Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 126 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 1: tiết 1</b> <i>Ngày soạn :15./ 8 / 2009</i>
Ngày soạn :……../ ……../ 2008
<i><b>Bài 2:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Sau khi học xong bài này HS cần phải .
<i><b>1.Kiến thức :</b></i>
<i><b> a.Kiến thức cơ bản:</b></i>
- Hiểu rõ mục đích, ý nghóa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng.
- Biết được nội dung của các thí nghiệm so sánh giống , kiểm tra kỹ thuật sản xuất
quảng cáo trong hệ thống khảo nghiệm giống cây trồng .
b.kiến thức trọng tâm
<i><b>2. Kỹ năng :</b></i>
- Rèn luyện kỹ năng phân tích , so sánh .
<i><b>3.Thái độ :</b></i>
Xây dựng thái độ và cách nhìn đúng đắn có khoa học trong cơng tác giống .
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<i><b>- Giáo viên :</b></i>
- Tranh hình 2.1, 2.2, 2.3 ( SGK)
- Tranh ảnh liên quan đến bài học nếu có .
<i><b>- Học sinh :</b></i>
- Đọc bài và tham khảo tài liệu có liên quan đến bài học ở nhà .
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP .</b>
1. Ổn định tổ chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (Bài đầu chương không kiểm tra )
3. Nội dung bài mới:
<i><b>Vào bài :Khi nào thì giống mới được cơng nhân và đưa vào sản xuất đại trà ? Hoạt</b></i>
động khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành ntn ?
<b>Hoạt động của GV và HS</b>
<i><b>công tác khảo nghiệm giống cây trồng (10</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
Yêu cầu:
- Vì sao phải khảo nghiệm giống cây trồng?
- Nếu đưa giống mới vào sản xuất không qua
khảo nghiệm kết quả sẽ như thế nào?
- Việc thử nghiệm giống mới trước khi đưa
<b>I. Mục đích , ý nghóa của công tác </b>
<b>khảo nghiệm giống cây trồng</b>
<i><b>1. Mục đích</b></i>
vào sản xuất có ý nghóa như thế nào?
HS nghiên cứu t.tin SGK thảo luận & trả lời
GV nhận xét và bổ sung.
<b>Hoạt động 2(23’)</b><i> :<b> Các loại TN khảo </b></i>
<i><b>nghiệm giống cây trồng </b></i>
<i><b></b><b> Yêu cầu:Quan sát hình 2.1 và nghiên cứu </b></i>
thông tin SGK thảo luận trả lời.
- Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội được so
sánh với giống nào?
- Mục đích?
- So sánh về chỉ tiêu nào?
<b> HS quan sát hình 2.1 và nghiên cứu t.tin </b>
SGK thảo luận & trả lời
GV nhận xét và bổ sung.
So sánh tồn diện nghĩa là SS tất cả các yếu
tố cấu thành của chỉ tiêu đó.
VD: Chỉ tiêu năng suất không chỉ là bao
nhiêu tạ trên 1 ha mà cị lưu ý số hạt trung
bình của 1 bông, chiều dài hạt, khối lượng
TB của 1000 hạt.
<i><b></b><b> Yêu cầu: Quan sát hình 2.2 và nghiên cứu </b></i>
thơng tin SGK thảo luận trả lời.
- Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kó thuật
là gì?
- Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật được tiến
hành ở phạm vi nào?
<b> HS quan sát hình 2.1 và nghiên cứu t.tin </b>
SGK thảo luận & trả lời
GV nhận xét và bổ sung.
Sau các TN khảo nghiệm về SS giống và
các TN về các yêu cầu kiểm tra kĩ thuật của
giống, nếu đạt sẽ được cấp giấy chứng nhận
quốc gia <sub></sub> Phổ biến SX.
<i><b></b><b> Yeâu cầu</b></i>
- Thí nghiệm sản xuất quảng cáo nhằm mục
đích gì?
- Thí nghiệm sản xuất quảng cáo được tiến
hành như thế nào là tốt nhất?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
Giống mới được đưa vào SX đại trà phải đạt
được các yêu cầu nâng cao năng suất, chất
lượng SP phù hợp với ĐK canh tác của từng
vùng sinh thái. Muốn vậy trước khi
giốngđược phổ biến rộng rãi phải tổ chức TN
SS giống.
<i><b>2. Ý nghóa</b></i>
- Nắm vững đặc tính yêu cầu & kĩ
thuật của giống mới
- Sử dụng đúng & khai thác tối đa
hiệu quả của giống mới
<b>II. Các loại TN khảo nghiệm giống </b>
<b>cây trồng</b>
<i><b>1. Thí nghiệm so sánh giống cây </b></i>
<i><b>trồng</b></i>
<i><b>a. Mục đích</b></i>
- Xem chất lượng của giống mới so
với giống sản xuất đại trà.
- Nếu chất lượng cao hơn thì trung
tâm khảo nghiệm giống quốc giầsản
xuất đại trà.
<i><b>b. Cách tiến hành</b></i>
So sánh về: Sinh trưởng, phát triển,
Kiểm tra những đề xuất của cơ quan
chọn tạo giống về qui trình kĩ thuật
chuẩn bị cho sản xuất đại trà.
<i><b>b. Cách tiến hành:</b></i>
- Xác định thời vụ, mật độ gieo
trồng, chế độ phân bón của giống
- Nếu giống nào đáp ứng được yêu
cầu thì được cấp giấy chứng nhận
giống quốc gia & được phép phổ biến
sản xuất.
<i><b>3. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo</b></i>
<i><b>a. Mục đích</b></i>
- Tuyên truyền đưa giống mới vào
sản xuất đại trà.
<i><b>b. Cách tiến hành</b></i>
- Triển khai trên diện tích rộng lớn.
- Trong thời gian đó, cần tổ chức hội
nghị tại địa điểm gieo trồng để khảo
sát, đánh giá kết quả.
- Phổ biến quảng cáo.
<b>IV.TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ ( 5’): </b>
_ Giải thích “hội nghị đầu bờ “
- Nêu mục đích của từng thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng.
<b>V. HDVN(1’): </b>
Hướng dẫn học sinh tóm tắt nội dung chính của bài & soạn bài mới.
<b>VI.RÚT KINH NGHIỆM VAØ BỔ SUNG</b>
...
...
...
...
...
...
<i><b>Tuần 2:</b>tiết 2</i> <i>Ngày soạn :19 / 8 / 2009</i>
<i><b>Bài 3, 4:</b></i><b> SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TROÀNG</b>
& <sub></sub>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Sau khi học xong bài này HS cần phải .
<b>1. Kiến thức :</b>
<i><b> a.Kiến thức cơ bản</b></i>
- Nêu được mục đích của cơng tác sản xuất giống cây trồng.
- Trình bảy được trình tự & quy trình sản xuất giống cây trồng.
- Nắm được quy trình sản xuất cây trồng ở cây thụ phấn chéo , cây trồng nhân giống vơ
tính và cây rừng.
<i><b> b.Kiến thức trọng tâm:</b></i>
<i><b>- Hệ thống , quy trình sản xuất giống cây trồng </b></i>
Quy trình sản xuất giống cây trồng.
<b>2.Kỹ năng</b>
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>
- Có cách nhìn đúng đắn , KH về công tác giống cây trồng .
<b>II. NỘI DUNG CHUẨN BỊ: </b>
<i><b>1.Giáo viên: </b></i>
+ Soạn bài + nghiên cứu một số tài liệu khác.
+ Phóng to hình 3.2 , 3.3 và 4.1, 4.2 (SGK)
<i><b>2.Học sinh: </b></i>
Soạn bài & chuẩn bị những câu hỏi ở cuối bài.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
1. Ổn định tổ chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (7’)õ: 2 HS
- HS 1: Để giống mới được đưa vào sản xuất đại trà phải qua các TN khảo nghiệm
nào ? Mục đích của từng TN đó là gì ?
- HS 2 : Nêu mục đích & cách tiến hành của từng thí nghiệm khảo nghiệm giống cây
trồng ?
3. Nội dung bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b>
<i><b>công tác sản xuất giống cây trồng</b></i>
<i><b></b><b> u cầu:Nghiên cứu thơng tin SGK thảo </b></i>
luận trả lời.
- Cho biết mục đích của công tác sản xuất
giống cây trồng.
- Cho biết một vài giống cây trồng được sản
xuất tại địa phương em.
- Thế nào gọi là sức sống của giống? Tính
trạng điển hình?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
- Sức sống:là khả năng chống chịu.
- Tính trạng điển hình là năng suất, chất
lượng sp.
<b>Hoạt động 2(7’): Hệ thống sản xuất giống </b>
<i><b>cây trồng </b></i>
<i><b></b><b> Yêu cầu:1 HS đọc mục II và quan sát hình</b></i>
<i><b>3.1 SGK thảo luận trả lời </b></i>
- Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm
mấy giai đoạn?
- Nội dung của từng giai đoạn đó là gì?
- Tại sao giai đoạn 1 & giai đoạn 2 phải sản
xuất ở cơ quan chọn tạo giống nhà nước cấp
trung ương?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
- Hạt SNC và NC đòi hỏi yêu cầu kĩ thuật
cao,sự theo dõi chặt chẽ, chống pha tạp, đảm
bảo duy trì và củng cố KG thuần chủng của
giống.
GV nhận xét và bổ sung.
<b>Hoạt động 2 (21’):</b><i><b>Tìm hiểu “Quy trình sản</b></i>
<i><b>xuất giống cây trồng”</b></i>
<i><b></b><b> u cầu:Nghiên cứu thơng tin SGK, quan </b></i>
sát, phân tích hình 3.2, 3.3 SGK thảo luận trả
lời.
- Sản xuất hạt giống theo sơ đồ duy trì được
tiến hành trong mấy năm?
- Nội dung cơng việc của từng năm đó là gì?
- Sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục tráng
được tiến hành trong mấy năm?
- Nội dung công việc của từng năm đó là gì?
- Khi nào sản xuất theo sơ đồ duy trì và khi
<b>I. Mục đích của công tác sản xuất </b>
<b>giống cây trồng</b>
1. Duy trì & củng cố độ thuần chủng,
sức sống & tính trạng điển hình của
giống
2. Tạo ra số lượng giống cần thiết để
cung cấp cho sản xuất đại trà.
3. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào
sản xuất.
<b>II. Hệ thống sản xuất giống cây </b>
<b>trồng ( 3giai đoạn)</b>
<i><b> Giai đoạn 1: Sản xuất hạt giống siêu </b></i>
ngun chủng.
- Duy trì, phục tráng, sản xuất hạt
giống siêu nguyên chủng.
- Thực hiện ở cơ quan chọn tạo giống
nhà nước cấp Trung ương.
<i><b> Giai đoạn 2: Sản xuất hạt giống </b></i>
nguyên chủng từ siêu nguyên chủng
- Duy trì, phục tráng, sản xuất hạt
giống siêu nguyên chủng.
- Thực hiện ở cơ quan chọn tạo giống
nhà nước cấp Trung ương.
<i><b>Giai đoạn 3: Sản xuất hạt giống xác </b></i>
nhận
- Được nhân ra từ hạt giống nguyên
chủng.
- Thực hiện ở các cơ quan nhân
giống cấp tỉnh.
<b>III. Quy trình sản xuất giống cây </b>
<b>trồng</b>
<i><b>1. sản xuất giống cây trồng nông </b></i>
<i><b>nghieäp</b></i>
<i><b>a. sản xuất giống cây trồng tự thụ </b></i>
<i><b>phấn.</b></i>
<i><b>* sản xuất hạt giống theo sơ đồ duy </b></i>
<i><b>trì</b></i>
- Nguyên liệu: giống cây trồng do tác
<i>giả cung cấp hoặc có hạt siêu ngun </i>
<i>chủng thì quy trình </i>
nào sản xuất theo SĐ phục tráng?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
- phiếu học tập
- Cả lớp nhận xét và bổ sung
<b>Số năm tiến hành Nội dung cơng việc </b>
<b>từng năm</b>
1
2
- GV nhận xét và bổ sung.
<i><b></b><b> Yêu cầu:Nghiên cứu thông tin SGK, quan </b></i>
sát, phân tích hình 4.1 SGK thảo luận trả lời.
- Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo
được tiến hành trong mấy vụ?
- Nội dung công việc của từng vụ đó là gì?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
- phiếu học tập
- Cả lớp nhận xét và bổ sung
<b>Số vụ tiến hành </b> <b>Nội dung công việc </b>
<b>từng vụ</b>
1
2
3
<i><b>-</b><b> Yêu cầu:Nghiên cứu thông tin SGK, quan </b></i>
sát, phân tích hình 4.2 SGK thảo luận trả lời.
- Hãy cho biết giống cây trồng nhân giống vơ
tính thì quy trình sản xuất như thế nào?
- Vẽ sơ đồ quy trình sản xuất giống cây trồng
nhân giống vơ tính.
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
GV nhận xét và bổ sung.
- Đối với giống cây rừng thì được sản xuất
như thế nào?
- Hãy cho biết một vài giống cây rừng đang
được sản xuất hiện nay.
- Học sinh thảo luận & trả lời
(siêu nguyên chủng), chọn cây ưu tú.
<i><b> + Năm thứ hai: hạt của cây ưu tú </b></i>
gieo thành từng giòng
chọn các cây tốt nhất lấy hạt, hạt đó
là hạt siêu nguyên chủng.
<i><b> + Năm thứ 3: Nhân giống nguyên </b></i>
chủng từ giống siêu nguyên chủng.
<i><b> + Năm thứ 4:sản xuất hạt giống xác </b></i>
nhận từ giống nguyên chủng
<i><b> * Sản xuất theo sơ đồ phục tráng </b></i>
<i>(SGK)</i>
<i><b>2. Sản xuất giống cây trồngở cạy </b></i>
<i><b>trồng thụ phấn chéo.</b></i>
<i><b>3. Sản xuất giống cây trồng nhân </b></i>
<i><b>giống vơ tính 3 giai đoạn</b></i>
- Chọn lọc duy trì thế hệ vơ tính đạt
siêu ngun chủng.
- Tổ chức sản xuất củ giống hoặc
vật liệu cấp nguyên chủng từ siêu
nguyên chủng
- sản xuất củ giống hoặc vật liệu
giống đạt tiêu chuẩn thương phẩm từ
giống nguyên chủng.
<i><b>2. sản xuất giống cây rừng:</b></i>
- Chọn những cây trội, khảo nghiệm
& chọn lấy các cây đạt tiêu chuẩn
<b>IV. TỔNG KẾT ĐÁNH GIA(5)Ù ù: </b>
- Hãy cho biết mục đích của cơng tác sản xuất giống cây trồng?
- So sánh quy trình SX giống bằng phương thức phục tráng và duy trì?
- So sánh quy trình SX giống ở 3 nhóm cây trồng.
<b>So sánh </b> <b> Tự thụ phấn </b> <b>Thụ phấn chéo</b> <b>Nhân giống vơ tính</b>
<b>-Giống</b>
<b>-Khác </b>
<b>-V. HDVN(1’): </b>
- Hướng dẫn học sinh tóm tắt ý chính của bài; xem bài thực hành & chuẩn bị trước.
<b>VI.RÚT KINH NGHIỆM VAØ BỔ SUNG</b>
...
...
...
<i><b>Tuần 3:</b> tiết 3</i> <i> Ngày soạn :20./ 8 / 2009</i>
<i><b>Bài 5.</b></i><b> THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH SỨC SỐNG CỦA HẠT</b>
&<sub></sub>
<b>I/Mục tiêu: </b>
Sau khi học xong bài này HS cần phải:
<b>1. Kiến thức :</b>
<i><b> a.Kiến thức cơ bản</b></i>
Biết được phương pháp và cách xác định sức sống của hạt một số cây trồng nông nghiệp
<i><b> b.Kiến thức trọng tâm</b></i>
Cách xác định sức sống của hạt một số cây trồng nơng nghiệp
<i><b>2.Kĩ năng</b></i>
Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo.
<i><b>3.Thái độ</b></i>
Có ý thức tổ chức kỉ luật, trật tự & giữ gìn vệ sinh trong quá trình thực hành.
<b>II.CHẨN BỊ: </b>
<i><b>1.Hoïc sinh:</b></i>
- Pha chế sẵn 1 lọ thuốc thử theo hướng dẫn SGK.
- Chuẩn bị dụng cụ ,thiết bị thực hành.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
1. Ổn định tổ chức lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ được kiểm tra qua quá trình thực hành của các em.
3. Nội dung bài mới:
Vào bài: Để đánh giá chất lượng hạt giống cây trồng, người ta tiến hành kiểm tra sức
sống của hạt. Phương pháp này được xác định như thế nào ?
<b>Hoạt động của GV và HS</b>
Nội dung giống phần chuẩn bị SGK.
<b>Hoạt động 2(2’):Tổ chức, phân cơng nhóm</b>
- Chia lớp thành 6 nhóm.
- Phân cơng vị trí TH cho các nhóm
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>Hoạt động 3(26’): Quy trình thực hành</b>
<i><b></b></i> GV treo sơ đồ quy trình xác định sức sống
của hạt được thực hiện theo các bước.
<b> HS theo dõi và nêu quy trình SGK các bước </b>
- Ghi chép kết hợp với nghiên cứu SGK.
- Hướng dẫn HS sau khi tính tỷ lệ % đưa kết
quả vào bảng SGK và cho các nhóm kiểm tra
chéo.
<b>I. Nội dung thực hành ( SGK)</b>
<b>II. Quy trình thực hành ( 3 bước )</b>
<i><b>1.Bước 1: Lấy mẫu 50 hạt giống, </b></i>
dùng giấy thắm lau sạch rối đặt vào
hợp petri
<i><b>2. Bước 2: Dùng ống hút lấy thuốc </b></i>
thử
Petri Ngập hạt giống Ngâm (10/ –
15/<sub> )</sub>
<i><b> 3. Bước 3</b><b> . Dùng Panh gắp hạt giống </b></i>
ra giấy thấm <sub></sub> lau sạch hạt.
<i><b>4.Bước 4:Dùng Panh kẹp chặt hạt </b></i>
giống để trên lam kín dùng dao cắt
ngang hạt <sub></sub> Quan sát nội nhũ.
- Nếu nội nhũ nhuộm màu <sub></sub> Hạt chết
- Nếu nội nhũ không nhuộm màu <sub></sub>
<i><b>5.Bước 5: Xác định sức sống của hạt </b></i>
bằng cách đếm số hạt nhuộm màu và
khơng nhuộm màu ở bảng theo
dõi.Tính tỷ lệ hạt sống:
A% = B / C
- B số hạt sống = không nhuộm màu
- C tổng số hạt thử
<b>IV.TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ (5’). </b>
- Đánh giá thông qua kết quả thực hành & thao tác thực hành của học sinh.
- Sau khi các nhóm hồn thành cơng việc, gọi 1 HS lên bảng ghi kết quả thực hành.
Mỗi nhóm cử 1 HS báo cáo kết quả: Số hạt bị nhuộm màu và khơng bị nhuộm màu.
- Tính chung tỷ lệ hạt sống của cả lớp
- Nhận xét về ý thức tổ chức kỉ luật và VS phòng TH.
- Thu báo cáo TH.
Chuẩn bị
mẫu hạt
giống
Ngâm hạt
trong thuốc
thử
Lau sạch hạt
sau khi ngâm
Cắt đôi hạt
quan sát nội
nhũ
Nhóm Số hạt bị
nhuộm
Số hạt không
bị nhuộm
Tỷ lệ hạt sống
SL %
1
2
3
<b>V.HDVN(1’): </b>
- Rút kinh nghiệm sau tiết thực hành để nhằm giáo dục ý thức các em
- Hướng dẫn học sinh soạn bài mới.
<b>VI.RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG</b>
...
...
<i><b>Tuần 4</b>: tiết 4</i> <i>Ngày soạn : 27 / 8 / 2009</i>
<i><b>Bài 6.</b></i><b> ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ NI CẤY MƠ TẾ BÀO TRONG TẠO & NHÂN</b>
<b>GIỐNG CÂY TRỒNG NƠNG, LÂM NGHIỆP</b>
&<sub></sub>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Sau khi học xong bài này HS cần phải:
<b>1. Kiến thức :</b>
<i><b> a.Kiến thức cơ bản:</b></i>
- Biết được thế nào là nuôi cấy mô tế bào, cơ sở khoa học của phương pháp này.
- Biết được một số ứng dụng của công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong tạo giống cây
trồng nơng, lâm nghiệp.
- Biết được quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào.
b.Kiến thức trọng tâm:
quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào.
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>
Rèn kỹ năng phân tích, tư duy khái qt hố kiến thức.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>
Có suy nghĩ và cách nhìn đúng đắn, KH qua cơ sở tạo giống bằng PP nuôi cấy mô
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
1.Học sinh: Soạn bài mới, cùng một số khái niệm.
2.Giáo viên:
- Tranh, ảnh có liên quan đến bài dạy
- Tham khảo tài liệu có liên quan
- Phiếu học tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (3’): Không kiểm tra bài cũ mà chỉ gọi HS nhắc lại kiến thức cũ làm
cơ sở để học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS </b>
<i><b>phương pháp nuôi cấy mô tế bào “</b></i>
<b> GV giảng giải thêm</b>
<b>Hoạt động 2(15’): Tìm hiểu” Cơ sở khoa </b>
<i><b>học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào</b></i>
<i><b></b><b> Yêu cầu:Nghiên cứu thông tin SGK mục</b></i>
II, thảo luận trả lời
- Dựa vào những khả năng nào của TB thực
vật mà nuôi cấy TB để tạo ra cơ thể mới?
- Hãy trình bày quá trình phát triển của TV
từ hợp tử đến cây trưởng thành.
- Đặc điểm của TB chuyên biệt ở TV là gì?
- Thế nào là KT nuôi cấy mô tế bào?
<b> HS thảo luận & trả lời </b>
GV nhận xét và bổ sung
TBTV có tính tồn năng, có khả năng phân
hoá và phản phân hoá( tức là TB tuy đã
chuyên hố nhưng ở ĐK thích hợp lại có thể
trở về dạng phơi sinh có khả năng phân chia
mạnh)
Cơ sở khoa học của nuôi cấy mô tế bào là
<b>Hoạt động 2(10’):Tìm hiểu</b>”<b> Quy trình </b>
<i><b>cơng nghệ tạo & nhân giống bằng ni cấy</b></i>
<i><b>mơ tế bào”</b></i>
<b> HS thảo luận & trả lời </b>
GV nhận xét và bổ sung
<i><b></b><b> Yêu cầu:Nghiên cứu thông tin SGK</b></i>
- Có mấy phương pháp tạo & nhân giống?
- Phương pháp truyền thống được thực hiện
như thế nào? Ưu khuyết điểm của pp này.
- Phương pháp hiện đại được thực hiện như
thế nào? Ưu khuyết điểm của pp này.
- So với pp truyền thống thì pp hiện đại có
những ưu thế gì?
<b> HS thảo luận & trả lời </b>
GV nhận xét và bổ sung
<b>I. Khái niệm về phương pháp nuôi </b>
<b> </b>
<b>II. Cơ sở khoa học của phương pháp </b>
<b>nuôi cấy mơ tế bào</b>
Tế bào thực vật có tính tồn năng.
Bất cứ tế bào nào cũng có hệ gen qui
định kiểu gen của lồi đó. Nếu được
ni trong mơi trường thích hợp thì
chúng có khả năng sinh sản vơ tính để
tạo thành cây hồn chỉnh.
<b>III. Quy trình công nghệ tạo & nhân</b>
<b>giống bằng nuôi cấy mô tế bào</b>
<i><b>1.Ý nghóa:</b></i>
<i><b> </b></i>Có thể SX giống cây trồng trên
qui mơ cơng nghiệp, do đó chủ động
cung cấp giống với số lượng lớn đủ
cho SX không lệ thuộc ĐK thiên
nhiên, đảm bảo thời vụ có hệ số nhân
giống cao , tiết kiệm vật liệu giống.
<i><b>1. Phương pháp truyền thống:</b></i>
- Phương pháp: Lai, gây đột biến,
gây đa bội thể…
- Thành quả đạt được: Tạo được
<i><b>2. Biện pháp công nghệ sinh học hiện</b></i>
<i><b>đại</b></i>
- Phương pháp: Lai tế bào trần, nuôi
cấy tế bào phấn hoa…
- Qui trình cơng nghệ nhân giống bằng nuôi
cấy mô tế bào được thực hiện như thế nào?
Ưu khuyết điểm của pp này.
<i><b></b><b> Yêu cầu:Nghiên cứu thông tin SGKvà dựa</b></i>
vào kiến thức đã học
- Dựa vào kiến thức đã học. Em hãy xây
dựng Quy trình cơng nghệ nhân giống bằng
ni cấy mơ tế bào dưới dạng sơ đồ.
- Thế nào là môi trường M.S?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
Chọn vật liệu nuôi cấy <sub></sub> Khử trùng vật liệu <sub></sub>
Nuôi cấy trong môi trường nhân tạo để tạo
GV nhận xét và bổ sung
Mở rộng:
- Công việc tạo rễ cho chồi được tiến hành
như thế nào?
- Hãy kể tên những giống cây trồng được
nhân lên bằng PP nuôi cấy mô TB?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
GV nhận xét và bổ sung
Sau khi chồi cây đã ra rễ, sẽ được đưa vào
trồng trong mơi trường thích hợp để cây phát
triển bình thường, cho tới khi đạt tiêu chuẩn
cây giống. Lúc này có thể trồng được trong
mơi trường bình thường nhưng phải cách li
để chống sâu bệnh.
có thể tạo được giống cây trồng mới,
<i><b>3. Quy trình công nghệ nhân giống </b></i>
<i><b>bằng nuôi cấy mô tế bào.</b></i>
<i><b>a. Chọn vật liệu nuôi cấy</b></i>
- Thường là tế bào mô phân sinh.
- Không bị nhiễm bệnh.
<i><b>b. Khử trùng bề mặt: Phân cắt đỉnh </b></i>
<i><b>sinh trưởng, rửa bằng nước sạch & </b></i>
<i><b>khử trùng.</b></i>
c. Tạo chồi trong môi trường nhân
<i><b>tạo: Mẫu được nuôi cấy trong môi </b></i>
trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo
chồi.
- Môi trường dinh dưỡng nhân tạo
thường dùng là môi trường M. S
(Murashige & Skoog)
<i><b>d. Tạo rễ: Khi chồi đã đạt tiêu chuẩn </b></i>
về kích thước (chiều cao) thì cắt chồi
& chuyển sang môi trường tạo rễ.
<i><b>e. Cấy trong mơi trường thích hợp</b></i>
Sau khi cây phát triển bình thường &
đạt tiêu chuẩn giống, thì đưa cây ra
trồng trong vườn ươm ở khu cách li.
<b>IV. TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ (5’):ù</b>
- Thế nào là PP nuôi cấy moâ TB?
- Dựa vào kiến thức đã học. Em hãy xây dựng quy trình cơng nghệ nhân giống bằng
nuôi cấy mô tế bào dưới dạng sơ đồ ( bằng cách bổ sung vào các ô trống sau:
<i><b>Sơ đồ </b><b> </b></i>
<b>V. HDVN(1’): </b>
- Hướng dẫn học sinh tóm tắt nội dung chính của bài & soạn bài mới.
- Trả lời các câu hỏi cuối bài trong SGK
<b>VI.RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG</b>
TB hợp tử ? TB
chun
hố đặc
biệt
?
Nuôi cấy
mô TB ? TB
chun
hố đặc
biệt
...
...
...
...
...
<i><b>Tuần 5</b> </i> <i>Ngày soạn :……../……../ 2009</i>
<i>tiết 5</i>
<i><b>Bài 7.</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Sau khi học xong bài này HS cần phải:
<b>1.</b>
<b> Kiến thức :</b>
<i><b> a.Kiến thức cơ bản:</b></i>
- Hiểu được keo đất là gì? Cấu tạo keo đất.
- Thế nào là khả năng hấp phụ của đất?
- Thế nào là phản ứng của dung dịch đất & độ phì nhiêu của đất.
b.Kiến thức trọng tâm:
-Cấu tạo keo đất
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>
- Phát triển kĩ năng quan sát, so sánh, khái quát, tổng hợp.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>
Có ý thức trong việc áp dụng những biện pháp kĩ thuật để nhận biết các loại đất.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<i><b>1.Hoïc sinh:</b></i>
- Soạn bài mới, cùng một số khái niệm.
- Sưu tầm tài liệu nói về tính chất của đất trồng
<i><b>2.Giáo viên:</b></i>
- Phóng to hình 7 ( Sơ đồ cấu tạo keo đất SGK )
- Chuẩn bị vật liệu TN
- Phiếu học tập SS keo âm và keo dương
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp </b></i>
<b>- HS 1: Qui trình cơng nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào được thực hiện như thế</b>
nào? Ưu khuyết điểm của pp này.
<b>- HS 2: So với pp tạo & nhân giấng truyền thống thì pp hiện đại có những ưu thế gì?</b>
<i><b>3. Nội dung bài mới:</b></i>
Vào bài: Trong SX trồng trọt, đất trồng vừa là đối tượng, vừa là tư liệu SX. Đất là môi
trường sống chủ yếu của nhiều loài cây trồng. Muốn cây trồng đạt năng suất cao, ngồi việc
chọn giống tốt, cịn cần đất trồng phù hợp. Vậy chúng ta cần tìm hiểu tính chất của đất.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<i><b></b></i> Giới thiệu vật liệu và cách làm TN (tính
chất hồ tan của đất )
- Gọi 2 HS lên làm TN trước lớp:1 HS làm TN
với đất, 1 HS làm TN với đường.
<i><b>I. Keo đất & khả năng hấp phụ của keo</b></i>
<i><b>đất</b></i>
- Yêu cầu cả lớp quan sát và nhận xét
- Nhận xét TN và giải thích .
- Thế nào là keo đất?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
? Vì sao keo đất khơng hồ tan trong nước?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
- Bởi vì keo đất có năng lượng bề mặt.
? Vậy năng lượng bề mặt của keo đất do đặc
điểm nào quyết định ?
<i><b></b></i><b> Yêu cầu: Quan sát hình 7 SGK & cho biết </b>
cấu tạo của keo đất.
- Tại sao keo đất mang điện?
- Hãy cho biết chức năng của keo đất.
- Keo đất có lợi ích gì cho cây trồng?
<b> HS thảo luận & trả lời vào PHT</b>
<b>Chæ tiêu SS</b>
K+
K- <sub>Hút</sub>
bám
Nhân Có hay ko
Lớp
ion ion quyết định ion
- k.tán
-B.động
- Cả lớp nhận xét và BS
GV nhận xét và bổ sung
<i><b></b></i><b> Yêu cầu:Nghiên cứu t.tin SGK thảo luận </b>
trả lời
- Thế nào là khả năng hấp phụ của keo đất?
- Nhờ đâu keo đất có khả năng hấp phụ?
- Ngoài khả năng giữ lại các phân tử nhỏ keo
đất còn khả năng nào nữa?
- Hiện tượng trao đổi diễn ra ntn?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
GV nhận xét và bổ sung
<b>Hoạt động 2(10’):Tìm hiểu” Phản ứng của </b>
<i><b>dung dịch đất”.</b></i>
<i><b></b></i><b> Yêu cầu:Nghiên cứu t.tin SGK mục II thảo </b>
luận trả lời
- thế nào là phản ứng của dung dịch đất.
- Phản ứng của dd đất do yếu tố nào quyết
định?
- pH laø gì?
- Nếu pH nhỏ thì độ chua sẽ ntn?
- Hãy cho biết sự khác nhau của độ chua hoạt
tính & độ chua tiềm tàng?
- Phải làm cách nào để cho đất bớt chua?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
<i><b>a. Khái niệm về keo đất</b></i>: Là những phân
tử có kích thước từ 1 nm đến 200 nm
(10-6 <sub>mm), khơng hịa tan trong nước mà </sub>
ở trạng thái huyền phù.
<i><b>b. Cấu tạo keo đất:</b></i>
- Bên trong là 1 nhân
- Ngoài nhân là lớp ion quyết định
điện.
+ Nếu mang dt (-) Ị keo âm.
+ Nếu mang dt (+) Ị keo dương.
- Bên ngoài của lớp ion quyết định điện
là lớp ion bù
<i><b>c. Chức năng: Trao đổi ion của mình </b></i>
với các ion của dung dịch đất.
<i><b>2. Khả năng hấp phụ của đất</b></i>
Là khả năng giữ lại các chất dinh
dưỡng, các phân tử nhỏ như hạt limon,
hạt sét… hạn chế sự rửa trôi của chúng
do nước tưới hoặc mưa.
<b>II. Phản ứng của dung dịch đất</b>.
<i><b>* Thế nào là phản ứng của dd đất</b></i>:
(SGK)
<i><b>1. Phản ứng chua của đất.</b></i>
<i><b>a. Độ chua hoạt tính:</b></i>Là độ chua do H+
trong dung dịch đất gây nên. Độ chua
hoạt tính được biểu hiện bằng PH(H2O)
- Độ chua của đất 3- 9 Đất lâm nghiệp
PH<6.5; đất phèn PH<4
<i><b> b. Độ chua tiềm tàng: Là độ chua do H</b></i>+
- Do nồng độ ion H+ <sub> và OH</sub>
--pH là hệ số logarit nồng độ ion H+
- Độ chua càng lớn
GV nhận xét và bổ sung
<i><b></b></i><b> Yêu cầu:Nghiên cứu t.tin SGK mục II thảo </b>
luận trả lời
- Nguyên nhân dẫn đến đất hoá kiềm?
- Nếu biết đất chua cải tạo ntn?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
<b>Hoạt động 3(7’):Tìm hiểu” Độ phì nhiêu của</b>
<i><b>đất”</b></i>
<i><b></b></i><b> Yêu cầu:Nghiên cứu t.tin SGK mục III thảo</b>
luận trả lời
-Đặc điểm
- Khái niệm
- Đất như thế nào là có độ phì nhiêu? Nguyên
tố nào xác định độ phì nhiêu của đất?
- Em hãy nêu một số ví dụ về ảnh hưởng tích
cực của hoạt động sản xuất đến sự hình thành
độ phì nhiêu của đất?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
GV nhận xét và bổ sung
<i><b>2. Phản ứng kiềm của đất</b></i>
a. Khái niệm: Là phản ứng thủy phân
của các muối trong đất
b. ý nghóa:
<b>III. Độ phì nhiêu của đất</b>
<i><b>1. khái niệm: (SGK)</b></i>
<i><b>2. Phân loại:</b></i>
Tùy theo nguồn gốc hình thành mà độ
phì nhiêu của đất được chia làm 2 loại:
a. Độ phì nhiêu tự nhiên:(SGK)
<i><b> b. Độ phì nhiêu nhân tạo:(SGK)</b></i>
* Trong sản xuất ngồi độ phì nhiêu của
đất cần có các điều kiện khác: giống
tốt, thời điểm thuận lợi & đặc biệt có
chế độ chăm sóc hợp lí.
<b>IV.TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ(4’):ù</b>
- Thế nào là phản ứng của dung dịch đất?
- Nêu một số ví dụ về ý nghĩa thực tế của phản ứng dung dịch đất.
- Yêu cầu HS trả lời câu 1, 2 SGK.
<b>V. HDVN(1’):</b>
- Hướng dẫn học sinh tóm tắt nội dung chính của bài & soạn bài mới.
<b>VI. RUÙT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG</b>
...
...
...
...
...
...
<i><b>Tuần 6</b>: tiết 6</i> <i>Ngày soạn :……../……../ 2009</i>
<i><b>Bài 8.</b></i>
Sau khi học xong bài HS cần phaûi:
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>
<i><b>a.Kiến thức cơ bản:</b></i>
- Biết được phương pháp xác định PH của đất.
- Xác định được PH của đất bằng thiết bị thông thường.
<i><b>b.Kiến thức trọng tâm:</b></i>
Xác định được PH của đất bằng thiết bị thơng thường.
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>
Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>
Có ý thức tổ chức kỉ luật, trật tự, giữ gìn vệ sinh trong quá trình thực hành.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<i><b>1.Học sinh: </b></i>
Chuẩn bị các loại đất theo u cầu.
<i><b>2.Giáo viên</b></i>
- Máo pH
- Giấy q
- 1 khay men, ống nhỏ giọt, một lọ chỉ thị màu tổng hợp, 1 thang màu chuẩn, 1 dao nhỏ
để lấy đất
<b>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp (1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Khơng trả bài mà chỉ củng cố lí thuyết để cần thiết cho bài thực hành.
<i><b>3. Nội dung bài mới: 35 – 38</b></i>/
Vào bài: Để xác định độ chua của đất chúng ta cùng làm TN trong bài TH
hôm nay
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1(10’): Giới thiệu bài thực hành </b>
<i><b></b><b> GV </b></i>
- Chia lớp thành 6 nhóm.
- Giới thiệu qua bài thực hành cũng như yêu
cầu của bài.
<b>Hoạt động 2(20’): Quy trình thực hành</b>
<i><b></b></i> Yêu cầu : 1HS đọc phần II SGK
<b> HS đọc bài theo yêu cầu của GV</b>
<i><b></b></i> <b>GV Trình bài qua các bước để học sinh</b>
nghiên cứu SGK thực hành dễ dàng hơn.
<b> HS</b>
- Thực hành & ghi kết quả vào phiếu đánh
giá.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS ghi chép cẩn thận.
Lưu ý HS :
- Kỹ năng lắc bình, Đo pH bằng máy đo
thông dụng.
- HS ghi chép cẩn thận.
<b>Hoạt động 3(8’): Đánh giá kết quả:</b>
<i><b></b><b> GV</b></i>
<b>I. Nội dung thực hành</b> ( SGK)
<b>II. Quy trình thực hành ( 4 bước)</b>
- Bước 1:
- Bước 2:
- Bước 3:
- Bước 4:
<b>III. Đánh giá kết quả:</b>
- Đưa ra nhận xét chung trong giờ thực hành
- Công bố trị số pH của KCL và H2O của
các mẫu đất để HS đối chiếu khi đánh giá
KQ
- Hướng dẫn cách đánh giá KQTH
- Yêu cầu nộp báo cáo cần ghi rõ
+ Ngày ,tháng, năm TH
+ Tên bài TH
+ Bảng 1, 2 SGK
<b> HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.</b>
Học sinh thực hiện theo mẫu
bảng trong SGK
<b>Mẫu đất</b> <b>Trị số PH</b>
Mẫu 1
Maãu 2
……
<b>IV. TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ(5’)ù</b>
- Đánh giá qua kết quả & thái độ thực hành của học sinh.
<b>V. HDVN(1’) : </b>
- Hướng dẫn học sinh soạn bài mới.
<b>VI.RÚT KINH NGHIỆM VAØ BỔ SUNG</b>
...
...
...
...
...
...
