Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

chương ii số nguyên page 13 giáo soá hoïc 6 gv đoàn văn luận thcs bàu năng chương ii số nguyên mục tiêu chương hs ®­​îc lµm quen víi c¸c sè cã dêu ®»ng tr­​íc n¾m ®­îc tëp hîp c¸c sè nguyªn biõt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.4 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương II: SỐ NGUYÊN</b>


<b>MỤC TIÊU CHƯƠNG:</b>



- HS đợc làm quen với các số có dấu (-) đằng trớc, nắm đợc tập hợp các số nguyên,


biết so sánh hai số nguyên, biết cộng, trừ,nhõn, chia cỏc số nguyên cùng khỏc dấu, biết đợc
cỏc tính chất cơ bản của phép cộng, trừ,nhõn, chia các số nguyên, biết vận dụng và so sỏnh
cỏc số nuyờn, hiểu thế nào là bội và ước của một số nguyờn.


- Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản phép cộng, trừ,nhân, chia


để tính nhanh và tính tốn hợp lý.


- Học sinh bớc đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn, và bước đầu biết
diễn đạt bằng ngơn ngữ tốn học cho một bài toỏn cụ thể.




<b>---oOo---Ngày dạy:</b>

TiÕt: 40



TuÇn: 14

Làm quen với số nguyên ©m


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- H/s đợc làm quen với các số có dấu (-) đằng trớc, biết đọc, viết, biểu diễn trên trục số.
- Có khả năng đọc, viết, biểu diễn các số ngun âm.


- ThÊy vai trß cđa sè nguyên âm trong thực tiễn và toán học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b> GV: Giáo án - SGK - Thước . </b>


<b> HS : Bảng nhóm – Dụng cụ học tập.</b>


<b>III. PH</b>

<b> ƯƠNG PHÁP</b>

: Đàm thoại – Nêu vấn đề - Hoạt động nhóm.


<b>Iv. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>1. Oån định: Lớp trưởng báo cáo sĩ số.</b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: ( Giíi thiƯu bµi míi)</b></i>


Gv giới thiệu một số ví dụ về việc sử dụng số
âm trong đời sống và kĩ thuật và trong toán
học.


<b>3. Bµi míi:</b>


Hs quan sát các nhiệt kế, Gv u cầu Hs đọc
một số mốc nhiệt độ.


 Gv giới thiệu về các số nguyên âm và hớng
dẫn cách đọc.


Hs lấy Vd về số nguyên âm.Cho Hs laứm ?1
Hs đọc các nhiệt độ và giải thích ý nghĩa của
các con số.


Gv treo tiếp bảng phụ bài tập 1/SGK 68,


Hs quan sát trả lời tại chỗ.


Gv a hỡnh v v gii thiu độ cao, qui ớc độ
cao mực nớc biển là 0m.


Gv giới thiệu độ cao của cao nguyên Đăk Lăk
và thềm lc a Vit Nam.


<b>Hs làm ?2: Đọc và giải thích ý nghÜa cđa c¸c</b>
con sè.


<b>1. C¸c vÝ dơ:</b>


C¸c sè: -1; -2; -3; .... là các số nguyên âm.


<b>?1</b>


<b>Bài tập 1/SGK - 68</b><i><b> : </b></i>


a. -30<sub>C</sub> <sub>b. -2</sub>0<sub>C</sub> <sub>c. 0</sub>0<sub>C</sub>


d. 20<sub>C</sub> <sub>e. 2</sub>0<sub>C</sub>


Nhiệt kế b có nhiệt độ cao hơn.


<b>?2 3143 met ; - 30 met</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Hs làm bài tập 2/SGK – 68</i>
Hs đứng tại chỗ đọc các số đo.
<b>Làm ?3</b>



Hs đứng tại chỗ đọc các con số.


Gv gäi mét Hs lªn bảng vẽ trục số, dới lớp vẽ
vào vở.


Gv giới thiệu trục số, cách biểu diễn các số
nguyên âm trên trục số.


? Trục số khác tia số nh thế nào?


<b>Gv treo bảng phụ có nội dung ?4 Hs lên bảng</b>
thực hiƯn.


