Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.25 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tuần 9 Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008</i>
<b>Tập c </b>
- c trn ton bi, đọc đúng các từ có vần khó hoặc dễ lẫn.
- Nắm đợc nghĩa các từ mới.
- Hiểu đợc ý nghĩa của tng bi
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1’
3’
27’
4’
<b>1. ổn định: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra:</b> - 4 em đọc nối tiếp 4
on bi Ngi m hin.
- Giáo viên và lớp nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b> Hơm nay các em
ôn 4 bài tập đọc
b. Luyện đọc:
* Giáo viên đọc mẫu bài ngaỳ hôm
qua đâu rồi
-Hớng dẫn c
? Bài thơ muốn nói với em điều gì
*Đọc bài mít làm thơ.
- Hng dn c
Mít là ngời nh thÕ nµo ?
* Giáo viên đọc mẫu bài Danh sách
HS tổ 1 – lớp 2a
-Hớng dẫn đọc
Tên HS trong danh sách đợc xếp
theo thứ tự nào ?
- Giáo viên đọc mẫu bài Cái trống
trờng em
-Hớng dẫn đọc
Bài thơ nói lên tình cảm gì của HS
đối với ngơi trờng?
- Giáo viên đọc mẫu bài :
<b> Mua kính</b>
-Hng dn c
Bác bán kính khuyên cậu điều g× ?
- Giáo viên đọc mẫu bài : <b>Cơ giáo</b>
<b>lớp em</b>
-Hớng dẫn đọc
Tìm những từ nói lên tình cảm của
HS đối với cô giáo ?
- Giáo viên đọc mẫu bài
<b>Đổi giy.</b>
-Hng dn c
HÃy nêu những chi tiÕt buån cời
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung mỗi bài.
- Nhận xét giờ học.
-1 Hc sinh đọc
- Học sinh đọc đồng thanh
Phải biết tiết kiệm thời gian.
.
-1 Học sinh đọc
- Học sinh đọc đồng thanh
Mít là ngời rất buồn cời.
1 Học sinh đọc
- Học sinh đọc đồng thanh
Theo thứ tự bảng chữ cái
HS đọc lại 4 bài
+1 Học sinh đọc
- Học sinh đọc đồng thanh
Bạn rất yêu trờng học và mọi vật trong
trờng
-1 Hc sinh đọc
- Học sinh đọc đồng thanh
Muốn đọc đợc sách thì phải học đã.
+1 Học sinh đọc
+Học sinh đọc đồng thanh
+ B¹n HS nghÜ lời cô giáo giảng làm
ấm trang vở
+1 Hc sinh c
- V nh c 8 bi.
<b>Toán</b>
- Bớc đầu HS làm quen với biểu tợng dung tích.
- Bit ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết
và kí hiệu của lít.
- Biết cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít
<b>II- §å dïng:</b>
- Ca 1 lÝt, chai 1 lÝt, níc pha mµu.
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
4’
27’
4’
1’
<b>1. KiÓm tra:</b>
<b>+ Gọi học sinh lên bảng đọc lại </b>
<b>bảng cộng</b>
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>* Giới thiệu</b> : Học và tìm hiểu n
v o mi l Lớt
a- HĐ 1: Làm quen với biểu tợng
sức chứa
- GV rót nớc vào ca, cèc
b- HĐ 2: Giới thiệu ca, lít; Đơn vị lít
- Cho HS quan sát can 1 lít, ca 1 lít
- GV nói: Để đo sức chứa của chai,
ca ta dựng n v o l lớt.
- Lít viết tắt là: L
c- HĐ 3: Thực hành
* Bài 1: Nêu yêu cầu
* Bµi 2:
Híng dÉn
* Bµi 3:
* Bµi 4:
+ Híng dÉn vµ cho häc sinh lµm vë
<b>3.Cđng cè:</b>
- Để đo sức chứa của vật ta dùng đơn
vị đo là gỡ?
<b>4. Dặn dò:</b> Thực hành đong các chất
lỏng.
- HS nhn xét: Cốc to đựng nhiều
nớc hơn cốc bé và ngợc lại.
- HS thùc hµnh rãt lÊy 1 lÝt níc
- HS đọc
+ Học sinh đọc yêu cầu
15l + 5l = 20 l
2l + 2l = 4l
18 – 5l =13l
28l - 4l - 2l = 22l
- NhËn xÐt
+ HS quan sát tranh, nêu bài toán,
nêu phép tính
10l -2l = 8l
20l 10 l =10l
+ c
- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài.
Cả hai lần bán đợc số lít là:
12 + 15 = 27 ( l )
ỏp s: 27 l
<b>Tiếng Việt</b>
<b>I Mơc tiªu</b>
- Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng, HS đọc thông các bài tập đọc đã học
trong 8 tuần đầu
- Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu. Trả lời đợc 1, 2 câu hi v ni dung bi
hc
- Ôn lại bảng chữ cái
- Ôn lại về các từ chỉ sự vật
<b>II Đồ dïng</b>
GV : Phiếu viết tên từng bài tập đọc
HS : VB
<b>III. Hot ng dy hc:</b>
4
27
4
1 <b>Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc bài : Đôi giày
- Tỡnh cm ca em i vi cô hoặc
thầy giáo nh thế nào ?
