D/ Củng cố, dặn dũ:</b>


- Nắm khái niệm, các kiểu nhân hóa.
- Hoàn chỉnh bài tập 5.


- Chuẩn bị bài: ẩn dụ.


<b>Day: Bµi 22: TiÕt 92: phơng pháp tả ngời</b>


<b>A/ Mục tiêu bài d¹y:</b>



- Giúp học sinh nắm đợc cách tả ngời và hình thức của một đoạn, một bài văn tả ngời.
- Luyện tập kĩ năng quan sát và lựa chọn, kỹ năng trình bày những điều quan sát và lựa
chọn, kĩ năng trình bày những điều quan sát, lựa chọn theo th t hp lý.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Những đoạn văn, bài văn tả ngời.


- Tích hợp văn bản "Vợt thác" với các văn bản: "Cai Tứ" của Lan Khai, "Ông Cản Ngị"
cđa Kim L©n.


- Tích hợp so sánh, văn miêu tả.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


Mn lµm tèt một bài văn tả cảnh cần lu ý điều gì? Nêu bố cục của một bài văn
tả cảnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


Bên cạnh những bài văn tả cảnh thiên nhiên, lồi vật chúng ta cịn gặp trong
thực tế khơng ít đoạn văn bài văn tả ngời. Vậy làm thế nào để tả ngời cho đúng, cho
hay bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.


- Hai học sinh đọc ba đoạn văn SGK
1. Tả ai? Ngời đó có đặc điểm gì nổi bật?


Đặc điểm đó đợc thể hiện ở những từ ngữ
nào?


2. Đoạn văn hai tả ai? Đặc điểm nổi bật
của ngời đó là gì? Từ ngữ nào thể hiện
điều đó?


3. Đoạn văn ba tả ai? Đặc điểm nổi bật ở
hai nhân vật này là gì?


4. Nhng từ ngữ hình ảnh nào thể hiện
điều đó?


5. Trong các đoạn văn trên, đoạn nào tập
trung khắc họa chân dung nhân vật? Đoạn
nào tả ngời gắn với công việc? Yêu cầu
lựa chọn chi tiết và hình ảnh ở mỗi đoạn
có khác nhau không?


6. Đoạn văn thứ 3 gồm 3 phần. Em hÃy
chỉ ra và nªu néi dung chính của mỗi
phần?


7. Nu phi đặt tên cho đoạn văn này thì
em sẽ đặt tên gỡ?


=> Qua những đoạn văn trên em thấy
muốn làm tốt một bài văn tả ngời thì cần
phải làm gì? Bố cục của Một bài văn tả
ngời gồm có mấy phần? Nội dung chính


của mỗi phần?


<i><b>I/ Ph</b></i><b> ơng pháp viết một bài văn, một</b>
<b>đoạn văn tả ng ời: </b>


* Ví dụ: Ba đoạn văn ở SGK.


<b>Đoạn 1: Tả Dơng Hơng Th (Ngời chèo</b>


thuyền vợt thác)


- Đặc điểm nổi bật: Khỏe rắn chắc.


- T ng hỡnh ảnh thể hiện nh một pho
t-ợng đồng đúc, bắp tht cun cun.


<b>Đoạn 2: Tả cai Tứ</b>


- c im ni bật: Là một ngời đàn ông
gian hùng.


- Từ ngữ thể hiện: Mặt vuông, má hóp
lơng mày lổm chổm, đơi mắt gian hùng,
mồm toe tt ti om, rng vng hm.


<b>Đoạn 3: Tả hình ảnh Quắm Đen và ông</b>


Cản Ngũ trọng keo vật ở Đề Đô.
- Đặc điểm nổi bật.



+ Quắm Đen ráo riết tấn công nhng ci
cïng thÊt b¹i nhơc nh·.


+ Ơng cản Ngũ với thần lực ghê gớm đã
chiến thắng Quắm đen.


- Tõ ng÷ hình ảnh.


+ Qum en lăn xả, đánh ráo riết, thế
đánh lắt léo hóc hiểm ...


+ Ông Cản Ngũ: Đứng nh cây trồng, cái
chân tựa bằng cây cột sắt, đứng nghiêng
mình thị tay ...


* Đoạn 2 chỉ đặc tả chân dung nhân vật
Cai Tứ nên thờng gắn với các hình ảnh
tĩnh, dùng nhiều danh từ, ít động từ.


* Đoạn 1; 3 tập trung miêu tả nhân vật kết
hợp với hành động nên dùng nhiều động
từ, ít tính t.


* Đoạn 3 gồm 3 phần:


- Phần mở đầu:" Từ đầu ... ầm ầm" Giới
thiệu chung về quang cảnh nơi diễn ra keo
vật.


- Phần thân bài: "Tiếp ... ngang bụng vậy"


Miêu tả chi tiết keo vật.


- Phần kết: "Còn lại" Cảm nghĩ và nhận
xét về keo vật.


<b>* t tờn cho đoạn văn:</b>
- Keo vật thành đấu.
- Quắm đen thảm bại.
- Quắm - Cản so tài.
- Hội vật đền Đô.


<i><b>* Ghi nhớ: SGK</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bài 1: Gợi ý</b>


a) T¶ em bÐ:


- Mắt đen, long lanh, mơi đỏ, hay cời toe toét, mũi tẹt, răng sún, nói cha rõ ...
b) T c gi:


- Da nhăn nheo, tóc bạc nh cớc, tiếng nói trầm hay thì thào.
c) Cô giáo đang say sa giảng bài:


- Ting núi trong tro, dịu dàng, đôi mắt lấp lánh niềm vui, bài tay thon thả từng nét
phấn.


<b>Bµi 2: </b>


Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một trong ba đối tợng trên.



(Học sinh lập, mỗi dãy một đối tợng, giáo viên gọi học sinh trỡnh by, nhn xột)


<b>Bài 3:</b>


Thêm vào chỗ trống (...)


- Ngời ơng đó nh : Dịng tụ (Văn bản; hoặc nh cua luộc, nh mặt trời ...
- Khơng khác gì tng hai ụng tng ỏ Rói (nguyờn bn)


(hoặc thiên tớng, Võ Tòng, hộ pháp ...)
<b>D/ Củng cố dặn dò:</b>


- Nắm phần ghi nhớ SGK.
- Hoàn chỉnh bài tập 2.


- Chuẩn bị luyện nói về văn miêu tả.
- Tiết sau học: Đêm nay Bác không ngũ.


<b>Dy: Tuần 23: Bài 23: Tiết 93 - 94 </b>


<b> </b> <b> Đêm nay bác không ngũ</b>


<b> (Minh Huệ)</b>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh cm nhn đợc vẻ đẹp của hình tợng Bác Hồ trong bài thơ với tấm lịng
thơng u mênh mơng, sự chăm sóc ân cần với các chiến sĩ đối với Bác Hồ.


- Nắm đợc những đặc sắc nghệ thuật của bài thơ. Kết hợp miêu tả, kể chuyện với biểu


hiện cảm xúc, tâm trạng, những chi tiết giản dị, tự nhiên, mà giàu sức truyền cảm, thể
thơ 5 chữ thích hợp với bài thơ có yếu tố kể chuyện.


<b>B/ Chn bÞ:</b>


- TÝch hợp: ẩn dụ, so sánh.
- TLV: Văn tả ngời.


<b>C/ Hot động dạy học.</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Bài củ</b></i>


Suy nghĩ của em về nhân vật Ph Răng và thầy Ha Men?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


1. Đọc phần chú thích * SGK


=> Em hiểu gì về tác giả Minh Huệ?
2. Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh nào?


<b>I/ Giới thiệu tác gi v hon cnh ra i</b>


<b>của bài thơ:</b>


<i><b>1. Tác giả </b></i>
(SGK)


<i><b>2. Hoàn cảnh sáng t¸c.</b></i>


- Bài thơ đợc sáng tác dựa trên những sự


kiện có thật. Năm 1950 trong chiến dịch
biên giới. Bác Hồ đã trực tiếp ra mặt trận chỉ
huy cuộc chiến đấu. Đầu năm 1951 Minh
Huệ ở Nghệ An gặp một ngời bộ đội vừa từ
Việt Bắc về. Ngời bộ đội ấy kể cho Minh
Huệ nghe một kỉ niệm đợc gặp Bác Hồ trong
một đêm trên đờng đi chiến dịch Biên Giới.
Câu chuyện ấy gây xúc động cho nhà thơ
Minh Huệ và ông đã dựa vào đó để sáng tác
bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

t-- Giáo viên đọc mẫu một đoạn => học
sinh đọc tiếp theo.


- Học sinh đọc phần chú thích SGK.
1. Bài thơ kể lại câu chuyện gì? Em hãy
kể tóm tắt diễn biến của câu chuyện đó?


2. Trong c©u chuyện ấy xuất hiện những
nhân vật nào?


3. Trong hai nhân vật ấy nhân vật nào
hiện ra qua sự miêu tả cđa ngêi kĨ
chun? Nh©n vật nào bộc lộ trực tiếp
cảm xúc, suy nghĩ của mình?


4. Tác dụng của việc khắc họa hai nhân
vật?


5. Trong lần thức dậy thứ nhất anh


chứng kiến cảnh gì? Trớc cảnh đó tâm
trạng của anh nh thế nào?


6. Từ ngạc nhiên anh đội viên có tâm
trạng gì? Vì sao anh lại có tâm trạng
đó?


7. Từ ngạc nhiên đến xúc động anh đội
viên ở trong trạng thái nh thế nào?
Trạng thái đó đợc thể hiện qua những
câu thơ nh thế nào?


8. Biện pháp nghệ thuật nào đã đợc sử
dụng trong câu thơ này? Tác dụng của
biện pháp nghệ thuật đó?


9. Trong sự xúc động cao độ đó anh đội
viên đã có những biểu hiện gì?


ợng Bác Hồ thật bình dị mà cảm động. Đây
là một bài thơ trữ tình nhng có yếu tố tự sự.
<b>II/ Đọc, tìm hiểu chú thích:</b>


- Đọc nhịp chậm, giọng thấp ở đoạn đầu,
nhịp nhanh hơn và cao hơn một chút ở phần
sau. Phần cuối (khổ còn lại) đọc chậm mạnh
để khẳng định nh một chân lý.


- Chó thÝch: SGK



* Chuyện một đêm không ngũ trên đờng đi
chiến dịch của Bác Hồ trong thời kỳ kháng
chiến chống Pháp. Có hoàn cảnh, thời gian,
địa điểm diễn ra câu chuyện.


- Hoàn cảnh: Trên đờng đi chiến dịch trời
m-a lâm thâm và lạnh.


- Thời gian: Một đêm khuya, từ lúc anh đội
viên thức dậy lần một -> lần ba rồi thức luôn
cùng Bác.


- Địa điểm: Trong mái lều tranh xơ xác nơi
trú tạm của bộ đội trong đêm.


- Bác Hồ và anh đội viên.


- Nhân vật trung tâm là Bác Hồ đợc hiện lên
qua cái nhìn và tâm trạng của anh chiến sĩ,
qua cả những lời đối thoại cả hai ngời.


- Anh đội viên là nhân vật trực tiếp bộc lộ
cảm xúc suy nghĩ của mình.


- Bằng việc sáng tạo hình tợng anh đội viên
vừa là ngời chứng kiến vừa là ngời tham gia
vào câu chuyện bài thơ đã làm cho hình tợng
Bác Hồ hiện ra tự nhiên, khách quan, gần
gũi, ấm áp vi ngi chin s.



<b>III/ Tìm hiểu văn bản:</b>


<i><b>1. Cỏi nhỡn và tâm trạng của anh đội viên</b></i>


<i><b>đối với Bác Hồ.</b></i>


* Lần đầu thức dậy.


- Anh ngc nhiờn vỡ tri ó khuya mà Bác
vẫn ngồi "trầm ngâm" bên bếp lửa.


- Xúc động vì thấy Bác đốt lửa, dém chăn
cho các chiến sĩ với những bớc chân nhẹ
nhàng khơng làm họ giật mình.


Anh đội viên mơ màng
Nh nằm trong giấc mộng
Bóng Bác cao lồng lộng
ấm hơn ngọn lửa hồng


- So sánh => Gợi tả hình ảnh vừa vĩ đại, lớn
lao vừa gần gủi thân thiết của Bác và thể
hiện tình cảm ngỡng mộ của anh đội viên
đối với Bác.




Thổn thức cả nỗi lòng
Thì thầm anh hỏi Bác...
Tha thiÕt mêi B¸c ngđ



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

10. Những biểu hiện đó thể hiện tâm
trạng gì của anh đội viên?


- Học sinh đọc diễn cảm từ khổ 10 ->
15


11. Tại sao nhà thơ không kể, tả về lần
thức giấc thứ hai của anh đội viên?


12. Tâm trạng thái độ của anh đội viên
khi tỉnh giấc lần thứ ba đợc diễn tả bằng
các chi tiết thơ nào?


13. Nªu nhËn xÐt cđa em về cấu tạo của
lời thơ "Mời Bác ...


14. iu ú có tác dụng gì trong việc
thể hiện tâm trạng ngời chiến sĩ?


15. Em cảm nhận đợc gì từ lời thơ
"Lịng vui sớng mênh mơng


Anh thức luôn cùng Bác"


16. Trong những câu thơ miêu tả tâm
trạng của anh đội viên tác giả đã sử
dụng những từ loại gì?


17. Trong các từ loại đó từ nào em cho


là đặc sắc hơn cả? Vì sao?


18. Tất cả những chi tiết thơ trên tập
trung thể hiện tình cảm của anh đội viên
với Bác nh thế nào?


19. Hình ảnh Bác Hồ hiện ra qua cái
nhìn của anh đội viên và đợc miêu tả ở
những phơng diện nào?


20. Những hình ảnh đó giúp em hình
dung đợc hình dáng, t thế của Bác nh
thế nào?


21. Tìm những câu thơ (biểu hiện) miêu
tả cử chỉ, và hành động của Bác?


22. Cử chỉ hành động đó nói lên tình
cảm gì ca Bỏc.


23. Trong bài thơ có mấy lần Bác Hồ
nói với anh chiến sĩ? Đó là những lần
nào? Qua những câu thơ nào?


24. Lời nói đó thể hiện tình cảm gì của


=> Lo lắng , thơng yêu Bác.
* Lần thứ ba thức dậy.


- Khơng có lần thứ hai, điều này cho thấy


trong cái đêm ấy anh đã nhiều lần tỉnh giấc
nhng lần nào cũng chứng kiến Bác Hồ
không ngủ.


Anh hốt hoảng giật mình
Anh vội vàng nằng nặc
Mời Bác ngủ Bác ơi!
Bác ơi! mời Bác ngủ
Anh đội viên nhìn Bác
Anh thức luôn cùng Bác.
- Đảo trật tự ngôn từ, lặp lại các cụm từ.


=> Thể hiện sự tha thiết, năn nỉ và sự tăng
dần mức độ bồn chồn lo lắng chân thành của
anh đội viên với Bác.


- Diễn tả niệm vui của anh bộ đội đợc thức
cùng Bác, ở bên Bác ngời chiến sĩ nh đợc
tiếp thêm niềm vui, sức sống (Đó là sức
mạnh cảm hóa của tấm lịng Hồ Chí Minh sự
cao cả của ngời đã nâng ngời khác thnh cao
c)


- Động từ: Hốt hoảng, giật mình, nằng nặc.
- Từ láy: Thổn thức, thì thầm ...


- Nng nc => Diễn tả đúng tình cảm mộc
mạc, chân thành của ngời chin s.


- Thơng yêu, cảm phục, ngỡng mộ.


<i><b>2. Hình t</b><b> ợng Bác Hồ.</b></i>


<b>* Hình dáng t thế:</b>


Lặng yên bên bếp lửa
Vẻ mặt Bác trầm ngâm
Bác vẫn ngồi đinh ninh
Chòm râu im phăng phắc


-> Biu hin chiều sâu tâm trạng của Bác.
<b>* Cử chỉ và hành ng:</b>


- Đốt lửa, dém chăn, nhón chân nhẹ nhàng.
-> Tình thơng yêu và sự chăm sóc ân cần tỉ
mĩ nh mét ngêi cha, ngêi mĐ cđa B¸c.


<b>* Lêi nãi:</b>


- Chó cứ việc ngủ ngon.
- Bác thơng đoàn dân công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Bác?


25. Qua các chi tiết trên hình ảnh Bác
Hồ trong bài thơ gợi cho em cảm xúc
suy nghĩ gì về Bác?


26. Vì sao trong đoạn kết nhà thơ lại
viết nh vậy?



27. Bi th đợc làm theo thể thơ gì? Thể
thơ ấy có phù hp vi cỏch k chuyn
ca bi th khụng?


28. Bài thơ giúp ta hiểu gì về tình cảm
của Bác Hồ với quân dân ta và ngợc lại?


=> Bác Hồ thật giản dị, gần gũi, chân thật
mà hết sức lớn lao.


<i>* Khổ cuèi:</i>


- Khổ thơ đã nâng ý nghĩa của câu chuyện,
của sự việc lên một tầm khái quát lớn, làm
cho ngời đọc thể hiện một chân lý giản đơn
mà lớn lao. Cái đêm không ngủ trong bài thơ
chỉ một đêm trong vô vàn trong những đêm
không ngủ của Bác. Việc Bác khơng ngủ vì
lo việc nớc và thơng bộ đội dân cơng là một
lẽ thờng tình của cuối đời Bác vì Bác là Hồ
Chí Minh.


<b>IV/ Tỉng kÕt:</b>


* NT: Thể thơ năm tiÕng => thêng dïng
trong những bài thơ có yếu tố tự sự.


* Nội dung: (SGK)


<b>V/ LuyÖn tËp:</b>


(SGK)


<b>D/ H ớng dẫn, dặn dò :</b>


- Học thuộc bài th¬.


- Nắm đặc điểm nội dung, nghệ thuật của bài thơ.
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


<b>Day: Bµi 23: TiÕt 95: ẩn dụ</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc khái niệm ẩn dụ, các kiểu ẩn dụ.


- Hiểu và nhớ đợc các tác dụng của ẩn dụ. Biết phân tích ý nghĩa cũng nh tác dụng của
ẩn dụ trong thực tế sử dụng TV.


- Bớc đầu có kĩ năng tự tạo ra một số Èn dơ.
<b>B/ Chn bÞ:</b>


- Tích hợp phần văn: Đêm nay Bác không ngủ.
- TLV: ẩn dụ trong văn miêu tả, so sánh.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- ThÕ nµo lµ phÐp nhân hóa? Các kiểu nhân hóa thờng gặp? Cho ví dơ?
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>



- Học sinh đọc ví dụ SGK


1. Cơm từ: Ngời Cha trong khổ thơ chỉ ai?
2. Vì sao cã thĨ vÝ B¸c Hå víi ngêi Cha?


3. C¸ch nãi này có gì giống và khác với
phép so sánh?


Ngời là Cha, là Bác, là anh?


4. Khi phộp so sỏnh cú lợc bỏ vế (a) ngời
ta gọi đó là so sánh ngầm hay còn lại là ẩn


<b>I/ È n dụ là gì :</b>


<i><b>a) Ví dụ:</b></i>


- Ngời Cha: Chỉ Bác Hå.


- Vì có những nét giống nhau: Tuổi tác, sự
thơng yêu, chăm sóc chu đáo của ngi
Cha i vi con.


- Giống.


- Đều so sánh Bác Hồ víi ngêi Cha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

dơ. VËy em hiĨu nh thế nào là ẩn dụ? Tác
dụng của ẩn dụ?



- Hc sinh đọc 2 ví dụ SGK.


5. Các từ in đậm đợc dùng để chỉ những
hiện tợng hoặc sự vật nào?


6. V× sao cã thĨ vÝ nh vËy?


- Học sinh đọc vídụ 2.


7. Cách dùng từ trong cụm từ in đậm có gì
đặc biệt so với cách nói thơng thờng?
Giịn tan thờng dùng để nêu đặc điểm của
sự vật nào? Đây là sự cảm nhận của giác
quan nào?


8. Nắng có thể dùng vị giác để cảm nhận
đợc khơng?


9. Sử dụng từ giịn tan để nói về nắng là có
sự thay đổi gì?


10. Sự chuyển đổi cảm giác ấy có tác
dụng gì?


? Từ những ví dụ trên em hãy nêu một số
kiểu tơng đồng thờng đợc sử dụng để tạo
phép ẩn dụ?


1. So sánh 3 cách diễn đạt và tác dụng của


ba cách diễn đạt đó?


2. Tìm các ẩn dụ hình tợng, nêu lên nét
t-ơng đồng giữa các sự vật hiện tợng đợc so
sánh với nhau?


b) Ghi nhí. (SGK)
<b>II/ Các kiểu ẩn dụ:</b>
<b>*Ví dụ 1:</b>


- Thắp: Chỉ sự nở hoa.


- Lửa hồng: Chỉ màu đỏ của hoa râm bụt
- Màu đỏ đợc ví với lửa hồng vì hai vật ấy
có hình thức tơng đồng. Cịn sự "nở hoa"
đợc ví với hành động thắp vì chúng giống
nhau về cách thức thc hin.


<b>* Ví dụ 2:</b>


- Giòn tan -> Chỉ loại bánh.
- >Sự cảm nhận của vị giác.


- Không.


- Chuyn i cảm giác (từ thị giác sang vị
giác)


-> T¹o ra biÕn tớng mới mẻ, thú vị.



- b) Ghi nhớ:
Gồm 4 kiểu


1- ẩn dụ dựa vào sự tơng đồng về hình
thức giữa các sự vật, hiện tợng.


=> ẩn dụ hình thức (Lửa hồng - Màu đỏ)
2- ẩn dụ dựa vào sự tơng đồng về cách
thức thực hiện hoạt động.


=> Èn dụ cách thức (thắp - nở).


3- n d da vào sự tơng đồng về phẩm
chất giữa các sự vật, hiện tợng


(Ngêi Cha - B¸c Hå)


4- ẩn dụ dựa vào sự tng ng v cm
giỏc.


(Nắng giòn tan -> Nắng to, rực rỡ)
<b>III/ Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: </b>


Cỏch 1: Diễn đạt bình thờng, trực tiếp, có
tác dụng nhận thức lý tính.


Cách 2: Dùng phép so sánh, có tác dụng
định danh lại.



C¸ch 3: Dïng phÐp Èn dơ cã t¸c dơng tạo
tính hình tợng, biểu cảm hơn.


<b>Bài 2:</b>


a) n qu: Cú nét tơng đồng về cách thức với sự thừa hởng thành quả lao động
- Kẻ trồng cây tơng đồng về phẩm chất với ngời lao động, ngời gây dựng.


=> Khuyên chúng ta khi thừa hởng, hởng thụ thành quả phải nhớ đến công lao ngời lao
động đã vất vã tạo ra thành quả đó.


b) Gần mực thì đen tơng đồng về phẩm chất với cái xấu.


- Gần đèn thì sáng tơng đồng về phẩm chất cái tốt, cai hay, cái tiến bộ.
c) - Thuyền -> Chỉ ngời đi xa


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- BiÓn -> ChØ ngêi ë l¹i


d) Mặt trời tự nhiên đã đợc nhân hóa: đi


Mặt trời trong lăng: Hình ảnh Èn dơ, chØ B¸c Hå.


=> Bác Hồ đã đem lại cho đất nớc và dân tộc những thành quả cách mạng to lớn, ấm
áp, tơi sáng nh mặt trời.


<b>Bµi 3: </b>


a) Khứu giác -> Thị giác, xúc giác => liên tởng mới lạ.
b) Xúc giác -> thị giác => Liên tởng mới lạ.



c) Xỳc giỏc -> Thính giác => Mới lạ, độc đáo, thú vị.
d) Xúc giác, thị giác -> Thính giác => Mới lạ, sinh động.


<b>Bµi 4:</b>


ViÕt chÝnh t¶: SGK
<b>D/ H íng dÉn, dặn dò :</b>


- Nắm khái niệm, các kiểu ẩn dụ.


- Hoàn chỉnh bài tập, chuẩn bị bài: Hoán dụ.


<b>Day: Bµi 23: TiÕt 96: Luyện nói về văn miêu tả</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm c cỏch trỡnh bày miệng một đoạn, một bài văn miêu tả.


- Rèn luyện kĩ năng trình bày miệng, những điều đã quan sát và lựa chọn theo một thứ
tự hợp lý.


<b>B/ ChuÈn bị:</b>


- Chuẩn bị 3 bài tập ở nhà.


- Chia nhúm, cử nhóm trởng điều hành và ngời trình bày ý tởng của cả tổ.
- Tích hợp các văn bản đã học: BHCC.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Muèn lµm tốt, bài văn tả ngời em cần phải làm gì? Nêu yêu cầu ba phần của 1
bài văn tả ngời.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


- Học sinh yêu cầu bài tập 1.


? Từ đoạn văn trên em hÃy tả lại bằng
miệng quang cảnh lớp học trong buổi học
cuối cùng?


- Tả thầy Ha Men.


- Hc sinh đọc phần gợi ý SGK.


- Đọc đề bài sau đó lập dàn bài cho đề văn
trên.


<b>I/ Bµi tËp 1:</b>


- Học sinh dựa vào đoạn văn để tả lại
quang cảnh lớp học.


<b>* Gỵi ý:</b>


+ Giờ học môn gì? Thầy Ha Men là gì?
Học sinh của thầy làm gì.



+ Không khí trờng lớp lúc Êy.


+ Âm thanh tiếng động nào đáng chú ý
trong buổi học đó.


<b>II/ Bµi tËp 2:</b>


- Tả thầy giáo Ha Men trong buæi học
cuối cùng.


<b>* Gợi ý:</b>


- Dáng ngời, nét mặt, quần áo thầy mặc
lên lớp trong buổi học cuối cùng.


- Ging nói cử chỉ, thái độ của thầy khi Ph
Răng đi mun v khụng thuc bi.


- Cách dạy của thầy nh thế nào? (say sa,
nhiệt tình)


- Thầy là ngời thầy nh thế nào?
- Cám xúc của em về thầy.


(Lu ý ghi vắn tắt các ý và chi tiết rồi trình
bày, trành viết thành văn để đọc theo)
<b>III/ Bài tập 3:</b>


* Gợi ý:


<i><b>1. Mở bài: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Cảnh nhà thầy sau nhiều năm gặp lại.


- Thy ún trũ nh thế nào: Dáng ngời, khn mặt, lời nói, cử chỉ.
- Khi nhận ra học sinh cũ thầy có biểu hin gỡ?


- Câu chuyện giữa thầy và trò diễn ra nh thế nào? Câu nói nào của thầy; Làm em nhớ
nhất.


- Cảnh chia tay diễn ra nh thế nào?
<i><b>3. Kết bài.</b></i>


- Cảm xúc, suy nghĩ của em sau khi gặp thÇy.


* Học sinh thảo luận, lập dàn bài theo tổ và cử đại diện trình bày.
<b>D/ Củng cố, dặn dị:</b>


- Về nhà tập viết một đoạn văn tự kể về bản thân.


- Chun b dn bi chi tit ú để trình bày miệng vào giờ sau.


<b>Day: Tuần 25 : Bài 24: Tiết 97: </b>


<b> Kiểm tra văn</b>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Qua tiết kiểm tra nhằm giúp học sinh cảm nhận đợc các văn bản tự sự văn xuôi và thơ
hiện đại ó hc.



- Kết hợp kiểm tra trắc nghiệm ngắn gọn và tự luận viết về những đoạn văn ngắn.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Dặn dò học sinh học tập.
- Tích hợp:


+ Tng hợp các văn bản văn thơ hiện đại.
+ Nhận biết vận dụng các phép tu từ đã học.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Bài mới.</b></i>


- Giáp viên ghi đề lên bảng.


<b>PhÇn I: </b>
<b> Tr¾c nghiƯm:</b>


Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
trong 4 câu trả lời.


<b>I- Ba truyÖn:</b>


Bài học đờng đời đầu tiên; Bức tranh của em gái tơi; Buổi học cuối cùng có gì
giống nhau về ngơi kể, thứ tự kể.


A- Ng«i kĨ thø 3, thø tù kĨ thêi gian.
B- Ng«i kĨ thø nhÊt, thø tù kĨ sù viƯc.



C- Ng«i kĨ thø nhÊt, thø tù kĨ thời gian và sự việc.
D- Ngôi kể thứ 3 nhân hãa.


<b>II- Bài học đờng đời đầu tiên của DM là gì?</b>


A- Khơng bao giờ bắt nạt ngời yếu kém hơn mình để ân hận suốt đời.
B- Khơng thể hèn nhát, run sợ trớc kẻ mạnh hơn ta.


C- Khơng nên ít kỉ chỉ biết mình, chỉ nói sng mà chẳng làm gì để giúp đỡ ng ời cần
giúp đỡ.


D- ở đời mà có thói hung hăng bậy bạ, có óc mà khơng biết nghĩ sớm muộn rồi cũng
mang vạ vào mình.


<b>III- Ngời anh trong truyện "Bức tranh của en gái tôi" ó gi em gỏi mỡnh cụ bộ Kiu</b>


Phơng là Mèo. Bèn b¹n A, B, C, D cã 4 ý kiÕn khác nhau về điều này? Còn theo em:
A- Nhân hóa.


B- So sánh.
C- n dụ.


D- So sánh và ẩn dụ.


<b>IV- Ai là nhân vật chính trong truyện "Buốihọc cuối cùng"</b>


A- Chú bé Ph Răng.
B- Thầy Ha Men.


C- Cả hai: Chú bé Ph Răng, thầy Ha Men.


D- Nớc Pháp.


<b>V- Nhân vật trung tâm trong bài thơ "Đêm nau Bác không ngủ" là ai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

C- Anh đội viên và Bác Hồ.
D- Bỏc H.


<b>Phần II: </b>
<b>Tự luận:</b>


<b>Đề: Viết một đoạn văn tả một tiết học mà em yêu thích</b>
<b>* Đáp án và biểu điểm:</b>


Phần 1: Trắc nghiệm: 1: C; 2: D; 3: C; 4: A; 5: D; (5 ®)


Phần II: T ự luận: Có mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn, tả đợc khơng khí, quang cảnh lớp
học (5 đ)


<b>D/ Củng cố dặn dò:</b>


- Hết giờ thu bài, nhận xét tiết kiểm tra.
- Chuẩn bị bài: Lợm, Ma.


<b>Day: Bài 24: Tiết 98: </b>


<b>trả bài tập làm văn tảcảnh viết ở nhà</b>



<b>A/ Mục tiêu bài day:</b>


- Giúp học sinh nhận rõ những u điểm trong bài viết của mình.



- Củng cố, sữa chữa thêm một lần nữa những kiến thức về văn miêu tả.


- Luyện cho học sinh kĩ năng nhận xét sữa chữa bài làm của mình và của bạn.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Chm cha bài chu đáo.


- Chuẩn bị những bài văn hay, những đoạn văn mắc một số lỗi để đọc và chữa cho học
sinh.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n nh t chc lp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Kiểm tra đoạn văn bài tập 2, dàn ý bài tập 3 tiết 96.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


* Giáp viên ghi lại bài.


<b>Đề ra: </b>


- Tả quang cảnh dịng sơng Nhật Lệ vào một ngày đẹp trời.
* Học sinh đọc lại đề, xác định yêu cầu đề.


* NhËn xÐt u ®iĨm, khut ®iĨm.
<b>a) u ®iĨm : </b>


+ Néi dung:



- Bài viết đã tả lại đợc quang cảnh sông Nhật Lệ trong các (ngày đi) thi im khỏc
nhau ca mt ngy p tri.


- Các đoạn văn có sự liên kết chặt chẽ, một số bài viết có cảm xúc( Linh Trang, Hà
Nguyên).


+ Hình thức:


- Bố cục 3 phần rõ ràng, cụ thể, các đoạn có sự liên kết chặt chẽ.


- Vit cõu ỳng, mt vi em sử dụng tốt các biện pháp NT; nhân hóa, rõ.
<b>b) Nh ợc điểm :</b>


- Một số em cha nắm đợc yêu cầu đề.


- Một số em tả cảnh sơ sài, cha đầy đủ ( Hoan, Ngọc Dơng).
- Bố cục cha rõ ràng.


- Mở bài kết bài sơ sài, cứng nhắc.
- Diễn đạt lúng túng, khơng thốt ý.


- Một số bài viết cẩu thả ( Nam, Thành Phát).
* Chữa một số bài, lỗi tiêu biểu.


* Đọc một số bài viết hay.
* Trả bài:


Hc sinh c, xem li bài mình và lời phê để tự chữa.
<b>D/ Củng cố, dn dũ:</b>



- Nắm phơng pháp làm 1 bài văn tả cảnh.
- Chuẩn bị bài viết văn tả cảnh.


<b>Day: Bµi 24: TiÕt 99, 100 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> (Hớng dẫn đọc thờm) </b>


<b> Ma</b>



<b>A/ Mục tiêu bài d¹y:</b>


- Giúp học sinh cảm nhận đợc vẽ đẹp, hồn nhiên, vui tơi, trong sáng của hình ảnh Lợm,
ý nghĩa cao cả trong sự hy sinh của nhân vật.


- Cảm nhận đợc sự sống, sự phong phú, sinh động của bức tranh thiên nhiên và t thế
của con ngời đợc miêu tả trong bài thơ "Ma"


- Nắm đợc thể thơ 4 chữ, nghệ thuật kể và tả trong bài thơ có yếu tố tự sự.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- TÝch hỵp:


+ Tiếng việt: Phép nhân hóa, so sánh, từ láy.
+ Tập làm văn: Thơ tự sự, thơ 4 chữ.


<b>C/ Hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>



Đọc thuộc lòng bài "Đêm nay Bác không ngủ" Em thích câu thơ, đoạn thơ nào?
Vì sao?


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


A- Lợm:


1. Nêu những hiểu biết của em về tác giả
Tố Hữu?


2. Bi th đợc làm theo thể thơ gì? Em
hiểu nh thế nào về thể thơ đó?


3. Học sinh đọc nhận xét.


- Học sinh đọc thầm những từ khó ở SGK.
4. Em hiểu nh thế nào là ngày Huế đổ
máu? Đi liên lạc. hiểm nghèo, đờng ra.


1. Đối tợng đợc kể đến trong bài thơ là ai?
2. Bài thơ đợc kể theo ngôi thứ mấy? Có
điểm nào khác bài thơ "Đêm nay Bỏc
khụng ng"


3. Dựa vào trình tự của lời kể em hÃy tìm
bố cục của bài thơ?


- Hc sinh c li nm kh th u.


4. Hình ảnh của Lợm trong cuộc gặp gỡ



<b>I/ Đọc tìm hiểu chú thích:</b>
<i><b>1. Tác gi¶.</b></i>


- Nguyễn Kim Thành - Sinh năm 1920;
quê Thừa Thiên Huế => Nhà C/M, nhà
thơlớn của thơ ca hiện đại Việt nam.
<i><b>2. Bài thơ.</b></i>


- Thơ 4 tiếng, xuất hiện từ xa xa đợc sử
dụng nhiều trong tục ngữ, ca dao và đặc
biệt là vè, nhịp thơ 2/2 chẵn, ngắn thích
hợp với lối kể chuyện.


- Giáo viên hớng dẫn cách đọc: Nhịp điệu
chung là nhanh, ngắn, đoạn đầu giọng vui
tơi nhí nhảnh, nhấn giọng vào các từ tạo
hình và các từ láy tợng hình.


Những câu cảm thán và câu hỏi tu từ
tách riêng thành khổ thơ đặc biệt nhịp thơ
chậm lại cần đọc lắng xuống, chậm ngừng
nghỉ giữa các dòng thơ. Đoạn cuối buồn.


- Giải nghĩa: Ngày Huế đổ máu (SGK)
Hiểm nghèo: Nguy hiểm, gay go.


§êng ra: TH từ Huế ra MB theo sự phân
công của T W.



<b>II/ Tìm hiểu văn bản:</b>
- Chú bé Lợm.


- Ngụi kể thứ ba nhng khác với bài thơ
"Đêm nay Bác không ngủ" ở chỗ tác giả
vừa là ngời kể chuyện, vừa là nhân vật
trực tiếp liên quan đến nhân vật chính.
- Bố cục: 3 phần


+ Từ đầu ... xa dần: Hình ảnh của Lợm
trong cuộc gặp tình cờ giữa hai chú cháu.
+ Tiếp ... giữa đồng: Chuyến công tác cuối
cùng v s hi sinh ca Lm.


+ Đoạn còn lại: Hình ảnh Lợm vẫn còn
sống mÃi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

tỡnh c của hai chú cháu đợc miêu tả nh
thế nào qua cái nhìn của ngời kể chuyện?
(Trang phục, hình dáng, cử chỉ, lời nói)


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ NT miêu tả nhân
vật Lợm của tác giả qua 5 khổ thơ trên:
(chuyển ra sau câu hỏi tiếp theo)


5. Trong những chi tiết miêu tả hình ảnh
Lợm trong cc gỈp gì với nhà thơ em
thích hình ảnh nào nhất? Vì sao?


6. Em hiĨu g× vỊ chi tiết miêu tả Lỵm:


"Nh con chim chÝt


Nhảy trên đờng vàng"


7. Em có nhận xét gì về NT miêu tả nhân
vật Lợm của tác giả qua 5 khổ thơ trên.
8. Sự miêu tả đó đã làm nổi bật ở Lợm
những nét đáng yêu, đáng mến nào?


*


9. Gọi học sinh đọc 7 khổ thơ tiếp. Những
khổ thơ vừa đọc miêu tả gì?


10. Khi nghe tin Lợm hi sinh tác giả đã
thể hiện thái độ của mình bằng câu thơ
nào?


<b>- Trang phục: Cái xắc xinh xinh</b>
Cái mũ đội lệch


-> Đây là trang phục của các chiến sĩ vệ
quốc quân thời kháng chiến chống Pháp vì
Lợm cũng là một chiến sĩ thật sự Lợm cịn
bé nên cái xắc bên mình chí "xinh xinh".
Cái mũ đội lệch => Đang hiên ngang, hiếu
động của tuổi trẻ.


<b>- Hình dáng: Loắt choát, chân thoăn</b>
thoắt, đầu nghênh nghênh, cời híp mí, má


đỏ bồ quân => Nhỏ bé, nhanh nhẹn, tinh
nghịch.


<b>- Cử chỉ: Nh con chim chích, miệng huýt</b>
sáo => Hồn nhiên, yêu đời


<b>- Lêi nãi: Cháu đi liên lạc, vui hơn ở nhà</b>
=> Tự nhiên, ch©n thËt.


- Tác giả quan sát Lợm bằng mắt nhìn, tai
nghe, do đó Lợm đợc miêu tả rất cụ thể,
sinh động.


- Dïng nhiÒu tõ láy gợi hình, sư dơng
phÐp so s¸nh.


- Cời híp mí, má đỏ bồ quân => cời hồn
nhiên, ngây thơ, dễ thng.


- Lời nói của Lợm: Cháu đi ...


=> Li núi quá đỗi ngây thơ, trong sáng,
những lời chú nói khiến cho những trái
tim nhạy cảm phải đau nhói. Chú đã coi
việc đánh giặc (vốn là việc nguy hiểm) là
một trị chơi con trẻ.


=> Hình ảnh so sánh do tởng tợng của nhà
thơ, chim chít là một loại chim nhỏ hiền
lành có ích. Cịn đờng vàng ở đây khơng


cịn là hình ảnh hoàn toàn cụ thể mà là
hình ảnh trong hồi tởng của nhà thơ. đó có
thể là con đờng cát vàng, con đờng nắng
vàng, con đờng bên cánh đồng vàng, con
đờng đầy lá vàng ... có thể là tập hợp tất cả
những chất liệu vàng ấy để tạo thành một
màu vàng ấm áp, cách so sánh thật giản dị
mà thích hợp. Vì nó giúp ta hình dung cả
dáng điệu hài hịa, cả hồn cảnh của chú
bé đi liên lạc mà nh đi học hng ngy.


<i>(Nhận xét NT miêu tả, theo câu hỏi 4* ở</i>
<i>phần trên) </i>


-> Một em bé liên lạc, nhanh nhẹn nhỏ
nhắn, hồn nhiên say mê tham gia công tác
kháng chiến.


<i><b>2. Hình ảnh L</b><b> ợm trong chuyến đi liên</b></i>
<i><b>lạc cuối cùng.</b></i>


- Hình ảnh Lợm trong chuyến đi liên lạc
cuối cùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

11. Em cã nhËn xÐt g× vỊ cÊu tróc của câu
thơ này? Cấu tróc nh vËy nh»m diễn tả
tâm trạng gì của tác giả?


12. Từ nỗi đau bàng hồng đó nhà thơ
hình dung ra sự hi sinh của Lợm. Em hãy


cho biết Lợm hi sinh trong hon cnh
no?


13. Nhận xét cách dùng từ và kiểu câu của
tác giả ở khổ thơ này?


14. Hc sinh đọc lại khổ thơ "Bỗng loè ...
Lợm hi sinh trong t thế nh thế nào? T thế
đó gợi cho em cảm xúc suy nghĩ gì?


15. "Lợm ơi, cịn khơng" Câu thơ đặt cuối
bài thơ nh 1 câu hỏi đầy đau xót sau sự hy
sinh của Lợm. Vì sao sau câu thơ ấy tác
giả lặp lại 2 câu thơ ở đoạn đầu?


16. Trong bài thơ tác giả đã gọi Lợm bằng
nhiều đại từ xng hô khác nhau. Sự thay
đổi cách gọi ấy có ý nghĩa gỡ?


17. Cảm nhận chung của em về hình ảnh
Chú bé Lợm trong bài thơ?


18. Ngh thut c sc ca bi th?


- Ra thế
Lợm ơi!


- Câu thơ 4 chữ bị ngắt làm đơi dịng ->
diễn tả sự đau xót đột ngột nh một ting


nc nghn ngo ca nh th.


- Chuyến đi liên lạc cuối cùng
"Vụt qua ...


Sợ chi hiểm nghèo"


- Động từ, tính tõ, c©u hái tu tõ.


ĐT "vụt", tính từ "vèo vèo" miêu tả chính
xác hành động dũng cảm, và sự ác liệt của
cuộc chiến tranh.


- T thÕ hi sinh:
"Ch¸u n»m...


Hồn bay giữa đồng"


=> Cái chết đổ máu nhng lại đợc miêu tả
nh một giấc ngủ bình yên -> Thanh thản,
nhẹ nhàng -> Sự bất tử.


- Suy nghÜ: Xót thơng cảm phục.
<i><b>3. Hình ảnh L</b><b> ợm vẫn còn sống mÃi.</b></i>


- Mở đầu đoạn cuối là câu thơ "Lợm ơi
còn không" nh một câu hỏi vừa đau xót,
vừa ngỡ ngàng nh không muốn tin Lợm
không còn n÷a.



- Hai khổ thơ cuối tái hiện hình ảnh Lợm
nhanh nhẹn, vui tơi, hồn nhiên nh trả lời
cho câu hỏi trên bằng sự khẳng định Lợm
vẫn sống mãi trong lòng nhà thơ, còn mãi
với quê hơng đất nớc.


- Thay đổi cách xng hơ:


+ Chó bÐ: C¸ch gäi ngêi lín víi mét em
nhá, thĨ hiƯn sù th©n mËt nhng cha phải
gần giủ, thân thiết.


+ Cháu: Biểu lộ tình cảm gần giủ, thân
thiết nh quan hƯ rt thÞt.


+ Chú đồng chí nhỏ, thân thiết, trừu mến,
trang trọng.


+ Lợm ơi!: Tình cảm, cảm xúc lên đến cao
độ, kèm theo những từ cảm thán


<b>III/ Tæng kÕt:</b>
* Ghi nhí: SGK


<b>B- Hớng dẫn đọc thêm: Ma</b>


- Học sinh đọc phần chú thích*
- Học sinh c bi th.


1. Bài thơ tả cảnh gì? Thử chia đoạn và


nhận xét trình tự miêu tả của bài thơ?


<b>I/ Đọc tìm hiểu chú thích:</b>
<i><b>1. Tác giả.</b></i>


- Trần Đăng Khoa - sinh năm 1958 có
năng khiếu thơ từ nhỏ.


<i><b>2. Hon cnh ra i ca bài thơ.</b></i>


- Rót tõ tập thơ đầu tay "Góc sân và
khoảng trời" của tác giả.


<b>II/ Tìm hiểu bài thơ:</b>


- Bài thơ tả cảnh cơn ma rào vào mùa hạ ở
vùng Bắc Bộ.


- Hai đoạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2. Cnh vt trc khi ma đợc miêu tả nh thế
nào?


3. Những hình ảnh đó giúp em liêu tởng
đến điều gì?


4. Cảnh vật trong cơn ma c miờu t nh
th no?


+ Cảnh vật trong cơn ma.



- Trình tự miêu tả: Trình tự thời gian tự
nhiên.


<i><b>1. C¶nh vËt tr</b><b> íc khi m</b><b> a.</b><b> </b></i>


-> TrỴ => Bay cao
- §µn míi


-> Giµ => Bay thấp
- Đàn kiến ...


- Ông trời ...
- Cây mía ...


-> Cảnh tợng một cuộc ra trận dữ dội với
t thế mạnh mẽ, khẩn trơng.


<i><b>2. Cảnh vật trong cơn m</b><b> a</b><b> .</b></i>


- Ma rào ù ù.


- Cóc nhảy chồm chồm.


=> Miêu tả chính xác, phù hợp
<i><b>5. Hình ảnh con ng</b><b> ời cuối bài thơ gợi cho em suy nghĩ gì?</b></i>


- Lớn lao vững vàng giữa khung cảnh thiên nhiên dữ dội.
<b>III/ Tổng kết:</b>



(SGK)


<b>D/ H ớng dẫn , dặn dò :</b>


- Học sinh nhắc lại ghi nhớ.
- Học thuộc bài thơ Lợm.
- Soạn bài Cô Tô.


- Tiết sau häc: Ho¸n dơ.


<b>Day: Tuần 26: Bài 24 - 25: Tiết 101: </b>


<b> Ho¸n dụ</b>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh nm c khái niệm ẩn dụ.


- Hiểu và nhớ đợc các tác dụng của hốn dụ. Biết phân tích ý nghĩa cũng nh tác dụng
của hoán dụ trong thực tế sử dụng ting vit.


- Bớc đầu có kĩ năng tạo ra một số hoán dụ.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp văn bản Lợm và một số văn bản khác.
- Sử dụng hoán dụ trong văn miêu tả.


<b>C/ Hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>



- ẩn dụ là gì? Các kiểu ẩn dụ? Cho ví dơ?
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


- Học sinh đọc những câu thơ của TH ở
bảng phụ.


1. áo nâu và áo xanh gợi cho em liờn tng
n nhng ai?


<b>I/ Hoán dụ là gì:</b>
<i><b>1. Ví dụ.</b></i>


áo nâu liền với ¸o xanh
N«ng th«n cïng với thị thành ...
- áo nâu: Chỉ những ngời nông dân.
- áo xanh: Chỉ công nhân


=> Da vo quan h giữa đặc điểm, tính
chất với sự vật có đặc điểm, tính chất đó.
- Nơng thơn và thành thị chỉ những ngời
sống ở nông thôn và những ngời sống ở
thành thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2. Hãy nêu tác dụng của cách diễn đạt
này?


3. Qua t×m hiĨu ví dụ trên em hiểu hoán
dụ là gì? Tác dụng cđa ho¸n dơ?



- Học sinh đọc 3 ví dụ ở bảng phụ.


4. Các từ gạch chân biểu thị điều gì? Giữa
các từ in đậm và sự vật đợc biểu thị có
mối quan hệ với nhau nh thế nào?


5. Qua c¸c ví dụ trên em thấy có mấy kiểu
hoán dụ thờng gỈp?


- Học sinh đọc u cầu bài tập 1.
- Gọi ln lt tng em tr li.


- Lập bảng so sánh sự giống nhau và khác
nhau giữa ẩn dụ và hoán dô?


=> Cách dùng ngắn gọn, tăng tình hình
ảnh và hàm súc cho câu văn, nêu bật đợc
đặc điểm của những ngời đợc nói đến.


<i><b>2. Ghi nhí.(SGK)</b></i>
<b>II/ Các loại hoán dụ:</b>


<b>a) Bàn tay: </b>


Mt b phn ca cơ thể con ngời đợc dùng
thay thế cho "ngời lao động."


=> Quan hƯ bé phËn - toµn thĨ.
<b>b) Mét, ba: </b>



Số lợng cụ thể đợc dùng cho số ít và s
nhiu.


=> Quan hệ cụ thể - Trừu tợng.
<b>c) Đổ máu:</b>


Đợc dïng thay cho sù hi sinh mÊt m¸t.
=> Quan hƯ dấu hiệu giữa sự vật - sự vật
(ngày Huế diễn ra chiÕn sù)


* Ghi nhí: (SGK)
<b>III/ Lun tËp:</b>


<b>Bµi 1: </b>


<b>a) Lµng xãm:</b>


=> ngời nơng dân => quan hệ giữa vật
chứa đựng vật bị chứa ng.


<b>b) Mời năm: - Thời gian trớc mắt.</b>
<b> - Trăm năm: - Thời gian lâu dài.</b>


=> Quan hệ giữa các cụ thể -> Cái trừu
t-ợng.


<b>c) áo chăm: </b>
Ngời việt Bắc.


=> Quan hệ giữa dấu hiệu của sự vËt víi


sù vËt.


<b>d) Trái đất:</b>


Nhân loại => Quan hệ giữa vật chứa đựng,
với vật bị chứa đựng.


<b>Bµi 2:</b>


<i><b>* Gièng: Gäi tªn sù vËt, hiƯn tỵng này</b></i>
bằng tên sự vật, hiện tợng khác.


<i><b>* Khỏc: ẩn dụ: Dựa vào quan hệ tơng</b></i>
đồng về: Hình thức, cách thức thực hiện,
phẩmchất, cảm giác.


- Hốn dụ: Dựa vào quan hệ tơng cận cụ
thể: Bộ phận - toàn thể, vật chứa đựng.
Vật bị chứa đựng, dấu hiệu của sự vật
-sự vật, cụ thể - trừu tng.


<b>Bài 3:</b>


- Chính tả: Đêm nay Bác không ngủ
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Hoàn chỉnh bài tập vào vở bài tập.
- Nắm khái niệm, các loại hoán dụ.
- Chuẩn bị bài tập làm thơ 4 chữ.



<b>Dạy: Bµi 24- 25: TiÕt 102: </b>


<b> tập làm thơ bốn chữ</b>


<b>A/ Mc đích yêu cầu:</b>


- Giúp học sinh bớc đầu nắm đợc đặc điểm thơ 4 chữ.
- Nhận diện đợc thể thơ này khi học, đọc thơ ca.
- Bớc đầu sáng tỏc th th 4 ch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Giáo viên tích hợp bài thơ Lợm. Các phép so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ.
- Học sinh chuẩn bị ở nhµ tríc theo mơc 1 ë SGK.


<b>C/ Hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Thế nào là hoán dụ? Các kiểu hoán dụ? Nêu ví dụ?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


- Đọc bài häc sinh chuÈn bÞ.


1. Qua chuẩn bị bài ở nhà em hãy cho biết
thể thơ 4 chữ có những đặc điểm gì?
2. Thể thơ này thờng thích hợp với những
bài thơ có nội dung nh thế nào?


3. ThĨ thơ này thờng ngắt nhịp nh thế
nào?



4. Thể thơ 4 tiếng thờng có những cách
gieo vần nh thế nào?


I/ My c im c bản của thể thơ 4 chữ:
<i><b>1. Số l</b><b> ợng.</b></i>


- Mỗi câu 4 tiếng, số câu trong bài không
hạn định. Các khổ đoạn trong bài đợc chia
linh hoạt tùy theo ND hoặc cảm xúc.
<i><b>2. Nội dung.</b></i>


- ThÝch hỵp víi kiĨu võa kể chuyện vừa
miêu tả (vè ồng dao, hát ru ...)


<i><b>3. NhÞp.</b></i>


- 2/2 (chẳn đều)
(đọc 1 đoạn ở bài lợm)
<i><b> 4. Vần.</b></i>


<b>a) VÇn lng:</b>


Cịn gọi là yêu vận => đợc gieo vào giữa dòng th.


<b>Ví dụ: Đờng đi thì nhỏ</b>


Bờ cỏ thì xanh
Trời cao thì thanh
Em ơi! Có rõ


<b>b) Vần chân:</b>


Cũn gi l cớc vận, vần này đợc gieo vào cuối dòng thơ có tác dụng (kết thúc)
đánh dấu sự kết thúc của dịng thơ.


Nghé hành nghé hẹ
Nghé chẳng theo mẹ
Thì nghé theo n
Nghộ ch i cn


<b>c) Gieo vần liền: (Các câu thơ có vần liên tiếp nh ở ví dụ trên)</b>
<b>d) Gieo vần cách:(Gián cách) Các vần tách ra không rời nhau.</b>


Mây lng chừng hàng
Về ngang lng núi
Ngàn cây nghiêm trang
Mơ màng theo bụi


<b>đ) Gieo vần hỗn hợp: (không theo trtật tự nào)</b>
Chú bé loắt choắt ...


<b>II/ Tập làm thơ 4 chữ:</b>


- Học sinh trình bày bài (đoạn) thơ 4 chữ đã chuẩn bị ở nhà, chỉ ra những đặc điểm vần
nhịp ca bi mỡnh.


- Lớp nhận xét, gợi ý, cá nhân sửa chữa bài làm của mình.
- Cả lớp, giáo viên nhËn xÐt.


<b>D/ Củng cố dặn dò:</b>


- Nắm đặc điểm thơ 4 chữ.
- Nhận biết và làm đợc thơ 4chữ.
- Chuẩn bị bài thi làm thơ 5 chữ


<b>Day: Bµi 25: TiÕt 103- 104: C« t«</b>


(Ngun Tuân)
<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh cm nhn đợc vẻ đẹp của cuộc sống thiên nhiên con ngời ở vùng đảo
Cơ Tơ.


- Tình cảm tha thiết của tác giả dành cho thiên nhiên và con ngời ở đây.
- Nắm đợc NT viết kí của NT: Sự miêu tả tinh tế, giàu hình ảnh và xúc cảm.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Tập Làm Văn : Trình tự quan sát, miêu tả, tởng tợng cảnh thiên nhiên và con ngời.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định t chc lp</b></i>.
<i><b>2. Kim tra bi c.</b></i>


Đọc thuộc lòng bài thơ Lợm. Nêu những suy nghĩ, tình cảm của em với nhân vật
Lợm?


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


- c thm phn gii thiu tác giả SGK?
1. Nêu hoàn cảnh ra đời và ví trí đoạn
trích?



2. Văn bản có mấy chú thích? Em hiểu gì
về tiêu Cụ Tụ, khụ xanh; Thanh Luõn.


1. Văn bản kể sự việc gì?


2. Bài văn kể lại theo trình tự nào?
3. Tìm bố cục của bài?


- Hc sinh c li phần 1 và nhắc lại nội
dung chính của phần đó?


4. Cảnh Cô Tô sau cơn bão đợc tác giả
quan sát từ vị trí nào? Vị trí đó có thuận
lợi gì?


5. Díi ngßi bót của tác giả cảnh Cô Tô sau
cơn bÃo hiện lên qua các chi tiết nào?


6. Em có nhận xét gì về cách dùng từ của
tác giả ở đoạn này?


7. Theo em tính từ nào có giá trị gợi hình,
gợi cảm hơn cả? Vì sao?


8. Bng li vn miờu t ó có sức gợi lên
một cảnh tợng thiên nhiên nh th no
trong cm nhn ca em?


9. Tác giả cảm nghĩ gì khi ngắm toàn cảnh


Cô Tô?


10. Em hiu gì về tác giả qua cảm nghĩ đó
của ơng?


<b>I/ §äc, tìm hiểu chú thích:</b>
<i><b>1. Tác giả.</b></i>


(SGK)
<i><b>2. Bµi kÝ.</b></i>
(SGK)


* Chó thÝch: 1; 2; 3.
<b>II/ Tìm hiểu văn bản:</b>


- Tỏi hin 1 bui sm bình thờng trên biển
và đảo Thanh Ln.


- Tr×nh tự miêu tả: Không gian và thời
gian.


- Ba phần:


- Từ đầu ... mùa sóng ở đây: Quang cảnh
Cô Tô sau cơn bÃo.


- Tip ... ln nhp cánh: Cảnh mặt trời mọc
trên biển đảo Cô Tô.


- Đoạn còn lại: Cảnh sinh hoạt của con


ngi trờn o Cụ Tụ.


<i><b>1. Cảnh Cô Tô sau c¬n b·o.</b></i>


- Vị trí quan sát: từ trên nóc đồn của bộ
đội => Bao qt đợc tồn cảnh Cơ Tụ.


- Trong trẻo, sáng sủa.
- Cây thêm xanh mợt.


- Nc biển lam biếc đậm đà.
- Cát vàng giòn hơn.


- Cá nặng lới.


=> Dựng hng lat tớnh t ch mu sắc và
ánh sáng, các hình ảnh miêu tả đợc chọn
lọc để làm nổi rõ cảnh sắc 1 vùng biểu và
đảo.


=> Vàng giịn -> Tả đúng sắc vàng khơ
của cát biển, 1 thứ sắc vàng có thể tan ra
đợc. đó là sắc vàng riền của cát Cô Tô
trong cảm nhận của tác giả.


- Một bức tranh phong cảnh đảo trong
sáng phóng khoáng lộng lẫy





"Càng thấy yêu mến hịn đảo ...
theo mùa sóng ở đây"


- Tác giả thấy Cô Tô tơi đẹp gần gũi nh
quê hơng của chính mình. Tác giả là ngời
u mến, gắn bó với quê hơng đất nớc.
<i><b>2. Cảnh mặt trời mọc trên biển đảo Cô</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Học sinh đọc lại đoạn văn 2.


11. Cảnh đón mặt trời mọc của tác giả
diễn ra nh thế nào? Có gì độc đáo trong
cách đốn nhận ấy?


12. Vì sao nhà văn có cách đón nhận mặt
trời mọc công phu và trân trọng đến thế?
13. Cảnh mặt trời mọc đợc quan sát và
miêu tả theo 1 trình tự nào?


14. Cảnh mặt trời đợc đặt trong một
khung cảnh nh thế nào? Em có nhận xét gì
về khung cảnh đó?


15. Cảnh mặt trời mọc đợc miêu tả qua
những chi tiết nào?


16. Em cã nhËn xÐt g× về NT miêu tả của
tác giả qua các chi tiết trªn?


17. Nghệ thuật miêu tả đó đã giúp em


hình dung cảnh mặt trời mọc là 1 cảnh nh
thế nào?


18. Để miêu tả cảnh sinh hoạt của con
ng-ời trên đảo Cô Tô nhà văn đã chon điểm
không gian nào?


19. Tại sao tác giả lại chọn duy nhất cái
giếng nớc ngọt để tả cảnh sinh hoạt trên
đảo?


20. Sự sống nơi đảo Cô Tô diễn ra nh thế
nào? quanh cái giếng nớc ngọt


21. Em cã suy nghĩ gì về cảnh ấy?


- Dy t canh 4, ra tận đầu mũi đảo ngồi
rình mặt trời lên.


- Cách đón cụng phu v trõn trng.


- Nhà văn là ngời yêu mến thiên nhiên.


- Thời gian: Trớc, trong, sau khi mặt trời
mọc.


- "Chân trời, ngấn bể


=> Khung cảnh rộng lớn bao la và hết sức
trong trẻo tinh khôn.



- Trũn trnh phỳc hậu nh lịng đỏ một quả
trứng TN.


- Dùng hình ảnh so sánh, đọc đáo mới lạ.
- Tài quan sát, tởng tng, miờu t.


- Những chính xác, tinh tế.


=> Bc tranh tuyệt đẹp, trong rực rỡ, tráng
lệ.


<i><b>3. Cảnh sinh hoạt của con ng</b><b> ời trên đảo</b></i>
<i><b>Cô Tô.</b></i>


- Cái giếng nớc ngọt giữa đảo.


- Sự sống sau 1 ngày lao động ở đảo quần
tụ quanh giếng nớc, là nơi sự sống diễn ra
mang tính chất đảo, đông vui, tấp nập,
bình dị.


- Rất đơng ngời: Tắm, múc, gánh ...


- Anh hùng Châu Hòa MÃn quẫy nớc cho
thuyền.


=> Cuộc sống ấm êm, hạnh phúc trong sự
giản dị, thanh bình.



<b>III/ Tổng kết:</b>


? Bài văn cho em hiểu gì về Cô Tô và nhà văn NT?
* Ghi nhớ: SGK


<b>IV/ Luyện tập:(SGK)</b>
<b>D/ Củng cố dặn dò:</b>


- Nắm nội dung nghệ thuật văn bản.
- Chuẩn bị bài: Cây tre Việt Nam.
- Tiết sau viết bài văn tả ngời.


<b>Day: Bài 25 - 26: TiÕt 105 - 106: </b>


<b>ViÕt bµi tËp làm văn tả ngời</b>



<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Kiểm định kĩ năng quan sát, liên tởng tởng tợng, chọn lọc chi tiết phân đoán, nhận
xét và đánh giá trong bài văn tả ngời.


<b>B/ Chn bÞ:</b>


- Tích hợp với các văn bản tả ngời đã học: Sông nớc Cà Mau; Đêm nay Bác không ngủ;
Lợm.


- Các biện pháp tu từ nh: So sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hốn dụ.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.


<i><b>2. Bài mới.</b></i>


<b>I/ Gáo viên chép đề lên bản:</b>
Đề ra:


Em hãy tả lại một ngời nào đó tùy theo ý thức của bản thân mình.
<b>II/ Yêu cầu:</b>


- c k bi.


- Chọn tả ngời mà mình yêu thÝch.
- LËp dµn bµi tríc khi viÕt vµo vë.


- Huy động mọi kiến thức đã học về văn tả ngời.
<b>III/ ỏp ỏn v biu im:</b>


<i><b>1. Mở bài.</b></i>


(2 đ)


- Gii thiu chung về ngời đợc tả (quan hệ với em, tên tui, ngh nghip)
<i><b>2. Thõn bi.</b></i>


(2 đ)


- Tả cụ thể: Hình d¸ng, lêi nãi, cư chØ, tÝnh c¸ch...


(Cã sư dơng c¸c yếu tố tởng tợng liên tởng, các biện pháp tu từ, cách sử dụng các từ
loại: Động từ, tính từ ...)



<i><b>3. Kết bài.</b></i>


(2 đ)


- Cm nhn, tỡnh cm ca bn thân về nhân vật đợc tả.
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Cuối giờ thu bài, nhận xét giờ làm bài.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài tập làm thơ 5 chữ.


<b>Day: Bµi 25 - 26: Tiết 107: </b>


<b>Các thành phần chính của câu</b>



<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh phõn bit c thành phần phụ của câu nắm khái niệm về các thành
phần chính của câu.


- Có ý thức đặt câu có đầy đủ các thành phần chính.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- TÝch hỵp các văn bản.


+ Bi hc ng i u tiờn: Sụng nc C Mau.


+ Các từ loại: Danh từ; Tính từ; Động từ và các cụm: Danh từ; Tính từ; Động tõ;
phã tõ.


- Bảng phụ ghi ví dụ và bài tập.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


Thế nào là hốn dụ? Nêu các kiểu hốn dụ? Lấy ví dụ minh họa cho 1 trong các
kiểu hốn dụ đó.


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>
<b>* Giíi thiƯu bµi</b>


Trong cuộc sống hàng ngày câu thờng dùng để thông báo, trao đổi ý kiến, tạo
lập văn bản ... Để đạt đợc những mục đích giáo tiếp đó thì thành phần chính là một
thành phần khơng thể thiếu đợc trong câu. Vậy thành phần chính của câu là gì? Bài học
hơm nay sẽ cho chúng ta hiểu điều đó.


1. Em hãy nhắc lại tên các thành phần câu
mà em ó c hc bc tiu hc?


2. Hày tìm các thành phần câu mà bạn vừa
nhắc trong câu văn sau?


<b>I/ Phân biệt thành phần chính và thành</b>


<b>phần phụ của câu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

(Giáo viên đa bảng phụ)


3. Th ln lt lợc bỏ các thành phần trên


và rút ra nhận xét: Thành phần câu nào có
thể lợc bỏ đợc thành phần câu nào khơng
thể lợc bỏ? Vì sao?


4. Trong 3 thành phần trên thành phần nào
là thành phần chính? Thành phần nào là
thành phần phụ?


5. Vậy em hiểu nh thế nào về thành phần
chính và thành phần phụ của câu?


(Lu ý: Trong một số hoàn cảnh giáo tiếp
cụ thĨ cã khi thµnh phần phụ không cã
mỈt)


- Một học sinh đọc lại câu văn ở mục 1.
6. Thành phần VN câu trên kết hợp với từ
nào đứng trớc nó? Từ đó thuộc từ loại gì
mà cỏc em ó c hc?


7. Thành phần VN này có thể trả lời cho
những cây hỏi nào?


(Bây giờ các em hÃy quan sát 3 ví dụ sau
-Giáo viên đa b¶ng phơ cã ghi 3 vÝ dơ ë
mơc II)


- Một học sinh đọc, giáo viên giới thiệu 3
ví dụ đợc trích từ 3 văn bản ...



8. Em hãy xác định VN trong những câu
trên? Vì sao em biết đó là VN?


9. Xét mỗi câu có bao nhiêu VN? Mỗi VN
có cấu tạo nh thế nào (1 từ hay 1 cụm từ,
thuộc từ loại gì?)


* Lu ý: Khi VN l 1 danh từ hoặc cụm DT
thì phải có từ là đứng trớc.


10. Qua t×m hiĨu VD em cã nhËn xÐt g× về
thành phần VN của câu?


- Đọc thầm lại 3 ví dơ ë b¶ng phơ.


11. Xác định thành phần CN trong nhng
cõu trờn?


12. Thành phần CN có chức năng gì trong
câu?


13. Những CN này cã thĨ tr¶ lời cho
những câu hỏi nào?


14. Nhng CN trờn có cấu tạo nh thế nào?
Do 1 từ hay 1 cụm từ đảm nhiệm? T,
cm t thuc t loi gỡ?


? Mỗi câu có bao nhiêu CN?



- TN: Chẳng báo lâu.
- CN: Tôi.


- VN: §· trë thµnh.


- TN có thể lợc bỏ vì ý nghĩa cơ bản của
câu vẫn không thay đổi.


- CN; VN không thể vắng mặt vì nếu vắng
cấu trúc câu sẽ không hoàn chỉnh, ý nghĩa
câu sẽ không trọn vẹn.


- TN: Là thành phần phụ.


- CN; VN: Là thành phần chính.


* Ghi nhớ 1: SGK


<b>II/ Các thành phần chính của câu:</b>
<i><b>1. Vị ngữ.</b></i>


- Kt hp vi t "ó" => Phú t chỉ quan
hệ thời gian (sẽ, đã, đang, vừa, mới ...)
- Trả lời cho câu hỏi: Làm sao? Nh thế
nào? Thế nào?


- Học sinh xác định, giáo viên gạch chân.
- Vì những vị ngữ này chỉ h/đ, t/c trạng
thái của DM, chợ Năm Căn, tre Việt Nam.



a) Hai VN là 2 cụm động từ.
b) Bốn vị ngữ là 1 cụm DT, 3 TT
c) Câu 1: 1 vị ngữ là 1 cụm DT
Câu 2: 1 vị ngữ là 1 cụm ĐT


* Ghi nhớ 2: (SGK)
<i><b>2. Chủ ngữ.</b></i>


- Gach chân các CN.


- Gi tên sự vật, hiện tợng, có hành động,
tính chất, trạng thỏi ... c miờu t VN.


- Trả lời câu hỏi: Ai? Cái gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

15. Qua các ví dụ trên em hÃy rút ra nhận


xét về thành phần CN của câu. * Ghi nhớ 3 (SGK)
<b>III/ Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: </b>


Ghi bảng phụ - Học sinh tìm, giáo viên gạch chân.
? Đoạn văn đợc trích từ văn bản nào?


- Bài học đờng đời đầu tiên.
? Nội dung đoạn văn núi gỡ?
- T hỡnh dỏng ca DM


? Đoạn văn có mÊy c©u? (5 c©u)



? Xác định CN, VN, trong 5 câu đó và nói rõ CN, VN có cấu tạo nh th no?


<b>Bài 2:</b>


Cho 2 dÃylàm câu a, 2 dÃy làm câu b, (câu c làm ở nhà)


<b>Bài 3:</b>


Gi tiếp những em khác chỉ ra CN trong câu em đặt và cho biết CN đó trả lời
cho câu hỏi nào?


<b>Bµi 4:</b>


Viết đoạn văn (3 đến 5 câu) miêu tả 1 quảng cảnh 1 tiết học mà en thích (trong
đó có dùng câu có 1 hoặc nhiều CN, VN)


- Gọi học sinh đọc => lớp bổ sung, nhận xét cả nội dung và ngữ pháp.
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nắm khái niệm về thành phần phụ của câu.
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài câu trần thuât đơn.


<b>Day: Bµi 25- 26: TiÕt 108: thi làm thơ 5 chữ</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy: </b>


- Giúp học sinh nắm đợc đặc điểm và yêu cầu của thể thơ 5 chữ.



- Làm quen với các dạng hoạt động và hình thức tổ chức học tập đa dạng vui bổ ít lý
thú.


- Tạo đợc khơng khí vui vẽ, kích thích tinh thần sáng tạo, mạnh dạn trình bày miệng
những gì mình làm đợc.


<b>B/ Chn bÞ:</b>


- Híng dÉn học sinh chuẩn bị ở nhà theo mục I SGK.
- Tích hợp bài: Đêm nay Bác không ngủ.


<b>C/ Hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Nêu đặc điểm của thể thơ 4 chữ. đọc bài thơ tự làm của mình về thơ 4 chữ.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


- Học sinh đọc 3 đoạn thơ SGK.


1. Từ 3 đoạn thơ trên hãy tự rút ra các đặc
điểm về: Câu, số tiếng, vần nhịp ...


2. Đọc bài thơ 5 chữ mà em su tầm rút ra
nhận xét đặc điểm của chúng?


3. Qua việc chuẩn bị ở nhà em hãy rút ra
những đặc điểm cơ bản của thể thơ 5 chữ?


<b>I/ KiĨm tra viƯc chn bÞ cđa học sinh ở</b>



<b>nhà:</b>


a) Đoạn 1; 2: Câu 5 chữ, khổ 4 câu nhịp
2/3, vần liền, cách.


b) Đoạn 3: Câu 5 chữ, khổ 6 câu, vầ tự do
nhịp 2/3.


- Hc sinh đọc và nhận xét đoạn thơ mình
su tầm có đặc điểm gì?


<i><b>II/ Một vài đặc điểm cơ bản của thể thơ 5</b></i>


<i><b>ch÷:</b></i>


- Mỗi câu 5 chữ, số câu trong bài không
hạn định, cách chia khổ, đoạn tùy theo ý
định của ngi vit.


- Nhịp 2/3 hoặc 3/2.


- Vần: Kết hợp giữa các kiểu vần: Chân,
l-ng, liền, cánh, bằng trắc.


=> Thích hợp với lối thơ vừa kể chuyện
vừa miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Học sinh đọc phần ghi nhớ.



Thấy trời khuya / lắm rồi
Mà sao / Bác / vẫn ngồi
Đêm nay / Bác không ngủ
Lặng yên / bên bếp lửa
Vẻ mặt Bác / trầm ngâm
Ngoài trời / ma lâm thâm.


<b>III/ Dựa vào những hiểu biết về thơ 5 chữ:</b>


a) Mô phỏng, tập làm 1 đoạn thơ 5 chữ theo vần và nhịp đoạn thơ SGK.
- Nhịp: 2/3; 3/2; 2/3; 3/2; 2/3; 2/3.


- Vần: Cách trắc: Tỏ, cỏ


Cách, bằng, lng: Vàng, càng.
Liền, bằng: lanh, xanh.


b) Mỗi học sinh tự làm 1 đoạn ngắn khoảng 4-> 6 câu với nội dung, vần, nhịp, tự chọn
để chun b d thi.


<b>IV/ Thi làm thơ 5 chữ:</b>


- Trao đổi với nhóm để cân nhắc cử 1 đại diện lên đọc và bình bài thơ của mình tr ớc
lớp.


=> Cả lớp tham gia cùng giáo viên nhận xét, đánh giá, cho điểm.
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nắm đặc điểm cơ bản của thể thơ 5 chữ.
- Hoàn chỉnh bài thơ của mình.



- Chuẩn bị bài: Câu trần thuật đơn.


<b>Day: Bµi 26- 27: TiÕt 109: C©y tre ViƯt nam</b>


<b> </b> <b> (Thép Mới)</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp học sinh nắm đợc giá trị nhiều mặt của cây tre và sự gắn bó giữa cây tre với
cuộc sống của dân tộc Việt nam.