<b>4. Cđng cè:</b>


<i>Hs hoạt động nhóm bài tập 4/SGK – 68</i>


? Trong thùc tÕ ngêi ta sư dơng sè nguyªn ©m
khi nµo?


? LÊy vÝ dơ trong thùc tÕ cã sư dơng sè


ngun âm? Giải thích ý nghĩa của các con số
đó.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Đọc SGK để tìm hiểu các ví dụ có sử dụng
số nguyên âm- Luyện vẽ trục số.



- Bµi tËp: 3, 4, 5/SGK – 68


a. 8848 m ; b. – 11 524 m


<b>?3 - 150 000 ; 200 000 ; - 30 000</b>
<b>2. Trôc sè:</b>


<b>?4</b>


a)


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>

<b> : </b>



- Nội dung :………..
- Phương pháp :………
- Học sinh :………


<b>Ngày dạy:</b>

TiÕt: 41



TuÇn: 14

tập hợp các sô ngyuên


<b>I. Mục tiêu:</b>


- H/s nm đợc tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dơng, các số nguyên âm và
số 0, biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm đợc số đối của một số nguyên cho trớc.
- Hs bớc đầu hiểu đợc có thể dùng số nguyên để biểu thị các đại lợng có hớng ngợc nhau.
- Rèn ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



<b> GV: Giáo án - SGK - Thước . </b>


<b> HS : Bảng nhóm – Dụng cụ học tập.</b>


<b>III. PH</b>

<b> ƯƠNG PHÁP</b>

: Đàm thoại – Nêu vấn đề - Hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>1. Oồn ủũnh: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ.</b>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


? Lấy một số ví dụ thực tế trong đó có sử dụng
số ngun âm và giải thích ý ngha ca s
nguyờn õm ú.


Chữa bài tập 8/SBT - 55:


<b>3. B ài mới :</b>


? Trªn trục số có những loại số nào?


Gv giới thiệu số nguyên âm, số nguyên dơng, số
0.


Gv giới thiệu tạp hợp số nguyên và kí hiệu.
<b>Gv: a là số nguyên, kí hiƯu: a  Z </b>


? LÊy mét vÝ dơ vỊ số nguyên âm, số nguyên
d-ơng?



? Số 0 là số nguyên âm hay số nguyên dơng?
Làm bài tập 6 SGK/70


? Tập hợp N và Z có quan hệ với nhau nh thÕ
nµo?


 Hs đọc chú ý – SGK


Gv nêu nhận xét và lấy ví dụ về các đại lợng có
hớng ngợc nhau để minh hoạ.


Gv cho hs quan sỏt hình vẽ 38 SGK/69
<b> Hs làm ?1</b>


Gv cho hs quan sỏt hình 69 SGK/70: ốc sên
cách mặt đất 2m, nếu ban ngày nó bị lên đợc
3m thì nó ở vị trí nào? Cách A bao nhiờu?


? Có nhận xét gì về điểm 1 và điểm -1 trªn trơc
sè?


(Cả 2 trờng hợp ốc sên cách đều điểm A và nằm
về 2 phía của điểm A).


<b>Hs đọc ?3 và trả lời.</b>


Gv: Nếu ta biểu diễn trên trục số thì 1 và -1 nằm về
hai phía và cách đều điểm 0. Ta nói 1 và -1 là hai s
i nhau.



Gv vẽ trục số.


? Nhận xét gì về vị trí của điểm 2 và -2 so với điểm
0 trên trơc sè?


<b>Hs lµm ?4</b>


<b>4. Cđng cè:: </b>


? Ngời ta thờng dùng số nguyên để biểu diễn 2
đại lợng có hớng ngợc nhau nh thế nào? Cho ví
dụ?


? TËp hợp Z gồm những số nào?


? Tập hợp Z và N cã quan hƯ víi nhau nh thÕ
nµo?


Bµi tập 8/SBT - 55:


a. điểm - 1và 5; b. điểm - 2; - 1; 0; 1; 2; 3


<b>1. Sè nguyªn:</b>


- Số nguyên dơng: 1; 2; 3; 4; 5; ...
- Số nguyên âm: -1; -2; -3; -4; ....
- Tập hợp các sè nguyªn:


<b> Z = {....; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; ...}</b>



<b>Bµi tËp 6/SGK - 70:</b>


-4  N S 5  N §
4  N § -1  N S
0  Z § 1  N §
<i><b>*Chó ý(SGK)</b></i>


<i><b>+ </b></i>Số 0 không phải là số nguyên âm


cũng không phải là số nguyên dương.