- NhËn xÐt
2 <b>Bµi míi</b>
a , <b>Giíi thiƯu bµi</b>
- GV giới thiệu, ghi đầu bài
b, <i>Kiểm tra tập đọc</i>
- GV đặt câu hỏi trong đoạn vừa
đọc
- GV nhËn xÐt
C, <i>Bµi 1 ( 70 )</i>
- Đọc yêu cầu
- GV nhận xét
d , <i>Bài 2 ( 70 )</i>
- Đọc yêu cầu
- GV nhận xét
e , <i>Bài 3 ( 70 )</i>
- Đọc yêu cầu
* Bài 2 ( 70 )
* Bài 4 ( 70 )
- Đọc yêu cầu của bài
- GV ghi lên bảng các tên riêng :
Dũng, Khánh
- GV ghi lên bảng các tên riêng :
Minh, Nam, An
HS làm nhóm
- GV chữa bài
- GV nhận xét bài làm của HS
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét chung tiết học- Về
nhà tiếp tục học thuộc bảng 29 chữ
cái
- HS c bài và trả lời câu hỏi
- Nhận xét
+ HS lên bốc thăm chọn bài tập
đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong
phiếu
- HS tr¶ lêi
+ HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái
- Đọc nối tiếp theo kiểu truyền điện
- 1, 2 HS đọc thuộc lòng bảng chữ
cái
+ Xếp các từ trong ngoặc n vo
bng
- 4 HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào vở
- Đổi vở cho bạn, kiểm tra
+ Tìm thêm các từ khác xếp vào
bảng trên
- HS tự tìm và viết vào vở
- 4 HS lên bảng
+ Ghi lại tên riêng của các nhân vật
trong những bài tập đọc đã học ở
tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự
bảng chữ cái
- C¶ líp më mục lục sách tìm tuần
7, 8
- 1 HS đọc tên các bài tập đọc, số
trang và các tên riêng trong các bài
- 1 HS đọc tên các bài tập đọc, số
trang và các tên riêng trong các bài
tập đọc tuần 8
- 4 HS lên bảng cả lớp làm vào vở (
xếp lại 5 tên riêng theo đúng thứ tự
bảng chữ cái
<b>To¸n</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b> </b>- Tiếp tục cho HS làm quen với đơn vị lít
- Biết đọc, viết kí hiệu của lít
- Biết cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít
<b>II. §å dïng</b>
- Vë BTT, SGK
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
4’
27’
4’
1 <b>KiĨm tra bµi cị</b>
2 <b>Bµi míi</b>
* <i>Bµi 1 ( VBT</i> )
- Đọc yêu cầu bài toán
- GV quan sỏt giúp đỡ những em
yếu
- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS
* <i>Bài 2 ( VBT )</i>
- Đọc yêu cầu bài toán
- GV nhận xét bài làm của HS
* <i>Bài 3 ( VBT</i> )
- Đọc yêu cầu bài toán
- Nhận xét bài làm của HS
* Bài 4
- Đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Tóm tắt và giải bài toán
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét chung tiết
học
- Về nhà ôn bài
+ Đọc, viết theo mẫu
- HS làm bài vào VBT
+ TÝnh theo mÉu
- HS lµm bµi vµo VBT
- 2 em lên bảng
- Nhận xét
+ Còn bao nhiêu lít
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng
con
+ HS c
- HS trả lời
Tóm tắt
Lần đàu bán : 16l
Lần sau bán : 25l
Cả hai lần cửa hàng bán ... lít dầu ?
Bài giải
Cả hai lần cửa hàng bán số lít dầu lµ
:
16 + 25 = 42 ( l )
Đáp số : 42 l
<i><b> Thø ba ngày 21 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>Toán </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Thực hành củng cố biểu tợng về dung tÝch
- RL KN làm tính, giải tốn với các số đo theo đơn vị lít
<b>II- §å dïng:</b>
- Ca, chai 1 lÝt, níc mµu
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
4’
27’
<b>1. KiĨm tra:</b>
- §äc søc chøa cđa can, chai,
ca?
<b>2. Bµi míi</b>:
* Giíi thiƯu : Häc bµi : lun
tËp
+ Híng dÉn häc sinh lµm bµi
tËp
* Bµi 1: Nêu yêu cầu bài tập
- HS c: Can: 2l; Ca: 1l; Chai: 1l
- Nhn xột
- HS làm bảng con
- Chữa bài
- Quan sát tranh
+ Nêu bài toán
4’
* Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu
cu bi tp
* Bài 3:
- Bài toán thuộc loại toán gì?
- Nêu cách giải?
