Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.47 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 1</b>
<b>TiÕt 1 Bài mở đầu</b>
<i><b>Ngày dạy:7/ 9/ 2007</b></i>
<b>A : Mục tiêu</b>
+Qua bài học ,HS hiểu đợc vai trị của gia đình và kinh tế gia
đình.
+Biết đợc mục tiêu ,nội dung chơng trình và SGK cơng nghệ 6-
Phân mơn kinh tế gia đình đợc biên soạn theo định hớng đổi mới
ph-ơng pháp dạy học
+Biết đuợc phơng pháp dạy học từ thụ động sang chủ động tích
cực tìm hiểu tiếp thu kiến thức và vận dụng vào cuộc sống.
<b>B : Chuẩn bị bài dạy </b>
<i><b>1) Ni dung: Su tm các tài liệu kinh tế gia đình và kiến thức gia</b></i>
đình
- Sử dụng SGK,SGV phần I giới thiệu chơng trình cơng nghệ 6 - Phần
kinh tế gia đình giới thiệu những yêu cầu về đổi mới phơng phỏp dy
hc
<i><b>2) Đồ dùng dạy học</b> : </i>
- Tranh ảnh miêu tả vai trị của gia đình và kinh tế gia đình
- Sơ đồ tóm tắt mục tiêu và nội dung chơng trình CN THCS .
<b>C : Tiến trình dạy học </b>
<i><b>1) Tỉ chøc líp </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: Không</b></i>
<i><b>3) Bài mới</b></i>
*Gii thiu bi : Gia đình là nền tảng của xã hội ,ở đó mỗi ngời đợc sinh ra và
lớn lên , đợc ni dỡng và giáo dục trở thành ngời có ích cho xã hội .Vì vậy CN6
giúp các em hiểu rõ và cụ thể về công việc các em sẽ làm ,góp phần xây dựng
gia đình và phát triển XH ngày càng tốt đẹp
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
GV nêu vấn đề cho HS thảo luận
? Vai trị của gia đình là gì
? Trách nhiệm của mỗi thành viên
trong gia đình
HS tr¶ lêi theo ý kiÕn chung cđa
nhãm .
GV tóm tắt ý kiến của HS và nêu
thêm : Sau này các em sẽ làm chủ
gia đình ,vì vậy các em cần học
tập để biết và làm những cơng
việc gia đình ,để chuẩn bị cho
cuộc sống tơng lai
GV gợi ý cho HS kể những cơng
- T¹o ra ngn thu nhËp b»ng tiỊn
vµ hiƯn vËt .
? sử dụng nguồn thu nhập để chi
<b>I) Vai trị của gia đình và kinh </b>
<b>t gia ỡnh </b>
tiêu cho hợp lÝ
? Nêu các cơng việc nội trợ trong
gia đình
? Tìm hiểu mục tiêu và nội dung
môn học
GV Nêu hình thức ,kĩ năng ,thái
độ
GV nªu néi dung chơng trình
GV nêu các phơng pháp học tập
bộ m«n
II) Mục tiêu của chơng trình cơng
nghệ 6 phân mơn kinh tế gia đình
<i><b>1) Mục tiêu mơn học </b></i>
a) VỊ h×nh thøc
- Biết đợc một số kiến thức cơ bản
,phổ thông về các lĩnh vực liên
quan đến đời sống ,nhu cầu cơ bản
và thiết yếu của con ngời nh ăn
mặc và chi tiêu trong gia đình
- Biết đợc các phơng pháp và qui
trình công nghệ tạo nên sản phẩm
đơn giả mà các em thờng tham gia
ở gia đình nh khâu vá ,nấu n
,mua sm....
b) Về kĩ năng
- Bit vn dng các kiến thức đã
học vào các hoạt động hàng ngày
ở gia đình
- BiÕt lùa chän trang phơc phï
hỵp cã tÝnh thÈm mÜ
- Biết giữ gìn trang trí nhà ở sạch
sẽ đẹp
- Biết ăn uống hợp lí ,biết chế biến
một số món ăn đơn giản cho gia
đình .
- Biết chi tiêu hợp lí,tiết kiệm
c) Về thái độ
- Tạo cho HS có lịng say mê mơn
học kinh tế gia đình
- Tạo thói quen lao động có kế
hoạch,có ý thức tham gia lao động
trong gia đình,nhà trờng và ngồi
xã hội
<i><b>2) Nội dung ch</b><b> ơng trình </b></i>
+Chơng I : May mặc trong gia
đình
+ Chơng II : Trang trí nhà ở
+ Chơng III : Nấu ăn trong gia
đình
+Chơng IV : Thu chi trong gia
đình
<b>III : Ph ơng pháp học tập bộ </b>
<b>môn</b>
<i><b>4) Cđng cè h</b><b> íng dÉn </b></i>
- Nêu vai trị của gia đình và kinh tế trong gia đình?
- Nêu nội dung ca chng trỡnh ?
Về nhà học bài ,trả lời c©u hái SGK
<b>TiÕt 2 </b>
<b>May mặc trong gia đình- Cỏc loi vi thng dựng</b>
<b>trong may mc</b>
<i><b>Ngày dạy: 12/ 9/ 2007 </b></i>
<b>A : Mơc tiªu </b>
+HS biết đợc nguồn gốc , q trình sản xuất , tính chát cơng
dụng của các loại vải sợi thiên nhiên , vải sợi hóa học , vải sợi pha .
+Biết phân biệt đợc một số loại vải thông thờng .
+Thực hành chọn các loại vải , biết phân biệt loại vải bằng cách
đốt sợi vải , nhận xét quá trình cháy , nhận xét tro sợi vải khi đốt.
<b>B.Chuẩn bị bài :</b>
*Tranh :
- Quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên
- Quy trình sản xuất vải sỵi hãa häc.
* Mẫu các loại vải để quan sát và nhận biết , vải vụn các loại vải để
đốt thử phân loại vải.
* Một số băng vải nhỏ ghi thành phần sợi dệt đính trên áo , quần may
sẵn ...
* Dông cô :
- Bát đựng nớc để thử nghiệm chứng minh độ thấm nớc của vải .
- Diêm hoặc bật lửa để thử đốt sợi vải ( mỗi nhóm một bao diêm )
<b>C.Tiến trình dạy học :</b>
<i><b>1) Tỉ chøc líp .</b></i>
<i><b>2)KiĨm tra bµi cị</b><b> :</b></i>
- Hãy nêu vai trị của gia đình và kinh tế gia đình ?
- Nêu mục tiêu môn học , phơng pháp học tập ?