<i><b> + </b></i>Điểm biểu diễn số nguyên a trên


trục số gọi là điểm a.


<b>?1 </b>


C (4); D (-1) E (-4)


<b>?2</b>


a. èc sên cách A 1m
b. ốc sên cách A -1m


<b>?3 + 1m và -1m</b>
<b>2. Số đối:</b>


1 và -1 là hai số đối nhau.
3 và -3 là hai số đối nhau.



<b>?4</b>


Số đối của 7 là -7
Số đối của -3 là 3
Số đối của 0 là 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lµm bµi tËp 9/SGK – 71 ( cho HS hoạt động
nhóm)


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b><i><b> : -Häc theo SGK.</b></i>


- Bµi tËp 6, 10/SGK-70, 71
<b>- Xem tríc bµi :Thø tù trong Z.</b>


Số đối của: 2 là -2; 5 là -5; -6 là 6; -1 là
1; -18 là 18


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>

<b> : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ngày dạy:</b>

TiÕt: 42



TuÇn: 14

Thứ tự trong tập hợp các số nguyên



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết so sánh hai số nguyên và tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Rèn luyện tính chính xác khi áp dụng qui tắc.



- RÌn ý thøc liªn hệ bài học với thực tiễn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> GV: Giáo án - SGK - Thước . </b>


<b> HS : Bảng nhóm – Dụng cụ học tập.</b>


<b>III. PH</b>

<b> ƯƠNG PHÁP</b>

: Đàm thoại – Nêu vấn đề - Hoạt động nhóm.


<b>Iv. TiÕn tr×nh lªn líp:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>1. n định: Lớp trưởng báo cáo sĩ số.</b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi c: </b></i>


? Tập hợp các số nguyên bao gồm các sè
nµo? H·y viÕt ký hiƯu?


? VÏ trơc sè? cã nhận xét gì về vị trí của
điểm 2 và điểm 4 trên trục số?


<b>3. Bài mới:</b>


Vẽ trục số nằm ngang. So sánh số 3 và số 5,
nhận xét vị trí của chúng trên trục số.


GV: Tơng tự nh việc so sánh 2 số tự nhiên trong
2 số nguyên nhau có một số nhỏ hơn số kia


và trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái
điểm biểu diƠn sè lín.


<b> Hs làm ?1 trên bảng phụ, dới lớp làm vào trục </b>
số đã chuẩn bị sẵn. Caỷ lụựp laứm ?1


-Lần lượt 3 hs lên bảng điền các phần a ;
b; c; lớp nhận xét


Gv giíi thiƯu sè liỊn tríc vµ sè liỊn sau cđa mét
sè nguyªn.


? Tìm số liền sau và số liền trớc của số 0?
 Hs đọc chú ý SGK/71


<b>Hs lµm ?2 theo nhãm (2ph)</b>


Các nhóm đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau.
? Dựa vào trục số, hãy so sánh các số nguyên
d-ơng với các số nguyên âm và với số 0?


 Hs đọc nhận xét (SGK/72)


Hs lµm nhanh bµi tËp 11, 12/SGK - 72


? Có nhận xét gì về vị trí 2 số đối nhau trên trục
số so với số 0?


Gv giới thiệu khoảng cách điểm 3 và điểm -3
đến điểm 0 trên trục số.



<b>Hs lµm ?3</b>


Tập Z các số nguyên gồm các số nguyên
dương các số nguyên âm và số 0.


Z = {…..; -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3 … }


2 < 4 ; Trên trục số,điểm 2 nằm ở bên trái


điểm 4.


