Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.98 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Bài tập 1:
Cho bảng tính:
<b>Báo Cáo Bán Hàng </b>
(Tun l
t 7n
14-12-98)
STT MÃ HĐ Mặt hàng Ngày Đơn vị SLợng Đơn giá Thành
tiền
1 SD1M2 07-12-98 5
2 HDM64 12-12-98 2
3 CDM74 08-12-98 12
4 SD1M4 09-12-98 7
5 HDM64 11-12-98 3
6 CDM74 07-12-98 5
7 SD1M2 10-12-98 6
8 CDM74 14-12-98 4
9 SD1M4 13-12-98 10
10 SD1M2 14-12-98 20
Tổng
Cộng
Bảng
Danh
Mục
MÃ Tên mặt
hàng Đơn vị Đơn giá
SM4 Đĩa mềm
1.4Mb Thùng 140
SM2 Đĩa mềm
1.2Mb
Thùng 120
C74 Đĩa CD
740Mb
Thùng 200
H64 Đĩa cứng
3.2Mb Cái 120
tin bán
đợc của
các mặt
hàng
§Üa mỊm §Üa cøng §Üa CD
<b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các u cầu sau:</b>
<i>1. Dựa vào kí tự đầu và 2 kí tự cuối của mã HD. Tìm trong bảng danh mục để</i>
<i>lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.</i>
<i>2. Tính thành tiền cho từng hoá đơn và tổng số tiền bán đợc trong tuần.</i>
<i>3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần</i>
<i>4. Định dạng theo kiểu mm/dd/yy</i>
2. Bài tập 2:
Cho bảng tính:
Quản lý khách sạn ABC:
<b>Bảng Theo Dõi Khách Hàng </b>
<b>STT</b> <b>Khỏch S phũng Ngy n Ngy i</b> <b>Tin</b>
<b>thuờ</b>
<b>Tiền</b>
<b>giảm</b>
<b>Tiền</b>
<b>phải tr¶</b>
1 Nam A01 01-01-98 10-01-98
2 Hïng B01 15-01-98 15-01-98
3 Nam A01 20-01-98 25-01-98
4 Minh C02 15-01-98 20-01-98
5 Thanh B02 25-01-98 30-01-98
6 Dũng A02 01-01-98 30-01-98
<b>Bảng giá</b>
<b>thuê </b>
<b>phòng </b>
<b>(VNĐ)</b>
Loại Giá/ngày
A 500000
B 300000
C 200000
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các u cầu sau:</b></i>
<i>1. TÝnh tiỊn thuª</i> <i>= Sè ngày ở*Giá thuê 1 ngày</i>
<i> Kí tự đầu của số phòng cho biết loại phòng</i>
<i>2. Tính tiền giảm .</i>
<i>Nếu khách hàng nào ở ngày 15/10/99 thì đợc giảm 10% tiền th của </i>
<i>3. TiỊn ph¶i tr¶: Tiền thuê - tiền giảm</i>
<i>4. HÃy cho viết </i>
<i>- Tổng sè ngêi ë trong 1 ngµy 15/10/99</i>
<i>- Tổng số tiền đã thu từ ngày 01 đến ngày 15/10/99</i>
<i>- Tính ra những ngời ở trong ngày 30 gồm các cột khách, số phịng,</i>
<i>ngày đến, ngày đi, tền phải trả.</i>
3. Bµi tập 3:
<i><b>Cho bảng tính:</b></i>
Cửa hàng
Bảng tổng kết cuối ngày
<i>Ngày ..../....</i>
<i>./...</i>
<b>STT</b> <b>MÃ mặt</b>
<b>hàng</b>
<b>Tên mặt hàng</b> <b>Đơn vị</b>
<b>tính</b>
<b>SL</b> <b>Đơn giá</b> <b>Thành tiền</b>
1 A01 1000
2 B01 80
3 A02 1200
4 C01 20
5 C02 80
Tỉng
B¶ng phơ 1 B¶ng phơ 2
KÝ tự thứ
nhất
Loại VLXD Đơn vị tính Kí tự thứ 2
và 3
Chất lợng
A Gạch men Viên 01 Loại 1
B Tôn Tấm 02 Loại 2
C Xi măng Bao
Bng n
giỏ
Kí tự thứ
nhất Lo¹i 1 Lo¹i 2
A 15000 13000
B 80000 70000
C 85000 75000
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các yêu cầu sau:</b></i>
<i>1. Dựa vào bảng phụ cấp 1 và phụ cấp 2 đẻ điền tên mặt hàng</i>
<i>Ví dụ: A01 -> Gạch men loại I</i>
<i>2. Dựa vào bảng phụ cấp 1 để điền vào cột đơn vị tính</i>
<i>3. Dựa vào bảng và phụ cấp 2 để tính đơn giá của từng mặt hàng</i>
<i>4. Tính cột thành tiền theo yêu cầu sau Thành tiền=Số lợng *Đơn giá</i>
<i>5. Trích ra danh sách của tất cả các mặt hàng loại I</i>
4. Bµi tËp 4:
Cho bảng tính:
Bảng chi
tiết nhập
xuất
Loại hđ Ngày MÃ Tên Loại S lợng Đơn giá Thành tiền
X 01/10/98 TRBL-TB 100
N 15/10/98 CBMT-TH 50
X 02/11/98 TRBL-DB 20
X 30/10/98 CBMT-DB 100
N 05/11/98 CBMT-TB 500
X 11/11/98 CBMT-TH 30
Bảng phụ
Đơn giá
xuất hàng
(1kg)
2 kí tự cuối TH DB TB
Loại hàng Thơng hạng Đặc biệt Trung bình
TEA 80,000 đ 60,000 đ 20,000 đ
COFFEE 120,000 đ 100,000 đ 40,000 đ
Thống kê
Tên hàng Tổng
thành tiền
Xuất Nhập
TEA
COFFEE
<i><b>Nhp và trình bày bảng tính sau đó thực hành các yêu cầu sau:</b></i>
<i>1. Dựa vào kí tự đầu tiên của cột Mã để điền dữ liệu vào theo qui định</i>
<i>Ví dụ T-> Tea, C->Coffee</i>
<i>2. Dựa vào bảng phụ lấy 2 kí tự cuối cùng của cột mã để điền vào cột loại</i>
<i>3. Tiính cột đơn giá dựa theo bảng đơn giá chọn hàng xuất hàng. Biết rằng </i>
<i> đơn giá thấp đơn giá xuất 15%</i>
