Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.88 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn :25 – 10 - 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ hai, 26 -10 – 2009</b></i>
-Tiếp tục củng cố cho học sinh biếtAi cũng cần có bạn bè. Biết được bạn bè cần phải đòan
kết, thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn, họan nạn.
-Biết cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV + HS: - Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát… về chủ đề
tình bạn.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1 Bài cũ:</b>
<b>-</b> Nêu những việc làm tốt của em đối với bạn bè
<b>-</b> Em đã làm gì khiến bạn buồn?
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>Tình bạn (tiết 2)
<b>Hoạt động 1: </b>Làm bài tập 1.
<b>-</b> Nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK.
• Thảo luận làm 2 bài tập 1.
• Sắm vai vào 1 tình huống.
<b>-</b> Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi nhân vật.
<b>-</b> Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn làm
điều sai? Em có sợ bạn giận khi em khun ngăn
bạn?
<b>-</b> Em nghó gì khi bạn khuyên ngăn không cho em
làm điều sai traùi? Em có giận, có trách bạn
không? Bạn làm như vậy là vì ai?
<b>-</b> Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong đóng
vai của các nhóm? Cách ứng xử nào là phù hợp
hoặc chưa phù hợp? Vì sao?
<b>Kết luận</b>: Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy
bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ. Như
thế mới là người bạn tốt.
<b>Hoạt động 2: </b>Tự liên hệ.
<b>Kết luận</b>: Tình bạn khơng phải tự nhiên đã có
mà cần được vun đắp, xây dựng từ cả hai phía.
<b>3/Củng cố, dặn dò : </b>cho HS Hát, kể
chuyện, đọc thơ, ca dao, tục ngữ về chủ đề tình
bạn.
<b>-</b> Giới thiệu thêm cho học sinh một số truyện, ca
dao, tục ngữ… về tình bạn.
<b>-</b> Học sinh nêu
+ Thảo luận nhóm.
<b>-</b> Học sinh thảo luận – trả lời.
<b>-</b> Chon 1 tình huống và cách ứng xử cho tình
huống đó sắm vai.
<b>-</b> Các nhóm lên đóng vai.
+ Thảo luận lớp.
<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Lớp nhận xét, bổ sung.
- Laøm việc cá nhân.
<b>-</b> Trao đổi nhóm đơi.
<b>-</b> Một số em trình bày trước lớp.
<b></b>
<b>-</b> Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.
<b>-</b> Chuẩn bị: Kính già, yêu trẻ
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
- Đọc trơi chảy , lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm
đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài
thơ, văn.
- Lập được Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ đã học từ tuần 1 đến tuần 9
( theo mẫu trong SGK)
- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu)
Bảng nhóm, bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học </b>:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>-</b> Ôn tập và kiểm tra.
<b>Hoạt động 1</b>: <b> </b>Cho học sinh lên bốc thăm và đọc
bài : (9 học sinh)
GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh ôn lại các
bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ
quốc em, Cánh chim hịa bình. Con người với
thiên nhiên.
<b>-</b> Phaùt bảng nhóm cho hoïc sinh ghi theo cột
thống kê.
<b>-</b> Giáo viên u cầu nhóm đính kết quả lên bảng
lớp.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét bổ sung.
<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn kết quả làm
bài.
<b>3Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> Học thuộc lịng và đọc diễn cảm.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập(tt)”.
<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc
<b>-</b> Học sinh đọc từng đoạn.
<b>-</b> Học sinh trả lời câu hỏi
Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi
Học sinh thảo luận theo nhóm
<b>-</b> Lập bảng thống kê các bài tập đọc và học
thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 9
<b>-</b> Học sinh đọc nối tiếp nhau đọc kết quả.
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Biết :
-Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
-Giải bài tốn có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “ tìm tỉ số”
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ .
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài 4
<b>-</b> Giáo viên nhận xét
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>
Luyện tập chung
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh chuyển
phân số thập phân thành STP và cách đổi số đo
độ dài dưới dạng STP
<b> Baøi 1:</b>
Giáo viên nhận xét.
<b> Bài 2:</b>
Giáo viên nhận xét.
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh luyện giải
tốn.
