Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.05 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT HH 11 CHƯƠNG I</b>
( Thời gian : 45/<sub>)</sub>
<b>Họ và tên:</b>
<b>Lớp :</b>
<b>Điểm :</b>
<b> </b>
<b>* ĐỀ 1</b>
<b> I. Phần trắc nghiệm : (3đ)</b>
<b> Chọn bằng cách đánh dấu X vào phương án đúng</b>
<b>Câu 01. Trong mp toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ </b> ⃗<i>v</i> (1;3) biến điểm A(2;1) thành điểm nào trong các
điểm sau?
a. A/<sub>(2;1) b. A</sub>/<sub>(1;3) c. A</sub>/<sub>(-3;-4) d. A</sub>/<sub>(3;4)</sub>
<b>Câu 02. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :</b>
a. Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
b. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tám giác đã cho
c. Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn đã cho
d. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã
cho
<b>Câu 03. Trong mp toạ độ Oxy, qua phép đối xứng trục Oy, điểm A(3;5) biến thành điểm nào trong các điểm </b>
sau?
a. A/<sub>(-3;5) b. A</sub>/<sub>(3;5) c. A</sub>/<sub>(-3;-5) d. A</sub>/<sub>(3;-5)</sub>
<b>Câu 04. Trong mp toạ độ Oxy, tìm ảnh của điểm A(5;3) qua phép đối xứng tâm I(4;1)</b>
a. A/<sub>(5;3) b. A</sub>/<sub>(-5;-3) c. A</sub>/<sub>(</sub> 9
2 ;2) d. A/(3;-1)
<b>Câu 05. Trong mp toạ độ Oxy, cho điểm A(3;0). Tìm toạ độ ảnh A</b>/<sub> của A qua phép quay </sub> <i>Q</i>
(0<i>; π</i>
2)
a. A/<sub>(0;3) b. A</sub>/<sub>(-3;0) c. A</sub>/<sub>(-2</sub>
<b>Câu 06. Thực hiện liên tiếp một phép tịnh tiến </b> <i>T</i><sub>⃗</sub><i><sub>v</sub></i> và một phép đối xứng trục <i>D<sub>d</sub></i> với ⃗<i>v</i> d, ta đựơc :
a. Phép quay b. Phép đối xứng tâm
c. Phép tịnh tiến d. Phép đối trục
<b>Câu 07. Trong mp toạ độ Oxy, tìm ảnh của A(2;7) qua phép vị tự </b> <i>V</i><sub>(0</sub><i><sub>;</sub></i><sub>2)</sub>
a. A/<sub>(-2;-7) b. A</sub>/<sub>(-2;7) c.A</sub>/<sub>(4;14) d. A</sub>/<sub>(-4;14)</sub>
<b>Câu 08. Trong mp toạ độ Oxy, cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp </b>
phép vị tự tâm O tỉ số k = 1
2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến điểm M thành điểm nào trong các điểm
sau :
a. A(1;2) b. B(-2;4) c. C(-1;2) d. D(1;-2)
<b>Câu 09. Hãy tìm khẳng định sai trong các mệnh đề sau:</b>
<b>Câu 10. Trong mp toạ độ Oxy, ảnh của đường tròn : (x-2)</b>2<sub> + (y-1)</sub>2<sub> = 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ </sub> <sub>⃗</sub><i><sub>v</sub></i>
(1;3) là đường trịn có phương trình:
a. (x - 2)2<sub> + (y - 1)</sub>2<sub> = 16 b. (x + 2)</sub>2<sub> + (y + 1)</sub>2<sub> = 16 </sub>
c. (x - 3)2<sub> + (y - 4)</sub>2<sub> = 16 d. (x + 3)</sub>2<sub> + (y + 4)</sub>2<sub> = 16 </sub>
<b>Câu 11. Trong mp toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: x = 2.Trong bốn đt cho bởi các ptrình sau đt nào là ảnh của </b>
d qua phép đối xứng tâm O?
