Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

tuçn 9 thø hai ngµy 20 th¸ng 10 n¨m 2008 tuçn 9 thø hai ngµy 20 th¸ng 10 n¨m 2008 tëp ®äc ¤n tëp gi÷a kú tiõt 1 tiõt 2 §äc bµi ngµy h«m qua ®©u råi mýt lµm th¬ i môc tiªu §äc tr¬n toµn bµi ®äc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.25 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần 9 Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008</i>
<b>Tập c </b>


<b>Ôn tập giữa kỳ ( tiết 1 + tiết 2 )</b>


<i><b>Đọc bài : Ngày hôm qua đâu rồi - Mít làm thơ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- c trn ton bi, đọc đúng các từ có vần khó hoặc dễ lẫn.
- Nắm đợc nghĩa các từ mới.


- Hiểu đợc ý nghĩa của tng bi


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1’
3’
27’


4’


<b>1. ổn định: Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra:</b> - 4 em đọc nối tiếp 4
on bi Ngi m hin.


- Giáo viên và lớp nhËn xÐt.



<b>3. Bµi míi:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> Hơm nay các em
ôn 4 bài tập đọc


b. Luyện đọc:


* Giáo viên đọc mẫu bài ngaỳ hôm
qua đâu rồi


-Hớng dẫn c


? Bài thơ muốn nói với em điều gì
*Đọc bài mít làm thơ.


- Hng dn c


Mít là ngời nh thÕ nµo ?


* Giáo viên đọc mẫu bài Danh sách
HS tổ 1 – lớp 2a


-Hớng dẫn đọc


Tên HS trong danh sách đợc xếp
theo thứ tự nào ?


<i><b>Tiết 2: </b></i>


*. Luyện đọc:



- Giáo viên đọc mẫu bài Cái trống
trờng em


-Hớng dẫn đọc


Bài thơ nói lên tình cảm gì của HS
đối với ngơi trờng?


- Giáo viên đọc mẫu bài :


<b> Mua kính</b>


-Hng dn c


Bác bán kính khuyên cậu điều g× ?


- Giáo viên đọc mẫu bài : <b>Cơ giáo</b>
<b>lớp em</b>


-Hớng dẫn đọc


Tìm những từ nói lên tình cảm của
HS đối với cô giáo ?


- Giáo viên đọc mẫu bài
<b>Đổi giy.</b>


-Hng dn c


HÃy nêu những chi tiÕt buån cời


trong truyện vui?


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Tóm tắt nội dung mỗi bài.
- Nhận xét giờ học.


-1 Hc sinh đọc


- Học sinh đọc đồng thanh
Phải biết tiết kiệm thời gian.
.


-1 Học sinh đọc


- Học sinh đọc đồng thanh
Mít là ngời rất buồn cời.


1 Học sinh đọc


- Học sinh đọc đồng thanh
Theo thứ tự bảng chữ cái
HS đọc lại 4 bài


+1 Học sinh đọc


- Học sinh đọc đồng thanh


Bạn rất yêu trờng học và mọi vật trong
trờng



-1 Hc sinh đọc


- Học sinh đọc đồng thanh


Muốn đọc đợc sách thì phải học đã.
+1 Học sinh đọc


+Học sinh đọc đồng thanh


+ B¹n HS nghÜ lời cô giáo giảng làm
ấm trang vở


+1 Hc sinh c


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- V nh c 8 bi.


<b>Toán</b>

<i><b>Lít</b></i>


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu HS làm quen với biểu tợng dung tích.


- Bit ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết
và kí hiệu của lít.


- Biết cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít


<b>II- §å dïng:</b>



- Ca 1 lÝt, chai 1 lÝt, níc pha mµu.


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


4’
27’


4’


1’


<b>1. KiÓm tra:</b>


<b>+ Gọi học sinh lên bảng đọc lại </b>
<b>bảng cộng</b>


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>* Giới thiệu</b> : Học và tìm hiểu n
v o mi l Lớt


a- HĐ 1: Làm quen với biểu tợng
sức chứa


- GV rót nớc vào ca, cèc


b- HĐ 2: Giới thiệu ca, lít; Đơn vị lít
- Cho HS quan sát can 1 lít, ca 1 lít
- GV nói: Để đo sức chứa của chai,
ca ta dựng n v o l lớt.



- Lít viết tắt là: L
c- HĐ 3: Thực hành
* Bài 1: Nêu yêu cầu
* Bµi 2:


Híng dÉn


* Bµi 3:


* Bµi 4:


+ Híng dÉn vµ cho häc sinh lµm vë


<b>3.Cđng cè:</b>


- Để đo sức chứa của vật ta dùng đơn
vị đo là gỡ?


<b>4. Dặn dò:</b> Thực hành đong các chất
lỏng.


- HS nhn xét: Cốc to đựng nhiều
nớc hơn cốc bé và ngợc lại.


- HS thùc hµnh rãt lÊy 1 lÝt níc


- HS đọc


+ Học sinh đọc yêu cầu


- HS đọc và viết vào vở BT
+ Làm bảng con


15l + 5l = 20 l
2l + 2l = 4l
18 – 5l =13l
28l - 4l - 2l = 22l
- NhËn xÐt


+ HS quan sát tranh, nêu bài toán,
nêu phép tính


10l -2l = 8l
20l 10 l =10l
+ c


- Tóm tắt


- Làm bài vào vở
- Chữa bài.


