Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.61 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở giáo dục & Đào tạo Cao Bằng</b>
trờng thpt nà bao
Cộng hòa x hội chủ nghĩa việt nam<i><b>Ã</b></i>
<b>Độc lập </b><b> Tự do </b><b> hạnh phúc.</b>
Bài thi học sinh giỏi môn: vật lí lớp 8 cấp trờng
<b>Năm học: 2009 </b><b> 2010</b>
Họ và tên:_______________________________
Ngày tháng năm sinh :_____________________
Nơi sinh:________________________________
Học sinh trờng:__________________________
Phòng thi số:_____________________________
---Bài thi học sinh giỏi môn: vật lí lớp 8 cấp trờng
<b>Năm học: 2009 </b><b> 2010</b>
Thi gian làm bài: 120'<sub> (Không kể thời gian giao đề)</sub>
( §Ị thi cã: 06 trang )
<b>Bµi lµm</b>
<b>Câu 1. (1điểm).</b> Hai ngời đi xe máy. Ngời thứ nhất đợc quãng đờng là 22500m trong
thời gian 30 phút. Ngời thứ hai đi quãng đờng 15km mất 1350s. Hỏi ngời nào i nhanh
hn?
Trả lời:
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
Giám thị 1:__________________
Giám thị 2:__________________
Số báo danh
__________
Số phách
__________
Giám khảo số 1.
__________________________________
Giám khảo số 2.
__________________________________
Điểm
__________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
<b>Cõu 3. (2điểm).</b> Một xe tăng có trọng lợng 340 000N. Tính áp suất của xe tăng lên mặt
đờng nằm ngang, biết rằng diện tích tiếp xúc của các bản xích với đất là 1,5m2<sub>. Hãy so</sub>
sánh áp suất đó với áp suất của một ơtơ nặng 20 000N có diện tích các bánh xe tiếp xúc
với mặt đất nằm ngang là 250cm2<sub>. Dựa vào kết quả tính tốn ở trên, hãy trả lời tại sao</sub>
máy kéo nặng nề lại chạy đợc bình thờng trên nền đất mềm, cịn ơtơ nhẹ hơn nhiều lại có
thể bị lún bánh và sa lầy trên chính qng đờng này?
Tr¶ lêi:
__________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
<b>Câu 4. (1điểm).</b> Một đầu tàu kéo các toa với một lực có cờng độ là 106<sub> N chạy theo </sub>
h-ớng Bắc - Nam. Làm thế nào để biểu diễn đợc lực kéo trên?
Trả lời:
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
<b>Câu 5. (1điểm).</b> Biểu diễn trọng lực của một vËt A cã khèi lỵng 15kg (tØ xÝch 1cm øng
víi 50N).
Tr¶ lêi:
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
<b>Câu 6. (2điểm).</b> Để đo độ sâu của một vùng biển, ngời ta phóng một luồng siêu âm hớng
thẳng đứng xuống đáy biển. Sau thời gian 28 giây máy thu nhận đợc siêu âm trở lại. Biết
rằng vận tốc của siêu âm trong nớc là 320 m/s, độ sâu của vùng biển đó là:
A. 4480m. B. 4480km. C. 8960km. D. 8960m.
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
Khoanh tròn _______
<b>Cõu 7. (3 im).</b> Mt ngời công nhân đạp xe đạp đều trong 20 phút đi đợc 3km.
a) Tính vận tốc của ngời cơng nhân đó ra m/s và km/h.
b) Biết quãng đờng từ nhà đến xí nghiệp là 3600m. Hỏi ngời cơng nhân đi từ nhà
đến xí nghiệp hết bao nhiêu phút.
c) Nếu đạp xe đạp liền trong 2 giờ thì ngời này từ nhà về tới quê mình. Hỏi quãng
đờng từ nhà đến q dài bao nhiêu kilơmet?
