Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.13 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC</b>
<b>Dạng 1: </b>
<b>Câu 1:Cho biết các nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, các electron có mức năng lượng cao nhất xếp vào 2p</b>3<sub> ( X ),</sub>
4s1<sub> ( Y ) và 3d</sub>1<sub> ( Z ). Xác định vị trí các nguyên tố trong HTTH</sub>
<b>Câu 2: Nguyên tố A có STT = 8, nguyên tố B có STT = 15. Xác định vị trí A, B trong HTTH</b>
<b>Câu 3: Điền từ và cụm từ thích hợp:</b>
Khi biết vị trí của một ngun tố hố học trong BTH, ta có thể suy ra số lượng ……… ( 1 ) …………trong hạt nhân,
……… ( 2 ) …………. nguyên tử và số ………… ( 3 ) ……….. lớp ngồi cùng. Từ đó có thể suy ra ……… ( 4 ) cơ
bản của nó
Thứ tự điền: 1………..; 2………; 3………..; 4………..
<b>Câu 4: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong BTH sau đây sai:</b>
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần ĐTHN nguyên tử
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử
C. Số electron trong nguyên tử D. B & C đúng
<b>Câu 6: Nguyên tố Canxi có số hiệu nguyên tử 20, chu kỳ 4, nhóm II</b>A. Điều khẳng định nào sau đây về Canxi sai:
A. Số electron ở vỏ nguyên tử là 20 B. Vỏ nguyên tử có 4 lớp electron & lớp ngồi cùng có 2e
C. Hạt nhân ngun tử có 20 proton D. Nguyên tố này là một phi kim
<b>Câu 7: Các nguyên tố hoá học trong BTH được xếp theo chiều tăng dần của</b>
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử B. Số khối của hạt nhân
C. Số nơtrôn C. Nguyên tử khối
<b>Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố trong một chu kỳ đều có cùng số </b>
A. Protơn B. Số phân lớp e C. Số e lớp ngoài cùng D. Số lớp electron
<b>Câu 9: Tìm mệnh đề khơng phải ln ln đúng</b>
2. Số e lớp ngồi cùng trong các ngtử của các ngtố thuộc nhóm VIIIA ln luôn bằng 8e.
3. Ngtử của các ngtố thuộc cùng một nhóm A phải có số e ngồi cùng bằng nhau.
4. Chu kỳ nào cũng mở đầu là một ngtố mà ngtử có 1e lớp ngồi cùng.
5. Các ngtố thuộc nhóm IA đều là kim loại kiềm.
A. 1, 3, 4, 5 B. 2, 4, 5 C. 2, 3, 5 D. Chỉ có 2
<b>Câu 10: Nhóm là tập hợp các ngtố mà ngtử của chúng có cùng</b>
A. Số lớp electron B. Số phân lớp e C. Số e lớp ngoài cùng D. Số e hoá trị trừ một số ngoại lệ
<b>Câu 11: Dựa trên cơ sở nào để sắp xếp các ngtố trong BTH</b>
A. Tạo thành các nhóm tự nhiên của các ngtố B. Tạo thành các oxit có cơng thức giống nhau
C. Có hố trị như nhau D. Ngtử có số e ngồi cùng như nhau.
<b>Câu 13: Các ngtố nhóm B có tính chất hố học giống nhau vì</b>
A. Có cấu tạo hạt nhân như nhau B. Cấu tạo vỏ ngtử giống nhau
C. Có cấu hình electron hố trị giống nhau D. Có vị trí đặc biệt trong BTH
<b>Câu 14: Dựa vào cấu hình electron hãy giải thích vì sao chu kỳ 3 chỉ có 8 ngtố.</b>
<b>Câu 15: Ngtố có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</b>1<sub> thuộc</sub>
A. Nhóm IIIA, chu kỳ 1 B. Nhóm IA, chu kỳ 3 C. Nhóm IIA, chu kỳ 6 D. Nhóm IA, chu kỳ 4
<b>Câu 16: Cation R</b>2+<sub> có cấu hình electron 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí của R là</sub>
A. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA B. Chu kỳ 4, nhóm IIA C. Chu kỳ 3, nhóm VIA D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
<b>Câu 18: Vị trí của ngtố X ( Z = 25 ) trong BTH?</b>
<b>Câu 19: Ngtử của ngtố R có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 10 hạt. Vị trí của X</b>
trong HTTH?
