Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.47 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>họ tên:</b>STT
<b>lớp: 9</b>
<b>mụn: </b>hình học 9<b> - Thời gian: 45phút</b>
I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn
<b>chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1: Cho </b>DEF có D = 900<sub>, đờng cao</sub>
DI. SinE bằng:
A.
DE
DF <sub>B. </sub>
DI
DE <sub>C.</sub>
DI
EI
D.
DF
DE
<b>Câu 2: </b>ABC vuông t¹i A , cã AB = 4 ;
AC = 3 ; BC = 5 . Th× CosB b»ng :
A.
3
5<sub> B. </sub>
4
3<sub> C. </sub>
5
4
D.
4
5 <sub> </sub>
<b>Câu 3: Trong hình 1 , độ dài đờng cao x</b>
bằng:
A. 25 B. 36 C. 12
D. Một kết quả khác. 9
16
<b>Câu 4: Kết luận nào sau đây không</b>
đúng ?
A. Sin370<sub>= Cos53</sub>0<sub> B. Sin70</sub>0<sub> <</sub>
Sin800<sub> </sub>
C. Cotg650<sub> > Cotg50</sub>0<sub> D. Tg40</sub>0<sub> ></sub>
Tg300
<b>Câu 5: Trong hình vẽ 2, y bằng : </b>
A. 16 B. 4 C. 7 D. 5
y
300
<b>Câu 6: Câu nào sau đây sai ? H×nh 3.</b>
A. Tg =
<i>a</i>
<i>b</i><sub> B. Sin</sub>
<i>a</i>
<i>c</i>
C .Cos
<i>b</i>
<i>c</i>
D. Cotg
<i>c</i>
<i>b</i>
a
II. tự luận (7 điểm):
b
<b>Câu 1 (3 ®). Trong </b>ABC cã AB = 12
cm,
ABC<sub> = 40</sub>0<sub>, </sub>ACB <sub> = 30</sub>0<sub>, đờng cao AH.</sub>
Hóy tớnh di AH, AC.
<b>Câu 2 (4 đ). Cho </b>ABC vu«ng ë A cã AB
= 3 cm, AC = 4 cm.
a) TÝnh BC, B , C .
b) Ph©n giác của A cắt BC tại E.
Từ E kẻ EM, EN lần lợt vuông
góc với AB, AC. Tứ giác AMEN
là hình gì? Vì sao?
c) Tính BE, CE.
………
………
………
………
………
………
...
……
...
..
x
8