Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.83 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- c trụi chy , lu loát bài tập đọc dã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, văn.
- Lập đợc Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ đã học từ tuần 1 đến
tuần 9 ( theo mẫu trong SGK)
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.
- Phiếu kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 trang 95 SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b> <b>:</b>
- Gv nêu mục tiêu tiết học và cách gắp
thăm.
<b>2. Kim tra bi tp c:</b>
- Cho Hs lên bảng gắp thăm đọc và trả
- Cho ®iĨm trùc tiếp từng Hs.
- Lần lợt từng Hs gắp thăm bài (5 Hs)
về chỗ chuẩn bị; gọi Hs lần lợt thực hiện.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập</b>
- Gv gi Hs đọc yêu cầu của bài tập.
? Em đã đợc học những chủ điểm nào.
? Hãy đọc tên các bài thơ và tác giả
của bài thơ ấy.
- Yêu cầu Hs tự làm bài. Gợi ý Hs có
thể mở vở ghi ra để ghi nội dung chính
của từng bài.
- Gọi Hs lên dán bài làm ở giấy khổ to
lên bảng.
- Nhận xét, sửa chữa.
- Gv kết luận lời giải đúng.
<b>4. Cñng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Gv cùng HS hệ thống bài.
- Hớng dẫn Hs học bài ở nhà và chuẩn
bị bài sau.
- Gv nhận xét tiết học.
- Các chủ điểm: Việt Nam Tổ quốc em;
Cánh chim hoà bình; Con ngêi víi thiªn
nhiªn.
- Sắc mầu em u (Phạm Đình Ân)
- Bài ca về trái đất (Định Hải)
- 2 Hs lµm bµi vµo giÊy khỉ to, Hs díi
líp lµm vào vở.
- Hs báo cáo kết quả.
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
Biết :
-Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
-So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
-Giaỷi baứi toaựn coự lieõn quan ủeỏn “ruựt veà ủụn vũ” hoaởc “ tỡm tổ soỏ”
II/ Hot ng dy hc.
<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>A. Bài cũ:</b>
- Gọi học sinh chữa bài 3,4 sgk.
- Nhận xét và cho ®iĨm.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2/ Híng dÉn lun tËp:</b>
- 2 Học sinh chữa bài.
- Nhận xét, bổ sung.
- Yờu cu hc sinh c v t lm bi.
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm trên
bảng.
- G ch tng số thập phân vừa viết vừa
yêu cầu học sinh đọc.
- Nhận xét và cho điểm từng học sinh
<b>Bài 1 ( 48-sgk)</b>
a, 127
10 = 12,7 ( Mêi hai phÈy b¶y )
b, 65
100 = 0,65 (Không phẩy sáu mơi
lăm)
c, 2005
1000 = 2,005 (Hai phẩy không
không năm)
d, 8
1000 = 0,008 (Không phẩy không
không tám)
- G yờu cu hc sinh c bi v t
lm bi.
- Yêu cầu học sinh báo cáo kết quả bài
làm.
?Hóy gii thớch vỡ sao các số đo trên đều
bằng 11,02km
<b>Bµi 2 ( 49-sgk)</b>
a, 11,20km > 11,02km
b, 11.02km = 11,020km ( Khi viết thêm
chữ số 0 vào tận cùng bên phải phần thập
phân của một số thập phân thì số đó
khơng thay đổi)
c, 11km20m = 11 20
1000 km =
11,020km.
<i><b>VËy c¸c sè ®o ë b, c, d b»ng 11,02 km</b></i>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó
gọi học sinh đọc bài của mình trớc lớp rồi
nhận xét và cho điểm.
<b>Bµi 3( 49-sgk)</b>
a, 4m85cm = 4,85m.
b, 72ha = 0,72km2
- Gọi học sinh c toỏn.
? Bài toán cho biết gì?
<b>Bài 4 ( 49-sgk)</b>
? Bài toán hỏi gì?
? Bit giá tiền của của một hộp đồ dùng
không đổi, khi ta gấp số hộp đồ dùng cần
mua lên một số lần thì số tiền sẽ thay đổi
nh thế nào?
? Có thể dùng những cách nào để giải
bài toán này?
- Gäi 2 häc sinh lên bảng làm theo 2
c¸ch.
hết 180 000đồng.
- Mua 36 hộp đồ dùng thì hết bao nhiêu
tiền.
- Th× sè tiỊn phải gấp lên bấy nhiêu lần.
- Cú th dựng cỏch giải băng 2 cách:
+ Rút về đơn vi.
+ T×m tØ số
<i><b>Tóm tắt:</b></i>
12 hp: 180 000ng.
36 hp:..ng?
<i><b>Bài giải:</b></i>
<b>Cách 1:</b>
Giá tiền của một hộp đồ dùng là:
<b> 180 000 : 12 = 15 000( đồng)</b>
Mua 36 hép nh thÕ ph¶i tr¶ sè tiỊn lµ:
<b> 15 000 x 36 = 540 000 ( đồng)</b>
<b> Đáp số: 540 000 đồng.</b>
<b>C¸ch 2:</b>
36 hép gấp 12 hộp số lần là:
<b> 36 : 12 = 3 ( lÇn)</b>
Số tiển phải trả để mua 36 hộp đồ dùng là:
<b> 180 000 x 3 = 540 000 ( đồng)</b>
<b> Đáp số: 540 000 đồng.</b>
- Gọi học sinh nhận xét và nêu rõ đâu là
bớc giải rút về đơn vị, đâu là bớc giải tìm
t s.
- Học sinh nêu
<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>
- Tóm néi dung.
* Rót kinh nghiƯm sau tiÕt day:
- Híng dÉn kÜ bµi 4
- Häc vµ chn bị bài sau.
<b>Khoa học:</b>
<b>A, Mục tiêu</b>
Sau bài học, học sinh có khảe năng.
Nờu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an tồn khi tham gia
giao thơng đường bộ.
- Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông
- Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè thực hiện một số việc nên làm để đảm
bo an ton giao thụng ng b.
<b>B, Đồ dùng dạy </b>–<b> häc.</b>
C, Các hoạt động dạy – học.