- Chấm bài
- Nhận xét
* Bài 4:
- HS thực hành
<b>3.Củng cố</b>
Tổng kết bài
* Dặn dò: '
- Ôn lại bài.
<b>4l ,8l ,30l.</b>
+ c
- Túm tt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
Thùng thứ hai có số lít dầu là :
16 -2 =14 ( l)
Đáp số 14 l.
- HS thực hành:
+ §ong, rãt níc tõ can,chai ra cèc
<b>Chính tả</b>
<b>I Mục tiêu</b>
- Tip tc kim tra lấy điểm tập đọc
- Ôn tập về các từ chỉ hoạt động
<b>II §å dïng</b>
GV : Phiếu ghi các bài tập đọc
HS : VBT
<b>III </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu
4’
28’
1 <b>KiĨm tra bµ cị</b>
- KiĨm tra VBT cđa HS
2 <b>Bµi míi</b>
<b>a , Giíi thiƯu bµi</b>
- Tiếp tục ơn tập đọc học thuộc lịng
<b>b , Kiểm tra tập đọc</b>
* Bµi 1 ( 71 )
- HS đọc yêu cầu của bài
- GV đặt câu hỏi trong đoạn vừa đọc
- GV nhận xột
* bài 2 ( 71 )
- Đọc yêu cầu của bài
- GV nhận xét
* bài 3 ( 71 )
- Đọc yêu cầu của bài
- GV HD HS ví dụ :
- Mèo bắt chuột , bảo vệ đồ đạc, thóc
lúa trong nh.
- Chiếc quạt trần quay suốt ngày, xua
+ ễn luyn dọc và học thuộc lòng
- HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong
phiếu
- HS tr¶ lêi
+ Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động
của mỗi vật, mỗi ngời trong bài :
Làm việc thật là vui ( trang 16 )
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
nháp
- NhËn xét bài của bạn
+ Da theo cỏch vit trong bi văn
trên, hãy đặt câu
- HS lµm bµi vµo VBT
3
cái nóng ra khỏi nhà.
- Cõy bi cho trái ngọt để bày cỗ
trung thu.
- Bông hoa mời giờ xoè cánh ra, báo
hiệu buổi tra đã đến.
<i>b HĐ 2 : Viết chính tả</i>
- GV c bi
- Giải nghĩa các từ : sứ thần, Trung
Hoa, Lơng Thế Vinh.
- GV hái HS vỊ néi dung mÈu
chun
- GV đọc từng cụm từ hoặc câu ngắn
- GV chấm khoảng 5, 7 bi
- Nhận xét
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học, biểu
d-ơng những HS, nhóm HS học tốt
- Về nhà ôn lại các bài học
thuộc lòng
- HS trả lời
- Viết từ khó và tên riêng vào bảng
con
- HS viết bài vào vở
- Đối chiếu với SGK tự chữa bài
- Đổi vở cho bạn kiểm tra bài
- Báo cáo kết quả bài viết của bạn
<b>Kể chuyện </b>
<i><b>Ôn tập tiết 5 - Đọc bài mua kính</b></i>
<b>I Mục tiêu</b>
- Tip tc kim tra ly im tp c
- Ôn luyện trả lời câu hỏi theo tranh và tổ chức câu thành bài
<b>II Đồ dùng</b>
GV : Phiu ghi cỏc bi tập đọc
HS : VBT
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yu</b>
1
29
5
1 Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết häc
2 Bµi míi
a <i>Kiểm tra tập đọc</i>
- GV đặt câu hỏi về đoạn HS
vừa đọc
- GV nhËn xÐt, cho điểm
b <i>Thực hành</i>
- HS c yờu cu ca bi
- Để làm tốt bài tập này chúng
ta phải chú ý ®iỊu g× ?
HD häc sinh kĨ chun
NhËn xÐt – cho điểm
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà ôn
lại các bài học thuéc lßng
+ Từng em lên bốc thăm chọn bài tập
đọc
- HS đọc đoạn văn hoặc bài trong
phiếu
- HS trả lời
- Nhận xét bạn
+ Da theo tranh, tr li câu hỏi
- Quan sát kĩ từng tranh, đọc câu hỏi,
suy ngh
- HS lần lợt trả lời từng câu hỏi
HS nhận xét
Từng HS kể thành một câu
chuyện
HS nhận xét
Cho HS kể cả chuyện
<b>Thể dục</b>
( Gv chuyên soạn giảng )
<i><b>Th t ngy 21 thỏng 10 nm 2009</b></i>
<b>Tp c</b>
- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
- Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi
- Ôn luyện cách sư dơng dÊu chÊm, dÊu phÈy
<b>II §å dïng</b>
GV : Phiếu ghi 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL
HS : VBT
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
4’
27’
4’
1 .KiÓm tra:
Vë CT
2 <b>Bµi míi</b>
a <i>KiĨm tra HTL</i>
- GV nhËn xÐt
b <i>Bài tập</i>
* Nói lời cảm ơn, xin lỗi
- GV nhận xét
* Dùng dấu chấm, dấu phẩy
3.<b>Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà tiếp tục ôn các bài HTL
+ Từng HS lên bốc thăm bài chọn
bài HTL
- Đọc thuộc lòng hoặc cả bài theo
phiếu
- NhËn xÐt
+ HS đọc yêu cầu bài tập
- ViÕt ra giấy nháp lời cảm ơn, xin
lỗi
- Tng HS nêu câu mình tìm đợc
- Nhận xét
+ HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào VBT
- HS nêu kết quả
- Nhận xét
- 2 HS đọc lại chuyện vui sau khi
đã điền đúng dấu chấm, dấu phẩy
<b>To¸n</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố KN làm tính cộng( nhẩm và viết) có kèm theo đơn vị đo
- Giải bài tốn tìm tổng 2 số
- Lµm quen víi dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn
<b>II- Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ chép sẵn bài tập 3( tr 44)
- Vë BTT
<b>III- </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1’
28’ <b>1. Kiểm tra :</b>+ Gọi học sinh lên chữa lại bài tËp .