<i><b>3) Bài mới</b><b> :</b></i>
* GV giíi thiƯu bµi míi
- Bài mở đầu chơng May mặc trong gia đình sẽ giúp các em hiểu đợc nguồn gốc
, tính chất của các loại vải và cách phân biệt các loại vải đó
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
? Hãy nêu tên cây trồng , vật nuôI
cung cấp để dệt vải
GV treo tranh hớng dẫn HS quan
sát hình 1.1a và cho biết quy trình
sản xuất vảI sợi bông
* GV b sung : Từ cây bông ra
hoa kết trái cho quả bông . Quả
bông sau khi thu hoạch giũ sạch
+ Tõ con t»m cho kÐn vµ tõ kÐn
t»m cho sợi tơ tằm sau 1 quá
trình ơm tơ ngời ta đem kén tằm
thả vào nớc sôi làm cho keo tơ tan
ra ,rút thành sợi =>dệt thành vải
tơ tằm
? Nêu nguồn gốc của vải sợi hóa
học
? Quan sát sơ đồ cho biết qui trình
sản xuất vảI sợi nhân tạo và vải
sợi tổng hợp
<b>I) Nguån gèc tính chất của các </b>
<b>loại vải</b>
<i><b>1) Vải sợi thiên nhiên</b></i>
<i><b>a) Nguồn gốc</b></i>
+ Thực vật: Bông ,gai ,đay
+Động vật: Dê,cừu ,trâu,lạc
b) Qui trình sản xuất
+VảI sợi bông
+ Cây bông => quả bông => sơ
bông => sợi dệt => vải sợi bông
<i><b>c) Tính chất của vảI sợi thiên </b></i>
<i><b>nhiên</b></i>
- VI sợi bơng : Dễ hút ẩm, thống
chịu nhiệt tốt ,dễ bị co,bị nhàu,
khi đốt tro ít và dễ vỡ màu trắng
- Tơ tằm : Mềm mại ,bóng mịn
,nhẹ xốp, cách nhiệt tốt ,mặc
thoáng mát hút ẩm tốt.Khi đốt
cháy chậm ,mùi khét nh sừng
cháy,tàn tro đen,vón cục ,dễ vỡ.
- Vải len dạ nhẹ, xốp độ bền
cao,giữ nhiệt tốt,ít co giÃn,ít hút
n-ớc.Nhợc điểm : dễ bị gián,nhậy
cắn thủng .
<b>2)Vải sợi hóa học </b>
<i><b>a) Nguồn gốc </b></i>
+ Căn cứ vào nguyên liệu ban đầu
và phơng pháp sản xuất ngời ta
chia sợi hóa học làm 2 loại: Sợi
nhân tạo và sợi tổng hợp
* Sợi nhân tạo có nguồn gốc là
tre ,nứa ,gỗ có hàm lợng xen lulo
đá,dầu mỏ qua q trình biến đổi
hóa học phức tạp tạo thành nguyên
liệu để sản xuất sợi tổng hợp có
thành phần và tính chất khác hẳn
nguyên liệu ban đầu .
Sản xuất sơi hóa học nhờ máy móc
hiện đại nên rất nhanh chóng
? Nêu t/c vải sợi hóa học
? Vỡ sao vi sợi hóa học đợc sử
dụng nhiều trong may mặc
tËp ở SGK
- Vải sợi nhân tạo ,vải sợi tổng
hợp
- Sợi vitco,a xetat, gỗ ,tre ,nứa
- sợi ni lon,dầu mỏ ,than đá .
<i><b>b) Tính chất vảI sợi hóa học </b></i>
- Vải dệt bằng sợi nhân tạo mềm
mại hút ẩm nhng độ bền kém
- VảI dệt bằng sợi tổng hợp độ hút
+Gọi 2 HS đọc ghi nhớ SGK
+Trả li cõu hi
Về nhà học bài chuẩn bị sẵn các mẫu vải
Đọc trớc bàI lựa chọn trang phục
<i><b>Ngày dạy:14/ 9/ 2007</b></i>
<b>Tuần 2</b>
<b>Tiết 3: Các loại vải thờng dùng</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>
+HS biết đợc nguồn gốc q trình sản xuất , tính cht cụng dng
ca vi si pha.
+Biết phân biệt vải pha với các loại vải khác .
+Thực hành chọn các loại vải khác.
<b>B/ Chuẩn bị bài soạn: </b>
<b> Vi pha dựng th và một số mác ghi thành phần của vải .</b>
<b>C/ Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1)</b></i>
<i><b> Tỉ chøc líp </b></i>
? HÃy nêu nguồn gốc quy trình sản xuất vải sợi tự nhiên, vải sợi hóa
học
? HÃy so sánh u nhợc điểm chính của 2 loại vải ( Tự nhiên và hóa học )
<i><b>3)Bài mới</b></i>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
* Giới thiệu bi hc : Qua bi trc,
vải sợi pha.
Treo bảng phụ ghi thành phần sợi
pha cho HS rút ra nguồn gốc.
Loại vải pha Thành
phần
Loại I
30%côttng+70%polyeste
Loại II
45%viscon+55%polyeste
? Vải sợi pha có nguồn gốc
Vải sợi pha có nguồn gốc kết
hợp 2 hay nhiều loại vải nên vải
sợi pha có những tính chất gì?
Nêu các u điểm của vải sợi pha?
GV : chia HS theo nhúm tập làm
thử nghiệm để tìm hiểu kĩ nội
dung kin thc ó hc .
<b>I: Vải sợi pha :</b>
<i><b>1) Nguån gèc :</b></i>
Kết hợp 2 hay nhiều loại vải khác
nhau theo tỉ lệ nhất định để đợc
thành sợi vải
<i><b>2)TÝnh chÊt</b><b> :</b></i>
- V¶i sợi pha thờng có u điểm của
các loại sợi thành phÇn :
+Cơtton +Polyeste : Hút ẩm
nhanh thống mát ,khơng nhàu
giặt chóng khơ,bền,đẹp.
+ Polyeste + Visco ( PEVI ) :
t-ơng tự vải PECO :
+ Polyeste + Len : Bóng đẹp ,mặc
ấm ,giữ nhiệt tốt ,ít bị cơn trùng
cắn thủng ,dễ giặt
*Kết luận : Vải pha có những u
+HS tiến hành vị vải ,nhúng
n-ớc ,đốt vải
Khi lµm thư nghiƯm ghi lại mhận
xét và điền nội dung vào bảng 1
SGK
-Thử nghiệm vò vải và đốt sợi vải
để phân loại các mẫu vải hiện có:
Vải sợi thiên nhiên ,vải sợi hóa
học , vải sợi pha.
GV gọi HS đọc ghi nhớ SGK
? Vì sao vải sợi pha đợc sử dụng phổ biến trong may mặc hiện nay.
? Làm thế nào để phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học.
+GV cho HS đọc mục có thể em cha biết SGK.
+§äc tríc bài 2SGK.
<i><b>Ngày dạy:19/ 9/ 2007</b></i>
<b>Tuần 2</b>
<b>Tiết 4: </b>
<b>A/ Mục tiêu bài häc:</b>
<b>+HS biết đợc khái niệm trang phục, các loại trang phục ,nắm đợc</b>
chức năng của trang phục ,biết cách lựa chọn trang phục.