<b>Câu 20: Ngtử của ngtố X có mức năng lượng cao nhất là nd</b>3<sub>. X thuộc</sub>
A. Chu kỳ (n+1), nhóm IIIB B. Chu kỳ n, nhóm VB C. Chu kỳ n, nhóm IIIB D. Chu kỳ (n+1), nhóm VB
<b>Câu 21: Ion R</b>3+<sub> có 3 lớp e, tổng số e lớp ngoài cùng là 13. Phát biểu nào sau đây là khơng chính xác?</sub>
A. R thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB B. Ngtử R có 2e lớp ngồi cùng
C. Ngtử R có 4e độc thân ở trạng thái cơ bản D. Ngtử R có tổng số hạt mang điện là 49 hạt
<b>Câu 24: Anion X</b>-<sub> và cation Y</sub>2+ <sub>đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí các ngtố trong BTH các ngtố hố</sub>
học là
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA ( PNC nhóm VII ), Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA ( PNC nhóm II )
B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA ( PNC nhóm VII ), Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA ( PNC nhóm II )
C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA ( PNC nhóm VII ), Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA ( PNC nhóm II )
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA ( PNC nhóm VI ), Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA ( PNC nhóm II )
<b>Dạng 2: </b>
<b>Câu 1. Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của ĐTHN:</b>
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi B. Tỉ khối
<b>Câu 2. Nguyên tử các nguyên tố của nhóm I</b>A trong bảng tuần hồn có đặc điểm chung nào mà quyết định tính chất của
nhóm
A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử bằng nhau B. Số electron lớp K bằng nhau
C. Số lớp electron như nhau D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 1
<b>Câu 3. Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được xếp theo chiều tăng ĐTHN? </b>
A. I, Br, Cl, P B. C, N, O, F C. Na, Mg, Al, Si D. O, S, Se, Te
<b>Câu 7. Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hố học tương tự Canxi?</b>
A. Cacbon B. Natri C. Kali D. Stronti
<b>Câu 8. Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hố học giống nhau nhất?</b>
A. Ag, Ni B. Mg, Ca C. P, S D. N, O
<b>Câu 9. Cho dãy các nguyên tố nhóm II</b>A: Mg – Ca – Sr – Ba. Tính kim loại thay đổi theo chiều
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Tăng rồi giảm D. Giảm rồi tăng
<b>Câu 10. Cho dãy các nguyên tố nhóm V</b>A: N – P – As – Sb – Bi theo chiều ĐTHN tăng dần thì tính phi kim thay đổi
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Tăng rồi giảm D. Giảm rồi tăng
<b>Câu 12. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
Các nguyên tố nhóm IA:
A. Được gọi là các kim loại kiềm thổ B. Dễ dàng cho 2e lớp ngoài cùng
C. Dễ dàng cho 1e để đạt cấu hình bền vững D. Dễ dàng nhân thêm 1e để đạt cấu hình bền vững
<b>Câu 13. Theo chiều tăng của số thứ tự các ngun tố nhóm I</b>A, tính chất bazơ của các hiđroxít nhóm IA biến thiên:
A. Tăng B. Giảm C. Khơng thay đổi D. Giảm sau đó tăng
