Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

TRỐNG ĐỒNG YÊN LẬP – PHÚ THỌ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.41 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ Hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009</i>
<b>Buổi sáng:</b>


Tiết 1: MĨ THUẬT
<b>( GV bộ môn dạy)</b>



---Tiết 1: TẬP ĐỌC


Bài. Cái gì quý nhất ?
<b>I.Mục tiêu.</b>


+Đọc diễn cảm tồn bài; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.
-Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận: Người lao động
là đáng quý nhất.


<b>II Đồ dùng dạy học.</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


-Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm.
<b>III.Hoạt động dạy – học .</b>


Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra bài cũ


-GV gọi một số HS lên bảng đọc thuộc
lòng bài thơ: “ trước cổng trời”


-Nhận xét và cho điểm HS.


2 Bài mới<i><b> :</b><b> </b></i>


-Giới thiệu bài.
a. Luyện đọc.


- HS khá giỏi đọc cả bài.
-GV chia đoạn: 3 đoạn.
-Cho HS đọc đoạn nối tiếp.


-Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó đọc:
Sơi nổi, q, hiếm….


-Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu tồn bài


b. Tìm hiểu bài.
-Cho HS đọc.Đ1+2.


H: Theo Hùng, Quý, Nam, cái quý nhất
trên đời là gì?


H: Lí lẽ của mỗi bạn đưa ra để bảo vệ ý
kiến của mình như thế nào?


(Khi HS phát biểu GV nhớ ghi tóm tắt ý
các em đã phát biểu).


- GV rút ý1


-Cho HS đọc Đ3:



H: Vì sao thầy giáo cho rằng người lao


-2-3 HS lên bảng
-Nghe.


-HS lắng nghe.


-HS dùng bút chì đánh dấu đoạn.
-HS đọc nối tiếp lần 1.


-HS luyện đọc từ.
- HS đọc nối tiếp lần 2.


-1 HS đọc chú giải,giải nghĩa từ.
- HS theo dõi.


-1 HS đọc to lớp đọc thầm.
- Hùng quý nhất là lúa gạo.
-Quý: Vàng quý nhất.
-Nam: Thì giờ là quý nhất.
-Hùng: Lúa gạo ni con người.
-Q: Có vàng là có tiền sẽ mua
được lúa gạo.


-Nam: Có thì giờ mới làm ra được
lúa gạo, vàng bạc.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

động mới là quý nhất?


H: Theo em khi tranh luận, muốn thuyết
phục người khác thì ý kiến đưa ra phải thế
nào? Thái độ tranh luận phải ra sao?
c. Đọc diễn cảm.


-GV hướngđọc diễn cảm.


-Cho HS thi đọc theo cách phân vai.
- GV cùng cả lớp nhận xét- cho điểm
3. Nhận xét tiết học.


-GV nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị tiết sau: Vườn quả cù lao sơng.


thì khơng có lúa gạo vàng bạc ….
-Ý kiến mình đưa ra phải có khả
năng thuyết phục đối tượng nghe,
người nói phải có thái độ bình tĩnh
khiêm tốn.


- HS luyện đọc nhóm đơi
- 3 nhóm thi đọc


Tiết 3: CHÍNH TẢ


Bài. Nhớ viết: Tiếng đàn Ba- la- lai - ca trên sơng Đà
<b>I.Mục tiêu:</b>



-Nhớ viết lại đúng chính tả bài Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sơng Đà. Trình bày
đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể tự do.


-Làm được BT2, hoặc BT3.Ơn tập chính tả phương ngữ: Luyện viết đúng những
từ ngữ có âm đầu l/n hoặc âm s/x dễ lẫn.


<b>II.Đồ dùng .</b>


-Viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở bài 2 vào từng phiếu nhỏ để HS bốc
thăm và tìm từ ngữ chứa tiếng đó.


<b>III. Hoạt động dạy – học .</b>


Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ


-GV gọi một số HS lên bảng tìm và viết
các tiếng có vần uyên , uyết


-Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới:


-Giới thiệu bài.
a. Viết chính tả.


- Gọi hs đọc thuộc lịng bài thơ


H: Em hãy cho biết bài thơ gồm mấy


khổ? Viết theo thể thơ nào?


H: Theo em, viết tên loại đàn nêu trong
bài như thế nào? trình bày tên tác giả ra
sao?


-GV đọc một lượt bài chính tả.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở
-GV chấm 5-7 bài.


-2 HS lên bảng viết
-Nghe.


-3 HS đọc thuộc lịng bài thơ..


-Bài thơ gồm 3 khổ viết theo thể thơ
tự do.


-Tên loại đàn khơng viết hoa, có
gạch nối giữa các âm.


-Tên tác giả viết phía dươí bài thơ.
- HS theo doõi


-HS nhớ lại bài thơ và viết bài
chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV nhận xét chung về những bài chính
tả vừa chấm.



b. Làm bài tập chính tả.


* HDHS làm bài 2. -Cho HS đọc bài 2a.
- GV hướng dẫn


-Cho HS làm bài và trình bày kết quả
-GV nhận xét và chốt lại những từ ngữ
các em tìm đúng,


-Cho HS làm BT 2b.


* Câu 3a: -Cho HS làm bài tập 3a.
-GV giao việc:


-Cho HS làm việc theo nhóm(GV phát
giấy khổ to cho các nhóm).


-Cho HS trình bày


-GV nhận xét và khen nhóm tìm được
nhiều từ, tìm đúng, là liệt, la lối, lạ ….
* HDHS làm bài 3.


-Câu 3b: Cách tiến hành như câu 3a một
số từ láy: Loáng thoáng, lang thang,
chàng màng, trăng trắng, sang sáng….
<i><b>3. Củng cố dặn dị</b></i>


-GV nhận xét tiết học.



-u cầu HS về nhà làm lại vào vở.


-HS đổi vở cho nhau sửa lỗi ghi ra
bên lề.


-1 HS đọc bài tập. lớp đọc thầm.
- HS theo dõi


- HS làm bài vào vở- 1 hs làm vào
bảng phụ


-Lớp nhận xét.
- HS làm bài vào vở


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.


-Các nhóm tìm nhanh từ láy có âm
đầu viết bằng l. Ghi vào giấy.
-Đaị diện các nhóm đem dán giấy
ghi kết quả tìm từ của nhóm mình .
-Lớp nhận xét.


-HS chép từ làm đúng vào vở.


Tiết 4: TOÁN
Bài. Luyện tập
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Giúp HS biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
<b>II. Đồ dùng </b>



-Bảng phụ


<b>III. H</b>oạt động dạy - học


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


-Gọi HS lên bảng viết số thập phân vào
chỗ chấm.


-Nhận xét chung và cho điểm
<b>2. Bài mới</b>


-Dẫn dắt ghi tên bài.


* Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV nêu từng phép tính.
- GV nhận xét.


-1HS lên bảng viết:


6m5cm=…m; 10dm2cm=…dm
-Lớp làm vào nháp.


-Nhaéc lại tên bài học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Bài 2:Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm


-Yêu cầu HS thực hiện tương tự như bài 1.
- GV chữa bài


* Baøi 3: -Gọi HS nêu yêu cầu của bài
-Gọi HS nêu kết quả.


-Nhận xét ghi điểm.
* Bài 4:


-Tổ chức HS thảo luận cách làm bài theo
bàn.


-Nhận xét cho điểm.
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


-Gọi HS nêu kiến thức của tiết học.
-Nhắc HS làm bài ở nhà.


-Nhận xét sửa.


-Tự thực hiện nh bi 1.
- 1 hs lên bảng làm bài


- HS neâu


-HS tự làm bài cá nhân vào vở.


3km245=3 245<sub>1000</sub> km= 3,245km
-Một số HS đọc kết quả.


-Nhận xét sửa bài.


-Từng cặp thảo luận tìm ra cách
làm.


-Đại diện nêu. lớp nhận xét bổ
sung.


<b>Buổi chiều: Học môn tự chọn</b>



<i>---Thứ Ba, ngày 20 tháng 10 năm 2009</i>


<b>Buổi sáng</b>


Tiết 1: THỂ DỤC
<b>GV bộ môn dạy.</b>



---Tiết 4: TOÁN


Bài. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thâïp phân
<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp học sinh:


- Bảng đơn vị đo khối lượng.



- Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kè và quan hệ giữa một số đơn vị khối lượng.
- Luyện tập viết số đo khối lượng dạng số thập phân với các đơn vị khác.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Bảng đơn vị đo khối lượng.
- Bảng phụ


<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cuõ</b>


-Gọi HS lên bảng làm bài tập 4.
-Nhận xét chung và cho điể
<b>2. Bài mới</b>


-Dẫn dắt ghi tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* HĐ 1 :Ôn lại mối quan hệ giữa các </b>
đơn vị đo khối lượng.


-HS kẻ bảng đơn vị đo khối lượngvào
nháp.


-Hai đơn vị đo khối lượng đứng liền kề
nhau có mối quan hệ với nhau như thế
nào?



-Nêu ví dụ: SGK


-Viết bảng: 5 tấn132kg =…tấn
<b>* HĐ2: Luyện tập</b>


+ Bài 1: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm


-Yêu cầu HS nêu đề bài.
-Gọi HS lên bảng làm:
-Nhận xét chấm bài.


+ Bài 2:-Nêu yêu cầu bài tập.


Viết số đo khối lượng dưới dạng số
thập phân.


Lưu ý: Đưa về dạng hỗn số theo đơn vị
đã cho.


- Dựa vào khái niệm số thập phân để
viết số đo dưới dạng số thập phân.
-Nhận xét chữa bài.


+ Bài 3: -Tổ chức thảo luận cặp đôi.
-Bài tốn thuộc dạng tốn nào?
-Có mấy cách trình bày bài giải?
-Gọi HS lên bảng làm.



-Chấm một số vở nhận xét.
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


-Gọi HS nêu những kiến thức đã học
trong tiết học.


-Nhắc HS về nhà làm bài tập


-1HS lên bảng làm vào bảng phụ
-Một số HS nêu kết quả.


-Nhận xét sửa bài.
-Hơn kém nhau 10 lần.
-Nghe.


-HS tự làm bài
-1HS đọc đề bài .


-1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào
bảng con.


-Nhận xét sửa bài.
-1HS đọc yêu cầu.


-2HS yếu , TB lên bảng làm, lớp làm
bài vào vở.


a) Có đơn vị là kg.
2kg50g = … kg
45kg23g = …. kg


10kg3g= …. kg


b) Các số đo bằng tạ.( HS giỏi)
-HS thực hiện tương tự như ở phần a.
-Nhận xét bài làm của bạn.


-Thảo luận theo cặp, tìm cách giải.
-1HS hỏi học sinh trả lời và ngược lại.
-1HS lên bảng giải.


-Lớp làm bài vào vở.


-Nhận xét bài làm trên bảng.


Tiết3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài. Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hoá trong mẩu chuyện : Bầu
trời mùa thu”.( BT1, BT2).


-Biết viết một đoạn văn khoảng 5 câu tả một cảnh đẹp ở quê em hoặc ở nới em
đang sống, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh, nhân hố khi miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II.Đồ dùng .</b>
-Bảng phụ.


<b>III.Hoạt động dạy – học.</b>


Giáo viên Học sinh



1. Kiểm tra bài cũ


-GV gọi HS lên bảng đặt câu để phân
biệt 1 từ có nhiều nghĩa mà em biết .
-Nhận xét và cho điểm HS.


2. Bài mới:
-Giới thiệu bài.


<b>* HĐ1: HD làm bài 1 và 2.</b>
-Cho HS đọc bài 1 và bài 2.
-GV giao việc: ( SGK)


-Cho HS làm bài GV phát bảng phụ
cho 3 HS làm bài.


-Cho HS trình bày kết quả.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>* HĐ2: HDHS làm bài 3.</b>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV giao việc:


-Cho HS làm bài và trình bày kết quả.
-GV nhận xét và khen những HS viết
đoạn văn đúng, hay.


3. Củng cố dặn dò


-GV nhận xét tiết hoïc.


-Yêu cầu HS về nhà viết lại đoạn văn


-1 HS lên bảng
-Nghe.


-1 HS khá giỏi đọc bài Bầu trời mùa
thu.


-1 HS đọc yêu cầu bài 2.


-HS làm bài cá nhân. Mỗi em ghi ra
giấy nháp vở bài tập.


-3 HS làm vào bảng phụ.


-3 Hs làm bài vào bảng phụ và đem
dán lên bảng lớp.


-Lớp nhận xét.


-1 HSkhá đọc to, lớp đọc thầm.


-HS làm bài cá nhân. Một số em đọc
đoạn văn đã viết trước lớp.


-Lớp nhận xét.


Tiết 4: KHOA HỌC



Bài. Thái độ đối với người nhiễm HIV
<b>I. Mục tiêu : - Giúp hs:</b>


+ Xác định các hành vi tiếp xúc thông thường khơng lây nhiễn HIV.


+ Có thái độ không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình họ.
<b>II. Đồ dùng :</b>


-Hình 36,37 SGK.


-5 tấm bìa cho hoạt động đóng vai " Tơi bị nhiễm HIV".
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


Giáo viên Học sinh


1.Bài cũ: (5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Cách phịng bệnh ?
-Nhận xét chung.
2.Bài mới : ( 25)
- Giới thiệu bài.


<b>* HĐ1:Trò chơi tiếp sức " HIV lây lây </b>
truyền…"


MT:HS xác định được các hành vi tiếp xúc
thông thường không lây nhiễm HIV.


- Chia lớp thành 3 đội –nêu yêu cầu.


-Thi viết các hành vi có nguy cơ nhiễm
HIV ,và hành vi khơng có nguy cơ lây
nhiễm.


-Cho 3 nhóm chơi.


-Trong thời gian 3 phút đội nào ghi được
nhiều đội thắng.


* Nhận xét kết quả chung của hs trên bảng.
-KL: HIV không lây qua tiếp xúc thông
thường như nắm tay, ăn ...


<b>* HĐ2:Đóng vai" Tơi bị nhiễm HIV"</b>
MT:Biết được trẻ bị nhiễm HIV có quyền
được học tập, vui chơi sống cùng cộng đồng.
Không phân biệt đối xử với người nhiễm
HIV.


- Mời 5HS tham gia đóng vai: 1 HS đóng vai
bị nhiễm HIV, 4HS thể hiện hành vi ứng xử.
HS1: HS nhiễm HIV mới chuyển đến.


HS2: Tỏ ra ân cần khi chưa biết , sau đó thay
đổi thái độ.


HS3 : Đến gần người bạn mới đến học định
làm quen . Sau khi biết bạn bị nhiễm lại thơi.
HS4: Đóng vai giáo viên sau khi biết định
chuyển em đi lớp khác.



HS5 : Thể hiện thái đợ thơng cảm giúp đỡ.
-Tạo điều kiện cho hs sáng tạo trong đóng
vai.


-Yêu câu HS đóng vai.


+Các em nghĩ thế nào về cách ứng xử ?
-Các nhóm ttrình bày trình bày ý kiến.
-Tổng kết nhận xét.


<b>* HĐ2:Đóng vai" Tơi bị nhiễm HIV"</b>
MT:Biết được trẻ bị nhiễm HIV có quyền
được học tập, vui chơi sống cùng cộng đồng.
Không phân biệt đối xử với người nhiễm


-HS trả lời câu hỏi.
-Nhận xét .


- HS theo dõi


* HS chơi trò chơi thành 3
nhóm


-Nhóm trưởng thảo luận cách
thực hiện.


-HS thực hiện chơi.


-Thực hiện chơi theo sự điều


khiển của giáo viên.


-3-4 HS nêu lại kết luận.


- Các hs đóng vai thể hiện.
-Lần lượt các HS nêu hành vi
ứng xử.


-Thảo luận theo nhóm 5.


-Các nhóm trình bày trước lớp :
về hành vi ứng xử


-Nhận xét hành vi ứng xử của
các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HIV.


* Cho HS thảo luận theo nhóm trả lời các
câu hỏi:


-Nội dung của từng hình ?


-Theo bạn các bạn trong hình nào có cách
ứng xử đúng đối với người bị nhiễm HIV và
gia đình họ ?


Nếu các bạn ở hình 2 là những người quen
của bạn, bạn sẽ đối xử với họ NTN ? Tại sao
-Nhận xét tổng kết chung.



- KL: HIV không lây qua tiếp xúc thông
thường ...