<i>Chó ý: Cột loại hđ cho biết hàng xuất hay nhập (N:Nhập; X:Xuất)</i>
<i>4. Tính cột thành tiền theo yêu cầu sau</i>
<i>Thành tiền = Số lợng*Đơn giá</i>
<i>Gim 5% cho cỏc hoỏ n xut ngy 15/10/99</i>
<i>5. Thống kê thành tiền của Tea, Coffee khi xuất, nhập</i>
5. Bài tập 5:
Cho bảng tính:
Bảng lơng tháng 01-1998
<b>Số</b>
<b>STT</b>
<b>MÃ</b>
<b>nhân</b>
<b>viên</b>
<b>Họ và tên</b> <b>Phòng</b>
<b>ban</b>
<b>Lơng</b>
<b>căn bản</b>
<b>Ngày</b>
<b>công</b>
<b>MÃ</b>
<b>loại</b>
<b>Số năm</b>
<b>công tác</b>
<b>Hệ số</b>
<b>lơng</b>
<b>Lơng</b>
1 A20ĐT Lê văn Toàn 540 26
2 B15TV Ng văn Khánh 290 24
3 C06HC Hứa Minh Tuấn 290 25
4 D03VT Trần Quốc Dân 310 24
5 C18ĐT Trần Hồng 290 23
Bảng mÃ
ĐT HC TV VT
Đào tạo H chánh Tài vụ Vật t
Bảng hệ
số
MÃ loại Số năm công tác
1 --> 3 4 --> 8 9 -->15 > 16
A 10 12 14 20
B 10 11 13 16
C 9 10 12 14
D 8 9 11 13
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thc hnh cỏc yờu cu sau:</b></i>
<i>1. Dựa vào bảng mà lập công thức đa vào cột phòng ban</i>
<i>2.Lập công thức điền mà là loại kí tự thứ nhất của mà nhân viên</i>
<i>3. Lp cụng thc ờm s nm cụng tỏc là kí tự thứ 2 và 3 của mã nhân viên </i>
<i>4. Tính hệ số lơng theo mã loại, số năm cơng tác và tra theo bảng hệ số</i>
<i>5. Tính lơng = Lơng căn bản*Hệ số lơng*ngày cơng</i>
<i>6.TÝnh thµnh tiỊn = l¬ng + phơ cÊp </i>
<i>7.Trích ra danh sách những ngời có mã loại A hoặc B thuộc phịng đào to</i>
6. Bài tập 6:
Cho bảng tính:
<b>Các chuyến</b>
<b>di lịch ngắn</b>
<b>ngày</b>
Nơi du lịch Ngày đi Ngày về Tiền ăn Tiền khách sạn Tiền xe Tổng cộng
Đà Lạt
Nha Trang
Vũng Tàu
Huế
Đà Lạt
Huế
Nha Trang
Đà Lạt
Vũng Tàu
Bng n
giỏ
Nơi du lịch Tiến xe Tiến ăn/ng Tiền KS/ng
Nha Trang 50000 15000 60000
Vịng tµu 20000 12000 100000
Huế 60000 25000 90000
Bảng tổng
kết
Nơi du lịch Số lần Tiền ăn Tiền khách
sạn
Tiền xe Tổng cộng
Đà Lạt
Nha Trang
Vũng Tàu
Huế
<i><b>Nhp và trình bày bảng tính sau đó thực hành các yêu cầu sau:</b></i>
<i>1. Tự nhập ngày đi, ngày về và định dạng theo kiểu dd-mm-yy</i>
<i> Ví dụ 25-10-99</i>
<i>2. Tính tiền ăn, tiền khách sạn theo bảng đơn giá</i>
<i> Tiền khách sạn = (ngày đi - ngày về)*tiền khách sạn ăn 1 ngày</i>
<i>3. Các cột giá trị bằng tiền định dạng theo kiu cú n v l ng</i>
7. Bài tập 7:
Cho bảng tính:
<b>Khác</b>
<b>h sạn</b>
<b>Hải</b>
<b>Yến</b>
<b>Khách </b> <b>Đến</b> <b>Đi</b> <b>MÃ số</b> <b>Ăn </b> <b>Tuần</b> <b>Giá</b> <b>Ngày</b> <b>Giá</b> <b>Cộng</b>
Vơng 06/03 12/06 TRBF2
Hồ 25/03 18/05 L1BF4
Lâm 20/03 15/05 L1AF0
T« 25/03 12/04 TRAF1
Lý 27/03 10/05 L3BF5
Lan 01/04 28/05 L1AF5
Mai 03/04 03/06 L3BF1
Tr©m 07/05 12/06 L2AF4
Long 11/04 06/06 L1BF3
Tấn 15/04 14/06 TRCF0
Biểu gía
phòng
Biểu giá
phí ăn/1
ngày
Loại Tuần Ngày F0 F1 F2 F3 F4 F5
TRA 50 9 5 8 10 12 15 18
TRB 45 8
L1B 40 7
L2A 40 7
L2B 36 6
L3A 30 5
L3B 28 5
TRC 41 7
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các yêu cầu sau:</b></i>
<i>1. Tính tiền ăn (Ngày đi - ngày đến +1)*giá ăn 1 ngày trong bảng giá tính </i>
<i> theo 2 kí tự cuối của mã số đó</i>
<i>2. TÝnh tiỊn ë.</i>
<i> (Ngày đi - ngày đến +1)/7 không lấy số lẻ</i>
<i> (Ngày đi - ngy n +1)/7 ly s l</i>
<i>4. Tính giá tuần và ngày căn c vào 3 kí tự trái của m· sè vµ tra trong biĨu </i>
<i> giá phòng</i>
<i>5. Tính tổng sau Lấy tiền ăn + Tiền ở theo tuần +tiền ở thao ngày</i>
<i> Nếu ở theo ngày lẻ một quá gia 1 tuần thì chỉ tính giá 1 tuần </i>
8. Bài tập 7:
Cho bảng tính:
<b>Bảng chi tiết tiền điện</b>
Điện kế Chủ hộ Loại hộ Số cũ Số mới Trong
Đ.Mức Đ.MứcVợt trongTiền
Đ.Mức
Tiền
ngoài
Đ.Mức
Phải trả
DK001 CQ-A 210 280
DK002 NN-D 220 330
DK003 CB-A 270 300
DK004 CB-C 270 350
DK005 CQ-A 300 340
DK006 CB-E 280 330
DK007 CB-C 210 340
DK008 CN-D 230 350
DK009 NN-D 260 320
DK010 CN-E 270 340
Bảng
định
mức
CQ CB CN KD NN
A 50 40 20 60 30
B 60 40 50 80 60
C 70 55 70 95 85
D 75 65 95 120 90
E 85 70 110 150 95
giá điện
A B C D E
CQ 30 40 45 55 70
CB 15 25 25 50 50
CN 12 24 20 50 40
KD 35 60 70 80 90