<i><b>I, KiĨm tra bµi cị</b></i>
- Em cn lm gỡ phũng trỏnh b xõm
hi?.
Giáo viên nhận xét cho điểm.
<i><b>II, Dạy bài mới.</b></i>
1, Giới thiệu bài.
- Giáo viên giới thiệu và ghi bảng.
2, Tìm hiểu bài.
*Hot ng 1: <b>Quan sỏt v tho lun.</b>
- Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1,
2, 3, 4 T40 Sgk tìm ra những việc làm của
ngời vi ph¹m cđa ngêi tham gia giao
thông ở từng hình.
Giỏo viên giúp đỡ, gợi ý các nhóm.
- Gọi đại diện cỏc cp tr li.
Giáo viên nhận xét kết luận.
- Kết luận: Một trong những nguyên
nhân gây ra tai nạn giao thông đờng bộ là
do lỗi tại ngời tham gia giao thông không
chấp hành đúng luật nh: lấn chiếm vỉa hè,
đi xe đpạ hàng 3, chở hàng cồng kềnh...
*Hoạt động 2: <b>Quan sát và thảo luận.</b>
Bíc 1: lµm viƯc theo cặp
- Giáo viên yêu cầu
- Quan sỏt, giỳp hc sinh tho lun.
Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- Gọi một số học sinh trình bày kết quả
thảo luận.
- Hỏi: Em hÃy nêu những biện pháp an
toàn giao thông.
> Chốt kết quả đúng.
- 02 em häc sinh trả lời.
- Học sinh thảo luận theo cặp trả lời,
giải thích vì sao.
- Đại diện cặp nói.
Nhận xÐt.
- 02 học sinh ngồi cạnh nhau cùng
quan sát các hình 5, 6, 7 (TH1) phát hiện
những việc cần làm đối với ngời tham
gia giao thơng thơng qua từng hình.
+ Hình 5: Thể hiện việc học sinh đợc
học về luật giao thông đờng bộ.
+ Hình 6: Một bạn học sinh đi xe đạp
sát lề đờng bên phải có đội mũ bảo hiểm.
+ Hỡnh 7: Ngi i xe mỏy i ỳng phn
ng...
- Đại diện các cặp trả lời.
<i><b>III, Củng cố dặn dò.</b></i>
- Em ó lm gỡ bo m an tồn giao
thơng.
- NhËn xÐt giê häc.
* Rót kinh nghiƯm sau tiết dạy:
Cần su tần nhiều tài liệu về giao thộng
cho häc sinh tham kh¶o.
phải, trẻ em qua đờng cần có ngi ln i
kốm...
<b>o c:</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- HS cần biết ai cũng có bạn bè và trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè.
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
- Thân ái, đoàn kết với bạn bè xung quanh.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết.
- Đồ dùng hoá trang.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Giíi thiƯu bµi :</b>
- GV gt bài, ghi bảng
<b>2. Hot ng</b>:
<b>Hot ng 1</b>: <i><b>Đóng vai (Bài tập 1, sgk )</b></i>
*<b>MT</b>: HS biÕt øng xử phù hộ trong các
tình huống bạn mình làm ®iỊu sai
*<b>CTH</b>: - GV chia nhóm 4, giao nhiệm
vụ cho các nhóm thảo luận và đóng vai
các tình huống của bài
- L¾ng nghe
- các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng
vai
- Gọi các nhóm lên đóng vai
- Y/c các nhóm và lớp thảo luận:
? V× sao em lại ứng xử nh vậy khi thấy
bạn làm điều sai? Em có sợ bạn giận khi
khuyên ngăn bạn không?
? Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn
không cho em làm điều sai trái? Em có
giận có trách bạn không?
? em cú nhn xột v cỏch ng xử trong
khi đóng vai của các nhóm? Cách ứng xử
nào là phù hợp( hoặc cha phù hợp)? Vì
sao?
- 2 nhóm lên đóng vai, lớp theo dõi,
nhận xét,TLCH của gv
+ Là bạn phải biết đoàn kết, đùm bọc
nhau...
+ Kh«ng
+ Khơng tự ái, cảm ơn bạn đã giúp mình
*<b>KL</b>: Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy
bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ.
Nh thế mới là ngời bạn tốt
- l¾ng nghe
<b>Hoạt động 2: Tự liên hệ</b>
*<b>MT</b>: HS biết tự liên hệ về cách đối xử
với bạn bè
*<b>CTH</b>: - GV y/c hs tù liªn hƯ
- GV gäi 1 số hs lên trình bày
- Gv khen, kl: Tỡnh bn đẹp khơng phải
tự nhiên đã có mà mỗi nhời chúng ta cần
phải cố gắng vun đắp giữ gìn
- HS trao i theo nhúm 2
- 3 hs trình bày, líp theo dâi, nhËn xÐt
- L¾ng nghe
<b>Hoạt động 3: Hát, kể chuyện, đọc thơ, </b>
<i><b>đọc ca</b></i> dao, tục ngữ về ch tỡnh
bạn(BT3)
*<b>MT</b>:Củng cố bài
*<b>CTH</b>; - Gọi hs trình bµy theo tõng néi
dung
- NhËn xÐt, khen, giíi thiƯu thêm 1 số
câu chuyện, bài hát cho hs nghe
<b>3. Nhận xét, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò chuẩn bị bài sau
- Hs trình bày
- Lớp theo dõi, nhận xét, tuyên dơng
- Học bài, chuẩn bị bài sau Kính già
yêu trẻ.
<b>Tiếng việt</b>
<b>I. Mục tiªu</b>:
- Đọc trơi chảy , lu lốt bài tập đọc dã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, văn.
-Nghe – viết đúng bài chính tả , tốc độ 95 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.<b>II. </b>
<b>Đồ dùng dạy học</b>:
- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b> <b>:</b>
<b>2. Kiểm tra bài tập đọc:</b>
- Cho Hs lên bảng gắp thăm đọc và trả
lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bi c.
- Cho điểm trực tiếp từng Hs.
- Lần lợt từng Hs gắp thăm bài (5 Hs)
về chỗ chuẩn bị; gọi Hs lần lợt thực hiện.