<b>1. So sánh hai số nguyên</b>


<b>Nhaọn xeựt:</b>


<i><b> Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang, điểm</b></i>


a nằm bên trái điểm b thì ta nói số nguyên a
bé hơn số nguyên b . Ký hiƯu a < b


<b>?1</b>


<i><b>* Chó ý: (SGK/71)</b></i>


<b>?2 2 < 7 ; -2 >-7 ; - 4 <2 ; - 6< 0 ; 4> - 2</b>


0 < 3


<i><b>* NhËn xÐt (SGK/72)</b></i>


<b>Bµi tËp 11.SGK/ 73 :</b>


3<5 ; -3>- 5 ; 4>- 6 ; 10>- 10


<b>Bµi tËp 12.SGK/ 73:</b>


a. - 17; - 2 ; 0 ; 1 ; 2 ; 5


b. 2001; 15 ; 7 ; 0 ; - 8 ; - 101


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gv giới thiệu khái niệm giá trị tuyệt đối của
một số nguyên.


? GTTĐ của một số nguyên a là gì?
 Hs đọc khái niệm SGK/72


Gv giíi thiƯu kÝ hiƯu GTT§ của một số
nguyên.


<b>Hs làm cá nhân ?4</b>


? Có nhận xét gì về GTTĐ của hai số nguyên
đối nhau?


? GTTĐ của số 0 là gì?
 Hs đọc nhận xét (SGK/72)


<b>4. Cđng cè: </b>


? GTT§ cđa mét sè nguyên là gì?


Mỗi số nguyên có mấy GTTĐ?


? Có nhận xét gì về GTTĐ của một số
nguyên khác 0?


Hs lµm bµi tËp 14, 15/SGK-73


<i><b>5. </b></i><b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b><i><b> </b></i>


- Häc bµi theo SGK vµ vở ghi.
- bài tập: 13, 16, 17, 18/SGk - 73


<b>Khái niÖm: </b>


Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục
số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.


Ký hiªu: | a |


<i><b>* VÝ dơ:</b></i>


3= 3 -4= 4 -5= 5


<b>?4</b>


1= 1 ;-1= 1 ; -5= 5 ; -3= 3 ;2= 2


<i><b>* </b><b>NhËn xÐt: SGK/72</b></i>


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>

<b> : </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ngày dạy:</b>


TuÇn: 15



TiÕt: 43

Thứ tự trong tập hợp các số nguyên (Tt)


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Củng cố khái niệm tập Z, tập . Củng cố cách so sánh hai số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt
đối của một số nguyên, cách tìm số đối, số liền trớc, số đliền sau của mọt số nguyên.


- Học sinh biết tìm GTTĐ của một số nguyên, số đối và tính giá trị biểu thức đơn giản có
chứa GTTĐ.


- RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b> GV: Giáo án - SGK - Thước . </b>


<b> HS : Bảng nhóm – Dụng cụ học tập.</b>


<b>III. PH</b>

<b> ƯƠNG PHÁP</b>

: Đàm thoại – Nêu vấn đề - Hoạt động nhúm.


<b>Iv. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>1. Oån định: Lớp trưởng báo cáo sĩ số.</b>
<i><b>2. Kim tra bài c: </b></i>



Tập hợp các số nguyên bao gồm những
số nào? Giải bài tập 18 SGK.


? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là
gì? Làm bài tập 13/73 - SGK


<b>3. Bµi míi:</b>


Hs đứng tại chỗ trả lời miệng Bt 19 SGK
Hs lên bảng hoàn thành vào bảng phụ, dới
lớp hồn thành vào VBT.


<i>(Có thể có nhiều đáp án)</i>


Có thể xem giá trị tuyệt đối của một số
nguyên là một số tự nhiên?


Hs hoạt động nhóm (4ph)


Các nhóm đổi chéo kiểm tra lẫn nhau.
Gv nhận xột, sa sai.


Lần lợt các Hs tr¶ lêi miƯng, Hs kh¸c
nhËn xÐt.


Muốn tìm nhanh một số đối của một số
nguyên cho trớc ta làm nh thế nào?


Hs đọc nội dung bài tập 32/SBT – 58.


Một Hs lên bảng viết tập hợp B.


Mét Hs lªn bảng viết tập hợp C.
Dới lớp làm vào vở.


<b>Bài tập 18/SGK - 73:</b>


a. Cã ; b.Kh«ng (b = 1; 2; 0)
c. Kh«ng (c = 0) ; d. Cã.