<b>Câu 14. Trong 20 nguyên tố hoá học đầu tiên trong BTH số nguyên tố có nguyên tử với 2e độc thân ở trạng thái cơ bản là:</b>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 15. Cho dãy nguyên tố F, Cl, Br, I. Độ âm điện của dãy biến đổi như thế nào theo chiều tăng ĐTHN</b>
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
A. Tăng B. Giảm C. Tăng rồi giảm D. Giảm rồi tăng
<b>Câu 17. Tính chất bazơ của dãy hiđroxit: NaOH, Mg(OH)</b>2, Al(OH)3 biến đổi:
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Giảm rồi tăng
<b>Câu 18. Tính chất axit của dãy: H</b>2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Giảm rồi tăng
<b>Câu 19. Các nguyên tố nhóm A trong bảng HTTH là:</b>
1/ Nguyên tố s 2/ Nguyên tố p 3/ Nguyên tố d
A. Chỉ 1 B. Chỉ 2 C. Cả 1, 2, 3 D. Chỉ 1 & 2
<b>Câu 20. Trong BTH, nhóm nào sau đây có hố trị cao nhất với oxi bằng 1</b>
A. Nhóm IA B. Nhóm IB C. Nhóm VIIA D. Nhóm IA & IB
A. Số khối B. Số electron lớp ngoài cùng C. Độ âm điện D. Năng lượng ion hoá
<b>Câu 22. Các ngun tố hố học trong nhóm VIII</b>A có đặc điểm chung nào
A. Phân tử chỉ gồm 1 nguyên tử B. Cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2<sub>np</sub>6
C. Lớp electron ngoài cùng bão hoà, bền vững D. A, B, C đúng
<b>Câu 23. Nguyên tố A có tổng hạt trong nguyên tử là 36. A thuộc chu kỳ 3</b>
- Nguyên tố A là ……….
- Cấu hình electron của A là ………
- Công thức oxit cao nhất của A là ……….
- Công thức hiđroxit cao nhất của A là ………..
- Tính chất hóa học của A & hiđroxit của A là ……….
A. Tính axit, bazơ của các oxit & hiđroxit biến đổi ……… theo chiều tăng của ĐTHN
B. Trong một chu kỳ, tính kim loại của các ngun tố hố học ………....… tính phi kim ……… theo
chiều tăng của ĐTHN
C. Độ âm điện đặc trưng cho khả năng ……… của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử
D. Nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là ………… nhỏ nhất là ………
E. Số obitan nguyên tử ( AO ) trong một phân lớp s là ………….. phân lớp p là ……….; phân lớp d là …………,
phân lớp f là ………….
<b>Dạng 3:</b>
<b>Câu 2. Oxit cao nhất của một ngun tố có cơng thức RO</b>3. Trong hợp chất khí với Hiđro có 94,12% khối lượng R. Tìm
ngun tố R
<b>Câu 3. Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố X là XH</b>4. Oxit cao nhất của X có chứa 53,3% khối lượng Oxi. Tìm X
<b>Câu 4. Hợp chất khí của R với Hiđro có chứa 8,82% khối lượng Hiđro. Tìm R</b>
<b>Câu 5. Oxit cao nhất của R có KLPT = 80đvC. Tìm R</b>
<b>Câu 6. Kim loại M tạo hợp chất với Brom, trong đó % khối lượng M = 10,11%. Tìm M</b>
<b>Câu 7. Hợp chất khí của R với H chứa 8,75% R về khối lượng. Gọi tên R?</b>
<b>Câu 8. R chiếm 95,238% về khối lượng trong hợp chất với H. Xác định R?</b>
<b>Câu 9. R tạo hợp chất với H có dạng RH. Trong oxit cao nhất thì oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Gọi tên R?</b>
<b>Câu 10: Oxit cao nhất của một ngtố thuộc nhóm VI</b>A chứa 60% oxi về khối lượng. Tìm ngtố đó?