+Biết vận dụng đợc các kiến thức đã học vào lựa chọn trang
phục,phù hợp với bản thân và hồn cảnh gia đình,đảm bảo u cầu về
<b>mặt thm m. </b>
<b>B/ Chuẩn bị bài soạn:</b>
+Tranh ,ảnh về các loại trang phục ,cách chọn vải có màu
sắc,hoa văn phù hợp với vóc dáng cơ thể.
+Mẫu thật quần áo và tranh ảnh do GV và HS su tầm.
<b>C/ Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1) Tổ chức lớp.</b>
2) Kiểm tra bài cũ.
? Nêu nguồn gốc ,tính chất của vải sợi pha.
? Vải sợi pha có những u điểm gì?
3) Bài mới:
* Gii thiệu bài : Mặc là một trong những nhu cầu thiết yếu của con
ngời.Nhng điều cần thiết là mỗi chúng ta phải biét cách lựa chọn vải
may mặc có màu sắc ,hoa văn và kiểu may nh thế nào để có đợc bộ
trang phục phù hợp đẹp và phù hợp thời trang, làm tôn vẻ đẹp của mỗi
ngời.
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
* Tìm hiểu khái niệm, trang phục,
mét sè loại trang phục.
Theo em hiểu thế nào là trang
phục?
Giới thiệu 1 số trang phục quần áo
: Trang phục thể thao, trang phục
lễ hội, trang phục đi chơi, trang
1. Trang phục là gì?
phục của trẻ em,
Vậy trang phục là gì?
* Tìm hiểu các loại trang phục.
HS quan sát h.14 - sgk nêu tên và
công dơng cđa tõng lo¹i trang
phơc.
GV: Gợi ý cho HS mô tả trang
phục lao động của một số ngành
nghề nh nấu ăn, ngành y, môi
tr-ờng.
=> KÕt luËn :
Dựa vào điều kiện nào để phân
chia 1 số loại trang phục khác
nhau ?
Hãy kể tên mmột số trang phc
mựa ụng ?
GV: Mùa hè yêu cầu mặc thoáng
mát , quần ấomy rộng, dễ thâ,mồ
hôi.
* Tìm hiểu chức năng của trang
phục?
? HÃy nêu những hiểu biết của
mình về chức năng của trang phục
.
GV: Lấy ví dụ phân tích chức
năng thứ 1 của trang phôc.
VD:
dới tác động của nắng ma nhất là
- Những nơi sống ở Bắc Cực giá
rét, quần áo phải đảm bảo giữ
nhiệt cho cơ thể .
- Những nơi sống ở vùng xích
đạo, hay vùng nắng nóng về mùa
hè quần áo phải đảm bảo thoáng ,
dễ thấm nớc, màu sắc phù hợp .
GV: Thời nguyên thủy áo quàn
chỉ là những vỏ cây, lá cây ghép
cây là tấm cây ghép lại hoặc là
tấm da thú khốc lên 1 cách đơn
dơng quan träng nhÊt.
2. Các loại trang phục:
- Trang phc bao gm cỏc loại
quần áo, tùy theo đặc điểm hoạt
động của tong ngành nghề mà
trang phụcđợc lựa chọn khác
nhau.
* Phân loại trang phục:
- Theo thời tiết.
- Theo công dụng .
- Theo lứa tuổi.
3. Chức năng của trang phục:
- Bảo vệ cơ thể tránh tcs hại của
m«i trêng.
- Làm đẹp cho con ngời trong mọi
hoạt động.
sơ cốt để che thân và bảo vệ cơ
thể. Ngày nay, áo quần đa dạng
phong phú…Điều quan trọng là
chúng ta phải biết lựa chọn cho
mình những trang phục phù hợp,
làm đẹp cho bản thân.
? Em hiểu thế nào là mặc đẹp .
GV: Nghe và phân tích ý kiến của
HS để đi đến kết luận.
GV: Treo bảng phụ làm bài tập.
Theo mẫu, thế nào là mặc đẹp
( sgk - 12)
<i> III: Cñng cè HDVN:</i>
1. H·y nêu một số trang phục mà em biết? Các dân tộc khác nhau thì
trang phục của họ có gì kh¸c nhau?
2. Thế nào là ăn mặc đẹp ? Lấy ví dụ?
4. Hãy lựa chọn vải may mặc, kiểu may cho tong vóc dáng ở H.15.
Chuẩn bị : Một số tranh ảnh su tầm có liên quan đến trang phục < theo
đơn vị tổ >
<i><b> Ngày dạy:21/9/2007</b></i>
<b>Tuần 3</b>
<b>Tiết 5: Lựa chọn trang phục</b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>
Bit vận dụng đợc các kiến thức đã học vào lựa chọn trang phục phù
hợp với bản thân và hoàn cảnh gia đình, đảm bảo yêu cầu về thẩm mĩ.
<b>B/ Chuẩn bị bài soạn:</b>
- Su tầm một số mẫu cách chọn vải có màu sắc, hoa văn phù hợp với
vúc ỏn c th.
<b>C/ Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1) Tổ chức líp</b></i>
HS 1:Mặc đẹp hồn tồn phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền trang phục
khơng? Vì sao?
HS 2: Cho biết chức năng của trang phục.
<i><b>3) Bài mới:</b></i>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
* Tìm hiểu cách lựa chọn trang
phơc:
Để có trang phục đẹp cần phải có
hiểu biết về những vấn đề nào?
Yêu cầu HS đọc bảng 2 và nhận
xét ví d h.15
GV: Bổ sung thêm cách chọn vải
cho ngời bÐo, ngêi gÇy.
=> KÕt luËn:
Yêu cầu HS quan sát h.16 và nêu
nhận xét về ảnh hởng của kiểu
may đến vóc dáng ngời mặc.
Từ những kiến thức đã học em hãy
lựa chọn vải may mặc cho tong
ngời trong hình 1.7 < SGK >
Vì sao cần chọn vải may mặc và
hàng may sẵn phù hợp với lứa
tuổi?
- Tuổi nhà trẻ, mẫu giáo. Mặc
thoải mái, rộng rÃi, màu sắc
phong phú, kiểu dáng, ngộ nghĩnh
, vải thấm må h«i.
- Tuổi thanh, thiếu niên: Đã có
nhu cầu mặc đẹp, biết giữ gìn,
thích hợp với nhiều loại vải.
- Ngời đứng tuổi: Màu sắc hoa
văn, kiểu may trang nhã, lịch sự.
=> Kết luận:
Hớng dẫn HS quan sát h.1 t.8 <
SGK > và nêu nhận xét sự đồng
bộ của trang phục?