<b>Bµi tËp 13/SGK - 73</b>


a.x = - 4; - 3; -2; - 1
b.x = - 2; - 1; 0; 1; 2


<b>Bài t ập áp dụng:</b>
<b>Bµi tËp 19/SGK - 73:</b>


a. 0 < +2
b. -15 < 0


c. -10 < -6 hc -10 < +6
d. +3 < +9 hoặc -3 < 9


<b>Bài tập 20/SGK - 73:</b>


a. -8--4 = 8 - 4 = 4
b. -7.-3 = 7.3 = 21
c. 18:-6 = 18: 6 = 3



d. 153+-53 = 153 + 53
= 206


<b>Bµi tËp 21/SGK - 73:</b>


- Số đối của -4 là 4.
- Số đối của 6 là -6
- Số đối của -5 là -5
- Số đối của 3 là -3
- Số đối của 4 là -4


<b>Bµi tËp 32/SBT - 58:</b>


Cho tËp hỵp A = {5; -3; 7; -5}


a. Tập hợp B gồm các phần tử của A và số đối
của chúng là:


B = {5; -5; -3; 3; 7; -7;}


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gv cho học sinh hoạt động nhóm trong
vịng 4 phút.


Các nhóm đổi chéo kiểm tra, Gv nhận
xét, chốt lại kết quả đúng.


<b>4. Cđng cè:</b>


-Nhắc lại cách so sánh hai số nguyên a
và b trên trục số



-Nêu lại nhận xét so sánh hai số nguyên
dương,số nguyên âm với số 0,so sánh số
nguyên dương với số nguyên âm,hai số
nguyên âm với nhau


-Định nghóa GTTĐ của một số?Nêu các
qui tắc tính GTTĐ của số nguyên


dương, số âm ,số 0.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b><i><b> : </b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập: 25; 29; 30; 31/SBT -58


C = {5; -3; 7; -5; 3}


<b>Bài tập: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống</b>


thÝch hợp:


<b>Câu</b> <b>Trả lời</b>


b Z và b < 1
 b là số nguyên âm
xZ và -2<x<3
x = -1; 0; 1; 2


Sè liỊn sau cđa -1 lµ -2


-99 < -100


8>-8
18-8=10


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>

<b> : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ngày dạy:</b>


TuÇn: 15



TiÕt: 44 Céng hai sè nguyªn cïng dÊu


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết cộng hai số nguyên cùng dấu, trọng tâm là cộng hai số nguyên âm.
- Bớc đầu hiểu đợc có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo 2 phơng hớng
ng-ợc nhau của một đại lợng.


- Học sinh bớc đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b> GV: Giáo án - SGK - Thước . </b>


<b> HS : Bảng nhóm – Dụng cụ học tập.</b>


<b>III. PH</b>

<b> ƯƠNG PHÁP</b>

: Đàm thoại – Nêu vấn - Hot ng nhúm.


<b>Iv. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>1. Oån định: Lớp trưởng báo cáo sĩ số.</b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


+ ThÕ nào là số nguyên dơng? Cho biết mối
quan hệ giữa tập hợp N, tập N*<sub> và tập hợp các</sub>


số nguyên dơng.


+ S nguyờn õm l gỡ? Hụm qua ụng A nợ 3
đồng. Hôm nay ông A lại nợ tiếp 5 đồng. Hỏi
hai ngày qua, ông A nợ bao nhiêu đồng?
Dùng các phép tính và ký hiệu số ngun âm
để trình bày bài giải.


<b>3. Bµi míi:</b>


-Những số nguyên nào đợc gọi là cùng dấu
với nhau? Có thể xem số nguyên dơng là số
tự nhiờn khỏc 0?


-Những số nguyên dơng thì cùng dấu với
nhau, những só nguyên âm thì cùng dÊu víi
nhau.


Gv: các số tự nhiên ≠ 0 đợc gọi là các số
nguyên dơng nên cộng hai số nguyên dơng
chính là cộng các số tự nhiên.



Gv giíi thiƯu ví dụ SGK và minh họa trên trục
số.


Hs làm một vài ví dụ khác.


Chỳng ta ó bit ta cú dựng số nguyên âm để
biểu thị các đại lợng có hai hớng ngợc nhau
 Gv lấy một vài ví dụ.


Hs nghiªn cứu ví dụ SGK/74
<b>+Cho 2 Hs lên bảng thực hiện ?1.</b>


? Em có nhận xét gì về các kết quả của các
phép tính trên?