<b> Bài 4:</b>
<b>3Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> Học sinh nhắc lại nội dung.
<b>-</b> Về nhà làm bài 4
<b>-</b> Chuẩn bị: “Kiểm tra”
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- Học sinh làm bài và nêu kết quả
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động nhóm, bàn.</b>
- Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài và sửa bài .
<b>-</b> Xác định dạng tốn có liên quan đến “rút về
đơn vị” hoặc “tỉ số”
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Hoïc sinh nêu
-Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triền nơng nghiệp ở nớc ta:
-Trồng trọt là ngành chính của nơng nghiệp.
+Lúa gạo đợc trồng nhiều ở đồng bằng, cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở vùng núi và cao
nguyên
+Lợn, gia cầm đợc nuôi nhiều ở đồng bằng; trâu, bị, dê đợc ni nhiều ở miền núi và cao
nguyên.
-Biết nớc ta trồng nhiều loại cây trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
-Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính ở nớc ta(lúa gạo,
cà phê, cao su, chè, trâu, bò, lợn).
-Sử dụng lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp: lúa gạo ở đồng
bằng, cây công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên; trâu bò ở vùng núi, gia cầm ở đồng bằng.
Học sinh khá, giỏi:
+Giải thích đợc vì sao số lợng gia súc, gia cầm ngày càng tăng: do đảm bảo nguồi thức ăn.
+Giải thích đợc vì sao cây trồng ở nớc ta chủ yếu là cây xứ nóng: vì khí hâu nóng ẩm.
+ GV: Bản đồ phân bố các cây trồng Việt Nam.
+ HS: Sưu tầm tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nước ta.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b> “Các dân tộc, sự phân bố dân cư”.
<b>-</b> Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Vùng sinh sống?
<b>-</b> Mật độ dân số nước ta là bao nhiêu? Cao hay thấp?
<b>-</b> Dân cư nước ta phân bố thế nào? (chỉ lược đồ).
<b>-</b> Giáo viên đánh giá.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
“Nông nghiệp”
<b>1. Ngành trồng troït</b>
<b>Hoạt động 1: </b>(làm việc cả lớp)
_GV nêu câu hỏi :
+Dựa vào mục 1/ SGK, hãy cho biết ngành trồng trọi
có vai trị như thế nào trong sản xuất nơng nghiệp ở
nước ta ?
<b>-</b> Giáo viên tóm tắt :
<b>2. Ngành chăn nuôi </b>
<b>Hoạt động 2: </b>(làm việc theo cặp)
Kể tên một số loại cây trồng ở nước ta. Những loại
cây trồng nào đựoc trồng nhiều nhhất ?
GV neâu câu hỏi :
Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng ?
+ Nước ta đã đạt thành tích gì trong việc trồng lúa
gạo?
<b>Hoạt động 3: </b>Vùng phân bố cây trồng
<b>3 Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> Học bài
<b>-</b> Chuẩn bị: “Lâm nghiệp và thủy sản”
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- Quan sát lược đồ/ SGK.
1/ Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong
nông nghiệp.
2/ Ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn
chăn nuôi
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
Lúa, cây ăn quả, cà phê.
Nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó, cây lúa
gạo là nhiều nhất, các cây công nghiệp và cây
ăn quả được trồng ngày càng nhiều
_HS quan sát H a2 và chuẩn bị trả lời câu hỏi 1/
SGK.
Phù hợp khí hậu nhiệt đới.
VN trở thành một trong những nước xuất khẩu
gạo hàng đầu thế giới ( sau Thái Lan)
- Quan sát lược đồ phân bố cây trồng, chuẩn bị
trả lời câu hỏi 2.
<b>-</b> Trình bày kết quả (kết hợp chỉ bản đồ vùng
phân bố cây trồng).
<b>-</b> vùng phân bố lúa gạo (đồng bằng); cây công
nghiệp (núi và cao nguyên); cây ăn quả (đồng
bằng)
<i><b>Ngày soạn :25 – 10 - 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ ba,, 27 -10 – 2009</b></i>
-Mức độ y/c kỹ năng đọc nh tiết 1.
-Nghe – viết đúng bài chính tả , tốc độ 95 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.