<i><b>Tuần 7</b> : tiết 7</i> <i>Ngày soạn :……../……../ 2008</i>
<i><b>Bài 9.</b></i>
&<sub></sub>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Sau khi học xong bài này HS cần phải laøm cho HS:
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>
<i><b> a.Kiến thức cơ bản:</b></i>
- Hiểu được nguyên nhân & biện pháp chủ yếu hạn chế tình trạng xói mịn đất.
<i><b> b.Kiến thức trọng tâm</b></i>
Biết được nguyên nhân và biện pháp cải tạo đất.
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>
- Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>
Có ý thức bảo vệ tài ngun mơi trường đất.
<i><b>1.Học sinh:</b></i>
Soạn bài mới, cùng một số khái niệm.
<i><b>2.Giáo viên:</b></i>
- Các tranh, ảnh về xói mịn đất và Bpháp khắc phục.
- Tranh, ảnh liên quan đến đất xám bạc màu.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
<i><b>1. Ổn định tổ chưc lớp(1’) </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS(6’)</b></i>
<b> HS 1: Qui trình cơng nghệ nhân giống bằng ni cấy mơ tế bào được thực hiện như</b>
thế nào? Ưu khuyết điểm của pp này.
<b> HS 2: So với pp tạo & nhân giấng truyền thống thì pp hiện đại có những ưu thế gì?</b>
<i><b>3. Nội dung bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b>
<i><b>của đất Việt Nam”.</b></i>
<i><b></b><b> Yêu cầu :Nghiên cứu T.tin SGK thảo luận </b></i>
trả lời
- Theo em đất VN như thế nào?
- Hãy nêu các đặc điểm của đất VN.
- Thế nào là khả năng tăng vụ cao?
- Tại sao trong điều kiện đó, đất dễ bị
khống hóa?
<b> HS thảo luận & trả lời </b>
GV nhận xét và bổ sung
<b>Hoạt động 2(15’):Tìm hiểu” Cải tạo & sử </b>
<i><b>dụng đất xám bạc màu</b></i>
<i><b></b><b> Yêu cầu :Nghiên cứu T.tin SGK mục II </b></i>
thảo luận trả lời
- Theo em có những nguyên nhân nào làm
cho đất bị bạc màu?
- Tại sao canh tác laic hậu làm cho đất bạc
màu?
- Đất xám bạc màu có những tính chất nào?
- Hãy giải thích từng tính chất một.
<b>I. Đặc điểm chính của đất Việt </b>
<b>Nam.</b>
1. Đa dạng phong phú thích hợp với
3. Đất được hình thành trong điều
kiện nóng ẩm nên chất hữu cơ & mùn
trong đất dễ bị khống hóa, các chất
dinh dưỡng trong đất dễ hịa tan & bị
nước rửa trơi. Ví dụ
4. Chịu ảnh hưởng mạnh của q
trình xói mịn.
5. Diện tích đất xấu nhiều hơn đất tốt.
<b>II. Cải tạo & sử dụng đất xám bạc </b>
<b>màu</b>
<i><b>1. Điều kiện & nguyên nhân hình </b></i>
<i><b>thành</b></i>
- Vùng giáp ranh giữa đồng bằng &
trung du miền núi, địa hình dốc thoải.
- Trồng lúa lâu đời & tập quán canh
tác lạc hậu.
<i><b>2. Tính chất của đất xám bạc màu</b></i>
- Tầng đất + mặt mỏng
- Hãy cho biết một số biện pháp & tác dụng
của đất xám bạc màu.
<b> HS thảo luận & trả lời </b>
- Hoàn thành PHT
<b>Biện pháp</b> <b>Tác dụng</b>
-
--
--
-- Cả lớp nhận xét và bổ sung
GV nhận xét và bổ sung
Đất bị xói mịn gây nên tình trạng bạc màu,
nếu khơng có kế hoạch cải tạo và sử dụng
hợp lí, đất bị xói mịn mạnh sẽ trở nên đất trơ
sỏi đá .Nếu đất bị trơ sỏi đá chúng ta cần
phải làm gì?
<b>Hoạt động 3(13’):Tìm hiểu”Biện pháp cải </b>
<i><b>tạo và sử dụng đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá </b></i>
<i><b>“</b></i>
<i><b></b><b> Yêu cầu :Nghiên cứu T.tin SGK mục III </b></i>
- Thế nào là xói mịn đất?
- Xói mịn đất có những tác hại nào? Ở nước
ta những vùng nào xói đất nặng nhất?
- Theo em, những ngun nhân nào gây xói
mịn đất?
<b> HS thảo luận & trả lời </b>
GV nhận xét và bổ sung
<i><b></b><b> Yêu cầu :Nghiên cứu T.tin SGK mục III </b></i>
thảo luận trả lời
- Hoàn thành yêu cầu PHT
- Để hạn chế sự xói mịn đất, người ta dùng
những biện pháp nào?
- Hãy giải thích rõ từng biện pháp.
<b>Biện pháp</b> <b>Tác dụng</b>
<b>-công trình</b> -
+ Tỉ lệ cát lớn, lượng sét, keo ít.
- Đất chua, nghèo chất dinh dưỡng,
nghèo mùn.
- Số vi sinh vật trong đất ít, hoạt
động vi sinh vật yếu.
<i><b>3. Biện pháp cải tạo & hướng sử </b></i>
<i><b>dụng.</b></i>
<i><b> a. Biện pháp cải tạo.</b></i>
- Xây dựng bờ vùng, bờ thửa & hệ
thống mương máng bảo đảm tưới tiêu
hợp lí.
- Cày xâu dần kết hợp bón tăng phân
hữu cơ & bón phân hóa học hợp lí.
- Bón vơi cải tạo đất.
- Luân canh cây trồng.
b. Sử dụng đất xám bạc màu.
Thích hợp với nhiều loại cây trồng
cạn.
<b>III. Biện pháp cải tạo và sử dụng </b>
<b>đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá </b>
<b>1. Khái niệm: (SGK)</b>
<b>2. Tác hại của xói mòn đất</b>
Bào mòn độ màu mỡ của đất Ị đất
trơ sỏi đá.
Ví dụ ( HS tự thảo luận)
<b>3. Ngun nhân gây xói mịn đất & </b>
<b>biện pháp hạn chế.</b>
<i><b>a. Ngun nhângây xói mịn đất.</b></i>
Ngun nhân chính gây xói mịn
đất là lượng mưa lớn & địa hình dốc.
+ Nước mưa rơi vào đất phá vỡ kết
cấu đất. Mưa càng lớn lượng đất bị
xói mịn rửa trơi càng nhiều.
+ Địa hình ảnh hưởng đến xói mịn
qua độ dốc.
<i><b>b. Biện pháp hạn chế.</b></i>
<i><b> *. Biện pháp công trình</b></i>
- Làm ruộng bậc thang.
- Thềm cây ăn quả.
*. Biện pháp nông học
- Canh tác theo đường đồng mức.
- Luân canh & xen canh gối vụ cây
trồng.
- Trồng thành dải
<b>-nông học</b> -
<b>-IV. TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ(5’):</b>
- So sánh tính chất của đất xám bạc màu và đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá .
- Hãy kể một loại cây trồng được trồng trên đất xám bạc màu.
<b>V. HDVN:( 1’) </b>
- Hướng dẫn học sinh tóm tắt nội dung chính của bài & soạn bài mới.
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài SGK.
<b>VI.RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG</b>
...
...
...
...
...
...
<i><b>Tuần 8</b>: tiết 8</i> <i> Ngày soạn :……../…../ 2009</i>
<i><b>Bài 10.</b></i>
& <sub></sub>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Sau khi học xong bài này HS cần phaûi:
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>
<i><b> a.Kiến thức cơ bản:</b></i>
- Hiểu và trình bày được ngun nhân hình thành và tính chất của đất mặn, đất phèn .
- Trình bày được các biện pháp cải tạo & hướng sử dụng.
- Giải thích được cơ sở của các biện pháp.
b.Kiến thức trọng tâm:
Biện pháp cải tạo. Giải thích được cơ sở của các biện pháp.
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>
Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>
Có ý thức bảo vệ tài nguyên đất.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<i><b>1.Hoïc sinh:</b></i>
- Tìm hiểu một số biện pháp cải tạo đất mặn, phèn ở địa phương.
<i><b>2.Giáo viên:</b></i>
- Tranh ảnh về đất mặn, phèn.
- Phóng to hình 10.3 SGK
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS</b></i>
<b> HS 1:Phân biệt tính chất của đất xám bạc màu và đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá .</b>
<b> </b><b> HS 2:Thế nào là xói mịn đất? Nêu những biện pháp chính nhằm hạn chế xói mịn và</b>
cải tạo đất?
<i><b>3.Nội dung bài mới</b></i>:
<b>IV.</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu” Cải tạo & sử dụng </b>
<i><b>đất mặn”</b></i>
<i><b></b><b> Yêu cầu :Nghiên cứu T.tin SGK mục I </b></i>
thảo luận trả lời
- Thế nào là đất mặn?
- Đất mặn được hình thành do những nguyên
nhân nào?
- Hãy nêu các tính chất & giải thích từng tính
chất của đất mặn
-
--
--
-- Để cải tạo đất mặn người ta thường dùng
những biện pháp nào? Tác dụng của bó.
<b>Biện pháp</b> <b>Tác dụng</b>
-
--
--
-<b> HS thảo luận & trả lời</b>
- Hoàn thành phiếu học tập
- Cả lớp nhận xét và bổ sung
GV nhận xét và sửa bài bằng cách đưa đáp
án .
<i><b></b></i> GV
- Trong các biện pháp nêu trên biện pháp
nào là quan trọng nhất ? Vì sao?
- Đất mặn sau khi được cải tạo người ta sử
dụng ntn cho phù hợp?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
GV nhận xét và bổ sung
<b>I. Cải tạo & sử dụng đất mặn</b>
<i><b> 1. Điều kiện & nguyên nhân hình </b></i>
<i><b>thành</b></i>
<i><b>- Khái niệm: Đất mặn là loại đất có </b></i>
chứa nhiều cation natri hấp phụ trên
bề mặt keo đất & trong dung dịch đất.
<i><b>- Nguyên nhân hình thành:</b></i>
+ Do nước biển tràn vào.
+ Do ảnh hưởng của nước ngầm.
<i><b>2. Tính chất của đất mặn:</b></i>
- Có thành phần cơ giới nặng.
- Chứa nhiều muối Natri Ị ảnh
hưởng đến quá trình hút nước & chất
dinh dưỡng của cây trồng.
- Đất có phản ứng trung tính hoặc hơi
kiềm. nghèo mùn, nghèo đạm.
- Hoạt động của vi sinh vật kém.
<i><b>3. Biện pháp cải tạo & hướng sử dụng</b></i>
<i><b>a. Biện pháp cải tạo:</b></i>
- Biện pháp thủy lợi. VD
- Biện pháp bón phơi. Khi bón vơi
cation Ca sẽ tham gia vào phản ứng
trao đổi ion như sau:
Na+<sub> </sub>
Na+<sub> + Ca</sub>2+<sub>+ 2 </sub>
Na+<sub> </sub>
Bón vơi Ị tháo nước Ị bón bổ sung
chất hữu cơ (nâng cao độ phì nhiêu)
- Trồng cây chịu mặn
<i><b> b. Sử dụng đất mặn:</b></i>
- Đất mặn sau khi cải tạo có thể sử
dụng trồng lúa, đặc biệt là các giống
lúa đặc sản.
- Đất mặn còn được sử dụng để mở
rộng diện tích ni trồng thủy sản.
- Vùng đất mặn ngoài đê: trồng rừng
<b>TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ :</b>
- Hãy kể một loại cây trồng được trồng trên đất xám bạc màu.
- Bón vơi cho đất mặn có tác dụng gì?
- Tại sao cải tạo đất mặn, phèn đều chú trọng bón phân hữu cơ?
<b>V. HDVN: </b>
- Hướng dẫn học sinh tóm tắt nội dung chính của bài & soạn bài mới.
- Oân tập lại các bài đã học từ đầu năm chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
<b>VI. RÚT KINH NGHIỆM VAØ BỔ SUNG</b>
...
...
...
...
...
...
<i><b>Tuần 9:</b> tiết 9</i> <i> </i> <i>Ngày soạn :……../……../ 2008</i>
<i><b>Bài 12.</b></i><b>ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT, KĨ THUẬT SỬ DỤNG</b>
<b> MỘT SỐ LOẠI PHÂN BĨN THƠNG THƯỜNG</b>
& <sub></sub>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Sau khi học xong bài này HS cần phải:
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>
<i><b> a.Kiến thức cơ bản:</b></i>
- Trình bày được đặc điểm, tính chất của phân bón hố học, phân hữu cơ và phân vi sinh
vật.
- Nêu được kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thơng thường.
<i><b> b.Kiến thức trọng tâm:</b></i>
Đặc điểm, tính chất của phân bón hố học, phân hữu cơ và phân vi sinh vật.
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>
Rèn luyện kĩ năng khái quát hóa, tổng hợp.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>
Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào cuốc sống
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<i><b>1.Hoïc sinh:</b></i>
- Soạn bài mới, cùng một số khái niệm.
- Mỗi nhóm chuẩn bị 4 loại phân.
<i><b>2.Giáo viên</b></i>
- Sưu tầm các mẫu phân bón thường dùng ở địa phương.
- Tranh ảnh các loại phân bón.
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS</b></i>
<b> HS 1: Nêu tính chất của đất mặn và các biện pháp cải tạo?</b>
<b> </b><b> HS 2: Nêu tính chất của đất phèn và các biện pháp cải tạo?</b>
<i><b>3. Hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b> Vào bài:Bón phân có tác dụng gì?</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu” Một số loại phân </b>
<i><b>bón thường dùng trong nông, lâm nghiệp.</b></i>
<i><b></b><b> Yêu cầu: Đọc mục I SGK và vận dụng kiến </b></i>
thức hiểu biết của mình thảo luậ & trả lời.
- Em hãy kể một số loại phân bón thướng
dùng trong nơng, lâm nghiệp.
- Thế nào là phân hóa học? Có bao nhiêu loại
phân hóa học?
- Thế nào là phân hữu cơ tự nhiên? Có bao
nhiêu loại phân hữu cơ tự nhiên?
- Thế nào là phân VSV? Có bao nhiêu loại
phân VSV?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
GV nhận xét và bổ sung
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu” Đặc điểm tính chất </b>
<i><b>của một số loại phân bón thường dùng”.</b></i>
<i><b></b><b> Yêu cầu: Đọc mục II SGK và vận dụng </b></i>
- Hãy nêu đặc điểm, tính chất của một số loại
<i>phân bón thường gặp.</i>
<i>- Hồn thành u cầu PHT</i>
<b>Loại phân bón</b> <b>Đặc điểm chính</b>
<i>-Phân hữu cơ</i>
<i>-Phân vi sinh vật</i>
-<b> HS thảo luận & trả lời</b>
- Cả lớp nhận xét và bổ sung
GV nhận xét và sửa bài bằng cách đưa đáp
án .
<b>I. Một số loại phân bón thường dùng trong </b>
<b>nơng, lâm nghiệp.</b>
<i><b>1. Phân hóa học:</b></i>
- khái niệm: Là loại phân bón được sản xuất
cơng nghiệp. Trong quá trình sản xuất sử
dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc kĩ
thuật.
<i><b>- Phân loại</b></i>: Phân đơn & phân đầ Ví
dụ:SGK
<i><b>2. Phân hữu cơ tự nhiên.</b></i>
<i><b>- Khái niệm: Là những chất hữu cơ vùi vào </b></i>
đất để duy trì & nâng cao độ phì nhiêu của
đất, bảo đảm cho cây trồng có năng suất cao,
chất lượng tốt.
<i><b>- Phân loại: Có nhiều loại.</b></i>à Ví dụ
<i><b>3. Phân vi sinh vật:</b></i>
<i><b>- khái niệm</b></i>: Là loại phân bón có chứa các
lồi vi sinh vật có ích cho cây trồng.
<i><b>- Phân loại: Có nhiều loại.</b></i>à Ví dụ
<b>II. Đặc điểm tính chất của một số loại phân</b>
<b>bón thường dùng.</b>
<i><b>1. Đặc điểm của phân hóa học:</b></i>
- Phân hóa học chứa ít nguyên tố dinh dưỡng,
nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng cao.
- Phần lớn phân hóa học dễ hịa tan nên cây
dễ hấp thụ & cho hiệu quả nhanh.
- Bón nhiều phân hóa học liên tục trong
<i><b>2. Đặc điểm của phân hữu cơ tự nhiên.</b></i>
- Chứa nhiều chất dinh dưỡng
- Thành phần & tỉ lệ chất dinh dưỡng không
ổn định.
- Chất dinh dưỡng trong phân cây không sử
dụng được ngay mà phải mà phải qua q
trình khống hóa cây mới sử dụng được. Vì
vậy phân hữu cơ là loại phân bón có hiệu quả
chậm.
- Nâng cao độ phì nhiêu của đất.
<i><b>3. Đặc điểm của phân vi sinh vật.</b></i>
Hãy cho biết kĩ thuật sử dụng
của 3 loại phân bón trên.
<b>Loại phân bón</b> <b>Cách sử dụng</b>
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu” Kĩ thuật sử dụng”.</b>
<i><b></b><b> Yêu cầu:Vận kiến thức hiểu biết về kiến </b></i>
thức sử dụng phân bón ở địa phương thảo luận
và trả lời
- Các loại phân bón hố học dễ tan gồm
những loại nào?
- Được sử dụng bón cho cây như thế nào là
hợp lí?
- Phân lân có đặc điểm gì? Sử dụng ntn?
- Vì sao khơng nên sử dụng phân hố học
q nhiều? Cho VD?
- Phân hữu cơ phải bón cho cây ntn là hợp lí?
Giải thích vì sao cần làm như vậy?
- Phân vi sinh được sử dụng như thế nào?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
GV nhận xét và bổ sung.
- Có chứa vi sinh vật sống.
- Mỗi loại phân bón chỉ thích hợp với một
hoặc một nhóm cây trồng nhất định.
- Bón phân vi sinh vật liên tục nhiều năm
không làm hại đất.
<b>III. Kĩ thuật sử dụng.</b>
<i><b>1. Sử dụng phân hóa học:</b></i>
- Phân đạm, kali bón thúc là chính, có thể
dùng bón lót nhưng với liều lượng nhỏ.
- Phân lân dùng bón lót.
- Sau nhiều năm bón phân đạm, kali cần bón
vơi cải tạo.
<i><b>2. Sử dụng phân hữu cơ tự nhiên:</b></i>
- Dùng bón lót là chính, nhưng trước khi sử
dụng cần ủ cho hoai mục.
<i><b>3. Sử dụng phân vi sinh vật:</b></i>
sgk
<b>IV. TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁù:</b>
- So sánh đặc điểm về nguyên tố dinh dưỡng ,khả năng hấp phụ của cây, vai trị của
phân hố học và phân hữu cơ có gì khác nhau
- Nêu đặc điểm của 3 loại phân hoá học, hữu cơ và vi sinh.
<b>VI: HDVN:</b>
<b> - Hướng dẫn học sinh tóm tắt bài theo bảng tổng kết & soạn bài mới.</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
<b>VI.RUÙT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG</b>
<i><b>]Tuần 10 – tiết 10</b></i> <i>Ngày soạn:.. . . ./……./ 2009</i>
<i><b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b></i>
<b>ĐỀ I:</b>
<b>A/ Phần trắc nghiệm khách quan:(</b> 5 điểm )
<b>1/ Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc gia khi giống đáp ứng yêu cầu sau khi đã tổ chức thí </b>
<b>nghiệm:</b>
A. thí nghiệm so sánh giống B. thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật.
C. thí nghiệm sản xuất quảng cáo D. không cần thí nghiệm.
<b>2/ So sánh tồn diện trong khảo nghiệm giống cây trồng cần đạt được số chỉ tiêu là:</b>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>3/ Thí nghiệm so sánh giống là:</b>
A. tổ chức hội nghị đầu bờ
B. bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.
C. bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau.
D. bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
<b>4/ Thí nghiệm kiểm tra kó thuật là.</b>
A. bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.
B. bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau.
C. bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
D. bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trên phương tiện thông tin đại chúng.
<b>5/ Thí nghiệm sản xuất quảng cáo là.</b>
A. bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.
B. bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau.
C. bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
D. bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trên phương tiện thơng tin đại chúng.
<b>6/ Cây rừng có đặc điểm gì khác với cây lương thực, thực phẩm ?</b>
A. Thời gian sinh trưởng ngắn.
B. Từ khi gieo hạt đến khi ra hoa kết quả phải mất hàng chục năm.
C. Thời gian sinh trưởng trung bình.
D. Từ khi gieo hạt đến khi ra hoa kết quả không mất nhiều thời gian.
<b>7/ Thế nào là hình thức sinh sản thụ phấn chéo ?</b>
A. Là hình thức sinh sản mà nhuỵ của hoa được thụ phấn từ hạt phấn của cây khác.
B. Là hình thức sinh sản mà nhuỵ của hoa được thụ phấn từ hạt phấn của cùng một hoa.
C. Là hình thức sinh sản mà nhuỵ của hoa được thụ phấn từ hạt phấn cùng cây
D. Là hình thức sinh sản mà nhuỵ của hoa được thụ phấn từ hạt phấn của hoa cùng cây.
<i><b>* Trong quy trình sản xuất giống cây thụ phấn </b></i>
<b>8/ Loại bỏ những hàng cây khơng đạt yêu cầu và cả những cây xấu ở hàng đạt yêu cầu từ khi cây</b>
<b>chưa tung phấn thuộc.</b>
A. vụ thứ nhất B. vụ thứ hai C. vụ thứ ba D. vụ thứ tư
<b>9/ Chọn mỗi ô 1 cây đúng giống để lấy hạt thuộc .</b>
<b>10/ Gieo hạt siêu nguyên chủng để nhân giống , tiếp tục chọn lọc, loại bỏ cây không đạt yêu </b>
<b>cầu.Thu được hạt nguyên chủng thuộc.</b>
A. vụ thứ nhất B. vụ thứ hai C. vụ thứ ba D. vụ thứ tư.
<b>11/ Nhân hạt nguyên chủng, tiếp tục chọn lọc để có hạt xác nhận thuộc.</b>
A. vụ thứ nhất B. vụ thứ hai C. vụ thứ ba D. vụ thứ tư
<b>12/ Hãy cho biết hệ thống sản xuất hạt giống gồm mấy mấy giai đoạn ?</b>
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>13/ Thế nào là hạt giống siêu nguyên chủng?</b>
A. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết cao.
B. Là hạt giống chất lượng cao được nhân ra từ hạt siêu nguyên chủng.
C. Là hạt được nhân ra từ hạt nguyên chủng cung cấp cho sản xuất.
D. Là hạt do trung tâm chun trách thực hiện.
<b>14/ Thế nào là hạt giống nguyên chủng ?</b>
A. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết cao.
B. Là hạt giống chất lượng cao được nhân ra từ hạt siêu nguyên chủng.
C. Là hạt được nhân ra từ hạt nguyên chủng cung cấp cho sản xuất.
D. Là hạt do trung tâm chuyên trách thực hiện.
<b>15/ Thế nào là hạt giống xác nhận ?</b>
A. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết cao.
B. Là hạt giống chất lượng cao được nhân ra từ hạt siêu nguyên chủng.
C. Là hạt được nhân ra từ hạt nguyên chủng cung cấp cho sản xuất.
D. Là hạt do trung tâm chun trách thực hiện.
<b>16/ Nuôi cấy mô tế bào là phương pháp:</b>
A. tách tế bào thực vật, rồi nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào thực vật có thể sống
và phát triển thành cây trưởng thành.
B. tách tế bào thực vật, ni cấy trong mơi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ
thể sống, giúp tế bào phân chia, biệt hố thành mơ, cơ quan và phát triển thành cây hồn
chỉnh.
C. tách mơ tế bào, giâm trong mơi trường có các chất kích thích để mơ phát triển thành cơ
quan và cây trưởng thành.
D. tách mô tế bào, ni dưỡng trong mơi trường có chất kích thích để tạo chồi, rễ và phát
triển thành cây trưởng thành.
<b>17/ Đặc điểm của tế bào chuyên biệt là.</b>
A. mang hệ gen giống nhau, có màng xenlulơ, có khả năng phân chia.
B. có tính tồn năng, có khả năng phân chia vơ tính.
C. có tính tồn năng, đã phân hố nhưng khơng mất khả năng biến đổi và có khả năng phản
phân hố.
D. có tính tồn năng, nếu được ni dưỡng trong mơi trường thích hợp sẽ phân hố thành cơ
quan.
<i><b>* Chọn từ thích hợp điền vào khoảng trống để trở thành câu đúng nghĩa.</b></i>
<i><b>18 / Cho biết : Dễ tan, khó tan, bón thúc, bón lót</b></i>
Phân hố học là loại phân .. . . .. . .vì vậy nên sử dụng để bón. . . cũng có thể. . .
. . . với lượng nhỏ.
<b>B/ PHần tự luận: ( 5 điểm )</b>
<b>1/</b> Vì sao phải khảo nghiệm giống cây trồng trước khi đưa giống mới vào sản xuất ? ( 2.5 điểm
)
<b>2/</b> Nêu định nghĩa và cấu tạo kêo đất ? ( 2..5 điểm )
<b>ĐỀ II:</b>
<b>A/ Phaàn trắc nghiệm khách quan:(</b> 5 điểm )
<b>1/ Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu:</b>
A. pH < 7 - đất trung tính B. pH < - đất kiềm
<b>2/ Trong các biện pháp cải tạo đất mặn sau đây, biện pháp nào không phù hợp:</b>
A. đắp đê biển, xây dựng hệ thống mương máng, tưới tiêu hợp lí.
B. lên liếp, hạ thấp mương tiêu mặn.
C. bón vơi. D. rửa mặn.
<b>3/ Bón vơi cho đất mặn có tác dụng.</b>
A. thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng cation Na+<sub> thuận lợi cho rửa mặn.</sub>
B. tăng độ phì nhiêu của đất.
C. thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất làm cho cation Na+ <sub> kết tủa.</sub>
D. giảm độ chua của đất.
<b>4/ Cải tạo đất mặn, đất phèn đều phải chú trọng bón phân hữu cơ để.</b>
A. làm tăng độ mùn cho đất.
B. tạo môi trường thuận lợi cho vi sinh vật hoạt động và phát triển, phân giải hữu cơ thành
chất khoáng cho cây hấp thụ.
C. làm tăng lượng mùn cho đất, giảm độ chua. D. cả A và B.
<i><b>* Chọn từ thích hợp điền vào khoảng trống để trở thành câu đúng nghĩa.</b></i>
<i><b>5/ Cho biết: Khơng, bón thúc, bón lót, khoáng hoá.</b></i>
Chất dinh dưỡng trong phân hữu cơ . . .. . .. . . .sử dụng được ngay, vì vậy cần bón . . . .
. . . .để sau một thời gian , phân được . . . .mới cung cấp chất dinh dưỡng cho cây hấp
thụ
<b>6/ Keo đất là những phần tử nhỏ, có kích thước từ 1 – 20 nm, mỗi hạt có nhân và có đặc điểm:</b>
A. hồ tan trong nước, lớp vỏ ngồi mang điện tích dương.
B. hồ tan trong nước, lớp vỏ ngồi mang điện tích âm.
C. khơng hồ tan trong nước,ngồi nhân là lớp vỏ ion có thể mang điện tích dương hoặc âm.
D. khơng hồ tan trong nước, ngồi nhân có hai lớp điện tích trái dấu là lớp ion quyết định và
lớp ion bù.
<b>7/ Khả năng hấp phụ của đất là:</b>
A. giữ lại chất dinh dưỡng, các phần tử nhỏ nhưng không làm biến chất, hạn chế sự rửa trôi.
B. giữ lại nước, oxi, do đó giữ lại được các chất hoà tan trong nước.
C. giữ lại chất dinh dưỡng, các phân tử nhỏ làm biến chấtvà hạn chế sự rửa trôi.
D. giữ lại chất dinh dưỡng, đảm bảo nước thốt nhanh chóng.
<b>8/ Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc gia khi giống đáp ứng yêu cầu sau khi đã tổ chức thí </b>
<b>nghiệm:</b>
A. thí nghiệm so sánh giống B. thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật.
C. thí nghiệm sản xuất quảng cáo D. không cần thí nghiệm.
<b>9/ So sánh toàn diện trong khảo nghiệm giống cây trồng cần đạt được số chỉ tiêu là:</b>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>10/ Thí nghiệm so sánh giống là:</b>
A. tổ chức hội nghị đầu bờ
B. bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.
C. bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau.
D. bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
<b>11/ Thí nghiệm kiểm tra kó thuật là.</b>
A. bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.
B. bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau.
C. bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
D. bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trên phương tiện thơng tin đại chúng.
<b>12/ Thí nghiệm sản xuất quảng cáo là.</b>
A. bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.
B. bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau.
C. bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
D. bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trên phương tiện thông tin đại chúng.
A. Thời gian sinh trưởng ngắn.
B. Từ khi gieo hạt đến khi ra hoa kết quả phải mất hàng chục năm.
C. Thời gian sinh trưởng trung bình.
D. Từ khi gieo hạt đến khi ra hoa kết quả không mất nhiều thời gian.
<b>14/ Thế nào là hình thức sinh sản thụ phấn chéo ?</b>
A. Là hình thức sinh sản mà nhuỵ của hoa được thụ phấn từ hạt phấn của cây khác.
B. Là hình thức sinh sản mà nhuỵ của hoa được thụ phấn từ hạt phấn của cùng một hoa.
C. Là hình thức sinh sản mà nhuỵ của hoa được thụ phấn từ hạt phấn cùng cây
D. Là hình thức sinh sản mà nhuỵ của hoa được thụ phấn từ hạt phấn của hoa cùng cây.
<i><b>* Trong quy trình sản xuất giống cây thụ phấn </b></i>
<b>15/ Loại bỏ những hàng cây không đạt yêu cầu và cả những cây xấu ở hàng đạt yêu cầu từ khi </b>
<b>cây chưa tung phấn thuộc.</b>
A. vụ thứ nhất B. vụ thứ hai C. vụ thứ ba D. vụ thứ tư
<b>16/ Chọn mỗi ô 1 cây đúng giống để lấy hạt thuộc .</b>
A. vụ thứ nhất B. vụ thứ hai C. vụ thứ ba D. vụ thứ tư
<b>17/ Gieo hạt siêu nguyên chủng để nhân giống , tiếp tục chọn lọc, loại bỏ cây không đạt yêu </b>
<b>cầu.Thu được hạt nguyên chủng thuộc.</b>
A. vụ thứ nhất B. vụ thứ hai C. vụ thứ ba D. vụ thứ tư.
<b>18/ Nhân hạt nguyên chủng, tiếp tục chọn lọc để có hạt xác nhận thuộc.</b>
A. vụ thứ nhất B. vụ thứ hai C. vụ thứ ba D. vụ thứ tư
<b>B. Phần tự luận ( 5 điểm )</b>
1/ Thế nào là phản ứng dung dịch đất ? Đất có những loại độ chua nào ? ( 3 điểm )
2/ Thế nào là độ phì nhiêu của đất ? nêu các biện pháp làm tăng độ phì nhiêu? ( 2đ )
<b>ĐỀ III:</b>
<b>A/ Phần trắc nghiệm khách quan:(</b> 5 ñieåm )
<b>1/ Hãy cho biết hệ thống sản xuất hạt giống gồm mấy mấy giai đoạn ?</b>
A. 2 B. 3 C. 4 D.
2<b>/ Thế nào là hạt giống siêu nguyên chủng?</b>
A. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết cao.
B. Là hạt giống chất lượng cao được nhân ra từ hạt siêu nguyên chủng.
C. Là hạt được nhân ra từ hạt nguyên chủng cung cấp cho sản xuất.
D. Là hạt do trung tâm chuyên trách thực hiện.
<b>3/ Thế nào là hạt giống nguyên chủng ?</b>
A. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết cao.
B. Là hạt giống chất lượng cao được nhân ra từ hạt siêu nguyên chủng.
4<b>/ Thế nào là hạt giống xác nhận ?</b>
A. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết cao.
B. Là hạt giống chất lượng cao được nhân ra từ hạt siêu nguyên chủng.
C. Là hạt được nhân ra từ hạt nguyên chủng cung cấp cho sản xuất.
D. Là hạt do trung tâm chuyên trách thực hiện.
5<b>/ Nuôi cấy mô tế bào là phương pháp:</b>
A. tách tế bào thực vật, rồi nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào thực vật có thể sống và
phát triển thành cây trưởng thành.
B. tách tế bào thực vật, ni cấy trong mơi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ thể
sống, giúp tế bào phân chia, biệt hố thành mơ, cơ quan và phát triển thành cây hồn chỉnh.
C. tách mơ tế bào, giâm trong mơi trường có các chất kích thích để mơ phát triển thành cơ
quan và cây trưởng thành.
D. tách mô tế bào, ni dưỡng trong mơi trường có chất kích thích để tạo chồi, rễ và phát triển
thành cây trưởng thành.
A. mang hệ gen giống nhau, có màng xenlulơ, có khả năng phân chia.
B. có tính tồn năng, có khả năng phân chia vơ tính.
C. có tính tồn năng, đã phân hố nhưng khơng mất khả năng biến đổi và có khả năng phản
phân hố.
D. có tính tồn năng, nếu được ni dưỡng trong mơi trường thích hợp sẽ phân hố thành cơ
quan.
<i><b>* Chọn từ thích hợp điền vào khoảng trống để trở thành câu đúng nghĩa.</b></i>
<i><b>7 / Cho biết : Dễ tan, khó tan, bón thúc, bón lót</b></i>
Phân hố học là loại phân .. . . .. . .vì vậy nên sử dụng để bón. . . cũng có thể. . .
. . . với lượng nhỏ.
<b>8/ Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu:</b>
A. pH < 7 - đất trung tính B. pH < - đất kiềm
C. pH < 7 – đất chua D. pH > 7 – đất chua.
<b>9/ Trong các biện pháp cải tạo đất mặn sau đây, biện pháp nào không phù hợp:</b>
A. đắp đê biển, xây dựng hệ thống mương máng, tưới tiêu hợp lí.
B. lên liếp, hạ thấp mương tiêu mặn.
C. bón vơi. D. rửa mặn.
<b>10/ Bón vơi cho đất mặn có tác dụng.</b>
A. thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng cation Na+<sub> thuận lợi cho rửa mặn.</sub>
B. tăng độ phì nhiêu của đất.
C. thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất làm cho cation Na+ <sub> kết tủa.</sub>
D. giảm độ chua của đất.
<b>11/ Cải tạo đất mặn, đất phèn đều phải chú trọng bón phân hữu cơ để.</b>
A. làm tăng độ mùn cho đất.
B. tạo môi trường thuận lợi cho vi sinh vật hoạt động và phát triển, phân giải hữu cơ thành
chất khoáng cho cây hấp thụ.
C. làm tăng lượng mùn cho đất, giảm độ chua. D. cả A và B.
<b>12/ Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc gia khi giống đáp ứng yêu cầu sau khi đã tổ chức thí </b>
<b>nghiệm:</b>
A. thí nghiệm so sánh giống B. thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật.
C. thí nghiệm sản xuất quảng cáo D. không cần thí nghiệm.
<b>13/ So sánh toàn diện trong khảo nghiệm giống cây trồng cần đạt được số chỉ tiêu là:</b>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>14/ Thí nghiệm so sánh giống là:</b>
A. tổ chức hội nghị đầu bờ
B. bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.
C. bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau.
D. bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
<b>15/ Thí nghiệm kiểm tra kó thuật là.</b>
A. bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.
B. bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau.
C. bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
D. bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trên phương tiện thơng tin đại chúng.
<b>16/ Thí nghiệm sản xuất quảng cáo là.</b>
A. bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.
B. bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau.
C. bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
D. bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trên phương tiện thông tin đại chúng.
<b>17/ Cây rừng có đặc điểm gì khác với cây lương thực, thực phẩm ?</b>
A. Thời gian sinh trưởng ngắn.
B. Từ khi gieo hạt đến khi ra hoa kết quả phải mất hàng chục năm.
C. Thời gian sinh trưởng trung bình.
<b>18/ Thế nào là hình thức sinh sản thụ phấn chéo ?</b>
A. Là hình thức sinh sản mà nhuỵ của hoa được thụ phấn từ hạt phấn của cây khác.
B. Là hình thức sinh sản mà nhuỵ của hoa được thụ phấn từ hạt phấn của cùng một hoa.
D. Là hình thức sinh sản mà nhuỵ của hoa được thụ phấn từ hạt phấn của hoa cùng cây.
<b>B/ PHần tự luận: ( 5 điểm )</b>
<b>1/ </b> Nêu sự hình thành, tính chất, biện pháp cải tạo đất mặn? (4 đ )
2/ Keo đất là gì ? (1 điểm )
<b>ĐỀ IV:</b>
<b>A/ Phần trắc nghiệm khách quan:(</b> 5 điểm )
<b>1/ Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu:</b>
A. pH < 7 - đất trung tính B. pH < - đất kiềm
C. pH < 7 – đất chua D. pH > 7 – đất chua.
<b>2/ Trong các biện pháp cải tạo đất mặn sau đây, biện pháp nào không phù hợp:</b>
A. đắp đê biển, xây dựng hệ thống mương máng, tưới tiêu hợp lí.
B. lên liếp, hạ thấp mương tiêu mặn.
C. bón vơi. D. rửa mặn.
<b>3/ Bón vơi cho đất mặn có tác dụng.</b>
A. thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng cation Na+<sub> thuận lợi cho rửa mặn.</sub>
B. tăng độ phì nhiêu của đất.
C. thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất làm cho cation Na+ <sub> kết tủa.</sub>
D. giảm độ chua của đất.
<b>4/ Cải tạo đất mặn, đất phèn đều phải chú trọng bón phân hữu cơ để.</b>
A. làm tăng độ mùn cho đất.
B. tạo môi trường thuận lợi cho vi sinh vật hoạt động và phát triển, phân giải hữu cơ thành
chất khoáng cho cây hấp thụ.
C. làm tăng lượng mùn cho đất, giảm độ chua. D. cả A và B.
<i><b>* Chọn từ thích hợp điền vào khoảng trống để trở thành câu đúng nghĩa.</b></i>
<i><b>5/ Cho biết: Khơng, bón thúc, bón lót, khống hố.</b></i>
Chất dinh dưỡng trong phân hữu cơ . . .. . .. . . .sử dụng được ngay, vì vậy cần bón . . . .
. . . .để sau một thời gian , phân được . . . .mới cung cấp chất dinh dưỡng cho cây hấp
thụ
<b>6/ Keo đất là những phần tử nhỏ, có kích thước từ 1 – 20 nm, mỗi hạt có nhân và có đặc điểm:</b>
A. hồ tan trong nước, lớp vỏ ngồi mang điện tích dương.
B. hồ tan trong nước, lớp vỏ ngồi mang điện tích âm.
C. khơng hồ tan trong nước,ngồi nhân là lớp vỏ ion có thể mang điện tích dương hoặc âm.
D. khơng hồ tan trong nước, ngồi nhân có hai lớp điện tích trái dấu là lớp ion quyết định và
lớp ion bù.