- Nắm đợc những đặc điểm nghệ thuật của bài kí: Giàu chi tiết và hình ảnh, kết hợp
miêu tả và bình luận, lời văn giàu nhp iu.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>
- Tích hợp.


+ TV: Cỏc bin phỏp tu từ, nhân hóa, so sánh, ẩn dụ, câu trần thuật đơn có từ là.
+ TLV: Văn thuyết minh, bút kí, TVT kết hợp giữa trữ tình và chính luận.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chc lp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Cảm nhận của em về bài kí Cô Tô.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


- Hc sinh c thm phần chú thích SGK.


- Học sinh, giáo viên đọc văn bn.


1. Bài văn có mấy chú thích?


Em hiểu nh thế nµo lµ "Cho mai lÊy tróc"
ë trong bµi?


- Nhắc lại nghĩa: Tầm vong, TĐTQ?
2. Em hãy nêu đại ý của bi vn?


3. Tìm bố cục và nêu chú thích của mỗi
đoạn?


<b>I/ Đọc, tìm hiểu chú thích:</b>
<i><b>1. Tác giả.</b></i>


Thép mới (1925 - 1991)
- Tên KS Hà Văn Lộc.
<i><b>2. Tác phẩm.</b></i>


Lời bình cho 1 bé phim.


* Chó thÝch: 7; 9; 10; 11.
<b>II/ Tìm hiểu văn bản:</b>
<i><b>1. Đại ý.</b></i>


Cõy tre l nhng bn thân của nhân dân
Việt nam tre có mặt ở khắp đất nớc, tre đã
gắn bó lâu đời và giúp ít cho con ngời
trong đời sống hàng ngày, trong lao động


sản xuất, trong chiến đấu chống giặc,
trong quá khứ hiện tại v c trong tng lai.
<i><b>2. B cc.</b></i>


Bốn đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

4. Theo các em trong văn bản này tác giả
đã dùng các phơng pháp biểu đạt nào? Tác
dụng của phơng pháp đó?


5. Em hãy tìm những chi tiết, hình ảnh thể
hiện sự gắn bó của tre với con ngời trong
lao động và cuộc sống hàng ngày?


6. Em cã nhËn xÐt gì về việc sắp xếp các
dẫn chứng trên của tác gi¶?


7. Trong chiến đấu thực dân Pháp tre đã
đóng vai trò nh thế nào?


8. Tác giả đã khái quát vao trò to lớn của
cây tre bằng câu văn nào?


9. H·y chỉ ra những nút NT nổi bất trong
các lời văn trên? Tác dụng của chúng?


10. Bi vn ó miờu t cây tre với vẽ đẹp
và những phẩm chất gì?


khắp nơi trên đất nớc và những phẩm chất


đáng quý ...


- Tiếp ... chung thủy: Tre gắn bó với ngời
trong cuộc sống hàng ngày và trong lao
động.


- Tiếp ... chiến đấu: Tre sát cánh với con
ngời trong cuộc sống chiến đấu và bảo vệ
quê hơng đất nớc.


- Đoạn còn lại: Tre vẫn là ngời bạn đồng
hành của dân tộc ta trong hiện tại và tơng
lai.


- Miêu tả xen biểu cảm -> vừa cho ngời
đọc cảm nhận đợc hình ảnh tre 1 cách sinh
động vừa bộc lộ cảm nghĩ của tác giả.
- Thể loại bút kí chính luận, trữ tình,
thuyết minh, giới thiệu phim tài liệu.
<i><b>3. Phân tích.</b></i>


<b>a) Cây tre là ngời bạn thân của nông</b>


<b>dân và của nhân dân Việt Nam.</b>


* Trong lao động và cuộc sống hàng ngày.
- Cây tre có mặt khắp nơi trên đất nớc Việt
Nam lũy tre bao bọc các xóm làng (nhất là
ở Miền Bắc và Mìên Trung)



- Dới bóng tre đã từng lâu đời ngời nơng
dân dựng nhà, dựng cửa làm ăn sinh sống
và giữ gìn nn vn húa.


- Tre giúp ngời nông dân trong rất nhiều
công việc sản xuất, tre nh là cánh tay của
ngời nông dân.


- Tre gn bú vi con ngi thuc mi lứa
tuổi trong đời sống hàng ngày cũng nh
trong sinh hoạt văn hóa.


=> Tre gắn bó với con ngời từ thuở lọt
lịng nằm trong nơi cho đến khi nhắm mắt
xi tay trên chiếc gờng tre.


=> Các dẫn chứng trên đợc sắp xếp theo
trình tự từ bao quát đến cụ thể và lần lợt
theo từng lĩnh vực trong đời cống con
ng-ời. (lao động sinh hoạt), cuối cùng kết quả
lại sự gắn bó của cây tre với cả đời ngời
ND từ lúc lọt lịng -> nhắm mắt xi tay.
* Trong chiến đấu giữa nớc và giải phóng
dân tộc.


- Tre là vũ khí thơ sơ nhng có hiệu quả
(gậy tre chơng tre chống lại sắt thép của
quân thù, tre xung phong vào đồn giặc ...)
- Trong lịch sử xa xa của dân tộc tre đã
từng là vũ khí hiệu nghiệm trong tay ngời


anh hùng làng gióng.


=> Tre anh hùng lao động! Tre anh hùng
chiến đấu?


=> Nh©n hãa (tre là cánh tay, là niềm
vui ... Tre ăn ở ...) tạo nhịp điệu cho lới
văn (cối xay tre ...) xen thơ vào lời văn,
điệp từ.


=> Tng thêm cảm giác gần gũi thân
thuộc của tre với ngời, bộc lộ xúc cảm tha
thiết của ngời viết đối với tre.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

11. V× sao cã thĨ nói cây tre là tợng trng
cao quý của dân tộc ViÖt Nam?


- Học sinh đọc đoạn cuối.


12. ở đoạn kết, tác giả đã hình dung nh
thế nào về vị trí của cây tre trong tơng lai
khi đất nớc ta đi vào CNH?


- Cã thÓ mäc xanh tèt ë mọi nơi.
- Dáng tre vơn mọc mạc thanh cao.
- Mầm non măng mọc thẳng.


- Màu xanh của tre tơi mà nhũn nhẵn.
- Tre cứng cáp mà lại dẻo dai vững chắc.
- Tre gắn bó với bầu bạn con ngời trong


nhiều hoàn cảnh.


- Tt c nhng phm cht cao quý của cây
tre cũng giống nh, cũng gần gũi với những
phẩm chất và tính cách của nhân dân Việt
Nam (có thể nói rằng hiếm có loại cây nào
trên đất nớc ta lại hội tụ nhiều phẩm chất
nh cây tre và cũng không nhiều dân tộc
trên thế giới tập trung những khí chất
phong phú, độc đáo nh dân tộc chúng ta)
<b>c) Tre gắn bó với thân thit vi dõn tc</b>


<b>Việt Nam trong hiện tại và tơng lai.</b>


- Tác giả mở đầu phần kết bằng hình ảnh
về nhạc của trúc, tre ... đó là một nét đẹp
văn hóa độc đáo của tre.


- Tiếp đó là hình ảnh măng non trên phù
hiệu đội viên, thanh niên, tác giả dẫn tới
những suy nghĩ về cây tre trong tơng lai
của đất nớc khi đi vào CNH.


- Ngày mai có thể sắt thép nhiều hơn tre.
Tre có thể bớt đi vai trị của nó trong sản
xuất và đời sống hàng ngày của con ngời
nhng cái giá trị văn hóa và lịch sử của cây
tre vẫn còn mãi mãi trong đời sống của
con ngời Việt Nam. Tre vẫn là ngời bạn
đồng hành chung thủy của dân tộc ta trên


con đờng phát triển.


<b>III/ Tỉng kÕt:</b>
* Ghi nhí: (SGK)
<b>IV/ Lun tËp:</b>


1. Tìm những câu tục ngữ, ca dao nói về
cây tre,


2. Đọc thêm bài, Cây tre.
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Viết đoạn văn ngắn tả cảnh lũy tre, rặng tre ở làng quê.
- Su tầm một số câu tục ngữ, ca dao, thơ nói, về cây tre.
- Soạn bài: Lòng Yêu Níc.


<b>Day: Bài 26- 27: Tiết 110: Câu trần thuật đơn</b>


<b>A/ Mơc tiªu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm vng cõu trn thut đơn, các kiểu câu trần thuật đơn và tác dụng
của cõu trn thut n.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp văn bản: BHĐĐĐT; Cô Tô; TG; STTT; EBTM; Con hổ có ngiÃ.
- TV: Các thành phần chính của câu.


<b>C/ Hot ng dy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>



<i><b>2. KiÓm tra bµi cị.</b></i>


Nêu đặc điểm cấu tạo của TPCN, TPVN? Cho ví dụ minh họa.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


1. Kể tên các kiểu câu phân loại theo mục
đích nói?


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi ví dụ.
- Học sinh đọc.


2. Đoạn văn trính từ văn bản nào? Nội
dung của đoạn văn nói gì?


<b>I/ Cõu trn thuật đơn là gì:</b>
<b>* Ví dụ: Đoạn văn ở SGK</b>
- Trớch t vn bn BHT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

3. Đoạn văn cã mÊy c©u?


4. Em hãy (xác định) phân loại câu theo
mục đích nói dựa vào kiến thức đã học ở
bậc tiu hc?


5. Vì sao em biết 4 câu trên là câu trần
thuật?


- a bng ph ghi 4 cõu trn thut
=> Học sinh xác định CN, VN.



6. Em cã nhËn xÐt gì về cấu trúc ND của
những câu trần thuật trên? (câu nào do 1
cụm CV tạo thành, câu nào do 2 cụm CV
tạo thành)


7. Em hiu th no l cõu trần thuật đơn?


- Học sinh đọc đoạn văn bài tập 1.
? Đoạn văn trích từ văn bản nào?
? Nội dung chính của đoạn văn là gì?
? Đoạn văncó mấy câu?


? Câu nào là câu trần thuật đơn?


? Những câu trần thuật đơn đó dùng
lm gỡ?


? Các câu còn lại thuộc kiểu câu g×?


- Học sinh đọc bài tập 2 -> Xác định CN,
VN? Chúng thuộc kiểu câu gì? Tác dụng?


- Hai học sinh đọc bài tập 3.


? Nhân vật chính đợc giới thiệu trong
những đoạn văn sau là ai?


? Cách giới thiệu nhân vật chính trong
những truyện đó có gì khác so với cách


giới thiệu trong bài tập 2.


- Học sinh đọc bài tp 4.


<b>* Phân loại:</b>


- Câu trần thuật: 1, 2, 6, 9 => Kể, tả, giới
thiệu sự việc.


- Câu hỏi (nghi vấn): 4
- Câu cảm (cảm thán): 3, 5, 8
Câu cần khiÕn.


=> Kể, tả, giới thiệu.
1. Tôi / đã hếch ...
CN VN
2. Tôi / mắng ...
CN VN


6. Chó mµy / h«i nh có mÌo ...
CN VN
9. T«i / vỊ kh«ng 1 chót ...
CN VN


- Câu 1, 2, 9 do 1 cụm CV tạo thành.
- Câu 6 do 2 cụm CV tạo thành.
=> Câu do 1 cụm CV tạo thành.
=> Câu trần thuật đơn.


- Câu do 2 cụm CV tạo thành.


=> Câu trần thuật ghép.
* Ghi nhớ: (SGK)
<b>II/ Luyện tập:</b>


<b>Bài 1:</b>


- Đoạn văn trích từ văn bản Cô Tô.


- Ni dung: Quang cảnh đảo Cô Tô sau
trận bảo.


- Bốn câu.
- Câu 1, 2


- Câu 1: Tả hoặc giới thiệu.
- Câu 2: Nêu ý kiến nhận xét.


- Câu 3, 4: Thuộc kiểu câu trần thuật ghép
lên lớp trên các em sÏ häc.


<b>Bµi 2:</b>


- Câu trần thuật đơn => giới thiệu nhân
vật.


<b>Bµi 3:</b>


=> Giíi thiƯu nh©n vËt phơ trớc rồi từ
những việc làm của nhân vật phụ mới giới
thiệu nhân vật chính.



<b>Bài 4:</b>


? Ngoại tác dụng giới thiệu nhân vật những câu mở đầu trong bài tập 4 còn có tác dụng
gì ?


=> Miêu tả hoạt động của nhân vật.


<b>Bµi 5:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Nắm khái niệm, tác dụng của câu trần thuật đơn.
- Hoàn chỉnh các bài tập.


- Chuẩn bị (câu) bài câu trần thuật đơn có từ là.


<b>- Tiết sau hớng dẫn đọc thêm: Lòng yêu nớc.</b>


<b>Day: Bµi 26-27: TiÕt 111: Lòng yêu nớc</b>


<b> (Ê-ren-bua)</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh hiu đợc t tởng cơ bản của bài văn: Lòng yêu nớc bắt nguồn từ lịng
u những gì gần gũi thân thuộc của quê hơng.


- Nắm đợc nét đặc sắc của bài văn tùy bút, chính luận này kết hợp chính luận với trữ
tình. T tởng chính của bài văn thể hiện đầy tính thuyết phục khơng chỉ bằng lý lẽ mà
cịn bằng sự hiểu biết phong phú, tình cảm thắm thiết của tác giả đối với Tổ Quốc Xô
Viết.



<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ</b></i>


Đọc thuộc lòng và nêu cảm nhận của em về một đoạn văn (chia theo nội dung)
trong bài "Cây tre Việt Nam" mà em thích nhất?


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


- Học sinh đọc thầm phần chú thích SGK.


- Giáo viên hớng dẫn cách đọc.
- Giáo viên và học sinh cùng đọc.
- Học sinh đọc phần chú thích.


1. Em hãy nêu đại ý của bài văn?


2. Bài văn đợc chia làm mấy phần? Nội
dung của mỗi phần nói gì?


3. Em h·y tìm ý chính và nhận xét cách
lập luận của tác giả trong đoạn văn?


4. núi v v đẹp riêng biệt của từng
vùng trên đất nớc Liên Xô rộng lớn tác giả
đã miêu tả nh th no?



<b>I/ Đọc tìm hiểu chú thích:</b>
<i><b>1. Tác giả.</b></i>


(SGK)


<i><b>2. Tác phẩm.</b></i>


- Trích từ bài báo Thử lửa viết vào cuèi
th¸ng 6/1942.


- Chú ý đọc đúng những từ phiên âm điạ
phơng.


* Chó thÝch: 1; 3; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 12;
13; 14.


<b>II/ Tìm hiểu văn bản:</b>
<i><b>1. Đại ý.</b></i>


Bi văn giải thích ngọn nguồn của lòng
yêu nớc. Lịng u nớc bắt nguồn từ tình
u những gì thân thuộc gần giữ, tình u
gia đình, xóm làng, miền quê. Lòng yêu
nớc đợc thể hiện và thử thách trong cuộc
chiến đấu chống ngoại xâm bảo vệ t
quc.


<i><b>2. Bố cục.</b></i>
Hai phần



- Từ đầu ... lòng yêu tổ quốc. Ngọn nguồn
của lòng yêu nớc.


- on cũn li: Lịng u nớc đợc thể hiện
trong chiến tranh.


<i><b>3. Ph©n tÝch.</b></i>


<b>a) Ngọn nguồn của lòng yêu n ớc .</b>


- Mở đầu: Nêu nhận định rút ra từ thực
tiển. Lòng yêu nớc ban đầu là lịng u
những vật bình thờng.


- Tình yêu (thiên nhiên) quê hơng trong
một hoàn cảnh cụ thể. Chiến tranh ...
=> Minh họa bằng một loạt hình ảnh đặc
sắc thể hiện nét đẹp riêng của mổi vùng
trên đất nớc Xô Viết.


- Câu kết đoạn: Kết quả một quy luật, một
chân lý. Dịng (sơng) suối đổ vào ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

5. Em hãy nêu những nét riêng đáng nhớ
của q hơng em?


6. Vì sao khi có chiến tranh, khi có kẻ thù
xâm lợc thì lịng u nớc lại đợc thử thách
cao độ, nghiêm ngặt nhất?



7. Câu "Mất nớc Nga ...." có ý nghĩa
thiêng liêng nh thế nào đối với nhân dõn
Liờn Xụ?


8. Biểu hiện của lòng yêu nớc trong hoàn
cảnh và tình hình hiện này là gì?


- Miờu t v đẹp ở nhiều vùng khác nhau ở
mổi nới tác giả chọn miêu tả vài hình ảnh
tiêu biểu cho vẻ đẹp riêng biệt độc đáo ở
nơi đó.


=> Mỗi hình ảnh tuy chỉ là gợi tả qua nổi
nhớ nhng vẫn làm nổi rõ đợc vẽ đẹp riêng
và tất cả đều thấm đợm tình cảm yêu mến
tự hào của con ngời.


=> Häc sinh tự do nêu ý kiến của mình.
b) <b> Lòng yêu n ớc thử thách trong chiến</b>
<b>tranh.</b>


- Lũng yêu nớc chỉ có thể bộc lộ đầy đủ
sức mạnh lớn lao của nó trong những hồn
cảnh thử thách gay go mà lúc này là cuộc
chiến tranh vệ quốc một mất, một cịn
-> Chính trong hồn cảnh ấy cuộc sống
và số phận của mỗi ngời gắn liện với vận
mệnh của tổ quốc nên lòng yêu nớc đợc
thể hiện với tất cả sức mãnh liệt của nó.
=> Đây là tiếng nói thầm kín nhất, tha


thiết nhất, cháy bỏng nhất trong lòng mỗi
ngời dân Liên Xô.


(Giáo viên đa ra dẫn chứng về 2 cuộc
kháng chiến chống thực dân Pháp và đế
quốc Mỹ)


- Học tập, lao động sáng tạo để xây dựng
Tổ Quốc giàu mạnh.


? Bài văn giúp em hiểu thêm gì về lòng yêu nớc.
<b>III/ Tổng kết:</b>


(SGK)
<b>IV/ Luyện tập:</b>


(SGK)


<b>D/ Củng cố dặn dò:</b>


- Nắm phần bài học ở ghi nhớ.


- Học thuộc những câu văn thâu tóm nội dung bài học.


<b>Day: Bµi 26 - 27: TiÕt 112 </b>


<b>Câu trần thuật đơn có từ là</b>



<b>A/ Mơc tiªu bài dạy:</b>



- Giỳp hc sinh nm c c im v các kiểu câu trần thuật đơn có từ là.
- Biết cách đặt câu trần thuật đơn có từ là.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- Tích hợp với các văn bản đã học: Cơ Tơ, Cây tre Việt Nam ...
- TV: Hốn dụ, câu trần thuật đơn. Văn miêu tả.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Thế nào là câu trần thuật đơn? Đặt câu phân tích cấu tạo NP và tác dụng?
<i><b>3. Bài mới</b></i>.


<i>- Giáo viên đa bảng phụ có ghi 4 ví dụ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1. Xác định CN, VN trong nhng cõu
trờn?


2. Những câu trên thuộc kiểu câu gì?
3. Em hÃy cho biết VN những câu trên có
cấu tạo nh thế nào?


4. Chn nhng t hoc cm t phủ định
thích hợp cho sau điền vào trớc VN của
các câu trên: Khơng phải, cha phải, chẳng
phải?


5. Qua tìm hiểu các ví dụ trên em thấy câu


<b>trần thuật đơn có từ là có đặc điểm gì?</b>
- Gọi học sinh đọc những câu ở ví dụ trên.
6. VN của câu nào trình bày cách hiểu về
SV, hiện tợng, khái niệm núi CN?


7. VN câu nào có tác dụng giới thiệu sự
vật hiện tợng, khái niệm nêu ở CN?


8. VN câu nào miêu tả đặc điểm, trạng
thái của sự vật, hiện tợng nêu ở CN?
9. VN câu nào đánh giá sự vật, hiện tợng?
10. Theo em có mấy kiểu câu trần thuật
đơn có từ là?


1. Xác định CN, VN trong những câu ở
bài tập 1 cho biết câu nào là câu trần thuật
đơn có từ là? Các câu ấy thuộc kiểu nào?


2. Vậy những câu cịn lại có phải là câu
trần thuật đơn có từ là không?


a) Bà đỡ Trần / là ngời huyện Đông Triều
CN VN


b) Truyền thuyết / là loại truyện ...
CN VN


c) Ngày thứ 5 trên đảo Cô Tô / là 1
ngày ...



CN VN
d) DÕ MÌn trêu chị Cốc / là dại


CN VN


<i><b>* L</b><b> u ý</b><b> : (câu d có cụm C - V làm CN (C:</b></i>


D mèn, V: trêu chị Cốc) nhng vẫn là câu
đơn vì nòng cốt câu chỉ do một cụm C –
V tạo thành).


<b>=> Những câu trên đều là những câu trần</b>


<b>thuật đơn. </b>


-> Câu a: Là + Cụm DT
Câu b: Là + Cụm DT
Câu c: Là + Cụm DT
Câu d: Là + Tính từ
a) Không phải là ngời ...
b) Không phải là loại ...
c) Cha phải là 1 ngày ...
d) Không phải là dại ...


<i>-> Nh vËy : Tríc VN cã thĨ chen c¸c cụm</i>


từ: chẳng phải, không phải, cha phải
<b>* Ghi nhớ: (SGK)</b>


<i><b>* L</b><b> u ý</b><b> : Câu có từ là đợc gọi là câu Luận:</b></i>



Biểu thị một quá trình suy luận nhằm xác
định đặc trng của sự vật.


<b>II/ Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là:</b>


=> Câu b: Câu định nghĩa.
=> Câu a: Câu giới thiệu.


=> Câu c: Câu miêu tả ( Hoặc giới thiệu).
=> Câu d: Câu đánh giá.


<b>* Ghi nhớ: (SGK)( HS trình bày lại kết</b>
quả phân loại cõu trn thut n).


<b>III/ Luyện tập:</b>


<b>Bài tập 1,2.</b>


a) Hoán dụ / là tên gọi ...
c) Tre / là cánh tay ...
- Tre / còn là nguồn
d) Bồ các / là bác ...
g) Khóc / là nhục ...
- Rên / hèn


<b> Lợc bỏ từ là</b>
- Van / yếu đuối


- Dại khờ / là những lị…



=> các câu trên đều là câu trần thuật đơn
<b>có từ là.</b>


<b>* Câu b, đ: Không phải là câu trần thuật. * Vì: Khơng phải bất kỳ câu có từ là đều </b>
<b>đ-ợc gọi là câu luận ( Câu trần thuật đơn có từ là) Vấn đề quan trọng ở chỗ từ là phải</b>
làm một bộ phận của vị ngữ.


<b>Cụ thể: Trong câu sau từ là nối động từ với phụ ngữ của động từ.</b>
Ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

C V P1 P2


<i><b>Vua nhí công ơn tráng sĩ, phong là</b> Phù Đổng Thiên V ¬ng.</i>


C V1 P V2 P


<b>Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn miêu tả ngời bạn thân của em có ít nhất một câu trần</b>


thut n cú t l => núi rừ tỏc dng ca cõu ú?


<i><b>Ví dụ: Lan là bạn thân nhất của em, bạn ấy học rất giỏi. Năm nµo, Lan cịng lµ häc</b></i>


sinh giỏi xuất sắc. Em rất mến bạn và hứa sẽ phấn đấu học giỏi nh Lan.
- Lan là bạn thân nhất của em -> câu dùng để giới thiệu.


- Năm nào, Lan cũng là học sinh giỏi xuất sắc. -> câu dùng để miêu tả.
<b>D/ Củng cố dặn dò:</b>


<i><b>- Nắm khái niệm và các kiểu câu trần thuật đơn có từ là.</b></i>


- Hồn chỉnh bài tập 3, 4.


<i><b>- Chuẩn bị bài: Trần thuật đơn không có từ là.</b></i>
- Tiết sau : Lao xao (2 tiết).


<b>Day: Bµi 26 - 27: TiÕt 112 </b>


<b>Câu trần thuật đơn có từ là</b>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


Thế nào là câu trần thuật đơn? Đặt câu phân tích cấu tạo NP và tác dụng?
<i><b>3. Bài mới</b></i>.


<i>- Giáo viên đa bảng phụ có ghi 4 ví dụ.</i>
<i>- Học sinh đọc ví dụ.</i>


1. Xác định CN, VN trong nhng cõu
trờn?


2. Những câu trên thuộc kiểu câu gì?
3. Em hÃy cho biết VN những câu trên có
cấu tạo nh thế nào?


4. Chn nhng từ hoặc cụm từ phủ định
thích hợp cho sau điền vào trớc VN của


<b>I/ Đặc điểm của câu trần thut n cú</b>


<b>từ là:</b>



<b>1. Ví dụ: </b>


-> Câu a: Là + Cụm DT -> Không phải là
ngời ...


Câu b: Là + Cụm DT -> Không phải là
loại ...


Câu c: Là + Cụm DT -> Cha phải là 1
ngày ...


Câu d: Lµ + TÝnh tõ -> Không phải là
dại .


<i>-> Nh vậy : Trớc VN có thể chen các cụm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

các câu trên: Không phải, cha phải, chẳng
phải?


5. Qua tỡm hiu cỏc ví dụ trên em thấy câu
<b>trần thuật đơn có từ là có đặc điểm gì?</b>
- Gọi học sinh đọc những câu ở ví dụ trên.
6. VN của câu nào trình bày cách hiểu về
SV, hiện tợng, khái niệm nói ở CN?


7. VN câu nào có tác dụng giới thiệu sự
vật hiện tợng, khái niệm nêu ở CN?


8. VN câu nào miêu tả đặc điểm, trạng


thái của sự vật, hiện tợng nêu ở CN?
9. VN câu nào đánh giá sự vật, hiện tợng?
10. Theo em có mấy kiểu câu trần thuật
đơn có từ là?


1. Xác định CN, VN trong những câu
ở bài tập 1 cho biết câu nào là câu
trần thuật đơn có từ là? Các câu ấy
thuộc kiểu nào?


3. Vậy những câu còn lại có phải là câu
trần thuật đơn có từ là khơng?


<b>* Ghi nhí: (SGK)</b>


<b>II/ Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là:</b>


=> Câu b: Câu định nghĩa.
=> Câu a: Câu giới thiệu.


=> Câu c: Câu miêu tả ( Hoặc giới thiệu).
=> Câu d: Câu đánh giá.


<b>*Ghi nhí: (SGK).</b>


<b>III/ Luyện tập:</b>


<b>Bài tập 1,2.</b>


a) Hoán dụ / là tên gọi ...


c) Tre / là cánh tay ...
- Tre / còn là nguồn
d) Bồ các / là bác ...
g) Khóc / là nhục ...
- Rên / hèn


<b> Lợc bỏ từ là</b>
- Van / yếu đuối


- Dại khờ / là những lũ


=> cỏc cõu trờn đều là câu trần thuật đơn
<b>có từ là.</b>


<b>Bµi 3:</b>


- Lan là bạn thân nhất của em -> câu
dùng để giới thiệu.


- Năm nào, Lan cũng là học sinh giỏi
xuất sắc. -> câu dùng để miêu tả.


<b>Day: Bµi 27: TiÕt 113- 114: Lao xao</b>


<b> (Duy Khán)</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh cm nhn đợc vẻ đẹp và sự phong phú của thiên nhiên làng quê qua
hình ảnh các loại chim.



- Thấy đợc tâm hồn nhạy cảm, sự hiểu biết và lòng yêu thiên nhiên làng quê của tác
giả.


- Hiểu đợc NT quan sát miêu tả chính xác, sinh động và hấp dẫn về các loại chim ở
làng quê trong văn bản.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- Tích hợp câu trần thuật đơn có từ là và khơng có từ là, biện pháp nhân hóa, so sánh và
ẩn dụ.


- TLV: NT miêu tả, kể chuyện, trình tự miêu tả.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n nh t chc lp</b></i>.
<i><b>2 Kim tra bi c.</b></i>


Bài kí: Lòng yêu nớc mình chúng cho một chân lý giản dị, thuyết phục là chân
lý nh thế nào? Cách lập luận và chứng minh của tác giả ra sao?


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


- §äc thÇm phÇn chó thÝch * SGK


- Học sinh và giỏo viờn c bi.


- Đọc thầm chú thích => Giải nghĩa chú
thích 4; 5; 6; 7.



1. Bài văn sáng tác theo thể loại gì?


<b>I/ Đọc tìm hiểu chú thích:</b>
<i><b>1. Tác giả.</b></i>


<i><b>2. Tác phẩm.</b></i>


Trích từ tác phẩm "Tuổi thơ im lặng"
-> Giải thởng hội nhà văn năm 1987.


* Chú thích: Vung tư linh, l¸u t¸u.
4; 5; 6; 7.


<b>II/ Tìm hiểu văn bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

2. Bài văn kể và tả các loại chim ở làng
quê có theo một trình tự nào không hay
hoàn toàn tự do?


3. Khung cảnh làng quê vào lúc chớm
sáng hè đợc miêu tả qua những hình ảnh
nào?


4. Lao xao ong bớm đợc miêu tả bằng các
chi tiết no?


5. Em có nhận xét gì về cách miêu tả các
loại vật của tác giả ở đoạn đầu?


6. Cỏch miờu tả đó giúp em hình dung đợc


cảnh làng q vào hố nh th no?


- Đọc đoạn: Cái, cái -> chec, che.


7. Trong số các loại chim lành đem vui
đến cho trời đất tác giả tập trung kể về
loài nào? Chúng đợc kể bằng chi tiết nào?


8. Chúng đợc kể trên phơng diện nào?
hình dáng? màu sắc hay hoạt động?


9. Những loại chim trên đem đến cho con
ngời điều gì?


- Học sinh đọc đoạn cuối.


10. Trong sè các loại chim ác, chim xấu
tác giả tập trung tả loại nào?


11. Chỳng c k trờn phng din no?
12. Diu hõu cú c im gỡ?


13. điểm xấu nhất của quạ là gì?


nhiên.


- T k theo mt trỡnh t tng i chặt chẽ
và hợp lý với cách dẫn dắt mạch lạc khỏ t
nhiờn.



+ Mở đầu: Tả khung cảnh làng quê vào
lúc chớm sáng hè với những màu sắc hơng
thơm các loại hoa quen thuộc cùng với vẻ
rộn rịp, xôn xao của bớm ong.


+ Tip đến là các loại chim đợc tả theo 2
nhóm và tạo thành 2 đoạn của bài: Nhóm
chim hiền lành và nhóm chim ác.


<i><b>1. Lao xao ong b</b><b> ím trong v</b><b> ên.</b><b> </b></i>


- C©y cèi um tïm.
- Hoa cđa các loại cây.
- Ong và bớm tìm mật.


- Ong: Vng, vò vè, mật - đánh lộn nhau
để hút mật, bớm hiền lành ... rủ nhau lặng
lẽ bay đi.


-> Miêu tả đúng đặc điểm hoạt động của
ong bớm trong mối trờng sinh sống của
nó.


=> Sinh ho¹t rén ràng (với những màu sắc,
hơng thơm các loại hoa và sự rộn rịp xôn
xao của ong bớm)


<i><b>2. Lao xao thế giới các loại chim.</b></i>
<b>a) Các loại chim lành.</b>



- Chim sáo vµ tu hó.


* Chim sáo: Đậu cả trên lng trần mà hót,
to toe học nói, bay đi ăn chiều bay về.
* Tu hú: Báo mùa tu hú chín, đỗ trên ngọn
tu hú mà kêu.


- Đặc điểm họat động (hót, học núi, kờu
mựa vi chớn)


- Đem lại niềm vui cho mùa màng cho con
ngời.


<b>b) Chim ác, chim xấu.</b>


- Chim diu hõu, chim quạ và chim cắt.
- Hình dáng, lai lịch, hành động.


<i><b>* DiỊu h©u:</b></i>


- Mũi khoằm, đánh hơi xác chết và gà con
rất tinh.


- Lao nh mũi tên xuống, tha đợc gà con
lao vụt lên mây xanh, vừa lợn vừa n.
<i><b>* Qu:</b></i>


- Bắt gà con, ăn trộm trứng, ngó nghiêng ở
chuồng lợn.



<i><b>* Chim cắt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

14. Chim cắt ác ở những điểm nào?


15. Nu ỏnh giỏ chỳng bng cỏch nhìn
dân gian em sẽ đặt tên cho những chim ác
chim xấu đó nh thế nào?


16. Em cã nhËn xÐt g× về cách miêu tả các
loại chim ác của tác giả?


17. Tại sao tác giả lại gọi chim chèo bẻo
là chim trị ác?


18. Loi chim ny c tỏc gi miờu t trên
những phơng diện nào?


19. Đang kể chuyện chèo bẻo diệt ác tác
giả viết "Chèo bẻo ơi chèo bẻo" điều đó
có ý nghĩa gì?


20. Em thử đặt tên cho chèo bẻo theo cảm
nhận của em?


khi đánh nhau, xỉa bằng cánh; vụt (bin)
n vt bin nh qu.


- Quạ: Chim ăn trộm.
- Diều hâu: Chim ăn cắp.
- Cắt: Chim dao phủ.



- Cỏch gọi tên có kèm theo thái độ yêu
ghét của dân gian đối với các loại động vật
ăn thịt hung dữ.


<i><b>3. Chim trÞ ¸c.</b></i>


- Chèo bẻo là loại chim dám đánh lại các
loại chim ỏc, chim xu.


- Hình dáng:


+Nh những mũi tên đen hình đuôi
cá.


- Hnh ng:


+ Lao vào đánh diều hâu túi bụi
khiến diều hâu phải nhả con mồi, hú vía.


+ Vây tứ phía đánh quạ.
+ Cả đàn vây đánh chim cắt.


- Thể hiện thiện cảm của mình với các loại
chim này, ca ngợi hành động dũng cảm
của chèo bẻo.


- Chim đoàn kết, chim hảo hán, chim dũng
sĩ ...



<b>III/ Tổng kết:</b>


21. Qua văn bản em hiểu biết thêm đợc gì về giới tự nhiên và con ngời?
* Ghi nhớ: (SGK)


<b>IV/ LuyÖn tập:</b>
(SGK)


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nắm phần nội dung và nghệ thuật miêu tả của bài văn.
- Soạn bài: Ôn tËp trun vµ kÝ


<b>Day: TiÕt 115: kiĨm tra tiÕngviƯt</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Kim tra nhn thc ca hc sinh về các cụm DT, cụm TT, cụm ĐT câu trần thuật đơn,
các phép so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, hoán dụ, xác định và phân biệt từ láy và từ ghép.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Dự kiến câu hỏi kiểm tra có tích hợp với phần văn và văn bản tự sự miêu tả đã học.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>2. <b> </b>Bài mới:<b> Giáo viờn chộp lờn bng.</b></i>


Họ và tên: Lớp:


<i><b>I/ Phần I: Trắc nghiệm</b></i>



c k on vn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái
của câu trả lời đúng nhất trong 4 câu trả lời sau mỗi câu hỏi.


... Thuyền chúng tơi chèo thốt qua kênh Bọ Mắt, đổ ra con sông cửa lớn, xuôi về Năm
Căn ... trong sơng mù v khúi súng ban mai.


<i><b>1. Đoạn văn trên trính từ đoạn văn nào?</b></i>
A- Cô Tô.


B- Cây tre Việt Nam.
C- Sông níc Cµ Mau.


D- Bức tranh của em gái tơi.
<i><b>2. Tập hợp từ đổ ra sông cửu an là:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

C- Côm TT.


D- Câu trần thuật đơn.


<i><b>3. Trong cụm từ đổ ra, ra là phó từ chỉ.</b></i>
A- Thời gian.


B- Sù tiếp diễn tơng tự.
C- Kết quả.


D- Hớng.


<i><b>4. Câu: Thuyền chúng tôi ... </b><b> Năm Căn là</b><b> .</b></i>


A- Cõu trn thut đơn có từ là.



B- Câu trần thuật đơn khơng có t l.
C- Cõu hi (nghi vn)


D- Câu cảm.


<i><b>5. Trong cụm từ: Rừng đ</b><b> ớc dựng lên cao ngất nh</b><b> những dÃy tr</b><b> ờng thành vô tận" có</b></i>
<i><b>sử dụng phép ?</b></i>


A- Hoán dụ.
B- So sánh.
C- ẩn dụ.
D- Nhân hóa.


<i><b>6. on văn trên đ</b><b> ợc trình bày theo ph</b><b> ơng thức biu t ch yu no?</b></i>


A- Tự sự.
B- Biểu cảm.
C- Miêu tả.
D- Nghị luận.


<i><b>Phần II: Kĩ năng sử dụng tiếng việt</b></i>


1. Tóm tắt nội dung đoạn văn trên bằng một câu trần thuật đơn nếu ý kiến nhận xét?
2. Xác định từ láy, từ ghép trong câu sau?


Mèo rất hay lục lọi các đồ vật với một sự thích thú đến khú chu (Bc tranh ca
em gỏi tụi)


<i><b>* Đáp án và biểu điểm:</b></i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm: 6 đ</b>


1 = C; 2 = B; 3 = D;
4 = B; 5 = B; 6 = C;


<b>Phần II: 4 đ</b>


1. Cảnh sông nớc CM thật hùng vĩ và lÃng mạn (2 đ)
2. Từ ghép: Đồ vật, khó chịu (1 đ)


Từ láy: Lục lọi, thích thú (1 đ)
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Cuối giờ thu bài, nhận xét giờ làm bài.


- Chuẩn bị bài "Trả bài kiểm tra văn vµ bµi TLV"


<b>Day: Bµi 27: Tiết 116: </b>


<b>Trả bài kiểm tra văn, bài tập làm văn tả ngời</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh tự nhận ra đợc những u điểm và nhợc điểm trong bài viết của bản thân
về ND và hình thức diễn đạt.


- Từ đó giúp ghọc sinh tìm cách sửa chữa các lỗi của mình.


- Củng cố và ơn tập kiến thức lý thuyết tả ngời. Củng cố kiến thức kĩ năng làm bài
kiểm tra kiểu trắc nghiệm, cách lựa chọn cách trả lời đúng nhanh.



<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- Bài kiểm tra, bài viết đã chấm và chữa kĩ.
- Tích hợp với các kiến thức đã học.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. Bµi mới.</b></i>


<b>I/ Chữa bài kiểm tra văn:</b>


<b>a) Phần trắc nghiệm: 5 câu 5 điểm.</b>


- Chỉ cần khoanh tròn không cần giải thích gì thêm.


- Giỏo viờn c nhanh ỏp ỏn - Học sinh tự chữa vào bài của mình.
<b>b) Phần tự lun: (5 )</b>


Chữa đoạn văn 1 tiết học mà em thÝch
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

+ Nhiều em dùng từ chính xác, kỉ năng vận dụng phép so sánh, nhân hóa ch a
sát, cha tự nhiên còn gợng ép.


<b>II/ Trả bài tập làm văn tả ng ời. </b>


<b>* Đề bài:</b>



T mt ngi no đó tùy theo ý thích của bản thân em.
<i><b>1. Nhận xét bài làm:</b></i>


<b>* u ®iĨm:</b>


- Nắm đợc phơng pháp làm một bài văn tả ngời.
- Tả hình dáng, tính cách hành động của nhân vật.
- Một số bài viết có cảm xúc.


<b>* Tån t¹i:</b>


- Một số em cha nắm đợc thể loại tả ngời, còn sa vào kể.
- Tả cha toàn diện.


- Diễn đạt lúng túng, cha vận dụng khéo léo các phép tu từ so sánh, nhân hóa.
- Bố cc cha rừ rng.


<i><b>2. Xây dựng dàn bài chi tiết.</b></i>
<b>a) Mở bài:</b>


Giới thiệu vài nét khái quát về ngời mà em chọn (tên, tuổi, quan hệ ...)
<b>b) Thân bài: </b>


Tả những nét tiêu biểu nổi bật về hình dáng, chân dung bên ngồi của ngời đó:
Đầu tóc, nét mặt, da dẻ, tiếng nói, nụ cời ...


- Tả tính nết trong cơng việc, trong tình cảm gia đình thể hiện trong lời nói, cử chỉ hành
động.


<b>c. KÕt bµi.</b>



- ấn tợng tình cảm của emvề nhân vật đợc tả.
<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn học sinh tự chữa các lỗi trên lp.</b></i>


- Học sinh tự chữa lỗi của mình.


- Trao i trong nhóm để sốt lại thêm một lần nữa.
<i><b>4. Đọc bi hay.</b></i>


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Tả bài, ghi điểm vào sổ.


- Về nhà tiếp tục chữa lỗi sai ở bài viết.
- Chuẩn bị viết bài văn miêu tả sáng tạo.


<b>Day: Bài 28: Tiết 117: ôn tập truyện và kí</b>


<b>A/ Mc tiờu cn t:</b>


- Hình thành và cũng cố những hiểu biết sơ lợc về các thể truyện, kí trong loại hình tự
sự.


- Nh c ni dung c bn và những nét đặc sắc về NT của các tác phm truyn kớ hin
i ó hc.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>
- Tích hợp TV:


+ Biện pháp nhân hóa, so sánh, ẩn dụ, hoán dụ trong văn miêu tả và kể chuyện.
- Tích hỵp TLV:



+ Củng cố về NT kể chuyện, miêu tả, xác định ngơi kể tả, trình tự tả kể.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Kiểm tra sự chuẩn bị của häc sinh.
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


<b>I- Nội dung cơ bản của các truyện kí đã học:</b>


1. Học sinh nhắc lại tên, thể loại của các tác phẩm hoặc đoạn trích truyện kí ó hc t
bi 18 -> 27.


2. Giáo viên cùng học sinh lập bảng, xây dựng nội dung điền vào cột.


<b>TT</b> <b>Tác phẩm</b> <b>Tác giả</b> <b>Thể loại</b> <b>Tóm tắt nội dung (i ý)</b>


1 Bi hc ng i
u tiờn


(Trích DMPLK) Tô Hoài Truyện
(đoạn trích)


- DM cú v p cng trỏng ca 1 chàng đế
thanh niên nhng tính tình xốc nối, kiêu
căng. Trò đùa ngỗ nghịch đã gây ra cái chết
thảm thơng nhất cho DC, CM rút ra đợc bi


hc ng i u tiờn.


2 Sông nớc CM
(Trích: Đất rừng


Phơng Nam) Đoàn giỏi Truyện ngắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

nập, trù phú họp ngay trên mặt sông.
3 Bức tranh cđa


em gái tơi Tạ Duy Anh Truyện ngắn - Tài năng hội họa, tâm hồn trong sáng vàlòng nhân hậu ở cô em gái đã giúp cho ngời
anh vợt lên lòng tự ái và sự tự ti của mỡnh.
4 Vt thỏc


(Trích: Quê Nội) Võ Quảng Truyện
(đoạn trích)


- Hành trình ngợc sơng Thu Bồn vợt thác
của con thuyền do Dơng Hơng Th chỉ huy.
Cảnh sông nớc và hai bên bờ, sức mạnh và
vẽ đẹp của con ngời trong cuộc vợt thác.
5 Buổi học cuối


cùng An-phụng-x ụ - ờ


(Pháp) Truyện ngắn


- Bui hc ting phỏp cuối cùng của lớp học
trờng làng vùng An - Dát bị Phổ chiếm
đóng và hình ảnh thầy giáo Ha - Men qua


cái nhìn, tâm trạng của chú bé Ph Răng.
6 Cơ Tơ


(Trích) NguyễnTn Kí - Vẻ đẹp tơi sáng, phong phú của cảnh sắcthiên nhiên vùng Đảo Cô Tô và 1 nét sinh
hoạt của ngời dân trên đảo.


7. C©y tre ViƯt Nam - ThÐp Míi - KÝ


- Cây tre là ngời bạn gần gũi, thân thiết của nhân dân Việt Nam trong cuộc sống hàng
ngày, trong lao động và chiến đấu. Cây tre đã thành biu tngca t nc v con ngi
Vit Nam.


8. Lòng yêu nớc - Trích bài báo "Thử lửa"
- I-li-a Ê ren-bua (Nga) - Tïy bót chÝnh ln.


- Lịng u nớc khởi nguồn từ lịng u những vật bình thờng, gần giũ từ tình u gia
đình, q hơng. Lịng u nớc đợc (thể hiện) thử thách và bộc lộ mạnh mẽ trong cuộc
chiến đấu bảo vệ tổ quốc.


9. Lao xao - TrÝch tuổi thơ im lặng.


- Duy Khán - Hồi kí tự truyện (đoạn trích)


- Miờu t cỏc loi chim ng quê, qua đó bộc lộ vẻ đẹp, sự phong phú của thiên
nhiên làng quê và bản sắc văn hóa dân gian.


<b>II- Đặc điểm của truyện kí:</b>


<b>TT</b> <b>Tác phẩm</b> <b>Thể loại</b> <b>Cốt truyện</b> <b>Nhân vật</b> <b>NV kể</b>



<b>chuyện</b>


1 BHĐĐĐT


(Trớch: DMPLK) Truyn đồngthoại - Có- Kể theo trình
tự thời gian


- Nhân vật
chính DM
- Nhân vật phụ:
DC, chị, Cèi ...


- DÕ MÌn
- Ng«i thø 1


2 S«ng níc CM Truyện dài - Không có vì
đây là đoạn
văn tả cảnh


- Ông Hai,
thằng An, thằng
Cò ...


(xng chúng t«i)


- Th»ng An
- Ng«i kĨ thø
nhÊt


3 Bøc tranh cđa



em g¸i tôi Truyện ngắn - Có- Kể theo trình
tự thời gian


- Anh trai, KP
chó tiÕn lª, bÐ
Quúnh, bố mẹ
kiều Phơng


- Anh trai
- Ngôi thứ 1


4 Vợt thác Truyện dài - Dơng Hơng


Th - Cục và Cùlao
- Ngôi kể 1
x-ng tôi


<b>Củng cố </b><b> dặn dò : - Ôn thật kỹ nội dung trªn.</b>


- Tiết sau học : Câu trần thuật đơn khơng có từ Là.


<b>Day: Bµi 28; 29: TiÕt upload.123doc.net:</b>


<b>câu trần thuật đơn khơng có từ là</b>



<b>A/ Mục đích bài dạy:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc đặc điểm và kiểu câu trần thuật đơn khơng có từ là.
- Nắm đợc tác dụng của kiểu câu này.



<b>B/ Chn bÞ:</b>


- Tích hợp với các văn bản đã học: Sọ Dừa; Lao Xao; DMPLK.
- TV: Thành phần chính của câu, câu trần thuật đơn khơng có từ là.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Nêu đặc điểm câu trần thuật đơn có từ là? Đặt câu trần thuật đơn có từ là; Xác
định kiểu câu vừa đặt.


<b>3. Bài mới.</b>


- Giáo viên đa bảng phụ có nghi những vÝ
dơ.


- Học sinh đọc ví dụ.


? Xác định CN; VN trong những câu trên?
? VN những câu trên có cấu tạo nh thế
nào?


? Chọn những từ hoặc cụm từ phủ định
thích hợp cho sau đây điền vào trớc VN
của các (tr) câu trên: Không; không phải;
cha; cha phải?


? Các ví dụ trên là câu trần thuật đơn
khơng có từ là. Vậy em thấy câu trần thuật
đơn khơng có từ là có đặc điểm gì?



- Giáo viên đa bảng phụ có ghi ví dụ.
- Học sinh đọc ví dụ.


? Xác định CN; VN trong hai vớ d trờn?


? Hai câu trên thuộc loại câu gì?
? Nêu tác dụng từng câu?


- Hc sinh c on văn ví dụ 2.


? Chọn 1 trong 2 câu ở ví dụ trên điền vào
chỗ trống trong đoạn văn, giải thích vì sao
em lại chọn câu đó?


? C©u a gäi là câu miêu tả. Câu b gọi là
câu tồn tại. Vậy em hiểu thế nào là câu
tồn tại? Thế nào là câu miêu tả.


- Hc sinh c bi tp.


? Xác định CN; VN trong các câu, câu
nào là câu miêu tả, câu nào là câu tồn tại?


<b>I/ Đặc điểm câu trần thuật đơn khụng</b>


<b>có từ là:</b>


a) Phú ông / mừng lắm
CN VN



b) Chóng t«i / tơ héi ë gãc s©n
CN VN
a) Côm tÝnh tõ.


b) Cụm động t.


a) Phú ông không mừng lắm.


b) Chúng tôi không tụ häp ë däc s©n.


* Ghi nhí SGK.


<b>II/ Phân loại câu trần thuật đơn khơng</b>


<b>cã tõ lµ:</b>


a) Đằng cuối bãi, hai cậu bé con / tiến lại.
TN VN CN
b) Đằng cuối bãi, tiến lại / hai cậu bé con.
TN VN CN
- Câu trần thuật đơn khơng có từ l.
a) Ch hnh ng s vt.


b) Thông báo sự xuất hiƯn cđa sù vËt


- Chọn câu b vì hai cậu bé con lần đầu tiên
xuất hiện trong đoạn trích. Nếu đa hai cậu
bé con lên đầu thì có nghĩa là những nhân
vật đó đã biết từ trớc.



* Ghi nhí SGK.
<b>III/ Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: a)</b>


- Bóng tre / trùm lên ...
CN VN
=> Câu miêu tả.


- Dới bóng tre ..., thÊp tho¸ng / m·i chia
VN CN
=> C©u tån tại


- Dới bóng tre xanh ta / giữ gìn
CN VN
= Câu miêu tả


b) - Bên hàng xóm tôi có / cái hang của DC => Câu tồn tại.
VN CN


- DC / là tên tơi đã đặt cho nó ... => Miêu tả
CN VN


c) - Díi gèc tre, tua tủa / những mầm non => Tån t¹i
VN CN


- Măng / trời lên nhọn hoắt ... => Miêu tả
CN VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Viết đoạn văn 5 -> 7 câu tả cảnh trờng em trong đó có sử dụng ít nhất 1 cõu tn


ti.


<b>Bài 3:</b>


Viết chính tả.
<b>D/ Củng cố dặn dò:</b>


- Nm đợc khái niệm và các kiểu câu trần thuật đơn khơng có từ là.
- Hồn chỉnh các bài tập ở v.


- Chuẩn bị bài: Chữa lỗi về CN và VN.


<b>Day: Bµi 28- 29: TiÕt 119: ôn tập văn miêu tả</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm vững đặc điểm và yêu cầu của một bài văn miêu tả.
- Nhận biết và phân biệt đợc đoạn văn miờu t, on vn t s.


- Thông qua các bài tập thực hành rút ra các điểm cần ghi nhớ chung cho cả văn tả
cảnh và văn tả ngời.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>
- Tích hợp:


+ Vn bn Cụ Tụ, Bi hc đờng đời ..., Buổi học cuối cùng ...
+ Câu trần thuật đơn khơng có từ là, có từ là.


+ Tích hợp các văn bản đã học về văn tả cảnh tả ngời.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. ổ</b><b> n nh t chc lp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


(kết hợp lúc «n tËp)
<i><b>3. Bµi míi</b></i>.


- Học sinh đọc đoạn văn mục 1.
1. Đoạn văn đợc tích từ văn bản nào?
2. Nội dung của đoạn văn là gì?


3. Đây là 1 đoạn văn tả cảnh mặt trời trên
biển đảo rất hay và độc đáo. Theo em điều
gì đã tạo nên cái hay và độc đáo cho đoạn
văn?


- Học sinh đọc bài tập 2.


? Mở bài phải bảo đảm những yêu cầu gì?
? Nội dung chính của phần thân bài là gì?


- Häc sinh yêu cầu bài tập 3.


Nu t 1 em bộ ngây thơ, bụ bẫm đang tập
đi, tập nói thì em sẽ lựa chọn những hình
ảnh và chi tiết tiêu biểu đặc sắc nào? Em
sẽ miêu tả theo thứ tự nào?


<b>I/ Bài tập 1:</b>



- Cô Tô (Nguyện Tuân)


- T cnh mt trời mọc trên biển đảo Cô


- Tác giả đã chọn những chi tiết hình ảnh
đặc sắc, thể hiện đợc linh hồn của cảnh
vật.


- Có những liên tởng, so sánh, nhận xét
độc đáo.


- Vốn ngôn ngữ phong phú, biết diễn đạt
một cách sống động, sắc sảo.


- Thể hiện rõ thái độ, tình cảm của ngời tả
đối với cảnh đợc tả.


<b>Bµi tËp 2:</b>


Lập dàn ý cho đề bài tả cảnh 1 đầm sen
đang mựa n hoa.


<i><b>a) Mở bài:</b></i>


- Đầm sen nào? Mùa nào? ở đâu?
<i><b>b) Thân bài:</b></i>


Tả theo trình tự nào? Từ hồ ra hay từ giữa


đầm, hay từ trên cao.


- Lá; hoa; nớc; hơng; màu sắc; hình dáng;
gió; không khí.


<i><b>c) Kết bài:</b></i>


- ấn tợng của du khách.


<b>Bài tập 3:</b>


<i><b>a) Mở bài:</b></i>


- Em bÐ con nhà ai; họ tên th¸ng ti,
quan hƯ víi em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Đọc yêu cầu bài tập 4.


? c li bài "Bài học đờng đời đầu tiên"
và bài "Bài học cui cựng"


=> Tìm ở mỗi bài một đoạn văn miêu tả
và một đoạn văn tự sự?


? Cn c vo õu mà em nhận ra điều đó?


? Qua tìm hiểu các bài tập trên em hãy
nêu c im chung ca vn miờu t?


- Hình dáng: Mắt mũi, miệng, mắt, chân


tay.


- Hnh ng: Tp i, tp núi (chõn tay mt
ming ...)


<i><b>c) Kết bài:</b></i>


- Hình ảnh chung của em bÐ.


- Tình cảm của mọi ngời đối với em bé


<b>Bµi tËp 4:</b>


- Học sinh tìm và đọc 2 đoạn văn đó.


- Hành động kể thờng trả lời cho câu hỏi:
Kể về việc gì: Kể về ai: Việc đó đã diễn ra
nh thế nào? ở đâu? Kết quả thế nào?
- Hành động tả: Tả cái gì? Tả về ai? Cảnh


(hoặc ngời) đó nh thế nào? Có gì nổi bật
(bằng hỡnh nh no)


* Ghi nhớ (SGK)
<b>II/ Luyện tập:</b>
- Đọc thêm SGK
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Day: Bài 28- 29: Tiết 120: </b>



<b>chữa lỗi về: chủ ngữ - vị ngữ</b>



<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giúp học sinh hiểu đợc thế nào là câu sai về CN; VN
- Tự mình phát hiện ra câu sai về CN; VN.


- Có ý thức viết, nói câu đúng.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp với câu trên thuật đơn.
- Tích hợp các văn bản đã học.


- Viết văn miêu tả có câu đúng CN, VN
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổ n định tổ chức lớp :</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Em hãy cho biết thế nào là câu trần thuật đơn có từ là?</b></i>


Cho ví dụ? Cho biết đó là loại câu gì? (câu tồn tại; câu miêu tả)
<i><b>3. Bài mới: Trong giao tiếp hàng ngày , khi nói hoặc viết các văn bản ta thờng</b></i>


<i><b>mắc những lỗi diễn đạt, chính tả, ngữ pháp, dùng từ sai. Để khắc phục những lỗi đó</b></i>
<i><b>thì tiết hơm nay cơ, trị ta sẽ tìm hiu nhộ. </b></i>


- Giáo viên bật máy chiếu.


<i><b>Nhắc lại : Thế nào là thành phần chủ</b></i>
<i><b>ngữ ở trong c©u?</b></i>



1. Em hãy đọc 2 câu trên?


2. Xác định CN, VN trong 2 câu trên?


3. Câu nào đúng ngữ pháp, câu nào sai
ngữ pháp? Sai ở đâu?


4. Nguyên nhân nào mắc các lỗi trên?
4. Chữa lại câu a cho đúng có mấy cách
chữa? ú l nhng cỏch no?


<i><b>Nhắc lại : Thế nào là thành phần vị ngữ</b></i>
<i><b>ở trong câu?</b></i>


- Hc sinh c các câu a, b, c, d.
5. Tìm CN, VN trong các câu trên?


Nhận xét cấu trúc ngữ pháp của các cõu
ú?


6.Vì sao có những lỗi trên?


<b>I. Câu thiếu chủ ngữ:</b>


1. Tìm chủ ngữ, vị ngữ của mỗi
<i>câu sau:</i>


a. Qua truyÖn "DMPLK"/ cho thÊy DM
TN VN


biÕt phơc thiƯn.


b. Qua trun DMPLK, em/ thÊy DM biÕt
CN VN
phơc thiƯn.


- Câu a sai, câu b đúng.
- Câu a sai vì thiếu CN.


<i><b>=> Câu b đầy đủ hai thành phần chính,</b></i>
<i><b>câu a thiếu chủ ngữ.</b></i>


2.


<i> Nguyên nhân mắc lỗi :</i>


- Nhầm lẫn trạng ngữ với chủ ngữ.


3



<i> . Cách chữa lại câu viết</i>



<i>sai:</i>



+ Thêm CN.


Qua truyệnDMPLK, tác gi¶ (TH)/
CN
cho em thÊy DM biÕt phơc thiƯn.
VN



+ Biến trạng ngữ thành chủ ngữ bằng cách
bỏ từ qua:


Truyện DMPLK/ cho em thấy DÕ MÌn
CN VN
biÕt phơc thiƯn.


+ BiÕn VN thµnh 1 cụm C-V. (nh câu b)
<b>II/ Câu thiếu vị ng÷:</b>


<i>1. Xác định chủ ng, v ng</i>


<i>của mỗi câu sau:</i>


a.ThánhGióng/cỡi ngựa sắt, vung roi sắt ...
CN VN


b. Hình ảnh Thánh Gióng c ỡi ngựa sắt...
CN


c. B¹n Lan, ng êi häc giái nhÊt líp 6A .
CN TP phô chú


d) Bạn Lan là ng ời học giỏi nhất lớp 6A .
CN VN


=> Câu a và d đầy đủ hai thành phần
chính, câu b và c thiếu vị ng.


<i>2. nguyên nhân mắc lỗi:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

7. Em hóy chữa câu b lại nh thế nào cho
đúng? có mấy cách? đó là những cách
nào?


? Em hÃy chữa lại câu c?


t cõu hi tỡm CN, VN?


- Học sinh đọc bài tập 1 trả lời câu hỏi.


? Câu a em đặt câu hỏi gì để xác định CN
- VN?


? Câu b em đặt câu hỏi gì để xác định CN
- VN?


? Câu c em đặt câu hỏi gì để xác định CN
- VN?


? Em có nhận xét gì về các câu trên?


<b>bổ sung ý nghĩa cho cụm danh từ ( Hình</b>
<b>ảnh Thánh Gióng) với vị ngữ.</b>


<b>- Câu c. nhầm lẫn thành phần phụ chú</b>
<b>với vị ngữ.</b>


<i>3. Chữa lại câu viết sai: </i>
<b>@ Câu b.</b>



+ Thêm bộ phận VN:


<i><b>- Hỡnh ảnh TG ... đã để lại trong em</b></i>


<i><b>niỊm c¶m phơc, ngìng mé.</b></i>


+ Biến cụm DT đã cho thành 1 bộ phận
của cụm C-V.


<i><b>- Em rÊt thích hình ảnh TG ...</b></i>


<b>@ Câu c.</b>


+ Thêm bộ phận VN:


- B¹n Lan, ng êi häc giái nhÊt líp 6A
<b> CN TP phụ chú</b>


<i><b> là bạn thân của t«i.</b></i>
VN


- B¹n Lan, ng êi häc giái nhÊt líp 6A ,


<b> CN TP phụ chú</b>


<i><b>đang giải bài tập Toán cho chúng tôi.</b></i>


+ Thay dấu phẩy bằng từ <i><b>là. </b></i>



- Bạn Lan <i><b>là</b><b> ngêi häc giái nhÊt líp 6A.</b></i>


+ Biến câu đã cho thnh mt b phn ca
cõu:


<i><b>- Tôi rất quý bạn Lan, ngêi häc giái ...</b></i>
<b>III/ LuyÖn tËp:</b>


<i><b>Bài 1: Đặt câu hỏi để kiểm tra xem</b></i>
<i><b>những câu dới đây có thiếu chủ ngữ</b></i>
<i><b>hoặc vị ngữ khơng?</b></i>


a. Từ hơm đó, bác Tai, cơ Mắt, cậu Chân,
cậu Tay khơng làm gì nữa.


b. Lát sau, hổ đẻ đợc.


c. Hơn mời năm sau, bác tiều già rồi chết.
-> Câu hỏi xác định CN: Ai không làm gì
nữa? ( bác Tai, cơ Mắt...)


- Câu hỏi xác định VN: Từ hơm đó bác
Tai, cơ Mắt...nh thế nào? ( khơng làm gì
nữa).


-> Câu hỏi xác định CN: Con gì đẻ đợc?
(hổ).


- Câu hỏi xác định VN: Hổ làm gì? Hổ
nh thế nào? ( đẻ đợc).



-> Câu hỏi xác định CN: Ai già rồi chết?
( bác tiều).


- Câu hỏi xác định VN: Bác tiều làm sao?
( già rồi chết).


=> Các câu trên có đầy đủ 2 thành
phần chính của câu ( CN - VN).


<b>Bµi tập 2: Tìm câu viết sai, nguyên nhân sai, cách chữa sai?</b>


a. Kt qu ca nm hc u tiên ở tr ờng THCS / đã động viên em rất nhiều.


CN VN


b. Với kết quả của năm học đầu tiên ở tr ờng THCS / đã động viên em rất nhiều.


TN VN


c. Những câu chuyện dân gian mà chúng tôi thích nghe kể.
CN


d. Chúng tôi/ thích nghe kể những câu chuyện d©n gian.


CN VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- C©u b: sai CN
- Câu C: thiếu VN
<b>* Nguyên nhân sai:</b>



- Cõu b.Nhầm lẫn thành phần trạng ngữ với CN (câu b) và nhầm lẫn định ngữ với VN.
- Câu c. Thiu b phn VN:


<b>* Cách chữa sai:</b>
Câu b. Bỏ tõ víi.


<i><b>Câu c. Thêm bộ phận VN: Những câu chuyện dân gian mà chúng tôi đợc nghe kể/ đã</b></i>


<i><b>đi theo chúng tơi suốt đời.</b></i>
<b>Bài tập 3:</b>


Điền những CN thích hợp vào chổ trống.
<i><b>a. Lớp 6C/ bắt đầu học hát.</b></i>
<i><b>b. Chim họa mi / hót líu lo.</b></i>
<i><b>c. Các lồi hoa/ đua nhau nở rộ.</b></i>
<i><b>d. Chúng em/ cời đùa vui v.</b></i>


<b>Bài tập 4:</b>


Điền những VN thích hợp vào chổ trống


<i><b>a. Khi học lớp 5, Hải / học giỏi và rất ngoan.</b></i>
<i><b>b.Lúc Dế Choắt chết, Dế Mèn / vô cùng ©n hËn.</b></i>


<i><b>c.Buổi sáng, mặt trời/ chiếu những tia nắng ấm áp đầu tiên xuống mặt đất.</b></i>
<i><b>d. Trong thời gian nghĩ hè, chúng tơi/ ít có dịp gặp nhau.</b></i>


<b>Bµi tËp 5:</b>



Chuyển mỗi câu ghép thành 2 câu đơn?


a.Hổ đực/ mừng rỡ đùa giỡn với con. Còn hổ cái/thì nằm phục xuống, dáng mệt mỏi
lắm.


CN VN CN VN


<i> (Vò</i>


<i>Trinh)</i>


b) MÊy h«m nä, trêi / m a lín . Trên những hồ ao quanh bÃi trớc mặt, n ớc / dâng trắng
CN VN CN VN
mênh mông.


<i>( Tô Hoài)</i>


c) Thuyền/ xuôi giữa dòng con sông rộng hơn ngàn th ớc . Trông hai bên bờ, rừng đ íc /
CN VN CN
dùng lên cao ngất nh hai dÃy tr ờng thành v« tËn .


VN


<i> ( Đoàn Giỏi)</i>
<b>D. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nm vai trũ chc năng của 2 thành phần CN - VN.
- Biết viết cõu ỳng ng phỏp.


- Chuẩn bị bài chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ ( tiếp theo).



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>---Day: Bµi 28- 29: Tiết 121- 122:</b>


<b>Viết bài tập làm văn miêu tả sáng tạo</b>



<b>A/ Miêu tả bài dạy:</b>


- Kim tra ỏnh giỏ nhn thức kỉ năng của học sinh về kiểu bài miêu tả sáng tạo. Qua
bài viết đánh giá năng lực đọc, nhớ, quan sát, nhận xét, liên tởng và tởng tợng của học
sinh.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- Hớng dẫn học sinh xem lại phơng pháp làm 1 bài văn miêu tả, đặc biệt là miêu tả
sáng tạo.


- Tích hợp các biện pháp tu từ đã học và câu trần thuật đơn có từ là, khơng có từ là và
văn bản "Lao Xao".


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Dặn dò học sinh trớc lúc lµm bµi.
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Giáo viên chép đề lên bảng.
<b>I- Đề ra:</b>



Từ bài văn Lao xao của Duy Khán, em hãy tả lại khu vờn trong một buổi sáng
đẹp trời.


<b>II- Yªu cÇu : </b>


- Đọc và tìm hiểu đề kĩ cng.


- Lập dàn ý chi tiết với 3 phần cụ thĨ trong tiÕt 1.
- TiÕt 2 viÕt thµnh bµi hoµn chỉnh.


- Chữa bài tỉ mỉ trớc khi nộp.
III- <b> Đáp án và biểu điểm :</b>


a) Mở bài: (2 đ)


- Vào bài tự nhiên hấp dẫn.
b) Thân bài: (6 đ)


- Tởng tợng sáng tạo nhng phải có thực tế chứ không đợc viễn vông.
c) Kết bài: (2 đ)


- BÊt ngê, ng¾n gän.


=> u cầu diễn đạt trơi chảy rõ ràng, sử dụng tự nhiên không gợng ép các biện pháp.
Bố cục rõ ràng, chữ viết đẹp, cẩn thận.


<b>D/ Cñng cè, dặn dò:</b>


- Cui gi thu bi, nhn xột gi vit bài.
- Chuẩn bị bài viết đơn.



<b>Day: Bài 28- 29: Tiết 123: </b>


<b>Cầu long biên - chứng nhân lịch sử</b>



<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc khái niệm nhật dụng và ý nghĩa của việc học văn bản đó.
- Hiểu đợc ý nghĩa làm "Nhân chứng lịch sử" của cầu Long Biên, từ đó nâng cao làm
phong phú thêm tâm hồn, tình cảm đối với quê hơng, đất nớc, đối với các di tích lịch
sử.


- Thấy đợc vị trí tác dụng của các yếu tố nghệ thuật đã tạo nên sức hấp dẫn của bài bút
kí mang nhiều tính chất hồi kí này.


<b>B/ Chn bÞ: </b>


- Tích hợp tập làm văn: Kết hợp kể tả trong hồi kí, bút kí.
- Tích hợp TV : Câu trần thuật đơn.


- Chuẩn bị tranh ảnh về cầu Long Biên.
<b>C/ Hoạt động dạy - học: </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bi c. </b></i>


Giới thiệu văn bản nhật dụng.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


- GV - HS đọc văn bản.


- c phn chỳ thớch sao.


<b>I/ Đọc tìm hiểu chú thích:</b>
* Văn bản nhất dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? Em hiểu thế nào là văn bản nhật dụng?


- Đọc phÇn chó thÝch (Lu ý nh÷ng chú
thích 1, 2, 3, 7, 8, 13)


1. Văn b¶n cã thĨ chia lµm mÊy đoạn?
Nội dung ý nghĩa của mỗi đoạn?


2. Trọng tâm của bài là đoạn nào?


3. Trong vn bn ny tỏc gi đã sử dụng
phơng thức tự sự, miêu tả hay biểu cm?


4. Cầu Long Biên khi míi kh¸nh thành
mang tên là gì? Các tên ấy có ý nghÜa g×?


5. Vì sao cây cầu đợc xem là 1 thành tựu
quan trọng của thời văn minh cầu sắt?


6. T¹i sao cầu Long Biên là kết quả của
cuộc khai thác thuộc điạ lần thứ nhất của
thực dân Pháp ở Việt Nam?


7. Vì sao cầu Long Biên là nhân chứng
đau thơng của ngời Việt Nam thuộc địa?



8. Năm 1045 cầu Đu me đợc đổi tên là
cầu LB, điều đó có ý ngha gỡ?


9. Trong thời kỳ này câu Long Biên làm
nhiệm vụ nhân chứng gì?


10. Nhận xét về lời văn của tác giả ở đoạn
này?


gi, bc thit vi cuc sng trớc mắt cuộc
sống trớc mắt của con ngời và cộng đồng
xã hội hiện đại nh: Thiên nhiên, môi
tr-ờng, năng lợng, dân số, quyền trẻ em, ma
túy và các tệ nn xó hi.


* Chú thích (SGK)
<b>II/ Tìm hiểu văn bản:</b>
<i><b>1. Bè côc.</b></i>


Gåm ba ®o¹n.


<b>a) Từ đầu ... của thủ đơ Hà Nội tổng quát</b>
về cầu Long Biên trong một thế kỉ tồn tại.
<b>b) Tiếp ... dẻo dai vững chắc.</b>


Cầu Long Biên nh một nhân chứng sống
động về nỗi niềm đau thơng và anh dng
ca th ụ H Ni.



<b>c) Đoạn còn lại.</b>


Khẳng định ý nghĩa lịch sử của cầu Long
Biên trong xó hi hin i.


- Trọng tâm là ND thứ 2.


- Kết hợp cả phơng thức: Tự sự, miêu tả,
biểu cảm.


<i><b>2. Ph©n tÝch.</b></i>


* Cầu Long Biên qua những chặng đờng
lịch sử.


<b>a) Trong thời kỳ Pháp thuộc.</b>


- Đu-Me => mang tªn viªn cầm quyền
Pháp ở Đông Dơng.


- Tên cầu biểu thị quyền lực thống trị của
thực dân Pháp ë ViƯt Nam.


- Vì đợc kĩ s ngời Pháp thiết kế có quy mơ
lớn: Dài 2290 m; nặng 17000 tấn!


- Cây cầu phục vụ cho việc khai thác kinh
tế của thực dân Pháp ở nớc Việt Nam
thuộc địa.



- Nó đợc xây dựng khơng chỉ bằng mồ hơi
mà cịn bằng xơng máu của bao ngời.
<b>b) Từ cách mạng tháng 8 đến nay.</b>


- Đó là cây cầu thắng lợi của CM tháng 8
giành độc lập tự do cho Việt Nam.


* Nhân chứng của cuộc sống lao động hịa
bình.


* Nhân chứng cuộc kháng chiến chống
Mỹ là mục tiêu những đợt ném bom của
máy bay Mỹ.


* Nhân chứng về sự đổi thay của đất nớc
và của tình yêu đối với Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

11. Em cảm nhận đợc những điều sâu sắc
nào từ văn bản?


12. Bằng bài viết này tác giả đã truyền tới
em tình cảm nào đối với câu LB?


13. Em học tập đợc gì về sự sáng tạo lời
văn trong văn bản?


<b>III/ Tỉng kết:</b>


- Cầu Long Biên là nhân chứng lịch sử đau
thơng vµ anh dung.



- Là cây cầu tình u sâu nặng của tác giả
dành cho Hà Nội và đất nớc


- Yêu cầu, trân trọng tự hào về cây cầu
đẹp, anh hùng của t nc ta.


- Lời văn giàu sự kiện, giàu ý nghiÃ, giàu
cảm xúc.


<b>III/ Luyện tập:</b>
(SGK)


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nắm nội dung, ý nghĩa văn bản.
- Soạn bài: Bức th ...


- Tiết sau học : Viết đơn.


<b>Day: Bài 28- 29: Tiết 124: Viết đơn</b>


<b>A/ Môc tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh hiu c cỏc tỡnh huống câu viết đơn: Khi nào viết đơn, viết để làm gì?
- Biết cách viết đơn đúng quy cách và nhận ra đợc những sai sót thờng gặp khi viết đơn.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Một số là đơn thông dụng trong đời sống hàng ngày.
- Tích hợp những kiến thức về câu, từ khi viết đơn.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. Bµi míi.</b></i>


- Học sinh đọc 4 ví dụ SGK rút ra nhận
xét khái quát khi nào thì cần viết đơn?


? Trong những trờng hợp ở SGK trờng hợp
nào phải viết đơn? Viết gửi ai?


- Đọc 2 lá đơn ở SGK.


? Có mấy loại đơn? Mỗi loại đơn có đặc
điểm gì?


? Hai đơn trên có những điểm nào giống
nhau? Những phần nào là quan trọng
không thể thiếu đợc?


<b>I/ Khi nào cần viết đơn:</b>


<b>Bµi tËp 1:</b>


VÝ dơ 1; 2; 3; 4.


=> Khi muốn đề đạt 1 nguyện vọng nào
đó đối với các cấp có thẩm quyền (trong
cuộc sống có rất nhiều tình huống phải


viết đơn, khơng có đơn nhất định cơng
việc sẽ giải quyết đợc)


<b>Bµi tËp 2:</b>


- Bị mất xe đạp -> trình báo với cơ quan
công an.