<b>3. Viết chính tả:</b>
<b>a. Tìm hiểu nội dung bài:</b>
- Gv gi Hs đọc bài văn và phần chú
? Tại sao tác giả lại nói chính ngời đốt
rừng đang đốt cơ man nào là sách.
? Vì sao những ngời ch©n chÝnh lại
càng thêm canh cánh nỗi niềm giữ nớc
giữ rừng.
? Bài văn cho em biết điều gì.
<b> b. Hớng dẫn Hs viết từ khó:</b>
- bột lứa; ngợc; giận; nỗi niềm.
? Trong bài văn, có những chữ nào phải
viết hoa.
<b> c. Viết chính tả.</b>
<b> d. Soát lỗi, chấm bài</b>
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Gv cùng HS hƯ thèng bµi.
- Híng dÉn Hs häc bµi ë nhà và chuẩn
bị bài sau.
- Gv nhận xét tiết học.
- Vì sách làm bằng bột lứa...
- Vì rừng cầm chịch cho mực nớc sông
Hồng, sông Đà.
- Bài văn thể hiện nỗi niềm trăn trở,
băn khoăn.
- Những chữ cái đầu và tên riêng Đà,
Hồng.
<b>Tiếng việt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Đọc trơi chảy , lu lốt bài tập đọc dã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, văn.
-Tìm và ghi lại đợc các chi tiêt HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học
(BT2)
HS khỏ, giỏi nêu đợc cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn ( BT1,2)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiu ghi sn cỏc bi tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b> <b>:</b>
- Gv nêu mục tiêu tiết học và cách gắp
thăm.
- Cho Hs lờn bảng gắp thăm đọc và trả
lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Cho ®iĨm trùc tiÕp từng Hs.
- Lần lợt từng Hs gắp thăm bài (5 Hs)
về chỗ chuẩn bị; gọi Hs lần lợt thùc hiƯn.
<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 2</b> <b>:</b>
? Trong các bài tập đã học bài nào là
văn miêu tả.
- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập.
- Gv hớng dẫn làm bài:
+ Chän mét bµi văn miêu tả mµ em
thÝch.
+ Đọc kĩ bài văn đã chọn.
+ Chọn chi tiết mà mình thích.
+ Gi¶i thÝch lÝ do v× sao em thÝch chi
tiÕt Êy.
- Yêu cầu Hs làm bài.
- Gọi Hs trình bày phần bài làm cđa
m×nh.
- Nhận xét, sửa lỗi diễn đạt dùng từ cho
từng Hs.
- Nhậ xét, khen ngợi những Hs phát hiện
đợc những chi tiết hay trong bìa văn và
giải thích đợc lớ do.
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Gv cùng HS hƯ thèng bµi.
- Híng dÉn Hs häc bµi ë nhà và chuẩn
bị bài sau.
- Gv nhận xét tiÕt häc.
- Hs nèi tiÕp nhau tr¶ lêi.
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
+ Một chuyên gia máy xúc.
+ Kì diệu rừng xanh.
- Hs làm bài cá nhân.
- 7 đến 10 Hs trình bày bài làm của
mình.
<b>LÞch sư:</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
Sau bài học Hs nêu đợc:
- Tường thuật lại cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại quảng trường Ba Đình ( Hà
Nội), chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập:+ Ngày 2-9 nhân dân Hà
Nội tạp trung tại quảng trường Ba Đình, tại buổi lể Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn
Độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Tiếp đó là lễ ra mắt của
các thành viên chính phủ lâm thời đến chiều buổi lễ kết thúc.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Phiếu học tập cña Hs.
III. Các nhoạt động dạy học chủ yếu :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
? Em hÃy tờng thuật lại cuộc tỏng khởi
nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội ngày
19/8/1945.
? Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
có ý nghĩa nh thế nào với dân tộc.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Dạy học bài mới</b> <b>:</b>
<i><b>a. GTB :</b></i> Gv giới thiệu và ghi bảng.
<i>b.Tìm hiểu bµi</i> <i>:</i>
<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu Hs đọc SGK, tranh ảnh su
tầm đợc để miêu tả quang cảnh Hà Nội
vào ngày 2/ 9 / 1945.
- Gv tổ chức cho Hs thi tả quang cảnh
ngày 2/ 9/ 1945.
- Tổ chức cho Hs bình chọn bạn tả hay
và hÊp dÉn.
<i><b>Gv kết luận </b></i>: Ngày 2/ 9/ 1945, Hà Nội
tng bừng cờ hoa. Đồng bào Hà Nội không
<i><b>* Hoạt động 2 : </b></i>Làm việc theo nhóm
- Yêu cầu Hs đọc SGK.
? Buổi lễ tuyên bố độc lập của nớc ta
diễn ra nh thế no.
- Gọi Hs trình bày.
? Khi ang c bn Tuyờn ngơn độc lập,
Bác Hồ kính u của chúng ta đã dừng
lại để làm gì.
? Việc làm đó của Bác cho thấy tình
cảm của Ngời đối với nhân dân nh thế
nào.
<i><b>Gv kÕt luận</b></i> :Bác Hồ là ngời rất gần
gũi, giản dị và cũng vô cùng kính trọng
- 2 Hs lên bảng lần lợt trả lơi câu hỏi.
- Hs lắng nghe.
- 2 Hs lên bảng thi kể.
- Hs lắng nghe.
- Buổi lễ bắt đầu vào đúng 11giơ.
- Các sự việc diễn ra trong buổi lễ:
+ Bác Hồ và các vị trong chính phủ lâm
thời bớc lên lễ đài chào nhân dân...
- 3 nhóm cử đại diện lần lợt trình bày
tr-ớc lớp.
nhân dân. Vì lo lắng nhân dân không
nghe rõ nội dung của bản tuyên ngôn độc
lập...
- Gọi 2 Hs đọc 2 đoạn trích của Tun
ngơn Độc lập trong SGK.
? Nội dung của hai đoạn trích bản tun
ngơn Độc lập là gì. GV kết luận : Bản
Tuyên ngôn Độc lập mà Bác Hồ đọc ngày
2/9/1945 đã khẳng định quyền độc lập,
tự do thiêng liêng..