Cả hai lần bán đợc số lít là:
12 + 15 = 27 ( l )
ỏp s: 27 l


<b>Tiếng Việt</b>


<i><b>Ôn tập tiến 3 - Đọc bài : Sĩ số học sinh tổ 1 líp 2A</b></i>



<b>I Mơc tiªu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng, HS đọc thông các bài tập đọc đã học
trong 8 tuần đầu


- Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu. Trả lời đợc 1, 2 câu hi v ni dung bi
hc


- Ôn lại bảng chữ cái


- Ôn lại về các từ chỉ sự vật


<b>II Đồ dïng</b>


GV : Phiếu viết tên từng bài tập đọc
HS : VB


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


4


27


4


1 <b>Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc bài : Đôi giày


- Tỡnh cm ca em i vi cô hoặc
thầy giáo nh thế nào ?



- NhËn xÐt
2 <b>Bµi míi</b>


a , <b>Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu, ghi đầu bài
b, <i>Kiểm tra tập đọc</i>


- GV đặt câu hỏi trong đoạn vừa
đọc


- GV nhËn xÐt
C, <i>Bµi 1 ( 70 )</i>


- Đọc yêu cầu
- GV nhận xét
d , <i>Bài 2 ( 70 )</i>


- Đọc yêu cầu


- GV nhận xét
e , <i>Bài 3 ( 70 )</i>


- Đọc yêu cầu
* Bài 2 ( 70 )


* Bài 4 ( 70 )


- Đọc yêu cầu của bài



- GV ghi lên bảng các tên riêng :
Dũng, Khánh


- GV ghi lên bảng các tên riêng :
Minh, Nam, An


HS làm nhóm
- GV chữa bài


- GV nhận xét bài làm của HS


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết học- Về
nhà tiếp tục học thuộc bảng 29 chữ
cái


- HS c bài và trả lời câu hỏi
- Nhận xét


+ HS lên bốc thăm chọn bài tập
đọc


- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong
phiếu


- HS tr¶ lêi


+ HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái


- Cả lớp đồng thanh


- Đọc nối tiếp theo kiểu truyền điện
- 1, 2 HS đọc thuộc lòng bảng chữ
cái


+ Xếp các từ trong ngoặc n vo
bng


- 4 HS lên bảng


- Cả lớp làm bài vào vở
- Đổi vở cho bạn, kiểm tra


+ Tìm thêm các từ khác xếp vào
bảng trên


- HS tự tìm và viết vào vở
- 4 HS lên bảng


+ Ghi lại tên riêng của các nhân vật
trong những bài tập đọc đã học ở
tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự
bảng chữ cái


- C¶ líp më mục lục sách tìm tuần
7, 8


- 1 HS đọc tên các bài tập đọc, số
trang và các tên riêng trong các bài


tập đọc tuần 7


- 1 HS đọc tên các bài tập đọc, số
trang và các tên riêng trong các bài
tập đọc tuần 8


- 4 HS lên bảng cả lớp làm vào vở (
xếp lại 5 tên riêng theo đúng thứ tự
bảng chữ cái


<b>To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I- Mơc tiªu:</b>


<b> </b>- Tiếp tục cho HS làm quen với đơn vị lít
- Biết đọc, viết kí hiệu của lít


- Biết cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít


<b>II. §å dïng</b>


- Vë BTT, SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


4’
27’


4’



1 <b>KiĨm tra bµi cị</b>


2 <b>Bµi míi</b>


* <i>Bµi 1 ( VBT</i> )


- Đọc yêu cầu bài toán


- GV quan sỏt giúp đỡ những em
yếu


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS
* <i>Bài 2 ( VBT )</i>


- Đọc yêu cầu bài toán


- GV nhận xét bài làm của HS
* <i>Bài 3 ( VBT</i> )


- Đọc yêu cầu bài toán
- Nhận xét bài làm của HS
* Bài 4


- Đọc bài toán


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?


- Tóm tắt và giải bài toán



<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết
học


- Về nhà ôn bài


+ Đọc, viết theo mẫu
- HS làm bài vào VBT


+ TÝnh theo mÉu
- HS lµm bµi vµo VBT
- 2 em lên bảng


- Nhận xét


+ Còn bao nhiêu lít


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng
con


+ HS c
- HS trả lời


Tóm tắt
Lần đàu bán : 16l
Lần sau bán : 25l


Cả hai lần cửa hàng bán ... lít dầu ?
Bài giải



Cả hai lần cửa hàng bán số lít dầu lµ
:


16 + 25 = 42 ( l )
Đáp số : 42 l




<i><b> Thø ba ngày 21 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>Toán </b>


<i><b>L</b></i>

<i><b>uyện tập</b></i>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Thực hành củng cố biểu tợng về dung tÝch


- RL KN làm tính, giải tốn với các số đo theo đơn vị lít


<b>II- §å dïng:</b>


- Ca, chai 1 lÝt, níc mµu


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


4’
27’


<b>1. KiĨm tra:</b>



- §äc søc chøa cđa can, chai,
ca?


<b>2. Bµi míi</b>:


* Giíi thiƯu : Häc bµi : lun
tËp


+ Híng dÉn häc sinh lµm bµi
tËp


* Bµi 1: Nêu yêu cầu bài tập


- HS c: Can: 2l; Ca: 1l; Chai: 1l
- Nhn xột


- HS làm bảng con
- Chữa bài


- Quan sát tranh
+ Nêu bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4’


* Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu
cu bi tp


* Bài 3:



- Bài toán thuộc loại toán gì?
- Nêu cách giải?