<b>7/ Khả năng hấp phụ của đất là:</b>
A. giữ lại chất dinh dưỡng, các phần tử nhỏ nhưng không làm biến chất, hạn chế sự rửa trôi.
B. giữ lại nước, oxi, do đó giữ lại được các chất hoà tan trong nước.
C. giữ lại chất dinh dưỡng, các phân tử nhỏ làm biến chấtvà hạn chế sự rửa trôi.
D. giữ lại chất dinh dưỡng, đảm bảo nước thốt nhanh chóng.
<b>8/ Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc gia khi giống đáp ứng yêu cầu sau khi đã tổ chức thí </b>
<b>nghiệm:</b>
A. thí nghiệm so sánh giống B. thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật.
C. thí nghiệm sản xuất quảng cáo D. không cần thí nghiệm.
<b>9/ So sánh toàn diện trong khảo nghiệm giống cây trồng cần đạt được số chỉ tiêu là:</b>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>10/ Thí nghiệm so sánh giống là:</b>
B. bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.
C. bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau.
D. bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
<b>11/ Thí nghiệm kiểm tra kó thuật là.</b>
A. bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.
B. bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau.
C. bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
D. bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trên phương tiện thơng tin đại chúng.
<b>12/ Thí nghiệm sản xuất quảng cáo là.</b>
A. bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.
B. bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau.
C. bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
D. bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trên phương tiện thơng tin đại chúng.
<b>13/ Cây rừng có đặc điểm gì khác với cây lương thực, thực phẩm ?</b>
A. Thời gian sinh trưởng ngắn.
B. Từ khi gieo hạt đến khi ra hoa kết quả phải mất hàng chục năm.
C. Thời gian sinh trưởng trung bình.
D. Từ khi gieo hạt đến khi ra hoa kết quả không mất nhiều thời gian.
<b>14/ Thế nào là hình thức sinh sản thụ phấn chéo ?</b>
A. Là hình thức sinh sản mà nhuỵ của hoa được thụ phấn từ hạt phấn của cây khác.
B. Là hình thức sinh sản mà nhuỵ của hoa được thụ phấn từ hạt phấn của cùng một hoa.
C. Là hình thức sinh sản mà nhuỵ của hoa được thụ phấn từ hạt phấn cùng cây
D. Là hình thức sinh sản mà nhuỵ của hoa được thụ phấn từ hạt phấn của hoa cùng cây.
<i><b>* Trong quy trình sản xuất giống cây thụ phấn </b></i>
<b>15/ Loại bỏ những hàng cây không đạt yêu cầu và cả những cây xấu ở hàng đạt yêu cầu từ khi </b>
<b>cây chưa tung phấn thuộc.</b>
A. vụ thứ nhất B. vụ thứ hai C. vụ thứ ba D. vụ thứ tư
<b>16/ Chọn mỗi ô 1 cây đúng giống để lấy hạt thuộc .</b>
A. vụ thứ nhất B. vụ thứ hai C. vụ thứ ba D. vụ thứ tư
<b>17/ Gieo hạt siêu nguyên chủng để nhân giống , tiếp tục chọn lọc, loại bỏ cây không đạt yêu </b>
<b>cầu.Thu được hạt nguyên chủng thuộc.</b>
A. vụ thứ nhất B. vụ thứ hai C. vụ thứ ba D. vụ thứ tư.
<b>18/ Nhân hạt nguyên chủng, tiếp tục chọn lọc để có hạt xác nhận thuộc.</b>
A. vụ thứ nhất B. vụ thứ hai C. vụ thứ ba D. vụ thứ tư
<b>B. Phần tự luận ( 5 điểm )</b>
1/ Thế nào là phản ứng dung dịch đất ? Đất có những loại độ chua nào ? ( 3 điểm )
2/ Thế nào là độ phì nhiêu của đất ? nêu các biện pháp làm tăng độ phì nhiêu? ( 2đ )
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Đề I:</b>
* Phần trắc nghiệm khách quan ( 5 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
LC
Caâu 11 12 13 14 15 16 17 18
* Phần tự luận ( 5đ )
1/ Vì mọi tính trạng và đặc điểm của giống cây trồng chỉ được biểu hiện khi tương tác với điều
kiện mơi trường …(1.25đ)
- Khảo nghiệm giống cịn xác định những yêu cầu kĩ thuật canh tác để khai thác tối đa
hiệu quả của giống….( 1.25đ)
2/ - Định nghĩa keo đất ( 1.25 đ)
- Nêu cấu tạo ( 1.25đ)
<b>Đề II:</b>
* Phần trắc nghiệm khách quan ( 5 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
LC
Caâu 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
LC
Phần tự luận ( 5đ )
1/ - Khái niệm phản ứng dung dịch đất ( 1đ)
- Các loại độ chua của đất ( 2 đ)
2/ - Khái niệm độ phì nhiêu ( 1 điểm)
- Các biện pháp làm tăng độ phì nhiêu ( 1 đ )
<b>Đề III:</b>
* Phần trắc nghiệm khách quan ( 5 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
LC
Caâu 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
LC
Phần tự luận ( 5đ )
1/ - sự hình thành ( 1đ)
- Tính chất ( 1.5đ)
- Biện pháp ( 1.5 đ )
2/ - Khái niệm keo đất ( 1 đ )
<b>Đề IV:</b>
* Phần trắc nghiệm khách quan ( 5 ñ)
Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8
LC
Caâu 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
LC
Phần tự luận ( 5đ )
1/ - Khái niệm phản ứng dung dịch đất ( 1đ)
- Các loại độ chua của đất ( 2 đ)
2/ - Khái niệm độ phì nhiêu ( 1 điểm)
<i><b>Tuần 11:</b> tiết 11</i> <i> Ngày soạn :……../……../ 2009</i>
<i><b>Bài 13.</b></i><b> ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ VI SINH </b>
<b>TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN.</b>
&<sub></sub>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Sau khi học xong bài này HS cần phải:
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>
<i><b> a.Kiến thức cơ bản:</b></i>
- Hiểu và trình bày được đặc điểm và cách sử dụng một số loại phân vsv thường dùng.
b.Kiến thức trọng tâm:
<i><b> -Cách sử dụng một số loại phân vsv thường dùng.</b></i>
<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>
<i><b>3.Thái độ:</b></i>
Có ý thức đam mê tìm hiểu những cái mớitrong KH, để áp dụng vào thực tiễn mang lại
hiệu quả cao.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<i><b>1.Học sinh:</b></i>
- Soạn bài mới, cùng một số khái niệm.
- Sưu tầm các mẫu phân VSV
<i><b>2.Giáo viên</b></i>
- Sưu tầm các mẫu phân VSV
- Tranh ảnh các loại phân bón.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS</b></i>
<b> HS 1: - Nguồn phân bón tại chỗ gồm loại nào? Cho ví dụ.</b>
<b> </b><b> HS 2: - Theo em làm thế nào để tăng được nguồn phân bón tại chỗ?</b>
<i><b> Vào bài:Yêu cầu HS nêu các loại phân thường sử dụng hàng ngày tại địa phương </b></i><sub></sub> vào
bài mới
<b>Hoạt động của GV và HS</b>
<i><b>phân vi sinh”</b></i>
<i><b></b><b> u cầu: Học sinh thảo luận & trả lời.</b></i>
- Thế nào là công nghệ VS?
- Hãy cho biết các loại phân VS thường dùng
cho SX nơng – lâm nghiệp?
- Nguyên lí SX phaân vi sinh?
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
GV nhận xét và bổ sung.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu” Một số loại phân </b>
<i><b>vi sinh thường dùng.</b></i>
<i><b></b><b> Yêu cầu: Học sinh thảo luận & trả lời.</b></i>
- Thế nào là phân vi sinh vật cố định đạm?
Phân vi sinh vật cố định đạm có tác dụng gì?
- Có bao nhiêu lại phân vi sinh cố định đạm?
- Hồn thành phiếu học tập
<b>Nội dung</b> <b>Nitragin.</b> <b>Azogin</b>
<b>Khái niệm</b> -
<b>-Thành phần</b> -
<b>-Đặc điểm</b> -
<b>-Sử dụng</b> -
-
<b> HS thảo luận & trả lời</b>
- Hoàn thành phiếu học tập
- Cả lớp nhận xét và bổ sung
GV nhận xét và sửa bài bằng cách đưa đáp
án.
<b>I. Nguyên lí sản xuất phân vi sinh</b>
Nhân giống chủng VSV đặc hiệu
sau đó trộn với chất nền.
<b>II.Một số loại phân vi sinh thường </b>
<b>dùng.</b>
<b>1. Phân vi sinh vật cố định đạm.</b>
a. Khái niệm: Là loại phân bón có
chứa các nhóm vi sinh vật cố định
đạm.
<i><b>b. Phân loại: Có nhiều loại, nhưng</b></i>
trong đó có 2 loại hay sử dụng
*. Nitragin.
- Khái niệm: Là loại phân bón có
chứa vi sinh vật nốt sần trên cây họ
đậu.
- Thành phần: Chất nền, vsv cố định
đạm, các chất khoáng & nguyên tố vi
lượng.
- Đặc điểm: Bột màu nâu.
- Sử dụng: Tẩm hạt cây đậu, đỗ
trước khi gieo.
<b>Mở rộng: Tại sao phân Nitragin phải được </b>
tẩm vào hạt đậu trước khi gieo trồng?
<b> Gv yêu cầu HS nghiên cứu thông tin sgk </b>
thảo luận và trả lời
- Hãy nêu tác dụng của phân
phôtphobactêrin & cách sử dụng.
- Hãy nêu tác dụng của phân lân hữu cơ vi
sinh & cách sử dụng.
- HS thảo luận và trả lời
+ Có khả năng chun hố
+ Tẩm hạt hoặc bón trực tiếp
+ Bón trực tiếp vào đất.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>- Gv</b> yêu cầu Hs nghiên cứu thông tinmục 3
sgk. Thảo luận và trả lời.
- Hãy cho biết phân vi sinh chuyển hóa chất
hữu cơ có ý nghĩa như thế nào đối với cây
trồng và tự nhiên?
- Học sinh thảo luận & trả lời.
- Khái niệm: Là loại phân bón có
chứa vi sinh vật sống hội sinh với lúa.
- Sử dụng: Trộn với mầm mạ trước
khi gieo hoặc bón trực tiếp vào đất.
<b>2. Phân vi sinh vật chuyển hóa lân</b>
a. Phơtphobactêrin:
- Chứa các vsv có khả năng chuyển
b. Phân lân hữa cơ vi sinh:
- Là loại phân bón có chứa các vsv
có khả năng chuyển hóa lân khó tan
thành dạng lân dễ tan.
- Thành phần: Than bùn, bột
photphorit hoặc apatit, các nguyên tố
khoáng & vi lượng.
- Dưới dạng bột màu đen, bón trực
tiếp vào đất.
<b>3. Phân vi sinh vật chuyển hóa chất </b>
<b>hữu cơ</b>
<i><b>a. khái niệm</b></i>: Là loại phân bón có
chứa các lồi vi sinh vật chuyển hóa
chất hữu cơ.
<i><b>b. Ý nghĩa</b></i>: Thúc đẩy quá trình phân
hủy & chuyển hóa chất hữu cơ trong
đất thành các hợp chất khoáng đơn
giản mà cây có thể hấp thu được.
<i><b>c. Các loại vsv thường gặp:</b></i>Estrasol,
<b>IV. Tổng kết đánh giá:</b>
Dựa vào các bảng kiểm tra ở trên để đánh giá mức độ hiểu bài của học sinh.
<b>V. Hướng dẫn học sinh học tập & chuẩn bị bài mới: </b>
Hướng dẫn học sinh tóm tắt bài theo bảng tổng kết & soạn bài mới.
VI/ Rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án
<b>Tuần 12: tiết 12</b> Ngày soạn:…………/ ………/ 2009
<b>Bài 14: THỰC HÀNH</b>
<b>TRỒNG CÂY TRONG DUNG DỊCH</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
Sauk hi học xong bài này Hs cần phải.
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i>* Cơ bản</i>
- Biết phương pháp và trồng được cây trong dung dịch.
- Trồng được cây trong dung dịch.
<i>* Trọng tâm:</i>
- Làm thí nghiệm thực hành.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
Rèn luyện kỹ năng thực hành, tính cẩn thận , tỉ mỉ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Có ý thức tổ chức kỷ luật, giữ vệ sinh môi trường.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. GV: </b></i>
- Chuẩn bị dung dịch dinh dưỡng.
- Máy đo pH, giấy quì, cốc thuỷ tinh, ống hút
- Hoá chất: H2SO4 0,2 % và NaOH 0,2%
- Cây thí nghiệm.
<i><b>2. HS:</b></i> Chuẩn bị như u cầu sgk.
<b>III/ Tiến trình tổ chức thực hành.</b>
<b>1.</b> <b>Ổn định tổ chức lớp ( 2/)</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ ( 5/) </b>
- Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Nội dung thực hành:</b>
<i><b>- Giới thiệu bài mới:</b></i> Giả sử nếu cung cấp đủ chất dinh cho cây hấp thụ nhưng
không có đất, liệu cây có thể sinh trưởng và PT bình thường được khơng ?
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu phương pháp tiến
haønh – 10/
<b>- GV</b> hướng dẫn các bước tiến hành sgk va
và yêu cầu học sinh lắng nghe, quan sát
và ghi nhận .
<b>- HS</b> theo dõi và ghi nhận để thực hiện.
<b>- GV</b> lưu ý: Trong bảng theo dõi kẻ thêm
một dòng ghi “số la".
- Nhắc nhở: làm việc với các hoá chất ,
<b>I/ Giới thiệu phương pháp tiến hành</b>
- Bước 1: sgk
các em phải cận thận, không làm đổ vỡ,
tránh day hoá chất ra quần áo , sgk, bàn
ghế.
- DD dinh dưỡng GV chuẩn bị sẵn yêu cầu
HS tiết kiệm, không để vương vãi.
<b>- HS</b> theo dõi.
Hoạt động 2: Làm thí nghiệm thực hành.
<b>- GV</b> nhắc HS nớ nhiệm vụ của mình
trong nhóm. Cụ thể là:
+ Nhóm trưởng: Theo dõi nhắc nhở các
thành viên nhóm và cùng thực hiện 5
bước, theo dõi sự sinh trưởng của cây.
<b>+ HS 1</b> chọn cây con và kẻ bảng theo dõi.
<b>+ HS 2</b> thực hiện tiếp bước 2, chuẩn bị độ
pH.
<b>+ Hs 3</b> Chuẩn bị miếng xốp để đặt cây con
vào giữa.
<b>+ Hs 4</b> Thực hiện bước 4 trồng cây trong
dung dòch.
<b>- GV</b> quan sát theo dõi và nhắc nhở Hs
làm đúng quy trình, giữ vệ sinh.
<b>II/ Làm thí nghiệm thực hành</b>
<i>+ Bước 1: Chuẩn bị dung dịch dinh dưỡng</i>
<i>+ Bước 2: điều chỉnh pH của dung dịch </i>
dinh dưỡng.
<i>+ Bước 3: Chọn cây</i>
<i>+ Bước 4: Trồng cây trong dung dịch.</i>
<i>+ Bước 5 theo dõi sinh trưởng của cây.</i>
<i><b>* Lập bảng theo dõi sinh trưởng của cây </b></i>
<i><b>theo mẫu sau.</b></i>
<b>* Bảng theo dõi sinh trưởng của cây.</b>
<b>Chỉ tiêu theo dõi</b> <b>Tuần 1</b> <b>Tuần 2</b> <b>Tuaàn 3</b> <b>…</b> <b>Tuaàn n</b>
Chiều cao của phần trên mặt
nước ( cm)
- - - -
-Màu sắc lá - - - -
-Sự phát triển của rễ - - - -
-Hoa - - - -
-Quả - - - -
<b>-4/ Tổng kết bài hoïc – 5/</b>
GV nhắc nhở các nhóm chuyển bình trồng cây đến vị trí thích hợp, dễ theo dõi và đảm
bảo đủ ánh sáng cho cây quang hợp
- Đánh giá kết quả thực hành nhận xét:
+ Cách bố trí cây trong bình của các nhóm.
+ PP, tinh thần làm việc của các nhóm.
+ Tuyên dương Hs làm cẩn thận, chu đáo.
+ Góp ý với Hs làm cẩn thận, chưa đảm bảo vệ sinh…
- Nhắc nhở các nhóm trực nhật và thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc và phòng
học.
<b>5/ HDVN: </b>
- theo dõi 5 bước: Kết quả thí nghiệm “ Trồng cây trong dung dịch”
- Chuẩn bị trước bài 15 sgk trang 47.
<b>6/ Ruùt kinh nghiệm và bổ sung giáo án.</b>
. . .. . . .. . . .. . . .. . . . .. . . .. .. . . .. . . . .. . . .. .. . . .. . . .. . . . .. . . ..
<i>Tuần 13 – tiết 13</i> <i>ngày soạn:………/ ……../ 2009</i>
<i><b>Bài 15.</b></i><b> ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH PHÁT TRIỂN</b>
<b>CỦA SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG</b>
&<sub></sub>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Sau khi học xong bài này, GV cần phải laøm cho HS:
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i>* Cơ bản:</i>
- Hiểu được điều kiện phát sinh, phát triển của sâu bệnh hại cây trồng.
<i>* Trọng tâm</i>
Đều trong cả 4 phần.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, quan sát, so sánh.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: Giáo án, SGV, tài liệu tham khảo.
- HS: Soạn bài mới, cùng một số khái niệm.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>
<i><b>1. Oån định lớp + SS- 1</b><b>/</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:2Hs – 5</b><b>/</b></i>
- Các câu hỏi trong SGK.
<i><b>3. Hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>vieân</b>
<b>Hoạt động của học sinh</b>
- Khi trồng cây thì
nguồn sâu bệnh có từ
đâu?
- Tại sao phải phơi đất,
- Học sinh thảo luận &
trả lời.
- Hoïc sinh thảo luận &
<b>I. Nguồn sâu, bệnh hại</b>
<i><b>1. Nguồn sâu bệnh hại:</b></i>
- Có sẵn trên đồng ruộng.
cày bừa, ngâm đất,
phơi đất… trước khi
gieo trồng?
- Nguyên nhân nào
xuất hiện ổ dịch trên
đồng ruộng?
<b>Hoạt động 2: 8/</b>
- Điều kiện khí hậu
ảnh hưởng như thế nào
đến sự phát sinh, phát
triển của sâu bệnh
hại?
- Tại sao độ ẩm khơng
khí & lượng mưa ảnh
hưởng đến sinh trưởng
của côn trùng?
- Tại sao bón nhiều
phân đạm là điều kiện
cho sâu bệnh xâm
nhập?
<b>Hoạt động 3: 8/</b>
- Những nguyên nhân
nào làm cho cây trồng
bị nhiễm bệnh?
- Tại sao chăm sóc
mất cân đối giữa nước
& phân bón, bón nhiều
phân đạm, ngậm úng
làm cho sâu, bệnh phát
triển mạnh?
trả lời.
- Học sinh thảo luận &
trả lời.
- Học sinh thảo luận &
trả lời.
- Học sinh thảo luận &
trả lời.
<b>V.</b> Học sinh thảo
luận & trả lời.
- Học sinh thảo luận &
trả lời.
- Học sinh thảo luận &
trả lời.
cày, bừa, ngâm đất, phơi đất…
<b>V.</b> <i><b>Sự phát sinh & phát triển của</b></i>
<i><b>sâu bệnh hại: ( SGK)</b></i>
<b>II. Điều kiện khí hậu, đất đai.</b>
<i><b>1. Nhiệt độ môi trường:</b></i>
- Aûnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển
của sâu bệnh.
- Aûnh hưởng đến quá trình xâm nhập &
lây lan của bệnh hại.
<i><b>2. Độ ẩm khơng khí & lượng mưa:</b></i>
- Aûnh hưởng đến sinh trưởng & phát dục
của côn trùng.
- Nhiệt độ & độ ẩm ảnh hưởng gián tiếp
đến sự phát sinh, phát triển của sâu,
bệnh.
<i><b>3. Điều kiện đất đai:</b></i>
- Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, cây
trồng phát triển khơng bình thường nên
rất dễ bị sâu bệnh phá hoại.
Ví dụ: trên đất giàu mùn, đạm: cây trồng
dễ mắc bệnh đạo ôn.
Trên đất chua, cây trồng kém phát triển
& dễ bị bệnh tiêm lửa.
<b>III. Giống cây trồng & chế độ chăm </b>
<b>sóc</b>
<i><b>1. Giống cây trồng:</b></i>
Sử dụng hạt giống, cây con bị nhiễm
sâu, bệnh là điều kiện thuận lợi để sâu
bệnh phát triển trên đồng ruộng.
<i><b>2. Chế độ chăm sóc:</b></i>
- Chế độ chăm sóc mất cân đối giữa
nước, phân bón làm cho sâu, bệnh phát
triển mạnh.
- Bón nhiều phân đặc biệt là phân đạm
làm tăng tính nhiễm bệnh của cây trồng.
- Ngập úng & những vết thương cơ giới
gây ra cho cây trồng trong quá trình
chăm sóc tạo điều kiện thuận lợi cho vsv
xâm nhập vào cây trồng.
<b>IV. Tổng kết đánh giá:</b> 5/
- Nguyên nhân nào xuất hiện ổ dịch trên đồng ruộng?
- Tại sao chăm sóc mất cân đối giữa nước & phân bón, bón nhiều phân đạm, ngậm úng
làm cho sâu, bệnh phát triển mạnh?
<b>V. HDVN: </b>
<b>VI/ Rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án</b>
...
...
...
...
<i>Tuần 14 – tiết 14 </i> <i>Ngày soạn: ……../……../ 2009</i>
<i><b>Bài 17.</b></i><b> PHÒNG TRỪ TỔNG HỢP DỊCH HẠI CÂY TRỒNG</b>
&<sub></sub>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Sau khi học xong bài này, GV cần phải làm cho HS:
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i>* Cô bản:</i>
- Hiểu được thế nào là phịng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng.
- Nguyên lí & biện pháp chủ yếu sử dụng trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng.
<i>* trọng tâm</i>
Phần II và III
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- rèn luyện kĩ năng phân tích.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: Giáo án, SGV, tài liệu tham khảo.
- HS: Soạn bài mới, cùng một số khái niệm.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp + SS- 1</b><b>/</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:2 Hs – 5</b><b>/</b></i>
- Nguyên nhân nào dẫn đến sự xuất hiện các ổ dịch trên đồng ruộng.
- Chế độ chăm sóc ảnh hưởng ntn đến sự phát sinh, phát triển của sâu bệnh hại.
<i><b>3. Hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1:5/</b>
- Trong trồng trọt để
phòng trừ bệnh bệnh
thì người ta có những
biện pháp nào?
- Thế nào là phòng trừ
tổng hợp dịch hại cây
trồng?
- Phòng trừ tổng hợp
- Học sinh thảo luận &
trả lời.
- Học sinh thảo luận &
trả lời.
- Học sinh thảo luận &
<b>I. Khái niệm về phòng trừ tổng hợp </b>
<i><b>1. Khái niệm: Phòng trừ tổng hợp dịch hại</b></i>
cây trồng là sử dụng phối hợp các biện
pháp phòng trừ dịch hại cây trồng một
cách hợp lí.
dịch hại cây trồng
mang lại những lợi ích
gì?
<b>Hoạt động 2: 8/</b>
<b>Hoạt động 3: 17/</b>
- Để phòng trừ tổng
hợp dịch hãi cây trồng
cần phải thực hiện
những biện pháp nào?
- Hãy nêu những ưu
điểm trong phòng trừ
tổng hợp dịch hại cây
trồng?
trả lời.
- Học sinh thảo luận &
trả lời.
- Học sinh thảo luận &
- Mỗi biện pháp phịng trừ đều có ưu
điểm & hạn chế nhất địnhPhối hợp các
biện pháp phòng trừ để phát huy ưu điểm
& khắc phục nhược điểm.
- Giảm ơ nhiễm mơi trường do thuốc hố
học gây ra.
<b>II. Ngun lí cơ bản phịng trừ tổng hợp</b>
<b>dịch hại cây trồng.</b>
Ngun lí phịng trừ tổng hợp dịch hại
cây trồng gồm các điểm cơ bản sau:
1. Trồng cây khoẻ.
2. Bảo tồn thiên địch.
3. Thăm đồng thường xuyên.
4. Nông dân trở thành chuyên gia.
<b>III. Biện pháp chủ yếu của phòng trừ </b>
<b>tổng hợp dịch hại cây trồng</b>
<i><b>1. Biện pháp kó thuật:</b></i>
- Là biện pháp phòng trừ chủ yếu.
- Các biện pháp: cày bừa, tiêu hủy tàn dư
- Sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của
chúng để ngăn chặn, làm giảm thiệt hại
do dịch hại gây ra.
Ví dụ: Kiến vàng tiêu diệt sâu hại cây,
chuồn kim…
<i><b>3. Sử dụng giống cây trồng chống chịu </b></i>
<i><b>sâu bệnh hại:</b></i>
- Sử dụng giống cây trồng mang gen
chống chịu hoặc hạn chế, ngăn ngừa sự
phát triển của bệnh hại.
Ví dụ: Lúa mang gen kháng rầy.
<i><b>4. Biện pháp hóa học:</b></i>
- Sử dụng thuốc hóa học để phịng trừ
dịch hại.
- Thuốc hóa học chỉ được sử dụng khi
dịch hại tới ngưỡng gây hại mà các biện
pháp phòng trừ khác tỏ ra khơng có hiệu
quả.
- Chỉ được sử dụng thuốc có tính chọn lọc
Hãy giải thích từng ngun lí cơ
bản sau:
Nguyên lí <b>Giải thích</b>
<i><b>Trồng cây khỏe</b></i>
<i>Bảo tồn thiên địch</i>
<i>Thăm đồng thường </i>
<i>xuyên</i>
<i>nông dân trở thành </i>
<i>chuyên gia</i>
<i>Hãy điền những ý thích hợp vào các ơ bên </i>
<i>dưới:</i>
<i><b>5. Biện pháp cơ giới, vật lí: Bẫy ánh sáng,</b></i>
mùi vị… bắt bằng vợt, bằng tay…
<i><b>6. Biện pháp điều hòa: Là biện pháp giữ </b></i>
cho dịch hại chỉ phát triển ở mức độ nhất
định, trong diện tích giới hạn, khơng cho
chúng mở rộng phạm vi.
<i><b>* Ưu điểm của phòng trừ tổng hợp dịch </b></i>
<i><b>hại cây trồng ( HS tự hoàn thiện kiến </b></i>
<b>IV. Tổng kết đánh giá:</b> 5/
- Nêu những biện pháp chủ yếu trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng.
- Hãy nêu những ưu điểm trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
<b>V. HDVN: </b>
Hướng dẫn học sinh tóm tắt bài theo bảng tổng kết & soạn bài mới.
<b>VI/ Rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án</b>
...
...
...
...
Tuần 15 – tiết 15 ngày soạn: ………/………/2009
<b>Bài 18: THỰC HÀNH PHA CHẾ DUNG DỊCH BOOCĐƠ </b>
<b>PHỊNG TRỪ NẤM HẠI</b>
&<sub></sub>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Sau khi học xong bài này học sinh cần
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i>* Cơ bản:</i>
- Biết được vai trị của dung dịch boocđơ trong phịng trừ dịch bệnh hại.
- Pha chế được dung dịch boođô 1%, đảm bảo làm đúng quy trình , biết đánh giá chất
lượng dung dịch boocđơ.
<i>* Trọng tâm</i>
Pha chế dung dịch boocđô.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
Rèn luyện tính chính xác khoa học, cẩn thận chu đáo, đảm bảo an tồn lao động và vệ
sinh mơi trường.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị.</b>
<b>1.</b> <i><b>Giáo viên: Chuẩn bị theo quy trình sgk.</b></i>
<b>2.</b> <i><b>Học sinh: Đọc bài thực hành trước ở nhà.</b></i>
<b>III/ Tiến trình tổ chức thực hành.</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp.</b></i>
<b>2.</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ: 5</b></i>/<sub> - Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh.</sub>
<i><b>3. Nội dung thực hành.</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu tác dụng của dung </b>
<i>dịch boocđô. 5/</i>
<b>- GV: giới thiệu dung dịch boocđơ về tính </b>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình pha chế </b>
<i>30/</i>
<b>- GV yêu cầu Hs đọc thông tin mục II sgk </b>
+ Hướng dẫn quy trình thực hiện.
+ Lưu ý: Nhất thiết phải làm đúng quy trình
các bước , đặc biệt chỉ được đổ dung dịch
đồng sunfat vào chậu đựng dd vôi tôivà
khuấy đều chứ không được phép làm ngược
lại.
<b>- Hs lắng nghe hướng dẫn quy trình và lưu ý.</b>
- GV quan sát, nhắc nhở Hs làm đúng quy
trình, đảm bảo vệ sinh.
<b>I/ Tác dụng của dung dịch boocđô. </b>
Dung dịch boocđơ gồm 2 thành phần chính
là đồng sufat ngậm nước và vơi tơi, có khả
năng phịng trừ các bệnh hại do nấm gây ra
trên cà chua , cải bắp,…
<b>II/ Quy trình pha chế</b>
- Bước 1: sgk
- Bước 2: sgk
- Bước 3: sgk
<i><b>4. Tổng kết đánh giá. 5</b>/</i>
- Hướng dẫn cho các nhóm kiểm tra chéo việc thực hiện các bước. Sau đó ghi kết quả
và đánh giá kết quả theo mẫu sgk.
- Gv nhận xét kết quả thực hành về các mặt.
+ Thực hiện quy trình.
+ Đảm bảo vệ sinh, an toàn lao động.
- Đánh giá kết quả TH các nhóm bằng sp là dd đã pha và bảng đánh giá chéo.
<b>5. HDVN: </b>
- Ôn bài 15 và 17 sgk.
- Trả lời :
1. Nguyên nhân nào xuất hiện ổ dịch trên đồng ruộng ?
2. Thuốc hố học phịng trừ sâu bệnh có tác dụng gì ? Khi nào thì nên dùng thuốc hố
học bảo vệ thực vật?
<b>6/ Rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án</b>
Tuần 16: tiết 16 Ngày soạn:……../……../ 2009
<b>I. Mục tiêu: </b>
Sau khi học xong bài này, GV cần phải làm cho HS:
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i>* Cơ bản</i>
- Hiểu được ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật & môi
trường.
- Xác định đượ các biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học bảo vệ thực
vật.
<i>* Trọng tâm: Toàn bài.</i>
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
Rèn luyện năng lực tư duy phân tích, so sánh.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
- Có ý thức bảo vệ mơi trường khi sử dụng thuốc HHBVTV.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: Giaùo aùn, SGV, tài liệu tham khảo.
- HS: Soạn bài mới, sưu tầm một số tranh ảnh về sâu hại bị chế phẩm tiêu diệt.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp + SS</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5</b><b>/</b></i>
- Các câu hỏi trong SGK.
<i><b>3. Hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>vieân</b>
<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Hoạt động 1: 15/</b>
- Thuốc hóa học bảo
thực vật có vai trị như
thế nào trong phòng
trừ sâu bệnh?
- Hãy kể tên một số
loại thuốc hóa học trừ
sâu bệnh đang dùng ở
địa phương em?
- Thuốc hóa học bảo
vệ thực vật ảnh hưởng
đến quần thể cây trồng
- Học sinh thảo luận
- Học sinh thảo luận
& trả lời.
- Học sinh thảo luận
& trả lời.
<i><b>1. Thuốc hóa học bảo vệ thực vật có vai </b></i>
<i><b>trị tích cực diệt trừ được sâu, bệnh hại cây</b></i>
<i><b>trồng.</b></i>
Ví dụ: (SGK)
<i><b>2. Ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ </b></i>
<i><b>thực vật đến cây trồng</b></i>
như thế nào?
- Sử dụng thuốc hóa
học như thế nào để
phịng trừ được sâu
bệnh mà không làm
ảnh hưởng đến các
sinh vật có ích?
<b>Hoạt động 2 : 15/</b>
- Thuốc hóa học ảnh
hưởng đến môi trường
như thế nào?
- Thuốc hóa học ảnh
hưởng đến con người
& vật ni như thế
nào?
- Học sinh thảo luận
& trả lời.
- Học sinh thảo luận
& trả lời.
- Học sinh thảo luận
& trả lời.
phát triển của cây dẫn đến giảm năng suất
& chất lượng nông sản.
<i><b>3. Hạn chế của việc sử dụng thuốc hóa </b></i>
<i><b>học bảo vệ thực vật.</b></i>
- Tác động xấu đến quần thể sinh vật có
ích trên đồng ruộng, trong đất,trong nước.
- Làm xuất hiện các quần thể côn trùng
kháng thuốc.
<b>II. Ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ </b>
<b>thực vật đến mơi trường.</b>
<i><b>1. Gây ô nhiễm môi trường: Do sử dụng </b></i>
không hợp lí (nồng độ, liều lượng cao, thời
<i><b>2. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người & </b></i>
<i><b>nhiều loại vật nuôi.</b></i>
Thuốc HHBVTVlương thực, thực
phẩm Con người & vật nuôi.
Thuốc HHBVTVnướcSV thủy sinh
Con người & vật nuôi.
<b>IV. Tổng kết đánh giá:</b> 5/
- Nêu những ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến sinh vật có ích trên đồng
ruộng.
<b>V.HDVN : </b>
Hướng dẫn học sinh tóm tắt bài theo bảng tổng kết & soạn bài mới.
<b>VI/ Rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án</b>
...
...
...
...
<i><b>Bài 20.</b></i><b> ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT </b>
<b>CHẾ PHẨM BẢO VỆ THỰC VẬT</b>
&<sub></sub>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Sau khi học xong bài này, GV cần phải làm cho HS:
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i>* Cô baûn.</i>
- Hiểu được thế nào là chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật.
- Hiểu được cơ sở khoa học của qui trình sản xuất chế phẩm trừ sâu.
<i> * Trọng tâm: Các chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật.</i>
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: Giáo án, SGV, tài liệu tham khảo.
- HS: Soạn bài mới, cùng một số khái niệm.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp + SS</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:2 HS – 5</b><b>/</b></i>
- Các câu hỏi trong SGK.
<i><b>3. Hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>vieân</b>
<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: 10/</b>
- Thế nào là chế phẩm
vi khuẩn trừ sâu? Hãy
cho biết một vài loại
chế phẩm vi khuẩn trừ
sâu đang được sử dụng.
- Hãy nêu những đặc
điểm quan trọng của
chế phẩm vi khuẩn trừ
sâu
<b>Hoạt động 2 : 10/</b>
- Thế nào là chế phẩm
virút trừ sâu? Hãy cho
biết một vài loại chế
phẩm virut trừ sâu
đang được sử dụng.
- Hãy nêu những đặc
điểm quan trọng của
chế phẩm virut trừ sâu.
- Hãy thảo luận & xây
- Học sinh thảo luận &
trả lời.
- Học sinh thảo luận &
trả lời.
- Học sinh thảo luận &
trả lời.
- Học sinh thảo luận &
trả lời.
- Học sinh thảo luận &
trả lời.
<b>I. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu.</b>
<i><b>1. Khái niệm: Là những vi khuẩn có </b></i>
prơtêin độc ở giai đoạn bào tử.
<i><b>2. Đặc điểm:</b></i>
- Độc đối với một số loài sâu bọ nhất
định.
- Tinh thể prơtêin độc có hình quả trám
hoặc hình lập phương.
- Làm tê liệt sâu bọ khi ăn chúng, chết
sau vài ngày.
- Tiêu diệt sâu róm thông, sâu tơ, sâu
<b>II. Chế phẩm vi rút trừ sâu</b>
<i><b>1. Khái niệm: Là những loại thuốc được </b></i>
sản xuất từ các dịch vi rút đậm đặc.
<i><b>2. Đặc điểm:</b></i>
- Thường được sản xuất trên sâu non.
- Khi mắc bệnh, cơ thể sâu bệnh mềm
nhũn, màu sắc & độ căng của cơ thể biến
đổi.
dựng qui trình sản xuất
chế phẩm vi khuẩn trừ
sâu.
<b>Hoạt động 3 : 10/</b>
- Thế nào là chế phẩm
nấm trừ sâu? Hãy cho
biết một vài loại chế
phẩm nấm trừ sâu đang
được sử dụng.
- Hãy nêu những đặc
điểm quan trọng của
chế phẩm nấm trừ sâu.
- Học sinh thảo luận &
trả lời.
- Học sinh thảo luận &
trả lời.
bệnh pha nước LọcDịch virut đậm
đặcThuốc trừ sâu N.P.V.
<b>II. Chế phẩm nấm trừ sâu</b>
<i><b>1. Khái niệm: Là những loại thuốc được </b></i>
sản xuất từ các nấm gây độc cho sâu
bệnh.
<i><b>2. Đặc điểm:</b></i>
<i><b>- Nấm túi:</b></i>
+ Kí sinh trên nhiều lồi sâu bọ & rệp
khác nhau.
+ Khi bị nhiễm bệnh cơ thể sâu bọ
trương lên Sâu bọ yếu dần rồi chết
<i><b>- Nấm phấn trắng:</b></i>
+ Gây bệnh khoảng 200 loài sâu bọ.
+ Khi bị nhiễm bệnh cơ thể sâu bọ bị
cứng lại Sâu bọ chết sau vài ngày
nhiễm bệnh.
<b>IV. Tổng kết đánh giá:</b>
- Hãy cho biết có bao nhiêu chế phẩm trừ sâu & công dụng của từng loại
<b>V. HDVN:</b>
<b> Hướng dẫn học sinh tóm tắt bài theo bảng tổng kết & soạn bài mới.</b>
<b>VI/ Rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án</b>
...
...
...
...
Tuần 18: tiết 18 Ngày soạn: …………/…………./ 2009
Sau khi học xong bài này HS cần.
- HS khái quát và hệ thống được những kiến thức cơ bản, phổ thông về giống cây
trồng , đất, phân bón và bảo vệ cây trồng nông , lâm nghiệp.
- Nêu được MLH thống nhất giữa các yếu tố: giống, đất, phân bón và bảo vệ cây trồng.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp.
<b>II/ Chuẩn bị</b>
<i><b>1. GV.</b></i>
- Nghiên cứu lại toàn bộ nội dung kiến thức của các bài trong chương.
- Phóng to bảng hệ thống hoá kiến thức.
<i><b>2. HS</b></i>
- Sử dụng kiến thức đã học các bài trong chương trả lời các câu sgk trang 64.
