Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.99 KB, 43 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> o0o </b></i>
<i> Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008</i>
<i><b>Tiết2-3: Tập đọc</b></i>
<i><b>I/ Mục đích yêu cầu : A/Tập đọc 1. Rèn kỉ năng đọc thành tiếng :</b></i>
<i> - Đọc trơn toàn bài , chú ý các từ khó dễ lẫn do phương ngữ như : bệnh viện , lộng lẫy</i>
<i>, cánh cửa kẹt mở , hăng hái hiếu thảo , ...</i>
- Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ .Biết đọc giọng kể với lời các nhân
vật
<i>2.Rèn kỉ năng đọc – hiểu -Hiểu nghĩa các từ mới như :lộng lẫy , chần chừ , nhân hậu , </i>
<i>hiếu thảo , đẹp mê hồn , dịu cơn đau , trái tim nhân hậu. </i>
-Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện : -Tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ .
GDLG mơi trường : GD tình cảm yu thương những người thn trong gia đình. (khai thc
trực tiếp nội dung bi)
<i><b>II / Chuẩn bị - Tranh ảnh minh họa , tranh hoa cúc đại đóa ,bảng phụ viết các câu văn </b></i>
cần hướng dẫn luyện đọc
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b> - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi </b></i>
<i><b>trong bài tập đọc : “ Mẹ “ </b></i>
<i><b>2.Bài mới A) Phần giới thiệu :Treo </b></i>
<i>tranh và hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ? Chỉ tranh </i>
và nêu : Cơ giáo đang trao cho bạn học sinh
một bó hoa cúc , vì sao bạn được nhận
hoa.Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài
<i><b>“ Bơng hoa niềm vui ” </b></i>
<i><b> B) Luyện đọc </b></i>
a. Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng kể thong thả, lời Chi cầu khẩn
,lời cơ gio dịu dng , trìu mến , nhấn giọng
những từ ngữ gợi tả .
<i>b. Yêu cầu đọc từng câu:</i>
- Theo di sửa sai
- Luyện đọc từ khĩ đọc
c. Đọc nối tiếp đoạn kết hợp luyện đọc cu di:
<i>* Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc tìm</i>
cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong
cả lớp .
- Luyện đọc trong nhóm.
- Bài tập đọc này có mấy giọng đọc?.
- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
của giáo viên.
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích .
Nối tiếp đọc từng câu đến hết bài
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài
như giáo viên lưu ý .
- Lần lượt đọc nối tiếp cu đến hết bi
lần 2
- Luyện đọc từ khĩ như ở mục I
<i>4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.</i>
<i>*/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i>* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh </i>
<i><b>C/ Hướng dẫn tìm hiểu bi</b></i>
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời câu
hỏi :
<i> -Đoạn 1 , 2 kể về bạn nào?</i>
<i>- Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa để </i>
<i>làm gì?</i>
<i>- Chi tìm bơng hoa Niềm vui để làm gì ?</i>
<i>- Vì sao bơng cúc màu xanh lại được gọi là </i>
<i>bông hoa Niềm vui ?</i>
<i>- Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ?</i>
<i>- Bông hoa Niềm Vui đẹp ra sao ?</i>
<i>Em hiểu đẹp lộng lẫy là đệp như thế nào?</i>
<i>- Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa ?</i>
<i>- Chần chừ có nghĩa như thế nào?</i>
<i>- Bạn Chi còn đáng khen ở chỗ nào nữa ?</i>
<i>- Chi muốn tặng bố bông hoa Niềm Vui để </i>
bố mau khỏe nhưng hoa trong vườn trường
là của chung , Chi không dám ngắt . Để biết
Chi sẽ làm gì chúng ta cùng đi tìm hiểu tiếp
bài .
-Hướng dẫn đọc như đối với đoạn 1 và 2 ở
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 ,4 trả lời câu
hỏi :
<i> -Khi nhìn thấy cơ giáo Chi đã nói gì ?</i>
<i>-Khi đã biết lí do Chi rất cần những bơng </i>
<i>hoa cơ giáo đã làm gì ?</i>
<i>-Em hiểu thế no l nhn hậu?</i>
<i> - Hiếu thảocĩ nghĩa như thế no?</i>
<i>-Đặt cu với từ hiếu thảo</i>
<i>- Thái độ của cô giáo ra sao ?</i>
<i>- Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh ?</i>
Nhắc lại giọng đọc của từng nhn vật
-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) .
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng
thanh và cá nhân đọc) .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm
đoạn 1
-Kể về bạn Chi .
- Tìm bơng hoa cúc màu xanh , được cả
lớp gọi là bông hoa Niềm Vui .
- Chi muốn muốn hái bông hoa Niềm Vui
tặng bố để làm dịu cơn đau của bố .
- Màu xanh là màu hi vọng vào những
điều tốt lành .
- Bạn rất thương bố , mong bố nhanh khỏi
bệnh.
- Rất lộng lẫy .
- Đẹp lộng lẫy l đẹp rực rỡ
- Vì nhà trường có nội qui khơng ai được
ngắt hoa trong vuờn trường .
- Chần chư là khơng dứt khốt, nữa muốn
nữa không
-Biết bảo vệ của công .
- Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
theo .
- Xin cô cho em ....bố em đang ốm nặng .
- Ơm Chi vào lịng và nói : Em hãy ...hiếu
- Nhn hầu l cĩ tấm lịng thương người.
- Hiếu thảo l cĩ lịng kính yu cha mẹ v mọi
người trong gia đình.
- Bạn Lan l người con hiếu thảo với cha
mẹ
<i>- Theo em bạn chi có những đức tính gì</i>
<i>đáng q?</i>
<i>- Đẹp m hồn l đẹp như thế no?</i>
<i><b>đ/ Thi đọc theo vai:</b></i>
<i><b>- Mời 3 em lên đọc truyện theo vai. </b></i>
- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
<i><b> đ) Củng cố dặn dò : </b></i>
<i>- Qua câu chuyện này em rút ra được điều </i>
<i>gì ?</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- Đến trường cảm ơn cô giáo và tặng nhà
trường khóm hoa cúc màu tím .
- Thương bố , tơn trọng nội quinh trường ,
thật thà ...
- Đẹp m hồn l rất đẹp.
- Các nhóm phân vai theo các nhân vật
trong câu chuyện .
- nhắc lại giọng đọc
- Thi đọc theo vai .
- Tình yêu thương của mẹ giành cho con
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
<i><b>Tiết4: Toán :</b></i>
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu :- Biết cách thực hiện phép trừ 14 - 8 . </b></i>
* Lập và học thuộc bảng công thức 14 trừ đi một số . Ap dụng phép trừ có nhớ dạng 14
- 8 để giải các bài toán liên quan .
<i><b>B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính .</b></i>
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đặt tính và thực hiện phép tính : 33
- 13 ; 63 - 13
-HS2: 43 - 26; 73 -5
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng
14 - 8 tự lập và học thuộc công thức 14 trừ
đi một số.
<i><b>*) Giới thiệu phép trừ 14 - 8</b><b> </b></i>
- Nêu bài toán : - Có 14 que tính bớt đi 8
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm </i>
<i>như thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 14 - 8
<i><b>*)Tìm kết quả :</b></i>
* u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 14 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 8
que tính , u cầu trả lời xem còn bao nhiêu
-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài .
- HS1 nêu cách đặt tính và cách tính .
- HS2 : Trình bày bài tính trên bảng.
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 14 - 8
que tính .
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
<i>- Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i>
<i>-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta </i>
<i>cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì </i>
<i>sao ?</i>
- Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que còn lại
6 que .
<i>-Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn mấy </i>
<i>que tính ?</i>
<i>- Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 14 - 8 = 6 </i>
<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính
- Mời một em khác nhận xét .
<i><b>* Lập bảng công thức : 14 trừ đi một số </b></i>
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả
các phép trừ trong phần bài học .
- Mời 2 em lên bảng lập công thức 14 trừ đi
- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc
lịng bảng cơng thức .
- Xóa dần các cơng thức trên bảng u cầu
học thuộc lòng .
<i><b> c/ Luyện tập :</b></i>
<b>-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
<i>- Khi biết 5 + 9 = 14 ta có cần tính 9 + 5 </i>
<i>khơng ? Vì sao ?</i>
<i>- Khi biết 5 + 9 = 14 ta có thể ghi ngay kết</i>
<i>quả của 14 - 9 và 14 - 5 khơng ? Vì sao ?</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài </b>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
-Gọi một em đọc chữa bài .
- Trả lời về cách làm .
- Có 14 que tính ( gồm 1bó và 4 que rời )
- Bớt 4 que nữa .
- Vì 4 + 4 = 8
- Cịn 6 que tính .
- 14 trừ 8 bằng 6
1HS nhắc lại cách đặt tính v tính.
14 Viết 14 rồi viết 8 xuống dướithẳng cột
- 8 với 4 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và vạch
6 kẻ ngang .
Trừ từ phải sang trái . 4 không trừ được 8 lấy
14 trừ 8 bằng 6 . Viết 6 , nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng
0.
- Tự lập công thức :
* Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công
thức , cả lớp đọc đồng thanh theo yêu cầu .
-Đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một
số .
- Một em đọc đề bài ( Tính nhẩm) .
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công thức
- Đọc chữa bài : 14 trừ 5 bằng 9 và 14 trừ 9
bằng 5 ,...
- Vì khi ta đổi chỗ các số hạng trong một tổng
- Ta có thể ghi ngay kết quả 14 - 5 = 9 và
14 - 9 = 5 vì 5 và 9 là các số hạng trong phép
cộng 9 + 5 = 14 . Khi lấy tổng trừ đi số hạng
này ta được số hạng kia .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa( Tính)
- Lớp thực hiện vào vở .
-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài ở sch </b>
gio khoa .
<i>-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ </i>
<i>ta làm như thế nào ? </i>
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi ba em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính 3 phép
tính trên .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở .
<i>- Bán đi nghĩa là thế nào ?</i>
-Yêu cầu 1 em lên bảng bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> d) Củng cố - Dặn do:</b></i>
<i>- Muốn tính 14 trừ đi một số ta làm như thế</i>
<i>nào ? </i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
bi mình tìm được .
- Nhận xét bài bạn v sửa bi sai .
-Đọc đề(Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ v
số trừ lần lượt l) .
-14 v 5; 14 v 7; 12 v 9
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng làm .
14 14 14
- 5 - 7 - 9
9 7 3
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề . Tóm tắt đề bài .
- Tự làm vào vở .
- Bán đi nghĩa là bớt đi .
<i>-Tóm tắt</i>
<i> - Có : 14 quạt điện</i>
<i> - Bán đi : 6 quạt điện</i>
<i> - Còn lại: ... quạt điện ?</i>
- Một em lên bảng làm bài .