<i><b>*Hoạt động 3:</b></i> Làm việc cả lớp
? Sự kiện ngày 2/9/1945 đã có tác động
nh thế nào tới lịch sử nớc ta.
<i><b>Gv kết luận</b></i> : Sự kiện Bác Hồ đọc bản
Tuyên ngôn độc lập ngày 2/9/1945 đã
khẳng định quyền độc lập của dân tc
ta...
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
? Ngày 2/9 là ngày kỉ niệm gì của dân
tộc ta.
Gv nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.
* Rút kịnh nghiệm sau tiết d¹y:
- Su tầm nhiều tài liệu về ngày tuyên
ngôn độc lập
- 2 Hs lần lợt đọc trớc lớp.
- Một vài Hs nêu ý kiến trớc lớp.
- Khẳng định quyền độc lập của dân tộc
đối với tồn Thế giới...
- HS l¾ng nghe.
- Hs tiÕp nối nhau phát biểu.
<b>Thể dục:</b>
<b>Bài 19: </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Học động tác vặn mình. u cầu thực hiện có bản đúng động tác.
- Chơi trò chơi : " Ai nhanh và khéo hơn". Yêu cầu chơi đúng luật và t giỏc trong
khi chi.
<b>II/ Địa điểm, phơng tiện:</b>
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi và kẻ sân cho trò chơi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.
<b>Nội dung</b> <b>Định </b>
<b>l-ợng</b> <b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- TËp hỵp líp, phỉ biến nội
dung yêu cầu tiết học.
- Chạy nhẹ trên sân, rồi đi
th-6 - 10
ờng, hít thở sâu, xoay các khớp.
- Chơi trò chơi " §øng ngåi
theo hiƯu lệnh"
<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i><b>a, ễn 3 ng tỏc vn th, tay</b></i>
<i><b>và chân của bài thể dục phát</b></i>
<i><b>triển chung.</b></i>
<i><b>b, Học động tác vặn mình.</b></i>
<i><b>c, Ơn 4 động tác thể dục đã</b></i>
<i><b>học</b></i>
<i><b>d, Trß ch¬i: "Ai nhanh và</b></i>
<i><b>khéo hơn"</b></i>
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Tp mt s ng tỏc thả lỏng.
- G cùng học sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả
bài học.
- Giao bµi vỊ nhà.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Học sinh thc hành tốt.
18 - 22
6 - 8
2 x 8
nhịp
4 - 5
4- 5
3 - 4
4 - 6
* GV
- G hô nhịp cho học sinh tập, nhận xét
sửa sai. Tập liên hoàn các động tác.
- Chia tổ tập luyện, tổ trởng điều
khiển. G theo dõi, nhận xét, sửa sai
- G nêu tên động tác, sau đó vừa làm
mẫu, vừa giải thích động tác.
- G võa h« võ tËp häc sinh b¾t trớc
theo.
- Tập dới sự điều khiển của giáo viên
và cân bộ môn
- Tổ chức thi đua giữa các tổ.
- G nêu tên trò chơi, Giới thiệu cách
chơi, Tổ chức cho học sinh chơi thử,
sau đó chơi chính thức. Nhận xét và
giải thích thêm cách chơi.
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
* GV
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Đọc trơi chảy , lu lốt bài tập đọc dã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, văn.
-Lập đợc bảng từ ngữ ( DT,ĐT,TT, thành ngữ tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1).
-Tìm đợc từ đồng nghĩa , trái nghĩa theo y/c của BT2
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Giấy khổ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 1, bài tập 2 (2 tờ)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
- Gv nªu mơc tiêu tiết học và cách gắp
thăm.
<b>2. Hớng dẫn làm bµi tËp.</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu v ni dung ca
bi tp.
- Yêu cầu Hs làm việc theo nhóm:
+ Chia nhóm mỗi nhóm 4 Hs.
+ Ph¸t giÊy khỉ to, bót d¹ cho một
nhóm.
+ Yêu cầu Hs tìm từ thích hợp viết vào
từng ô trống. Hs các nhóm khác làm bài
vào vở .
- Yêu cầu nhóm làm giấy khổ to lên dán
kết quả trình bày.
Bài 2:
(Hớng dẫn và tổ chức tơng tự bài tập 1)
- 1 Hs đọc.
- Làm việc trong nhóm theo định hớng
của Gv.
- 3 Hs trong nhóm tiếp nối nhau đọc từ
ngữ của từng chủ điểm. Các nhóm khác
bổ xung.
<b>3. Cđng cố </b><b> dặn dò:</b>
? Th no l t đồng nghĩa (từ trái
nghĩa). Cho ví dụ?
- Gv cïng HS hƯ thèng bµi.
- Híng dÉn Hs häc bµi ë nhà và chuẩn
bị bài sau.
- Gv nhận xét tiết học.
<b>Toán: ( Tiết 48)</b>
<b>I/ Mục tiªu.</b>
Gióp häc sinh:
-Cộng hai số thập phân.
-Giaỷi baứi toaựn vụựi pheựp coọng caực soỏ thaọp phãn.
II/ Hoạt động dạy học.
<b>Ph¬ng pháp</b> <b>Nội dung</b>
A. Bài cũ:
- Nhận xét bài kiểm tra
B. Bµi míi:
1/ Giíi thiƯu bµi:
2/ Híng dÉn thùc hiƯn phÐp céng hai sè
thËp ph©n.
<i>a, VÝ dơ:</i>
<i>* Hình thành phép cộng hai số thập </i>
<i>phân.</i>
- G v đờng gấp khúc ABC nh sgk lên
bảng, sau đo nêu bài tốn: Đơng gấp khúc
ABC có đoạn thẳng AB dài 1,84m, đoạn
thẳng BC dài 2,45cm. Hỏi đờng gấp khúc
đó dài bao nhiêu mét?
? Muốn tính độ dài của đờng gấp khúc
ta làm nh thế nào?
? Hãy nêu rõ tổng độ dài AB và BC.
- G nêu: Vậy để tính độ dài của đờng
gấp khúcABC ta phải tính tổng 1,84 +
2,45. Đây là mộ tổng ca hai s thp
phõn.