3. Củng cố dặn dò: (5)
* Nêu lại nội dung bài .


-Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


* Thảo luận theo nhóm 4.
-Quan sát các hình trang 36,37
SGK trả lời câu hỏi.


-Đại diện các nhóm lên trả lời
câu hỏi.


- Nhận xét các nhóm trả lời .
-Liên hệ thực tế hành vi ứng xử
người bị nhiễm HIV.


* 3 HS nêu lại ND .


<b>Buổi chiều: </b>


Tiết 1: ĐẠO ĐỨC
Bài. Tình bạn (T1)
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất
là trong lúc khó khăn, hoạn nạn.



-Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ ghi tình huống (HĐ3- tiết 1).
<b>III. Hoạt động dạy - học .</b>


Giáo viên Học sính


1 Kiểm tra bài cũ


-Vì sao phải nhớ ơn tổ tiên?


-Em hãy kể việc làm của mình thể hiện sự
nhớ ơn tổ tiên?


-Nhận xét cho điểm HS.
2 Bài mới:


-Giới thiệu bài.


<b>* HĐ1:Tìm hiểu câu chuyện Đôi bạn.</b>


+GV u cầu 1,2 HS đọc câu chuyện ( SGK.)
H: Câu chuyện gồm có những nhân vật nào?.
H: Khi đi vào rừng, hai người bạn đã gặp
chuyện gì?


H: khi con gâú bỏ đi, người bạn bị bỏ rơi lại
đã nói gì với người bạn kia?



-2 HS lên bảng trả lời
-Nghe.


-HS theo doõi


-1-2 HS đọc cho cả lớp nghe.
-3 nhân vật đó là đơi bạn và con
gấu.


-Gặp một con gấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H: Theo em khi đã là bạn bè chúng ta cần cư
xử với nhau như thế nào? Vì sao lại phải cư
xử như thế?


-GV KL: Khi đã là bạn bè, chúng ta cần biết
u thương, đồn kết...


<b>* HĐ2:Trò chơi sắm vai.</b>


-GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
+Nội dung thảo luận: Dựa vào câu chuyện
trong SGK, các em hãy đóng vai các nhân
vật trong chuyện để thể hiện được tình bạn
đẹp của đơi bạn.


-GV gọi 1,2 nhóm lên biểu diễn trước lớp.
-GV nhận xét, khen các nhóm...



-GV gọi 2,3 HS đọc ghi nhớ trong SGK.
<b>* HĐ3: Đàm thoại.</b>


H: Lớp ta đã đoàn kết chưa?


H: Em hãy kể những việc đã làm và sẽ làm
để có một tình bạn tốt đẹp.


H: Hãy kể cho các bạn cùng lớp nghe một
tình bạn đẹp mà em thấy?


+Theo em, trẻ em có quyền được tự do kết
bạn khơng? Em biết điều đó từ đâu?


KL: Trong cuộc sống mới chúng ta ai cũng
cần phải có bạn bè….


3. Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
-Dặn hs chuẩn bị bài sau


-Cần phải yêu thương, đùm bọc
lẫn nhau. Khi đã làm bạn chúng
ta cần phải giúp nhau vươt …
-Nghe.


-HS làm việc theo nhóm 4
-HS thực hiện.


-HS lên diễn.


-Nghe.


-2-3 HS đọc ghi nhớ.


-Lớp chúng ta rất đồn kết.
-HS trả lời.


-HS kể.


-Trẻ em có quyền được tự do
kết bạn. Em biết điều đó từ ….
-Nghe.


Tiết 2: LỊCH SỬ


Bài. Cách mạng mùa thu
<b>I. Mục tiêu:.</b>


- HS tường thuật lại được sự kiện nhân dân Hà Nội khởi nghĩa giành chính
quyền thắng lợi.


- Biết Cách mạng tháng Tám nổ ra vào thời gian nào, sự kiện cần nhớ, kết quả.
-Ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng 8.( HS giỏi)


<b>II. Đồ dùng .</b>


-Bản đồ hành chính VN.


-Ảnh tư liệu về Cách mạng tháng 8.
<b>III. Hoạt động dạy – học . </b>



Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Nhận xét cho điểm HS.
1. Bài mới.


-GV giới thiệu bài cho HS.
<b>* HĐ1;Thời cơ cách mạng</b>


-GV yêu cầu HS đọc phần chữ nhỏ đầu tiên
trong bài Cách mạng mùa thu.


-GV nêu vấn đề: Tháng 3-1945..., -? Tình
hình kẻ thù của dân tộc ta lúc này như thế
nào?


-GV KL: Thời cơ cạch mạng đã đến, đây là
thời cơ ngàn năm có một...


<b>* HĐ2: Khởi nghĩa giành chính quyền ở </b>
HN ngày 19-8-1945.


-GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm, cùng
đọc SGK và thuật lại cho nhau nghe về
cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà
Nội ngày 19-8-1945.


-GV yêu cầu 1 HS trình bày trước lớp.


-GV nếu vấn đề: Nếu cuộc khởi nghĩa này
khơng tồn thắng thì việc giành chính
quyền ở các địa phương khác sẽ ra sao?
<b>HĐ4: Ýù nghĩa thắng lợi của cách mạng </b>
tháng 8.


-Cuộc khởi nghĩa của nhân dân Hà Nội có
tác dụng như thế nào đến tinh thần cách
mang của nhân dân cả nước?


-GV tóm tắt ý kiến của HS.


H: Tiếp sau Hà Nội, những nơi nào đã
giành được chính quyền


-Vì sao nhân dân ta giành được thắng lợi
trong Cách mạng tháng 8?


- Thắng lợi đó có ý nghĩa như thế nào?
-GV kết luân ...


-? Vì sao mùa thu 1945 được gọi là Mùa thu
cách mạng?


- Vì sao ngày 19-8 được lấy làm ngày kỉ
niệm Cách mạng tháng 8 năm 1945 ở nước
ta?


3 Củng cố dặn dò



-Nghe.


-1 HS đọc thành tiếng …


- Từ năm 1940 nhật và pháp cùng
đô hộ nước ta nhưng tháng 3-1945
Nhật đảo chính Pháp để độc
chiếm nước ta…………..


-HS làm việc theo nhóm, mỗi
nhóm 4 HS, lần lượt từng HS thuật
lại trước nhóm cuộc khởi nghĩa
-...Chiều 19-8-1945, cuộc khởi
nghĩa dành chính quyền ở Hà Nội
tồn thắng.


-HS trao đổi và nêu: …..các địa
phương khác sẽ gặp khó khăn ..
-Đã cổ vũ tinh thần nhân dân cả
nước đứng lên đấu tranh dành
chính quyền.


-Đọc SGK và nêu: Tiếp sau HN
lần lượt đến Huế (23-8) Sài Gịn …
-Vì nhân dân ta có một lịng u
nước sâu sắc đồng thời lại có
Đảng lãnh đạo, Đảng đã chuẩn …
-Cho thấy lòng yêu nước và tinh
thần cách mạng của nhân dân ta
cỗ vũ tinh thần yêu nước của nhân


dân ta.


-HS suy nghó và nêu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV nhận xét tiết học


- Về nhà đọc trước bài tiếp theo


Tiết 3: LUYỆN TIẾNG VIỆT
Bài. Ôn tập


I. Mục tiêu:


- Giúp hs ơn lại tồn bộ hệ thống kiến thức về từ ngữ đã học từ đầu năm tới nay
- HS làm thành thaọ các dạng bài tập


II.Hoạt động dạy học:


* HĐ1: GVgiơiù thiệu mục đích yêu cầu tiết học.
* HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập.


- Bài 1:Nhóm từ nào sau đây có một từ khơng đồng nghĩa với những từ cịn lại?
a. Đẻ, sinh, sanh, ở cữ.


b.Phát minh, phát kiến, sáng tạo, sáng chế.
c. Sao chép,cop pi,sáng tác, chép lại, phơ tơ.
- Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa với từ :” chăm chỉ”
- Bài 3: Xếp các từ sau vào các cặp từ đồng nghĩa:


Phụ nữ, vợ,phu nhân,chồng, phu thê,vợ chồng,huynh đệ, phụ mẫu,cha mẹ,anh


em,thiếu nhi, đàn bà, trẻ con ,phu quân.