<i>* Giải :</i>
<i>Số quạt điện còn lại là :</i>
<i>14 - 6 = 8 ( quạt điện )</i>
<i>Đ/S : 8 quạt điện</i>
- 3 em trả lời .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<i><b>Thứ ba ngày 25 tháng11 năm 2008</b></i>
<i><b>Ti</b></i>
<i><b> ế t 1: Thể dục</b><b> :</b></i>
Bài 25
<i><b>A/ Mục đích u cầu : Ơn 2 trị chơi “ Bỏ khăn” và “ Nhóm ba , nhóm bảy “. Yêu cầu </b></i>
biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động .
<i><b>B/ Địa điểm phương tiện :- Sân bãi sạch sẽ đảm bảo an toàn luyện tập . Chuẩn bị còi , </b></i>
khăn.
<i><b>C/ Lên lớp : </b></i>
<i><b> 1.Bài mới a/Phần mở đầu :</b></i>
-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên
80 m
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu 6 - 8 lần .
- Ôn bài thể dục phát triển chung 1 lần mỗi động tác 2 x
8 nhịp theo đội hình vịng trịn do GV điều khiển .
<i><b> b/ Phần cơ bản :</b></i>
<i>* Trò chơi “ Bỏ khăn “</i>
- Từ đội hình đang tập cho HS bước về phía trước 5 -6
<i>* Trị chơi “ Nhóm ba nhóm bảy “</i>
- Từ đội hình trị chơi trên cho HS giãn rộng vòng tròn
cho HS đi hoặc chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn , vừa đọc
vần điệu và chơi . Sau 2 lần cho HS đảo vịng chạy .
<i>- Đi đều và hát trên địa hình tự nhiên theo 2 -4 hàng dọc</i>
<i>.Gv điều khiển lớp .</i>
<i><b> c/Phần kết thúc:</b></i>
-Cúi người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
- Trò chơi hồi tĩnh ( do giáo viên chọn )
-Giáo viên hệ thống bài học
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh .
1 phút
2phút
2phút
8 phút
8phút
2phút
2phút
2phút
1phút
Giáo viên
A
<i><b>Tiết 2</b><b> : Toán</b><b> : </b></i>
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu :- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 34 - 8. Ap dụng phép trừ </b></i>
có nhớ dạng 34 - 8 để giải các bài toán liên quan .
<i><b>B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính .</b></i>
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đọc thuộc lòng bảng trừ 14 trừ đi
một số
-HS2: Thực hiện một số phép tính dạng 14
- 8.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng
-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu .
- HS1 nêu ghi nhớ bảng 14 trừ đi một số .
- HS2 . Lên bảng thực hiện .
-Học sinh khác nhận xét .
34 - 8.
<i><b>*) Giới thiệu phép trừ 34 - 8</b><b> </b></i>
- Nêu bài tốn : - Có 34 que tính bớt đi 8
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm </i>
<i>như thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 34 -8
<i><b>*)Tìm kết quả :</b></i>
* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 34 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 8
que tính , u cầu trả lời xem cịn bao nhiêu
que tính .
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
<i>- Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i>
<i>-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta </i>
<i>còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì </i>
<i>sao ?</i>
- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que cịn lại
6 que .
<i>-Vậy 34 que tính bớt 8 que tính cịn mấy </i>
<i>que tính ?</i>
<i>- Vậy 34 trừ 8 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 34 - 8 = 26 </i>
<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình .
- u cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính
- Mời một em khác nhận xét .
<i><b> c/ Luyện tập :</b></i>
<b>-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: Giảm tải</b>
<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
<i>- Bài toán thuộc dạng tốn gì ? </i>
- u cầu học sinh tự tóm tắt đề tốn .
- Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu .
<i>* Tóm tắt :</i>
<i> - Nhà Hà nuôi : 34 con gà </i>
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 34 - 8
- Thao tác trên que tính và nêu cịn 26 que
tính
Trả lời về cách làm .
- Có 34 que tính ( gồm 3 bó và 4 que rời )
- Bớt 4 que nữa .
- Vì 4 + 4 = 8
- Cịn 26 que tính .
- 34 trừ 8 bằng 26
34 Viết 34 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột -
8 với 4 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và vạch
26 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 4
không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6 . Viết 6 ,
nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2.
- Một em đọc đề bài (tính) .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Đọc đề .
<i> - Nhà Ly ni ít hơn nhà Hà : 9 con gà </i>
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 4 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
<i>- x là gì trong phép tính cộng ?</i>
<i>-Nêu cách tìm thành phần đó ?</i>
-u cầu cả lớp làm vào vở .
- Mời 2 em lên bảng , mỗi em làm một bài .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .
<i><b> d) Củng cố - Dặn do:</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Tự lm vo vở
- Một em lên bảng giải bài .
<i>* Giải :</i>
Số con gà nhà bạn Ly nuôi :
34 - 9 = 25 ( con gà )
Đ/ S : 25 con gà .
- Nhận xét bài làm của bạn .
-Đọc đề( Tìm x ) .
- x là số hạng trong phép cộng .
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
a/ x + 7 = 34 b/ x - 14= 36
x = 34 - 7 x = 36 + 14
x = 27 x = 50
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<i><b>Ti</b></i>
<i><b> ế t 3: Kể chuyện</b></i>
<i><b>I/ Mục đích u cầu : - Biết kể đoạn mở đầu theo hai cách : - Cách 1 : Theo đúng </b></i>
trình tự câu chuyện . Cách 2 : Thay đổi trình tự câu chuyện mà vẫn đảm bảo được
nội dung ý nghĩa câu chuyện - Dựa vào tranh minh họa gợi ý dưới mỗi tranh và các
câu hỏi gợi ý của giáo viên kể lại được đoạn 2 và 3 . Đóng vai bố bạn Chi và nói
được lời cảm ơn với cô giáo. Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp được với lời
kể với nét mặt , điệu bộ. Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể
của bạn .
<i><b>II / Chuẩn bị -Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt đoạn 2 .</b></i>
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>- 1/ Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng nối tiếp </b></i>
nhau kể lại câu chuyện : “ Sự tích cây vú
sữa “ .
- Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu
chuyện .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>
- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi
em một đoạn .
* Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện
đã học qua bài tập đọc tiết trước “ Bông
hoa niềm vui “
<i><b> * Hướng dẫn kể từng đoạn :</b></i>
<i><b>1/ Bước 1 : Kể lại đoạn mở đầu:</b></i>
<i><b>GV kể mẫu tồn câu chuyện một lần</b></i>
HS kể đoạn 1 lớp theo dõi
-Yêu cầu một em kể theo đúng trình tự câu
chuyện
- Mời em khác nhận xét bạn .
Luyện kể trong nhĩm
<i>-Em cịn cách kể nào khác khơng ?</i>
<i>- Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa ?</i>
-Đó là lí do vì sao Chi vào vườn từ sáng
sớm . Em hãy nêu hoàn cảnh của Chi trước
lúc vào vườn .
<i>- Nhận xét sửa từng câu cho học sinh . </i>
<i><b>Bước 2: Kể lại phần chính ( đoạn 2,3 ) câu</b></i>
<i>chuyện</i>
<i>- Treo bức tranh 1 và hỏi :- Bức tranh vẽ </i>
<i>cảnh gì ?</i>
<i>-Thái độ của Chi ra sao ?</i>
<i>- Chi khơng dám hái vì điều gì ? </i>
- Treo bức tranh 2:
<i> - Bức tranh có những ai ?</i>
<i>- Cơ giáo trao cho Chi cái gì ?</i>
<i>- Chi đã nói gì với cơ giáo mà cô lại cho </i>
<i>Chi ngắt hoa ?</i>
<i>- Cô giáo nói gì với Chi ? </i>
- Yêu cầu học sinh lên kể lại nội dung
chính.
- Gọi em khác nhận xét sau mỗi lần bạn kể
<i><b>.Bước3: - Kể lại đoạn .</b></i>
<i><b>Hỏi: -Nếu em là bố của bạn Chi thì em sẽ </b></i>
<i>nói gì với cơ giáo ?</i>
-Vài em nhắc lại tựa bài
- Chuyện kể : “ Bông hoa niềm vui “ .
<i>- Kể đoạn từ : “ Mới tinh mơ ...dịu cơn </i>
<i>đau “.</i>
- Thực hành kể theo đúng trình tự câu
chuyện .
- Nhận xét lời bạn kể .
- Luyện kể trong nhĩm 4
- Các nhĩm thi kể
- Kể theo ý của mình .
- Vì Bố của Chi đang bị ốm nặng .
- Lớp kể chuyện từ 2 - 3 em không cần
theo đúng trình tự câu chuyện .
- Vẽ bạn Chi đang ở trong vườn hoa .
- Chần chừ không dám hái .
- Hoa của trường mọi người cùng vun
trồng và chỉ vào vườn để ngắm vẻ đẹp
của hoa .
- Cô giáo và bạn Chi .
- Bông hoa cúc .
- Xin cơ cho em ... bố em đang ốm nặng .
-Em hãy hái ...là người con hiếu thảo .
- Hai em kể lại nội dung chính của câu
chuyện .
- Gọi học sinh kể lại đoạn cuối và nói lời
cảm ơn của mình .
<i><b>*)Kể lại toàn bộ câu chuyện : </b></i>
- Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.
- Mời một hoặc hai em kể lại toàn bộ câu
chuyện
- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay nhất
<i><b>.đ) Củng cố dặn dò : </b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe .
- Một số em lên tập nói lời cám ơn của
bố Chi .
-Nối tiếp nhau kể lại .
- Hai em kể lại tồn bộ câu chuyện .
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay
nhất
-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
khác nghe .
-Học bài và xem trước bài mới .
<i><b>Ti</b></i>
<i><b> ế t 4: Chính tả</b><b> :</b></i>
<i><b>A/ Mục đích u cầu :- Chép lại chính xác khơng mắc lỗi đoạn văn từ : ( Em hãy </b></i>
hái ... cô bé hiếu thảo) trong bài “ Bông hoa niềm vui“ * Phân biệt âm đầu : iê/
<i><b>B/ Chuẩn bị :- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.</b></i>
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1/ Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng .</b></i>
- Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu lớp
viết vào giấy nháp .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>
-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng
, viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Bơng
<i>hoa niềm vui“, và các tiếng có âm đầu r/ </i>
<i>d ; iê / yê . </i>
<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>
<i>1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo .
<i>-Đọan chép này là lời của ai ?</i>
<i>-Cơ giáo nói gì với Chi ?</i>
<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>
<i>- Đoạn văn có mấy câu ?</i>
<i>- Những chữ nào trong bài được viết hoa ?</i>
- Ba em lên bảng viết các từ có chứa các
<i>âm d / r / gi .</i>
- Nhận xét các từ bạn viết .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài
- Đoạn văn là lời của cô giáo , của Chi .
- Em hãy hái thêm ... hiếu thảo .
<i>-Tai sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết hoa?</i>
<i>-Đoạn văn có những dấu gì ?</i>
* Trước lời cơ giáo phải có dấu gạch ngang
. Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết
hoa . Cuối câu phải có dấu chấm .