<b>III/ Tiến trình tổ chức dạy học.</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5</b><b>/</b></i>
KIểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<i><b>3. Nội dung ôn tập.</b></i>
<i><b>Giới thiệu :</b></i> Trong chương 1 chúng ta đã tìm hiểu nội cơ bản về rồng trọt cây
trồng, lâm nghiệp. Hơm nay chúng ta sẽ hệ thống hố lại kiến thức đó.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: 10/</b>
<b>- GV </b>treo bảng hệ thống hố kiến thức đã
phóng to
+ Yêu cầu HS tóm tắc nội dung chính
+ Mối liên hệ.
<b>- Hs</b> quan sát bảng hệ thống hố và tóm tắc ,
- Gv hướng dẫn thêm và bổ sung
<b>Hoạt động 2: 20/</b>
- GV chia nhóm và phân cơng thảo luận trả
lời câu hỏi sgk trang 64.
+ Nhoùm 1: 1, 2, 3.
+ Nhoùm 2: 4, 5, 6, 7.
+ Nhoùm 3: 8, 9.
+ Nhoùm 4: 10, 11, 12, 13.
- Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận và ghi ra giấy
- Hs thảo luận ghi ra giấy sau đó đại diện
nhóm trình bày.
+ Lớp nhận xét và bổ sung.
- Gv kết luận dựa vào đáp án đã chuẩn bị
trước.
<b>I/ Hệ thống hoá kiến thức.</b>
Sgk
<b>II/ Trao đổi các câu hỏi ôn tập</b>
- Câu hỏi 1, 2, 3 kiến thức về giống cây trồng
- Câu hỏi 4, 5, 6, 7 nói về đất trồng. Bài 7 –
11
- 8,9 – phân bón , bài 12, 13.
- 10, 11, 12, 13 các bài còn lại trong chương.
<b>4. Củng cố: 5/</b>
- Thu lại các phiếu đã thảo luận của học sinh
- Nhận xét, đánh giá kết quả làm việc của các nhóm.
<b>5. HDVN.</b>
- Ôn tập 13 câu hỏi trong bài 21 chuẩn bị thi học kì.
<b>6. Rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án</b>
...
...
<b>Chương II</b>
Tuân : 19 -Tiết 19
Ngày soạn: 1 / 1 / 2010
<b>Bài 22: QUY LUẬT SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔI</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh cần.</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
<i>* Cơ bản</i>
- Khái niệm và vai trò của sinh trưởng, phát dục.
- Hiểu được nội dung cơ bản và ứng dụng của các quy luật sinh trưởng và phát dục.
- Biết được các yếu tố ảnh hưởng đến q trình sinh trưởng và phát dục của vật ni.
<i>* Trọng tâm</i>
- Các quy luật sinh trưởng, phát dục.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng phát dục
<i><b>2. Thái độ: </b></i>
Giúp hs hiểu rỏ hơn về sự phát triển của vật nuôi.
<i><b>3. Kĩ năng : </b></i>
Rèn luyện kĩ năng quan sát, tìm hiểu và phân tích..
<b>II. Chuẩn bị : </b>
<b>1. Giáo viên :</b>
- Đọc SGK và tài liệu tham liên quan.
- Tìm hiểu phương pháp chăn ni ở địa phương.
<b>2. Học sinh:</b>
<b>- Tìm hiểu về một số PP chăn nuôi ở địa phương.</b>
- Đọc và chuẩn bị bài trước ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp : </b>
<i><b>1. Ổn định lớp (Kiểm tra sỉ số). (1ph )</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b></i>
<i>Vào bài mới: Việc phát triển nông nghiệp không chỉ dựa vào trồng trọt mà việc ni </i>
trồng cũng đóng gớp một vai trị rất quan trọng. Vì thế phát triển chăn ni, thuỷ sản cũng
đang là hướng phát triển tích cực được nhà nước đầu tư, người dân chú ý.
- Làm thế nào để vật ni có thể phát triển tốt, trước hết ta phải nắm được quy luật phát
triển của vật ni, tìm hiểu những yếu tố ảnh hưởng đến qua trình sinh trưởng, phat dục
của chúng. Đó cũng chính là nội dung cần nắm được trong bài học hôm nay: Bài “ Quy
luật sinh trưởng và phát dục của vật nuôi”.
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>* Hoạt động 1 : ( 10’ )</b>
<b>*Gv : nêu câu hỏi :</b>
- Thế nào là sinh trưởng & phát dục?
- Dựa vào sơ đồ hình 22.1, hãy cho biết mối
quan hệ của sinh trưởng & phát dục.
<b>* Hs : thảo luận nhóm trả lời( 2HS/ nhóm)</b>
- Các nhóm khác bổ sung .
- Nêu được : khái niệm , mối liên hệ giữa sinh
trưởng và phát dục .
<b>*Gv : - Đối với vật nuôi, sinh trưởng & phát </b>
dục có ý nghĩa như thế nào ?
<b>* Hs : tham khảo SGK trả lời .</b>
- Nêu được : - Giúp cơ thể sinh vật lớn lên.
- Hoàn chỉnh về cấu tạo & chức năng sinh lí.
<b>*Gv : kết luận .</b>
<b>Hoạt động 2 : ( 25’ )</b>
<b>*Gv : u cầu HS thảo luận nhóm hồn thành</b>
phiếu học tập .
<b>Quy luật sinh </b>
<b>trưởng </b>
<b>Đặc điểm</b>
Phát dục theo giai
đoạn
-Phát dục không
đồng đều
<b>-I. Khái niệm về qui luật sinh trưởng, phát </b>
<b>dục của vật nuôi:</b>
<i><b>1. Khái niệm: Là quá trình phát triển liên tục </b></i>
cả về chất & lượng từ khi trứng được thụ tinh
tạo thành hợp tử, thành bào thai, được sinh ra,
lớn lên, trưởng thành rồi già cỗi.
- Sinh trưởng: Tăng khối lượng, kích thước,
thể tích cơ thể.
- Phát dục:
+ Phân hóa về cấu tạo & các cơ quan bộ
phận trong cơ thể.
+ Hồn thiện, thực hiện các chức năng sinh
lí.
<i><b>2. Vai trò: </b></i>
- Giúp cơ thể sinh vật lớn lên.
- Hồn chỉnh về cấu tạo & chức năng sinh lí.
<b>II. Quy luật sinh trưởng & phát dục của vật</b>
<b>nuôi</b>
<i><b> Quá trình sinh trưởng, phát dục tuân theo </b></i>
<i><b>một số qui luật cơ bản sau:</b></i>
<i><b>1. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai </b></i>
<i><b>đoạn (SGK)</b></i>
<i><b>2. Quy luật sinh trưởng, phát dục khơng </b></i>
<i><b>đồng đều.</b></i>
Phát dục theo chu
kì
<b>-* Hs : thảo luận nhóm trả lời.</b>
- Đại diện các nhóm trình bày .
- Các nhóm khác bổ sung .
<b>*Gv : bổ sung hoàn thành phiếu học tập </b>
<b>Hoạt động 3 : ( 5’ )</b>
<b>*Gv : thảo luận nhóm , quan sát sơ đồ hình </b>
22.3 , thực hiện câu lệnh SGK .
<b>* Hs : thảo luận nhóm trả lời.</b>
- Đại diện các nhóm trình bày .
- Các nhóm khác bổ sung .
<b>*Gv : bổ sung hoàn thiện kiến thức .</b>
sinh trưởng & phát dục diễn ra đồng thời
nhưng không đồng đều. Tùy từng thời kì, có
lúc sinh trưởng nhanh, phát dục chậm &
ngược lại.
Ví dụ: (SGK)
<i><b>3. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kì:</b></i>
Trong quá trình phát triển của vật ni, các
hoạt động sinh lí, các q trình trao đổi chất
của cơ thể diễn ra lúc tăng, lúc giảm có tính
chu kì.
Ví dụ: (SGK)
- Tính chu kì thể hiện rõ nhất ở hoạt động
sinh dục của vật nuôi cái.
ð Trong chăn nuôi, nếu biết rõ qui luật này,
người chăn ni có thể kiển q trình sinh
sản của vật ni để thu được nhiều lợi ích
kinh tế.
<b>III. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh </b>
<b>trưởng, phát dục.(SGK ) </b>
<i><b>4. Củng cố:5</b><b>/</b></i>
Nếu muốn vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, người chăn ni tác động vào yếu tố
nào thì đem lại kết quả tốt nhất.
- Vì sao cần phải nấm các quy luật sinh trưởng và phát dục của cơ thể vật nuôi ?
<i><b>5. Hướng đẫn về nhà: </b></i>
<b>Tuần : 19 - Tiết 20</b>
Ngày soạn : 02 / 01/ 2009
<b>Bài 23 : </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh cần.</b>
<b>1.Kiến thức :</b>
<i>* Cơ bản</i>
- Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật nuôi .
- Một số phương pháp chọn giống vật nuôi đang sử dụng phổ biến ở nước ta .
<i>* trọng tâm</i>
- Hiểu được các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật ni.
<b>2. Kĩ năng : </b>
- Có khả năng nhận biết, quan sát được một số giống thông qua ngoại hình .
<b>3.Thái độ :</b>
Có ý thức quan tâm đến giá trị của giống và việc chọn lọc giống khi tiến hành chăn nuôi .
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>1. Giáo viên : .</b>
- Đọc SGK và tài liệu tham khảo.
- Một số tranh ảnh minh hoạ (nếu có)
<b>2. Học sinh :</b>
- Nhận dạng ngoại hình một số vật ni ở địa phương.
- Đọc và chuẩn bị bài trước ở nhà.
<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1. Ổn định lớp.(1ph)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : 1 HS - (4ph)</b></i>
Sinh trưởng, phát dục là gì ? Sinh trưởng, phát dục của vật nuôi tuân theo những qui luật
nào ?
<b>Đáp án:</b>
- Sinh trưởng: là quá trình tăng về khối lượng, kích thước của cơ thể.
- Phát dục: là q trình
+ Phân hố để tạo ra các cơ quan, bộ phận của cơ thể.
Có ba quy luật sinh trưởng và phát dục của vật nuôi:
1. Quy luật sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn:
(Trải dài suốt cả q trình sống của vật ni).
2. Quy luật sinh trưởng và phát dục không đồng đều:
. Quy luật sinh trưởng và phát dục theo chu kỳ:
<i><b>3Giảng bài mới: (35ph)</b></i>
Trong chăn nuôi , giống là yếu tố quan trọng để tăng năng suất . Muốn có giống vật ni
tốt cần có phương pháp chọn lọc thích hợp chọn lọc vật nuôi .
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b> Hoạt động 1 : ( 15’ )</b>
*Gv : Theo em để đánh giá vật nuô ta
dựa vào các chỉ tiêu nào?
* Hs : Tham khảo SGK trả lời.
- Nêu được : Dựa vào ngoại hình , thể
chất , khả năng sinh trưởng và phát dục ,
sức sản xuất.
*Gv : Thông qua ngoại hình ta đánh giá
được đặc tính gì của con vật?
* Hs : Tham khảo SGK trả lời.
<b>I. Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giáchọn</b>
<b>lọc giống vật ni.</b>
<i><b>1. Ngoại hình, thể chất:</b></i>
a. Ngoại hình: Là hình dáng bên ngồi
của con vật, mang đặc điểm đặc trưng
của giống.
- Nêu được : Thơng qua ngoại hình, có
thể phân biệt được giống này với giống
khác .
*Gv : ngồi ra thơng qua ngoại hình ta
cịn nhận định được tình trạng sức khỏe,
kết cấu , chức năng các bộ phận bên
trong cơ thể & dự đoán được khả năng
sản xuất của vật ni.
- Thể chất làgì? Thể chất được hình
thành như thế nào ?
* Hs : Tham khảo SGK trả lời.
- Nêu được : Là bản chất cơ thể khỏe
hay yếu của vật nuôi.
- Thể chất được hình thành bởi tính di
truyền & điều kiện phát triển cá thể của
*Gv : Thể chất có liên quan đến sức sản
xuất & khả năng thích nghi với điều
kiện môi trường sống của con vật.
- Dựa vào đâu người ta đánh giá được
năng suất của vật nuôi?
* Hs : Tham khảo SGK trả lời.
- Nêu được : dựa vào tốc độ tăng khối
lượng cơ thể & mức tiêu tốn thức ăn.
*Gv : - Con vật được chọn làm giống
phải có những đặc tính nào?
* Hs : suy nghĩ trả lời .
- Nêu được : có khả năng sinh trưởng,
phát dục tốt .
*Gv : - Sức sản xuất của vật nuôi phụ
thuộc vào những yếu tố nào?
* Hs : Tham khảo SGK trả lời.
- Nêu được : tùy thuộc vào từng cá thể,
chế độ chăm sóc, ni dưỡng.
* Gv : kết luận về các chỉ tiêu đánh giá
chọn lọc giống vật nuôi .
* Hs : ghi nhận kiến thức .
<b> Hoạt động 2 : ( 20’ )</b>
*Gv : phát phiếu học tập .
<b> PP</b>
<b>Noäi dung</b>
<b>CL hàng</b>
<b>loạt</b>
<b>CL cá thể</b>
Phương
pháp
-
-Ưu điểm -
-Nhược -
-& dự đoán được khả năng sản xuất của
vật ni.
b. Thể chất:
- Là bản chất cơ thể khỏe hay yếu của
vật nuôi.
- Thể chất được hình thành bởi tính di
truyền & điều kiện phát triển cá thể của
vật nuôi.
Thể chất có liên quan đến sức sản xuất
& khả năng thích nghi với điều kiện mơi
trường sống của con vật.
<i><b>2. khả năng sinh trưởng, phát dục</b></i>
- Khả năng sinh trưởng của vật nuôi
thường được đánh giá bằng tốc độ tăng
khối lượng cơ thể & mức tiêu tốn thức
ăn.
- Khả năng sinh trưởng, phát dục là
căn cứ quan trọng để đánh giá chọn lọc.
<i>* Con vật được chọn làm giống phải có </i>
<i>khả năng sinh trưởng, phát dục tốt, </i>
<i>nghĩa là phải lớn nhanh, mức tiêu tống </i>
<i>thức ăn thấp, cơ thể phát triển hồn </i>
<i>thiện, sự thành thục tính dục biểu hiện </i>
<i>rõ, đúng độ tuổi với từng giống.</i>
<i><b>3. Sức sản xuất</b></i>
Là mức độ sản xuất ra sản phẩm của
chúng. giống vật ni khác nhau có sức
sản xuất khác nhau, tuy nhiên cũng tùy
thuộc vào từng cá thể, chế độ chăm sóc,
ni dưỡng.
<b>II. Một số phương pháp chọn lọc giống</b>
<b>vật nuôi & thủy sản.</b>
<i><b>1. Chọn lọc hàng loạt</b></i>
- Là phương pháp được áp dụng khi cần
chọn lọc một số lượng nhiều vật nuôi
một lúc hay một thời gian ngắn.
- Sử dụng chọn giống thủy sản, tiểu gia
súc & gia cầm cái sinh sản.
- Chọn lọc đúng theo tiêu chuẩn đã đặt
ra từ trước.
điểm
- u cầu HS thảo luận nhóm hồn
thành.
* Hs : Thảo luận nhóm hồn thành .
- Đại điện các nhóm trình bày .
-Các nhóm khác bổ sung .
*Gv : bổ sung hoàn thành phiếu .
kém & dễ thực hiện.
<i><b>Nhược điểm: Hiệu quả chọn lọc không </b></i>
<i><b>2. Chọn lọc cá thể: Tiến hành ở các </b></i>
trung tâm giống để chọn lọc vật nuôi
cần đạt yêu cầu cao về chất lượng
giống.
a. Chọn lọc tổ tiên
b. Chọn lọc bản thân
c. Kiểm tra đời sau
<i><b> Ưu điểm: Hiệu quả cao</b></i>
Nhược điểm: Mất nhiều thời gian, phải
có điều kiện cơ sở vật chất tốt & phải
có tình độ khoa học kĩ thuật cao
<b>4. Củng cố : 5 /</b>
- So sánh quá trình chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể.
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
Tuần : 20 - Tiết 21:
Ngày soạn : 5 / 01 / 2009
<b>BÀI 24:THỰC HÀNH:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này, hs cần nắm được</b>
- Nhận dạng một sô giống vật nuôi phổ biến và hướng sản xuất chúng.
- Biết quan sát, so sánh, phân biệt các đặc điểm ngoại hình của một số loại vật ni theo
các hướng sx khác nhau.
- Biết phân biệt và nhớ tên và một số đặc điểm nổi bật của 1 số loại vật nuôi phổ biến ở
địa phương.
<i>* Trọng tâm</i>
Nhận dạng một số giống vật nuôi phổ biến.
<b>2. Thái độ: </b>
Có thái độ tích cực trong việc chăn ni và chọn lọc giống.
<b>3. Kĩ năng: </b>
Rèn luyện kĩ năng chọn lọc vật ni, đảm bảo quy trình an tồn lao động và vệ sinh môi
trường trong chăn nuôi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên</b>
- Đọc SGK.
- Một số tranh ảnh
<b>2. Học sinh :</b>
Chuẩn bị như GV
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>
<b>1. Ổn định lớp: (kiểm tra sỉ số)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : 2 HS – 5 /</b>
- Trình bày phương pháp chọn lọc hàng loạt. Ứng dụng và trình bày ưu, nhược điểm của
phương pháp này?
- TRình bày phương pháp chọn lọc cá thể. Ứng dụng, nêu ưu và nhược điểm của phương
pháp này?
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Chia hs thành 4 nhóm
-phân mỗi nhóm thực hiện một lồi vật ni.
+ Quan sát, mơ tả ngoại hình của vật ni.
+ Dự đốn hướng sản xuất.
- Trình bày vào bảng nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giá
- Mỗi nhóm quan sát một lồi
- Mơ tả, nhận xét
Cử đại diện lên trình bày bảng nhận xét
- Góp ý, bổ sung
- Nhóm 1: Quan sát về bị
* NHận xét đặc điểm ngoại hình các giống vật
ni theo bảng sau ở phụ lục.
<b> 5. Nhận xét, đánh giá:</b>
Dựa vào bảng nhận xét của từng nhóm, nhận xét q trình thực hành, đánh giá.
<b>6. Hướng dẫn về nhà: </b>
Bảng phụ lục:
<b>dễ nhân biết</b>
Tên vật nuôi Địa phương hay nhập
nôi
Tiết 22
Ngày soạn : 07 / 01 / 2009
<b>Bài 25 : CÁC PHƯƠNG PHÁP NHÂN GIỐNG</b>
<b>VẬT NUÔI VÀ THỦY SẢN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh cần.</b>
<b>1. Kiến thức : </b>
<i>* Cơ bản</i>
- Hiểu được thế nào là nhân giống thuần chủng .
- Hiểu được khái niệm, mục đích của lai giống và biết được một số phương pháp lai
thường dùng sử dụng trong nuôi và thủy sản .
<i>* Trọng tâm </i>
- Khái niệm, mục đích lai giống
- Một số phương pháp lai
<b>2. Kỹ năng : </b>
Phát triển khả năng quan sát ,so sánh, quan sát , phân tích, tổng hợp năng lực tự học .
<b>3. Thái độ: </b>
Hình thành tư duy có định hướng về sử dụng các biện pháp nhân giống phuci vụ mục đích
cụ thể để phát triển giống vật ni .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. GV:</b>
- Hình 25. 2, 3, 4, 5 sgk
- Đọc SGK và tài liệu tham khảo
- Phiếu học tập
<b>2. Hs:</b>
- Đọc và chuẩn bị bài trước ở nhà
<b>III . Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1. Ổn định: (kiểm tra sỉ số)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ (khơng có)</b></i>
<i><b>3. Nội dung bài giảng </b></i>
<i>Vào bài mới: Việc hình thành giống trong chăn ni địi hỏi phải nắm bắt được kĩ thuật, </i>
phương pháp tạo giống. Vậy có những phương pháp tạo giống nào và có hiệu quả ra sao
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
<b>* Hoạt động 1 ( 10’ )</b>
<b>*Gv : - Theá nào là nhân giống thuần </b>
chủng?
<b>* Hs : - Học sinh thảo luận & trả lời.</b>
- Các nhóm khác bổ sung .
- Nêu được : Là phương pháp cho phép
đôi giao phối giữa 2 cá thể đực & cái
cùng giống để có được đời con mang
hồn tồn các đặc tính di truyền của
giống đó.
<b>*Gv : Mục đích của nhân giống thuần </b>
chủng?
<b>* Hs : tham khảo SGK trả lời .</b>
- Nêu được : - Phát triển số lượng.
- Duy trì, củng cố, nâng cao về chất
lượng của giống.
<b>I. Nhân giống thuần chủng</b>
<i><b>1. Khái niệm: Là phương pháp cho phép</b></i>
đôi giao phối giữa 2 cá thể đực & cái
cùng giống để có được đời con mang
hồn tồn các đặc tính di truyền của
giống đó.
Ví dụ: (SGK)
<i><b>2. Mục đích</b></i>
- Phát triển số lượng.
<b>*Gv : nêu khái niệm nhân giống thuần </b>
chủng , mụch đích tiến hành .
<b>* Hs : ghi nhận kiến thức .</b>
<b> Hoạt động 2 ( 23’ )</b>
<b>*Gv : Thế nào là nhân giống tạp giao? </b>
Mục đích của nhân giống tạp giao?
<b>* Hs : - Học sinh thảo luận & trả lời.</b>
- Các nhóm khác bổ sung .
- Nêu được : Là phương pháp cho phép
<b>*Gv : Thế nào là lai kinh tế? Mục đích </b>
của lai kinh tế.
<b>* Hs : tham khảo SGK trả lời .</b>
- Nêu được : phương pháp cho lai giữa
các cá thể khác giống để tạo ra con lai
có sức sản xuất cao hơn.
- Mục đích : sử dụng để ni lấy sản
phẩm, khơng dùng để làm giống.
<b>*Gv : Hãy cho biết một số ví dụ về </b>
những cơng thức lai kinh tế ở địa phương
em.
<b>* Hs : liên hệ thực tế trả lời</b>
<b>*Gv : Thế nào là lai gây thành? Mục </b>
đích của lai gây thành.
<b>* Hs : tham khảo SGK trả lời.</b>
- Nêu được : phương pháp lai hai hay
nhiều giống để tiến hành lai với nhau,
sau đó chọn lọc các đời lai tốt để nhân
lên tạo thành giống mới.
<b>*Gv : Hãy cho biết một số ví dụ về </b>
những cơng thức lai gây thành ở địa
phương em.
<b>* Hs : liên hệ thực tế trả lời .</b>
<b>*Gv ; kết luận về khái niệm và mục </b>
đích của từng phương pháp lai .
<b>* Hs : ghi nhận kiến thức .</b>
<b>II. Nhân giống tạp giao</b>
<i><b>1. Khái niệm: Là phương pháp cho phép</b></i>
đôi giao phối giữa các cá thể khác giống
nhằm tạo ra đời con mang những đặc
tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ.
<i><b>2. Mục đích:</b></i>
- Sử dụng ưu thế lai, làm tăng sức sống
& khả năng sản xuất ở đời con nhằm thu
được hiệu quả cao trong chăn nuôi &
thủy sản.
- Làm thay ổi đặc tính di truyền của
a. Lai kinh teá
- Là phương pháp cho lai giữa các cá
thể khác giống để tạo ra con lai có sức
sản xuất cao hơn.
Tất cả con lai đều sử dụng để nuôi lấy
sản phẩm, không dùng để làm giống.
- Lai kinh tế đơn giản là lai giữa 2
giống, lai kinh tế phức tạp là lai từ 3
giống trở lên.
<i><b>b. Lai gây thành</b></i>
- Là phương pháp lai hai hay nhiều
giống để tiến hành lai với nhau, sau đó
chọn lọc các đời lai tốt để nhân lên tạo
thành giống mới.
- Lai gây thành không có 1 cơng thức
cố định nhưng là phương pháp được sử
dụng nhiều trong chăn nuôi & thủy sản.
<i><b>4. Củng cố : 5</b></i>/
<b> PP</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Nhân giống thuần</b>
<b>chủng</b>
<b>Lai giống</b>
<b>Lai kinh tế</b> <b>Lai gây thành</b>
- KN
- Mục đích
- Ưu điểm
- Nhược
<i><b>-5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Trả lời câu hỏi : 1,2,3,4 sau bài học
- Tìm hiểu bài : Sản xuất giống trong chăn nuôi và thủy sản
<i><b>6 . rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án.</b></i>
Tuân 21 - Tiết 23
Ngày soạn: 15/ 01 / 2009
<b>Bài 26 : SẢN XUẤT GIỐNG TRONG CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh cần.</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
<i>* Cơ bản</i>
- Hiểu được cách tổ chức và đặc điểm của hệ thống nhân giống vật nuôi
- Hiểu được qui trình SX con giống trong chăn nuôi và thủy sản
<i>* Trọng tâm</i>
- Cách tổ chức và đặc điểm của hệ thống nhân giống vật nuôi .
- Qui trình SX con giống trong chăn ni và thủy sản .
<i><b>2. Thái độ:</b></i>
Giúp hs hình thành ý thức về cách tổ chức và tiến hành công tác giống trong chăn ni ở
gia đình và địa phương .
<i><b>3. Kĩ năng : </b></i>
Rèn luyện khả năng phân tích, quan sát.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
<i><b>1. GV:</b></i>
- Đọc SGK và tài liệu lien quan.
- Tranh ảnh có liên quan, phóng to hình 26.1 sgk
<i><b>2. HS: </b></i>
- Tìm hiểu các PP sx giống tại gia đình và địa phương.
- Đọc bài và trả lời các câu lệnh sgk
<b>III. : Tiến trình lên lớp</b>
<i><b>1. Ổn định lớp (kiểm tra sỉ số)(1ph)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :1 HS - (4ph)</b></i>
Trình bày khái niệm và mục đích của việc nhân giống thuần chủng ?
<i><b>3. Nội dung bài mới : (35ph)</b></i>
<i>Vào bài : Để SX trong các con giống tốt phục vụ trong chăn nuôi và thủy sản thì chúng ta</i>
cần phải biết về cách tổ chức và qui trình SX con giống như thế nào Bài học
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b> Hoạt động 1 ( 23’ )</b>
<b>*Gv : Tổ chức đàn giống trong hệ nhân </b>
giống vật nuôi như thế nào ?
<b>* Hs : - Học sinh thảo luận & trả lời</b>
- Nêu được : theo hệ thống hình tháp
<b>*Gv : Hãy quan sát hình 26.1 cho biết ý</b>
nghĩa của nó.
<b>* Hs : quan sát hình , suy nghĩ trả lời .</b>
- Nêu được : đây là mơ hình tổ chức hệ
thống nhân giống vật ni.
<b>*Gv : - Vì sao trong mơ hình hình tháp, </b>
đàn hạt nhân được thể hiện ở phần đỉnh
tháp? Vị trí & kích thước của phần này
tượng trưng cho điều gì?
<b>* Hs : tham khảo SGK , suy nghĩ tra’ø lời</b>
.
- Nêu được : Là đàn giống có phẩm chất
<b>I. Hệ thống nhân giống vật ni</b>
<i><b>1. Tổ chức các đàn giống trong hệ </b></i>
<i><b>thống nhân giống.</b></i>
a. Đàn hạt nhân(N): Là đàn giống có
phẩm chất cao nhất, được nuôi dưỡng
trong điều kiện tốt nhất, chọn lọc khắt
<i><b> b. Đàn nhân giống(M): Do đàn hạt </b></i>
nhân sinh ra để nhân nhanh đàn giống
tốt. Đàn nhân giống có năng suất, mức
độ ni dưỡng chọn lọc & tiến bộ di
truyền thấp hơn đàn hạt nhân nhưng có
số lượng vật ni nhiều hơn.
cao nhất, được nuôi dưỡng trong điều
kiện tốt nhất, số lượng vật nuôi trong
đàn hạt nhân không nhiều
<b>*Gv : em hãy quan sát hình và so sánh </b>
vị trí và kích thước các đàn cịn lại ? Vì
sao lại có sự sắp xếp này ?
<b>* Hs : tham khảo SGK , suy nghĩ tra’ø lời</b>
.
- Nêu được : Do đàn hạt nhân sinh ra để
nhân nhanh đàn giống tốt , có số lượng
vật ni nhiều hơn đàn hạt nhân
+ Do đàn nhân giống sinh ra để sản
xuất ra các con vật thương phẩm.Đàn
thương phẩm có năng suất, mức độ ni
dưỡng & chọn lọc thấp nhất nhưng số
lượng vật nuôi nhiều nhất .
<b>*Gv : giảng giải về các đàn trong hệ </b>
thống hình tháp : số lượng , chất lượng ,
điều kiện nuôi dưỡng , tiến bộ di truyền
- Tại sao các đàn giống trong hệ thống
nhân giống hình tháp đều phải thuần
chủng?
<b>* Hs : tham khảo SGK , suy nghĩ tra’ø lời</b>
.
- Nêu được : vì như vậy chất lượng của
đàn mới tuân theo hệ thống hình tháp .
<b>*Gv : Tại sao trong hệ thống nhân </b>
giống hình tháp chỉ được đưa con giống
từ trên xuống theo thứ tự mà không làm
ngược lại?
<b>* Hs : suy nghĩ trả lời .</b>
- Nêu được : vì như vậy sẽ tốn kém
nhiều chi phí .
<b> Hoạt động 2 ( 10’ ):</b>
<b>*Gv : Hãy xem sơ đồ & cho biết cơng </b>
đoạn của q trình sản xuất gia súc
giống & cá giống. Hai quy trình này có
điểm nào giống nhau & khác nhau
<b>* Hs : thảo luận nhóm và trình bày .</b>
- Nêu được : sự khác nhau giữa các
bước .
<b>*Gv : củng cố lại nội dung kiến thức .</b>
<b>* Hs : ghi nậhn kiến thức .</b>
thương phẩm. Đàn thương phẩm có năng
suất, mức độ ni dưỡng & chọn lọc
thấp nhất nhưng số lượng vật ni nhiều
nhất.
<i><b>2. Đặc diểm của hệ thống nhân giống </b></i>
<i><b>hình tháp:</b></i>
- Chỉ trong trường hợp 3 đàn giống đều
thuần chủng thì năng suất của chúng
mới xếp theo thứ tự trên. Nếu M, N là
co lai thì năng suất ngược lại.
- Trong hệ thống nhân giống hình tháp,
chỉ được phép đưa con giống từ đàn hạt
nhân xuống đàn nhân giống & từ đàn
nhân giống xuống đàn thương phẩm,
khơng được làm ngược lại.
<b>II. Quy trình sản xuất con giống</b>
<i><b>1. Quy trình sản xuất gia súc giống </b></i>
<i><b>(SGK)</b></i>
<i><b>2. Quy trìng sản xuất cá giống (SGK)</b></i>
<i><b>4. Củng cố: 5</b><b>/</b></i>
- So sánh qui trình SX gia súc giống và cá giống ?
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: </b></i>
- Trả lời các câu hỏi SGK và chuẩn bị bài mới.
Tiết 24
<b>BÀI 27: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO TRONG CÔNG TÁC GIỐNG.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh cần.</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
* Cơ bản
- Khái niệm về CNTB
- Cơ sở khoa học của việc cấy truyền phơi.
- Quy trình cấy truyền phơi ở bị.
<i>* Trọng tâm</i>
- Cơ sở khoa học của cấy truyền phơi
Giúp hs có thái độ tích cực trong việc ứng dụng khoa học vào đời sống thực tiển.
<i><b>3. Kỹ năng: </b></i>
Giúp rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, đánh giá.
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
<i><b>1. GV:</b></i>
<b>- Sưu tầm tranh ảnh có liên quan đến bài dạy.</b>
- SGK và tài liệu tham khảo
<i><b>2. HS :</b></i>
- Sưu tầm tranh ảnh có liên quan đến bài dạy
- Đọc và chuẩn bị bài trước ở nhà.
<b>III/ Tiến trình lên lớp : </b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (kiểm tra sỉ số)(1ph):</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:1HS - (4ph)</b></i>
- Trình bày quy trình sản xuất cá giống và gia súc giống.
<i><b>3. Nội dung bài giảng:(35ph)</b></i>
<i>Vào bài mới: Việc ứng dụng CN sinh học vào sản xuất vật nuôi được áp dụng khá lâu và </i>
mang lại hiệu quả cao: thụ tinh trong ống nghiệm, cắt phôi và ngay cả tạo một cơ thể hoàn chỉnh
từ một tế bào sinh dưỡng: Cừu Dolly. Và dựa trên khoa học CN việc sản xuất con giống góp
<b> Hoạt động 1 ( 7’) :</b>
<b>*Gv : Hãy nghiên cứu SGK & cho biết </b>
thế nào là cấy truyền phôi?
<b>* Hs : tham khảo SGK trả lời .</b>
- Nêu được : Là 1 q trình đưa phơi
được tạo ra từ cơ thể bị mẹ này vào cơ
thể bị mẹ khác, phơi vẫn sống & phát
triển tốt, tạo thành cá thể mới & được
sinh ra bình thường .
<b>*Gv : PP cấy truyền phôi thường được </b>
áp dụng cho những loài nào?
<b>* Hs : dựa vàokiến thức đã học trả lời.</b>
- Nêu được : các laòi động vật như chuột
, bò , cừu .
<b>*Gv : giới thiệu các thành tựu của cộng </b>
nghệ nuôi cấy mô tế bào như cừu Dolly ,
<b>I. Khái niệm về công nghệ cấy truyền </b>
<b>phôi: </b>
các cơng trình khác
<b>*Gv : Dựa vào những cơ sở nào mà ta </b>
có thể áp dụng được cấy truyền phơi
trong sx giống?
<b>* Hs : tham khảo SGK trả lời .</b>
- Nêu được : tính độc lập của phơi ,
trạng thái đồng pha , hoạt động sinh lí
sinh dục ở vật ni .
<b>*Gv : Hãy giải thích tính độc lập của </b>
phôi?
<b>* Hs : suy nghĩ trả lời .</b>
- Nêu được : khả năng không quá phụ
thuộc vào cơ thể mẹ ở giai đoạn đầu của
quá trình phát triển .
<b>*Gv : Các hoạt động sinh lí của vật </b>
nuôi thường được điều khiển bởi những
yếu tố nào?
<b>* Hs : tham khảo SGK trả lời .</b>
- Nêu được : Hoạt động sinh dục của vật
ni có các hoocmôn sinh dục điều tiết .
<b>*Gv : vậy ta sẽ tạo nên hiện tượng đồng</b>
pha ở bò cho và bò nhận bằng cách
<b>* Hs : suy nghĩ trả lời .</b>
- Nêu được : sử dụng các hoocmôn sinh
dục .
<b>*Gv : giải thích tính độc lập của phôi , </b>
hiện tượng đồng pha và các hoạt động
sinh lí sinh dục của vật ni do các
hoocmơn sinh dục điều tiết .
<b>* Hs : lắng nghe và ghi nhận kiến thức </b>
<b>* Hoạt động 3 ( 11’ )</b>
<b>*Gv : yêu cầu HS thảo lậun nhóm và </b>
làm theo yêu cầu :
- Hãy nghiên cứu hình 80 & cho biết quy
trình cơng nghệ cấy truyền phơi.
- Giải thích rõ quy trình.
<b>* Hs : thảo luận nhóm hồn thành .</b>
- Đại điện các nhóm trình bày .
- Các nhóm khác bổ sung .
<b>*Gv : sửa chữa bổ sung .</b>
<b>* Hs : ghi nhận kiến thức </b>
<b>II. Cơ sở khoa học</b>
- Phơi có thể coi là một cơ thể độc lập
ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển.
Nếu được chuyển vào cơ thể khác có
trạng thaí sinh lí, sinh dục phù hợp với
trạng thái của cá thể cho phơi thì nó vẫn
sống & phát triển bình thường. Sự phù
hợp này gọi là sự đồng pha.
- Hoạt động sinh dục của vật ni có
các hoocmơn sinh dục điều tiết. Bằng
các chế phẩm sinh học chứa hoocmon
hay hoocmon nhân tạo, con người có thể
điều khiển sinh sản của vật ni theo ý
muốn.
<b>III. Quy trình công nghệ cấy truyền </b>
<b>phôi(SGK)</b>
<i><b>4. Củng cố: 5</b><b>/</b></i>
- Vì sao phải chuyển phơi từ bị cho sang bị nhận?
- Nêu hiểu quả của cơng nghệ cấy truyền phôi trong sx ?
- Công nghệ cấy truyền phơi là gì ?
Tuần : 22 - tiết 25
Ngày soạn: ……/ ……/ 2009
<b>BÀI 28: NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh cần.</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
* Cơ bản
- Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
- Tiêu chuẩn, khẩu phần ăn của vật nuôi
- Nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn
* Trọng tâm
<i><b>2. Thái độ: </b></i>
Giúp hs hiểu rõ việc chăm sóc vật ni theo nhu cầu dinh dưỡng của chúng cần có những
tiêu chí nào.
<i><b>3. Rèn luyện: </b></i>
Rèn luyện kĩ năng phân tích, tính tốn.
- Nhu cầu, tiêu chuẩn và khẩu phần ăn
- Nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
<i><b>1. GV:</b></i>
- Đọc SGK, tài liệu tham khảo
- Dùng phiếu học tập hình 28.1 , 2 , 3 là sơ đồ câm cho HS điền nội dung.
- Đọc và chuẩn bị bài trước ở nhà.
- Điền vào phiếu hình 28.1, 2, 3 sgk
<b>III/ Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (kiểm tra sỉ số)(1ph)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:1HS - (4ph) </b></i>
Nêu trình tự cơng đoạn cấy truyền phơi bị?
<i><b>3. Nội dung bài giảng:(35ph)</b></i>
<i>Vào bài mới: Ngồi việc tạo giống, vật ni cịn phải được cung cấp đủ chất dinh dưỡng </i>
mới bảo đảm quá trình phát triển. Cần phải hiểu được nhu cầu dd của vật nuôi để đáp ứng
đúng.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1 ( 7’) :</b>
*Gv : Hãy dựa vào hình 28.1, hãy cho
biết nhu cầu về chất dinh dưỡng cho các
vật nuôi sau: nuôi lấy thịt, cày kéo,
mang thai…
* Hs : tham khảo SGK trả lời .
- Nêu được : đó là nhu cầu tạo ra sản
phẩm trong chăn nuôi .
*Gv : thế nào là nhu cầu dinh dưỡng của
vật nuôi .
* Hs : tham khảo SGK trả lời .
- Nêu được : là nhu cầu về các chất dinh
dưỡng để duy trì sự sống và tạo ra sản
phẩm trong chăn nuôi .
<b>Hoạt động 2 ( 18’) :</b>
*Gv : Thế nào là tiêu chuẩn ăn?
<b>I. Các nhu cầu về dinh dưỡng của vật </b>
<b>ni</b>
<i><b>1. Nhu cầu duy trì: Lượng chất dinh </b></i>
dưỡng tối thiểu để vật ni tồn tại, duy
trì thân nhiệt & hoạt động sinh lí trong
trạng thái khơng tăng hoặc giảm khối
lượng, không cho sản phẩm.
