Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE MTCT tinh Thanh Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.53 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở Giáo dục và Đào tạo</b> <b> Kú thi chän häc sinh giái líp 12 thpt</b>
<b> Thanh hoá</b> <b> giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2004 - 2005</b>


<b> </b>

<b>Thời gian 150 phút</b>
Họ và tên:... <b>Giám thị số 1</b>


...


<b>Số phách</b>


<i>(Chủ tịch HĐ chấm thi ghi)</i>
Ngày sinh:...


Lớp:... <b>Giám thị số 2</b>


...
Trờng:...


<i>Ch tch hi ng chm thi cắt phách theo đờng kẻ này</i>


<b>đề chính thức</b> <b>đề chẵn</b>


<b>§iĨm của toàn bài thi</b> <i><sub>(Họ tên, chữ ký)</sub></i><b>Các giám khảo</b> <b>Số phách</b>


Bằng số 1.


Bằng chữ 2.


<i><b>Chỳ ý:</b>1. Thớ sinh ch đợc sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống</i>


<i> </i> <i>2. Nếu khơng nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân.</i>


<i> </i> <i>3. Chỉ ghi kết quả vào ơ và khơng đợc có thờm ký hiu gỡ khỏc</i>


<i><b>Bài 1 (2 điểm)</b></i>


Tớnh gn ỳng các giá trị của m để tiếp tuyến tại hai giao điểm phân biệt mà đờng thẳng y
= - 1 cắt đồ thị hàm số <i><sub>y=</sub>− x</i>


2


+<i>x − m</i>


<i>2 x+m</i> vuông góc với nhau.


<i><b>Bài 2 (2 điểm)</b></i>


Giải phơng trình
x2<sub> + 5x + 4 - 5</sub>


<i>x</i>2+5 x+28=0


<i><b>Bài 3 (2 ®iĨm)</b></i>


Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
y = <i>x</i>


2


+4 x 2


<i>x 3</i>



<i><b>Bài 4 (2 điểm)</b></i>


Tớnh gn ỳng thể tích hình chóp S.ABCD biết rằng ABCD là hình chữ nhật với AB = 10
cm, AD = 6cm, SA = SB = SC =SD = 12 cm


<i><b> Bµi 5 (2 điểm)</b></i>


Cho hàm số y = x4<sub> + x</sub>3<sub> + x + 1 </sub>


Tính gần đúng các hệ số của dt y = ax + b là đờng thẳng song song với đờng thẳng 9x
-8y + 8 = 0 và tiếp xúc với đồ thị hàm số đã cho.


<b>Bµi 6 (2 điểm)</b>


Cho hàm số y = <i>2 x</i>
2


<i> 3 x +1</i>
<i>x −3</i>


a) Tìm gần đúng giá trị cực đại, cực tiểu của hàm số đó


b) Tính giá trị của m, m nếu đờng thẳng y = mx + n đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ
thị hm s ú


<b>Bài 7 (2 điểm)</b>


SBD:




STP cm2


V  cm3


m1  ; m2 


d 


yC§  ; yCT 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho hai đờng tròn có các phơng trình tơng ứng là:
(C1): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4y - 5 = 0 và (C2): x</sub>2 <sub>+ y</sub>2<sub> - </sub> 16


5 <i>x+</i>


12


5 <i>y −5</i> = 0


Tính giá trị gần đúng các hệ số góc của các đờng tiếp tuyến chung của hai đờng trịn (C1) và (C2)


<b>Bµi 8 (2 ®iĨm)</b>


Tính gần đúng độ dài đờng chéo của ngũ giỏc u cnh bng 5 cm


<i><b>Bài 9 (2 điểm)</b></i>


Tớnh gn ỳng nghim ca phng trỡnh


<i>2 1</i><i>x</i>+3

3+2

2<i>x</i>=



<b>Bài 10 (2 điểm)</b>


Cho hỡnh lập phơng ABCD.A1B1C1D1 cạnh có độ dài là

<sub>√</sub>

<sub>7</sub> cm , trên đờng thẳng AA1
lấy điểm M, trên đờng thẳng BC lấy điểm N sao cho đờng thẳng qua M, N cắt D1C1 tại điểm I.


Tính gần đúng giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN.


<b>Sở Giáo dục và Đào tạo</b> <b> Kú thi chän häc sinh giái líp 12 thpt</b>
<b> Thanh ho¸</b> <b> giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2004 - 2005</b>


<b> </b>

<b>Thời gian 150 phút</b>
Họ và tên:... <b>Giám thị số 1</b>


...