- GD ý thức BVMT thông qua việc lên án những người phá hoại MT thiên nhiên và tài nguyên
đất nước.
<b>II Đồ dùng dạy học : </b>
+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ
+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu)
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1<b>. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <b> </b>Cho học sinh lên bốc thăm và đọc
GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
<b>Hoạt động 2:</b>
Hướng dẫn học sinh nghe – viết.
<b>-</b> Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ nước giữ
rừng”.
<b>-</b> Nêu ý bài?
Nêu tên các con sông cần phải viết hoa trong bài.
<b>-</b> Cho HS tìm các từ khó viết trong bài , phân tích,
viết bảng con
Đọc cho học sinh viết
Đọc cho học sinh dị
Cho HS Sốt lỗi
<b>-</b> Giáo viên chấm một số vở.
<b>3/ Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Luật bảo vệ mơi trường”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b></b>
-Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi
Học sinh đọc chú giải các từ cầm trịch, canh
cánh.
<b>-</b> Học sinh đọc thầm tồn bài.
<b>-</b> Sơng Hồng, sơng Đà.
<b>-</b> Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của tác giả về
trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ
rừng và giữ gìn cuộc sống bình n trên trái đất.
<b>-</b> Học sinh nêu
<b>-</b> Học sinh tìm các từ khó viết trong bài , phân
tích, viết bảng con
HS viết
-Lập đợc bảng từ ngữ ( DT,ĐT,TT, thành ngữ tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1).
-Tìm đợc từ đồng nghĩa , trái nghĩa theo y/c của BT2
<b>II Đồ dùng dạy học : </b>
+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ
+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu)
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1<b>. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <b> </b>Cho học sinh lên bốc thăm và đọc
bài : (9 học sinh)
GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
<b>Hoạt động 2:</b>
Hướng dẫn học sinh nghe – viết.
<b>-</b> Giáo viên GV ghi lên Bảng 4 bài : <i>Quang cảnh</i>
<i>làng mạc ngày mùa , một chuyên gia máy xúc , Kì</i>
<i>diệu rừng xanh , Đất Cà Mau .</i>
<b>-</b> Cho học sinh ghilại chi tiết mình thích nhất
trong bài và suy nghĩ để giải thích lí do vì sao
mình thích chi tiết đó
<b>3/ Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết.
<b>-</b> Chuẩn bị: n tập tiết 4
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b></b>
-Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi
Học sinh đọc chú giải các từ cầm trịch, canh
cánh.
<b>-</b> Học sinh đọc thầm <i>Quang cảnh làng mạc ngày</i>
<i>mùa , một chuyên gia máy xúc , Kì diệu rừng</i>
<i>xanh , Đất Cà Mau .</i>
HS ghilại chi tiết mình thích nhất trong bài và
suy nghĩ để giải thích lí do mình thích chi tiết đó.
HS tiếp nối nhau nêu chi tiết mình thích trong
mỗi bài và giải thích
Cả lớp nhận xét
- Nêu được một số việc nên làm và khơng nên làm để đảm bảo an tồn khi tham gia giao
thông đường bộ.
- Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông
- Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè thực hiện một số việc nên làm để đảm bảo
an tồn giao thơng đường bộ.
- Giáo dục HS ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- GV: Sưu tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông.
Hình vẽ trong SGK trang 40, 41 .
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>-</b> Giáo viên bốc thăm số hiệu, chọn học sinh trả
lời.
• Nêu một số quy tắc an tồn cá nhân?
• Nêu những người em có thể tin cậy, chia sẻ,
tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị xâm hại?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>
“Phịng tránh tai nạn giao thông đường bộ”
<b>Hoạt động 1:</b> Quan sát và thảo luận.
Cho học sinh Làm việc theo cặp.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1, 2 , 3 , 4
trang 40 SGK, chỉ ra những vi phạm của người
tham gia giao thông trong từng hình.
<b>Hoạt động 2</b>: Quan sát, thảo luận.
Cho học sinh Làm việc theo cặp.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau cùng quan
sát các hình 3, 4, 5 trang 37 SGK và phát hiện
những việc cầm làm đối với người tham gia giao
thơng được thể hiện qua hình.