<i><b>2. Nhu cầu sản xuất: Lượng chất dinh </b></i>
dưỡng để tăng khối lượng cơ thể & tạo
ra sản phẩm.
* Hs : tham khảo SGK trả lời .
- Nêu được : - Là những qui định về
thức ăn cần cung cấp cho vật nuôi trong
*Gv : Làm thế nào người ta biết được
tiêu chuẩn ăn của vật nuôi?
* Hs : tham khảo SGK trả lời .
- Nêu được : Tiêu chuẩn ăn được biểu
thị bằng các chỉ số dinh dưỡng .
*Gv : - Dựa vào sơ đồ hình 83 hãy cho
biết vật nuôi sử dụng được dạng năng
lượng nào để tạo ra sản phẩm?
* Hs : suy nghĩ trả lời .
- Nêu được : lipit, gluxit, prôtêin .
*Gv : kể tên các laọi thức ăn chứa nhiều
gluxit ?
* Hs : liên hệ thực tế trả lời .
- Các HS khác bổ sung .
*Gv : hãy cho biết nhu cầu prôtêin của
vật nuôi ? Tại sao các hình càng về sau
nhu cầu càng giảm?
* Hs : nêu vai trị của Prơtêin , giải
* Hs : suy nghĩ trả lời .
- Nêu được : nêu được vai trò quan trọng
của khống và vitamin .
*Gv : * Ngồi các chỉ tiêu cơ bản trên,
<i>khi xây dựng tiêu chuẩn ăn của vật nuôi </i>
<i>phải quan tâm đến hàm lượng chất xơ & </i>
<i>hàm lượng các axit amin thiết yếu trong </i>
<i>khẩu phần ăn cho từng loại vật nuôi, đặc</i>
<i>biệt là gà & lợn</i>
<b>Hoạt động 3 ( 8’) :</b>
*Gv : Thế nào là khẩu phần ăn của vật
nuôi? Làm thế nào để xác định khẩu
phần ăn của vật nuôi?
* Hs : tham khảo SGK trả lời .
- Nêu được : Là tiêu chuẩn ăn đã được
cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác
định với khối lượng nhất định.
*Gv : Khi phối hợp khẩu phần ăn của
* Hs : tham khảo SGK trả lời .
- Là những qui định về thức ăn cần
cung cấp cho vật nuôi trong một đơn vị
ngày đêm để đáp ứng nhu cầu dinh
dưỡng của nó.
- Tiêu chuẩn ăn được biểu thị bằng các
chỉ số dinh dưỡng. Muốn xây dựng tiêu
chuẩn ăn phải làm thí nghiệm đối với
từng loài, từng độ tuổi, khối lượng cơ
thể, trạng thái sinh lí & khả năng sản
xuất của chúng.
<i><b>2. Các chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu </b></i>
<i><b>chuẩn ăn.</b></i>
a. Năng lượng (SGK)
b. Prơtêin (SGK)
c. Khống (SGK)
d. Vitamin (SGK)
<i>.</i>
<b>III. Khẩu phần ăn của vật nuôi</b>
<i><b>1. Khái niệm: Là tiêu chuẩn ăn đã được </b></i>
cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác
Ví dụ: (SGK)
<i><b>2. Ngun tắc phối hợp khẩu phần ăn:</b></i>
Khi phối hợp khẩu phần ăn cho vật
ni phải dựa vào các đặc tính sau:
a. Tính khoa học:
- Đảm bảo đủ tiêu chuẩn
- Nêu được : đảm bảo tính khoa học và
tính kinh tế .
*Gv : nêu vai trò cảu tính khoa học và
tính kinh tế => hiệu quả cao trong chăn
nuôi
* Hs : lắng nghe và ghi nhận kiến thức
<i>b. Tính kinh tế:</i> Tận dụng nguồn thức ăn
sẵn có ở địa phương để giảm chi phí, hạ
giá thành.
<i><b>4. Củng cố:5</b><b>/</b></i>
- Để dảm bảo cung cấp đủ tiêu chuẩn ăn cho vật ni, có nhất thiết phải đầy đủ thành
phần trên khơng? Vì sao?
- Phân biệt tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật nuôi.
Tuần: 22 Tiết 26
Ngày soạn:…../……/ 2009
<b>BÀI 29: SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO VẬT NUÔI</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh cần.</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i>* Cơ bản</i>
-Đặc điểm của một số loại thức ăn thường dung.
- Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật nivà vai trị của thức ăn hỗn hợp trong
chăn nuôi.
<i>* Trọng tâm</i>
- Đặc điểm một số loại thức ăn trong thực tế.
- Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp.
<i><b>2. Thái độ: Giúp hs có hiểu rõ các loại thức ăn để áp dụng đúng trong thức tiển.</b></i>
<i><b>3. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, đánh giá và tìm hiểu thực tế.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. GV:</b></i>
- SGK và tài liệu tham khảo
- Một số loại thức ăn hỗn hợp.
<i><b>2. HS:</b></i>
- Đọc bài và chuẩn bị bài trước ở nhà.
- Trả lời các câu lệnh sgk
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp (kiểm tra sỉ số)(1ph)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:1HS- (4ph) </b></i>
Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là gì? Tiêu chuẩn ăn thường được xác định bằng các chỉ số
nào?
<i><b>3. Nội dung bài giảng:(35ph)</b></i>
<i>Vào bài mới: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cần được cung cấp đầy đủ để vật ni có </i>
thể phát triển tốt, vậy những nguồn thức ăn nào có thể được sử dụng để chăn nuôi
Bài 29.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>* Hoạt động 1 ( 20’) :</b>
<b>*Gv : yêu cầu HS hồn thành câu lệnh </b>
SGK .
<b>* Hs : các HS thảo luận nhóm trình </b>
- Nêu được : tuỳ thực tế mà HS nêu các
laọi thức ăn dùng cho các loại vật ni
khác nhau .
<b>*Gv : lấy ví dụ về các loại thức ăn dùng</b>
cho chăn nuôi .
- Yêu cầu HS hoàn thành phiếu học tập
so sánh các loại thức ăn :
Thức ăn Đặc điểm Ví dụ
- Tinh -
<b>-I. Một số loại thức ăn chăn nuôi</b>
<i><b>1. Một số loại thức ăn thường dùng </b></i>
<i><b>trong chăn nuôi.</b></i>
<i><b>a. Thức ăn tinh:</b></i>
+ Thức ăn giàu năng lượng: hạt ngũ
cốc.
+ Thức ăn giàu prôtêin: hạt đậu đỗ,
khô dầu, bột cá…
<i><b>b. Thức ăn xanh: Rau xanh, cỏ tươi, </b></i>
thức ăn ủ xanh.
c. Thức ăn thô: Cỏ khơ, rơm rạ, bã mía.
d. Thức ăn hỗn hợp: hỗn hợp hoàn
chỉnh & hỗn hợp đậm đặc.
<i><b>2. Đặc điểm một số loại thức ăn của vật</b></i>
<i><b>nuôi</b></i>
- Xanh -
-- Thoâ -
-- Hỗn hợp -
<b>-* Hs : các HS thảo luận nhóm trình </b>
bày .
- Các nhóm khác bổ sung .
- Nêu được : các dạng thức ăn và đặc
điểm của mỗi loại .
<b>*Gv : sửa chữa bổ sung hoàn thành </b>
phiếu học tập .
<b>Hoạt động 2 ( 15’) </b>
<b>*Gv : Thức ăn hỗn hợp thích hợp cho </b>
chăn ni ntn?
<b>* Hs : tham khảo SGK trả lời .</b>
- Nêu được : Tăng hiệu quả sử dụng,
giảm chi phí thức ăn, đem lại hiệu quả
kinh tế cao trong chăn nuôi.
<b>*Gv : Sử dụng thức ăn hỗn hợp có lợi </b>
ích gì?
<b>* Hs : tham khảo SGK trả lời .</b>
- Nêu được : vai trò của thức ăn hỗn hợp
trong chăn nuôi .
<b>*Gv : Hãy nêu sự khác nhau của thức </b>
ăn hỗn hợp đậm đặc & thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh.?
<b>* Hs : tham khảo SGK trả lời .</b>
- Dựa vào hàm lượng các cjhất dinh
dưỡng có trong các loại thức ăn .
trong khẩu phần ăn của lợn & gia cầm.
Để sử dụng thức ăn tinh có hiệu quả cần
phối hợp & chế biến phù hợp với từng
đối tượng vật nuôi. Thức ăn tinh dễ bị
ẩm, mốc, sâu mọt & chuột phá hoại nên
cần bảo quản cẩn thận.
b. thức ăn xanh:
- Cỏ tươi: Chứa hầu hết các chất dinh
dưỡng cần thiết cho động vật ăn cỏ.
- Rau bèo chứa các chất dinh dưỡng dễ
tiêu hóa, giàu khống & vitamin C.
- Thức ăn ủ xanh: Là thức ăn được ủ
yếm khí để dự trữ cho trâu bị ăn trong
mùa đông. Cỏ ủ tốt không bị mất chất
dinh dưỡng, mùi vị thơm ngon vật ni
rất hích ăn.
<i><b> c. Thức ăn thô:</b></i>
- Cỏ khô: Dùng để dự trữ tốt cho trâu,
bị về m đơng.
- Rơm rạ: Có tỉ lệ xơ cao, nghèo chất
dinh dưỡng. Để nâng cao tỉ lệ tiêu hóa,
rơm rạ cần được chế biến bằng phương
pháp kiềm hóa hoặc ủ với u rê.
d. Thức ăn hỗn hợp: Là thức ăn được
chế biến, phối hợp từ nhiều loại theo
những cơng thức đã được tính tốn
nhằm đảm bảo cân bằng các chất dinh
dưỡng, phù hợp với nhu cầu của vật
nuôi theo từng giai đoạn phát triển &
mục đích sản xuất.
<b>II. Sản xuất thức ăn hỗn hợp</b>
<i><b>1. Vai trò của thức ăn hỗn hợp:</b></i>
- Tăng hiệu quả sử dụng, giảm chi phí
thức ăn, đem lại hiệu quả kinh tế cao
trong chăn nuôi.
- Sử dụng thức ăn hỗn hợp tiết kiệm
được nhân cơng, chi phí chế biến, bảo
quản… và hạn chế được dịch bệnh cho
vật nuôi, đáp ứng nhu cầu chăn nuôi lấy
sản phẩm để xuất khẩu.
<i><b>2. Các loại thức ăn hỗn hợp:</b></i>
- Thức ăn hỗn hợp đậm đặc: Là hỗn
hợp thức ăn tinh, khoáng, vitamin có
hàm lượng prơtêin cao. Khi sử dụng
phải bổ sung thêm các loại thức ăn
khác.
<b>*Gv : Trình bày quy trình chế biến thức</b>
ăn hỗn hợp & giải thích rõ quy trình.
<b>* Hs : tham khảo SGK trả lời .</b>
- Nêu được : 5 bước sản xuất thức ăn
hỗn hợp
<b>*Gv : bổ sung nội dung hồn thành kiến</b>
thức .
& hợp lí nhu cầu dinh dưỡng của từng
<i><b>3. Quy trình chế biến thức ăn cho vật </b></i>
<i><b>nuôi (SGK)</b></i>
<i><b>4. Củng cố:5</b><b>/</b></i>
- Trong quy trình sản xuất chúng ta có thể bỏ qua bước nào? Sản phẩm tạo được?
- Hãy kể tên và nêu một số loại thức ăn thường dung trong chăn ni ?
- Làm thế nào để có nhiều thức ăn tinh, xanh, thô cho vật nuôi ?
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: </b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài thực hành.
Tuần: 23 - tiết 27
Ngày soạn :
<b>BÀI 30: THỰC HÀNH:</b>
<b>PHỐI HỢP KHẨU PHẦN ĂN CHO VẬT NUÔI.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh cần.</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
* Cơ bản
- Biết chuẩn bị các tài liệu cần thiết khi phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi như : bản tiêu
chuẩn về nhu cầu dd, bảng giá trị dd các loại thức ăn, giá từng loại thức ăn trên thị trường.
- Phối hợp khẩu phần ăn bằng 2 PP
- Phối hợp một khẩu phần ăn cho vật nuôi trên cơ sở tính tốn
* Trọng tâm:
PP tính tốn trên số liệu cụ thể để phối hợp khẩu phần ăn cho vật ni.
<i><b>2. Thái độ: </b></i>
Có thái độ tích cực trong việc tạo khẩu phần ăn cho vật nuôi để áp dụng vào trong thực
tế.
<i><b>3. Kĩ năng : </b></i>
Rèn tính cẩn thận, kĩ năng biết phối hợp khẩu phần ăn cho vật ni của gia đình
<b>II/ Chuẩn bị :</b>
<b>1. Giáo viên :</b>
- SGK và tài liệu tham khảo.
- Máy tính
- Đưa ra số liệu về một số loại thức ăn HH cho vật nuôi
<b>2. Học sinh :</b>
- Máy tính.
- Đọc bài trước và xem 2 cách giải bài tập mẫu trong bài.
<i><b>1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số - 1ph.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:2 hs - (4ph)</b></i>
- Thức ăn hh là gì? Vai trị của thức ăn hh trong việc chăn ni?
- Trình bày quy trình sản xuất thức ăn hh.
<i><b>3. Nội dung thực hành:(35ph)</b></i>
<i>Vào bài mới:</i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1 : Nghiên cứu phối hợp khẩu phần </b>
ăn cho vật nuôi. 10/
+ Để phối hợp khẩu phần ăn cho vật ni cần
có các yêu cầu nào ?
-Hs :
+ Tiêu chuẩn ăn cho từng đối tượng vật nuôi.
+ Bảng giá trị dd các loại thức ăn.
+ Xác định được các loại thức ăn cần phối hợp.
+ Có mấy phương pháp tính.
- Hs: 2 pp tính
- Yêu cầu HS nghiên cứu thật kĩ 2 pp giải của
* Bài tập 1: Phối hợp khẩu phần ăn cho đàn lợn
có khối lượng bình quan là 45 kg. tỉ lệ protein
trong thức ăn là 15 % , tỉ lệ thóc lép nghiền
<b>I/ Nghiên cứu phối hợp khẩu phần ăn cho </b>
<b>vật nuôi.</b>
Sgk
<b>II/ Giải bài t ập:</b>
<b>* Bài 1:</b>
nhỏ / tấm gạo là ½.
Các loại thức ăn:
<b>tt</b> <b>Thức ăn</b> <b>Prơtêin</b>
<b>(%)</b>
<b>Giá</b>
<b>(đồng/kg)</b>
1 Thóc lép nghiền 5,3 2200
2 Tấm gạo tẻ 8,4 2500
3 HH đậm đặc 41 6600
+ Tính giá thành 1 kg thức ăn HH
<b>Bài 2: Phối hợp khẩu phần ăn cho bị sữa có thể</b>
trọng 300 kg , năng suất sữa 10 kg / ngày. Tỉ lệ
protein trong thức ăn là 10 % . tỉ lệ bắp cải ủ
xanh và cỏ là ¼ .tính giá thành của 1 kg thức ăn
HH.
Các loại thức ăn:
<b>tt</b> <b>Thức ăn</b> <b>Prôtêin</b>
<b>(%)</b>
<b>Giá</b>
<b>(đồng/kg)</b>
1 Cỏ voi ta 1,9 100
2 Bắp cải ủ xanh 2,2 400
3 HH đậm đặc 41 5800
- Gv chia lớp thành 4 nhóm
- Cho hs làm bài tập 1, 2
- HS thảo luận
- làm bài thực hành
- Trong 100kg hh:
+ x kg hh đậm đặc
+ y hh giữa Thóc và tấm gạo
x + y = 100 (1)
- Tỉ lệ Prơ giữa Thóc lép/ tấm gạo
( 5,3% x 1) + (8,4% x 2)
= = 7,37%
3
15%/100kg có
- lượng Prô hh đậm đặc = 0,41x - Lượng Prơ
hh Thóc lép/tấm gạo = 0,0737y
0,41 x+ 0,0737 y = 15 (2)
(1,2) x = 22,69 ; y = 77,31
- lượng thức ăn hh đ = 22,69 kg
- lượng thức ăn thóc nghiền = 25,77
- lượng thức ăn tấm gạo = 51,54 kg
Giá thành 1kg hh = 3.352 đ
<b>* Bài 2 :</b>
Tính giá thành 1kg hh thức ăn cho bò sữa
trọng lượng 300 kg từ các nguyên liệu: Bắp
cải ủ xanh, cỏ voi ta, hh đậm đặc.
- Trong 100kg hh:
+ x kg hh đậm đặc
+ y hh giữa Bắp cải / cỏ voi
x + y = 100 (1)
- Tỉ lệ Prô giữa Bắp cải / cỏ voi
( 2,2% x 1) + (1,9% x 4)
= = 1,96%
5
10%/100kg có
- lượng Prơ hh đậm đặc = 0,41x - Lượng Prô
hh Bắp cải /Cỏ voi = 0,0196y
0,41 x+ 0,0196 y = 10 (2)
(1,2) x = 22,31 ; y = 77,69
- lượng thức ăn hh đ = 22,69 kg
- lượng thức ăn bắp cải = 15,54 kg
- lượng thức ăn cỏ voi = 62,14 kg
Giá thành 1kg hh = 1.418 đồng
<i><b>4. Nhận xét đánh giá:</b></i>
- Dựa vào quá trình thực hành, kết quả thực hành gv nhân xét, đánh giá.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Hs chuẩn bị bài mới: Bài 31
- Bài tập: Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 45% Prô cho gà (13- 17 tuần tuổi) từ các loại
nguyên liệu như sau:
SST Tên thức ăn Prôtêin (%) Giá (đ)
1 Bột ngô 70 % 1.500
2. đậu tương 5,6 % 2.500
3. Bột cá 5,4% 3. 00
Tuần : 23 - tiết 28
Ngày soạn :……/……./ 2009
<b>BÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THUỶ SẢN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh cần.</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
* Cơ bản
- Các loại thức ăn tự nhiên và nhân tạo cho cá
- Cơ sở khoa học và biện pháp phát triển nguồn thức ăn tự nhiên cho cá.
- Ccá biện pháp tăng nguồn thức ăn nhân tạo.
* Trọng tâm
- Bảo vệ và phát triển nguồn thức ăn tự nhiên
- Sản xuất thức ăn nhân tạo nuôi thuỷ sản.
<i><b>2. Thái độ: </b></i>
Hiểu rõ các nguồn thức ăn trong nuôi trồng thuỷ sản để vận dụng cho thực tế
<i><b>3. Kĩ năng: </b></i>
Rèn luyện kĩ năng tư duy, tìm hiểu thực tế và quan sát.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên :</b>
- SGK, tài liệu tham khảo
- Một số loại thức ăn nuôi thuỷ sản ở địa phương bán hoặc sản xuất.
<b>2.Học sinh :</b>
- Đọc và chuẩn bị bài trước ở nhà
- Tìm hiểu về nguồn thức ăn tự nhiên được sử dụng để ni cá ở địa phương.
<b>III. Tiến trình lên lớp.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số - 1ph</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra.</b></i>
<i><b>3. Nội dung bài giảng:(35ph)</b></i>
Vào bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1 : Bảo vệ và phát triển nguồn thức</b>
ăn tự nhiên của cá.15 /
- Hướng dẫn hs đọc SGK
- Đặt câu hỏi:
+ Trong tự nhiên cá sử dụng những nguồn thức
ăn tự nhiên nào?
- Hs đọc SGK
- Trả lời câu hỏi:
- Cá sử dụng những nguồn thức ăn:
+ Thực vật phù du, đ/v phù du, Đ/v đáy, chất
vẫn, t/ vật bậc cao, muối dd hoà ta, mùn đáy...
-Các loại thức ăn đó có mối quan hệ như thế
nào?
- Hs trả lời
- Góp ý
- Ghi vào vở
- Trong đó, t/a nào được cá sử dụng trực tiếp,
t/a nào được cá sử dụng gián tiếp
- Trả lời:
+ Cá sử dụng đ/v, t/v, chất vẩn làm t/a trực tiếp
<b>I/ Bảo vệ và phát triển nguồn thức ăn tự </b>
<b>nhiên của cá.</b>
<i><b>1. Cơ sở phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn </b></i>
<i><b>tự nhiên:</b></i>
Muối dd hoà tan
T/v phù du T/v bậc cao
Đ/v phù du Đ/v đáy
Chất vẫn
Mùn đáy
+ Có nhứng biện pháp nào bảo vệ và phát triển
nguồn thức ăn cho cá?
+ Cá có thể sử dụng trực tiếp phân hố học
được khơg? Vì sao phải bón phân vơ cơ.
- Hs thảo luận
- Nhận xét.
<b>Hoạt động 2 : Sản xuất thức ăn nhân tạo nuôi </b>
- Hướng dẫn hs đọc SGK
- Đặt câu hỏi:
+ Thức ăn nhân tạo có vai trị gì trong ni
trồng thuỷ sản?
- Đọc sGK
- Trả lời
- Góp ý
- Có những loại thức ăn nhân tạo nào?
- Ở địa phương có sx thức ăn nhân tạo khg?
- Cho ví dụ?
- Đưa ra vi dụ:
+ bột cám, ngơ
+ các loại phân bón cá sử dụng trực tiếp...
- Hướng dẫn hs đọc sgk
-Quy trình có bao nhiêu bước?
- Gọi hs lên bảng trình bày quy trình.
- đánh gái, nhận xét.
- Đọc SGK
- Trả lời: có 5 bước.
Lên bảng trình bày.
<i><b>nguồn thức ăn tự nhiên cho cá</b></i>
- Bón phân cho vực nước:
+ Phân hữu cơ: Phân xanh, phân chuồng, phân
bắc...
+ Phân vô cơ: phân lân, phân đạm..
- Quản lý, bảo vệ nguồn nước:
+ Quản lý tốc độ dòng chay, chủ động thay
nước.
+ Bảo vệ: làm tăng nguồn dd nhưng khg để ô
nhiểm môi trường.
<b>II/ Sản xuất thức ăn nhân tạo ni thuỷ sản.</b>
<i><b>1. Vai trị của thức ăn nhân tạo.</b></i>
- Thức ăn nhân tạo cung cấp nhiều chất dd cho
cá, làm tăng khả năngđồng hoá thức ăn cho cá
- Tăng năng suất, sản lượng cá, rút ngắn thời
gian nuôi.
<i><b>2. Các loại thức ăn nhân tạo.</b></i>
- Thức ăn tinh.
- thức ăn thơ
- Thức ăn hh.
<i><b>3. Quy trình sản xuất hh nuôi thuỷ sản.</b></i>
B1. làm sạch và nghiền nhỏ nguyên liệu.
B2. Trồn theo tỉ lệ, bổ sung chất kết dính.
B3. Hồ hố và làm ẩm
B4. Ép viên và sấy khơ.
B5. Đóng gói, bảo quản.
<i><b>4. Củng cố: 5</b></i>/
- Làm thế nào để tăng nguồn thức ăn nhân tạo cho vật ni.
- Trình bày cơ sở và các biện pháp bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên của cá.
- Trình bày quy trình sx thức ăn hỗn hợp ni thuỷ sản ?
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Học bài cũ và chuẩn bị bài 33.
- Trả lời câu lệnh sgk
Tuần: 24 - tiết 29
Ngày soạn: ……./ ……/ 2009
<b>BÀI 33. </b> <b>ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH </b>
<b>ĐỂ SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh cần.</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
<i>* Cơ bản</i>
- Cơ sở khao hcọ của việc ứng dụng CNVS để sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Hiểu đưcợ nguyên lý của việc chế biến thức ăn banừg CNVS.
- Quy trình sản xuất thức ăn bằng CNVS.
<i>* trọng tâm</i>
- Cơ sở khoa học của việc ứng dụng CNVS để sx thức ăn chăn nuôi.
Nguyên lý của việc chế biến, sx thức ăn bằng CNVS
<i><b>2. Thái độ: </b></i>
Giúp hs hiểu rõ về nguồn thức ăn từ CNVS để áp dụng vào thực tiển.
<i><b>3. Rèn luyện: </b></i>
Rèn luyện kĩ năng quán sát, tìm hiểu thực tế, hứng thú trong việc áp dụng CNVS vào đời
sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên :</b>
- SGK và tài liệu tham khảo.
- Vẽ sơ đồ hình 33.1; 33.2, thức ăn ủ men rượu.
<b>2. học sinh :</b>
- Đọc bài trước ở nhà và chuẩn bị bài bằng cách trả lời các câu lệnh sgk.
<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số - 1ph</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 1 hs - 4ph.</b></i>
Kể tên và nêu các biện pháp tăng cường nguồn thức ăn nhân tạo cho cá?
<i><b>3. Nội dung bài giảng:(35ph)</b></i>
Vào bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1 : Cơ sở khoa học. 7</b>/
<b>- Gv yêu cầu Hs nghiên cứu thông tin mục I </b>
sgk thảo luận và trả lời
+ Tại sao dung nấm men hay vi khuẩn có ích
để ủ lên men thức ăn lại nâng cao chất lượng
thức ăn ?
+ Những điều kiện nào để VSV ủ lên men thức
ăn phát triển thuận lợi ?
+ Dựa trên cơ sở KH nào để ứng dụng công
nghệ vi sinh sản xuất thức ăn chăn nuôi ?
- Hs nghiên cứu thông tin sgk thảo luận và trả
lời.
+ Môi trường hồ tinh bột giúp nấm sinh trưởng
và sinh sản nhanh , thuận lợi. Tăng dinh dương
+ Ủ yếm khí, khơ ráo, kín gió, T0<sub> ( 27 – 35 </sub>0<sub>C )</sub>
+ CSKH dựa vào thông tin sgk.
<b>Hoạt động 2 : Ứng dụng công nghệ vi sinh để </b>
chế biến thức ăn chăn nuôi. 10/
<b>- Gv yêu cầu Hs nghiên cứu thông tin sgk mục </b>
II. Thảo luận và trả lời câu hỏi.
<b>I/ Cơ sở khoa học.</b>
- Sử dụng chủng nấm men, vk co ích để lên
men thức ăn, có tác dụng bảo quản tốt, ngăn
chặn sự phát triển của VSV gây hỏng t/a.
- Thành phần của VSV là Prô
Bs hàm lượng Prơ cho thức ăn. Ngồi ra
cịn tăng hàm lượng Vitamin, a.a.
- Dựa vào khả năng tăng sinh khối của VSV rất
mạnh.
<b>II/ Ứng dụng công nghệ vi sinh để chế biến </b>
<b>thức ăn chăn nuôi.</b>
<i><b>1. Nguyên lý:</b></i>
+ Vì sao khi lên men giá trị dinh dưỡng của
thức ăn lại cao hơn ?
+ Để chế biến thức ăn bằng công nghệ vi sinh
dựa trên nguyên lý nào?
+ Giải thích hiện tượng protein bột sắn tăng từ
1,7% lên 27 – 35 % ? ( Hình 33.1 )
+ Cho ví về việc chế biến thức ăn bằng công
nghệ vi sinh ở địa phương ?
<b>- Hs thảo luận và trả lời </b>
+ Đại diện nhóm trình bày
+ lớp nhận xét và bổ sung
- <b>Gv nhận xét, đánh giá.</b>
<b>Hoạt động 3 : Ứng dụng công nghệ vi sinh để </b>
sản xuất thức ăn chăn nuôi. 13/
- GV yêu cầu Hs đọc sgk
+ trình bày quy trình sx thức ăn được ứng dụng
từ công nghệ vi sinh.
+ Nguyên liệu thường dung trong quá trình sx
là gì?
- HS đọc sgk
+ lên bảng trình bày:
+ Chủ yếu là các phế phẩm của qúa trình sx
giấy, sx đường, các khí đốt, dầu mỏ...
- Gọi hs nhận xét:
- đánh giá, nhận xét.
ăn và tạo điều kiện thuận lợi để chúng phát
triển, sản phẩm thu được sẽ là thức ăn có giá trị
dd cao.
<i><b>2. Ứng dụng:</b></i>
Bột sắn (1,7%Prơ)
H2O t0 Nấm
(Aspergillus
Hemebergii)
<b>Hồ bột sắn </b>
Nấm phát
triển
trên hồ
bột sắn
Bột sắn giàu Prô (27% -35%)
<b>III/ Ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất </b>
<b>thức ăn chăn nuôi.</b>
Cấy chủng VSV đặc hiệ
Nguyên liệu Điều kiện tíhch hợp
VSV phát triển tạo nên sinh khối lớn
táh lọc, tinh chế<sub> Sản phẩm</sub>
<i><b>4. Củng cố: 5</b><b>/</b></i>
- Quá trình SX, chế biến thức ăn sử dụng chủng vi sinh vật hiếu khí hay kị khí.
- Nêu những lợi ích của việc ứng dụng cơng nghệ vi sinh sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Cho ví dụ tên các loại thức ăn được ứng dung bằng CNVS ở gia đình , địa phương ?
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
Tuần : 24 - tiết 30
Ngày soạn :……/……./ 2009
<b>BÀI 34: TẠO MÔI TRƯỜNG SỐNG CHO VẬT NUÔI VÀ THUỶ SẢN.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh cần.</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
<i>* Cơ bản</i>
- Một số yêu cầu kĩ thuật về chuồng trại chăn ni.
- Hiểu được tầm quan trọng, lợi ích và phương pháp xử lý chất thải chăn nuôi.
- Hiểu được tiêu chuẩn của ao ni cá và quy trình chuẩn bị ao nuôi.
<i>* trọng tâm</i>
- Yêu cầu kĩ thuật một số chuồng trại
- Tầm quan trọng của việc xử lý chất thải.
- Quy trình chuẩn bị.
<i><b>2. Thái độ: </b></i>
Hs ý thức được tầm quan trọng của việc tạo môi trường sống tốt cho vật nuôi và bảo vệ,
gìn giữ mơi trường sống.
<b>3. kĩ năng : </b>
Kĩ năng phân tích, đánh giá và tìm hiểu thực tế.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>1. Giáo viên :</b>
- SGK và tài liệu tham khảo.
- Chuẩn bị tranh ảnh về chuồng trại chăn nuôi.
- Vẽ to hệ thống biogas .
<b>2. Học sinh :</b>
- Đọc và chủa bị bài trước ở nhà
- Tìm hiểu về phương pháp xử lí chất thải chăn và chuẩn bị ao ni cá.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (kiểm tra sỉ số)(1ph)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:1 HS - (4ph)</b></i>
Trình bày cơ sở khoa học của việc ứng dụng CNVS trong sx thức ăn chăn nuôi
<i><b>3. Nội dung bài giảng:(35ph)</b></i>
Vào bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1 : Xây dựng chuồng trại chăn </b>
nuôi. 17/
- Hướng dẫn hs đọc SGK
- Đặt câu hỏi:
+ Khi xây dựng chuồng trại chăn nuôi, cần
quan tâm đến những yếu tố nào?
+ Vì sao cần nơi yên tỉnh để xây dựng chuồng
trại?
+ Xây chuồng nên xây hướng nào thích hợp
nhất?
-Hs trả lời câu hỏi:
+ Có 4 yêu cầu kĩ thuật về chuồng trại.
+ để tránh tình trạng căng thẳng cho vật nuôi.
+ Cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến.
- Hệ thống chuồng trại hợp vệ sinh như thế
nào, vì sao phải xử lý chất thải. Mục 2
- Hướng dẫn hs đọc SGK
<b>I/ Xây dựng chuồng trại chăn nuôi. </b>
<i><b>1. Một số yêu cầu kĩ thuật chuồng trại chăn </b></i>
<i><b>nuôi.</b></i>
- Địa điểm xây dựng:
+ Nơi yên tỉnh
+ Không gây ô nhiễm khu dân cư
+ Thuận tiện về giao thơng
- Hướng chuồng:
+ ấm áp, thống mát.
+ Đủ ánh sang nhưng khg gay gắt.
- Nền chuồng:
+ Có độ dốc vừa phải, khg đọng nước.
+ Bền chắc, khô ráo.
- Kiến trúc:
+ Thuận tiện chăm sóc
+ Phù hợp với sinh lý
+ Có hệ thống chất thải hợp vệ sinh.
+ Vì sao phải xử lý chất thải?
+ Ở địa phương em sử dụng biện pháp nào xử
lý chất thải? Cách đó có hợp vệ sinh khg?
+ Để Tránh tình trạng ơ nhiễm từ chất thải,
theo em nên xử lý bằng cách nào?
+ Việc sử lý chất thải bằng cn biogas đem lại
lợi ích gì?
- Hs đọc SGK
+ Góp ý
+ Ghi vào vở.
+ hs lien hệ thực tế trả lời.
- Nhận xét của GV
<b>Hoạt động 2 : Chuẩn bị ao nuôi cá. 13</b>/
<b>- GV yêu cầu Hs nghiên cứu thông tin sgk và </b>
hình 34.6 trang 101 thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Trong các tiêu chuẩn của ao nuôi cá , tiêu
chuẩn nào là quan trọng nhất ?
+ Mục đích của việc chuẩn bị ao ni cá là gì ?
+ Tóm tắt quy trình chuẩn bị ao ni cá .
<b>- Hs nghiên cứu thông tin sgk trả lời câu hỏi.</b>
+ Nguồn nước và chất lượng của nước,
+ Tạo môi trường thuận lợi cho cá hạn chế hao
hụt bệnh tật đến mức thấp nhất.
+ Tóm tắt và trình bày quy trình.
- đại diện nhóm trình bày.
+ Cả lớp nhận xét và bổ sung
<b>- GV nhận xét và đánh giá.</b>
A, Tầm quan trọng của việc xử lý chất thải.
- Nhằm giảm thiểu sự ô nhiễm môi trường, ô
nhiễm nguồn nước.
- Tránh tình trạng dịch bênh lây lan
Bảo vệ sức khoẻ.
B, Phương pháp xử lý chất thải.
- Sử dụng bể lên men VSV yếm khí để xử lý,
khí sinh ra có thể dung làm nhiên liệu.
C, Lợi ích của việc xử lý chất thải bằng công
nghệ Biogas:
- Chống ô nhiễm môi trường.
- diện tích: 0,5 – 1ha, càng rộng thì cá càng
nhanh lớn.
- Độ sâu và chất đáy:
+ sâu từ 1,8 đến 2m
+ đáy ao bằng phẳng, có lớp mùn đáy 20-30cm
- Nguồn nước và chất lượng nước:
+có thể chủ động trong việc tháo nước hoặc lấy
nước.
+ Nguồn nước khg nhiễm bẩn, khg độc tố, độ
pH phù hợp.
<i><b>2. Quy trình chuẩn bị ao ni:</b></i>
B1. Tu bổ ao
B2. Diệt tạp, khử chua
B3. Bón phân gây màu nước
B4. Lấy nước vào ao
B5. Kiểm tra nước và thả cá.
<i><b>4. Củng cố: 5</b></i>/
- Trình bày nội dung của từng cơng việc trong q trình chuẩn bị ao ni.
- Chuồng trại của vật nuôi cần đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật nào ?
- Vì sao phải xử lý chất thải chăn nuôi ? Xử lý chất thải bằng công nghệ biogas có lợi ích
gì ?
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
- Trả lời các câu lệnh sgk
Tuần: 25 - tiết 31
Ngày soạn:……./……./ 2009
<b>Bài 35: ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN BỆNH Ở VẬT NUÔI.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh cần.</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i>* Cơ bản </i>
- Biết được tên các loại mầm bệnh thường gây bệnh cho vật nuôi.
- Điều kiện phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi.
- Mối lien quan giữa các điều kiện phát sinh, phát triển bệnh
<i>* Trọng tâm</i>
Điều kiện phát sinh, phát triển bệnh của vật nuôi.
<i><b>2. Thái độ: </b></i>
Giúp hs hiểu rõ các bệnh của vật nuôi và có nhứng biện pháp thích hợp trong bảo vệ vật
nuôi.
<i><b>3. Kĩ năng: </b></i>
Rèn luyện khả năng đánh giá, phân tích tình trạng của vật ni.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- SGK và tài liệu tham khảo
- Tranh ảnh liên quan.
<b>2. Học sinh :</b>
- Đọc bài trước ở nhà.
- Tìm hiểu về mơi trường sống và điều kiện và phát sinh và phát triển bệnh.
<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 1 HS - (4ph) </b></i>
Vì sao phải xử lý chất thải của vật nuôi? Xử lý chất thải bằng CN biogas có lợi ích gì?
<i><b>3. Nội dung bài giảng:(35ph)</b></i>
Vào bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Các điều kiện phát sinh và phát </b>
triển bệnh. 25/
<b>- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục I </b>
sgk
thảo luận và trả lời câu hỏi
+ Mầm bệnh là gì ?
+ Khi vật ni mắc bệnh mà mầm bệnh là vi
khuẩn, virut được gl bệnh gì ?
+ các mầm bệnh do nấm có gây nên bệnh
truyền nhiễm hay khơng ?
+ Bệnh kí sinh trùng khác bệnh truyền nhiễm
ntn ?
+ Vật nuôi thường mắc phải những loại bệnh
nào?
+ Cho ví dụ cụ thể?
+ Bệnh này có thể phát triển thành dịch nên cần
phải có biện pháp ngăn chặn kịp thời.
<b>- Hs nghiên cứu thông tin sgk thảo luận và trả </b>
- Đưa ra ví dụ:
+ VK: Bệnh tụ huyết, lợn gạo..
<b>I/ Điều kiện phát sinh và phát triển bệnh.</b>
<i><b>1. Các loại mầm bệnh:</b></i>
- Bệnh do vk
- Bệnh do Virut
- Bệnh do nấm
- Bệnh do kí sinh trùng.
+ Virut: H5N1, lở mồm long móng
+ Nấm: Nấm móng, ....
- Hướng dẫn hs đọc SGK
- Đặt câu hỏi:
+ Những yếu tố nào của môi trường dẫn đến sự
phát triển của các laọi mầm bệnh?
- Để giảm thiểu bệnh tật ở vật ni ta có thể tác
động vào những yếu tố nào?
- Đọc sgk
- Trả lời câu hỏi:
+ Ngoài những tác động của yếu tố bên ngồi,
thì sự phát sinh phát triển bệnh cịn phụ thuộc
vào yếu tố nào?
+ Những loại vật nuôi nào thường hay mắc
bệnh ?
+ Để phòng bệnh cho vật ni phải làm những
việc gì ?
+ Hay phân tích mqh giữa các điều kiện phát
sinh và phát triển bệnh ở vật nuôi ?
<b>Hoạt động 2 : Mối liên quan giữa điều kiện </b>
phát sinh và phát triển bệnh ở vật nuôi. 7/
- Hướng dẫn đọc sgk
- Cho hs quan sát hình 35.3
- Cho hs thảo luận
- Đặt câu hỏi:
+ Trình bày mối liên quan của các yếu tố phát
triển bệnh ở vật nuôi?
<b>- Hs đọc sgk</b>
+ Quan sát
+ Thảo luận, đưa ra câu trả lời.
