Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Kiem Tra May Dien dxc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.21 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM – MÔN VẬT LÍ </b>
<i>Thời gian làm bài : 60 phút - Số câu trắc nghiệm : 40 câu</i>


<b></b>

---ooOoo--- Nội dung đề: 397



<b>Câu 1: Tìm câu SAI. Trong máy phát điện xoay chiều một pha : </b>


<b>A. Phần cảm là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu</b>



<b>B. Phần ứng có tác dụng làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong đó khi máy hoạt động</b>


<b>C. Phần ứng là các cuộn dây </b>

<b>D. Phần cảm tạo ra điện trường mạnh</b>



<b>Câu 2: Tìm câu SAI. Trong cách mắc dịng điện xoay chiều ba pha theo hình tam giác với 3 tải hồn tồn đối</b>


xứng.



<b>A. Cường độ dịng điện trong mỗi dây bằng cường độ dịng điện trong mỗi pha</b>


<b>B. Cơng suất tiêu thụ của mạng điện bằng 3 lần công suất tiêu thụ ở mỗi pha</b>


<b>C. Điện áp giữa hai đầu mỗi pha bằng điện áp giữa hai dây pha </b>



<b>D. Công suất tiêu thụ ở mỗi pha đều bằng nhau</b>



<b>Câu 3: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, từ trường quay được tạo ra bằng cách :</b>



<b>A. Cho dòng điện xoay chiều ba pha vào ba cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vịng trịn</b>


<b>B. Cho 3 dòng điện một pha vào cùng một cuộn dây </b>



<b>C. Cho 3 dòng điện một pha vào 3 cuộn dây giống nhau</b>



<b>D. Cho dòng điện xoay chiều ba pha vào 3 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp </b>


<b>Câu 4: </b>

Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha.




<b>A. </b>

Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato.



<b>B. </b>

Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha gồm ba cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120

o

<sub> trên </sub>



một vành tròn.



<b>C. </b>

Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là stato hoặc rơto.



<b>D. </b>

Các câu A , B đúng



<b>Câu 5: </b>

Trong mạng điện xoay chiều ba pha có tải đối xứng, khi dịng điện đi qua một pha có giá trị cực đại thì


cường độ dịng điện qua hai pha kia như thế nào ?



<b>A. </b>

Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dịng điện trên.



<b>B. </b>

Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dịng điện trên.



<b>C. </b>

Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện trên.



<b>D. </b>

Bằng không.



<b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây SAI về động cơ không đồng bộ ba pha :</b>



<b>A. Khi động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động có sự chuyển hóa điện năng thành cơ năng </b>


<b>B. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha </b>



<b>C. Chiều quay của rôto ngược chiều quay của từ trường quay</b>


<b>D. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay</b>


<b>Câu 7: Ở máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta thường dùng: </b>




<b>A. Rôto là phần ứng </b>

<b>B. Rôto là nam châm </b>

<b>C. Stato là nam châm </b>

<b>D. Stato là phần cảm </b>


<b>Câu 8: </b>

Trong đông cơ không đồng bộ ba pha, gọi tần số dòng điện đi vào động cơ là

f

1

<sub>, tần số quay của từ</sub>



trường quay do stato tạo ra là

f

2

, tần số quay của rôto là

f

3

. Hãy so sánh các tần số trên



<b>A. </b>

f

1

f

2

f

3

<b>B. </b>

f

1

f

2

f

3

<b>C. </b>

f

1

f

2

f

3

<b>D. </b>

f

1

f

2

f

3

<b>Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên:</b>



<b>A. Hiện tượng tự cảm</b>

<b>B. Hiện tượng cảm ứng điện từ </b>



<b>C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay</b>


<b>D. Hiện tượng tự cảm và từ trường quay</b>



<b>Câu 10: </b>

Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về dịng điện xoay chiều ba pha.



<b>A. </b>

Các dòng điện trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha phải được sử dụng đồng thời, không thể



tách rời riêng được.



<b>B. </b>

Dòng điện xoay chiều ba pha là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>

Mỗi dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha đều có cùng biên độ, cùng tần


số.