<b>II: Lùa chän trang phôc:</b>
<i><b>1. Chọn vải, kiểu may phù hợp </b></i>
<i><b>với vóc dáng cơ thÓ</b></i>
a) Lựa chọn vải: Màu sắc , hoa
văn, chất liệu của vải có thể làm
cho con ngời mặc có cảm giác gầy
đi hoặc béo lên, cũng có thể làm
cho họ xinh đẹp, duyên dáng, trẻ
ra hoặc già đi.
b)Lùa chän kiĨu may:
Nếu có bộ trang phục đẹp mỗi
ng-ời cần biết rõ đặc điểm của bản
thân để chọn chất liệu vải, màu
sắc hoa văn cũng nh kiểu may cho
phù hợp với vóc dáng để khắc
<i><b>2. Chän v¶i, kiĨu may phï hỵp </b></i>
<i><b>víi</b><b> løa ti. </b></i>
<i><b>3. Sự đồng bộ của trang phục.</b></i>
- Nên lựa chọn những vật dụngdi
làm với quần áo có kiểu dáng,
màu sắc phù hợp với nhiều bộ
trang phục để tính tốn kém, không
tiết kiệm.
<b>* Tổng kết dặn dò:</b>
- Đọc phần ghi nhớ SGK.
- Vì sao phải chọn vải may và kiểu may phù hợp với lứa tuổi.
- Những vật dụng đi kèm với ¸o qn.
HS đọc " có thể em cha biết"
* Gợi ý: trả lời câu hỏi cuối bài.
Câu 2: ý 1: không.
ý 2: Vì nếu mặc giản dị nhng may khéo vừa vặn sạch sẽ và có
thân hình cân đối, cách ứng xử lịch sự thì vẫn đợc cho là ăn mc p.
<i><b>ngày dạy:26/9/2007</b></i>
<b>Tuần:3</b>
<b>Tiết: 6 </b>
<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>
- Thông qua bài học HS :
+ Nắm vững hơn những bài tập đã học về lựa chọn vải, lựa chọn trang
phục.
+ Biết chọn đợc vải và kiểu may phù hợp với vóc dáng, phù hợp với
n-ớc da của mình, đạt yêu cầu them mĩ góp phần tơn vẻ đẹp của mỗi
ng-ời.
+ Biết chọn một số vật dụng đi kèm phù hợp với quần áo đã chọn.
<b>B/ Chuẩn bị bài soạn:</b>
- TRanh ảnh có liên quan đến trang phục, kiểu may đặc trng.
<b>C/ Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1) Tỉ chøc líp</b>
<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>
HS1: Để có đợc bộ trang phục đẹp và hợp lý chúng ta phải chú ý đến
những điểm nào?
+ Chọn vải phù hợp với dáng vóc cơ thể.
+ ảnh hởng của màu sắc, hoa văn, kiểu may đến vóc dáng của ngời
HS2: Đọc phần chuẩn bị ở SGK.
<b>3) Thực hành :</b>
GV: Nêu bài tập thực hành về chọn vải, kiểu may một bộ trang phục
mặc đi chơi mùa hè
.
GV: Phát phiếu học tập cho HS < 2 bàn thành một nhóm >
Mỗi nhóm lựa chọn một đại diện để ghi.
1. Vãc d¸ng
2. Mµu da
3. Kiểu áo quần cần may ( Bộ váy liền,
bé v¸y dêi,bé
quần áo,)
4. Chän v¶i cã chÊt liƯu ( bãng, mỊm,…)
5.Hoa văn ( hoa to, hoa nhỏ, kẻ,)
6. Màu sắc ( ghi râ )
7. Chän một số vật dụng đi kèm.
<i><b>* Thảo luận nhóm :</b></i>
- HS trình bày ý kiến của mình trớc nhóm.
- Trong nhóm nhận xét cách lựa chọn trang phục theo Hớng dẫn trên.
- Nếu cha đúng thì sữa nh thế nào?
* Khi thảo luận cá nhân ghi rõ nhận xét góp ý của bạn vào chính tờ bài
làm của mình.
3. Tng kết, đánh giá kết quả và kết thúc bài thực hành.
GV: nhận xét, đánh giá về:
+ Tinh thần, ý thức thái độ làm việc của HS.
+ Nội dung đạt đợc so với yêu cầu của bài.
+ Giới thiệu một số phơng án lựa chọn hợp lý.
+ Thu bài viết của HS để chm im.
<b>4)</b>
<i><b> Dặn dò VN</b></i><b> :</b>
- Đọc trớc bài " Sử dụng và bảo quản trang phục "
- Su tầm tranh ảnh về sử dụng trang phục và các mẫu ghi kí hiệu
và bảo quản trang phục.
<i><b>Ngày dạy:3/10/2007</b></i>
<b>Tuần 4</b>
<b>Tiết 7: </b>
- Biết sử dụng tong trang phục phù hợp với hoạt động với môi trờng và
công việc.
- Biết cách mặc phối hợp giữa áo và quần hợp lý đạt yêu cầu thẩm mỹ.
- Biết cách bảo quản trang phục nh thế nào cho đúng kĩ thuật để giữ vẻ
đẹp độ bền và tiết kiệm chi tiêu cho may mặc.
- BiÕt c¸ch sư dơng trang phục sao cho hợp lý.
<b>B/ Chuẩn bị bài soạn:</b>
Tranh nh cú liờn quan n bi dy.
<b>C/ Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>I: Giíi thiƯu bµi:</b></i>
Khi nói đến việc giữ gìn đồ dùng trong nhà các em thờng nghe câu "
của bền tại ngời ". Câu nói ấy có ý nghĩa nh thế nào với nội dung bài
học hôm nay.
II : Bµi míi
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Khi đi lao động đất cát bẩn… em
lại mặc chiếc áo trắng…Khi đi dự
đám tang của ngời thân em lại
mặc một chiếc áo may ô hay một
chiếc váy ngắn hoa văn, màu sắc
Víi c¸ch ăn mặc nh trên các em
có nhận xét gì?
=> Có nhiều bộ trang phục đẹp
phù hợp với bản thân nhng quan
trọng phải biết mặc bộ nào cho
hợp lý với hoạt động, thời điểm và
HC xã hội. Em hiểu thế nào là lựa
chọn trang phục phù hợp với hoạt
động?
Hãy kể những hoạt động thờng
ngày của em.
Trang phục đi học đợc may nh thế
nào về chất liệu, màu sắc, hoa văn,
kiểu may?
Khi đi lao động chúng ta nên mặc
nh thế nào? Tại sao?
Cho HS làm bài tập " Tìm từ thích
hợp điìen vào khoảng trống ở
SGK.
Em có thể miêu tả trang phục lễ
hội của dân tộc mà em biết?
GV: Khi đi chơi, đi dự các các
<b>I : Sư dơng trang phơc</b>
<i><b>1. Cách sử dụng trang phục:</b></i>
a) Trang phục phù hợp với hoạt
động.
<i><b>* Trang phục đi học:</b></i>
- Chất liệu: vải pha
- Màu sắc nhà nhỈn.
- Kiểu may đơn giản, dễ mặc.
<i><b>* Trang phục khi đi lao động:</b></i>
- chất liệu vải: Vải sợi bông.
- Màu sắc: sẫm.
- Kiểu may: đơn giản.
- VËt dơng ®i kÌm: Giµy ba ta, dÐp
thÊp.
<i><b>* Trang phơc lƠ héi </b></i>
- Trang phục tiêu biểu nhất là áo
dài.