- Chấm bài
- Nhận xét
* Bài 4:


- HS thực hành


<b>3.Củng cố</b>


Tổng kết bài
* Dặn dò: '
- Ôn lại bài.


<b>4l ,8l ,30l.</b>


+ c
- Túm tt


- Làm bài vào vở
- Chữa bài


Thùng thứ hai có số lít dầu là :
16 -2 =14 ( l)


Đáp số 14 l.
- HS thực hành:


+ §ong, rãt níc tõ can,chai ra cèc


+ §ong, rãt níc tõ can ra chai 1 lÝt t×m
xem can chøa bao nhiêu lít?


<b>Chính tả</b>


<i><b>Ôn tập tiết 4 - Đọc bài cái trống trờng em</b></i>



<b>I Mục tiêu</b>


- Tip tc kim tra lấy điểm tập đọc
- Ôn tập về các từ chỉ hoạt động


<b>II §å dïng</b>


GV : Phiếu ghi các bài tập đọc
HS : VBT


<b>III </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu
4’


28’


1 <b>KiĨm tra bµ cị</b>


- KiĨm tra VBT cđa HS
2 <b>Bµi míi</b>


<b>a , Giíi thiƯu bµi</b>


- Tiếp tục ơn tập đọc học thuộc lịng



<b>b , Kiểm tra tập đọc</b>


* Bµi 1 ( 71 )


- HS đọc yêu cầu của bài


- GV đặt câu hỏi trong đoạn vừa đọc
- GV nhận xột


* bài 2 ( 71 )


- Đọc yêu cầu của bài


- GV nhận xét
* bài 3 ( 71 )


- Đọc yêu cầu của bài


- GV HD HS ví dụ :


- Mèo bắt chuột , bảo vệ đồ đạc, thóc
lúa trong nh.


- Chiếc quạt trần quay suốt ngày, xua


+ ễn luyn dọc và học thuộc lòng
- HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong
phiếu



- HS tr¶ lêi


+ Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động
của mỗi vật, mỗi ngời trong bài :
Làm việc thật là vui ( trang 16 )
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
nháp


- NhËn xét bài của bạn


+ Da theo cỏch vit trong bi văn
trên, hãy đặt câu


- HS lµm bµi vµo VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3


cái nóng ra khỏi nhà.


- Cõy bi cho trái ngọt để bày cỗ
trung thu.


- Bông hoa mời giờ xoè cánh ra, báo
hiệu buổi tra đã đến.


<i>b HĐ 2 : Viết chính tả</i>


- GV c bi



- Giải nghĩa các từ : sứ thần, Trung
Hoa, Lơng Thế Vinh.


- GV hái HS vỊ néi dung mÈu
chun


- GV đọc từng cụm từ hoặc câu ngắn
- GV chấm khoảng 5, 7 bi


- Nhận xét


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học, biểu
d-ơng những HS, nhóm HS học tốt


- Về nhà ôn lại các bài học
thuộc lòng


- HS trả lời


- Viết từ khó và tên riêng vào bảng
con


- HS viết bài vào vở


- Đối chiếu với SGK tự chữa bài
- Đổi vở cho bạn kiểm tra bài
- Báo cáo kết quả bài viết của bạn



<b>Kể chuyện </b>


<i><b>Ôn tập tiết 5 - Đọc bài mua kính</b></i>
<b>I Mục tiêu</b>


- Tip tc kim tra ly im tp c


- Ôn luyện trả lời câu hỏi theo tranh và tổ chức câu thành bài


<b>II Đồ dùng</b>


GV : Phiu ghi cỏc bi tập đọc
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yu</b>


1
29


5


1 Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết häc
2 Bµi míi


a <i>Kiểm tra tập đọc</i>


- GV đặt câu hỏi về đoạn HS
vừa đọc



- GV nhËn xÐt, cho điểm
b <i>Thực hành</i>


- HS c yờu cu ca bi


- Để làm tốt bài tập này chúng
ta phải chú ý ®iỊu g× ?


HD häc sinh kĨ chun
NhËn xÐt – cho điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà ôn
lại các bài học thuéc lßng


+ Từng em lên bốc thăm chọn bài tập
đọc


- HS đọc đoạn văn hoặc bài trong
phiếu


- HS trả lời
- Nhận xét bạn


+ Da theo tranh, tr li câu hỏi
- Quan sát kĩ từng tranh, đọc câu hỏi,
suy ngh



- HS lần lợt trả lời từng câu hỏi
HS nhận xét


Từng HS kể thành một câu
chuyện


HS nhận xét


Cho HS kể cả chuyện


<b>Thể dục</b>


<i><b>Ôn bài thể dục phát triển chung</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

( Gv chuyên soạn giảng )


<i><b>Th t ngy 21 thỏng 10 nm 2009</b></i>
<b>Tp c</b>


<i><b>Ôn tập tiết 6 - Đọc bài : Mít làm thơ (</b></i>

<i>tiếp theo)</i>


<b>I Mục tiêu</b>


- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
- Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi


- Ôn luyện cách sư dơng dÊu chÊm, dÊu phÈy


<b>II §å dïng</b>



GV : Phiếu ghi 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


4’
27’


4’