- Bài 4: Tìm 5 thành ngữ có sử dụng cặp từ trái nghĩa?
- GV hướng dẫn hs làm bài tập.


- GV chấm- chữa bài.
III. Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò tiết sau



<i>---Thứ Tư , ngày 21 tháng 10 năm 2009</i>


<b>Buổi sáng</b>


Tiết 1:HÁT NHẠC
( GV bộ môn dạy)



---Tiết 2: TỐN


Bài. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
<b>I.Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh: Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
<b>II. Đồ dùng </b>


-Bảng mét vuông.(chia ra các ô đề – xi – mét vng)
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>



Giáo viên Học sinh


<i><b>1.Bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên bảng điền số vào chỗ
chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Nhận xét chung và cho điểm
<b>2. Bài mới</b>


-Dẫn dắt ghi tên bài.


<b>* HĐ 1: Ôn lại hệ thống đo diện </b>
tích.


- u cầu hs điền vào bảng sau:
-Hai đơn vị đo diện tích đứng liền
kề nhau có mối quan hệ với nhau
như thế nào?


- Khi viết mỗi đơn vị đo ứng với
mấy chữ số?


-Giúp HS rút ra nhận xét.


<b>* HĐ 2: Cách viết số đo diện tích </b>
dưới dạng số thập phân.


-Nêu ví dụ: a) 3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = ...m</sub>2



- GV hướng dẫn cách viết ( Như
SGK)


-Lưu ý đối với những HS nhầm
cách chuyển như đơn vị đo chiều
dài.


b) Cho HS thực hiện tương tự.
-Chốt 2 bước:


Bước 1: Đưa về hỗn số.


Bước 2: Đưa về dạng số thập phân.
<b>* HĐ 3: Luyện tập</b>


- Bài 1:-Nêu yêu cầu làm bài.
+ GV nêu từng bài tốn.
+ GV chữa bài.


- Bài 2:Viết số thập phân vào chỗ
chấm


- GV hướng dẫn.
-Nhận xét ghi điểm.


- Bài 3: GV hướng dẫn hs khá, giỏi
làm bài


-Nhận xét chữa bài.
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


-Nhận xét chung.


-Nhắc HS về nhà làm bài tập.


7hm2 <sub>6m</sub>2<sub> =….. m</sub>2


-Nhắc lại tên bài học.


- HS điền đầy đủ vào bảng.


km2 <sub>hm</sub>2 <sub>dam</sub>2 <sub>m</sub>2 <sub>dm</sub>2 <sub>cm</sub>2 <sub>mm</sub>2


- ….Hơn kém nhau 100 lần.
-… hai chữ số.


1m = 10 dm vaø 1dm = 0,1m
1m2<sub> =100dm</sub>2<sub> và 1dm</sub>2<sub> =0,01m</sub>2


-Thảo luận cặp đôi và nêu kết quả và
cách làm.


3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = …….. m</sub>2


(Phần nguyên là 3, phần thập phân gồm
05 vì mẫu số thập phân là 100)


- HS thực hiện.


-Một số Hs nhắc lại 2 bước thực hiện.



-HS laøm baøi vào bảng con, 1HS lên
bảng làm.


-1HS đọc u cầu đề bài.
-1HS lên bảng giải.


Lớp giải vào vở.
1645m2<sub> = 0,1645ha</sub>


b, c, d) tương tự.


-Nhận xét bài làm của bạn.
- HS khá, giỏi làm bài.


- nêu lại 2 bước đổi đã học trong tiết
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài. Kể chuyện em đươc chứng kiến hoặc tham gia
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết kể lại một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương ( hoặc nơi khác.). Kể rõ địa
điểm diễn biến của câu chuyện.


- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
<b>II Chuẩn bị.</b>


-Tranh ảnh, về một số cảnh đẹp ở địa phương.
<b>III. Hoạt động dạy - học </b>


Giáo viên Học sinh



1 Kiểm tra bài cũ


-GV gọi HS lên bảng Kể lại câu chuyện về
quan hệ giữa con người với thiên nhiên.
-Nhận xét và cho điểm HS.


2 Bài mới. -Giới thiệu bài.


<b>* HĐ1: HDHS tìm hiểu yêu cầu của đề bài.</b>
-GV ghi đề bài lên bảng, gạch dưới những
từ ngữ quan trọng.


<i><b>Đề: kể chuyện về một lần em được đi thăm </b></i>
<i><b>cảnh đẹp ở địa phương em hoặc nơi khác.</b></i>
-Cho HS đọc bài và gợi ý.


-Cho HS giới thiệu về cảnh đẹp mình sẽ
kểû.


-Cho HS đọc gợi ý 2.
-GV viết dàn ý lên bảng.
<b>* HĐ2: Cho HS kể chuyện.</b>
- GV gọi các nhóm kể chuyện.


-GV nhận xét và khen những HS kể hay.
3. Củng cố dặn dò


-GV nhận xét tiết học.



-Chuẩn bị cho tiết kể chuyện ở tuần 11.


-1 HS lên bảngkể
-Nghe.


-2 HS lần lượt đọc đề bài.


-1 HS đọc gợi ý 1.


-Một số HS giới thiệu cụ thể
cảnh đẹp mà em sẽ kể.


-1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS kể chuyện theo N2.
-HS lần lượt kể chuyện.
-Lớp nhận xét.


Tiết 4: TẬP ĐỌC
Bài. Đất Cà Mau
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Đọc diễn cảm toàn bài, nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm


-Hiểu nội dung : Sự khắc nghiệt của Thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc
nên tính cách kiên cường của người Cà Mau.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


-Tranh minh hoạ ( SGK)
<b>III. Hoạt động dạy - học .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Kiểm tra bài cuõ


-GV gọi một số HS lên bảng đọc bài cái gì
quý nhất


-Nhận xét và cho điểm HS.
2 .Bài mới: -Giới thiệu bài.
<b>* HĐ1:Luyện đọc </b>


- Gọi hs đọc mẫu
-GV chia đoạn: 3đoạn.
Cho HS đọc đoạn nối tiếp.


-Luyện đọc từ ngữ: mưa giơng, hối hả, bình
bát, thẳng đuột…


-Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu


<b>* HĐ2: Tìm hiểu bài.</b>
-Cho HS đọc đoạn 1.


H: Mưa ở Cà Mau có gì khác thường?
H: Hãy đặt tên cho đoạn văn này.
* Ý1: Mưa ở Cà Mau.


-Cho Hs đọc Đ2.


H: Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao?


H: Người Cà Mau dựng nhà cửa như thế
nào?


* Ý2: Cây cối và nhà cửa ở Cà Mau.
-Cho HS đọc Đ3.


H: Người dân Cà mau có tính cách như thế
nào?


* Ý 3: Con người thông minh giàu nghị lực.
<b>* HĐ3. Đọc diễn cảm.</b>


-GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.


-GV đưa bảng phụ đã chép trước đoạn văn
cần luyện và hướng dẫn đọc.


-Cho HS thi đọc.


-Lớp nhận xét và khen những HS đọc hay
nhất.


3. Củng cố dặn dò
-GV nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị cho tiết TĐ tuần tới.


- 3 HS lên bảng đọc nối tiếp ba
đoạn



-Nghe.


- HS đọc bài.


-HS dùng bút chì đánh dấu đoạn.
-HS đọc đoạn nối tiếp 2 lượt.
+ Lượt 1: đọc từ khó.


+ Lượt 2: đọc chú giải.
-2 HS giải nghĩa từ.
- HS theo dõi


-1 HS đọc to cả lớp đọc thầm.
-Là mưa dơng: Rất đột ngột, dữ
dội nhưng chóng tạnh.


- Mưa ở Cà Mau.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
-Thường mọc thành chân, thành
rặng. Rễ dài, cắm sâu vào …
-Nhà cửa dựng dọc theo những
bờ kênh. Nhà nọ, sang nhà kia ….
-1 HS đọc to lớp lắng nghe.
-Là những người thông minh
giàu nghị lực. Họ thích kể, thích
nghe về những huyện thoại …..
-Một số HS đọc đoạn văn đã
được hướng dẫn.



-2 HS thi đọc diễn cảm đoạn
luyện đọc.


-Lớp nhận xét.


<b>Buổi chiều:</b>


Tiết1: ĐỊA LÝ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu:.</b>


- HS biết sơ lược về sự phân bố dân cư Việt Nam:


+ Việt Nam là nước có nhiều dân tộc , trong đó dân tộc Kinh có số dân đơng
nhất.


+ Mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa
thớt ở miền núi.


+ Khoảng

¾

dân số Việt Nam sống ở vùng nơng thôn.


- Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ ,bản đồ, lược đồ dân cư ở mức độ đơn giản để
nhận biết một số đặc điểm của sự phân bố dân cư.


<b>II. Đồ dùng .</b>


-Bảng số liêu về mật độ dân số của mơt số nước châu á phóng to.
-Lược đồ mât độ dân số VN phóng to.


<b>III.Hoạt động dạy – học .</b>



Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra bài cuõ


-Nêu đặc điểm dân số nước ta?


- Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì cho
đời sống?


-Nhận xét cho điểm HS.
2 Bàøi mới.


-GV giới thiệu bài cho HS.


<b>* HĐ1: 54 Dân tôc anh em trên đất nước </b>
Việt Nam.


+Nước ta có bao nhiêu dân tộc?


+Dân tộc nào có đơng nhất? Sống chủ
yếu ở đâu? Các dân tộc ít người sống ở
đâu?


+Kể trên mơt số dân tộc ít người và địa
bàn sinh sống của họ?


+Truyền thuyết con rồng cháu tiên của
nhân dân ta thể hiện điều gì?



-GV nhận xét, sửa chữa, bổ sung câu trả
lời cho HS.


<b>* HĐ2: Mật độ dân số VN.</b>


H: Em hiểu thế nào mật độ dân số?
-GV nêu: Mật độ dân số là dân số trung
bình trên 1km2<sub>….</sub>


-GV treo bảng thống kê mât độ dân số
của một số nước châu Á và hỏi: bảng số
liệu cho ta biết điều gì?


+So sánh mât độ dân số nước ta với mật
độ dân số một số nước châu A?Ù.


-2 HS neâu
-Nghe.


-HS đọc SGK và trả lời câu hỏi.
-Nước ta có 54 dân tộc.


-Dân tộc Kinh đơng nhất. Sống
ở đồng bằng.


-Dân tộc ít người sống ở vùng
núi…


-Các dân tộc ít ngời là: Dao,
Mơng, Thái, Mường, Tày….


-Các dân tộc Việt Nam là anh
em một nhà.


-Một vài HS nêu theo ý hiểu của
mình


-Nghe.


-HS nêu: Bảng số liệu cho biết
mât độ dân số của môt số nước
ĐNÁ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+Kết quả so sánh trên chứng tỏ điều gì về
mật đơ dân số Viêt Nam?


<b>* HĐ3: Sự phân bố dân cư ở VN.</b>
-GV treo lược đồ mật độ dân số VN và
hỏi: Nêu tên lươc đồ và cho biết lược đồ
giúp ta nhận xét về hiện tượng gì?


+Chỉ trên lươc đồ và nêu:


. Các vùng có mât độ dân số trên 1000
người / km2


. Các vùng có mật độ dân số từ trên 100
đến 500 người/km2<sub>?</sub>


-Vùng có mật độ dân số dưới 100 người
/km2<sub>?</sub>



+Trả lời các câu hỏi.


Qua phần phân tích trên hãy cho biết:
Dân cư nước ta tập trung đông ở vùng
nào? Vùng nào dân cư sống thưa thớt?
.Để khắc phục tình trạng mất cân đối giữa
dân cư các vùng, nhà nước ta đã làm gì?
-GV yêu cầu HS phát biểu ý kiến trước
lớp.


3 Củng cố dặn dò


-GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
hoc bài và chuẩn bị bài sau.


gần 6 lần mật độ dân số thế giới,
lớn hơn 3 lần mật độ dân số …
-Mật độ dânn số VN rất cao.
-Đọc tên: lược đồ mật độ dân số
VN. Lược đồ cho ta thấy sự phân
bố dân cư của nước ta.


-…hơn 1000 là thành phố như Hà
Nôi, Hải phòng, TPHCM….


-Vùng trung du Bắc bộ, mơt số
nơi ở đồng bằng ven biển miền
….



-Chỉ và nêu: Vùng núi có mật độ
dân số dưới 100.


-Dân cư nước ta tập trung đôn ở
đồng bằng, các đô thị lớn, thưa
thớt ở vùng núi, nông thôn.


-Tạo viêc làm tại chỗ. Thực hiện
chuyển dân cư từ các vùng đồng
bằng lên vùng núi xây dựng kinh
tế mới….


Tiết2: HÁT NHẠC
<b>GV bộ môn dạy</b>



---Tiết3: LUN TỐN


Bài. Luyện tập
I. Mục tiêu:


- Củng cố kĩ năng làm bài cho hs
II. Hoạt động dạy học:


* HĐ1: GV giới thiệu mục tiêu tiết học.
* HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập.


- Bài1: Điềøn dấu( > , < , =) thích hợp vào chõâ trống:
a. 12,03... 12,033



b. 42,560....42,56
c.7,320 .... 7,032
- Bài2: Tìm x :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bài3: Tổng số tuổi của 3 người là 115 tuổi của người thứ nhất bằng 2 lần tuổi
của người thứ 2 cộng với 10 . Tuổi của người thứ 2 bằng 3 lần tuổi của người
thứ3 trừ đi 5. Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi?


- GV hướng dẫn
- HS làm bài tập
-GV chấm- chữa bài.
III.Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.


- Ra bài tập về nhà.Tính nhanh biểu thức sau:


C = 1<sub>3</sub> + <sub>6</sub>1 + <sub>12</sub>1 + <sub>24</sub>1 + <sub>48</sub>1 + <sub>96</sub>1



<i>---Thứ Năm, ngày 22 tháng 10 năm 2009</i>


<b>Buổi sáng</b>


Tiết1: TẬP LÀM VĂN


Bài. Luyện tập thuyết trình , tranh luận
I. Mục tiêu:.


-Nêu được lí lẽ, dẫn chứng và bước đầu biết diễn đạt gãy gọn, rõ ràng trong
thuyết trình, tranh luận một vấn đề đơn giản.



-Có thái độ bình tĩnh tự tin , tơn trọng ngườikhác khi tranh luận .
<b>II. Đồ dùng :</b>


-Bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy – học .</b>


Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cuõ


-GV gọi một số HS lên bảng đọc phần mở
bài , kết bài đã viết ở tiết trước


-Nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới.


-Giới thiệu bài.


<b>* HĐ1: HDHS làm bài 1.</b>
-Cho HS đọc bài 1.


-GV giao việc.


-Cho HS làm bài theo nhóm.
-Cho HS trình bày bài.


-GV nhận xét và chốt lại:



a)Các bạn Hùng, Q, Nam tranh luận về
vấn đề: Trên đời này, cái gì quý nhất….
<b>* HĐ2: HDHS làm bài 2.</b>


-Cho HS đọc bài 2.
-GV giao việc:


-Cho HS thảo luận theo nhóm.


-2 HS lên bảng đọc
-Nghe.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
-Từng nhóm trao đổi, thảo luận.
-Đại diện các nhóm lên trình bày
bài của nhóm mình.


-Lớp nhận xét.


-1 HS khá đọc to. lớp lắng nghe.
-HS xem lại ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Cho Các nhóm trình bày.


-Gv nhận xét và khẳng định những nhóm
dùng lí lẽ và dẫn chứng rất thuyết phục.
<b>* HĐ3 .Cho hs làm bài tập 3</b>


-Cho HS đọc bài 3.
-GV giao việc:


-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình baỳ kết quả.


-GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
Cho HS đọc ý b.


-Gv nhắc lại yêu cầu của ý b.


-Cho HS làm bài và trình bày ý kiến.
-GV nhận xét và chốt lại: khi thuyết trình,
tranh luận, ta cần…


3. Củng cố dặn dò


-GV nhận xét tiết học, khen những HS
,những nhóm làm bài tốt.


-Yêu cầu HS về nhà viết lại vào vở


giấy ý kiến thống nhất của
nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày bài
làm của nhóm mình.


-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS làm bài theo nhóm.


-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
- Hs đọc


-HS làm theo nhóm.
-1 số HS trình bày ý kiến.
-Lớp nhận xét.


Tiết 2: ANH VĂN
<b>GV bộ môn dạy</b>



---Tiết 3: TỐN


Bài. Luyện tập chung
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>- Giúp học sinh:- Biết viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập </b>
phân.