Hs: Cỏc kt qu l cỏc s đối nhau.


? Qua VD trªn ta cã thĨ céng hai số nguyên
âm nh thế nào?


Hs c quy tc SGK/75.


Gv lÊy mét sè vÝ dơ minh ho¹ cho quy tắc.
<b> Hs áp dụng quy tắc làm ?2</b>


<b>1. Cộng hai số nguyên d ơng:</b>


<i>* <b>Ví dụ:</b></i>


(+4) + (+5) = 4 + 5 = 9



(+425) + ( +150) = 425 + 150 = 575


Cộng hai số nguyên dơng là cộng hai số
tự nhiên khác 0.


<b>2. Cộng hai số nguyên ©m:</b>
<b>* VÝ dơ:</b>


t0<sub> bi tra: -3</sub>0<sub>C</sub>


t0<sub> bi chiỊu gi¶m 2</sub>0<sub>C</sub>


VËy t0<sub> buổi chiều ở Mat- xcơ-va là:</sub>


(-3) + (-2) = -5


<b>?1</b>


(-4) + (-5) = -9


-4+-5 = 4 + 5 = 9


<i>* </i><b>Quy t¾c: Muèn céng hai sè nguyªn</b>


âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của
chúng rồi đặt dấu "-" trớc kết quả


<b>* VÝ dô:</b>



(-14) + (-46) = - (14 + 46) = - 60


<b>?2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Một Hs làm phần a, một học sinh làm phần b
trên bảng, dới lớp làm vµo trong vë.


Lµm bµi tËp 24/SGK-75


(Hs hoạt động nhóm trong 4phút)


Gv đa đáp án đúng, các nhóm đổi chéo bài,
kiểm tra lẫn nhau.


<b>4. Cđng cè: </b>


? §Ĩ céng hai số nguyên âm ta làm nh thế
nào?


<b>Bài tập 26 - SGK/75:</b>


? Nhiệt độ của phòng giảm đi 70<sub>C nghĩa là </sub>


tăng thêm bao nhiêu độ?


 Hs đứng tại chỗ trả lời. (-120<sub>C)</sub>


<i>(Hs hoạt động theo nhóm trong 3ph)</i>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : </b>



- Häc quy tắc cộng hai số nguyên âm.
- Bài tập 25; 26 SGK/75


b. (-23) + (-17) = - (23 + 17) = -40
Bµi tËp 24/SGK - 75:


a. (-5) + (-248) = - (5 + 248) = - 253
b. 17 + -33 = 17 + 33 = 50


c. -37++15 = 37 + 15 = 52


<b>Bài tập: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào </b>


« trèng:


a. (-5) + (-3) = -8
b. (-10) + (-7) = 17
c. (-35) + (-9) = -44


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>

<b> : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ngày dạy:</b>


TuÇn: 15



TiÕt: 45



Céng hai sè nguyªn khác dấu


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng hai sè nguyªn
cïng dÊu).


- Học sinh hiểu đợc việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lợng.
- Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bước đầu biết diễn đạt bằng ngơn
ngữ tốn học.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b> GV: Giáo án - SGK - Thước . </b>


<b> HS : Bảng nhóm – Dụng cụ học tập.</b>


<b>III. PH</b>

<b> ƯƠNG PHÁP</b>

: Đàm thoại – Nêu vn - Hot ng nhúm.


<b>Iv. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>1. Oån định: Lớp trưởng báo cáo sĩ số.</b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


+ Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm. Quy tắc
này cã thĨ vËn dơng nh thÕ nµo cho trêng hợp
cộng hai số nguyên dơng? Thử phát biểu. Tính
(+15) + (25) ; (-15) + (-20)


+ Ơng A có 15 đồng. Ơng A phải trả nợ 8 đồng.
Hỏi ơng A cịn bao nhiêu đồng? Dùng các phép


tính và dấu của số ngun để trình bày bài giải.


<b>3. Bài mới:</b>


Hs đọc ví dụ, tóm tắt.


? Giảm 50<sub>C có nghĩa là tăng bao nhiêu độ?</sub>


? Vậy t0<sub> buổi chiều hơm đó đợc tính nh thế nào?</sub>


. Hs: 30<sub>C + (- 5</sub>0<sub>C)</sub>


Gv giíi thiƯu phÐp céng hai sè nguyªn khác
dấu.