a. x = -2 b. y = 2 c. y = -2 d. x = 2
<b>Câu 12. Hình gồm hai đường trịn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?</b>
a. Một b. Hai c. Vô số d. Không có
<b>II. Phần tự luận : (7đ)</b>
1/ Trong hệ trục toạ Oxy, cho hai điểm A(4 ; -2), B(-5 ; 3) và đường thẳng d có ptrình : 3x – y – 3 = 0.
a) Tìm ảnh của A, B lần lượt qua phép đối xứng tâm O, phép vị tự tâm A tỉ số vị tự k = - 3
2 .
b) Tìm ảnh của đt d qua phép tịnh tiến theo vectơ ⃗<i>v</i> (-2 ; 2).
c) Tìm ảnh của đt d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và
2/ Trong hệ trục toạ Oxy, cho đt d đi qua A(0 ; 1) và B(-3 ; 0). Tìm phép vị tự để ảnh của d qua phép vị tự đó
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
<b>Họ và tên:</b>
<b>Lớp :</b>
<b>Điểm :</b>
<b> </b>
<b>* ĐỀ 2</b>
<b> I. Phần trắc nghiệm : (3đ)</b>
<b> Chọn bằng cách đánh dấu X vào phương án đúng</b>
<b>Câu 01. Hình gồm hai đường trịn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?</b>
a. Một b. Hai c. Vô số d. Khơng có
<b>Câu 02. Hãy tìm khẳng định sai trong các mệnh đề sau:</b>
a. Phép tịnh tiến là phép dời hình b. Phép đồng nhất là phép dời hình
c. Phép quay là phép đời hình d. Phép vị tự là phép dời hình
<b>Câu 03. Thực hiện liên tiếp một phép tịnh tiến </b> <i>T</i><sub>⃗</sub><i><sub>v</sub></i> và một phép đối xứng trục <i>D<sub>d</sub></i> với ⃗<i>v</i> d, ta đựơc :
a. Phép quay b. Phép đối xứng tâm
c. Phép tịnh tiến d. Phép đối trục
<b>Câu 04. Trong mp toạ độ Oxy, qua phép đối xứng trục Oy, điểm A(3;5) biến thành điểm nào trong các điểm </b>
a. A/<sub>(-3;5) b. A</sub>/<sub>(3;5) c. A</sub>/<sub>(-3;-5) d. A</sub>/<sub>(3;-5)</sub>
<b>Câu 05. Trong mp toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: x = 2.Trong bốn đt cho bởi các ptrình sau đt nào là ảnh của </b>
d qua phép đối xứng tâm O?
a. x = -2 b. y = 2 c. y = -2 d. x = 2
<b>Câu 06. Trong mp toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ </b> ⃗<i>v</i> (1;3) biến điểm A(2;1) thành điểm nào trong các
điểm sau?