1 .KiÓm tra:
Vë CT
2 <b>Bµi míi</b>


a <i>KiĨm tra HTL</i>


- GV nhËn xÐt


b <i>Bài tập</i>


* Nói lời cảm ơn, xin lỗi


- GV nhận xét


* Dùng dấu chấm, dấu phẩy


3.<b>Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà tiếp tục ôn các bài HTL



+ Từng HS lên bốc thăm bài chọn
bài HTL


- Đọc thuộc lòng hoặc cả bài theo
phiếu


- NhËn xÐt


+ HS đọc yêu cầu bài tập


- ViÕt ra giấy nháp lời cảm ơn, xin
lỗi


- Tng HS nêu câu mình tìm đợc
- Nhận xét


+ HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào VBT
- HS nêu kết quả
- Nhận xét


- 2 HS đọc lại chuyện vui sau khi
đã điền đúng dấu chấm, dấu phẩy


<b>To¸n</b>


<i><b> L</b></i>

<i><b>un tËp chung</b></i>



<b>I- Mơc tiªu:</b>



- Củng cố KN làm tính cộng( nhẩm và viết) có kèm theo đơn vị đo
- Giải bài tốn tìm tổng 2 số


- Lµm quen víi dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn


<b>II- Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ chép sẵn bài tập 3( tr 44)
- Vë BTT


<b>III- </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1’


28’ <b>1. Kiểm tra :</b>+ Gọi học sinh lên chữa lại bài tËp .
2.Bµi míi:


* Bµi 1:
* Bµi 2:


* Bµi 3:


- HS tính nhẩm và nêu KQ
- Quan sát hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

6


* Bài 4:


- Treo bảng phụ



- Lm th no in s vo ụ
trng?


- Bài toán thuộc loại toán nào?
* Bài 5:


4. Củng cố dặn dò
* Trò chơi: Ai nhanh hơn
nội dung bài 1)


* Dặn dò: Ôn lại bài


- Cha bi
- c
- Túm tt


- Làm bài vào vở
- Chữa bài


C hai ln bỏn đợc số gạo là :
45 + 38 =83 (kg )
Đáp số : 83 kg
- Quan sát tranh


- Nêu câu trả lời đúng( 3 kg)


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<i><b>Đề phòng bệnh giun</b></i>




<b>I Mục tiêu</b>


- HS hiểu đợc : Giun đũa thờng sống ở ruột ngời và một số nơi trong cơ
thể. Giun gây ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ


- Ngời ta thờng bị nhiễm giun qua đờng thức ăn, nớc uống


- Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh : ăn sạch, uống
sạch, ở sạch


<b>II §å dïng</b>


GV : H×nh vÏ trong SGK trang 21, 22
HS : VBT TN & XH


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>4</b>’


<b>27</b>’


<b>1 KiĨm tra bµi cị</b>


- Rửa quả nh thế nào là đúng ?
- Tại sao thức ăn phải đợc để trong
bát sạch, mâm đậy lồng bàn


<b>2 Bµi míi</b>


* Khởi động : Cả lớp hát bài : "


Bàn tay sạch "


a HĐ1 : Thảo luận cả lớp về bệnh
giun


<i>* Cách tiến hành</i>


- Cỏc em ó bao gi b au bụng
hay ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nôn
và chúng mt cha ?


- Giun thờng sống ở đâu trong c¬
thĨ ?


- Giun ăn gì mà sống đợc trong c
th ngi ?


- Nêu tác hại do giun gây ra ?


<i>* GV gióp HS hiĨu :</i>


- Giun vµ Êu trïng cđa giun cã thĨ
sèng ë nhiỊu n¬i trong cơ thể nh:
ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch máu
nhng chđ u lµ ë rt


+ HS hoạt động nhóm


- GV chia nhãm vµ giao viƯc



- Nhãm 1 : Giun thờng sống ở đâu
trong cơ thể ngời ?


- Nhóm 2 : Quan sát tranh, chỉ và
nói xem trứng giun vào cơ thể ngời


+ HS quan sát hình 1 trong SGK
- Th¶o luËn trong nhãm


- Vừa thảo luận vừa chỉ vào từng hình
trong sơ đồ trang 20 SGK


+ Đại diện 1 vài nhóm lên chỉ và nói
các đờng đi của trứng giun vào cơ thể
theo tng mi tờn


HS thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4</b>


bằng cách nµo?


- Nhóm 3 : Bệnh giun gây ra
những tác hại gì cho cơ thể ?
- Nhóm 4 : Làm thế nào để đề
phòng bệnh giun ?


- GV nhận xét
Kluận



<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Mĩ thuật </b>


<b>Vẽ theo mẫu : Vẽ cái mũ</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh hiểu đợc hình dáng, vẻ đẹp, ích lợi của các loại mũ (nón).
- Biết cách vẽ cái mũ- Vẽ đợc cỏi m theo mu


<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV: - Tranh, ảnh các loại mũ.- Một số bài vẽ cái mũ của học sinh năm trớc.
- Chuẩn bị một vài cái mũ có hình dáng và màu sắc khác nhau.


- Hình minh hoạ hớng dẫn cách vẽ


HS : - Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ- Bút chì, tẩy, sáp màu hoặc bút dạ.


<b>III/ Hot động dạy - học </b>


<b>1.Tæ chøc. </b> - KiĨm tra sÜ sè líp.


<b>2.Kiểm tra đồ dùng.</b> - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.


<b>3.Bµi míi. a.Giíi thiƯu</b>



- Gv g/thiệu một số dạng mũ khác nhau để HS nhận biết đợc đ2<sub> h.dáng của các</sub>
loại mũ.