<b>Số phách</b>


<i>(Chủ tịch HĐ chấm thi ghi)</i>
Ngày sinh:...


Lớp:... <b>Giám thị sè 2</b>


...
Trêng:...


<i>Chủ tịch hội đồng chấm thi cắt phách theo ng k ny</i>



<b> chớnh thc</b> <b> l</b>


<b>Điểm của toàn bài thi</b> <i><sub>(Họ tên, chữ ký)</sub></i><b>Các giám khảo</b> <b>Số phách</b>


Bằng số 1.


B»ng ch÷ 2.


<i><b>Chú ý:</b>1. Thí sinh chỉ đợc sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống</i>


a1


a2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> </i> <i>2. Nếu khơng nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân.</i>
<i> </i> <i>3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không c cú thờm ký hiu gỡ khỏc</i>


<i><b>Bài 1 (2 điểm)</b></i>


Tớnh gần đúng giá trị của a, b nếu đờng thẳng y = ax + b hai lần tiếp xúc với th hm s
<i>y=</i>1
4 <i>x</i>
4
<i></i>1
3<i>x</i>
3


<i> x</i>2+5
3



<i><b>Bài 2 (2 điểm)</b></i>


Giải phơng trình


<i>2 x</i>2+8 x+6+

<i>x</i>2<i>1=2 x +2</i>


<i><b>Bài 3 (2 điểm)</b></i>


Tớnh giỏ tr gần đúng giao toạ độ giao điểm của đờng thẳng 2x -3y + 6 = 0 và
Elíp <i>x</i>


2


36+


<i>y</i>2


16=1


<i><b>Bµi 4 (2 ®iĨm)</b></i>


Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
<i>f (x)=</i>

<i>2 cos 2 x+3 cos x</i>


<i><b>Bài 5 (2,5 điểm)</b></i>


Cho hai ng trũn có các phơng trình tơng ứng là:


(C1): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2y - 2y - 2 = 0 vµ (C2): x</sub>2 <sub>+ y</sub>2<sub> - 8x - 2y + 16 = 0</sub>



Đờng thẳng: ax + by + c = 0 là tiếp tuyến chung của hai đờng tròn. Tính giá trị gần đúng của a, b, c


<b>Bài 6 (2 điểm)</b>


Trong mt phng (P) cho hỡnh vuụng ABCD có AB = 5cm. Gọi O là giao điểm của hai
đ-ờng chéo hình vng ABCD. Trên đđ-ờngthẳng Ox vng góc với (P), lấy một điểm S. Góc hợp bởi
mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCD có s o l: 680


Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp.
<b>Bài 7 (2 điểm)</b>


Tớnh gn đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
y = <i>x</i>


2


+5 x −3


<i>x 4</i>


<b>Bài 8 (2 điểm)</b>


Tớnh gn ỳng di ng chéo của ngũ giác đều cạnh bằng 7 cm
<i><b>Bài 9 (1,5 điểm)</b></i>


Tính gần đúng nghiệm của hệ phơng trình


¿


<i>ex</i>3+<i>x</i>2



+<i>x+ 1</i>


+ln <i>x</i>


<i>y</i>=<i>e</i>
<i>y</i>3


+<i>y</i>2


+<i>y+1</i>


<i>64 x</i>6<i>− 96 y</i>4+<i>36 x</i>2<i>−3=0</i>


¿
¿{


¿


víi x, y  (0 ; 1)


<b>Bài 10 (2 điểm)</b>


Cho hỡnh lp phng ABCD.A1B1C1D1 cnh cú độ dài là

<sub>√</sub>

<sub>5</sub> cm , trên đờng thẳng AA1
lấy điểm M, trên đờng thẳng BC lấy điểm N sao cho đờng thẳng qua M, N cắt D1C1 tại điểm I.


