Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

LUYEN CHUONG 3 Lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LUYỆN CHƯƠNG III – AMIN, AMINOAXIT, PROTEIN


<i><b>Các bài tự luận </b></i>



.


<i><b>Bài 1: Có một lọ hố chất, trên nhãn ghi cơng thức đã bị mờ, đoán là C</b></i><sub>6</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>3</sub>Cl. Hãy nêu phương pháp hoá học xác định cơng thức đó có
đúng khơng?


<i><b>Bài 2. ĐH-A-06: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức B bằng một lượng khơng khí vừa đủ. Dẫn tồn bộ hỗn hợp khí sau phản ứng</b></i>


vào bình đựng dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub> dư, được 6 gam kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thốt ra khỏi bình.
a) Tìm cơng thức phân tử của B;


b) Viết các công thức cấu tạo có thể có của B và gọi tên.


<i><b>Bài 3: ĐHQG TPHCM 99 Một muối A có cơng thức C</b></i><sub>3</sub>H<sub>10</sub>O<sub>3</sub>N<sub>2</sub>. Lấy 14,64 gam A cho phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phận hơi có một chất hữu cơ B bậc 1. Trong chất rắn chỉ có các hợp chất vơ
cơ. Tính khối lượng chất rắn và viết công thức cấu tạo của B


<i><b>Bài 4 (Khối A – 2003) A là chất hữu cơ không tác dụng với Na. Thủy phân A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối của α-aminoaxit</b></i>


(aminoaxit có mạch cacbon khơng phân nhánh chứa một nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl) và một rượu đơn chức. Thủy phân hoàn toàn một
lượng chất A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn, thu được 1,84 gam một rượu B và 6,22 gam chất rắn khan C. Đun nóng lượng
rượu B trên với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho toàn bộ chất rắn C tác dụng với


dung dịch HCl dư rồi cô cạn, thu được chất rắn khan D. Q trình cơ cạn khơng xảy ra phản ứng.
1. Tìm cơng thức phân tử và viết cơng thức cấu tạo của A.


2. Tính khối lượng chất rắn D.


<i><b>Bài 4 </b></i>

Một chất hữu cơ A có cơng thức C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ, thu đợc muối B và khí C làm xanh



giấy quỳ ớt. Cho B tác dụng với NaOH rắn, đun nóng đợc CH4. Xác định công thức cấu tạo của A. Viết các phơng trình phản ứng.



<i>Một số bài trắc nghiệm.</i>


<b>Câu 1. Thuỷ phân hợp chất:</b>


H2N - CH2 - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH2 - COOH


\CH2-COOH \CH2-C6H5


thu được các aminoaxit nào sau đây:


<b> A. H</b>2N – CH2 –CH2<b> -COOH B*. HOOC – CH</b>2 - CH(NH2)-COOH


<b> C. C</b>6H5 - CH(NH2)- COOH <b>D. CH</b>3 - CH(NH2)- COOH


<b>Câu 2. Hợp chất C</b>3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Br2. Cơng thức cấu tạo hợp lí của hợp chất là


A. CH3-CH(NH2)-COOH B.CH2(NH2)-CH2-COOH


C*. CH2=CH-COONH4 D. CH3-CH2-COONH4


<i><b>Câu 3. Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd: glyxin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dd</b></i>


là?


A*. Quỳ tím, dd iốt, Cu(OH)2. B. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)2.


C. HCl, dd iốt, Cu(OH)2. D. HCl, dd iốt, NaOH.


<i><b>Câu 4. Thủy phân hợp chất:</b></i>



Aninoaxit thu được là:


A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH


C. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH D*. Hỗn hợp A, B, C.


<b>Câu 5. Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)</b>2 ; CH3OH ; H2N-CH2-COOH; HCl, Cu, CH3NH2,


C2H5OH, Na2SO4, H2SO4.