<b>D. </b>

Các dịng điện trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha ln lệch pha nhau 1 góc

<sub>/3.</sub>


<b>Câu 11: Máy biến áp là thiết bị dùng để:</b>



<b>A. Tăng hay giảm điện áp của dòng điện </b>



<b>B. Thay đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều </b>




<b>C. Thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó</b>


<b>D. Tăng hay giảm cường độ dịng điện xoay chiều và tần số của nó</b>



<b>Câu 12: </b>

Trong một máy phát điện 3 pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại

e

1

E

o

thì các suất



điện động kia đạt các giá trị nào sau đây ?



<b>A. </b>

e

2



0.866E ;e

o 3



0.866E

o

<b>B. </b>

e

2



0.5E ;e

o 3



0.5E

o

<b>C. </b>

e

2



0.5E ;e

o 3

0.5E

o

<b>D. </b>

e

2

0.5E ;e

o 3

0.5E

o

<b>Câu 13: </b>

Tìm câu SAI. Trong động cơ không đồng bộ ba pha



<b>A. K</b>

hi từ thơng qua 1 cuộn cực đại thì suất điện động trong cuộn này cũng cực đại



<b>B. S</b>

tato là phần cảm



<b>C. K</b>

hi suất điện động qua cuộn 1 bằng không thì từ thơng qua cuộn này cực đại



<b>D. R</b>

ơto là phần ứng



<b>Câu 14: Gọi Bo là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ khơng đồng bộ ba pha khi dịng</b>


điện chay vào động cơ. Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm của stato là:



<b>A. B = 1,5Bo</b>

<b>B. B = 3Bo</b>

<b>C. B = 0</b>

<b>D. B = 0,5Bo</b>



<b>Câu 15: Để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện n lần, trước khi truyền tải, điện áp phải được : </b>


<b>A. Tăng lên n</b>

2

<sub> lần</sub>

<b><sub>B. Giảm đi </sub></b>

n

<sub>lần</sub>

<b><sub>C. Tăng lên </sub></b>

n

<sub>lần</sub>

<b><sub>D. Giảm đi n</sub></b>

2

<sub> lần</sub>


<b>Câu 16: </b>

Một khung dây có 100 vòng, quay đều trong một từ trường đều với tốc độ góc 600 rad/s, trục quay


nằm trong mặt phẳng vng góc với các đường cảm ứng từ. Khi đó suất điện động hiệu dụng ở hai đầu ra của


khung là

E 60 2V

<sub>. Từ thông cực đại qua một vòng dây là: </sub>




<b>A. 0,141Wb</b>

<b>B. 0,2.Wb</b>

<b>C. 1,41.10</b>

-3

<sub>Wb</sub>

<b><sub>D. 2.10</sub></b>

-3

<sub>Wb</sub>



<b>Câu 17: Tìm câu SAI. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí: </b>


<b>A. Tỉ lệ thuận với chiều dài đường dây tải điện</b>



<b>B. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện</b>


<b>C. Tỉ lệ thuận với thời gian truyền điện</b>



<b>D. Tỉ lệ thuận với bình phương cơng suất truyền đi</b>


<b>Câu 18: Tìm câu SAI. Trong máy biến áp : </b>



<b>A. Cuộn sơ cấp là phần ứng </b>



<b>B. Số vòng dây của hai cuộn sơ cấp, thứ cấp khác nhau</b>



<b>C. Phần cảm là cuộn sơ cấp </b>

<b>D. Cuộn thứ cấp là phần ứng</b>



<b>Câu 19: Để giảm tốc độ quay của rôto p lần mà vẫn giữ nguyên tần số f của dòng điện do máy phát điện xoay</b>


chiều một pha tạo ra, người ta dùng cách nào ?



<b>A. Stato là nam châm điện có p cặp cực</b>

<b>B. Rơto là nam châm vĩnh cửu có p cặp cục</b>


<b>C. Stato là nam châm vĩnh cửu có p cặp cục</b>

<b>D. Rơto là nam châm điện có p cặp cực</b>



<b>Câu 20: </b>

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng được quấn trên


các lõi thép kĩ thuật điện nhằm:



<b>A. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay</b>


<b>B. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hòa </b>




<b>C. Tăng cường từ thông cho chúng</b>

<b>D. Tránh sự tỏa nhiệt do hiệu ứng Jun-Lenxơ</b>


<b>Câu 21: Tìm </b>

câu trả lời SAI. Trong máy phát điện xoay chiều một pha.