<i><b> </b></i>b.Bài giảng


<b>25 Hot ng 1: Quan sát, nhận xét.</b>


- GV đặt câu hỏi gợi ý cho HS tỡm hiu v cỏi
m:


+ Em hÃy kể tên các loại mũ mà em biết.
+ Hình dáng các loại mũ có khác nhau không?
+ Mũ thờng có màu gì?


* Gii thiệu tranh, ảnh hoặc hình vẽ giới thiệu
các loại mũ và yêu cầu học sinh gọi tên của
chúng. Ví dụ: Mũ trẻ sơ sinh, mũ lỡi trai, mũ bộ
đội, ...


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>H</b><b> ớng dẫn cách vẽ cái mũ:</b></i>


* Giíi thiƯu chiÕc mũ mẫu rồi minh họa lên
bảng theo các bớc sau.


+Vẽ khung hình.


+ Vẽ phác hình dáng chung của mÉu.
+ VÏ c¸c chi tiÕt cho gièng c¸i mị.


+ Sau khi vẽ xong hình, có thể trang trí cái mũ


cho đẹp bằng màu sắc tự chọn.


<b>Hoạt động 3</b>: <i><b> ớng dẫn thực hành</b><b>H</b></i> <i><b> :</b></i>


- Giáo viên gợi ý học sinh vẽ hình vừa với phần
giấy quy định.


+ HS quan sát tranh và trả
lời:


+ Nhiều màu khác nhau.


<b>*</b> HS làm việc theo nhóm (4
nhóm)


+ Các nhóm hỏi lÉn nhau
theo sù híng dÉn cđa GV.


- VÏ c¸c bộ phận của cái mũ
và trang trí, vẽ màu theo ý
thÝch.


<b>Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b>


- Yêu cầu học sinh chọn một số bài vẽ đã hoàn thành và hớng dẫn học sinh
nhận xét bài vẽ về:


+ Hình vẽ (đúng, đẹp).
+ Trang trí (có nét riêng)



- Yêu cầu học sinh tìm ra các bài vẽ đẹp theo ý thích của mình, sau đó bổ sung,
tổng kết bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Su tÇm ch©n dung.


<b>Tiếng Việt</b>

<b>Luyện đọc</b>


<b>I Mục tiêu</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
- Ôn tập về các từ chỉ hoạt động


<b>II §å dïng</b>


GV : Phiếu ghi các bài tập đọc
HS : VBT


<b>III </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu
4’


27’


4’


1 <b>KiĨm tra bµ cị</b>


- KiĨm tra VBT cđa HS
2 <b>Bµi míi</b>


a <i>Giíi thiƯu bµi</i>



- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b <i>Kiểm tra tập đọc</i>


* Bµi 1 ( 71 )


- HS đọc yêu cầu của bài


- GV đặt câu hỏi trong đoạn vừa
đọc


- GV nhËn xÐt
* bµi 2 ( 71 )


- Đọc yêu cầu của bài


- GV nhận xét
* bài 3 ( 71 )


- Đọc yêu cầu của bài


- GV HD HS vÝ dô :


- Mèo bắt chuột , bảo vệ đồ đạc,
thóc lúa trong nhà.


- ChiÕc qu¹t trần quay suốt ngày,
xua cái nóng ra khỏi nhà.


<i>c. HĐ 2 : Viết chính tả</i>



- GV c bi


- Giải nghĩa các từ : sứ thần, Trung
Hoa, Lơng Thế Vinh.


- GV hái HS vỊ néi dung mÈu
chun


- GV đọc từng cụm từ hoặc câu
ngắn


- GV chÊm kho¶ng 5, 7 bài
- Nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng
những HS, nhóm HS học tốt


- Về nhà ôn lại các bài học thuộc
lßng


+ Ơn luyện dọc và học thuộc lịng
- HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu
- HS trả lời


+ Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của
mỗi vật, mỗi ngời trong bài : Làm việc


thật là vui ( trang 16 )


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp
- Nhận xét bài của bạn


+ Da theo cỏch viết trong bài văn trên,
hãy đặt câu


- HS lµm bµi vµo VBT


- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc câu của
mình về một con vật, một đồ vật, một
loài cây hoặc loài hoa


+ 2, 3 HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm
- HS trả lời


- ViÕt tõ khó và tên riêng vào bảng con
- HS viết bài vào vở


- Đối chiếu với SGK tự chữa bài
- Đổi vở cho bạn kiểm tra bài
- Báo cáo kết quả bài viết của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Toán</b>

<i><b>Ôn : Lít</b></i>


<b>I- Mục tiªu:</b>


<b> </b>- Tiếp tục cho HS làm quen với đơn vị lít
- Biết đọc, viết kí hiệu của lít



- Biết cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít


<b>II. §å dïng</b>


- Vë BTT, SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


4’


27’


4’


1 <b>KiĨm tra bµi cị</b>


3 l + 7 l = ... 37 l – 5 l


= ....


16 l + 21 l = .... 28 l + 21 l =
...


- GV nhËn xét
2 <b>Bài mới</b>


* <i>Bài 1 ( VBT</i> )


- Đọc yêu cầu bài toán



- GV quan sỏt giỳp nhng em
yếu


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS
* <i>Bµi 2 ( VBT )</i>


- Đọc yêu cầu bài toán


- GV nhận xét bài làm của HS
* <i>Bài 3 ( VBT</i> )


- Đọc yêu cầu bài toán
- Nhận xét bài làm của HS
* Bài 4


- Đọc bài toán


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?