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các biện pháp
an toàn giao thơng.
Giáo viên chốt.
<b>3/Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> HS Trưng bày tranh ảnh tài liệu sưu tầm và
thuyết trình về tình hình giao thông hiện nay.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Xem lại bài + học ghi nhớ.
<b>-</b> Chuẩn bị: Ơn tập: Con người và sức khỏe.
<b>-</b> Nhận xét tiết học .
<b>-</b> Học sinh trả lời + mời bạn nhận xét.
<b>Hoạt động nhóm, cả lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh trả theo gợi ý?
• Chỉ ra vi phạm của người tham gia giao thơng?
• Tại sao có vi phạm đó?
• Điều gì có thể xảy ra đối với người tham gia
giao thơng?
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
_HS làm việc theo cặp
_ 2 HS ngồi cặp cùng quan sát H 5, 6 , 7 Tr 41
SGK
_H 5 : Thể hiện việc HS được học về Luật Giao
thông đường bộ
_H 6: Một bạn đi xe đạp sát lề đường bên phải
và có đội mũ bảo hiểm
_H 7: Những người đi xe máy đi đúng phần
đường quy định
_ Một số HS trình bày kết quả thảo luận
<i><b>Ngày dạy : Thứ tư, 28 -10 – 2009</b></i>
-Mức độ y/c kỹ năng đọc nh tiết 1.
-Tìm và ghi lại đợc các chi tiêt HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (BT2)
- Yeõu thieõn nhieõn, con ngửụứi, giửừ gỡn sửù trong saựng giaứu ủeùp cuỷa Tieỏng Vieọt.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu)
<b>III. Hoạt động dạy học </b>:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>-</b> Ôn tập
<b>- Hoạt động 1:</b>
Cho học sinh lên bốc thăm và đọc bài : (9 học
sinh)
GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>* Bài 2:</b>
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm vở kịch
“<i>Lòng dân</i>”và nêu tính cách từng nhân vật
Giáo viên chốt.
• Giáo viên nhận xét.
<b>3/Củng cố, dặn dò </b>.
– Mỗi dãy cử một bạn, chọn đọc diễn cảm một
đoạn mình thất nhất.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Chuyện một khu vườn nhỏ”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> Học sinh đọc từng đoạn.
Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi
<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu bài taäp 2.
<b>-</b> Tổ chức thảo luận phát biểu ý kiến về tính
cách của từng nhân vật trong vở kịch
_Mỗi nhóm chọn diễn mọt đoạn kịch
_Cả lớp nhận xét và bình chọn
-Cộng hai số thập phân.
-Giải bài tốn với phép cộng các số thập phân.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học </b>:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>-</b> Học sinh sửa bài nhà (SGK).
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
Học sinh sửa bài.
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>
Cộng hai số thập phân
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh thực hiện
phép cộng hai số thập phân.
• Giáo viên nêu bài tốn dưới dạng ví dụ.
<b>-</b> Giáo viên theo dõi ở bảng con, nêu những
trường hợp xếp sai vị trí số thập phân và những
trường hợp xếp đúng.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
Giáo viên giới thiệu ví dụ 2.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét chốt lại ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh thực hành
phép cộng hai số thập phân, biết giải bài toán
với phép cộng các số thập phân.
<b>Baøi 1:</b>
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thực hiện bảng con
<b> Baøi 2:</b>
Giáo viên cho học sinh thực hiện vở nháp
<b> Baøi 3:</b>
Học sinh làm vào vở
<b>3/Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.
<b>-</b> Làm bài nhà, chuẩn bị bài ở nhà.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> Học sinh thực hiện.
1,84 m = 184 cm
2,45 m = 245 cm
429 cm
= 4,29 m
<b>-</b> Học sinh nhận xét kết quả 4,29 m từ đó nêu
1,84
2,45
3,26
<b>-</b> Học sinh nhận xét cách xếp đúng.
<b>-</b> Học sinh nêu cách cộng.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh rút ra ghi nhớ.
- HS nêu cách đặt tính .
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.
<b>-</b> Học sinh sửa bài –
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề – phân tích đề.