A. O B. S C. Cr D. Se
<b>Câu 12: Hợp chất giữa H với ngtố R có dạng RH</b>3. Trong oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng. R là
A. N B. P As D. Sb
<b>Câu 13: R là ngtố thuộc nhóm A. Hố trị cao nhất của R gấp 3 lần hoá trị của R đối với hiđro. Trong hợp chất khí giữa R</b>
& Hiđro, R chiếm 94,112% về khối lượng. Tìm R?
<b>Câu 14: Tìm % khối lượng của Clo trong hợp chất giữa Al với Clo?</b>
<b>Câu 15: R là hợp chất có dạng RH</b>2. % khối lượng oxi trong oxít cao nhất của R là 60%. Biết R có hố trị khơng đổi. R là?
A. Mg B. S C. Ca D. Se
<b>Câu 17: Kim loại R </b> nhóm A có phân lớp e ngồi cùng là ns2<sub>np</sub>x<sub>. Số e độc than trong ngtử R là 1e. Xác định % khối lượng</sub>
của oxi trong oxít cao nhất của R?
<b>Câu 18: R là phi kim tạo hợp chất với Hiđro dạng RH. Oxít cao nhất của R có tổng số e là 90. Tìm R? ( Cl )</b>
<b>Câu 19: R phi kim tạo hợp chất khí với Hiđro dạng RH. % khối lượng R trong oxit cao nhất là 38,46%. Trong hạt nhân của</b>
R, số hạt mang điện nhiều hơn khơng mang điện là 1 hạt. Tìm số p, n, e trong ngtử R ( 17, 18, 17 )
<b>Câu 20: CTPT của hợp chất khí tạo bởi ngtố R và Hiđro là RH</b>3. Trong oxit mà E có hố trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07%
về khối lượng. Ngtố R là
A. As B. N C. P D. S
<b>Câu 21: Ngtử của ngtố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns</b>2<sub>np</sub>4<sub>. Trong hợp chất khí của ngtố X với Hiđro, X chiếm</sub>
94,12% khối lượng. % khối lượng của ngtố X trong oxit cao nhất là
<b>Dạng 4:</b>
<b>Câu 1. % về khối lượng của O trong 1 oxit sắt là 30%. Tìm cơng thức của oxit đó</b>
<b>Câu 2. % về khối lượng của Nitơ trong 1 oxit của Nitơ là 30,435. Biết KLPT của oxit đó nhỏ hơn 96 nhưng lớn hơn 48. Tìm</b>
tên oxit?
<b>Dạng 5: </b>
<b>Câu 1. Cho 3,33g một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48g H</b>2 thốt ra. Tìm kim loại?
<b>Câu 2. Cho 0,6g một kim loại thuộc PNC II tác dụng với nước thì có 0,336l H</b>2 (đkc ) tạo ra. Tên kim loại.
<b>Câu 3. Cho 4,6g kim loại kiềm tác dụng với nước thu được 200g dd bazơ có nồng độ là 4%. Tên kim loại ?</b>
<b>Câu 4. Một kim loại M hoá trị III tác dụng hết 6,72l Cl</b>2 (đkc ) thu được 26,7g muối. Xác định M?
<b>Câu 5. Cho 2,4g một kim loại tác dụng vừa đủ 200ml dd HCl 1M. Tìm kim loại đó?</b>
<b>Bài tập đề nghị:</b>
<b>Câu 1. Cho Canxi tác dụng hết với 448cm</b>3<sub> 1 halogen khí ở đkc ta thu được 2,22g muối. Tìm tên của halogen</sub>
<b>Câu 2. Một kim loại thuộc II</b>A tác dụng vừa đủ 2.1022 phân tử Clo tạo ra 2,22g muối. Tìm tên kim loại đó?