<i> 3/ Hướng dẫn viết từ khó :</i>
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào
bảng con
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
GV đọc lại bài lần hai
<i>4/Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép bài</i>
vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i>5/Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài , tự</i>
bắt lỗi
<i>6/ Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm </i>
điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .
<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>*Baøi 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.</b>
- Mời 6 em lên bảng , phát giấy và bút dạ
cho từng em
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .
-Yêu cầu lớp chép bài vào vở .
<b>*Bài 3 : - Gọi một em nêu bài tập 2.</b>
- Treo bảng phụ đã chép sẵn .
-Yêu cầu lớp làm việc theo 2 nhóm .
-Mời 2 em đại diện lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .
- Chi là tên riêng .
- Dấu gạch ngang , dấu chấm than , dấu
phẩy , dấu chấm .
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con
.- Hai em thực hành viết các từ khó trên
bảng
<i>- hãy , hái , nữa , trái tim nhân hậu , dạy </i>
<i>dỗ , hiếu thảo . </i>
- Nhìn bảng chép bài .
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- 6 Học sinh chia ra thành 2 nhóm tìm từ
và viết vào giấy .
<i>- yêú , kiến , khuyeân .</i>
<i>-Đọc lại các từ khi đã điền xong .</i>
- Ghi vào vở các từ vừa tìm được .
- 2 em làm trên bảng .
- Đọc yêu cầu đề bài(Đặt câu để phân
biệt các từ trong mỗi cặp) .
HS hoạt động nhóm
- 2 em làm trên baûng .
<i>- Mẹ em đi xem múa rối nước </i>
<i>- Là HS khơng nên nĩi dối.</i>
<i>-Gọi dạ bảo vâng .</i>
<i><b> d) Cuûng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới
<i>Tơi cho bé nửa bánh .</i>
- Nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và làm bài tập trong
saùch .
<i><b>Thứ tư ngày26 tháng 11 năm 2008</b></i>
<i><b>Tiết1:</b><b> Thể dục</b></i>
<i><b>A/ Mục đích u cầu : - Ôn điểm số 1-2 ; 1-2 theo đội hình vòng tròn .Yêu cầu biết </b></i>
và điểm đúng số , rõ ràng . Ơn trị chơi “ Bịt mắt bắt dê “ . Yêu cầubiết cách chơi và
tham gia chơi ở mức độ tương đối chủ động .
<i><b>B/ Địa điểm :- Sân bãi vệ sinh , đảm bảo an toàn nơi tập .Một còi , khăn để tổ chức </b></i>
trò chơi .
<i><b>C/ Lên lớp : </b></i>
Nội dung và phương pháp dạy học Định <sub>lượng </sub> Đội hình luyện <sub>tập</sub>
<i><b> 1.Bài mới a/Phần mở đầu :</b></i>
-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự
nhiên 80 m
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu 6 - 8 lần .
- Ôn bài thể dục phát triển chung 1 lần mỗi động tác 2
x 8 nhịp theo đội hình vịng trịn do cán sự điều khiển .
<i><b> b/Phần cơ bản :</b></i>
<i>* Điểm số 1-2 ; 2-1 theo đội hình vịng trịn ( 2 lần )</i>
- GV cho từng tổ thi điểm số xem tổ nào điểm số đúng
và rõ ràng nhất nhưu bài 20 đã học .
<i>* Trò chơi : “ Bịt mắt bắt dê “ </i>
-GV nêu tên trị chơi và giải thích vừa đóng vai dê lạc
và người đi tìm dê . Tiếp theo cho các em chơi thử sau
đó cho các em chơi chính thức từ 2-3 lần . Sau 1-2
phút thay nhóm khác .
<i><b> c/Phần kết thúc:</b></i>
-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
-Giáo viên hệ thống bài học
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
2 phuùt
1phuùt
2phuùt
10phuùt
6phuùt
2phuùt
2phuùt
1 phuùt
GV
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh .
<i><b>Tiết 2:</b><b> Tốn</b><b> :</b></i>
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu :- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 54 - 18. Aùp dụng phép </b></i>
trừ có nhớ dạng 54 - 18 để giải các bài toán liên quan .Củng cố tên gọi các thành
phần và kết quả trong phép tính trừ. Củng cố biểu tượng về hình tam giác .
<i><b>B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính .</b></i>
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b> 1.Bài cuõ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Thực hiện đặt tính và tính : 74 - 6 ;
44 - 5
- Nêu cách đặt tính , cách tính 74 - 6
-HS2: Thực hiện tính x : x + 7 = 54
- Nêu cách đặt tính , cách tính 54 - 7
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng
54 - 18.
<i><b>*) Giới thiệu phép trừ 54 - 18</b><b> </b></i>
- Nêu bài tốn : - Có 54 que tính bớt đi 18
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm </i>
<i>như thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 54 -18
<i><b>*)Tìm kết quả :</b></i>
* u cầu sử dụng que tính để tìm kết
quả .
- Lấy 54 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt
18 que tính , u cầu trả lời xem cịn bao
nhiêu que tính .
- u cầu học sinh nêu cách bớt của
mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
<i>- Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i>
<i>-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta</i>
-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu
.
- HS1 Thực hiện đặt tính và tính .
- HS2 . Lên bảng thực hiện tìm x . Nêu
cách đặt tính và cách tính 54 - 7.
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 54 -18
- Thao tác trên que tính và nêu còn 36 que
tính
- Trả lời về cách làm .
<i>cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì </i>
<i>sao ?</i>
- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que cịn lại
6 que .
<i>-Vậy 54 que tính bớt18 que tính cịn mấy </i>
<i>que tính?</i>
<i>- Vậy 54 trừ 18 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 54 - 18 = 36 </i>
<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>
- u cầu một em lên bảng đặt tính sau
đó nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính
- Mời một em khác nhận xét .
<i><b> c/ Luyện tập :</b></i>
<b>-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài </b>
<i>-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Goïi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một yù .
- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt
tính và thực hiện tính của từng phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
<i>- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? </i>
- u cầu học sinh tự tóm tắt đề tốn .
- Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu .
<i>* Tóm tắt :</i>
- Bớt 4 que nữa .
- Vì 4 + 4 = 8
- Cịn 36 que tính .
- 54 trừ 18 bằng 36
54 Viết 54 rồi viết 18 xuống dưới 8 thẳng
-18 cột với 4 (đv) 1 thẳng cột với 5(chục)
36 Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang . Trừ từ
phải sang trái . 4 không trừ được 8 lấy 14
trừ 8 bằng 6 . Viết 6 , nhớ 1 .1 thêm 1 bằng
2 . 5 trừ 2 bằng 3 , viết 3.
- Một em đọc đề bài1 :(Tính) .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa: ( Đặt
tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần
lượt là) .
74 và 47; 64 và 28 ; 44 và 19
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện .
74 64 44
- 47 -28 -19
27 36 25
- Đọc đề .
<i> - Vải xanh dài : 34 dm</i>
<i> - Vải tím ngắn hơn vải xanh : 15 dm </i>
<i> - Vải tím dài : ...? dm</i>
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 4 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
- Vẽ hình lên bảng và hỏi :
<i>- Mẫu vẽ hình gì ?</i>
<i>- Muốn vẽ được hình tam giác ta phải nối </i>
<i>mấy điểm với nhau ?</i>
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Một em lên bảng giải bài .
Lớp làm vào vở
<i>* Giải :</i>
<i>Mảnh vải tím dài :</i>
<i>34 - 15 = 19 ( dm )</i>
<i>Ñ/ S : 19 dm .</i>
- Nhận xét bài làm của bạn .
-Đọc đề bài: ( Vẽ hình theo mẫu) .
- Quan sát nhận xét.
- Hình tam giaùc .
- Nối 3 điểm với nhau .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<i><b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>B/ Chuẩn bị :- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2.Giấy khổ to để HS thảo luận nhóm , </b></i>
bút dạ . 3 bộ thẻ có ghi mỗi từ ở bài tập 3 vào 1 thẻ .
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo mẫu ở tiết
học trước .
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ về
<i>hoạt động và kiểu câu Ai làm gì ? “ </i>
<i><b> b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b>* Bài tập 1 : - Treo bảng phụ và yêu cầu </b>
đọc .
<i>- Mỗi học sinh đặt 1 câu theo mẫu Ai </i>
<i>( cái gì , con gì ) làm gì ?.</i>
- Nhận xét bài bạn .
- Nhắc lại tựa bài
- Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm .
- Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa tìm được
<i>.</i>
- Nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc .
<b>*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 </b>
- Mời 3 em lên làm trên bảng .
- Treo bảng phụ yêu cầu học sinh gạch 1
<i><b>gạch dưới các bộ phận trả lời Ai và gạch 2 </b></i>
<i><b>gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi làm </b></i>
<i><b>gì ? </b></i>
- Nhận xét bài làm học sinh .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .
<b>* Bài tập 3: - Trò chơi : - Mời 1 em đọc </b>
yêu cầu đề
- Yêu cầu 3 nhóm HS , mỗi nhóm 3 em phát
thẻ từ cho học sinh và nêu yêu cầu .
- Trong 3 phút nhóm nào ghép được nhiều
<i>câu đúng theo mẫu : Ai làm gì ? nhất là </i>
- Mời lần lượt từng em đọc câu vừa ghép
<i>được .- Gọi HS dưới lớp bổ sung .</i>
-Tuyên dương nhóm thắng cuộc .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
- Làm việc theo nhóm .
<i>- qt nhà , trông em , nấu cơm , dọn </i>
<i>dẹp nhà cửa , tưới cây , cho gà ăn , rử </i>
<i>chén ,...</i>
- Nối tiếp nhau đọc các từ vừa tìm được
- Tìm bộ phận trả lời cho từng câu hỏi
<i>Ai ? làm gì ? </i>
- 3 em lên làm , lớp làm vào vở .
- a/ Chi tìm đến bơng cúc màu xanh
b/ Cây xịa cành ơm cậu bé .
c/ Em làm 3 bài tâp.
- Ghi vào vở.
- Một em đọc đề bài( Chọn và xếp các từ
ở ba nhĩm sau thành câu) .
- Nhận thẻ từ và ghép , Lớp viết vào
nháp .
- 3 em nhoùm lên bảng ghép
<i>- Em giặt quần áo .</i>
<i>- Chị em quét dọn nhà cữa . Linh xếp </i>
<i>sách vở /rửa bát đũa/ Cậu bé xếp quần </i>
<i>áo / rửa bát đũa .</i>
<i>- Em và Linh quét dọn nhà cửa .</i>
- Nhận xét bổ sung , bình chọn nhóm
thắng cuoäc .
-Hai em nêu lại nội dung vừa học
-Về nhà học bài và làm các bài tập còn
lại .