- Trang phục của các dân tộc khác
nhau ( tày, nùng, thái,)
- Trang phục lễ tân ( lễ phục ) đợc
mặc trong cấc buổi nghi lễ, các
cuộc họp trọng thể.
đẹp có thể kiểu cách …
GV: Cho HS đọc bài " Bài học về
trang phục của Bác " Khi đi thăm
đền Đô Bác Hồ mặc thế nào?
Vì sao khi tiếp khách quốc tế thì
Bác lại bảo các đồng chí phải mặc
com -lê.
*T×m hiĨu cách phối hợp trang
phục
HS quan sát h.1.11 và nhận xét về
sự phối hợp vải hoa văn của áo và
vải thêu của quần
Khi phối hợp trang phục cần chú ý
và hoa văn bh thế nào?
GV: Giới thiệu vòng màu trong
hình 1.12 qua bảng màu và cách
phối màu.
Vậy theo em các màu sắc nên phi
hợp với nhau nh thế nào?
<i><b>2. Cách phối hợp trang phục:</b></i>
<i><b>a) Phối hợp vải hoa văn với vải </b></i>
<i><b>trơn.</b></i>
Không nên mặc áo và quần có hai
dạng hoa văn khác nhau.
<i><b>b) Phối hợp màu sắc;</b></i>
Gúp phn tụn v p ca trang
phục cũng nh vẻ đẹp của ngời sử
dụng mà cịn thể hiện ngời sử
dụng trang phục có cái nhìn thẩm
mỹ.
<b> 4) H ớng dẫn về nhà:</b>
<i><b>Ngày soạn: 2/10/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy:5/10/2007</b></i>
<b>Tuần 5:</b>
<b>Tiết 8 </b>
- Biết cách bảo quản trang phục nh thế nào cho đúng kĩ thuật để giữ vẻ
đẹp, độ bền và tiết kiệm chi tiêu cho may mặc.
- BiÕt c¸ch sư dụng trang phục sao cho hợp lý.
- Bảng kí hiệu trang phục.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>I : Kiểm tra bài cũ </b></i>
Vì sao sử dụng trang phục phải phù hợp với môi trờng cuộc sống?
II : Bµi míi:
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
* Tìm hiểu cách bảo quản trang
phơc
- §V§: Nh SGK.
Bảo quản trang phục gồm những
công việc gì?
Cho HS làm bài tập SGK- 23.
Đáp án: Trình tự điền:
Lấy - tách riêng - vò - ngâm
-giữ - nớc sạch - chất làm mềm
vải -phơi - bóng râm - ngoài nắng
-mặc áo - cặp quần áo.
Sự cần thiÕt cđa lµ đi?
Các loại áo quần bằng chất liêu
vải nh thế nào thì hay phải là ? ít
phải là ? Hãy nêu dụng cụ để là ?
Quy trình là ?
- Treo bảng phụ " điều chỉnh nc
nhit "
HS nghiên cứu SGK nêu thao tác
là?
Khi ngừng là tại sao phải dừng
bàn là?
Trong gia đình các em sau khi
quần áo để phơi khơ thì sẽ cất giữ
quần áo nh thế nào?
<b>II: B¶o qu¶n trang phục:</b>
<i><b>1. Giặt phơi</b></i>
* Quy trình giặt ( SGK)
<i><b>2. Là ủi:</b></i>
+ Dụng cụ : Bàn là, bình phun
n-ớc, cầu là.
+Quy trình là :
- iu chnh nc nhit cabn
l phự hp vi tong loi vi.
+ Thao tác là: là theo chiều dọc
vải.
+ kí hiệu giặt là ( SGK)
<i><b>3. Cách cất giữ:</b></i>
- Để nơi khô ráo.
- Treo mắc hoặc gấp lại.
- Cỏch ct, gúi chng m mc.
- Häc bµi theo néi dung bµi häc.
- Làm câu hỏi 2,3 ( 19- 18 Bài tập công nghệ)
* Chuẩn bị cho tiết thực hành
1) Vải trắng: 2 m¶nh v¶i cã kÝch thíc 8 cm x 15 cm
2) Kim khâu, kéo. thớc, bút chì,chỉ khâu thờng.
<i><b>Ngày soạn: 7/10/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy:10/10/2007</b></i>
<b>Tuần 5:</b>
<b>Tiết 9 : </b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
Thụng qua bài thực hành HS nắm vững thao tác khâu một số mũi khâu
cơ bản trên vải để áp dụng khâu một số sản phẩm đôn giản ở bài thực
hnh.
<b>B. Chuẩn bị bài dạy:</b>
- Khõu hon chnh ba ng khâu.
- Bìa, kim khâu len, len màu.
- Kim chỉ vải.
GV: Chuẩn bị một số miếng vảI để bổ sung cho nhng em thiu.
C. Tiến trình bài dạy:
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1. KT : Phần chuẩn bị của HS ( đã
dỈn tõ ci bi häc trớc )
2. Tiến hành thực hành. Treo bảng
phụ h1.14. Giới thiệu hình ảnh.
Khâu mũi thờng.
GV: Gii thiu khâu mũi đột mau.
Treo bảng phụ h1.15. Hớng dẫn
HS khâu.
KT một số HS để rút ra điều chú
ý. Mũi khâu phải đều, không kéo
mạnh sợi chỉ quỏ lm cho vi b
dỳm.
<b>I : Thực hành:</b>
<i><b>1. Khâu mũi thờng </b></i>
- Xâu chỉ vào kim, vê gút một đầu
giữ mũi khâu khỏi trợt.
- Tay trỏi cm vi, tay phải cầm
kim, khâu từ phải sang trái.
<i><b>2. Khâu mũi đột mau.</b></i>
( SGK )
<i><b>3. Khâu vắt:</b></i>
- Gp mộp vi, khõu lc c định.
- Tay trái cầm vải, mép gấp để
phía trong đờng khâu. khâu từ
phảI sang trái.
GV: Giới thiệu cách khâu. Treo
bảng phụ h1.16.
GV: Theo dõi uốn nắn HS.
<b>D : Đánh giá kết quả thực hành:</b>
+ sự chuẩn bị của HS
+Tinh thần, tháI độ làm việc
+Kết quả sản phẩm
GV: Thu sản phẩm của HS để chấm
<i><b>*Về nhà:</b></i>
- ChuÈn bÞ bài: Thực hành cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh.
- Một mảnh vải mềm màu sáng hình chữ nhật có kích thớc 20cm x 24
cm. Hoặc hai mảnh vảI 11cm x 13cm.
<i><b>Ngày soạn :9/10/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy:12/10/2007</b></i>
<b>Tuần 6</b>
<b>Tiết 10 : </b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
Thụng qua bi hc HS bit v to mẫu giấy và cắt vải theo mẫu giấy và
cắt vải theo mẫu giấy để khâu bao tay trẻ sơ sinh.
<b>B. Chuẩn bị bài dạy:</b>
- Phấn vẽ, kéo, thớc thẳng, một mảnh bìa mỏng có kích thớc 10 x
<b> C. Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1. Vẽ và cắt mẩu giấy</b></i>
+ Đơn vị đo: cm
+ Vẽ hình chữ nhật ABCD có
kÝch thíc 9cm, 11cm.