<b>II. Đồ dùng </b>
-Bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>



- Gọi hs lên bảng làm bài tập3(Tiết trước)
-Nhận xét chung và cho điểm


<b>2.Bài mới</b>


-Dẫn dắt ghi tên bài.


* Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm.


<b>+ GV nêu từng bài tốn:</b>
-Nhận xét ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Bài 2:


-Lưu ý: Dời dấu phẩy tuỳ theo đơn vị đo
mới.


-Nhận xét ghi điểm.
* Bài 3: Gợi ý:


a) Đổi các số đo từ đơn vị lớn ra đơn vị
nhỏ hơn.


b) Đổi các số đo từ đơn vị nhỏ ra đơn vị
lớn.


-Nhận xét cho điểm.



* Bài 4: -Nêu yêu cầu bài tập.


- GV hướng dẫn hs khá, giỏi làm bài.


-Nhận xét chấm bài.
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


-Chốt nơị dung kiến thức của bài.
-Nhắc HS về nhà làm bài ở nhà.


-HS thực hiện viết số đo dưới dạng
kg.


a) 500g = … kg....


-Nhận xét bài làm trên bảng.
-HS thực hiện viết các số đo dưới
dạng m2


a) 7km2<sub> = 700 000m</sub>2


8,5 ha = ……m2


-Nhận xét bài làm của bạn.
-1HS đọc lại yêu cầu bài tập.
-1HS lên bảng tóm tắt nêu cách
giải và giải bài tốn.


Chiều dài:
Chiều rộng:



- HS khá, giỏi làm bài.
-1-2HS nhắc lại.


Tiết4: KHOA HỌC
Bài. Phòng tránh bị xâm hại
<b>I. Mục tiêu :</b>


+Nêu một số quy tắc an toàn cá nhân để phòng tránh bị xâm hại.
+Nhận biết được nguy cơ khi bản thân có thể bị xâm hại.


+ Biết cách phịng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại
<b>II. Đồ dùng :</b>


- Hình 38 ,39 SGK.


- Một số tình huống để đóng vai.
<b>III.Hoạt động dạy - học :</b>


Giáo viên Học sinh


1.Bài cũ (5)


-Cần có thái độ đối xử với ngưịi bị nhiễm
HIV và gia đình họ NTN ?


-Nhận xét tổng kết chung.
2.Bài mới :( 25 )


* Cho HS chơi trò chơi khởi động: " Chanh


chua, cua cặp " qua đó GT bài.


<b>* HĐ1:Quan sát thảo luận.</b>


MT:HS nêu được một số tình huống có thể
dẫn đến nguy cơ bị xâm hại và những điểm


- HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cần chú ý đẻ phòng tránh bị xâm hại.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm: Quan sát
các hình SGK trả lời câu hỏi:


-Nêu tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị
xâm hại ?


-Bạn có thể làm gì để phịng tránh nguy cơ
bị xâm hại ?


-Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển thảo
luận.


-Cho các nhóm báo cáo kết quả.
- Tổng kết rút kết luận:( SGK)


<b>* HĐ2:Đóng vai ứng phó người bị xâm hại</b>
MT:Rèn luyện kĩ năng ứng phó với nguy cơ
bị xâm hại. Nêu được các qui tắc an tồn cá
nhân.



- Giao nhiệm vụ cho các nhóm


-Nhóm 1 :Phải làm gì khi có người lạ tặng
q cho mình ?


-Nhóm 2 : Phải làm gì khi có người lạ muốn
vào nhà ?


Nhóm 3 : Phải làm gì khi có người trêu
chọc hoặc có hành vi gây bối rối, khó chiụ
đối với bản thân ?


+ Nhóm trưởng điều khiển hoạt động
-Nhân xét tình huống rút kết luận :
<b>* HĐ3:Vẽ bàn tay tin cậy</b>


MT:HS liệt kê được danh sách những người
có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ
khi bản thân bị xâm hại.


- HD HS làm việc cá nhân


-X bàn tay của mình vẽ lên tờ giấy. Trên
mỗi ngón tay ghi tên một người mà tin cậy.
-Vẽ xong trao đổi với bạn bên cạnh.


-Gọi 3-4HS lên lớp trình bày.


* Nhận xét liên hệ mở rộng cho HS, rút kết


luận ( trang 39 SGK )


- Nêu lại ND bài, liên hệ cho HS thực tế
trên địa bàn nơi các em ở.


3. Củng cố dặn dò: (5)
- Nhận xét tiết học .
- Dặn dò tiết sau.


* Thảo luận nhóm.


-Quan sát các hình 1,2,3 trang
38 SGK trả lời câu hỏi.


-Thảo luận theo tranh các tình
huống.


-Làm việc ghi ý kiến theo
nhóm.


-Lần lượt các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận.


-Nhận xét nhóm bạn rút kết
luận .


-Nêu lại kết luận .


-Liên hệ thực tế nơi các em
đang ở.



- Lớp làm việc theo nhóm3,
đóng 3 tình huống.


-Nhóm trưởng điều khiển các
thành viên trong nhóm thảo
luận đêû đóng tình huống
-Lần lượt các nhóm lên đóng
các tình huống .


-Nhận xét các tình huống, rút
kết luận cho tình huống.


- Lấy giấy và vẽ bàn tay mình
trên giấy.


-Ghi tên trên các ngón tay mà
mình vừa vẽ xong.


-Trao đổi 2 bạn một, tranh luận
cùng nhau.


-2,4 hs lên trình bày.


-rút kết luận, Đọc ghi nhớ
SGK.


- 3-4 HS nêu lại nội dung bài.
-Chuẩn bị bài sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tiết 1: THỂ DỤC
<b>GV bộ môn dạy.</b>



---Tiết 2: KĨ THUẬT


Bài. Luộc rau
I Mục tiêu:


- Biết cách thực hiện công việc chuẩn bị và các bước luộc rau.
- Biết liên hệ với việc luộc rau ở gia đình.


II. Đồ dùng:


- Một vài loại rau. Nồi, đũa, chậu .
III. Hoạt động dạy học:


1. Bài cũ:


- Để nấu cơm ngon cần lưu ý điều gì?
- HS trả lời, gv nhận xét ,cho điểm.
2. Bài mới:


- Giới thiệu bài.


 Hoạt động 1: Tìm hiểu cách thực hiện các cơng việc chuẩn bị luọc rau.
- Nêu tên các nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để luộc rau?


- HS quan sát H1( SGK) trả lời.



- HS quan sát H2: Nêu cách sơ cheá rau?


- Gọi HS lên bảng thực hiện các thao tác sơ chế rau.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu cách luộc rau.


- Yêu cầu HS đọc mục 2SGK và quan sát H3 : Nêu cách luộc rau?
- HS thảo luận N4 và nêu.


- Các nhóm trình bày. GV nhận xét, bổ sung.
 Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập.


- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học tập cho HS.
IV. Hoạt động nối tiếp:


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò tiết sau.



---Tiết3: LUYÊN TIẾNG VIỆT


Bài. Luyện từ và câu
I. Mục tiêu:


- HS nắm được các từ chỉ sự vật hiện tượng của thiên nhiên
- Hiểu nghĩa của các câu thành ngữ, tục ngữ.


II. Hoạt động dạy học:


* HĐ1: GV giới thiệu mục tiêu tiết học.



* HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập ở vở “Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng việt”
- Gọi hs đọc bài tập 1.


+ Thiên nhiên là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Bài2: Dùng từ trong ngoạc đơn để điền vào chỗ trống cho thích hợp.
+ GV hướng dẫn và lưu ý hs( mỗi vùng có thể dùng một vài loại nước)
+ HS làm bài tập vào vở.


+ 1 HS làm vào bảng phụ.
+ GV chữa bài.


- Bài3: HS nối các miền tự nhiên ở cột trái với đặc điểm của nó ở cột bên phải
+ Gọi hs lên bảng làm bài- Cả lớp làm vào vở


+ GV chữa bài.


- Bài 4: ? Đặc trưng của vùng núi phía Bắc là gì?
+ HS tự làm bài tập


-Bài5: Vẻ đẹp “Trước cổng trời” được tác giả miêu tả trong bài là vẻ đẹp gì?
( Vẻ đẹp của thiên nhiên hoang sơ hào quyện với con người chất phác)


- GV chấm, chữa bài.
III.Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Ra bài tập về nhà.


