Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

«n tëp ho¸ 11buæi 2 ¤n tëp ho¸ häc 11 «n tëp ho¸ 11buæi 2 hi®rocacbon ankan c«ng thøc ph©n tö ®ång ph©n danh ph¸p ankan d¹ng 1 biön luën t×m c«ng thøc ph©n tö cña hi®rocacbon bµi 1 t×m c«ng th

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.32 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ơn tập hố 11(Buổi 2)</b>


<b>hiđrocacbon (ankan)</b>


Cơng thức phân tử, đồng phân, danh pháp ankan.



<i><b>D¹ng 1: BiƯn ln tìm công thức phân tử của hiđrocacbon.</b></i>


<i><b>Bài 1: Tìm công thức phân tử của các hiđrocacbon có khối lợng mol phân tử tơng ứng là: 30,</b></i>


42, 40, 78, 58.


<i><b>Bi 2: Tìm cơng thức phân tử của các hiđrocacbon có công thức đơn giản sau: C</b></i>2H5, C3H7, CH4.


<i><b>Dạng 2: Danh pháp, đồng phân ankan.</b></i>


<i><b>Bài 1: Viết công thức các đồng phân ankan có cơng thức phân tử C</b></i>6H14 và đọc tờn.


<i><b>Bài 2: Đọc tên các ankan sau.</b></i>


CH<sub>3</sub> - CH - CH - CH - CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>. CH<sub>3</sub>. CH<sub>3</sub>.


CH<sub>3</sub> - CH<sub>2</sub> - CH - CH<sub>2</sub> - CH<sub>2</sub> - CH - CH - C - CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>. CH<sub>3</sub>.CH3. CH3.


CH<sub>3</sub>.


a. <sub>b.</sub>


TÝnh chÊt ho¸ häc cđa ankan.



<i><b>Dạng 3: Tính chất chung.</b></i>



<i><b>Bài 1: Viết các phản ứng theo c¸c d·y biÕn ho¸ sau:</b></i>


a. Butan  Etan  Etylclorua  Butan  Metan.
b. Axit axetic  Natri axetat  Metan  Axetilen.


<i><b>Bµi 2: (2.9 - PPGHH 11 - 57)</b></i>


ViÕt ph¶n øng x¶y ra, cho biÕt s¶n phÈm chính của phản ứng trong các trờng hợp sau:
a. Lấy 1mol isobutan ®un nãng víi 1 mol brom.


b. LÊy 1 mol isobutan cho t¸c dơng víi 1 mol Cl2 chiÕu sáng.


c. Nung nóng isobutan với xúc tác Cr2O3 tạo isobutilen.


d. Đốt isobutan trong không khí.


<i><b>Dạng 4: Phản ứng thế của ankan.</b></i>


<i><b>Bµi 1: Ankan X cã cacbon chiÕm 83,33% khèi lợng phân tử.</b></i>


a. Tìm công thức phân tử, viết công thøc cÊu t¹o cđa X?


b. Khi cho X tác dụng với brom đun nóng, có chiếu sáng có thể tạo ra đợc 4 dẫn xuất
monobrom. Viết công thức cấu tạo và gọi tên X?


<i><b>§A: a. C</b><b>5</b><b>H</b><b>12</b></i>


<i><b>Bài 2: Ankan X có công thức phân tử C</b></i>5H12 khi tác dụng với clo thu đợc 3 dẫn xuất monoclo.



Hỏi: Khi tách hiđro từ X có thể tạo mấy anken đồng phân cấu tạo của nhau?


<i><b>Bài 3: Cho butan tác dụng với clo khi có chiếu sáng thu đợc hỗn hợp 2 sản phẩm ng phõn</b></i>


của nhau chứa một nguyên tử clo trong phân tử.


Viết phơng trình hoá học, gọi tên sản phẩm tạo thành và cho biết sản phẩm chính của phản øng.


<i><b>Bµi 4: (5.8 - GTHH 11- 106)</b></i>


Cho hiđrocacbon A tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, chỉ thu đợc một dẫn xuất chứa
brom có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Xác định công thức phân tử, viết các cơng thức cấu
tạo có thể có và xác định cơng thức cấu tạo đúng của A.