<i><b>Tiết 4: Tập đọc : </b></i>
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : tỏa , quấy , tóe , </b></i>
<i>nước , con muỗm, cánh xoăn .Nghỉ hơi đúng các dấu câu và giữa các cụm từ .Nhấn </i>
giọng ở các từ gợi tả , gợi cảm .
<i>GD BVMT: Giúp HS cảm nhận món quà của bố tuy chỉ là những con vật , những </i>
<i>vật bình thường nhưng” cả một thế giơí dưới nước”.( khai thác gián tiếp nội </i>
<i>dung bài)</i>
<i><b> B/ Chua</b><b> å n bị</b><b> – Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc . </b></i>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cuõ :</b></i>
<i><b> - Kiểm tra 4 học sinh đọc bài và trả lời </b></i>
câu hỏi về nội dung bài “ Bông hoa niềm
<i><b>vui “. </b></i>
<i><b>2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i>-Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài : “ Quà </i>
<i><b>của bố” </b></i>
<i><b> b) Luyện đọc</b><b> </b></i>
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng nhẹ nhàng , vui hồn nhiên.
<i>* Đọc nối tiếp từng câu đến hết bài : </i>
-- Yêu cầu đọc từ khĩ trong bài
- Nhận xét sữa sai
<i>* Đọc từng đoạn k ế t h ợ p luy ệ n đọc câu dài, </i>
<i>giải nghĩa từ : </i>
Bài này chia làm mấy đoạn?
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn đọc câu dài:
- Nhắc lại giọng đọc
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
<i>*/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và
cá nhân
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i>* Đọc đồng thanh -u cầu đọc đồng thanh</i>
cả bài
<i><b>c/ Tìm hiểu baøi:</b></i>
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi :
- Hai em đọc bài “Bông hoa niềm vui “
và trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Lớp lắng nghe giáo viên .
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như
giáo viên lưu ý .
- Nối tiếp đọc từng câu đến hết bài
<i>-Rèn đọc các từ như : tỏa , quấy , tóe , </i>
<i>nước , con muỗm, cánh xoăn </i>
<i>HS đọc nối tiếp câu lần 2</i>
Bài chia 2 đoạn: Đoạn 1 Từ đầu đến thao
láo; đoạn 2 còn lại.
-Hai học sinh đọc nối tiếp hai đoạn.
- Mở thúng câu ra là cả một thế giới dưới
nước://
cà cuống ,/ niềng niễng đực , / cà
cuống ,/ niềng niễng cái ,bị nhộn
nhạo .//
- Luyện đọc trong nhóm đơi
- Các nhóm thi đua đọc bài ,đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
<i> -Bố đi đâu về các con có quà ?</i>
<i>- Quà của bố đi câu về có những gì ?</i>
<i>Cà cuống , niềng niệng là những con vật </i>
<i>như thế nào?</i>
<i>Cá sộp là loài cá sống ở đâu?</i>
<i>-Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới dưới </i>
<i>nước “?</i>
<i>Các món quà dưới nước của bố có đặc </i>
<i>điểm gì ?</i>
<i>- Bố đi cắt tóc về có quà gì ?</i>
<i>- Em hiểu thế nào là “một thế giới mặt đất </i>
“?
<i>- Những món quà đó có gì hấp dẫn ?</i>
<i>- Từ ngữ nào cho thấy các con rất thích </i>
<i>món q của bố ?</i>
<i><b>- Theo em vì sao các con lại thấy “Q của </b></i>
<i><b>bố làm cho anh em tơi giàu quá “trước </b></i>
<i>những món quà đơn sơ ?</i>
<i>-Bố đã mang về cho các con một thế giới </i>
dưới nước , một thế giới mặt đất cho thấy
bố rất thương yêu các con .
<i><b> đ) Củng cố dặn dò : </b></i>
<i>- Bài này muốn nói với chúng ta điều gì ? </i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
baøi
- Đi câu , đi cắt tóc dạo .
- cà cuống , niềng niễng , hoa sen đỏ , cá
sộp , cá chuối ,..
Cà cuống niềng niệng là những con vậtcó
cánh sống dưới nước.
-Cá sộp là loài cá sống ở nước ngọt , thân
tròn dài gần giống cá chuối.
- Vì đó là những con vật sống dưới nước.
- Tất cả đều sống động , bò nhộn nhạo ,
tỏa hương thơm lừng , quẫy tóe nước,
mắt thao láo ..
- Con xập xành , com muỗm , con dế .
- Con xập xành , con muỗm to xù , mốc
thếch , ngó ngốy . Con dế đực cánh
xoăn , chọi nhau .
- Hấp dẫn , giàu quá !
- Vì nó thể hiện tình thương của bố giành
cho con / Vì đó là những món q trẻ em
thích/ Vì cĩ đủ “cả một thế giới dưới
nước” và “một thế giơíư mặt đất” ý nĩi cĩ
đầy đủ sự vật của mơi trường thiên nhiên
và tình yêu thương của bố dành cho các
con ...
- Tình cảm yêu thương của bố qua các
món quà đơn sơ giành cho con yêu .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
<i><b>Ti</b></i>
<i><b> ế t 5: Tự nhiên xã hội </b><b> :</b></i>
Bài 13 :
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu SGV 47</b></i>
* GDLGMT: - Biết được ích lợi của việc giữ gìn mơi trường xung quanh nhà ở .
-Biết các công việc cần phải làm để giữ cho đồ dùng trong nhà , môi trường xung
- Biết làm một số việc vừa sức để giữ môi trường xung quanh : vứt rác đúng nơi quy
định , sắp xếp đồ dùng trong nhà ngăn ngắp, gọn gàng, sạch đẹp. (Tồn phần)
<i><b>B/ Chuẩn bị Tranh vẽ SGK trang 28 , 29 . Bút dạ bảng , giấy A3 . Phấn màu.</b></i>
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung </b></i>
bài
“ Đồ dùng trong gia đình “
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<b>* Yêu cầu lớp kể về việc làm giữ vệ sinh nơi </b>
làng , hoặc khu phố em đang ở .Đây chính là
nội dung bài học hôm nay .
<i><b>Hoạt động 1 :-Thảo luận nhóm ( làm việc với </b></i>
<i><b>SGK)</b></i>
<i>*Bước 1 -Yêu cầu lớp quan sát các hình 1 - 5 </i>
trong sách kết hợp thảo luận theo câu hỏi gợi ý .
<i>- Mọi người trong các bức tranh đang làm gì ? </i>
<i>*Bước 2 :- Mời đại diện các nhóm nêu kết quả </i>
thảo luận.
- Hình 1:
- Hình 2 :
- Hình 3 :
- Hình 4 :
- Hình 5 :
- Nhận xét bình chọn đội thắng cuộc .
<i>- Theo em mọi người trong tranh sống ở vùng </i>
<i>nào họăc nơi nào ?</i>
<i>* Giaùo viên rút kết luận: SGK .</i>
- Ba em lên bảng nêu tên các đồ dùng
, công dụng và cách giữ gìn bảo quản
các đồ dùng trong gia đình mình trước
lớp .
-Lớp thi kể về cơng việc giữ gìn vệ
sinh nơi ở của bản thân và địa phương
nơi em ở . Vài em nhắc lại tựa bài
- Lớp thực hành phân nhóm thảo luận
.- Các nhóm thực hành quan sát và trả
lời .
- Các nhóm cử đại diện lên báo cáo
- Các bạn quét rác trên hè phố và
trước cưả nhà để hè phố nhà cưả sạch
sẽ thoáng mát .
- Mọi người chặt bớt cành cây phát
quang bụi rậm để ruồi muỗi khơng
cịn chỗ ẩn nấp gây bệnh .
-Chị phụ nữ đang dọn sạch chuồng
lợn để giữ sạch môi trường xung
quanh , ruồi muỗi khơng cịn chỗ
đậu .-Anh thanh niên đang giọn cửa
nhà vệ sinh , va øđang dọn sạch cỏ
xung quanh khu vực giếng nước để
giữ vệ sinh nguồn nước .
-Nhà cửa sạch sẽ gọn gàng ngăn nắp
thống mát.
- Các em khác nhận xét bổ sung
nhóm bạn nếu có .
<i><b>-Hoạt động 2 : - Thảo luận nhóm .</b></i>
<i>* Bước 1 : - Phát phiếu thảo luận đến các </i>
nhóm .
- Yêu cầu thảo luận trả lời câu hỏi :
<i>- Để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ , </i>
<i>bạn đã làm gì ? </i>
<i>* Bước 2 - u cầu các nhóm lên trình bày kết </i>
quả .
<i>* Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học sinh </i>
.
<i><b>-Hoạt động 3 : - Trị chơi thi ai ứng xử nhanh .</b></i>
<i>* Bước 1 : - Đưa ra1, 2 tình huống yêu cầu lớp </i>
thảo luận đưa ra câu trả lời .
<i>- Hà vừa quét rác xong thì bác hàng xóm lại vứt</i>
<i>rác ra trước cử . Hà nói thì bác nói lại : “ Bác </i>
<i>vứt rác trước cửa nhà bác chứ bác có vứt rác </i>
<i>sang cửa nhà cháu đâu “ Nếu em là bạn Hà thì </i>
<i>em sẽ nói với bác hàng xóm ra sao ?. </i>
<i>* Bước 2 - Yêu cầu các nhóm lên nêu cách xử lí </i>
<i>* Nhận xét về cách xử lí của học sinh .</i>
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i>-Nhắc nhớ học sinh vận dụng bài học vào cuộc </i>
sống .
- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem trước bài
mới .
5. Noâng thoân .
- Các nhóm trao đổi thảo luận trong
nhóm rồi ghi vào tờ giấy A3 những
việc làm giữ gìn vệ sinh mơi trường .
- Cử đại diện lên trình bày kết quả
thảo luận
- Các nhóm thực hiện :
-Cử đại diện lên đóng vai , trả lời trực
tiếp ...
- Lớp lắng nghe nhận xét cách trả lời
của từng nhóm .
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước
bài mới
<i><b>Thứ sáu ngày 28 tháng11 năm2008</b></i>
<i><b>Ti</b></i>
<i><b> ế t 1: Toán</b><b> :</b></i>
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu :- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một </b></i>
số .
* Lập và học thuộc bảng cơng thức 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số . Aùp dụng để giải
các bài tốn liên quan .
<i><b>B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính .</b></i>
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đặt tính và thực hiện phép tính :
84 - 47
30 - 6 .
-HS2: 43 - 26; 60 -12
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số , tự lập
và học thuộc công thức 15 , 16 , 17 , 18
trừ đi một số .
<i><b>*) Giới thiệu phép trừ 15 - 6</b><b> </b></i>
- Nêu bài tốn : - Có 15 que tính bớt đi 6
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm </i>
<i>như thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 15 - 6
<i><b>*)Tìm kết quả :</b></i>
* u cầu sử dụng que tính để tìm kết
quả .
- Lấy 15 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 6
que tính , u cầu trả lời xem cịn bao
nhiêu que tính .