? Thực hiện phép cộng này nh thế nào?
Gv híng dÉn Hs thùc hiƯn trªn trơc sè.
? VËy 3 + (-5) = ?


<b>Hs hoàn thành ?1 trên trục sè.</b>


? Có nhận xét gì về tổng của hai số đối nhau?
Hs: Hai số đối nhau có tổng bằng 0.


<b>Hs hoạt động nhóm ?2 trên trục số.</b>
Nhóm 1: Làm 3 + (-6) và (-2) + (+4)
Nhóm 2: Làm -6--3 và +4 - -2
? So sánh 3 + (-6) và -6--3;


(-2) + (-4) vµ +4 - -2?



Gv: Nh vậy ta có thể sử dụng cách tính hiệu GTTĐ
để tính tổng của 2 số nguyên khác dấu mà không
cần thực hiện trờn trc s.


? Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta lµm nh
thÕ nµo?


 Hs đọc qui tắc SGK/76


<i>? Để cộng hai số nguyên khác dấu, ta thực hiện </i>


<b>1. </b>

<b> </b>

<b>Ví dụ:</b>



t0<sub> sáng: 3</sub>0<sub>C</sub>


t0<sub> chiều: giảm 5</sub>0<sub>C</sub>


Hỏi: t0<sub> bi chiỊu?.</sub>


<b> Gi¶i</b>


Nhiệt độ trong phòng buổi chiều là:
(+3) + (-5) = 2


<b>?1</b>


(-3) + (+3) = 0
(+3) + (-3) = 0



<b>?2</b>


a, 3 + (-6) = -3 -6--3 = 3
b, (-2) + (+4) = 2 +4 - -2= 2


<b>2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu: </b>
<i><b>* Quy tắc: </b></i>


-Tng ca hai s đội nhau bằng 0.
-Muốn cộng hai số nguyên khác dấu
khơng đối nhau ta tìm hiệu hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

qua mÊy bíc?


Hs: 2 bíc: - TÝnh hiƯu 2 GTTĐ


- Đặt trớc kết quả dấu của số có
GTTĐ lớn hơn.


Hs nghiên cứu VD/SGK -76


<b>Hs làm ?3 theo nhóm (mỗi nhóm làm một phần </b>
trong 1 phút)


Cỏc nhúm i chéo bài nhận xét lẫn nhau.


<b>3. Cñng cè: </b>


? Muèn cộng 2 số nguyên khác dấu ta làm nh
thế nµo?



Lµm bµi tËp 27, 28/SGK -76


<b>5. H íng dẫn về nhà : </b>


- Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên
khác dấu.


- Bài tập: 29; 30; 32/SGK -76, 77


<b>* VÝ dô:</b>


a, (-234) + 64 = -(234 – 64) = -170
b, 543 + (-34) = +(543 – 34) = + 509


<b>?3.</b>


a, (-38) +27 = - (38 – 27) = -11
b, 273 + (- 123) = 273 – 123 = 150


<b>Bµi tËp 27/SGK - 76:</b>


a, 26 + (-6) = 26 - 6 = 20
b, (-75) + 50 = -(75 - 50) = - 25
c, 80 + (-220) = - (220 - 80) = -140


<b>Bµi tËp 28/SGK - 76:</b>


a, (-73) + 0 = 73



b. -18+(-12) = 18 + (-12)=18 -12 = 6
c, 102 + (-120) = - (120 – 102) = - 18


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>

<b> : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ngày dạy:</b>


TuÇn: 15



TiÕt: 46 luyÖn tËp


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố các qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng qui tắc cộng 2 số nguyªn.


- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lợng thực tế.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b> GV: Giáo án - SGK - Thước . </b>


<b> HS : Bảng nhóm – Dụng cụ học tập.</b>


<b>III. PH</b>

<b> ƯƠNG PHÁP</b>

: Đàm thoại – Nêu vấn đề - Hoạt động nhóm.


<b>Iv. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>1. Oån định: Lớp trưởng báo cáo sĩ số.</b>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


Gọi đồng thời hai HS lµm bµi tËp
31;32/SGK -77


? NhËn xÐt gì về các sè h¹ng trong mỗi
tổng?