A. 4 B.5 C.6 D*.7


<b>Câu 6. Thủy phân đến cùng protein thu được</b>


A. Các aminoaxit B. aminoaxit C*. Hỗn hợp các aminoaxit D. Các chuỗi polipeptit


<i><b>Câu 7. Mô tả hiện tượng nào dưới đây là khơng chính xác?</b></i>


A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dd lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.


B*. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dd NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng .


C. Đun nóng dd lịng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dd.
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.


<b>Câu 8 (CĐ09) : Chất X có cơng thức phân tử C</b>4H9O2N . Biết :


X + NaOH  Y + CH4O



Y + HCl (dư)  Z + NaCl


Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là


A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH


B*. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH


D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH


<b>Câu 9(CĐ09): Chất X có cơng thức phân tử C</b>3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là


A. axit -aminopropionic B. mety aminoaxetat


C. axit - aminopropionic D*. amoni acrylat


<b>Câu 10-ĐHA-09: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là</b>


A*. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl.


C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.


<b>Câu 11. Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các tripeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng các tripeptit được tạo bởi các </b>


aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được
là <b>A*. 18,6375 gam</b> <b>B. 19,5535 gam</b>


<b>C. 23,2225 gam</b> <b>D. 20,7735 gam</b>



<b>Câu 12. Một hợp chất hữu cơ X có tỉ lệ khối lượng C:H:O:N = 9: 1,75: 8: 3,5 tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 và mỗi trường </b>


hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một đồng phân Y của X cũng tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 nhưng đồng phân này có khả
năng làm mất màu dd Br2. Cơng thức phân tử của X và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:


A. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; H2N-CH2-COO-CH3


B*. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; CH2=CH-COONH4


C. C2H5O2N; H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-NO2


D. C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH; CHC-COONH4


<i><b>Câu 13. (X) là hợp chất hữu cơ có thành phần về khối lượng phân tử là 52,18%C, 9,40%H, 27,35%O, còn lại là N. Khi đun nóng với dd NaOH</b></i>


thu được một hỗn hợp chất có cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả


năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3(CH2)4NO2 B*. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3


C. NH-CH2-COO=CH(CH2)3 D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5


<i><b>Câu 14. X là - aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH</b></i>2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3g X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95g muối


clohiđrat của X. CTCT thu gọn của X là:


A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH


C. H2NCH2CH2COOH D*. CH3CH2CH(NH2)COOH



<i><b>Câu 15. A là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C</b></i>5H11O2N. Đun A với dd NaOH thu được một hh chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu


cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t0<sub> thu được chất C bền trong dd hỗn hợp của AgNO</sub>


3 và NH3. CTCT của A là:


A. CH3(CH2)4NO2 B. H2NCH2COOCH2CH2CH3


C*. H2NCH2COOCH(CH3)2 D. H2NCH2CH2COOC2H5


<b>Câu 16. Este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với H</b>2 bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3g X thu được 8,1


g H2O và 1,12 lít N2(đktc). CTCT thu gọn của X là:


A. H2N-(CH2)2-COO-C2H5 B*. H2N-CH2-COO-C2H5


C. H2N-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH(CH3)-COOC2H5


<i><b>Câu 17. hợp chất hữu cơ X có chứa 15,7303% nguyên tố N; 35,9551% nguyên tố O về khối lượng và cịn có các ngun tố C và H. Biết X có </b></i>


tính lưỡng tính và khi dd X tác dụng với dd HCl chỉ xảy ra một phản ứng duy nhất. CTCT thu gọn của X là:


A. H2NCOOCH2CH3 B. H2NCH2CH(CH3)COOH


C*. H2NCH2CH2COOH D*. H2NCH2COOCH3


<i><b>Câu 18. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối bằng 89 đc.C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol CO</b></i>2


0,5 mol N2 và a mol hơi nước. CTPT của hợp chất đó là?