<b>-</b> Học sinh làm bà vào vở.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>Thể dục </b>
<b>ĐỘNG TÁC VẶN MÌNH: TRỊ CHƠI . “AI NHANH VÀ KHÉO HƠN”</b>
-Mức độ y/c kỹ năng đọc nh tiết 1.
-Nêu dợc một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lòng dân và b ớc đầu có
giọng đọc phù hợp.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu)
Kẻ sẵn bảng từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
Bảng nhóm, bảng phụ
+
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b> “Đại từ”
• Học sinh sửa bài 1, 2, 3
• Giáo viên nhận xétù
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>Oân tập
<b>Hoạt động 1</b>
Cho học sinh lên bốc thăm và đọc bài : (9 học
sinh)
GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
<b> Hoạt động 2</b>
Hướng dẫn học sinh hệ thống hóa vốn từ ngữ về 3
chủ điểm đã học .
<b>* Baøi 1:</b>
<b>-</b> Nêu các chủ điểm đã học?
<b>-</b> Nội dung thảo luận lập bảng từ ngữ theo các
chủ điểm đã học.
• Bảng từ ngữ được phân loại theo yêu cầu nào?
• Giáo viên chốt lại.
<b> Hoạt động 3 :</b> Hướng dẫn học sinh củng cố kiến
thức về danh từ, động từ, tính từ, từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa, hướng vào các chủ điểm ơn tập (thảo
luận nhóm,
<b> * Baøi 2:</b>
<b>-</b> Thế nào là từ đồng nghĩa?
<b>-</b> Từ trái nghĩa?
<b>-</b> Tìm ít nhất 1 từ đồng nghĩa, 1 từ trái nghĩa với
từ đã cho.
<b>3/Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> Thi đua tìm từ đồng nghĩa với từ “bình n”.
<b>-</b> Đặt câu với từ tìm được.
<b>-</b> Hồn chỉnh bảng bài tập 2 vào vởû.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập tiết 6”.
- Nhận xét tiết học
Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi
<b>-</b> Học sinh nêu.
<b>-</b> Hoạt động các nhóm bàn trao đổi, thảo luận để
<b>-</b> Đại diện nhóm nêu.
<b>-</b> Nhóm khác nhận xét – có ý kiến.
<b>-</b> 1, 2 học sinh đọc lại bảng từ.
<b>-</b> Học sinh nêu.
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
<b>-</b> Hoạt động cá nhân.
<b>-</b> Hoïc sinh laøm baøi.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Lần lượt học sinh nêu bài làm, các HS nhận xét
<b>-</b> Lần lượt học sinh đọc lại bảng từ.
-Biết cách bày dọn bữa ăn trong gia đình.
-Biết liên hệ với việc bày , dọn bữa ăn trong gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh , ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc bàn ăn .
- Phiếu đánh giá kết quả học tập .
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài mới :.
a) Giới thiệu bài : Bày , dọn bữa ăn trong gia đình
Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ
ăn uống trước bữa ăn .
- Hướng dẫn HS quan sát hình 1 , đọc mục 1a , đặt
câu hỏi yêu cầu HS nêu mục đích của việc bày món
ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .
Mục đích , tác dụng của việc bày món ăn , dụng cụ ăn
uống trước bữa ăn ?
- Nêu yêu cầu của việc bày dọn trước bữa ăn Nêu các
cơng việc cần thực hiện khi bày món ăn và dụng cụ
ăn uống trước bữa ăn nhằm đảm bảo các yêu cầu trên
- Theo dõi , trả lời .
HS quan sát hình 1 , đọc mục 1atrả lời câu hỏi
Bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn một
cách hợp lí giúp mọi người ăn uống được thuận tiện ,
Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn .
- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình bày , dọn bữa
ăn .
HS- Trình bày cách thu dọn bữa ăn ở gia đình .
- Nêu mục đích , cách thu dọn sau bữa ăn ở gia đình ;
liên hệ thực tế với SGK đã nêu .
Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập .
- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học
tập của HS .
- Nêu đáp án bài tập.
- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.
- Nêu lại ghi nhớ SGK .
2/Cuûng cố, dặn dò
- Giáo dục HS có ý thức giúp gia đình bày ,
dọn trước và sau bữa ăn .