a. A/<sub>(2;1) b. A</sub>/<sub>(1;3) c. A</sub>/<sub>(-3;-4) d. A</sub>/<sub>(3;4)</sub>
<b>Câu 07. Trong mp toạ độ Oxy, cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp </b>
phép vị tự tâm O tỉ số k = 1<sub>2</sub> và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến điểm M thành điểm nào trong các điểm
sau :
a. A(1;2) b. B(-2;4) c. C(-1;2) d. D(1;-2)
<b>Câu 08. Trong mp toạ độ Oxy, cho điểm A(3;0). Tìm toạ độ ảnh A</b>/<sub> của A qua phép quay </sub> <i>Q</i>
(0<i>; π</i>
2)
a. A/<sub>(0;3) b. A</sub>/<sub>(-3;0) c. A</sub>/<sub>(-2</sub>
<b>Câu 09. Trong mp toạ độ Oxy, tìm ảnh của điểm A(5;3) qua phép đối xứng tâm I(4;1)</b>
a. A/<sub>(5;3) b. A</sub>/<sub>(-5;-3) c. A</sub>/<sub>(</sub> 9
2 ;2) d. A/(3;-1)
<b>Câu 10. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :</b>
d. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã
cho
<b>Câu 11. Trong mp toạ độ Oxy, ảnh của đường tròn : (x-2)</b>2<sub> + (y-1)</sub>2<sub> = 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ </sub> <sub>⃗</sub><i><sub>v</sub></i>
(1;3) là đường trịn có phương trình:
a. (x - 2)2<sub> + (y - 1)</sub>2<sub> = 16 b. (x + 2)</sub>2<sub> + (y + 1)</sub>2<sub> = 16 </sub>
c. (x - 3)2<sub> + (y - 4)</sub>2<sub> = 16 d. (x + 3)</sub>2<sub> + (y + 4)</sub>2<sub> = 16 </sub>
<b>Câu 12. Trong mp toạ độ Oxy, tìm ảnh của A(2;7) qua phép vị tự </b> <i>V</i>(0<i>;</i>2)
a. A/<sub>(-2;-7) b. A</sub>/<sub>(-2;7) c.A</sub>/<sub>(4;14) d. A</sub>/<sub>(-4;14)</sub>
<b>II. Phần tự luận : (7đ)</b>
1/ Trong hệ trục toạ Oxy, cho hai điểm A(-4 ; 2), B(5 ; -3) và đường thẳng d có ptrình : -3x + y + 3 = 0.
a) Tìm ảnh của A, B lần lượt qua phép đối xứng tâm O, phép vị tự tâm A tỉ số vị tự k = - 3
2 .
b) Tìm ảnh của đt d qua phép tịnh tiến theo vectơ ⃗<i>v</i> (-2 ; 2).
c) Tìm ảnh của đt d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và
phép vị tự tâm O tỉ số k = 3.
2/ Trong hệ trục toạ Oxy, cho đt d đi qua A(0 ; 1) và B(-3 ; 0). Tìm phép vị tự để ảnh của d qua phép vị tự đó
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT HH 11 CHƯƠNG I</b>
( Thời gian : 45/<sub>)</sub>
<b>Lớp :</b>
<b>Điểm :</b>
<b> </b>
<b>* ĐỀ 3</b>
<b> I. Phần trắc nghiệm : (3đ)</b>
<b> Chọn bằng cách đánh dấu X vào phương án đúng</b>
<b>Câu 01. Trong mp toạ độ Oxy, tìm ảnh của A(2;7) qua phép vị tự </b> <i>V</i><sub>(0</sub><i><sub>;</sub></i><sub>2)</sub>
a. A/<sub>(-2;-7) b. A</sub>/<sub>(-2;7) c.A</sub>/<sub>(4;14) d. A</sub>/<sub>(-4;14)</sub>
<b>Câu 02. Trong mp toạ độ Oxy, tìm ảnh của điểm A(5;3) qua phép đối xứng tâm I(4;1)</b>
a. A/<sub>(5;3) b. A</sub>/<sub>(-5;-3) c. A</sub>/<sub>(</sub> 9
2 ;2) d. A/(3;-1)
<b>Câu 03. Trong mp toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: x = 2.Trong bốn đt cho bởi các ptrình sau đt nào là ảnh của </b>
d qua phép đối xứng tâm O?