<i><b>* Đi tìm kết quả:</b></i>
- Yờu cầu học sinh suy nghĩ và tìm cách
giải. ( G gợi ý: có thể đổi ra đơn vị mét)
Gv gọi học sinh trình bày kết quả tính
của mình tríc líp.
- GV hái l¹i: vËy 1,84 +2,45 b»ng bao
nhiªu?
<i><b>* Giíi thiƯu kÜ tht tÝnh</b></i>
- GV nêu: Trong bài tốn trên để tính
tổng 1,84 + 2,45 m các em sẽ phải đổi từ
đơn vị mét sang đơn vị xăng- ti -mét rồi
tính, sau khi có đợc kết quảlại đổi về đơn
vị mét. Làm nh vậy rất mất thời gian, vị
vậy thông thờng ngời ta sử dụng cách đặt
tính.
- G hớng đẫn học sinh cách đặt tính nh
trong sách giáo khoa( vừa thực hiện thao
tác trên bảng vừa giải thích):
* Đặt tính: Viết 1,84 rồi viết 2,45 dới
1,84 sao cho hai dấu phẩy thẳng cộtvới
nhau( đơn vị thẳng đơn vị, phần mời
thẳng phần mời, phần trăm thẳng phần
trăm).
* TÝnh: Thùc hiƯn phÐp céng nh céng
* Viết dấu phẩy vào kết quả thẳng
cộtvới các dấu phẩy của các số hạng.
- Hc sinh nghe v phân tích đề tốn
- Ta tính tổng độ dài của hai đoạn thẩng
B và BC.
- Tæng 1,84m + 2,45m.
- HS thực hiện đổi 1,84m và 2,45m
thành số đo có đơn vị là xăng -ti-mét và
tính tổng:
1,84m = 184cm
2.45m = 245cm
Độ dài đờng gấp khúcABC là:
184 + 245 = 429(cm)
429cm = 4,29m
- 1 HS trình bày, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét.
- HS nêu: 1,84 + 2,45 = 4,29
- HS cả lớp theo dõi thao tác của giáo
- GV khng nh: cách đặt tính thuận
tiện và cũng cho kết quả là 4,29.
- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện
lại phép tính 1,84 + 2,54.
- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện
phép tính 184 + 245.
- GV yêu cầu HS so sánh để tìm điển
giống và khác nhau giữa hai phép tính các
em vừa thực hiện.
- GV hái tiÕp: Em cã nhËn xÐt g× về các
dấu phẩy của các số hạng và dấu phÈy
trong phÐp tÝnh céng hai sè thËp ph©n.
<i>b, Ví dụ 2</i>
- GV nêu ví dụ: Đặt rồi tính
15,9 + 8,75
- GV yêu cầu học sinh vừa lên bảng nêu
rõ cách đặt tính và thực hiện tính của
mỡnh.
- GV nhận xét câu trả lời của học sinh.
3. Ghi nhớ
- GV hỏi: Qua hai ví dụ, bạn nào có thể
nêu cách thực hiện phép cộng hai số thËp
ph©n?
- GV cho HS độc phần ghi nhớ trong
sách giáo khoa và yêu cầu học thuộc lòng
ở lớp.
<b>4. Lun tËp - thùc hµnh</b>
- GV u cầu học sinh c bi v
hi:
lớp làm ra giấy nháp.
- HS thùc hiƯn:
- HS so s¸nh hai phÐp tÝnh:
* Giống nhau về cách đặt tính và cách
thực hiện cộng.
*Kh¸c nhau ở chỗ 1 phép tính có dấu
phẩy, một phép tÝnh kh«ng cã dÊu phÈy.
- Trong phÐp tÝnh céng hai số thập phân(
viết theo cột dọc), dấu phẩy ở các số hạng
và dấu phẩy ở kết quả thẳng cột với nhau.
- HS lên bảng đặt tính và tính, HS cả lớp
+15<i>,</i>9
8<i>,</i>75
24<i>,</i>65
- HS nêu, cả lớp theo dõi, nhận xét và
thống nhất:
*Đặt tính: viết 15,9 rồi viết 8,75 díi
15,9 sao cho hai dÊu phÈy th¼ng cét, các
chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với
nhau.
* Thùc hiƯn phÐp céng nh céng c¸c sè
tù nhiên.
* Viết dấu phẩy vào kết quả thẳng với
các dấu phẩy của các số hạng.
- Một số HS nêu trớc lớp , cả lớp theo
dõi và nhận xét.
- HS tự học thuộc lòng ghi nhớ về cách
cộng hai số thập phân.
<b>Bài 1 ( 50-sgk)</b>
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV gọi học sinh chữa bài của bạn trên
bảng.
- Bài tập yêu cầu chúng ta tính.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.
+58<i>,</i>2
24<i>,</i>3
82<i>,</i>5
+
19<i>,</i>36
4<i>,</i>08
23,44
+
75<i>,</i>8
249<i>,</i>19
324<i>,</i>99
+0<i>,</i>995
0<i>,</i>868
GV yêu cầu học sinh nêu cách thùc hiƯn
phÐp tÝnh cđa m×nh.
- GV hỏi: Dấu phẩy ở tổng của hai số
thập phân đợc viết nh thế nào?
- Gv nhận xét và cho điểm học sinh.
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và
hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính
và thực hiện tính tổng hai s thp phõn.
- GV yêu cầu HS làm bài
- HS nhận xét bài của bạn đúng hay sai,
nếu sai thì sửa lại cho đúng.
- 2 HS võa lªn bảng lần lợt nêu, mỗi học
sinh nêu cách thực hiện1 phép tính. Ví dụ
phép tính đầu tiên:
* t tớnh: Viết 58,5 sau đó viết 24,3
d-ới 58,3 sao cho hai dấu phẩy thẳng cột,
hàng phần mời thẳng hàng phần mời, đơn
vị thẳng đơn vị, chục thẳng chục.
* Thực hiện phép cộng nh cộng các số
. 2 céng 3 b»ng 5 , viÕt 5.
. 8 céng 4 b»ng 12 viÕt 2 nhí 1.
. 5 céng 1 lµ 6. 6 céng 2 b»ng 8, viÕt 8.
* ViÕt dấu phẩy vào tổng thẳng cột với
các dấu phẩy của các số hạng.