- Nhận xét tiết học .
Thực hiện giúp gia đình bày dọn bữa ăn hàng ngày .
Hoạt động lớp .
- Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án để tự đánh
giá kết quả học tập của mình .
- Báo cáo kết quả tự đánh giá .
<i><b>Ngày dạy : Thứ năm , 29 -10 – 2009</b></i>
Tập làm văn
<b>ÔN TẬP </b>
<b>I/M</b>
<b> ục đích yêu cầu: </b>
-Tìm đợc từ đồng nghĩa, trái nghã để thay thế theo y/c BT1,2 ( chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e)
-Đặt đợc câu để phân biệt đợc từ đồng âm, từ trái nghĩa ( BT3,4 )
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ
<b>III Hoạt động dạy học :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>-</b> 2 học sinh sửa bài.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>“Ôn tập”.
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn cho học sinh nắm
được những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ
<b>* Bài 1:</b>
• Giáo viên chốt lại
+ Từ đồng nghĩa
+ Từ trái nghĩa.
+ Từ đồng âm.
+ Từ nhiều nghĩa.
+ Phân biệt từ đồng âm, từ nhiều nghĩa.
<b> </b>
<b> * Bài 2:</b>
_GV dán phiếu
Giáo viên chốt lại.
<b>* Bài 3:</b>
cho học sinh làm vào vở : mỗi em có thể đặt 2
câu ,mỗi câu chứa 1 từ đồng âm hoặc đặt 1 câu
_ Giáo viên chốt lại: từ đồng âmvà Từ nhiều
nghĩa
Bài 4 Cho học sinh làm việc cá nhân đặt câu
đúng với nghĩa đã cho của từ <i>đánh </i>
3/Củng cố, dặn dò
Tìm 1từ đồng âm từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa
<b>-</b> Chuẩn bị: “Đại từ xưng hơ”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> 2, 3 học sinh sửa bài tập 3.
<b>-</b> 2 học sinh nêu bài tập 4.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.
<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
<b>-</b> 1 học sinh đọc u cầu bài 1.
<b>-</b> Học sinh lần lượt lập bảng – Nêu nghĩa của mỗi
từ để củng cố kiến thức cần ôn.
Học sinh lần lượt trả lời và điền vào từng cột.
<b>-</b> Học sinh lần lượt sử dụng từng cột.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> Cả lớp sửa bài và bổ sung vào những từ đúng.
<i><b>-</b></i> <i>Học sinh đọc yêu cầu bài 2.</i>
<b>-</b> Học sinh thi đọc các câu tục ngữ sau khi đã điền
đúng các từ trái nghĩa
<b>-</b> Học sinh đọc kết quả làm bài.
No ; chết ; bại ; đậu ; đẹp
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh nêu kết quả làm bài.
<b>-</b> Học sinh đọc u cầu bài 4.
<b>-</b> Học sinh làm bài và nêu kết quả Học sinh tìm
từ đồng nghĩa (hoặc trái nghĩa, đồng âm)…).
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
-Cộng các số thập phân.
-Tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân.
-Giải bài tốn có ND hình học.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>
Luyện tập
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh củng cố kỹ
năng cộng số thập phân, nhận biết tính chất giao
hốn của phép cộng các số thập phân.
<b> Bài 1:</b>
<b>-</b> Giáo viên chốt lại: Tính chất giao hoán :
<b>a + b = b + a</b>
<b> Bài 2:</b>
<b> Bài 3:</b>
<b>-</b> Giáo viên HD HS: Tìm chu vi (P).
<b>-</b> Củng cố số thập phân
<b>Hoạt động 2:</b>
Cho học sinh tính theo dãy
Dãy A bài 3.
<b>-</b> Dãy B bài 4.
<b>-</b> Giáo viên chốt ý: nêu cách giải phù hợp nhất.
<b>3/Củng cố, dặn dò </b>
Ơn lại kiến thức vừa học. Xem trước bài tổng nhiều số
thập phân.
<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc
Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh nêu tính chất giao hốn.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài áp dụng tính chất giao hốn.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh tóm tắt.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
Đọc đề, tóm tắt đề.