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của
mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
<i>- Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i>
<i>-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta</i>
<i>còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì </i>
<i>sao ?</i>
- Để bớt được 1 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 1 que cịn lại
<i>-Vậy 15 que tính bớt 6 que tính cịn mấy </i>
<i>que tính ?</i>
<i>- Vậy 15 trừ 6 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 15 - 6 = 9 </i>
<i><b>-* Bước 2 : - Nêu bài toán : - Có 15 que </b></i>
tính bớt đi 7 que tính . cịn lại bao nhiêu
que tính ?
<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm </i>
<i>như thế nào ?</i>
- HS2 : Trình bày bài tính trên bảng.
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 15 - 6
- Thao tác trên que tính và nêu còn 9
que tính
- Trả lời về cách làm .
- Có 15 que tính (gồm 1bó và 5 que rời)
- Bớt 1 que nữa .
- Vì 5 + 1 = 6
- Cịn 9 que tính .
- 15 trừ 6 bằng 9
- Thao tác trên que tính và nêu còn 9
que tính
- Viết lên bảng 15 - 7
+ Có 15 que tính bớt đi 8 que tính . cịn
lại bao nhiêu que tính ?
<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm </i>
<i>như thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 15 - 8
Có 15 que tính bớt đi 9 que tính . cịn lại
bao nhiêu que tính ?
<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm </i>
<i>như thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 15 - 9
- u cầu lớp đọc đồng thanh bảng công
thức 15 trừ đi một số .
<i><b>*) 16 trừ đi một số</b><b> </b></i>
- Nêu bài toán : - Có 16 que tính bớt đi 9
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
<i>-16 bớt 9 còn mấy ?</i>
<i>-vậy 16 trừ 9 bằng mấy ?</i>
- Viết lên bảng 16 - 9 = 7
- Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả
của 16 - 8 ; 16 - 7 .
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các công
thức 16 trừ đi một số .
<i><b>*) 17 , 18 trừ đi một số </b><b> </b></i>
- Yêu cầu lớp tính kết quả : 17 - 8 ; 17 - 9
và 18 - 9
- Gọi 1 em lên điền kết quả các phép tính
trên bảngcác cơng thức .
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các công
thức 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số .
<i><b> c/ Luyện tập :</b></i>
<b>-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
<i>- Có bạn nói khi biết 15 - 8 = 7 , muốn </i>
<i>tính 15 - 9 ta chỉ cần lấy 7 - 1 và ghi kết </i>
<i>quả là 6 Theo em , bạn nói đúng hay sai ? </i>
<i>Vì sao ?</i>
- 15 - 7 = 8
-15 - 8 = 7
- 15 - 9 = 6
- Lớp đọc đồng thanh bảng cơng thức 15
trừ đi một số .
- Thao tác trên que tính và nêu còn 7
que tính
- Trả lời về cách làm .
- Cịn 7 que tính .
- 16 trừ 9 bằng 7
16 - 8 = 8
16 - 7 = 9
* Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các
công thức cả lớp đọc đồng thanh theo
- Lớp thảo luận theo cặp và sử dụng que
tính để tìm kết quả .
- Điền số để có : 17 - 8 = 9
17 - 9 = 8
18 - 9 = 9
-Đọc thuộc lòng bảng công thức 15 ,
16 , 17 , 18 trừ đi một số .
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công
thức
- Đọc chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Baøi 2: - Yêu cầu học sinh chơi trò chơi </b>
<i><b>“Nhanh mắt , khéo tay “ </b></i>
- Yêu cầu 4 tổ thi ñua .
- Chọn 4 thư kí ( mỗi tổ 1 em )
- Phát lệnh “ Bắt đầu “
- Nhaän xét bình chọn tổ chiến thắng .
<i><b> </b></i>
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i>- Muốn tính 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số </i>
<i>ta làm như thế nào ? </i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
là kết quả của bước tính 15 - 8 )
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Lớp thực hiện chia các tổ .
-Các tổ cử thư kí của tổ mình .
- Thực hiện nối kết quả với phép tính
đúng rồi đưa tay lên .
- Thư kí đếm số người làm xong , tổ nào
có nhiều người nối xong trước và đúng
nhất là tổ đó thắng cuộc .
- 3 em trả lời .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .
- Veà học bài và làm các bài tập còn lại .
<i><b>Ti</b></i>
<i><b> ế t 2: Tập làm văn</b><b> :</b></i>
<i><b>A/ Mục đích u cầu Biết cách giới thiệu về gia đình . Nghe và nhận xét được câu </b></i>
nói của bạn về nội dung và cách diễn đạt . Viết được những điều vừa nói thành một
đoạn văn kể về gia đình có logic và rõ ý . Viết các câu theo đúng ngữ pháp .
<i><b>B/ Chuẩn bị : - Tranh vẽ cảnh gia đình có ba , mẹ và con . Bảng phụ ghi sẵn gợi ý </b></i>
bài tập 1 . Phiếu bài tập cho học sinh .
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Mời 4 em lên bảng nói về bài tập 2 tuần
12 theo yêu cầu.
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b>2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : </b></i>
<i>Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ? Trong bức </i>
<i>tranh có những ai ? Bài TLV hôm nay </i>
giúp các em hiểu rõ hơn về gia đình của
<i><b> b/ Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>*Bài 1 -Treo bảng phụ .</b></i>
- Gọi 3 em đọc yêu cầu đề .
-Nhắc học sinh kể về gia đình theo gợi ý
chứ khơng phải trả lời theo các câu hỏi .
- 4 em chia thành 2 cặp .
- Nói về các nội dung .
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Vẽ cảnh trong gia đình bạn Minh .
- Có bố , mẹ và em gái của Minh .
- Một em nhắc lại tựa bài
- Quan sát tìm hiểu đề bài .
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ .
- Mời lần lượt học sinh nói về gia đình
mình trước lớp .
- Nhận xét sửa cho học sinh .
- Nhận xét tuyên dương những em nói tốt
<b>*Bài 2 </b>
-Mời một em đọc nội dung bài tập 2.
- Phát phiếu học tập đến từng học sinh .
- Yêu cầu lớp suy nghĩ và làm vào phiếu .
- Mời một số HS đọc lại bài viết của
mình.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> </b></i>
<i><b> c) Cuûng cố - Dặn dò:</b></i>
-u cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
-Tập nói trong nhóm 5 phút , tự chỉnh sửa
cho nhau .
Các nhóm lần lượt lên trình bày
- Gia đình em có ba người . Ba em làm
giáo viên , mẹ em cũng làm giáo viên .
Em rất u q gia đình của mình .
-Lần lượt từng em kể về gia đình của
mình trước lớp .
- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài .
- Viết bài vào phiếu học tập ( dựa vào
những điều đã nói ở bài tập 1 để viết
thành đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể
về gia đình của mình )
-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và
nhận xét .
- Nhận xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<i><b>Ti</b></i>
<i><b> ế t 3: Chính tả</b><b> : (nghe viết)</b></i>
<i><b>A/ Mục đích u cầu :- Nghe viết lại chính xác khơng mắc lỗi 1 đoạn trong bài “Quà</b></i>
của bố “
- Cuûng cố qui tắc phân biệt iê/ yê/ ; d / gi; hỏi / ngã .
<i><b>B/ Chuẩn bị Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập . </b></i>
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Mời 3 em lên bảng viết các từ do giáo
viên đọc .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con .
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>
-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết một
đoạn trong bài “ Quà của bố “
<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết : </b></i>
<i>-Hai em lên bảng viết các từ : Yếu ớt , </i>
<i>kiến đen , khuyên bảo , múa rối , nói dối</i>
<i>, mở cửa ...</i>
<i>-Nhận xét bài baïn . </i>
1/ Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Treo bảng phụ đoạn cần viết yêu cầu
đọc.
Giáo viên đọc mẫu bài viết
<i>-Đoạn trích nói về những gì ?</i>
<i>- Q của bố khi đi câu về có những gì ?</i>
<i>-Đoạn trích này có mấy câu?</i>
<i>- Chữ đầu câu phải viết thế nào ? </i>
<i>- Trong đoạn trích có những loại dấu nào ?</i>
<i>-Mời một em đọc lại câu văn thứ 2 .</i>
<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó :</i>
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
<i>GV đọc lai lần 2</i>
<i>-4/ Đọc viết </i>
-Đọc thong thả từng câu, các dấu chấm
- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần .
<i>5/Soát lỗi chấm bài :</i>
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>*Bài 2 : - Yêu cầu đọc đề </b></i>
- Yêu 2 em lên bảng làm .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>*Bài 3: - Yêu cầu một em đọc đề . </b>
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời 2 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu em khác nhận xét bổ sung .
-Nhận xét chốt ý đúng .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Lớp đọc đồng thanh đoạn viết .
- Những món quà của bố khi đi câu về.
- Cà cuống , niềng niễng , hoa sen đỏ ,
cá sộp , cá chuối .
-Coù 4 câu .
- Phải viết hoa .
- Dấu phẩy , daáu chaám , daáu 2 chaám , 3
chaám.
- 2 em đọc lại câu văn thứ 2 .
- Nêu các từ khó và thực hành viết bảng
con
<i>-cà cuống , nhộn nhạo , tóe nước , </i>
<i>tỏa ,..</i>
-Lớp nghe đọc chép vào vở .
-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng
bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
-Đọc bài .
- Hai em lên bảng làm bài , lớp làm vào
vở .
<i><b>-caâu chuyện - yên lặng - viên gạch - </b></i>
<i><b>luyện tập ,..</b></i>
- Hai em đọc lại các từ vừa điền .
- Nhận xét bài bạn .
-Đọc yêu cầu đề bài .
- Lớp làm bài vào vở .
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày
sách vở
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới
chính tả.
-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .
<i><b>Ti</b></i>
<i><b> ế t 4: Thủ công</b><b> :</b></i>
<i><b>A/ Mục tiêu :ªHọc sinh biết gấp , cắt dán hình trịn . Gấp , cắt , dán đuợc hình trịn . </b></i>
- HS hứng thú và u thích giờ thủ cơng .
<i><b>B/ Chuẩn bị :ªMẫu hình trịn được dán trên nền hình vng trên tờ giấy khổ A4 .</b></i>
Quy trình gấp cắt , dán hình trịn có hình vẽ minh hoạ cho từng bước . Giấy thủ công
và giấy nháp khổ A4 , bút màu .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cuõ:</b></i>
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
Hôm nay chúng ta tập“ Gấp cắt dán hình
<i><b> b) Khai thaùc:</b></i>
<i><b>*Hoạt động1 : Hướng dẫn quan sát và nhận </b></i>
<i>xét . </i>
-Cho HS quan sát mẫu hình trịn được cắt dán
trên nền hình vng . Gợi ý cho học sinh
định hướng vào hình trịn .
GV kết luận đội dài các đoạn này đều bằng
nhau .
-Chúng ta sẽ tạo hình tròn bằng cách gấp cắt
giấy .