Tr¶ lêi:
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
<b>Câu 8. (2 điểm).</b> Đổi đơn vị và điền vào chỗ trống của các câu hỏi sau:
a) ... km/h = 5m/s b) 12m/s = ...
c) 48km/h = ... m/s d) 150cm/s = ... m/s = ... km/h
Tr¶ lêi: a)___________________ b)__________________
c)___________________ d)_____________ ; _____________
<b>Câu 9. (2điểm).</b> Đặt một bao gạo khối lợng 50kg lên một cái ghế bốn chân có khối lợng
4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2<sub>. Tính áp suất các chân ghế</sub>
tác dụng lên mặt đất.
Trả lời:
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
<b>Câu 10. (3điểm).</b> Một hình hộp chữ nhật có kích thớc 5cm x 6cm x 7cm. Lần lợt đặt ba
mặt liên tiếp của vật đó lên mặt sàn nằm ngang. Biết khối lợng của vật đó là 0,84kg. Tính
áp lực và áp suất của vật đó lên mặt sàn trong ba trờng hợp. Có nhận xét gì về kết quả
tính đợc trong ba trờng hợp đó.
Tr¶ lêi:
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
<b>Câu 11. (2điểm).</b> Một vật đi đợc những đoạn đờng nh sau: Trong 5s đầu đi đợc 200m;
trong 10s tiếp theo đi đợc 40000 cm; trong 3s kế đi tiếp đi đợc 120000mm, và trong 8s
cuối cùng đi đợc 0,32km. Hỏi vật đó có chuyển động đều khụng?
Trả lời:
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_________ Hết __________
môn vật lý 8.
<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Lời giải và đáp án</b> <b>Điểm</b> <b>Tổng câu 1</b><sub></sub><b><sub> 11</sub></b>
<b>1</b>
áp dụng công thức: .
<i>s</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
Vận tốc của ngêi thø nhÊt
vµ ngêi thø hai lµ:
1 2
1 2
1 2
22,5 15
45( / ), 40( / ).
0,5 0,375
<i>s</i> <i>s</i>
<i>v</i> <i>km h v</i> <i>km h</i>
<i>t</i> <i>t</i>
So s¸nh v1 víi v2: v1 > v2. VËy ngêi thø hai ®i nhanh
h¬n ngêi thø hai.
<b>1</b>
<b>20 ®iĨm</b>
<b>2</b> - áp lực tác dụng lên mặt bàn bằng đúng trọng lợng
của vật: <i>F</i> <i>P</i> 10.<i>m</i>10.4 40 <i>N</i>
- DiƯn tÝch mỈt tiÕp xóc: S = 60cm2<sub> = 60.10</sub>-4<sub> m</sub>2<sub>.</sub>
4 2
40 2
<i>F</i>
500.000N
F
<b>3</b>
+ áp suất của ôtô lên mặt đờng nằm ngang là:
2
20000
800.000( / )
250
<i>o</i>
<i>F</i>
<i>p</i> <i>N m</i>
<i>S</i>
+ So sánh: áp suất của xe tăng lên mặt đờng còn nhỏ
hơn nhiều lần áp suất của ơtơ. Do đó xe tăng chạy
đ-ợc trờn t mm.
* Trả lời: Do máy kéo dùng xích có bản rộng nên áp
suất gây ra bởi trọng lợng của máy kéo nhỏ. Còn
Ôtô dùng bánh (diện tích bị ép nhỏ), nên áp suất gây
ra bởi trọng lợng của Ôtô lớn hơn.
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>4</b>
Ft = 106.
Tỉ xích 1cm ứng víi 500.000N
x cm <sub> 1000.000N</sub>
<sub> x = 2cm.</sub>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>5</b>
Träng lùc <i>P</i>
có:
- Điểm đặt tại G.
- Phơng thẳng đứng,
chiỊu tõ trªn xuèng. P = 150N 50N
- Độ dài 3cm ứng víi
cờng độ P = 150N. <i>P</i>
<b>1</b>
<b>6</b>
Gọi s (hay h) là độ sâu tính từ đáy biển đến mặt nớc,
quãng đờng siêu âm đi và về là 2s (hay 2h).