- HS : Dấu phẩy ở tổng viết thẳng cột
với các dấu phẩy của các số hạng.
<b>Bài 2 ( 50-sgk)</b>
- HS c thm bi v nêu: Bài tập yêu
cầu chúng ta đặt tính rồi tính tng hai s
thp phõn.
- 1 HS nêu nh phần Ghi nhớ, HS cả lớp
theo dõi và nhận xét.
- 3 HS lên bảng, mỗi HS thực hiện 1 con
tính, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a, b, c,
17,4
6
,
44,57
75
,
9
82
,
34
93,018
37
,
35
648
,
57
- Gv yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
- GV có thể yêu cầu HS nêu rõ cách tính
của phép tÝnh cơ thĨ( nÕu cÇn)
- GV nhận xét và cho điểm học sinh.
- GV gọi 1 HS đọc đề trớc lp.
- Gv yêu cầu HS tự làm bài .
- GV chữa bài, sau đó yêu cầu HS nêu
cách thực hiện phép tính :
32,6 + 4,8 = 37,4
- GV nhËn xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
- Cn lu ý học sinh cách đặt tính, sao
cho dấu phẩy thẳng hàng với dấu phẩy.
- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong SGK.
- 1HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm
<b>Bài 3( 50-sgk)</b>
<i><b>Bài giải</b></i>
Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
Đáp số: <b>37,4 kg</b>
- 1 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp theo dõi
và kiểm tra.
<b>Tiếng việt</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiểm tra đọc lấy điểm- Đọc trôi chảy , lu loát bài tập đọc dã học; tốc độ khoảng
100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đạn văn dễ
nhớ, hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, văn.
-Mức độ y/c kỹ năng đọc nh tiết 1.
-Nêu dợc một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lịng dân và bớc
đầu có giọng đọc phù hợp.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.
- Một số trang phục đơn giản dùng để diễn kịch.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b> <b>:</b>
- Gv nêu mục tiêu tiết học và cách gắp
thăm.
<b>2. Kim tra bi tp c:</b>
- Cho Hs lên bảng gắp thăm đọc và trả
lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Cho ®iĨm trùc tiếp từng Hs.
- Lần lợt từng Hs gắp thăm bài (5 Hs)
về chỗ chuẩn bị; gọi Hs lần lợt thực hiện.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2</b> <b>:</b>
- Yêu cầu Hs đọc lại vở kịch. Cả lớp
theo dõi, xác định tính cách của tng
nhõn vt.
- Gọi Hs phát biểu.
- Yêu cầu Hs diƠn kÞch trong nhãm.
- Tỉ chøc cho Hs diễn kịch.
- Gv cùng cả lớp tham gia bình chọn:
+ Nhóm diễn kịch giỏi nhất.
+ Din viờn đóng kịch giỏi nhất.
- Khen ngợi Hs vừa đoạt giải.
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
? Vở kịch Lòng dân cho em biết điều
gì.
- Gv cùng HS hệ thèng bµi.
- Híng dÉn Hs häc bµi ë nhµ và chuẩn
bị bài sau.
- Gv nhận xét tiết häc.
- 2 Hs đọc nố tiếp.
- 5 Hs phỏt biu.
+ Dì Năm: khôn khéo, bình tĩnh, nhanh
trÝ,...
+ An: thơng minh, nhanh trí...
- Hs hoạt động trong nhúm.
- 4 nhúm thi din kch.
<b>Địa lí:</b>
<b>I. Mục tiêu </b>:
Häc xong bµi nµy, HS :
-Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triền nơng nghiệp ở nớc ta:
-Trồng trọt là ngành chính của nơng nghiệp.
+Lúa gạo đợc trồng nhiều ở đồng bằng, cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở vùng núi
và cao nguyên
+Lợn, gia cầm đợc ni nhiều ở đồng bằng; trâu, bị, dê đợc nuôi nhiều ở miền núi
và cao nguyên.
-Biết nớc ta trồng nhiều loại cây trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
-Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở nớc
ta(lúa gạo, cà phê, cao su, chè, trâu, bò, lợn).
-Sử dụng lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp: lúa
gạo ở đồng bằng, cây cơng nghiệp ở vùng núi, cao ngun; trâu bị ở vùng núi, gia
cầm ở đồng bằng
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Bản đồ kinh tế Việt Nam.
- Tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nớc ta.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
? Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ? Dân tộc
nào có số dân đơng nhất, phân bố chủ yếu
ở đâu ? Các dân tộc ít ngời sống ở đâu.
- Nhn xột, ghi im.
<b>2. Dạy học bài mới</b> <b>:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
Gv giới thiệu và ghi bảng
<i><b>b. Tìm hiểu bµi:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> Làm việc cả lớp
? Dùa vµo mơc 1 SGK, h·y cho biết
ngành trồng trọt có vai trò nh thế nào
trong sản xuất nông nghiệp ở níc ta.
<i><b>Gv kÕt luËn :</b></i> Trång trät là ngành sản
xuất chính trong nền nông nghiệp nớc ta.
Trồng trät níc ta phát triển mạnh hơn
chăn nuôi...
<i><b>* Hot ng 2 :</b></i> Lm vic theo cp
- Yêu cầu Hs quan sát H1 và trả lời câu
hi mc 1 trong SGK
- Gọi Hs trình bày kết qu¶.
<i><b>Gv kết luận :</b></i> nớc ta trồng nhiều loại
cây, trong đó lúa gạo là nhiều nhất ...
? Vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là cây
xứ nóng.
? Nc ta ó t c nhng thành tựu gì
trong việc trồng lúa gạo.
Gv kết luận : Việt Nam đã trở thành
một trong những nớc xuất khẩu gạo hàng
đầu Thế giới (chỉ sau Thái Lan).
<i><b>*Hoạt động 3 :</b></i> Làm việc cỏ nhõn.
Gv yêu cầu Hs quan sát H1 trong SGK ,
kết hợp với vốn hiểu biết, chuẩn bị trả lời
câu hái cuèi môc 1 trong SGK.
<i><b>Gv kết luận </b></i>: ở nớc ta, cây lúa đợc trồng
nhiều ở vùng đồng bằng, nhiều nhất là
đồng bằng Nam bộ...