A. C4H9O2N B. C2H5O2N


C*. C3H7NO2 D. C3H5NO2


<i><b>Câu 19. X là - aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH</b></i>2 và một nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 30,7g muối


của X. CTCT thu gọn của X có thể là:


A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH


C. H2NCH2CH2COOH D*. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH


<b>Câu 20. Chất A có phần trăm các nguyên tố C,H, N, O lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73%, còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ </b>


hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là:


A*. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH


C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH


<b>Câu 21 (CĐ09): Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có</b>


trong phân tử X là


A. 45 B*. 382 C. 328 D. 479


<b>Câu 22- ĐHA-09: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m</b>1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với


dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2–m1=7,5. Công thức phân tử của X là A. C4H10O2N2. B*. C5H9O4N.



C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N.


<b>Câu 23-ĐHA-09: Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C</b>4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một


chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước
brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


A. 8,2 B. 10,8 C*. 9,4 D. 9,6


<b>Câu 24-ĐHB-09: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 29,75 B. 27,75 C*. 26,25 D. 24,25


<b>Câu 25 : Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là :</b>


A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4). C. (2) < (3) < (1) < (4). D*. (3) < (2) < (1) < (4).


<b>Câu 26 : Hợp chất A có công thức phân tử CH</b>6N2O3. A tác dụng được với KOH tạo ra một bazơ và các chất vô cơ. CTCT của A là


A. H2N – COO – NH3OH. B. CH3NH3+NO3-.


C. HONHCOONH4. D. H2N-CHOH-NO2.


<b>Câu 27 : Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:</b>


+ Thủy phân hoàn tồn 1 mol A thì thu được các - amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.


+ Thủy phân khơng hồn tồn A, ngồi thu được các amino axit thì cịn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly ; Gly- Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val.



A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.


C*. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.


<b>Câu 28 : Thuỷ phân khơng hồn tồn tetra peptit (X), ngồi các - amino axit cịn thu được các đi petit: Gly-Ala; Phe-Va; Ala-Phe. </b>


Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.


A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Ala-Val-Phe-Gly.


C. Gly-Ala-Val-Phe D*. Gly-Ala-Phe – Val.


<b>Câu 29 : Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây:</b>


A. Chỉ dùng I2. B. Chỉ dùng Cu(OH)2.


C*. Kết hợp I2 và Cu(OH)2. D. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3.


<b>Câu 30 : Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit.</b>


A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-NH-CH2-COOH.


C*. CH3–CH2-CO- NH2 D.HOOC-CH2(NH2)-CH2COOH.


<b>Câu 31 : Amino axit có bao nhiêu phản ứng cho sau đây : phản ứng với axit, phản ứng với bazơ, phản ứng tráng bạc, phản ứng trùng hợp,</b>


phản ứng trùng ngưng, phản ứng với ancol, phản ứng với kim loại kiềm.


A. 3 B.4 C*.5 D.6



<b>Câu 32 : Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin </b>

   

<i>NaOH</i> X

  

<i>HCl</i>

Y. Chất Y là chất nào sau đây:


A. CH3-CH(NH2)-COONa. B. H2N-CH2-CH2-COOH.


C*. CH3-CH(NH3Cl)COOH D.CH3-CH(NH3Cl)COONa.


<b>Câu 33 : Cho 4,5 gam etylamin (C</b>2H5NH2) tác dụng vừa đủ vớii axit HCl. Khối lượng muối thu được là


A*. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam


<b>Câu 34 : Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là</b>


A*. 1,86g. B. 18,6g. C. 8,61g. D. 6,81g.


<b>Câu 35 : Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X</b>


có thể là :


A. axit glutamic. B. valin. C. glixin D*. alanin.


<b>Câu 36 : 1 mol -aminoaxit X tác dụng vứa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. CTCT của X là</b>


A*. CH3 – CH(NH2) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 –COOH.