NN 10 20 15 45 35
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các yêu cầu sau:</b></i>
<i>1. Tính địnhmức: Số mới - số cũ nếu nhỏ hơn hay bằng định mức tra trong</i>
<i>bảng định mức thì kết quả chính là số đó ngợc lại phải lấy số định mức trong</i>
<i>bảng</i>
<i>2. TÝnh vỵt møc: Số mới - số cũ < 0 thì láy bằng 0</i>
<i>3. Tính tiền: Số trong định mức nhân với giá cho trong bảng </i>
<i>4. Tính tiền vợt định mức:</i>
<i>Số vợt định mức nhân với giá phạt là giá cao gấp đơi so với giá bình thờng</i>
<i>5. Tính tiền phải trả: </i>
<i>Tiền trong định mức+ngồi địnhmức</i>
<i>6. Trích danh sách những loại hộ vợt định mức .</i>
9. Bài tập 7:
Cho b¶ng tÝnh:
B¶ng Theo Dõi Chi Tiết Bán Hàng
STT MÃ hàng Tên hàng Ngày bán Số lợng (kg) Đơn giá Tiền giảm Thành tiÒn
1 F 15/01/98 50
2 C 10/02/98 100
3 X 20/04/98 200
4 F 30/03/98 20
5 C 20/04/98 50
6 A 10/02/98 30
7 X 15/01/98 50
Bảng đơn
giá
Mã hàng Tên hàng Đơn giá
)
1 2 3 4
F Sắt 5000 5500 5000 5500
A Nhôm 7000 8000 9000 9000
C Đồng 3000 300 3500 4000
X Xi măng 8000 8500 9000 10000
Bảng
thống kê
Tháng 1 2 3 4
b¸n trong
th¸ng 1
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các yêu cầu sau:</b></i>
<i>1.Dựa vào bảng đơn giá để điền cột tiền hàng theo cột mã hàng</i>
<i>2.Đơn giá phụ thuộc vào mã hàng và ngày bán trong tháng nào thì tính giá</i>
<i>của tháng đó dựa theo bảng đơn giá.</i>
<i>3.TiỊn gi¶m:</i>
<i>Nếu mua số lợng lớn hơn 100 thì đợc giảm 5% trên số lợng mua.</i>
<i>4.Thành tiền:</i>
<i>=(số lợng *đơn giỏ)-tin gim.</i>
<i>5.Tính các yêu cầu trong bảng thống kê.</i>
<i>6.Tính tổng số lợng xi măng bán trong tháng 1.</i>
10. Bài tập 7:
Cho bảng tính:
Công ty
du lịch Sài
Gòn
Số Ngày MÃ chuyến Địa điểm Miễn giảm Thành tiền
1 15/07/98 CH04
2 20/08/98 CH02
3 01/07/98 CH01
4 05/09/98 CH03
5 01/08/98 CH04
6 10/07/98 CH03
B¶ng phơ
M· chun Địa điểm Loại xe Giá
CH01 Nha Trang 52 15,000,000 đ
CH02 Hà Nội 24 20,000,000 đ
CH03 Đà Lạt 12 5,000,000 đ
CH04 Vũng Tàu 52 10,000,000 đ
Bảng thống
kê
Tháng Tổng số chuyến Tổng giá trị
7
8
9
<i><b>Nhp v trỡnh by bng tớnh sau ú thc hnh cỏc yờu cu sau:</b></i>
<i>1. Địa điểm:</i>
<i>Da vo bng ph để điền vào cột địa điểm.</i>
<i>3. Thành tiền =trị giá -miễn giảm.</i>
<i>Trị giá tra trong bảng phụ.</i>
<i>4.Tính các yêu cầu trong bảng thống kê.</i>
11. Bài tập 7:
<i><b>Cho bảng tính:</b></i>
<b>Bảng tính tiền điện</b>
<i>(Tháng 1/1999)</i>
Loại DS Chỉ số
đầu
Chỉ số
cuối
Hệ số Thành
tiền
Phụ trội Cộng
KD 34 87
NN 58 400
TT 90 150
CN 150 700
KD 400 1500
NN 50 90
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các u cầu sau:</b></i>
1. Tính cột hệ số theo yêu cầu sau:
<i>Nếu loại DS là KD thì hệ số =3, là NN thì =5,TT thì =2,5,CN thì =2.</i>
<i>2. Thành tiền:</i>
<i>= (chỉ số cuối -chỉ số đầu)*hệ số</i>
<i>3. Phụ trội:</i>
<i>= 0 nếu chỉ số cuối - chỉ số đầu <=50</i>
<i>= thành tiền *35% nÕu hiƯu sè >50, <=100</i>
<i>= thµnh tiỊn *100% nÕu hiƯu sè >100.</i>
<i>4. TÝnh cét céng:</i>
<i>= phơ tréi + thµnh tiỊn</i>
<i>5. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của cột cộng.</i>
12. Bài tập 7:
<i><b>Cho bảng tính:</b></i>
<b>Cửa Hàng Sách Báo Tổng Hợp </b>
<b>STT</b> <b>MÃ Hàng</b> <b>Tên Hàng</b> <b>Ngày Giao</b> <b>Đơn Giá</b> <b>Số Lợng Thành Tiền</b>
1 TNNS01 05/01/98
2 TNNB05 07/01/98
3 CANB03 07/01/98
4 PNNB04 08/01/98
5 TTNS02 12/01/98
6 CANS01 12/01/98
7 PNNB03 15/01/98
8 TTNB02 17/01/98
Bảng phụ
2 Kí tự đầu
của MÃ hàng Tên Báo Giá Báo
Nhật Báo Nguyệt San
TT Tuổi trẻ 1000 2500
TN Thanh niên 1500 3500
PN Phụ nữ 2000 5000
CA C«ng an 1300 2800
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau ú thc hnh cỏc yờu cu sau:</b></i>
<i>1. Tên hàng :</i>
<i>Da vào hai ký tự đàu của mã hàng, tra trong bảng phụ, nếu ký tự 3-4 là NS</i>
<i>tức Nguyệt san, NB tức Nhật báo.</i>
<i>VÝ dơ: TTNS tøc ti trỴ NguyÖt san.</i>
<i>2. Đơn giá: Dựa vào 2 ký tự đầu và ký tự 3-4 để tra trong bảng phụ.</i>
<i>3. Số lợng:</i>
<i>Nếu 2 ký tự cuối từ 01 đến 03 thì 100, 04 đến 05 thì 50</i>