<i><b>* Hoạt động 4 </b></i>: Làm việc cả lớp
? Kể tên một số vật ni ở nớc ta.
? Trâu, bị, lợn đợc ni chủ yếu ở vùng
- 2 Hs lªn bảng trả lời câu hỏi.
- Hs chú ý lắng nghe.
<i><b>1. Ngành trồng trọt</b></i>
- Là ngành sản xuất chính trong nền
nông nghiệp nớc ta.
- Trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn
nuôi.
- Hs làm việc theo cặp.
- Đại diện một số cặp trả lời.
- Vỡ nc ta cú khớ hu nhiệt đới, thích
hợp với việc trồng cây xứ nóng nh: cà
phê, cao su, hồ tiêu,....
- Nớc ta đã đáp ứng đợc nhu cầu trong
nớc, ngời dân n, d go xut khu.
- Hs trình bày.
- Hs lắng nghe.
<i><b>2. Nghành chăn nuôi</b></i>
- Một số vật nuôi ở nớc ta:trâu, bò, lợn,
gà, vịt,...
nào.
? Nhng điều kiện nào giúp cho ngành
chăn nuôi phát triển ổn định và vững
chắc.
<i><b>Gv kết luận : </b></i>Bên cạnh ngành trồng trọt
thì chăn ni cũng dóng một vai trị hết
sức quan trọng đối với nền nơng nghiệp
nc ta...
<b>3. Củng cố, dặn dò</b> <b>:</b>
? địa phơng em nơi nào có nghành
nong nghiệp phát triển, nơi nào có
nghành nơng nghiệp phát trin.
- Gv nhận xét tiết học,dặn dò về nhà.
- Thc ăn chăn nuôi đảm bảo, nhu cầu
của ngời dân,...
- Hs l¾ng nghe.
<b>KÜ tht:</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- Biết cách bày, dọn bữa ăn ở gia đình.
- Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn gia ỡnh
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh nh mt số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc trên bàn ở các gia đình thành
phố và nơng thơn.
- Phiếu đánh giá kết quả học tấp của học sinh.
III/ Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Hoạt động:</b>
Hoạt động 1: <i><b>Tìm hiều các trình bày</b></i>
<i><b>món ăn và dụng cụ ăn uống trớc bữa</b></i>
<i><b>ăn.</b></i>
- Híng dẫn học sinh quan sát hình 1, và
trả lời câu hái:
? Bày món ăn và dụng cụ trớc bữa ăn để
làm gì?
- Tãm t¾t ý cđa häc sinh .
u cầu của việ bày dọn trớc bữa ăn là:
? Hãy nêu các công việc cần thực hiện
khi bày bữa ăn để đảm bảo các yêu cầu
trên
Hoạt động 2: <i><b>Tìm hiểu cách thu dọn</b></i>
<i><b>sau bữa ăn.</b></i>
- GV híng dÉn học sinh thu dọn bữa ăn
sau khi ăn xong nh trong SGK
Hoạt động 3: <i><b>Đánh giá kết quả học tập</b></i>
- GV nhËn xÐt kÕt qu¶ häc tËp cđa häc
sinh
- Häc sinh quan sát.
- Để thuận tiện cho việc ăn uống.
- Bày mâm, bát đũa, thức ăn hợp lí trên
mâm cơm.
- Bày mâm, bắt, dụng cụ ăn uống sao
cho hợp lí, thuận tiện và hợp vệ sinh
- 2 học sinh trình bày
<b>3/ Nhận xét - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét ý thức học tập của HS
- Động viên HS tham gia nôi trợ GĐ
- Dặn dò về nhà. - Học và chuẩn bị bài sau
<b>I/ Mục tiêu.</b>
Giúp học sinh Bieỏt :
-Cộng các số thập phân.
-Tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân.
-Giải bài tốn có ND hình hc.:
II/ Hot ng dy hc.
<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>A/ Bài cũ:</b>
- Gọi học sih chữa bài 3,4 sgk.
- Nhận xét và cho ®iĨm.
? Mn céng hai sè thËp ph©n ta lµm
- NhËn xÐt vµ cho điểm.
- 2 học sinh lên bảng làm.
- Ta cng nh cộng số tự nhiên, lu ý các
đặt tính sao cho dấu phẩy thẳng hàng với
dấu phẩy, các hàng thẳng cột với nhau.
<b>B/ Bµi míi:</b>
<b>1 Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>
- Yêu cầu học đọc đề bi v nờu yờu cu
ca .
- Yêu cầu học sinh lµm bµi
<b>Bµi 1( 50 - sgk)</b>
- Học sinh đọc thầm bi trong sgk.
- Bài cho biết các số a,b yêu cầu chúng
ta tính giá trị của biểu thức a + b vµ b + a.
- 1 häc sinh lµm bµi, häc sinh díi líp
lµm bµi vµo vë.
a 5,7 14,9 0,53
b 6,24 4,36 3,09
a + b 5,7 + 6,24 =11,94 14,9 + 4,36 = 19,26 0,53 + 3,09 = 3,62
b + a 6,24 + 5,7 =11,94 4,36 + 14,9 = 19,26 3,09 + 0,53 = 3,62
- GV yêu cầu học sinh nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.
- GV hỏi:
+ Em có nhận xét gì về giá trị, về vị trí
các số hạng của hai tổng a+ b và b +a khi
a =5,7 và b =6,24?
+ Gv hỏi tơng tựvới hai trờng hợp còn
lại.
- GV hỏi tổng quát: HÃy so sánh giá trị
- HS nhn xột bn lm ỳng/sai, nếu sai
thì sửa lại cho đúng.
HS tr¶ lêi:
+ Hai tổng này có giá trị bằng nhau.
+ Khi đổi chỗ cho các số hạng của tổng
5,7
cđa hai biĨu thøc a + b vµ b +a ?
+ Khi đổi chỗ các số hạngcủa tổnga + b
thì đợc tổng nào? Tổng này có giá trị nh
thế nào so với tổng a +b ?
- Gv khẳng định: Đó chính là tính chất
giao hoán của phép cộngcác số thập phân.