<b>A. </b>

Phần tạo ra từ trường là phần cảm.



<b>B. </b>

Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai phần chính là: </b>



<b>A. Phần cảm và rôto</b>

<b>B. Phần ứng và stato</b>

<b>C. Phần cảm và phần ứng </b>

<b>D. Phần cảm và stato</b>


<b>Câu 23: </b>

Trong cách mắc hình sao của dịng điện xoay chiều ba pha, cường độ dòng điện trên dây trung hòa ?



<b>A. </b>

Bằng khơng (0) vì dây trung hịa khơng có hiệu điện thế.



<b>B. </b>

Bằng khơng (0) khi ba tải đối xứng.



<b>C. </b>

Bằng khơng (0) vì dây trung hịa nối đất.

<b>D. </b>

A, C đúng.



<b>Câu 24: </b>

Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau :



<b>A. </b>

Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha.



<b>B. </b>

Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato.



<b>C. </b>

Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rơto hoặc stato.



<b>D. </b>

Nguyên tắc

hoạt động

của máy phát

điện xoay chiều

ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ


trường quay.



<b>Câu 25: </b>

Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về máy phát điện xoay chiều

một pha:




<b>A. </b>

Rơto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.



<b>B. </b>

Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.



<b>C. </b>

Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.



<b>D. </b>

Tất cả A, B, C đều đúng.



<b>Câu 26: Tìm câu SAI. Cảm ứng từ do 3 cuộn dây gây ra tại tâm của stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha</b>


có:



<b>A. Độ lớn không đổi </b>

<b>B. Tần số quay bằng tần số dịng điện </b>



<b>C. Phương khơng đổi </b>

<b>D. Hướng quay đều</b>



<b>Câu 27: </b>

Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha.



<b>A. </b>

Các dòng điện trong hệ thống dịng điện xoay chiều ba pha ln lệch pha nhau 1 góc

<sub>/3.</sub>



<b>B. </b>

Mỗi dịng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha đều có cùng biên độ, cùng tần


số.



<b>C. </b>

Dịng điện xoay chiều ba pha là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha.



<b>D. </b>

Các dòng điện trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha phải được sử dụng đồng thời, không thể



tách rời riêng được.



<b>Câu 28: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm: </b>



<b>A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định</b>



<b>B. Đều có bộ góp để lấy diện ra mạch ngồi</b>



<b>C. Đều có ngun tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ </b>


<b>D. Đều có stato là phần cảm </b>



<b>Câu 29: Tìm câu SAI khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha.</b>


<b>A. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato </b>



<b>B. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ chỉ dựa vào hiện tượng </b>

cảm ứng

điện từ


<b>C. Hai bộ phận chính của động cơ khơng đồng bộ là rơto và stato </b>



<b>D. Có thể tạo ra động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn</b>



<b>Câu 30: </b>

Sự giống nhau giữa động cơ không đồng bộ ba pha với máy phát điện xoay chiều ba pha là

:


<b>A. </b>

Về nguyên tắc hoạt động đều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay



<b>B. </b>

Về cấu tạo

,

stato đều gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn



<b>C. </b>

Về chuyển hóa năng lượng

,

đều chuyển hóa cơ năng thành điện năng



<b>D. </b>

Cả A, B, C đều đúng



<b>Câu 31: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, tần số của dịng điện phát ra là 50Hz.</b>


Tốc độ quay của rôto là:



<b>A. 12 vòng/s</b>

<b>B. 10 vòng/s</b>

<b>C. 20 vòng/s</b>

<b>D. 24 vòng/s</b>



<b>Câu 32: Đặc điểm nào sau đây mà cả máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha đều</b>



KHƠNG có:



<b>A. Cấu tạo đều có bộ góp điện</b>

<b>B. Cấu tạo đều có rơto và stato </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 33: Nếu máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rơto quay với tốc độ n vịng/giây thì tần số của </b>


suất điện động do máy tạo ra là:



<b>A. f</b>

np

<b>B. </b>



60


f



np




<b>C. f</b>

60np

<b>D. </b>



np


f



60




<b>Câu 34: </b>

Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 200V, tần số 50Hz. Mắc vào


mỗi pha của mạng điện các tải giống nhau, mỗi tải gồm điện trở thuần R = 100

 và cuộn cảm thuần có độ tự


cảm L = 1/(H). Cường độ dịng điện qua mỗi tải bằng:



<b>A. 2A</b>

<b>B. </b>

2 2

A

<b>C. </b>



2




2 A

<b>D. </b>

2

A



<b>Câu 35: </b>

Rôto của máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực quay 1500 vịng/phút. Phần ứng của máy có

2

cuộn


dây giống nhau mắc nối tiếp, có từ thơng cực đại qua mỗi vòng dây là 5.10

-3

<sub>Wb. Suất điện động hiệu dụng mà</sub>



máy tạo ra là 120V. Mỗi cuộn dây phần ứng có bao nhiêu vòng ?



<b>A. </b>

54 vòng

<b>B. </b>

27 vòng

<b>C. </b>

50 vòng

<b>D. </b>

49,5 vòng



<b>Câu 36: Chọn phát biểu ĐÚNG, đối với máy phát điện xoay chiều </b>



<b>A. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hồn tồn thành điện năng</b>


<b>B. Dịng điện chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng </b>



<b>C. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng </b>


<b>D. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực của nam châm </b>


<b>Câu 37: Với máy biến áp lí tưởng thì: </b>



<b>A. </b>



1 1 1


2 2 2


U

I

N



U

I

N

<b><sub>B. </sub></b>



1 2



2 1


U

N



U

N

<b><sub>C. </sub></b>



1 1


2 2


I

N



I

N

<b><sub>D. </sub></b>



1 2 1


2 1 2


U

I

N



U

I

N


<b>Câu 38: Để giảm dịng điện Phucơ ở các dụng cụ điện xoay chiều, lõi của các cuộn dây làm bằng: </b>



<b>A. Nhựa cách điện</b>

<b>B. Các lá thép kĩ thuật điện mỏng, ghép cách điện với nhau</b>


<b>C. Một lõi thép kĩ thuật điện đặc</b>

<b>D. Các lá đồng mỏng</b>



<b>Câu 39: Một máy tăng áp có số vịng của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng</b>


điện 110V-50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là:




<b>A. 55V-50Hz</b>

<b>B. 55V-25Hz</b>

<b>C. 220V-100Hz</b>

<b>D. 220V-50Hz</b>



<b>Câu 40: Một máy biến áp có hiệu suất 85%, cơng suất ở mạch sơ cấp là 180W. Công suất tiêu thụ ở mạch thứ</b>


cấp là:



<b>A. 153W</b>

<b>B. 21,176W</b>

<b>C. 211,76W</b>

<b>D. 15,3W</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---ooOoo---ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM – MƠN VẬT LÍ</b>
<i>Thời gian làm bài : 60 phút - Số câu trắc nghiệm : 40 câu</i>


<b></b>

---ooOoo--- Nội dung đề: 328



<b>Câu 1: </b>

Sự giống nhau giữa động cơ không đồng bộ ba pha với máy phát điện xoay chiều ba pha là

:


<b>A. </b>

Về cấu tạo

,

stato đều gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn



<b>B. </b>

Về nguyên tắc hoạt động đều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay



<b>C. </b>

Về chuyển hóa năng lượng

,

đều chuyển hóa cơ năng thành điện năng



<b>D. </b>

Cả A, B, C đều đúng



<b>Câu 2: Đặc điểm nào sau đây mà cả máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha đều</b>


KHƠNG có:



<b>A. Cấu tạo đều có rơto và stato </b>

<b>B. Cấu tạo đều có bộ góp điện</b>



<b>C. Nguyên tắc hoạt động đều dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ </b>

<b>D. Cả A, B, C đúng </b>


<b>Câu 3: </b>

Rôto của máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực quay 1500 vịng/phút. Phần ứng của máy có

2

cuộn


dây giống nhau mắc nối tiếp, có từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là 5.10

-3

<sub>Wb. Suất điện động hiệu dụng mà</sub>




máy tạo ra là 120V. Mỗi cuộn dây phần ứng có bao nhiêu vịng ?



<b>A. </b>

54 vòng

<b>B. </b>

50 vòng

<b>C. </b>

27 vòng

<b>D. </b>

49,5 vòng



<b>Câu 4: </b>

Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về dịng điện xoay chiều ba pha.