- LÊy DM = 6,5 cm.
- VÏ MN // AB
mÉu giÊy bao tay trỴ sơ sinh.
<i><b>2. Cắt vải theo mẫu giấy </b></i>
- Gp ụi vải nếu là mảnh vải liền
hoặc mặt phải hai mảnh vải rời
vào nhau.
- Đặt mẩu giấy lên vải ghim c
nh.
- Dùng phấn vẽ lên vải lên bìa
mẫu giÊy.
- Cắt đúng nét vẽ đợc hai mảnh
vải để may một chiếc bao tay.
- Đánh giá kết quả thực hành:
<i><b>3. Kiểm tra việc vẽ mẫu lên giấy </b></i>
<i><b>của HS để đúng kích th</b><b> ớc theo </b></i>
- Kiểm tra việc cắt vải theo mẫu
giấy ( KT nét phấn vẽ màu lên
vải, kiểm tra đờng cắt vảI bằng
kéo của HS )
- Rót kinh nghiƯm giê thùc
hµnh: : Dơng cơ- ý thøc
<i><b>4. Chuẩn bị tiết sau: </b></i>
- Mẫu vải đã cắt, kim chỉ, kéo.
- Giờ sau thực hành tip.
<i><b>Ngày soạn: 14/10/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy:17/10/2007</b></i>
<b>Tuần 6</b>
<b>Tiết 11: </b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
Thông qua bµi thùc hµnh HS:
- Thao tác các mẫu khâu cơ bản.
- May hoµn chØnh mét chiÕc bao tay.
- Có tính cẩn thận, thao tác chính xác theo đúng quy định.
<b>C. TiÕn trình bài dạy:</b>
1. Khâu vòng ngoài bao tay
- ỳp 2 mảnh vải theo mặt phải của vải vào nhau,sắp bằng mép.
- Khâu một đờng cách mép vảI 0,7cm ( dùng mũi khâu thờng )
2. Khâu viền mép vòng cổ tay và luồn dây chun.
- May nĐp ln chun c¸ch cđa tay 1,5cm.
- BỊ réng miÕng nĐp ln chun sau khi may là 0,5cm.
- Khâu cách mép vải cắt 0,5 mm.
<i><b>3. KiĨm tra, nhËn xÐt tiÕt häc - HDVN</b></i>
GV: Quan s¸t, hớng dẫn HS dùng mũi khâu thờng mỗi mũi khâu
không quá dài.
- Chú ý chỗ lợn của đầu bao tay sao cho tròn
- GV khâu mẫu cho HS quan sát
- Các nhóm kiểm tra sản phẩm của nhau
* GV nhËn xÐt vỊ tiÕt thùc hµnh
- Dơng cơ thùc hµnh
- ý thức trong giờ thực hành.
- Tuyên dơng những HS lµm tèt
* VỊ nhµ: Hoµn thµnh nèt bµi
- Chn bị tiết sau: Trang trí sản phẩm : Mang chỉ màu.
<i><b>Ngày soạn ;16/10/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 19/10/2007</b></i>
<b>Tuần 7</b>
<b>Tiết 12 : </b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
Thông qua bài thực hành HS biết :
- Trang trÝ mét s¶n phẩm cho hợp lí,phù hợp nhà nhặn.
- Có tính cẩn thận, thao tác chính xác theo đúng qui trình kĩ thuật
cắt may n gin.
- Biết ứng dụng vào thực tế.
<b>B. Chuẩn bị bài dạy:</b>
<b> + Kim,ch mèúcc sợi ng ten, bao tay ợỈ hoÌn chừnh. </b>
<b>C. Tiỏn trÈnh bÌi dĨy:</b>
*Cách 1: Nừu trang trí bao tay bằng những đờng thêu trang trí chỉ màu
phải thêu trớc khi khâu bao tay.
Cách 2 : Dùng các sợi đăng ten đính trang trí vịng quanh cổ tay.Với
<i><b>3. KiÓm tra, nhËn xÐt tiÕt häc - HDVN</b></i>
GV: Quan sát, theo dõi HS làm và lu ý
+ Với những bao tay bằng vải màu khơng có hoa .GV hớng dẫn trang
trí xung quanh bằng chỉ màu với những đờng xơng cá hoặc thêu những
bông hoa nổi ở giữa.
+ Với những bao tay bằng vải hoa hớng dẫn các em trang trí bằng
những sợi đăng ten đính trang trí vịng quanh cổ tay hoặc làm những
chiếc nơ nhỏ
- GV uốn nắn những HSlàm cha đúng.
* Hồn thành sản phẩm.
- GV híng dÉn ln d©y chun
* GV nhËn xÐt vỊ tiÕt thùc hµnh
- Dơng cơ thực hành
- ý thức trong giờ thực hành.
- Tuyên dơng những HS làm tốt
* Về nhà:
- Chun b tit sau: Chuẩn bị bàI 7 : Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật
+ Chuẩn bị giấy hặc bìa để cắt mu
+ Chuẩn bị vải ,kim chỉ.
+ Vải theo kích thớc: 20cm . 24cm hoặc 20cm . 30cm
<i><b>Ngày soạn ;21 /10/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 24/10/2007</b></i>
<b>Tuần 7</b>
<b>Tiết 13 : </b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b> Thông qua bài häc HS biÕt:</b>
- May vỏ gối theo đúng quy trình bằng những mũi khâu cơ bản đã ơn.
- Biết đính khuy bấm hoặc làm khuyết đính khuy ở miệng vỏ gối.
- Biết vận dụng để may vỏ gối có kích thớc khác theo u cầu sử dụng.
- Có tính cẩn thận, khéo tay, thao tác chính xác theo đúng yêu cu s
dng.
<b>B. Kiểm tra việc chuẩn bị cho bài thực hành </b>
- Mẫu vải, các chi tiết của vỏ gối: Gồm 1 mảnh vải mặt trơn và hai
mảnh dới vỏ gối.
<i><b>1. Vẽ và cắt mẫu giÊy c¸c chi tiÕt cđa vá gèi ( H.1- 18)</b></i>
GV: Giới thiệu cho HS quan sát mẫu vỏ gối hoàn chỉnh và chỉ dẫn cho
<i><b>a. Vẽ hình chữ nhật lên bảng </b></i>
* Vẽ một mặt trên của vỏ gối có kích thớc 15cm x 20cm.
Vẽ đờng xung quanh cách đều nét vẽ 1cm.
* VÏ hai m¶nh vá gèi cã kích thớc khác nhau.
- Mảnh một có kích thớc 8,5cm x 15cm.
- M¶nh hai cã kÝch thíc 16,5cm x 15cm.
Vẽ đờng may xung quanh cách đầu mép 1cm và phần nẹp 2,5cm.
* Cắt mẫu giấy:
- Cắt theo đúng nét vẽ tạo nên ba mảnh giấy của vỏ gối.