<i>Thứ Sáùu, ngày 23 tháng 10 nm 2009</i>
<b>Bui sỏng</b>



Tieỏt1: Luyện từ và câu.


Baứi. Đại từ




<b> Mơc tiªu:</b>


-Hiểu đại từ là từ dùng để xng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ ( hoặc
cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu để khỏi lặp .


- Nhận biết đợc một số đại từ thờng dùng trong thực tế; bớc đầu biết dùng đại từ để
thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần.




<b> Hoạt động dạy học</b>:<b> </b>




<b> Bài cũ</b>:<b> </b>HS đọc đoạn văn tả một cảnh đẹp ở quê em hoặc nơi em sinh sống.


<b> Bµi mới</b>:<b> </b>


<b>* HĐ 1</b>:Giới thiệu bài.


<b>* HĐ 2:</b>Phần nhận xÐt:
Bµi tËp 1:



-HS đọc BT 1 phần nhận xét thảo luận nhóm 2 ,trả lời câu hỏi trong SGK
-HS trình bày .


-GV kÕt luËn :


+Những từ in đậm ở đoạn a(tớ,cậu) đợc dùng để xng hô.


+Từ in đậm ở đoạn b(nó) dùng để xng hơ,đồng thời thay thế cho danh từ(chích
bơng) trong câu cho khỏi lặp lại từ đó.


+Những từ nói trên đợc gọi là đại từ.
Bài tập 2: Thực hiện tơng tự BT 1.


-Từ vậy thay cho từ thích;từ thế thay cho từ quý
<i>-Vậy và thế cũng là đại từ.</i>


- Vởy những từ nh thế nào gọi là đại từ?


<b>* HĐ 3:Phần ghi nhớ</b>:HS đọc và nhắc lại ni dung cn ghi nh trong SGK.


<b>* HĐ 4:Phần luyện tập.</b>


-HS làm bài tập trong VBT.
-HS chữa bài.


Bi 3:GV cn cân nhắc để tránh thay thế từ chuột bằng quá nhiều từ nó,làm cho từ
nó bị lặp nhiều,gây nhàm chỏn.





<b> Củng cố,dặn dò</b>:<b> </b>


-Mt vi HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về đại từ.
-GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>


---Tiết2: TẬP LÀM VĂN


Bài. Luyện tập thuyết trình tranh luận
I. Mục tiêu:


-Bước đầu biết cách mở rộng lí lẽ và dẫn chứng để thuyết trình, tranh luận về
một vấn đề đơn giản.


<b>II. Đồ dùng:</b>
-Bảng phụ.


-Một vài tờ phiếu khổ to.
II.Hoạt động dạy – học .


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài cũ


-Em hãy nêu những điều kiện cần khi muốn
tham gia thuyết trình , tranh luận một vấn
đề nào đó ?


-Nhận xét và cho điểm HS.


2 Bài mới:


-Giới thiệu bài.


<b>* HĐ1: HDHS làm bài 1.</b>
-Cho HS đọc yêu cầu baì 1.
-GV giao việc:


-Cho HS làm bài theo nhóm hoặc cá nhân.
-Cho HS trình bày kết quả.


-GV nhận xét và khen nhóm mở rộng lí lẽ
và dẫn chứng đúng, hay, có sức thuyết ….
<b>* HĐ2: HDHS làm bài 2.</b>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài 2.
-GV giao việc:


-Cho HS làm bài GV đưa bảng phụ đã chép
sẵn bài ca dao lên.


-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét và khen những em có ý kiến
hay, có sức thuyết phục đối với người nghe.
3. Củng cố dặn dò


-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà làm lại 2 bài tập vào


vở, về nhà xem lại các bài học để chuẩn bị
kiểm tra giữa học kì


-1 HS lên bảng
-Nghe.


-1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
-HS trao đổi thảo luận, tìm lí lẽ
dẫn chứng để thuýêt phục các
nhân vật còn lại.


-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Lớp nhận xét.


-1 HS khá đọc to lớp lắng nghe.
-HS làm bài.


-Một vài HS trình bày ý kiến.
-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I.Mục tiêu</b>


<b>- Củng cố viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân </b>
theo các đơn vị đo khác nhau.


- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo độ dài , khối lượng , diện tích
<b>II. Đồ dùng </b>


-Bảng phụ.



<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập.


-Viết các số đo dưới dạng số thập phân đã
học.


-Nhận xét chung và cho điểm
<b>2. Bài mới</b>


-Dẫn dắt ghi tên bài.


<b>* Bài 1: Viết các số đo dưới dạng số thập </b>
phân có đơn vị là m


- GV nêu từng bài tốn.
-Nhận xét ghi điểm.


<b>* Bài 2: -Gọi HS đọc đề bài.</b>
-Treo bảng phụ.


-Nhận xét sửa bài.


<b>* Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào </b>
chỗ chấm.



-Nêu yêu cầu của bài.
-Gọi HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét cho điểm.


<b>* Bài 4: Yêu cầu hs làm tương tự bài 3.</b>
- GV chấm, chữa bài.


<b>* Bài 5: - GV hướng dẫn hskhá, giỏi làm </b>
-Túi cam nặng bao nhiêu?


-Quan quan sát 2 đĩa cân đã thăng bằng
chưa? để biết túi cam cân nặng bao nhiêu
nhìn vào đâu?


-Nhận xét chữa bài.
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
-Nhắc lại kiến thức.
Nhắc HS về nhà làm bài.


-2HS lên bảng làm bài.
3m4cm = …….m


2m2<sub> 4dm</sub>2<sub> = …… m</sub>2


2kg15g = ……….kg
-Nhắc lại tên bài học.
-1HS khá đọc đề bài.


-HS làm bài vào bảng con. 1 hs
làm vào bảng lớp.



-Nhận xét bài làm trên bảng.
-1HS đọc đề bài.


-1HS lên bảng làm vào bảng phụ
-Lớp làm vào vở nháp.


-Nhận xét bài làm trên bảng.
-2 HS lên bảng làm, lớp làm bài
vào vở.


42dm4cm= 42,4dm
59cm9mm=56,9cm


-Nhận xét bài làm trên bảng.
-HS làm bài vào vở.


- HS chữa bài.


- HS khaù, giỏi làm bài.
1kg800g


1kg800g = 1800g
1kg800g = 1,8kg


-Nhìn vào khối lượng các quả cân
vì hai đĩa cân thăng bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Sinh ho¹t líp</b>



<b>I. Mục tiêu</b>: Sơ kết tuần đánh giá việc thực hiện kế hoạch tuần qua và đề ra kế
hoạch tuần tới.


II. <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. Líp trëng nhËn xÐt chung


- VỊ nỊ nÕp: + vƯ sinh trùc nhËt


+ Sinh hoạt 15 phút đầu giờ.


, + Thực hiện các quy định của đội nh đồng phục, khăn quàng đỏ.
+ Đi học đúng giờ.


+ Tập hợp ra vào lớp.


- Về việc học tập :


2. Đề ra kế hoạch tuần tới


- ễn tp tốt để chuẩn bị thi giữa kì


- Phong quang trường lớp sạch sẽ
- Thực hiện tốt công tác đội


3. NhËn xÐt cđa GV chđ nhiƯm.



<b>---Buổi chiều:</b>



Tiết 1: ANH VĂN
<b>GV bộ môn dạy</b>



---Tiết2: LUYỆN TỐN


Bài. Ôn tập giữa kì
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập hệ thống hóa kiến thức cho hs chuẩn bị thi gữa kì
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>* HĐ1: GV giới thiệu mục tiêu tiết học:</b>
<b>* HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập sau:</b>


- Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a. Tích của 5 1<sub>4</sub> và 1 <sub>37</sub>3 là:


A. 5 <sub>148</sub>3 B. 6 <sub>41</sub>4 C . 840<sub>128</sub> D. 840<sub>148</sub>
b. Kết quả của phép tính: 4 <sub>6</sub>1 : 2 1<sub>3</sub> laø:


A.2 1<sub>2</sub> B. 75<sub>42</sub> C. 42<sub>75</sub> D.6 2<sub>9</sub>


- Bài2: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là120m .Chiều dài bằng
3


5 chiều rộng. Hỏi diện tích của sân trường đó bằng bao nhiêu mét vng?
Bao nhiêu hec ta?