- Tóm tắt và giải bài toán


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết
học


- Về nhà ôn bài



- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng
con


- Nhận xét


+ Đọc, viết theo mÉu
- HS lµm bµi vµo VBT


+ TÝnh theo mÉu
- HS làm bài vào VBT
- 2 em lên bảng


- Nhận xét


+ Còn bao nhiêu lít


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng
con


+ HS c
- HS tr li


Túm tắt
Lần đàu bán : 16l
Lần sau bán : 25l


C¶ hai lần cửa hàng bán ... lít dầu ?
Bài giải


Cả hai lần cửa hàng bán số lít dầu là


:


16 + 25 = 42 ( l )
Đáp số : 42 l


<b>Tự nhiên và và hội </b>
<i><b>Ôn : Đề p</b></i>

<i><b>hòng bệnh giun</b></i>


<b>I Mục tiêu</b>


- Tip tc cng c cho HS đề phòng bệnh giun


- Biết đợc giun thờng sống ở đâu và cách đề phòng bệnh giun
- Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh ăn uống


II <b>§å dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III Các hoạt động dạy học chủ yu:</b>


4
27


4


1 <b>Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị cđa HS
2 <b>Bµi míi</b>


* <i>bµi 1 ( VBT </i>)



- Đọc yêu cầu của bài


- Chỉ vào từng tranh và kể lại nọi
dung câu chuyện : Vì sao Nam bị
bệnh giun


- Qua câu chuyện này em hiểu
đ-ợc điều gì


- GV nhận xét
*<i> Bài 2 ( VBT )</i>


- Để đề phịng bệnh giun em cần
làm gì ?


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS


<b>3. Cđng cè, dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết học
- Về nhà thùc hiƯn tèt theo néi
dung bµi häc


- VBT


- 1, 2 HS c


- HS quan sát tranh vẽ
- Đọc nội dung từng phần
- HS làm bài



- Nhiều HS kể
- HS nªu
- NhËn xÐt


- HS đọc yêu cầu của bài
- Làm bi vo VBT


- Đổi vở cho bạn, kiểm tra
- HS tr¶ lêi


Rửa tay trớc khi ăn và sau khi đi đại tiện
Ăn sạch ng sach


TÝch cùc diƯt ri


Khơng dùng phân ti bún cõy.
- Nhn xột


<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>Kim tra nh kỡ ( gia HK 1)</b></i>



<b>( Theo chung ca chuyờn mụn )</b>
<b>Luyn t v cõu</b>


<i><b>Ôn tập tiết 7 - Đọc bài : Cô giáo lớp em</b></i>



<b>I Muc tiêu </b>



- Tiếp tục ôn tập


- Củng cố, vốn từ qua trò chơi ô chữ


<b>II Đồ dùng</b>


GV : Phiếu ghi các bài học thuộc lòng
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


2’
29’


1 <b>Giíi thiƯu bài</b>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2 <b>Bài mới</b>


a Giới thiệu bài
b <i>bài mới</i>


* Trò chơi ô chữ


- GV treo b¶ng 1 tê giÊy khỉ to
- GV HD HS cách làm


+ HS c yờu cu ca bi tp
- c lớp đọc thầm, quan sát ô chữ


- HS làm bài vào VBT theo nhóm


- Đại diện mỗi nhóm lên bảng viết 1 từ
nhóm mình tìm đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4’ GV nhận xét<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiÕt häc


- VỊ nhµ thư lµm tiÕt 10 lun tËp


Phấn ,lịch ,quần
tÝ tÑo ,hoa


t ,xëng
đen ,ghế.
- Nhận xét


<b>Tập viết</b>


<i><b>Ôn tập tiết 8 - Đọc bài : Đôi giày</b></i>



<b>I Mục tiêu</b>


- Tiếp tục kiểm tra học thuộc lòng
- Ôn luyện cách tra mục lục s¸ch


- Ơn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị


<b>II Đồ dùng</b>



GV : Phiếu ghi các bài HTL
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


2’


29’


4’


1 .Tỉ chøc


<b>Giíi thiƯu bài</b>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2 <b>Bài mới</b>


a <i>KiĨm tra HTL</i>


- GV nhËn xÐt
b <i>Bµi tËp</i>


* bµi 2 ( 73 )


- HS đọc yêu cầu bài tập


- GV nhận xét
* Bài 3 ( 37 )



- Đọc yêu cầu của bài


GV nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài


+ Từng HS lên bốc thăm bài chọn
bài HTL


- Đọc thuộc lòng hoặc cả bài theo
phiếu


- Nhận xét


+ Da theo mục lục ở cuối sách nói
tên các bài em đã học ở tuần 8
- HS làm việc độc lập, báo cáo kết
quả


- NhËn xÐt


+ Ghi lại lời mời, nh ngh cu
em


- làm bài cá nhân
- HS nêu kết quả



a.Mẹ ơi mua giúp con một tấm
thiếp mời.


b. Xin mời các bạn cùng thham gia
văn nghệ .