Nêu cách giải.
<b>-</b> Dãy khác bổ sung.
<b>-</b> Giải tốn.
<b>-</b> Học sinh bổ sung.
<b>-</b> Lớp làm bài.
<b>-</b> H sửa bài thi đua.
- Tờng thuật lại cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trờng Ba Đình( Hà Nội), Chủ tịch Hồ
Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập:
+ Ngày 2-9, nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trờng Ba Đình, tại buổi lễ Bác Hồ đọc Tuyên
ngôn Độc lập khai sinh ra nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ
của các thành viên chính phủ lâm thời. Đến chiều, buổi lễ kết thúc.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
+ GV: Hình ảnh SGK: Aûnh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b> “Cách mạng mùa thu”.
<b>-</b> Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8 làm ngày kỉ
niệm Cách mạng tháng Tám 1945?
<b>-</b> Ý nghĩa của cuộc Tổng khởi nghĩa năm 1945?
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>-</b> Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn Độc lập”.
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK, đoạn
“Ngày 2/ 9/ 1945. Bắt đầu đọc bản “Tuyên
ngôn Đọc lập”.
Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại diễn biến của
buổi lễ tuyên bố độc lập.
giới thiệu ảnh “Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc
lập”.
<b>Hoạt động 2:</b> Trình bày nội dung chính của
bản “Tun ngôn độc lập”?
_ Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập , Bác Hồ thay
mặt nhân dân VN khẳng định điều gì ?
Giáo viên nhận xét.
<b>3/Củng cố, dặn dò </b>.
+ Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc lập.
+ Nêu cảm nghó, kỉ niệm của mình về ngày 2/ 9.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập.”
<b>-</b> Nhận xét tiết học
Học sinh nêu.
<b>-</b> Học sinh nêu.
HS thảo luận theo cặp
<b>-</b> Học sinh đọc SGK và thuật lại cho nhau nghe
đoạn đầu của buổi lễ tuyên bố độc lập.
<b>-</b> Hoïc sinh thuật lại.
<b>-</b> Học sinh thảo luận theo nhóm 4, nêu được các
ý.
<b>-</b> Gồm 2 nội dung chính.
+ Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng
của dân tộc VN.
+ Dân tộc VN quyết tâm giữ vững quyền tự do,
độc lập ấy.
<b>-</b> HS nêu như SGK
<b>-</b> Học sinh nêu + trưng bày tranh ảnh sưu tầm về
Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn độc lập” tại quảng
trường Ba Đình.
<i><b>Ngày dạy : Thứ sáu , 30 -10 – 2009</b></i>
-Tính tổng nhiều số thập phân.
-Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
-Vận dụng đẻ tính tổng bằng cách thuận tiện nhất
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh tự tính
tổng của nhiều số thập phân (tương tự như tính
tổng hai số thập phân).
• Giáo viên nêu:
27,5 + 36,75 + 14 = ?
• Giáo viên chốt lại.
<b>-</b> Cách xếp các số hạng.
<b>-</b> Cách cộng.
<b>Bài 1:</b>
Cho học sinh làm bảng con
•
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh nhận biết
tính chất kết hợp của phép cộng và biết áp dụng
tính chất của phép cộng vào số thập phân tính
nhanh..
<b>Bài 2:</b>
<b>-</b> Giáo vieân neâu:
5,4 + 3,1 + 1,9 =
(5,4 + 3,1) + … =
a + (b + c) = (a + b) + c
• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất
kết hôp của phép cộng.
<b>Bài 3:</b>
<b>-</b> Giáo viên theo dõi học sinh làm bài – Hỏi
cách làm của bài toán 3, giúp đỡ những em cịn
chậm.
• Giáo viên chốt lại: để thực hiện cách tính nhanh
của bài cộng tình tổng của nhiều số thập phân ta
<b>-</b> Học sinh tự xếp vào bảng con.
<b>-</b> Học sinh tính (nêu cách xếp).
<b>-</b> 1 học sinh lên bảng tính.
<b>-</b> 2, 3 học sinh nêu cách tính.
<b>-</b> Dự kiến: Cộng từ phải sang trái như cộng các số
tự nhiên. Viết dấu phẩy của tồng thẳng cột dấu
phẩy của các số hạng.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm baøi.