a. x = -2 b. y = 2 c. y = -2 d. x = 2
<b>Câu 04. Thực hiện liên tiếp một phép tịnh tiến </b> <i>T</i><sub>⃗</sub><i><sub>v</sub></i> và một phép đối xứng trục <i>D<sub>d</sub></i> với ⃗<i>v</i> d, ta đựơc :
a. Phép quay b. Phép đối xứng tâm
c. Phép tịnh tiến d. Phép đối trục
<b>Câu 05. Trong mp toạ độ Oxy, ảnh của đường tròn : (x-2)</b>2<sub> + (y-1)</sub>2<sub> = 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ </sub> <sub>⃗</sub><i><sub>v</sub></i>
(1;3) là đường trịn có phương trình:
a. (x - 2)2<sub> + (y - 1)</sub>2<sub> = 16 b. (x + 2)</sub>2<sub> + (y + 1)</sub>2<sub> = 16 </sub>
c. (x - 3)2<sub> + (y - 4)</sub>2<sub> = 16 d. (x + 3)</sub>2<sub> + (y + 4)</sub>2<sub> = 16 </sub>
<b>Câu 06. Trong mp toạ độ Oxy, cho điểm A(3;0). Tìm toạ độ ảnh A</b>/<sub> của A qua phép quay </sub> <i>Q</i>
(0<i>; π</i>
2)
a. A/<sub>(0;3) b. A</sub>/<sub>(-3;0) c. A</sub>/<sub>(-2</sub>
<b>Câu 07. Trong mp toạ độ Oxy, qua phép đối xứng trục Oy, điểm A(3;5) biến thành điểm nào trong các điểm </b>
sau?
a. A/<sub>(-3;5) b. A</sub>/<sub>(3;5) c. A</sub>/<sub>(-3;-5) d. A</sub>/<sub>(3;-5)</sub>
<b>Câu 08. Hình gồm hai đường trịn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?</b>
a. Một b. Hai c. Vô số d. Khơng có
<b>Câu 09. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :</b>
a. Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
b. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tám giác đã cho
c. Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn đã cho
d. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã
cho
<b>Câu 10. Trong mp toạ độ Oxy, cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp </b>
phép vị tự tâm O tỉ số k = 1
2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến điểm M thành điểm nào trong các điểm
sau :
<b>Câu 11. Trong mp toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ </b> ⃗<i>v</i> (1;3) biến điểm A(2;1) thành điểm nào trong các
điểm sau?
a. A/<sub>(2;1) b. A</sub>/<sub>(1;3) c. A</sub>/<sub>(-3;-4) d. A</sub>/<sub>(3;4)</sub>
<b>Câu 12. Hãy tìm khẳng định sai trong các mệnh đề sau:</b>
a. Phép tịnh tiến là phép dời hình b. Phép đồng nhất là phép dời hình
c. Phép quay là phép đời hình d. Phép vị tự là phép dời hình
<b>II. Phần tự luận : (7đ)</b>
1/ Trong hệ trục toạ Oxy, cho hai điểm A(-2 ; 4), B(-3 ; 5) và đường thẳng d có ptrình : -6x +2y + 6 = 0.
a)Tìm ảnh của A, B lần lượt qua phép đối xứng tâm O, phép vị tự tâm A tỉ số vị tự k = - 3
2 .
b)Tìm ảnh của đt d qua phép tịnh tiến theo vectơ ⃗<i>v</i> (-2 ; 2).
c)Tìm ảnh của đt d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và
phép vị tự tâm O tỉ số k = 3.
2/ Trong hệ trục toạ Oxy, cho đt d đi qua A(0 ; 1) và B(-3 ; 0). Tìm phép vị tự để ảnh của d qua phép vị tự đó
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT HH 11 CHƯƠNG I</b>
( Thời gian : 45/<sub>)</sub>
<b> </b>
<b>* ĐỀ 4</b>
<b> I. Phần trắc nghiệm : (3đ)</b>
<b> Chọn bằng cách đánh dấu X vào phương án đúng</b>
<b>Câu 01. Hãy tìm khẳng định sai trong các mệnh đề sau:</b>
a. Phép tịnh tiến là phép dời hình b. Phép đồng nhất là phép dời hình
c. Phép quay là phép đời hình d. Phép vị tự là phép dời hình
<b>Câu 02. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :</b>
a. Phép đối xứng trục bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
b. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tám giác đã cho
c. Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn đã cho
d. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã
cho
<b>Câu 03. Trong mp toạ độ Oxy, ảnh của đường tròn : (x-2)</b>2<sub> + (y-1)</sub>2<sub> = 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ </sub> <sub>⃗</sub><i><sub>v</sub></i>
(1;3) là đường trịn có phương trình:
a. (x - 2)2<sub> + (y - 1)</sub>2<sub> = 16 b. (x + 2)</sub>2<sub> + (y + 1)</sub>2<sub> = 16 </sub>
c. (x - 3)2<sub> + (y - 4)</sub>2<sub> = 16 d. (x + 3)</sub>2<sub> + (y + 4)</sub>2<sub> = 16 </sub>
<b>Câu 04. Trong mp toạ độ Oxy, tìm ảnh của A(2;7) qua phép vị tự </b> <i>V</i>(0<i>;</i>2)
a. A/<sub>(-2;-7) b. A</sub>/<sub>(-2;7) c.A</sub>/<sub>(4;14) d. A</sub>/<sub>(-4;14)</sub>
<b>Câu 05. Trong mp toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ </b> ⃗<i>v</i> (1;3) biến điểm A(2;1) thành điểm nào trong các
điểm sau?