2.Bµi míi:
* Bµi 1:
* Bµi 2:
* Bµi 3:
- HS tính nhẩm và nêu KQ
- Quan sát hình vẽ
6
* Bài 4:
- Treo bảng phụ
- Lm th no in s vo ụ
trng?
- Bài toán thuộc loại toán nào?
* Bài 5:
4. Củng cố dặn dò
* Trò chơi: Ai nhanh hơn
nội dung bài 1)
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Cha bi
- c
- Túm tt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
C hai ln bỏn đợc số gạo là :
45 + 38 =83 (kg )
Đáp số : 83 kg
- Quan sát tranh
- Nêu câu trả lời đúng( 3 kg)
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>I Mục tiêu</b>
- HS hiểu đợc : Giun đũa thờng sống ở ruột ngời và một số nơi trong cơ
thể. Giun gây ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ
- Ngời ta thờng bị nhiễm giun qua đờng thức ăn, nớc uống
- Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh : ăn sạch, uống
sạch, ở sạch
<b>II §å dïng</b>
GV : H×nh vÏ trong SGK trang 21, 22
HS : VBT TN & XH
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>4</b>’
<b>27</b>’
<b>1 KiĨm tra bµi cị</b>
- Rửa quả nh thế nào là đúng ?
- Tại sao thức ăn phải đợc để trong
bát sạch, mâm đậy lồng bàn
<b>2 Bµi míi</b>
* Khởi động : Cả lớp hát bài : "
a HĐ1 : Thảo luận cả lớp về bệnh
giun
<i>* Cách tiến hành</i>
- Cỏc em ó bao gi b au bụng
hay ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nôn
và chúng mt cha ?
- Giun thờng sống ở đâu trong c¬
thĨ ?
- Giun ăn gì mà sống đợc trong c
th ngi ?
- Nêu tác hại do giun gây ra ?
<i>* GV gióp HS hiĨu :</i>
- Giun vµ Êu trïng cđa giun cã thĨ
sèng ë nhiỊu n¬i trong cơ thể nh:
ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch máu
nhng chđ u lµ ë rt
+ HS hoạt động nhóm
- GV chia nhãm vµ giao viƯc
- Nhãm 1 : Giun thờng sống ở đâu
trong cơ thể ngời ?
- Nhóm 2 : Quan sát tranh, chỉ và
nói xem trứng giun vào cơ thể ngời
+ HS quan sát hình 1 trong SGK
- Th¶o luËn trong nhãm
- Vừa thảo luận vừa chỉ vào từng hình
trong sơ đồ trang 20 SGK
+ Đại diện 1 vài nhóm lên chỉ và nói
các đờng đi của trứng giun vào cơ thể
theo tng mi tờn
HS thảo luận nhóm
<b>4</b>
bằng cách nµo?
- Nhóm 3 : Bệnh giun gây ra
những tác hại gì cho cơ thể ?
- Nhóm 4 : Làm thế nào để đề
phòng bệnh giun ?
- GV nhận xét
Kluận
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Mĩ thuật </b>
- Hc sinh hiểu đợc hình dáng, vẻ đẹp, ích lợi của các loại mũ (nón).
- Biết cách vẽ cái mũ- Vẽ đợc cỏi m theo mu
<b>II/ Chuẩn bị </b>
GV: - Tranh, ảnh các loại mũ.- Một số bài vẽ cái mũ của học sinh năm trớc.
- Chuẩn bị một vài cái mũ có hình dáng và màu sắc khác nhau.
- Hình minh hoạ hớng dẫn cách vẽ
HS : - Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ- Bút chì, tẩy, sáp màu hoặc bút dạ.
<b>III/ Hot động dạy - học </b>
<b>1.Tæ chøc. </b> - KiĨm tra sÜ sè líp.
<b>2.Kiểm tra đồ dùng.</b> - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.