<i>4. Thành tiền: </i>
<i>Nếu số = 100 thì giảm 5% giá, làm trịn đến hàng ngàn.</i>
<i>5. Rút trích các mẫu tin có liên quan đến báo tuổi trẻ.</i>
<i>6. Tính tổng thành tiền từ ngày 5 đến ngày 12</i>
13. Bµi tËp 13:
<b>Cưa Hµng Máy Tính</b>
<i><b>Tháng 4/1998</b></i>
STT MÃ hàng Tên hàng Đơn vị Số lợng Ngày bán Đơn giá Thành tiền
1 PC586 14 02-04
2 PC486 10 12-04
3 FD120 12 09-04
4 HD420 4 22-04
5 HD850 10 18-04
6 PC586 4 27-04
7 FD120 10 11-04
8 FD144 10 06-04
Bảng tồn
kho tháng
3
MÃ hàng Tên hàng Đơn giá Số lợng
PC486 Máy tính 486 700 20
PC586 Máy tính 586 1000 30
HD420 §Üa cøng 420 80 20
HD850 §Üa cøng 850 120 14
FD120 Đĩa mềm 1.2 4 0
FD144 Địa mềm 1.4 6 20
Tổng kết
tháng 4
Mặt hàng Số lợng Thành tiỊn
PC
HD
FD
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các yêu cầu sau:</b></i>
<i>1. Dựa vào bảng tồn kho để đìên vào cột tên mặt hàng.</i>
<i>2. Đơn vị tính</i>
<i>Dựa vào hai kí tự đầu của mã hàng, nếu là PC hoặc HD thì đơn vị tính là</i>
”cái” cịn FD thì là đơn vị tính là ” hp
<i>3. Đơn giá</i>
<i>Nu bỏn t ngay 20 tr lên về trớc thì đơn giá nh trong bảng tồn kho, sau</i>
<i>đó thì giảm 4% </i>
<i>4.Thành tiền:</i>
<i>5.Định dạng cột đơn giá và thành tiền có một số lẻ vá đơn vị lá USD</i>
<i>6. Tính bảng tổng kết tháng 4.</i>
14. Bài tập 14:
<i><b>Cho bảng tính:</b></i>
<b>Kết Qủa Tuyển Sinh</b>
MÃ số Họ và tên Ngành Điểm Tổng
cộng Kết qủa Ghi chú
Toán Lý Hóa
B102 Trần Bì 8 9 7
C111 Lê Tuấn 9 5 6
C102 Trần Nghĩa 9 9
B007 Lý Hơng 7 7 7
B205 Hoàng Lan 8 9
A102 Vũ Trọng 7 8 8
Điểm
chuẩn
Toán 29
Lý 28
Hóa 27
Số thí
sinh đậu:
Tổng số
thí sinh:
Thống kê
tuyển
sinh
Ngành TS Đậu TS Rớt
Toán
Lý
Hóa
<i><b>Nhp v trình bày bảng tính sau đó thực hành các u cu sau:</b></i>
<i>1.Điền vào cột ngành theo yêu cầu sau:</i>
<i>- Nếu kí tự đầu của mà số =A thì là toán</i>
<i>- Nếu kí tự đầu của mà số =B thì là lý.</i>
<i>- Nếu kí tự đầu của mà số =C thì là hoá.</i>
<i>2. Tổng cộng.</i>
<i>Thi ngnh no thỡ mụn ú c tính hệ số 2, sau đó cộng với điểm các mơn</i>
<i>3. Kết quả:</i>
<i>Học sinh nào có điẻm tổng cộng bằng điểm chuẩn trở lên thì đậu ,ng</i> <i>ợc</i>
<i>lại rớt.</i>
<i>4. Ghi chỳ: hc sinh nào đậu với số điểm lớn hơn điểm chuẩn + 3 sẽ đợc</i>
<i>ghi chú “có H B”.</i>
<i>5. TÝnh tỉng số học sinh "đậu" và tổng số học sinh "rớt" .</i>
<i>6. Tính bảng thóng kê tuyển sinh.</i>
<i>7. Sắp xếp theo thứ tự điểm tổng cộng giảm dần.</i>
15.Bài tập 13:
<i><b>Cho bảng tÝnh:</b></i>
<b>Chi phÝ nguyªn vËt liƯu</b>
<b>STT</b> <b>M· SP</b> <b>Tªn SP</b> <b>SLVL1</b> <b>SLVL2</b> <b>SLVL3</b> <b>Trị giá</b>
1 SP121X 100 60 8
2 SP232T 20 30 9
3 SP311X 30 10 6
4 SP223G 10 20 7
5 SP122G 40 10 5
B¶ng m·
KÝ tù cuèi Tên sản phẩm
X Xà phòng
T Bột tẩy
G Bột giặt
Bảng giá
vËt liƯu
Lo¹i VL1 VL2 VL3
1 100 50 100
2 50 30 50
3 20 20 40
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau ú thc hnh cỏc yờu cu sau:</b></i>
<i>1. Điền vào cét tªn SP theo kÝ tù ci cđa m· SP cha trong bảng mÃ.</i>
<i>2. Tính cột trị giá,biết :</i>
<i>Trị giá = trị giá VL1+VL2+VL3</i>
<i>Trị giá VL1=SLVL1*VL1.</i>
<i>Trị giá VL2=SVL2*VL2.</i>
<i>Trị giá VL3=SLVL*VL3.</i>
<i>Kí tù thø 3,4,5 cđa m· SP cho biÕt lo¹i t¬ng øng cđa VL1,VL2,VL3.</i>
<i>Ví dụ: mã SP 132 có nghĩa SP đợc làm từ VL1 loại 1,VL2 loại 3,VL3 loại2</i>
<i>Định dạng cột giá trị có đơn vị là “đồng”.</i>
<i>4.TrÝch ra các sản phẩm có VL1là loại 2.</i>
<i>5. Sắp xếp các thông tin theo thứ tự giảm dần của mà SP.</i>
16.Bài tập 13:
<i><b>Cho bảng tính:</b></i>
<b>Báo Cáo Tình Hình Doanh Thu Các CLB Trong Năm 1998</b>
<b>STT MÃ CLB</b> <b>Tên CLB</b> <b>Tên Nớc</b> <b>SL CĐV</b> <b>Giá vé</b> <b>Doanh thu LÃi-Lỗ</b>
1 IAC1 80000
2 EMU2 60000
3 FPS2 50000
4 SBA1 100000
5 SRE1 80000
6 GBM2 70000
7 PBI2 40000
Bảng mÃ
nớc
MÃ câu lạc
bộ
MÃ Tên nớc MÃ Tên CLB Giá vé
I ý MU Manchaster 10
G Đức PS Paris SG 12
P Bå § Nha BI Benfica 7
F Ph¸p AC Ac Milan 12
E Anh BA Barcelona 10
BM B. Munich 10
Bảng
thống kê