- Nếu ta cắt bỏ các phần dư lại của hình
vng ta được hình trịn .
<i><b>*Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu . </b></i>
<i><b>* Bước 1 :Gấp hình</b></i>
- Cắt một hình vng có cạnh là 6ơ H1 .
- Gấp từ hình vng theo đường chéo ta
được H2a và điểm O là điểm giữa của đường
chéo . Gấp đôi H2a để lấy đường giữa và mở
ra được H2b.
- Gấp H2b theo đường dấu gấp sao cho 2
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .
-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .
- Lớp quan sát và nêu nhận xét về
các độ dài của hình trịn .
- Quan sát để nắm được cách tạo ra
hình trịn từ hình vng .
<i><b>-Bước 1 </b></i>
<i><b>-Gấp hình. </b></i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
cạnh bên sát vào đường dấu giữa được H3
<i><b>Bước 2 -Cắt hình trịn. </b></i>
- Lật mặt sau H3 được H4 ,cắt theo đường
dấu CD và mở ra được H5a . Từ hình 5a cắt
sửa theo đường cong và mở ra được hình trịn
.H6
<i><b>*Bước 3 :- Dán hình trịn .</b></i>
-Dán hình trịn vào tờ giấy khác màu làm
nền .
- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các bước
gấp cắt , dán hình trịn cả lớp quan sát . GV
nhận xét uốn nắn các thao tác gấp , cắt , dán.
-GV tổ chức cho các em tập gấp , cắt , dán
thử hình trịn bằng giấy nháp .
-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản
phẩm đẹp .
<i><b> </b></i>
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-u cầu nhắc lại các bước gấp , cắt dán
hình trịn .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới
<i><b>- Bước 2 : Cắt hình trịn .</b></i>
<i> </i>
- Lớp thực hành gấp cắt dán hình trịn
theo hướng dẫn của giáo viên .
<i><b> </b></i>
<i><b> o0o </b></i>
<i> Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008</i>
<i><b>Ti</b></i>
<i><b> ế t 1: Đạo đức :</b></i>
Có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hằng ngày .
<i><b> II /Chuẩn bị : Phiếu học taäp .</b></i>
<i><b> III/ Lên lớp </b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b>ª Hoạt động 1 Trị chơi : Đúng hay sai. </b></i>
-Phát cho mỗi đội 1 lá cờ để giơ lên trả lời
câu hỏi .
-Đọc câu hỏi đội nào đưa lá cờ lên trước thì
đội đó được quyền trả lời .
- Giáo viên làm giám khảo cho hai đội
chơi , đội nào trả lời nhanh và đúng nhiều
câu hỏi hơn thì đội đó chiến thắng .
-Mời học sinh lên chơi mẫu .
- Tổ chức cho 2 đội thi .
<i>- Nam cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra .</i>
<i>- Học cùng với bạn để giảng bài cho bạn </i>
<i>- Góp chung tiền để mua tặng bạn sách vở .</i>
- Lớp chia 2 dãy mỗi dãy là 1 đội .
- Các đội cử ra đội trưởng để điều
khiển đội mình làm việc .
-Lần lượt một số em trả lời câu hỏi
trước lớp
- Việc làm này sai không nên làm .
- Đây là việc làm tốt chúng ta cần
phát huy
<i>- Tham gia tích cực vào phong trào ủng hộ </i>
<i>các bạn học sinh vùng lũ .</i>
<i>- Rủ bạn đi chơi .</i>
<i>- Nặng nề phê bình bạn trước lớp vì bạn </i>
<i>luôn đi học muôn.</i>
<i>- Cho bạn mượn truyện đọc trong lớp .</i>
- Khen những nhóm có cách xử lí hay nhất .
<i><b>ª Hoạt động 2 Liên hệ thực tế . </b></i>
- Mời một số em lên kể trước lớp câu
chuyện về việc quan tâm giúp đỡ bạn bè
mà mình đã chuẩn bị ở nhà .
- Khen những em có việc làm giúp đỡ bạn .
<i>- Kết luận : -Cần phải quan tâm , giúp đỡ </i>
<i>bạn đúng lúc , đúng chỗ có như thế mới mau</i>
<i>giúp bạn tiến bộ hơn được .</i>
<i><b>ª Hoạt động 3 Tiểu phẩm.</b></i>
- Yêu cầu một số em lên đóng tiểu phẩm có
<i>nội dung như sau : Giờ ra chơi các bạn chơi </i>
<i>đùa vui vẻ nhóm của Tuấn đang chơi bi thì </i>
<i>Việt chạy đến xin chơi cùng . Tuấn khơng </i>
<i>cho Việt chơi vì nhà Việt nghèo bố mẹ làm </i>
<i>nghề quét rác . Nam ở trong nhóm nghe nói </i>
<i>vậy liền phán đối và kéo Việt vào cùng chơi </i>
- Theo em tiểu phẩm trên muốn nói lên
điều gì ?
-Nhận xét ý kiến của học sinh .
<i>* Kết luận : Cần cư xử tốt với bạn bè không </i>
<i>nên phân biệt đối xử với các bạn nghèo gặp </i>
<i>hồn cảnh khó khăn ... Đó chính là thực </i>
<i>hiện quyền khơng bị phân biệt đối xử của trẻ</i>
<i>em .</i>
trong học tập .
- Mỗi học sinh cần làm để giúp đỡ
bạn khó khăn
- Khơng nên phê bình nặng nề bạn
trước lớp cần nhẹ nhàng khuyên và
giúp đỡ bạn đi học đúng giờ .
- Không nên cho bạn mượn chuyện
trong giờ học như vậy bạn sẽ không
hiểu bài .
-Lớp lắng nghe nhận xét bạn .
-Lần lượt một số em lên kể lại câu
chuyện được chúng kiến , sưu tầm
- Một số đại diện lên tham gia tiểu
phẩm .
- Lớp quan sát , theo dõi các bạn diễn
.
- Tán thành cách cư xử của Nam
khơng tán thành với Tuấn . Vì tất cảc
các bạn trong lớp đều có quyền được
chơi nhau không phân biệt đối xử .
- Theo em tiểu phẩm muốn nói lên
Bất kì ai cũng được quan tâm giúp đỡ
-Lớp lắng nghe nhận xét ý kiến của
bạn .
<i><b>* Củng cố dặn dò :</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài
học
-Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống haøng ngaøy .
<b>Ti</b>
<b> ế t 2</b><i><b> Luyện Tiếng Việt</b></i>
<i><b>I/ Yêu cầu: HS dộc trôi chảy ngắt nghỉ hơi đúng sau các câu , giữa các cụm từ.</b></i>
<i><b>Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mệ của bạn học sinh trong chuyện.</b></i>II/
Ho t đông d y h cạ ạ ọ
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Giới thiệu bài ghi đề bài</b></i>
<i><b>A/ Luyện đọc: Bông hoa niềm vui</b></i>
<i><b>LUYỆN HS ĐẠI TRÀ</b></i>
Hướng dẫn đọc
GV sửa lỗi
GV nhận xét bổ sung
Luyện đọc trong nhóm
Thi đọc
Nhận xét đánh giá
<i><b>LUYỆN HS KHÁ GIỎI</b></i>
Đọc phân vai
GV và lớp theo dõi nhận xét tìm ra người
đọc hay nhất ghi điểm tuyên dương trước
lớp
Qua câu chuyện em thấy bạn Chi có điểm
gì đáng khen?
Theo em chúng ta cần làm gì để mọi người
trong gia đình được vui?
<i><b>B/ Luyện kể chuện: Sự tích cây vú sữa</b></i>
Kể chuyên Mẫu
HS kể trước lớp
Luyện kể chuyện trong nhóm 3
Thời gian 5’
Một em HS giỏi đọc lại toàn bài
Lớp theo dõi nhận xét
HS nối tiếp đọc từng câu
2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn
HS nhắc lại giọng đọc của từng nhân vật
đọc lời kể thong thả, lời Chi cầu khẩn, lời
cơ giáo dịu dàng trìu mến
Luyện đọc trong nhóm đơi (4’)
Cá nhân , đồng thanh
Theo dõi nhậ xét bạn đọc.
Các nhóm cử đại diện lên thi đọc phân vai
HS thi đọc diễn cảm
- thương bố ,tôn trọng nội quy, thật thà
con mình.
Chúng ta phải ngoan, học giỏi, vâng lời
cha mẹ để cha mẹ, mọi người trong gia
đình vui lịng.
1 HS khá giỏi kể lại tồn bộ câu chuyện
trước lớp
Lớp nhận xét
Kể trong nhóm
Khi kể chuyện ta phải chú ý điều gì?
HS thi kể
<b>IIICủng cố dặn dò: Về nhà rèn đọc nhiều </b>
hơn tập kể lại toàn bộ câu chuyện
Tiết học sau kể tốt hơn
Lớp theo dõi nhận xét
Kể bằng lời của mình. Khi kể phải thay đổi
nét măt điệu bộ cử chỉ , Kể đúng ý trong
chuyện, có thể thay đổi từ ngữ, tưởng
tượng thêm chi tiết.
Thi kể trước lớp
Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn người kể
hay nhất
<b>Tiết 3: Luyện Toán</b>
<b>I/ Yêu cầu: Rèn kĩ năng thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số thành thạo</b>
Áp dụng tốt vào thực hành giải toán và luyện toán.
<b>II / Hoạt động dạy học</b>:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
Luyện 14 trừ đi một số
<b>2. Vận dụng , thực hành</b>
- HS đọc bảng trừ 14 trư đi một số
- Nêu lại cách đặt tính của 14 trừ đi một
số
<b>3. Vận dụng kiến thức để làm bài tập</b>
<i><b>Dạy HS đại trà</b></i>
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
14 – 6 ; 14 – 8 ; 14 – 9 ; 14 – 5 ;
Nhận xét sửa bài
Bài 2: Đọc đề tốn
<i>Bài tốn cho biết gì?</i>
<i>Bài tốn hỏi gì?</i>
muốn biết số bi còn lại ta làm như thế nào?
<i><b>Dạy HS khá giỏi</b></i>
- Nhắc lại đề bài
- Cá nhân, đồng thanh
- 2 em nhắc lại
1 em lên bảng làm
L ớp làm vào vở
14 14 14 14
6 8 9 5
8 6 5 9
2 em đọc lại đề
<i>- Có : 14 viên bi </i>
<i>- Cho : 6 viên bi</i>
<i>- Còn lại ...viên bi?</i>
HS tự làm vào vở
<i>Bài giải :</i>
<i>Nam còn lại số bi là:</i>
Tìm hai số có tổng bằng 14 và hiệu bằng
4. biết mỗi số có một chữ số?
<i>Bài tồn cho biết gì? </i>
<i>Bài tốn muốn ta tìm gì?</i>
Thu bài chấm nhận xét.