<b>A. </b>

Các dòng điện trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha phải được sử dụng đồng thời, không thể



tách rời riêng được.



<b>B. </b>

Mỗi dòng điện xoay chiều trong hệ thống dịng điện xoay chiều ba pha đều có cùng biên độ, cùng tần


số.



<b>C. </b>

Các dòng điện trong hệ thống dịng điện xoay chiều ba pha ln lệch pha nhau 1 góc

<sub>/3.</sub>


<b>D. </b>

Dịng điện xoay chiều ba pha là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha.



<b>Câu 5: </b>

Trong một máy phát điện 3 pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại

e

1

E

o

thì các suất



điện động kia đạt các giá trị nào sau đây ?



<b>A. </b>

e

2



0.5E ;e

o 3



0.5E

o

<b>B. </b>

e

2



0.5E ;e

o 3

0.5E

o

<b>C. </b>

e

2

0.5E ;e

o 3

0.5E

o

<b>D. </b>

e

2



0.866E ;e

o 3



0.866E

o

<b>Câu 6: </b>

Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha.



<b>A. </b>

Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha gồm ba cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120

o

<sub> trên</sub>



một vành tròn.



<b>B. </b>

Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato.




<b>C. </b>

Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là stato hoặc rơto.



<b>D. </b>

Các câu A , B đúng



<b>Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên:</b>



<b>A. Hiện tượng tự cảm và từ trường quay</b>

<b>B. Hiện tượng tự cảm</b>


<b>C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay</b>



<b>D. Hiện tượng cảm ứng điện từ </b>


<b>Câu 8: Máy biến áp là thiết bị dùng để:</b>



<b>A. Tăng hay giảm cường độ dòng điện xoay chiều và tần số của nó</b>


<b>B. Tăng hay giảm điện áp của dịng điện </b>



<b>C. Thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó</b>


<b>D. Thay đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều </b>



<b>Câu 9: </b>

Nếu máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rơto quay với tốc độ n vịng/giây thì tần số của


suất điện động do máy tạo ra là:



<b>A. f</b>

60np

<b><sub>B. </sub></b>



np


f



60





<b>C. </b>


60


f



np




<b>D. f</b>

np



<b>Câu 10: Để giảm tốc độ quay của rôto p lần mà vẫn giữ nguyên tần số f của dòng điện do máy phát điện xoay</b>


chiều một pha tạo ra, người ta dùng cách nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Rôto là nam châm vĩnh cửu có p cặp cục</b>

<b>B. Stato là nam châm vĩnh cửu có p cặp cục</b>


<b>C. Rơto là nam châm điện có p cặp cực</b>

<b>D. Stato là nam châm điện có p cặp cực</b>



<b>Câu 11: </b>

Trong đông cơ không đồng bộ ba pha, gọi tần số dòng điện đi vào động cơ là

f

1

<sub>, tần số quay của từ</sub>



trường quay do stato tạo ra là

f

2

, tần số quay của rôto là

f

3

. Hãy so sánh các tần số trên



<b>A. </b>

f

1

f

2

f

3

<b>B. </b>

f

1

f

2

f

3

<b>C. </b>

f

1

f

2

f

3

<b>D. </b>

f

1

f

2

f

3


<b>Câu 12: </b>

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng được quấn trên


các lõi thép kĩ thuật điện nhằm:



<b>A. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay</b>


<b>B. Làm cho từ thơng qua các cuộn dây biến thiên điều hịa </b>


<b>C. Tăng cường từ thông cho chúng</b>



<b>D. Tránh sự tỏa nhiệt do hiệu ứng Jun-Lenxơ</b>




<b>Câu 13: Tìm câu SAI. Trong cách mắc dịng điện xoay chiều ba pha theo hình tam giác với 3 tải hoàn toàn</b>


đối xứng.



<b>A. Cường độ dòng điện trong mỗi dây bằng cường độ dòng điện trong mỗi pha</b>


<b>B. Điện áp giữa hai đầu mỗi pha bằng điện áp giữa hai dây pha </b>



<b>C. Công suất tiêu thụ ở mỗi pha đều bằng nhau</b>



<b>D. Công suất tiêu thụ của mạng điện bằng 3 lần công suất tiêu thụ ở mỗi pha</b>



<b>Câu 14: Một máy tăng áp có số vịng của hai cuộn dây là 1000 vịng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng</b>


điện 110V-50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là:



<b>A. 220V-100Hz</b>

<b>B. 55V-25Hz</b>

<b>C. 220V-50Hz</b>

<b>D. 55V-50Hz</b>



<b>Câu 15: </b>

Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau :



<b>A. </b>

Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato.