- Muốn theo học lớp họa => đơn xin nhập
học gửi cho gời phụ trách lớp học đó.
<b>II/ Các loại đơn và những nội dung</b>


<b>không th thiu trong n:</b>


<i><b>1. Cỏc loi n.</b></i>
Gm 2 loi


<b>a) Đơn viết theo mẫu in sẵn.</b>


- Ngời viết chỉ cần điền câu, từ thích hợp
vào chỗ trống.


<b>b) Đơn không theo mẫu.</b>


- Ngời viết tự nghĩ nội dung để trình bày.
<i><b>2. Những nội dung không thể thiếu đ</b><b> ợc</b><b> </b></i>
<i><b>trong đơn.</b></i>


- Quốc hiệu.
- Tên của đơn.


- Tên ngời viết đơn.


- Tên ngời hoặc tổ chức cơ quan ngời (viết
đơn) nhận đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

? Những loại đơn có mẫu thì phải viết nh
thế nào?


? ViÕt kh«ng theo mÉu thì phải trình bày
theo một thứ tự nào?


? Qua tỡm hiểu em thấy khi nào cần viết
đơn và viết nh thế nào?


đơn.


- Ngày tháng năm viết đơn.
- Họ tên chữ ký ngời viết đơn.
<i><b>III/ Cách thức viết đơn:</b></i>
<i><b>1. Viết theo mu.</b></i>


- Điền vào chỗ trống những nội dung cần
thiết.


<i><b>2. Viết kh«ng theo mÉu.</b></i>
(SGK)


* Ghi nhí: SGK
<b>IV/ Lun tËp:</b>



- Viết đơn xin nghỉ học.
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nắm cách thức trình bày 1 lá đơn.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập cách viết đơn và sữa lỗi.
- Tiết sau học : Bức th của thủ lĩnh da đỏ.


<b>Day: Bµi 30: TiÕt 125- 126:</b>


<b>Bức th ca th lnh da </b>



<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giúp học sinh thấy đợc bức th ... xuất phát từ tình yêu thiên nhiên đất nớc đã nêu lên
một vấn đề bức xúc có ý nghĩa to lớn đối với cuộc sống hiện nay. Bảo vệ và giữ gìn
trong sạch của TN mơi trờng.


- Thấy đợc tác dụng của việc sử dụng một số biện pháp NT trong bức th đối với việc
diễn đạt ý nghĩa và biểu hiện tình cảm, đặc biệt là phép nhân hóa, yếu tố trùng điệp và
thủ pháp đối lập.


<b>B/ Chn bÞ:</b>


- Tích hợp với các biện pháp tu từ, nhân hóa, trùng điệp, đối lập.


- Tích hợp với việc bảo vệ mơi trờng và thể loại, th, kí, phát biểu cảm nghĩ, chính luận.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


V× sao nãi cầu Long Biên là 1 chứng nhân lịch sử?
<i><b>3. Bài míi</b></i>.


- Giáo viên hớng dẫn cách đọc.
- Giáo viên và học sinh đoc.


- Chó ý c¸c chó thÝch: 3; 4; 8; 10; 11.
1. Bức th có mấy nội dung? Mỗi néi dung
t¬ng øng víi những phần nào trong văn
bản?


2. Tt c nhng nội dung trên đợc trình
bày qua 1 đối lập lớn. đó là đối lập nào?


3. Sự đối lập này có ý nghĩa gì?


4. Bøc tranh minh häa ë SGK cã ý nghÜa
g×?


5. Bức th in du n ca tỏc gi ú l du


<b>I/ Đọc và t×m hiĨu chó thÝch:</b>
- Xt xø.


- Chó thÝch.
- 3; 4; 8; 10; 11.


<b>II/ Tìm hiểu văn bản:</b>


<i><b>1. Bố cục.</b></i>


- Từ đầu -> cho ông chúng tôi: Những
điều thiêng liêng trong ý thức của ngời da
đỏ.


- Tiếp -> ràng buộc: Những lo âu của ngời
da đỏ về đất đai, môi trờng, thiên nhiên sẽ
bị ngời da trắng tàn phá.


- Đoạn còn lại: Kiến nghị của ngời da đỏ
về việc bảo vệ môi trờng đất đai.


- Đối lập trong cách sống, trong thái độ
với đất nớc, đối với thiên nhiên, giữa ngời
da đỏ với ngời da trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Ên g×?


- Học sinh đọc thầm lại đoạn đầu.


6. Trong kí ức của ngời da đỏ thì điều
thiêng liêng nhất đối với họ là gì?


7. Tại sao vị thủ lĩnh da đỏ nói rằng đó là
những điều thiêng liêng?


8. Để làm nổi bật những hình ảnh thiêng
liêng đó tác giả đã sử dụng những phép tu
từ nào? Em hãy chỉ ra những phép tu từ đó


trong đoạn văn?


9. Hãy nêu lên tác dụng của phép so sánh
và nhân hóa đó?


- Học sinh đọc lại đoạn giữa bức th.


10. Ngời da đỏ lo lắng điều gì trớc khi bán
đất cho ngời da trắng?


11. Điều lo lắng đã đợc trình bày bằng sự
đối lập nào trong cách sống, trong thái độ
đối với đất và thiên nhiên của ngời da đỏ
và ngời da trắng?


12. Tác giả đã dùng những biện pháp NT
nào để nêu bật sự khác biệt, sự đối lập ấy
và để thể hiện thái độ tình cảm gì của
mình?


13. Nªu t¸c dơng cđa biƯn ph¸p nghƯ
tht Êy?


- Dấu ấn tâm hồn: Cảm xúc mãnh liệt,
tình yêu sâu xa với đất đai, mơi trờng
thiên nhiên.


<i><b>2. Ph©n tÝch.</b></i>


<b>a) Những điều thiêng liêng trong ký ức</b>



<b>ngi da .</b>


- Đất đai, cây lá, hạt sơng, tiếng côn trùng,
những b«ng hoa, vịng nớc, dòng nhựa
chảy trong cây cối ...


- Những thứ đó đẹp đẽ, cao q khơng thể
tách rời với sự sống con ngời.


- Nhân hóa: Đất là bà mẹ, bông hoa là
ng-ời chị, ngng-ời em, mõm đất, vũng nớc chú
ngựa và ngời da đỏ cũng chung 1 gia đình.
- So sánh: Nớc óng ánh ... là tiếng nói của
cha ơng.


- Sự gắn bó máu thịt của ngời da đỏ đối
với đất nớc thiên nhiên.


- Tình cảm yêu quý, trân trọng đất đai và
thiên nhiên của ngời da đỏ.


<b>b) Những lo âu của ngời da đỏ v t</b>


<b>đai và thiên nhiên.</b>


- Đất đai và thiên nhiên sẽ bị ngời da trắng
hủy hoại.


<b>* Ngời da trắng:</b>



- Xa lạ với đất coi đất nh kẻ thù.


- C xử với đất nh những vật mua đợc, tớc
đoạt đợc rồi bán đi nh mọi hàng hóa khác.
- Lấy đi những thứ cần, ngấu nghiến đất
đai cho thỏa cơn thèm khát chứ không
quan tâm đến việc để lại đằng sau những
bãi hoang mạc.


- Họ ồn ào trong nhịp sống CN căng
thẳng, không ồn ào, không quan tâm đến
tiếng lá cây lay động, tiếng vỗ cánh của
côn trùng, âm thanh lẻ loi của chú chim
đớp mồi, tiếng tranh cãi chú ếch ...


<b>* Ngời da đỏ:</b>


- Gắn bó thân thiết, coi đất nh m, nh mt
phn ca mỡnh.


- a những âm thanh êm ¸i cđa giã.
- Q träng kh«ng khÝ ...


- So sánh đối lập giữa 2 cách sống.


- Nhân hóa (Lịng thèm khát của họ ngấu
nghiến đất đai con ngựa sắt ...


- Điệp từ điệp ngữ (ngài phải nhớ, ngài


phải giữ gìn, t«i biÕt, t«i thËt kh«ng
hiĨu ...


- Nếu bật sự khác biệt giữa hai cách sống
của ngời da trắng và ngời da .


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Đọc đoạn cuối của bức th.


14. Những kiến nghị nào đợc nhắc đến ở
phần cuối bức th của ngời da đỏ?


15. Em hiÓu nh thÕ nào về câu nói "Đất là
mẹ"


16. Ging iu ca on cuối này có gì
khác trớc? Tại sao ngời viết thay đổi
giọng điệu nh vậy?


17. Văn bản quan tâm và khẳng định điều
quan trọng nào trong cuộc sống của con
ngời?


18. Hãy giải thích vì sao bức th nói về
chuyện mua bán đất đai ... vẫn đợc xem là
1 văn bản hay nhất nói về thiên nhiên và
mơi trờng?


gi¸ trị tinh thần.


- Th hin thỏi tụn trng bo vệ đất đai,


môi trờng, thiên nhiên và những lo âu của
ngời da đỏ, khi đất đai của họ thuộc về
ng-i da trng.


<b>c) Kiến nghị với ng ời da trắng .</b>


- Phải khuyên bảo con cháu rằng: Đất là
Mẹ.


- iu gì xảy ra với đất tức là xảy ra với
những đứa con của đất.


-> Đất là nguồn sống, là sự che chở bảo vệ
con ngời, con ngời phải có nghĩa vụ kính
trọng, chăm sóc và bảo vệ đất.


-> Vừa thống thiết vừa đanh thép hùng
hồn => Khẳng định sự cần thiết phải bảo
vệ đất đai, TN dạy cho ngời da trắng biết
c xử đúng đắn với đất đai, môi trờng.
<b>III/ ý nghĩa</b>


- Con ngêi ph¶i biết sống hòa hợp với
thiên nhiên, chăm lo b¶o vƯ môi trờng
thiên nhiên nh mạng sống của mình.


- Vì: Nó đề cập đến một vấn đề chung của
mọi thời đại, đó là vấn đề: Quan hệ giữa
con ngời và mơi trờng thiên nhiên.



- Nó đợc viết bằng sự am hiểu bằng trái
tim tình yêu mãnh liệt dành cho đất đai
mơi trờng thiên nhiên.


- Nó đợc trình bày trong một lời văn đầy
tính nghệ thuật (giàu hình ảnh, các biện
pháp tu từ)


<b>IV/ LuyÖn tËp:</b>
(SGK)
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nắm nội dung, ý nghĩa của văn bản.
- Soạn bài: "Động Phong Nha"


- Tiết sau học: Chữa lỗi về : CN-VN.


<b>Day: Bài 30: Tiết 127: </b>


<b>Chữa lỗi về: Chủ ngữ - vị ngữ</b>


<b>(Tiếp theo)</b>


<b>A/ Mc ớch yêu cầu:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc các loại lỗi viết câu sai cả CN lẫn VN hoặc thể hiện sai quan
hệ nghĩa giữa các bộ phận trong câu.


- Biết tự phát hiện các lỗi đã học và chữa các li ú.
<b>B/ Chun b:</b>



- Tích hợp văn bản: Cầu Long Biên - Chứng nhân lịch sử
- Tập làm văn: Cách viết câu sai trong bài viết.


<b>C/ Hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> .</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Đáp án: Câu trên thiếu VN</b>


- Cách chữa: Thiếu VN: Là những câu chuyện hay.
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


1. Đọc hai câu sau và xác định CN, VN
chỉ ra chổ sai trong hai câu đó?


(Ph©n 2 nhãm làm 2 câu)


- Hc sinh c vớ d bng ph.
? Xác định CN, VN trong ví dụ trên?
? Vậy bộ phần viết bằng phấn đỏ chỉ về
ai?


? Vậy đây là câu sai về mặt nào?
? Em hãy chữa lại cho đúng?


? Nh vËy qua hai tiÕt häc ta thÊy câu
th-ờng sai về những phơng diện nào?


? Khi sai nh vậy ta phải làm gì?



Xỏc nh CN, VN trong những câu ở bài
tập 1.


Thêm CN, VN phù hợp vào chỗ trống để
tạo thành câu hồn chỉnh?


ChØ ra chỉ sai và cách chữa trong những
câu sau đây?


Cỏc cõu sau sai ở chổ nào? Nên chữa lại
nh thế nào cho ỳng?


<b>I/ Câu thiếu cả CN lẫn VN:</b>
<b>* Ví dụ: Câu thiếu cả CN, VN.</b>
+ Chữa


- Mi khi i qua cầu Long Biên, tơi đều
say mê ngắm nhìn.


- Bằng ... cơng nhân nhà máy dệt đã hồn
thành 60% kế hoạch nm.


<b>II/ Câu sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa</b>


<b>các thành phần câu:</b>


- CN: Ta


- VN: Thấy dợng HT ...



- Miêu tả hành động CNL ta trong câu.
- Sai về mt ngha.


- Chữa: Ta thấy dợng HT hai làm răng ...
- Sai vÒ ND (thiÕu CN, VN)


- Sai vÒ nghÜa.


-> Thêm CN, VN, đảo thành phần.
<b>III/ Luyện tập:</b>


<b>Bµi 1:</b>


a) CN: C©u


VN: Đợc đổi tên
b) CN: Lịng tôi
VN: Lại nhớ
c) CN: Tôi


VN: Cảm thấy...


<b>Bài 2:</b>


a) ..., tôi về nhà ngay.


b) ..., bà con xã viên đang gặt lúa.
c) ..., đàn cị trắng đang bay lợn.



d) ..., chúng tơi thấy những ngời ra đón đã
tụ tập đầy đủ.


<b>Bµi 3:</b>


a) ThiÕu CN, VN ..., hai chiÕc thun
®ang tr«i.


b) Thiếu CN, VN: Chúng ta đã bảo vệ
vững chắc non sơng gấm vóc.


c) Thiếu CN, VN: Chúng ta nên XD 1 nhà
bào tàng Long Biên.


<b>Bài 4:</b>


a) CN: Cây cầu


VN: 1. Đa những chiếc xe ...
2. Bóp còi rộn ràng ...


=> CN chỉ phù hợp với VN1, không phù
hợp với VD2 (Cây cầu không thĨ bãp cßi
rén vang ...


- Cách chữa: Thành một câu ghộp hoc hai
cõu n.


b) Cây cầu đa những chiếc xe vận tải nặng
nề vợt qua sông, còi xe rộn vang cả dòng


sông yên tỉnh.


c) Thỳy va i hc v m đã bảo Thúy ...
d) Khi em đến cơng trờng thì Tuấn gọi em
và cho em một cây bút mới.


<b>D/ Cñng cố, dặn dò:</b>


- Nm c hai thnh phn chớnh khụng thể thiếu đợc của câu.
- Phát hiện đợc câu sai và cách chữa.


- Hoµn thµnh bµi tËp vµo vì bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Luyện tập cách viết đơn và sửa li v n</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh nhận ra đợc những lỗi thờng mắc khi viết đơn thông qua các bài tập.
- Nắm đợc phơng hớng và cách khắc phục, sữa chữa các lỗi thờng mắc qua các tình
huống.


- Ơn tập những hiểu biết về đơn từ.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Chuẩn bị một số mẫu đơn viết sai.
- Tích hợp về câu đơn 2 thành phần.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


Khi nào thì cần viết đơn? Nêu những nội dung cơ bản không thể thiếu trong 1 lá
đơn ?


<i><b>3 Bµi míi.</b></i>


- Chia nhóm học tập, mỗi nhóm chữa 1 lá
đơn ở SGK.


- Đọc lá đơn thứ nhất SGK.


? Đơn này mắc phải những lỗi gì? Cách
sữa nh thế nào?


- c lỏ n th 2.


? Đơn này sai chỗ nào? Cách sửa.


? Hc sinh c lỏ n tìm đơn sai ở chổ
nào? Cách khắc phục?


? Qua 3 bài tập trên em thấy chúng ta
th-ờng mắc phải những lỗi gì khi viết đơn?


- Chia 2 nhãm lµm 2 bµi tËp SGK.


<b>I/ Các lỗi th ờng mắc khi viết đơn:</b>


<b>Bµi tËp 1:</b>



- ThiÕu qc hiƯu.


- Thiếu ngày tháng nơi viết đơn.
- Thiếu tên ngời viết đơn.


- Ngời nơi nhận đơn khơng cụ thể.
- Thiếu chữ kí của ngời vit n.


=> Cách sữa: Bổ sung những phần thiếu
trên.


<b>Bài tập 2:</b>


- Thừa phần viết về bố mẹ và không cần
thiết trong đơn này.


- Lý do viết đơn cha chính xác.


- Thiếu ngày tháng nơi viết đơn, chữ kí
ngời viết đơn.


=> C¸ch sưa: bỉ sung nh÷ng thiếu sót
trên.


<b>Bài tập 3: </b>


- Hon cảnh viết đơn khơng thuyết phục
đang sốt cao, li bì khơng thể ngồi dậy đợc
thì khơng thể viết đơn đợc.



=> Trờng hợp này đơn phải do phụ huynh
viết thay cho h/s m mi ỳng.


=> Cách sữa: Thay ngời viết bằng tin và
cách xng hô của phụ huynh.


* Các lỗi thờng m¾c:


- Thiếu một số mục trong một lá đơn.
- Lý do cha xác đáng.


<b>II/ LuyÖn tËp:</b>


- Häc sinh làm - Trình bày - Giáo viên
chữa.


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nm nhng yờu cu cần thiết trong một lá đơn.
- Những lỗi thờng mắc để tránh và sữa chữa khi sai.
- Hoàn thành 2 bi tp vo v.


- Tiết sau học: Động phong nha.


<b>Dạy: Bµi 31- 32: TiÕt 129: §éng Phong Nha</b>


<b> </b> <b> (TrÇn Hoàng)</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>



- Củng cố thêm về văn b¶n nhËt dơng.


- Thấy đợc vẻ đẹp lộng lẫy kì ảo của Động Phong Nha. Giá trị của Động Phong Nha
"Kì quan đệ nhất động"


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>B/ Chn bÞ:</b>


- Tích hợp Tiếng việt: Câu kể, câu tả, và các biƯn ph¸p tu tõ, tõ vùng.


Tập làm văn: Kiểu bài thuyết minh, thuyết minh, giới thiệu, miêu tả, các
kiến thức địa lý về địa lý về hang động về kinh tế du lịch.


- Chuẩn bị một số tranh ảnh về động Phong Nha.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


? Vì sao nói bức th CTLDĐ đợc xem là một văn bản hay nhất nói về thiên nhiên và mơi
trờng?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


- Đa văn bản (Giáo viên và học sinh đọc)
- Chú ý chú thích: 1; 3; 11; 12; 15.


1. Tại sao văn bản ĐPN đợc coi là văn bản
nhật dụng?



2. Em nào đã đợc đi tham quan Động
Phong Nha?


? Em hãy giới thiệu vài nét về vị trí địa lý
và giá trị của ng Phong Nha.


3. Văn bản cã thÓ chia làm mấy phần?
Mỗi phần có nội dung nh thÕ nµo?


? Động Phong Nha có mấy bộ phận?
? Tóm tắt những chi tiết giới thiệu động
khơ của Phong Nha?


? Tại sao gọi là động khô?


? Em thử hình dung động khơ Phong Nha
từ các chi tiết trên?


? Động nớc Phong Nha đã giới thiệu trên
những phơng diện no?


? Cnh sc ca ng nh th no?


<b>I/ Đọc tìm hiĨu chó thÝch:</b>
* Chó thÝch: Lu ý 6 chó thÝch.


- Vì có những nội dung gần gũi, bức thiết
đối với cuộc sống con ngời và cộng đồng.
Đề cập đến vấn đề: Bảo vệ môi trờng


đồng thời đề cập đến vấn đề: Bảo vệ môi
trờng danh lam thắng cảnh, phát triển kinh
tế du lch.


- Học sinh giới thiệu sơ lợc theo hiểu biết
của bản thân.


<b>II/ Tìm hiểu văn bản:</b>
<i><b>1. Bố cục: </b></i>


Gồm 3 phÇn:


- Từ đầu ... bãi mía nằm rải rác giới thiệu
vị trí địa lý và 2 đờng vào Động Phong
Nha (thủy và bộ)


- Tiếp ... nơi cảnh chựa t bt cnh tng
ng Phong Nha.


- Còn lại: Giá trị của Động Phong Nha.
<i><b>2. Phân tích.</b></i>


a) V trớ ca Động Phong Nha và 2 con
đ-ờng vào động.


- Hai bộ phận: Động khô, động nớc.
<b>* Động khô:</b>


Cao 200m, nhiều vịm đá trắng vân nhũ,
vơ số cột đá màu xanh ngọc bích óng ánh.


- Xa vốn là dịng sông ngầm, nay kiệt nớc
thành hang => Gọi theo đặc điểm của
động.


- Là hang động lớn nằm trên núi cao,
nhiều nhủ đá, cột đá đẹp => Hấp dẫn
khách tham quan.


<b>* §éng níc:</b>


- Quy mơ: Là một con sông dài chảy suốt
ngày đêm, khi vào phải đi bằng thuyền
động chính chứa nhiều buồng, trần buồng
thấp nhất là 10 m, cao nhất 40 m, có nhiều
điều bí mật cha đợc khám phá.


- Cảnh sắc: Lộng lẫy, kì ảo, thạch nhũ đủ
hình khối, màu sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? NhËn xÐt lêi kÓ lêi tả?
? Nhận xét lời văn?


? Cnh ngoi ng c tỏc giả tả nh một
thế giới tiên cảnh. Em hình dung đó là
cảnh tợng nh thế nào?


? Tiên cảnh đợc tăng thêm chất thơ bi õm
thanh no?


- Tác dụng của cách tả này?



- Hc sinh đọc đoạn cuối.


? Nhà thám hiểm ngời Anh đánh giá nh
thế nào về Động Phong Nha?


? Điều đó có ý nghĩa gì về mặt cảnh quan
đất nớc, về kinh t lch s?


? Vậy tơng lai của Động Phong Nha nh
thÕ nµo?


? Cần suy nghĩ và làm gì để bảo vệ, phát
huy vai trò, tác dụng VH; KT; XH của
danh lam thắng cảnh hùng vĩ tơi đẹp này?


có bãi cát, bãi đá.


- Từ khái quát đến cụ thể.


- Kể, tả, bày tỏ cảm xúc thái độ (chúng ta
vơ cùng ngạc nhiên thích thú)


=> Lêi văn chứa thông tin tài liệu vừa gợi
hình, vừa biểu hiƯn c¶m xóc.


<b>* Cảnh ngồi động:</b>


- Thế giới tiên cảnh -> Cảnh nơi tiên ở.
-> Cảnh đẹp h ảo nh khơng có thật, chỉ có


trong tởng tợng, cảnh ấy thốt tục.


- TiÕng níc gâ t«ng t«ng.


- Tiếng nớc nh tiếng đàn, tiếng chuông nơi
cảnh chùa đất bụt.


- Gợi cảm giác về sự huyền bí thiêng liêng
của động Phong Nha.


<i><b>c) Gi¸ trị của Động Phong Nha.</b></i>


- Bảy cái nhất.


- õy l sự đánh giá khách quan của ngời
nớc ngoài, của những chuyên gia và tổ
chức khoa học có uy tín cao trên thế giới .
Phong Nha khơng chỉ là danh lam thắng
cảnh đẹp và tráng lệ nhất nớc ta mà còn
vào loại nhất trên thế giới.


- Phong Nha đã và đang trở thành một địa
điểm du lịch, thám hiểm và nghiên cứu
khoa học thu hút sự quan tâm của nhiều
nhà khoa học, nhà thám hiểm khách du
lịch trong và ngoi nc.


- Phong Nha có một tơng lai đầy hứa hĐn
vỊ nhiỊu mỈt: KH; KT; VH.



- Bảo vệ, giữ gìn nguyên vẹn vẽ đẹp của
quần thể Phong Nha, đầu t thích đáng có
kế hoạch dài hơn để Phong Nha trở thành
đúng nh 1 kì quan đệ nhất của Việt nam,
góp phần vào cơng cuộc cơng nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nớc chúng ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

? Tại sao Động Phong Nha thu hút đợc khách tham quan trong và ngoi nc?
<b>IV/ Luyn tp:</b>


- Đóng vai hớng dẫn viên du lịch giới thiệu cho khách tham quan về Động Phong Nha.
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Tp v lc cỏc con đờng vào Động Phong Nha.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập cuối năm.


<b>Day: Bµi 31- 32: Tiết 130:</b>


<b>ôn tập về dấu câu</b>


<b>(Dấu chấm, dấu hỏi, chấm than)</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh hiểu đợc công dụng của 3 loại dấu kết thúc câu: Dấu chấm, dấu chấm
hỏi, chấm than.


BiÕt tù ph¸t hiện và sữa các lỗi về dấu kết thúc câu trong bài viết của mình và của ng
-ời khác.


<b>B/ Chn bÞ:</b>



- Tích hợp với một số văn bản đã học.


- Các câu sử dụng dấu sai về học sinh phát hiện -> sửa.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. Bµi cị.</b></i>


Có mấy kiểu câu đợc phân loại theo mục đích nói ? Mỗi kiểu câu tơng ứng với
những loại dấu gì? Cho ví d?


<i><b>3. </b></i>Bài mới.


- Ghi ví dụ ở bảng phụ.


1. Xỏc định những câu trên, câu nào là câu
trần thuật, nghi vấn, câu khiến, cảm thán?


2. Dựa vào tên gọi các loại câu trên hãy
điền dấu câu thích hợp vào trong dấu
ngoặc đơn?


3. Đọc ví dụ 2: Cách dùng các dấu chấm,
dấu chấm hỏi, dấu chấm than trong những
câu sau có gì đặc biệt?


<b>I/ C«ng dơng:</b>
<b>* VÝ dụ 1: SGK.</b>



<i><b>1. Gọi tên các kiểu câu:</b></i>
a) Câu cảm thán.


b) Câu nghi vấn.
c) Câu cầu khiến.
d) Câu trần thuật.


<i><b>2. Điền các dấu câu thích hợp.</b></i>
a) Dấu chấm cảm (!)


b) DÊu chÊm hái (?)
c) DÊu chÊm than (!)
d) DÊu chÊm (.)
<b>* VÝ dơ 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

4. §äc và so sánh c¸ch dïng dÊu câu
trong từng cặp nh thế nào?


bim i vi ni dung của 1 từ ngữ đứng
trớc hoặc với nội dung cả câu => Cách
dùng đặc bit.


* Ghi nhớ: (SGK)


<b>II/ Chữa một số lỗi th ờng gặp :</b>


<b>* Ví dụ 1:</b>


- Dùng dấu chấm là hợp lý (a1)



- Dùng dấu phẩy là không hợp lý (a2) thì
sẽ biến câu thành 2 câu ghép nhng ý nghĩa
của 2 vế ghép lại rời rạc không liên quan
chặt chẽ víi nhau.


<i><b>- Bíc 1: Dïng dÊu phÈy sai tõ bÝ hiĨm lµ</b></i>


khơng hợp lý vì:
+ Tách VN2 khỏi CN.
+ Cắt đơi cặp quan hệ từ.


<i><b>- Bíc 2: Dïng dÊu chÊm phẩy là hợp lý </b></i>


<b>* ví dụ 2:</b>


- Cõu a: Dùng dấu chấm vì đây là những
câu trần thuật đơn chứ không phải câu
nghi vấn.


- Câu b: Dựng ỳng.
<b>III/ Luyn tp:</b>


<b>Bài tập 1:</b>


Đặt các dấu chÊm sau:


... sông lơng ... đen xám ... đã đến ... ta
khúi ... trng xúa.



<b>Bài tập 2:</b>


- Các câu sau:


* Chữa? Câu cuối => sưa l¹i bằng dấu
chấm.


<b>Bài tập 3:</b>


a) Câu cảm thán (dấu !)
b) Câu cầu khiến (dấu !)
c) Câu trần thuật (dấu .)


<b>Bài tập 4:</b>


- Mày nói gì?


- Lạy chị em nói gì đâu!
Rồi DC lủi vào.


Chối hả? Chối này? Chối này?
... mỏ xuống.


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nắm tác dụng và cách dùng cách chữa sai 3 loại dấu câu.
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở.


- Chuẩn bị bài sau "Ôn tập dấu câu"



<b>Day: Bài 31- 32: Tiết 131: </b>

<b>Ôn tập vỊ dÊu c©u</b>


<b> (DÊu phÈy)</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm c cụng dụng của dấu phẩy.
- Biết tự phát hiện và sữa các lỗi về dấu phẩy trong bài.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp một số văn bản đã học.


- Chuẩn bị những lỗi sai của học sinh trong bài viết.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. Bài cũ.</b></i>


Nêu tác dụng của dấu chấm, chấm hỏi, chấm than vµ cho vÝ dơ?
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


- Ghi ví dụ vào bảng phụ
- Học sinh đọc ví dụ.


1. Xác định thành phần phụ, thành phần
chính trong các câu trên?


2. T×m ranh giíi gi÷a TN víi CN, VN.


<b>I/ C«ng dơng:</b>



<b>* Ví dụ: a, b, c. (SGK)</b>
a) TDD: Vừa lúc đó.
CN: Sứ giả


VN: (v¬n dËy, v¬n vai) ®em ...
- CN: Chó bÐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Tìm ranh giới của bộ phận chú thích cho
"Suốt một đời ngời" => đặt dấu phẩy ở
đâu?


3. Tìm ranh giới giữa các cụm CN, VN
(giữa các vế của câu ghép), đặt dấu phẩy ở
đâu?


4. Gi¶i thÝch vì sao em lại cho các dấu
phẩy vào các vị trí trên?


1. Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong
những câu dới đây?


2. in thêm 1 CN thích hợp vào chỗ
trống để tạo thành câu hồn chỉnh?


3. Điền VN thích hợp vào chổ trống để tạo
thành câu hồn chỉnh?


4. C¸ch dïng dấu phẩy của tác giả tạo ra
nhịp điệu nh thế nào cho câu văn? Nhịp


điệu ấy góp phần diễn tả điều gì?


b) TN: Sut mt i ngi.


Chỳ thớch: T thuở lọt lịng đến khi nhắm
mắt xi tay.


CN: C©y tre.


VN: Sèng chÕt cã nhau ...


(đặt dấu phẩy: Ngời (,) ... tay ( .... )


c) Cơm CN1: Níc bÞ ... tung ...
Cụm CN2: Còn lại


=> t du phẩy giữa 2 cụm đó.
* Ghi nhớ: (SGK)


<b>II/ Ch÷a mét số lỗi th ờng gặp :</b>
<b>Bài tập 1:</b>


- Học sinh làm, trình bày, giáo viên nhận
xét.


<b>III/ Luyện tập:</b>


<b>Bài 1:</b>


a) ... đến nay, ... yêu nớc,



b) Buổi sáng, ... cành cây, ... núi đồi,
thung lũng, ... mặt đất, ... trong nhà , ...


<b>Bµi 2:</b>


a) ... xe máy, xe đạp ...
b) ... hoa lay ơn, hoa cúc ...
c) ... vờn nhãn, vờn mít ...


<b>Bµi 3:</b>


a) ... thu mình trên.


b) ... n thm ngụi trng c, thm thy,
cụ giỏo c ca tụi.


c) ... thắng, xòe cánh quạt.
d) ... xanh biếc, hiền hòa.


<b>Bài 4:</b>


=> Mc ớch tu t.


Nhờ 2 dấu phẩy, tác giả đã ngắt câu
thành những khúc đoạn cân đối, diễn tả
đ-ợc nhịp quay đều đặn, chậm rãi ca chic
ci xay.


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>



- Nắm công dụng của các dấu câu.


<b>Day: Bài 31- 32: Tiết 132:</b>


<b>Trả bài tập làm văn miêu tả, sáng tạo</b>


<b>Trả bài kiểm tra tiếng việt</b>



<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giúp học sinh nhận ra những u điểm, nhợc điểm trong các bài viết và bài làm của
mình về nội dung và hình thức trình bày.


- Học sinh tự sữa các lỗi và xây dựng dàn ý cho bài viết của mình.
- Củng cố thêm một bớc về kỹ năng.


+ Vit cõu trn thut n cú t l và khơng có từ là.
+ Làm văn miêu tả sáng tạo.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- Chấm bài chu đáo.


- Chuẩn bị 1 số lỗi cần chữa.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>
<b>I- Trả bài tập làm văn:</b>
<b>a) Đề bài.</b>


Học sinh nhắc lại đề bài.



Từ bài văn "Lao Xao" của Duy Khán, em hãy tả lại khu vờn trong một buổi sáng
đẹp trời.


<b>b) NhËn xét bài làm.</b>
<i><b>* u điểm:</b></i>


- Nm c yờu cu ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Một số bài viết có hình ảnh, lu loát


<i><b>* Tồn tạ</b></i><b>i:</b>


- Mt s em cũn ra vào thể loại kể.
- Viết câu sai ND, sai lỗi chính tả.
- Câu viết rờm, diễn đạt vụng.
<b>c) Chữa một số lỗi sai.</b>


- Học sinh tự chữa 1 số lỗi sai của mình.
- Gọi học sinh đọc chỗ sai và nêu cách chữa.
<b>d) Lập dàn ý.</b>


- Më bµi:


Giới thiệu khu vờn đợc tả.
- Thân bài:


T¶ cơ thĨ khu vên theo một trình tự hợp lý.
- Kết bài:


Cm xỳc, tỡnh cm của bản thân về khu vờn đợc tả.


<b>II- Trả bài kiểm tra TV.</b>


- Nhận xét bài làm.
- Học sinh tự chữa bài.
- Nêu đáp án và biểu điểm.
- Trả bài ghi điểm vào sổ.
<b>D/ Củng cố, dặn dị:</b>


- N¾m phần kiến thức về văn sáng tạo.


- Chuẩn bị bài Tổng kết phần văn và tập làm văn


<b>Day: Bµi 32- 33- 34: Tiết 133- 134: </b>


<b>Tổng kết phần văn và tập làm văn</b>



<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm đợc hệ thống văn bản với những nội dung cơ bản và đặc trng thể
loại của các văn bản đó.


- Hiểu và cảm thụ đợc 1 số vẻ đẹp của 1 số hình tợng văn học tiêu biểu, t tởng yêu nớc,
truyền thống nhân ái trong các văn bản đã học.


- Nắm đợc các phơng thức biểu đạt và đặc điểm nổi bật của các phơng thức đó.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Hớng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
- Tích hợp toàn bộ kiến thức đã học ở lớp 6.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. Bµi míi</b></i>.


1. Em hãy ghi lại tờn cỏc vn bn ó hc?


2. Đọc lại các chú thích sau và trả lời các
câu hỏi ở SGK?


3. Lập bảng thống kê văn bản là truyện
theo bảng ở SGK.


4. Trong cỏc nhân vật chính kể trên em
thích 3 nhân vật nào nhất? Vì sao em lại
thích các nhân vật đó?


5. So sánh sự giống nhau về phơng thức
biểu đạt của 3 thể loại truyện trên?


<b>I/ Tổng kết phần văn:</b>
<i><b>1. Tên các văn bản đã học.</b></i>


(Häc sinh ghi vµo giÊy nháp, giáo viên gọi
học sinh trình bày -> bổ sung ghi vào vở)
<i><b>2. Khái niệm về các thể loại.</b></i>


- Truyền thut
- Cỉ tÝch


- Ngụ ngơn
- Truyện cời


- Truyện trung đại
- Văn bản nhật dụng


(Học sinh trả lời và ghi đúng các khái
niệm về các thể loại trên)


<i><b>3. Bảng thống kê văn bản là truyện.</b></i>
(Giáo viên dựa vào sách thiết kế bài giảng
để giúp học sinh lp bng thng kờ chớnh
xỏc)


<i><b>4. Cảm nghĩ về nhân vËt.</b></i>


(Tïy häc sinh lùa chän nhng ph¶i giải
thích rõ ràng lý do yêu thích)


<i><b>5. Điểm giống nhau giữa các truyện dân</b></i>


<i><b>gian, truyn trung i, truyn hin đại,</b></i>
<i><b>về ph</b><b> ơng thức biểu đạt nh</b><b> sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

6. Liệt kê những văn bản đã học ở học kỳ
II thể hiện truyền thống yêu nớc và lòng
nhân ỏi ca dõn tc.


7. Tra từ điển những từ Hán Việt khó hiểu
ở sau sách ngữ văn 6?


1. Hóy dn ra một số bài văn đã học từ đó
phân loại các phơng thức biểu đạt? Thống


kê theo mẫu ở SGK?


2. Xác định phơng thức biểu đạt trong một
số văn bản sau?


3. Đánh dấu x vào bảng ở SGK?


1. So sỏnh sự khác nhau giữa tự sự miêu tả
đơn từ về mục đích, nội dung, hình thức
trình bày?


2. Mỗi bài văn miêu tả hay tự sự đều có 3
phần. Hãy nêu ni dung


tiết, lời kể và trả.


<i><b>6. Văn bản thể hiện truyền thống yêu n</b><b> - </b></i>
<i><b>ớc và lòng nhân ái của dân tộc từ học kỳ</b></i>
<i><b>II:</b></i>


- Truyền thống yêu nớc: Lợm; Cây tre...;
Lòng yêu nớc; Buổi học cuối cùng...; Cầu
Long Biên; Bức th cđa TLD§, §éng
Phong Nha.


- Tinh thần nhân ái


Đêm nay Bác không ngủ, DMPLK;
Bức tranh của em gái tôi; Lao xao.



<i><b>7. Ghi vào sỉ tay c¸c tõ khã hiÓu, tra</b></i>


<i><b>nghĩa trong từ điển.</b></i>


(Giáo viên kiểm tra xác suất)
<b>III/ Tổng kết phần tập làm văn:</b>


<i><b>1. Cỏc loi vn bản những ph</b><b> ơng thức</b></i>
<i><b>biểu đạt đã học.</b></i>


<b>a) Tù sù: Các truyện dân gian.</b>


<b>b) Miêu tả: SNCM; Vợt thác; Ma; Cô Tô;</b>
Lao Xao; CTVN; ĐPN.


<b>c) Biểu cảm:Lợm; Đêm nay Bác kh«ng</b>
ngđ; Ma; Bøc th ...


d) Nghi ln: Bøc th ...


đ) Thuyết minh:ĐPN; Cầu Long Biên ...
h) Hành chính, công cụ: Đơn từ


* Xỏc nh phng thc biu t trong 1 s
vn bn sau:


- Thạch Sanh: Tự sự


- Lợm: Tự sự, miêu tả, biểu cảm.
- Ma: Miêu tả.



- BHĐĐĐT: Tự sự, miêu tả, biểu cảm
- Tự sự: ĐÃ làm.


- Miêu tả: ĐÃ làm
- Biểu cảm: Không


<i><b>2. Đặc điểm và cách làm.</b></i>
<b>* Tự sự:</b>


- Thông báo, giải thích, nhận thức.


- Nhõn vật, Sự việc, thời gian, địa điểm,
diễn biến, kết quả.


- Văn xuôi tự do.
<b>* Miêu tả:</b>


- Cho hình dung cảm nhận.


- Tính chất, thuộc tính, trạng thái sự vật,
cảnh vật, con ngời.


- Văn xuôi tự chọn.
<b>* Đơn từ:</b>


- t yêu cầu.
- Lý do và yêu cầu.


- Theo mẫu với đầy đủ yếu tố của nó và


những lu ý trong cách thể hiện của từng
phần.


* Tù sù:
<b>a) Më bµi.</b>


Giíi thiƯu nhân vật tình huống sự việc.
<b>b) Thân bài.</b>


Diễn biến tình tiết a; b; c; đ.
<b>c) Kết bài.</b>


Kết quả sự việc, suy nghĩ.
* Miêu tả:


<b>a) Mở bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Miờu t đối tợng từ xa đến gần, từ bao quát đến cụ thể trên xuống dới.
<b>c) Kết bài.</b>


C¶m xóc, suy nghÜ.
<i><b>3. Lun tËp.</b></i>


Phân 3 nhóm làm 3 đề:


- Gọi đại diện nhóm trình bày, lớp bổ sung nhận xét.
<b>D/ Củng cố, dặn dị:</b>


- Nắm tất cả những kiến thức đã ơn về văn và tập làm văn.
- Chuẩn bị tiết tổng kết về tiếng việt.



<b>Day: Bµi 32- 33- 34: TiÕt 135: </b>
<b> </b>


<b> Tæng kết phần tiếng việt</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh ơn tập 1 cách có hệ thống những kiến thức đã học trong phần tiếng việt
lớp 6.


- Biết nhận diện các đơn vị và hiện tợng ngôn ngữ đã học: Danh từ, tính từ, số từ, lợng
từ, chỉ từ, phó từ, câu đơn, câu ghép ... so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, hốn dụ ...


- Phân tích các đơn vị và hiện tợng ngơn ngữ đó.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp các kiến thức đã học về phần tiếng việt ở lớp 6.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


1. Em hãy nêu các từ loại đã học trong
ch-ơng trình ngữ văn lớp 6?


2. Nêu định nghĩa các từ loại lấy ví dụ?


3. Em hãy nêu các phép tu từ đã học?
? Thế nào là phép so sánh?


? thÕ nµo lµ phÐp nhân hóa?
? Thế nào là phép ẩn dụ?



? Th no là nghĩa gốc? Lấy ví dụ.
? Thế nào là nghĩa chuyển? Lấyví dụ.
1. Thế nào là câu trần thuật đơn?


2. Thế nào là câu trần thuật đơn có từ là?
3. Thế nào là câu trần thuật đơn khơng có
từ là?


1. Nêu các dấu câu đã học? Lấy ví dụ.


<b>I/ Các từ loại đã học:</b>
- Danh từ - Cụm DT.
- Động từ - Cụm ĐT.
- Tính từ - Cụm TT
- Số từ.


- Lỵng tõ.
- ChØ tõ.
- Phã tõ.


<b>II/ Các phép t t ó hc :</b>


- Phép so sánh.
- Phép nhân hãa.
- PhÐp Èn dơ.
- PhÐp ho¸n dơ.
<b>III/ NghÜa cđa tõ:</b>


- Nghĩa gốc: Xuất hiện từ đầu.



- Nghĩa chuyển: Đợc hình thµnh tõ nghÜa
gèc.


<b>IV/ Các kiểu cấu tạo đã học:</b>


- Câu trần thuật đơn: Do 1 cụm C-V tạo
thành.


- C-V -> là + cụm DT hoặc CTT; CĐT.
- C-v (ĐT; CĐT)


<b>V/ Các dấu câu đã học:</b>


- DÊu chÊm: KÕt thóc c©u trần thuật.
- Dấu chấm hỏi: Kết thúc câu nghi vấn.
- Dấu chấm than: Kết thúc câu cầu khiến,
câu cảm.


- Dấu phẩy.
<b>IV/ Luyện tập:</b>


<b>Bài 1:</b>


- Giáo viên ghi bảng phụ.


Cho các từ sau: Đất đai, đất cát, đền đài, đền chùa, tim tím, đo đỏ, sang sáng, tôi
tối, đêm đêm, tra tra, chiều chiều, ngời ngời, ngành ngành, nhà nhà, ruộng rẫy, ruộng
nơng, ruộng vờn, làm việc, làm ăn, làm nên, làm lụng, làm lẽ, làm lành...



=> Xác định từ ghép, từ láy.


<b>Bµi 2:</b>


Xác định CN, VN trong các ngữ cảnh sau:
a) Trong đầm gì đẹp bằng sen


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

b) Chồng gì anh, vợ gì tơi
Chẳng qua là cái nợ đời chi đây.


<b>(Ca dao)</b>


<b>D/ Cñng cè, dặn dò:</b>


- Nm vng cỏc kin thc ó hc trong chơng trình.


<b>Day: Bµi 32- 33- 34: TiÕt 136: Ôn tập tổng hợp</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Hc sinh nắm vững các kiến thức đã học trong chơng trình ngữ văn lớp 6.
- Học sinh nắm vững kiến thc c 3 phn.


+ Đọc, hiểu văn bản.
+ Phần tiếng việt.
+ Phần tập làm văn.


- Luyện kĩ năng khái quát hãa, hƯ thèng hãa, ghi nhí.
<b>B/ Chn bÞ:</b>



- Tích hợp giữa 3 phân môn ở cấp độ khái quát, hệ thống tồn chơng trình 1 năm học.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


1. Chơng trình văn học lớp 6 đã học những
loại văn bản gì?


2. Trình bày vắn tắt các đặc điểm chủ yếu
của từng loại văn bản?


3. Hệ thống hóa các kiến thức về tiếng
việt đã học trong chơng trình ngữ văn lớp
6.


1. Nêu các thể loại đã học?


2. Thế nào là văn miêu tả? Mục đích và
tác dụng ca vn miờu t?


3. Nêu các thao tác cơ bản của văn miêu
tả?


4. Cách làm 1 bài văn miêu tả?


5. Nêu sự khác biệt và liên quan giữa 1 bài
văn miêu tả và một bài văn miêu tả tởng
t-ợng, sáng tạo?


? Cú my loi đơn? Nêu đặc điểm từng
loại?



<b>I/ Hệ thống hóa những nội dung cơ bản:</b>
<i><b>1. Phần đọc - hiểu văn bản.</b></i>


- Truyện dân gian.
- Truyện trung đại.


- Truyện, kí, thơ tự sự, trữ tình hiện đại.
- Văn bản nhật dụng.


<i><b>2. PhÇn tiÕng viƯt.</b></i>


- NghÜa cđa tõ và hiện tợng chuyển nghĩa
của từ.


- Từ mợn.


- DT và cụm DT.
- ĐT và cụm TT.


- S t, lng t, chỉ định từ.
- Các thành phần chính của câu.


- Câu trần thuật đơn và các kiểu câu trần
thuật đơn.


- C¸c biện pháp tu từ: So sánh, nhân hóa,
ẩn dụ, hoán dụ.


<i><b>3. Tập làm văn.</b></i>


<b>a) Văn tự sự.</b>
- Đặc điểm.
- Dàn bài.
- Ngôi kể.
- Thứ tự kể.
- Cách làm
<b>b) Văn miêu t¶.</b>


- Giúp ngời đọc, ngời nghe hình dung
những đặc điểm, tính chất ...


- Quan s¸t, tëng tợng liên tởng, so sánh...


<b>c) V vn n t.</b>
- Hai loại.


<b>II/ LuyÖn tËp:</b>


- Hớng dẫn học sinh tập giải đề kiểm tra tổng hợp SGK.
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Day: Bµi 33- 34: TiÕt 139- 140:</b>


<b> chơng trình ng vn a phng</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh biết đợc một số danh lam thắng cảnh, các di tích lịch sử hay chơng
trình kế hoạch bảo vệ mơi trờng nơi địa phơng mình đang sống.



- Biết liên hệ với phần văn bản nhật dụng đã học trong ngữ văn 6, để làm phong phú
thêm nhận thức của mình về các chủ đề đã học.


<b>B/ Chn bÞ:</b>


- Tìm hiểu các danh lam thắng cảnh, các di tích lịch sử ở địa phơng.
- Tích hợp các văn bản nhật dụng.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


- Biết đợc một số danh lam thắng cảnh các
di tích lịch sử hay chơng trình kế hoạch
bảo vệ mơi trờng nơi địa phơng mình ang
sng.


- Liên hệ phần văn bản nhật dụng.


1. Em ó học những bài văn nào giới
thiệu về những danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử hoặc vấn đề
bảo vệ, giữ gìn mơi trờng ... trong
sách giáo khoa ngữ văn 6?


2. Kể tên tác giả, nội dung chính của các
văn bản đó?


<b>I/ Giới thiệu mục đích, yêu cầu, và ý</b>


<b>nghÜa cđa bµi häc:</b>



- Biết đợc 1số danh lam thắng cảnh.


<b>II/ H íng dÉn häc sinh t×m hiĨu néi</b>
<b>dung:</b>


(Trao đổi nhóm)


- Cầu Long Biên. Chứng nhận lịch sử.
- Bức th của thủ lĩnh da đỏ.


- §éng phong Nha.
* Chia líp 2 nhãm:


+ Nhãm 1: Tỉ 1;2


=> Th¶o luËn 2 néi dung, trình bày trớc lớp.
+ Nhóm 2: Tổ 3;4


*


<b> Néi dung 1 : </b>


. Tìm hiểu (qua sách báo hoặc hỏi cha mẹ, anh chị ...) quê hơng em có những danh
lam thắng cảnh nào, những di tích lịch sử nào?


- Tên di tích hoặc danh lam thắng cảnh? ở đâu?


- Di tớch, danh lam thắng cảnh có từ bao giờ, hoặc đợc phát hiện khi nào? Do ai, nhân
tạo hay cảnh tự nhiên?



- Vẻ đẹp và sức hấp dẫn của di tích hoặc danh lam thắng cảnh đó?
- ý nghĩa lịch sử.


- Giá trị kinh tế du lịch của di tích và danh lam thắng cảnh?
<b>* Nội dung 2:</b>


Tỡm hiu vn mơi trờng và việc bảo vệ, giữ gìn mơi trờng ở quê hơng em:
- Môi trờng xung quanh của địa phơng em có xanh, sạch, đẹp hay khơng?


- Cã nh÷ng yếu tố nào về môi trờng đang bị vi phạm?


- Địa phơng và trờng em đã có những chủ trơng, chính sách gì nhằm bảo vệ mơi trờng
xanh, sạch, đẹp.


<b>III/ Học sinh trình bày:</b>


- Hc sinh i din cho nhúm trình bày kinh nghiệm tìm hiểu, su tầm, trình bày kt qu
ca hc sinh.


******************Hết chơng trình******************


<b>Day: Bài 4: Tiêt 13 Sù tÝch hå g¬m</b>


<b>A/ Mơc tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

+ Ca ngợi tính chất chính nghĩa, toàn dân và chiến thắng vẽ vang của cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn. Đề cao Lê Lợi và Nhà Lê. Giải thích nguồn gốc tên gọi của Hồ Gơm.
Thể hiện khát vọng hòa bình của nhân dân.


+ Truyn đợc thể hiện bằng nhiều chi tiết tởng tợng kì ảo, nhiều ý nghĩa nh Rùa


vàng, Gơm thần.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- GV chuẩn bị phần tích hợp.
+ TV: Nghĩa của từ, từ HV


+ TLV: Nhân vật, sự việc trong văn tự sù


- Chuẩn bị tranh ảnh về vùng Lam Sơn, đề thờ vua Lê ở Thanh Hóa tranh ảnh về Hồ
G-ơm.


- HS chuẩn bị những bài thơ, tranh ảnh ca ngợi Hồ Gơm.
<b>C/ Hoạt động dạy học</b>


<i><b>1- ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>


<i><b>2- KiĨm tra bµi cđ (5 phót)</b></i>


? KĨ tãm t¾t trun ST, TT (Sù viƯc chÝnh) và nêu ý nghĩa của truyện.
<i><b>3- Bài mới</b></i>


<b>Hot ng dy</b>


H1: Dẫn vào bài: Cuộc khởi nghĩa
chống quân Minh là một cuộc khởi nghĩa
lớn vào nữa đầu TK 15. Cuộc khởi nghĩa
kéo dài 10 năm “nếm mật nằm gai” “căm
giặc nớc thề không cùng sống” Lê Lợi là
thủ lĩnh, là ngời Anh hùng của cuộc khởi


nghĩa lịch sử. ND ghi nhớ đến ông không
chỉ bằng đền thờ, tợng đài, lễ hội mà bằng
những cả sáng tác nghệ thuật dân gian về
Lê Lợi, khởi nghĩa Lam Sơn, Hồ Gơm .
Đặc biệt là TP: Sự tích Hồ Gơm.


HĐ2: Tìm hiểu chú thích, đọc văn bản
? Văn bản nên đọc với giọng điệu nh thế
nào?


- Giáo viên đọc mẫu đoạn 1
- Gọi 2 học sinh đọc


- Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu phần chú
thích


HĐ3: Tìm hiểu cấu trúc văn bản


- VB truyền thuyết có cấu trúc 2 phần
ND lớn: Sự tích Lê Lợi đợc gơm thần và
sự tích Lê Lợi trả gơm. Em hãy xác định
hai phần ND trên văn bản?


? Phần văn bản kể về sự tích Lê Lợi đợc
g-ơm báu bao gồm các sự việc quan trọng
nào? Hãy tóm tắt và liệt kê theo trình tự?


? Phần sau văn bản: Sự tích Lê Lợi trả
g-ơm c k qua cỏc s vic no?



HĐ4: Tìm hiểu nội dung văn bản


? Vì sao Đức Long Quân cho nghĩa quân
Lam Sơn mợn gơm thần?


? Nhõn vật TP này có liên quan đến sự
thật lịch sử nào của đất nớc?


? Gơm thần đã về tay nghĩa quân LS
theo cách nào?


<b>Hoạt động học</b>


.


HS Nghe


- Ghi tiêu đề lên bảng
- Chậm rãi


- 2 học sinh đọc tiếp


- C¸c chó thÝch 1, 3, 4, 6, 7, 12
- Tả vọng: Hớng về bên phải
- Hai phần


+ T đầu ... trên đất nớc
+ Phần còn lại


- Đức Long Quân quyết định cho nghĩa


quân Lam Sn mn gm ỏnh gic.


- Lê Thận thả lới 3 lần, lỡi gơm 3 lần vào
lới.


- Lê Lợi tìm thấy chuôi gơm ở ngọn cây
trong rừng.


- C hai hp lại thành gơm báu giúp nghĩa
quân Lê Lợi đánh giặc Minh.


- Sau khi thắng giặc Lê Lợi du ngoạn trên
hồ T¶ Väng.


- Long qn sai Rùa vàng lên địi gơm
- Lê Lợi trao trả gơm từ đó hồ có tên Hon
Kim, H Gm.


<i><b>1. Sự tích Lê Lợi đ</b><b> ợc g</b><b> ¬m thÇn.</b></i>


- Đất nớc ta đang rên xiết dới ách đơ hộ
giặc Minh, lực lợng nghĩa qn Lam Sơn
cịn yếu, có gơm thần sẽ giúp nghĩa quân
thắng giặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? Hai nữa gơm chắp lại thành gơm báu
điều đó có ý nghĩa gì?


? Khi vớt lỡi gơm Lê Thận còn là nghĩa
quân tài giỏi của cuộc khởi nghĩa Lam


Sơn, sự việc đó nói lên điều gì về cuộc
Khởi nghĩa Lam Sơn?


? Thanh gơm báu mang tên “Thuận
Thiên” (Thuận theo ý trời) lại đợc Lê
Thận trao cho chủ tớng Lê Lợi điều đó có
ý ngha gỡ?


? ở phần truyện này xuất hiện chi tiết kì
ảo nào?


? Tác dụng của các chi tiết này?


? Trong tay Lê Lợi thanh gơm báu có sức
mạnh nh thÕ nµo?


? Theo em đó là sức mạnh của gơm hay
còn là sức mạnh của ngời?


? Nếu vẽ minh họa cho sự tích Lê Lợi đợc
gơm, thì bức tranh của em sẽ miêu tả sự
việc nào?


? Gơm thần đợc trao trả trong hoàn cảnh
nào?


? Thần đòi gơm và Vua trả gơm giữa cảnh
đất nớc thanh bình điều đó có ý nghĩa gì?
? Trong truyện này, Rùa vàng xuất hiện
đòi gơm. Em còn biết truyền thuyết nào


xuất hiện Rùa vàng?


? Em hiĨu g× vỊ u tố kì ảo này trong
truyện dân gian?


HĐS: Tìm hiểu ý nghĩa văn bản .


? Em h·y nªu c¸c ý nghÜa cđa trun
thut STHG?


? Nét đặc sắc trong nghệ thuật kể truyền
thuyết này là gì? (trong truyền thuyết này
cốt lỏi lịch sữ có thật nổi bật hơn. Các chi
chi tiết kỳ ảo, tởng tợng làm tăng thêm
chất thơ, vốn có của các truyền thuyết dân
gian, có ý nghĩa thiêng liêng hịa lẫn với
sự thật lịch sử).


? Trun thut STHG rÊt ®Ëm yếu tố lịch
sử. Đó là các yếu tố nào ?


thanh gơm báu.


- Thanh gơm thĨ hiƯn ý chí đoàn kết
chống giặc ngoại xâm cđa nh©n d©n ta.


- TÝnh chÊt nh©n d©n cđa cc khởi nghĩa
lịch sử.


- Đề cao tính chất chính nghĩa của cuộc


khởi nghĩa chống quân Minh .


- Đề cao anh hùng Lê Lợi .


- Ba ln th li ch vớt đợc duy nhất 1 lỡi
gơm có chữ Thuận Thiên - Lỡi gơm sáng
rực một góc nhà, chi gơm nằm ngn
a phỏt sỏng.


- Tăng søc hÊp dÉn cho truyện ,thiêng
liêng hóa gơm thần, thanh gơm của ý trời
cho việc làm chính nghĩa.


- Tung hoành khắp trận địa khiến cho
Giặc Minh sợ.


- Mở đờng để nghĩa quân đánh khơng cịn
1 tên giặc nào trên đất nớc ta.


- C¶ 2


<i><b>*Của gơm: Có vũ khí sắc bén trong tay </b></i>
T-ớng tài sẽ có sức mạnh vơ địch.


<i><b>*Cđa ngêi: Chỉ trong tay Lê Lợi thanh </b></i>
g-ơm mới cã søc m¹nh nh thÕ.


- VÏ thanh gơm có chữ Thuận Thiên
lóe sáng.



- Vẽ cảnh Lê Thận dâng gơm cho Lê lợi.
- Vẽ thanh gơm trong tay của Lê lợi.
- VÏ thanh g¬m trong tay Lê Lợi tung
hoành ngang dọc.


<i><b>2- Sự tích Lê Lợi trả g</b><b> ơm</b><b> :</b></i>


- Gic tan, t nớc thái bình. Vua Lê cỡi
thuyền rồng dạo chơi trên hồ Tả Vọng .
- Gơm chỉ dùng đánh giặc. Không giữ
g-ơm là thể hiện quan điểm u chuộng hịa
bình của dân tộc ta.


- Trun thut vỊ An D¬ng V¬ng: Thần
Kim quy giúp vua chế nỏ thần, xây thành.


- Rùa vàng là con vật thiêng liêng.


Luôn làm điều thiện trong các truyện dân
gian nớc ta.


- Đề cao tính chất toàn dân. T/C chính
nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam sơn .
- Giải thích nguồn gốc tên gọi Hồ Gơm .
- Thể hiện khát vọng hòa bình của dân
tộc.


- Các yếu tố kỳ ảo xen lÉn c¸c u tè hiƯn
thùc.



- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- HS đọc lại phần ghi nhớ SGK.
HĐ6: Luyện tập, dặn dị:


? Vì sao tác giả dân gian không để LL đợc
trực tiếp nhận cả chuôi gơm và lỡi gơm?
? Lê Lợi nhận gơm ở LêThận nhng lại trả
gơm ở Hồ Gơm. Nếu Lê Lợi trả gơm ở Lê
Thận thì ý nghĩa truyền thuyết khác đi nh
thế nào?


? Nhắc lại định nghĩa truyền thuyết kể tên
những truyền thuyết đã học.


- Tên địa danh thật: Lam Sơn, Hồ Tả
Vọng, Hồ Gơm .


- Thêi kú lÞch sư cã thËt: Khëi nghÜa
chèng qu©n Minh đầu thế kỷ XV .


<b>* Ghi nh: ( HS đọc )</b>


<b>II. Luyện tập:</b>
<i><b>Bài 1 : HS đọc </b></i>


<i><b>Bµi 2: ThĨ hiƯn tÝnh chÊt toàn dân trên </b></i>


d-ới một lòng của nhân dân ta trong kháng
chiến .



<i><b>Bài 3 : Nếu nhận gơm và trả g¬m mét chỉ</b></i>


thì khơng hợp lý. Nhận ở Lê Thận trả ở
Hồ Gơm là để mở ra một thời kỳ mới, thời
kỳ hịa bình, lao động dựng xây, để tên hồ
thủ đơ đợc đổi thành Hồ Gơm .


<i><b>Bµi 4 : Gọi học sinh trình bày. </b></i>


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Về nhà soạn bài : Sọ Dõa


<b>- Tiết tiếp theo học bài : Chủ đề và dàn bài của văn tự sự.</b>


<b>D¹y: Bµi 4: TiÕt 14: </b>


<b>chủ đề và dn bi ca vn t s</b>



A <b>/ Mục tiêu bài häc: </b>


- Giúp học sinh nắm đợc chủ đề và dàn bài của văn tự sự. Mối quan hệ giữa văn tự sự
và chủ đề.


- TËp viÕt më bµi cho văn tự sự.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Giỏo viờn chun bị phần tích hợp trong văn: Văn bản Tuệ Tĩnh và hai ng ời bạn (ngời
thầy đạo cao chức trọng)



PhÇn: TiÕng viƯt: NghÜa cđa tõ


- HS tìm hiểu dới văn bản: Tuệ Tĩnh và hai ngời bạn.
<b>C/ Hoạt động dạy - học: </b>


<i><b>1- ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>


<i><b>2- KiĨm tra bµi cđ (5 phót)</b></i>


? ThÕ nào là văn tự sự, nêu bố cục của văn tù sù.
<i><b>3- Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b>
<i><b>HĐ1: Dẫn dắt vào bài .</b></i>


Một bài văn tự sự bao giờ cũng có
một chủ đề nhất dịnh, muốn hiểu nó trớc
hết cần phải nắm đợc chủ đề của nó, sau
đó là tìm hiểu bố cục. Vậy chủ đề là gì, bố
cục có phải dàn bài khơng? Bài học hơm
nay sẻ giúp các em hiểu điều đó.


<i><b>HĐ2: Tỡm hiu ch v dn bi ca bi</b></i>


văn tự sù .
A- Bµi tËp (15)


- Học sinh đọc bài vn SGK



1- Văn bản kể về ai? Về việc gì? Thuộc
loại văn bản gì?


2- ý chÝnh mµ ngêi kĨ mn thĨ hiƯn
trong văn bản này là gì?


<b>Hot ng hc </b>


.


Nghe


- GV ghi đề bài .


<b>I/ Tìm hiểu chủ đề và dàn bài của bi</b>


<b>văn tự sự .</b>


A- Bài tập:


+ Nhân vật: Tuệ Tĩnh


+ Sự việc: Tuệ Tĩnh u tiên chữa trị cho chú
bê con nhà nông dân bị gãy đùi trớc anh
con nh quý tc.


+ Thuộc loại văn bản: T ự sù .


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

3- ý chính đó đợc thể hiện trực tiếp ở
những câu văn nào?



4- Tên của bài văn thể hiện ý chính (cịn
gọi là chủ đề) Của bài văn cho các nhan
đề sau. Em hãy chọn nhan đề thích hợp và
nêu lý do chọn :


5- Em có thể đặt tên khác cho bài văn trên
khơng ?


6- C¸c phần; Mở bài, thân bài. kết bài trên
đây thực hiện những yêu cầu gì của bài
văn?


II/ <b>Bµi häc (5’)</b>


1- Qua tìm hiểu văn bản trên em hãy cho
biết chủ đề của văn bản là gì ?


2- Dµn bµi của bài văn tù sù gåm mÊy
phÇn ? Nội dung của mỗi phần ?


3- Em hÃy nhắc lại nội dung bài học .


<i><b>HĐ3: Luyện tập (20) </b></i>


1- Đọc truyện Phần thởng SGK


2- Chủ đề của truyện này nhằm biểu dơng
và chế giễu ai, điều gì ?



3- Sự việc nào thể hiện tập trung cho chủ
đề? Gạch chân dới câu văn thể hiện sự
việc đó ?


4- HÃy chỉ ra 3 phần của văn bản?


5- Truyện này với truyện về Tuệ Tĩnh có
gì giống nhau về bố cục và khác nhau về
chủ đề?


6- Sù viÖc trong phần thân bài thú vị ở chổ
nào ?


1- HS đọc lại phần mở bài, kết bài 2 văn
bản STTT, STHG.


2- Cách mở bài của 2văn bản đã giới thiệu
rõ câu chuyện sắp xảy ra cha?


- Thể hiện ở hai câu đầu của văn bản:
“Tuệ Tĩnh là nhà danh y ... Giúp đỡ ngời
bệnh”.


<b>* Nhan đề bài văn :</b>


1- Tuệ Tĩnh và hai ngời bạn =>Nhắc đến 3
nhân vật chớnh ca truyn .


2- Tấm lòng thơng ngời của thầy TT =>
Khái quát phẩm chất của TT => Nhiệm vơ


chđ chèt .


3- Y đức của TT => Giống nhan đề 2 nhng
lại dùng từ Hán Việt nên trang trọng.
- Học sinh có thể đặt (Ngời thầy đạo cao
đức trọng một lịng vì ngời bệnh).


- Mở bài: Giới thiệu nhân vt TT v y c
ca thy.


- Thân bài: Những biểu hiện của lòng
th-ơng ngời, không màng trả ơn cđa thÇy
trong viƯc sù víi hai ngêi bệnh.


- Kết bài: TT tiếp tục đi chữa bệnh cho
nhà quý tộc.


<b>II/ Bài häc: </b>


* Chủ đề của bài văn tự sự là vấn đề chủ
yếu mà ngời viết muốn đặt ra trong vn
bn.


+ Dàn bài: 3 phần


- Mở bài: Giới thiệu chung về nhân vật
sự việc.


- Thân bài: Kể diễn biến của sự việc.
- KÕt bµi: KĨ kÕt cơc cđa sù viƯc.


+ Ghi nhớ: (SGK )


<i><b>Bài tập 1: Truyện Phần thëng”</b></i>


+ Chủ đề: Ca ngợi trí thơng minh và lịng
trung thành với vua của một ngời nông
dân. Đồng thời chế giễu tính tham lam,
cậy quyền thế của viên quan nọ.


- Chủ đề toát lên từ toàn bộ ND câu
chuyện


nhng tËp trung nhÊt là ở câu nói của ngời
nông dân với vua.


+ Dàn bài:


- Mở bài: Câu đầu tiên
- Thân bài: Các câu tiếp
- Kết bài: Câu cuối cùng
+ So s¸nh víi trun T TÜnh


- Giống nhau: Kể theo trình tự thời gian có
ba phần rõ ràng, ít hành động nhiều đối
thoại .


- Khác nhau: Chủ đề về Tuệ Tĩnh lộ ngay
ở phần mở bài, còn ở truyện Phn thng



nằm trong sự suy đoán của mọi ngời. Kết
thúc ở truyện Phần thởng bất ngờ, thú
vị.


- Tờn quan quen thói hạch sách dân địi
hỏi vơ lý.


- Sự đồng ý dể dàng của bác nông dân
khiến ta nghĩ bác đã biết rõ sự việc này.
- Câu trả lời bất ngờ của bác nông dân
=>Thơng minh, khơn khéo.


<i><b>Bµi tËp 2 : </b></i>


- HS đọc 2 văn bản .


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

3- Phần kết bài đã kết thúc câu chuyện nh
thế nào ?


* Cho học sinh đọc những cách mở bài
trong văn tự sự .


- STTT: Cha giới thiệu rõ câu chuyện sắp
xảy ra, chỉ nói Vua Hùng chuẩn bị kén rể.
- STHG: Giới thiệu rõ ý cho mợn gơm tất
sẽ dẫn đến việc trả gơm.


<i><b>* KÕt bài: </b></i>


- STTT, kết thúc theo kiểu vòng tròn lặp


lại.


- STHG: Kết truyện trọn vẹn.


Đọc thêm : Những cách mở bài trong văn
tự sự.


D<i><b>/ Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Nm ch v dn bài của văn tự sự.
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở bài tập.


- Chuẩn bị bài: Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự .


<b>Day: Bµi 4: TiÕt 15: </b>


<b>Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự s</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học .</b>


- Giỳp hc sinh nm vững các kỷ năng tìm hiểu đề và cách làm một bài văn tự sự.
- Nắm đợc các bớc và nội dung tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý và cách làm thành bài văn.
<b>B / Chuẩn bị : </b>


- GV chuẩn bị phần tích hợp.


+ Vn: Tích hợp với các văn bản đã đợc học.
+ TV: Cách dùng từ trong văn tự sự.


- HS chuẩn bị những đề văn ở nhà.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1- ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2- Kiểm tra bài củ .</b></i>


Chủ đề là gì? Nội dung ba phần của một bài văn tự sự? (5’)
<i><b>3- Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động dạy</b>
<i><b>HĐ1: Dẫn vào bài .</b></i>


- Muốn làm tốt một bài văn tự sự chúng ta
phải thực hiện những bớc nào?


- Cỏc bc ú đợc tiến hành ra sao bài học
hôm nay sẻ giúp các em hiểu điều đó?


<i><b>HĐ2: Đề văn tự sự, tìm hiu , cỏch lm</b></i>


bài văn tự sự .
<b>I/ Đề văn tù sù :</b>


- GV đa ở đề văn tự sự chép ở bảng phụ
ra - Gọi học sinh đọc.


a- Lời văn ở đề 1 nêu ra những yêu cầu
gì ? Những chữ nào trong đề cho em biết
điều đó?


b- Các đề cịn lại khơng có từ kể, có phải


là đề tự sự khơng? Vì sao ?


c- Từ trọng tâm trong mổi đề trên là từ
nào, hãy gạch chân và cho biết đề yêu cầu
làm nổi bật điều gì?


<b> Hoạt động học </b>


- Tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý, viết bài.
- GV ghi đề bài.


<b>I/ Đề tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự</b>


<b>sù.</b>


<i><b>1- §Ị văn tự sự :</b></i>


- HS c 6 vn bng .


<i><b>Đề 1 .</b></i>


- Kể chuyện: Câu chuyện em thích bằng
lời văn của em.


=> T do la chn khụng bt buộc nhng
không đợc sao chép văn bản có sẳn mà
phải tự nghĩ ra.


<i><b>§Ị3, 4, 5, 6: không có từ kể nhng vẫn là</b></i>



tự sự vì vẫn u cầu có việc, có chuyện
về của những ngày thơ ấu, ngày sinh nhật,
quê em đổi mới, em đã lớn nh thế nào?
<i><b>* Các từ trọng tâm của đề:</b></i>


- Câu chuyện em thích, Chuyện ngời bạn
tốt, Kỷ niệm thơ ấu, Sinh nhật em, Quê
em đổi mới, Em đã lớn.


+ Các đề yêu cầu làm nổi bật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

d- Trong các đề trên, đề nào nghiêng về kể
việc, đề nào nghiêng về kể ngời, đề nào
nghiêng về tờng thuật?


- Giáo viên ghi đề, gọi học sinh đọc đề.
? Nếu cho đề nh vậy thì em sẽ tiến hành
các bớc nh thế nào?


1.1 Đề đã nêu ra những yêu cầu gì buộc
em phải thực hiện?


Em hiểu yêu cầu đó nh thế nào?
2.1 Em sẽ chọn chuyện nào? Em thích
nhân vật sự việc nào? Em chọn chuyện đó
nhằm biểu hiện chủ đề gì?


2.2 Em sÏ lập dàn ý bằng cách nào?


em.



- Đề nghiêng về kể việc: 3, 4, 5,
- Đề nghiêng về kể ngời: 1, 6,
- Đề nghiêng về tờng thuật : 5, 4, 3,
<i><b>2 - Cách làm bài văn tự sự. </b></i>


<i><b>a- Tỡm hiu </b></i>


<i>Đề ra: Kể một câu chuyện em thích bằng</i>


lời văn của em .


- Yêu cầu kể lại một câu chuyện em thích.
- Kể bằng chính lời văn của mình (Tức là
không sao chép của ngời kh¸c)


<i><b>b- LËp ý </b></i>
- Chän chun


- Thích nhân vật nào , sự việc nào
- Chủ đề của chuỵện


<i><b>c- Lập dàn ý </b></i>
- Mở đầu


- Diển biến câu chuyện
- Kết thúc câu chuyện
<i><b>D/ Cũng cố, dặn dß:</b></i>


? Nhắc lại những kiến thức cơ bản của bài học


- Nắm chắc phần ghi nhớ để tiết sau luyện tập tiếp.


D¹y: TiÕt 16:


<b>Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự</b>



<b>I. Ơn định tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


- Hc sinh nắm vững các kỷ năng tìm hiểu đề và cách làm một bài văn tự sự đã học ở
tiết trớc để vận dụng làm bài tập và kiểm tra 15 phỳt.


2.3 Viết bằng lời văn của mình nghĩa là
gì?


? Qua tìm hiểu bài tập trên em hãy cho
biết khi tìm hiểu đề văn tự sự em phải chú
ý đến điều gỡ?


? Nêu tiến trình khi làm một bài văn tự
sự ?


? Qua bài học này chúng ta cần nắm nội
dung gì?


<i><b>HĐ3: Luyện tập (40) </b></i>


1- Cho hc sinh đọc 1 đề bài cụ thể .


- Hãy lập dn ý bi trờn?


- Phần mở bài phải nêu những ý nào?