Hng Tng D Thu Tng s đội
1
2
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành cỏc yờu cu sau:</b></i>
<i>1. Điền cột tên CLB theo kí tù thø 2 vµ 3 cđa m· CLB vµ cha trong bảng mÃ</i>
<i>câu lạc bộ . Điên tên nớc theo kí tự đầu .</i>
<i>2. Tính giá vé :</i>
<i>Ký tự cuối của mà CLB cho biết thứ hạng châu Âu nếu là hạng 1 thì giảm 5%,</i>
<i>ngợc lại tăng 5%</i>
<i>3. Tính doanh số = Số lợng CĐV* Giá vé</i>
<i>4. Tính lÃi lỗ:</i>
<i>- CLB hạng 1 phải có DT>9000000USD</i>
<i>- CLB hạng 2 phải có DT>6000000USD</i>
<i>5. nh dng ct giỏ Doanh thu theo dạng Currencry, có đơn vị là "USD" ví</i>
<i>dụ 10 USD</i>
<i>6. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự số lợng CDV giảm dần, nếu trùng thì theo thứ</i>
<i>tự tăng dần của mà CLB.</i>
<i>7. Tính thống kê.</i>
17.Bài tập 13:
Cho bảng tính:
<b>Bảng Theo Dõi Hàng Hóa</b>
Mặt hàng Tên hàng Hàng nhập Hàng xuất
Số lợng Đơn giá Trị giá Số lợng Trị gi¸
T001 100 10 50
T002 200 15 150
F001 50 20 50
A001 500 10 300
P002 1000 100 500
A001 100 20 0
T003 50 10 100
Danh Mục
Hàng Hóa
Mặt hàng Tên hàng ĐVT Loại
A001 Vi tÝnh C¸i A
P002 Photocopy C¸i B
T001 Ti vi C¸i C
T002 Tủ lạnh Cái C
T003 Điện thoại Cái C
F001 Fax Cái A
Loại Hàng nhập Hàng xuất
Tổng SL Tỉng G TrÞ Tỉng SL Tỉng G TrÞ
A
B
C
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các u cầu sau:</b></i>
<i>1. Tên hàng: Dựa vào bảng danh mục hàng hoá.</i>
<i>2. Giá trị nhập = đơn giá nhập * số lợng nhập.</i>
<i>3. Giá trị xuất =(đơn giá nhập * số lợng xuất) + thuế.</i>
<i>Thuế tính trên trị giá nhập và tỷ suất:</i>
<i>-2% đối với mặt hàng loại A.</i>
<i>-3% đối với mặt hàng loại B.</i>
<i>-1% đối với mặt hàng loại C.</i>
<i>4. Lập bng thng kờ</i>
18.Bài tập 13:
Cho bảng tính:
<b>Bảng Chiết Tính Giá Thành</b>
STT MÃ hàng Tên hàng Đơn giá Số lợng Thành
tiền ThuÕnhËp PhÝ VC Gi¸ vèn Gi¸ b¸n
1 TTVC 400 300
2 CCAK 200 200
3 DDMC 350 300
4 TTVK 450 100
5 CCAC 180 500
6 MMIC 10 200
B¶ng phơ
M· Th PhÝ VC
T 29% 4%
C 10% 3%
D 8% 2.50%
M· 2% 0.50%
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các u cầu sau:</b></i>
<i>1. Điền cột tên hàng dựa theo ký tự thứ 2 và 3 của mà hàng với tiêu chuẩn</i>
<i>sau:</i>
<i>Dựa vào ký tự của mã hàng và tra trong bảng phụ, với những mã hàng có</i>
<i>ký tự cuối là C(CKD) sẽ đợc giảm 5% so với thành tiền.</i>
<i>4. TiÒn phí vận chuyển:</i>
<i>Tính trên giá trị thành tiền với tỷ xuất tra trong bảng phụ theo ký tự đầu</i>
<i>của bảng mà hàng.</i>
<i>5. Đơn giá vốn trên từng cái:</i>
<i>=(thành tiền+ tiền thuế NK+ tiền phí vận chuyển)/ số lợng</i>
<i>6. Đơn vị bán trên từng cái: </i>
<i>=(thành tiền+ tiền thuế NK+ tiền phÝ vËn chun)*(1+0,2)/sè lỵng</i>
<i>7. Định dạng cho các cột đơn giá vốn và đơn giá bán có đơn vị là USD v</i>
<i>ly hai s l</i>
<i>8. Rút tất cả các mặt hàng là tivi</i>
19.Bài tập 19:
Cho bảng tính:
<b>Bảng</b>
<b>Nhập</b>
<b>Xuất</b>
<b>Hàng Hóa</b>
STT MÃ hàng Tên hàng Nhập-Xuất Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 MO240 N 9
2 CP100 X 1
3 KB101 X 14
4 CP105 N 5
5 MO220 X 2
6 CP090 X 4
7 KB103 N 3
8 MO110 X 15
9 KB104 X 4
10 CP116 N 3
Danh môc
hàng
Bng n
giỏ
MÃ Tên hàng MÃ KB MO CP
CP CPU Nhập 15 200 1165
MO Monitor Xuất
KB Keyboard
Bảng thống
kê
MÃ hàng Tổng tiỊn nhËp Tỉng tiỊn xt
CP
MO
KB
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau ú thc hnh cỏc yờu cu sau:</b></i>
<i>1. Tên hàng: dựa vào hai kí tự đầu của mà hàng và tra trong b¶ng danh</i>
<i>mơc</i>
<i>2. Trong bảng đơn giá. Đơn giá xuất cao hơn đơn giá nhập 20%</i>
<i>3. Đơn giá:</i>
<i>Dựa vào hai kí tự đầu của mã hàng và điều kiện nhập hay suất để tra trong</i>
<i>bảng giá</i>
<i>= số lợng* đơn giá, nếu số lợng > 10 giảm 2% trờn tr giỏ thnh tin cho</i>
<i>phiu xut</i>
<i>5. Định dạng kiĨu 100.000 USD</i>
<i>6. Đếm xem có bao nhiêu hố đơn đợc giảm giá </i>
<i>7. Tính bảng thống kê</i>
20. Bµi tËp 20:
Cho bảng tính:
<b>Cửa hàng </b>
<b>vật liệu xây</b>
<b>dựng ABC</b>
Bảng tổng kết cuối ngày
Ngày ..../...