Tính gần đúng giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN.


a  ; b 



A( ; )
B( ; )


maxf(x)  ; minf(x) 


STP  cm2


V  cm3


d 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Së Giáo dục và Đào tạo</b> <b> Kú thi chän häc sinh giái líp 12 thpt</b>
<b> Thanh ho¸</b> <b> giảI toán bằng máy tính casio Năm häc 2004 - 2005</b>


<b> </b>
<i><b>Bµi 1 (2 ®iĨm)</b></i>


m1 = -3 + 3

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>  1.242641 (1 ®iĨm)


m2 = -3 - 3

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

-7

.242641 (1 điểm)


<i><b>Bài 2 (2 điểm)</b></i>


x1 = 4 , x2 = -9
<i><b>Bài 3 (2 điểm)</b></i>


d =

<sub></sub>

<sub>145</sub> 12.041595
<i><b>Bài 4 (2 điểm)</b></i>


V 209.761770 cm3


<i><b>Bài 5 (2 điểm)</b></i>


(1 điểm) a1 = 1.125 , b1  1.019531
(1 ®iĨm) a2 = 1.125 , b2 0.984375
<i><b>Bài 6 (2 điểm)</b></i>


a) (1 điểm)




<i>y<sub>C §</sub></i>=<i>4(3 −</i>

<sub>√</sub>

<i>5)−3 ≈</i>


¿


0.055728 ;


¿


<i>y</i><sub>CT</sub>=4 (3+

<i>5)− 3 ≈</i>


¿


17.944272
b) (1 điểm) m= 2 , n = -3


<i><b>Bài 7 (2 ®iĨm)</b></i>


(1 ®iĨm) a1 = - 2 ; b1 = <i><sub>2− 3</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>5</sub>  - 4.708204
(1 ®iĨm) a2 = - 2 ; b2 = <sub>2+3</sub>

<sub>√</sub>

<sub>5</sub>  8.708204
<i><b>Bµi 8 (2 ®iĨm)</b></i>


Độ dài đờng chéo ngũ giác đều


¿


5+1


2 <i>⋅</i>


¿


5 8.090170 cm


<i><b>Bài 9 (2 điểm)</b></i>


x = log<sub></sub><sub>2+1</sub>(2 cos <i></i>


9)


<i><b>Bài 10 (2 điểm)</b></i>


MNmin = 3

<sub></sub>

<sub>7</sub>  7.937254


<i><b>Chú ý: </b>Kết quả ghi vào ơ phải có đủ 6 chữ số sau dấu phấy, từ chữ số thứ 3 (sau dấu phẩy) trở </i>
<i>đi cứ sai một chữ số trừ 0.5 điểm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Së Gi¸o dục và Đào tạo</b> <b> Kú thi chän häc sinh giái líp 9 thcs</b>
<b> Thanh ho¸</b> <b> giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2004 - 2005</b>


<b> </b>


<i><b>Bµi 1 (2 ®iĨm)</b></i>


a = - 20


27  - 0.740741 (1 ®iĨm) ; b =
35


81 0.432099


<i><b>Bài 2 (2 điểm)</b></i>


x1 = 1 ; x2 = -1
<i><b>Bài 3 (2 điểm)</b></i>


A(2.468627 ; 3.645751) ; B(-5.468627 ; - 1645751)
<i><b>Bài 4 (2 điểm)</b></i>


maxf(x) 7.242641 ; minf(x) 0.618718
<i><b>Bài 5 (2,5 điểm)</b></i>


(1 điểm) a1 = 1


2

2  0.353553 ; b1 = - 1 ; c1 = 1 -
7


2

2  -1.474874
(1 ®iĨm) a2 = -


1



2

2  -0.353553 ; b2 = - 1 ; c2 = 1 +
7


2

2  3.474874
(0,5 ®iĨm) a3 = 1 ; b3 = 0 ; c3 = - 1


<i><b>Bµi 6 (2 ®iÓm)</b></i>
V = 5


3


6 tg 68


0 <sub>  </sub><sub>51.564309 cm</sub>3


Stp = 52(


1


cos 680 +1¿  91.736679 cm


3


<i><b>Bµi 7 (2 điểm)</b></i>


d =

<sub></sub>

<sub>660</sub> 25.690465
<i><b>Bài 8 (2 ®iĨm)</b></i>


Độ dài đờng chéo ngũ giác đều



¿


5+1


2 <i>⋅</i>


¿


7 11.326238 cm


<i><b>Bài 9 (1,5 điểm)</b></i>
x = y = cos <i>π</i>


18  0.984808


x = y = cos <i>5 π</i>


18  0.642788


x = y = cos <i>7 π</i>


18 0.342020


<i><b>Bài 10 (2 điểm)</b></i>


MNmin = 3

<sub></sub>

<sub>5</sub> 6.708204


<i><b>Chú ý: </b>Kết quả ghi vào ơ phải có đủ 6 chữ số sau dấu phấy, từ chữ số thứ 3 (sau dấu phẩy) trở </i>
<i>đi cứ sai một chữ số trừ 0.5 điểm.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×