<b>Câu 3. Cho m ( g ) kim loại thuộc II</b>A tác dụng vừa đủ với dd HCl được 125g dd muối 30,4%. Cũng m ( g ) kim loại đó tác
dụng hết với nước được 0,1827mol Hiđro. Tìm kim loại đó
<b>Dạng 6:</b>
<b>Câu 1. Tổng số số điện tích hạt nhân của 2 nguyên tử của 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng chu kỳ là 35. Xác định vi trí</b>
của 2 ngun tố đó trong HTTH
<b>Câu 3: Hai ngtố X, Y liên kết trong một chu kỳ của BTH và có tổng số proton bằng 27. Viết cấu hình e ngtử và xác định vị</b>
trí của X, Y?
<b>Câu 4: Hai ngtố X, Y thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số hạt mang điện trong 2 ngtử là 48. X,</b>
Y là
A. O, S B. N, P C. C, Si D. Mg, Ca
<b>Câu 5: X, Y là 2ngtố thuộc cùng một nhóm A và ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau. Tổng số e trong phân tử XY</b>3 là 40. Tìm X, Y?
( Biết XY > XZ ).
<b>Câu 6: Hai ngtố X, Y ở hai nhóm liên tiếp trong BTH. X thuộc nhóm V. Tổng số hạt mang điện trong hai ngtử X, Y là 46.</b>
Xác định 2 ngtố?
<b>Câu 1. Hai nguyên tố A & B thuộc chu kỳ liên tiếp và thuộc 2 nhóm A liên tiếp nhau có tổng Z = 23. Ở dạng nguyên chất A</b>
& B khơng tác dụng nhau. Tìm 2 ngun tố đó
<b>Câu 2. Hai nguyên tố A & B ở nhóm A liên tiếp nhau trong HTTH. B thuộc nhóm V. Tổng số p trong hạt nhân của nguyên</b>
<b>Dạng 7: </b>
<b>Câu 1. Cho 8,5g gồm Na và K tác dụng hết với nước được 3,36 lít H</b>2 (đkc ). Tìm % khối lượng mỗi kim loại trong hh
<b>Câu 2. Cho 8,6g hh gồm Ca & một kim loại kiềm M ( được trộn theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 ) tác dụng hết nước cho</b>
0,4gH2. Tìm M
<b>Dạng 8:</b>
a. KLNT của A lớn hơn hay nhỏ hơn K?
b. Biết số mol của kim loại A trong hh lớn hơn 10% tổng số mol của 2 kim loại. Vậy A là nguyên tố nào?
c. Xác định khối lượng từng chất trong hh ban đầu và hh sản phẩm (ĐHAN 1998 )
<b>Câu 3. Cho 6,2g hh 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với nước được 2,24l H</b>2 đkc. Gọi tên 2 kim loại đó
<b>Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 4,6g một KL thuộc I</b>A vào nước được 400g dd bazơ có nồng độ 2%. Tìm kim loại đó?
<b>Câu 5: Hồ tan hồn tồn agam một KL thuộc nhóm A vào nước được dd X. Cơ cạn dd X được 11,1g chất rắn khan, thể tích</b>
khí sau phản ứng ở ( đkc ) là 3,36 lít khí. Tính a và tên kim loại?
<b>Câu 6: Hồ tan 4,8g một kim loại R thuộc nhóm II</b>A tác dụng vừa đủ với 200g dd HCl đu7ọc dd muối có nồng độ 9,29549%.
Tìm R?
<b>Câu 7: Hồ tan 5,4gam một kim loại R thuộc nhóm A bằng dd HCl dư được 6,72 lít H</b>2 ( đkc ). Tìm kim loại đó?
<b>Câu 8: Cho 5,3g hỗn hợp gốm Kali và một kim loại kiềm R tác dụng nước dư được 3,36 lít Hiđro (đkc ). R là:</b>
A. Li B. Na C. Rb D. Cs
<b>Câu 9: Cho 4,4g hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp và đều thuộc II</b>A tác dụng với dd HCl dư được3,36 lít Hiđro
( đkc ). Xác định hai kim loại?