+ Ghi vào vở
<i><b>2. Yếu tố môi trường và điều kiện sống: </b></i>
- Yếu tố tự nhiện:
+ nhiệt độ, độ ẩm, ánh sang khg thích hợp giúp
cho mầm bệnh phát triển.
+ Thiếu oxy hoặc có nhiều kim loại nặng các
khí độc, chất độc có trong mt.
- Chế độ dd:
+ Vật ni dễ mắc bệnh khi cịi cọc, thiếu dd
+ Thức ăn có chất độc hoặc bị ơi thiêu
- Quản lý, chăm sóc:
+ Bị tấn cơng bởi các loài độc hại
+ Bị chấn thương
<i><b>3.Bản thân con vật:</b></i>
<b> sgk</b>
<b>II/ Mối liên quan giữa các điều kiện phát </b>
<b>sinh và phát triển bệnh.</b>
- Bệnh ở vật nuôi sẽ phát sinh, phát triển thành
dịch lớn nếu có đủ cả 3 yếu tố:
+Có các mầm bệnh
+ Môi trường thuận lợi cho sự phát triển
+ Vật nuôi khg được chăm sóc, ni dưỡng đầy
đủ, khg được tiêm phòng dịch, khả năng miễn
dịch yếu
<i><b>4. Củng cố: 5</b><b>/</b></i>
- Để phịng bệnh cho vật ni cần có những biện pháp nào?
- Yêu cầu hs đọc thông tin bổ sung.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
Tuần : 25 tiết 32
Ngày sọan:……./…..../ 2009
<b>Bài 36: THỰC HÀNH</b>
<b>QUAN SÁT TRIỆU CHỨNG, BỆNH TÍCH </b>
<b>CỦA GÀ MẮC BỆNH NIUCÁTXƠN</b>
<b> VÀ CÁ TRẮM CỎ BỊ BỆNH XUẤT HUYẾT DO VIRUT</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh cần.</b>
<i>* Cơ bản</i>
- Biết quan sát và mơ tả được những triệu chứng bệnh tích điển hình của gà bị mắc bệnh
niucatxơn và cá trắm cỏ bị bệnh xuất huyết do virut.
- Thực hiện được các bước đúng quy trình khi quan sát triệu chứng bệnh tích gà mắc bệnh
đảm bảo an toàn trong thực hành , giữ vệ sinh nơi thực hành.
- Biết được các triệu chứng, bệnh tính điển hình của gà và cá trắm cỏ.
<i>* Trọng tâm</i>
Quan sát triệu chứng bệnh tích, nhận dạng và đánh giá kết quả.
<i><b>2. Thái độ: </b></i>
Hs cần có thái độ tích cực trọng việc tìm hiểu các triệu chứng bệnh ở vật ni.
<i><b>3.Kĩ năng : </b></i>
Giúp rèn luyện tính cẩn thận, kĩ năng quan sát.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
<b>1. giáo viên :</b>
- SGK và tài liệu tham khảo.
- Một số hình ảnh về các triệu chứng bệnh tích vật ni, phim về một số bệnh ở gà ,cá.
<b>2. Học sinh :</b>
- Đọc bài trước ở nhà tập quan sát và nhận dạng đặc điểm bệnh ở gà , cá .
<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1 Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số(1ph)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(4ph) </b></i>
Mơi trường có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát sinh, phát triển bệnh?
<i><b>3. Nội dung thực hành:(35ph)</b></i>
Vào bài mới
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Nhận biết triệu chứng bệnh tích </b>
của gà bị bệnh niucatxơn. 20/
- GV nêu mục tiêu bài học
- Chia nhóm: gồm 4 nhóm
+ Nhóm 1 và 3 quan sát về gà
+ NHóm 2 và 4 quan sát cá
<b>- Gv yêu cầu Hs xem các tranh trong sgk kết </b>
hợp quan sát mẫu vật ( nếu có ) nhận biết triệu
chứng bệnh tích của gà , ghi kết quả và báo cáo
trước lớp.
- hs quan sát hình ảnh
+ Nhóm cử đại diện trình bày kết quả
+ Trình bày nội dung bài: Quá trình quan sát
nhận thấy những đặc điểm nào
+ Trình bày lại quy trình
+ Thảo luận, ghi kết quả vào bảng như đã
được hướng dẫn
I/ Nhận biết triệu chứng bệnh tích của gà bị
bệnh Niucatxơn.
- Triệu chứng của bệnh trong hình :
* Ở gà:
+ Tư thế
+ Màu sắc mào
+ Miệng
+ Khí quản
+ Ruột non
+Lách
+ Một đại diện đứng lên trình bày kết quả.
+ Góp ý, nhận xét các kết quả với nhau.
<b>- GV hướng dẫn hs ghi kết quả thực hành và </b>
nhận xét vào bảng ghi kết quả (phụ lục)
- Gọi hs nhắc lại quy trình.
<b>- GV Nhận xét.</b>
<b>Hoạt động 2 : Nhận biết triệu chứng bệnh tích </b>
của cá bị bệnh xuất huết do virut. 10/
<b>- GV yêu cầu Hs đọc thông tin bảng 36,2 và </b>
quan sát ảnh số 10, 11, 12 sgk nhận dạng và
ghi kết quả.
<b>- HS lắng nghe.</b>
+ Quan sát hình ảnh
+ Thảo luận, ghi kết quả vào bảng như đã
được hướng dẫn
+ Một đại diện đứng lên trình bày kết quả.
+ Góp ý, nhận xét các kết quả với nhau.
<b>- GV hướng dẫn hs ghi kết quả thực hành và </b>
nhận xét vào bảng ghi kết quả (phụ lục)
- Gọi hs nhắc lại quy trình.
<b>- GV Nhận xét.</b>
<b>II/ nhận biết triệu chứng bệnh tích của cá </b>
<b>trắm cỏ bị bệnh xuất huyết do virut.</b>
*Ở cá:
+ Da, vảy
+ Gốc vảy, nắp mang, xoang mang, xoang
miệng,
+ Mắt
+ Cơ dưới da
+ Cơ quan nội tạng.
Ghi kết quả quan sát vào bảng ghi kết quả.
<i><b>4. Nhận xét, đánh giá:5</b><b>/</b></i>
Dựa vào kết quả thực hành và quá trình thực hành để đánh giá các nhóm.
+ Cho điểm thơng qua mức độ kết quả Hs báo cáo
+ Khích lệ các nhóm thực hiện tốt.
+ Nhắc nhở và động viên các nhóm yếu.
+ Nhắc nhở vệ sinh
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Hs chuẩn bị bài mới.
<b>- Phụ lục: </b>
<b>Báo cáo kết quả thực hành: Cá (gà)</b>
<b> ảnh</b> <b>Đối tượng qs Trệu chứng</b> <b>Hs tự đánh giá</b>
1
2
3
4
5
6
Tuần: 26 - Tiết 33
Ngày soạn :……./ ……/ 2009
<b>BÀI 37: MỘT SỐ LOẠI VACCIN VÀ THUỐC KHÁNG SINH</b>
<b> THƯỜNG DÙNG ĐỂ PHÒNG CHỮA BỆNH CHO VẬT NUÔI</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh cần.</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
<i>* Cơ bản</i>
- Phân biệt được vai trò của thuốc kháng sinh và vaccine trong việc phòng chống bệnh
cho vật nuôi.
- Hiểu được đặc điểm quan trọng của vaccine và thuốc kháng sinh có liên quan đến việc
bảo quản và sử dụng thuốc.
- Biết được một số loại thuốc vaccine, thuốc kháng sinh thường dung trong chăn nuôi.
<i>* Trọng tâm</i>
- Khái niệm về thuốc kháng sinh và thuốc vacxin
- Đặc điểm của các loại thuốc.
<i><b>2. Thái độ: </b></i>
Giúp hs tích cực trong việc giúp vật ni phịng chống một số bệnh trong thực tế.
<i><b>3. Rèn luyện: </b></i>
Rèn luyện kĩ năng quan sát, đánh giá và phân tích
<b>II.Chuẩn bị : </b>
<b>1. Giáo viên :</b>
- SGK và tài liệu tham khảo
- Một số loại Vaccine ở địa phương
<b>2. Học sinh :</b>
- Đọc bài trước ở nhà.
- Sưu tầm mẫu , hộp, lọ có nhãn mác các loại thuốc kháng sinh và váxin thường dung cho
các loại vật nuôi
<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (kiểm tra sỉ số)(1ph)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:1hs - (4ph)</b></i>
- Kiểm tra bài phúc trình của HS
<i><b>3. Nội dung bài giảng:(35ph)</b></i>
Vào bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu “ Vacxin “ .15</b><i>/</i>
<b>GV:</b>
- Hướng dẫn hs đọc SGK
- Đặt câu hỏi:
+ Vaccine là gì?
+ Vacxin được chế tạo từ nguyên liệu nào ?
+ Mục đích của việc tiêm vacxin là để phịng
bệnh hay trị bệnh cho vật nuôi ?
+ Phân biệt vacxin vô hoạt và dược độc ?
<b>- Hs Đọc SGK</b>
- Trả lời câu hỏi:
- Góp ý
- Ghi vào vở
+ Dùng vaccine kháng bệnh bằng cách nào?
+ Khi tiêm vacxin phải chú ý tránh những việc
gì ?
+ Bảo quản vacxin như thế nào ?
<b>- Hs thảo luận và trả lời.</b>
<b>I/ Vacxin.</b>
<i><b>1. Khái niệm:</b></i>
Vaccine là những chế phẩm sinh học được chế
tạo từ các sinh vật gây bệnh (vk hoặc virrut) để
dưa vào cơ thể vật ni nhằm kích thích cơ thể
tạo ra kháng thể chống lại chính loại mầm bệnh
đó.
- Trả lời
Dùng vaccine kháng bệnh bằng cách tạo cho cơ
thể khả năng chủ động chống lại tác nhân gây
bệnh trước khi chúng xâm nhập
<b>Hoạt động 2 : Thuốc kháng sinh . 15 </b><i>/</i>
<b>- GV</b>
- Hướng dẫn hs đọc SGK
- Kháng sinh vô hoạt là gì? Kháng sinh nhược
độc là gì?
<b>- Hs Đọc SGK</b>
- Trả lời
- Ghi vào vở
- Hướng dẫn hs đọc SGK
<b>- GV: Đặt câu hỏi: </b>
Thuốc kháng sinh là gì?
- Hướng dẫn hs đọc SGK
-Đặc điểm của thuốc kháng sinh là gì?
- Nguyên tắc sử dụng kháng sinh?
<b>- GV giới thiệu cho hs biết một số thuốc kháng </b>
sinh thường dung trong chăn ni.
+ Có các loại thuốc kháng sinh nào thường
được sử dụng?
- Địa phương đã có sử dụng những loại kháng
sinh nào? kể tên.
<b>- Hs thảo luận và trả lời.</b>
+ penixilin
+ treptômicin
+ phitôcid từ hành
+ acilin từ tỏi.
<b>II/ Thuốc kháng sinh.</b>
<i><b>1. Khái niệm:</b></i>
Kháng sinh là những loại thuốc dùng để dưa
vào cơ thể nhằm tieu diệt vi khuẩn, nguyên
a. Đặc điểm :
- Mỗi loại thuốc chỉ có tác dụng với một mầm
bệnh nhất định.
- Sự tác động của thuốc kháng sinh lên quần
thể sinh vật đường ruột vừa giúp chống bệnh
đồng thời tiêu diệt các VSV khác dẫn đến dễ
mắc các chứng bệnh khác.
- Dể phát sinh tình trạng kháng bệnh, nếu sử
dụng dài ngày thuốc sẽ tồn tại trong thực phẩm,
ảnh hưởng đến sức khoẻ.
B, Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh
- Dùng thuốc đúng chỉ định
<i><b>3. Một số thuốc kháng sinh: thướng dùng </b></i>
trong chăn nuôi và thuỷ sản:
<i><b>4. Củng cố : 5 </b><b>/</b></i>
- Hãy phân biệt sự khác nhau về vai trò của vacxin và thuốc kháng sinh trong việc phòng
và điều trị bệnh cho vật nuôi.
- Kháng sinh được sử dụng trong trường hợp nào ? Khi sử dụng thuốc kháng sinh cần chú
<b>5. HDVN :</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk cuối bài.
- chuẩn bị trước bài 38.
Tuần: 26 - tiết 34
Ngày soạn: ……./ ……./ 2009
<b>BÀI 38: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC </b>
<b>TRONG SẢN XUẤT VACCINE VÀ THUỐC KHÁNG SINH</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b> Sau khi học xong bài này học sinh cần.</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
* Cơ bản
- Biết được cơ sở khoa học và việc ứng dụng công nghệ gen vào sản xuất vaccine và
thuốc kháng sinh.
- Biết được mục đích, phương pháp, tính ưu việt của việc sử dụng công nghệ gen để sx
vacxin và thuốc kháng sinh.
<i>* trọng tâm</i>
Cơ sở KH của việc ứng dụng công nghệ gen vào sản xuất và một số loại thuốc, vacxin đã
<i><b>2. Thái độ: </b></i>
Giúp hs có thái độ tích cực trong ciệc sử dụng thuốc kháng sinh và vacine cho vật nuôi
<i><b>3. Kĩ năng :</b></i>
Hs rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm hiểu thực tế.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>1. Giáo viên :</b>
- SGK và tài liệu tham khảo
- Sưu tầm các tranh ảnh mẫu vật như lọ vacxin hoocmôn, kháng sinh được sản xuất bằng
công nghệ sinh học.
<b>2. Học sinh :</b>
- Đọc bài trước ở nhà
- Sưu tầm các tranh ảnh mẫu vật như lọ vacxin hoocmôn, kháng sinh được sản xuất bằng
công nghệ sinh học.
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp:(1ph)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:1hs - (4ph)</b></i>
Yêu cầu HS phân biệt thuốc kháng sinh và vacxin ,kể tên các loại thuốc vacxin và kháng
<i><b>3Nội dung bài giảng:(35ph)</b></i>
<i>Vào bài mới</i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cơ sở khoa học. 5 </b><i>/</i>
<b>* GV</b>
- Hướng dẫn hs đọc SGK
- Đặt câu hỏi:
+ Công nghệ sinh học là gì ?
+ Dựa vào cơ sở khoa học nào để sx vaccine và
thuốc kháng sinh nhờ quá trình cơng nghệ gen?
+ Có thể tóm CSKH của cơng nghệ gen bằng
sơ đồ.
<b>* Hs</b>
- Đọc SGk
- Trả lời câu hỏi
- Ghi vào vở
<b>Hoạt động 2 : Ứng dụng công nghệ gen trong </b>
<i>sản xuất vacxin. 17/</i>
<b>* Gv</b>
<b>I/ Cơ sơ khoa học:</b>
Đó là q trình cấy truyền phana tử AND tái tổ
hợp (đã cấy đoạn gen cần thiết) vào tế bào vi
khuẩn có đặc tính phát triển nhanh.
- Bằng kĩ thuật tách, chiếc, tinh chế người ta
thu lấy những phân tử AND mang đoạn gen
cần thiết để sử dụng vào những mục đích đã
định.
<i><b>Sơ đồ cơ sở kho học: Cắt 1 đoạn gen cần thiết </b></i>
Ghép đạon ADN vừa cắt với thể truyền tạo
ADN tái tổ hợp Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế
bào nhận Lấy sp của gen ghép khi nó hoạt
động trong tế bào nhận.
<b>II/ Ứng dụng công nghệ gen trong sản xuất </b>
<b>vacxin. </b>
- Hướng dẫn hs đọc SGK
- Đặt câu hỏi:
+ Đã có những vaccine nào được hình thành
nhờ cơng nghệ cấy truyền gen?
+ Quy trình sản xuất vacxin tái tổ hợp ?
+ Lợi ích của việc sản xuất vacxin từ công
nghệ gen.
<b>* Hs</b>
- Đọc SGk
- Trả lời câu hỏi: vacxin
+ lở mồm long móng; phịng các bệnh viêm
gan;
dại; đậu mùa.
<b>+ Quy trình sản xuất vacxin</b>
+ lợi ích : Nhanh, nhiều, an tồn khi sử dụng,
bảo quản và hạ giá thành.
<b>Hoạt động 3: Ứng dụng công nghệ gen trong </b>
<i>sản xuất thuốc kháng sinh . 13/</i>
<b>* Gv</b>
-Hướng dẫn hs đọc SGK
- Đặt câu hỏi:
+ Đã có những loại thuốc kháng sinh nào được
sx nhờ CN gen.?
+ Có bao nhiêu biện pháp tạo kháng sinh?
<b>* Hs</b>
- Đọc SGK
- Trả lời
+ Có 2500 loại kháng sinh khác nhau.
+ Có hai biện pháp tạo kháng sinh:
trong TB virút gây bệnh lở mồn long móng
Dùng enzim cắt lấy đoạn gen này Ghép vào
thể truyền có thể là virut hoặc các Plasmis của
VK Cấy ADN tái tổ hợp vào TB vi khuẩn
Chiết tách sản phẩm chế tạo vacxin.
* Có các loại vaccine sx bằng công nghệ tái
tổ hợp gen,
+ Các loại vaccine này có độ an tồn rất cao.
+ Giảm chi phí trong bảo quản, phù hợp với
nhiều người.
<b>III/ Ứng dụng công nghệ gen trong sản xuất </b>
<b>thuốc kháng sinh . </b>
Q trình sản xuất bằng cách ni cấy vsv chiết
- Gây đột biến ngẫu nhiên và chọn lấy những
dòng vsv cho năng suất cao nhất.
- Thử nghiệm các loại môi trường nuôi cấy để
chọn mơi trường thích hợp nhất.
<i><b>4. Củng cố: 5</b><b>/</b></i>
- Ứng dụng cn gen vào sx thuốc kháng sinh mang lại hiệu quả gì?
- Trình bày lại cơ sở khoa học của việc ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất vacxin
và thuốc kháng sinh.
- Vacxin được sx bằng cơng nghệ gen có những đặc điểm gì khác so với vacxin sx bằng
PP truyền thống ?
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
Tuần 27 - Tiết 35
Ngày soạn
<b>BÀI 39: ÔN TẬP CHƯƠNG 2</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
Sau khi học xong bài này HS cần
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
<i>* Cơ bản</i>
- Hiểu được mọt số kiến thức đại cương nhất về giống thức ăn, môi trường sống và phịng
bệnh cho vật ni và thuỷ sản.
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức cơ bản, đại cương đã học trong chương II về giống
vật nuôi, thức ăn và dinh dưỡng , môi trường sống của vật nuôi và phịng chống bệnh cho
vật ni và thuỷ sản.
- Củng cố kĩ năng vận dụng vào thực tiễn, định hướng nghề nghiệp, góp phần cùng gia
đình và địa phương phát triển chăn nuôi cải thiện và phát triển kinh tế gia đình, tăng sản
phẩm chăn ni phục vụ đời sống xã hội.
<i>* Trọng tâm</i>
- Quy sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
- chọn lọc giống vật nuôi
- Nhân giống
- Ứng dụng công nghệ TB trong công tác giống
- Ứng dụng công nghệ vi sinh trong chế biến và sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Điều kiện phát sinh và phát triển bệnh
- Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vacxin và thuốc kháng sinh
<i><b>2. Thái độ: </b></i>
Giúp hs có thái độ tích cực trong việc chăn nuôi
Hs rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm hiểu thực tế.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- SGK và tài liệu tham khảo
- Sơ đồ hoá kiến thức các chương.
<b>2. Học sinh: </b>
- Thiết lập sơ đồ hệ thống hoá kiến thức các chương mà giáo viên đã hướng dẫn ở tiết
trước.
<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:(1ph)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(4ph)</b></i>
Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh
<i><b>3. Nội dung bài giảng:(35ph)</b></i>
<i>Vào bài mới</i>
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
<b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức đã </b>
<i>học.20/</i>
<b>- GV yêu cầu HS Trình bày sơ đồ kiến thức mà</b>
các em đã hệ thống hoá trước ở nhà.
+ Phân giống vật nuôi.
+ Phần môi trường sống của vật ni.
+ Phịng chống bệnh cho vật ni.
<b>- Hs đại diện nhóm trình bày. lớp nhận xét.</b>
<b>- GV cùng học sinh xây dựng hệ thống kiến </b>
thức của chương dưới dạng sơ đồ cho hợp lí để
nhớ.
Hoạt động 2 : Ơn tập theo hệ thống câu hỏi.
<b>I/ Hệ thống kiến thức đã học.</b>
Photo nội dung sơ đồ hệ thống hố kiến thức
cung cấp cho học sinh.
<b>II/ Ơn tập theo hệ thống câu hỏi.</b>
<b>Câu 1: </b>
<i>15/</i>
<b>- GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và rút ra</b>
kết luận từ kiến thức đã học trả lời các câu hỏi
sau.
<b>Câu 1. Thế nào là sự sinh trưởng, phát dục của</b>
vật nuôi? những yếu tố ảnh hưởng đến sinh
trưởng, phát dục? ý nghĩa của việc nghiên cứu
<b>Câu 1. người ta dựa vào các tiêu chí nào để</b>
chọn giống vật ni? Trình bày các phương
pháp chọn giống vật nuôi?
<b>Câu 3. Trình bày cách tổ chức và đặc điểm của</b>
hệ thống nhấn giống vật ni
<b>Câu 4. Trình bày các điều kiện phát sinh và</b>
phát triển bệnh ở vật nuôi.
<b>Câu 5. Trình bày mục đích và cơ sở khoa học </b>
của việc ứng dụng cơng nghệ sinh học trịn sản
xuất thuốc vacxin và kháng sinh
<b>- Hs thảo luận và đại diên nhóm trình bày - cả </b>
lớp nhận xét và bổ sung.
<b>- Giáo viên nhận xét đánh giá và bổ sung kiến </b>
thức.
+ về sinh trưởng : sgk
+ về phát dục : sgk
b. Yếu tố ảnh hưởng tới sinh trưởng – phát
dục : Thức ăn, chăm sóc quàn lí và điều kiện
mơi trường sống của vật ni.
c. Ý nghĩa: Để có biện pháp ni dưỡng , chăm
<b>Câu 2 :</b>
+ Chỉ tiêu chọn lọc giống vật nuôi ( sgk )
+ Các biện pháp chọn lọc giống vật nuôi
( sgk ).
<b>Câu 3 :</b>
+ Nhân giống thuần chủng: Ghép đôi giao phối
giữa 2 cá thể cùng giống.
+ Tạp giao: Ghép đôi giao phối giữa 2 cá thể
khác giống.
+ Lai kinh tế: F1 để nuôi lấy sản phẩm.
+ Lai gây thành: để nhân lên tạo thành giống
mới
<b>Câu 4: Tổ chức đàn giống trong hệ thống nhân </b>
giống gồm:
+ Đàn hạt nhân : sgk
+ Đàn nhân giống : sgk
+ Đàn thương phẩm: sgk
+ Đặc điểm: Với đàn nhân giống thuần chủng
<b>Câu 5: </b>
a. Mục đích : sgk
b. Cơ sở khoa học: sgk
c. Quy trình kĩ thuật : sgk
<i><b>4. Củng cố: 5</b><b>/</b></i>
- Mơ tả cách xây dựng sơ đồ hệ thống hố kiến thức.
- Giáo viên tóm tắt lại kiến thức trọng tâm của từng bài, chương.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
Tiết 36
<b>Đề I:</b>
<b>1/ Thế nào là sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi ? Những yếu tố nào ảnh hướng tới </b>
sinh trưởng, phát dục ? Ý nghĩa của việc nghiên cứu các quy luật sinh trưởng và phát triển
của vật nuôi. ( 5 điểm )
<b>2/ Nêu mục đích, cơ sở khoa học và trình bày các bước cơ bản của quy trình cơng nghệ </b>
cấy truyền phơi bị. ( 5 điểm )
<b>Đáp án</b>
<b>Câu 1:</b>
- Khái niệm sinh trưởng. 1 điểm
- Khái niệm phát dục. 1 điểm
- Nêu các yếu tố ảnh hưởng. 1 điểm
- Ý nghĩa : 2 điểm
<b>Câu 2 :</b>
- Mục đích. 1 điểm
- Cơ sở khoa học. 1 điểm
- Quy trình: 3 điểm
<b>Đề II :</b>
<b>1/ Chuồng trại của vật ni cần đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật gì ? Hãy nêu tầm quan trọng</b>
và lợi ích của việc xử lí chất thải chăn ni. ( 5 điểm )
<b>2/ Phân biệt vai trò của vacxin và thuốc kháng sinh trong việc phòng, chống bệnh. Khi sử </b>
dụng thuốc kháng sinh cần chú ý điều gì ? ( 5 điểm )
<b>Đáp án</b>
<b>Câu 1:</b>
- Địa điểm. 1.25 điểm
- Hướng chuồng. 1.25 điểm
- Nền chuồng. 1.25 điểm
- Kiến trúc xây dựng . 1.25 điểm
- Vai trò của vacxin. 1 điểm
- Vai trò của kháng sinh. 1 điểm
- Lưu ý khi sử dụng kháng sinh . 3 điểm
<b>THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BỘ MƠN</b>
<b>Lớp</b> <b>SS</b> SL<b>Giỏi </b>% SL<b>Khá </b>% SL<b>T. Bình </b>% SL<b>Yếu </b>% SL<b>Kém</b>%
10B1
10B2
10B4
10B5
10B9
<b>BÀI 40: MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA CỦA CÔNG TÁC BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN , NÔNG</b>
<b>LÂM, THUỶ SẢN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
Sau khi học xong bài này HS cần
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
<i>* Cơ bản</i>
- Hiểu được mục đích và ý nghĩa của bảo quản, chế biến nông lâm thuỷ sản
- Biết được đặc điểm cơ bản của nông lâm, thuỷ sản và ảnh hưởng của điều kiện môi
trường đến chất lượng nông , lâm thuỷ sản trong bảo quản, chế biến
<i>* Trọng tâm</i>
- Ảnh hưởng của môi trường đến nông lâm thuỷ sản
<i><b>2. Thái độ: </b></i>
Giúp hs có thái độ tích cực trong việc bảo quản và chế biến nông lâm thuỷ sản
<i><b>3. Kĩ năng:</b></i>
Hs rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm hiểu thực tế.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>1. GV:</b>
- SGK và tài liệu tham khảo.
- Phiếu học tập.
<b>2. HS:</b>
- Đọc và chuẩn bị bài trước ở nhà
- Tìm hiểu về mục đích của việc bảo quản lương thực, thực phẩm ở địa phương.
<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:(1ph)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b></i>
<i>Vào bài mới</i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: 10/</b>
<b>* GV yêu vầu</b>
Quan sát sgk và hình vẽ, những việc ở gai đình
thường làm hãy cho biết mục đích và ý nghĩa
của việc bảo quản và chế biến…?
Người ta bảo quản như những hình thức nào?
<b>* HS</b>
- nghiên cứu sgk
- trả lời bằng thực tế ở gia đình và sgk
- VD như uớp muối, lên men, bỏ tủ lạnh….
<b>* GV : việc chế biến nông, lâm, thuỷ sản? có ý</b>
nghĩa gì? Ví dụ?
<b>* HS</b>
- nghiên cứu sgk
- trả lời bằng kiến thức thực tế ở gia đình và
sgk
- VD. Cá vào mùa thu hoạch chế biến thành
dạng đồ hộp. vừa duy trì cung cấp thường
xuyên vừa tăng dd ….
<b>Hoạt động 2:10/</b>
<b>* GV : Những sản phẩm nông, lâm, thuỷ sản</b>
<b>I. Mục đích, ý nghĩa của cơng tác bảo quản</b>
<b>và chế biến nơng, lâm , thuỷ sản:</b>
<i><b>1. Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản</b></i>
<i><b>nông lâm, thuỷ sản</b></i>
- duy trì đặc điểm ban đầu
- hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng
VD. – quy mô nhỏ hộ gia đình…
- Quy mơ cơng nghiệp…
<i><b>2. Mục đích, ý nghĩa của cơng tác chế biến</b></i>
<i><b>nơng, lâm, thuỷ sản</b></i>
- Duy trì, nâng cao chất lượng,
- Tạo điều kiện thuận lợi cho bảo quản và đồng
thời tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị
nào chứa hàn lượng pto, vtm, lipit, tinh bột
cao?
- Sản phẩm nào nhiều nước?
- sản phẩm nào dễ bị nhiễm VSV.
- sản phẩm nào được sử dụng trong công
nghiệp chế biến?
<b>* HS</b>
- nghiên cứu sgk
- trả lời bằng kiến thức hiểu biết trong thự tế và
địa phương
- VD ….
<b>Hoạt động 3 :15/</b>
<b>* Gv nêu vấn đề:</b>
đk mơi trường như thế nào mà có ảnh hưởng
đến hoạt động của VSV, đv, và sự biến tính của
nơng, lâm, thuỷ sản ?
- Những trường hợp nào ảnh hưởng đến chất
lượng và sản lượng của nông, lâm, thuỷ sản đã
qua chế biến hoặc chưa chế biến?
- Làm thế nào để tránh các trường hợp trên?
<b>* Hs</b>
- nghiên cứu sgk
- trả lời bằng kiến thức hiểu biết trong sgk và
thực tế và địa phương
- VD ….
<b>II. Đặc điểm của nông, lâm, thuỷ sản :</b>
<i><b>1. Chứa hàm lượng dinh dưỡng cần thiết và</b></i>
<i><b>cao : đạm, chất bột, béo, xơ, các loại đường,</b></i>
vtm, khoáng….
<i><b>2. Chứa hàm lượng nước cao.</b></i>
<i><b>3. Dễ bị nhiễm VSV gây thối, hỏng</b></i>
<i><b>4. Lâm sản cung cấp nguyên liệu cho công</b></i>
<i><b>nghiệp chế biến: giấy, gỗ, đồ gia dụng, mĩ</b></i>
nghệ…
<b>III. Ảnh hưởng của điều kiện môi trường</b>
<b>đến nông, lâm, thuỷ sản trong q trình bảo</b>
<b>quản</b>
- Độ ẩm khơng khí ảnh hưởng đến việc bảo
quản :
+ đ/ẩm cao<sub></sub> nông, lâm, thuỷ sản khô bị ẩm ướt.
độ ẩm cao quá giới hạn <sub></sub> VSV phát triển
- Nhiệt độ:
+ Nđ tăng <sub></sub> họat động VSV tăng <sub></sub>chất lượng
giảm.
+ Nđ 20-400<sub>C VSV pt tốt </sub><sub></sub><sub> nông, lâm, thuỷ sản</sub>
dễ bị phá hại.
- VSV, đv gây hại: nếu đk thuận lợi chúng sẽ
phá triển phá hại nông, lâm, thuỷ sản
<i><b>4. Củng cố:5</b><b>/</b></i>
- Trong bảo quản cần chú ý những đặc điểm nào của nông, lâm, thuỷ sản ?
- Chọn phương án trả lời đúng.
a. Nông, lâm, thuỷ sản là nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
b. Nông, lâm, thuỷ sản chứa các chất dinh dưỡng.
c. Nông lâm, thuỷ sản chứa nhiều nước.
d. a, b, c đúng.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Học bài cũ
Tiết 28
Ngày sọan : 11/ 3 / 2009
<b>BÀI 41: BẢO QUẢN HẠT, CỦ LÀM GIỐNG</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
Sau khi học xong bài này HS cần.
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
<i>* Cơ bản</i>
- Hiểu được mục đích và phương pháp bảo quản hạt giống, củ giống.
- Vận dụng được các kiến thức về bảo quản hạt, củ giống vào thực tế sản xuất ở gia đình.
<i>* Trọng tâm</i>
Phương pháp bảo quản hạt giống
<i><b>2. Thái độ: </b></i>
Giúp hs có thái độ tích cực trong bảo quản hạt giống và củ giống
<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>
Hs rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm hiểu thực tế.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>1. Gv</b>
- SGK và tài liệu tham khảo
- Sưu tầm tranh ảnh và hoạt động bảo quản hạt, củ giống.
<b>2. Hs.</b>
- Đọc và chuẩ bị bài trước ở nhà.
- Sưu tầm tranh ảnh và hoạt động bảo quản hạt, củ giống
<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:(1ph)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:1HS - (4ph)</b></i>
- Hãy nêu rõ mục đích, ý nghĩa của q trình bảo quản nông lâm và thuỷ sản ?
<i><b>3. Nội dung bài giảng:(35ph)</b></i>
<i>Vào bài mới:</i>
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
<b>Hoạt động 1: 20/</b>
<b>GV : yêu cầu Hs nghiên cứu thơng tin mục I </b>
sgk
- Vì sao phải bảo quản hạt giống?
- Nếu bảo quản tốt có thể kéo dài từ 1 <sub></sub> trên 20
năm.
Hạt giống tốt pảhi có những tiêu chuẩn nào? Vì
- Trong trường hợp nào thì bảo quản ở những
điều kiện khác nhau?
- Khi nào thu hoạch hạt giống đúng? Và cần
phải chế biến hạt giống như thế nào mà bảo
quản hạt giống được lâu dài để vừa đảm bảo độ
an toàn vừa tận dụng được không gian… bảo
quản?
Giữ được độ nảy mầm, hạn chế tổn thất về số
lượng, chất lượng.
<b>HS</b>
- Nghiên cứu sgk
- Trả lời và giải thích + lấy ví dụ thực tế
- <1năm (ngắn hạn)- bảo quản nđ thường.
- <20 năm(trung hạn)-bảo quản: lạnh: 00<sub>C,</sub>
đ/ẩm: 35-40%;
<b>I. Bảo quản hạt giống:</b>
Giữ được độ nảy mầm, hạn chế tổn thất về số
lượng, chất lượng.
<i><b>1.Tiêu chuẩn hạt giống:</b></i>
<i><b>2. Các phương pháp bảo quản hạt giống:</b></i>
- nếu thời gian bảo quản ngắn thì chỉ cần độ ẩm
bình thường.
- Thời gian bảo quản <20 năm: nđ lạnh 00<sub>C,</sub>
đ/ẩm 30-40%
- Thời gian bảo quản >20 năm: nđ:
-100<sub>C(đông), đ/ẩm:35-40%</sub>
<i><b>3. Quy trình bảo quản hạt giống:</b></i>
Thu hoạch Tách hạt Phân loại và làm
sạchlàm khô xử lí bảo quản đóng gói
- thu hoạch đúng thời điểm. để riêng, sạch sẽ,
cách biệt các hạt khác và tiến hành tách và tẽ
cẩn thận kịp thời.
- loại bỏ các tạp chất, hạt không đảm bảo tiêu
chuẩn…
- làm khơ hạt ngay: có thể phơi khô hay sấy
khô
- Bảo quản theo pp truyền thống : chum, vại
đậy kín: chỉ được <2 năm. hoặc bảo quản theo
quy mơ cơng nghiệp: kho lạnh có điều kiện phù
hợp bằng dđều chỉnh tự động
đựơc bảo quản ngắn ngày, đk bình thường
- Kho nđộ: 0-50<sub>C đ/ẩm : 85-90%</sub>
<b>Hoạt động 2 : 15/</b>
<b>* GV</b>
- Thường củ giống được bảo quản như thế nào?
- Về mặt thời gian bảo quản hạt giống có gì
khác so với bảo quản củ giống ?
- Hãy cho biết tính chất của củ giống ?
- Nêu tóm tắt quy trình bảo quản củ giống .
<b>* HS</b>
- Nghiên cứu sgk
- Trả lời và giải thích
<b>* Gv nhận xét và đánh giá</b>
<b>II. Bảo quản củ giống</b>
<i><b>1. Tiêu chuẩn của củ giống:</b></i>
- Có chất lượng cao
- Đồng dều, khơng già, non quá
- Không sâu bệnh
- Không bị lẫn với các giống khác.
- Còn nguyên vẹn
- Khả năng nảy mầm cao
<i><b>2. Quy trình bảo quản củ giống:</b></i>
Thu hoạch làm sạch, phân loại xử lí
phịng chống VSV hại xử lí ức chế nảy mầm
bảo quản sử dụng.
<i><b>4. Củng cố: 5</b><b>/</b></i>
- Em hãy cho biết những tiêu chí nào cần lưu ý trong quá trình bảo quản hạt, củ giống.
- So sánh những điểm giống và khác nhau trong quy trình bảo quản hạt và củ giống ?
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Trả lời các câu hỏi cuối bài sgk
Tuần 29
Ngày soạn : …./…../ 2010
<b>BÀI 42: BẢO QUẢN LƯƠNG THỰC , THỰC PHẨM</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
Sau khi học xong bài này HS cần.
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
<i>* Cơ bản</i>
- Biết các loại kho và các pp bảo quản thóc, ngơ, rau, hoa, quả tươi
- Biết được quy trình bảo quản thóc, ngơ, khoai lang, sắn.
<i>* Trọng tâm</i>
Phương pháp bảo quản lương thực và thực phẩm
<i><b>2. Thái độ: </b></i>
Giúp hs có thái độ tích cực trong cơng tác bảo quản lương thực, thực phẩm
<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>
Hs rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm hiểu thực tế.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>
<b>1. Gv</b>
- SGK và tài liệu tham khảo
- Sưu tầm tranh ảnh có liên quan tới công tác bảo quản lương thực, thực phẩm.
<b>2. Hs.</b>
- Đọc và chuẩn bị bài trước ở nhà
- Sưu tầm tranh ảnh có liên quan đến cơng tác bảo quản lương thực, thực phẩm.
<i><b>1. Ổn định lớp:(1ph)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:1HS - (4ph)</b></i>
- Nêu mục đích của cơng tác bảo quản các loại hạt và củ giống ?
<i><b>3. Nội dung bài giảng:(35ph)</b></i>
<i>Vào bài mới</i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: 20/</b>
<b>* GV</b>
- nghiên cứu hình sgk, và thực tế hãy cho biết
có những dạng kho bảo quản thóc ngơ nào? Và
kho bảo quản phải đảm bảo tiêu chuẩn nào?
<b>* HS</b>
- Nghiên cứu sgk
- trả lời theo lệnh của giáo viên
- hoàn thành thành nội dung bài học
<b>* GV: Trong thực tế phương pháp bảo quản</b>
tiến hành như thế nào?có thể theo phương thức
nào?. Có thể trên quy mô nhỏ lẻ và lớn
<b>* HS</b>
- Nghiên cứu sgk
- trả lời theo lệnh của giáo viên
- hoàn thành thành nội dung bài học
<b>* GV: Để bảo quản hạt thóc được lâu dài cần</b>
phải tiến hành theo quy trình như thế nào?
<b>* HS </b>
- Nghiên cứu sgk
- trả lời theo lệnh của giáo viên
- hoàn thành thành nội dung bài học
<b>* GV :Để bảo quản sắn lát được lâu dài cần</b>
<b>I. Bảo quản lương thực:</b>
<i><b>1. Bảo quản thóc, ngơ:</b></i>
a. Các dạng kho bảo quản.