<b> III/ Củng cố dặn dò: Về nhà xem lại các </b>
dạng bài tập đã làm
Nhận xét tiết học
2 em đọc lại đề toán
Tổng: 14, Hiệu : 4 , mỗi số có 1 chữ số
Tìm số có tổng bàng 14 ; hiệu bằng 4
HS tự giải;
<i>Ta có: 14 = 9 + 5; 14 = 8 + 6; 14 = 7 + 7</i>
<i>Trong các trường hợp trên, chỉ có trường </i>
<i>hợp 1 là thoả điều kiện của hai số cần tìm </i>
<i>là 4. ( 9 – 5 = 4 ) vậy hai số cần tìm là: 9 </i>
<i>và 5</i>
<i><b>Thư ba ngày 25 tháng 11 năm 2008</b></i>
<i><b>Tiết1: Luyện Tiếng Việt</b></i>
<b>I/ Yêu cầu:</b>
Rèn ý thức, kỹ năng rèn chữ giữ vở cho học sinh : Viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ,
đúng khoảng cách giữa các con chữ.
Biết cách trình bày bài sạch đẹp, chữ viết rõ ràng.
<b>II/ Chuẩn bị: Vở luyện viết chữ đẹp.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài viết ở nhà</b>
Nhận xét đánh giá
<b>2. Bài mới : Giới thiệu bài</b>
Luyện viết chữ đẹp tiết 13
<i><b>a. Tập tô:</b></i>
GV đưa chữ mẫu K
Chữ K viết hoa cao mấy dòng?
Nêu lại các nét cơ bản của chữ K
Tập tô chũ K cỡ vừa và cỡ nhỏ
<i><b> b. Luyện viết chữ đứng:</b></i>
- Luyện bảng con K
- GV hướng dẫn viết câu ứng dụng
<i>Kề vai sát cánh</i>
- GV theo dõi sửa sai, nhận xét
- H mở vở giáo viên kiểm tra bài viết tuần
12
H theo dõi nhắc lại
HS quan sát nhắc lại cách viết chữ chữ hoa
K, nêu độ cao của chữ hoa K cao 5 đơn vị
- Chữ K viết hoa gồm 3 nét 2 nét đầu
giống nét1 và nét 2 của chữ J; Nét 3
là kết hợp của 2 nét cơ bản –móc
xi phải và móc ngược phải nối
liền nhau, tạo thành một vòng xoắn
nhỏ giữa thân chữ.
<i><b> c. Luyện viết chữ ngiêng:</b></i>
GV hướng dẫn cách viết chữ nghiêng
M uốn viết chữ nghiêng đúng mẫu ta phải
làm như thế nào?
GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa hướng
dẫn cách viết, nối giữa các con chữ trong
câu ứng dụng.
<b>3 Luyện viết bài:</b>
Viết vào vở luyện viết chữ đẹp theo mẫu
chữ đứng và chữ nghiêng .
GV theo dõi nhắc nhở thêm về tư thế ngồi
viết , cầm viết.
<b>4. Thu vở chấm, nhận xét</b>
<b>5. Củng cố dặn dò:</b>
Về nhà xem lại bài viết tự sửa lỗi trong
bài.
nhận xét tiết học
HS quan sát , theo dõi cách viết
<i><b> HS viết chữ Kề vào bảng con kiểu chữ</b></i>
nghiêng
HS luyện viết
Nộp vở chấm
<i><b>Tiết 2: Luyện tốn</b></i>
<i><b>I/ Yêu cầu:Củng cố cho học sinh :</b></i>
- Biết thực hiện phép tính dạng 34 – 8 một cách thành thạo
- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn.
- Cách tìm số hạng chưa biết và cách tìm số bị trừ.
<i><b>II / Hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>3. Giới thiệu bài</b>
Luyện Đặt tính dạng 34 – 8
<b>4. Vận dụng , thực hành</b>
- HS đọc bảng trừ 14 trư đi một số
- Nêu lại cách đặt tính của 14 trừ đi một
số
<b>3. Vận dụng kiến thức để làm bài tập</b>
<i><b>Dạy HS đại trà</b></i>
Bài 1 : Tính:
_ 84 _ 24 _ 31 _ 34
6 8 5 4
Nhận xét sửa bài
Bài 2: Đọc đề tốn
<i>Bài tốn cho biết gì?</i>
- Nhắc lại đề bài
- Cá nhân, đồng thanh
- 2 em nhắc lại
1 em lên bảng làm
L ớp làm vào vở
_ 84 _ 24 _ 31 _ 34
6 8 5 4
78 16 26 30
Hs tự sửa bài
<i>Bài toán hỏi gì?</i>
muốn biết số bi cịn lại ta làm như thế nào?
<i><b>Dạy HS khá giỏi</b></i>
<i> Quyển sách có 54 trang, Hùng đã đọc 37 </i>
<i>trang . Hỏi cò bao nhiêu trang Hùng chưa </i>
<i>đọc?</i>
<i>Bài tồn cho biết gì? </i>
<i>Bài tốn muốn ta tìm gì?</i>
Thu bài chấm nhận xét.
Bài 2: Tìm x
x + 57 = 75 x – 47 = 28
Thu bài chấm nhận xét.
<b>III/ Củng cố dặn dò: Về nhà xem lại các </b>
dạng bài tập đã làm
Nhận xét tiết học
<i>- HàCó : 34 viên bi </i>
<i>- Cho : 9 viên bi</i>
<i>- Còn lại ...viên bi?</i>
HS tự làm vào vở
<i>Bài giải :</i>
<i>Nam còn lại số bi là:</i>
<i>34 – 9 = 25 (viên bi)</i>
<i>Đáp số: 25 viên bi</i>
Nộp vở chấm sửa lỗi
2 em đọc lại đề tốn
Có : 54 trang
Đã đọc: 37 trang
Còn:...Trang?
Số trang sách còn lại chưa đọc
HS tự làm bài:
Bài giải
Số trang sách Hùng chưa đọc là:
54 – 37 = 17 (Trang)
Đáp số : 17 trang sách
Đọc đề tốn( Tìm x )
x + 57 = 75 x – 47 = 28
x = 75 – 57 x = 28 + 47
x = 18 x = 75
Nộp vở chấm sửa lỗi
<i><b>Tiết 3: Hoạt động tập thể</b></i>
<i><b>I/ Mục đích :</b></i>
- Rèn kĩ năng biết giữ gìn mơi trường trong lành
- Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh môi trường chung sạch đẹp.
- HS hểu được cần thiết phải có mơi trường trong lành cho con người sống và
hoạt động.
- Biết yêu quý môi trường xung quanh.
- Biết thực hiện các hoạt động giữ gìn và bảo vệ mơi trường.
<i><b>II/Các hoạt động dạy học :</b></i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>1. Giới thiệu bài ghi đề</b>
Giáo dục bảo vệ mơi trường
<b>2. Hướng dẫn HS tìm hiểu về mơi </b>
<b>trường xung quanh: Môi trường xung </b>
quanh ta cung cấp những gì cho sức khoẻ
chúng ta?
<i><b>Hoạt động 1: Thi vẽ tranh về chủ đề : </b></i>
<i><b>Con người với môi trường</b></i>
<i>a. Mục tiêu: HS thể hiện hiểu biết của </i>
mình về những hành động giữ gìn và bảo
vệ mơi trường.
Chia lớp thành 6 nhóm thi vẽ tranh
Nhắc lại thể lệ cuộc thi: Thể hiện ý tưởng
Theo dõi hướng dẫn thêm cho học sinh
hồn thành bài vẽ của mình
b. Thu bài chấm theo nhóm nhận xét
<i>c. Kết luận: Muốn cho mơi trường trong </i>
<i>lành vì cuộc sống hơm nay và mai sau thì </i>
<i>mỗi người đều phải có trách nhiệm giữ gìn</i>
<i>và bảo vệ mơi trường bằng những việc làm</i>
<i>cụ thể.</i>
<i><b>Hoạt động 2: Liên hệ</b></i>
<i>a. Mục tiêu :HS biết đánh giá những </i>
hành vi, việc làm bảo vệ môi trường
của bản thân.
<i>b. Cách thực hiện :Yêu cầu HS nhớ lại </i>
những việc làm giữ gìn và bảo vệ
mơi trường ở nhà trường , nơi công
cộng , và ở gia đình mà bản thân các
em trong thời gian qua đã làm được
<i>c. Lớp và GV theo dõi nhận xét bổ </i>
sung.
<i>d. Kết luận :Mỗi hS tuỳ theo khả năng </i>
<i>của nình để thực hiện hành vitích </i>
<i>cực nhất để bảo vệ môi trường...</i>
Hát bài “ Điều đó tuỳ thuộc hành động của
bạn”Nhạc và lời của Vũ Kim Dung
Về nhà cầndọn vệ sinh đượng làng ngõ
xóm, vệ sinh nhà ở gọn gàng ngăn nắp,
sạch sẽ
Trồng cây gây rừng
Nhận xét tiết học
Môi trường trong lành là điều kịên rất cần
thiết cho cuộc sống của con người . Môi
trường cung cấp cho con người những điều
kiện để sống như ăn mặc, ở , hít thở,...
Hs tham gia thi vẽ theo nhóm 4
Các nhóm nộp bài chậm bình xét nhóm
nào vẽ xuất sắc.
Mời một vài em lên kể lại cho toàn lớp
nghe
Lớp hát
thực hành làm vệ sinh thường xuyên
<i><b>Tiết 1: Luyện âm nhạc</b></i>
<i><b>Tiết 2:Luyện Tự nhiên xã hội</b></i>
I/ Yêu cầu: Củng cố cho HS
- Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh xung quanh nhà ở.
- HS có ý thức : Thực hiện giữ gìn vệ sinh sân, vườn , khu vệ sinh...
+ Nói với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện giữ vệ sinh môi trường xung
quanh nhà ở.
- Biết làm một số việc vừa sức để giữ gìn mơi trường xung quanh : bỏ rác đúng nơi
quy định, sắp xềp đồ dùng trong nhà gọn gàng, sạch sẽ.
<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>Luyện về việc giữ sạch môi trường xung quanh </b></i>
<i><b>nhà ở</b></i>
Cho HS thi kể về việc giữ vệ sinh nhà ở
<i><b>Hoạt động 1 :-Thảo luận nhóm ( làm việc với </b></i>
<i><b>SGK)</b></i>
<i>*Bước 1 -Yêu cầu lớp quan sát các hình 1 - 5 </i>
trong sách kết hợp thảo luận theo câu hỏi gợi ý .
<i>- Mọi người trong các bức tranh đang làm gì ? </i>
<i>Làm như thế có mục đích gì ?</i>
<i>*Bước 2 :- Mời đại diện các nhóm nêu kết quả </i>
thảo luận.
- Hình 1:
- Hình 2 :
- Hình 3 :
- Hình 4 :
-Lớp thi kể về cơng việc giữ gìn vệ
sinh nơi ở
- Lớp thực hành phân nhóm thảo luận
.- Các nhóm thực hành quan sát và trả
lời .