C. NH2 – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH(NH2) –COOH.


<b>Câu 37 : Khi trùng ngưng 13,1g axit -aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư người ta thu được m gam polime và 1,44g</b>


nước. Giá trị m là



A. 10,41g. B*. 9,04g. C. 11,02g. D. 9,20g.


<b>Câu 38 : Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl được 5,96g muối. </b>
<b>I. Thể tích N</b>2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp A là


A. 0,224 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lít. D*. 0,896 lít.


<b>II. Nồng độ dung dịch HCl là:</b>


A. 0,02M B*. 0,2M C. 0,12M D. 0,4M


<b>Câu 39 : Cho 17,7g một ankylamin tác dụng với dd FeCl</b>3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của ankylamin là


A. C2H7N. B*. C3H9N. C. C4H11N. D. CH5N.


<b>Câu 40. Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, khơng màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO</b>2


và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đo có cơng thức phân tử như thế nào?


A. C2H7N B. C6H13N C*. C6H7N D. C4H12N2


<b>Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140ml CO</b>2 và 250ml hơi nước


(các thể tích đo ở cùng điều kiện).


<b>I. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là</b>


A. C2H4 và C3H6 B. C2H2 và C3H4


C*. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8



<b>II. Thành phần % thể tích của ba chất trong hỗn hợp theo độ tăng phân tử khối lần lượt bằng bao nhiêu? </b>


A. 20%; 20% và 60% B. 25%; 25% và 50%


C. 30%; 30% và 40% D*. 60%; 20% và 20%


<b>Câu 42. Đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức chưa no có một liên kết đôi ở mạch cacbon ta thu được CO</b>2 và H2O theo tỉ lệ mol = 8:9. Vậy


công thức phân tử của amin là công thức nào?


A. C3H6N B*. C4H9N C. C4H8N D. C3H7N


<b>Câu 43. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được </b>


2,98g muối. Kết luận nào sau đây khơng chính xác.
A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M.
B. Số mol của mỗi chất là 0,02mol


C. Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N


D*. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin


<b>Câu 44. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết </b>


hiệu suất mỗi giai đoạn 78%?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 45. Cho một hỗn hợp A chứa NH</b>3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng với


đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng bao nhiêu?



A. 0,01 mol; 0,005mol và 0,02mol
B. 0,005 mol; 0,005mol và 0,02mol
C. 0,05 mol; 0,002mol và 0,05mol.
D. 0,01 mol; 0,005mol và 0,02mol


<b>Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của axit aminoaxetic, thu được tỉ lệ số mol CO</b>2 : H2O là 6 : 7. Các CTCT có thể có của X là


A. CH3CH(NH2)COOH ; H2NCH2CH2COOH.


B. CH3CH2CH(NH2)COOH ; H2NCH2CH2CH2COOH.


C. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH; H2N[CH2]4COOH.


D. CH3[CH2]3CH(NH2)COOH ; H2N[CH2]5COOH.


<b>Câu 47. Este X được điều chế từ aminoaxit và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 51,5 . Đốt cháy hồn tồn 10,3 gam X thu được </b>


17,6gam khí CO2, 8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây?


A*. H2N- CH2 - COO-C2H5. B. H2N- CH(CH3)- COO-


C. H2N- CH2 CH(CH3)- COOH D. H2N-CH2 -COO-CH3


<b>Câu 48. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH</b>2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối.


Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?


A. H2N- CH2-COOH B*. CH3- CH(NH2)-COOH.



C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 49. Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67% 42,66%, 18,67%. Tỉ khối hơi của A so với khơng khí nhỏ</b>


hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dd HCl, A có cơng thức cấu tạo như thế nào ?
A*. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH


C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH


<b>Câu 50. DD X gồm HCl và H</b>2SO4 có pH=2. Để trung hoà hoàn toàn 0,58g hỗn hợp 2 amin no đơn chức bậc 1 ( nC ≤ 4) phải dùng 1 lít dd X.


Cơng thức của 2 amin có thể là


A. CH3NH2 và C4H9NH2. B. C2H5NH2 và C4H9NH2.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×