<b>3.Bµi míi. a.Giíi thiƯu</b>
- Gv g/thiệu một số dạng mũ khác nhau để HS nhận biết đợc đ2<sub> h.dáng của các</sub>
loại mũ.
<i><b> </b></i>b.Bài giảng
<b>25 Hot ng 1: Quan sát, nhận xét.</b>
- GV đặt câu hỏi gợi ý cho HS tỡm hiu v cỏi
m:
+ Em hÃy kể tên các loại mũ mà em biết.
+ Hình dáng các loại mũ có khác nhau không?
+ Mũ thờng có màu gì?
* Gii thiệu tranh, ảnh hoặc hình vẽ giới thiệu
các loại mũ và yêu cầu học sinh gọi tên của
chúng. Ví dụ: Mũ trẻ sơ sinh, mũ lỡi trai, mũ bộ
đội, ...
<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>H</b><b> ớng dẫn cách vẽ cái mũ:</b></i>
* Giíi thiƯu chiÕc mũ mẫu rồi minh họa lên
bảng theo các bớc sau.
+Vẽ khung hình.
+ Vẽ phác hình dáng chung của mÉu.
+ VÏ c¸c chi tiÕt cho gièng c¸i mị.
+ Sau khi vẽ xong hình, có thể trang trí cái mũ
<b>Hoạt động 3</b>: <i><b> ớng dẫn thực hành</b><b>H</b></i> <i><b> :</b></i>
- Giáo viên gợi ý học sinh vẽ hình vừa với phần
giấy quy định.
+ HS quan sát tranh và trả
lời:
+ Nhiều màu khác nhau.
<b>*</b> HS làm việc theo nhóm (4
nhóm)
+ Các nhóm hỏi lÉn nhau
theo sù híng dÉn cđa GV.
- VÏ c¸c bộ phận của cái mũ
và trang trí, vẽ màu theo ý
thÝch.
<b>Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b>
- Yêu cầu học sinh chọn một số bài vẽ đã hoàn thành và hớng dẫn học sinh
nhận xét bài vẽ về:
+ Hình vẽ (đúng, đẹp).
+ Trang trí (có nét riêng)
- Yêu cầu học sinh tìm ra các bài vẽ đẹp theo ý thích của mình, sau đó bổ sung,
tổng kết bài học.
- Su tÇm ch©n dung.
<b>Tiếng Việt</b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
- Ôn tập về các từ chỉ hoạt động
<b>II §å dïng</b>
GV : Phiếu ghi các bài tập đọc
HS : VBT
<b>III </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu
4’
27’
4’
1 <b>KiĨm tra bµ cị</b>
- KiĨm tra VBT cđa HS
2 <b>Bµi míi</b>
a <i>Giíi thiƯu bµi</i>
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b <i>Kiểm tra tập đọc</i>
* Bµi 1 ( 71 )
- HS đọc yêu cầu của bài
- GV đặt câu hỏi trong đoạn vừa
đọc
- GV nhËn xÐt
* bµi 2 ( 71 )
- Đọc yêu cầu của bài
- GV nhận xét
* bài 3 ( 71 )
- Đọc yêu cầu của bài
- GV HD HS vÝ dô :
- Mèo bắt chuột , bảo vệ đồ đạc,
thóc lúa trong nhà.
- ChiÕc qu¹t trần quay suốt ngày,
xua cái nóng ra khỏi nhà.
<i>c. HĐ 2 : Viết chính tả</i>
- GV c bi
- Giải nghĩa các từ : sứ thần, Trung
Hoa, Lơng Thế Vinh.
- GV hái HS vỊ néi dung mÈu
chun
- GV đọc từng cụm từ hoặc câu
ngắn
- GV chÊm kho¶ng 5, 7 bài
- Nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học, biểu dơng
những HS, nhóm HS học tốt
- Về nhà ôn lại các bài học thuộc
lßng
+ Ơn luyện dọc và học thuộc lịng
- HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu
- HS trả lời
+ Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của
mỗi vật, mỗi ngời trong bài : Làm việc
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp
- Nhận xét bài của bạn
+ Da theo cỏch viết trong bài văn trên,
hãy đặt câu
- HS lµm bµi vµo VBT
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc câu của
mình về một con vật, một đồ vật, một
loài cây hoặc loài hoa
+ 2, 3 HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm
- HS trả lời
- ViÕt tõ khó và tên riêng vào bảng con
- HS viết bài vào vở
- Đối chiếu với SGK tự chữa bài
- Đổi vở cho bạn kiểm tra bài
- Báo cáo kết quả bài viết của bạn
<b>Toán</b>
<b> </b>- Tiếp tục cho HS làm quen với đơn vị lít
- Biết đọc, viết kí hiệu của lít
- Biết cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít
<b>II. §å dïng</b>
- Vë BTT, SGK
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
4’
27’
4’
1 <b>KiĨm tra bµi cị</b>
3 l + 7 l = ... 37 l – 5 l
= ....
16 l + 21 l = .... 28 l + 21 l =
...