- nhận xét


<b>o c</b>


<i><b>Chăm chỉ häc tËp</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hiểu đợc những biểu hiện của chăm chỉ học tập
- Những lợi ích của việc chăm chỉ học tập


- Cã ý thức tự giác học tập


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


B¶ng phơ


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>4</b></i>

<b>1. Kiểm tra:</b> - 4 em đọc phần ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>27</b></i>





<i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i>


- Giáo viên và lớp nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>*Giới thiệu bài : Học bài : Chăm </b>
<b>chỉ học tập </b>


b. HD 1.Đóng vai sử lí tình huống
GV nêu tình huống


<b>Kl</b>

:

Khi đang học đang làm bài tập ,
các em cần cố gắng hoàn thành công
việc


HĐ: 2.Thảo luận nhóm


Ghi các biểu hiện của chăm chỉ học
tập ?


Tổng hợp nhận xét các ý kiến
Tổng kết và đa ra kết luận.
HĐ3 : Làm viêc cả lớp


Nờu ớch li ca chm ch học tập ?


Kluận : Chăm chỉ học tập sẽ đem lại
nhiều ích lợi nh giúp cho việc học
tập t kt qu cao


<b>3.Củng cố</b>


Tổng kết bài


<b>4. Dặn dò: '</b>


- Ôn lại bài.


- Chuẩn bị bài học sau .


+ Dung từ chối các bạn và tiếp tục
làm nèt bµi tËp mƯ giao cho.


+ Dung xin phép mẹ để làm bài tập
đến chiều và cho đi chi vi cỏc bn.


* HS thảo luận
Trình bày


- Tự giác học k cần nhắc nhở.


- Luụn hon thnh các bài tập đợc giao
.


- Đi học đúng giờ.
+ HS nờu



Lớp nhận xét


<b>Thể dục</b>


<i><b>Tiếp tục ôn bài TD PTC</b></i>



<i><b>im s 1-2; 1-2 theo i hỡnh hng ngang</b></i>



(Gv bộ môn soạn giảng)


<i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tìm một số hạng trong một tổng</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia
- Bớc đầu làm quen với kí hiệu chữ( biểu thị cho số cha biết)
- Gd HS chăm học


<b>B- Đồ dùng:</b>


- Phóng to hình vẽ trong bài học ra giÊy
- Vë BTT


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yu</b>:
1



4
27


1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Chữa bài KT
3.Bài mới:


a- HĐ 1: <i>Giới thiệu kí hiệu chữ </i>
<i>và cách tìm số hạng cha biết </i>
<i>trong tổng</i>


* Cho HS quan sát hình 1 vµ ghi
6 + 4 =


6 = 10 - ...
4 = 10 -...


- Nhận xét về số hạng và tæng
trong phÐp céng : 6 + 4 = 10


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3


* Cho Hs quan sát hình 2:


- Số ô vuông cha biết ta gọi là x:
Ta cã



x + 4 = 10


- x đợc gọi là gì?
- Nêu cách tìm x?
b- H<i>Đ 2: Thực hành</i>


- Mn ®iỊn số vào ô trống ta
làm ntn?


- Chấm bài - Nhận xét


* Bài 4:
4.Củng cố


- Nêu cách tìm số hạng cha biết?
* Dặn dò: Ôn lại bài


- HS nêu bài toán


- HS nêu
- HS nêu
* Bài 1: Tìm x


- HS làm bảng con
- Chữa bài


* Bài 2: - Làm vở BTT
- HS chữa bài
* Bài 3:



- c
- Túm tt


- Làm bài vào vở
- Chữa bài


Có số thỏ là :
36 -20 =16 ( con )
Đáp số 16 con.
28 20 = 8dm


<b>Tập làm văn</b>


<i><b>Kim tra c ( c hiểu- luyện từ và câu )</b></i>



<b>( </b>Theo đề chung của chun mơn )


<b>KĨ chun</b>


<i><b>KiĨm tra viÕt ( chÝnh t¶, tËp làm văn )</b></i>



<b>( </b>Theo chung ca chuyờn mụn )


<b>Thủ c«ng</b>


<i><b>Gấp thuyền phẳng đáy có mui ( tiết</b></i>

<b> 1 )</b>


<b>I Mục tiêu</b>


- HS biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy khơng mui để gấp
thuyền phẳng đáy có mui



- HS gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui
- HS hứng thú gấp thuyền


<b>II §å dïng</b>


GV : Mẫu thuyền phẳng đáy có mui
HS : Giấy thủ cơng, giấy nháp


<b>III </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu
4’


27’


1 <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- KiĨm tra sự chuẩn bị của HS
2 <b>Bài mới</b>


<i>a Hot ng 1 : HD HS quan sát, </i>
<i>nhận xét</i>


- GV cho HS quan sát mẫu gấp
thuyền phẳng đáy có mui


+ Thuyền có hình gì ?
+ Mũi thuyền nh thế nào ?
+ Đáy thuyền nh thế nào ?


+ Nhận xét về 2 bên mạn thuyền ?


+ Thuyền có tác dụng gì ?


+ Trong thực tế thuyền đợc làm


- GiÊy thñ công, giấy mầu


+ HS quan sát
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4’


b»ng g× ?