- Các nhóm cử đại diện lên báo cáo
- Các bạn quét rác trên hè phố và
trước cưả nhà để hè phố nhà cưả sạch
sẽ thoáng mát .
- Mọi người chặt bớt cành cây phát
- Hình 5 :
- Nhận xét bình chọn đội thắng cuộc .
<i>- Theo em mọi người trong tranh sống ở vùng </i>
<i>nào họăc nơi nào ?</i>
<i>* Giáo viên rút kết luận: SGK .</i>
<i><b>-Hoạt động 2 : - Thảo luận nhóm .</b></i>
<i>* Bước 1 : - Phát phiếu thảo luận đến các nhóm </i>
- Yêu cầu thảo luận trả lời câu hỏi :
<i>- Để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ , </i>
<i>bạn đã làm gì ? </i>
<i>* Bước 2 - u cầu các nhóm lên trình bày kết </i>
quả .
<i>* Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học sinh </i>
.
<i><b>-Hoạt động 3 : - Trò chơi thi ai ứng xử nhanh .</b></i>
<i>* Bước 1 : - Đưa ra1, 2 tình huống yêu cầu lớp </i>
thảo luận đưa ra câu trả lời .
<i>- Hà vừa quét rác xong thì bác hàng xóm lại vứt</i>
<i>* Bước 2 - Yêu cầu các nhóm lên nêu cách xử lí </i>
<i>* Nhận xét về cách xử lí của học sinh .</i>
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i>-Nhắc nhớ học sinh vận dụng bài học vào cuộc </i>
sống .
- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem trước bài
mới .
nhà vệ sinh , va øđang dọn sạch cỏ
xung quanh khu vực giếng nước để
giữ vệ sinh nguồn nước .
-Nhà cửa sạch sẽ gọn gàng ngăn nắp
thống mát.
- Các em khác nhận xét bổ sung
nhóm bạn nếu có .
- Hình 1 : Sống ở thành phố ; hình 2 :
Sống ở nông thôn ; 3 Miền núi ; 4
Miền núi ;
5. Noâng thoân .
- Các nhóm trao đổi thảo luận trong
nhóm rồi ghi vào tờ giấy A3 những
việc làm giữ gìn vệ sinh mơi trường .
- Cử đại diện lên trình bày kết quả
thảo luận
- Các nhóm thực hiện :
-Cử đại diện lên đóng vai , trả lời trực
tiếp ...
- Lớp lắng nghe nhận xét cách trả lời
của từng nhóm .
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước
bài mới
<i><b>Tiết 3:Luyện Tiếng Việt</b></i>
<b>I/ u cầu: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 1 trong bài “ Há miệng chờ </b>
sung”
- Luyện viết đúng các từ khó viết: thật, chệch
- Có ý thức luyện chữ viết, rèn tính cẩn thận trong học tập cho học sinh.
<b>II Hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>1. giới thiệu bài: ghi đề bài </b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn viết bài</b></i>
<i>- GV đọc mấu bài viết</i>
Gọi 2 HS đọc lại bài
- Bài viết có mấy câu?
- Những chũ cái nào phải viết hoa? Vì
sao?
<b>a. Lun viết chữ khó:</b>
GV đọc từ khó HS viết lên bảng con
2 em lên bảng viết ( thật , chệch)
GVnhận xét sửa sai cho HS viết lại lần
hai
<i>- Đọc lại bài lần hai</i>
<b>b. Luyện viết bài:</b>
- Đọc bài cho HS viết ,đọc to rõ
ràng ,đọc từng cum từ, từng câu
*/ Chú ý sửa tư thế ngồi viết và cách cầm
bút cho HS đúng tư thế.
- Đọc soát lỗi
Thu bài chấm sửa lỗi nhận xét bài viết,
cách trình bày , chữ viết , độ cao các con
chữ...
Bình chọn người viết bài đẹp nhất trưng
bày trước lớp
<b>Củng cố dặn dò :Về nhà rèn viết nhiều </b>
hơn chú ý cách trình bày
Nhận xét tiết học
Lớp theo dõi
2 em đọc lại bài
- Bài viết có 4 câu
Nhữnh chữ cái phải viết hoa là : Xưa;
Hàng ;Nhưng; Bao Vì nó là chữ cái đầu
câu.
Lớp viết bảng con 2 em lên bảng viết
Lớp theo dõi
Lớp viết bài vào vở
Lớp dò bài viết của mình sau đó đổi vở
chấm lỗi của bạn
Bình chọn bài viết đẹp nhất.
<i><b>Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2008</b></i>
<i><b>Tiết 1 : Luyện Toán</b></i>
<i><b>I/ Yêu cầu: Củng cố cho HS </b></i>
- Biết thực hiện các phép tính trừ để lập bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trư đi một số .
- Biết thực hiện các phép tính trừ đặt theo cột dọc một cách thành thạo.
<b>II/ Hoạt động dạy và học</b>
<b>5. Giới thiệu bài</b>
Luyện bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số
<b>6. Vận dụng , thực hành</b>
- HS đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số
- Nêu lại cách đặt tính của 15, 16, 17,
18 trừ đi một số.
- Nhận xét
<b>3. Vận dụng kiến thức để làm bài tập</b>
<i><b>Dạy HS đại trà</b></i>
<i> Bài 1 : Tính:</i>
_ 15 _ 15 _ 15 _ 15
6 8 5 4
_ 16 _ 16 _ 16 _ 17 _ 17
9 7 8 8 9
Nhận xét sửa bài
<i>Bài 2: Đọc đề tốn</i>
<i>Bài tốn cho biết gì?</i>
<i>Bài tốn hỏi gì?</i>
muốn biết số bi còn lại ta làm như thế nào?
<i><b>Dạy HS khá giỏi</b></i>
<i> Hình dưới đây có bao nhiêu tam giác, bao</i>
<i>nhiêu tứ giác?</i>
<i> </i>
GV đọc đề tốn
<i>Bài tốn muốn ta tìm gì?</i>
<i>Có mấy hình tam giác?</i>
<i>Có mấy hình tứ giác?</i>
Thu bài chấm nhận xét.
<i>Bài 2: Nối phép tính với số thích hợp:</i>
- Nhắc lại đề bài
- Cá nhân, đồng thanh
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
1 em lên bảng làm
L ớp làm vào vở
_ 15 _ 15 _ 15 _ 15 _ 18
6 8 5 4 9
9 6 10 11 9
_ 16 _ 16 _ 16 _ 17 _ 17
9 7 8 8 9
7 9 8 9 8
HS tự sửa bài
2 em đọc lại đề
<i>-Nhà Nam Có : 34 con vịt </i>
<i>- Gà ít hơn vịt : 9 con</i>
<i>-Nhà Nam có ...con gà ? </i>
HS tự làm vào vở
<i>Bài giải :</i>
<i>Nhà Nam có số gàlà:</i>
<i>34 – 9 = 25 (con gà)</i>
<i>Đáp số: 25 con gà</i>
Nộp vở chấm sửa lỗi
2 em đọc lại đề tốn
Tìm số hình tam giác , hình tứ giác
HS làm bài:
<i>Có : 6 hình tam giác</i>
<i>Và: 3 hình tứ giác</i>
- Đọc đề tốn Nối phép tính với số thích
17 29 9 8
Thu bài chấm nhận xét.
<b>III/ Củng cố dặn dò: Về nhà xem lại các </b>
dạng bài tập đã làm
Nhận xét tiết học
hợp
17 29 9 8
.
Nộp vở chấm sửa lỗi
<i><b>Tiết 2: Luyện Tập làm văn</b></i>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<i>1. Giới thiệu bài, ghi đề bài</i>
<i>2. Vận dụng và thực hành</i>
<i>Bài 1: Kể về gia đình em:gợi ý</i>
<i>a. Gia đình em gồm mấy người? Đó là</i>
<i>những ai?</i>
<i>b. Nói về từng người trong gia đình </i>
<i>em.</i>
<i>c. Em yêu quý những người trong gia </i>
<i>đình em như thế nào?</i>
Thi kể trước lớp
Chú ý uốn nắn cho HS cách trả lời thành
câu, đủ ý
Theo dõi nhận xét chỉnh sửa
<i>Bài 2:Dựa vào những điều đã kể ở bài tập </i>
Chú ý : Chữ đầu câu phải viết như thế
nào? cuối câu phải đánh dấu gì?
Theo dõi nhận xét đánh giá
<i>3 Củng cố dặn dị:</i>
Về nhà hồn thành tiếp bài viết của mình
Xem lại bài viết của mình
Nhận xét tiết học.
Đọc yêu cầu bài tập
<i>- Gia đình em gồm có ba người. Bố em , </i>
<i>mẹ em và em</i>
<i>- Bố em năm nay 34 tuổi, là thợ nề. Mẹ em</i>
<i>kém bố 2 tuổi, là giáo viên dạy ở trường </i>
<i>Mầm non Bán cơng Bình Minh. Còn em </i>
<i>nam nay vừa tròn 7 tuổi học lớp 2.</i>
<i>- Mọi người trong gia đình em rất thương </i>
<i>yêu nhau. Em rất tự hào về từng người </i>
<i>thân trong gia đình em.</i>
HS kể trước lớp
HS luyện viết vào vở
Một HS nhắc lại
Chữ cái đầu câu phải viết hoa, cuối câu
phải đánh đấu chấm.
2 Em đọc lại bài viết của mình.
Lớp nhận xét bổ sung.
58 – 29
47 – 39
58 – 29
47 – 39
<i><b>Ti</b></i>
<i><b> ế t 3</b><b> </b></i>
<i><b>NỘI DUNG:</b></i>
<b>1. Nhận xét đánh giá trong tuần</b>
- Nhìn chung các em đi học đầy đủ , ổn định sĩ số .
-Đồng phục gọn gàng, sạch sẽ.
- Vở sách bao nhãn cẩn thận .
- Học bài và làm bài đầy đủ .
Trong các tiết Tốn rất sơi nổi phát biểu xây dựng bài
- Lao động tham gia nhiệt tình, hồn thành nhiệm vụ được giao.
- Tun dương một số em đã tham gia học tập và đóng góp đầy đủ
-Động viên một số em đi học hay thiếu đồ dùng học tập .Tuần sau cố gắng hơn.
<b>2. Kế hoạch tuần tới :</b>
<i><b>CHỦ ĐIỂM</b></i>
<i><b>“ Thi đua học tập tốt đón đồn giáo viên dạy giỏi cấp huyện”</b></i>
-Duy trì sĩ số và nền nếp .
- Đồng phục đúng qui định .
-Đi học đúng giờ , học bài và làm bài trước khi đến lớp.
-Vệ sinh thân thể trước khi đến trường .
-Luyện đọc nhiều lần bài Tập đọc . Viết chính tả ở nhà nhiều hơn.
<b>- Tiếp tục nộp các khoản tiền trường qui định .</b>