- GV nhËn xét
2 <b>Bài mới</b>
* <i>Bài 1 ( VBT</i> )
- Đọc yêu cầu bài toán
- GV quan sỏt giỳp nhng em
yếu
- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS
* <i>Bµi 2 ( VBT )</i>
- Đọc yêu cầu bài toán
- GV nhận xét bài làm của HS
* <i>Bài 3 ( VBT</i> )
- Đọc yêu cầu bài toán
- Nhận xét bài làm của HS
* Bài 4
- Đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Tóm tắt và giải bài toán
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét chung tiết
học
- Về nhà ôn bài
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng
con
- Nhận xét
+ Đọc, viết theo mÉu
- HS lµm bµi vµo VBT
+ TÝnh theo mÉu
- HS làm bài vào VBT
- 2 em lên bảng
- Nhận xét
+ Còn bao nhiêu lít
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng
con
+ HS c
- HS tr li
Túm tắt
Lần đàu bán : 16l
Lần sau bán : 25l
C¶ hai lần cửa hàng bán ... lít dầu ?
Bài giải
Cả hai lần cửa hàng bán số lít dầu là
16 + 25 = 42 ( l )
Đáp số : 42 l
<b>Tự nhiên và và hội </b>
<i><b>Ôn : Đề p</b></i>
- Tip tc cng c cho HS đề phòng bệnh giun
- Biết đợc giun thờng sống ở đâu và cách đề phòng bệnh giun
- Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh ăn uống
II <b>§å dïng</b>
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yu:</b>
4
27
4
1 <b>Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị cđa HS
2 <b>Bµi míi</b>
* <i>bµi 1 ( VBT </i>)
- Đọc yêu cầu của bài
- Chỉ vào từng tranh và kể lại nọi
dung câu chuyện : Vì sao Nam bị
bệnh giun
- Qua câu chuyện này em hiểu
đ-ợc điều gì
- GV nhận xét
*<i> Bài 2 ( VBT )</i>
- Để đề phịng bệnh giun em cần
làm gì ?
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
<b>3. Cđng cè, dặn dò</b>
- GV nhận xét chung tiết học
- Về nhà thùc hiƯn tèt theo néi
dung bµi häc
- VBT
- 1, 2 HS c
- HS quan sát tranh vẽ
- Đọc nội dung từng phần
- HS làm bài
- Nhiều HS kể
- HS nªu
- NhËn xÐt
- HS đọc yêu cầu của bài
- Làm bi vo VBT
- Đổi vở cho bạn, kiểm tra
- HS tr¶ lêi
Rửa tay trớc khi ăn và sau khi đi đại tiện
Ăn sạch ng sach
TÝch cùc diƯt ri
Khơng dùng phân ti bún cõy.
- Nhn xột
<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>
<b>( Theo chung ca chuyờn mụn )</b>
<b>Luyn t v cõu</b>
<b>I Muc tiêu </b>
- Tiếp tục ôn tập
- Củng cố, vốn từ qua trò chơi ô chữ
<b>II Đồ dùng</b>
GV : Phiếu ghi các bài học thuộc lòng
HS : VBT
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
2’
29’
1 <b>Giíi thiƯu bài</b>
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2 <b>Bài mới</b>
a Giới thiệu bài
b <i>bài mới</i>
* Trò chơi ô chữ
- GV treo b¶ng 1 tê giÊy khỉ to
- GV HD HS cách làm
+ HS c yờu cu ca bi tp
- c lớp đọc thầm, quan sát ô chữ
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng viết 1 từ
nhóm mình tìm đợc
4’ GV nhận xét<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiÕt häc
- VỊ nhµ thư lµm tiÕt 10 lun tËp
Phấn ,lịch ,quần
tÝ tÑo ,hoa
t ,xëng
đen ,ghế.
- Nhận xét
<b>Tập viết</b>
<b>I Mục tiêu</b>
- Tiếp tục kiểm tra học thuộc lòng
- Ôn luyện cách tra mục lục s¸ch
- Ơn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị
<b>II Đồ dùng</b>
GV : Phiếu ghi các bài HTL
HS : VBT
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
2’
29’
4’
1 .Tỉ chøc
<b>Giíi thiƯu bài</b>
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2 <b>Bài mới</b>
a <i>KiĨm tra HTL</i>
- GV nhËn xÐt
b <i>Bµi tËp</i>
* bµi 2 ( 73 )
- HS đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
* Bài 3 ( 37 )
- Đọc yêu cầu của bài
GV nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài
+ Từng HS lên bốc thăm bài chọn
bài HTL
- Đọc thuộc lòng hoặc cả bài theo
phiếu
- Nhận xét
+ Da theo mục lục ở cuối sách nói
tên các bài em đã học ở tuần 8
- HS làm việc độc lập, báo cáo kết
quả
- NhËn xÐt
+ Ghi lại lời mời, nh ngh cu
em
- làm bài cá nhân
- HS nêu kết quả
a.Mẹ ơi mua giúp con một tấm
thiếp mời.
b. Xin mời các bạn cùng thham gia
văn nghệ .