<b>Bài tập luyện tập</b>
<b>Câu 10: Cho một oxit kim loại thuộc nhóm II</b>A tác dụng vừa đủ dd HCl 7,3% được một dd muối có nồng độ 9,1346%. M là
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
<b>Câu 11: Cho hai ngtố X, Y thuộc cùng một chu kỳ và cùng số thứ tự nhóm trong BTH ( nhóm A và nhóm B )</b>
- Ngtố Y tạo hợp chất với Clo trong đó Clo chiếm 24,7% khối lượng hợp chất.
<b>Câu 12: Hoà tan vừa đủ một lượng MO. M là khối lượng thuộc II</b>A tác dụng vừa đủ dd HCL 3,65% thu được dd muối có
nồng độ 4,65%. NTK của R là
A. 24 B. 9 C. 137 D. 87
<b>Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 8,5g hỗn hợp 2 KLK thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau vào nước được dd X. Trung hoà X cần vừa</b>
đủ 300ml dd HCl 1M. Tìm 2 KL đó? ( Na, K )
<b>Câu 1: Nguyên tử Cs trong nhóm I</b>A được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong số các ngun tố khơng phóng
xạ thì Cs là kim loại có :
A. Giá thành rẻ, dễ kiếm. C. Năng lượng ion hóa thứ nhất thấp nhất.
B. Bán kính nguyên tử nhỏ nhất. D. Năng lượng ion hóa thứ nhất cao nhất.
<b>Câu 2: Một nguyên tố thuộc nhóm VI</b>A có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử là 24. Cấu hình electron
nguyên tử của nguyên tố đó là:
A.
<b>Câu 3: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và</b>
Y thuộc chu kì và các nhóm nào?
<b>Câu 4: Các ngun tố nhóm A trong bảng tuần hồn là:</b>
A. Các nguyên tố s. B. Các nguyên tố p.
C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p. D. Các nguyên tố d.
<b>Câu 5: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong cùng một phân nhóm A của bảng tuần hồn. X có điện</b>
tích nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử là 32. Xác định X và Y?
A. Mg (Z=12) và Ca (Z=20) B. Al (Z=13) và K(Z=19)
C. Si (Z=14) và Ar (Z=18) D. Na (Z=11) và Ga (Z= 21)
<b>Câu 6: Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử?</b>
A. Số electron hóa trị. B. Số lớp electron.
C. Số electron lớp L. D. Số phân lớp electron.
A. Mg B. Si C. Al D. P
<b>Câu 8: Khi xếp các nguyên tố hóa học theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì tính chất nào của các ngun tố khơng biến</b>
đổi tuần hoàn?
A. Số khối B. Số electron ngoài cùng C. Độ âm điện D. Năng lượng ion hóa.
<b>2.1</b>
<b>Câu 9: Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hồn có các electron hóa trị là </b>
C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIB
<b>Câu 21: Tính khử của các hidro halogenua HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo thứ tự nào?</b>
A. HF < HCl < HI < HBr C. HCl < HF < HBr < HI
B. HF < HCl < HBr < HI D. HI < HBr < HCl < HF
<b>Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố hóa học X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là : </b>
A. Chu kì n, nhóm IB. B. Chu kì n, nhóm IA. C. Chu kì n, nhóm VIA. D. Chu kì n, nhóm VIB.
<b>Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố hóa học X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là : </b>
A. 1 B. 5 C. 6 D. 4
A. Chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIB.
<b>Câu 25: Hịa tan hồn tồn 0,3g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm I</b>A vào nước thì thu 0,224 lít khí
hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs
<b>Câu 26: Hịa tan hồn tồn 0,6g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm I</b>A vào nước thì thu 0,224 lít khí
hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs
<b>Câu 27: Điều khẳng định nào sau đây là sai? Trong một nhóm A của bảng tuần hồn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân</b>
nguyên tử:
C. Tính kim loại tăng dần. D. Tính phi kim giảm dần.
<b>Câu 28: Hợp chất khí với hidro của một ngun tố có cơng thức tổng quát là </b>
53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là;
A. Cacon B. Chì C. Thiếc D. Silic
<b>Câu 29: Một oxit của một nguyên tố ở nhóm VI</b>A trong bảng HTTH có tỉ khối so với metan (CH4) dX/CH4=4 . CTHH của X:
A.