/...
STT MÃ mặt hàng Tên mặt hàng Đơn vị
tính SL Đơn giá Thành tiền
1 A01 1000
2 B01 80
3 A02 1200
4 C01 20
5 C02 80
Tỉng
B¶ng phơ 1 B¶ng phụ 2
Kí tự thứ
nhất Loại VLXD Đơn vị tính Kí tự thứ 2và 3 Chất lợng
A Gạch men Viên 01 Loại 1
B Tôn Tấm 02 Loại 2
C Xi măng Bao
Bng đơn
giá
KÝ tù thø
nhÊt Lo¹i 1 Lo¹i 2
A 15000 13000
B 80000 70000
C 85000 75000
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các yêu cầu sau:</b></i>
<i>1. Tên mặt hàng: dựa vào bảng phụ 1 và 2 để điền cả tên và loại sản phẩm</i>
<i>2. Đơn vị tính: dựa vào một kí tự đầu của mã mặt hàng và tra trong bng</i>
<i>ph</i>
<i>3. Đơn giá:</i>
<i>Dựa vào mà mặt hàng và chất lợng hàng</i>
<i>4. Thành tiền:</i>
<i>= s lng* n giỏ(gim 2% cho các mặt hàng>10.000.000đ)</i>
<i>5. Định dạng cột thành tiền theo dạng: 1.000.000</i>
21. Bài tập 21:
<i><b>Cho bảng tính:</b></i>
<b>Báo Các Xuất Kho</b>
STT Chứng từ Tên vật t Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 X01C 50
2 D02K 3150
3 N03C 100
4 X04C 2500
5 D05K 600
6 N06C 250
7 X07C 1500
8 D08K 300
9 N09C 30
10 X10K 800
Bảng phụ
MVT Tên vật t Đơn giá
X Xăng A92 3800
D Dầu Diesel 3300
N Nhớt 15000
Bảng thống
kê
Tổng thu
tiền nhít
Tỉng thu
tiỊn dÇu
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các u cầu sau:</b></i>
<i>1. Tªn vËt t: dựa vào kí tự đầu của cột chứng từ và tra trong bảng phụ</i>
<i>2. n giỏ: da vo kớ tự đầu của cột chứng từ và tra trong bảng phụ, nếu kí</i>
<i>tự cuối của chứng từ là "C" thì đơn giá đợc giảm 10%</i>
<i>3. Thành tiền:</i>
<i>= số lợng*đơn giá</i>
<i>4. Sắp xếp tăng dần theo cột chứng từ</i>
22. Bài tập 22:
Cho bảng tính:
Trong
Sheet 1:
<b>Kết</b>
<b>Qủa Kỳ</b>
<b>Thi</b>
<b>Tuyển</b>
<b>Lớp 10</b>
MÃ số Tên XLC2 Văn Toán Điểm
cộng Diện UT Điểm UT Tỉngcéng KÕt qđa
B12 Q TB 4.5 8
A11 GÊm Kh¸ 3 6
C22 Lụa Giỏi 6 7.5
A11 Nhung Khá 5 3
B12 Tơ TB 2.5 4.5
Thông
tin về kỳ
thi:
Điểm
văn cao
nhất
Điểm
toán cao
nhÊt
Tỉng sè
thÝ sinh
Tỉng sè
thÝ sinh
®Ëu
Tỉng sè
thÝ sinh
rớt
Trong
Sheet2
phụ
Ký tự
đầu Diện UT Điểm UT
B Diện 2 1.5
A DiƯn 1 2
C DiƯn 3 1
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các u cầu sau:</b></i>
<i>1. Điểm cộng:</i>
<i>Nếu XLC2 là giỏi thì cộng 2, khá thì cộng 1</i>
<i>2. Diện u tiên và điểm u tiên tra trong bảng phụ theo kí tự đầu của mà số</i>
<i>3. Tổng:= văn + toán + Đcộng + Điểm ƯT</i>
<i>4. Kết quả: Tổng>= 13.25 thì " Đậu" ngợc lại thì "Rớt"</i>
<i>5. Điền vào bảng thông tin</i>
23. Bài tập 23:
<i><b>Cho bảng tính:</b></i>
<b>Bảng Tính Công</b>
STT MÃ NV Tên nhân viên Khối lợng Tầng Thu nhập
1 V01AD 35 1
2 V02AD 25 2
3 V01AD 15 3
4 V02AD 40 2
5 V03AD 70 1
6 V04AD 55 1
7 V01AD 80 2
8 V04AD 47 3
9 V01AD 60 2
10 V02AD 68 2
Tổng
Bng 1 Bng n
giá công
MÃ NV Tên NV Tầng <=30 Kg >30-60 kg
01 Nghĩa 1 2000 3000
02 B×nh 2 3000 4000
03 Tïng 3 4000 5000
04 Bảo
Tổng thu
nhập của
từng nhân
viên
Tên NV Tổng thu nhập
Nghĩa
Bình
Tùng
Bảo
<i><b>Nhp v trỡnh by bng tớnh sau ú thc hnh cỏc yờu cu sau:</b></i>
<i>1. Tên NV: dựa vào kí tự 2,3 của mà nhân viên và tra trong bảng 1</i>
<i>2. Thu nhËp:</i>
<i>Dựa vào số tầng lầu và khối lợng khn vác để tra trong bảng đơn giá cơng</i>
<i>3. Tính bng thu nhp ca tng nhõn viờn</i>
<i>4. Định dạng cột thu nhập dạng: 100.000đ</i>
24. Bài tập 24:
Cho bảng tính:
Các Chuyến Du Lịch Trong Tháng 1
STT MÃ
chuyến TuyếnDL Khởihành Kết thúc Phí ăn ở Phơngtiện Phí P.tiện Tổngcộng