+ Ta cã:
320.28
2 . 4480
2
<i>s v t</i> <i>s</i> <i>m</i>
+ Chän: A
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>7</b>
<b>a</b>
VËn tèc cña công nhân:
3000
2,5 /
1200
1
2,5. 2,5.3,6 / 9 /
1
3600
<i>s</i>
<i>v</i> <i>m s</i>
<i>t</i>
<i>km</i>
<i>v</i> <i>km h</i> <i>km h</i>
<i>h</i>
<b>1</b>
<b>b</b>
Thời gian công nhân đi từ nhà đến xí nghiệp:
3600
1440
<i>s</i> <i>s</i>
<i>v</i> <i>t</i> <i>s</i>
<i>t</i> <i>v</i>
<b>1</b>
. 9.2 18
<i>s v t</i> <i>km</i>
<b>8</b> a) 18 km/h (0,5
®<sub>) b) 43,2 km/h (0,5</sub>®<sub>)</sub>
c) 13,33m/s (0,5®<sub>) d) 1,5 m/s; 5,4 km/h. (0,5</sub>đ<sub>)</sub>
<b>2</b>
<b>9</b>
- Tóm tắt:
Cho
mgạo = 50kg , mghÕ = 4kg
S1Ch©n ghÕ = 8cm2 = 0,0008m2
Tìm Tính áp suất lên chân ghế?
+ Trọng lợng của bao gạo và ghế là:
(50 + 4). 10 = 540N = F (¸p lùc)
+ áp suất các chân ghế tác dụng mặt đất là:
2
2 2
540 540
168.750( / )
4.0,0008 0,0032
<i>F</i> <i>N</i> <i>N</i>
<i>p</i> <i>N m</i>
<i>S</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>0,25</b>
<b>0,75</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
- Tãm t¾t:
Cho
a = 5cm = 0,05m
b = 6cm = 0,06m
c = 7cm = 0,07m ; m = 0,84kg.
T×m 1. TÝnh: F = ?<sub>2. TÝnh ¸p suÊt: p</sub>
1 = ? , p2 = ?, p3 = ?
+ TÝnh ¸p lùc: <i>F</i> <i>P</i> 10.<i>m</i>10.0,84 8, 4 <i>N</i>
+ TÝnh: <i>S</i>1<i>a b S</i>. ; 2 <i>b c S</i>. ; 3 <i>c a</i>.
VËy:
2
1
1
2
2
2
2
3
3
8, 4
2800( / )
0,05.0,06
8, 4
2000( / )
0,06.0,07
8, 4
2400( / )
0,05.0,07
<i>F</i>
<i>p</i> <i>N m</i>
<i>S</i>
<i>F</i>
<i>p</i> <i>N m</i>
<i>S</i>
<i>F</i>
<i>p</i> <i>N m</i>
<i>S</i>
+ Tõ kết quả trên ta thấy, cùng một vật nếu mặt tiếp
xúc càng lớn, thì áp suất càng nhỏ và ngợc l¹i.
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>11</b> + Gọi vận tốc trên các đoạn đờng lần lợt là:
1, , , .2 3 4
<i>v v v v</i> <sub> Sau đó tính và so sánh theo định nghĩa</sub>
chuyển động đều và chuyển động khơng đều.
+ Tính các vận tốc cùng đơn vị là (m/s hoặc km/h):
<b>0,25</b>
3 1
3 1
3 1
40 / ; 40 / .
3 8
<i>v</i> <i>m s v</i> <i>m s</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Nhận xét: <i>v</i>1 <i>v</i>2 <i>v</i>3 <i>v</i>4 <sub> Vật chuyển động đều.</sub>
Lu ý: - Nếu học sinh trình bày hoặc lập luận khác mà có đáp án đúng giáo viên
vẫn chấm theo thang điểm.