<i><b>§A: C</b><b>5</b><b>H</b><b>12</b></i>


<i><b>(Trích đề TS Đại học - Cao Đẳng năm 2004, khối B)</b></i>
<i><b> Bài 5: (VD - PPGHH 11- 53)</b></i>


Cho ankan X tác dụng với clo có chiếu sáng thu đợc dẫn xuất Y. Phân tích 3,225 gam Y có mặt
của AgNO3 thu đợc 7,175 gam kết tủa. Tỷ khối hơi của dẫn xut i vi khụng khớ


là 2,2241. Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của X và Y?


<i><b>ĐA: X: C</b><b>2</b><b>H</b><b>6</b><b>, Y: C</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>Cl</b></i>


<i><b>Bài 6: (2.11 - PPGHH 11 - 57 )</b></i>


Cho m gam ankan A tác dụng với clo chiếu sáng chỉ thu đợc một dẫn xuất monoclo duy nhất B
có khối lợng 8,52 gam. Để trung hồ hết khí HCl cần 80ml dung dịch NaOH 1M.



Xác định cơng thức cấu tạo A, B.


<i><b>§A: CTPT cđa A: C</b><b>5</b><b>H</b><b>12</b></i>


<i><b>Dạng 4: Phản ứng tách của ankan.</b></i>
<i><b>Bài 1: (VD - PPGHH 11 _ 54) </b></i>


Thực hiện phản ứng tách H2 của akan A thu đợc hỗn hợp hai hiđrocacbon B và C. Đốt cháy


hồn tồn 4,48 lít B hoặc C đều thu đợc 17,92 lít CO2 và 14,4 gam H2O. Tìm cơng thức cấu tạo


cđa A, B,C vµ viết phản ứng tách hiđro của ankan A, cho biết sản phẩm chính của phản ứng.


<i><b>ĐA: CTPT của A: C</b><b>4</b><b>H</b><b>10</b></i>


<i><b>Dạng 5: Phản ứng cháy của ankan.</b></i>
<i><b>Bài 1:(VD</b></i>1 - PPGHH 11 - 55)


Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon rồi cho sản phẩm cháy qua bình (1) dụng P2O5, sau ú


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>ĐA: C</b><b>5</b><b>H</b><b>12</b></i>


<i><b>Bài 2: (VD</b></i>2 - PPGHH 11 - 56)


Đốt cháy một hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon A, B đồng đẳng liên tiếp nhau thu đợc <i>V</i>CO2


<i>V<sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i>=


12


23


.


Tìm công thức phân tử A, B và % thể tích của hai hiđrocacbon này.


<i><b>ĐA: CTPT của 2 hiđrocacbon là: CH</b><b>4</b><b>(90%) và C</b><b>2</b><b>H</b><b>6</b><b>(10%)</b></i>


<i><b>Bài tập trắc nghiệm.</b></i>


<i><b>Bài 1:(5.18 - GTHH 11 - 107)</b></i>


Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu đợc số mol CO2 bằng một nửa số mol nớc. X có CTPT


lµ:


A. C2H4 B. C2H6 C. C3H8 D. CH4


<i><b>Bài 2: (5.23 - GTHH 11 - 108)</b></i>


Đốt cháy x lít metan, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu


c 10 gam kết tủa. Thể tích x có thể là:


A. 4,48 lÝt B. 2,24 lÝt C. 6,72 lÝt D. 2,24 lít hoặc 6,72 lít.


<i><b>Bài 3: (5.21 - GTHH 11 - 108) </b></i>


Công thức của một hiđrocacbon M mạch hở có dạng (CxH2x+1)n. Giá trị của n là:



A. 4 B. 2 C. 3 D. 6


<i><b>Bµi 4: (5.25 - GTHH 11- 108)</b></i>


Khi cho metylxiclopentan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng. Số dẫn xuất monoclo
thu đợc là:


A. 6 s¶n phÈm B. 5 s¶n phÈm C. 4 s¶n phÈm D. 3 sản phẩm


<i><b>Bài 5: (5.20 - GTHH 11 - 108)</b></i>


Đốt 5cm3<sub> một hiđrocacbon no X bằng oxi d. Sản phẩm sau phản ứng cho hơi nớc ngng tụ còn</sub>


32,5cm3<sub> trong đó có 12,5cm</sub>3<sub> là oxi (Các thể tích đo ở cùng đièu kiện). X có cơng thức phân tử</sub>


lµ:


</div>

<!--links-->

×