Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 1 tiet de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tr</b>

<b>ườ</b>

<b>ng THCS L</b>

<b>ươ</b>

<b>ng Th Vinh. KI M TRA 1 TI T</b>

<b>ế</b>

<b>Ể</b>

<b>Ế</b>


H và tên

<b>:……… </b>

<b>Mơn: V t Lí 8. ậ</b> <b>Đề 2</b>


L p

: 8A


<b>I M</b>



<b>Đ Ể</b>

<b>L I PHÊ C A TH Y GIÁO</b>

<b>Ờ</b>

<b>Ủ</b>

<b>Ầ</b>



<b>I. Trắc nghiệm. (3 điểm)</b>


<b>Câu 1 : Làm thế nào để biết ai chạy nhanh , chạy chậm? Hãy chọn câu đúng nhất </b>


A ) Căn cứ vào quãng đường chuyển động B ) Căn cứ vào thời gian chuyển động
C ) Căn cứ vào quãng đường thời gian chuyển động


<b>D ) Căn cứ vào quãng đường mỗi người chạy được trong một khoảng thời gian nhất định </b>


<b>Câu 2.72km/h tương ứng bao nhiêu m/s? Hãy chon câu đúng ?</b>


A ) 15m/s C ) 25m/s
<b>B ) 20m/s </b> D ) 30m/s


<b>Câu 3 : Đơn vị vận tốc? Hãy chọn câu đúng </b>


A.km.h B.s/m C.m.s D.km/h


<b>Câu 4 : Môt người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc không đổi 15km/h . Hỏi quãng đường đi được</b>


<b>bao nhiêu km ? Hãy chọn câu đúng </b>



<b>A ) 10km </b> C ) 15km


B ) 40km D) Một giá trị khác


<b>Câu 5: Khi vật rơi xuống , tác dụng của trọng lực đã làm cho đại lượng vật lí nào thay đổi ?</b>


A )Khối lượng C )Trọng lượng
B )Khối lượng riêng <b>D )Vận tốc </b>
<b> Câu 6 : Trong các cách làm sau đây , cách làm nào giảm được lực ma sát ?</b>


A ) Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B ) Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc


<b>C ) Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc </b> D ) Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc và lực ép


<b>II. Tự luận. (7 điểm).</b>


<b>Câu 1.(4điểm). Từ hai địa điểm A và B cách nhau 60 km. Hai xe chuyển động từ hai địa điểm</b>


A và B chúng chuyển động ngược chiều nhau. Xe xuất phát từ A đi với vận tốc 45 km/h. Xe
xuất phát từ B đi vói vận tốc 35 km/h. Hỏi :


a. Sau bao lâu thì hai xe gặp nhau?


b. Hai xe gặp nhau ở đâu? Chúng cách A bao nhiêu km?


<b>Câu 2.(2điểm). Một vật chịu đồng thời các lực tác dụng vào vật như hình sau:</b>


Hãy diễn tả bằng lời các yếu tố của từng lực.
F3



F2 F1


F4 10N


<b>Câu 3. (1điểm). Khi đi xe xuống dốc, để giảm tốc độ của xe, ta nên thắng bánh xe sau hay </b>


bánh trước ? Tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phần I. Trắc nghiệm. (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.


Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6


D B D A D C


Phần II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1. (4 điểm)


Tóm tắt. 0,5 điểm


S= 60 km


V1= 45 km/h; V2=35 km/h


a. t=?
b. SA=?


Giải


a. Gọi t thời điểm 2 xe gặp nhau. 0,5 điểm
Gọi SA, SB là quãng đường 2 xe đi được



Ta có:


SA= V1.t = 45.t 0,5 điểm


SB= V2. t= 35.t 0,5 điểm


Khi 2 xe gặp nhau : 0,5 điểm


S= SA+ SB


60 = 45 t + 35 t
t= 2/3 h


Sau 2/3 h thì hai xe gặp nhau 0,5 điểm
b. Thay t= 2/3 h vào SA= 45 t 0,5 điểm


Ta được : SA= 45. 2/3 =30 km


Hai xe gặp nhau cách A 30 km. 0,5 điểm
Câu 2. (2 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm.


- Lực F1 : điểm đặt trên vật, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 40 N


- Lực F2 : điểm đặt trên vật, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, cường độ 30 N


- Lực F3 : điểm đặt trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên, cường độ 10 N.


- Lực F4 : điểm đặt trên vật, phương thăng đứng, chiều từ dưới trên hướng xuống, cường



độ 20N
Câu 3. (1 điểm).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×