? Thực hiện các phép toán này nh thế nào?
2 học sinh lên bảng thực hiện, dới lớp sa
vào vở.


<i>? Để tính GTBT ta làm nh thế nào? </i>


HS: Thay giá trị của x vào biểu thức đã cho
và tính.


Hs hoạt động nhóm (3 ph)


Các nhóm đổi chéo kiểm tra bài lẫn nhau.
Hs đọc bài tập 35/SGK -77


? Nếu gọi số tiền của ông Nam tăng thêm là
x triệu đồng thì x bằng bao nhiêu trong hai
trờng hợp a và b?


Hs đứng tại chỗ trả lời.


? Trong thùc tế, ta dùng số nguyên âm khi
nào?



Hs: Dựng s nguyờn âm và số nguyên dơng
khi muốn biểu thị hai đại lng cú hng tng
gim ngc chiu nhau.


Gv yêu cầu học sinh lÊy vÝ dơ thùc tÕ.


<b>Bài b ổ sung :.</b>


Thay * bằng chữ số thích hợp
a) (- * 6) + (-24 ) = -100
b) 39 + (-1 *) = 24


296 + (-5*2) = -206 .


Gọi một nhóm lên trước lớp giải thích


<b>I. </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>S</b>

<b>ửa bài tập cũ:</b>


<b>Bµi tËp 31/SGK - 77:</b>


a, (-30) + (-5) = -(30 + 5) = -35
b, (-7) + (-13) = -(7 + 13) = -20


c, (-15) + (-235) = - (15 + 235) = - 250


<b>Bµi tËp 32 /SGK - 77:</b>


a) A = 16 + (-6) = 10
b) B = 14 + (-6) = 8
c) C = (-8) + 12 = 4



<b>II.L</b>

<b> uyeän</b>

<b> bài</b>

<b> taäp </b>

<b> m</b>

<b> ới</b>

<b> : </b>



<b>Bµi tËp 34/SGK - 77: </b>


TÝnh giá trị biểu thức:
a. Với x = -4 ta có:


x + (-16) = (-4) + (-16) = - (4 + 16) = -20
b. Víi y = 2 ta cã:


(-102) + y = (-102) + 2 = - (102 – 2) = -100


<b>Bµi tËp 35/SGK - 77:</b>


a, x = 5 triệu đồng
b, x = - 2 triệu đồng


<b>Baøi b ổ sung :.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cách làm.


<b>Bài 48/59 SBT</b>


Viết hai số liê tiếp theo mỗi dãy số sau
a) -4 ; -1 ; 2 ; ………


b) 5 ; 1 ; -3 ; ……….


-Haõy nhận xét đặt điểm của mỗi dãy số


rồi viết tieỏp.


Gv treo 2 bảng phụ bài tập 33/77


<i><b>Gv chia lớp làm 2 nhóm chơi trò chơi ai</b></i>


<i><b>nhanh hơn? lên bảng điền vào các ô còn</b></i>


trống.


i no lm nhanh và đúng nhiều nhất là
đội thắng cuộc.


<b>4. C ủ ng c ố : </b>


Cho hai HS nêu bài học kinh ngiệm.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : </b>


- Học thuộc các qui tắc cộng hai số nguyên.
- Xem lại các dạng tốn đã làm.


- Bµi tËp: 48, 49, 50/SBT


<b>Bài 48/59 SBT</b>


a) Số sau lớn hơn số trước ba dơn vị:
-4 ; -1 ; 2 ; 5 ; 8 ; …………


b) số sau nhỏ hơn số trước bốn đơn vị:


5 ; 1 ; -3 ; -7 ; -11 ; ………..


Bµi tËp 33/SGK 77:


a -2 18 12 <b>-2</b> -5 <b>-3</b>


b 3 -18 <b>-12</b> 6 <b>-5</b> -9
a +b <b>1</b> <b>0</b> 0 4 -10 -12


<b>III.B à i h ọ c kinh nghi ệ m: </b>


+Nắm và vận dụng hợp lí QT cộng hai
số nguyên cùng, khác dấu.


+ Khi cộng với một số nguyên âm kết quả
nhỏ hơn số ban đầu.


+ Khi cộng với một số nguyên dương,kết


quả lớn hơn số ban đầu .


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>

<b> : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×