- Nhà kho có đặc điểm:
+ sàn dưới kho có gầm thơng gió
+ Tường kho xây bằng gạch
+ mái che dạng vịm, nhưng cần có trần để
cách nhiệt
+ thuận tiện cho việc cơ giới hố, nhập, xuất…
- Kho silo: hình trụ, vuông,…
Kho silo quy mô lớn được trang bị từ khâu
nhập, xuất, làm sạch, sấy và thường được cơ
giới hoá và tự động hố
b. Một số pp bảo quản:
- Đổ rời, thơng gió tự nhiên hoặc đảo trong nhà
kho và kho silo
- Đóng bao trong nhà kho
* có thể bảo quản theo pp truyền thống( chum
thùng phuy,…) hay hệ thống kho silo liên hồn.
c. Quy trình bảo quản thóc, ngơ.
Thu hoạch tuốt, tẽ hạt làm sạch và phân
loại làm khô làm nguội Phân loại theo
phải tiến hành theo quy trình như thế nào?
nếu khơng tiến hành như thế này thì điều gì xảy
ra? Vì sao?
<b>* HS</b>
- Nghiên cứu sgk
- trả lời theo lệnh của giáo viên
- hoàn thành thành nội dung bài học
<b>Hoạt động 2 : 15/</b>
<b>* GV</b>
- Rau quả tươi để lâu sẽ như thế nào? Vì sao
phải bảo quản rau quả tươi?
- PP bảo quản rau quả tươi?
<b>* HS: Khi thu hoạch tươi vẫn còn hoạt động</b>
sống: hh, ngủ nghỉ, chín, nảy mầm… rau quả
tươi chứa nhiều dd, nước, dễ bị VSV xâm
nhiễm và phá hoại. pp giữ tốt nhất giữ rau quả
luôn ở trạng thái ngủ, nghỉ, tránh sự xâm nhiễm
của VSV.
<b>* HS.</b>
- Nghiên cứu sgk
- trả lời theo lệnh của giáo viên
- hoàn thành thành nội dung bài học
<i><b>2.Bảo quản khoai lang, sắn ( củ mì):</b></i>
a. Quy trình bảo quản sắn lát khô.
Thu hoạch chặt cuống, gọt vỏ làm sạch
thái lát làm khô đóng gói bảo quản kín,
nơi khơ ráo sử dụng.
b. Quy trình bảo quản khoai lang tươi:
Thu hoạch và lựa chọn khoai lang hong khô
xử lý chất chống nấm hong khô xử lý
chất chống nảy mầm phú cát khô bảo
quản sử dụng.
<b>II. Bảo quản rau, hoa, quả tươi:</b>
<i><b>1. Một số PP bảo quản rau, hoa, quả tươi.</b></i>
- ĐK bình thường
- ĐK lạnh.
- MT khí biến đổi
- Hố chất
- Chiếu xạ
<i><b>2. Quy trình bảo quản rau, hoa, quả tươi</b></i>
<i><b>bằng pp lạnh:</b></i>
Thu hái chọn lựa làm sạch làm ráo nước
<i><b>4. Củng cố:5</b><b>/</b></i>
- Người ta thường dùng pp nào để bảo quản rau, quả tươi?
- Quy trình bảo quản khoai ,sắn lát khơ như thế nào ?
- Vì sao thóc, ngơ sắn trước khi đưa vào kho bảo quản phải làm khô ?
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Học bài cũ
- Tìm hiểu thực tế về phương pháp bảo quản thịt, trứng, sữa và cá
<i><b>6 . rút kinh nghiệm và bổ sung giáo án.</b></i>
Ngày soạn : 10/ 03
PHẦN 2: TẠO LẬP DOANH NGHIỆP
Chương 4: DOANH NGHIỆP VÀ LỰA CHỌN LĨNH VỰC KINH DOANH
Bài 50 : DOANH NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
Tíết 40,41 :
-Biết được thế nào là tổ chức kinh doanh hộ gia đình.
- Biết được những thuận lợi và khó khăn đối với danh nghiệp nhỏ.
<i>2-Kỹ năng:</i>
Vận dụng kiến thức vào thực tế.
- Biết được các lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ, từ đó hứng thú kinh
doanh
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Tranh vẽ H 50.1 , 50.2 ,50.3 ,50.4 SGK. Tài liệu luật doanh nghiệp, quản trị kinh
doanh-III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Trực quan, vấn đáp.
IV/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
-Đặc điểm, tổ chức kinh doanh hộ gia đình.
-Đặc điểm của doanh nghiệp và lĩnh vực kinh doanh phù hợp.
V/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
<i>1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph)</i>
<i>2- Kiểm tra bài cũ:(4ph)</i>
Câu hỏi: Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
Đáp án: -Bảo quản:
Duy trì những đặc tính ban đầu của nơng, lâm, thuỷ sản.
Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng của chúng.
-Chế biến:
Duy trì, nâng cao chất lượng.
Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo quản.
Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao.
<i>3- Nội dung bài mới: (35ph)</i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY </i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA </i>
<i>HỌC SINH</i>
H: Gia đình em có làm kinh
doanh khơng? Em hãy nêu một
vài ví dụ về các hộ gia đình có
làm kinh doanh ở địa phương
em?
H: Vậy các hộ gia đình nói trên
đã hoạt động kinh doanh trên
lĩnh vực nào: Sản xuất, thương
mại, dịch vụ?
H: Qua thực tế và dựa vào những
hiểu biết của mình em hãy nêu
những đặc điểm của kinh doanh
hộ gia đình?
H:Theo em muốn làm kinh
doanh cần có yếu tố nào?
H: Vậy vốn và lao động trong
kinh doanh hộ gia đình được tổ
chức như thế nào?
H: Muốn kinh doanh phải có
vốn. Vậy vốn ở đây được hiểu là
gì?
GV bổ sung: Là tồn bộ những
tài sản trong KD...
H: Theo em thế nào là vốn cố
định và vốn lưu động?
- Kể một vài ví dụ về
các gia đình ở địa
phương có làm kinh
doanh.
- Phân biệt các lĩnh
vực kinh doanh trong
kinh doanh hộ gia
đình.
- Nêu ý kiến đóng góp
đồng thời tham khảo
SGK.
- Trả lời: Có vốn, có
lao động...
- Tham khảo SGK và
từ thực tế nêu ý kiến
- Một học sinh trả lời
và học sinh khác nhận
xét bổ sung.
I-Kinh doanh hộ gia đình.( 35 phút )
<i>1. Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình</i>
<i>( 10 phút )</i>
- Kinh doanh hộ gia đình bao gồm: sản
xuất, thương mại và tổ chức các hoạt động
dịch vụ.
- Kinh doanh hộ gia đình có những đặc
điểm cơ bản sau:
+ Kinh doanh hộ gia đình là một loại hình
kinh doanh nhỏ, thuộc sở hữu tư nhân. Cá
nhân ( chủ gia đình) là chủ và tự chịu trách
nhiệm về mọi hoạt động kinh doanh.
+ Quy mô kinh doanh nhỏ.
+ Công nghệ kinh doanh đơn giản.
+ Lao động thường là thân nhân trong gia
đình.
2. Tổ chức hoạt động kinh doanh gia đình..(
<i>10 phút )</i>
<i>a) Tổ chức vốn kinh doanh.</i>
- vốn kinh doanh được chia làm hai loại:
vốn cố định và vốn lưu động.
- GV chính xác hố.
+ Vốn cố định: Nhà xưởng, cửa
hàng, máy móc, trang thiết bị...
+ Vốn lưu động: Hàng hố, tiền
mặt, cơng cụ lao động.
H: Trong KD hộ gia đình nguồn
vốn nào là chủ yếu? Tại sao?
GV: Lao động là yếu tố cơ bản
của KD và giữ vai trò quyết định
đối với việc thực hiện mục tiêu
KD. Vì vậy việc tổ chức sử dụng
lao động phải được xác định rõ.
H: Trong KD hộ gia đình lao
động được sử dụng như thế nào?
Tại sao?
H: Để hoạt động kinh doanh diễn
ra có hiệu quả cần phải làm thế
nào?
H: Một gia đình khi sản xuất
được 2T cà chua, số cà chua để
ăn và để giống 200kg, số cà chua
H: Vậy cịn những hộ bán hàng
tạp phẩm...hay nói cách khác là
làm thương mại thì kế hoạch là
như thế nào? Lấy ví dụ thực tế
chứng minh.
Giới thiệu một số doanh nghiệp
- Suy nghĩ thảo luận
và trả lời.
- HS nêu ý kiến
- HS thảo luận và trả
lời
- Cần có kế hoạch
- Trả lời, tham khảo
SGK thành lập công
thức chung
- Đọc các ví dụ trong
SGK và lấy thêm ví dụ
ngồi để làm rõ cơng
thức
- Nêu ý kiến lấy ví dụ
thực tế để chứng minh
- Dựa vào những đặc
điểm của kinh doanh
hộ gia đình, tham khảo
SGK để trả lời.
- Đọc SGK giải thích
-Nêu ý kiến dựa vào
những hiểu biết về các
doanh nghiệp nhỏ ở
địa phương.
đình.
-Nguồn vốn khác: Vay ngân hàng, vay
khác...
<i>b) Tổ chức sử dụng lao động.</i>
- Sử dụng lao động hộ gia đình.
- Tổ chức việc sử dụng lao động linh hoạt:
một lao động có thể làm nhiều việc khác
nhau.
3. Xây dựng kế hoạch kinh doanh hộ gia
đình..( 15 phút )
<i>a) Kế hoạch bán sản phẩm do gia đình sản </i>
<i>xuất ra.</i>
=
Ví dụ 1: Gia đình em một năm sản xuất
được 2 tấn thóc, số thóc để ăn và để giống
là 1 tấn, số thóc cịn lại để bán.
Vậy số thóc bán ra thị trường là:2tấn-1tấn=
1tấn
Ví dụ 2: Chị B chăn ni gia cầm và lợn
thịt. Mỗi năm chị cho xuất chuồng 500kg
lợn, 100kg gia cầm. Giá bán dao động trong
khoảng 20 đến 25 ngàn đồng/1kg lợn và 30
đến 35 ngàn đồng/1kg gia cầm.
Ví dụ 3: Anh T ở vùng trung du Bắc Bộ,
anh trồng chè. Mỗi năm thu hoạch 2000kg
chè các loại, anh bán 90% ra thị trường,
10% để alị chế biến gia công dùng cho gia
đình.
<i>b) Kế hoạch mua gom sản phẩm để bán.</i>
-Mua gom sản phẩm để bán là một hoạt
động thương mại, lượng sản mua sẽ phụ
II- Doanh nghiệp nhỏ(DNN) TIẾT 2
1.Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ.
Mức bán
sản phẩm
Tổng số lượng
sản phẩm sản
xuất ra
đang hoạt động tại địa phương.
Yêu cầu học sinh nhận xét về đặc
điểm của các doanh nghiệp (Quy
mô kinh doanh, mặt hàng, khách
hàng, số lượng lao động...)
H: Hãy đọc SGK và giải thích ba
đặc điểm cơ bản của doanh
nghiệp nhỏ?
H: Từ thực tế kinh doanh của
những doanh nghiệp nhỏ ở địa
phương em thấy những doanh
nghiệp đó gặp những thuận lợi
H: Hãy quan sát hình 50.1, 50.2,
50.3, 50.4 SGK dựa trên những
đặc điểm đã nêu và từ thực tế em
thấy đối với những doanh nghiệp
nhỏ ở địa phương có những lĩnh
vực kinh doanh nào là phù hợp?
H: Hãy sắp xếp các doanh nghiệp
trên theo các lĩnh vực?
- Nêu các lĩnh vực
kinh doanh phù hợp
với doanh nghiệp nhỏ:
Các ví dụ thực tế: Bán
đồ dùng học sinh,
internet, giày, dép,
xăng, dầu, hoa quả...
<i>( 10 phút )</i>
Doanh nghệp nhỏ có ba đặc điểm cơ bản
sau:
- Doanh thu không lớn.
- Số lượng lao động khơng nhiều.
- Vốn kinh doanh ít.
2.Những thuận lợi và khó khăn của DNN.
<i>( 15 phút )</i>
<i>a) Thuận lợi.</i>
- Doanh nghiệp nhỏ tổ chức hoạt động kinh
doanh linh hoạt, dễ thay đổi phù hợp với
nhu cầu thị trường.
- Doanh nghiệp nhỏ dễ quản lí chặt chẽ và
hiệu quả.
- Dễ dàng đổi mới cơng nghệ.
<i>b) Khó khăn.</i>
- Vốn ít nên khó có thể đầu tư đồng bộ.
- Thường thiếu thơng tin về thị trường.
- Trình độ lao động thấp.
- Trình độ quản lý thiếu chuyên nghiệp.
3. Các lĩnh vực kinh doanh thích hợp với
các doanh nghiệp nhỏ.( 10 phút )
<i>a) Hoạt động sản xuất hàng hoá.</i>
- Sản xuất các mặt hàng lương thực, thực
phẩm: Thóc, ngô, rau, quả, gia cầm, gia
súc...
<i>b) Các hoạt động mua, bán hàng hố.</i>
- Đại lí bán hàng: Vật tư phục vụ sản xuất,
xăng dầu, hàng hoá tiêu dùng khác.
- Bán lẽ hàng hoá tiêu dùng: hoa quả, bánh
kẹo, quần áo...
<i>c) Các hoạt động dịch vụ.</i>
- Dịch vụ Internet phục vụ khai thác thông
tin, vui chơi giải trí.
- Dịch vụ bán, cho thuê sách, truyện...
- Dịch vụ sửa chữa: xe máy, điện tử...
- Các dịch vụ khác: ăn uống, cắt tóc, giải
khác
<i>4- Củng cố và luyện tập:(4ph)</i>
1: Nêu những thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp nhỏ?
2: Ở địa phương em có những lĩnh vực nào kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ
<i>5- Dặn dò:(1ph)</i>
Ngày 13/03
<i>Tiết 42,43 LỰA CHỌN LĨNH VỰC KINH DOANH</i>
<i>Bài 51</i>
I/ MỤC TIÊU:
-Biết được thế nào là tổ chức kinh doanh hộ gia đình.
- Biết được những thuận lợi và khó khăn đối với danh nghiệp nhỏ.
- Biết được các lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ, từ đó hứng thú kinh
doanh.
<i>2-Kỹ năng:</i>
Vận dụng kiến thức vào thực tế.
<i>3-Thái độ:</i>
HS có hứng thú với bài học ,có ý thức tìm hiểu các hoạt động kinh doanh,có ý thức định
hướng nghề nhiệp
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Tranh vẽ H 50.1 50.2 50.3 50.4 SGK.
III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Trực quan, vấn đáp
IV/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
-Đặc điểm, tổ chức kinh doanh hộ gia đình.
-Đặc điểm của doanh nghiệp và lĩnh vực kinh doanh phù hợp.
V/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
<i>1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph)</i>
<i>2- Kiểm tra bài cũ:(4ph)</i>
Câu hỏi:
1. Kinh doanh hộ gia đình có đặc điểm gì?. Nêu những điều cơ bản trong kinh doanh hộ gia
đình
2.Nêu những đặc điểm của DNN ?. Doanh nghiệp nhỏ có những thuận lợi và khó khăn gi?
<i> 3- Nội dung bài mới:</i> <i>(35ph)</i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY </i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA </i>
<i>HỌC SINH</i>
GV: Giíi thiƯu c¸c lÜnh vùc kinh
doanh trong h×nh 51 SGK trang
158.
HS: Quan sát hình,
liên hệ với thực tiễn tại
địa phơng đã có những
I. Xác định lĩnh vực kinh doanh.
Yêu cầu học sinh quan sát, liên
hệ va nêu ra đợc các lĩnh vực
kinh doanh hiện có tại địa
ph-ơng?
GV: Việc xác định lĩnh vực kinh
doanh của mỗi doanh nghiệp? Và
dựa trên những căn cứ nào?.
GV: Lấy 1 VD về 1 doanh
nghiệp ở địa phơng, phân tích
làm rõ về những nhu cầu, những
đảm bảo cho sự thực hiện mục
tiêu khả năng nguồn lực và cả
thành công, thất bại đối với các
lĩnh vực kinh doanh tại địa
ph-ơng.
VD: Đại lý buôn bán xe máy
GV: Thế nµo lµ lÜnh vùc kinh
doanh phï hỵp?
GV: Lấy ví dụ về lĩnh vực kinh
doanh phù hợp ở địa phơng?
GV: Yêu cầu học sinh mô tả và
ttimf hiểu thêm về hoạt động
thực tế của các cơ sở kinh doanh
đó.
GV:Hãy trình bầy các bớc cơ bản
để lựa chọn lĩnh vực kinh doanh?
GV: Mục đích của việc phân tích
mơi trờng kinh doanh?
GV: Mục đích của việc phân tích
đội ngũ lao động?
lÜnh vùc kinh doanh
nµo?.
HS: Do chủ doanh
nghiệp xác định.
HS: Nghiên cứu SGK
để trả lời.
HS: Nghiên cứu SGK
trả lời, HS kh¸c bỉ
sung.
HS: ë n«ng th«n nên
lựa chọn kinh doanh
dịch vô vËt t nông
nghiệp, giống cây
trồng, vật nuôi.
HS: Nghiên cøu SGK,
tr¶ lêi
HS: Nhằm giúp cho
doanh nghiệp phát
hiện những lĩnh vực
cịn có tiềm năng để
hoạt động và thực hiện
mục tiêu của doanh
HS: Để tuyển chọn
những lao động giỏi,
vững vng.
+ Nông nghiệp
+ TT công nghiệp.
- Thơng mại:
+ Mua bán trực tiếp
+ Đại lý bán hàng
- Dịch vụ:
+ Sửa chữa
+ Bu chính, Viễn thông
+ Văn hoá, du lịch.
1. Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh.
- ThÞ trêng có nhu cầu.
- Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiªu cđa
doanh nghiƯp.
- Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của
doanh nghiệp và xã hội.
- Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh
2. Xác định lĩnh vực kinh doanh phù hợp.
- Là lĩnh vực kinh doanh cho phép doanh
nghiệp thực hiện mục đích kinh doanh, phù
hợp với pháp luật và không ngừng nâng cao
hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Vớ dụ:
- Một doanh nghiệp có nguồn nhân lực phù
hợp và gần nguồn nguyên liệu, hoặc nghề
truyền thống thì lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
sản xuất các sản phẩm cung ứng cho thị trườ
như: Các doanh nghiệp kinh doanh ở làng gố
Bát Tràng, mộc Đông Kị...
- Ở các thành phố, các khu đô thị nên chọn
những lĩnh vực kinh doanh thương mại, dịch
vụ.
- Ở nông thôn: Kinh doanh dịch vụ vật tư nông
nghiệp, kĩ thuật chăn nuôi, giống cây trồng,
vật nuôi..., hoặc các dịch vụ sửa chữa, may
mặc, dịch vụ y tế, văn hoá.
II. Lùa chän lĩnh vực kinh doanh.
1. Phân tích.
- Phân tích môi trờng kinh doanh:
+ Nhu cầu thị trờng và mức độ thoả món nhu
cu ca th trng.
+ Có chính sách và luật pháp hiện hành liên
quan.
- Phõn tớch, ỏnh giỏ năng lực đội ngũ lao động
của doanh nghiệp về:
+ Trình chuyờn mụn.
+ Năng lực quản lý kinh doanh.
GV: Mục đích của phân tích tài
chính?.
GV: Yêu cầu học sinh liên hệ với
thực tế kinh doanh của các doanh
nghiệp tại địa phơng?
GV: Yêu cầu học sinh nêu nhận
xét và quyết định kinh doanh
trong VD nêu ở SGK
HS: Giúp doanh nghệp
xác định đợc khả năng
về vốn cần thiết cho
việc hoạt động kinh
doanh và hiệu quả
kinh doanh của doanh
HS:Liên hệ thực tế để
trả lời
HS: Nghiên cứu SGK
trang 160 tr li.
- Phân tích điều kiện về kỹ thuật công nghiệp.
- Phân tích tài chính.
+ Vn u t kinh doanh và khả năng huy động
vốn..
+ Thêi gian hoàn vốn đầu t.
+ Lợi nhuận.
+ Rủi ro.
2. Quyt định lựa chọn trên cơ sở việc phân
tích đánh giá, nhà kinh doanh đi đến quyết
định lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù hợp.
Ví dụ: Một xí nghiệp cơ khí X, năm đầu
thành lập, chỉ sản xuất dụng cụ cơ khí cầm tay
như: búa, kìm, rìu, kéo... Sang năm thứ hai,
do dựđoán được nhu cầu thị trường về lĩnh
vực khách sạn, nhà hàng sẽ phát triển do đó
u cầu trang trí nội thất sẽ tăng. Giám đốc xí
nghiệp quyết định tập trung đầu tư sản xuất
đồng. Từ số vốn ban đầu là 500 triệu đồng, nay
xí nghiệp đã có vốn trên 1 tỉđồng.
Mục tiêu của xí nghiệp đạt doanh thu 10 tỉ
đồng va sẽ xuât khẩu ra thị trường nước ngo
<i>4- Củ ng cố v à luyệ n t ậ p :(4ph)</i>
<i>5- Dặ n dò :(1ph)</i>
.
Ngày 15/03
<i>Tiết 44 :</i>
<i>Bài 52:</i> THỰC HÀNH : LỰA CHỌN CƠ HỘI KINH DOANH
-Củng cố được kíên thức đã học.
- Lựa chọn và xác định được cơ hội kinh doanh phù hợp.
- Rèn luyện được kỹ năng: quan sát, phân tích tổng hợp, phán đốn để đưa ra được quyết
định kinh doanh phù hợp.
- Rèn luyện được tính tổ chức kỷ luật, tự giác, tinh thần học hỏi và tinh thần hợp
tác cao.
<i>2-Kỹ năng:</i>
Quan sát ,phân tích tổng hợp
<i>3-Thái độ:</i>
Nghiêm túc ,tự giác.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
<i> Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</i>
Giáo viên: Bài soạn; Tham khảo các tài liệu có liên quan
Phiếu học tập 1, 2, 3, 4; tranh ảnh; máy chiếu
Học sinh: Nghiên cứu bài trước và sưu tầm các hoạt động kinh doanh
III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Vấn đáp - gợi mở
- PHT - gợi mở
- Thảo luận
IV/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
V/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
<i>1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph)</i>
<i> 2- Kiểm tra bài cũ:(4ph)</i>
1- Làm thế nào để lựa chọn lĩnh vực kinh doanh hợp lý?
2- ý nghĩa của việc phân tích mơi trường kinh doanh, năng lực kinh doanh và tài chính
kinh doanh? <i>3- Nội dung bài mới: (35ph)</i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY </i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA </i>
<i>HỌC SINH</i>
Trong kinh doanh, luôn có người
thành cơng và người thất bại. Tại sao lại
như vậy. Hôm nay chúng ta nghiên cứu
một số ví dụ để làm rõ vấn đề nầy?.
GV: Giới thiệu bài thực hành
GV: - Yêu cầu phân nhóm, mỗi bàn là
một nhóm. Các nhóm bầu nhóm trưởng và
thư ký
- Các nhóm nghiên cứu ví dụ ở SGK, thảo
luận và hồn thành PHT trong thời gian
quy định
- Yêu cầu các nhóm có tinh thần học hỏi,
xây dựng bài và ý thức tổ chức kỷ luật cao
GV: Phát PHT số 1 và chiếu lên bảng.
GV kết luận lại và chiếu tờ nguồn PHT số
1
- Chị H kinh doanh loại hình gì?
- Loại hình kinh doanh đó có được pháp
luật cho phép khơng?
- Trình độ chun mơn của chị H như thế
HS: Liên hệ kiến thức
đã học, định hướng bài
học
HS : Bầu tổ trưởng, thư
ký
HS nghiêm túc thực
hiện
HS : Nhận PHT, thảo
luận và hồn thành
PHT
Các nhóm khác nhận
xét, bổ xung
HS bổ xung vào bài
I /Mục tiêu
II /Phân cơng thực hành
III /Giải quyết tình huống
a, Việc kinh doanh của chị H
<i>Tờ nguồn PHT số 1 </i>
nào?
- Chị H tạo nguồn vốn ra sao?
- Tại sao chị H không bán hoa ở khu vực
gần nhà chị mà chị lại tìm cách liên hệ địa
điểm bán hoa ở thị xã?
- Hàng của chị có đáp ứng được nhu cầu
khơng ? Vì sao?
- Hiệu quả kinh doanh của chị H?
- Em có nhận xét gì về việc kinh doanh
của chị H?
GV: Phát PHT số 2 và chiếu lên bảng.
GV: Phát PHT số 3 và chiếu lên bảng.
- Loại hình kinh doanh của T?
- Nguồn vốn mà T có là ở đâu?
- Trình độ chun mơn của T là gì?
- Trong 2 năm kinh doanh, cơ sở của T có
những thay đổi gì so với ban đầu?
- Tại sao T lại có những thay đổi đó?
- Sự thay đổi này mang đến cho T kết quả
gì?
- Từ cơ sở trên, em hãy đánh giá việc kinh
doanh của T :
+ Có hiệu quả khơng ?
+ Có phù hợp với điều kiện của T
không?
+ Có thể phát triển hơn nữa được
khơng?
GV gọi một nhóm trình bày
GV kết luận lại và chiếu tờ nguồn PHT số
3
- Chị D kinh doanh loại hình gì?
- Vì sao chị có quyết định lựa chọn như
vậy?
HS : Nhận PHT, thảo
luận và hồn thành
PHT
Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung
HS bổ sung vào bài làm
của mình
HS : Nhận PHT, thảo
luận và hoàn thành
PHT
Các nhóm khác nhận
xét, bổ xung
HS bổ xung vào bài
làm của mình
HS : Nhận PHT, thảo
luận và hoàn thành
PHT
- Các nhóm khác nhận
xét, bổ xung
- HS bổ sung vào bài
làm của mình
HS : Liên hệ thực tế,
vận dụng kiến thức,
phân tích, đánh giá và
giải thích.
- Kỹ thuật trồng hoa
- Chỉ có vài triệu đồng
- Khu vực gần nhà chị ít có nhu cầu
cịn ở thị xã nhu cầu sử dụng hoa cao
hơn
- Hàng của chị đáp ứng được nhu
cầu vì hoa tươi và đẹp
- Lãi 1,5 triệu đồng/ tháng
- Phù hợp với điều kiện của chị
b, Việc kinh doanh của anh T
Tờ nguồn PHT số 2
- Dịch vụ
- Vay bạn bè và gia đình
- Học nghề sửa chữa xe máy
- Sửa chữa xe máy và mở đại lý bán
xăng
- T thấy được nhu cầu của dân cư địa
phương
- Thu nhập 2 – 3 triệu/tháng
- Có hiệu quả
- Phù hợp
- Phát triển sâu và rộng
c, Việc kinh doanh của chị D
Tờ nguồn PHT số 3
- Sản xuất (làm vườn và chăn ni)
- Tận dụng thức ăn phân bón (chi phí
thấp)
- Có vì mang lại hiệu quả kinh tế cao
và bảo vệ môi trường
d, Việc kinh doanh của bác A
- Sự quyết định như vậy có phù hợp
khơng? Vì sao?
Em hãy nghiên cứu SGK phần “bác A cho
thuê truyện” và hoàn thành bảng sau:
GV: Phát PHT số 4 và chiếu lên bảng.
- Tại sao bác A chọn loại hình kinh doanh
này?
- Cách thức mà bác kinh doanh để đáp
ứng nhu cầu khách hàng? ý nghĩa của việc
này?
- Bác A kinh doanh có hiệu quả khơng?
- Mục tiêu bác đặt ra có thực hiện được
khơng?
- GV gọi một nhóm trình bầy
- GV kết luận lại và chiếu tờ nguồn PHT
số 4
GV: Em hãy lấy ví dụ về mơ hình kinh
doanh thành cơng và mơ hình kinh doanh
thất bại. Tại sao lại có những thành cơng
và thất bại đó
- GV gọi một nhóm trình bầy
- GV kết luận lại
GV: Từ thực tế địa phương, theo em có
thể sản xuất hay làm dịch vụ kinh doanh
gì là phù hợp và mang lại hiệu qua kinh tế
cao ? Em hãy thảo luận và trả lời.
- GV gọi một nhóm trình bầy
- GV kết luận lại
- Các nhóm khác nhận
xét, bổ xung
- HS bổ xung vào bài
làm của mình
HS : Liên hệ thực tế,
vận dụng kiến thức,
phân tích, đánh giá,
thảo luận và trả lời
- Các nhóm khác nhận
xét, bổ xung
- HS bổ xung vào bài
làm của mình
- Dịch vụ cho thuê truyện
- Sống ở khu đông dân cư và có các
trường học
- Ln đổi mới, đa dạng sách và
thuận tiện đã đáp ứng được nhu cầu
của khách
- Có
- Bác thực hiện được và có ích
<i>4- Củng cố và luyện tập:(4ph)</i>
T
ổ ng kế t đ ánh giá
GV phát phiếu đánh giá cho các nhóm đểđánh giá chéo nhóm nhau.
Phiếu đánh giá
Lớp………NHóm………Đánh giá nhóm……….
Chuẩn bị
ý thức xây dựng, kỷ luật
Kết quả trả lời
Ghi chú
<i>D</i>
<i> ặ n dị cơng việ c ở nhà (2 phút)</i>
1- Nghiên cứu bài đọc thêm và bài mới trước
2- Nghiên cứu bài “ Người lính già và đàn cá đẻ trứng vàng” của báo Tiền phong số 161
ra ngày thứ 6 – 4/8/2006 trang 5 của duy chí
<i>“Từng là chiến sĩĐiện Biên, trải qua 2 cuộc kháng chiến, nay ông Thân Đức Cường đã</i>
<i>82 tuổi. Tuổi cao nhưng đều đặn mỗi ngày cứ sau giờ bắt mạch, bốc thuốc cho bệnh nhân tại</i>
<i>phịng khám, vợ chồng ơng lại dắt nhau ra vườn ngắm nhìn đàn cá vẫn ngày ngày “đẻ trứng</i>
<i>vàng” cho ông…</i>
Năm 2001, thấy khu đất đầm lầy bị nhiễm phèn nặng, cỏ mọc um tùm bỏ hoang, tiếc
của giời ông Cường đến gặp Chủ tịnh phường Phú Thọ (Thủ dầu Một, Đồng Nai) xin thuê lại
1,4 ha nằm cạnh rạch Ơng Tía. “Nghe tơi trình bày kế hoạch phục hồi cánh đồng chết thuộc
cánh đồng Miễu Trắng này các chú trên uỷ ban băn khoăn lắm. Nhưng cuối cùng HĐND
phường cũng chấp nhận cho tôi thuê. Tơi chỉ xin th trong vịng 15 năm, sau đó sẽ trả lại tồn
bộđất đai, cùng với cơng trình đã có trên mặt đất cho phường và chỉ nhận lại 1 USD danh dự
”- Ơng Cường kể.
Nhận đất, ơng bắt tay vào cải tạo cánh đồng chết để thả cá. Ông quyết đểđàn cá “đẻ
trứng vàng”.Vụđầu tiên (năm 2001) ông Cường thả 5 tạ cá giống, đầu tư 30 tấn thức ăn, chỉ
sau 4 tháng nuôi, ông thu hoạch trên 30 tấn cá thịt. Bình quân 1 tấn thức ăn cho một tấn cá thịt.
Lúc này người ta mới tin rằng: Khơng có loại đất chết mà do ta khơng biết cách làm cho đất
sinh lợi mà thơi.
Ơng Cường cho biết, để có những hồ cá như ngày nay, ơng phải thuê xà lan mang đất
từ ngoài vào bù đắp lại bề mặt, tốn kém tiền tỉ. Ngồi ra, ơng cịn bón hàng tấn phân hữu cơ
để hạ phèn, tạo tảo, nhằm làm nguồn thức ăn tự nhiên cho cá. Nhờ thành phần này mà đàn cá
phát triển tốt, lại ít tốn thức ăn.
Sau hơn 3 năm tẩy phèn lớp đất mặt mới trở lại bình thường, một vài loại cây chịu
phèn: tràm bông vàng, bạch đàn, sả…bắt đầu sống được tại đây. “Sắp tới tôi sẽ kết hợp với
một vài người nữa đầu tư trồng cây thuốc Nam, thuốc Bắc như Trầm gió, quế… ni thêm
<i>Như vậy, sau khi phường cho th 1,4 ha, gia đình ơng Cường mua thêm 1 ha và tiến</i>
<i>hành đắp bờ bao cải tạo được khoảng 1,5 ha mặt nước để nuôi cá. Mỗi vụ thả nuôi từ 500</i>
<i>tấn thức ăn, cá đạt trọng lượng từ 0,6 đến 1 kg. Tổng thu hoạch trên 30 tấn một vụ. Giá bán</i>
<i>từ 16 – 17 triệu đồng/tấn cá thịt. Nếu nuôi liên tục, mỗi năm có thể thu hoạch đến 3 vụ . Liên</i>
<i>tục 3 năm nay đàn cá của ông Cường đã cho “trứng vàng” vì được mùa, được gi¸.</i>
Ngày 18/03
<i> Chương 5 :TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP</i>
<i>Tiết 45 : </i>
Bài 53: XÁC ĐỊNH KẾ HOẠCH KINH DOANH
I/ MỤC TIÊU:
<i>1-Kiến thức:</i>
- Biết được các căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp.
-Biết được nội dung và phương pháp xác định kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp
kinh doanh thương mại, dịch vụ.
2-Kỹ năng:
Vận dụng kiến thức vào thực tế.Rèn luyện cho học sinh tính kế hoạch tính phương pháp
trong hoạt động và học tập
3-Thái độ:
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Tranh vẽ H 50.1 50.2 50.3 50.4 SGK.
III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
IV/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
Đặc điểm của doanh nghiệp và lĩnh vực kinh doanh phù hợp.
V/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY </i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA </i>
<i>HỌC SINH</i>
Giáo viên hỏi:
+ Dựa vào sơ đồ hình 53.1 em
hãy cho biết: Lập kế hoạch kinh
doanh của các doanh nghiệp dựa
trên những căn cứ nào?
Giáo viên nhận xét và giải thích.
Giáo viên có thể phân tích ví dụ
trong SGK để làm sáng tỏ 4 căn
cứ trên.
liên hệ thực tế.
Giáo viên hỏi:
+ ở địa phương em có thế mạnh
về sản xuất mặt hàng gì? Thu
nhập bình quân của gia đình em
là bao nhiêu / tháng hoặc / năm?
Mặt hàng mà gia đình hoặc đia
phương em phải thường xuyên đi
mua là gì?
Giáo viên yêu cầu học sinh trả
lời ra giấy trong 5 phút sau đó
gọi 2<sub></sub>3 học sinh trả lời và giáo
viên thu phiếu trả lời của cả lớp.
Từ các câu trả lời của học sinh
giáo viên só thể nhận xét và đưa
ra hướng kinh doanh .
Dựa trên sơ đồ hình 53.2 em hãy
cho biết:
+ Nội dung chính của kế hoạch
kinh doanh của doanh nghiệp là
gì?
Giáo viên nhận xét và phân tích
kĩ từng nội dung chính trong kế
Liên hệ thựch tế:
Em hãy lấy ví dụ về:
-Kế hoạch bán hàng
-Kế hoạch mua hàng
-Kế hoạch tài chính
-Kế hoạch lao động
-Kế hoạch sản xuất
Của một doanh nghiệp nào đó
mà em biết?
Giáo viên yêu cầu học sinh
nghiên cứu sơ đồ hình 53.3 để
Học sinh nghiên cứu
SGK,thảo luận nhóm
để trả lời câu hỏi.
SGK,thảo luận nhóm
nhanh để trả lời câu
hỏi.
Học sinh nghiên cứu
SGK,thảo luận nhóm
để trả lời câu hỏi.
Một vài nhóm trình
Học sinh nghiên cứu
SGK,thảo luận nhóm
để nêu công thức
I. Căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh
nghiệp.
Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp
thường căn cứ vào 4 yéu tố cơ bản:
-nhu cầu thị trường;
-tình hình phát triên kinh tế xã hội;
-pháp luật hiện hành
- khả năng của doanh nghiệp.
Hình 53.1 Sơ đồ về căn cứ lập kế hoạch kinh
doanh của doanh nghiệp
Ví dụ: Nhu cầu về thức ăn gia súc ở Việt Nam
đang có xu hướng gia tăng, sản phẩm lại có khả
năng tiêu thụ ở thị trường Campuchia và Lào, nên
Công ty việt Phong quyết định đầu tư dây chuyền
sản xuấtthức ăn gia súc có cơng suất 5tấn/giờ và
dự kiến sẽ đạt 5tấn/giờ vào năm sau.
II. Nội dung và phương pháp lập kế hoạch kinh
doanh của doanh nghiệp.
1.Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh
nghiệp.
Mỗi doanh nghiệpđều xây dựng kế hoạch kinh
doanh trên các phương diện cơ bản sau: Kế hoạch
bán hàng, kế hoạch mua hàng, kế hoạch tài chính,
kế hoạch lao động, kế hoạch sản xuất.
CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH
DOANH NGHIỆP
Nhu cầu thị trường Tình hình phát triển <sub>kinh tế xã hội</sub>
-<b>Phát triển sản xuất</b>
<b> hàng hoá</b>
<b>-Thu nhập dân cư</b>
<b>Đơn đặt hàng hoặc hợp </b>
<b>đồng mua bán hàng hố</b>
Pháp luật hiện hành
<b>Chủ trương, đường lối </b>
<b>chính sách của nhà nước</b>
Khả năng của doanh
nghiệp
<b>Vốn, lao động, công </b>
<b>nghệ, trangthiết bị, nhà </b>
<b>xưởng</b>
<b>Kế hoạch</b>
<b> bán hàng</b>
<b>Kế hoạch</b>
<b> sản xuất</b>
<b>Kế hoạch</b>
<b> mua hàng</b>
nêu các công thức tính.
Mỗi cơng thức lấy một ví dụ
minh hoạ
Hình 53.2 Sơ đồ về nội dung kế hoạch kinh
doanh của doanh nghiệp
Hình 53.3 sơ đồ phương pháp lập kế hoạch sản
xuất kinh doanh
- Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở
tổng thu nhu cầu thị trường thông qua các đơn
đăt hàng ( hoặc hợp đồng mua hàng) của khách
hàng.
Trong trường hợp doanh nghiệp bán lẻ trên thị
trường thì kế hoạch ban shàng được xác định
trên cơ sở dự đoán nhu cầu của thị trường.
- Kế hoạch mua hàng được xác định phù hợp cả
về số lượng, mặt hàng, thời gian... với kế hoạch
bán hàng của doanh nghiệp.
- Kế hoạch vốn kinh doanh được xác địnhcăn cứ
vào nhu cầu mua hàng hố, tiền trả cơng lao
động, tiền nộp thuế.
- kế hoạch lao động của daonh nghiệp thể hiện
số lượng lao động cần sử dụng và từng loại lao
động phù hợp với ké hoạch kinh doanh.