<b>B. </b>

Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rơto hoặc stato.



<b>C. </b>

Dịng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha.



<b>D. </b>

Nguyên tắc

hoạt động

của máy phát

điện xoay chiều

ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ


trường quay.



<b>Câu 16: Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai phần chính là: </b>



<b>A. Phần cảm và phần ứng </b>

<b>B. Phần ứng và stato</b>




<b>C. Phần cảm và stato</b>

<b>D. Phần cảm và rơto</b>



<b>Câu 17: Để giảm dịng điện Phucơ ở các dụng cụ điện xoay chiều, lõi của các cuộn dây làm bằng: </b>



<b>A. Các lá đồng mỏng</b>

<b>B. Một lõi thép kĩ thuật điện đặc</b>



<b>C. Nhựa cách điện</b>

<b>D. Các lá thép kĩ thuật điện mỏng, ghép cách điện với nhau</b>



<b>Câu 18: </b>

Trong mạng điện xoay chiều ba pha có tải đối xứng, khi dịng điện đi qua một pha có giá trị cực đại


thì cường độ dịng điện qua hai pha kia như thế nào ?



<b>A. </b>

Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện trên.



<b>B. </b>

Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dịng điện trên.



<b>C. </b>

Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện trên.



<b>D. </b>

Bằng khơng.



<b>Câu 19: </b>

Tìm câu SAI. Trong động cơ không đồng bộ ba pha



<b>A. K</b>

hi từ thơng qua 1 cuộn cực đại thì suất điện động trong cuộn này cũng cực đại



<b>B. S</b>

tato là phần cảm



<b>C. K</b>

hi suất điện động qua cuộn 1 bằng khơng thì từ thơng qua cuộn này cực đại



<b>D. R</b>

ơto là phần ứng



<b>Câu 20: </b>

Trong cách mắc hình sao của dòng điện xoay chiều ba pha, cường độ dịng điện trên dây trung hịa ?




<b>A. </b>

Bằng khơng (0) vì dây trung hịa khơng có hiệu điện thế.



<b>B. </b>

Bằng khơng (0) vì dây trung hịa nối đất.



<b>C. </b>

Bằng không (0) khi ba tải đối xứng.

<b>D. </b>

A, C đúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. 12 vòng/s</b>

<b>B. 10 vòng/s</b>

<b>C. 20 vòng/s</b>

<b>D. 24 vòng/s</b>


<b>Câu 22: Chọn phát biểu ĐÚNG, đối với máy phát điện xoay chiều </b>



<b>A. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng</b>


<b>B. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực của nam châm </b>


<b>C. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng </b>


<b>D. Dòng điện chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng </b>



<b>Câu 23: Tìm câu SAI. Cảm ứng từ do 3 cuộn dây gây ra tại tâm của stato của động cơ không đồng bộ ba pha</b>


có:



<b>A. Hướng quay đều</b>

<b>B. Tần số quay bằng tần số dịng điện </b>



<b>C. Độ lớn khơng đổi </b>

<b>D. Phương khơng đổi </b>



<b>Câu 24: Tìm câu SAI khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha.</b>



<b>A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ chỉ dựa vào hiện tượng </b>

cảm ứng

điện từ


<b>B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato </b>



<b>C. Có thể tạo ra động cơ không đồng bộ ba pha với cơng suất lớn</b>


<b>D. Hai bộ phận chính của động cơ không đồng bộ là rôto và stato </b>




<b>Câu 25: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, từ trường quay được tạo ra bằng cách :</b>


<b>A. Cho 3 dòng điện một pha vào 3 cuộn dây giống nhau</b>



<b>B. Cho 3 dòng điện một pha vào cùng một cuộn dây </b>



<b>C. Cho dòng điện xoay chiều ba pha vào 3 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp </b>



<b>D. Cho dòng điện xoay chiều ba pha vào ba cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vịng trịn</b>