- nhận xét
<b>o c</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Hiểu đợc những biểu hiện của chăm chỉ học tập
- Những lợi ích của việc chăm chỉ học tập
- Cã ý thức tự giác học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
B¶ng phơ
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>4</b></i>
<i><b>27</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1</b></i>
- Giáo viên và lớp nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>*Giới thiệu bài : Học bài : Chăm </b>
<b>chỉ học tập </b>
b. HD 1.Đóng vai sử lí tình huống
GV nêu tình huống
<b>Kl</b>
HĐ: 2.Thảo luận nhóm
Ghi các biểu hiện của chăm chỉ học
tập ?
Tổng hợp nhận xét các ý kiến
Tổng kết và đa ra kết luận.
HĐ3 : Làm viêc cả lớp
Nờu ớch li ca chm ch học tập ?
<b>3.Củng cố</b>
Tổng kết bài
<b>4. Dặn dò: '</b>
- Ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài học sau .
+ Dung từ chối các bạn và tiếp tục
làm nèt bµi tËp mƯ giao cho.
+ Dung xin phép mẹ để làm bài tập
đến chiều và cho đi chi vi cỏc bn.
* HS thảo luận
Trình bày
- Tự giác học k cần nhắc nhở.
- Luụn hon thnh các bài tập đợc giao
.
- Đi học đúng giờ.
+ HS nờu
Lớp nhận xét
<b>Thể dục</b>
(Gv bộ môn soạn giảng)
<i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>
- HS biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia
- Bớc đầu làm quen với kí hiệu chữ( biểu thị cho số cha biết)
- Gd HS chăm học
<b>B- Đồ dùng:</b>
- Phóng to hình vẽ trong bài học ra giÊy
- Vë BTT
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yu</b>:
1
4
27
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Chữa bài KT
3.Bài mới:
a- HĐ 1: <i>Giới thiệu kí hiệu chữ </i>
<i>và cách tìm số hạng cha biết </i>
<i>trong tổng</i>
* Cho HS quan sát hình 1 vµ ghi
6 + 4 =
6 = 10 - ...
4 = 10 -...
- Nhận xét về số hạng và tæng
trong phÐp céng : 6 + 4 = 10
- Hát
3
* Cho Hs quan sát hình 2:
- Số ô vuông cha biết ta gọi là x:
Ta cã
x + 4 = 10
- x đợc gọi là gì?
- Nêu cách tìm x?
b- H<i>Đ 2: Thực hành</i>
- Mn ®iỊn số vào ô trống ta
làm ntn?
- Chấm bài - Nhận xét
* Bài 4:
4.Củng cố
- Nêu cách tìm số hạng cha biết?
* Dặn dò: Ôn lại bài
- HS nêu bài toán
- HS nêu
- HS nêu
* Bài 1: Tìm x
- HS làm bảng con
- Chữa bài
* Bài 2: - Làm vở BTT
- HS chữa bài
* Bài 3:
- c
- Túm tt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
Có số thỏ là :
36 -20 =16 ( con )
Đáp số 16 con.
28 20 = 8dm
<b>Tập làm văn</b>
<b>( </b>Theo đề chung của chun mơn )
<b>KĨ chun</b>
<b>( </b>Theo chung ca chuyờn mụn )
<b>Thủ c«ng</b>
- HS biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy khơng mui để gấp
thuyền phẳng đáy có mui
- HS gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui
- HS hứng thú gấp thuyền
<b>II §å dïng</b>
GV : Mẫu thuyền phẳng đáy có mui
HS : Giấy thủ cơng, giấy nháp
<b>III </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu
4’
27’
1 <b>KiĨm tra bµi cị</b>
- KiĨm tra sự chuẩn bị của HS
2 <b>Bài mới</b>
<i>a Hot ng 1 : HD HS quan sát, </i>
<i>nhận xét</i>
- GV cho HS quan sát mẫu gấp
thuyền phẳng đáy có mui
+ Thuyền có hình gì ?
+ Mũi thuyền nh thế nào ?
+ Đáy thuyền nh thế nào ?
+ Nhận xét về 2 bên mạn thuyền ?
+ Trong thực tế thuyền đợc làm
- GiÊy thñ công, giấy mầu
+ HS quan sát
- HS trả lời
4’
b»ng g× ?
- Nhận xét về sự giống và khác
nhau giữa thuyền phẳng đáy không
mui và thuyền phẳng đáy có mui
- GV mở dần thuyền phẳng đáy có
mui đến khi trở về HCN ban đầu
- Gấp lại theo nếp gấp
b <i>GV HD mÉu</i>
* <i>B 1 : gấp tạo mui thuyền</i>
- Đặt ngang tờ giấy HCN trên bàn
- Gấp 2 đầu tờ giấy vào khoảng 2, 3
ô, miÕt cho ph¼ng
- Các bớc tiếp theo nh gấp thuyền
phẳng đáy không mui
* <i>B 2 : Gấp các nếp gấp cách đều</i>
- Gấp đôi tờ giấy theo đờng dấu
gấp hình 2 đợc hình 3
- Gấp dơi mặt trớc của hình 3 đựơc
hình 4
- Lật H4 ra mặt sau, gấp đôi nh mặt
trớc đợc H5
<i>* B3 : GÊp tạo thân và mũi thuyền</i>
- Gp theo ng du gp cạnh ngắn
trùng với cạnh dài đợc H6.