- Kế hoạch sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp
được xác định rên cơ sởnăng lực sản xuất và căn
cứ vào nhu cầu thị trường về sản phẩm đó trong
một khoảng thời gian nhất định ( quý, năm...).
Ví dụ: Một doanh nghệp X có năng lực sản
xuất 10.000 sản phẩm/ tháng; nhu cầu thị trường
đang cần sản phẩm đó của doanh nghiệp. Vậy
kế hoạch sản xuất một năm của doanh nghiệp X
<b>Kế hoạch lao động</b>
<b>Kế hoạch tài chính</b>
PHƯƠNG
PHÁP
LẬP KẾ
HOẠCH
KINH
DOANH
<b>Kế hoạch =mức bán hàng thực+(-) các yếu</b>
<b>bán hàng tế trong thời gian qua tố tăng, </b>
<b>giảm</b>
<b>Kế hoạch =Mức bán +(-) nhu cầu dự</b>
<b>Mua hàng kế hoạch trữ hàng hoá</b>
<b>Kế hoạch =Vốn hàng + tiền + tiền</b>
<b>vốn kinh doanh hố cơng thuế</b>
<b>Kế hoạch lao = doanh số bán hàng(dịch vụ)</b>
<b>động cần sử dụng định mức lao động của </b>
<b>một</b>
<b> người </b>
là:
10.000 sản phẩm/tháng x 12 tháng = 120.000
sản phẩm
<i>4- Củng cố và luyện tập:(4ph)</i>
<i>5- Dặn dò:(1ph)</i>
Ngày
<i>Tiết 46 :</i>
<i>Bài 54:</i>
I/ MỤC TIÊU:
<i>1-Kiến thức:</i>
-Biết được thế nào là tổ chức kinh doanh hộ gia đình.
- Biết được những thuận lợi và khó khăn đối với danh nghiệp nhỏ.
- Biết được các lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ, từ đó hứng thú kinh
doanh.
<i>2-Kỹ năng:</i>
Vận dụng kiến thức vào thực tế.
<i>3-Thái độ:</i>
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Tranh vẽ H 50.1 50.2 50.3 50.4 SGK.
III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Trực quan, vấn đáp
IV/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
-Đặc điểm, tổ chức kinh doanh hộ gia đình.
-Đặc điểm của doanh nghiệp và lĩnh vực kinh doanh phù hợp.
V/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
<i>1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph)</i>
<i>2- Kiểm tra bài cũ:(4ph)</i>
<i>3- Nội dung bài mới: (35ph)</i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY </i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA </i>
<i>HỌC SINH</i>
I.Xác định ý tưởng kinh doanh
lý do khác nhau.
- Nhu cầu làm giàu của bản thân và có ích cho
xã hội. Ơng cha ta có câu “ Phi thường bất
phú”. Hiểu nghĩa câu trên rằng: Muốn giàu
phải làm kinh daonh.
- Các điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh
doanh như có nhu cầu của thị trường, có địa
điểm kinh doanh thuận lợi, hoặc đơn giản là có
tiền nhàn rỗi thích thử sức trên thị trường.
Ví dụ: Thị trường thành phố có nhu cầu tiêu
thụ rau sạch. Vì vậy, các hộ nông dân vùng
ven đô tiến hành trồng rau sạch cung cấp cho
nhu cầu sử dụng của dân cư thành phố.
Hoặc có mặt băng rộng ở khu đơng dân cư. Vì
vậy, chủ hộ có ý định mở cửa hang kinh doanh
các mặt hàng thuộc nhu cầu tiêu dùng hằng
ngày của dân cư như rau, hoa, quả, thực phẩm
II. Triển khai việc thành lập doanh nghiệp.
1.Phân tích, xây dựng phương án kinh doanh
cho doanh nghiệp.
Mục đích của việc phân tích phương án kinh
doanh là chứng minh được ý tưởng kinh doanh
là đúng và triển khai hoạt động kinh doanh là
cần thiết.
Để xây dựng phương án kinh doanh, người
tiến hành nghiên cứu thị trường nhằm xác định
nhu cầu khách hàng, khả năng kinh doanh và
xác định cơ hội kinh doanh cho doanh nghiệp.
Thị trường quyết định sự tồn tại và phát triển
của daonh nghiệp. Mỗi doanh nghiệp tiến hành
nghiên cứu thị trường với mục đích khác nhau,
nhằm tìm kiếm cơ hội kinh doanh cho việc tạo
lập và phát triển doanh nghiệp.
<i>a)Thị trường của doanh nghiệp.</i>
Thị trường của doanh nghiệp bao gồm những
khách hàng hiện tại và khách hàng tiềm năng
của doanh nghiệp.
- Khách hàng hiện tại là những khách hàng
thường xun có quan hệ mua, bán hàng hố
với doanh nghiệp.
- Khách hàng tiềm năng là những khách mà
doanh nghiệp có khả năng phục vụ và họ sẽ
đến với doanh nghiệp.
<i>b) Nghiên cứu thị trường của doanh nghiệp</i>
- Nghiên cứ thị trường của doanh nghiệp thực
chất là nghiên cứu nhu cầu của khách hàng
đối với sản phẩm hàng hoá mà doanh nghiệp
sẽ kinh doanh trên thị trường.
Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc vào 3 yếu
tố.
+ Thu nhập bằng tiền của dân cư.
+ Nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.
+ Giá cả hàng hoá trên thị trường.
tim ra phần thị trường cho doanh nghiệp, hay
nói cách khác là tìm kiếm cơ hội kinh doanh
trên thị trường phù hợp với khả năng của
doanh nghiệp.
Nghiên cứu thị trường giúp cho doanh nhiệp
trả lời các câu hỏi sau:
Ai mua hàng của doanh nghiệp? Mua ở đâu?
Mua khi nào? Mua như thế nào?
Từ đó, doanh nghiệp xác định các yếu tố ảnh
Tất cả các yếu tố trên giúp cho doanh nghiệp
hình thành quy trình phục vụ khách hàng hiệu
quả, đồng thời có các biện pháp thích hợp
nhằm thu hút khách hàng đến với doanh
nghiệp và sản phẩm của doanh nghiệp.
<i>c) Xác định khả năng kinh doanh của doanh </i>
<i>nghiệp.</i>
Căn cứ vào kết quả nghiên cứu thị trường để
xác định khả năng kinh doanh của doanh
nghiệp. Khả năng kinh doanh của doanh
nghiệp được xác định bởi ba yếu tố sau:
- Nguồn lực của doanh nghiệp ( vốn, nhân sự
và cơ sở vật chất kĩ thuật)
- Lợi thế tự nhiên của doanh nghiệp.
- Khả năng tổ chức quản lí của doanh nghiệp.
<i>d) Lựa chọn cơ hội kinh doanh cho doanh </i>
<i>nghiệp.</i>
- Nội dung lụa chọn cơ hội kinh doanh:
+ Nhà kinh doanh tìm những nhu cầu hoặc bộ
phận nhu cầu của khách hàng chưa được thoả
mãn.
+ Xác định vì sao nhu cầu chưa thoả mãn.
+ Xác định lĩnh vực kinh doanh.
+ Xác định loại hàng hoá, dịch vụ.
+ Xác định đối tượng khách hàng.
+ Xác định khả năng và nguồn lựccủa doanh
nghiệp bao gồm vốn, công nghệ, nhân lực và
thời gian.
+ Xác định nhu cầu tài chính cho từng cơ hội
kinh doanh: Nhu cầu vốn đầu tư cho từng cơ
hội kinh doanh; lợi nhuận của từng cơ hội, khi
nào hoà vốn...
+ Sắp xếp thứ tự các cơ hội kinh doanh theo
các tiêu chí: sở thích, các chi tiêu tài chính
hay mức độ rủi ro.
định và chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực về nội dung hơ sơ đăng kí.
<i>b) Hồ sơ đăng kí kinh doanh gồm.</i>
- Đơn đăng kí kinh doanh.
- Điều lệ hoạt động doanh nghiệp.
- Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh.
- Địa chỉ, trụ sở chính của doanh nghiệp.
- Mục tiêu và ngành, nghề kinh doanh.
- Vốn đều lệ.
- Vốn của chủ doanh nghiệp.
- Họ, tên, cữ kí, địa chỉ thường trú của chủ
doanh nghiệp.
* Đơn đăng kí kinh doanh được lập theo mẫu
thống nhất do cơ quan cấp đăng kí kinh doanh
quy định
Ngày 22/04
<i>Tiết 47,48 :</i>
<i>Bài 55:</i>
I/ MỤC TIÊU:
<i>1-Kiến thức:</i>
-Biết được thế nào là tổ chức kinh doanh hộ gia đình.
- Biết được những thuận lợi và khó khăn đối với danh nghiệp nhỏ.
- Biết được các lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ, từ đó hứng thú kinh
doanh.
2-Kỹ năng:
Vận dụng kiến thức vào thực tế.
Kỹ năng phân tích phán đốn để đưa ra quyết định kinh doanh thích hợp
3-Thái độ:
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Tranh vẽ H 50.1 50.2 50.3 50.4 SGK.
III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Trực quan, vấn đáp
IV/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
-Đặc điểm, tổ chức kinh doanh hộ gia đình.
-Đặc điểm của doanh nghiệp và lĩnh vực kinh doanh phù hợp.
V/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
<i>1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph)</i>
<i>2- Kiểm tra bài cũ:(4ph)</i>
1- Làm thế nào đểlựa chọn lĩnh vực kinh doanh hợp lý?
2- ý nghĩa của việc phân tích mơi trường kinh doanh, năng lực kinh doanh và tài chính
kinh doanh?
<i>3- Nội dung bài mới: (35ph)</i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY </i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA </i>
<i>HỌC SINH</i>
<i>Đặt vấn đề:</i>
Quản lý doanh nghiệp là
một công việc rất quan trọng, là
yếu tố chính để doanh nghiệp
hoạt động có hiệu quả. ở bài
trước chúng ta đã được tìm
hiểu về các bước triển khai
việc thành lập doanh nghiệp.
Vậy sau khi thành lập được
doanh nghiệp, công việc quản lý
doanh nghiệp được tiến hành
như thế nào, chúng ta sẽ nghiên
cứu trong bài hôm nay.
- HS nghiên cứu SGK
và trả lời câu hỏi.
- HS tham gia trả lời
câu hỏi của GV và ghi
chép vào vở.
I.Tổ chức hoạt động kinh doanh.
1. Xác định cơ cấu tổ chức kinh doanh.
a) Đặc trưng của cơ cấu tổ chức doanh nghiệp
- GV: Yêu cầu HS đọc SGK
? Cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp bao gồm những gì? Nó có
quan hệ với nhau không? quan
hệ như thế nào?
? Công việc của các bộ phận và
cá nhân được tổ chức, phân công
trên cơ sở nào?
? Các bộ phận, cá nhân trong
doanh nghiệp làm việc nhằm
mục đích gì?
TL: Thực hiện mục tiêu xác định
của doanh nghiệp và hưởng
lương theo chế độ đã ghi trong
hợp đồng.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu các
đặc trưng của cơ cấu tổ chức
? Cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp gồm có mấy đặc trưng cơ
bản? Đó là những đặc trưng nào?
- GV giải thích và yêu cầu HS
lấy VD minh hoạ.
- GV tuỳ theo quy mô của doanh
nghiệp để xác lập cơ cấu tổ chức
phù hợp.
Qua thực tế chúng ta có thể thấy
có những doanh nghiệp nhiều bộ
phận, cá nhân. Có doanh nghiệp
ít bộ phận, cá nhân hơn. Vì vậy
người ta gọi doanh nghiệp ít bộ
phận, cá nhân là doanh nghiệp
nhỏ, còn doanh nghiệp có nhiều
bộ phận, cá nhân là doanh nghiệp
lớn.
? GV treo H55-1 và hỏi:
Theo em doanh nghiệp nhỏ có
- HS nghiên cứu SGK
và trả lời.
- HS nghe GV giải
- HS quan sát H55-1,
nghiên cứu SGK và trả
lời.
- HS nghe giảng và
ghi chép.
- HS quan sát sơ đồ,
nghe giảng và ghi
chép.
- HS trả lời
- HS đọc SGK và trả
lời.
- HS ghi chép vào vở.
- HS nghiên cứu SGK
và trả lời.
- HS nghiên cứu SGK
- Tính tiêu chuẩn hố địi hỏi các bộ phận, các
cá nhân trong doanh nghiệp hoạt động trong
phạm vi nội quy, quy chế của doanh nghiệp.
Ví dụ: Nhân viên bán hàng phải thường xuyên
báo cáo tình hình và kết quả bán hàng cho giám
<i>b) Mơ hình cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp</i>
Tuỳ theo quy mô của doanh nghiệp để xác lập
cơ cấu tổ chức phù hợp.
- Doanh nghiệp nhỏ thường có mơ hình cấu trúc
đơn giản với các đặc điểm cơ bản như sau:
+ Quyền quản lí tập trung vào một người – giám
đốc doanh nghiệp xử lí thông tin và quyết định
vấn đề của doanh nghiệp.
+ Ít đầu mối quản lí, số lượng nhân viên ít.
+ Cấu trúc gọn nhẹ và dễ thích nghi với những
thay đổi của mơi trường kinh doanh.
Hình 55.1 Mơ hình cấu trúc đơn giản
Doanh nghiệp có quy mơ kinh doanh vừa và
lớn sẽ có mơ hình cấu trúc phức tạp hơn, đó là
các loại cấu trúc theo chức năng chuyên môn,
cấu trúc theo nghành hàng kinh doanh.
đặc điểm cơ bản gì?
- GV giới thiệu sơ đồ và hướng
dẫn HS tìm hiểu.
? Doanh nghiệp nhỏ có ưu điểm
- GV treo tranh H55-2 và H55-3
- GV giới thiệu sơ đồ và giảng
giải để giới thiệu cho HS biết
được đặc điểm chính của cơ cấu
tổ chức doanh nghiệp vừa và lớn.
? Loại hình doanh nghiệp vừa và
lớn có ưu điểm gì?
? Tổ chức thực hiện kế hoạch
kinh doanh có ý nghĩa như thế
nào đối với doanh nghiệp?
? Em hiểu thế nào là tổ chức thực
hiện kế hoạch kinh doanh của
doanh nghiệp?
? Theo em tổ chức thực hiện kế
hoạch kinh doanh của doanh
nghiệp gồm có những cơng việc
gì?
? Nguồn lực của doanh nghiệp
gồm có những yếu tố nào?
? Cơ sở phân chia nguồn lực tài
chính?
? Để doanh nghiệp hoạt động có
? Nguyên tắc sử dụng các nguồn
lực của doanh nghiệp là gì?
TL: Tiết kiệm, hiệu quả
- GV lấy VD minh hoạ và hướng
dẫn HS liên hệ thực tế ở địa
phương.
- GV: Theo dõi, kiểm tra là công
việc cần thiết, cần phải được tiến
hành thường xuyên ở bất cứ
doanh nghiệp nào.
- Mục đích:
và trả lời.
- HS nghiên cứu SGK,
thảo luận và trả lời.
- HS nghe GV giảng
giải và ghi chép.
- HS nghiên cứu SGK
và trả lời.
- HS nghiên cứu SGK,
- HS liên hệ lấy VD
- HS đọc SGK, thảo
luận và trả lời.
Hình 55.3 Mơ hình cấu trúc theo ngành hàng
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của
doanh nghiệp.
Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh là khâu
quan trọng, nó góp phần thực hiện các mục tiêu
xác định của doanh nghiệp và biến các kế hoạch
của doanh nghiệp thành những kết quả thực tế.
Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của
doanh nghiệp gồm các công việc sau:
<i>a) Phân chia nguồn lực của doanh nghiệp.</i>
Các nguồn lực của doanh nghiệp gồm:
- Tài chính: Việc phân chia nguồn lực tài chính
của doanh nghiệp tuỳ thuộc vào nhu cầu mua,
bán hàng hoá và tổ chức các dịch vụ khách hàng
của doanh nghiệp.
- Nhân lực: Doanh nghiệp phân công lao động
trên cơ sở:
+ Xuất phát từ công việc để dung fngười.
+ Sử dụng đúng người để phát huy được khả
năng và có hiệu quả.
- Các nguồn lực khác ( trang thiết bị, máy móc,
phương tiện vận chuyển...), sử dụng theo
nguyên tắc hiệu quả.
<i>b) theo dõi thực hiện kế hoạch kinh doanh.</i>
- Phân công người theo dõi tiến độ thực hiện
từng công việc.
- Thường xuyên kiểm tra, đánh giá mức độ thực
hiện kế hoạch theo tiến độ.
3. Tìm kiếm và huy động vốn kinh doanh.
Xác định nhu cầu vốn kinh doanh là công việc
quan trọng liên quan đến sự thành bại của doanh
nghiệp. Ơng cha ta đã có câu: “Sai một li đi
một dặm”.Nếu xác định mức vốn quá thấp so
với yêu cầu thì sẽ dẫn đến việc thiêu svốn kinh
doanh, không thực hiện được kế hoạch đặt ra.
Nếu xác định mức vốn quá cao sẽ dẫn đến thừa,
gây lãng phí, làm giảm hiệu quả kinh doanh,
giảm lợi nhuận của doanh nghiệp.
Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh
từ những nguồn nào?
+ Đánh giá mức độ thực hiện kế
+ Từ đó có sự điều chỉnh thích
hợp.
- GV: Xác định nhu cầu vốn kinh
doanh là công việc quan trọng
liên quan đến sự thành bại của
doanh nghiệp. Ông cha ta đã có
câu:
<i>"Sai một ly đi một dặm"</i>
? Nếu vốn quá thấp so với yêu
cầu sẽ xảy ra hiện tượng gì? ảnh
hưởng như thế nào đến hoạt động
của doanh nghiệp?
? Nếu vốn quá nhiều gây ra hiện
tượng gì? ảnh hưởng như thế nào
đến hoạt động của doanh nghiệp?
? Doanh nghiệp có thể huy động
vốn kinh doanh từ những nguồn
nào?
- GV: Treo sơ đồ H55-4 và yêu
cầu HS nghiên cứu SGK và trả
lời.
- GV giải thích sơ đồ H55-4 cho
- GV gọi ý để HS liên hệ lấy VD
thực tiễn ở địa phương
- GV yêu cầu HS đọc SGK phần:
? Hạch toán kinh tế là gì?
+ GV giải thích các nội dung cơ
bản về doanh thu, chi phí của
doanh nghiệp.
+ GV hướng dẫn HS liên hệ thực
tế và lấy VD minh hoạ.
? Vậy em hiểu thế nào là hạch
toán kinh tế trong doanh nghiệp?
? Doanh nghiệp dùng đơn vị đo
lường nào để tính tốn chi phí và
- HS liên hệ thực tế trả
lời.
- HS nghe giảng
- HS liên hệ và trả lời
câu hỏi.
- HS ghi chép vào vở.
- HS nghe giảng
- HS liên hệ thực tế và
trả lời (cử đại diện theo
bàn trả lời)
- HS nghe giảng và trả
lời
- HS quan sát sơ đồ và
nghe giảng
- HS nghiên cứu SGK,
riêng của chủ doanh nghiệp hoặc do tích luỹ
được từ quá trình kinh doanh để tái đầu tư vào
hoạt động của doanh nghiệp.
- Vốn do các thành viên đóng góp.
- Vốn vay: Doanh nghiệp có thể vay vốn ở ngân
hàng, ở các tổ chức tín dụng. Huy động nguồn
vốn vay, doanh nghiệp phải trả lãi vay. Vì vậy
cần tính tốn khi lựa chọn nguồn vốn này sao
cho chi phí trả lãi hợp lí nhất.
- Vốn của người cung cấp cho doanh nghiệp.
Trong kinh doanh, các doanh nghiệp có thể
thanh tốn trả chậm đối với các nhà cung ứng
Hình 55.4 Cơ cấu các nguồn vốn kinh doanh
của doanh nghiệp
II. Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp.
1. Hạch toán kinh tế trong doanh nghiệp.
a) Hạch tốn kinh tế là gì?
Hạch tốn kinh tế là việc tính tốn chi phí và
kết quả kinh doanh ( doanh thu) của doanh
nghiệp.
Trong thực tế, người ta thường dùng đơn vị tiền
tệ để tính tốn chi phí và kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp.
b) Ý nghĩ của hạch toán kinh tế trong doanh
nghiệp.
Hạch toán kinh tế, trong doanh nhiệp giúp cho
chủ doanh nghiệp có biện pháp điều chỉnh hoạt
động kinh doanh phù hợp.
- Nếu mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí
là một số dương, có nghĩa là doanh nghiệp kinh
hiệu quả kinh doanh?
? ý nghĩa của việc hạch tốn kinh
tế trong doanh nghiệp là gì?
? Cơ sở để khẳng định doanh
nghiệp kinh doanh có lãi là gì?
? Khi nào thì kết luận doanh
nghiệp kinh doanh bị lỗ?
? Doanh nghiệp khơng tiến hành
hạch tốn kinh tế thì có hậu quả
gì?
- GV: Lấy VD minh hoạ từng chỉ
tiêu:
+ Doanh thu
+ Chi phí
+ Lợi nhuận
- GV cho HS liên hệ thực tế, lấy
ví dụ. Từ đó nhận xét và rút ra
nội dung hạch toán kinh tế trong
doanh nghiệp.
- GV: Kết luận lại các khái niệm
về doanh thu, chi phí và lợi
nhuận.
- GV nêu công thức tính doanh
thu. Sau đó lấy ví dụ minh hoạ.
- GV yêu cầu mỗi nhóm (theo
bàn) cho ví dụ để tính doanh thu
theo cơng thức.
- GV: Chi phí của mỗi loại doanh
nghiệp có sự khác nhau và rất đa
dạng. Vì vậy để xác định được
tổng chi phí kinh doanh, doanh
nghiệp phải tính từng loại phí
phát sinh.
- GV lấy ví dụ cụ thể 1 lĩnh vực
kinh doanh.
- GV nêu các cơng thức tính cho
từng mục chi phí và lấy ví dụ
thảo luận và trả lời.
- HS đọc SGK và trả
lời
- HS đọc SGK và trả
lời
doanh bị lỗ.
c) Nội dung hạch toán kinh tế trong doanh
nghiệp.
Nội dung cơ bản của hạch toán kinh tế trong
doanh nghiệp là xác đinh doanh thu, chi phí và
lợi nhuận kinh doanh.
- Doanh thu là lượng tiền bán sản phẩm hàng
hóa hoặc tiền thu từ hoạt động dịch vụ của
doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất
định ( 1 tháng, 1 quý hay 1 năm).
Ví dụ: Doanh thu bán sản phẩm hàng hoa của
công ty A trong một năm đạt 1 tỉ đồng.
- Chi phí của doanh nghiệp là những khoản mà
chủ doanhnghiệp phải trang trải trong thời kỳ
kinh doanh để đạt được lượng doanh thu xác
định.
Ví dụ: Tổng chi phí kinh doanh của cơng ty A
trong một năm khoảng 9,2 tỉ đồng.
- Lợi nhuận kinh daonh của doanhnghiệp là một
phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi
phí trong một thời kì nhất định.
Ví dụ: Lợi nhuận trong năm của công ti A là
phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tỏng chi
phí kinh doanh:
10 tỉ đồng – 9,2 tỉ đồng = 0,8 tỉ đồng
d) Phương pháp hạch toán kinh tế.
- Phương pháp xác định doanh thu của doanh
nghiệp:
Doanh thu của DN= Số lượng sản phẩm bán
được x giá bán một sản phẩm.
Ví dụ: Doanh nghiệp thương mại mỗi tháng bán
được 1.000 sản phẩm A, giá bán bình quân 1
sản phẩm 35.000 đồng. Vậy:
Doanh thu của sản phẩm
A= 1.000 x 35.000 = 35.000.000 đ/1 tháng
- Phương pháp xác định chi phí kinh doanh:
Chi phí của doanh nghiệp trong một kì kinh
doanh rất đa dạng, vì vậy để xác định được tổng
chi phí kinh doanh, doanh nghiệp phải tính từng
laọi chi phí phát sinh.
+ Chi phí nguyên liệu, vật liệu (NVL) = lượng
NVL cần mua x giá mua từng loại NVL.
+ Chi phí tiền lương = Số lượng lao động sử
dụng x tiền lương bình quân/ 1 lao động.
+ Chi phí mua hàng hố = Lượng hàng hố mua
x giá mua bình qn một đơn vị hàng hố.
Ví dụ: Chi phí quản lí bằng 2% trên doanh thu
thực tế.
2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp.
(chi phí mua hàng hố, chi phí
tiền lương, quảng cáo…)
- GV yêu cầu HS tính từng loại
chi phí.
- GV: Hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp được thể hiện qua
các chỉ tiêu:
- GV treo sơ đồ H55-5 và giới
thiệu cho HS biết các tiêu chí:
đánh giá hiệu quả kinh doanh.
- GV giải thích nội dung và ý
nghĩa của từng tiêu chí, giải thích
mối quan hệ giữa hiệu quả kinh
doanh của doanh nghiệp với từng
tiêu chí
? Nếu doanh thu tăng thì hiệu
- GV: Hiệu quả kinh doanh là
một nhân tố quan trọng quyết
định trực tiếp đến sự tồn tại và
phát triển hay phá sản của doanh
nghiệp. Vì vậy việc tìm hiểu
những biện pháp nâng cao hiệu
quả kinh doanh của doanh nghệp
luôn là vấn đề cấp thiết của các
chủ doanh nghiệp. Vậy đó là
biện pháp gì?
? Theo em các biện pháp đó là
gì?
? Tại sao phải xác định cơ hội
kinh doanh phù hợp?
? Sử dụng hiệu quả các nguồn
lực bao gồm những vấn đề chính
nào?
? Em hiểu thế nào về đổi mới
công nghệ kinh doanh?
- GV: Là đổi mới phương thức
mua, bán hàng, quy trình sản
xuất, quy trình kinh doanh
? Tiết kiệm chi phí bao gồm tiết
thể hiện qua các chỉ tiêu.(h.55.5)
Hình 55.5 Sơ đồ về chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp
a) Doanh thu và thị phần.
Là chỉ tiêu phnr ánh kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp về quy mơ.
- Doanh thu lớn và có khả năng tăng trưởng thể
hiện quy mô phát triển của doanh nhiệp.
- Thị phần là phần thị trường của doanh nghiệp
hay bộ phận khách hàng hiện tại của doanh
nghiệp. Thị phần lớn thể hiện sự gia tăng khách
hàng của doanh nghiệp trên thị trường.
b) Lợi nhuận.
Là chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp. Lợi nhuận thể hiệnmối quan hệ
giữa doanh thu và chi phí của soanh nghiệp bỏ
ra để có được doanh thu đó.
c) Mức giảm chi phí.
Mức giảm chi phí là chỉ tiêu đánh giá hiêu quả
quản lí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
- Khi doanh thu khơng có khả năng tăng được,
thì giảm chi phí vẫn cho khả năng tăng lợi
nhuận.
- Doanh thu thường tăng nhanh hơn tốc độ tăng
của chi phí nên doanh thu tăng, chi phí tăng
cũng tăng được lợi nhuận.
d) Tỉ lệ sinh lời.
Chỉ tiêu này là sự so sánh giữa lợi nhuận thu
được và vốn đầu tư. Nó cho biết, cứ 1 đồng vốn
bỏ vào kinh doanh thì thu được bao nhiêu lợi
nhuận tương ứng trong một thời gian nhất định.
e) Các chỉ tiêu khác.
- Việc làm và thu nhập cho người lao động.
- Mức đóng góp cho ngân sách.
- Mức độ đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
III. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh
doanh của doanh nghiệp.
kiệm những gì?
- GV giảng giải và kết luận
Trong nền kinh tế thị trườn, xác định cơ hội
kinh doanh là điều kiện quan trọng đối với
doanh nghiệp.
Việc xác định cơ hội kinh doanh làm cho nhiều
nhà kinh doanh phát triển không ngừng về quy
mô và tăng lợi nhuận. Ngược lại, xác định
không đúng cơ hội kinh doanh làm cho nhiều
nhà kinh doanh phải trả giá.
2. Sử dụng có hiệu quả các nguồn lực.
- Tổ chức và sử dụng có hiệu quả nguồn nhân
lực.
- Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh.
- Sử dụng tôt cơ sở vật chất, trang thiết bị của
doanh nghiệp.
3. Đổi mới công nghệ kinh doanh.
4. Tiết kiệm chi phí.
- Tiết kiệm chi phi vật chất.
- Tiết kiệm chi phi bằng tiền.
- Tiết kiệm trong sử dụng các dịch vụ như điện,
nước, điện thoại và dịch vụ viễn thông,...
<i>4- Củng cố và luyện tập:(4ph)</i>
<i>5- Dặn dò:(1ph)</i>
Ngày 26 / 03
<i>Tiết 49- 50 : THỰC HÀNH : XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH</i>
<i>Bài 56:</i>
I/ MỤC TIÊU:
<i>1-Kiến thức:</i>
<i>2-Kỹ năng:</i>
<i>3-Thái độ:</i>
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
III/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
IV/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
V/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
<i>1- Ổn định tổ chức lớp:(1ph)</i>
<i>2- Kiểm tra bài cũ:(4ph)</i>
<i>3- Nội dung bài mới: (35ph)</i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY </i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA </i>
<i>HỌC SINH</i>
Trong qui trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt,bướcnào giúp tạo hương vị cà
phê thơm ngon?
a
Ngâm ủ lên men. b
Xát bỏ vỏ trấu. c
Làm sạch. d
Bóc vỏ quả.
2
/ Yếu tố nào quyết định đếntốc độ lớn và giới hạn lớn của con vật:
a
môi trường b
thức ăn c
tính di truyền d
chăm sóc.
3
/ Trường hợp nào sau đây là nhân giống tạp giao:
a
P:Lợn cái Joocsai X lợn đực Joocsai b
P: Lợn cái Ba xuyên
X lợn đực Lan đơ rat
c
P:Lợn cái đurôc X lợn đực đurôc d
P: Lợn cái Lan đơ rat
X lợn đực Lan đơ rat
/ Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ :
a
Địa điểm thuận lợi cho việc KD. b
Nhu cầu thị trường.
c
Giấc mơ làm giàu. d
/ Thể chất là gì:
a
chất lượngbên trong cơ thể con vật. b
khả năng sản xuất sản phẩm của con vật.
c
tính di truyền của con vật d
hình dáng bên ngoài của con vật
6
/ Giống lợn nào sau đây hướng mỡ?
a
Lợn Ỉ Móng Cái b
lợn Đurôc c
lợn Joocsai d
lợn Bơsai
/ Qui trình chế biến chè xanh cónhữngbước :1-Làm héo lá chè ;2-Diệt men trong chè; 3-Sử
dụng;4-Nguyên liệu,
5-Phân loại, đóng gói;6-Vị chè;7- Làm khơ.Trình tựqui trình chế biếnlà:
a
4-2-1 -6-7 -5-3. b
4 -1-2-6 -7 -5-3.
c
4-5 -2-6 -7 -1 -3. d
4 -1-2-6 -7 -5-3.
8
/ Doanh nghiệp được gọi bằng : a
Nhà máy b
Xí nghiệp
c
Cơng ti, hãng d
Tất cả các trường hợp trên.
9
/ Kinh doanh hộ gia đình có đặc điểm:
Có qui mơ lớn. b
Sử dụng lao động trong xã hội là chủ yếu.
c
Thuộc sở hữu cá nhân. d
Thuộc sở hữu tập thể.
10
/ Doanh nghiệp không thể huy động vốn kinh doanhtừ nguồn nào?
a
Vốn của chủdoanh nghiệp. b
Vốn từ khách hàng.
c
Vốn của nhà cung ứng,vốn vay d
Vốn của các thành viên trongdoanh nghiệp.
11
/ Để chế biến thức ăn bột sắn giàu prôtêin, người ta cấy vào hồ bột sắn:
a
12
/ Dùng kháng sinh lâu dài và liên tục có tác dụng:
Gây kháng thuốc ở vi khuẩn gây bệnh. b
Phòng bệnh.
c
Loại trừ được các visinh vật cơ hội xâm nhập gây bệnh. d
Tất cả các trường hợp đưa ra.
13
/ Nguyên nhân chính gây dịch bệnh ở vật nuôi là:
a
Làm chuồng theo hướng Đơng-Bắc. b
Xử lí chất thải khơng đúng phương pháp.
c
Làm chuồng trại không đúng kiến trúc. d
Cho ăn thiếu dinh dưỡng.
14
/ Sinh trưởng là :
a
sự thay đổi hình dáng con vật. b
sự hồn thiện chức năng sinh lí
c
sự tăng khối lượng và kích thước cơ thể con vật d
sự biến đổi khối lượng và kích thước con vật.
15
/ Thức ăn nào giàu năng lượng nhất ?
a
Cám gạo và rau xanh. b
Ngô hạt, gạo. c
Cỏ tươi và thức ăn ủ mầm. d
Rơm rạ
16
/ Trong điều kiện bình thường, sữa bị mới vắt ra vi sinh vật không phát triển được là do:
a
Trong sữa có kháng thể. b
Sữa có độc tố diệt vi khuẩn.
c
Sữa có nhiệt độ cao làm vi sinh vật không phát triển được d
Mùi vị của sữa chống vi khuẩn.
17
/ Lương thực và thực phẩm có đặc điểm gì?
a
Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng b
Đa số chứa nhiều nước
c
Chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết. d
Tất cả các phương án đều đúng.
18
/ Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là:
a
khơng tạo ra giống mới. b
khó thực hiện c
Tốn kém d
/ Gà Tam hoàng có nguồn gốc từ nước nào?
a
Ấn độ b
Anh c
T
ĐỀ 01
Câu 1 : ( <i>4 điểm</i> )
Em hãy cho biết có mấy loại hình kinh doanh ,là những loại nào ?Ví dụ .
Việc lựa chọn loại hình kinh doanh được tiến hành theo các bước như thế nào?
Em hãy lựa chọn một lĩnh vực kinh doanh phù hợp cho gia đình mình và phân tích .
Câu 2: (<i>3 điểm</i> )
Nêu các phương pháp chế biến rau quả tươi ?Lấy ví dụ cho mỗi phương pháp đó. Trình bày quy
trình chế biến rau quả tươi bằng phương pháp đóng hộp.
Câu 3: (<i>3 điểm</i> )
Một gia đình khi sản xuất cà chua được 2 tấn / năm ,số cà chua để ăn và để giống 200 kg ,số cà
chua còn lại để bán .Vậy gia đình đó đã bán bao nhiêu kg cà chua /năm .
Hãy lập công thức chung về kế hoạch bán sản phẩm do gia đình sản xuất ra
---Hết
ĐỀ 02
<i>Câu 1 ( 3 điểm</i> )
Nêu đặc điểm và tổ chức hoạt động của kinh doanh hộ gia đình.
Hãy cho biết lĩnh vực kinh doanh phù hợp với gia đình em ?Vì sao ?
Câu 2<i>:( 3 điểm )</i>
Nêu một số phương pháp chế biến thịt .Lấy ví dụ cho mỗi phương pháp đó. Trình bày quy trình
chế biến thịt bằng phương pháp ướp muối
<i>Câu 3: (4 điểm )</i>
Cửa hàng anh A tháng 4 bán được mỗi ngày trung bình 5 chiếc xe máy .Qua thơng tin về thị
trường trong tháng 5 nhu cầu về xe máy sẽ tăng lên 6% .vậy anh A phải mua vào bao nhiêu xe
máy để bán ở tháng 5 . Từ đó hãy xây dựng cơng thức chung về kế hoạch mua hàng để bán
( biết mõi tháng trung bình 30 ngày )
--Hết
---Đáp án
HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2007-2008
Môn công nghệ . Khối 10
Đề 1 .
Câu 1 : ( 4 điểm )
-Có 3 loại hình kinh doanh : sản xuất ,thương mại ,dịch vụ. ( 0,75 điểm)
<b> </b>
<b> </b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2007-2008
Môn công nghệ . Thời gian 45 phút (<i>Không kể giao đề</i>)
Khối 10
<b> </b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2007-2008
Môn công nghệ . Thời gian 45 phút (<i>Không kể giao đề</i>)
Nêu ví dụ cụ thể . ( 0,25 điểm)
-Việc lựa chọn loại hình kinh doanh được tiến hành theo các bước:
+Bước 1 : Phân tích .( 2 điểm)
.-Phân tích mơi trường kinh doanh . +Nhu cầu thị trường ( 0,5 điểm)
+ Khả năng đáp ứng nhu cầu
-Phân tích đánh giá năng lực lao động của doanh nghiệp ( 0,5 điểm)
-Phân tích điều kiện kỹ thuật và công nghệ ( 0,5 điểm)
-Phân tích tài chính . ( 0,5 điểm)
+ Bước 2 : Quyết định lựa chọn. ( 1 điểm)
-Liên hệ phân tích đúng
<i>Câu 2 ( 3 điểm ) </i>
Các phương pháp chế biến rau quả tươi: ( 1 điểm)
-Đóng hộp .Ví dụ :Đậu Hà lan ( 0,25 điểm)
- Sấy khô : Măng khơ,mít sấy khơ .... ( 0,25 điểm)
- Chế biến nước uống: nước bí đao ,nước cam... ( 0,25 điểm)
- Muối chua : dưa cải muối chua.... ( 0,25 điểm)
- Quy trình chế biến rau quả tươi bằng phương pháp đóng hộp ( 1 điểm)
Câu 3 : ( 3 điểm )
<i> Số cà chua để bán là : 2 tấn = 2000kg – 200 = 1800 kg. ( 2 điểm ) </i>
Công thức chung ( 1 điểm)
Sản phẩm bán ra thị trường = lượng sản phẩm do gia đình sản xuất - số sản phẩm gia đình để
tiêu dùng
ĐỀ 2 :
Câu 1 : ( 3 điểm )
-Đặc điểm của kinh doanh hộ gia đình
-Tổ chức kinh doanh hộ gia đình
-Vận dụng
( 1 điểm)
( 1 điểm)
( 1 điểm)
Câu 2 : ( 3 điểm )
Một số phương pháp chế biến thịt :
-Theo công nghệ chế biến :
+ Đóng hộp : Thịt bị, sườn hầm ...
+ Hun khói .
+ Sấy khơ bị khô
+ Phương pháp truyền thống : muối ,rán quay ....
-Theo sản phẩm chế biến
+ chả ,giò ,....
-Quy trình chế biến thịt bằng phương pháp ướp muối.
( 1 điểm)
( 0,5 điểm)
( 1,5 điểm)
Câu 2 : ( 4 điểm )
-Số xe máy bán được trong tháng 1 : 30 x 5 = 150 chiếc
-Số xe máy nhu cầu tăng lên ở tháng 2 : 150 x 6% = 9
-anh A phải mua vào để bán ở tháng 2 : 150 +9 = 159 chiếc
- Kế hoach mua hàng = số sản phẩm bán ra +/- Nhu cầu tăng giảm hàng
hoá