1 HUE-01A 03/01/98 11/01/98
2 VTA-01C 02/01/98 04/01/98
3 NTR-01B 05/01/98 09/01/98
4 DLA-02C 03/01/98 07/01/98
5 HUE-02C 10/01/98 18/01/98
Bảng phụ
3 kí tự
đầu
Tuyến Chí phí
(phơng
tiện)
Chi phí
ăn ở
/ngày
Máy bay Tàu Xe
HUE Huế 500000 300000 120000 50000
DLA Đà Lạt 180000 30000 80000
VTA Vịng Tµu 15000 60000
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các u cầu sau:</b></i>
* Gi¶i thích mà chuyến:
<i>- 3 kí tự đầu: tuyến du lịch</i>
<i>- 2 kÝ tù kÕ cuèi: sè chuyÕn</i>
<i>- 1 kÝ tù cuối: loại phơng tiện</i>
<i>A: Máy bay, B: tàu, C: xe</i>
<i>1. tuyến DL: Dựa vào 3 kí tự đầu của cột mà chuyến và tra trong bảng phụ</i>
<i>2. Phí ăn ở: dựa vào 3 kí tự đầu của cột mà chuyến và tra trong bảng phụ:</i>
<i>= chi phí ăn ở/ ngày* số ngày </i>
<i>3. Phơng tiện : dựa vào kí tự cuối cuă mà chuyến</i>
<i>4. Phí phơng tiện: tra trong bảng phụ </i>
<i>5. Tổng cộng: tổng các chi phí</i>
<i>6. Sắp xép bảng tính trên theo thứ tự tăng của ngày khởi hành, nếu cùng</i>
<i>ngày khởi hành thì sắp xếp theo thứ tự tăng của mà chuyến</i>
<i>7. Trích ra danh sách các tuyến du lịch đi Huế</i>
25. Bài tập 25:
<i><b>Cho bảng tính:</b></i>
<b>Bảng Chi TiÕt Doanh Thu</b>
1 TrÇn Nam VT 5.5
2 Ngun A ET 20
3 Hå Thanh VT 1
4 Lª Khanh MT 3.25
5 Trần Hùng ET 2
6 Đỗ Hậu VT 3.2
Bảng A
MÃ xe Tên xe Đơn giá
VT Vina Taxi 6500
ET Airport Taxi 6000
MT Mailinh Taxi 5500
Bảng tổng
kết
MÃ xe Tên xe Tæng thu
VT
ET
<i>1. Tên xe: dựa vào mã xe và tra trong bảng A</i>
<i>2. Thành tiền = số km* đơn giá</i>
<i>- Nếu số km>3 thì từ 4 Km trở đi đơn giá đợc tính 1500 cho 1/4 Km (cho</i>
<i>tất cả các loại xe)</i>
<i>Nếu sơ Km>10 thì đợc giảm 30% tổng số tiền</i>
<i>3.Tính bảng tổng kết</i>
<i>4. S¾p xÕp theo thø tù tăng dần thep mà xe</i>
<i>5. Trích ra danh sách các xe Vina Taxi</i>
26. Bài tập 26:
Cho bảng tính:
<b>Bảng Kê Khai Bán Hàng Qúi I</b>
STT MÃ hàng Tháng Tên hàng Đơn giá S-lợng D-thu LÃi
1 G01 1 20
2 B02 2 30
3 D01 3 11
4 M01 2 200
5 S02 2 50
6 B01 1 200
8 D03 3 90
9 D02 2 120
10 S02 1 300
Bảng phụ
MÃ Tên hàng Đơn giá
S Sữa 5000
M Muối 3000
B Bánh 5000
D Đờng 10000
G Gạo 4000
Bảng lÃi
suất
Loại B D G M S
L·i suÊt 7% 10% 5% 4% 5%
Bảng
thống kê
Tháng Tháng 1 Tháng 2 tháng 3
Số lợng
bán
Tổng
doanh
thu
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các yêu cầu sau:</b></i>
<i>1. Tên hàng: Dựa vào ký tự bên trtái của mã hàng và tra trong bảng phụ</i>
<i>2. Đơn giá: Đợc tra trong bảng phụ những nếu số lợng >100 thì đợc giảm</i>
<i>đơn giá 10%</i>
<i>3. Doanh thu := số lợng*Đơn giá </i>
<i>4. lÃi = Doanh Thu*LÃi Xuất</i>
<i>5. Tính bảng thống kê</i>
27. Bài tập 27:
<i><b>Cho bảng tính:</b></i>
Bảng Theo Dõi Các Cuộc Gọi Điện Báo
STT Cuộc gọi TP/Tỉnh Giờ BĐ Giờ KT Thời gian
(phút) Đơn gía Tiền phảitrả
1 057-824105 10:15 10:20
2 064-824531 11:20 11:22
3 8293567 9:07 9:15
4 053-823532 12:00 12:05
5 064-825115 8:05 8:06
6 8658579 9:10 10:30
phÝ điện
thoại
MÃ tỉnh Tên tỉnh Đgiá(phút)
57 Phú Yên 2000
53 Tp.Đà Nẵng 3000
64 Vịng Tµu 1000
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các u cầu sau:</b></i>
<i> 1. Thµnh phè, tØnh:</i>
<i>Nếu kí tự đầu của cuộc gọi là "O" thì cho biết cuộc gọi là liên tỉnh, hai kí tự</i>
<i>kế tiếp là mã đợc tra trong bảng cớc phí, các cuộc gọi khác là trong "Nội</i>
<i>thành"</i>