<b>Câu 26: </b>

Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 200V, tần số 50Hz. Mắc vào


mỗi pha của mạng điện các tải giống nhau, mỗi tải gồm điện trở thuần R = 100

 và cuộn cảm thuần có độ tự


cảm L = 1/(H). Cường độ dòng điện qua mỗi tải bằng:



<b>A. </b>

2 2

A

<b>B. </b>



2



2 A

<b>C. 2A</b>

<b>D. </b>

2

A



<b>Câu 27: Gọi Bo là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi dòng</b>


điện chay vào động cơ. Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm của stato là:



<b>A. B = 0,5Bo</b>

<b>B. B = 3Bo</b>

<b>C. B = 0</b>

<b>D. B = 1,5Bo</b>



<b>Câu 28: </b>

Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về dịng điện xoay chiều ba pha.



<b>A. </b>

Dòng điện xoay chiều ba pha là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha.



<b>B. </b>

Mỗi dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha đều có cùng biên độ, cùng tần


số.




<b>C. </b>

Các dòng điện trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha ln lệch pha nhau 1 góc

<sub>/3.</sub>



<b>D. </b>

Các dòng điện trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha phải được sử dụng đồng thời, không thể



tách rời riêng được.



<b>Câu 29: Tìm </b>

câu trả lời SAI. Trong máy phát điện xoay chiều một pha.



<b>A. </b>

Phần tạo ra từ trường là phần cảm.

<b>B. </b>

Phần cảm là bộ phận đứng yên.



<b>C. </b>

Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.



<b>D. </b>

Phần tạo ra dòng điện là phần ứng.



<b>Câu 30: Với máy biến áp lí tưởng thì: </b>


<b>A. </b>



1 2 1


2 1 2


U

I

N



U

I

N

<b><sub>B. </sub></b>



1 2


2 1


U

N




U

N

<b><sub>C. </sub></b>



1 1


2 2


I

N



I

N

<b><sub>D. </sub></b>



1 1 1


2 2 2


U

I

N



U

I

N


<b>Câu 31: Ở máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta thường dùng: </b>



<b>A. Stato là phần cảm </b>

<b>B. Rôto là nam châm </b>

<b>C. Rôto là phần ứng </b>

<b>D. Stato là nam châm </b>


<b>Câu 32: Phát biểu nào sau đây SAI về động cơ không đồng bộ ba pha :</b>



<b>A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha </b>


<b>B. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 33: Để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện n lần, trước khi truyền tải, điện áp phải được : </b>


<b>A. Giảm đi </b>

n

lần

<b>B. Giảm đi n</b>

2

<sub> lần</sub>

<b><sub>C. Tăng lên n</sub></b>

2

<sub> lần</sub>

<b><sub>D. Tăng lên </sub></b>

n

<sub>lần</sub>


<b>Câu 34: </b>

Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về máy phát điện xoay chiều

một pha:




<b>A. </b>

Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.



<b>B. </b>

Rơto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.



<b>C. </b>

Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.



<b>D. </b>

Tất cả A, B, C đều đúng.



<b>Câu 35: </b>

Một khung dây có 100 vịng, quay đều trong một từ trường đều với tốc độ góc 600 rad/s, trục quay


nằm trong mặt phẳng vng góc với các đường cảm ứng từ. Khi đó suất điện động hiệu dụng ở hai đầu ra của


khung là

E 60 2V

<sub>. Từ thơng cực đại qua một vịng dây là: </sub>



<b>A. 0,141Wb</b>

<b>B. 1,41.10</b>

-3

<sub>Wb</sub>

<b><sub>C. 2.10</sub></b>

-3

<sub>Wb</sub>

<b><sub>D. 0,2.Wb</sub></b>



<b>Câu 36: Tìm câu SAI. Trong máy phát điện xoay chiều một pha : </b>


<b>A. Phần cảm là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu</b>



<b>B. Phần ứng là các cuộn dây </b>

<b>C. Phần cảm tạo ra điện trường mạnh</b>


<b>D. Phần ứng có tác dụng làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong đó khi máy hoạt động</b>


<b>Câu 37: Tìm câu SAI. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí: </b>