- Truyện cã nh÷ng sù viƯc chÝnh nµo ?
LiƯt kê những sự việc theo trình tự diễn
biến của nó?


<i><b>d- Viết bằng lời văn của mình </b></i>
( Kh«ng sao chÐp )


* Ghi nhí 1 (SGK)
* Ghi nhí 2, 3, 4. (SGK)


- Học sinh đọc lại toàn bộ phần ghi nhớ.
- Tỡm hiu vn t s.


- Cách làm bài văn tự sự.


Đề bài: Kể lại câu chuyện Thánh Gióng
bằng lời văn của mình .


<i><b>* Dàn ý : </b></i>
<b>a- Mở bài : </b>


- Giới thiệu nhân vật: Đời Hùng Vơng thứ
sáu ở làng Gióng có hai vợ chồng ơng lão
sinh đợc một đứa con trai, đã lên ba mà
khơng biết đi, biết nói, bit ci.



<b>b- Thân bài:</b>


- Nghe s gió tỡm ngi ỏnh giặc. Thánh
Gióng bỗng cất tiếng nói: Địi đi ỏnh
gic


- TG bảo vua làm cho roi sắt, ngựa sắt
- TG ăn khỏe, lớn nhanh.


- Khi có ngựa sắt ... TG vơn vai trở thành
tráng sÜ, cìi ngùa s¾t ra trËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Roi sắt gÃy lấy tre làm vũ khí .


- Thắng giặc TG cởi giáp sắt bỏ lại cỡi
ngựa bay về trời .


<b>c- Kết bài: </b>


- Vua nhớ công ơn phong là Phù đổng
Thiên Vơng lập đền thờ ngay tại q nhà.


<b>* KiĨm tra 15 phót:</b>


<i>§Ị ra: </i>


Em hÃy tập lập dàn ý truyện Sơn Tinh Thủy Tinh.


<i>Yêu cầu: </i>



- Lp y 3 bc nh lý thuyết hớng dẫn ở tiết 15, 16.
- Trình bày rõ ràng, sạch sẽ, giấy đúng yêu cầu.
<i><b>D/ Cng c, dn dũ:</b></i>


- Ôn lại những kiến thức cơ bản của bài học.


- Nm chc phn lý thuyt để tiết sau viết bài TLV số 1 - Văn T s.


<b>Dạy: Bài 5: Tiết 17; 18: </b>


<b>viÕt bµi tËp làm văn số 1 Tự sự</b>



<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Giúp học sinh biết vận dụng lý thuyết đã học về phơng thức tự sự để viết bài văn hoàn
chỉnh .


- Rèn luyện kỷ năng thực hành.
<b>B/ Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Nghiên cứu ra đề phù hợp có đáp án cụ thể, hoàn chỉnh.
- Học sinh: Nghiên cứu theo hớng dẫn tiết 16.


<b>C/ Hoạt động dạy và học: </b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức</b></i>.


<i><b>2. Bµi cị kiĨm tra. </b></i>


- Sù chn bÞ cđa häc sinh.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>



Học sinh viết tại lớp.
<b>I/ Đề ra:</b>


Em hÃy nhập vai Thủy Tinh kể lại truyện "Sơn Tinh Thủy Tinh".
<b>II/ Yêu cầu: </b>


Phơng thức tự sự.


<i><b>- Ni dung: Kể truyện Sơn tinh - Thủy Tinh (Ngôi thứ nhất, đóng vai trị Thủy Tinh)</b></i>
<b>III/ Biểu điểm: </b>


1. Chọn đợc ngôi kể thứ nhất, nhập vai Thủy Tinh: 2 điểm.
2. Dàn bài: 8 điểm.


<i><b>a- Më bµi</b><b> : </b></i>


Giới thiệu đợc nhân vật, sự việc (có thể về mình (TT), có thể giải thích theo
SGK: 1,5 điểm giới thiệu sỏng to).


<i><b>b- Thân bài:</b></i>


- Gii thớch ln lt trỡnh t các sự việc - Một hôm cả Sơn Tinh và Thủy Tinh cùng đến
cầu hơn Mị Nơng.


- Giải thích đợc tài năng của hai vị thần ngang sức ngang tài nhau.
- Vua không biết chọn ai nên ra lễ thách cới, (ghi rõ nội dung)


- Sáng sớm hôm sau Sơn tinh đến trớc, lấy đợc vợ, tôi đến sau không lấy đợc vợ ->
đùng đùng nổi giận và đem quân đuổi theo Sơn Tinh địi Mị Nơng.



- Tơi dâng nớc đánh Sơn Tinh ..., Sơn Tinh không nao núng ... -> cuối cùng tôi thất bại
rút quân về (học sinh nên tởng tợng và sáng tạo thêm về hành động, các nhân vật khác
để câu chuyện sinh động): 5 điểm


<i><b>c- Kết bài: 1,5 điểm.</b></i>


- Hng nm khụng quờn mi hn, tôi dùng nớc đánh Sơn Tinh -> đều thất bại.
- Nêu thêm suy nghĩ hoặc ý nghĩa truyện.


<b>D/ Cñng cè- h íng dÉn :</b>


- NhËn xÐt giê häc cđa häc sinh.
- Thu bài.


<b>* Dặn dò bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Làm bài tập, học bài cũ: Nghĩa của từ
- Trả bài kiểm tra 15 phút.


<b>Dạy: Bài 5: Tiết 19: </b>


<b>từ nhiều nghĩa</b>



<b>và hiện tợng chuyển nghĩa của từ</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học :</b>


- Giỳp hc sinh nm vững khái niệm từ nhiều nghĩa, hiện tợng chuyển nghĩa của từ.
+ Nắm đợc nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ .



- Rèn kỹ năng nhận biết, phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm, giải thích hiện tợng
chuyển nghĩa .


<b>B/ Chn bÞ : </b>


- Tích hợp với những từ trong các văn bản đã học.
- Tích hợp với phần lời văn, đoạn văn tự sự.


- Chuẩn bị bảng phụ.
<b>C/ Hoạt động dạy học :</b>
<i><b>1- ổ</b><b> n định tổ chức lớp .</b></i>


<i><b>2- KiÓm tra bài củ.</b></i>


Nghĩa của từ là gì? Nêu cách giải thÝch nghÜa cđa tõ ? cho hai tõ gi¶i thÝch (5’)
<i><b>3- Bµi míi</b></i> :


<b>Hoạt động dạy</b>
<i><b>HĐ1 : Dẫn vào bài </b></i>


Nh chúng ta điều biết nghĩa của từ là
nội dung mà từ biểu thị. Khi mới xuất
hiện thờng từ chỉ dùng với một nghĩa nhất
định. Nhng xã hội phát triển, ý thức của
con ngời phát triển, nhiều sự vật của thực
tế khách quan đợc con ngời khám phá vì
vậy cũng nảy sinh ra nhiều khái niệm mới.
Để có tên gọi cho những sự vật mới đợc
khám phá và biểu thị khái niệm mới con


ngời đã tạo ra những từ mới thêm nghĩa
mới vào những từ đã có sẵn => Từ mang
thêm nghĩa mới => Chính vì vậy nảy sinh
ra hiện tợng nhiều nghĩa ca t.


<i><b>HĐ2: Hớng dẫn học sinh nắm nội dung</b></i>


bài.


- GV đa bảng phụ ghi bài thơ Những cái
chân.


1- Có mấy sự vật có chân, những cái chân
ấy có thể nhìn thấy hoặc sờ thấy đợc
khơng?


2- Có mấy sự vật không chân, tại sao
những sự vật ấy vẫn đợc đa vào bài thơ ?


3- Qua chuẩn bị ở nhà em hÃy cho biết
nghĩa của từ chân ?


4- Tìm một số từ khác có nhiều nghÜa nh
tõ ch©n.


<b>Hoạt động học</b>


Nghe


- GV ghi tiêu đề


<b>I / Từ nhiều nghĩa </b>
<i><b>1- Bài tập </b></i>


- HS đọc


- Cã 4 sù vËt cã ch©n, c¸i gËy, chiÕc
compa, cái kiềng và cái bàn, => Đây là
những cái có chân có thể nhìn thấy và sờ
thấy.


- Cú mt s vật khơng có chân, đó là cái
võng => nó đợc đa vào để ca ngợi anh bộ
đội hành quân, (ẩn d)


* Các nghĩa của từ Chân


+ B phn di cùng của một cơ thể ngời
hay động vật, dùng để đi, đứng (đau chân,
nhắm mắt đa chân ... )


+ Bộ phận dới cùng của một số đồ vật có
tác dụng đỡ cho các bộ phận khác (Chân
bàn, chân giờng, chân đèn ... )


+ Bộ phận dới cùng của một số đồ vật tiếp
giáp và bám chặt vào mặt nền (Chân tờng,
chân núi)


* Mòi:



- Bộ phận của cơ thể con ngời, động vật
dùng để thở, có đỉnh nhọn ... (Mũi mèo,
mũi hổ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

5- T×m mét sè tõ chỉ có một nghĩa ?


6- Qua tìm hiểu bài tập trên em có thể rút
ra nhận xét gì về nghÜa cđa tõ ?


7- Em h·y t×m mèi quan hệ giữa các nghĩa
của từ chân?


8- Trong mt cõu cụ thể một từ đợc dùng
với mấy nghĩa ?


9- Trong bài thơ “những cái chân” từ
“chân” đợc dùng với nghĩa nào? vì sao em
biết?


10 - Qua vÝ dô trªn em hiĨu thế nào là
hiện tợng chuyển nghĩa của từ?


11 - Nhắc lại nội dung cần nắm của bài
học?


HĐ3: Luyện tập


1. Tìm 3 từ chỉ bộ phận cơ thể ngời và kể
một số ví dụ về sự chuyển nghĩa?



2. Đọc yêu cầu bài tập 2.


- Tìm những từ chỉ bộ phận cây cối đợc
chuyển nghĩa để chỉ bộ phận cơ thể con
ngời?


3. §äc bµi tËp 3.


- Tìm thêm cho mổi hiện tợng chuyển
nghĩa đó? cho 3 ví dụ?


4. Đọc đoạn trích trả lời câu hỏi: - Từ
bụng có mấy nghĩa? đó là những nghĩa
nào?


- Bộ phận nhọn sắc của vũ khí; Mũi giáo,
mũi sóng, mịi kim ....


- Bé phËn cđa l·nh thỉ; Mịi cà mau, mũi
Né, mũi Nại ..


* T mt ngha: Xe đạp, xe máy, com pa,
toán học, cà pháo, hoa nhài ...


<i><b>2. Bµi häc1</b><b>: </b></i>


Tõ cã thĨ cã mét nghÜa hay nhiỊu nghÜa.
<b>II / HiƯn t ỵng chun nghÜa cña tõ </b>


+ Từ chân: Bộ phận tiếp xúc với đất của


con ngời, động vật, sự vật nói chung =>
Nghiã đầu tiên suy ra nghĩ sau .


- Dïng víi mét nghÜa hc nhiỊu nghÜa


<b>VÝ dơ “ Mïa xuân là tết trồng cây ...</b>


- T chân đợc dùng với nghĩa chuyển
muốn hiểu đợc nghĩa chuyn phi da vo
ngha gc.


* Bài học 2: Hiện tợng chun nghÜa cđa
tõ ( SGK)


* HS đọc phần ghi nhớ
<b>III /Luyện tập </b>


<b>Bµi 1: </b>


<i><b>1. Mắt: Cơ quan để nhìn của ngời hay</b></i>
động vật .


vÝ dô : - Đau mắt => nghĩa gốc


- Cây mía nhiều mắt => giống
hình con mắt ở ngoài thân cây.


<i><b>2. u: B phn trờn cùng của cơ thể </b></i>
ng-ời, động vật .



vÝ dơ: ®au đầu, đầu lợn.


- Bộ phận trên cùng, đầu tiên, đầu bảng,
đầu danh sách.


- B phn quan trng nht: u n, u
bng ...


<b>Bài 2: </b>


- Lá: Lá phổi, lá gan, lá lách.
- Quả: Quả tim, quả thận.


- Lá liểu, lá răm: Mắt lá liểu, mắt lá răm.


<b>Bài 3: </b>


a- Sự vật, hành động; cái bào -> bào gỗ;
cái cuối = > cuối đất; cân muối =>
muốidua


b- Hành động, đơn vị; đang bó lúa, => 3
bó lúa; đang nắm cơm = > ba nắm cơm;
cuộn bức tranh => ba cuộn tranh.


<b>* Tõ bông cã ba nghÜa;</b>


1- Bộ phận cơ thể ngời hay động vật chứa
dạ dày ruột.



2- Biểu tợng của ý nghĩa sâu kín, khơng
bộc lộ ra đối với ngời, với việc nói chung.
3- Phần phìn to ở giữa một số sự vật. (bài
viết thiếu nghĩa này )


<b>* Nghĩa của từ bụng: </b>


- ăn cho ấm bụng: Bộ phËn c¬ thĨ ....
- Anh Êy tèt bơng: ý nghÜa sâu kính ...
- Chạy nhiều, bụng chân rất săn chắc =>
phần phình to ở giữa.


<b> D/ Củng cố, dặn dò : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Chuẩn bị bài Chữa lổi dùng từ


<b>Day: Bµi 5: TiÕt 20: Lời văn - đoạn văn tự sự </b>


<b>A/ Mục tiêubài học </b>


- Giỳp hc sinh nm c c điểm của lời văn, đoạn văn tự sự khi sử dụng để kể ngời,
kể việc, chủ đề và liên kết trong đoạn văn.


- Xây dựng đợc đoạn văn giới thiệu và kể chuyện sinh hoạt hàng ngày. Nhận ra các
hình thức, các kiểu câu thờng dùng trong việc giới thiệu nhõn vt, s vic.


<b>B/ Chuẩn bị: </b>


- Tích hợp : - SD - STTT



- Tõ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ.
- B¶ng phơ : - Ghi các đoạn tích hợp từ văn bản STTT.


<b>C/ Hot động dạy - học :</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài củ.</b></i>


- Trình bày các bớc tìm hiểu đề và cách làm bài văn t s ?


<i><b>3. </b></i>Bài mới:


<b>Hot ng dy</b>


HĐ1: Dẫn vào bài


Bài văn bao gồm các đoạn văn liên
kết với nhau, đoạn văn do những câu văn
liên kết với nhau tạo thành. Văn tự sự xây
dựng nhân vật, sự việc bằng những đoạn
văn, lời văn nh thế nào? Bài học hôm nay
sẻ giúp chúng ta hiểu.


- Treo bảng phụ có hai đoạn văn.


1, Đoạn văn 1, 2 giới thiệu những nhân vật
nào? Giới thiệu điều gì? Nhằm mục đích


? Thứ tự các câu có thể đảo lộn đợc khơng
? Vì sao?



2, Câu văn giới thiƯu trªn thêng dùng
những cụm từ gì? Từ gì?


- Bảng phụ có đoạn văn 3


3, on vn trờn ó dùng những từ gì để
những hành động của nhân vật? gạch chân


4, Các hành động đó đợc kể theo trình tự
nào?


5, Hành động ấy mang lại kết quả gì?
6, Đọc lại 3 đoạn văn trên em hãy cho biết
mổi đoạn văn biểu đạt ý chính gì? câu nào
biểu đạt ý đó?


7, Để dẫn đến ý chính ấy ngời kể đã dẫn
dắt tờng bớc bằng cách kể cỏc ý ph nh
th no?


HĐ2: Bài học :


1, Qua tìm hiểu bài tập trên em hÃy cho
biết khi giới thiệu nhân vật sự việc trong
văn tự sự phải dùng lời văn nh thế nào?


<b> Hoạt động học</b>


Nghe




H§2: Bài tập (15)


* Hai đoạn văn ở sách giáo khoa.


- Giới thiệu nhân vật: Hùng Vơng; Mỵ
N-ơng; ST- TT


- Sự việc: Vua Hùng kén rể, hai thần đến
cầu hơn Mỵ Nơng.


- Mục đích: Mở truyện, chuẩn bị cho diễn
biến của câu chuyện.


- Thứ tự không thể đảo lộn vì văn tự sự
phải kể việc theo thứ tự có trớc có sau, có
dẫn dắt thì ngời đọc mới cảm nhận đợc
- Những từ, cụm từ thng dựng l: ngi ta
gi chng l.


<b>* Đoạn văn 3.</b>


- Thủy Tinh; đến sau, nổi giận, đem quân
đuổi theo, hơ ma, gọi gió, làm giơng bão,
dâng nớc đánh, nớc ngập, nớc dâng ...
- Các hành động đợc kể theo thứ tự trớc
sau, nguyên nhân, kết quả, thời gian ,
- Kết quả: Lụt lớn, thành Phong Châu nổi
lềnh bnh trờn mt bin nc



<b>* ý chính mổi đoạn </b>


- Đoạn 1 : Vua Hùng kén rể (câu 2)
- Đoạn 2 : Hai thần đến cầu hôn (câu 6)
- Đoạn 3: TT đến sau không lấy đợc vợ
dâng nớc đánh Sơn Tinh


- Kể theo trình tự trớc sau, các câu có mối
quan hệ với nhau chặt chẻ. Câu sau tiếp
câu trớc hoặc làm rỏ ý, hoặc nối tiếp hành
động, hoặc nêu kết quả hành động.


<b>II / Bµi học :</b>


* Văn tự sự chủ yếu là văn kể ngời, kể
việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

2, Mổi đoạn văn trông bài văn tự sự phải
đảm bảo u cầu gì?


H§3: Lun tËp: ( 20’)


- Đọc yêu cầu bài tập 1 và trả lời các câu
hỏi dới?


? Mi on vn k v iu gì? Gạch chân
câu chủ đề? Các câu văn trên khai chủ đề
theo thứ tự nào?



- Đọc 2 đoạn văn và cho biết câu nào đúng
câu nào sai ? tại sao?


- ViÕt c©u giới thiệu các nhân vËt: TG,
LLQ, ©c, TT.


- Kể việc là kể các hành động, việc làm,
kết quả và sự đổi thay do các hành động
đó đem lại .


- Mổi đoạn văn thờng có một ý chính,
diển đạt thành câu gọi là câu chủ đề.


<b>Bµi 1:</b>


<i><b>* Đoạn 1: SD làm thuê cho phú ông </b></i>


- Câu chốt: Cậu chăn bò rất giỏi


- Cỏc cõu triển khai theo thứ tự trớc sau
Câu 1: Hành động bắt đầu.


Câu 2: Nhận xét chung về hành động.
Câu 3,4: Hành động cụ thể.


Câu 5: Kết quả, ảnh hởng của hành động


<i><b>* Đoạn 2: Thái độ của các con gái phú</b></i>


ông đối với SD.


- Câu chốt: câu 2


- Quan hệ giữa các câu: Hành động ni
tip v ngy cng c th.


<i><b>* Đoạn 3: Tính nết cô Dần. </b></i>


- Câu chốt: Câu 2


- Quan hệ: Câu 1 và 2 nối tiếp, câu 3 ,4
đối xứng, 2 và 3, 4 giải thích 5, 4 đối
xứng.


<b>Bµi 2: </b>


- Câu b đúng vì đúng vì mạch lạc trình tự
trớc sau của sự việc.


- Câu a sai vì sai mạch lạc (lộn xộn)


<b>Bài 3: </b>


- Thánh Gióng là vị anh hùng chiến thắng
giặc ngoại xâm đầu tiên của dân tọc ta.
- LLQ là vị thần từng giúp dân diệt trừ yêu
quái và dạy dân cách làm ăn.


- Tuệ Tĩnh là ngời thầy thuốc hết lòng
th-ơng yêu bệnh nhân.



<b>Bài 4: </b>


(Cỏch lm nh bài tập 3)
- HS đọc bài tập 4


<b>D/ Củng cố, dặn dò: </b>
- Hoàn chỉnh bài tập 4 , 5
- Nắm nội dung bài học.


- Chia chuyện SD thành ba hoặc bốn đoạn nhỏ, nêu ý chính mổi đoạn.


<b>Dạy: Bài 6: TiÕt 21,22: Th¹ch Sanh </b>


<b>A / Mục tiêu bài học </b>


- Giỳp học sinh tìm hiểu và cảm nhận đợc nội dung và ý nghĩa của truyện Thạch Sanh
và một số đặc điểm tiêu biểu của kiểu nhân vật ngời dũng sĩ.


- Thấy đợc vẻ đẹp của loại truyện cổ tích về ngời dũng sĩ cũng nh các yếu tố thần kỳ
nh: Cung tên vàng, Cây đàn thần, niêu cơm thần .


- Rèn luyện kỷ năng đọc, kể tóm tắt truyện.
<b>B/ Chuẩn bị : </b>


-TÝch hỵp : + Lêi văn , đoạn văn tự sự.
+ NghÜa cña tõ.


- Một số truyện cổ tích về ngời dũng sĩ.
<b>C/ Hoạt động dạy học: </b>



<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i> .
<i><b>2. Kiểm tra bài củ. </b></i>


? Tãm t¾t trun Sù tÝch Hồ Gơm? Nêu ý nghĩa của truyện?
<i><b>3. Bài mới</b></i>.


<b>Hot ng dy</b>


HĐ1: Dẫn vào bài.


Trong kho tàng truyện cổ tích VN,
truyện TS là một truyện vừa lớn về đề tài
và nội dung, vừa phong phú về thể loại
hình nhân vật, chặt chẻ về kết cấu NT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Trong đó TS là nhân vật chính diện là con
ngời đẹp nhất, tiêu biểu và hoàn hảo nhất,
nhân vật đó nh thế nào bài học hơm nay sẽ
giúp cỏc em hiu.


HĐ2: Đọc và tìm hiểu chú thích.


1, Theo em truyện này đọc với giọng nh
thế nào?


2, Giáo viên cùng học sinh đọc bài
- Kể tóm tắt truyn.


HĐ3: Tìm hiểu cấu trúc văn bản.



1, Vn bn cú thể chia làm mấy phần lớn?
Nội dung của mổi phần nh thế nào?
2, Phần sau có mấy sự việc, tóm tắt những
sự việc đó?


3, Trong những chiến cơng đó em thích
nhất chiến cơng nào?


4, Hai bức tranh trong SGK minh họa cho
sự việc nào? đặt tên cho mổi bức tranh .


HĐ4: Tìm hiểu nội dung văn bản .
1, Sự ra đời của TS có gì khác thờng ?


2, Cã g× b×nh thêng?


* Qua sự ra đời khác thờng và bình thờng
đó của TS, nhân dân muốn thể hiện quan
niệm gì về ngời anh hùng dũng sỹ?


1, Thử thách đầu tiên đến với TS là gì?
2, Vì sao TS nhận lời đi canh miếu?
3, Điều đó bọc lộ đức tính gì của TS?
4, Giã sử biết trớc nguy hiểm thì TS cú i
khụng? Vỡ sao?


5, Chiến công đầu của TS diĨn ra nh thÕ
nµo?


6, Qua thử thách này TS bộc lộ phẩm chất


đáng quý gì?


7, Thử thách thứ 2 đến với TS là gì?


8, V× sao TS nhËn lêi xuèng hang cøu
c«ng chóa ?


9, Giã sử TS biết tâm địa của LT thì chàng
có xuống hang cứu cơng chúa khụng ?


Nghe


<b>I/ Đọc và tìm hiểu chú thích.</b>


- Chậm rÃi, sâu lắng, gọi kể cổ tích phân
biệt giọng nhân vật.


- Đọc những từ khó phần chú thích.
<b>II/ Tìm hiểu cấu trúc văn bản.</b>
*Chia 2 phần:


- T đầu ... Thần thông; Sự ra đời của TS .
- Đoạn cịn lại: Các chiến cơng của TS
+ TS chém trăn tinh.


+ TS đánh đại bàng cứu công chúa.
+ TS đánh đàn chữa khỏi bệnh cho công
chúa.


+ TS dùng đàn và niêu cơm đẩy lùi quân


18 nớc Ch Hầu.


- HS tù do nªu ý kiÕn.


- TS đánh bại đại bàng cứu công chúa.
- Niêu cơm làm lui quân giặc.


- Đặt tên : + Mũi tên vàng .
+ Niêu cơm thần kỳ .
<b>III/ Tìm hiểu nội dung văn vản:</b>
<i><b>1. Sự ra đời của TS .</b></i>


<b>*Khác thờng: Do ý định của Ngọc Hoàng</b>
sai thái tử xuống đầu thai làm con .


- Bà mẹ mang thai nhiều năm mới sinh
TS .TS đợc thiên thần dạy võ nghệ và phép
thần thơng.


<b>* Bình thờng: Là con của một ngời nông</b>
dân tốt bụng, sống nghèo khổ, cơ đơn
trong túp lều dới góc đa, kiếm củi để sinh
sống.


- Ngời dũng sỹ là ngời có tài phi thờng từ
khi mới sinh ra có thể diệt trừ đợc cái ác,
lập đợc chiến công.


- Ngời dũng rất gần gủi với nhân dân có
cội nguồn từ nhân dân lao ng.



<i><b>2. Những chiến công của Thạch Sanh </b></i>
- Bị mẹ con Lý Thông lừa đi canh miếu có
trăn tinh ăn thịt ngời.


- Tin lời Lý Thông, vâng lời mẹ nuôi.
- Thật thà, sống có tình ngời.


- Có: Vì TS là dũng sỹ không biết sợ nguy
hiểm


- B trăn tinh vồ TS dùng búa đánh lại, trăn
tinh hóa phép TS dùng võ thuật đánh lại.
Cuối cùng TS dùng búa xã xác trăn tinh
chặt đầu mang về.


- Dịng c¶m, mu trÝ .


- Bị LT lừa xuống hang sâu giết đại bàng
cứu công chúa rồi chèn chặt cửa hang
không cho lên.


- Tin ở LT, biết nơi đại bàng ở có ngời bị
hại, khơng lờng trớc đợc âm mu hiểm độc
của LT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

10, ChiÕn công thứ 2 của TS diển ra nh thế
nào ?


11, Chiến công này tiếp tục khẳng định


phẩm chất gì của TS ?


12, Thử thách tiếp theo đến với TS là gì ?


13, TS đã tự giải thốt cho mình bằng
cách nào ?


14, Trong mọi thử thách TS luôn là ngời
thật thà, tốt bụng, dũng cảm, mu trí, ln
chiến thắng cho điều thiện chứ khơng vì
bản thân, theo em nhân dân muốn đặt
niềm tin vào đạo đức hay tài năng của
chàng?


* Ngời dũng sĩ nh TS cần có tài mới diệt
đợc cái ác nhng cái tài của chàng xuất
phát từ tâm đức, từ bản tính lơng thiện. TS
là nhân vật thể hiện niềm tin mãnh liệt của
nhân dân về các giá trị đạo đức tốt đẹp của
con ngời.


15, Thử thách cuối cùng đến với TS là gì ?
? TS đã lui giặc bằng cách nào?


16, Chi tiết Tiếng đàn và niêu cơm ăn mãi
khơng hết có ý nghĩa gỡ?


17, Em có nhận xét gì về những khó khăn
thử thách mà TS phải trải qua?



18, Qua nhng ln th thách TS đã bộc lộ
những phẩm chất gì?


19, Để tơn vinh dũng sĩ TS, nhân dân đã
tạo nên 1 nhân vật có chức năng đối lập
đó là Lý Thơng. Trong truyện Lý Thông
đã hãm hại TS mấy lần?


20, Qua những việc làm đó Em thấy Lý
Thơng là con ngời nh thế nào?


- Dùng cung tên vàng bắn đại bàng bị
th-ng


- Tự mình xuống hang sâu.


- i bng tung cánh, chĩa vuốt lao tới TS.
- TS dùng cung tên vàng bắn mù mắt, chặt
đứt vuốt sắc, bổ vỡ đôi đầu quái vật.


- Lấy dây buộc CC để quân lính kéo lên
trớc.


- Thật thà, can đảm , dũng mạnh .


- Bị LT lấp kín hang khơng cho lên, bị hồn
trăn tinh và đại bàng hãm hại phải ngồi tù.
- Cứu con vua Thủy Tề đợc tặng cây đàn
thần, gảy đàn khiến cho công chúa khỏi
bệnh, thật thà kể chuyện mình bị hại.



- Cả đạo đức và tài năng, nhng niềm tin
vào giá trị đạo đức ở TS vẫn lớn hơn .


Nghe


- Bị mời tám nớc ch hầu mang quân đến
đánh.


- Gãy đàn khiến quân sĩ bủn rũn chân tay
khơng cịin nghĩ đến chuyện đánh nhau.
- Nấu niêu cơm đãi kẻ thua trận.


- Tiếng đàn, niêu cơm nói lên sức mạnh vơ
địch của TS. Tình cảm nhân đạo, độ lợng
và khát vọng hịa bình của nhân dân.
- Thử thách sau khó khăn hơn thử thách
tr-ớc, chứng tỏ TS đã vợt qua nhờ tài năng
phẩm chất và sự giúp đỡ của các phơng
tiện thần kỳ.


- ThËt thà chất phác.
- Dũng cảm tài năng.


- Lũng nhõn o v yờu chung hũa bỡnh.


<b>* Lý Thông:</b>


- Lừa Thạch Sanh ®i canh miÕu.



- Lừa Thạch Sanh đi trốn để cớp Công
Chúa.


- Lõa TS xuèng hang.


- Không can thiệp khi TS bị hạ ngục.
-> Xảo trá, lừa lọc, phản bội, độc ác, bất
nhân bất ngha.


21, LT và TS tợng trng cho điều gì?


Kết cục của truyện thể hiện quan niệm gì
của nhân dân về công lý xà hội.


HĐ 5: Tìm hiểu ý nghĩa cđa trun.


1. Em h·y nªu ý nghÜa vỊ nội dung và
hình thức cđa trun?


- TS đại diện cho điều thiện.
- LT đại diện cho điều ác.


=> Cái thiện luôn chiến thắng, cái ác nhất
định bị trừng trị.


<b>IV/ ý nghÜa cđa trun: </b>


<b>* VỊ néi dung:</b>


- Thể hiện niềm tin của nhân dân về đạo


đức và công lý xã hội.


- ớc mơ công lý, nhân đạo và hịa bình của
nhân dân ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

2. Em có thích cách kết thúc nh vậy
khơng? Vì sao? Tìm những câu thành ngữ
tơng ứng với cách kết thúc đó?


H§ 6: Lun tËp


- Truyện có nhiều chi tiết thần kỳ giàu ý
nghĩa nh: Cung tên vàng, cây đàn thần,
niêu cơm thần kỳ.


- KÕt thóc có hậu
- Thành ngữ:


¸c gi¶, ¸c b¸o
ë hiền gặp lành
<b>V/ Luyện tập:</b>


Câu 1,2 (Học sinh tự chọn chi tiết hay, có
ấn tợng, lý giải, gọi tên).


<b>D/Cũng cố, dặn dò:</b>


- Nắm ND và ý nghĩa của truyện
- Soạn bài: Em bé thông minh



<b>Day: Bài 5: Tiết 23: chữa lỗi dùng từ</b>




<b>A/ Mục tiêu bài häc:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc phép lặp và lỗi lặp từ, các câu gần âm nhng khác nghĩa.
- Nhận ra đợc những lỗi thông thờng về nghĩa của từ.


- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- TÝch hợp:


+ Văn bản: Tre Việt Nam của Thép Mới.


+ TLV: Những lỗi sai về cách dừng từ trong bài viết của học sinh (Bài số 1)
- Bảng phô cã ghi vÝ dô.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài củ (5') </b></i>


? Nêu hiện tợng chuyển nghĩa của từ? Lấy ví dụ?
? Em hÃy trả lời những câu hỏi ở bài tập 4?
<i><b>3. Bµi míi</b><b> . </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b>


HD1: DÉn vµo bµi



Từ có thể biểu thị một nghĩa hay
nhiều nghĩa. Những nghĩa này của từ đợc
hiểu trong những hoạt động giao tiếp cụ
thể. Do đó có những lúc chúng ta dùng từ
cha chính xác. Vậy cách dùng từ và cách
chữa lổi từ nh thế nào. Bài học hơm nay sẻ
giúp các em hiểu.


H§2: Híng dÈn häc sinh n¾m nội dung
bài học .


1. Đọc đoạn văn một ở bảng phụ
- Đoạn văn phản ánh nội dung gì ?


2. Đoạn văn có những từ ngữ nào giống
nhau.


3. Việc lặp đi lặp lại các từ nh vậy có tác
dụng gì ?


(Đây là phép lặp, phÐp tu tõ mét biƯn ph¸p
nghƯ tht trong c¸ch viÕt văn)


4. Đọc ví dụ b.


- Trong câu này có những từ ngữ nào
giống nhau ?


5. Việc lặp lại ngữ "Truyện dân gian "ở


đây cã gièng nh việc lặp lại ở vÝ dơ a
kh«ng ? V× sao ?


* Em hãy chữa các lỗi lặp đó? nêu cách
chữa ?


<b>Hoạt động học</b>


Nghe


- GV ghi tiêu đề


<b>I/ LỈp tõ </b>


a. Vai trị của cây tre trong chiến đấu sản
xuất và đời sống .


* Nh÷ng từ ngữ có nghĩa giống nhau .
- Tre => lặp 7 lần


- Giữ => bốn lần
- Anh hùng => hai lÇn .


=> Tác dụng: Nhấn mạnh ý (Cụ thể ca
ngợi sức mạnh cây tre) Tạo nhịp điệu hài
hịa cho một đoạn văn xi giàu chất thơ .
=> Có ý đồ của tác gi .


b- Truyện dân gian => hai lần



- Khụng vì đây là lỗi lặp từ, do diển đạt
kém .


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

6. Em hảy nhận xét hai câu văn trên?


* Khi núi c bit l khi vit, các em phải
hết sức tránh lặp từ một cách vô ý thức
khiến cho lời nói, các câu viết trở nờn
nng n, di dũng.


1. Đa bảng phụ có hai câu văn.


- Trong hai câu văn trên những từ nào
dùng khơng đúng? vì sao ?


2. Nguyên nhân mắc lỗi trên là gì ?


3. Hãy viết lại những từ dùng sai cho
ỳng?


4. Muốn tránh mắc lỗi dùng sai âm của từ
ta phải làm gì?


HĐ3: Lun tËp .
- Treo b¶ng phơ


1. H¶y lợc bỏ những tõ ng÷ trïng lặp
trong những câu ở bài tập một.


2. GV treo bảng phụ .



- Thay từ dùng sai trong các câu trên bằng
những từ khác? theo em nguyên nhân chủ
yếu của việc dùng từ sai là gì?


- Truyn dõn gian thng có nhiều chi tiết
tởng tợng kỳ ảo nên em rất thích đọc.
(Bỏ ngữ truyện dân gian)


- C©u cha chữa: Nặng nề không trôi chảy,
không có nhịp điệu tự nhiªn


- Câu chữa: câu vẫn rỏ nghĩa, diển đạt
thanh thoát nhẹ nhàng.


<b>II/ LÉn lộn các từ gần âm:</b>


a- Thăm quan => vô nghĩa, không có từ
này trong vốn từ tiếng việt. (Thăm viếng,
thăm hỏi, thăm dò .... )


b- Nhp nhỏy => Ngha: Mở mắt nhắm lại
liên tiếp, có ánh sáng khi lóe ra, khi tắt
liên tiếp : Nhấp nháy mắt, đèn nhấp nháy.
<i><b>* Ngun nhân:</b></i>


- Nhớ khơng chính xác hình thức ngữ âm
của từ. (Ta đã biết từ luôn có hai mặt:
Hình thức và nội dung ,hai mặt này ln
gắn bó với nhau, vì vậy sai về hình thức


dẫn đến sai về nội dung)


* Cách sữa:


a) Tham quan => Tham quan. (Xem thy
tn mắt để mở rộng hiểu biết hoặc học tập
kinh ngiệm )


b) Nhấp nháy => Mấp máy. (Cử động kẻ
và liên tiếp)


- Hiểu đúng nghĩa của từ


- ChØ dùng từ nào mà mình nhớ chính xác
hình thức ngữ âm .


<b>III/ Luyên tập :</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


a) Bỏ, bạn, ai, cũng, lấy làm, bạn Lan .
- Câu còn lại :


Lan là một lớp trởng gơng mẫu nên cả lớp
đều rất q mến .


b) Bá: C©u chun Êy .


Thay: C©u chuyện này = câu chuyện ấy.
Thay: Những nhân vật ấy = họ.



Thay: Những nhân vËt = nh÷ng con
ng-êi.


- Câu cịn lại: Sau khi nghe cô giáo kể,
chúng tôi ai cũng thích những nhân vật
trong truyện ấy vì họ đều là những ngời có
phẩm chất đạo c tt p.


c) Bỏ: Lớn lên (lặp nghĩa từ trởng thành)
- Câu còn lại: Quá trình vợt núi cao cũng
là quá trình con ngời trởng thành.


<i><b>Bài 2 : Thay tõ dïng sai .</b></i>


a) Thay từ linh động = từ sinh động =>
Lẩn lộn từ gần âm, nhớ khơng chính xác
hình thức ngữ âm .


- Sinh động: Gợi ra hình ảnh, cảm xúc,
liên tởng.


- Linh động: Không rập khuôn máy moi
các nguyên tắc .


b) Bµng quang => bµng quan
- Bµng quang: Bãng chøa níc tiĨu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

1. GV ®a ra mét số câu văn sai của học
sinh. Học sinh tìm lỗi sai và nêu cách


chữa.


a- Cả thành phong châu cũng nh nổi lềnh
bềnh trên một biĨn níc.


b- Vua triệu các quần thần vào bàn tán .
c- Vua Hùng sinh đợc Mỵ Nơng là con gái
của Vua Hùng.


ngoµi cc.


c) Thđ tơc => hđ tơc


- Hủ tục: Phong tục đã lỗi thời, cần bài trừ
.


- Thủ tc: Nhng vic phi lm theo quy
nh.


<i><b>Bài 3: Bổ trợ .</b></i>


a) Dïng tõ sai:


Lµnh bỊnh => lỊnh bỊnh


=> Cả thành Phong Ch©u nỉi lỊnh bềnh
trên mặt nớc


b) Bàn tán => bàn bạc



=> Vua triệu các quân thần vào bàn bạc
c) Vua Hùng sinh đợc một ngời con gái
tên là Mỵ Nơng.


<b> D/ Cũng cố, dặn dò:</b>


Nm c li sai thng mắc: Để dùng từ đúng, góp phần làm cho lối nói và câu
viết đợc chính xác và trong sáng (lỗi lặp từ: lặp lại từ trong các câu viết không cần thiết
làm cho câu văn nặng nề, thiếu trong sáng khác hẳn với điệp từ là một biện pháp tu từ
nhằn nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu cho câu văn mang tính NT. Lỗi lẫn lộn giữa các từ
gần âm do nhớ khơng chính xác hình thức ngữ âm, do thói quen nói sai ... Cách chữa:
nắm chắc nghĩa của từ)


- Biết đợc nguyên nhân sai, cách chữa.
- Tự chữa những lỗi sai ở làm bài văn số 1.


<b>Day: Bµi 6 TiÕt 24 </b>


<b>TRả bài tập làm văn số 1 </b>


<b>I / Mục tiêu bài dạy: </b>


- Giúp học sinh hiểu đợc u, nhợc điểm trong bài viết của mình, biết cách sữa chữa
những khuyết im ú.


- Củng cố một bớc về cách xây dựng cốt truyện, nhân vật, trình tiết, lời văn và bố cục
một câu chuyện.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- Chm bi chu ỏo cẩn thận.



- Tìm những lỗi sai để chữa cho học sinh.


- Tìm những câu văn, đoạn văn hay để đọc mẩu.
- Tích hợp phần văn bản ST, TT, và nghĩa của từ.
<b>III/ Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài củ</b><b> . </b></i>


- Nhắc lại các bớc tiến hành khi làm một bài văn tự sự (đọc kỷ đề để xác định yêu cầu
của đề - lập ý - lập dàn ý - viết bài - c li bi)


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


Đề bài: Kể lại chuyện ST, TT bằng lời văn của em .
a. Nhận xét các khuyết điểm.


<i><b>* u điểm: </b></i>


+ Ni dung: Hầu hết các em nắm đợc ND cốt truyện, các chi tiết quan trọng đợc giữ
nguyên


- Cã mét sè bài sáng tạo thêm các chi tiết phụ (hình dáng của hai thần)
+ Nghệ thuật kể, viết truyện, trình bµy bµi lµm .


- Các nhân vật chính đợc trình bày đầy đủ.
- Bố cục ba phần tơng i rừ rng.


<i><b>* Nhợc điểm: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107></div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108></div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Cha đảm bảo nội dung cốt truyện nh: Cha có chi tiết vua Hùng kén rể, cha giới thiệu
tài của hai thần, một số chi tiết quan trọng của truyện bị lợc bỏ.


- Bố cục cha đầy đủ.


+ Diễn đạt lúng túng


+ Ch÷ viết và cách trình bày cẩu thả.
b- Hớng dẫn chữa các lỗi tiêu biểu.


+ HS t cha cỏc li sai của mình.
+ GV theo dõi, hớng dẫn, bổ sung.
+ HS trao đổi bài cho nhau đọc nhanh.
c- Lập dàn ý khái quát.


<i><b>1. Më bµi.</b></i>


- Giới thiệu nhân vật Vua Hùng, Mị Nơng, và sự việc Vua Hùng kén rể.
<i><b>2. Thân bài</b><b> . </b></i>


- Hai thần đến cầu hôn: Giới thiệu lai lịch, tớng mạo, tài năng, tên tuổi ...
+ Vua Hùng thách cới, lễ vật khó kiếm .


+ ST đến trớc lấy đợc Mị Nơng.


+ TT đến sau không lấy đợc vợ đùng đùng nổi giận đuổi theo đánh ST.


+ Hai bên giao chiến ròng rã mấy tháng trời cuối cùng TT thua đành rút quân
về.



<i><b>3. KÕt bµi.</b></i>


- Hàng năm TT vẫn dâng nớc đánh ST nhng đều thua.
* Đọc - Bình: Bài hay, đoạn văn hay.


<b>B/ Cịng cố, dặn dò : </b>


- V nh tip tc cha các lỗi cịn lại cho bài văn hồn thiện.
- Chuẩn bị bài luyện nói với đề: Tự giới thiệu bản thân.


<b>Day: Bµi 6: TiÕt 25, 26 Em bÐ th«ng minh </b>


<b>A/ Mơc tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh nm v cm nhn đợc các ý nghĩa về nội dung cũng nh nghệ thut ca
truyn.


+ Đề cao trí thông minh của ngời dân bình thờng.
+ Truyện giải trí, mua vui.


+ c im ca loại truyện cổ tích về nhân vật thơng minh. Nhân vật bộc lộ tài
trí hơn ngời qua các lần giải .


<b>B/ Chuẩn bị:</b>
- Tích hợp:


+ Cách sử dụng từ.


+ Tp nói kể chuyện sự việc và văn kể chuyện.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lp</b><b> .</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Kể tóm tắt truyện TS. Nêu ý nghĩa của truyện?


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>HĐ1: DÉn vµo bµi</b>


Trí tuệ dân gian vốn sắc sảo và vui
hài. Nó đợc thể hiện ở nhiều lĩnh vực của
đời sống đặc biệt là qua việc đặt và giải
nhiều câu đố ối ăm, hiểm hóc và những
tình huống rối rắm, phức tạp. Để thấy đợc
trí tuệ đó của dân gian. Chúng ta hãy đến
với câu chuyện cổ tích " Em bộ thụng
minh"


HĐ2: Đọc tìm hiĨu chó thÝch.


1. Truyện đọc với ngữ điệu nh thế nào?
- Gọi h/s đọc lần lợt và kể.


2. Híng dẫn học sinh giải các từ khó.


<b>Hot ng hc</b>



Nghe


- Vui, hóm hỉnh, phân biệt những giọng
đối thoại.


- KĨ toµn truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

HĐ3: Tìm hiểu cấu trúc văn bản.


1. Truyền cổ tích về ngời thơng minh
th-ờng đợc xây dựng theo lối xâu chuổi các
mẫu truyện kể về sự tài giỏi hơn ngời của
nhân vật tài trí qua những lần giải đố
thông minh. Theo dõi văn bản em hãy chỉ
ra chuỗi các sự việc giải đố thơng minh đó
của em bé?


? Bức tranh ở SGK minh họa sự việc nào?
2. Bố cục của truyện đợc chia làm 3 phần.
Em hãy chỉ ra và nờu ni dung ca mi
phn?


HĐ3: Tìm hiểu nội dung văn bản


1. c cõu ca viờn quan và lời giải
của em bé.


- Viên quan đi tìm ngời tài giỏi và đã gặp
em bé trong hoàn cảnh nào?



2. Câu hỏi của viên quan có phải là câu đố
khơng? Vì sao?


3. Câu nói của em bé vặn lại tên quan là 1
câu trả lời bình thờng hay là 1 câu đố vì
sao?


4. ở đây trí thông minh của em bé đợc
bộc lộ nh thế nào?


1. Vì sao Vua có ý định thử tài em bé?
2. Lần 1 Vua thử em bé bằng cách nào?
3. Lệnh đó của Vua có phải là 1 câu đố
khơng? Vì sao?


4. Em bé đã thỉnh cầu Vua điều gì? Đó là
câu đố hay lời gii ? Vỡ sao?


1. Để tin chắc em bé có tài thật Vua lại
thử bằng cách nào?


2. Lnh của Vua có phải là 1 câu đố
khơng? Vì sao?


3. Em bé đã giải lệnh Vua bằng cách nào?
4. Yêu cầu của em bé là 1 câu đố hay 1 lời
giải đố?


1. Sứ thần nớc ngồi thách đố triều đình ta
những gì?



2. Vì sao Sứ thần nớc ngồi lại thách đố
triều đình ta?


3. Triều đình đã có những cách giải đố
nào?


4. Cuối cùng triều đình phải nhờ đến em
bé, em bé đã có kế sách gì?


- Sự việc 1: Em bé giải câu đố của viên
quan.


- Sự việc 2: Em bé giải câu đố thứ nhất
của Vua.


- Sự việc 3: Em bé giải câu đố thứ 3 của
Vua.


- Sự việc 4: Em bé giải câu đố của sứ giả
nớc ngồi.


- Sù viƯc 1:


- Më truyện: Vua sai quan đi khắp nới tìm
kiếm tài gióp níc.


- Thân truyện: Em bé giải đố của viên
quan, 2 lần của Vua, sứ giả.



- Kể truyện: Em bé trạng nguyên
<i><b>1. Em bé giải đố của viên qian.</b></i>
- Học sinh đọc


- Hai cha con đang làm ruộng cha cày con
đập đất.


- Là 1 câu đố.


- Vì bất ngờ khó trả lời
- Là 1 câu đố.


- Vì bất ngờ, khó trả lời.
- Giải đố bằng cách đố lại.
- Cu ngi cha.


- Khiến quan phải há hóc mồm, sửng sèt
kh«ng biÕt nãi sao cho ỉn.


<i><b>2. Em bé giải câu đố thứ nhất của vua.</b></i>
- Để biết chính xác tài năng của em.
- Bán gạo và 3 con trâu đa cho làng bắt đẻ
thành 9 con, nếu không cả làng sẽ bị phạt.
- Là 1 câu đố vì oái ăm, khó trả lời.


- Bắt bố đẻ em bé cho mình.


- Là câu đố ối ăm khó trả lời và lời giải
đố vì nó vạch ra cái vô lý không xảy ra
đ-ợc trong lệnh vua.



<i><b>3. Em bé giải câu đố thứ 2 của vua.</b></i>
- Lệnh cho em bé sắp 3 cỗ thức ăn bằng 1
con chim sẽ.


- Là 1 câu đố vì khó, thậm chí không thực
hiện đợc.


- Yêu cầu Vua rèn 1 con dao để sẽ thịt
chim bằng 1 cây kim.


- Là 1 câu đố vì cũng khó, thậm chí khơng
thể thực hiện đợc


- Là lời giải đố vì nó vạch ra đợc tính vơ lý
trong u cầu của Vua.


<b>4. Em bé giải câu đó có viện sứ thần n ớc </b>
<b>ngoi.</b>


- dùng sợi chỉ xâu qua 1 con ốc vặn.
- Muốn xâm chiếm nớc ta nhng còn e nớc
ta có ngời tài.


- Ngời dùng miệng hát.
- Kẻ bôi sáp vào sợi chỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

5. Li gii của em bé dựa trên tri thức
sách vỡ hay kinh nghiệm trong dân gian?
Vì sao?



6. Lần này trí thơng minh hơn ngời của
em bé lại đợc thể hiện nh thế nào?


7. Em có nhận xét gì về mức độ tính chất
của những lần thách đố đó.


8. Qua những lần giải đố em bé đã bộc lộ
những phẩm chất gì?


H§4: Tìm hiểu ý nghĩa của văn bản


1. Nhõn dõn mn truyn ny nhm mc
ớch gỡ?


HĐ5: Luyện tập.


1. Kể diễn cảm lại truyện?


2. Kể 1 câu chuyện có nội dung tơng tù
mµ em biÕt?


- Kinh nghiệm trong dân gian.
- Vì rất đơn giản mà hiệu nghiệm.
- Hơn tất cả các bậc tài giỏi trong triều
đình khiến cả sứ thần nc ngoi phi thỏn
phc.


=> Lần sau khó hơn lần tríc v×:



- Xét về ngời đố: Quan -> vua -> Sứ thần
nớc ngồi.


- Tính chất ối ăm của câu đố mỗi lần 1
tăng lên từ nội dung => u cầu câu đố.
Mặt khác nó cịn bộc lộ ở những đối tợng,
thành phần phải giải đố đợc thử thách
những bất lực bó tay


=> Thơng minh hơn ngời, lịng can đảm,
tính hồn nhiên.


*


<b> ý nghÜa : </b>


- Đề cao sự thơng minh và trí khơn đợc
đúc kết từ đời sống.


- Tạo nên tiếng cời vui vẻ, hồn nhiên trong
đời sống hàng ngày.


<b>* Lun tËp:</b>
- Häc sinh kĨ


- Häc sinh tìm và kể.
<b>D/ Cũng cố dặn dò:</b>


- Nắm nội dung và ý nghĩa câu truyện.
- Soạn bài: Cây Bút Thần.



<b>Dạy: Bài 6: Tiết 27: </b>

<b>Chữa lỗi dùng từ</b>



<b>( Tiếp)</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học: </b>


- Giỳp hc sinh nhn ra đợc những lỗi thông thờng về ý nghĩa của từ mà các em hay
mắc phải.


- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa, sữa đợc các lỗi dùng từ sai nghĩa.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ có ghi bài tìm hiểu
- Tích hợp với nghĩa của từ
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> .</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ</b></i>
(Giáo viên ghi bản phụ)


Cho 2 câu sau:


a. Truyện TS là 1 truyện cổ tích có nhiều chi tiết tởng tợng kì ảo nên em rất thích đọc
truyện TS.


b. Tơng lai sáng lạn đang chờ đón chúng ta.


? Em hÃy chỉ ra lỗi sai của 2 câu trên? Nguyên nhân sai và cách sữa?
(Câu 1: Sai lỗi lặp từ: Câu 2: Lẫn lộn từ gần âm).



Do: Nh khụng chính xác hình thức ngữ âm và diễn đạt yếu
- Cách chữa:


a. Truyện cổ tích TS có nhiều chi tiết tởng tợng kì ảo nên em rất thích đọc.


b. Thay sáng lạng bằng xán lạn (tơi sáng, có triển vọng), từ sáng lạng không có trong
vốn từ TV.


3.


<i><b> Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng dy</b>


HĐ1: Dẫn vào bài


Qua bài tập trên các en thấy rằng
việc dùng lặp từ và lẫn lộn các từ gần âm
là những lỗi mà chúng ta thờng mắc phải.
Khi nói viết không những có 2 lỗi trên mà
nhiều khi các em còn dùng những từ mà
chính các em cũng kh«ng hiĨu nghÜa cđa
nã.


<b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Vậy chúng ta phải làm gì để đừng
mắc lỗi đó và khi mắc lỗi thì phải chữa
nh thế nào? Bài học hơm nay ...



H§ 2: Hớng dẫn học sinh nắm nội dung
bài học.


1. Giỏo viờn ghi 3 ví dụ lên bảng phụ, gọi
2 học sinh đọc.


- Đối chiếu với nội dung muốn nói của 3
câu trên em thấy những câu đó mắc lỗi sai
gì?


2. Những từ nào dùng không đúng văn
cảnh?


3. Em hÃy giải thích nghĩa của những từ
này?


4. Sau khi đã hiểu cụ thể chính xác nghĩa
của 3 từ trên đặt nó lại trong văn cảnh,
một lần nữa khẳng định 3 câu trên dùng từ
không đúng nghĩa.


5. Nguyên nhân vì sao mà ngời viết mắc
lỗi sai ấy?


6. Hãy thay các từ dùng sai bằng những từ
đúng khác? Giải nghĩa những từ thay thế
đó?


7. Qua 2 tiÕt häc chữa lỗi dùng từ em hÃy


cho biết chóng ta thêng hay mắc phải
những lỗi gì khi dùng từ?


8. Nguyên nhân mắc phải những lỗi sai
ấy?


9. Hớng khắc phục những lỗi sai?


1. Đọc yêu cầu bài 1, trả lời


<b>I/ Bi tp (10')</b>
- Hc sinh đọc.


- Dùng từ không đúng văn cảnh
a. Yếu điểm


b. Đề bạt
c. Chứng thực


- Yếu điểm: Điểm quan trọng


- bạt: Giữ chức vụ cao hơn (Thờng có
cấp có thẩm quyền cao quyết định không
phải do bầu cử)


- Chứng thực: Xác nhận là đúng sự thực.


Nghe


- Không biết nghĩa, hiểu sai nghĩa, hiểu


nghĩa không y .


a. Nhợc điểm (Điểm còn yếu kém hoặc
điểm yếu)


b. Bu (chn bằng cách bỏ phiếu hoặc
biểu quyết để giao cho giữ 1 chức vụ nào
đấy hoặc làm đại biểu)


c. Chứng kiến (Trong thấy tận mắt sự việc
nào đó xảy ra)


<b>II/ Ghi nhí:</b>


<i><b>1. Những lỗi sai khi dùng từ.</b></i>
- Lặp từ, lẫn lộn những từ gần âm
- Dùng từ không đúng nghĩa.
<i><b>2. Nguyên nhân.</b></i>


- Diễn đạt kém, vốn từ nghèo, dùng từ
thiếu cấn nhắc.


- Nhí kh«ng chính xác hình thức ngữ âm
của từ.


- Hiểu sai nghĩa của từ.
<i><b>3. Cách khắc phục</b></i>


- Không hiểu hoặc hiểu cha rõ nghĩa thì
cha dùng.



- Khi cha hiểu nghĩa thì cần kiễm tra từ
điển (Ngoài ra còn có ý thức bồi dỡng vốn
từ ngày thêm phong phú, cân nhắc, lựa
chọn từ khi dùng)


<b>III/ Bài tập (20')</b>
<i><b>1. Bản tuyên ngôn</b></i>
- Xán lạn


- Bôn ba, thủy mạc, tùy tiện.
2.


a. Khinh khỉnh
b. Khẩn trơng
c. Băn khoăn
3.


a. Tng 1 cú đấm => Tung 1 cú đá
b. Thực thà => Thnh khn


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

4. Chính tả: Bài: Em Bé Thông Minh
<b>IV/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Hoàn chỉnh bài tập
- Chuẩn bị bài danh từ


<b>Day: TiÕt 28: </b>

<b>kiểm tra văn</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>



- Qua tit kim tra giỳp hc sinh hệ thống hóa lại những kiến thức đã học về 2 thể loại
Truyền thuyết và Cổ tích.


- Nắm đợc nội dung cốt truyện có ý nghĩa của những truyện đã đợc học.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- GV chuẩn bị: Hớng dẫn học sinh về nhà ôn những kiến thức: Khái niệm truyền
thuyết, cổ tích, nội dung ý nghĩa những truyền thuyết đã học.


- Chuẩn bị ra đề kiểm tra.
<b>C/ Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. GV phát đề chung của chuyên môn.</b></i>
- Đề chẵn.


- Đề lẽ.
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Ci giê thu bµi, nhËn xÐt bµi kiĨm tra.
- Chn bị bài "Cây bút thần"


<b>Day: Bµi 7, 8: TiÕt 29:</b>

<b>lun nãi kĨ chun</b>



<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh da vo dn bài tập nói kể chuyện dới hình thức đơn giản, ngắn gọn.
- Luyện cho học sinh kỹ năng nói, kể trớc tập thể to, rõ, mạch lạc, chú ý phân biệt lời
ngời kể chuyện và lời nhân vật nói trực tiếp.



<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- Hớng dẫn học sinh chuẩn bị dàn ý sơ lợc ở nhà theo tổ, mỗi tổ 1 đề để lên lớp chia
nhóm trình bày.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài củ.</b></i>


Kiểm tra dàn bài chuẩn bị ở nhà của các tổ.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng dy</b>


HĐ1: Dẫn vào bài


- Nêu yêu cầu tiết học, chia nhóm tổ động
viên học sinh mạnh dạn, hăng hái tập kể,
tập nói trớc nhóm tổ và lớp.


HĐ2: Hớng dẫn h/s luyện tập
- Lập dàn bài 2 đề: Tổ 1,2 đề 1
Tổ 3,4 đề 2
- Gọi học sinh trình by dn bi 1


? Phần mở bài nên trình bày nh thế nào?
? Thân bài nên giới thiệu điều gì về bản
thân?



? Nêu yêu cầu phần kết bài.
- Gọi học sinh trình bày dàn bài 2


<b>Hot ng hc</b>


Nghe
<b>I/ Lập dàn bµi:</b>


<i><b>1. Tự giới thiệu về bản thân</b></i>
<i><b>2. Kể về gia ỡnh mỡnh</b></i>


<b>* Dàn bài: Tự giới thiệu về bản thân</b>
<b>a. Më bµi: </b>


Lêi chµo vµ lý do tù giíi thiƯu
<b>b. Thân bài:</b>


- Tên, tuổi, học lớp, nhà ở đâu, vài nét về
hình dạng.


- Gia ỡnh gm nhng ai?
- Cụng vic hng ngy.


- Vài nét về tính tình, sở thích, ớc mơ.
<b>c. Kết bài:</b>


Lời cảm ơn ngời nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? Dựa vào dàn bài em hãy viết lời giới


thiệu theo 2 đề trờn?


- Gọi học sinh trình bày trớc lớp bài giới
thiệu của mình.


a. Lời chào và lý do kể .
b. Thân bµi:


- Gới thiệu chung về gia đình


- Kể về các thành viên trong gia đình: Ơng
bà, bố mẹ, anh chi em (Với từng ngời lu ý
kể, tả một số chi tiết về chân dung ngoại
hình, tính cách, tình cảm, cơng việc.)
<b>c. Kết bài: </b>


Tình cảm của mình với gia đình.
- Học sinh làm


- Häc sinh tr×nh bày trớc lớp, lớp nhận xét
giáo viên bổ sung.


<b>D/ Cũng cố, dặn dò:</b>


- Nm phng phỏp vit mt on văn từ giới thiệu về mình và gia đình biết cỏch trỡnh
by trc lp mnh dn.


- Chuẩn bị bài ngôi kể, lời kể trong văn kể chuyện.


<b>Day: Tiết 30, 31: </b>

<b>Cây bút thần</b>




<b>A/ Mục tiêubài học:</b>


- Giỳp hc sinh nm c ni dung ct truyện. Mã Lơng chú bé nghèo ham học vẽ say
mê tự học thành tài đợc thởng bút thần. Mã Lơng đã đem tài phục vụ nhân dân, trừng
trị kẻ ác.


- Nắm đợc nét đặc sắc của truyện.
<b>B/ Chuận bị:</b>


- TÝch hợp với phần: Nghĩa của từ, nhân vật sự việc trong văn tự sự.
- Có thể vẽ tranh minh họa.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b><b> </b></i>


- Kể tóm tắt truyện Em Bé Thông Minh. Cảm nhận cđa em vỊ em bÐ.
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


<b>Day: Bµi 8: TiÕt 33: </b>


<b>Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Gỳp hc sinh nm vng c im của 2 loại ngôi kể, Ngôi thứ ba và ngôi thứ nhất, tác
dụng của từng ngơi kể.



- Phân tích các ngôi kể trong các truyện đã học, đã đọc chuẩn bị lựa chọn, sử dụng ngơi
kể thích hợp trong bài viết của mình.


<b>B/ Chn bÞ: </b>


- Tích hợp với các văn bản đã học: Em Bé thông minh, Dế Mèn phiêu lu kí.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài củ.</b></i>


Trình bày bài: Kể về gia đình mình
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b>


HD1: DÉn vµo bµi


- Ngơi kể là vị trí giao tiếp mà ngời kể sử
dụng khi kể chuyện. Vậy khi kể chuyện
ngời kể thờng sử dụng ngơi kể nào? Ngơi
kể đó có vai trị nh thế nào trong văn tự
sự? Bài học hơm nay sẽ giúp các em hiểu
điều đó.


H§2: Híng dÉn häc sinh n¾m néi dung


<b>Hoạt động học</b>


Nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

bµi.


- Giáo viên đa bảng phụ có 2 đoạn văn
1. ở đoạn văn 1 ngời kể gọi tên các nhân
vật là gì? Gạch chân dới các tên gọi ấy?


2. Khi ấy tác giả ở đâu?


3. Theo em ngi k ó s dụng ngôi thứ
mấy? sử dụng ngôi kể ấy ngời viết có thể
kể nh thế nào?


- Học sinh đọc đoạn văn th 2


4. Trong đoạn văn này ngời kể tự xng
mình là gì?


5. Ngời xng tôi ở đây là nhân vật DM hay
tác giả Tô Hoài:


6. Cách xng tôi nh vậy là kể theo ngôi thứ
mấy? Ngôi kể ấy có thuận lợi gì? Hạn chế
gì?


7. Thử đổi ngôi kể trong đoạn hai thành
ngôi thứ 3. Lúc đó em có đoạn văn nh thế
nào?


8. Có thể đổi ngôi thứ ba trong đoạn một


thành ngôi kể thứ nhất xng tơi đợc khơng?
Vì sao?


1. Theo em ng«i kĨ là gì?


2. Các ngôi kể nào thờng gặp trong văn tự
sự?


3. Ngôi kể thứ ba là gì? Vai trò của ngôi
thứ ba? Ngôi thứ 1 tự xng là gì?


? Vai trò tác dụng của ngôi kể thứ 1?
4. Ngôi kể có bắt nguồn không?


5. Ngời kể tự xng tôi trong tác phẩm có
thể là ai?


6. Đọc phần ghi nhớ SGK
HĐ3: Lun tËp.


Bài 1: Thay đổi ngơi kể và nhận xét
Bài 2: Thay đổi ngôi kể thứ 3 => 1
Nhận xét, so sỏnh on c v mi?


Bài 3: Truyện "Cây bút Thần" kể theo ngôi
nào? Vì sao nh vậy?


Bài 4: Vì sao trun cỉ tÝch, trun thut
hay kĨ theo ng«i thø 3 mà không kể theo
ngôi thứ nhất?



Bài 5: Khi viÕt th em sư dơng ng«i kể
nào?


<i><b>* Đoạn 1: Ngời kể gọi các nhân vËt </b></i>
- ChÝnh tªn cđa chóng: Vua, th»ng bÐ, 2
cha con, sứ giả, chim sẻ, họ, em bé, cha
mình, sứ nhà vua.


- Tác giả tự giấu mình đi nh là không có
mặt: Nhng thực ra vÉn cã mặt khắp nơi
trong toàn truyện.


- Ngời viết sử dụng ngôi thứ 3 => với cách
kể này ngời kể linh hoạt, tự do những gì
diễn ra với nhân vật.


<i><b>* Đoạn 2:</b></i>


- Ngời kể tự xng tôi
- Nhân vËt DM tù xng t«i


- Ng«i thø nhÊt -> Ngêi kể trực tiếp kể ra
những điều mình nghe thấy nhng chỉ kể
đ-ợc những gì "tôi" biết mà thôi


- i tôi bằng dế mèn => Đoạn văn không
thay đổi nhiều chỉ làm cho ngời kể dấu
mình.



- Thay ng«i thø ba b»ng ng«i thø nhÊt rất
khó. Vì khó tìm những ngời có thể có mặt
khắp mọi nơi nh vậy.


<b>II/ Bài học (5')</b>


1. Ngôi kể: Là vị trí giao tiếp ...
2. Các ngôi kể trong văn tù sù.
a. Ng«i kĨ thø 3 (SGK)


b. Ng«i kĨ thø 1 (SGK)


- Tự lựa chọn thích hợp


- "Tôi" không nhất thiết là tác giả.


<b>* Ghi nhớ:</b>


Hc sinh c


<b>D/ Củng cố dặn dò:</b>


- Nắm vững bài học.
- Làm bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài danh từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Cng c v nõng cao kin thức về danh từ đã học ở bậc tiêủ học.



<b>Cô thể: </b>


+ Đặc điểm của danh từ


+ Cỏc nhúm danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.
- Rèn kỹ năng thống kê, phân loại các danh từ.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>
- Tích hợp:


+ Văn bản em bé thông minh.


+ Nhân vật và lời văn trong văn tự sự.
+ Bảng phụ ghi ví dụ và luyện tập.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Khi nãi viÕt c¸c em thờng mắc phải những lỗi gì trong cách dùng từ? Nêu
nguyên nhân mắc lỗi và hớng khắc phục.


<i><b>3. Bài mới</b></i>.


<b>Hot ng dy</b>


HD1: DÉn vµo bµi


Song song với việc hiểu nghĩa của từ
và dùng từ đúng văn cảnh thì việc xác


định đúng từ loại cũng không kém phần
quan trọng. Bởi mỗi từ loại có vị trí và vai
trị khác nhau. Từ loại TV rất phong phú,
nó bao gồm: DT, ĐT, TT, số từ, chỉ từ, phó
từ, lợng từ. Phân mơn NV lớp 6 sẽ lần lợt
cung cấp cho các em những kiến thức về
các từ loại ấy. Tiết học hôm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu về từ loại đầu tiên, đó là danh
từ các em đã có dịp làm quen ở lớp 4,5.
HĐ 2: Hớng dẫn học sinh nắm vững ni
dung bi hc.


- Giáo viên đa bảng phụ có chép đoạn văn
trích ở văn bản Em Bé thông minh.


1. Đoạn văn kể về sự việc gì trong văn bản
Em Bé thông minh.


2. Tìm những từ chỉ ngời, chỉ sự việc trong
đoạn văn?


3. Nhng t trờn thuc t loi gỡ m các
em đã đợc học ở tiểu học?


4. Vậy em xác định danh từ trung tâm
trong cụm từ "3 con trâu ấy"


5. Tríc vµ sau danh tõ trung t©m "Con
trâu" còn có từ nào nữa?



6. Những từ trớc và sau danh từ trung tâm
biểu thị điều gì?


7. Em hóy đặt tên câu với những danh từ
vừa tìm đợc?


? Vua Hùng, làng tôi .... giữ chức vụ gì
trong câu?


8. Qua tìm hiểu bài tập 1 em hiểu DT là
gì?


9. Danh từ có khă năng kết hợp với những
từ nào để to thnh cm danh t?


<b>Hot ng hc</b>


Nghe


<b>I/ Đặc điểm của danh từ:</b>
<i><b>1. Ví dụ.</b></i>


- Vua thử tài em bé lần 1.


- Vua, làng, thùng, gạo, nếp, con, trâu.
- Danh từ.


- 3 con tr©u Êy
- DTTT: Con tr©u
- Tríc: Ba



- Sau: Êy


- Tríc: chØ sè lỵng.


- Sau: Xác định vị trí của sự vật trong
khụng gian.


- Vua Hùng chọn ngời nối ngôi.
- Làng tôi sau lũy tre xanh.
- Giữ chức vụ CN


<b>II/ Bài häc: </b>
<i><b>1. Kh¸i niƯm: </b></i>


Tõ chØ ngêi, vËt, sù vËt, hiƯn tỵng, khái
niệm.


(Hiện tợng: Ma, gió ...


Khỏi nim: Ch nhng khỏi nim trừu tợng
nh: Hịa bình, tự do, độc lập... )


<i><b>2. Kh¶ năng kết hợp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

10. Danh tõ thêng gi÷ chức vụ gì trong
câu?


11. Ngồi chức vụ chính là CN, danh từ có
thể giữ chức vụ VN, em hãy đặt câu có


DT làm VN?


? Khi giữ chức vụ là VN, danh từ cần có
điều kiện gì?


- GV đa bảng phụ có cụm DT


12. Nghĩa các danh từ gạch chân có gì
khác các danh từ đứng sau?


13. Thử thay các từ gạch chân bằng những
từ khác rồi rút ra nhận xét: Trờng hợp nào
đơn vị tính đếm, đo lờng thay đổi? Trờng
hợp nào đơn vị tính đếm, đo lờng khơng
thay đổi vì sao?


? V× sao cã thĨ nãi nhà có ba thúng gạo
rất đầy mà không thể nói nhà có 6 tạ thóc
rất nặng?


14. Qua vớ d trờn em hãy cho biết DTTV
đợc chia làm mấy loại lớn?


15. Thế nào là DT chỉ đơn vị?
? Thế nào là DT chỉ sự vật?


? Trong danh từ chỉ đơn vị gồm mấy
nhóm?


16. Bài học hôm nay cần nắm những kiến


thức về danh từ? Em hãy đọc phần ghi
nhớ.


H§3: Lun tËp:


- Học sinh đọc nêu u cầu


1. LiƯt kª 1 số danh từ chỉ sự vật mà em
biết. Đặt câu với 1 trong các danh từ ấy?


2. Liệt kê các loại từ chuyên đứng trớc
danh từ chỉ ngời, chuyên đứng trớc danh
từ chỉ đồ vật?


- Đặt câu với 2 từ trong 2 nhóm trên?
3. Liệt kê các danh từ: Chỉ quy ớc chính
xác, chỉ đơn vị quy ớc, ớc chừng.


- Sau: Từ xác định vị trí trong khơng gian,
thời gian (Này, nọ, ấy, đó, kìa ...)


<i><b>3. Chức vụ điển hình: CN</b></i>
- Học sinh đặt.


- Cần có từ là đứng trớc.


<b>II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự</b>


<b>vËt.</b>



<i><b>1. VÝ dô: Cho các cụm DT</b></i>
- Ba con trâu.


- Một viên quan.
- Ba thúng gạo.
- Sáu tạ thóc.


Các từ gạch chân chỉ loại chỉ đơn vị,
còn các danh từ sau chỉ vật, ngời, sự vật.


- Con bằng Chú (Bác)
Viên bằng Ông (Tên)
Thúng bằng rá (Rổ)
Tạ bằng tấn (Cân)


- Nhn xột: Hai trng hợp đầu khơng thay
đổi vì các từ đó khơng chỉ số đo, số đếm.
Hai trờng hợp sau đơn vị tính đếm, đo
lờng thay đổi vì đó chính là những từ chỉ
số đo số đếm.


- V× DT thóng chØ sè lỵng ớc phỏng,
không chính xác nên có thể thêm các từ
bổ sung về lợng (To, nhỏ, đầy ... )


- Còn các DT sâu, lạ chỉ số lợng chính
xác, cụ thể rồi nên thêm từ nặng nhẹ sẽ
thừa.


<i><b>2. Bài học.</b></i>


- Hai loại:


+ Danh từ chỉ đơn vị.
+ Danh từ chỉ sự vật.


- Danh từ chỉ đơn vị là nêu tên đơn vị ...
- Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc
từ cá thể ngời, vật, hiện tợng, khái niệm.
- Hai nhóm.


+ DT chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ)
+ DT chỉ đơn vị quy ớc -> Chính xác
-> ớc chừng
<b>* Ghi nh: (SGK)</b>


<b>III/ Luyện tập:</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Nhà, cữa, sách, vỡ, bµn, ghÕ, chã, mÌo ...
- Chó mÌo nhµ em rÊt lêi.


- Quyến sách đã rách bìa.


<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>


- §øng tríc danh tõ chỉ ngời: Ông, Bà,
Chú, Bác, Cô, Dì, Ngài, Vị, Viên, G·,
th»ng ...



- Đứng trớc danh từ chỉ đồ vật: Cái, bức,
tấm, quyển, bộ, tờ, quả, chiếc, pho ...
- Học sinh tự đặt, giáo viên bổ sung


<i><b>Bµi tËp 3: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

4. Giáo viên đọc - Học sinh nghe và chép
5. Lập danh sách các danh từ chỉ đơn vị và
danh từ chỉ sự vật trong bài chính tả trên?


- Quy ớc ớc chừng: Mở, nắm, đàn, lũi,
bó,vốc đoạn gang ...


<i><b>Bµi tËp 4: ChÝnh tả</b></i>


Đoạn đầu bài "Cây bút Thần"


<i><b>Bài tập 5: </b></i>


- Danh t ch n vị: Em, que, con


- ChØ sù vËt: ML, Cha mÑ, củi, cỏ, chim,


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nm c im của danh từ, 2 loại lớn của danh từ chỉ đơn vị và chỉ sự vật.
- Hoàn chỉnh BT 5.