<i>2. Thời gian=Giờ KT -Giờ BD và đợc đổi ra phút</i>
<i>3. Đơn giá </i>
<i>NÕu liªn tỉnh Đơn giá cho trong bảng cớc phí, trong thành phố mỗ cuộc gọi</i>
<i>là 800đ</i>
<i>4. Số cuộc gọi:</i>
<i>- Nếu là lên tỉnh thì số cuộc gọi là số phút</i>
<i>- Trong thành phố cứ 3 phút là một cuộc gọi, nêu số phút <3 và tính là một</i>
<i>cuộc</i>
<i>5. Tính tiền phải trả=số cuộc*Đơn giá</i>
28. Bài tập 28:
<i><b>Cho bảng tính:</b></i>
<b>Báo cáo Thuế Tháng 1</b>
Số đăng
ký kinh
doanh
Tên chợ Mặt
hàng
kinh
doanh
Tên
mặt
hàng
Vốn kinh
doanh Tinthu Ngy hthn úng
thu
Ngy
úng thc
tế
Tiền
phạt Thuếphải
nộp
001/DK VKT 10,000,000 01/01/98 01/01/98
001/BT QA 2,000,000 15/01/98 19/01/98
002/BC TP 5,000,000 13/01/98 15/01/98
004/TD MP 15,000,000 20/01/98 25/01/98
004/PN GD 2,000,000 20/01/98 29/01/98
002/DK QA 10,000,000 18/01/98 17/01/98
002/TD GD 1,500,000 02/01/98 09/01/98
003/BC MP 9,000,000 10/01/98 10/01/98
002/BT VKT 8,000,000 12/01/98 15/01/98
003/TD TP 900,000 25/01/98 26/01/98
Bảng 1 Bảng 2
TD Tân Định TP Thực phẩm 5
BT Bến Thành GD Giầy dép 3
BC Bà Chiểu MP Mỹ phẩm 10
DK Đa Kao VKT Vải Kate 9
PN Phú Nhuận QA Quần áo 8
Bảng
thống kê
Chợ Tỉng th
TD
BT
BC
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hnh cỏc yờu cu sau:</b></i>
<i>1. Điền tên chợ và tên mặt hàng dựa vào bảng 1 và bảng 2 theo mà đăng ký</i>
<i>kinh doanh và mặt hàng kinh doanh</i>
<i>2. Tiền thuÕ = Vèn kinh doanh* Tû SuÊt thuÕ</i>
<i>3. Tiền phạt: Nếu ngày đóng thuế vợt q hạn 3 ngày thì ly s ngy quỏ hn</i>
<i>*2%</i>
<i>4. Thuế phải nộp =Tiền thuế+Phạt </i>
<i>5. Trích ra danh sách những ngời bị phạt</i>
<i>6. Tính bảng thống kê</i>
29. Bài tập 29:
<i><b>Cho bảng tính:</b></i>
<b>Bảng tính tiền điện</b>
<i>(Tháng 1/1999)</i>
Loại DS Chỉ số
đầu Chỉ sốcuối Hệ số Thànhtiền Phô tréi Céng
KD 34 87
NN 58 400
TT 90 150
CN 150 700
KD 400 1500
NN 50 90
<i><b>Nhập và trình bày bảng tính sau đó thực hành các yêu cầu sau:</b></i>
1. TÝnh cột hệ số theo yêu cầu sau:
<i>Nếu laọi DS và KD thì hệ số =3,là NN thì =5,TT thì =2,5,CN thì = 2.</i>
<i>2. Thành tiền:=(chỉ số cuối - chỉ số ®Çu)* hƯ sè </i>
<i>3.Phu tréi :</i>
<i>= 0 nÕu chØ sè cuèi - chỉ số đầu<=50</i>
<i>= Thành tiền *35% nếu hiệu số >50,<=100</i>
<i>= Thµnh tiỊn *100% nÕu hiƯu sè >100</i>
<i>4. TÝnh cét céng : = Phụ trội + Thành tiền</i>
<i>5. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của cột cộng </i>
30. Bài tập 30:
<i><b>Cho bảng tính:</b></i>
Bảng chi tiết nhập xuất
Loại hđ Ngày MÃ Tên Loại S lợng Đơn giá Thành tiền
X 10/1/98 TRBL-TB 100
N 10/15/98 CBMT-TH 50
X 11/2/98 TRBL-DB 20
X 10/15/98 TRBL-TH 50
X 10/30/98 CBMT-DB 100
N 11/5/98 CBMT-TB 500
X 11/11/98 CBMT-TH 30
Bảng phụ
Đơn giá
xuất hàng
(1kg)
2 kí tự cuối TH DB TB
Loại hàng Thợng hạng Đặc biệt Trung bình
TEA 80,000 ® 60,000 ® 20,000 ®
COFFEE 120,000 ® 100,000 ® 40,000 đ
Thống kê
Tên hàng Tổng
thành tiền
Xuất Nhập
TEA
COFFEE
<i><b>Nhp v trỡnh by bảng tính sau đó thực hành các u cầu sau:</b></i>
<i>1. Dựa vào kí tự đầu của cột mã để điền vào cột tên theo qui định :</i>
<i>T...> Tea</i>
<i>C...> Coffee</i>
<i>2. Dựa vào bảng phụ và hai kí tự cuối của cột mã để điền vào cột loại</i>
<i>3. Tính cột đơn giá dựa theo bảng đơn giá chọn hàng xuất hàng. Biết rằng đơn</i>
<i>giá thấp đơn giá xuất 15%</i>
<i>Thành tiền = Số lợng*Đơn giá</i>
<i>Gim 5% cho cỏc hoá đơn xuất ngày 15/10/99</i>