- Bài3: Mẹ hơn con 30 tuổi ,tuổi con bằng <sub>7</sub>2 tuổi mẹ. Tính tuổi con và tuổi


mẹ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Dặn dò tiết sau




---TiÕt 3 : Tù häc (LuyƯn viÕt)
Bµi<b>. Đất Cà Mau </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS nghe –viết chính xác, đẹp và sạch sẽ tồn bài “ẹaỏt Caứ Mau”
- Trỡnh bay eựp.


<b>II. Hot ng dy v hc</b>


.<b>* HĐ1</b> GV nêu yêu cầu tiết học


* <b>HĐ2</b> Hớng dẫn nghe- viết chính tả


a. Củng cố nội dung bài


- ? Tỏc giả miêu tả những cơn mưa ở Cà Mau như thế nào?
b. Híng dÉn viÕt tõ khã


- Mưa dông,hối hả, mưa rất phũ, phập phều
c. ViÕt chÝnh t¶


- GV đọc cho hs viết chính tả



- theo dâi uèn nắn thêm hs viết chữ còn xấu
d. Thu bài chấm


- GV nhận xét dặn dò.


III. Hot ng ni tip: - Nhận xét tiết học
- Dặn dò : Về nhà luyện viết thêm



---Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ


<b>Hoạt động đội</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ơn tập củng cố kiến thức cho hs từ đầu năm tới nay để thi học kì tốt hơn.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>* HĐ1: GV giới thiệu mục tiêu tiết học</b>
<b>* HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập sau:</b>
- Bài1: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:


+ Hòa thuận / + Vắng vẻ /
+ Vui veû / + Lạnh lẽo /


- Bài2: Gạch dưới các từ nhiều nghĩa trong các câu sau và phân biệt nghĩa mỗi
từ.



+ Nước Hồ Gươm xanh thẳm.
+ Có bột mới gột nên hồ.


+ Người Hồ ở phía Bắc Trung Quốc
- Bài3: Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ “chua”


+ Có vị chua như chanh dấm:
+ Lời nối gay gắt, khó nghe:
- Bài4: Viết một đoạn văn ngắn tả cơn mưa ở quê em.
- HS làm bài vào vở- Gv hướng dẫn thêm em yếu
- GV chấm- chữa bài.


<b>III. Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò tiết sau



---Tiết4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ


Bài. Học chăm , làm nhiều việc tốt
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Phát động phong trào học tốt kính dâng thầy cơ


-HS hiểu được ý nghĩa của ngày 20-11 là ngày tết của các thầy cô giáo .
-HS nỗ lực học tập đạt nhiều điểm tốt dâng tặng thầy cơ nhân ngày 20-11
-Giáo dục HS có ý thức tự giác vươn lên trong học tập .


<b>II.Hoạt động dạy học:</b>



Hoạt động Giáo viên Học sinh


<b>HĐ1: Ý </b>
nghĩa của
ngày 20-11
<b>HĐ2: phát </b>
động phong
trào học tốt
dâng thầy


-Các em có biết ngày 20-11 là
ngày gì không ?


-Em hãy kể những việc làm của
em về lòng biết ơn đối với các
thầy cô giáo ?


-Để biết ơn công lao dạy dỗ của
thầy cơ giáo em cần làm gì ?
-Yêu cầu lớp phó học tập lên
phát động phong trào thi đua


-1 HS trả lời


-3-5 HS nối tiếp nhau kể
-Lớp nhận xét


-3-4 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>




<b>HĐ3: Củng</b>
cố dặn dò


trong tháng


-GV nhận xét về tình hình học
tập của lớp


-Mỗi bạn phấn đấu học tập đạt
nhiều bông hoa điểm 10 dâng
tặng thầy cơ


-Thực hiện khơng nói chuyện
riêng trong giờ học , hăng hái
phát biểu ý kiến xây dựng bài
-Đi học chuyên cần , chuẩn bị
bài chu đáo


Tiết 1: Lun tiÕng viƯt


<b>Luyện đọc din caỷm : Caựi gỡ quyự nhaỏt ?</b>


I<b>. Mơc tiªu</b>: - HS biết diễn tả sự tranh luận sôi nổi cuả ba bạn hs


- Biết cách phân vai đọc diễn cảm bài văn


II. <b>Hoạt động dạy và hc:</b>


<b>* HĐ1</b> : GV nêu yêu cầu tiết học



<b>* H§2</b> : Híng dÉn HS cđng cè néi dung bài


- Nêu nội dung chính của bài.


- ? Các bạn Hùng ,Quý,Nam tranh luận về vấn đề gì?
- ? Thái độ của mỗi bạn khi tranh luận ra sao?


HĐ<b>3</b> : Luyện đọc


- Luyện đọc theo nhóm
- Luyện đọc diễn cảm


* HĐ4. Tổ chức thi đọc din cm


* HĐ5 Củng cố dặn dò




---Tieỏt 2: LUYEN TOán


Baứi. Ôn tập
I. <b>Mơc tiªu</b>:


- Củng cố một số nội dung tốn đã học: Phân số, số thập phân , bảng đơn vị các số
đo, giải tốn có lời văn.


II. <b>Hoạt ng dy v hc:</b>


* <b>HĐ1</b> : GV nêu yêu cầu bài học



* <b>HĐ2</b> : Hớng dẫn ôn tập


+ HS hoàn thành các bài tập sau:


<i>Bài tập 1. Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</i>


a) 4m25cm = ……m b) 9m8cm5mm =<i>………</i>dm
12m 6cm = …...m 4dm 4mm = ………dm
35dm = ……m 9m = ………km
c) 1tấn 3tạ = ……tấn d) 2tấn 64kg = ……….tấn
1,8tấn = ……tấn …kg 0, 165tấn = ……….tạ
133kg = ……tấn 4yến = ……….tấn
Bài tập 2. Khoanh vào chữ đật trớc câu trả lời ỳng


Biết 4 con : Gầ, vịt, ngỗng, thỏ có cân nặng lần lợt là: 18,5kg ; 2,1kg ; 3,6 kg;
3000g.


Trong bèn con vËt trªn, con vËt vËt cân nặng nhất là:
A. Con gµ B. Con vịt


C. Con ngỗng D. Con thá


Bài tập 3. Tính diện tích một hình thoi có đờng chéo thứ nhất là 24dm, đờng chéo
thứ hai bằng 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài tập 4. Một ô tô đi hết quảng đờng dài 54km cần có 6l xăng. Hỏi ơ tơ đó đi hết
quảng đờng dài 216 km thì cần có bao nhiêu lít xăng?


Bµi tËp 5. TÝnh theo cách thuận tiện nhất:


a) 36<i>ì</i>45<i>ì</i>63


12<i>ì</i>7<i>ì</i>15 b)


100<i>×</i>24<i>×</i>8
16<i>×</i>48<i>×</i>25


- GV hướng dẫn hs làm bài tập


- Hs làm bài tập vào vở


* H§3 ChÊm chữa bài




---
---Tit 3: LUYN TON


Baứi. Luyeọn taọp
I. Muùc tieõu:


- Củng cố kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Rèn luyện kĩ năng giải toán cho hs.


II.Hoạt động dạy học:


* HĐ1: GVgiớ thiệu mục đích yêu cầu tiết học.
* HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập.


- Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.



a. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 56km 9m=...km là:
A. 56,9 B. 56,09 C. 56,009 D. 56,900
b. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của750mm = ....m là:


A. 7,50 B. 75,0 C. 0,075 D. 0,75
- Bài 2: Tính:


a. ( 18 1<sub>2</sub> + 5 3<sub>8</sub> - 7 <sub>24</sub>5 ) : 16 <sub>3</sub>2 =
b. 6<sub>7</sub> 5<sub>3</sub> : <sub>7</sub>2 =


- Bài3: Một cửa hàng có 150 kg gạo. Buổi sáng cửa hàng đó bán được <sub>5</sub>2 số
gạođó, buổi chiều bán được 5<sub>6</sub> số gạo còn lại . Hỏi cửa hàng còn lại bao
nhiêu kg gạo?


- GV hướng dẫn hs làm bài tập
- HS làm bài vào vở


</div>

<!--links-->

×