<i><b>2. Cắt vải theo mu giy.</b></i>
GV: Thao tác mẫu và hớng dẫn HS cách cắt trên vải.
* Chỳ ý: Khi t mu giy lên vảI chú ý đặt chiều dọc của vỏ gối theo
chiều dọc của sợi vải.
- Khi HS cắt trên vải, GV chú ý hớng dẫn cho các em cắt cho đờng cắt
phải thẳng khơng nham nhở.
<b>D. Tỉng kết dặn dò: </b>
GV: Nhn xột gi thc hnh v tinh thần thái độ học tập, ý thức kỉ luật.
Nhận xét mẫu vỏ gối các em vẽ cắt.
* ChuÈn bÞ giê sau thùc hµnh tiÕp.
HS về nhà tự vẽ mẫu vào vải, mang kim chỉ và mẫu chi tiết vỏ gối ó
ct.
<i><b>Ngày soạn ;23 /10/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 26/10/2007</b></i>
<b>TuÇn :8 </b>
<b>TiÕt 14 : </b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
- Bit v v cỏch to mẫu giấy các chi tiết của vỏ gối theo kích thớc
qyi định.
- Biết may vỏ gối theo đúng qui trình bằng các mũi khâu cơ bản đã ơn.
- Biết đính khuy bấm hoặc làm khuyết đính khuy ở miệng vỏ gối.
- Biết vận dụng để khâu vỏ gối có kích thớc khác theo u cầu sử
dụng.
<b>B. kiểm tra việc chuẩn bị thực hành</b>
- Mẫu vải, các chi tiết của vỏ gối gồm 1 mảnh mặt trên và hai mảnh
d-ới vỏ gối.
- Kim, chỉ trắng, chỉ màu, đăng ten.
<b>C. Thực hành khâu vỏ gối</b>
<b> 1. Kh©u vá gèi </b>
GV: Cho HS quan sát mẫu vỏ gối đã khâu hoàn chỉnh và giới thiệu cho
HS biết qui trình thực hành khâu vỏ gối.
HD c¸c thao tác may theo trình tự và vận dụng các mẫu khâu cơ bản
và hoàn chỉnh sản phẩm.
<b>2. Quy trình khâu:</b>
<i><b>a. Khâu viền nẹp hai mảnh mặt dới </b></i>
- Gp mép nẹp vỏ gối có bề rộng: 1,5mm, lợc cố nh np khõu cho
d.
<i><b>b. Khâu vắt nẹp hai m¶nh díi vá gèi.</b></i>
+ Đặt 2 nẹp mảnh dới vỏ gối chồm lên nhau 1cm điều chỉnh để có kích
thớc bằng mảnh trên vỏ gối.
+ úp mặt phải của mảnh dới vỏ gối xuống mặt phải của mảnh trên vỏ
gối, khâu một đờng xung quanh mép vảI từ 0,8 -> 1cm có thể lợc giữ
hai mảnh vải trên và dới vỏ gối với nhau trớc khi khâu cho dễ.
+ Lộn vỏ gối sang mặt phải qua chỗ nẹp vỏ gối, vuốt thẳng đờng khâu,
khâu một đờng xung quanh cách mép gấp 2cm tạo diềm vỏ gối lồng
ruột gi.
* HS : Thực hành khâu theo sự hớng dẫn cđa GV.
* GV: - Quan s¸t HS lµm thùc hµnh.
- Chú ý tới việc thực hành đúng trình tự từng bớc.
- GV chú ý nhắc HS khâu mũi chỉ vừa phải
- Khi khâu xong phải thắt nút mũi chỉ
- Có thể HS khâu cha xong để tiết sau làm nốt.
<b>D. Dặn dò về nhà: </b>
- Tiết sau tiếp tục thực hành hoàn thành sản phẩm.
- HS mang dụng cụ và vỏ gối đang lm d lm nt.
<i><b>Ngày soạn ;28 /10/2007</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 31/10/2007</b></i>
<b>Tuần :8 </b>
<b>A. Mục tiêu bài häc:</b>
- Biết vẽ và cách tạo mẫu giấy các chi tiết của vỏ gối theo kích thớc
qyi định.
- Biết may vỏ gối theo đúng qui trình bằng các mũi khâu cơ bản đã ơn.
- Biết đính khuy bấm hoặc làm khuyết đính khuy ở miệng vỏ gối.
- Biết vận dụng để khâu vỏ gối có kích thớc khác theo u cầu sử
dụng.
- Có tính cẩn thận, khéo tay, thao tác chính xác theo đúng quy định.
<b>B. Thc hnh.</b>
GV: Hớng dẫn HS thực hành tiếp hôm trớc.
- GV yêu cầu HS quan sát làm và sửa những chỗ làm cha đạt.
<i><b>*Cách khâu:</b></i>
+ Đặt 2 nẹp mảnh dới vỏ gối chồm lên nhau 1cm điều chỉnh để có kích
thớc bằng mảnh trên vỏ gối.
+ úp mặt phải của mảnh dới vỏ gối xuống mặt phải của mảnh trên vỏ
gối, khâu một đờng xung quanh mép vảI từ 0,8 -> 1cm có thể lợc giữ
hai mảnh vải trên và dới vỏ gối với nhau trớc khi khâu cho dễ.
+ Lộn vỏ gối sang mặt phải qua chỗ nẹp vỏ gối, vuốt thẳng đờng khâu,
khâu một đờng xung quanh cách mép gấp 2cm tạo diềm vỏ gối lồng
ruột gối.
Chú ý: Kĩ thuật khâu mũi khâu đột cho đúng kĩ thuật vì đờng khâu tạo
diềm gối sẽ l ng l trờn mt gi.
<i><b>* Hoàn thành sản phẩm.</b></i>
GV: Hớng dẫn HS đính khuy bấm hoặc làm khuyết đính khuy vào nẹp
vỏ gối ở hai vị trí cách đều nẹp là 3 -> 4cm.
<i><b>* Trang trÝ vá gèi.</b></i>
Cã thÓ trang trÝ theo hai c¸ch sau:
+ Khâu các đờng khâu cơ bản dã học ở lớp 4,5 để trang trí.
+ Nếu thêu trang trí vỏ gối thì phải thêu trớc khi khâu.
<b>C. Tổng kết dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá kết quả ba tiết thực hành về tinh thần thái độ làm
việc.
+GV nhËn xÐt ý thøc cđa HS trong khi thùc hµnh
+ GV tuyên dơng những HS có ý thức tốt
+Phê bình mét sè HS cha tËp trung trong khi lµm bµi
- Thu sản phẩm về nhà chấm.
<i><b>Ngày soạn ;30/10/2007 </b></i>
<i><b>Ngày dạy: 2/11/2007</b></i>
<b>Tuần : 9 </b>
<b>Tiết 16</b>
Thông qua bài ôn tập giúp cho HS :
- Nm vng những kiến thức đã học và kĩ năng cơ bản về các loại vải
thờng dúng trong may mặc.