a. A/<sub>(2;1) b. A</sub>/<sub>(1;3) c. A</sub>/<sub>(-3;-4) d. A</sub>/<sub>(3;4)</sub>
<b>Câu 06. Hình gồm hai đường trịn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?</b>
a. Một b. Hai c. Vô số d. Khơng có
<b>Câu 07. Thực hiện liên tiếp một phép tịnh tiến </b> <i>T</i><sub>⃗</sub><i><sub>v</sub></i> và một phép đối xứng trục <i>D<sub>d</sub></i> với ⃗<i>v</i> d, ta đựơc :
a. Phép quay b. Phép đối xứng tâm
c. Phép tịnh tiến d. Phép đối trục
<b>Câu 08. Trong mp toạ độ Oxy, cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp </b>
phép vị tự tâm O tỉ số k = 1
2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến điểm M thành điểm nào trong các điểm
sau :
a. A(1;2) b. B(-2;4) c. C(-1;2) d. D(1;-2)
<b>Câu 09. Trong mp toạ độ Oxy, qua phép đối xứng trục Oy, điểm A(3;5) biến thành điểm nào trong các điểm </b>
sau?
a. A/<sub>(-3;5) b. A</sub>/<sub>(3;5) c. A</sub>/<sub>(-3;-5) d. A</sub>/<sub>(3;-5)</sub>
<b>Câu 10. Trong mp toạ độ Oxy, cho điểm A(3;0). Tìm toạ độ ảnh A</b>/<sub> của A qua phép quay </sub> <i>Q</i>
(0<i>; π</i>
a. A/<sub>(0;3) b. A</sub>/<sub>(-3;0) c. A</sub>/<sub>(-2</sub>
<b>Câu 11. Trong mp toạ độ Oxy, tìm ảnh của điểm A(5;3) qua phép đối xứng tâm I(4;1)</b>
a. A/<sub>(5;3) b. A</sub>/<sub>(-5;-3) c. A</sub>/<sub>(</sub> 9
2 ;2) d. A/(3;-1)
<b>Câu 12. Trong mp toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: x = 2.Trong bốn đt cho bởi các ptrình sau đt nào là ảnh của </b>
d qua phép đối xứng tâm O?
a. x = -2 b. y = 2 c. y = -2 d. x = 2
<b>II. Phần tự luận : (7đ)</b>
1/ Trong hệ trục toạ Oxy, cho hai điểm A(2 ; -4), B(3 ; -5) và đường thẳng d có ptrình : 6x - 2y - 6 = 0.
a)Tìm ảnh của A, B lần lượt qua phép đối xứng tâm O, phép vị tự tâm A tỉ số vị tự k = - 3
2 .
b)Tìm ảnh của đt d qua phép tịnh tiến theo vectơ ⃗<i>v</i> (-2 ; 2).
c)Tìm ảnh của đt d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và
phép vị tự tâm O tỉ số k = 3.