- Chuẩn bị bài DT tiếp theo.



<b>(T tit 13 n tit 34 đi học Đại học: Tổ dạy thay)</b>
<b>Day: Bài 8- 9: Tiết 34 - 35:</b>


<b>Ông lão đánh cá và con cá vàng</b>



<b> ( Trun cỉ tÝch A. PU -SKIN ) </b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh hiểu đợc nội dung ý nghĩa của truyện.


- Nắm đợc biện pháp nghệ thuật chủ đạo và một số nghệ thuật tiêu biểu đặc sắc trong
truyện.


- Kể lại đợc truyện.
<b>B/ Chuẩn bị: </b>
- Tập tranh.


- Tích hợp : Danh từ và thứ tự kể trong văn kể chuyện
<b>C/ Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài củ.</b></i>


KĨ nh÷ng sù việc chính và nêu ý nghĩa của truyện
" Cây bút thần " (5')


<b>Hoạt động dạy</b>


H§1: DÉn vµo bµi



Xa cã 1 ông già với vợ
ở bên bờ biển cả xanh xanh
Xác xơ 1 túp lều tranh.
Băm ba năm trọn 1 mình với vợ.
Chồng chuyên đi quăng chài, thả lới .
Vợ ở nhà kéo sợi, xe dây ...


Đó là mấy câu thơ mở đầu truyện cổ
tích thơ của nhà thơ Nga vĩ đaị. A. PU


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

SKIN. TruyÖn cã néi dung nh thế nào, qua
câu chuyện nhà thơ muốn gửi gắm điều
gì? Bài học hôm nay sẽ giúp các em ...
HĐ2. Đọc tìm hiểu chó thÝch


1. Truyện cần đọc với ngữ điệu nh thế
nào?


- GV và học sinh đọc truyện
- Kể các sự việc chính của truyện.


2. Truyện khác với những truyện cổ tích
đã đợc học ch no?


- Đọc phần chú thích *


? Em hiểu gì về tác giả A. PU-SKIN và
truyện Ông LÃo Đánh Cá Và Con Cá
Vàng?



3. Giải thích những tõ khã ë phần chú
thích?


HĐ3: Tìm hiểu nội dung văn bản.


1. Truyện kể theo thứ tự nào? Liệt kê các
sự việc chính?


2. Trong các sự việc trên sự việc nào ứng
với phần thắt nút, cao trào và mở nót?


3. Truyện có mấy nhân vật, ai là nhân vật
chính? Vì sao đó là nhân vật chính?


4. Trong truyện mụ vợ địi cá vàng đền ơn
mấy lần? Đó là những lần nào?


5. Trong những lần đó theo em lần nào
đáng đợc thông cảm, lần nào đáng ghét,
vì sao?


6. Em có nhận xét gì về tính chất và mức
độ địi n n ca m v?


Nghe
<b>I/ Đọc tìm hiểu chú thÝch: </b>


- Đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt rõ các
tình huống của truyện, lời các nhân vật


- Ba học sinh đọc.


- Mét häc sinh kĨ ng¾n gọn.
- Có tác giả.


* A. PU- SKIN: Nh thơ nga vĩ đại, tác gỉa
của nhiều trờng ca, truyện cổ tích tuyệt
diệu. Truyện Vua Xan - Tan, Con gà trống
vàng ...


- Truyện ông lão: Đợc kể lại bằng 205 câu
thơ trên cơ sở truyện dân gian Nga, vừa
giữ đợc nét chất phác dung dị của nghệ
thuật dân gian vừa thể hiện tài nng sỏng
to ca A.Pu - skin.


- Giải thích các từ : 2, 5, 7, 10, 11, 13,
<b>II/ T×m hiĨu nội dung văn bản: </b>
- Trình tự thời gian


- Bèn sù viƯc chÝnh


+ Có hai vợ chồng lão đánh cá nghèo.
+ Một lần ông lão đánh cá bắt đợc con cá
vàng cá xin tha mạng và hứa đền ơn.
+ Năm lần cá đền ơn.


+ Vợ chồng ông lÃo trë l¹i cuéc sèng
nghÌo khỉ nh xa.



- Thắt nút: Mụ vợ biết đợc cá vàng đền ơn
nên mở lòng tham


- Cao trào: Mụ vợ đòi trở thành Long vơng
bắt cá vng hu h.


- Mở nút: Mụ vợ trở về thân phận cũ bên
cái máng lợn sứt mẻ.


- Bốn nhân vật: Mụ vợ, ông lÃo, cá vàng
và biển.


- Nhân vật chính: Mụ vợ => Đợc kể nhiều
nhất, bộc lộ t tởng chính của truyện.


<i><b>1. Nhân vật mụ vợ. </b></i>
- Năm lần :


+ Lần 1: Đòi máng lợn mới.
+ Lần 2: ũi nh p.


+ Lần 3: Đòi làm nhất phẩm phu nhân.
+ Lần 4: Đòi làm nữ hoàng.


+ Lần 5: Đòi làm long vơng bắt cá vàng
hầu hạ .


- Lần 1,2: Đòi của cải vật chất => Đáng
thơng.



- Lần 3,4: đòi vật chất lẫn danh vọng,
quyền lực => Ghét.


- Lần 5: Đòi hỏi một địa vị đầy uy quyền
=> Đáng ghét nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

7. Điều đó cho ta thấy đặc điểm gì trong
tính cách của mụvợ?


8. Mụ vợ cho phép mình sống theo
nguyên tắc: đã ban ơn thì phải đền ơn. Em
hiểu gì về nguyên tắc này?


9. Cùng với lịng tham vơ đáy ở mụ vợ cịn
có biểu hiện nào khác thờng?


10. Sự hành hạ chồng của mụ vợ đợc biểu
hiện nh thế nào?


11. Em có nhận xét gì về thái độ của mụ
vợ đối với chồng?


12. Điều này cho ta thấy thêm đặc điểm gì
trong tính cách của mụ vợ?


13. §Õn đây em hình dung mụ vợ là loại
ngời nh thế nào?


14. Theo em cá vàng trừng trị mụ vợ vì
lòng tham hay vì bội bạc?



15. nhõn vt mụ vợ lịng tham càng tăng
thì tình nghĩa càng giảm. Theo em qua
nhân vật này nội dung muốn thể hiện thái
độ nào đối với lòng tham và sự bội bạc?
16. Nhân vật mụ vợ trong truyện cổ tích
này giợi cho em cảm xúc gì?


17. Đối diện với nhân vật mụ vợ là ai?
18. Vì sao khi bắt đợc cá vàng ông lão
đánh cá mà không cần đền ơn?


19. Khi ông lão một mực làm theo lệnh
mụ vợ bắt cá vàng đền ơn thì ơng có cịn
là ngời tốt nữa khơng?


20. Trớc những địi hỏi của mụ vợ ơng đã
có thái độ và hành động nh thế nào?
21. Em có cảm xúc suy ngh gỡ v nhõn
vt ụng lóo?


22. Qua nhân vật ông lÃo A-Pu-Skin muốn
phê phán điều gì?


23. Nhõn vt cỏ vng trong truyện cổ tích
này có chức năng đền ơn. Mấy lần cá
vàng đền ơn đó là những lần nào?


24. Theo em cá vàng đền ơn ai? Ơng lão
hay mụ vợ? Vì sao?



25. T¹i sao lần thứ 5 cá vàng từ chối vẩy
đuôi lặn xuèng biÓn?


26. Biển cả thay đổi nh thế nào khi mỗi
lần ông lão ra biển?


- Tham lam vô độ.


- Thực dụng, ích kỉ.
- Hành hạ chồng.


- Nm ln bắt chồng ra biển đòi cá vàng
đền ơn: Quát mắng, tát vào mặt chồng,
đuổi chồng đi .


- Tăng dần từ coi thờng đến hành hạ tàn
nhẫn.


- BÊt nghÜa, béi b¹c.


- Võa tham lam, võa béi b¹c.
- Cả hai nhng chủ yếu vì bội bạc.


- Lên án phê phán lòng tham và sù béi
b¹c.


- Khuyên răn mọi ngời: Hãy coi chừng
lịng tham, vì lịng tham có thể biến con
ngời thành bạc ác, nhất định sẽ b trng


pht.


- Ghét, khinh, ghê tởm, bất bình.
<i><b>2. Nhân vật «ng l·o.</b></i>


- Ơng lão là ngời tốt bụng khơng cần đền
ơn, khơng tham lam.


- Cã: V× ngêi tèt thêng thật thà, không
m-u mô thủ đoạn.


- Không: Vì khi nhận ra thói xấu của mụ
vợ ông vẫn làm theo.


- Im lặng lóc cóc, lủi thủi 5 lần ra biển tìm
cá vàng.


- Nhu nhc, cam chu, nhn nhc, lm
ng-c lại lời hứa của mình với cá vàng =>
tính nhu nhợc của ơng lão đã vơ tình tiếp
tay đồng lõa cho tính tham lam, lăng loàn
của mụ vợ.


- Phê phán tính thỏa hiệp với những kẻ
quyền thế của 1 bộ phận nhân dân Nga,
lay tĩnh họ tiếp thêm dũng khí cho họ
trong cuộc đấu tranh chống lại cờng quyền
giành lại cụng lý.


<i><b>3. Cá và biển cả.</b></i>



- Bn ln: Mỏng ln, nh p, nht phm
phu nhõn, N Hong.


- Bề ngoài: Đền ¬n mơ vỵ.


- Bên trong: Đền ơn ơng lão vì ônglão là
ngời tốt bụng, thật thà, đơn độc, bị áp bức.
=> Cho mụ vợ tham lam độc ác và ông
chồng nhu nhợc một bài học nhớ đời.
=> Cá vàng thật sáng suốt nhân ái và
nghiêm khắc.


<i><b>* BiĨn c¶:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

27. Đó cũng là thái đội của ai?
HĐ4: Tổng kết


1. Những bài học đợ rút ra từ truyện cổ
tích này?


2. Những đặc sắc nghệ thuật chủ yếu của
truyện?


3. Trun kÕt thóc b»ng h×nh ảnh mụ vợ
ngồi bên máng lợn sứt mẽ. Cách kết thúc
này có ý nghĩa gì?


- HĐ5: Luyện tập.



1. Hc sinh đọc nêu u cầu.


2. KĨ diƠn c¶m trun.


- Biển xanh đã nổi sóng.
- Biẻn xanh nổi sóng dữ dội.
- Biển nổi sóng mù mịt.


- Một cơn dông tố kinh khủng kéo đến
mặt biển nổi sóng ầm ầm.


- Phản ứng của nhân dân của đất trời trớc
thói xấu vơ độ của nhân vật mụ vợ.


<b>III/ Tổng kết:</b>


- Lên án thói tham lam bội bạc.


- Ca ngợi lòng tốt, lòng biết ơn đối với
ng-ời nhân hậu.


- Không thỏa hiệp, cam chịu hay nhu nhợc
mà phải đấu tranh chống lại cái ác, cái xấu
để tồn tại và khẳng định giá trị của mình.
- Tơng phản i lp.


- Trùng lặp và tăng cấp.
- Kết thúc.


Ơng lão khơng mất gì cả và nh vừa trải


qua một cơn ác mộng. Mụ vợ khơng cịn
nh xa vì mụ đã từ tột đỉnh cao sang phải
trở về cảnh nghèo khổ.


=> Đây chính là sự trừng trị đích đáng.
(Kết thúc truyện độc đáo, theo lối vịng
trịn, khơng theo lối có hậu nh các truyện
cổ tích khác)


<b>IV/ Lun tËp:</b>


1. Đặt tên truyện"Mụ vợ Ơng lão đánh cá
và con cá vàng" cũng có cơ sở vì:


+ Mơ vợ là nhân vật chính của truyện.
+ ý nghĩa chính của truyện là phê phán.
<i><b>2. Học sinh kể diễn cảm truyện.</b></i>


<b>D/ Củng cố dặn dò:</b>


- Nắm nội dung ý nghĩa của truyện.


- Kể lại 1 cách sáng tạo trong vai mụ vợ hoặc vai cá vàng.
- Soạn bài: 9- 10


Hai trun ngơ ng«n:


1- ếch ngồi đáy giếng.
2- Thầy bói xen voi.



<b>Day: Bµi 9: TiÕt 36: THứ tự kể trong văn tự sự</b>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh nm đợc thứ tự kể chuyện qua 2 cách:
+ Theo trình t thi gian.


+ Không theo trình tự thời gian.
+ u nhợc điểm của từng cách.


- Bớc đầu vận dụng 2 cách kể vào bài viết của mình.
<b>B/ Chuẩn bị: </b>


- B¶ng phơ.


- Tích hợp văn bản: Em Bé Thơng Minh - Cây Bút Thần và Danh từ.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bi c. (5')</b></i>


Ngôi kể là gì? Các ngôi kể thờng gặp trong văn tự sự? Làm bài tập 4.
<i><b>3. Bài mới</b></i>.


<b>Hot ng dy</b>


HĐ1: Dẫn vào bài:


Để làm tốt văn kể chuyện ngời viết
không chỉ chọn đúng ngôi kể, sử dụng tốt


lời kể mà cần phải chọn thứ tự kể phù hợp.
Vậy thứ tự kể là thế nào bài học hôm


<b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

nay...


HĐ2: Hớng dẫn học sinh nắm nội dung
1. Tóm tắt các sự việc trong truyện "Em
Bé thông minh"


- Cỏc s việc ấy đợc trình bày theo trình tự
nh thế nào? Kể theo trình tự đó tạo nên
hiệu quả nghệ thut gỡ?


2. Đọc kĩ đoạn văn trong SGK


? Th t thực tế của các sự việc trong bài
văn đã hiện ra nh thế nào?


3. Bài văn đã kể theo thứ t no?


4. Kể theo thứ tự này có tác dụng gì?


1. Qua 2 bài tËp trªn em h·y cho biÕt
nh÷ng thø tù kể trong văn tự sự?


2. Bài học hôm nay cần nắm những kiến
thức gì?



HĐ3: Luyện tập.


1. Hc sinh c k câu chuyện ở bài tập 1
- Chuyện đợc kể theo th t no?


- Chuyện kể theo ngôi nào?


- Yu tố hồi tởng đóng vai trị nh thế nào
trong câu chuyện?


2. Kể câu chuyện lần đầu em đợc đi chơi
xa.


* Gỵi ý:


- Lần đầu em đợc đi chơi xa trong trờng
hợp nào? Ai đa em đi?


- N¬i xa Êy là đâu? Về quê, ra thành phố,
hay đi tham quan nơi nào?


- Em ó trong thy gỡ trong chuyn i ấy?
Điều gì làm em thích thú và nhớ mãi?
- Em ớc ao những chuyến đi nh thế nào?


<b>I/ Bµi tËp:</b>


- 4 sự việc (học sinh kể)


- Trình bày theo trình tự thời gian => làm


cốt truyện mạch lạc, sáng tỏ, dễ theo dỏi.
<i><b> Chuyện thằng Ngỗ</b></i>


* Thứ tự thực tế.


- Kể thời hiện tại: Thằng Ngỗ bị chó cắn
- Kể thời quá khứ: Thằng Ngỗ lừa mọi
ng-ời.


- KĨ thêi hiƯn t¹i: Chun chã d¹i cắn
thằng Ngỗ.


- Không kể theo trình tự thời gian mà theo
mạch cảm xúc, tâm trạng của nhân vËt,
ngêi kĨ chun ng«i thø 3.


-> Làm cho sự việc thêm phong phú, trình
bày khách quan, gây bất ngờ, chú ý cho
ngời đọc, ngời nghe.


<b>II/ Bµi häc:</b>


1. KĨ theo trình tự thời gian: Các sự việc
tiếp nhau theo thứ tự tự nhiên ...


2. Kể không theo thứ tự thời gian đem sự
việc kết quả hoặc sự việc hiện t¹i kĨ ra
tr-íc ...


<b>* Ghi nhí: SGK</b>


<b>III/ Lun tËp:</b>


<i><b>1. Câu chuyện ở SGK.</b></i>


- Trình tự kể: Theo mạch cảm xóc, håi
t-ëng nh©n vËt kĨ chun.


- Ngơi thứ nhất (Nhân vật xng tơi đóng vai
trị ngời kể chuyện)


- Yếu tố hồi tởng đóng vai trị chất keo,
kết, dính, xâu chuổi cho các sự việc quá
khứ, hiện tại thống nhất vi nhau.


- Học sinh lập dàn bài theo gợi ý.


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Nắm phần ghi nhớ.
- Hoàn chỉnh bµi tËp 2.


<b>Day: Bµi 9: TiÕt 37- 38: ViÕt bài tập làm văn số 2</b>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Qua tiết viết bài một lần nữa nhằm cũng cố cho học sinh những kiến thức sau:
+ Cách tìm hiểu đề và xây dựng dàn bài trong văn kể chuyện.


+ Lời văn, đoạn văn, cách lựa chọn ngôi kể, thứ tự kể trong văn tự sự.
- Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, chữ viết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Hạn chế cho học sinh các đề: 1; 2; 3.


- Hớng dẫn học sinh ôn lại những phần lý thuyết liên quan đến bài làm.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổchức lớp</b></i>.


<i><b>2. Nhắc nhở học sinh chuẩn bị vở để làm bài .</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


GV Chép đề lên bảng.
<i><b>a- Đề bi: </b></i>


Kể về một ngời thầy giáo hay một cô giáo mà em quý mến.
<i><b>b- Đáp án và biểu ®iĨm.</b></i>


<b>1- Më bµi (2 ®) </b>


- Giíi thiƯu ngêi thầy, cô mà mình yêu mến (Tên, dạy năm lớp nào)
<b>2- Thân bài (6 đ) </b>


- Kể về ngời thầy cô mà em quý mến, cụ thể.


+ Hình dáng, tính tình, những kỷ niệm giữa em và cơ thầy. Tình cảm của cơ thầy đối
với em và ngc li.


<b>3- Kết bài (2 đ) </b>


- Nhng tỡnh cảm của em đối với cơ thầy, lời hứa.



* Trình bày diễn đạt rõ ràng trơi chảy, tình cảm chân thành, tùy vào những thiếu sót để
cho điểm thích hợp.


<b>D/ Cũng cố, dặn dò: </b>
- Hết giờ thu bài, nhận xét.
- Chuẩn bị bài luyện nói kể.


- Tit sau học : Êch ngồi đáy giếng - Thầy bói xem voi.


<b>Day: Bµi 10: TiÕt 39- 40: </b>


<b>ếch ngồi đáy giếng - thầy bói xem voi</b>



<b>A/ Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh hiểu thế nào là Truyện ngụ ngôn và hiểu đợc nội dung ý nghĩa Truyện
ngụ ngôn. Cụ thể:


+ Truyện "ếch ngồi đáy giếng" Phê phán những kẻ hiểu biết hạn hẹp mà lại
hoênh hoang, khuyên nhủ chúng ta phải biết mở rộng tầm hiểu biết của mình, khơng
đ-ợc chủ quan, kiêu ngạo.


+ Truyện "Thấy Bói xem voi" Cần phải nhìn nhận sự vật, sự việc một cách đầy
đủ, toàn diện trớc khi đánh giỏ.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>
- Tích hợp phần tiếng việt.


- Tp lm văn: Luyện nói kể chuyện.
<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>



<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài củ.</b></i>


Suy nghĩ của em về nhân vật mụ vợ và ông lão trong truyện "ông lão đánh cá và
con cá vàng "


<i><b>3. Bµi míi</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b>


1. DÉn vµo bµi:


Truyện: ông lão đánh cá và con cá
vàng đã kết thúc thể loại cổ tích. Bên cạnh
truyền thuyết, cổ tích cịn có một thể loại
truyện rất lý thú: đó là truyện ngụ ngôn.
Vậy truyện ngụ ngôn là truyện nh thế
nào? Nó lý thú ra sao? Bào học hơm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu qua 3 truyện: ếch
ngồi đáy giếng; Thầy Bói xem voi; Đeo
nhạc cho Mèo.


- Học sinh đọc đoạn văn.


1. ở bậc tiểu học các em đã đợc học
những truyện ngụ ngơn nào?


2. B»ng sù hiĨu biÕt cđa m×nh và sự gợi ý
ở mục * SGK em hày cho biÕt trun ngơ



<b>Hoạt động học</b>


Nghe


<i><b>A- ếch ngồi đáy giếng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

ngôn là gì?


3. Giải thích những chú thích ở SGK.
- "Chúa tể" thuộc từ loại gì?


- Nghờnh ngang, nhõng nháo mang hành
động của ngời tốt hay xấu?


1. Nh©n vËt chính trong truyện là ai?
2. Em biết gì về tập tÝnh cña Õch?


3. Câu chuyện đợc kể qua mấy sự việc?
ứng với phần nào?


4. Tãm t¾t gän 2 sù viƯc?


- Hc sinh c on 1.


1. Đoạn 1 cho ta biết gì về ếch và thế giới
xung quanh ếch?


2. Giếng là 1 không gian nh thế nào?
3. Em có nhận xét gì về môi trờng xung


quanh ếch.


4. Trong môi trờng chật hẹp ấy ếch nhìn
nhận nh thế nào về bản thân và thế giới
xung quanh?


5. Vì sao ếch lại tởng nh vËy?


6. Điều đó đã nảy sinh tâm lý gì của ếch?
7. Qua đây truyện ám chỉ điều gì?


- Học sinh đọc đoạn 2, nêu nội dung?
1. ếch ra khỏi giếng bằng cách nào?
2. Cách ra ngoài ấy thuộc về khách quan
hay ý muốn chủ quan của ếch?


3. Lúc này mơi trờng sống của ếch có gì
thay đổi?


4. ếch có nhận ra sự thay đổi đó khơng?
cử chỉ nào chứng tỏ điều đó?


5. Kết cục chuyện gì đã xảy ra với ếch?
6. Vì sao ếch bị trâu giẫm bẹp?


1. Truyện ngụ ý phê phán điều gì? khuyên
răn điều gì?


2. Truyện có nét gì đặc sắc về nghệ thuật?



3. Truyện đã thể hiện đợc đặc điểm truyện
ngụ ngôn cha?


DT chung.


<b>II/ Tìm hiểu văn bản:</b>


ếch: Thích sống ở những nơi ẩm thấp, gần
nớc, thờng kêu ồm ộp (dới giếng)


- Hai sự việc


+ Từ đầu... vị chóa tĨ: Õch khi ở trong
giếng.


+ Đoạn còn lại: ếch khi ra khỏi giếng.
- Học sinh tóm tắt, giáo viên nhËn xÐt.
<i><b>1. Õ</b><b> ch khi cßn ë trong giếng</b></i>.


- Sống lâu trong giếng, xung quanh chỉ có
vài con nh¸i, cua, èc nhá.


- Mơi trờng chật hẹp, giản đơn.


- Oai nh 1 vị chúa tể.
- Bầu trời chỉ là cái vung.


- Tầm nhìn của ếch hạn hẹp, vốn hiểu biết
ít ỏi.



- Chủ quan kiêu ngạo.


- Môi trờng hạn hẹp dễ khiến ngời ta kiêu
ngạo, không biết thực chất về m×nh.


<i><b>2. Õ</b><b> ch khi ra khái giÕng</b></i>.


- Ma to, nớc tràn giếng đa ếch ra ngoài.
- Khách quan kh«ng thc vỊ ý mn chđ
quan cđa Õch.


- Kh«ng gian mở rộng với bầu trời, khiến
ếch có thể đi lại khắp nơi.


- ếch không nhận ra.


Nhâng nháo nhìn lên bầu trêi ch¶ thÌm
chó ý xung quanh v× Õch tëng bÇu trời
giếng của mình, với cua, ốc nhỏ nhoi tầm
thờng. ếch vẫn tởng mình là chúa tể của
bầu trời ấy, xung quanh Êy.


- Bị 1 con trâu đi qua giẫm đạp.


- Cø tëng m×nh oai coi thêng mäi thø
xung quanh, do sèng l©u trong môi trờng
hạn hẹp. Không có kiến thức về thế giới
rộng lớn.


<b>III/ Tổng kết: </b>



- Phê phán những kẻ hiểu biết hạn hẹp mà
lại huyênh hoang.


- Khuyờn nh chỳng ta phi biết mở rộng
tầm hiểu biết, không c ch quan kiờu
ngo.


- Nêu chính xác tËp tÝnh cđa Õch.


- Nh©n hãa, Èn dơ, Õch cã nh÷ng biĨu hiƯn
gièng nh ngêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

4. Những câu thành ngữ nµo øng víi
trun nµy?


1. Văn bản nên đọc với ngữ điệu nh thế
nào?


- Học sinh đọc kể lại truyện.
- Đọc phần chú thích.


1. Văn bản gồm mấy sự việc? Mỗi sự việc
tơng ứng với phần nào?


2. Các sự việc diễn ra theo quan hƯ nµo?


1. Các ơng thầy bói xem voi đều có đặc
điểm chung gì?



2. Các thầy nảy sinh ý định xem voi trong
hồn cảnh nào?


3. Nh vËy viƯc xem voi ë đây có dấu hiệu
nào không bình thờng.


4. Cách xem của các thầy có gì khác
th-ờng.


1. Sau khi tn tay sờ voi, các thầy bói lần
lợt nhận định về voi nh thế nào?


2. Niềm tin của các thầy về voi đợc diễn tả
qua từng cảm giác cụ thể nh thế no?


3. Trong nhận thức của các thầy về voi có
điểm nào hợp lý? Điểm nào sai? Vì sao?


4. Nhn thc đã sai nhng thái độ của các
thầy bói khiến nhận thức của họ càng sai
hơn. Thái độ đó biếu hiện qua lời nói nào
của các thầy?


? Em nghĩ gì về nhng cõu núi ú?


5. Nhận thức sai lầm của các ông thầy bói
là do nguyên nhân nào?


1. Vì sao các thầy bói lại xô xát nhau?



2. Kết quả, tai hại của cuộc xô xát này do


rn con ngi 1 cỏch nhẹ nhàng thấm thía
- ếch ngồi đáy giếng.


- Coi trêi bằng vung.
<b>B- Thầy bói xem voi.</b>
<b>I/ Đọc tìn hiểu chú thích: </b>


- Giọng quả quyết, tự tin, hăm hở và mạnh
mẽ của mỗi thầy.


- Đọc phân vai


* Quản voi: Ngêi trong nom điều khiển
voi.


<b>II/ Tìm hiểu văn bản:</b>


1. Từ đầu ... sờ đuôi: Các thầy bói xem voi
2. TiÕp ... chỉi xĨ cïn: C¸c thÊy bãi phân
về voi.


3. Đoạn còn lại: Hậu quả của việc xem và
phán về voi.


=> Quan hệ nguyên nhân -> Kết quả.
<i><b>1. Các thầy bói xem voi.</b></i>


- Cỏc thy u mự v đều muốn biết con


voi hình thù ra sao.


- Õ hµng, ngồi tán gẫu, có voi đi qua.
- Mù lại muốn xem voi.


- Vui chuyện tán gẫu chơi chứ khơng có ý
định nghiêm túc.


- Xem voi bằng tay, mỗi thầy chỉ s c 1
b phn con voi.


<i><b>2. Các thầy bói phán vỊ voi.</b></i>
- Voi lµ:


+ Con đỉa.
+ Cái đòn càn.
+ Cái quạt thóc.
+ Cái cột đình.
+ Cái chổi xể cùn.


- Sun sun ... chần chẫn ... bè bè ... sừng
sững ... tun tđn.


- Hợp lý: Vì dù sao các thầy cũng đợc trực
tiếp tiếp xúc với voi nên nói đúng một bội
phận của voi.


- Sai: Mỗi ngời chỉ biết từng bộ phận của
voi mà lại quả quyết nói đúng nhất về voi.
- "Tởng ... hóa ra" "Không phải!" "Đâu


có!" "Ai bảo" "Khơng đúng"


- Là những lời nói rất chủ quan nhằm phủ
định ý kiến của ngời khác, khẳng nh ý
kin ca mỡnh.


- Do kém mắt không trực tiếp thấy.


- Do cách nhận thức, chỉ biết một bộ phận
mà tëng biÕt toµn diƯn.


<i><b>3. Hậu quả của việc xem voi và phán voi.</b></i>
- Tất cả đều nói sai nhng ai cũng cho rằng
mình nói đúng.


- Đánh nhau toạc đầu chảy máu => do
không một ai nhận thức đúng về voi mà cứ
tởng mình đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

đâu?


1. Qua truyện này nhân dân có những ngụ
ý gì?


2. Em hiểu thêm gì về nghệ thuật truyện
ngụ ng«n?


3. Truyện đợc trở thành một thành ngữ
quen thuộc đó là gì?



- Châm biếm, giễu cợt nghề thầy bói và sự
hồ đồ của các thầy.


- Khuyªn chúng ta muốn hiểu sự vật phải
xem xét một cách toµn diƯn.


- Mợn truyện khơng bình thờng của con
ngời để khuyên ngời đời một bài học sâu
sắc.


<i><b>- ThÇy bãi xem voi.</b></i>
<b>III/ Tổng kết: </b>
(Ghi nhớ SGK)


<b>C/ Cũng cố dặn dò: </b>
- Nắm ý nghĩa cả 2 truyện.


- Đặc điểm nghệ thuật truyện ngụ ngôn.
- Soạn bài :HDĐT Chân, tay, tai, mắt, miệng.
-Tiết sau học : Danh từ (tiÕp theo)


<b>Day: Bµi 10- 11: TiÕt 41:</b>

<b> Danh tõ (TiÕp theo)</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh tip tc nâng cao những kiến thức về danh từ đã đợc học ở tiểu học. Cụ
thể là đặc điểm của nhóm danh từ chung và danh từ riêng. Cách viết hoa danh từ riêng.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ (hoặc đèn chiếu) ghi bài tập tìm hiểu, bài tập luyện tập.



- TÝch hợp: Văn bản Thánh Gióng; Con Rồng cháu Tiên. Ngôi kể và lời kể trong văn tự
sự.


<b>C/ Hot ng dy và học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra 15 phút.</b></i>


Câu 1: Danh từ là gì? Danh từ Tiếng Việt đợc chia thành mấy loại? đó là những
loại nào? Một loại cho 1 vài ví dụ?


C©u 2: Gạch chân dới những từ trong câu sau:


"Cây bút thần là truyện cổ tích về nhân vật có tài năng kỳ lạ"
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


3. Giới thiệu bài:


- Trong tiết học trớc các em đã biết: Danh từ tiếng Việt đợc chia thành 2 loại.
+ Danh từ chỉ đơn vị.


+ Danh tõ chØ sù vËt.


Danh từ chỉ đơn vị đợc chia thành 2 nhóm: Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên và danh từ chỉ
đơn vị quy ớc. Nhóm danh từ chỉ đơn vị quy ớc bao gồm danh từ chỉ đơn vị chính xác và danh
từ chỉ đơn vị ớc chừng. Còn danh từ chỉ sự vật cũng đợc chia thành 2 nhóm: Danh từ chung và
danh từ riêng. Vâỵ thế nào là danh từ chung danh từ riêng, cách viết các danh từ đó nh thế nào
bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu?


<b>Hoạt ng dy</b>



- Giáo viên đa bảng phụ có ghi đoạn văn
trích ở VBTG.


1. c on vn v nờu ni dung ca on
vn ú?


2. Em hÃy giải nghĩa từ: Tráng sĩ PĐTV?
3. Em hÃy tìm các danh từ có trong đoạn
văn trªn? (KĨ theo thø tù)


4. Vì sao em biết đó là những danh từ?
? Dựa vào những kiến thức đã học ở tiểu
học, em hãy điền các danh từ tìm đợc vào
bảng phân loại?


<b>Hoạt động học</b>


<b>I/ Danh từ chung và danh từ riêng:</b>
- Nội dung: Sắc phong của nhà vua và đền
thờ TG tại quê nhà.


- Tr¸ng sÜ: Ngêi cã sức lực cờng tráng, chí
khí mạnh mẽ hay làm việc lín.


- PĐTV: Vị Thiên Vơng ở làng Phù Đổng.
- Vua, cơng ơn, tráng sĩ, PĐTV, đền thờ,
làng, gióng, xã PĐ, huyện Gia Lâm Hà
Nội.



- Những từ đó chỉ tên gọi một loại sự vật,
tên riêng của ngi, ca a phng.


- Bảng phân loại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

? Những danh từ trên thuộc loại danh từ
nào?


? Thế nào là danh từ chung danh từ riêng?
? Quan sát danh từ riêng ở bảng phân loại,
em có nhận xét gì về hình thức chữ viết
của các danh từ riêng trên?


chung làng, xÃ, huyện.
DT


riêng PĐTV, Gióng, PĐ, Gia Lâm, HàNội.
<i><b>* Ghi nhí: </b></i>


1. Danh tõ chØ sù vËt: -> Danh tõ chung
-> Danh từ riêng


2. Cách viết Danh từ riêng.(Viết hoa)
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>:


- ễn k ni dung ó hc.


- Tit sau học: Êch ngồi đáy giếng - Thầy bói xem voi…
- Tiết tiếp theo : Trả bài kiểm tra Văn.



<b>Day: TiÕt 42</b> <b> Trả bài kiểm tra văn</b>



<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Qua tiết trả bài một lần nữa cho học sinh nắm lại khái niềm về truyền thuyết, cổ tích,
nội dung trun thut, cỉ tÝch, cơ thĨ:


+ Nắm khái niệm về truyền thuyết và cổ tích, đặc điểm nổi bật của truyện
truyền thuyểt, cổ tích là gì?


+ Nắm nội dung, ý nghĩa của các truyện truyền thuyết và cổ tích đã học.


+ BiÕt tr×nh bày một bài kiểm tra có cả phần trắc nghiệm và tự luận ( cách trả
lờicũng nh hình thức trình bày).


+ Rèn luyện kỹ năng chữa bài mình, bài bạn.


+ Nhận rõ u khuyết điểm bài viết của mình, biết cách sữa, rút kinh nghiệm cho
bài viết tiếp theo.


<b>B/ Chuẩn bÞ:</b>


- Trả bài trớc cho học sinh để các em đọc kỹ lại bài viết của mình, tự chữa các lỗi giáo
viên ghi trong bài.


- Tích hợp các văn bản truyền thuyết, cổ tích đã học, cách dùng từ, cách diễn đạt một
vấn đề.


- Chấm bài đúng thời gian qui định . Chấm kĩ , công bằng.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Ôn định tổ chức lớp.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Kết hợp lúc trả bài kiểm tra.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<i><b>a. Nhận xét bài làm của học sinh:</b></i>
<b>* u điểm:</b>


+ Phn ln nắm đợc kiến thức cơ bản về truyền thuyết và cổ tích đã đợc học.
+ Hiểu đợc yêu cầu của đề, bài làm đúng trọng tâm, đúng yêu cầu.


+ Diễn đạt trơi chảy trình bày sạch sẽ, rõ ràng.


+ BiÕt trình bày một bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luËn.


+ Kết quả bài làm đạt yêu cầu: Giỏi: Khá: TB:
<b>* Nhợc điểm:</b>


+ Mét sè em cha chÞu khã học bài, nắm khái niệm cha chắc, hiểu sai những kiến
thức cơ bản nh: Ngọc Hoan, Ngọc Dơng.


+ Một số em phần tự luận còn yếu, cha biết cách trình bày những cảm nhận của
mình về một tác phẩm, nh: Ngọc Hoan, Tấn Đức, Ngọc Duyên, Hơng Giang, Ngọc
D-ơng, Quỳnh Anh, Cờng, Tố Ngân...


+ Riờng em Linh Trang câu luận số 2, hiểu sai nội dung , cốt truyện.
+ Một số em trình bày cẩu thả, diễn t cũn lng cng.



<b>b. Đáp án và biểu điểm:</b>


<b>1. Phn trắc nghiệm</b>: ( mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 im)


Đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu


Chẵn B A D D C D D D


LÏ A B B A D C C C


<b>2. Phần tự luận: ( mỗi câu đúng c 3 im)</b>


<b>Câu 1:</b>


Thạch Sanh Lí Thông
Phẩm chất Thật thà, chất phác, dũng cảm, tài năng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Mc ớch


hnh ng Giỳp ngời lơng thiện, diệt trừ cái ác, vì nớc,vì nhân dân, khơng vì bản thân mình. Vì bản thân mình nên bấtchấp mọi thủ đoạn.
Kết cục Đợc lên ngôi vua, và sống hạnh phúc với


công chúa Bị sét đánh chết biến thànhbọ hung.


<b>C©u 2:</b>


Sự thơng minh của em bé đợc thử thách qua 4 lần, thử thách sau khó hơn thử thách
tr-ớc. Trong những lần thử thách đó , em bé đã dùng những cách rất thông minhđể giải
đố: lần 1 đố viên quan bằng 1 câu đố tơng tự, lần 2 tạo tình huống để vua tự nói ra sự


phi lí của mình, lần 3 đố lại vua, lần 4 dùng kinh nghiệm dân gian để giải đố. Khi giải
đố em bé đã không dùng kiến thức sách vở mà sử dụng các kiến thức có trong thực tế
cuộc sống. Với những câu đố khơng có lời giải đố em đã đẩy ngời đố vào thế bí. Qua
nhân vật em bé thông minh, truyên nhằm đề cao sự thơng minh và trí khơn dân gian,
tạo ra tiếng cời vui vẻ, hồn nhiên trong cuộc sống hàng ngày.


<i><b>C. Tr¶ bài, chữa các lỗi sai cơ bản:</b></i>


+ Hc sinh t đọc kĩ bài của mình sau đó chữa các lỗi theo sự hớng dẫn của giáo
viên đã ghi trong bài.


+ Giáo viên kiểm tra xác suất sự chữa bài của häc sinh.


+ Chữa trớc lớp một số lỗi sai cơ bản: Sai nội dung. Cách diễn đạt.
- Chọn đọc một s bi khỏ nht lp.


- Lấy điểm vào sổ cái.
<b>D/ Củng cố dặn dò:</b>


- Nm vng nhng kin thc ó học về truyền thuyết, cổ tích(Khái niệm và đặc
trng cơ bản của 2 thể loại đó).


- Năm nội dung, ý nghĩa của các truyện truyền thuyết, cổ tích đã học.
- Chuẩn bị bài : Chân , Tay, Tai, Mắt , Miệng.


<b>Day: Bµi 10- 11 TiÕt 43: LUyÖn nói kể chuyện </b>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Từ sự chuẩn bị dàn bài và tự tập nói ở trên líp gióp häc sinh tù tËp nãi kĨ l¹i mét câu


chuyện một cách hấp dẫn sáng tạo.


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng kể miệng, chú ý lời kể phù hợp với ngôi kể và thứ tự kể, kĩ
năng nhận xét bài tập nói của bạn.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Phõn nhúm học tập, mỗi nhóm chuẩn bị một đề bài.
- Phân cơng tổ trởng điều hành các nhóm.


- Dàn bài có thể cho học sinh chuẩn bị trớc.
<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kim tra bi c.</b></i>


? Trong văn tự sự chúng ta hay kể theo trình tự nào?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>I/ Chuẩn bị:</b>


Lp dàn bài kể miệng trên lớp theo một trong các đề bài sau và kể theo dàn bài.
1. Kể lại một chuyến về q (tổ 1,2)


2. KĨ vỊ mét cc đii thăm di tích lịch sử hoặc một chuyến tham quan (tổ 3,4)
* Dàn bài tham khảo:


- Cho hc sinh chọn dàn bài tham khảo ở SGK và đọc bài vn 1.
- Dn bi 2:



<i><b>a. Mở bài:</b></i>


- Nhân dịp nào đi thăm?


- Ai tổ chức? đoàn gồm những ai?.
<b>b. Thân bài:</b>


- Chuẩn bị cho chuyến đi.


- Quang cảnh nơi đến tham quan.
- Tâm trạng, các hoạt động ...
<b>c. Kết bài:</b>


- Ên tỵng vỊ cc tham quan.
<b>II/ Lun nói trên lớp:</b>


<i><b>1. Chia tổ luyện nói theo dàn bài.</b></i>
<i><b>2. Chän 1 sè häc sinh nãi tr</b><b> íc líp</b><b> .</b></i>


* Häc sinh chó ý khi nãi:


- Nói to, rõ, tự tin, nhìn thẳng vào ngời nghe.
- Chú ý diễn cảm, khơng nói nh đọc thuộc lịng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Biểu dơng những em diễn đạt hay gọn.
<b>III/ Củng cố, dặn dị:</b>


- Chú ý cách trình bày một vấn đề trớc tập thể.
- Hoàn chỉnh dàn bài vào vỡ bài tập.



- Chuẩn bị bài luyện tập: Xây dựng bài tự sự.
- TiÕt sau häc: Côm danh tõ.


<b>Day: Bµi 10- 11 TiÕt 44: Cụm danh từ</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp học sinh nắm đợc đặc điểm của cụm danh từ - Cấu tạo của cụm danh từ: Phần
trớc, phần trung tõm, phn sau.


- Luyện cho học sinh kĩ năng nhận biết và phân tích cấu tạo cụm danh từ trong câu.
Đặt câu với cụm danh từ.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Tớch hp văn: Ơng lão đánh cá ..., Em Bé thơng minh.
- Tập làm văn: Dàn ý văn tự sự.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Thế nào là danh từ chung, danh từ riêng? Cho ví dụ?
Vẽ sơ đồ cách phân loại danh từ?


<i><b>3. Bµi míi</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b>


Dẫn vào bài: Khi danh từ hoạt động trong


câu để đảm nhận một chức vụ ngữ pháp
nào đó thờng trớc vào sau danh từ cịn có
thêm một số từ phụ ngữ. Những từ phụ
ngữ này cùng với danh từ lập thành một
cụm danh từ. Vậy cụm danh từ là gì? Bài
học hơm nay sẽ giúp cỏc em ...


1. Giáo viên đa bảng phụ có đoạn văn ở
SGK.


- Gi hc sinh c.


2. Em hóy xỏc nh danh từ có trong đoạn
văn?


3. Tríc vµ sau danh tõ này còn có những
từ ngữ nào?


4. Nhng t ng ng trớc và sau danh từ
kết hợp với nhau tạo thành cụm DT =>
Em hiểu thế nào là cụm danh từ?


5. So s¸nh c¸c c¸ch nãi sau råi rót ra
nhËn xÐt vỊ nghÜa cđa cơm danh tõ so víi
nghÜa cđa danh tõ.


1. Gi¸o viên đa bảng phụ có ghi đoạn văn
trích ở văn bản Em Bé thông minh.


- Hc sinh c on vn.



2. Tìm các cụm danh từ trong đoạn văn?


3. Lit kờ những từ ngữ phụ thuộc đứng


<b>Hoạt động học</b>


Nghe


<b>I/ Côm danh từ là gì?</b>


- Hc sinh c


- Danh t: Ngy, v chồng, túp lều.
- Hai (vợ chồng) Ông lão đánh cá.
- Một (túp lều) nát trên bờ biển.


* Ghi nhí:


<i><b>1. Cơm danh tõ (SGK)</b></i>


- Tóp lỊu/mét tóp lỊu.


- Mét tóp lỊu/mét tóp lỊu n¸t.


- Mét tóp lỊu n¸t/mét tóp lỊu n¸t trªn bê
biĨn.


* Cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn, có
cấu tạo phức tạp hơn một mình danh từ.


- Hoạt động cụm danh từ trong câu giống
nh 1 danh từ.


<b>II/ CÊu t¹o cđa cơm danh tõ:</b>


- Học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

trớc và đứng sau danh từ trong các cụm
danh từ trên?


4. Sắp xếp những từ ngữ phụ thuộc đó
thành loại?


5. PhÇn trung tâm có cấu tạo nh thế nào?


6. in cỏc cm danh từ đã tìm đợc vào
mơ hình cụm danh từ?


7. Cụm danh từ có mô hình nh thế nào?
Cụm danh tõ cã cÊu t¹o ra sao?


1. Học sinh đọc u cầu bài tập 1.


2. ChÐp c¸c cơm danh tõ trong bài tập 1
vào mô hình.


3. Hc sinh c yờu cầu bài tập 3? Tìm
phụ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống.


<i><b>* LiƯt kª:</b></i>



- Đứng trớc: Cả, ba, chín.
- Đứng sau: ấy, nếp, đực, sau.


<i><b>* S¾p xÕp:</b></i>


- Các phụ ngữ đứng trớc có hai loại:
+ Chỉ tồn thể: Cả < tất cả.


+ ChØ sè lỵng: Ba, chÝn ...


- Các phụ ngữ đứng sau có hai loại:
+ Nêu đặc điểm của s vt: Np. c


+ Nêu vị trí sự vật trong không gian, thời
gian: Sau, ấy.


* Phần trung tâm:


Không phải một từ mà một bộ phận
ghép gồm hai từ tạo thành trung tâm một
và hai.


- T1: Chỉ đơn vị tính tốn, chủng loại.
- T2: Chỉ đối tợng đợc nêu ra tính tốn, chỉ
đối tợng cụ thể => trung tâm có thể xuất
hiện đầy đủ, có thể biến dạng.


+ Đầy đủ: Em học sinh (này)
+ Thiếu T1: Học sinh (này)


+ Thiếu T2: Em (này)


PhÇn tríc Phần trung tâm Phần sau
T1 T2 T1 T2 S1 S2


Làng ấy


Ba Thúng Gạo Nếp
Ba Con Trâu Đực
Ba Con Trâu ấy
Chín Con


Năm Sau


Cả Làng
<b>* Ghi nhớ:</b>


- Mô hình cụm danh từ (SGK)
- Cấu tạo cụm danh từ (SGK)
<b>III/ Luyện tập:</b>


<i><b>Bài tËp 1:</b></i>


- Cơm danh tõ trong c©u:


a- Một ngời chồng thật xứng đáng.
b- Một lỡi búa của cha để lại.


c- Mét con yªu tinh ë trªn nói cã nhiều
phép lạ.



<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Phần trớc: T1; 1, 1, 1,
- Phần trung tâm


T1: Ngêi, lìi, con.


T2: Chồng, búa, yêu tinh.
- Phần sau:


S1: Những từ còn lại.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Điền các từ sau:
Êy -> võa
råi -> cò
<b>D/ Còng cè, dặn dò:</b>


- Nắm kĩ hai phần ghi nhớ ở SGK.


- Biết xác định cụm danh từ trong câu và đặt câu có cụm danh từ.
- Hồn chỉnh các bài tập vo v bi tp.


- Chuẩn bị bài số từ và lỵng tõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Day: Bµi 11: TiÕt 45:</b> <b> </b>


<b>Hớng dẫn đọc thêm</b>



<b> Chân, tay, tai, mắt, miệng</b>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp học sinh nắm đợc nội dungý nghĩa của truyện: Chân; Tay; Tai; Mắt; Miệng:
Hiểu thêm một nét đặc sắc về nghệ thuật truyện ngụ ngôn: Tởng tợng.


- BiÕt øng dông nội dung truyện vào thực tế: Cá nhân không thể tách biệt thực tế mà
phải biết hợp tác với nhau, tôn trọng công sức của nhau.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp kh¸i niƯm cơm danh tõ.


- Kỉ năng kể chuyện đời thờng với các ngôi kể khác nhau.
<i><b>C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Kể các sự việc chính trong truyện "Thầy bói xem voi" "Đeo nhạc cho Mèo" và
nêu ý ngha ca c 2 truyn ú


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


HĐ1: Giới thiệu bµi:


Chân; Tay; Tai; Mắt; Miệng là những bộ phận khác nhau trong cơ thể con ngời. Mỗi bộ
phận đều có những nhiệm vụ riêng nhng lại có chung mục đích là đảm bảo sự sống cho cơ thể.


Khơng hiểu đợc điều sơ đẳng này các nhân vật đã bất bình với lão miệng nên đã đình cơng và
đã chịu hậu quả nh thế nào? Bài học hôm nay.


1. Giáo viên hớng dẫn cách đọc.


- Thể hiện giọng của các nhân vật: Cô Mắt
ấm ức, cậu Chân, Tay bực bội đồng tình,
bác Tai thì ba phải.


Bốn nhân vật hối hận
- Giáo viên và học sinh đọc
2. Giải thích 8 từ khó SGK.
3. K túm tt truyn.


1. Văn b¶n cã thĨ chia làm mấy phần?
Mỗi phần có nội dung nh thế nào?


2. Truyn cú bao nhiêu nhân vật? Cách đặt
tên cho các nhân vật gợi cho em suy nghĩ
gì?


1. Trớc khi quyết định chống lại Miệng
các thành viên trong nhóm đã sống với
nhau nh thế nào?


2. Đang sống hòa thuận giữa họ xảy ra
chuyện gì? Ai là ngời phát hiện ra vấn ?


<b>I/ Đọc, tìm hiểu chú thích:</b>



- Hc sinh c.
- Chỳ thích 1 -> 8.


- Mét häc sinh kĨ l¹i trun.
<b>II/ Tìm hiểu văn bản:</b>
* Ba phần:


T u ... kéo nhau về: Chân; Tay; Tai;
Mắt; đình công.


Tiếp ... hợp nhau lại để bàn: Hậu quả của
quyết nh ny.


Còn lại: Cách sửa chữa hậu quả.


* Nm nhõn vật, khơng có nhân vật nào
chính. Nhân vật Miệng đáng chú ý hơn vì
là đầu mối của câu chuyện.


- Cách đặt tên nhân vật giảm đi nh có
dụng ý: Lấy tên các bộ phận cơ thể đặt tên
cho từng nhân vật => đây là biện pháp
nhân hóa, ẩn dụ thờng gặp trong truyện
ngụ ngụn.


<i><b>1. Chân; Tay; Tai; Mắt; Miêng.</b></i>


- Sống thân thiện đoàn kết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

3. Nh vậy có hợp lý không? t¹i sao?



4. Chân; Tay; Tai có thái độ nh thế nào?
tr-ớc phát hiện đó của cơ Mắt?


5. Thái độ đó đợc thể hiện qua lời nói
hành động gì?


6. Thái độ, lời nói cử chỉ ấy nói lên điều
gì?


1. Khi quyết định đình cơng cả bọn đã rơi
vào tình trạng gì?


2. C¸ch tả từng bộ phận cơ thể có gì lý
thú?


3. Theo em cả bọn tai sao lại chịu hậu
quả Êy?


1. Đến đây xuất hiện vai trò cử động của
bác Tai. Lời nói của bác Tai với cơ Mắt,
với Chân, Tay có ý nghĩa gì?


2. Lời khun của bác Tai đợc cả bọn
h-ởng ứng nh thế nào?


3. Vì sao cả bọn lại hởng ứng nh vậy?
4. Truyện đợc kết thỳc nh th no?


1. Bài học cuối cùng cần rút ra sau khi học


xong truyện là gì?


1. Truyện ngụ ngôn là gì?


- K tờn nhng truyn ng ngụn ó hc?
- Bài học rút ra từ những truyện ngụ ngơn
đó.


thơ gi÷a 4 ngêi víi l·o MiƯng.


- Hợp lý vì Mắt chuyên đề trơng, nhìn,
quan sát.


- §ång t×nh nhiƯt liƯt.


- Bốn ngời hăm hở kéo đến nhà lão
Miệng, không chào hỏi, nói thẳng, khơng
cho lão Miệng thanh minh => Kéo nhau ra
về.


- Đồng tâm, nhất trí, đoạn tuyệt không
quan hệ, không chung sống với lão Miệng.
<i><b>2. Hậu quả của việc đình cơng.</b></i>


- Cả 4 ngời đồng tâm không chịu làm việc
=> mệt mỏi, chán chờng, uể oải gần nh
sắp chết.


- Chân, Tay không muốn và không thể
hoạt động.



- Mắt lờ đờ muốn ngủ mà không thể ngủ.
- Tai lúc nào cũng ù ù nh xay lúa.


- MiÖng nhợt nhạt, không buồn nhếch
mép.


- Suy bì tị nạnh, chia rẽ, không đoàn kết
làm việc.


<i><b>3. Cách sửa sai.</b></i>


- Bác Tai là ngêi nhËn ra sai lÇm nãng véi
cđa 4 ngêi. Lêi nói của Bác Tai chứng tỏ
sự ăn năn, hối lỗi thµnh thùc.


- Cả bọn đến nhà lão Miệng, vực Miệng
dậy, đi tìm thức ăn cho Miệng.


- Giác ngộ chân lý một cách triệt để.
- Các thành viên lại sống thân mật với
nhau, mỗi ngời một việc, khơng ai tị nạnh
ai cả.


<b>III/ Tỉng kÕt:</b>
(Ghi nhí SGK)
<b>IV/ Luyện tập:</b>


Truyện ngụ ngôn (Khái niệm)



- Trỡnh by bi học từ các truyện ngụ ngơn
đã học.


<b>D/ Cịng cè, dỈn dò:</b>
- Nắm ý nghĩa của truyện.


- Soạn bài: Treo biển, Lợn cới áo mới.


- Tiết sau kiểm tra Tiếng Việt 1 tiÕt.


<b>Day: TiÕt 46: Kiểm tra tiếng việt</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- Qua tiết kiểm tra nhằm giúp học sinh củng cố hệ thống hóa lại những kiến thức đã
học về: Nghĩa của từ, danh từ, cụm danh từ.


- RÌn lun cho học sinh kỉ năng nhận biết, kỉ năng sử dụng danh từ và cụm danh từ
trong câu, cách viết hoa danh từ riêng.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- giỏo viên nghiên cứu cần nhắc đề phù hợp với đối tợng học sinh.
<b>III/ Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.


<i><b>2. Nh¾c nhë häc sinh tr</b><b> ớc lúc kiểm tra</b><b> .</b></i>


<i><b>3. Đề chung của cả khối: ( Ch½n - LÏ)</b></i>



<b>đề kiểm tra mơn tiếng việt</b>
<b>Thời gian : 45' ( Đề chẵn)</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm, trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm)</b>


Đọc kỹ các câu hỏi bằng cách ghi chữ cái đứng đầu phơng án m em cho l
ỳng nht vo bi lm:


1. Đơn vị cấu tạo ngữ pháp Tiếng Việt là gì?


A. Ting B. Từ C. Ngữ D. Câu
2. Trong bốn cách chia loại từ phức sau đây, cách nào đúng?


A. Từ ghép và từ láy. B. Từ phức và từ ghép.
C. Từ phức và từ láy . D. Từ phức và từ đơn.
3. Lí do quan trọng nhất của việc vay mợn từ trong tiếng Việt?


A. Tiếng việt cha có từ biểu thị, hoặc biệu thị cha chính xác.
B. Do có một thời gian dài bị nớc ngồi đơ hộ áp bức.


C. Tiếng việt cần có sự vay mợn để đổi mới và phát triển.
D. Nhằm làm phong phú vốn từ tiếng việt.


4. Cách giải thích nào về nghĩa của từ khơng đúng?
A. Đọc nhiều lần từ cần đợc giải thích.
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.


C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần đợc giải thích.
D. Dùng từ trái nghĩa với từ cần đợc giải thích.


5. Nhận định nào sau đây là đúng?


A. Tất cả từ tiếng Việt chỉ có một nghĩa.
B. Tất cả từ tiếng Việt đều có nhiều nghĩa


C. Có từ chỉ có một nghĩa nhng lại có từ có nhiều nghĩa.
6. Trong các cách phân loại danh từ sau đây, cách nào đúng?


A.Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ ngời , danh từ chỉ vật,
danh từ chỉ hiện tợng, danh từ chỉ khái niệm.


B. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ ngời và vật, danh từ
chỉ hiện tợng, danh từ chỉ khái niệm.


C. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự
vật.


D. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự
vật, danh từ chung và danh từ riêng.


7. Tên ngời, tên địa danh nớc ngoài phiên âm theo âm Hán Việt đợc viết hoa nh thế
nào?


A. ViÕt hoa ch÷ cái đầu tiên của mỗi tiếng.
B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của từ.


C. Vit hoa ton b ch cỏi từng tiếng.
D. Khơng viết hoa tên đệm của ngời.


8. Dịng nào dới đây nêu đúng mơ hình cấu trúc cụm danh t?



A. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc phức tạp hơn danh từ.
B. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 2 phần: phần
tr-ớc , phần trung tâm.


C. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 2 phần: phần
trung tâm và phần sau.


D. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 3 phần: phần
tr-ớc, phần trung tâm và phÇn sau.


<b>II. PhÇn tù ln:</b>


<i>Câu 1 (2 điểm): Tìm lỗi dùng từ trong các câu sau đây và chữa lại cho đúng:</i>


a. Lên lớp 6 em mới thấy việc học hành là rất nghiêm trọng.
b. Mái tóc ơng em đã sa son bc trng.


<i>Câu2 ( 4 điểm): Đọc đoạn trích sau đây:</i>


" Mt hụm, Mó Lng v con cũ trng khơng mắt. Vì một chút sơ ý, em đánh rơi
một giọt mực xuống bức tranh. Giọt mực rơi đúng chỗ mắt cò.Thế là cò mở
mắt , xòe cách bay đi. Chuyện làm chấn động cả thị trấn. Mấy kẻ mách lẻo đến
tố giác nhà vua. Vua phái triều thần đến đón Mã Lơng về kinh đơ. Mã Lơng
khơng muốn đi, nhng bọn họ tìm đủ mọi cách dụ dỗ, dọa nt bt em v
hong cung".


a. Tìm các cụm danh từ có trong đoạn trích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

*************************



<b> kim tra môn tiếng việt</b>
<b>Thời gian : 45' ( Đề lẽ)</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm, trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm)</b>


Đọc kỹ các câu hỏi bằng cách ghi chữ cái đứng đầu phơng án mà em cho là
đúng nhất vào bi lm:


1. Đơn vị cấu tạo ngữ pháp Tiếng Việt là gì?


A. Từ B. Tiếng C. Ngữ D. Câu
2. Từ phức gồm có bao nhiêu tiếng?


A.Một B. Hai.


C. Nhiều hơn hai . D. Hai hoặc nhiều hơn hai.
3. Bộ phận từ mợn nào sau đây tiếng viƯt Ýt vay mỵn nhÊt?


A.Từ mợn tiếng Hán. B. Từ mợn tiếng Anh.
C. Từ mợn tiếng Nhật. D. Từ mợn tiếng Pháp.
4. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ ?


A. NghÜa cđa tõ lµ sù vật mà từ biểu thị.


B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị.


C. Ngha ca t là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị.
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.



5. Nhận định sau đây đúng hay là sai?


Từ nhiều nghĩa có nghĩa đen, nghĩa xuất hiện từ đầu, nghĩa bóng, nghĩa đợc
hình thành từ nghĩa gốc.


6. Trong các cách phân loại danh từ sau đây, cách nào đúng?


A.Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ ngời , danh từ chỉ vật,
danh từ chỉ hiện tợng, danh từ chỉ khái niệm.


B. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ ngời và chỉ vật, danh
từ chỉ hiện tợng và chỉ khái niệm, danh từ chung và danh từ riêng.


C. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự
vật.


D. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự
vật, danh từ chung và danh từ riêng.


7. Tên ngời, tên địa danh nớc ngoài phiên âm trực tiếp đợc viết hoa nh thế nào?
A. Chỉ viết hoa chữ cái đầu tiên ca tờn riờng.


B. Viết hoa chữ cái đầu và có dấu gạch nối (nếu tên có nhiều tiếng).
C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của từng tiếng.


D. Viết hoa toàn bộ chữ cái.


8. Trong cỏc cm danh t sau đây, cụm nào có đủ cấu trúc 3 phần?
A. Một li bỳa.



B. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy.
C. Tất cả các bạn học sinh lớp 6.
D.Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo.


<b>II. Phần tự luận:</b>


<i>Cõu 1 (2 im): Tỡm li dùng từ trong các câu sau đây và chữa lại cho đúng:</i>


c. Lên lớp 6 em mới thấy việc học hành là rất nghiêm trọng.
d. Mái tóc ơng em đã sa son bc trng.


<i>Câu2 ( 4 điểm): Đọc đoạn trích sau đây:</i>


" Mt hụm, Mó Lng v con cũ trng khơng mắt. Vì một chút sơ ý, em đánh rơi
một giọt mực xuống bức tranh. Giọt mực rơi đúng chỗ mắt cò.Thế là cò mở
mắt , xòe cách bay đi. Chuyện làm chấn động cả thị trấn. Mấy kẻ mách lẻo đến
tố giác nhà vua. Vua phái triều thần đến đón Mã Lơng về kinh đơ. Mã Lơng
khơng muốn đi, nhng bọn họ tìm đủ mọi cách dụ dỗ, dọa nt bt em v
hong cung".


c. Tìm các cụm danh từ có trong đoạn trích?


d. in cỏc cm danh t ó tỡm c vo mụ hỡnh cm danh t?


<b>************************</b>


<b>Đáp án và biểu điểm môn tiếng việt</b>
<b>Thời gian : 45' ( §Ị ch½n)</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm, trả lời đúng mi cõu 0,5 im)</b>



1. Đơn vị cấu tạo ngữ pháp Tiếng Việt là gì?
A. Tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

3. Lớ do quan trọng nhất của việc vay mợn từ trong tiếng Việt?
A. Tiếng việt cha có từ biểu thị, hoặc biệu thị cha chính xác.
4. Cách giải thích nào về nghĩa của từ không đúng?


A. Đọc nhiều lần từ cần đợc giải thích.
5. Nhận định nào sau đây là đúng?


C. Có từ chỉ có một nghĩa nhng lại có từ có nhiều nghĩa.
6. Trong các cách phân loại danh từ sau đây, cách nào đúng?


C. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự
vật.


7. Tên ngời, tên địa danh nớc ngoài phiên âm theo âm Hán Việt đợc viết hoa nh th
no?


A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng.


8. Dũng no di õy nờu ỳng mụ hình cấu trúc cụm danh từ?


D. Cơm danh tõ lµ loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 3 phần: phần
tr-ớc, phần trung tâm và phần sau.


<b>II. PhÇn tù ln:</b>


<i>Câu 1 (2 điểm): Tìm lỗi dùng từ trong các câu sau đây và chữa lại cho đúng:</i>



<b>a.Lên lớp 6 em mới thấy việc học hành là rất nghiêm trọng.</b>
<b>b.Mái tóc ơng em đã sửa soạn bạc trng.</b>


<i>Câu2 ( 4 điểm): Đọc đoạn trích sau đây:</i>


<b>" Mt hơm, Mã Lơng vẽ con cị trắng khơng mắt. Vì một chút sơ ý, em đánh</b>
<b>rơi một giọt mực xuống bức tranh. Giọt mực rơi đúng chỗ mắt cò.Thế là cò mở</b>
<b>mắt , xòe cách bay đi. Chuyện làm chấn động cả thị trấn. Mấy kẻ mách lẻo</b>
đến tố giác nhà vua. Vua phái triều thần đến đón Mã Lơng về kinh đô. Mã Lơng
không muốn đi, nhng bọn họ tìm đủ mọi cách dụ dỗ, dọa nạt để bắt em v
hong cung".


a.Tìm các cụm danh từ có trong đoạn trÝch?


b.Điền các cụm danh từ đã tìm đợc vào mơ hình cụm danh từ?
*************************


<b>đáp án và biểu điểm mơn tiếng việt</b>
<b>Thời gian : 45' ( Đề lẽ)</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (4 im, tr li ỳng mi cõu 0,5 im)</b>


1. Đơn vị cấu tạo ngữ pháp Tiếng Việt là gì?
B. Tiếng


2. Từ phức gồm có bao nhiêu tiếng?
D. Hai hoặc nhiều hơn hai.


3. Bộ phận từ mợn nào sau đây tiếng viƯt Ýt vay mỵn nhÊt?


C. Tõ mỵn tiÕng NhËt.


4. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ ?
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
<b>5. Nhận định sau đây đúng hay là sai?</b>


Từ nhiều nghĩa có nghĩa đen, nghĩa xuất hiện từ đầu, nghĩa bóng, nghĩa đợc
hình thành từ nghĩa gốc.


6. Trong các cách phân loại danh từ sau đây, cách nào đúng?


C. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự
vật.


7. Tên ngời, tên địa danh nớc ngoài phiên âm trực tiếp đợc viết hoa nh thế nào?
B. Viết hoa chữ cái đầu và có dấu gạch nối (nếu tên có nhiều tiếng).
8. Trong các cụm danh từ sau đây, cụm no cú cu trỳc 3 phn?


C. Tất cả các bạn học sinh lớp 6.


<b>II. Phần tự luận:</b>


<i>Cõu 1 (2 điểm): Tìm lỗi dùng từ trong các câu sau đây và chữa lại cho đúng:</i>


<b>a. Lên lớp 6 em mới thấy việc học hành là rất nghiêm trọng.</b>
<b>b. Mái tóc ụng em ó sa son bc trng.</b>


<i>Câu2 ( 4 điểm): Đọc đoạn trích sau đây:</i>


<b>" Mt hụm, Mó Lng v con cị trắng khơng mắt. Vì một chút sơ ý, em đánh</b>


<b>rơi một giọt mực xuống bức tranh. Giọt mực rơi đúng chỗ mắt cò.Thế là cò mở</b>
<b>mắt , xòe cách bay đi. Chuyện làm chấn động cả thị trấn. Mấy kẻ mách lẻo</b>
đến tố giác nhà vua. Vua phái triều thần đến đón Mã Lơng về kinh đơ. Mã Lơng
khơng muốn đi, nhng bọn họ tìm đủ mọi cách dụ dỗ, dọa nạt để bắt em về
hồng cung".


c. T×m các cụm danh từ có trong đoạn trích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>IV/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Hết giờ: thu bài, nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài: Số từ, lợng từ.
- Tiết sau học: Trả bài TLV số 2.


<b>Day: Bµi 11: TiÕt 47: Trả bài tập làm văn số 2</b>


<b>A/Mục tiêu bài häc:</b>


- Qua tiết trả bài nhằm giúp học sinh nhận thấy đợc những u điểm, nhợc điểm trong bài
viết của mình.


- Nắm lại phơng pháp làm một bài văn tự sự. Cụ thể là kể chuyện đời thờng. Thấy đợc
những lỗi sai của mình của bạn và cách chữa.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- Chuẩn bị những lỗi sai tiêu biểu trong bài viết của các em.
- Những bài văn hay để đọc trớc lớp.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cđ.</b></i>


Học sinh nhắc lại đề bài và yêu cầu đề
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<i>* Đề ra: Kể về một Thầy giáo hay một Cô giáo mà em quý mến.</i>


<i><b>1.3- Nhận xét </b><b> u khuyết điểm.</b></i>


<b>a- u điểm:</b>


- Biết chọn và kể về một ngời Thầy ngời Cô mà em quý mến nhất.
- Một số bài làm có cảm xúc.


- Bit chn mt kỉ niệm sâu sắc về Thầy Cô.
- Đa số làm bài đúng trọng tâm.


- Một số bài diễn đạt mạch lạc, trôi chảy.
<b>b- Nhợc điểm:</b>


- Một số em bố cục cha đầy đủ.
- Diễn đạt lũng củng, dùng từ sai.


- Bài làm dàn trải, không biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để kể.
- Một số em viết sai ngữ phỏp, ch vit quỏ cu th.


<i><b>2.3- Chữa lỗi sai tiêu biĨu.</b></i>
- Sai vỊ néi dung:



- Sai về diễn đạt (diễn đạt lúng túng khơng thốt ý)
- Dùng từ sai.


- ViÕt câu sai ngữ pháp.
- Sai lỗi chính tả.


<i><b>3.3- Lập dàn ý sơ l</b><b> ợc</b><b> . </b></i>


<b>a- Mở bài:</b>


Giới thiệu chung về ngời Thầy, ngời Cô mà em quý mến (Tên, dạy mình lớp
nào, ấn tợng, tình cảm chung)


<b>b- Thân bài:</b>


Gii thiu v hỡnh dỏng, tui tỏc, tớnh tình, tình cảm Cơ trị. Kể những kỉ niệm
khó qn giữa em và Cơ Thầy đó.


<b>c- KÕt ln:</b>


Cảm xúc tình cảm của em đối với Thầy Cô, lời hứa ...
<i><b>4.3- Đọc bài làm hay cho cả lớp nghe.</b></i>


- Trả bài cho học sinh chữa lỗi sai của mình, học sinh đổi bài nhau đọc.
<b>D/ Củng cố, dặn dị:</b>


- Ghi ®iĨm vào sổ.


- Chuẩn bị bài "Luyện tập xây dựng ..."



<b>Day: Bµi 11: TiÕt 48: </b>


<b> Luyện tập xây dựng bài tự sự</b>

<b> Kể chuyện đời thng</b>



<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh hiu c các yêu cầu của một bài làm văn tự sự, sữa những lỗi chính tả
phổ biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- Dự kiến về : Phơng pháp, biện pháp, hình thức giờ dạy học, phân tích đề.
Tổng hợp hệ thống hóa vấn đề, so sánh, lựa chọn.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kim tra bi c.</b></i>


Thế nào là văn tự sự? Tiến trình làm 1 bài văn tự sự?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


1. Giỏo viên đa bảng phụ có ghi 7 đề bài
tự sự.


- Gọi 1 học sinh đọc 7 đề bài trên?


2. Em hãy nêu phạm vi yêu cầu của các đề
bài trên?



3. Những đối tợng đợc kể đến trong những
đề bài trên có điểm chung nào?


4. Em hãy tìm thêm 2 đề văn tự sự tơng tự
nh vậy?


5. Những câu chuyện kể trên gọi là kể
chuyện đời thờng. Em hiểu thế nào là kể
chuyện đời thờng?


- Học sinh đọc các bớc thực hiện ở SGK
1. Bớc đầu tiên là gì? Đề yêu cầu nh thế
nào?


2. Xác định phơng hớng làm bài nh thế
nào?


3. §äc dµn bµi vµ bµi lµm tham kh¶o ë
SGK.


4. Nhận xét bài làm có sát đề khơng? Vì
sao?


5. Các sự việc nêu lên có xoay quanh chủ
đề về ngời ông hiền từ, yêu hoa, yêu cháu
không?


1. Em hày lập dàn bài cho đề d?



2. Một học sinh nêu yêu cầu phần mở bài?
3. Nội dung chính phải trình bày ở phần
thân bài là gì?


<i><b>1. Các đề bài tự sự.</b></i>
- Học sinh đọc.


- Đề yêu cầu kể về 1 kỉ niệm đáng nhớ
một chuyện vui sinh hoạt, một ngời bạn
mới quen, một cuộc gặp gỡ, đổi mới ở quê
em, kể về ngời Thầy (Cô) giáo ngi bn
thõn...


- Đối tợng là những nhân vật sự việc xung
quanh chóng ta, gÇn gịi th©n thiÕt víi
chóng ta.


- Học sinh tự đặt ghi vào vỡ.


- Ví dụ: Kể về 1 buổi tối trong gia định
em


=> Kể chuyện đời thờng là kể về những
cầu chuyện hằng ngày từng trãi qua, từng
gặp với những ngời quen hay lạ nhng để
lại những ấn tợng cảm xúc nhất định nào
đó (nhân vật và sự việc phải chân thực,
không đợc bịa đặt, h cấu)


<i><b>2. Qua trỡnh thc hin 1 t s.</b></i>



<i>Đề bài: Kể chuyện về Ông hay Bà của em.</i>


- Hc sinh c.
<b>a- Tìm hiểu đề:</b>


- Kể chuyện đời thờng sự thật việc thật.
- Kể về hình dáng, tính tình, phẩm chất
của Ơng hay Bà.


- Biểu lộ tình cảm yêu mến kính trọng của
em.


<b>b- Phơng hớng làm bài.</b>
- Không tùy tiện nhớ gì kể nấy.


- Kh«ng nhÊt thiÕt phải xây dựng thành
cốt chuyện.


- Giới thiệu chung về Ông.


- Mt s vic làm thái độ đối xử của Ông
đối với mọi ngời.


- Tập trung cho một chủ điểm nào đó.
<b>c- Tìm hiểu dàn bài và bài viết tham</b>


<b>kh¶o ë SGK.</b>


- Bài làm sát đề vì tất cả các ý trông bài


đều đợc phát triển thành văn, thành các
câu cụ thể.


- Các sự việc kể trong bài đều xoay quanh
chủ đề ngời Ông hiền từ, yêu cháu.


<i><b>3. LËp dµn bµi.</b></i>


<i><b>Đề bài: Kể về những đổi mới ở quê em</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

4. Nªu néi dung phần kết bài?


5. Gi 2 hc sinh đọc hai bài vn tham
kho.


Giới thiệu về quê em.
<b>b- Thân bài:</b>


* Quê em trớc đây:
- Nghèo, buồn, lặng lẽ ...
* Quê em h«m nay:


- Đổi mới tồn diện nhanh chóng.
+ Những con ng, nhng ngụi nh.


+ Trờng học, trạm xá, UB xà (phờng) câu
lạc bộ, sân bóng.


+ Điện, ti vi, cát xét, xe máy.
+ Nề nếp làm ăn, sinh hoạt.