<b>A. Tỉ lệ thuận với thời gian truyền điện</b>



<b>B. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện</b>


<b>C. Tỉ lệ thuận với chiều dài đường dây tải điện</b>



<b>D. Tỉ lệ thuận với bình phương cơng suất truyền đi</b>


<b>Câu 38: Tìm câu SAI. Trong máy biến áp : </b>



<b>A. Số vòng dây của hai cuộn sơ cấp, thứ cấp khác nhau</b>



<b>B. Cuộn sơ cấp là phần ứng </b>



<b>C. Cuộn thứ cấp là phần ứng</b>

<b>D. Phần cảm là cuộn sơ cấp </b>



<b>Câu 39: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm: </b>


<b>A. Đều có stato là phần cảm </b>



<b>B. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định</b>



<b>C. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ </b>


<b>D. Đều có bộ góp để lấy diện ra mạch ngồi</b>



<b>Câu 40: Một máy biến áp có hiệu suất 85%, công suất ở mạch sơ cấp là 180W. Công suất tiêu thụ ở mạch thứ</b>


cấp là:



<b>A. 15,3W</b>

<b>B. 153W</b>

<b>C. 21,176W</b>

<b>D. 211,76W</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>---ooOoo---TỔNG HỢP ĐÁP ÁN 2 MÃ ĐỀ</b>


<b></b>



<b>---ooOoo---1. Đáp án đề: 397</b>



<b>01. </b>

- - - ~

<b>11. </b>

- - } -

<b>21. </b>

- - - ~

<b>31. </b>

- | - -



<b>02. </b>

{ - - -

<b>12. </b>

- | - -

<b>22. </b>

- - } -

<b>32. </b>

{ - - -



<b>03. </b>

{ - - -

<b>13. </b>

{ - - -

<b>23. </b>

- | - -

<b>33. </b>

{ - - -



<b>04. </b>

- - - ~

<b>14. </b>

{ - - -

<b>24. </b>

- | - -

<b>34. </b>

- - - ~




<b>05. </b>

{ - - -

<b>15. </b>

- - } -

<b>25. </b>

- - - ~

<b>35. </b>

{ - - -



<b>06. </b>

- - } -

<b>16. </b>

- - - ~

<b>26. </b>

- - } -

<b>36. </b>

- - - ~



<b>07. </b>

- | - -

<b>17. </b>

- - } -

<b>27. </b>

- | - -

<b>37. </b>

- - - ~



<b>08. </b>

- | - -

<b>18. </b>

{ - - -

<b>28. </b>

- - } -

<b>38. </b>

- | - -



<b>09. </b>

- - } -

<b>19. </b>

- - - ~

<b>29. </b>

- | - -

<b>39. </b>

- - - ~



<b>10. </b>

- - } -

<b>20. </b>

- - } -

<b>30. </b>

- | - -

<b>40. </b>

{ - - -



<b>2. Đáp án đề: 328</b>



<b>01. </b>

{ - - -

<b>11. </b>

- - } -

<b>21. </b>

- | - -

<b>31. </b>

- | - -



<b>02. </b>

- | - -

<b>12. </b>

- - } -

<b>22. </b>

- | - -

<b>32. </b>

- - - ~



<b>03. </b>

{ - - -

<b>13. </b>

{ - - -

<b>23. </b>

- - - ~

<b>33. </b>

- - - ~



<b>04. </b>

- | - -

<b>14. </b>

- - } -

<b>24. </b>

{ - - -

<b>34. </b>

- - - ~



<b>05. </b>

{ - - -

<b>15. </b>

{ - - -

<b>25. </b>

- - - ~

<b>35. </b>

- - } -



<b>06. </b>

- - - ~

<b>16. </b>

{ - - -

<b>26. </b>

- - - ~

<b>36. </b>

- - } -



<b>07. </b>

- - } -

<b>17. </b>

- - - ~

<b>27. </b>

- - - ~

<b>37. </b>

{ - - -



<b>08. </b>

- - } -

<b>18. </b>

- | - -

<b>28. </b>

- | - -

<b>38. </b>

- | - -




<b>09. </b>

- - - ~

<b>19. </b>

{ - - -

<b>29. </b>

- | - -

<b>39. </b>

- - } -



<b>10. </b>

- - } -

<b>20. </b>

- - } -

<b>30. </b>

{ - - -

<b>40. </b>

- | - -



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×