- Biết cách lựa chọn vảI may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục.
- Biết vận dụng đợc một số kĩ năng cơ bản đã học vào viẹc may mặc
của bản thân và gia đình.
- Cã ý thøc tiÕt kiƯm, biết ăn mặc lịch sự gọn gàng.
<b>B. Chuẩn bị bài dạy:</b>
GV: Nghiên cứu nội dung trọng tâm của chơng.
Chuẩn bị hệ thống câu hỏi.
<b>C. Tiến trình ôn tập:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
- ễn li những vấn đề trọng tâm của chơng I nhằm giúp các em nắm
vững kiến thức và kĩ năng cơ bản về các loại vải thờng dùng trong may
mặc, cách lựa chọn vải may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục. Vận
dụng đợc một số kiến thức và kĩ năng đã học vào việc may mặc cho
bản thân và gia đình.
* Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận theo 4 nội dung trọng tâm của
ch-ơng. Sau đó GV đặt câu hỏi cả lớp cùng thảo luận.
+ Nhãm 1: Các loại vải thờng dùng trong may mặc.
+ Nhóm 2: Lùa chän trang phơc.
+ Nhãm 3: Sư dơng trang phục.
* Yêu cầu: Cá nhân và nhóm đều ghi lại ý kiến riêng và ý kiến tập thể
ra giấy để phát biểu trớc lớp theo nội dung gợi ý sau đây:
* Nhãm 1:
- Các loại vảI thờng dùng? Nguồn gốc? Tính chất? Quy trình sản xuất
của các loại vải có gì khác nhau? Cách phân biệt số loại vải đó?
* Nhãm 2: Lùa chän trang phơc:
+ Trang phục có chức năng gì?
+ cú trang phc p phù hợp cần lựa chọn vải, kiểu may nh thế
no?
+ Các loại trang phục.
* Nhóm 3,4: Sư dơng trang phơc:
+ V× sao sư dơng trang phơc hợp lý có ý nghĩa quan trọng nh thế nào
trong cuộc sống con ngời.
+ Bảo quản áo quần gồm những công việc chính nào?
<b>D. Tổng kết dặn dò:</b>
GV: Nhn xét ý thức tháI độ tinh thần học tập của HS , kết quả tiết ơn
tập.
Ơn kĩ những nội dung đã ơn tập. Giờ sau ơn tập tiếp
<i><b>Ngµy soạn ;30/10/2007 </b></i>
<i><b>Ngày dạy: 2/11/2007</b></i>
<b>Tuần : 9 </b>
<b>Tiết 16</b>
Nh tiết trớc.
<b>B. Chuẩn bị bài dạy:</b>
Chun b h thống câu hỏi và bài tập, lập kế hoạch tổ chức tiết ôn tập
1 số dạng bài tập đến HS lm quen.
<b>C. Tiến trình ôn tập:</b>
Cõu 1: Hóy tỡm nội dung để hoàn thành sơ đồ sau:
+ Cây bông ->…..
+ Con t»m ->….
Câu 2: Điền vào khoảng trống (…) các câu cho đúng nội dung đã học:
- Vải sợi hóa học có thể chia thành hai loại là: ……..và ……..
- Dạng vải sợi nhân tạo đợc sử dụng nhiều là sợi ……… ợc tạo thành đ
từ chất xenlulô của……
- Dạng sợi tổng hợp đợc sử dụng nhiều nhất là…… ợc tổng hợp từ
mt s cht húa hc ly t..
Câu 3: HÃy điền nội dung vào chỗ trống () ở bảng sau:
Màu sắc <sub> Hoa văn</sub> <sub> Chất liệu vải</sub>
Gầy đi, cao lên MàuĐen Kẻ sọcHoa văn dạng
Hoa
Mặt vải
Béo ra, thấp
xuống
Màu
Màu trắng
Kẻ sọc
Hoa văn dạng
Hoa
Cõu 4: cú trang phục đẹp cần
chú ý đến những yếu tố no?
Câu 5: Sử dụng trang phục cần
chú ý điều gì ?
Câu 6: Bảo quản trang phục gồm
những công viƯc chÝnh nµo?
- Chọn vải kiểu may phù hợp với
lứa tuổi tạo dáng đẹp, lịch sự.
- Sự đồng bộ của trang phục:
Chọn 1 số vật dụng đi kèm nh:
khăn quàng, mũ, giày dép,…
- Trang phục phải phù hợp với
hoạt động: đi học, đi lao động, đi
d l hi,
- Trang phục phù hợp với môi
tr-ờng và công việc tạo cách ăn mặc
trang nhÃ.
- Bit cách sử dụng trang phục
phù hợp với màu sắc và hoa văn
với vải trơn 1 cách hợp lý tạo sự
phong phú, màu sắc và sự đồng
bộ về trang phục.
- Giặt phơi đúng quy định từ khâu
vò xà phòng, giũ xà phòng và
phơi đúng kỹ thuật.
- L ỳng k thut.
- Cất giữ cẩn thận, tránh ẩm mốc,
* Hng dn v nhà: - Học theo nội dung GV đã cho ôn tập.
- ChuÈn bÞ giÊy kiĨm tra giê sau kiĨm tra 45 phót
<i><b>Ngày dạy: /11/2007</b></i>
<b>Tuần : </b>
<b>Tiết 1</b>
- Thông qua tiết kiểm tra hết chơng: GV đánh giá đợc kết quả học tập
của HS về kiến thức, kỹ năng và vận dụng.
- Qua kÕt qu¶ kiĨm tra HS rút ra những cải
tiến phơng pháp học tập.
- Qua kt qu kim tra GV cũng có đợc những suy nghĩ cải tiến bổ
sung cho bài giảng hấp dẫn hơn, gây đợc sự hứng thú học tập của HS.
<b> B. Chuẩn bị cho tiết kiểm tra:</b>
Chuẩn bị nội dung bài kiểm tra ở bảng phụ và in sẵn đề cho HS.
<b>C. Đề kiểm tra:</b>
Câu 1: Em hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa
những câu sau đây:
a) Sợi … có nguồn gốc thực vật nh sợi quả cây… và có nguồn gốc
động vật nh sợi can…
b) Sợi nhân tạo đợc sản xuất từ chất… của…
c) Sợi tổng hợp đợc sản xuất bằng cách tổng hợp các chất… lấy từ…
d) Khi kết hợp hai hoặc nhiều loại sợi khác nhau tạo thành … để dệt
thành vải gọi là vải …. Vải pha thờng có những… của các loại sợi
thành phần
e) Thời tiết nóng nên mặc áo quần bằng vải… để đợc thoáng mát dễ
chịu.
Câu 2: Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B để hồn
thành mỗi câu ở cột A:
Cột A
1. Trang phục có chức năng
2. Vải có màu tối, kẻ sọc
3. Ngời gầy nên mặc
4. Quần áo bằng vải sợi bông
5. Quần áo cho trẻ sơ sinh, ti
mÉu gi¸o…
Cét B
a) Làm cho ngời mặc có vẻ gầy