<b>c- Kết luËn:</b>


- Tình cảm của em đối với quê hơng
- Học sinh c


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Viết thành bài văn hoàn chỉnh dàn bài trên.


- T ngh ra mt kể chuyện đời thờng và lập dàn ý cho đề bài đó.
- Chuẩn bị bài viết số 3.


<b>Day: Bµi 12: TiÕt 49, 50: Viết bài tập làm văn số 3</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- Qua bi vit nhm cng c, rốn luyện thêm cho học sinh kĩ năng viết bài văn tự sự kể
chuyện đời thờng.


- Biết cách xác định yêu cầu của đề, kể đợc những sự việc thờng nhật xung quanh các
em một cách có chọn lựa, nhân vật phải đợc kể về hình dáng, tính tình, phẩm chất ...
- Bộc lộ đợc tính chất của ngời viết đối với sự việc đợc kể.


<b>B/ ChuÈn bÞ: </b>


+ Học sinh đọc bài tham khảo.


+ GV chuẩn bị đề phù hợp với học sinh.
<b>C/ Hoạt động dạy - học: </b>



<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.


<i><b>2. KiĨm tra vë viÕt cđa häc sinh. </b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<i><b>3.1. Đề bài:</b></i>


Kể về ông ( hay bà ) của em.
<i><b>3.2. Yêu cầu: </b></i>


- K chuyn i thng, ngời thật việc thật.


- Kể những sự việc thể hiện đợc tính tình, phẩm chất của ơng, biểu lộ tình cảm u
mến, kính trọng của em.


- KĨ nh÷ng điều em quan sát hoặc nghe thấy, không nhất thiết phải xây dựng có tình
tiết, diễn biến bất ngờ mà chỉ kể những việc làm chi tiết, cụ thể.


<i><b>3.3. Đáp án và biểu điểm. </b></i>
<b>a- Mở bài: (2 đ)</b>


- Giới thiệu chung về ông (hay bà).
<b>b- Thân bài: (6 đ) </b>


- Hình dáng.


- ý thích của ông (hay bà).


+Thớch chm súc vn cõy, ao cá, nội trợ ...
+ Thích đọc sách báo.



- Tình cảm đối với cháu.
+ Chăm sóc cháu.


+ Kể chuyện cho cháu nghe.
<b>c- Kết bài: (2 đ) </b>


Tình cảm suy nghĩ của em về ông (bà)


* Din đạt trơi chảy, có cảm xúc, câu từ chính xác. (Nếu thiếu hoặc sai sót sẻ bị trừ
điểm)


<b>Day: Bµi 12: TiÕt 51: Treo biĨn </b>


<b>HD§T - lợn cới, áo mới </b>



<b> (Truyện cời) </b>
<b>A/ Mục tiêu bài dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

- Hiểu đợc nội dung ý nghĩa nghệ thuật gây cời của truyện" "Treo biển"
"Lợn cới ỏo mi


- Rèn luyện kĩ năng dùng từ nhiều nghĩa và dùng từ chuyển.
- Kĩ năng kể chuyện tởng tợng.


<b>B/ Chuẩn bị: </b>


- Tớch hp phn t nhiu nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ.
- Tập làm văn: Kể chuyện tởng tợng, kể chuyện đời thờng.



- Chuẩn bị một số chuyện tơng tự.
<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Thế nào là truyện ngụ ngôn? Kể tên truyện ngụ ngôn đã học?
Nêu ý nghĩa truyện: Chân; Tay; Tai; Mắt; Miệng;


<i><b>3. Bµi míi</b></i>.


<i>- Giíi thiƯu bµi.</i>


Tiếng cời là một hoạt động không thể hiện
đợc trong cuộc sống con ngời. Tiếng cời
rất phong phú, có đủ các cung bậc khác
nhau có tiếng cời vui hỏm hỉnh, hài hớc có
tiếng cời châm biếm ... để hiểu đợc điều
đó chúng ta sẽ tìm hiểu qua truyện cời ...
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách đọc.
- Giáo viên và học sinh đọc.


- KĨ tãm t¾t.


- Goi học sinh đọc phần chú thích*
1. Truyện cời là gì?


2. Gi¶i thÝch tõ 1,2


1. Văn bản có mấy nội dung chính.


Hai nội dung đó ứng với phần nào?


- Gọi học sinh đọc câu đầu tiên.
1. Nhà hàng treo biển để làm gì?


2. Néi dung biĨn treo cã bao nhiªu u tè?


1. Cã mÊy ngêi góp ý về cái biển của nhà
hàng?


2. Em có nhận xét gì về cử chỉ và ngôn
ngữ của mỗi ngời?


3. Nếu đặt mình vào vai trị của nhà hàng
em sẽ giải quyết nh thế nào?


<i><b> ( Th¶o luËn nhãm- tr¶ lêi).</b></i>


<b>A/ Treo biĨn:</b>


<b>I/ Đọc và tìm hiểu chú thích:</b>
- Giọng hài hớc, kớn ỏo.
- Hc sinh c.


- Truyện cời (SGK)
- Cá ơn, cá tơi.


<b>II/ Tìm hiểu văn bản:</b>
* Hai nội dung



- Treo biển (câu đầu)


- Chữa biển và cất biển (phần còn l¹i)
<i><b>1. Treo biĨn.</b></i>


- Treo biển để giới thiệu, quảng cáo sản
phẩm nhằm mục đích bán đợc nhiều cá.
- Bốn yếu tố thông báo 4 nội dung.
+ ở đây: Thông báo địa điểm bán hàng.
+ Có bán: Thông báo hoạt động kinh
doanh của cữa hàng.


+ Cá: Chỉ mặt hàng đang kinh doanh.
+ Tơi: Chỉ chất lợng, chủng loại mặt hàng
(phân biệt với loại cá khác)


=> Bốn yếu tố, bốn nội dung đó rất cần
thiết cho một tấm biển quảng cáo bằng
ngôn t.


<i><b>2. Chữa biển và cất biển.</b></i>


- Bốn vị khách góp ý về tấm biển của nhà
hang bán cá.


- Ngi qua đờng, hai ngời mua cá, ngời
láng giềng => cời bảo ...


- Gãp ý bá tõng yÕu tè cña 4 nội dung
thông báo trên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

4. Trớc sự góp ý đó nhà hàn đã có thái độ
cử chỉ nh thế nào?


<i><b> ( Th¶o luËn nhãm- tr¶ lêi).</b></i>


5. Đọc truyện này những chi tiết nào làm
em cời? Khi nào cái cời bộc lộ rõ nhất?


6. Từ truyện này ta rút ra bài học gì?


- Hc sinh c, k.


1. Truyện này cời việc gì?


2. Những ai trong truyện có tÝnh hay khoe
cña?


3. Điều đáng cới ở đây là ND khoe hay
cách khoe?


4. Hai anh trong truyện này có gì để đem
khoe?


5. Những cái đó có đáng khoe khơng? Tại
sao?


6. Đa những cái bình thờng ra để khoe
mình có của, điều đó có đáng cời khơng?
Vì sao?



7. Anh thø nhÊt khoe cđa trong hoµn cảnh
nào?


8. Cỏi cỏch i khoe y ỏng ci chổ
nào? Em có nhận xét gì?


9. §iƯu bé, lêi nãi khoe của anh ta có gì
khác thờng?


10. Cõu tr li nhm mc ớch gỡ?


11. Anh có lợn khoe trong tình trạng nào?


12. õy cú phải hoàn cảnh để khoe
khụng? Vỡ sao?


13. Vì sao anh ta lại cố tình hỏi thừa nh
vậy?


- Truyện gây cời ở chổ: Sự không thống
nhất giữa các ý kiến với nhau. Cùng chê
bai sự dài dòng, d thừa của ND biển. Sự
chiều khách không suy nghÜ, nhÊt nhÊt
lµm theo cđa nhµ hµng.


- Cái cời bộc lộ rõ nhất ở cuối truyện cái
biển bị bắt bẻ đến nổi chỉ còn một chữ
"Cá" mà tấm biển vẫn thừa.



Cuèi cïng nhµ hµng cịng cÊt nèt tÊm
biÓn.


<i><b>3. ý</b><b> nghĩa.</b></i>


- Tạo tiếng cời vui vẽ, hài hớc.


- Phê phán nhẹ nhàng những ngời thiếu
chủ kiến khi làm việc, không suy xét kĩ
khi nghe những ý kiÕn kh¸c.


<b>B/ H ớng dẫn đọc thêm :</b>

<b> Lợn cới ỏo mi:</b>



<b>I/ Đọc tìm hiểu chú thích:</b>
<b>II/ Tìm hiểu nội dung văn bản:</b>
- Cời những ngời khoe của.


- Anh có cái áo mới và anh có lợn cới.
- Cả 2.


<i><b>1. Những của đ</b><b> ợc đem khoe.</b></i>


- Một cái áo mới may.
- Mét con lỵn cíi.


- Khơng đáng để khoe vì đó là những cái
bình thờng.


- Đáng cời vì khơng bình thờng, lố bịch vì


đó là những cái khơng đáng gì.


<i><b>2. C¸ch khoe cđa.</b></i>
<i><b>* Anh cã ¸o:</b></i>


- May đợc cái áo mới, liền mặc.


- Kiên trì đợi từ sáng -> chiều ch dp
khoe.


- Không thấy ai khen thì bực tức.


=> Là trị trẻ con chứ khơng nh ngời lớn,
bỏ bao cơng phu để chỉ khoe một vật bình
thờng.


- §iƯu bé: Giơ vạt áo ...
- Lời nói: Từ lúc ...


- Mục đích khoe của và phủ định việc
khoe giàu của anh có lợn.


<i><b>* Anh cã lợn.</b></i>


- Đang "tất tởi" chạy tìm lợn.


- Không: v× viƯc t×m lợn khác với việc
khoe lợn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

14. Nêu ý nghĩa của truyện? <b>III/ ý nghÜa :</b>



- ChÕ giĨu, phª phán những ngời có tính
hay khoe của (một tính xấu khá phổ biến
trong xà hội).


- Mua vui, giải trí.
<b>IV/ Luyện tập:</b>


- Đọc diễn cảm hai truyện trên.


- Tiếng cời trong hai truyện có ý nghĩa gì?
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Viết chính tả truyện: Lợn cới - áo mới.
- Nắm nội dung, ý nghĩa hai truyện cời.
- Soạn bài «n tËp trun d©n gian.
- TiÕt sau häc : Sè từ và lợng từ.


<b>Day: Bµi 12: TiÕt 52: Số từ và lợng từ</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp học sinh nắm đợc ý nghĩa, công dụng của số từ và lợng từ. Biết cách dùng đúng
số từ và lng t khi núi, vit.


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng số từ và lợng từ khi nói và viết.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp:



+ Phần văn: Văn bản STTT và TG, thơ của Bác Hồ và Tố Hữu.
+ Phần tập làm văn: Ngôi kể.


<b>C/ Hot ng dy - hc:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị.</b></i>


Thế nào là cụm danh từ? Nêu đặc điểm cm danh t?
<i><b>3. Bi mi.</b></i>


- Giáo viên đa bảng phụ cã viÕt hai vÝ
dô a, b, ë môc 1 (SGK).


1. Gọi hai học sinh đọc 2 ví dụ trên?
2. Các từ in đậm (gạch chân) bổ sung ý
nghĩa cho từ nào trong câu? Bổ sung ý
nghĩa gì?


3. Những từ đợc bổ sung ý nghĩa đó
thuộc từ loại gì?


4. Vị trí của những từ bổ sung ý nghĩa
cho danh tõ?


5. Trong ví dụ b, từ 6 bổ sung ý nghĩa
cho từ nào? Bổ sung về mặt nào? Nó
đứng ở vị trí nào?


6. Từ "đơi" trong câu a, có phải bổ


sung nghĩa về số lợng khơng? vì sao?


7. Tìm thêm những từ có ý nghĩa khái
qt và cơng dụng nh từ "đơi"?


8. Nh÷ng tõ trên gọi là số từ. Vậy em
hiểu số từ là g×?


<b>I/ Sè tõ:</b>


- Học sinh đọc.
<i><b>* Ví dụ a: </b></i>


- Hai: Chµng.


- Một trăm: Ván cơm nếp.
- Một trăm: Nẹp bánh chng.
- Chín: Ngà, cựa, hồng mao.
- Một: đơi


=> Bỉ nghÜa vỊ sè lỵng.
=> Danh tõ.


- §øng tríc danh tõ.
<i><b>* VÝ dơ b:</b></i>


- Sáu: Thứ (đời Hùng Vơng)
- Bổ nghĩa về mặt thứ tự.
- Đứng sau danh từ.



- Từ đôi không bổ sung nghĩa về lợng mà là
danh từ chỉ đơn vị.


(có thể nói 100 con bị hoặc một đơi bị chứ
khơng thể nói một đơi con bũ)


- Cặp, tá, chục ...


<i><b>* Ghi nh</b><b> ớ</b><b> :</b></i>


- Số từ: (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- Giáo viên đa b¶ng phơ cã ghi vÝ dơ ë
mơc II (SGK)


1. NghÜa cđa nh÷ng tõ in ®Ëm cã gì
giống và khác nghĩa của số từ?


2. Xếp những từ in đậm vào mô hình
cụm danh từ?


3. Tìm thêm những từ cã ý nghÜa và
công dụng tơng tự?


4. Lợng từ là gì? Phân nhãm lỵng tõ?


- Tìm số từ và xác định ý nghĩa của các
số từ trong bài thơ?


- T×m ý nghÜa của các từ in đậm.



- So s¸nh nghÜa cđa tõ "Từng" và từ
"mỗi"


- Hc sinh đọc


<b>- Từ in đậm: Các, những, cả, mấy.</b>
- Giống: Cùng đứng trớc danh từ.


- Khác: Số từ chỉ số lợng, số thứ tự chính xác.
Cịn ở ví dụ này những từ đó chỉ lợng ít hay
nhiều của sự vật.


<b> T2 T1</b> <b> T1 T2</b> <b> S1 S2</b>


Các Hoàng
tử


Những Kẻ Thua
trận
Cả Mấy


vạn Tớnglĩnh
Quân




<b>- Lợng từ chỉ ý nghĩa toàn thể: Cả, tất cả, hết</b>


<b>thảy.</b>



- Lợng từ chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân phối:


<b>Các, những, mọi, mỗi, từng ...</b>


<i><b>* Ghi nhớ:</b></i>
- Lợng từ (SGK)


- Hai nhóm: -> Toàn thể.


-> Tập hợp hay phân phèi.
<b>III/ Lun tËp:</b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


- Mét canh, hai canh, ba canh, năm canh.
=> Số từ chỉ số lợng.


- Canh 4. canh 5 => sè tõ chØ sè thø tù.


<i><b>Bµi 2:</b></i>


- Các từ: Trăm, muôn, ngàn => chỉ số lợng
nhiều, rất nhiều.


<i><b>Bài 3: </b></i>


- So sánh từ "từng" và từ "mỗi" .


* Giống: Tách ra từng sự vật, từng cá thể.


* Khác: Từ "từng" mang ý nghĩa lần lợt theo
thứ tự, hết cá thể này đến cá thể khác.


Tõ "mỗi" mang ý nghĩa nhấn mạnh, tách
riêng từng cá thể, không mang ý nghĩa lần
l-ợt.


<i><b>Bài 4:</b></i>


Viết chính tả bài "Lợn cới áo mới"
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nắm 2 phần bài học.
- Hoàn chỉnh bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài: Chỉ từ.


- Tiết sau học : Kể chuyện tởng tợng.


<b>Day: Bài 12- 13 TiÕt 53: </b>


<b> kể chuyện tởng tợng</b>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc nội dung yêu cầu của kể chuyện sáng tạo ở mức độ đơn giản.
- Hiểu đợc sức tởng tợng và vai trò của tởng tợng trong vn t s.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>
- Tích hợp:



+ Phần văn: Văn bản. Truyện sáu con gia súc so bì công lao.
Văn bản. Chân; Tay; Tai; M¾t; MiƯng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài củ.</b></i>


Thế nào là truyện đời thờng? Yêu cầu của một bài văn tự sự kể chuyện đời
th-ờng.


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


<i><b>* Giới thiệu bài: Kể chuyện đời thờng và kể chuyện sáng tạo có nhng im no ging</b></i>


nhau và khác nhau? Chuyện tởng tợng có những yêu cầu gì? Bài học hôm nay ...
Hớng dẫn học sinh nắm nội dung bài.


1. Kể truyện: Chân; Tay; Tai; Mắt...


2. Em hÃy cho biết trong truyện ngời ta
t-ởng tợng ra những gì?


3. Trong truyện này chi tiết nào tởng tợng
ra, chi tiết nào cã thËt?


4. Tởng tợng trong tự sự có phải tùy tiện
khơng, hay nhằm mục đích gì?


- Học sinh đọc, kể túm tt truyn.


1. Trong câu truyện này ngời ta tởng tợng


những gì?


2. Những tởng tợng ấy dựa trên các sự thËt
nµo?


3. Tởng tợng nh vậy nhằm mục đích gì?
4. Em hiểu thế nào là kể chuyện tởng
t-ợng?


<i>Đề ra: Hãy tởng tợng cuộc đọ sức giữa ST</i>


và TT điều kiện ngày nay với máy xúc
máy ủi, xi măng, cốt thép, máy bay trực
thăng, điện thoại di động, xe lội nớc ...
1. Em tởng tợng những chi tiết nào?


2. Tởng tợng nh vậy nhằm mục đích gì?


3. Em hãy lập dàn ý đề bài trên dựa vào
những ý vừa tìm đợc?


<b>I/ T×m hiĨu chung vỊ kĨ chun t ëng t - </b>
<b>ỵng:</b>


- Häc sinh kĨ tãm t¾t.


- Các bộ phần của cơ thể đợc tởng tợng
thành những nhân vật riêng biệt gọi bằng
Bác; Cô; Cậu; Lão, mỗi nhân vật có nhà
riêng.



- Chuyện: Chân; Tay; Tai; Mắt chống lại
lão Miệng là hồn tồn bịa đặt, khơng thể
có đợc.


- Chi tiết có thật: Cơ thể là một sự thống
nhất, Miệng có ăn thì các bộ phận khác
mới khe c.


- Tởng tợng không phải tùy tiện mà dựa
vào lô gíc tự nhiên. ở đây nếu phủ nhận
cái lô gíc tự nhiên ấy thì kết quả sẽ nh vËy
(r· rêi ...)


=> Tởng tợng nhằm thể hiện chủ đề của
văn bản.


<i><b>* Truyện: Lục súc tranh công.</b></i>
- Học sinh đọc, kể tóm tắt.
* Chi tiết tởng tợng:


- Sáu con gia súc nói đợc tiếng ngời.
- Sáu con gia súc kể công và kể khổ.
* Dựa trên sự thật:


- Sù thật về cuộc sống và công việc của
mỗi giống vật.


- Nhằm thể hiện chủ đề: Các giống vật tuy
khác nhau nhng đều có ít cho con ngời,


khơng nên so bì nhau.


<i><b>* Ghi nhớ: </b></i>


- Kể chuyện tởng tợng. (SGK)
- Cách kĨ: SGK


<b>II/ Lun tËp:</b>


Tìm ý và lập dàn ý cho đề 1.


<i><b>1. T×m ý.</b></i>


- Thủy Tinh khiên chiến với những vũ khí
tối tân hơn, hiện đại hơn.


- Sơn Tinh huy động mọi sức mạnh: Đất
đá, máy xúc, xi măng, cốt thép, máy
bay ...


- Thể hiện t tởng chủ đề của truyện. Ca
ngợi công lao trị thủy của tồn dân.


<i><b>2. LËp dµn ý.</b></i>
<i><b>a) Më bµi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

4. Trình bày nh÷ng ý chÝnh trong phần
thân bài?


5. Kết bài nên trình bày ý g×?



- ST - TT lại đại chiến với nhau trờn chin
trng ny.


<i><b>b) Thân bài:</b></i>


- Cảnh TT khiêu chiến, tấn công ST với vũ
khí mạnh hơn, tàn ác hơn.


- Cảnh ST chèng lị lơt.


+ Huy động mọi lực lợng tổng hợp.


+ Các phơng tiện thông tin hiện đại; Vô
tuyến; Điện thoại di động ... ứng cứu kịp
thời.


+ Cảnh bộ đội, cơng an giúp dân chống lũ.
+ Cả nớc qun góp "Lỏ lnh .... "


+ Cảnh những chiễn sĩ hi sinh vì dân.
<i><b>c) Kết bài.</b></i>


- TT lại chịu thua ST của thế kỉ 21.
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Tỡm hiu vai trị tởng tợng, nhân hóa trong một số truyện ngụ ngơn đã học.
- Viết thành bài văn hồn chỉnh đề trờn.


- Chuẩn bị bài luyện tập tởng tợng- Tiết sau ¤n tËp trun d©n gian.



<b>Day: Bµi 12- 13: TiÕt 54- 55: ôn tập truyện dân gian</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm c khỏi niệm các loại truyện dân gian đã học nội dung ý nghĩa
và đặc trng nghệ thuật của nó.


- BiÕt c¸ch vận dụng kể chuyện sáng tạo các loại truyện theo các vai kể khác nhau.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Tớch hp: Cỏc văn bản đợc học, cách kể chuyện theo ngôi kể khác nhau, kể tởng tợng,
sáng tạo, danh từ, cụm danh từ, số từ và lợng từ.


- Chuẩn bị nội dung ôn tập bằng sơ đồ, bảng phân loại.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài củ.</b></i>


KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


1. Em hãy kể lại theo thứ tự các thể loại
truyện dân gian đã học?


2. Em hãy nêu định nghĩa về các thể loại
đó?


3. Kể tên các truyện truyn thuyt ó hc?



4. Truyện cổ tích là gì?


5. K tên các truyện cổ tích đã học?


<b>I/ Các thể loại truyện dân gian đã học:</b>
- Truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngơn, truyện
cời.


<i><b>1. Trun trun thut.</b></i>


Là loại truyện dân gian về các nhân vật
và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời
quá khứ, thờng có yếu tố tởng tợng kì ảo
thể hiện thái độ, cách đánh giá của nhân
dân với các sự kiện và nhân vật lịch sử đợc
kể.


- Các truyền thuyết đã học.
<i><b>2. Truyện cổ tích.</b></i>


Là loại truyện dân gian kể về cuộc đời của
một số kiểu nhân vật quen thuộc.


- Nhân vật bất hạnh, nhân vật dũng sĩ,
nhân vật có tài năng kì lạ, nhân vật thơng
minh và nhân vật ngốc ngếch, ngời , động
vật.


- Truyện cổ tích thờng có yếu tố hoang


đ-ờng thể hiện ớc mơ niềm tin của nhân dân
về chiến thắng cuối cùng của cái thiện đối
với cái ác, cái tốt đối với cái xấu, sự công
bằng với sự bất công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

6. Thế nào là truyện ngụ ngôn?


7. K tờn cỏc truyn ng ngụn ó hc?


8. Truyện cời là gì?


9. K tên những truyện cời đã đợc học?


Th¹ch Sanh; Em BÐ thông minh; Cây bút
thần; Ông lÃo ...


<i><b>3. Truyện ngụ ngôn.</b></i>


- Là loại truyện kể bằng văn xuôi hoặc văn
vần, mời chuyện về loại vật, đồ vật hoặc
chính con ngời để nói bóng nói gió kính
đáo chuyện con ngời nhằm khuyên nhủ
răn dạy ngời ta bài học nào đó trong cuộc
sống.


- ếch ngồi đáy giếng; thầy bói xem voi;
Đeo nhạc cho mèo; Chân; tay; Tai; Mắt;
Miệng.


<i><b>4. TruyÖn c</b><b> êi</b><b> .</b></i>



- Là loại truyện kể về những hiện tợng
đáng cơì trong cuộc sống nhằm tạo ra
tiếng cời mua vui hoặc phê phán những
thói h tật xấu trong xã hội.


- Các truyện cời đã học:
Treo biển


Lợn cới áo mới
<b>II/ Những đặc điểm tiêu biểu của các thể loại truyện</b>:


<b>Trun thut</b> <b>Cỉ tÝch</b> <b>Ngơ ng«n</b> <b>TruyÖn Cêi</b>


- Là truyện kể về
các nhân vật sự kiện
có liên quan đến
lịch sử trong quá
khứ.


- Cã nhiÒu chi tiÕt
t-ởng tợng, kì ảo.


- K v cuc i s
phn của một số
kiểu nhân vật quen
thuộc (mồ côi, ngời
mang lốt xấu xí)
- Có nhiều chi tiết
t-ởng tợng, kì ảo.



- Mợn truyện về
loại vật, đồ vật hoặc
về chính con ngời
để nói bóng nói gió
chuyện con ngời.
- Có ý nghĩa ẩn dụ,
ngụ ý.


- Kể về hiện tợng
đáng cời trong cuộc
sống mua vui hoặc
phê phán những
thói h tật xấu trong
xã hội.


- Cã yÕu tè g©y cêi


- Cã cơ sở lịch sử,
cốt lâi sù thËt lịch
sử.


- Nêu bài học
khuyên nhủ, răn
dạy ngời ta trong
cuéc sèng.


- Cã yÕu tè gây cời
mua vui, phê phán
những thói h tật xấu


trong xà hội


- Ngời kể ngời nghe
tin c©u chun cã
thËt dï cã nh÷ng
chi tiÕt tởng tợng


- Ngời kể ngời nghe
không tin là chuyện
có thật.


- Thể hiện thái độ
cách đánh giá của
nội dung về sự kiện
và nhân vật lịch sử


- ThĨ hiƯn íc m¬
niỊm tin cđa ND vỊ
chiÕn th¾ng ci
cïng của lẻ phải,
cái thiện.


<b>III/ So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa truyền thuyết và truyện cổ tích, giữa</b>


<b>truyện ngụ ngôn và truyện c êi. </b>


1.TruyÒn thuyÕt vµ cỉ tÝch cã điểm nào


giống nhau và khác nhau. <i><b>1. So s¸nh trun thut vµ trun cỉ</b><b>tÝch. </b></i>



<b>* Gièng nhau: </b>


- §Ịu cã u tè tởng tợng, kỳ ảo.


- Cú nhiu chi tit ging nhau. Sự ra đời
kỳ lạ, nhân vật chính có những tài năng kì
lạ.


<b>* Kh¸c nhau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

2. Hai loại truyện này có điểm nào giống
nhau và khác nhau?


- Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên.


u tranh giữa cái thiện và cái ác.


- Truyền thuyết đợc ngời nghe ngời kể tin
là câu chuyện có thật cịn cổ tích thì
khơng tin l cú tht


<i><b>2. So sánh truyện ngụ ngôn vµ trun c</b><b> - </b></i>
<i><b>êi.</b></i>


<b>* Gièng nhau: </b>


- Cùng chế giễu phê phán những hành
động, cách ứng xử trái với lẽ thờng, gây
c-ời.



<b>* Kh¸c nhau: </b>


- Mục đích yêu cầu truyện ngụ ngôn:
Khuyên nhủ, răn dạy ngời ta một bài học
cụ thể nào đó trong cuộc sống.


- Truyện cời: Mua vui hoặc phê phán
châm biếm những sự việc hiện tợng đáng
cời.


<b>IV/ Hoạt động ngoại khóa: </b>


- Thi kể lại truyện dân gian và nêu ý nghĩa
của mỗi truyện đợc kể.


- VÏ tranh là thi, sáng tác truyện dựa vào
truyện dân gian.


<b>C/ Củng cố dặn dò: </b>


- Nm nhng kin thc đã học (đợc ơn tập)
- Tìm đọc thêm những truyện dân gian khác.
- Soạn bài: Con hổ có nghĩa.


<b>Day: Bµi 12- 13: TiÕt 56: Trả bài kiểm tra tiếng việt </b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy: </b>


- Qua tiết trả bài một lần nữa cho các em nắm lại những kiến thức cơ bản về nghĩa của
từ, danh tõ, côm danh tõ.



- Thấy đợc những u điểm, nhợc điểm của bài viết để phát huy và chữa lổi.
- Rèn luyện kỉ năng trình bày những kiến thức của mình.


<b>B/ Chn bÞ: </b>


- GV: Chấm bài, chữa bài chu đáo, có đáp án cụ thể.


- HS: Xem lại những kiến thức đã học về: Nghĩa của từ, danh từ, cụm danh từ.
<b>C/ Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài củ. </b></i>


- ThÕ nµo lµ sè tõ, lợng từ, cho ví dụ ?
<b>I/ Nhận xét bài làm của học sinh: </b>
<b>* u điểm.</b>


- Nm c nhng kiến thức cơ bản về nghĩa của từ, danh từ, cụm danh từ.
- Đa số trả lời đợc những yêu cầu đề ra.


- Xác định đợc cụm danh từ, đặt câu.
<b>* Tồn tại.</b>


- Một số em cha nắm đợc khái niệm danh từ.


- Phần lớn còn lẫn lộn giữa danh từ chỉ sự vật và danh từ chỉ đơn vị.
- Một số em cha xác định c cm danh t trong on vn.


- Trình bày cẩu thả, cha rỏ ràng trôi chảy.


<b>II/ Chữa những læi sai:</b>


- Những lổi sai về kiến thức.
- Những lổi sai về diển đạt.
- Sai về chính tả.


- Sai về cách trình bày.
<b>III/ Đáp án: </b>


<b>Câu 1:</b>


Nờu c cách hiểu nghĩa của từ đầy đủ nhất (1 đ)


<b>C©u 2:</b>


Nêu đợc các khái niệm: danh từ, danh từ chỉ sự vật, danh từ chỉ đơn vị (3 đ)


<b>Câu 3:</b>


Phân loại danh từ:


- Danh từ chỉ sự vật: Nhà cửa, bàn ghế, học sinh, lợn, gà , ... (1 ®)


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

- Danh từ chỉ đơn vị quy ớc: Tạ , tấn , hủ, bó, vốc , (1 )


<b>Câu 4:</b>


(2,5 đ) ( Trình bày chữ viết 0,5 đ )
<b>IV/ Trả bài: </b>



- HS xem và chữa lại bài của mình.
- Giáo viên ghi điểm vào sổ.


<b>V/ Củng cố, dặn dò: </b>


- Nắm chắc những kiến thức về nghĩa của từ, danh từ, cụm danh từ.
- Chuẩn bị bài: Chỉ từ .




<b>Day: Bµi 13- 14: TiÕt 57: ChØ tõ </b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy: </b>


- Giỳp hc sinh hiu c ý nghĩa và công dụng của chỉ từ.
- Biết cách dùng chỉ từ khi nói và viết.


<b>B/ ChuÈn bị: </b>
- Tích hợp:


+ Phn vn: Văn bản đã học (Em bé thơng minh; Sự tích hồ gơm; Thánh
Gióng...)


+ Phần tập làm văn: Danh từ và văn tự sự.
- Một số chỉ từ khác có trong văn bản đã học.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cđ. </b></i>



- Số từ là gì? Vị trí vai trò của số từ và lợng từ trong câu? cho ví dụ?
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


- Học sinh đọc ví dụ ghi ở bảng phụ.
1. Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho
những từ nào?


2. Những từ đợc bổ nghĩa đó thuộc loại từ
gì?


3. Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa gì cho
các danh tõ?


- Học sinh đọc ví dụ 2 ở bảng phụ.


4. So sánh các từ và cụm từ sau và từ đó
rút ra ý nghĩa các từ đợc in đậm?


- Học sinh đọc ví dụ 3.


5. So s¸nh nghÜa c¸c từ "ấy, nọ" trong
đoạn văn có điểm nào giống và khác các
trờng hợp trên?


6. Những từ in đậm gọi là chỉ từ? Vậy em
hiểu chỉ từ là gì?


1. Trong nhng ví dụ trên chỉ từ đảm
nhiệm chức vụ gì?



- Gọi học sinh đọc ví dụ a, b (SGK)


2. Xác định chỉ từ và cho biết chỉ từ giữ
chức v gỡ trong cõu?


<b>I/ Chỉ từ là gì?</b>


Ví dụ 1: (SGK)
- Nọ: Ông vua.
- ấy: Viên quan.
- Kia: Làng.
- Nọ: cha con nhµ
- Danh tõ:


- Xác định vị trí của sự vật trong không
gian tách biệt sự vật này với sự vật khác.
- Học sinh đọc.


- Các cụm từ: Ông vua nọ, viên quan ấy,
làng kia, nhà nọ, đợc xác định rõ hơn, cụ
thể hơn.


Về vị trí trong khơng gian: Các từ bên
trái cịn thiếu tích xác định.


- Học sinh đọc (SGK)


<b>* Gièng nhau:</b>



Cùng xác định vị trí của sự vật.
<b>* Khác nhau:</b>


VD1; 2: Xác định vị trí trong khơng gian
VD3: Xác định vị trí về mặt thời gian (hồi
ấy, đêm nọ)


* Ghi nhí: SGK


<b>II/ Hoạt động của chỉ từ trong câu:</b>
- Ví dụ 1, 2, 3, chỉ từ làm phụ ngữ trong
cụm danh từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

3. ChØ tõ có thể giữ chức vụ gì trong câu?


1. Hc sinh đọc bài tập 1, trả lời yêu cầu
của bài tập?


2.Thay cụm từ bằng chỉ từ thích hợp và
giải thích vì sao cần thay nh vậy?


3.Có thể thay các chỉ từ b»ng tõ hc cơm
tõ?


a) Đó là 1 điều chắc chắn => làm chủ ngữ.
b) Từ đấy, ... => làm trạng ngữ.


<i><b>* Ghi nhí: SGK.</b></i>
<b>III/ Lun tËp:</b>



<b>Bµi tËp 1:</b>


Tìm chỉ từ, xác định ý nghĩa, chức vụ ngữ
pháp.


a) Hai thứ bánh ấy => xác định sự vật
trong không gian, làm phụ ngữ sau cho
cụm danh từ.


b) Đấy, đây => xác định vị trí của sự vật
trong khơng gian, làm chủ ngữ.


c) Nay => xác định vị trí về thời gian làm
trạng ngữ.


d) Đó: Xác định về thời gian => TN.


<b>Bµi tËp 2: </b>


a) Đến chân núi Sóc => đến đây (đó)
b) Làng bị lữa thiêu cháy => làng ấy (đó,
đấy)


=> Thay nh vậy để khỏi lặp từ.


<b>Bµi tËp 3: </b>


- Vì chỉ từ có vai trò rất quan trọng.
Chúng có thể chỉ ra những sự vật thời
điểm khó gọi thành tên, giúp ngời nghe


ngời đọc định vị đợc các sự vật, thời điểm
ấy trong chuổi sự vật hay trong dũng thi
gian vụ tn.


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nắm khái niệm và chức vụ ngữ pháp chỉ từ trong câu.
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>Day: Bµi 13- 14: TiÕt 58:</b>


<b>lun tËp kể chuyện tởng tợng</b>



<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Qua vic giải quyết một số đề bài tự sự tởng tợng sáng tạo nhằm giúp học sinh nắm
vững hơn các đặc điểm của kể chuyện sáng tạo.


- Tự mình làm dàn bài cho đề bài tởng tợng.


- Luyện tập các kỉ năng: Tìm hiểu đề, tìm ý, trình bày một dàn bài hoàn chỉnh.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Cho học sinh đề bài trớc hai ngày để các em chuẩn bị dàn bài chi tiết ở nhà.
- Huy động kiến thức của những tiết học trớc.


<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra 15 phót.</b></i>



<b>C©u 1: Thế nào là kể chuyện tởng tợng? Cách kể chuyện tởng tợng?</b>
<b>Câu 2: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào không có yếu tố tởng tợng.</b>


a. Chân; Tay; Tai; Mắt rủ nhau không làm gì?
b. Cậu Tay; Cậu Chân thấy mệt mõi rà rời.
c. LÃo Miệng thấy nhợt nhạt cả hai môi.
d. Mắt nhìn, tai nghe, miệng ăn.


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


1. Hc sinh c bi SGK.


2. Đề bài yêu cầu các em điều gì?
Tởng tợng sự việc g×?


3. Dựa vào phần gợi ý em hãy cho
biết ý nào thuộc phần mở bài?
4. Mời năm nữa em bao nhiêu
tuổi? Dự kiến lúc đó em đang học
đại hc hay ó i lm?


5. Tâm trạng của em trớc khi về
thăm trêng?


6. Mái trờng thân yêu 10 năm sau
theo em có những thay đổi gì? Có
thêm cái gì? Bớt đi những gì?
7. Các Thầy Cơ giáo 10 năm nữa
sẽ có gì thay i?



8. Thầy Cô có nhận ra em không?
Em và Thầy Cô sẽ nói gì với nhau?


9. Cỏc bn cựng lớp (cùng trờng)
với em hồi đó sẽ nh thế nào?


<b>I/ Đề bài luyện tập:</b>


<i><b>Đề bài: Kể chuyện 10 năm sau em về thăm lại</b></i>


mỏi trng m hin nay em ang học. Hãy tởng
t-ợng những đổi thay có thể xảy ra.


<i><b>1. Tìm hiểu đề.</b></i>
- Bắt buộc tởng tợng.


- Tëng tỵng phải dựa vào con ngời và sự việc có
thật nhng không cần phải dùng tên thật cảnh 10
năm sau em vỊ l¹i mái trờng mà hiện nay em
đang học.


<i><b>2. Tìm hiểu phần gợi ý.</b></i>


<b>a) Mở bài. (ý 1, 2)</b>


- 10 năm nữa em 22 tuổi, nếu học trung cấp thì
em đã ra làm việc, nếu học đại học thì vừa tốt
nghiệp xong, nếu đi bộ đội nghĩa vụ thì em đã ra
quân.



- Em vÒ thăm lại trờng vào dÞp: 20/10; 20/11;
22/12;


<b>b) Thân bài:</b>


- Tõm trng: Bn chn, st rut, bi hi, lo lắng.
- Thay đổi:


Cảnh các khu nhà (lớp học, văn phòng, hội trờng,
th viện ...) bồn hoa, sàn tập đặc biệt là lớp học
cũ ...


- Những Thầy Cô quen thuc ó gi i, cú nhng
Thy Cụ mi.


- Thầy Cô có thể nhận ra hoặc không nhận ra (tùy
theo sự tëng tỵng cđa häc sinh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

10. Em suy nghÜ g× khi chia tay víi
trêng?


11. Tìm ý cho các đề bài bổ sung?
(đề c)?


- Các bạn đều đã khôn lớn : Bạn kĩ s, bạn Bác sỹ,
có bạn đi du học, có bạn đã đi làm nhiều năm, có
bạn gái đã lấy chồng ...


<b>c) KÕt bµi</b>



- Cảm động, yêu thơng, tự hào về nhà trờng, Thầy
Cô và bạn bè.


<b>II/ Cỏc bi b sung:</b>


Đề c: Tởng tợng một đoạn kết cho truyện cổ tích
"Cây bút thần"


(Hc sinh t do tởng tợng về ML sau khi trừng trị
cả triều đình, bố l vua quan tham ỏc)


<b>III/ Đọc bài tham khảo:</b>
Con cò với truyện ngụ ngôn.
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nm đợc phơng pháp làm một bài tự sự: Kể chuyện tởng tợng.
- Giờ sau trả bài số 3.


<b>Day: Bµi 13- 14: TiÕt 59: </b>


<b>Hớng dẫn đọc thêm</b>

<b>Con hổ có nghĩa</b>


<b>(Truyện trung đại Việt nam)</b>


<b>A/ Mơc tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh hiu: Th no l truyện trung đại Việt Nam.


- Hiểu đợc giá trị của đạo làm ngời trong truyện "Con hổ có nghĩa".



- Sơ bộ hiểu đợc nghệ thuật viết truyện thời trung đại: H cấu nhằm mục đích giáo huấn.
- Kể lại đợc truyện.


<b>B/ Chn bÞ:</b>


- Tích hợp: Tiếng Việt: Các từ loại đã học.


Tập làm văn: Ngôi kể, cách kể chuyện sáng tạo.
<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chc lp</b></i>.
<i><b>2. Bi mi.</b></i>


HĐ1: Dẫn vào bài:


"Truyn trung i" l khái niệm dùng để chỉ những truyện ngắn, vừa, dài ... đợc
các tác giả sáng tác trong thời kì xã hội phong kiến từ TK X -> TK XIX. Bằng chữ
Hán; Nôm. Để hiểu rõ hơn đặc điểm của thể loại truyện này, hơm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu truyện "Con Hổ có nghĩa"


HĐ2: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung bài học.
1. Giáo viên nêu yêu cầu đọc


truyÖn và kể lại truyện?


2. Gi hc sinh c chỳ thớch*
3. Em hiểu thế nào về truyện
trung đại?



<b>I/ Đọc tìm hiểu chú thích:</b>
- Hai học sinh đọc hai truyện.
- Một học sinh kể lại truyện.


<i><b>1. Truyện trung đại.</b></i>


- Truyện ngắn, vừa, dài ... đợc các tác giả trong thời kì
Xã hội phong kiến Việt nam (Từ TK X đến TK XIX)
bằng văn xi chữ Hán có nội dung phong phú và
th-ờng mang tính chất giáo huấn, có cách viết không
giống hẳn với truyện hiện đại. Loại truyện này có đặc
điểm.


- Võa cã loại truyện h cấu (tởng tợng NT) vừa có loại
truyện gÇn víi thĨ kÝ (ghi chÐp sù viƯc) víi sù (ghi
chÐp chuyÖn thËt).


- Cốt chuyện hầu hết đơn giản, kể theo trình tự thời
gian. Nhân vật đợc thể hiện qua ngôn ngữ và hành
động, tõm lý, tõm trng cũn n gin.


<i><b>2. Tác giả.</b></i>


- Vũ Trinh (1759 - 1882) tên tự là Duy chu, Hiệu là
Lai Sơn.


- Ngời làng Xuân Lan, huyện Lang Tài, trấn Bắc Kinh
(thuộc tỉnh Bắc Ninh).


- Đỗ hơng cống (cử nhân) năm 17 tuổi, làm quan dới


thời nhà Lê và nhà Ngun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

4. Em có biết văn bản "Con hổ
có nghĩa" đợc rút từ tập truyện
nào?


1. Trun kĨ vỊ viƯc g×?


2. Có mấy việc trả nghĩa, một
việc tơng ứng với đoạn nào?
3. Tại sao hai câu chuyện đợc
ghép thành một truyện?


4. Nhân vật chính trong câu
truyện là ai? Bà đỡ hay con
hổ?


5. Trong câu chuyện thứ nhất
hổ đã gặp phải chuyện gì và
nó đã làm gì để giải quyết việc
đó?


6. Em hãy miêu tả các hành
động của hổ khi đi tìm bà đỡ?
7. Hành đồng đó nói lên điều
gì?


8. Hổ đã c xử với bà Trần nh
thế nào?



9. Điều đó cho thấy tính chất
của hổ đối với bà nh thế nào?
- Tóm tắt truyện thứ hai.
10. Trong câu chuyện này con
hổ trăn trắng gặp phải chuyện
gì?


11. Bác tiều đã tự mình làm gì
để giúp hổ thốt nạn?


12. Đó là một hành động nh
thế nào?


13. Hổ trăn trắng đã trả nghĩa
bà tiền nh thế nào?


13. Hai trun cã ®iĨm nào
giống và khác nhau về: Cốt
truyện, cách kể, ngôi kể, nhân
vật, biện pháp nghệ thuật?


? Điểm khác nhau giữa hai
trun nµy lµ ë chỉ nµo?


(Truyện): Sứ n thi tập (thơ); Ngơ tập truy viễn đàn
kí (kí).


<i><b>3. T¸c phÈm.</b></i>


- Đợc truyện tập từ tập truyện ngắn "Lan trì kiến văn


lục" víêt bằng chữ Hán, phần lớn đợc sáng tác dựa
trên cơ sở các truyện dân gian lu hành đơng thời mà
tác giả thu thập đợc.


<b>II/ Tìm hiểu văn bản:</b>
<i><b>1. Cấu trúc văn bản.</b></i>


- Hai con hổ trả nghĩa cho hai ngời.
- Hai sự việc: -> Hổ trả nghĩa bà đỡ.
-> Hổ trả nghĩa bác tiều.


- Vì cùng 1 chủ đề: Qua chuyện về loại hổ để nói
chuyện con ngời, đề cao ân nghĩa trong cuộc sống
hàng ngày.


<i><b>2. Ph©n tÝch:</b></i>


<b>a) Hổ trả nghĩa bà Trần.</b>


- Con hổ vì truyện tập trung kĨ vỊ c¸i nghÜa cđa con
hỉ.


- Hổ cái sắp sinh con.
- Đi tìm bà đỡ.


- Lao tíi câng bµ chạy nh bay ... xuyên qua bụi rậm,
gai góc.


- Khn trơng quyết liệt, tính chất lo lắng thân thiết của
hổ đối với ngời thân.



- Cõng bà, cầm tay bà, đào bạc tăng bà vẫy đuôi tiễn
bà.


- Biết ơn, quý trọng ngời đã giúp đỡ mình.
<b>b) Hổ trả nghĩa bác tiều.</b>


- Bị hóc xơng, rất đau đớn "nhảy lên, vật xuống ...
máu me, nhớt dãi trào ra ..." => bất lực khơng móc
đ-ợc khúc xơng nằm sâu trong họng.


- B¸c tiều: Trèo lên cây ... trèo xuống dùng tay thò vào
họng lấy xơng ra.


- Ch ng, t giỏc, can m.


- Đem nai đến nhà để bác có đồ uống rợu.
- Dúi đầu vào quan tài ... trớc mộ khi bác mất.
- Đa dê và lợn đến mỗi dịp giỗ bác.


-So s¸nh hai trun:
<b>* Gièng nhau:</b>


- VỊ cèt trun: Ngêi gióp hổ thoát nạn.
- Nhân vật: Hổ nhân vật chính;


- Bin pháp NT chủ yếu: Nhân hóa, đối chiếu tơng
ứng.


<b>* Kh¸c nhau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

14. Mợn truyện CHCN tác giả
muốn gửi đến ngời đọc bài
học gì?


- Hổ đền ơn bà cục bạc trắng, giúp bà thốt khỏi nạn
đói.


- Bác tiều chủ động liều mình cứu hổ.
- Hổ đền ơn lâu di.


- Hổ thơng tiếc bác khi bác mất.


- Truyn hai có tình tiết tơng đối phức tạp hơn, cách
đền ơn không phải một lần mà lâu dài khi sống cũng
nh khi cht.


<b>III/ Tổng kết:</b>


- Lòng nhân ái: Thơng yêu ngời thân.
- Tình cảm thủy chung: Có trớc có sau.


- Tỡnh cảm ân nghĩa: Biết ơn ngời đã giúp mình.


=>§Õn con hổ hung dữ còn có nghĩa nặng nh thế, còn
con ngời?


- NT kể chuyện giản dị, theo trật tự thời gian, chủ yếu
là kể việc, lời kể mộc mạc mang tính chất ngụ ngôn,
giáo huấn.



- Tởng tợng nhng không thoát ly nhiỊu so víi thùc tÕ.
<b>IV Lun tËp: (SGK)</b>


<b>D/ Cđng cố, dặn dò:</b>


- Nắm nội dung ý nghĩa của truyện.
- Tiết sau học bài : Động từ.


<b>Day: Bµi 13- 14: TiÕt 60: Động từ</b>


<b>A/ Mục tiêu bµi häc:</b>


- Giúp học sinh củng cố và nâng cao những kiến thức đã học ở bậc tiểu học về động từ.
- Nắm đợc đặc điểm của động từ và các loại động từ chính.


- Biết sử dụng đúng động từ khi nói và viết.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp: Phần văn: Các văn bản: EBTM; BCB6; TB; LCAM.
Phần tập làm văn: Kiểm tra bài kể chuyện tởng tợng.
<b>C/ Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Chỉ từ là gì? Nêu hoạt động của chỉ từ trong câu? Đặt câu có chỉ từ?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


- Giáo viên treo bảng phụ, gọi học sinh


đọc ví dụ.


1. Dựa vào những kiến thức đã học ở tiểu
học em hãy tìm các động từ có trong các
ví dụ trên?


2. Em hãy nêu ý nghĩa của các ĐT vừa tìm
đợc? Nêu chức vụ ngữ pháp.


3. Động từ có đặc điểm gì khác với DT?


4. §éng tõ cã thĨ làm chủ ngữ khi nào?


<b>I/ c im ca ng t:</b>
<i><b>1. Ví dụ: a, b, c.</b></i>


a) Đi, đến, ra, hỏi.
b) Lấy, làm, lễ.


c) Treo, có, xem, cời, bảo. bán, phải, để ...
- Chỉ hành động, tình thái (có, phải)
- Làm vị ngữ


* Kh¸c danh tõ:


+ DT: Khơng kết hợp với các từ: sẽ, đã.
đang, cũng, hãy, chớ, đừng ... (khơng thể
nói, viết: Hãy nhà, sẽ đất, đang cây ...)
DT thờng làm chủ ngữ trong câu, khi làm
<i><b>vị ngữ phải có từ l ng trc.</b></i>



<i><b>Ví dụ: Mẹ em là giáo viên.</b></i>


+ ng từ: Có khả năng kết hợp với các
từ: Đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ,
đừng.


- §T thờng làm vị ngữ:


<i><b>Ví dụ: Tôi/ đi học.</b></i>


- Khi làm CN thì mất khă năng kết hợp
với các từ trên.


<i><b>Ví dụ: Học tập/ là nhiệm vụ của những</b></i>


học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

l-5.Qua ví dụ trên em hãy cho biết động từ
là gì? động từ có đặc điểm gì?


6. Xếp các động từ sau vào bảng phân
loại?


7. Tìm thêm những động từ tơng tự?
8. Động từ TV có thể chia làm mấy loại?


1. Tìm động từ trong truyện "Lợn cới áo
mới" Cho biết các động từ ấy thuộc những
loại từ nào?



- Gọi học sinh đọc truyện vui


ỵng tõ.


<i><b>* Ghi nhí (SGK)</b></i>


<b>II/ Các loại động từ chính:</b>


- Xếp các động từ vào bảng phân loại:
a- ĐT thờng đòi hỏi ĐT khác đi kèm theo
phía sau.


- Đi, chạy, cời, đọc, hỏi, ngồi, yêu, đứng,
chạy => trả lời câu hỏi: Làm gì?


- Buån, gÃy, ghét, đau, nhức, nứt, vui, yêu
=> Trả lời câu hái: Lµm sao? ThÕ nµo?
<i><b>* Ghi nhí: (SGK)</b></i>


<b>III/ Lun tËp:</b>


<b> Bµi tËp 1:</b>


- Các động từ: Có, khoe, may, đem ra,
đứng, hóng, đợi, có, đi, khen, thấy, hi,
tc, tc ti, chy, giú, bo, mc.


- Phân loại:



+ §éng tõ chØ tình thái: Mặc, có, may,
mặc, khen, thấy, bảo, giỏ, .


+ Động từ chỉ hành động tình thái: Tức,
tức tối, chạy, đứng, khen ,đợi, ...


<b>Bµi tËp 2: </b>


- Học sinh c


- Câu chuyện buồn cời ở chỗ:


+ S đối lập về nghĩa giữa hai động từ:
đa và cầm => Sự đối lập đó cho thấy rõ sự
tham lam keo kiệt của anh nhà giàu.


<b>Bµi tËp 3: Chính tả: Con hổ có nghĩa (học</b>


sinh viết đoạn đầu)
<b>D/ Cũng cố, dặn dò:</b>


- Nm c im v cỏc loại động từ
- Hoàn chỉnh 3 bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài cụm động từ .


<b>(Từ tiết 58 đến tiết 60 đi học Đại học: Tổ dạy thay)</b>
<b>Day: Bài 14- 15: Tiết 61: Cụm động từ </b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy: </b>



- Giỳp hc sinh nm vững khái niệm và cấu tạo của cụm động từ.
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết và vận dụng cụm động từ khi nói và vết.
<b>B/ Chuẩn bị: </b>


- Tích hợp: Văn bản: Em bé Thơng Minh
Kể chuyện sáng tạo
<b>C/Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài củ.</b></i>


- Thể nào là ĐT; ĐTTV đợc chia làm mấy loại lớn cho ví dụ?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>Giíi thiƯu bµi</i>


- Học sinh đọc ví dụ ở bảng
phụ.


1. Các từ ngữ đợc in đậm
trong câu bổ sung ý nghĩa


<b>I/ Cụm động từ là gì?</b>
<i><b>1. Ví dụ.</b></i>


- ĐÃ, nhiều nơi => đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

cho từ nào?


2. Thử lợc bỏ các từ ngữ in


đậm nối trên rồi rút ra nhận
xét về vai trò của chúng?
3. Những từ đợc bổ nghĩa
thuộc từ loại gì? Khi kết
hợp với những từ in đậm nó
trở thành gì?


4. Em hãy tìm một cụm
động từ, đặt câu với cụm
ĐT đó rồi rút ra nhận xét
về hoạt động của cụm động
từ trong câu so với động
từ?


5. Qua ví dụ em hãy rút ra
kết luận cụm ĐT là gì?
- Hoạt động của cụm ĐT
trong câu?


1. VÏ m« hình cấu tạo cụm
ĐT dựa vào mô hình cụm
DT?


2. Cho một số cụm ĐT và
điền vào mô hình?


3. Em hÃy cho biết các
phần phơ tríc vµ sau của
cụm ĐT bổ sung ý nghĩa gì
cho ĐT?



4. Phần phụ ngữ sau bỉ
sung ý nghÜa vỊ nh÷ng mặt
nào?


- Tìm các cụm ĐT có trong
những câu sau?




- Nếu lợc bỏ thì các từ đợc bổ nghĩa sẽ khơng rõ nghĩa,
hoặc vơ nghĩa, hoặc thừa.


- §T => C§T


- Ví dụ: Na đang cắt cỏ ven sơng. => CĐT hoạt động
trong câu nh một động từ.


<i><b>2. Ghi nhí (SGK)</b></i>


<b>II/ Cấu tạo của cụm ĐT</b>:


Phần trớc Phần TT Phần sau
Cũng/còn/đang


Cha, s tỡm c/ngay


* Phụ ngữ trớc:


- Quan hệ thời gian: ĐÃ, sẽ


- Sự tiếp diễn tơng tự.


- S khuyn khích hoặc ngăm cản hoạt động.
- Sự khẳng định hoặc phủ định hoạt động.


- Hớng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân,
ph-ơng tiện, và cách thức hành động.


<i><b>* Ghi nhí (SGK)</b></i>
<b>III/ Lun tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1 : </b>


a) Còn đang đùa nghịch ở sau nhà.
b) Yêu thơng MN hết mực.


c) Muèn t×m kÐn cho con mét ngêi chång ...
d) Đành tìm cách giữ sứ thần ở công quán.
- Để có thì giờ hỏi ý kiến em bé thông minh.
- Đi hỏi em bé thông minh nọ.


<b>Bài tập 2 :</b>


Chép các cụm ĐT đó vào mơ hỡnh cm T


<b>Phần đầu</b> <b>Phần TT</b> <b>Phần cuối</b>


Còn đang
Muốn



Đành
Để


Đùa nghịch
Yêu thơng
kén cho


tìm cách giữ

Đi hỏi


ở sân sau
MN hết mực


con một ngời chồng thật...
sứ thần ở công quán


thì giờ


ý kiến em bé thông minh
nọ.


<b>Bài tập 3:</b>


- Nêu ý nghĩa các phụ ngữ in đậm:


+ Cha: đứng trớc ĐT biết, trả lời => ý nghĩa phủ định tơng đối.
+ Không: Đứng trớc ĐT biết, đáp => Phủ định tuyệt đối.


=> Th«ng minh, nhanh trÝ cđa em bé.


<b>D/ H ớng dẫn,dặn dò :</b>


- Nắm 2 phần ghi nhớ SGK.
- Làm BT 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>Day: Bµi 14, 15: TiÕt 62: </b>


<b> mĐ hiỊn d¹y con</b>
<b> (Trích liệt nữ truyện)</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Cho học sinh nắm đợc: Truyện ca ngợi bà mẹ Mạnh tử, tấm gơng sáng về tình thơng
và cách dạy con. Tạo cho con môi trờng sống phù hợp tốt đẹp. Dạy con, giáo dục con
bằng lời nói trung thực, hành động, việc làm bằng chính tấm gơng của bản thân.


- Thấy đợc cách kể chuyện giản dị nhng từng chi tiết có ý nghĩa sâu sắc.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Tranh vÏ minh häa.


- Tích hợp: ĐT và cụm ĐT, cách kể chuyện sáng tạo, ngơi kể, trình tự kể.
<b>C/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chc lp</b></i>.
<i><b>2. Kim tra bi c.</b></i>


- Nêu cảm xúc suy nghÜ vỊ nh©n vËt hai con hỉ trong trun "Con hỉ cã nghÜa"?
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>



<i>Giíi thiƯu bµi: Lµ mét ngêi mẹ ai cũng hết lòng thơng yêu con và mong cho con</i>


mình nên ngời nhng cái khó là phải biết cách dạy con, giáo dục con sao cho có hiệu
quả. Để hiểu thêm những phơng pháp dạy con có hiệu quả nhất bài học hôm nay chúng
ta sẽ tìm hiểu văn bản "Mẹ hiền dạy con".


1. Em hÃy cho biết xt xø cđa trun?


2. Truyện đợc xếp vào cụm truyện gì?


- Giáo viên, học sinh đọc


- Giáo viên giao nhiệm vụ lớp đọc phần
chú thích.


3. Em biết đợc điều gì v MT?


<i><b>4. Theo các em tử ở đây có nghĩa là gì?</b></i>
5. Truyện kể về ai? Về sự việc gì?


? Có mấy sự việc xảy ra trong cách dạy
con? Em hãy kể thật tóm tắt các sự việc
đó?


- Để rút ra đợc bài học dạy con nên ngời
chúng ta lần lợt tìm hiểu năm sự việc trên
- Học sinh đọc thêm 3 sự việc đầu.


1. Thầy MT thuở nhỏ u cú chung hnh



<b>I/ Giới thiệu vài nét về văn b¶n:</b>


- Đợc truyện dịch từ sách: Liệt nữ truyện
(truyện về các bậc liệt nữ: Ngời đàn bà có
tiết nghĩa hoặc có khí phách anh hùng)
của TQ xa đợc ôn Nh Nguyễn Văn Ngọc
và Tứ An Trần Lê Nhân dịch, in trong sách
cổ học tinh hoa.


- Tuy ra đời sớm hơn các truyện trung đại
VN nhng cũng tạm xếp vào cụm bài gọi là
truyện trung đại vì cách viết giống nhau.
<b>II/ Đọc và tìm hiểu chú thích:</b>


- Học sinh đọc.


- Mạnh Tử: Tên Mạnh Kha, ngời đất Trâu
thuộc tỉnh Sơn Đơng, Trung Quốc, học trị
của Tử T, cháu của Khổng Tử, bậc hiền
triết nổi tiếng của Trung hoa thời chiến
quốc.


- Tư nghÜa lµ thầy (KT, MT)
<b>III/ Phân tích:</b>


- Truyện kể về cách dạy con của bà mẹ
Mạnh Tử.


- Có năm sự việc.



1. MTử bắt chớc: Đào, chơn, lăn, khóc,
Mẹ chuyển nhà từ nghĩa địa => gần chợ
2. MTử bắt chớc: Nô nghịch, bn bán
đảo điên.


MĐ chuyển nhà chợ -> gần trờng học
3.Bắt chớc học tập lƠ phÐp.


MĐ vui lßng.


4. Tị mị hỏi mẹ: Hàng xóm giết lợn để
làm gì?


Mẹ nói lỡ lời, sửa ngay bằng hành động.
5. Bỏ học, về nhà.


Cắt đứt tấm vải đang dệt.
<i><b>1. Ba sự việc đầu.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

động gì?


2. Em hiểu bắt chớc nghĩa là gì?
3. Vì sao MT hồi nhỏ lại hay bắt chớc?


4. Sm hiu c iu đó nên bà mẹ MT đã
làm gì?




5. Tại sao bà mẹ Mạnh Tử không tìm cách


khuyên ngăn, cấm đoán mà lại dùng cách
chuyển nhà?


6. Vậy cách dạy con của mẹ Mạnh Tử qua
3 sự vic u cú ý ngha gỡ?


7. HÃy tìm câu tục ngữ có nội dung phù
hợp với ý tởng vừa rút ra


* Không những dạy con bằng cách tạo cho
con môi trờng sống tốt đẹp, mẹ MT còn
rất mềm mỏng, khéo lộo.


( Đi vào tìm hiểu việc thứ 4).


8. Lần này, bà mẹ làm gì đối với con?
Làm xong bà tự nghĩ về việc làm của
mình nh thế nào?


9. Vậy bà mẹ MT đã sữa chữa sai lầm
bằng cách nào?


10. Có thể nói đó là việc làm cầu kỳ hay
nuông chiều con quá đáng của bà mẹ
không?


khãc.


* Con: Bắt chớc:-> Nô nghịch, buôn bán
đảo điên.



-> Học tập lễ phép.
-> Vì tâm hồn của trẻ thơ ngây trong
trắng. Trẻ con có thói quen rất thích bắt
chớc, làm theo. Hơn nữa t duy độc lập cha
phát triển nên cha phân biệt đợc tốt xấu
hay dỡ. Bởi vậy khi ở gần nghĩa địa MT
bắt chớc: Đào, chơn, lăn, khóc, ở gần chợ
hay chơi trị bn bán đảo điên. Tuy đó là
hành động bắt chớc, rập khuôn, làm theo
vô thức nhng nếu kéo dài sẽ thành thói
quen, sẽ thành tính cách con ngời rất khó
đổi thay.


* MĐ: Chun nhà hai lần.


- Ln 1: Mụi trng sng vn cha phù hợp
(không đào, chôn, lăn, khóc thì lại học
cách buôn bán đảo điên)


- Lần 2: Môi trờng sống phù hợp (gần
tr-ờng học) => Môi trtr-ờng sống tác động sâu
sắc nh thế nào đến sự phát triển của trẻ
em, của con ngời.


=> Vì là ý thức đợc ảnh hởng của môi
tr-ờng, của hoàn cảnh sống đến con ngời,
đến nhân cách con trẻ => đây là phơng
pháp giáo dục tối u: Đầu tiên là đa đối
t-ợng giáo dục hịa vào mơi trờng sống phù


hợp với nó vào thời gian sớm nhất.


=> Tạo cho con môi trờng sống tốt p
nht (trỏnh mụi trng bt li).


=> Hình thành nhân cách của trẻ thơ của
con cái.


- Gn mc thỡ en, gn đèn thì sáng.
- ở bầu thì trịn, ở ống thì dài.


<i><b>2. Sù viƯc thø 4:</b></i>


- Một câu nói đùa vơ tình của ngời mẹ đối
với con (Điều thờng xảy ra trong cuộc
sống gia đình tởng nh chẳng có ý nghĩa
gì)


=> Mẹ MT sớm nhận ra sai lầm về phơng
pháp dạy con của mình (vơ tình dạy con
nói dối, dạy con thiếu trung thực, lời nói
khơng đi đôi với việc làm).


- Mua thịt lợn về cho con ăn, nghèo nhng
bà vẫn làm nh vậy, chứng tỏ bà ý thức rất
rõ đây là một việc làm cần thiết, có thể
lãng phí, "hoang" một chút nhng bù lại sẽ
đợc rất nhiều: Uy tính đối với con, tính
trung thực sẽ đợc củng cố và phát triển
trong tâm hồn đứa con yêu dấu của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

11. ý nghÜa gi¸o dơc con ë sự việc thứ 4
này là gì?


12. Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ có
nội dung tơng tự?


13. Trong ln nm sự việc bất ngờ gì đã
đến?


14. Hành động và lời nói của bà mẹ đã thể
hiện động cơ, thái độ và tính cách gì của
bà trong cách dạy con?


15. Hành động, lời nói của bà đã tác động
nh thế nào đối với MT?


16. Em hiểu thế nào là bậc "đại hiền."
17. ý nghĩa của việc giáo dục con ở sự
việc 5 là gỡ?


? Qua tìm hiểu 5 sự việc trên em hÃy cho
biết ý nghĩa 2 sự việc sau có gì khác 3 sự
việc đầu?


18. Qua 5 sự việc trên em thấy bµ mĐ MT
lµ ngêi nh thÕ nµo?


1. Bµi häc rót ra từ câu chuyện này là gì?
2. Nhận xét về kết cấu của truyện?



3. Truyện có những điểm nào giống, điểm
nào khác với truyện CHCN?


cng chng quan trng gỡ=> Mua thịt về
cho con ăn bà đã làm cho lời nói dối trở
thành lời nói thật.


=> Khơng đợc dạy con nói dối. Với trẻ
<i><b>phải dạy chữ tính, chữ tình thành thật.</b></i>
- "Lời nói đi đơi với việc làm".


- " Nói đâu làm đấy".


- "Nói một làm một, nói hai làm hai".
- "Nói một đằng làm một nẻo..."
- Con: Bỏ học về nhà chơi.


- Mẹ: Dùng dao cắt đứt tấm vải đang dệt.


- Th¬ng con, muèn con nªn ngêi.


- Thái độ: Kiên quyết, dứt khốt khơng
một chút nơng nhẹ.


- Tính cách: Quyết liệt, bất ngờ : Cái
thơng minh, thân thúy, kín đáo, khéo léo
tế nhị của bà ở chổ: Bà dùng so sánh, ẩn
dụ chứ không nói thẳng ra.



- Bà hớng con vào việc chuyên cần học tập
về sau trở thành bậc đại hiền.


-> Từ HV: Chỉ ngời có đạo đức, hiểu biết
rộng.


=> Th¬ng con nhng kh«ng nuông chiều
con mà phải cơng quyết.


- Ba sự việc đầu => Chọn môi trờng sống
(yên tĩnh khách quan)


- Hai sự việc sau dạy con trở thành ngời
có đạo đức, có chí học hành => n tĩnh
chủ quan.


- Bà mẹ MT là một ngời mẹ thông minh,
khéo léo và tế nhị, cơng quyết trong việc
giáo dục con cái. Hiệu quả giáo dục của
bà thật to lớn. MT lớn lên trở thành bậc
đại hiền.


<b>IV/ Tỉng kÕt:</b>
<i><b>* Ghi nhí: (SGK).</b></i>


- Đơn giản nhng xúc động nhờ những chi
tiết giàu ý nghĩa.


+ Gièng: Ng«i kĨ thø ba, tr×nh tự thời
gian.



+ Khác: CHCN: Thuộc truyện tởng tợng.
MHDC: Lêi kĨ xen víi lời bình
thuộc truyện ngời thật, việc thật: Truyện
danh nhân.


<b>V/ Luyện tËp:</b>


<b> Bµi 1, 2: (lµm ë nhµ)</b>


<b>Bµi tËp 3:</b>


- Tư cã nghÜa chÕt: Tư trËn, bÊt tư, c¶m tư.
- Tử có nghĩa con: Công tử, hoàng tử, dị
tử.


<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nắm nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>Day: Bµi 14- 15: TiÕt 63: Tính từ và cụm tính từ</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc đặc điểm của tính từ, một số loại tính từ cơ bản.
- Nắm đợc cấu trúc của cụm tính từ.


- Củng cố và phát triển những kiến thức đã học ở bậc tiểu học về tính từ, bài học về các
cụm từ, phần trớc phần sau các loại phụ ngữ.



<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ ghi ví dụ tịm hiểu bài.
- Tích hợp với 1 số văn bản đã học.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cđ.</b></i>


- Cụm động từ là gì? Nêu cấu tạo của cụm ĐT? Cho một cụm ĐT rồi đặt câu với
cụm ĐT đó?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


- Giáo viên đa bảng phụ có hai ví dụ.
- Gọi hai học sinh đọc ví dụ.


1. Ví dụ a đợc trích ở văn bản nào? Đoạn
văn có nội dung gì?


2. Từ nào trong câu cho thấy ếch coi
th-ờng sự vật xung quanh và tự đề cao mình?
3. Câu b tác giả Tơ Hồi miêu tả sự vật
gì?


4. Nắng và cây trong vờn đợc miêu tả nh
thế nào?


5. Những từ đó thuộc loại từ gì mà các em


đã đợc học ở bậc tiểu học?


6. Vì sao em biết đó là tính từ?


7. KĨ thªm mét sè tính từ mà em biết và
nêu ý nghĩa khái quát cđa chóng?


8. Tính từ có khă năng kết hợp với những
từ: Rẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng ...
nh ĐT khụng?


9.Về khả năng làm chủ ngữ, vị ngữ trong
câu TT với ĐT?


10. Thế nào là tính từ? Đặc điểm cđa tÝnh
tõ?


11. Trong số những từ vừa tìm đợc từ nào
có khả kết hợp với các từ chỉ mức ?


12. HÃy giải thích hiện tợng trên?


<b>I/ Đặc ®iĨm cđa tÝnh tõ:</b>
<i><b>1. VÝ dơ.</b></i>


- ếch ngồi đáy giếng.


- ếch ở lâu trong lòng giếng nên tởng bầu
trời bé bằng chiếc vung và nó oai nh một
vị chúa tể.



- Bé, oai.


* Nắng, cây trong vờn.
- Nắng: Nhạt, vàng hoe.


- Cây, quả: Vàng lịm, vàng ối, vàng tơi.
- Tính tõ.


- Vì chỉ đặc điểm, tính chất, màu sắc của
sự vật.


- VÝ dơ:


+ Xanh, đỏ, tím, vàng => màu sắc.
+ Lệch, nghiêng, thẳng => T/c sự vật.
+ Chua, cay ngọt, bựi => Trng thỏi s vt
(mựi)


* So sánh ĐT với tính từ.


- Có khả năng kết hợp nhng hạn chế hơn
(không thể nói hÃy bùi, chớ chua).


- TT có khă năng làm CN, VN nh DT nhng
hạn chế hơn ĐT.


<i><b>2. Ghi nhớ: SGK</b></i>
<b>II/ Các loại tính từ.</b>



- Tớnh t cú khả năng kết hợp với các từ
chỉ mức độ: Rất, hn, lm, quỏ, khỏ.


+ Bé: Bé quá, hơi bé ...
+ Oai: Oai lắm, hơi bé ...
+ Nhạt: Hơi nhạt, quá nh¹t.


- Tính từ khơng có khă năng kết hợp với
các từ chỉ mức độ: Vàng hoe, vàng lịm,
vàng ối, vàng tơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

13. Có mấy loại tính từ? Đó là những loại
nào?


14. Vẽ mô hình cấu tạo của những cụm
tính từ in đậm trong các câu ở bài tập 1.


15. Em hÃy giải thích ý nghĩa của các phụ
ngữ trớc và sau cụm TT?


16. Nhắc lại đặc điểm cụm tính từ?


TT: Vàng hoe... chỉ đặc điểm tuyệt đối nên
khơng có khả năng kết hp.


* Ghi nhớ: (SGK)
<b>III/ Cụm tính từ:</b>


<i><b>1. Mô hình cụm tính từ</b></i>.



Phn trc Phn TT Phn sau
Vn/ó/rt yờn tnh


nhỏ


sáng ạivằng vặc /ở
trên không
<i><b>2. Trong cụm tính tõ:</b></i>


* Các phụ ngữ đứng trớc biểu thị quan hệ
thời gian: Sẽ, đã, đang.


- Sự tiếp diễn tơng tự: Vốn, vẫn, cịn.
- Mức độ của đặc điểm tình cảm: Q, lắm
- Sự khẳng định hay phủ định:


Kh«ng, cha, ch¼ng ...


* Các phụ ngữ đứng sau biểu thị: vị trí, sự
so sánh (nhỏ nh kiến...) mức độ (lắm, quá),
phạm vi hay nguyên nhân, của đặc điểm,
tình cảm.


<i><b>3. Ghi nhí. (SGK)</b></i>
<b>III/ Lun tËp:</b>
<i><b>1. Cơm tÝnh tõ.</b></i>


<b>Bµi tËp 1:</b>


- Tìm cụm tính từ trong các câu sau:


a- Sun sun nh con đĩa.


b- Chần chẫn nh cái đòn càn.
c- Bè bè nh cái quạt thóc.
d- Sừng sững nh cái cột đình.
e- Tun tủn nh cái chổi sễ.


<b>Bµi tËp 2:</b>


- Các tính từ đều là từ láy, có tác dụng gợi hình gi cm.


- Hình ảnh tính từ gợi ra là sự vật tầm thờng, không giúp cho việc nhận thức một sự vật
to lớn, mới mẽ nh "Con voi."


- Đặc điểm chung của năm ông thầy bói: Nhận thức hạn hẹp, chđ quan.


<b>Bµi tËp 3: </b>


- Động từ và tính từ đợc dùng trong những lần sau mang tính chất mạnh mẽ, dữ dội hơn
lần trớc, thể hiện sự thay đổi thái độ của con cá vàng trớc những đòi hỏi một lúc một
q quắt của vợ ơng lão.