<b>-</b> Học sinh sửa bài – Học sinh lên bảng – 3 học
sinh.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Học sinh rút ra kết luận.
• Muốn cộng tổng hai số thập phân với một số thứ
ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ
hai và số thứ ba.
<b>-</b> Học sinh nêu tên của tính chất: tính chất kết
hợp.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài –
<b>-</b> Nêu tính chất vừa áp dụng.
áp dụng tính chất gì?
<b>3/Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> Học thuộc tính chất của phép cộng.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
- Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV/AISD
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Giáo viên: - Các sơ đồ trang 42 , 43 / SGK. Bảng nhóm, bảng phụ
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Inh. Bài cũ:</b>
<b>-</b> Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ .
Giáo viên nhận xét,định điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>
Ôn tập: Con người và sức khỏe.
<b>Hoạt động 1:</b> Làm việc theo nhóm.
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu quan học sinh làm việc
theo nhóm theo yêu cầu bài tập 1, 2 , 3 trang
42/ SGK.
<b>-</b> Giáo viên chốt.
<b> Hoạt động 2:</b> Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng “
* GV Tổ chức Hướng dẫn học sinh tham khảo
sơ đồ cách phòng bệng viêm gan A ở trang 43/
<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi và trả lời.
<b>-</b> Học sinh nêu ghi nhớ.
<b>-</b> Vẽ lại sơ đồ và đánh dấu giai đoạn dậy thì ở
con gái và con trai, nêu đặc điểm giai đoạn đó.
20tuoåi
Mới sinh trưởng thành
<b>-</b> Cá nhân trình bày với các bạn trong nhóm sơ
đồ của mình, nêu đặc điểm giai đoạn đó.
<b>-</b> Các bạn bổ sung.
<b>-</b> Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ dán lên bảng
và trình bày trước lớp.
Ví dụ: 20 tuoåi
Mới sinh 10 dậy thì15 trưởng thành
Sơ đồ đối với nữ.
<b>-</b> Nhoùm 1: Bệnh sốt rét.
<b>-</b> Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
<b>-</b> Nhóm 3: Bệnh viêm não.
SGK. Các nhóm bốc thăm các bệnh
<b>-</b> Phân cơng các nhóm: chọn một bệnh để vẽ sơ
đồ về cách phịng tránh bệnh đó.
Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất.
<b>3/Củng cố, dặn dị </b>
<b>-</b> Nêu giai đoạn tuổi dậy thì và đặc điểm tuổi
<b>-</b> Nêu cách phòng chống các bệnh sốt rét, sốt
xuất huyết, viêm não, viêm gan A, phòng
nhiễm HIV/ AIDS?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Xem lại bài.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ơn tập: Con người và sức khỏe
(tt).
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của
nhóm trưởng?
(viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ).
<b>-</b> Các nhóm treo sản phẩm của mình.
<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể nếu
ý tưởng mới.
<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh trả lời cá nhân nối tiếp.
I
<b> /Nhận định tuần qua: </b>
<b>1/Đạo đức</b> : Tốt
<b>2/Học tập</b>: Còn nhiều em chưa học bài và làm bài Thi giữa học kì I nghiêm túc
<b>3/ Vệ sinh :</b> Tốt .
<b>4/ Hoạt động khác :</b>Chỉ có vài em đóng các khoản đóng .
<b>II/ Phương hướng tuần tới:</b>
<b>1/Đạo đức:</b> Vâng lời ông bà , cha mẹ , thầy cô . Khơng nói tục chửi thề , thực hiện nội quy
nhà trrường ,
<b>2/Học tập:</b> Học bài và làm bài trước khi đến lớp. Tiếp tục thực hiện truy bài đầu giờ và
đôi bạn học tập . Rèn chữ viết .
<b>3/ Vệ sinh :</b>Vệ sinh lớp học , sân trường , vệ sinh cá nhân , trực vệ sinh theo lịch . Thực
hiện vệ sinh rua tay thường xuyên phong cúm AH1N1.
<b>4/ Hoạt động khác:</b> Đóng các khoản đóng nhà trường quy định .