- Nhận xét về sự giống và khác
nhau giữa thuyền phẳng đáy không
mui và thuyền phẳng đáy có mui
- GV mở dần thuyền phẳng đáy có
mui đến khi trở về HCN ban đầu
- Gấp lại theo nếp gấp


b <i>GV HD mÉu</i>


* <i>B 1 : gấp tạo mui thuyền</i>


- Đặt ngang tờ giấy HCN trên bàn
- Gấp 2 đầu tờ giấy vào khoảng 2, 3
ô, miÕt cho ph¼ng


- Các bớc tiếp theo nh gấp thuyền
phẳng đáy không mui



* <i>B 2 : Gấp các nếp gấp cách đều</i>


- Gấp đôi tờ giấy theo đờng dấu
gấp hình 2 đợc hình 3


- Gấp dơi mặt trớc của hình 3 đựơc
hình 4


- Lật H4 ra mặt sau, gấp đôi nh mặt
trớc đợc H5


<i>* B3 : GÊp tạo thân và mũi thuyền</i>


- Gp theo ng du gp cạnh ngắn
trùng với cạnh dài đợc H6.


- Gấp theo đờng đấu gấp H6 đợc
H7


- Lật H7 ra mặt sau gấp 2 lần giống
nh H5, H6 đợc H 8


- Gấp theo dấu gấp H8 đợc H9
- Lật H9 ra mặt sau.... đợc H10
* <i>B4: Tạo thuyền phẳng đáy cú </i>
<i>mui</i>


- Lách 2 ngón tay vào trong 2 mép
giấy



- Các ngón còn lại cầm 2 bên phía
ngoài


- Lộn các nếp gấp vào trong lòng
thuyền


- Dựng ngún trỏ nâng phần giấy
gấp ở 2 đầu thuyền đợc thuyn
phng ỏy cú mui


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà tập gấp lại thuyền
phẳng đáy có mui


- HS quan sát biết đợc s b
cỏch gp


- HS quan sát


- HS lên bảng thao t¸c tiÕp


- 1, 2 HS lên thao tác lại các
bứơc gấp thuyền phẳng đáy có
mui


- HS quan sát và nhận xét
- HS tập gấp thuyền phẳng đáy


có mui bằng giấy nháp


<b>TiÕng ViƯt</b>
<i><b>Lun kĨ chun</b></i>
<b>I Mơc tiªu</b>


- Tip tc kim tra ly im tp c


- Ôn luyện trả lời câu hỏi theo tranh và tổ chức câu thành bài


<b>II Đồ dùng</b>


GV : Phiu ghi cỏc bi tp đọc
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


1’
29’


1 Giíi thiƯu bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5’


a <i>Kiểm tra tập đọc</i>


- GV đặt câu hỏi về đoạn HS
vừa đọc


- GV nhận xét, cho điểm


b <i>Thực hành</i>


- HS c yờu cu ca bi


- Để làm tốt bài tập này chúng
ta phải chú ý điều gì ?


HD học sinh kể chuyện
Nhận xét cho điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà ôn
lại các bài học thuộc lòng


+ Tng em lờn bc thm chọn bài tập
đọc


- HS đọc đoạn văn hoặc bài trong
phiu


- HS trả lời
- Nhận xét bạn


+ Da theo tranh, trả lời câu hỏi
- Quan sát kĩ từng tranh, c cõu hi,
suy ngh


- HS lần lợt trả lời từng câu hỏi


HS nhận xét


Từng HS kể thành một câu
chuyện


HS nhận xét


Cho HS kể cả chuyện


<b>Toán</b>


<i><b>Ôn : Tìm một số hạng trong một tổng</b></i>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Cng c KN làm tính cộng( nhẩm và viết) có kèm theo đơn vị đo
- Giải bài tốn tìm tổng 2 số


- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn


<b>II- Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ chép sẵn bài tập 3( tr 44)
- Vë BTT


<b>III- </b>Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1’


29’



4’


1’


1/ Tỉ chøc:
2/ Bµi míi:
* Bµi 1:
* Bµi 2:


* Bài 3:
* Bài 4:


- Treo bảng phụ


- Lm th no in s vo ụ
trng?


- Bài toán thuộc loại toán nào?
* Bài 5:


3. Củng cố dặn dò
- Tổng kết bài


4. Dặn dò: Ôn lại bài


- Hát


- HS tính nhẩm và nêu KQ
- Quan sát hình vẽ



- Nêu bài toán
- Nêu KQ
72l, 35l
- Nhận xét
- Làm nháp
- Chữa bài


41 ,73 , 81 , 52 , 60 , 96 .
- c


- Tóm tắt


- Làm bài vào vở
- Chữa bài


C hai ln bỏn c s gạo là :
35 + 40 =75 (kg )
Đáp số : 75 kg
- Quan sỏt tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Sinh hoạt</b>


<i><b>Sơ kết tuần 9</b></i>



<b>I Mục tiêu</b>


- HS nm c ni dung ca phong chào thi đua : dạy tốt, học tốt chào
mng ngy nh giỏo Vit Nam


- Giáo dục HS lòng kính trọng và biết ơn các thầy giáo, cô giáo



<b>II Néi dung</b>


1 <i>Phát động phong chào thi đua dạy tốt, học tố</i>


+ GV : d¹y tèt


+ HS : Thi đua nhiều giờ học tốt, ngày học tốt, tuần hc tt
- Ginh c nhiu im 10


- Học và hát các bài hát nói về thầy cô giáo


<b> 2 </b>BiƯn ph¸p thùc hiƯn


+ Đi học đúng giờ, chun cần


+ Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến, xây dựng bài
+ Học và làm bài tập nh y


+ Học tập nghiêm túc, không nhìn bµi


+ Tích cực hoạt động nhóm : " đôi bạn cùng tiến " giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ


<b>III KÕt thóc</b> :


Vui văn nghệ


</div>

<!--links-->

×