<b>Bµi tËp 4:</b>


- Những tính từ đợc dùng lần đầu phản ánh cuộc sống nghèo khổ. Mỗi lần thay đổi tính
từ là mỗi lần cuộc sống tốt đẹp hơn. Những tính từ cuối cùng đợc dùng lặp lại thể hiện
sự trở lại nh c.


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>



- Nm c c im tớnh từ, cấu tạo TT.
- Hồn thành các BT.


- Chn bÞ bài: Ôn tập TV.


<b>Day: Tiết 64: Trả bài tập làm văn số 3</b>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Qua tit tr bài nhằm giúp học sinh nhận thấy đợc những u điểm , nhợc điểm trong
bài viết của mình.


- Nắm lại phơng pháp làm một bài văn tự sự: Cụ thể là kể chuyện đời thờng. Thấy đợc
lỗi sai của mình, của bạn và cách chữa.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- Tổng hợp các lỗi sai tiêu biểu trong bài viết của các em.
- Những bài văn hay để đọc trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

- Nhắc lại đề bài và yêu cầu của đề bi.
<i><b>3. Bi mi.</b></i>


- Đềbài: Kể chuyện về ông (hay bà) cđa em.
<b>I/ NhËn xÐt u khut ®iĨm :</b>


<i><b>1. u ®iÓm</b></i>.


- Nhiều bài viết kể đợc các sự việc thể hiện tính tình, phẩm chất, hình dáng của ơng
(bà).



- Một số bài viết có cảm xúc, biểu lộ tình cảm của em đốivới ông (bà).
- Đa số nắm đợc đề, cú b cc y .


<i><b>2. Nh</b><b> ợc điểm</b><b> .</b></i>


- Một số bài viết thiếu trọng tâm( Hng, Kiệt...)


- Bài viết dàn trải, không biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để kể( Chi, Duyên...)


- Diễn đạt lúng túng, trình bày cẩu thả, câu viết rời rạc, sai chính tả, sai ngữ
pháp( Ngọc Dơng, Hoan...)


<b>II/ Chữa một số lỗi sai tiêu biểu:</b>
- Sai về nội dung.


- Sai về bố cục (cha đầy đủ).
- Sai về din t.


- Viết câu sai nội dung, sai lỗi chính tả.


=> Đọc một số lỗi sai tiêu biểu, học sinh chữa.
<b>III/ Lập dàn ý sơ l ợc :</b>


<b>a- Mở bài:</b>


- Giới thiệu chung về ông (hay bà)
<b>b- Thân bài:</b>


- Hình dáng.



- ý thớch ca ụng b.
- Tỡnh cm i vi chỏu.
<b>c- Kt bi:</b>


- Tình cảm suy nghĩ của em về ông (hay bà)
<b>IV/ Đọc bài hay cho cả lớp nghe:</b>


- Bài: Linh Trang, Hà Nguyên...


Tr bi cho hc sinh, chữa lỗi sai, tráo bài cho nhau để đọc.
<b>D/ Cng c, dn dũ:</b>


- Ghi điểm vào sổ.


- Ôn tập chuẩn bị hiểm tra học kì.


<b>Day: Bài 14- 15: Tiết 65:</b>


<b>Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng</b>



<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Cho hc sinh hiểu đợc phẩm chất cao quý đẹp đẽ của ngời thầy thuốc chân chính,
l-ơng y Phạm Bàn. Giỏi về nghề nghiệp và có lịng nhân đức, thl-ơng xót và đã đặt sinh
mạng của dân đen lên trên hết.


- Truyện thuộc thể truyện kí trung đại viết bằng chữ Hán, kể chuyện ngời thật việc thật
một cách chặt chẽ. Gọn gàng mang tính chất giáo huấn cao.



<b>B/ Chn bÞ:</b>


- Tích hợp phần giải nghĩa từ HV.
- Văn kể chuyện: Ngời thật việc thật.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Kể lại truyện MHDC, nêu ý nghĩa của truyện?
<i><b>3. Bài míi:</b></i>


DÉn vµo bµi


1. ở phần Tập làm văn ở bài 4, chúng ta
đã học một câu chuyện có nội dung tơng
tự? Em nào nhớ đó là chuyện gì? Em hãy
kể tóm tắt?


- ND truyện đại danh y Tuệ Tĩnh đời Trần
với truyện thầy thuốc Phạm Bân cũng cuối
đời Trần có nhiều điểm tơng đồng thú vị,
nhng chắc cũng khơng có ít điểm khác
nhau. Vậy điểm giống nhau và khác nhau
đó nh thế nào bài học hôm nay sẽ giúp các


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

em...


- Gọi học sinh đọc phần chú thích *



? Em hiĨu g× về tác giả và hoàn cảnh sáng
tác truyện?


- Giỏo viờn v hc sinh c truyn, gii
thớch t khú SGK.


1. Văn bản có thể chia làm mấy đoạn, nêu
nội dung từng đoạn?


- Gi hc sinh c phn u.


2. Tác giả giới thiệu vị lơng y bằng giọng
điệu, lời văn nh thế nào? Vì sao lại nh
vËy?


3. Vì sao vị lơng y họ Phạm đợc ngời đời
trọng vọng?


4. Điều đó cho ta thấy ơng là ngời thầy
thuốc nh thế nào


5. Trong nhiều hành động tốt đẹp của lơng
Phạm Bân có hành động nào đáng nhớ
nhất?


- Gọi học sinh đọc phần 2.


6. Thái độ tức giận và lời nói hàm ý đe
dọa của sứ giả đã đặt vị thái y trớc một s
la chn nh th no?



7. Câu trả lời của lơng y Phạm Bân nói lên
phẩm chất gì của ông?


8. Cụng đức, việc làm của thái y họ Phạm
đã dẫn đến kết quả gì?


9. Chun cho em hiÓu gì về ngời thầy
thuốc ch©n chÝnh?


10. Y đức có cần cho ngời thầy thuốc hụm


<b>I/ Đọc tìm hiểu chú thích:</b>
1. Tác giả:


- Hồ Nguyên Trõng (SGK)


- Nam Mộng Lục (Nam Ông là tên hiệu là
bút danh của tác giả) là tập truyện kí đợc
viết bằng chữ Hán trong thời gian Hồ
Nguyên Trừng sống ở TQ.


- Học sinh đọc kể tóm tắt truyện.
2. Giải thích từ khó:


- H.
- Ngị phÈm.
<i><b>* Bè cục: 3 phần:</b></i>
- Giới thiệu về vị lơng y.



- Diễn biến câu truyện qua tình huống gay
cấn, thử thách.


- Hạnh phúc chân chính lâu dài của gia
đình vị lơng y.


<b>II/ T×m hiểu văn bản:</b>


<i><b>1. Cụng c ca thỏi y lnh h Phạm.</b></i>
- Tác giả là ngời trong nhà giới thiệu cụ tổ
ngoại của mình với giọng văn trang trọng
thành kính, ca ngợi dựa trên sự thật giản
dị, thái độ khiêm tốn, đúng mực.


- Không tiếc tiền bạc, của cải, tích trữ
thuốc, thóc gạo để chữa bnh cu giỳp
ng-i dõn nghốo.


- Không phiền hà, cho bệnh nhân nghèo
túng, cơ khổ ở chữa bệnh tại nhà.


- Là một bậc lơng y có tài chữa bệnh, có
đức thơng ngời không màng danh lợi.
<i><b>2. Kháng lệnh vua, chữa bệnh cho ng</b><b> ời</b><b> </b></i>
<i><b>nghèo.</b></i>


- Tình huống nhỏ nhng nói lên nhiều ý
nghĩa sâu sắc. Lựa chọn giữa hai ngời =>
Ơng khơng chần chừ quyết định cứu ngời
bênh nặng -> Đây là thái độ và cách ứng


xử của thầy thuốc.


- Câu trả lời vừa khiêm nhờng vừa thấu
tình đạt lý => Đặt mạng sống của ngời
bệnh lên trên hết, trị bệnh vì ngời chứ
khơng vì mình (Cứu bệnh nh cứu hỏa) tin
ở việc mình làm khơng sợ quyền uy.


<i><b>3. KÕt qu¶.</b></i>


- Ngời bệnh đợc cứu sống.


- Vua vui mừng gọi là: Bậc lơng y chân
chính.


- Ti đức của ông đợc sống mãi và đợc
con cháu kế tục xứng đáng.


<b>III/ Tỉng kÕt:</b>


- Ngời thầy thuốc chân chính phải là ngời
có đức, có tài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

nay kh«ng? V× sao?


1. Em hiĨu gì về giá trị h×nh thøc cđa
trun?


- RÊt cần vì thời nào "thầy thuốc giỏi cốt
nhất ở tấm lòng".



<i><b>(y thiện dụng tâm)</b></i>


- Hỡnh thc ghi chộp ngi thc, việc thực
khai thác tình huống mâu thuẩn để làm
nỗi rõ tính cách nhân vật.


<b>IV/ Lun tËp:</b>


(Häc sinh trả lời câu hỏi SGK)
<b>D/ H ớng dẫn, dặn dò :</b>


- Nắm nội dung cốt truyện, ý nghĩa chuyện..
- Ôn tập kiểm tra học kì I.


<b>Day: Bµi 14- 15: TiÕt 66: «n tËp tiÕng việt</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Qua tit ụn tp nhm giúp học sinh củng cố lại những kiến thức đã học về: Cấu tạo từ;
Nghĩa của từ; Phân loại từ theo ngun gc.


- Lỗi dùng từ; Các từ loại; DT; ĐT; TT; Số từ; Lợng từ; Chỉ từ và các cụm DT; ĐT; TT.
- Củng cố kĩ năng vận dụng tích hợp với phần văn và tập làm văn.


<b>B/ Chuẩn bÞ:</b>


- Học sinh trả lời những kiến thức về các bài giáo viên hớng dẫn ôn tập.
- Sơ đồ hệ thống hóa các kiến thức đã học bằng bảng phụ.



<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chc lp</b></i>.
<i><b>2. Kim tra bi c.</b></i>


Kết hợp lúc ôn tập.
<i><b>3. Bài mới</b></i>.


1. Em hày cho biết từ là gì? Cho ví dụ?
2. Đơn vị cấu tạo nên từ là gì?


3. Thế nào là từ đơn? Cho ví dụ?


4. ThÕ nµo lµ tõ phøc? Cho vÝ dơ?


5. Từ phức đợc chia làm mấy loại, căn cứ
vào đâu mà ngời ta phân chia nh vy? Cho
vớ d?


6. Thế nào là từ mợn? Từ thuần việt?


7. Bộ phận từ mợn quan trọng trong TV là
mợn tiếng nớc nào?


<b>I/ Cấu tạo từ:</b>


<i><b>1. T v đơn vị cấu tạo từ.</b></i>
<b>a) Từ là gì:</b>


Từ là ngơn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
<b>b) Đơn vị cấu tạo từ:</b>



Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ TV.


(Cã từ do một tiếng, có từ do hai tiếng tạo
nên)


<i><b>2. Từ đơn và từ phức.</b></i>
<b>a) Từ đơn: </b>


- Tõ chØ gồm một tiếng.


Ví dụ: Anh, chị, ông, bà, bàn, ghế ...
<b>b) Tõ phøc:</b>


- Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng.
Ví dụ: Xe đạp, xe máy, nhà cửa...
<b>c) Phân loại từ phức:</b>


- Căn cứ vào quan hệ giữa các tiếng ngời
ta chia từ phức thành hai loại chính là từ
ghép và từ l¸y.


* Từ ghép đợc tạo ra bằng cách ghép các
tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.


VÝ dơ: S©n bay, con trởng, ăn ở ...


* Từ láy: Đợc tạo ra có quan hệ láy âm
giữa các tiếng gọi là từ l¸y.



Ví dụ: Bập bênh, lao xao, lác đác ...
<b>II/ Từ m n :</b>


<i><b>1. Từ thuần việt và từ m</b><b> ợn</b><b> .</b></i>


- Từ thuần việt là những từ do nhân dân ta
sáng tạo nên.


- T mn l từ vay mợn tiếng nớc ngoài để
biểu thị những sự vật, hiện tợng, đặc điểm,
... mà TV cha có từ thích hợp để biểu thị.
<i><b>2. Các loại từ m</b><b> ợn</b><b> .</b></i>


- Từ mợn tiếng Hán (gồm từ gốc Hán và từ
Hán Việt)


- Từ mợn các ngôn ngữ khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

8. Nêu nguyên tắc sử dụng từ mợn?


9. ThÕ nµo lµ nghÜa cđa tõ?


10. Có mấy cách giải thích nghĩa của từ,
đó là những cách nào?


11. Chun nghĩa là gì?


12. Danh từ là gì?


Nờu c im ca danh từ?



13. Danh từ TV đợc chia làm những loại
nào? Cho ví dụ?


14. Thế nào là động từ?


15. Nêu đặc điểm của động từ?


16. Có mấy loại động từ chính?


- Tiếng nga: (xô viết)


- Mợn tiếng nớc ngoài qua tiÕng H¸n
(ChÝnh trị, kinh tế)


<i><b>3. Cách dùng từ m</b><b> ợn</b><b> . </b></i>


- Không đợc lạm dụng.
- Dùng đúng lúc đúng chỗ.


<i><b>III/ NghÜa cđa tõ vµ hiƯn t</b><b> ỵng chun:</b><b> </b></i>


<i><b>1. NghÜa cđa tõ. </b></i>


- NghÜa cđa từ là nội dung mà từ biểu thị.
<i><b>2. Cách giải thích nghĩa của từ. </b></i>


- Trình bày nội dung mà từ biểu thị.
- Đa ra nh÷ng tõ cïng nghÜa hc trái
nghĩa với từ cần giải thích.



<i><b>3.Từ nhiều nghĩa. </b></i>


- Tõ cã thÓ cã mét nghÜa (Häc sinh, khoai
lang, máy ảnh, ...) hay nhiều nghĩa (xuân,
mất)


<i><b> 4. Hiện t</b><b> ỵng chun nghÜa cđa tõ</b><b> .</b></i>


- Chuyển nghĩa là hiện tợng thay đổi
nghĩa của từ tạo ra những từ nhiều nghĩa.
- Trong từ nhiều nghĩa có.


+ Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm
rỏ cơ sở để hình thành các nghĩa khác
+ Nghĩa chuyển là nghĩa đợc hình thành
trên cơ sở nghĩa gốc.


<b>IV/ Các từ loại: </b>
<i><b>1. Danh từ. </b></i>
<b>a) Khái niệm: </b>


Là những từ chỉ ngời, vật, hiện tợng, khái
niệm.


<b>b) Đặc ®iĨm cđa danh tõ:</b>


- Có thể kết hợp với từ chỉ số lợng đứng
tr-ớc (vài, những, 1, 2, 3 ...) và kết hợp với từ
đứng sau. (này, nọ, kia, ấy ... ) để tạo


thành cụm DT.


- Chức vụ điển hình của DT trong câu là
làm CN khi làm VN cần có từ là đứng
tr-ớc.


<b>c) Phân loại danh từ:</b>
* Danh từ chỉ đơn vị:


- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (con, cái,
bức, tấm....)


- DT chỉ đơn vị quy ớc:


+ íc chõng (n¾m, vít, bao ...)
+ Quy ớc chính xác (cân, lít ...)
* Danh tõ chØ sù vËt:


- Danh từ chung: Là tên gọi một loại sự
vật (nhà, cửa, giáo viên, học sinh ....)
- Danh từ riêng: Là tên riêng của từng
ng-ời, từng vt, tng a phng...


<i><b>2. Động từ.</b></i>
<b>a) Khái niệm:</b>


Là những từ chỉ hoạt động, trng thỏi
ca s vt.


<b>b) Đặc điểm:</b>



Động từ thờng đi kết hợp với các từ :
đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng ...
để tạo thành cụm động từ.


- Chức vụ điển hình trong câu là VN, khi
làm CN , động từ mất khả năng kết hợp
với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy,
chớ, đừng ...


<b>c) Các loại động từ:</b>
Có hai loi chớnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

17. Tính từ là gì? Cho vÝ dơ?


18. Nêu đặc điểm của tính từ?


19. Sè từ là gì? Cho ví dụ?


20. Thế nào là chỉ tõ? Cho vÝ dơ?


21. Lỵng tõ là gì? Dựa vào vị trí trong
côm danh tõ, cã thĨ chia lỵng tõ thµnh
mÊy nhãm?


22. Cơm danh tõ lµ gì? Cho ví dụ?


23. Cụm danh từ có cấu tạo nh thế nào?
Cho ví dụ?



đi kèm)


- ng t ch hoạt động trạng thái (khơng
địi hỏi ĐT khác đi kèm) có hai loại nhỏ:
+ Động từ chỉ hoạt động (Trả lời câu
hỏi làm gì?)


+ Động từ chỉ trạng thái (trả lời câu
hỏi làm sao? Thế nào?)


<i><b>3. Tính từ.</b></i>
<b>a) Khái niệm:</b>


L nhng t ch c im, tớnh cht ca s
vt.


<b>b) Đặc điểm:</b>


- Tính từ có thể kết hợp với các từ: ĐÃ, sẽ,
đang, cũng, vẫn ... tạo thành CTT.


- Kh nng kt hp vi cỏc từ: Hãy, chớ,
đừng, rất hạn chế.


- TÝnh tõ cã thÓ làm CN,VN trong câu tuy
vậy khả năng làm VN của tính từ hạn chế
hơn so với ĐT.


<b>c) Phân loại tính tõ.</b>



Có 2 loại: -> Chỉ đặc điểm tơng đối.
-> Chỉ đặc điểm tuyệt đối.
<i><b>4. Số từ.</b></i>


- Là những từ chỉ số lợng và thứ tự của sự
vật khi biểu thị số lợng sự vật, số từ đứng
trớc DT (vài, những, 1, 2, 3, ...), khi biểu
thị thứ tự số từ đứng sau danh từ (canh
bốn, canh năm)


<i><b>5. ChØ tõ.</b></i>


- Là những từ dùng để trỏ và SV, nhằm
xác định vị trí ca s vt.


<i><b>6. L</b><b> ợng từ</b><b> .</b></i>


- Là những từ chỉ lợng ít hay nhiều của sự
vật.


- Lng từ đợc chia thành hai nhóm.
+ Nhóm chỉ ý nghĩa toàn thể.


+ Nhãm chØ ý nghÜa tËp hỵp hay phân
phối.


<i><b>V/ Các cụm từ:</b></i>
<i><b>1. Cụm danh tõ.</b></i>
<b>a) Kh¸i niƯm:</b>



Là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ
ngữ phụ thuộc nó tạo thành cụm danh từ
có ý nghĩa đầy đủ hơn, có cấu tạo phức tạp
hơn một mình danh từ nhng hoạt động
trong câu giống nh một danh từ.


<b>b) Cấu tạo cụm danh từ.</b>


- Phần trớc: T2: Chỉ toàn thể (cả, tất cả,
hết thảy ...) T1: Chỉ số lợng (những, mỗi,
1, 2, 3.)


- Phn TT: T1: Ch n v tính tốn, chủng
loại (con, viên ...)


T2: Chỉ đối tợng đợc đa ra tính tốn.
- Phần sau: S1: Chỉ đặc điểm của sự vật.
S2: Chỉ vị trí của sự vật trong
không gian hoặc thời gian.


<i><b>2. Cụm động từ.</b></i>
<b>a) Khái niệm:</b>


Là tổ hợp từ đo động từ với một s t ng
ph thuc nú to thnh.


<b>b) Cấu tạo:</b>


- Phần tríc: Bỉ sung ý nghÜa: Quan hƯ thêi
gian sù tiÕp diễn tơng tự ...



- Phần TT: ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

h-ng địa điểm, thời gian ...
<i><b>3. Cụm tính từ.</b></i>


<b>a) Kh¸i niƯm:</b>


Tỉ hợp từ do TT với một số từ ngữ phụ
thuộc nó tạo thành.


<b>b) Cấu tạo: </b>
Gồm 3 phần:


- Phần tríc: Cã thĨ biĨu thÞ quan hƯ thêi
gian, sù tiÕp diÕn t¬ng tù...


- Phần sau: Có thể biểu thị: Vị trí, sự so
sánh, mức độ ...


<b>D/ H íng dẫn, dặn dò :</b>


- Nm chc nhng kin thc ó đợc ôn tập.
- Thi theo lịch chung của nhà trờng.


<b>Day: TiÕt 67- 68:</b>


kiểm tra tổng hợp cuối kì I


<b>( Theo đề của Trờng.)</b>




<b>******</b>


<b>Day: TuÇn 18: TiÕt 69- 70: </b>


<b>chơng trình ngữ văn địa phơng</b>



<b>A/ Mơc tiªu bài dạy:</b>


- Qua hai tit hc ny nhm giỳp hc sinh hiểu thêm một phần nhỏ của kho tàng văn
hóa QB. Từ đó hiểu thêm, yêu thêm, càng tự hào về quê hơng.


- Rèn luyện về kỹ năng kể lại truyện dân gian khi đợc nghe kể hoặc giới thiệu một trị
chơi dân gian mà em u thích.


<b>B/ Chn bÞ: </b>


- Su tầm tác giả, tác phẩm văn học hiện đại QB.
- Các truyện dân gian của QB.


- Trình bày kết quả su tầm.
<b>C/ Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kim tra bi c. </b></i>


Kết hợp vào giờ học.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>I/ Rèn luyện chính tả: </b>


<i><b>1. Điền: Tr, ch, s, x, r, d, gi, l, n, vµo chỉ trèng.</b></i>



- Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, nói chuyện,
ch-ơng trình, trẻ em, ch tre.


- Sấp ngữa, sản xuất, sơ sài, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, cái xẻng, xuất hiện , chim sáo,
sâu bọ.


- Rũ rợi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn ....
- Lạc hậu, nãi liỊu, gian nan, nÕt na, l¬ng thiƯn, rng n¬ng ....
<i><b>2. Lựa chọn từ điền vào chổ trống. </b></i>


a) Vây, dây, giầy.


- Vây cá, sợi dây, dây điện, vây cánh , dây da, giây phút, bao vây ...
b) Viết, giết, diết.


- Giết giặc, da diết, dây điện, chử viết, giÕt chÕt.
c) VỴ, dỴ, giỴ.


- Hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.
<i><b>3. Chọn S hoặc X để điền vào chổ trống cho thích hợp. </b></i>


... Xám xịt ... sát mặt đất ... sấm rền vang ... lóe sáng ... xé ... cây sung già.
... Cửa sổ ... cảnh xơ xác ... ma dơng sầm sập ... loảng xoảng.


<i><b>4. §iỊn tõ thích hợp có vần uôc hoặc uôt vào chỗ trèng. </b></i>


- Th¾t lng bc bơng, bt miƯng nãi ra, cùng một ruột, con bạch tuộc, thẳng đuồn
đuột, quả da chuột, bị chuột rút, trắng muốt, con chẩu chuộc.


<i><b>5. Viết hỏi hay ngà ở những từ in nghiêng. </b></i>



- Vẽ, biểu, rủ, đẵn , hởng, tởng, giổ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.
<i><b>6. Chữa lổi chính tả có trong những câu sau.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

- v« dõng => Vô rừng
- Chặc cây => Chặt cây
- Cắng răng => Cắn răn


<i><b>7. c cho hc sinh viết chính tả đoạn văn ở sách giáo khoa. </b></i>
<b>II/ Gii thiu vn hc a ph ng .</b>


<i><b>1. Văn học dân gian. </b></i>


- Các thể loại văn học dân gian ở QB: (GV và học sinh giới thiƯu)
- KĨ cho häc sinh nghe mét sè trun d©n gian ë QB.


<i><b>2. Văn học hiện đại.</b></i>


- Giới thiệu các nhà văn và một số tác phẩm đợc xuất bản của tác giả đó (sách nhà văn
hiện đại VNQB).


- Đọc một số bài thơ viết cho thiếu nhi của nhà thơ.
+ Cảnh Giang với tập thơ " ớc mơ xanh "
<b>D/ Cũng cố dặn dò:</b>


- Su tầm thêm những chuyện dân gian QB.
- Su tầm, tìm đọc các nhà văn văn thơ QB .


<b>Day: TiÕt 71: </b>



<b> Hoạt động ngữ vn : thi k chuyn </b>


<b>A / Mục tiêu bài häc: </b>


- Đây là một hoạt động ngoại khóa văn học cuối học kỳ I nên cần cho học sinh nắm
đ-ợc những yêu cầu sau:


+ Tất cả các em học sinh trong lớp đều tham gia một cách nhiệt tình. Kể chuyện
là chính nhng có xen kẻ với đọc ngâm thơ, hát múa, diễn tiểu phẩm.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- Học sinh chuẩn bị trớc ở nhà những câu chuyện mà mình tâm đắc để kể.
- Phân cơng dẫn chơng trình, ban giám khảo, đề, đáp án, phần thởng (kẹo bánh)
- Chuẩn bị một số tiết mục văn nghệ.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Bài mới.</b></i>


a) Trang trÝ b¶ng: "Thi kĨ chun"


b) Giíi thiệu ngời dẫn chơng trình: Em Linh Trang- Lớp trởng.


c) Ban giám khảo: GVBM, Phụ trách BM Văn, LP phụ trách học tập.
d) Th ký: Em Trâm Anh.


(Cho điểm bằng thẻ, đề, đáp án GV chuẩn bị)
<b>* Giáo viên nêu yêu cầu thể lệ cuộc thi:</b>



- Bốc thăm câu hỏi theo tổ => Tổ cử ngời lên trình bày.


- Yờu cu k khụng c c thuộc lòng. Lời kể phải rõ ràng, mạch lạc, biết ngắt nghĩ
đúng chỗ, kể diễn cảm, có ngữ điệu.


- Khi kể phải phát âm đúng.


- T thế kể đàng hoàng tự tin, mắt nhìn thẳng vào mọi ngời, tiếng nói đủ nghe, khơng lí
nhí trong cổ, khơng gào lên khi khụng cn thit.


- Biết mở đầu khi kể, biết cảm ơn khi kể xong.
<b>* Tiến hành cuộc thi:</b>


- Ngời dẫn chơng trình và BGK điều khiển cuộc thi.


- Gia các tiết mục kể có xen văn nghệ(Đơn ca: 5 tiết mục).
- Ban giám khảo đánh giá cho điểm: Nhất:


Nhì :
Ba:


<b>* Giáo viên tổng kết chung và cho điểm, phát thởng.</b>
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Cho các em xem đĩa hình.
- Kể chuyện diễn cảm.


<b>Day: TiÕt 72: trả bài kiểm tra học kỳ I</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>



- Giỳp hc sinh thy c u im trong bài làm của mình để phát huy.
- Biết cách sữa chữa các loại lỗi sai trong bài làm để rỳt kinh nghim.
<b>B/ Chun b:</b>


- Trả bài trớc cho học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài củ.</b></i>


Cho học sinh nhắc lại đề bài và yêu cầu đề bài.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>I/ NhËn xét bài làm của học sinh:</b>
<i><b>1. u điểm</b></i>.


- Nm c những kiến thức cơ bản của chơng trình NV học kỳ I.
- Hiểu đợc yêu cầu của đề ra.


- Bài làm tơng đối mạch lạc, rõ ràng.
- Chất lợng bài kiểm tra tơng đối cao.
<i><b>2. Tồn tại.</b></i>


- Một số em cha xác định đợc các cụm danh từ, cụm ĐT, cụm TT.
- Một số em bài kể chuyện còn sơ si.


<b>II/ Đáp án và biểu điểm:</b>


- Giỏo viờn c ỏp án và biểu điểm cho học sinh nắm để đối chiếu bài làm của mình.
- Thu bài kiểm tra.



<b>D/ Cđng cố, dặn dò:</b>


- Nắm những kiến thức cơ bản 6 chơng ở học kỳ I.
- Chuẩn bị sách vỡ học kỳ II.


- Soạn bài "Bài học Đờng Đời Đầu Tiên"






<b>Học kỳ II</b>



<b>Ngày soạn:04/01/2009</b>
<b> Ngày dạy: </b>


<b> Tiết: 73 - 74 </b>


<b> Bài học đờng đời đầu tiên</b>
<b> (Trích Dế Mèn phiêu lu kí - Tơ Hồi)</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Cho hc sinh nm v cm nhận đợc các ý nghĩa và nội dung sau của văn bản.


+ Tính kiêu căng của tuổi trẻ có thể làm hại ngời khác khiến phải ân hận suốt
đời.


+ CÇn sống đoàn kết, thân ái với mọi ngời.



+ Thy c NT tả loại vật sinh động, lời kể ở ngôi thứ nhất rất tự tin ngơn ngữ
chính xác, giàu tính tạo hình.


<b>B/ Chn bÞ:</b>


- Giới thiệu tác phẩm DMPLK cho học sinh tìm đọc trớc.


- Tích hợp phân mơn TV ở những khái niệm về nhân hóa, so sánh, cấu tạo, tác dụng
của câu luận, câu tả, câu kể. Với phân môn TLV ở ngôi kể thứ nhất và văn miêu tả.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<i><b>2. KiÓm tra bài cũ.</b></i>


Kiểm tra vỡ soạn học sinh.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


H1: Giới thiệu bài: Giới thiệu cho các em chân dung Tơ Hồi và truyện DMDLK,
cho một đến hai em nêu những hiểu biết của em về tác phẩm. Giáo viên hỏi nhân vật
chính của truyện là ai? Chân dung tính nết của nhân vật này nh thế nào chúng ta cũng
làm quen qua đoạn trích BHĐĐĐT.


HĐ2: Hớng dẫn học sinh nắm lại bài học.
- Gọi học sinh đọc phần chú thích SGK
1. Em hãy nêu những hiểu biết của em về
nhà văn Tơ Hồi.


2. Em nào đã đọc TP: DMPLK?


Nêu những hiểu biết của em về tác phẩm


này?


3. Em hãy tóm tắt tác phẩm?
- Giáo viên hớng dẫn cách đọc.


- Gọi học sinh đọc văn bản.
- Kể tóm tắt.


- Giải thích các chú thích khó.


1. Vn bn c k theo ngơi thứ mấy?
2. Văn bản có thể chia làm mấy phần?


3. Em hãy tìm những chi tiết trong đoạn
văn miêu tả ngoại hình và hành động của
DM?


4. Qua đó em có thể nhận xét gì về cách
dùng từ và trình tự miêu tả của tác giả
trong đoạn văn đó.


<b>I/ Giíi thiƯu tác giả, tác phẩm:</b>
<i><b>1. Tác giả.</b></i>


- Tên khai sinh: Nguyªn Sen. Sinh năm
1920.


- Bút danh: Tô Hoài - Lớn lên ở quê ngoại.
Làng Nghĩa Đô, phủ Hoài Đức, Hà Đông.
- Viết văn từ trớc CM tháng 8, có khối


l-ợng tác phẩm phong phú, đa dạng, gồm
nhiều thể loại.


<i><b>2. Tác phẩm.</b></i>


- Nm 1941 vit truyn: Con DM, sau đó
viết tiếp DMPLK. Năm 1945 gồm 2
truyện truyện trên có sữa chữa bổ sung
thành truyện DMPLK hiện nay.


- Tác phẩm đợc in lại nhiều lần dịch ra
nhiều thứ tiếng, xuất bản nhiều nớc,
chuyển phim hoạt hình.


- Tác phầm gần 10 chơng, mỗi chơng I
tiêu đề.


- Đoạn trích thuộc chơng I, tiêu đề do ngời
biên soạn đặt.


<b>II/ §äc t×m hiĨu chó thÝch:</b>


<b>- Đoạn 1: DM tả chân dung mình giọng</b>
đọc hào hứng, kiêu hãnh, to, vang, nhân
giọng ở ĐT, TT.


<b>- §äan 2: DM trêu chị cốc giọng DM</b>


trịch thợng, khó chịu, giọng D choắt yếu
ớt, rên rẩm.



<b>- Đoạn 3: DM hèi hËn giäng chËm buån,</b>


lo lắng, đau thơng.
- Học sinh đọc.
- Học sinh kể.


* Chó thÝch: 1. 2, 3, 10, 12, 13, 24, 25, 27.
<b>III/ Tìm hiểu văn bản:</b>


- Ngôi thứ nhất, lời kể của nhân vật DM.
- Hai phần:


a) Từ đầu ... đứng đầu thiên hạ rồi: Miêu
tả hình dáng tính cách của DM.


b) Đọan cịn lại: Bài học đờng đời đầu tiên
của DM => 3 sự việc.


+ DM Coi thêng DC.


+ DM trêu chị Cốc dẫn đến cái chết của
DC.


+ Sù ©n hËn cđa DM.


<i><b>1. Bức chân dung tự họa của DM.</b></i>
- Ăn uống điều độ, làm việc chừng mực.
- Càng: mẫm bóng.



- Vt: cøng, nhän ho¾t.
- Đạp phành phạch.
- Cánh :dài chấm đuôi.
- Đầu: to, nổi từng tảng.


- Răng: đen nhành, nhai ngoàm ngoạp.
- Râu: dài, uèn cong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

5. Cách miêu tả đó giúp em hình dung
DM là 1 chàng dế nh thế nào?


6. Dế mèn lấy làm hãnh diện với bà con
về vẽ đẹp của mình? Theo em DM có
quyền hãnh diện nh thế khơng?


7. Tính cách của DM đợc miêu tả qua
những chi tiết nào? (hành động, suy nghĩ)


8. DM tự nhận là “Tợn lắm”, “sôi nổi”,
“Ngông cuồng” Em hiễu những lời nói đó
nh thế nào?


9. Em cã nhËn xÐt g× vỊ tÝnh c¸ch cđa
DM?


10 Mang tính kiêu căng vào đời DM đã
gây ra chuyện gì để phải ân hận suốt đời?
11. Tìm những chi tiết miêu tả hình ảnh
tính nết DC?



12. Lời DM xng hơ với DC có gì đặc biệt?


13. Nh vËy díi con m¾t cđa DM - DC nh
thÕ nµo?


14. Thái độ đó đã tơ thêm tính cách gỡ ca
DM?


15. Vì sao DM dám gây sự với chị Cốc to
lớn hơn mình.


16. Em hÃy nhận xét cách DM gây sự với
chị Cốc qua câu hát Cái cò ...


17. Việc DM dám gây sự với chị Cốc lớn
hơn gấp bội có phải là hành động dũng
cảm khơng? Vì sao?


18. Kẻ chịu hậu quả trực tiếp của trị chơi
này là DC nhng DM có chịu hậu quả nào
khơng? Nếu có thì đó là hậu quả gì?


19. Thái độ của DM thay đổi nh thế nào
khi DC chết?


20. Thái độ ấy cho ta hiểu thờm iu gỡ v
DM?


21. Theo em sự ăn năn hối lỗi của DM có



(mẫm bóng, nhọn ho¾t, bãng mê, đen
nhánh)=> chính xác.


- T ln lt tng b phận cơ thể của DM,
tả hình dáng gắn liền với hoạt động.


- Chàng dế thanh niên cờng tráng, rất khỏe
mạnh, đầy sức sống, tự tin, yêu đời và đẹp
trai.


- Học sinh thảo luận: (Có: vì đó là tình
cảm chính đáng; khơng: vì nó dễ tạo thành
tính tự kiêu có hại cho DM sau này)


<b>* TÝnh c¸ch:</b>


- Đi đứng oai vệ, làm điệu, nhúm chân,
rung râu.


- Tội lắm, cà khịa với tất cả mọi ngời
trong xóm, quát mấy chị Cào cào, đá ghẹo
mấy anh gng vú.


- DM tự thấy mình liều lĩnh, thiếu chính
chắn, cho mình là nhất không coi ai ra gì?
=> Kiêu căng, tự phụ.


<i><b>2. Bi hc </b><b> ng i u tiờn của DM.</b></i>


- Khinh thờng DC, gây sự với chị Cốc dẫn


đến cái chết của DC.


- Nh g· nghiÖn thuèc phiÖn.


- Cánh ngắn củn, râu một mẩu, mặt mũi
ngẩn ngơ.


- Hôi nh cú mèo, có lớn mà không khôn.
- DM gọi DC là chú mày mặc dù trạc
tuổi nhau => trịch thỵng, coi thêng.


- Rất yếu ớt, xấu xí, lời nhác, đáng khinh.
- Kiêu căng.


- Muốn ra oai với DC, muốn chứng minh
sắp đứng đầu thiên hạ.


- Xấu xí, ác ý, chỉ nói cho sớng ming
khụng ngh n hu qu.


- Không dũng cảm mà ngông cuồng vì nó
gây hậu quả nghiêm trọng cho DC.


- Mất bạn láng giềng.


- B DC dy cho mt bài học nhớ đời.
- Suốt đời phải ân hận vì lỗi lầm của mình.
- Hối hận và xót thơng: Quỳ xuống nâng
DC lên.



- Cịn có tình cảm đồng loại, biết ăn năn
hối hận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

cần thiết khơng? Có thể tha thứ đợc
không?


22. Cuối truyện là hình ảnh DM đứng lặng
hồi lâu trớc nấm mồ bạn em thử hình dung
tâm trạng DM lúc này?


23. Câu cuối cùng của đoạn trích có gì đặc
sắc?


24. Sau cái chết của DC, DM đã rút ra bài
học đờng đời đầu tiên cho mình. Theo em
đó là bài học gì?


25. LiƯu đây có phải là bài học cuối cùng
không?


26. Bi hc đó có ý nghĩa gì?


27. Nét đặc sắc về nghệ thuật kể, tả của
TH?


- Cã thĨ tha thø: v× t×nh cảm của DM rất
chân thành.


=> Cn nhng khú tha th vì: hối lỗi cũng
khơng thể cứu đợc mạng ngời đã chết.


- Cay đắng vì lỗi lầm của mình, xót thơng
DC, mong DC sống lại, nghĩ đến việc thay
đổi cách sng ca mỡnh.


- Câu văn vừa thuật lại sự việc vừa gợi tả
tâm trạng mang ý nghÜa suy ngẫm sâu
sắc..


<b>IV/ Tổng kết:</b>
<b>* ý nghĩa:</b>


- Bi hc về thói kiêu căng, ích kỉ. Thói
hách háo với ngời yếu nhng lại hèn nhát
trớc kẻ mạnh, nói và làm chỉ vì mình,
khơng tính n hu qu ra sao.


- Đây mới chỉ là bài học đầu tiên.


- Bi hc về sự ngu xuẩn của tính kiêu
ngạo đã dẫn đến tội ác.


* NT: Thể loại truyện đồng thoại phù hợp
với lứa tuổi thiếu nhi.


- Cách miêu tả lồi vật sinh động, cách kể
theo ngơi thứ nhất tự nhiên, hấp dẫn.
-> Ngơn ngữ chính xác, giàu tính tạo hỡnh.
<b>V/ Luyn tp: </b>


(SGK)



<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nắm nội dung, ý nghĩa của văn bản.
- Chuẩn bị bài: Sông níc Cµ Mau.
- TiÕt sau hoc: Phã tõ.


<i><b>Kinh nghiƯm s</b><b> ph¹m:</b><b> </b></i>………


………
………
………




<b>Ngày soạn: 04/01/2009 Bài 18: Tiết 75: </b>
<b>Ngày dạy: </b>


<b> </b>

<b>Phó từ</b>



<b>A/ Mục tiêu bài häc:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc phó từ là gì? Các loại phó từ thờng gặp: Rèn luyện kĩ năng
phân biệt tác dụng của phó từ trong cụm từ, trong câu có ý thức vận dụng phó từ trong
nói và vit.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi ví dụ và tìm hiĨu bµi tËp.



- Tích hợp với phần từ loại: ĐT, TT và văn bản BHĐĐĐT.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài c.</b></i>


- Kiểm tra sách vỡ học sinh học kì II.
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

a,b


- Học sinh đọc hai ví dụ ở bảng phụ.
? Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho
những từ nào?


? Những từ đợc bổ sung ý nghĩa thuộc từ
loại nào?


? Các từ in đậm đó đứng ở vị trí nào trong
cụm từ?


? Những từ in đậm đó gọi là phó từ? Vậy
em hiểu phó từ là gì


- Học sinh đọc ví dụ a, b, c ở SGK.


? Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho các
ĐT, TT in đậm ở ba ví dụ trên?


? in cỏc phó từ tìm đợc vào bảng phân


loại ở SGK


? Qua tìm hiểu ví dụ trên em hÃy cho biết
phó từ gồm mấy loại lớn?


? Tìm phó từ


a) SGK
b) SGK


a) ĐÃ => đi; Còng => ra; Vẫn cha =>
thấy; Thật => lỗi lạc.


b) Soi gng (c)
(rt) a nhỡn
To (ra)
Rt (bng)


- ĐT: Đi, ra, thấy, roi ...
- TT: Lỗi lạc, a, to, bớng ...


- Có thể đứng trớc hoặc đứng sau trong
cụm t.


* Ghi nhớ: (SGK)
<b>II/ Các loại phó từ:</b>
<i><b>1. Ví dụ.</b></i>


a, b, c, (SGK)
- C¸c phã tõ:



Lắm, đừng, khơng, đã, đang.
* Các loại phó từ:


- Chỉ quan hệ thời gian: Đã, đang
(phó từ đứng trớc).


- Chỉ mức độ: Lắm (đứng sau)


- Chỉ sự phủ định: Không (đứng trớc)
- Chỉ sự cầu khin: ng.


<i><b>2. Ghi nhớ (SGK)</b></i>
<b>III/ Luyện tập:</b>


<b>Bài 1:</b>


a) ĐÃ => thêi gian


Khơng cịn -> Khơng => Sự phủ định
-> Còn => Sự tiếp din
- u -> ch s tip din.


- Đơng, sắp -> thêi gian.
- L¹i -> chØ sù tiÕp diƠn.
- Ra -> kết quả và hớng.
- Cũng -> sự tiếp diễn.
b) ĐÃ -> thời gian.
- Đợc -> kết quả



Bài 2, 3: Học sinh làm theo sự hỡng dẫn
của giáo viên.


<b>D/ H ớng dẫn, dặn dò :</b>


- Nắm 2 ghi nhớ SGK.
- Hoàn thành bài tập.


<i><b>Kinh nghiệm s phạm:</b></i>...


.


.


Ngày soạn: 06/01/2009
Ngày dạy:


<b> Bài 18: Tiết 76: Tìm hiểu chung về văn miêu tả</b>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh nm c những hiểu biết chung nhất về văn miêu tả trớc khi đi sâu vào
một số thao tác chính nhằm tạo lp loi vn bn ny.


- Nhận diện những bài văn, đoạn văn miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- Nhng on vn, bài văn miêu tả.
- Tích hợp với văn bản BHĐĐĐT.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


ở bậc tiểu học các em đã đợc học văn miêu tả với các nội dung nào?


(Lớp 4: Miêu tả đồ vật, cây cối, loài vật, phong cách. Lớp 5: Tả ngời, tả cảnh sinh hoạt)
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


- Học sinh đọc và suy nghĩ ba tỡnh hung
SGK.


( Phân công mỗi nhóm một tình huống).
- Đại diện nhóm lên trình bày tình huống
của nhóm mình.


1. Trong những tình huống trên em phải
sử dụng thể văn gì?


2. Em hÃy nêu một số tình huống tơng tự?


3. Em h·y t×m ra hai đoạn văn miêu tả
DM và DC?


4. Hai đoạn văn trên có giúp em hình
dung đợc đặc điểm nổi bật của hai chú dế
khơng?


5. Những chi tiết hình ảnh nào giúp em


hình dung đợc điều đó?


6. Qua hai bài tập trên em có thể rút ra
nhận xét: Thế nào là văn miêu tả?


- Học sinh nêu yêu cầu cña BT?


- Chia 3 nhóm, mỗi nhóm tìm hiểu và
nhận xét một đoạn theo yờu cu ra.


<b>I/ Thế nào là văn miêu tả:</b>
<i><b>1. T×nh hng.</b></i>


<b>* Tình huống 1: Tả con đờng và ngơi nhà</b>
để ngời khách nhận ra khơng bị lạc.


<b>* Tình huống 2: Tả cụ thể đặc điểm của</b>
cái áo (màu sắc, kiểu may ...) để ngời bán
hàng không hớng dẫn mt thi gian.


<b>* Tình huống 3: Tả chân dung ngời lực sĩ</b>
=> Văn miêu tả.


(Học sinh kể ra một số tình huống)


<i><b>2. Tìm 2 đoạn văn miêu tả DM và DC. ở</b></i>


<i><b>văn bản BHĐĐĐT.</b></i>


a) Đoạn miêu tả Dế Mèn:


Bởi tôi ¨n uèng ... vuèt r©u”


b) Đoạn tả DC: Cái anh chàng ... hay tơi.
- Có:+ DM: Khỏe mạnh, cờng tráng, tự
tin, đẹp trai.


+ DC: Gầy gò, ốm yếu, xấu xí.
- DM: Càng, chân, khoe, vuốt, đầu, răng,
râu.


- DC: Ngời gầy, dài, lêu nghêu.
<i><b>* Ghi nhớ: SGK</b></i>


<b>II/ Luyện tập:</b>


<i><b>Bài tập1:</b></i>


<b>an 1: Đặc tả chú DM vào tui</b>


thanh niên cờng tráng


- Nhng c im ni bt: To, khe, mnh
m.


<b>Đoạn 2: Tái hiện hình ảnh chú bé liên lạc</b>


(chú Lợm)


- Đặc ®iĨm nỉi bËt: Nhá nhắn, nhanh
nhẹn, hồn nhiên.



<b>Đoạn 3: Miêu t¶ c¶nh 1 vïng b·i ven ao,</b>


hå ngËp níc sau ma.


- Đặc điểm nổi bật: Một thế giới động vật
sinh động, ồn ào, huyên náo.


<i><b>Bµi tËp 2: </b></i>


<b>a) Miêu tả cảnh mùa đơng.</b>


- Có thể nêu một vài đặc điểm nổi bật của mùa đông nh sau:
+ Lạnh lẽo và m t, giú bc v ma phựn.


+ Bầu trời luôn âm u nh xuống thấp, ít thấy trăng sao, nhiều mây và sơng mù.
+ Cây cối trơ trọi khẳng khiu, lá vàng rụng nhiều.


<b>b) Cú th nờu mt vi c điểm nổi bật của khuôn mặt mẹ nh:</b>
+ Sáng và đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>D/ H íng dÉn, dỈn dò :</b>


- Nắm khái niệm thế nào là văn miêu tả.
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở.


- Chuẩn bị bài: Quan sát, tởng tợng.


<i><b>Kinh nghiệm s phạm :</b></i>...
.




...

Ngày soạn : 06/01 /2009


Ngày dạy :


<b> Tuần 20: Bµi 19: TiÕt 77: </b>


<b> Sông nớc cà mau</b>


<b> (Trích: Đất rừng phơng Nam)</b>


<b>A/ Mục tiêu bµi häc:</b>


- Giúp học sinh cảm nhận đợc sự phong phú và độc đáo của thiên nhiên đất nớc vùng
Cà Mau.


- Nắm đợc nghệ thuật miêu tả cảnh sông nớc của tác giả.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Bản đồ địa lý vị trớ ca Mi C Mau.
- Tớch hp.


+ Văn miêu tả: Trình tự miêu tả, vị trí quan sát, cách tả.
+ Phần tiếng việt: Phó từ và so sánh.


<b>C/ Hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra b¶i cị.</b></i>


- Cảm nhận của em về nhân vật DM qua đoạn trích “Bài học đờng đời đầu
tiên”?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


- Giới thiệu bài: Giáo viên chỉ trên bản đồ địa lý vị trí mũi Cà Mau và giới thiệu tác
phẩm ĐRPN. Đất rừng phơng Nam là một trong những tác phẩm xuất sắc nhất của văn
học thiếu nhi nc ta. hiu thờm ...


- Đọc phần chú thích.


? Nêu những hiểu biết của em về tác giả?
? Tóm tắt tác phẩm: Đất rừng phơng
Nam?


- Hc sinh c nhng chỳ thớch SGK?


1. Bài văn miêu tả cảnh gì?


2. Tác giả miêu tả theo trình tự nào?
3. Dựa vào trình tự miêu tả em hÃy tìm bố
cục của bài?


4. Em hÃy hình dung vị trí quan sát của
ngời miêu tả?


5. Vị trí ấy có những thuận lợi gì trong


việc quan sát và miêu tả?


<b>I/ Giới thiệu tác giả, tác phẩm:</b>
<i><b>1. Tác giả: SGK</b></i>


<i><b>2. Tác phẩm: SGK</b></i>


<b>II/ Đọc và tìm hiểu chú thích:</b>
1. Đọc:


2.Giải thích từ khó:
- Triền miên.
- Chà Châu Giang.
<b>III/ Tìm hiểu văn bản:</b>


- Tả cảnh quan sông nớc vùng CM ë cùc
Nam tỉ qc.


- Trình tự miêu tả: Từ những ấn tợng
chung đến cụ thể.


- Bè cơc: Gåm 3 phÇn


* Từ đầu ... xanh đơn điệu: ấn tợng chung
về TN vùng CM.


* TiÕp ... khói sông ban mai: Cảnh kênh,
sạch, sông nớc vùng CM.


* Đoạn còn lại: Cảnh chị Năm Căn đồng


vui, trú phú.


- Tác giả nhập vai ngời kể chuyện xng
“tôi” (thằng bé An), ngôi kể thứ nhất.
- Điểm nhìn để quan sát và miêu tả là
trên con thuyền xuôi theo các kênh rạch
vùng CM đổ ra sông NC rồi dừng lại ở chợ
NC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

6. Những dấu hiệu nào của TNCM gợi cho
con ngời nhiều ấn tợng khi đi qua vùng
đất này?


7. ấn tợng nổi bật ban đầu về vùng đất
CM của tác giả là những ấn tợng gì?


8. ấn tợng đó đợc tác giả cảm nhận qua
những giác quan nào?


9. Em hÃy hình dung cảnh sông nớc CM
qua ấn tợng ban đầu của tác giả?


10. Trong on văn tả cảnh sơng ngịi,
kênh rạch CM, tác giả đã làm nổi bật
những nét độc đáo nào của cảnh?


11. Đâu là những biểu hiện cụ thể làm nên
độc đáo của tên sông, tên đất xứ sở này?


12. Em có nhận xét gì về cách đặt tên


này?


13. Những địa danh đó gợi ra đặc điểm gì
về thiên nhiên và cuộc sống CM?


14. Theo em cách tả ở õy cú gỡ c ỏo?


15. Tác dụng của cách tả nµy?


16. Đoạn văn tả sơng và dới nớc đã tạo
nên một cảnh thiên nhiên nh thế nào trong
tởng tợng của em?


17. Em có nhận xét gì về cách dùng ĐT
trong câu Thuyện chúng tôi ... NC


18. Quang cảnh chợ NC vừa quen thuộc
vừa lạ lùng hiện lên qua các chi tiết điển
hình nào?


19. S c ỏo ca ch NC c thể hiện ở
chổ nào?


20. Nghệ thuật miêu tả ở đoạn này có gì
đặc sắc?


21. Qua cách miêu tả của tác giả ngời đọc
hình dung nh thế nào về chợ NC?


22. Qua đoạn trích em cảm nhận đợc gì về



tr×nh tù tự nhiên hợp lý.


<i><b>1. ấ</b><b> n t</b><b> ợng ban đầu về toàn cảnh sông n</b><b> - </b></i>
<i><b>ớc CM.</b></i>


- Sông ngòi, kênh rạch.
- Trời, nớc, cây.


- TiÕng sãng biĨu.


- Khơng gian rộng lớn mênh mơng sơng
ngịi, kênh rạch bủa giăng, chi chít và đợc
bao trùm trong mu xanh ca cõy rng.


- Thị giác.
- Thính giác.


=> CM với nhiều sông ngòi, cây cối phủ
kính màu xanh, mét thiªn nhiên còn
nguyên sơ, đầy hấp dẫn và bÝ Èn.


<i><b>2. Cảnh sơng ngịi, kênh rạch CM.</b></i>
- Đặt tên sơng, tên đất.


- Dịng chảy Năm Căn.
- Trong rừng đớc Năm Căn.


- Căn cứ vào đặc điểm riêng của nó mà
gọi thành tên.



- Dân dã, mộc mạc, theo lối dân gian.
- Phong phú, đa dạng, hoang sơ, thiên
nhiên gắn với cuộc sống lao động của con
ngời.


- T¶ trùc tiÕp bằng thị giác, thÝnh gi¸c
dïng nhiỊu phÐp so s¸nh.


- Khiến cảnh hiện lên cụ thể, sống động
-> ngời đọc dễ hình dung.


- Thiên nhiên mang vẽ đẹp hùngvĩ, nên
thơ, trù phú, một vẽ đẹp chỉ có ở thời xa
x-a.


- Một câu văn dùng tới 3 động từ (thoắt,
đổ, xuôi) chỉ các trạng thái khác nhau của
con thuyền trong những khơng gian khác.
=> Tinh tế, chính xác.


<i><b>3. Cảnh chợ Năm Căn.</b></i>


<i><b>- Nhng ng g cao nh nỳi, nhng bn</b></i>


<i><b>vận hà nhộn nhịp, những ngôi nhà bÌ b¸n</b></i>


đêm ... bán đủ thứ, nhiều dân tộc.
- Chợ hp ngay trờn sụng.



- Đa dạng về màu sắc, trang phục.


- Tiếng nói của ngời bán hàng thuộc nhiều
dân tộc.


- Quan sát kỹ lỡng, vừa bao quát cụ thể
chú ý cả hình khối màu sắc âm thanh.
- Cảnh tợng chợ NC đông vui, tấp nập,
phong phú.


<b>III/ Tæng kÕt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

vùng đất này? dã và hùng vĩ. Chợ NC là hình ảnh trù
phú, độc đáo, tấp nập về sinh hoạt của con
ngời ở vùng đất này.


- Bøc tranh thiªn nhiên và cuộc sống ở
vùng Cà Mau hiện lên vừa cụ thể, vừa bao
quát thông qua sự cảm nhận trực tiếp của
tác giả...


<b>IV/ Luyện tập:</b>


<b>Bài tập 1: Viết đoạn văn trình bày cảm</b>


nhn ca em v vựng CM qua bi SNCM
ó hc.


<b>D/ H ớng dẫn, dặn dò :</b>



- Nm đợc ND,NT chủ yếu của đoạn trích.
- Soạn bài: Bức tranh của em tơi.


<i><b>Kinh nghiƯm s</b><b> ph¹m:</b></i>………


<i><b>………</b></i>


………
………


<b>Day: Bµi 19: TiÕt 78: So sánh</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp học sinh nắm đợc khái niệm và cấu tạo của so sánh.


- Biết cách quan sát sự giống nhau giữa các sự vật để tạo ra những só sánh đúng, tiếp
đến tạo ra những so sánh hay.


<b>B/ ChuÈn bị: </b>


- Bảng phụ ghi ví dụ và bài tập lun.


- Tích hợp: Các văn bẳn đã học, so sánh trong văn bản miêu tả.
<b>C/ Hoạt động dạy học : </b>


<i><b>1. ổ</b><b> n địng tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Phó từ là gì? Nêu các loại phó từ đã học cho ví dụ minh họa?


<i><b>3. Bi mi.</b></i>


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi hai vÝ
dơ.


- Học sinh đọc hai ví dụ.


1. Nªu néi dung cđa hai vÝ dơ trªn.


2. Nội dung đó đợc tác giả diễn tả
bằng hình ảnh nào?


3. Em có nhận xét gì về những sự vật
mà tác giả đa ra để đối chiếu với trẻ
em, với hai dãy trờng thành?


4. So sánh những sự vật nh vậy với
nhau để làm gỡ?


5. Sự so sánh trong những câu trên có
gì khác với sự so sánh trong câu sau?


6. Vậy em hiểu so sánh là gì?


7. Điền những tËp hỵp tõ chứa hình
ảnh so sánh trong các câu ở phần một
vào mô hình phép so sánh ở SGK?


<b> I/ So sánh là gì?</b>
<i><b>1. Ví dụ: SGK.</b></i>



- Tr em là mầm non, là tơng lai của đất nớc.
- Sự rộng lớn, hùng vĩ của đất nớc.


* TrỴ em b»ng búp trên cành.


* Rng c nh hai dóy trng thành vơ tận.


- Cã nÐt gièng nhau.


- GÇn gịi, quen thuộc, dễ hiểu.


- Gợi cảm giác cụ thể, làm cho câu văn câu
thơ có tính hình ảnh, gợi cảm.


=> Con mèo vằn vào tranh, to hơn cả con hổ
nhng nét mặt lại vô cùng dễ mến.


=> Con mốo c so sánh với con hổ (hai con
vật này giống nhau về mặt hình thức) (lơng
vằn) nhng khác nhau về tính chất: Mốo hin
h d.


=> Khác nhau: Tơng phản giữa hình thức và
tính chất của sự vật.


<b>* Ghi nhớ: SGK</b>


<b>II/ Cấu tạo cđa phÐp so s¸nh:</b>



<b>VÕ A</b> <b>PDSS</b> <b>Tõ SS</b> <b>VÕ B</b>


Trẻ em nh búp trên
cành
Rừng đớc dựng


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

8. Nêu thêm các từ so sánh mà em
biÕt?


9. Cấu tạo của phép so sánh trong ví
dụ a, b có gì đặc biệt?


10. Qua những ví dụ trên em có thể
nêu mơ hình cấu tạo đầy ca phộp
so sỏnh?


vằn


- Nh, nh là, bằng, tựa, hơn ...


a)Vắng mặt từ ngữ chỉ phơng diện so sánh, từ
so s¸nh.


b) Từ so sánh và vế B đợc đảo lên trớcvế A.


<b>* Ghi nhí: SGK</b>
<b>III/ Lun tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1: </b>



- So s¸nh ngêi víi ngêi:


+ Bao bà cụ từ tâm làm mẹ yêu quý con nh đẻ
con ra.


- So s¸nh khácloại:


+ Đời ta nh lữa mới nhen.


Nh trng mi mc, nh đèn mới khêu.
- So sánh cái cụ thể với cái trừu tợng.
Dù ai nói ngã nói nghiêng
Lịng ta vẫn vững nh kiềng ba chõn


<b>Bài tập 2: </b>


- Khỏe nh voi (nh trâu, nh hïm ...)


- §en nh mùc (nh bå hãng, nh cét nhà cháy ...)
- Trắng nh bông (nh ngà, nh cớc ...)


- Cao nh núi (nh cây sào, nh sếu ...)


<b>Bài tËp 3:</b>


Tìm những câu văn có sử dụng phép so sánh trong bài “Bài học đ ờng đời đầu
tiên”và “Sông nc C Mau


(học sinh tự tìm, giáo viên bổ sung)



<b>Bài tập 4:</b>


Chính tả: Sông nớc Cà Mau
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nắm 2 ghi nhớ SGK.


- Hoàn chỉnh bài tập vào vỡ bài tập.
- Chuẩn bị bài: So sánh.


- TiÕt sau häc: Quan s¸t…


<b>Day: Bài 19: Tiết 79- 80</b>


<b>Quan sát tởng tợng</b>



<b>so sánh và nhận xét trong văn miêu tả</b>



<b>A/ Mục tiêu bài bọc:</b>


- Giúp học sinh thấy đợc vai trò tác dụng của quan sát tởng tợng so sánh và nhận xét
trong văn miờu t.


- Bớc đầu hình thành cho học sinh khả năng quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét
khi miêu tả.


- Nhn din v vn dng c nhng thao tác cơ bản trên trong đọc và viết bài văn miờu
t.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Đề bài luyện tập.


- Tớch hp: VB “BHĐĐĐT”; “Sông nớc Cà Mau” và biện pháp so sánh.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Thế nào là văn miêu tả? Nếu phải viết một đoạn văn miêu tả cảnh mùa đơng đến
thì em sẽ nêu lên những đặc điểm nổi bật gì?


(Lạnh lẽo, ẩm ớt, đêm dài, ngày ngn, bu tri õm u...)
<i><b>3. Bi mi.</b></i>


<b>* Giới thiêu bài: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

khơng có hoặc cha có); năng lực so sánh (dùng cái đã biết để làm rõ, làm nỗi bật cái
cha biết rõ). Nhận xét: Đánh giá khen chê ... Vậy quan sát ... có vai trị nh thế nào
trong văn miêu tả. Bài học hôm nay ...


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi ba đoạn
văn.


- Học sinh đọc ba đoạn văn , chia ba
nhóm tìm hiểu ba cõu.


1. Đọan một tả cái gì?


2. c im ni bt của đối tợng miêu tả
là gì? Đợc thể hiện qua nhng t ng hỡnh


nh no?


3. Đoạn hai tả cảnh gì?


4. Đặc điểm nổi bật của cảnh là gì? đợc
thể hiện qua t ng hỡnh nh no?


5. Đoạn ba tả cảnh gì?


6. Đặc điểm nổi bật của cảnh ?


7. Nờu t ngữ, hình ảnh thể hiện điều đó?


8. Hãy tìm những câu văn có sự liên tởng
và so sánh trong mỗi đoạn? Sự liên tởng
và so sánh ấy có gì đặc biệt độc đáo?


9. Gọi học sinh đọc đoạn văn của Đoàn
Giỏi đã bị lợc đi một số chữ. Em hãy so
sánh đoạn văn này với nguyên bản và cho
biết đoạn văn này bị bỏ đi những chữ nào?
Nó có ảnh hởng gì đến đoạn văn miêu tả
này khơng?


10. Qua những ví dụ trên em thấy tởng
t-ợng so s¸nh, nhËn xÐt cã vai trß nh thÕ
naß trong văn miêu tả?


11. Đọan văn miêu tả cảnh hồ nào? Vì sao
em biết?



12. Tìm năm từ ngữ thích hợp điền.


<i><b>I/ Vai trß cđa quan s¸t, t</b><b> ëng t</b><b> ợng, so</b></i>
<i><b>sánh và nhận xét trong văn miêu tả:</b></i>
<b>Ví dụ:</b>


<i><b>1. Đoạn 1</b><b>: </b></i>


- T chng DC gy gũ, m yu, ỏng
th-ng.


- Đặc điểm nổi bật: Gầy, yếu.


- Từ ngữ hình ảnh thể hiện: Gầy gò, lêu
nghêu, bè bè, nặng nÒ, ngÈn ngÈn ngơ
ngơ.


<i><b>2. Đoạn 2:</b></i>


- Cảnh sông ngòi, kênh rạch CM.


- Cảnh đẹp thơ mộng và hùng vĩ: Giăng
chi chút nh mạng nhện, trời xanh, nớc
xanh, rì rào bt tn, mờnh mong, m m
nh thỏc.


<i><b>3. Đoạn 3:</b></i>


- Tả cảnh mùa xuân.



- Ti p, vui, nỏo nc nh ngy hội.


- Chim ríu rít, cây gạo, tháp đèn khổng lồ
ngàn hoa lửa.


- Nh g· nghiÖn thuèc phiÖn, nh ngời cởi
trần mặc áo ghi lê.


- Nh mạng nhện, nh thác, nh ngời bơi
nh dÃy trờng thành vô tận.


- Nh tháp đèn, nh ngọn lữa, nh nến xanh.


<b>*Độc đáo:</b>


<b> Các hình ảnh liên tởng so sánh trên</b>


u cú mu sc vỡ nó thể hiện đúng, rõ
hơn, cụ thể hơn về đối tợng và gây bất
ngờ, lý thú cho ngi c.


=> Ngời viết phải quan sát kỹ, có năng lực
liên tởng, tởng tợng phong phú mới viÕt
hay nh vËy.


- Nhng chỉ bị bỏ đi đều là những ĐT, TT
những so sánh, liên tởng và tởng tợng.
- Làm cho đoạn văn trở nên chung chung
khô khan và khơng hấp dẫn ngời đọc.



<i><b>* Ghi nhí: (SGK)</b></i>
<b>II/ Lun tập:</b>


<b>Bài 1:</b>


- Tả cảnh Hồ Gơm.


- Nh mt s hỡnh ảnh chi tiết rất tiêu biểu
Cầu Thê Húc sơn son bắt từ bờ ra đến tháp
giữa hồ ... chỉ có HG mi cú.


- Những từ ngữ cần điền:
1. Gơng bầu dục.


2. uốn cong cong.
3. Cổ kính.


4. Xám xịt.
5. Xanh um.


<b>Bài 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

- Rung rinh bóng mỡ.
- Đầu to, nỉi tõng t¶ng.


- Răng đen nhánh, nhai ngồm ngoap.
- Trịnh trọng, khoan thai, vuốt râu.
- Râu dài rất đỗi hùng dng.



<b>Bài 3:</b>


Có thể chọn: Hớng nhà, nền, mái tờng, cửa, trang trÝ ...
(tïy ý thÝch cđa häc sinh)


<b>Bµi 4 : </b>


Tả quang cảnh buổi sáng trên quê em.
- Mặt trời (Mâm lửa, mâm vàng quả trứng ...)
- Bầu trời (lồng băn khổng lồ, nửa quả cầu xanh ...)
- Hàng cây (hàng quân, tờng thành)


- Nỳi (i) (Viờn gch, bao diờm, trm gỏc ...)


<b>Bài 5:</b>


Viết đoạn văn miêu tả quang cảnh một dòng sông hay khu rừng mà em có dịp
quan sát (học sinh tự làm, giáo viên gọi trình bày)


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nm c vai trũ ca quan sát, tởng tợng, so sánh ...
- Luyện viết đoạn vn miờu t.


- Chuẩn bị bài luyện nói về quan sát, tởng tợng ...


<b>(T tit 62 n tit 80 i học Đại học: Tổ dạy thay.)</b>
<b>Day: Tuần 21: Bài 20: Tiết 81- 82: </b>


<b>Bøc tranh cđa em g¸i tôi</b>




<b> (Tạ Duy Anh)</b>


<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh hiu c ni dung và ý nghĩa của truyện: Tình cảm trong sáng và lịng
nhân hậu của ngời em gái có tài năng đã giúp cho ngời anh nhận ra phần hạn chế ở
chính mình mà vợt lên lịng tự ái. Từ đó hình thành thái độ và cách ứng xử đúng đắn,
biết thắng đợc sự ghen tị trớc tài năng hay thành công của ngời khác.


- Nắm đợc NT kể chuyện và miêu tả tâm lý nhân vật trong tác phẩm.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- TÝch hỵp:


+ TV: Phã tõ.


+ TLV: Quan sát tởng tợng, nhận xét, quan sát ...
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bi c.</b></i>


- Cảm nhận của em về VB: Sông nớc Cµ Mau?
<i><b>3. Bµi míi</b><b> . </b></i>


- Gọi học sinh c phn chỳ thớch *


? Nêu những hiểu biết của em về tác giả,
tác phẩm?



- Gi 2 hc sinh c tồn bộ tác phẩm.
- Một học sinh kể tóm tắt truyện.
- Đọc các chú thích SGK.


1. Học sinh suy nghĩ thảo luận nhóm: Hai
nhân vật chính trong truyện là ai? Vì sao
em cho đó là nhân vật chính?


<b>I/ Giíi thiƯu tác giả, tác phẩm:</b>
<i><b>1. Tác giả.</b></i>


- TDA sinh 1959, Chng Mỹ, Hà Tây.
- Là cây bút trẻ xuất hiện trong thời kỳ
VH đổi mới đã có những truyện ngắn hay
gây chú ý bạn đọc.


<i><b>2. T¸c phẩm.</b></i>


- Đạt giải nhì trong cuộc thi viết Tơng lai
vẩy gọi của báo TNTP.


<b>II/ Đọc, tìm hiểu chú thích:</b>
- Đọc.


- Kể tóm tắt.


- Chú thích: 1, 2, 3, 4
<b>III/ Tìm hiểu văn bản:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

2. Truyn đợc kể theo lời của nhân vật
nào? Việc lựa chọn vai kể nh vậy đã có tác
dụng gì?


3. Nhân vật ngời anh đợc miêu tả chủ yếu
ở đời sống tâm trạng. Vậy em thấy tâm
trạng của ngời anh diễn biến qua các thời
điểm nào?


4. Khi ph¸t hiƯn em g¸i chÕ thuèc tõ nhä
nåi, ngêi anh suy nghÜ g×?


5. Thái độ ấy biểu hiện tâm trạng nào của
ngời anh lúc này?


6. Khi mọi ngời phát hiện ra tài vẽ của
Kiều Phơng nh “Một thiên tài hội họa” ,
ngời anh đã có ý nghĩ và hành động gì?


7. Tại sao ngời anh lại “Lén trút ra 1 tiếng
thở dài” sau khi xem tranh của em gái?
8. Khi em gái bộc lộ tình cảm chia vui với
ngời anh vì đợc giải thởng ngời anh có cử
chỉ gì?


9. Tại sao ngời anh lại có cử chỉ khơng
thân thiện đó?


10. Đằng sau cử chỉ và thái độ khơng bình
thờng ấy là tâm trạng gì của ngời anh.


11. Nếu cần có lời khun em sẽ nói gì với
ngời anh lúc này


* Ti ế t 2 : Đọc lại văn bản.


12. Ngời anh đã muốn khóc khi nào?
13. Theo em ngời anh muốn khóc vì lẽ gì?
(ngạc nhiên, hãnh diện, xấu hỗ)


14. Cuối truyện ngời anh muốn nói với mẹ
“khơng phải con đâu, đấy là tâm hồn và
lịng nhân hậu của em con đấy” Câu nói


này thể hiện chủ đề của truyện: Sự ăn năn,
hối hận để khắc phục tính ghen ghét, đố kị
trong tình bạn, tình anh em.


- Kể theo ngôi thứ nhất, lời kể của nhân
vật ngời anh => miêu tả tâm trạng của
nhân vật một tính cách tự nhiên bằng lời
của chính nhân vật đó. Mặt khác nhân vật
của cơ em gái cũng đợc thể hiện qua cách
nhìn và sự biến đổi trong thái độ của ngời
anh để đến cuối truyện mới bộc lộ ra đầy
đủ vẻ đẹp tâm hồn, lịng nhân hậu và tình
cảm trong sáng.


<i><b>1. Nh©n vËt ng</b><b> êi anh</b><b> .</b></i>


- Khi phát hiện em gái chế thuốc vẽ.


- Khi mọi ngời thấy em có tài v v c
gii?


- Khi nhận ra hình ảnh của mình trong bức
tranh của cô em gái.


- Khi phát hiện em gái chế thuốc từ nhọ
nồi: Ngạc nhiên, xem thờng.


- Vui vẽ.


- Cảm thấy mình bất tài.
- Lén xem tranh của em gái.
- Thở dài.


- Hay gắt gỏng với em.


- Thấy em có tài thật, còn mình thì kém
cỏi.


- Đẩy em ra.


- Vì khơng chịu đợc sự thành đạt của em,
càng thấy mình thua kém em.


- Tức tối, ghen tị với ngời hơn mình.
(Ghen tị là tính xấu làm ngời nhỏ bé đi,
ghen tị sẽ chia rẽ tình cảm tốt đẹp của con
ngời, ghen tị với em sẽ khơng có t cách
làm anh).



- Khi nhËn ra m×nh trong bức tranh em
gái.


- Vì nhiều lý do:


+ H·nh diƯn: V× không ngờ mình hoàn
hảo nh vậy.


+ Hónh din: Vỡ cả 2 anh em đều hon
ho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

ấy gợi cho em những suy nghĩ gì về nhân
vật ngời anh?


15. Ti sao bc tranh chứ khơng phải là
nhân vật nào khác lại có sức cảm hóa ngời
anh đến thế?


16. Nhân vật ngời em gái hiện lên với
những nét đáng u, đáng q nào về tính
tình và tài năng?


17. Theo em tài năng hay tấm lịng của cơ
em gái ó cm húa c ngi anh?


18. ở nhân vật này, điều gì khiến em cảm
mến nhất?


19. Ti sao tỏc gi lại để cho ngời em vẽ


bức tranh ngời anh “hoàn thiện” đến thế.


20. Đoạn kết hé mở ra các ý nghĩa của
truyện. Theo em đó là các ý nghĩa nào?
21. Ngồi ý nghĩa xã hội, truyện này cịn
có một ý nghĩa khác thuộc về NT. Em
hiểu gì về ý nghĩa này?


22. Văn bản này cho em hiểu gì về NT kể
chuyện và miêu tả trong truyện hiện đại?


- Ngời anh đã nhận ra thói xấu của mình
nhận ra tình cảm trong sáng nhân hậu của
em gái, biết xấu hổ, ngời anh có thể trở
thành ngời tốt nh bức tranh của cô em gái.
- Bức tranh là NT, sức mạnh của NT là tìm
hiểu cái đẹp, làm cho con ngời đẹp hơn,
nâng con ngời lên bậc thang cao nhất của
cái đẹp, đó là: chân, thiện, mĩ ...


<i><b>2. Nh©n vËt ng</b><b> êi em.</b></i>


- Tính tình: Hồn nhiên, trong sáng độ lợng
và nhân hậu.


- Tài năng: Vẽ sự vật có hồn, vẽ những gì
u q nhất, vẽ đẹp những điều mình yêu
mến nhất nh con mèo, ngời anh trai.