- Gấp theo đờng đấu gấp H6 đợc
H7
- Lật H7 ra mặt sau gấp 2 lần giống
nh H5, H6 đợc H 8
- Gấp theo dấu gấp H8 đợc H9
- Lật H9 ra mặt sau.... đợc H10
* <i>B4: Tạo thuyền phẳng đáy cú </i>
<i>mui</i>
- Lách 2 ngón tay vào trong 2 mép
giấy
- Các ngón còn lại cầm 2 bên phía
ngoài
- Lộn các nếp gấp vào trong lòng
thuyền
- Dựng ngún trỏ nâng phần giấy
gấp ở 2 đầu thuyền đợc thuyn
phng ỏy cú mui
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà tập gấp lại thuyền
phẳng đáy có mui
- HS quan sát biết đợc s b
cỏch gp
- HS quan sát
- HS lên bảng thao t¸c tiÕp
- 1, 2 HS lên thao tác lại các
bứơc gấp thuyền phẳng đáy có
mui
- HS quan sát và nhận xét
- HS tập gấp thuyền phẳng đáy
<b>TiÕng ViƯt</b>
<i><b>Lun kĨ chun</b></i>
<b>I Mơc tiªu</b>
- Tip tc kim tra ly im tp c
- Ôn luyện trả lời câu hỏi theo tranh và tổ chức câu thành bài
<b>II Đồ dùng</b>
GV : Phiu ghi cỏc bi tp đọc
HS : VBT
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1’
29’
1 Giíi thiƯu bµi
5’
a <i>Kiểm tra tập đọc</i>
- GV đặt câu hỏi về đoạn HS
vừa đọc
- GV nhận xét, cho điểm
- HS c yờu cu ca bi
- Để làm tốt bài tập này chúng
ta phải chú ý điều gì ?
HD học sinh kể chuyện
Nhận xét cho điểm
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà ôn
lại các bài học thuộc lòng
+ Tng em lờn bc thm chọn bài tập
đọc
- HS đọc đoạn văn hoặc bài trong
phiu
- HS trả lời
- Nhận xét bạn
+ Da theo tranh, trả lời câu hỏi
- Quan sát kĩ từng tranh, c cõu hi,
suy ngh
- HS lần lợt trả lời từng câu hỏi
Từng HS kể thành một câu
chuyện
HS nhận xét
Cho HS kể cả chuyện
<b>Toán</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cng c KN làm tính cộng( nhẩm và viết) có kèm theo đơn vị đo
- Giải bài tốn tìm tổng 2 số
- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn
<b>II- Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ chép sẵn bài tập 3( tr 44)
- Vë BTT
<b>III- </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1’
29’
4’
1’
1/ Tỉ chøc:
2/ Bµi míi:
* Bµi 1:
* Bµi 2:
* Bài 3:
* Bài 4:
- Treo bảng phụ
- Lm th no in s vo ụ
trng?
- Bài toán thuộc loại toán nào?
* Bài 5:
3. Củng cố dặn dò
- Tổng kết bài
4. Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- HS tính nhẩm và nêu KQ
- Quan sát hình vẽ
- Nêu bài toán
- Nêu KQ
72l, 35l
- Nhận xét
- Làm nháp
- Chữa bài
41 ,73 , 81 , 52 , 60 , 96 .
- c
- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
C hai ln bỏn c s gạo là :
35 + 40 =75 (kg )
Đáp số : 75 kg
- Quan sỏt tranh
<b>Sinh hoạt</b>
<b>I Mục tiêu</b>
- HS nm c ni dung ca phong chào thi đua : dạy tốt, học tốt chào
mng ngy nh giỏo Vit Nam
- Giáo dục HS lòng kính trọng và biết ơn các thầy giáo, cô giáo
<b>II Néi dung</b>
1 <i>Phát động phong chào thi đua dạy tốt, học tố</i>
+ GV : d¹y tèt
+ HS : Thi đua nhiều giờ học tốt, ngày học tốt, tuần hc tt
- Ginh c nhiu im 10
- Học và hát các bài hát nói về thầy cô giáo
<b> 2 </b>BiƯn ph¸p thùc hiƯn
+ Đi học đúng giờ, chun cần
+ Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến, xây dựng bài
+ Học và làm bài tập nh y
+ Học tập nghiêm túc, không nhìn bµi
+ Tích cực hoạt động nhóm : " đôi bạn cùng tiến " giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ
<b>III KÕt thóc</b> :
Vui văn nghệ