C.
<b>Câu 31: Cho 24,4g hỗn hợp </b>
tủa. Lọc ,tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m (gam) muối clorua khan. Vậy m có giá trị:
A. 26,6g B. 27,6g C. 26,7g D. 25,6g
<b>Câu 32: Hịa tan hồn tồn 10g hỗn hợp hai kim lọai đều đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học trong dung dịch HCl</b>
dư thấy tạo ra 2,24 lít khí
A. 15,1g B. 16,1g C. 17,1g D. 18,1g
<b>Câu 33: Hòa tan hồn tồn 5,4g một kim loại thuộc nhóm A vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít </b>
A. Al B. Mg C. Ca D. Na
<b>Câu 34: Hịa tan hồn tồn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít </b>
(đktc). Tìm khối lượng muối clorua thu được.
A. 40g B. 35,5g C. 55,5g D. Thiếu dữ kiện để giải.
<b>Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại ( Fe, Ca, Mg, Na, Al ) vào dung dịch </b>
(đktc). Tìm khối lượng muối clorua thu được.
A. 40g B. 48g C. 88g D. 68g
<b>Câu 36: Cho 6,4g hỗn hợp hai kim lọai II</b>A, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít
khí hidro (đktc). Các kim lọai đó là:
<b>Câu 37: Người ta dùng 14,6g HCl thì vừa đủ hịa tan 11,6g hidroxit của kim loại nhóm II</b>A. Kim loại là
A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr
<b>Câu 38: Cho 5,4g một kim loại tác dụng với Oxi ta thu được 10,2g oxit cao nhất có cơng thức </b>
A. Al B. Fe C. Cr D. kim loại khác
<b>Câu 39: Một nguyên tố có hóa trị đối với hidro và hóa trị cao nhất đối oxi bằng nhau. Trong oxit cao nhất của nguyên tố ấy,</b>
oxi chiếm 53,3%. Hãy gọi tên nguyên tố:
A. C B. N C. Si D. S
<b>Câu 40: Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có cơng thức </b>
là:
<b>Câu 41: Để hịa tan hồn tồn 7,8g hidroxit của một kim loại, cần dùng hết 100g dung dịch HCl 10,95%. Xác định tên KL:</b>
A. Fe B. Mg C. Ca D. Al
<b>Câu 42: Để hịa tan hồn tồn 7,2g một kim loại cần dùng 200g dung dịch </b>
A. Fe B. Mg C. Ca D. Al
<b>Câu 43: Hịa tan hồn tồn 11,2g một kim loại vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít </b>
A. Fe B. Mg C. Ca D. Al
<b>Câu 44: Hịa tan hồn tồn 11,2g một kim loại vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít </b>
được là:
<b>Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 16,3g hỗn hợp Na và K vào 1500ml nước, thấy thốt ra 5,6 lít </b>H2<sub>(đktc). % khối lượng của K là:</sub>
A. 71,8% B. 22,2% C. 47,9% D. 52,1%
<b>Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 16,3g hỗn hợp Na và K vào 1000ml nước, thấy thốt ra 5,6 lít </b>H2(đktc). CM<sub> của KOH là:</sub>
A. 0,2M B. 0,15M C. 0,1M D. 0,3M
<b>Câu 47: Hòa tan 9,2g một kim loại trong nước, thu 4,48 lít </b>H2<sub>(đktc). Tên kim loại là:</sub>
A. Na B. Ba C. Ca D. K
<b>Câu 48: Hòa tan 2,74g một kim loại trong nước, thu 4,48 lít </b>H2<sub>(đktc). Tên kim loại là:</sub>
<b>Câu 49: Hòa tan 11,7g một kim loại trong dung dịch HCl, thu 3,36 lít </b>H2<sub>(đktc). Tên kim loại là:</sub>
A. Na B. Ba C. Ca D. K
<b>Câu 50: Hòa tan 4,8g một kim loại trong dung dịch HCl, thu 4,48 lít </b>H2(đktc). Tên kim loại là:
A. Mg B. Ba C. Ca D. K
<b>Câu 51: Hòa tan 5g một hỗn hợp 2 kim loại kiềm(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 2,24 lít </b>H2<sub>(đktc). Hai</sub>
kim loại là:
A. Li và K B. Na và K C. Ca và Mg D. Li và K
A. Be và Mg B. Be và Ca C. Ca và Mg D. Ca và Ba
<b>Câu 53: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại II</b>A (thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 6,72 lít H2(đktc). Hai
kim loại là:
A. Be và Mg B. Be và Ca C. Ca và Mg D. Ca và Ba
<b>Câu 54: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại II</b>A (thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 6,72 lít H2(đktc). %số
mol 2 kim loại:
A. 75% và 25% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 20% và 80%
<b>Câu 55: Đề hịa tan hồn tồn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M. Nếu thay HCl bằng </b>H SO2 4<sub> 2M</sub>
A. 400 ml B. 200 ml C. 100 ml D. không biết được
<b>Câu 56: Đề hịa tan hồn tồn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M. khối lượng của Mg là:</b>
A. 1,2g B. 2,4g C. 7,2g D. đáp số khác
<b>Câu 57: Đề hịa tan hồn tồn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M. khối lượng muối clorua thu được</b>
là:
A. 71,7g B. 22g C. 37g D. 36,2g
<b>Câu 58: Đề hịa tan hồn tồn 7,8g hỗn hợp mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M. Nếu thay HCl bằng </b>H SO2 4<sub> 2M</sub>
thì khối lượng muối sunfat thu được là bao nhiêu?
<b>Câu 59: Hịa tan hồn tồn 26,8g </b>MgCO3<sub> và </sub>CaCO3<sub> vào dung dịch HCl dư, thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng</sub>
3
CaCO <sub>:</sub>
A. 8,4g B. 16,8g C. 10g D. 20g
<b>Câu 60: Ngun tố X có cơng thức của oxit cao nhất là </b>XO2 <sub>, trong hợp chất khí với Hidro có 75% khối lượng của X. X là:</sub>
A. Si B. S C. N D. C
<b>Câu 61: Ngun tố R có cơng thức của oxit cao nhất là</b>R O2 5<sub>, trong hợp chất khí với Hidro có 82,35% khối lượng của R. R</sub>
là:
<b>Câu 62: Ngun tố X có cơng thức của oxit cao nhất là</b>R O2 5<sub>, trong hợp chất khí với Hidro có 8,82% khối lượng của H. X</sub>
là:
A. Si B. P C. N D. C
<b>Câu 63: Ngun tố X có cơng thức của hợp chất khí với H là </b>XH3<sub>, trong oxit cao nhất của X có 43,66% khối lượng của X.</sub>
X là:
A. Si B. P C. N D. C
<b>Câu 64: Nguyên tử của nguyên tố A có 5 electron phân lớp p, vậy A thuộc chu kì mấy:</b>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 65: Nguyên tử của nguyên tố A có 5 electron phân lớp p, vậy A thuộc nhóm nào:</b>
<b>Câu 66: Nguyên tử của nguyên tố A có 10 electron phân lớp p, vậy A có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản:</b>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 67: Nguyên tử của nguyên tố A có 7 electron phân lớp s, vậy A có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản:</b>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 68: Nguyên tử của nguyên tố A có 7 electron phân lớp s, có bao nhiêu nguyên tố thỏa điều kiện của A?</b>