- Cả tài năng và tấm lòng nhận nhiều hơn


ở tấm lòng trong sáng, hồn nhiên, độ lợng,
dành cho anh trai.


- Tấm lòng trong sáng đẹp đẽ dành cho
ngời thân và NT.


- Bức tranh là tình cảm tốt đẹp của em
giành cho anh. Em muốn anh mình thật
tốt đẹp.


<b>III/ Tổng kết:</b>
<i><b>- Ghi nhớ: ( SGK)</b></i>


- Đề cao sức mạnh của NT.


- Kể chuyện bằng ngôi thứ nhất.


- Miêu tả ch©n thùc diƠn biÕn t©m lý cđa
nh©n vËt.


<b>IV/ Lun tËp:</b>


Viết một đoạn văn thuật lại tâm trạng của ngời anh trong truyện khi đứng trớc
bức tranh đợc giải nhất của em gỏi.


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Nắm phần tóm tắt cốt truyện và ghi nhớ.
- Soạn bài: Vợt Thác.



- Tiết sau häc: LuyÖn nãi…


<b>Day: Tiết 83, 84:</b>


<b>Luyện nói về quan sát, tởng tợng</b>


<b>so sánh và nhận xét trong văn miêu tả</b>



<b>A/ Mục tiêu bµi häc:</b>


- Giúp học sinh nắm cách trình bày và diễn đạt một vấn đề bằng miệng trớc tập thể
(thực chất là rèn luyện kĩ năng nói)


- Từ những nội dung luyện nói, nắm chắc hơn kiến thức đã học về quan sát, tởng tợng,
so sánh và nhận xét trong vn bn miờu t.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Học sinh làm dàn bµi tríc ë nhµ.


- Tích hợp với văn bản “Bức tranh của em gái tôi”, Quan sát ...
<b>C/ Hoạc động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài củ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


? Từ truyện “Bức tranh của em gái tôi” đã
học tập dàn ý để nói ý kiến của mình trớc
lớp theo 2 câu hỏi ở SGK.



- Học sinh đọc yêu cầu bài tp 2.


- Mỗi nhóm chọn một em trình bày trớc
lớp dàn ý của mình.


- Lp dn bài cho bài văn miêu tả mt
ờm trng ni em .


- Trình bày bằng lời nói truyền cảm của
mình trớc lớp dựa vào dàn ý?


- LËp dµn ý c¶nh biĨn bi sáng chú ý
một số hình ảnh liên tởng tởng tợng?


<b>Bài tập 1:</b>


<i><b>a) Nhân vật Kiều Anh.</b></i>
* Hình dáng:


- Gầy, thanh mảnh, mặt lọ lem, mắt sáng,
răng khĨnh


* TÝnh c¸ch:


- Hồn nhiên, trong sáng, nhân hậu, độ
l-ng, ti nng.


<i><b>b) Nhân vật ngời Anh.</b></i>
* Hình dáng:



Cú th suy ra từ ngời em: Gầy, cao, đẹp
trai, sáng sủa.


* Tính cách:


- Ghen tị, nhỏ nhen, mặc cảm, ân hận, ăn
năn, hối lỗi.


* Hình ảnh ngêi anh thùc vµ ngêi anh
trong bøc tranh xem kĩ không khác nhau.
Hình ảnh ngời anh trong bức tranh do ngời
em gái vẽ thể hiện bản chất, tính cách cđa
ngêi anh qua c¸i nhìn trong sáng, nhân
hậu của em gái.


<b>Bài tập 2:</b>


- Nói về anh hoặc em của mình.


=> Chỳ ý bằng quan sát, tởng tợng, so
sánh và nhận xét làm nổi bật đặc điểm của
ngời mình miêu tả bằng các hình ảnh so
sánh, nhận xét của bản thân.


<b>Bµi tËp 3:</b>


- Đó là một đêm trăng đẹp đáng nhớ.
- Đêm trăng đặc biệt ở chỗ: Bầu trời, vầng
trăng, cây cối, nhà cửa, đờng làng ngõ phố


... => Những hình nh so sỏnh, tng tng.


- Học sinh trình bày, giáo viên nhận xét.


<b>Bài tập 4:</b>


- Bình minh: Quả cầu lửa.
- Bầu trời: Trong veo, rực sáng.


- Mặt biển: Phẳng lì nh tấm lụa mênh
mông.


- BÃi cát: Mịnh màng, mát rợi.
- Những con thuyền.


<b>D/ H ớng dẫn, dặn dò :</b>


- Làm bài tập 5.


- Nắm cách lập dàn bài.


- Luyn cỏch trỡnh by mt vn trc lp.


<b>Dạy: Tuần 22: Bµi 21: TiÕt 85: </b>
<b> </b>


<b>Vỵt thác</b>



<b> (Võ Quảng)</b>
<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>



- Giỳp hc sinh cm nhn c v p phong phú, hùng vĩ của thiên nhiên trên sông Thu
Bồn và vẽ đẹp của ngời lao động đợc miêu tả trong bài.


- Nắm đợc nghệ thuật phối hợp miêu tả khung cảnh thiên nhiên và hoạt động của con
ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

+ Tiếng việt: Biện pháp NT so sánh và nhân hóa, từ Hán Việt.


+ Tp lm vn: Phi hp tả cảnh thiên nhiên và cảnh hoạt động của con ngời.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định t chc lp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Phân tích diễn biến tâm trạng của ngời anh trong truyện Bức tranh của em gái tôi
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


- Hc sinh c phn chỳ thớch SGK


? Nêu những hiểu biết của em về tác giả,
tác phẩm?


- Giỏo viờn hng dn cỏch c.
- Giỏo viờn gi hc sinh c.


- Giải thích các từ khó 1, 3, 6, 8, 10, 11.
1. Đoạn trích có thể chia làm mấy phần?
Mỗi phần có nội dung nh thế nào?



2. Truyn c k theo ngụi th my.


3. Tác giả miêu tả cảnh vợt thác theo trình
tự nào?


4. Vị trí quan sát của ngời miêu tả?
5. Vị trí ấy thích hợp không? Vì sao.


6. Theo em vn bn trờn cp đến những
nội dung nào?


7. Có mấy phạm vi cảnh thiên nhiên đợc
miêu tả trong văn bản?


8. Cảnh dịng sơng đợc miêu tả bằng chi
tiết nổi bật nào?


9. Tại sao tác giả miêu tả sông chỉ bằng
hoạt động của con thuyền?


10. Cảnh bờ bãi ven sông đợc miêu tả nh
thế nào?


11. Nêu nhận xét của em về NT miêu tả
cảnh trên của tác giả ở các phơng diƯn
dïng tõ, dïng biƯn ph¸p tu tõ?


<b>I/ Giíi thiệu tác giả, tác phẩm:</b>
<i><b>1. Tác giả.</b></i>



- Sinh năm 1920 Quê QN.


- Là nhà văn, nhà thơ chuyên viÕt cho
thiÕu nhi.


- Chun viÕt vỊ con ngời, cảnh vật quê
h-ơng ông.


<i><b>2. Tác phẩm.</b></i>


- Trích từ chơng XI của truyện Quê nội
(Giáo viên tãm t¾t ND truyện và đoạn
trích)


<b>II/ c, tỡm hiểu chú thích:</b>
- Đoạn 1 đọc chậm, êm.


- Đoạn 2,3 đọc nhanh, hồi hộp, chờ đợi,
nhấn giọng các ĐT,TT tả hnh ng.
- Chỳ thớch: (SGK)


- Ba phần:


+ Từ đầu ... nhiều thác nớc, cảnh chuẩn bị
vợt thác.


+ Tiếp ... cổ cò: Cuộc vợt thác.


+ Đoạn còn lại: Cảnh sau khi vợt thác


- Ngôi thứ 3 (tác giả).


- Trình tự miêu tả: theo hành trình của con
thuyền do Dơng Hơng Th chØ huy.


(kh«ng gian)


- Trên con thuyền đang di động và vợt
thác.


- Thích hợp vì phạm vi cảnh thiên nhiên
đ-ợc thay đổi trực tip v di ng.


<b>III/ Tìm hiểu văn bản:</b>
<i><b>1. Bức tranh thiên nhiên</b></i>


- Hai phạm vi: Cảnh dòng sông và cảnh
hai bên bờ.


- Hình ảnh con thuyền: Cánh buồm nhỏ
căng phòng, rẽ sóng vợt bon bon ... chở
đầy sản vật, chầm chậm xuôi ...


- Con thuyền là sự sống của sông, miêu tả
thuyền cũng là miêu tả sông.


- Hình ảnh hai bên bờ sông:
+ BÃi dâu trÃi dài bạt ngàn.


+ Những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt


đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nớc.
+ Những dãy núi cao sng sng.


+ Những cây to mọc giữa những bụi lúp
xúp, nom xa ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

12. Qua cách miêu tả của tác giả em thấy
cảnh thiên nhiên ở đây nh thÕ nµo?


13. Theo em có đợc cảnh tợng thiên nhiện
nh vậy thế trong văn bản là do: Cảnh vốn
nh thế hay ngời ta tả ra nh thế?


14. Ngời lao động đợc miêu tả trong văn
bản là Dợng Hơng Th lao động của Dợng
Hơng Th diễn ra trong hoàn cảnh nh thế
nào?


15. Em nghĩ gì về hồn cảnh lao động của
Dợng Hơng Th


16. Dợng Hơng Th đợc miêu tả nh thế nào
qua ngoại hình và hành động?


7. Cách miêu tả của tác giả hay ë chỉ
nµo?


18. Em có suy nghĩ gì về nhân vật đợc
miêu tả qua cảnh vợt thác?



19. C¶m nhËn chung của em về văn bản?


- Phép nhân hóa (những chòm cổ thụ...).
- Phép so sánh (những cây to ...).


=> Khiến cảnh trở nên rõ nét, sinh
động ...)


- Đa dạng, trù phú, êm đềm hiền hòa và
thơ mộng. Vừa tơi đẹp vừa nên th,
nguyờn s c kớnh, hựng v.


- Phần do cảnh.


- Phần do ngời tả có khả năng quan sát,
t-ởng tợng có sự am hiểu và có sự tình cảm
yêu mến cảnh vật thiên nhiên.


<i><b>2. Cuộc v</b><b> ợt thác của D</b><b> ¬ng H</b><b> ¬ng Thù.</b></i>


- Là thuyền vợt thác giữa mùa nớc to. Nớc
từ trên cao phóng giữa 2 vách đá dựng
đứng. Thuyền vùng vằng cứ chực tụt
xuống, quay ngợc...


- Đầy khó khăn nguy hiĨm, cÇn tíi sù
dịng c¶m cđa con ngêi.


- Ngoại hình: Cởi trần nh một pho tợng
đồng đúc, các bắp thịt cuồn cuộn, hai hàm


răng cắn chặt, quai hàm bạnh ra, cặp mắt
nảy lửa.


- Động tác: Co ngời phóng chiếc sào
xuống dịng sơng, ghì chặt trên sào.
- So sánh: Nh một pho tợng đồng đúc.
=>Thể hiện nét ngoại hình gân guốc, vững
chắc của nhân vật.


=> Nh mét hiÖp sÜ cđa TS oai linh => vÏ
dịng m¹nh t thÕ hào hùng của con ngời
tr-ớc thiên nhiên.


- cao sức mạnh của ngời lao động trên
sông nớc. Biểu hiện tình cảm quý trọng
đối với ngời lao động trên quê hơng.
<b>IV/ Tổng kết:</b>


- NT: Phối hợp miêu tả cảnh TN và hoạt
động của con ngời.


- NghÖ thuật: so sánh, nhân hóa.


- Ni dung: Cảnh thiên nhiên sông nớc rộng lớn, hùng vĩ. qua đó làm cho nổi bật vẽ
hùng dũng và sức mạnh của con ngời lao động.


- Tác giả chọn điểm nhìn thuận lợi cho việc quan sát. Có trí tởng tợng, có cảm xúc
(t-ởng tợng) đối với đối tợng miêu tả.


<b>V/ Lun tËp:</b>


(SGK)
<b>IV/ H íng dÉn cè, dỈn dò :</b>


- Nắm ND, NT của văn bản.


- Chuẩn bị bµi: “Bi häc ci cïng”


<b>-Day: Bµi 21: TiÕt 86: So sánh</b>


<b> (Tiếp)</b>
<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm c hai kiu so sánh:
+ Ngang bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

- Hiểu đợc các tác dụng chính của so sánh.
- Bớc đầu tạo đợc một số phép so sánh.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Tìm một số kiểu so sánh mà em biết đặc biệt là những từ ngữ chỉ ý so sánh ngang
bằng và không ngang bằng.


- Tích hợp với những văn bản miêu tả.
<b>C/ Hoạt động dạy, học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài củ.</b></i>



Thế nào là phép so sánh? Nêu cấu tạo của phép so sánh? Cho ví dụ và phân
tích?


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


- Hc sinh c kh th SGK.


1. Em hÃy phân tích cấu tạo của phép so
sánh trong khổ thơ?


2. Từ so sánh trong các phép so sánh này
có gì khác nhau?


3. Tìm thêm những ví dụ so sánh có chứa
những từ ngữ chỉ ý so sánh ngang bằng và
không ngang bằng?


4. Qua tìm hiểu các ví dụ trên em thấy có
mấy kiểu so sánh.


- Hc sinh c đoạn văn ở SGK.
5. Đoạn văn trên có nội dung gỡ?


6. Tìm phép so sánh có trong đoạn văn?


7. Em có nhận xét gì về sự vật đợc so sánh
và hồn cảnh so sánh?


8. Em cã nhËn xÐt g× vỊ đoạn văn?



9. S d em có đợc cảm xúc đó là nhờ
đâu?


<b>I/ C¸c kiĨu so s¸nh:</b>
<i><b>1. VÝ dơ.</b></i>


- PhÐp so s¸nh 1.


A: Những ngôi sao.
B: Mẹ đã thức.
Từ so sánh: Chẳng bằng.
- Phép so sánh 2.


A: MÑ.
B: Ngọn gió.
Từ so sánh: Là.


- Phép so sánh 1: Từ so sánh: chẳng bằng
=> Vế A kh«ng ngang b»ng vÕ B.


- PhÐp so s¸nh 2: Tõ so sánh là: VÕ A
ngang b»ng vÕ B.


- VÝ dô: Giã thỉi lµ chỉi trêi.
Níc ma lµ ca trêi..


Quê hơng là chùm khế ngọt.
Quê hơng là đờng đi học..
Thà rằng ăn bát cơm rau.
Còn hơn cá thịt nói nhau nặng lời.



<i><b>* Ghi nhí: Hai kiĨu so s¸nh.</b></i>


- So s¸nh ngang bằng và không ngang
b»ng


<b>II/ T¸c dơng cđa so s¸nh:</b>
* VÝ dơ: đoạn văn SGK
- Tả những chiếc lá rụng.


+ Cú chic (lá rụng) tựa mũi tên nhọn ...
+ Có chiếc lá nh con chim bị lảo đảo ...
+ Có chiếc lá ... nh thầm bảo rằng ...
+ Có chiếc lá nh sợ hãi ... rồi (gần) nh gần
tới mặt đất ...


- Sự vật đợc đem ra so sánh là những chiếc
lá (sự vật vô tri, vô giác).


- Chiếc lá đợc so sánh trong hồn cảnh đã
rụng (đã lìa cành, đã hết nhựa, đã kết thúc
một kiếp sống theo quy luật tự nhiên).
- Đoạn văn hay giàu hình ảnh gợi cảm và
xúc động. Trân trọng ngòi bút tài hoa tinh
tế của tác giả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

10. Sư dơng phÐp so s¸nh có tác dụng gì?


- Chỉ ra phép so sánh, kiểu so sánh? Phân
tích tác dụng phép so sánh?



- Hc sinh đọc lại bài: Vợt thác => Tìm
các phép so sánh trong v bn.


<i><b>* Ghi nhớ: SGK</b></i>
<b>III/ Luyện tập:</b>


<b>Bài 1:</b>


a) Tâm hồn tôi là một buổi tra hè.


- Từ so sánh: Là => So sánh ngang bằng.
b) Con đi ... cha bằng muôn nỗi ...


- T: Cha b»ng => So sánh không ngang
bằng.


c) Bóng Bác ... Êm h¬n ...


- T: Hơn: => Khơng ngang bằng.
Anh đội viên ... nh ...


- T: Nh: So s¸nh ngang b»ng.


<i><b>* T¸c dơng:</b></i>


a) Tâm hồn tơi là một tâm hồn nhạy cảm
phong phú, rung động trớc vẽ đẹp thiờn
nhiờn.



b) Cảm thông nổi vất và của những ngời
mẹ.


c) Ca ngợi tình cảm, công lao của Bác.


<b>Bài 2:</b>


- Nhng động tác thả rào ... nhanh nh cắt.
- Dợng HT nh -> Một pho tợng đồng đúc.


-> Nh một hiệp sĩ TS.
- Những cây to mọc giữa ... nh những cụ già.
? Em thích hình ảnh so sánh nào? Vì sao?


- Dng HT nh mt pho tợng, nh một hiệp sĩ TS => Trí tởng tợng phong phú của tác giả.
Hình ảnh nhân vật hiện lên đẹp, khỏe, hào hùng, thể hiện sức mạnh và khỏt vng chinh
phc thiờn nhiờn ca con ngi.


<b>Bài 3:</b>


Giáo viên hớng dẫn học sinh viết đoạn văn.
<b>D/ Củng cố, dặn dß:</b>


- Hồn chỉnh bài tập vào vở.
- Nắm chắc nội dung đã học.
- Chuẩn bị bài 87.


<b>Day: Bµi 21: TiÕt 87: </b>


<b>Chơng trỡnh a phng ting vit</b>




<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp học sinh sửa một số lỗi chính tả do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng.
- Có ý thức khắc phục các lỗi chính tả do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Thu thập những đoạn bài chữa các âm, thanh mà học sinh đễ mắc lỗi.
- Tích hợp các văn bản đã học và cách làm bài văn miêu tả.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bi c.</b></i>


Nêu các kiểu so sánh, tác dụng của phép so sánh? Cho cí dụ minh họa?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>I/ Một số lỗi chính tả th ờng mắc :</b>


? Em hÃy cho biết thông thờng các em thờng mắc phải những lỗi gì khi nói cũng nh khi
viết?


<b>- Viết sai một số phụ âm cuối: c/t; n/ng.</b>
<b>- Viết sai các tiếng có thanh ?/~.</b>


<b>- Viết sai một số nguyên âm: i/; o/ô.</b>
<b>- Viết sai một số phụ âm dần: d/nh; v/d.</b>
<b>II/ Luyện tập:</b>


<i><b>1. Viết những đoạn , bài chứa các âm, thanh dƠ m¾c.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

=> Sau khi đọc cho học sinh viết xong giáo viên cho các em đổi bài cho nhau để tự
chấm, giáo viên kiểm tra một s bi.


b) (Làm các bài tập chính tả) Nhớ - viết.


Em hÃy chép lại một đoạn văn hay hoặc một bài thơ mà em thuộc


=> Sau khi hc sinh vit giáo viên cho các em đổi bài nhanh để kiểm tra, chấm điểm,
giáo viên kiểm tra một số bài.


<i><b>2. Lµm các bài tập chính tả.</b></i>


a) Điền các vần: ơi, ớt, ơng, vào chỗ trống.


- D .... liệu; đ .... thua; c¸ c ....; ma l ....; lít th ...;Xanh m ....; th .... d©n; v .... guốc;
học đ ....; hớng d ....


b) Điền các thanh: hỏi, ngà vào các từ sau.


- Thu thi; phõn phi; y đủ; ngái ngu; cua cai; sợ hai; lôi lầm; dễ chịu; mum mim.
c) Điền các vần: ac; at; ang; an vào chổ trống.


- Lªch l ....; nhÕch nh ....; xƯch x ....; ran ri ....; man m ....; kh¶ng kh ....; thênh th ....
<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Biết sửa những lỗi chính tả thờng mắc phải.
- Chuẩn bị bài "Nhân hóa"


<b>Day: Bài 21: Tiết 88: </b>



<b>phơng pháp tả cảnh</b>



<b> Viết bài TLV tả cảnh ( Làm ở nhà)</b>



<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nắm đợc cách tả cảnh và bố cục hình thức của một đoạn một bài văn tả
cảnh.


- LuyÖn tËp kĩ năng quan sát và lựa chọn, kĩ năng trình bày những điều quan sát, lựa
chọn theo một thứ tự hợp lý.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Cách dạy theo hớng quy nạp.


- Tích hợp ngang: Các văn bản đã học.


- Tích hợp dọc: Những tiết TLV đã học trớc và sau bài này.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định t chc lp</b></i>.
<i><b>2. Kim tra bi c:</b></i>


Đọc đoạn văn làm ở nhà: Tả quang cảnh một buổi sáng bình minh trên biển.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


- Hc sinh c 3 vn bn SGK.
1. Văn bản a tả cảnh gì?



2. Tại sao có thể nói qua hình ảnh nhân
vật ta có thể hình dung đợc những nét tiêu
biểu của cảnh một sắc ở khúc sơng có
nhiều thác d?


3. Văn bản tả quang cảnh gì?


4. Ngi vit ó miêu tả cảnh vật ấy theo
một hình thức nào?


5. Hãy chỉ ra những câu nào tả cảnh dới
sông? Những câu nào tả cảnh trên bờ? Có
thể đảo thứ tự này đợc khơng? Vì sao?


6. Văn bản c có 3 phần tơng đối trọn vẹn.
Em hãy chỉ ra và tóm tắt cỏc ý ca mi


<b>I/ Ph ơng pháp viết văn tả cảnh :</b>


<i><b>1. Đọc 3 đoạn văn ở SGK.</b></i>


<i><b>a) Tả hình ảnh Dợng Hơng Th trong</b></i>


<i><b>mt chng đờng của cuộc vợt thác.</b></i>


- Qua hình ảnh nhân vật ngời đọc có thể
hình dung đợc phần nào cảnh sắc ở khúc
sơng có nhiều thác dữ vì ngời vợt thác đã
đem hết gân sức, tinh thần để chiến đấu


cùng thác dữ... hai hàm răng cắn chặt, cặp
mắt nảy lửa, quai hàm banh ra ... (nhờ tả
ngoại hình và động tác).


<i><b>b) Tả quang cảnh dòng sông Năm Căn.</b></i>


- Tỏc gi quan sát và tả theo thứ tự từ dới
mặt sơng nhìn lờn b, t gn n xa


- Học sinh tìm những câu tả cảnh trên bờ,
dới sông.


=> Khụng th o th tự này đợc vì những
gì đập vào mắt trớc thì trả thớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

phÇn


7. NhËn xÐt vỊ thø tù miêu tả của tác giả
trong đoạn văn?


8. Qua những đoạn văn trên em thấy
muốn tả cảnh chúng ta cần lu ý điều gì?
9. Bố cục bài văn t¶ c¶nh gåm có mấy
phần? Nộidung của mỗi phần?


10. NÕu ph¶i t¶ c¶nh líp häc trong giờ
làm bài TLV em sẽ miêu tả nh thế nào?


+ Phần 1: Lũy làng .... màu của lũy: giới
thiệu khái quát về lũy tre làng (Phẩm chất,


hình dáng và màu sắc)


+ Phần 2: Lũy ngoài cùng .... không rõ lần
lợt miêu tả cụ thể ba vòng tre của lũy trê
nh thế nào?


+ Phần 3: Đoạn còn lại. Cảm nghĩ vµ nhËn
xÐt vỊ loµi tre.


- Trình tự miêu tả. Tác giả quan sát và
miêu tả từ ngoài vào trong, từ khái quát
đến cụ thể.


<b>* Ghi nhớ: (SGK)</b>


<b>II/ Luyện tập về ph ơng pháp viết văn tả</b>
<b>cảnh và bố cục bài văn tả cảnh:</b>


<i><b>1. Tả cảnh lớp học trong giờ làm bài TLV.</b></i>


a) Quan sỏt lựa chọn những hình ảnh tiêu biểu, cụ thể.
- Cảnh học sinh nhận đề. Một vài gơng mặt tiêu biểu.
- Cảnh học sinh chăm chú làm bài .


- C¶nh thu bài.


- Cảnh bên ngoài lớp học, sân trờng, gió cây.
b) Trình tự miêu tả.


- Từ ngoài vào trong (không gian)



- Từ khi trống đánh vào đến khi hết giờ (thời gian)
c) Học sinh viết phần mở bài và kết bài.


(Học sinh viết, giáo viên gọi đọc một vài đoạn và nhận xét)
<i><b>2. Tả sân tr</b><b> ờng trong giờ ra chơi</b><b> .</b></i>


- Tả theo trình tự thời gian.
- Chọn cảnh để tả.


+ Học sinh từ các lớp ùa ra.
+ Cảnh học sinh chơi đùa.
+ Các trị chơi quen thuộc.


+ Trèng vỊ lớp - Các học sinh vào lớp.
+ Cảm xúc của ngời viết.


<i><b>3. Đọc bài và rút lại thành dàn ý.</b></i>
<b>a) Më bµi.</b>


- Tên văn bản: Biển đẹp.
<b>b) Thân bài.</b>


Cảnh đẹp của biển trong những thời gian khác nhau.
- Buổi sáng: Nắng sớm.


- Buổi chiều: Gió mùa đơng bắc
- Ngày ma rào.


- Buổi sáng nắng mờ. Buổi chiều lạnh. Buổi chiều nắng tà, mát dịu. Buổi tra xế, biển


trời đổi màu.


<b>c) KÕt bµi.</b>


- Nhận xét vì sao biển đẹp.
<i><b>D/ Củng cố, dn dũ:</b></i>


- Nắm phơng pháp làm một bài văn tả c¶nh.


<i><b>* Ra đề về nhà: Tả cảnh dịng sơng Nhật Lệ vào một ngày đẹp trời.</b></i>


<b>Day: Bµi 22: TiÕt 89- 90</b>


<b>Bi häc ci cïng</b>


<b> (Chun cđa mét em bÐ ngêi An - D¸t)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

- Giúp học sinh nắm đợc cốt truyện, nhân vật và t tởng của truyện. Qua câu chuyện
buổi học tiếng Pháp cuối cùng ở vùng An dát, truyện thể hiện lòng yêu nớc trong một
biểu hiện cụ thể là tình u tiếng nói của dân tộc.


- Nắm đợc tác dụng của phơng thức kể chuyện từ ngôi thứ nhất và nghệ thuật thể hiện
tâm lý nhân vật qua ngơn ngữ, cử chỉ, ngoại hình, hành động.


<b>B/ Chn bÞ : </b>


- Tìm bố cục của truyện, chân dung tác giả, bản đồ nớc pháp.
- Tích hợp phân môn TV: So sánh


+ TLV: Cách thể hiện theo ngơi thứ nhất: Miêu tả nhân vật qua ngoại hình, ngôn
ngữ, cử chỉ và hành động.



<b>C/ Hoạt động dạy - học: </b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài củ.</b></i>


- C¶m nhËn cđa em vỊ văn bản Vợt thác ?


- Qua vn bn em học tập đợc gì về nghệ thuật miêu tả?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>* Giíi thiƯu bµi: </b>


Lịng u nớc là tính chất thiêng liêng đối với mỗi ngời và nó có nhiều cách
biểu biện khác nhau. Một trong những biểu hiện lịng u nớc là tình u tiếng mẹ đẻ.
Câu chuyện cảm động đã xảy ra nh thế nào? Văn bản buổi học cuối cùng sẽ giúp
chúng ta biết đợc tình u đó.


- Học sinh đọc phần chú thích * SGK
1. Em nêu những hiểu biết của em về tác
giả và hồn cảnh sáng tác.


2. Em hiĨu nh thế nào về tên truyện?


- HS c ton b tỏc phm (3 em)


- Đọc các chú thích 1,2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12, 13,


3. Chuyện có mấy nhân vật? Ai là nhân
vật chính?



4. Truyện đợc kể theo lời của nhân vật
nào? Thuộc ngôi thứ mấy? Cách kể nh vy
gõy n tng gỡ?


5. Văn bản có thể chia làm mấy phần? Nội
dung của mỗi phần?


6. Nhõn vật Ph Răng đợc miêu tả qua
những thời điểm nào?


- Học sinh đọc thầm đoạn đầu.


7. Phát hiện những nét chủ yếu miêu tả
quang cảnh và tâm trạng của Ph Răng trên
đờng tới trờng?


8. Quang cảnh trên đờng tới trờng và ở
tr-ờng có gì khác lạ.


<i><b>I/ Giới thiệu tác giả và hoàn cảnh sáng</b></i>


<i><b>tác câu chuyện: </b></i>


<i><b>1. Tác giÃ.</b></i>


An -phong-x ụ-ờ (1840-1897) nh vn
Phỏp.


<i><b>2. Hoàn cảnh sáng tác.</b></i>


SGK


- Buổi học cuối cùng của ngời pháp.
<b>II/ Đọc tìm hiĨu chó thÝch: </b>


(Chó thÝch SGK)


- Nh©n vËt chÝnh: Chó bé Ph Răng và thầy
giáo Ha-men, ngoài ra còn có một số nhân
vật phụ chỉ xuất hiện thoáng qua.


- Truyện kể theo ngôi thứ nhất qua lời của
Ph răng => Tạo ấn tợng về một câu
chuyện có thật lần lợt hiện ra qua sự tái
hiện chứng kiến và tham gia vào sự kiện
ấy, thuận lợi để ghi biểu hiện tâm trạng ý
nghĩa của nhõn vt k chuyn.


* Bố cục: 3 phần.


- Từ đầu ... mà vắng mặt con: Trớc buổi
học.


- Tiếp ... buæi häc ci cïng nµy: DiƠn
biÕn buổi học cuối cùng.


- Đoạn còn lại: Cảnh kết thóc bi häc
ci cïng.


<b>III/ Tìm hiểu văn bản:</b>


<i><b>1. Nhân vật Ph Răng.</b></i>
<b>a) Trên đờng tới trờng.</b>


- Định trốn học vì trễ giờ và cha thuộc bài
nhng đã cỡng lại đợc ý định ấy và vội vã
chạy đến trờng.


- Sau xởng ca, lính Phổ đang tập, nhiều
ngời đang đọc cáo thị của nớc Đức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

9. Quang cảnh đó hé lộ điều gì?


10. Kh«ng khÝ líp häc diƠn ra nh thÕ nµo?


11. Trớc khơng khí đó của lớp học tâm
trạng của Ph Răng diễn biến nh thế nào?
Chi tiết nào thể hiện điều đó?


12. Tâm trạng và suy nghĩ Ph Răng diễn
biến có hợp lý không? Vì sao?


13. Thy giỏo Ha Men c miờu tả trên
những phơng diện nào?


14. Trang phục của thầy đợc miêu tả nh
thế nào? Qua những chi tiết nào?


15. Qua cách ăn mặc của thầy ta có thể
cảm nhận đợc điều gì về tình cảm của
buổi học?



16. Thái độ của thầy đối với học sinh có gì
khác thờng?


17. Thầy giảng bài với thái độ nh th no?


18. Điều tâm niệm tha thiết nhất của thầy
Ha Men trong buổi học cuối cùng này là
gì?


19. Điều tâm niệm đó của thầy đợc thể
hiện trong câu nói nào?


20. Em hiĨu nh thế nào về câu nói này?


21. Câu nói của thầy cã sư dơng biƯn ph¸p


=> Báo hiệu điều gì đó khơng bình thờng
chẳng lành.


<b>b) Kh«ng khÝ líp häc.</b>


- Líp häc khác thờng và trang trọng.
- Thầy Ha Men không trách phạt mà nói
rất nhẹ nhàng.


- Trang phục của thầy trang träng.


- Cuối lớp có cả dân làng, ai nấy đều buồn
rầu.



- Thầy tuyên bố đó là buổi Pháp văn cuối
cùng => Khơng khí trang nghiêm buồn
rầu và thiêng liêng.


<b>c) ý nghĩa, tâm trạng của Ph Răng.</b>
- Ph răng ngạc nhiên, choáng váng, sững
sờ và đã hiểu nguyên nhân của mọi sự
khác thờng.


- Hối tiếc, ân hận về sự lời nhác học tập và
ham chơi của mình bấy lâu nay.


- Cm ng trc hình ảnh của các cụ già
đến dự buổi học cuối cùng.


- Hiểu đợc những lời nhắc nhủ tha thiết
nhất của thầy, hiểu đợc ý nghĩa thiêng
liêng của việc học tiếng Pháp và tha thiết
muốn đợc trau dồi nhng đã muộn.


- Hợp lý vì: Từ chỗ lơng bông trẻ con, chú
càng lúc càng ngạc nhiên, càng bị cuốn
hút vào khơng khí trang nghiêm, cảm
động của lớp học, xấu hổ và ân hận, thơng
và kính yêu thầy Ha Men. Thấm thía hơn
lỗi lầm của mình muốn sữa chữa nhng đã
muộn nên càng dày vò day dứt. Trong tâm
hồn trẻ con, ngây thơ ham chơi ấy phút
chốc lớn lên, già dặn hơn, nghĩ ngợi


nghiêm túc và đã phần nào thấy đợc vẻ
đẹp của tiếng Pháp, s dó man thõm c
ca bn Ph.


<i><b>2. Nhân vật thầy gi¸o Ha Men</b></i>


- Trang phục, thái độ, cử chỉ, tâm niệm.
<b>a) Trang phục.</b>


- đẹp đẽ, trang trọng chỉ dành cho những
buổi lễ hay đón thanh tra.


=> TÝnh chÊt hƯ träng cđa bi häc ci
cïng.


<b>b) Thái độ đối với học sinh.</b>


- Lời lẽ dịu dàng, chỉ nhắc nhở chứ không
trách phạt khi học trò phạm lỗi.


- Giảng bài nhiệt tình, kiên nhẫn nh trút
niềm tâm sự, tự thấy mình (l) có lỗi với
học sinh, với nghề nghiệp với nớc Pháp.
<b>c) §iỊu t©m niƯm tha thiÕt.</b>


- Hãy yêu quý, giữ gìn và trau dồi cho
mình tiếng nói, ngơn ngữ của dân tộc.
- Thầy ca ngợi sự giàu đẹp của tiếng Pháp
- "Khi một dân tộc ... chìa khóa chốn lao
tù"



</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

nghƯ thuật gì? Nó có tác dụng gì?


22. Cui bui hc có những âm thanh nào
đáng chú ý?


23. Những âm thanh tiếng động đó có ý
nghĩa nh thế nào?


24. Tìm những cử chỉ của thầy Ha Men
khi nghe những tiếng động ú?


25. Em hiểu nh thế nào là tái nhợt?


26. Hỡnh ảnh đó giúp ta hiểu thêm điều gì
về thầy?


27. C©u viết trên bảng của thầy có ý nghĩa
gì?


28. T 2 nhân vật trên ta hiểu ý nghĩa, t
t-ởng chủ đề của văn bản là gì?


29. Nhà văn đã sử dụng những biện pháp
nghệ thuật độc đáo nào?


- BiƯn ph¸p Nghệ thuật: So sánh => nói
bằng hình ảnh đầy sức thuyết phục bằng
sức mạnh giải phãng d©n téc, søc sèng
cđa d©n téc n»m ngay trong tiÕng nói của


mình.


<b>d) Hình ảnh thầy Ha Men ở cuổi bi</b>


<b>häc.</b>


- Tiếng chng đồng hồ nhà thờ điểm 12
giờ .


- Tiếng chuông cầu nguyện buổi tra.
- Tiếng kèn của bọn lÝnh Phỉ.


<i><b>* ý nghÜa:</b></i>


- Thời gian trơi mau chấm dứt buổi học
cuối cùng, chấm dứt một giai đoạn cuộc
sống của thầy trò và nhân dân trong vùng
giặc chiếm đống.


- Hòa bình và chiến tranh, tự do và nơ lệ
cùng hiện diện trên một làng nhỏ trong
một lớp học nh bình thờng ở nớc Pháp.
-> Chuẩn bị cho hành động bột phát đột
ngột của thầy Ha Men.


<b>* Hình ảnh thầy Ha Men.</b>
- Ngời tái nhợt.


- Lời nói nghẹn ngào.



- Dằn mạnh, viết "Nớc Pháp muôn năm"
- Kiệt sức, đầu dựa vào tờng.


- (Tái mét, da nhợt nh¹t, bƯch ra)


- Đau đớn, xót xa, nối tiếc, uất ức vì
khơng cịn đợc dạy học bằng tiếng Pháp
thân u, vì thơng nớc Pháp mất tự do.
- Đó là t/c đau đớn, là niềm tin, niềm hy
vọng vào tơng lai tự do, là lòng yêu nớc
nồng nhiệt của thầy, của nhân dân Phỏp.
<b>IV/ Tng kt:</b>


<b>a) ý nghĩa t tởng.</b>


- Tình yêu tiếng nói dân tộc là một biểu
hiện cụ thể của lòng yêu nớc.


- Đề cao sức mạnh của tiếng nói dân tộc.
=> Phải yêu quý và giữ gìn tiếng nói dân
tộc.


<b>b) Nghệ thuật.</b>
- Ngôi kể thứ nhất.


- Miêu tả thành công 2 nh©n vËt chính
bằng ngoại hình, cử chØ, lêi nãi và tâm
trạng của họ.


- Ngôn ngữ kể chuyện tự nhiên.



- Nghệ thuật so sánh, nhân hóa, ẩn dơ.
<b>V/ Lun tËp:</b>


Bµi tËp 1,2
<b>D/ H íng dÉn, dặn dò :</b>


- Nắm nội dung ý nghĩa của văn bản.
- Soạn bài "Đêm nay Bác không ngủ"


<b>Day: Bµi 22: TiÕt 91: Nh©n hãa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

- Giúp học sinh nắm đợc khái niệm nhân hóa, các kiểu nhân hóa.
- Nắm đợc tác dụng chính của nhân hóa.


- BiÕt dùng các kiểu nhân hóa trong bài viết của mình.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi ví dụ, bài tập.


- Tớch hợp: TLV tả cảnh, tả ngời và một số văn bản.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định t chc lp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Kể tên c¸c kiĨu so s¸nh? T¸c dơng cđa phÐp so s¸nh.
<i><b>3. Bài mới</b></i>.



- Giáo viên đa bảng phụ có ghi ví dụ.
1. Đoạn thơ miêu tả cảnh gì?


2. K tên các sự vật đợc nói đến trong
đoạn thơ?


3. Các sự vật ấy đợc gán cho những tên
gọi gì, của ai?


4. So sánh với cách diễn đạt ở mục 2 trong
sách giáo khoa, cách miêu tả sự vật, hiện
tợng ở ví dụ 1 hay hơn ở chổ nào?


5. Gọi cách diễn đạt ở ví dụ 1 là nhân hóa.
Vậy em hiểu nhân hóa là gì?


- Học sinh đọc 3 ví dụ SGK


6. Tìm những sự vật đợc nhân hóa trong
các câu văn thơ sau?


7. Những sự vật trên đợc nhân hóa bằng
cách nào?


8. Qua 3 ví dụ trên em thấy có mấy kiểu
nhân hóa thêng gỈp?


- Gọi học sinh đọc lại ghi nhớ.


1. ChØ ra và nêu tác dụng của phép nhân


hóa có trong đoạn văn?


2. So sỏnh cỏch din t bi tp 1 v bi
tp 2?


<b>I/ Nhân hóa là gì:</b>
<b>a) Ví dụ:</b>


<i><b>1.Ví dụ 1.</b></i>


- Miêu tả cảnh vật khi ma.


- Các sự vật đợc nói đến: Bầu trời, cây
mía, kiến.


- Bầu trời đợc gọi bằng ông (để chỉ 1)
- Các hoạt động: Mặc áo giáp, ra trận,
múa gơm, hành quân.


=> Hành động của ngời: Chuẩn bị chiến
đấu.


<i><b>2. So sánh.</b></i>


- Cách miêu tả ở mục hai chỉ có tính chất
miêu tả, tờng thuật.


- Cỏch din t mc mt hay hơn vì nó
bày tỏ thái độ, tình cảm của ngi vit.



<b>b) Ghi nhớ: ( SGK).</b>
<b>II/ Các kiểu nhân hóa:</b>
<b>a) Ví dụ:</b>


+ Miệng; mắt; chân; tay.
+ Tre.


+ Trâu.


- Dựng t ngữ vốn gọi ngời để gọi sự vật
(Lão; Bác; Cô; Cậu).


- Dùng từ ngữ chỉ hoạt động, tính chất của
con ngời để chỉ hoạt động, tính chất của
sự vật. (Chống lại... xung phong giữ).
- Trị chuyện xng hơ với vật nh con ngời.
(ơi, bảo)


<b>b) Ghi nhớ: - Ba kiểu nhân hóa(SGK).</b>
- Hai học sinh đọc.
<b>III/ Luyện tập:</b>


1. Bến cảng ... đông vui.
- Tàu mẹ, tàu con.
- Xe anh, xe em ...
- Tất cả đều bận rộn.


=> Gợi không khí lao động khẩn trơng
phấn khởi của con ngời nơi bến cảng.
<i><b>2. So sánh 2 cách diễn đạt.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

trong cuộc.


<b>- Đoạn 2: Không dùng phép nhân hóa</b>
=> Quan sát, tờng thuật, ghi chép của
ng-ời ngoài cuộc.


<i><b>3. So sánh hai cách diễn đạt.</b></i>
- Giống nhau: Tả cái chi rm.


a) Dùng phép nhân hóa bằng cách gọi chổi rơm là cô bé.


=> Lm cho vic miờu t chi gần với cách miêu tả ngời, sống động hơn.
b) Không dựng phộp nhõn húa.


=> Chọn cách a cho một bài văn biểu cảm, cách 2 cho văn bản thuyết minh.


<i><b>4. Phép nhân hóa đ</b><b> ợc tạo ra bằng các cách và tác dụng</b><b> .</b></i>


a) Núi ơi:


Trũ chuyn xng hụ vi vật nh ngời => (Giải bày tâm trạng mong thấy ngời thơng).
b) Dùng từ ngữ chỉ hành động, tính chất của con ngời tính chất hoạt động của vật =>
Đoạn văn sinh động hóm hỉnh.


c) Dùng những từ ngữ chỉ hoạt động và tính chất của con ngời để chỉ hoạt động, tính
chất của cây cối, sự vật => Hình ảnh mới lạ, gợi suy nghĩ cho con ngời.


d) Nh mục. c => Gợi sự cảm phục, lòng thơng xót và căm thù nơi ngời đọc.



<i><b>5. Häc sinh viÕt đoạn văn có dùng phép nhân hóa.</b></i>


(Hc sinh vit, giỏo viên gọi đọc, nhận xét, bổ sung)
<b>D/ Củng cố, dặn dũ:</b>


- Nắm khái niệm, các kiểu nhân hóa.
- Hoàn chỉnh bài tập 5.


- Chuẩn bị bài: ẩn dụ.


<b>Day: Bµi 22: TiÕt 92: phơng pháp tả ngời</b>


<b>A/ Mục tiêu bài d¹y:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc cách tả ngời và hình thức của một đoạn, một bài văn tả ngời.
- Luyện tập kĩ năng quan sát và lựa chọn, kỹ năng trình bày những điều quan sát và lựa
chọn, kĩ năng trình bày những điều quan sát, lựa chọn theo th t hp lý.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Những đoạn văn, bài văn tả ngời.


- Tích hợp văn bản "Vợt thác" với các văn bản: "Cai Tứ" của Lan Khai, "Ông Cản Ngị"
cđa Kim L©n.


- Tích hợp so sánh, văn miêu tả.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


Mn lµm tèt một bài văn tả cảnh cần lu ý điều gì? Nêu bố cục của một bài văn
tả cảnh?


<i><b>3. Bài mới.</b></i>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


Bên cạnh những bài văn tả cảnh thiên nhiên, lồi vật chúng ta cịn gặp trong
thực tế khơng ít đoạn văn bài văn tả ngời. Vậy làm thế nào để tả ngời cho đúng, cho
hay bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.


- Hai học sinh đọc ba đoạn văn SGK
1. Tả ai? Ngời đó có đặc điểm gì nổi bật?
Đặc điểm đó đợc thể hiện ở những từ ngữ
nào?


2. Đoạn văn hai tả ai? Đặc điểm nổi bật
của ngời đó là gì? Từ ngữ no th hin
iu ú?


3. Đoạn văn ba tả ai? Đặc điểm nổi bật ở
hai nhân vật này là gì?


<i><b>I/ Ph</b></i><b> ơng ph¸p viÕt mét bài văn, một</b>
<b>đoạn văn tả ng ời: </b>


* Ví dụ: Ba đoạn văn ở SGK.


<b>Đoạn 1: Tả Dơng H¬ng Th (Ngêi chèo</b>



thuyền vợt thác)


- Đặc điểm nổi bật: Khỏe rắn ch¾c.


- Từ ngữ hình ảnh thể hiện nh một pho
t-ng ng ỳc, bp tht cun cun.


<b>Đoạn 2: Tả cai Tø</b>


- Đặc điểm nổi bật: Là một ngời đàn ông
gian hùng.


- Từ ngữ thể hiện: Mặt vuông, má hóp
lơng mày lổm chổm, đơi mắt gian hựng,
mm toe toột ti om, rng vng hm.


<b>Đoạn 3: Tả hình ảnh Quắm Đen và ông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

4. Những từ ngữ hình ảnh nào th hin
iu ú?


5. Trong các đoạn văn trên, đoạn nào tập
trung khắc họa chân dung nhân vật? Đoạn
nào tả ngời gắn với công việc? Yêu cầu
lựa chọn chi tiết và hình ảnh ở mỗi đoạn
có khác nhau không?


6. Đoạn văn thứ 3 gồm 3 phần. Em hÃy
chỉ ra và nêu néi dung chÝnh cña mỗi


phần?


7. Nu phi t tờn cho on vn này thì
em sẽ đặt tên gì?


=> Qua những đoạn văn trên em thấy
muốn làm tốt một bài văn tả ngời thì cần
phải làm gì? Bố cục của Một bài văn tả
ngời gồm có mấy phần? Nội dung chính
của mỗi phần?


- Đặc điểm nổi bật.


+ Quắm Đen ráo riết tấn công nhng cuối
cùng thất bại nhục nh·.


+ Ông cản Ngũ với thần lực ghê gớm đã
chiến thng Qum en.


- Từ ngữ hình ảnh.


+ Qum Đen lăn xả, đánh ráo riết, thế
đánh lắt léo hóc hiểm ...


+ Ơng Cản Ngũ: Đứng nh cây trồng, cái
chân tựa bằng cây cột sắt, đứng nghiêng
mình thị tay ...


* Đoạn 2 chỉ đặc tả chân dung nhân vật
Cai Tứ nên thờng gắn với các hình ảnh


tĩnh, dùng nhiều danh từ, ít động từ.


* Đoạn 1; 3 tập trung miêu tả nhân vật kết
hợp với hành động nên dựng nhiu ng
t, ớt tớnh t.


* Đoạn 3 gồm 3 phần:


- Phần mở đầu:" Từ đầu ... ầm ầm" Giới
thiệu chung về quang cảnh nơi diễn ra keo
vật.


- Phần thân bài: "Tiếp ... ngang bụng vậy"
Miêu tả chi tiết keo vật.


- Phần kết: "Còn lại" Cảm nghĩ và nhận
xét vÒ keo vËt.


<b>* Đặt tên cho đoạn văn:</b>
- Keo vật thành đấu.
- Quắm đen thảm bại.
- Quắm - Cản so tài.
- Hội vật đền Đơ.


* Ghi nhí: SGK


<b>II/ Lun tËp:</b>


<b>Bµi 1: Gợi ý</b>



a) Tả em bé:


- Mt en, lụng lanh, môi đỏ, hay cời toe toét, mũi tẹt, răng sỳn, núi cha rừ ...
b) T c gi:


- Da nhăn nheo, tóc bạc nh cớc, tiếng nói trầm hay thì thào.
c) Cô giáo đang say sa giảng bài:


- Tiếng nói trongtreo, dịu dàng, đơi mắt lấp lánh niềm vui, bài tay thon thả từng nét
phấn.


<b>Bµi 2: </b>


Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một trong ba đối tợng trên.


(Học sinh lập, mỗi dãy một đối tợng, giáo viờn gi hc sinh trỡnh by, nhn xột)


<b>Bài 3:</b>


Thêm vào chỗ trống (...)


- Ngi ụng ú nh : Dũng t (Văn bản; hoặc nh cua luộc, nh mặt trời ...
- Khơng khác gì tợng hai ơng tởng Đá Rãi (ngun bn)


(hoặc thiên tớng, Võ Tòng, hộ pháp ...)
<b>D/ Củng cố dặn dò:</b>


- Nắm phần ghi nhớ SGK.
- Hoàn chỉnh bài tập 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

- Tiết sau học: Đêm nay Bác không ngũ.


<b>Day: Tuần 23: Bµi 23: TiÕt 93 </b>


<b> </b> <b> Đêm nay bác không ngũ</b>


<b> (Minh Huệ)</b>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh cm nhn c vẻ đẹp của hình tợng Bác Hồ trong bài thơ với tấm lịng
thơng u mênh mơng, sự chăm sóc ân cần với các chiến sĩ đối với Bác Hồ.


- Nắm đợc những đặc sắc nghệ thuật của bài thơ. Kết hợp miêu tả, kể chuyện với biểu
hiện cảm xúc, tâm trạng, những chi tiết giản dị, tự nhiên, mà giàu sức truyền cảm, thể
thơ 5 chữ thích hợp với bài th cú yu t k chuyn.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp: ẩn dụ, so sánh.
- TLV: Văn tả ngời.


<b>C/ Hot ng dạy học.</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Bài củ</b></i>


Suy nghÜ của em về nhân vật Ph Răng và thầy Ha Men?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


1. Đọc phần chú thích * SGK



=> Em hiểu gì về tác giả Minh Huệ?
2. Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh nào?


- Giáo viên đọc mẫu một đoạn => học
sinh đọc tiếp theo.


- Học sinh đọc phần chú thích SGK.
1. Bài thơ kể lại câu chuyện gì? Em hãy
kể tóm tắt diễn biến của câu chuyện đó?


<b>I/ Giới thiệu tác giả và hồn cảnh ra i</b>


<b>của bài thơ:</b>


<i><b>1. Tác giả </b></i>
(SGK)


<i><b>2. Hoàn cảnh sáng tác.</b></i>


- Bi thơ đợc sáng tác dựa trên những sự
kiện có thật. Năm 1950 trong chiến dịch
biên giới. Bác Hồ đã trực tiếp ra mặt trận chỉ
huy cuộc chiến đấu. Đầu năm 1951 Minh
Huệ ở Nghệ An gặp một ngời bộ đội vừa từ
Việt Bắc về. Ngời bộ đội ấy kể cho Minh
Huệ nghe một kỉ niệm đợc gặp Bác Hồ trong
một đêm trên đờng đi chiến dịch Biên Giới.
Câu chuyện ấy gây xúc động cho nhà thơ
Minh Huệ và ơng đã dựa vào đó để sáng tác


bài thơ.


=> Đây là một trong những bài thơ thành
công sớm nhất viết về Bác Hồ và rất quẹ
thuộc đông đảo quần chúng văn học qua
nhiều thế hệ. Bài thơ có cách thể hiện hình
t-ợng Bác Hồ thật bình dị mà cảm động. Đây
là một bài thơ trữ tình nhng có yếu tố tự sự.
<b>II/ Đọc, tìm hiểu chú thích:</b>


- Đọc nhịp chậm, giọng thấp ở đoạn đầu,
nhịp nhanh hơn và cao hơn một chút ở phần
sau. Phần cuối (khổ còn lại) đọc chậm mạnh
để khẳng định nh một chân lý.


- Chó thÝch: SGK


* Chuyện một đêm không ngũ trên đờng đi
chiến dịch của Bác Hồ trong thời kỳ kháng
chiến chống Pháp. Có hoàn cảnh, thời gian,
địa điểm diễn ra câu chuyện.


- Hoàn cảnh: Trên đờng đi chiến dịch trời
m-a lâm thâm và lạnh.


- Thời gian: Một đêm khuya, từ lúc anh đội
viên thức dậy lần một -> lần ba rồi thức ln
cùng Bác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

2. Trong c©u chun Êy xt hiện những


nhân vật nào?


3. Trong hai nhân vật ấy nhân vËt nµo
hiƯn ra qua sự miêu tả của ngời kể
chuyện? Nhân vật nào bộc lộ trực tiếp
cảm xúc, suy nghĩ của mình?


4. Tác dụng của việc khắc họa hai nhân
vật?


5. Trong lần thức dậy thứ nhất anh
chứng kiến cảnh gì? Trớc cảnh đó tâm
trạng của anh nh thế nào?


6. Từ ngạc nhiên anh đội viên có tâm
trạng gì? Vì sao anh lại có tâm trạng
đó?


7. Từ ngạc nhiên đến xúc động anh đội
viên ở trong trạng thái nh thế nào?
Trạng thái đó đợc thể hiện qua những
câu thơ nh thế nào?


8. Biện pháp nghệ thuật nào đã đợc sử
dụng trong câu thơ này? Tác dụng của
biện pháp nghệ thuật đó?


9. Trong sự xúc động cao độ đó anh đội
viên đã có những biểu hiện gì?



10. Những biểu hiện đó thể hiện tâm
trạng gì của anh đội viên?


<b> (TiÕt - 94) </b>


- Học sinh đọc diễn cảm từ khổ 10 ->
15


11. Tại sao nhà thơ không kể, tả về lần
thức giấc thứ hai của anh đội viên?


12. Tâm trạng thái độ của anh đội viên
khi tỉnh giấc lần thứ ba đợc diễn tả bằng
các chi tiết thơ nào?


- Bác Hồ và anh đội viên.


- Nhân vật trung tâm là Bác Hồ đợc hiện lên
qua cái nhìn và tâm trạng của anh chiến sĩ,
qua cả những lời đối thoại cả hai ngời.


- Anh đội viên là nhân vật trực tiếp bộc lộ
cảm xúc suy nghĩ của mình.


- Bằng việc sáng tạo hình tợng anh đội viên
vừa là ngời chứng kiến vừa là ngời tham gia
vào câu chuyện bài thơ đã làm cho hình tợng
Bác Hồ hiện ra tự nhiên, khách quan, gần
gũi, ấm áp với ngời chiến sĩ.



<b>III/ T×m hiểu văn bản:</b>


<i><b>1. Cỏi nhỡn v tõm trng ca anh đội viên</b></i>


<i><b>đối với Bác Hồ.</b></i>
<i><b>* Lần đầu thức dậy.</b></i>


- Anh ngạc nhiên vì trời đã khuya mà Bác
vẫn ngồi "trầm ngâm" bên bếp lửa.


- Xúc động vì thấy Bác đốt lửa, dém chăn
cho các chiến sĩ với những bớc chân nhẹ
nhàng không làm họ giật mình.


Anh đội viên mơ màng
Nh nằm trong giấc mộng
Bóng Bác cao lồng lộng
ấm hơn ngọn lửa hồng


- So sánh => Gợi tả hình ảnh vừa vĩ đại, lớn
lao vừa gần gủi thân thiết của Bác và thể
hiện tình cảm ngỡng mộ của anh đội viên
đối với Bác.




Thæn thức cả nỗi lòng
Thì thầm anh hỏi Bác...
Tha thiÕt mêi B¸c ngđ



-> Nhắm mắt cố ngủ nhng không ngủ
đ-ợc vì lo cho sức khỏe của Bác.


=> Lo lắng , thơng yêu Bác.
<i><b>* Lần thứ ba thức dậy.</b></i>


- Khụng cú ln thứ hai, điều này cho thấy
trong cái đêm ấy anh đã nhiều lần tỉnh giấc
nhng lần nào cũng chứng kiến Bác Hồ
không ngủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

13. Nêu nhận xét của em về cấu tạo của
lời thơ "Mêi B¸c ...


14. Điều đó có tác dụng gì trong việc
thể hiện tâm trạng ngời chiến sĩ?


15. Em cảm nhận đợc gì từ lời thơ
"Lịng vui sớng mênh mơng


Anh thøc lu«n cïng B¸c"


16. Trong những câu thơ miêu tả tâm
trạng của anh đội viên tác giả đã sử
dụng những từ loại gì?


17. Trong các từ loại đó từ nào em cho
là đặc sắc hơn cả? Vì sao?


18. Tất cả những chi tiết thơ trên tập


trung thể hiện tình cảm của anh đội viên
với Bác nh thế nào?


19. Hình ảnh Bác Hồ hiện ra qua cái
nhìn của anh đội viên và đợc miêu tả ở
những phơng diện nào?


20. Những hình ảnh đó giúp em hình
dung đợc hình dáng, t thế của Bác nh
thế nào?


21. Tìm những câu thơ (biểu hiện) miêu
tả cử chỉ, và hành động của Bác?


22. Cử chỉ hành động đó nói lên tình
cảm gì của Bác.


23. Trong bài thơ có mấy lần Bác Hồ
nói với anh chiến sĩ? Đó là những lần
nào? Qua những câu thơ nào?


24. Li núi ú th hin tỡnh cm gỡ ca
Bỏc?


25. Qua các chi tiết trên hình ảnh Bác
Hồ trong bài thơ gợi cho em cảm xúc
suy nghĩ gì về Bác?


26. Vì sao trong đoạn kết nhà thơ lại
viết nh vậy?



27. Bài thơ đợc làm theo thể thơ gì? Thể
thơ ấy có phù hợp với cách kể chuyện
của bài thơ khơng?


=> Thể hiện sự tha thiết, năn nỉ và sự tăng
dần mức độ bồn chồn lo lắng chân thành của
anh đội viên với Bác.


- Diễn tả niệm vui của anh bộ đội đợc thức
cùng Bác, ở bên Bác ngời chiến sĩ nh đợc
tiếp thêm niềm vui, sức sống (Đó là sức
mạnh cảm hóa của tấm lịng Hồ Chí Minh sự
cao cả của ngời ó nõng ngi khỏc thnh cao
c)


- Động từ: Hốt hoảng, giật mình, nằng nặc.
- Từ láy: Thổn thức, thì thầm ...


- Nằng nặc => Diễn tả đúng tình cảm mộc
mạc, chõn thnh ca ngi chin s.


- Thơng yêu, cảm phục, ngỡng mộ.
<i><b>2. Hình t</b><b> ợng Bác Hồ.</b></i>


<b>* Hình dáng t thế:</b>


Lặng yên bên bếp lửa
Vẻ mặt Bác trầm ngâm
Bác vẫn ngồi đinh ninh


Chòm râu im phăng phắc


-> Biu hin chiu sõu tõm trng ca Bỏc.
<b>* C ch v hnh ng:</b>


- Đốt lửa, dém chăn, nhón chân nhẹ nhàng.
-> Tình thơng yêu và sự chăm sóc ©n cÇn tØ
mÜ nh mét ngêi cha, ngêi mĐ cđa Bác.


<b>* Lời nói:</b>


- Chú cứ việc ngủ ngon.
- Bác thơng đoàn dân công.


-> Bc l rừ ni lũng, s lo lắng đối với bộ
đội và nhân dân của Bác.


=> B¸c Hồ thật giản dị, gần gũi, chân thật
mà hết sức lín lao.


<i><b>* Khỉ ci:</b></i>


- Khổ thơ đã nâng ý nghĩa của câu chuyện,
của sự việc lên một tầm khái quát lớn, làm
cho ngời đọc thể hiện một chân lý giản đơn
mà lớn lao. Cái đêm không ngủ trong bài thơ
chỉ một đêm trong vô vàn trong những đêm
không ngủ của Bác. Việc Bác khơng ngủ vì
lo việc nớc và thơng bộ đội dân cơng là một
lẽ thờng tình của cuối đời Bác vì Bác là Hồ


Chí Minh.


<b>IV/ Tỉng kÕt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

28. Bài thơ giúp ta hiểu gì về tình cảm
của Bác Hồ với quân dân ta và ngợc lại?


* Néi dung: (SGK)


<b>V/ LuyÖn tËp:</b>
(SGK)


<b>D/ H ớng dẫn, dặn dò :</b>


- Học thuộc bài thơ.


- Nm c im ni dung, ngh thut của bài thơ.
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


<b>Day: Bµi 23: TiÕt 95: Èn dơ</b>


<b>A/ Mơc tiªu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm c khỏi nim n dụ, các kiểu ẩn dụ.


- Hiểu và nhớ đợc các tác dụng của ẩn dụ. Biết phân tích ý nghĩa cũng nh tác dụng của
ẩn dụ trong thực tế sử dng TV.


- Bớc đầu có kĩ năng tự tạo ra mét sè Èn dơ.
<b>B/ Chn bÞ:</b>



- Tích hợp phần văn: Đêm nay Bác không ngủ.
- TLV: ẩn dụ trong văn miêu tả, so sánh.
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- ThÕ nµo là phép nhân hóa? Các kiểu nhân hóa thờng gặp? Cho vÝ dơ?
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


- Học sinh đọc ví dụ SGK


1. Cơm tõ: Ngêi Cha trong khỉ th¬ chØ ai?
2. Vì sao có thể ví Bác Hồ với ngời Cha?


3. Cách nói này có gì giống và khác với
phép so sánh?


Ngời là Cha, là Bác, là anh?


4. Khi phộp so sánh có lợc bỏ vế (a) ngời
ta gọi đó là so sánh ngầm hay còn lại là ẩn
dụ. Vậy em hiểu nh thế nào là ẩn dụ? Tác
dụng của ẩn dụ?


- Học sinh đọc 2 ví dụ SGK.


5. Các từ in đậm đợc dùng để chỉ những
hiện tợng hoặc sự vật nào?



6. V× sao cã thĨ vÝ nh vËy?


- Học sinh đọc vídụ 2.


7. Cách dùng từ trong cụm từ in đậm có gì
đặc biệt so với cách nói thơng thờng?
Giịn tan thờng dùng để nêu đặc điểm của
sự vật nào? Đây là sự cảm nhận của giác
quan nào?


8. Nắng có thể dùng vị giác để cảm nhận
đợc khơng?


9. Sử dụng từ giịn tan để nói về nắng là có


<b>I/ È n dụ là gì :</b>


<i><b>a) Ví dụ:</b></i>


- Ngời Cha: Chỉ Bác Hå.


- Vì có những nét giống nhau: Tuổi tác, sự
thơng yêu, chăm sóc chu đáo của ngi
Cha i vi con.


- Giống.


- Đều so sánh Bác Hồ víi ngêi Cha.



* Khác nhau: So sánh có đầy đủ cả vế (a)
và vế (b) cịn ở đây chỉ có vế (b)


b) Ghi nhí. (SGK)
<b>II/ C¸c kiĨu Èn dơ:</b>
<b>*VÝ dơ 1:</b>


- Th¾p: ChØ sù në hoa.


- Lửa hồng: Chỉ màu đỏ của hoa râm bụt
- Màu đỏ đợc ví với lửa hồng vì hai vật ấy
có hình thức tơng đồng. Cịn sự "nở hoa"
đợc ví với hành động thắp vì chúng giống
nhau về cách thức thực hiện.


<b>* VÝ dô 2:</b>


- Giòn tan -> Chỉ loại bánh.
- >Sự cảm nhận của vị giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

s thay i gỡ?


10. Sự chuyển đổi cảm giác ấy có tác
dụng gì?


? Từ những ví dụ trên em hãy nêu một số
kiểu tơng đồng thờng đợc sử dụng để tạo
phép ẩn dụ?


1. So sánh 3 cách diễn đạt và tác dụng của


ba cách diễn đạt đó?


2. Tìm các ẩn dụ hình tợng, nêu lên nét
t-ơng đồng giữa các sự vật hiện tợng đợc so
sánh với nhau?


- Chuyển đổi cảm giác (từ thị giác sang vị
giác)


-> T¹o ra biÕn tớng mới mẻ, thú vị.


- b) Ghi nhớ:
Gồm 4 kiểu


1- ẩn dụ dựa vào sự tơng đồng về hình
thức giữa các sự vật, hiện tợng.


=> ẩn dụ hình thức (Lửa hồng - Màu đỏ)
2- ẩn dụ dựa vào sự tơng đồng về cách
thức thực hiện hoạt động.


=> Èn dụ cách thức (thắp - nở).


3- n d da vào sự tơng đồng về phẩm
chất giữa các sự vật, hiện tợng


(Ngêi Cha - B¸c Hå)


4- ẩn dụ dựa vào sự tng ng v cm
giỏc.



(Nắng giòn tan -> Nắng to, rực rỡ)
<b>III/ Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: </b>


Cỏch 1: Diễn đạt bình thờng, trực tiếp, có
tác dụng nhận thức lý tính.


Cách 2: Dùng phép so sánh, có tác dụng
định danh lại.


C¸ch 3: Dïng phÐp Èn dơ cã t¸c dơng tạo
tính hình tợng, biểu cảm hơn.


<b>Bài 2:</b>


a) n qu: Cú nét tơng đồng về cách thức với sự thừa hởng thành quả lao động
- Kẻ trồng cây tơng đồng về phẩm chất với ngời lao động, ngời gây dựng.


=> Khuyên chúng ta khi thừa hởng, hởng thụ thành quả phải nhớ đến công lao ngời lao
động đã vất vã tạo ra thành quả đó.


b) Gần mực thì đen tơng đồng về phẩm chất với cái xấu.


- Gần đèn thì sáng tơng đồng về phẩm chất cái tốt, cai hay, cái tiến bộ.
c) - Thuyền -> Chỉ ngời đi xa


Èn dô phÈm chÊt
- BiĨn -> ChØ ngêi ë l¹i



d) Mặt trời tự nhiên đã đợc nhân hóa: đi


MỈt trời trong lăng: Hình ảnh ẩn dụ, chỉ Bác Hồ.


=> Bác Hồ đã đem lại cho đất nớc và dân tộc những thành quả cách mạng to lớn, ấm
áp, tơi sỏng nh mt tri.


<b>Bài 3: </b>


a) Khứu giác -> Thị giác, xúc giác => liên tởng mới lạ.
b) Xúc giác -> thị giác => Liên tëng míi l¹.


c) Xúc giác -> Thính giác => Mới lạ, độc đáo, thú vị.
d) Xúc giác, thị giác -> Thính giác => Mới lạ, sinh động.


<b>Bµi 4:</b>


ViÕt chÝnh t¶: SGK
<b>D/ H ớng dẫn, dặn dò :</b>


- Nắm khái niệm, các kiểu ẩn dụ.


- Hoàn chỉnh bài tập, chuẩn bị bài: Hoán dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<b>A/ Mục tiêu bài d¹y:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc cách trình bày miệng một đoạn, một bài văn miêu tả.


- Rèn luyện kĩ năng trình bày miệng, những điều đã quan sát và lựa chọn theo một thứ


tự hợp lý.


<b>B/ ChuÈn bÞ:</b>


- ChuÈn bị 3 bài tập ở nhà.


- Chia nhúm, c nhúm trởng điều hành và ngời trình bày ý tởng của cả tổ.
- Tích hợp các văn bản đã học: BHCC.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i>.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Muèn lµm tèt, bµi văn tả ngời em cần phải làm gì? Nêu yêu cầu ba phần của 1
bài văn tả ngời.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


- Học sinh yêu cầu bài tập 1.


? Từ đoạn văn trên em h·y t¶ lại bằng
miệng quang cảnh lớp học trong buổi học
cuối cùng?


- Tả thầy Ha Men.


- Hc sinh c phn gợi ý SGK.


- Đọc đề bài sau đó lập dàn bài cho đề văn
trên.



<b>I/ Bµi tËp 1:</b>


- Học sinh dựa vào đoạn văn để tả lại
quang cảnh lớp học.


<b>* Gỵi ý:</b>


+ Giê học môn gì? Thầy Ha Men là gì?
Học sinh của thầy làm gì.


+ Không khí trờng lớp lúc ấy.


+ m thanh tiếng động nào đáng chú ý
trong bui hc ú.


<b>II/ Bài tập 2:</b>


- Tả thầy giáo Ha Men trong buæi häc
cuèi cùng.


<b>* Gợi ý:</b>


- Dáng ngời, nét mặt, quần áo thầy mặc
lên lớp trong buổi học cuối cùng.


- Ging núi c chỉ, thái độ của thầy khi Ph
Răng đi muộn và khụng thuc bi.


- Cách dạy của thầy nh thế nào? (say sa,


nhiệt tình)


- Thầy là ngời thầy nh thế nào?
- Cám xúc của em về thầy.


(Lu ý ghi vắn tắt các ý và chi tiết rồi trình
bày, trành viết thành văn để đọc theo)
<b>III/ Bài tập 3:</b>


* Gỵi ý:
<i><b>1. Më bµi: </b></i>


Nêu lý do đợc gặp thầy.
<i><b>2. Thân bi:</b></i>


Tả về thầy:


- Cảnh nhà thầy sau nhiều năm gặp l¹i.


- Thầy đón trị nh thế nào: Dáng ngời, khn mặt, lời nói, cử chỉ.
- Khi nhận ra học sinh c thy cú biu hin gỡ?


- Câu chuyện giữa thầy và trò diễn ra nh thế nào? Câu nói nào của thầy; Làm em nhớ
nhất.


- Cảnh chia tay diễn ra nh thế nào?
<i><b>3. Kết bài.</b></i>


- Cảm xúc, suy nghĩ của em sau khi gặp thầy.



* Hc sinh tho lun, lp dàn bài theo tổ và cử đại diện trình bày.
<b>D/ Cng c, dn dũ:</b>


- Về nhà tập viết một đoạn văn tự kể về bản thân.


- Chun b dn bi chi tiết đề đó để trình bày miệng vào giờ sau.


<b>Day: TuÇn 25 : Bµi 24: TiÕt 97: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<b>trả bài tập làm văn tảcảnh viết ở nhà</b>



<b>A/ Mục tiêu bài day:</b>


- Giúp học sinh nhận rõ những u điểm trong bài viết của mình.


- Củng cố, sữa chữa thêm một lần nữa những kiến thức về văn miêu tả.


- Luyện cho học sinh kĩ năng nhận xét sữa chữa bài làm của mình và của bạn.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- Chm cha bi chu ỏo.


- Chun b những bài văn hay, những đoạn văn mắc một số lỗi để đọc và chữa cho học
sinh.


<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ.</b></i>



Kiểm tra đoạn văn bài tập 2, dàn ý bài tập 3 tiết 96.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


* Giáp viên ghi lại bài.


<b>Đề ra: </b>


- T quang cnh dũng sụng Nhật Lệ vào một ngày đẹp trời.
* Học sinh đọc lại đề, xác định yêu cầu đề.


* NhËn xÐt u ®iÓm, khuyÕt ®iÓm.
<b>a) u ®iÓm : </b>


+ Néi dung:


- Bài viết đã tả lại đợc quang cảnh sông Nhật Lệ trong các (ngày đi) thời điểm khác
nhau của một ngy p tri.


- Các đoạn văn có sự liên kết chặt chẽ, một số bài viết có cảm xúc( Linh Trang, Hà
Nguyên).


+ Hình thức:


- Bố cục 3 phần rõ ràng, cụ thể, các đoạn có sự liên kết chặt chẽ.


- Viết câu đúng, một vài em sử dụng tốt các biện pháp NT; nhân hóa, rõ.
<b>b) Nh ợc điểm :</b>


- Một số em cha nắm đợc yêu cầu đề.



- Một số em tả cảnh sơ sài, cha đầy đủ ( Hoan, Ngọc Dơng).
- Bố cục cha rõ ràng.


- Mở bài kết bài sơ sài, cứng nhắc.
- Diễn đạt lúng túng, khơng thốt ý.


- Mét sè bµi viÕt cÈu thả ( Nam, Thành Phát).
* Chữa một số bài, lỗi tiêu biểu.


* Đọc một số bài viết hay.
* Trả bài:


Học sinh đọc, xem lại bài mình và lời phê t cha.
<b>D/ Cng c, dn dũ:</b>


- Nắm phơng pháp làm 1 bài văn tả cảnh.
- Chuẩn bị bài viết văn tả cảnh.


<b>Day: Bµi 24: TiÕt 99, 100 </b>


<b> Lỵm </b>


<b> (Hớng dẫn đọc thêm) </b>


<b> Ma</b>



<b>A/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giúp học sinh cảm nhận đợc vẽ đẹp, hồn nhiên, vui tơi, trong sáng của hình ảnh Lợm,
ý nghĩa cao cả trong sự hy sinh của nhân vật.



- Cảm nhận đợc sự sống, sự phong phú, sinh động của bức tranh thiên nhiên và t thế
của con ngời đợc miêu tả trong bài thơ "Ma"


- Nắm đợc thể thơ 4 chữ, nghệ thuật kể và tả trong bài thơ có yếu tố tự sự.
<b>B/ Chuẩn bị:</b>


- TÝch hỵp:


+ TiÕng việt: Phép nhân hóa, so sánh, từ láy.
+ Tập làm văn: Thơ tự sự, thơ 4 chữ.


<b>C/ Hot ng dy học:</b>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị.</b></i>


</div>

<!--links-->

×