Khi đổi chỗ hai số hạng trong cùng một
tổng thi tổng không thay đổi.
- GV hái: Em h·y so s¸nh tÝnh chÊt giao
ho¸n của phép cộng các số tự nhiên, tính
chất giao hoán của phép cộng phân sốvà
tính chất giao hoán của phép cộng các số
thập phân.
+ Khi ta i ch cỏc s hạng trong tổng
a + b thì đợc tổng b + a có giá trị bằng
tổng ban đầu.
- HS nhắc lai kết luận về tính chất giao
hoán của phép cộng các số thập phân.
- HS nh li v nêu: Dù là phép cộngvới
số tự nhiên, hay phân số hay vsố thập
phân thì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng
vẫn khơng thay đổi.
- GV u cầu học sinh đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS là bài.
- Gv yêu cầu HS nhận xét bài là của bạn
trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 2( 50 - sgk)</b>
- Hc sinh đọc thầm đề bài trong SGK.
- HS nêu:v Thực hiện tính cộng sau đó
đổi chỗ các số hạng để tính tiếp. Nếu hai
phép cộng có kết quả bằng nhau tức là đã
tính đúng, nếu hai phép cộng cho hai kết
quả khác nhau tứ là đã tính sai.
- 3 HS lªn bảng là bài , HS cả lớp làm
bài vào vở bµi tËp.
a,
+
9 . 46
3,8
13<i>,</i>26
thö l¹i + 3,89<i>,</i>46
13<i>,</i>26
b,
+
45<i>,</i>08
24<i>,</i>97
70<i>,</i>05
thö l¹i +
24<i>,</i>97
45<i>,</i>08
70<i>,</i>05
c,
+
0<i>,</i>07
0<i>,</i>09
0<i>,</i>16
thư l¹i +
0<i>,</i>09
0<i>,</i>07
- HS nhận xét bạn làm bài đúng/sai, nếu
sai thì sửa lại cho đúng.
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
<b>Bµi 3 ( 51-sgk)</b>
- 1 HS đọc bi toỏn trc lp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
<i><b>Bài giải</b></i>
- GV chữa bài và cho điểm học sinh.
16,34 + 8,32 = 24,66(m)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(16,34 + 24,66) x 2 = <b>82</b>(m)
<b>Đáp số: 82m</b>
- GV gọi học sinh đọc đề bài toán.
- Gv hỏi: Bài toỏn cho em bit gỡ?
- GV yêu cầu học sinh khà làm bài và đi
+ Em hÃy nêu cách tính số trung b×nh
céng.
+ Để tính đợc trung bình mỗi ngày bán
đợc bao nhiêu mét vải em phải biết đợc
những gì?
+ Tổng số mét vải bán đợc là bai nhiêu?
+ Tổng số ngày bán hàng là bao nhiêu
ngày?
- GV chữa bài của học sinh trên bảng,
sau đó nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bµi 4 ( 51- sgk)</b>
- 1 HS đọc đề bài tốn trớc lớp, HS cả
lớp đọc đề trơng SGK.
- HS: bài toán cho bết: Tuần đầu bán
314,78m vải
Tuần sau bán 525,22m vải
Bán tất cả các ngày trong tuần.
- Bài toán yêu cầu tính trung bình số
mét vải bán trong 1 ngày.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
Bài giải
Tng s mét vải bán đợc trong cả hai
tuần lễ là:
314,78 + 525,22 = 840(m)
Tổng số ngày bán hàng trong hai tuần lễ
là:
7 x2 = 14( ngày)
Trung bỡnh mi ngy ca hàng bán đợc
số mét vải là:
840 : 14 = <b>60 (</b>m)
<b>Đáp số: 60m</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- G tổng kết và nhận xét tiết hoc.
- Dặn dò về nhà
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Giúp học sinh ôn tập dạng toán tìm số
trung bình cộng.
- Học và chuẩn bị bài sau
<b>Tiếng việt</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Tỡm c t ng nghĩa, trái nghã để thay thế theo y/c BT1,2 ( chọn 3 trong 5 mục
a,b,c,d,e)
-Đặt đợc câu để phân biệt đợc từ đồng âm, từ trái nghĩa ( BT3,4 )
HS khỏ, giỏi thực hiện đợc tồn bộ BT2
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b> <b>:</b>
- Gv nªu mơc tiªu tiÕt học và cách gắp
thăm.
<b>2. Hớng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.
? Hãy đọc những từ in đậm trong đoạn
văn.
? Vì sao cần thay những từ in m ú
bng nhng t ng ngha khỏc.
- Yêu cầu Hs làm việc theo cặp.
- Gi Hs phỏt biu, Gv ghi bảng những
từ đa ra để thay thế.
- Gv nhËn xÐt, rót ra kÕt ln.
<b>Bµi 2:</b>
- Gọi Hs c ni dung v yờu cu ca
bi tp.
- Yêu cầu Hs làm bài cá nhân, 2 Hs làm
bài trên bảng lớp.
- Nhận xét bài làm trên bảng lớp.
- Tổ chức cho Hs đọc thuộc lòng các
câu tục ngữ trên.
<b>Bµi3:</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tp.
- Yêu cầu Hs tự làm bài cá nhân, 2 Hs
làm trên bảng lớp.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
<b>Bài 4:</b>
(Hớng dẫn và tổ chức làm bài tập 4 tơng
tự bài tập 3).
- 1 Hs c.
+ Các từ: bê, bảo, vô, thực hành.
- Vỡ những từ đó dùng cha chính xác
trong tình huống.
- Hs trao đổi, thảo luận , trả lời.
- 4Hs tiếp nối nhau phát biểu.
- 1Hs đọc yêu cầu của bài tập.
a. Một miếng khi đói bằng một gúi khi
no.
b.Đoàn kết là sống, chia rẽ là chÕt.
...
- Nhẩm, đọc thuộc lòng.
- 1 Hs đọc.
- 3 Hs nối tiếp nhau đọc câu của mình.
<i><b>VÝ dơ:</b></i>
- Hàng hố tăng giá nhanh quá.
- Mẹ em mới mua một cỏi giỏ sỏch.
Vớ d v ỏp ỏn:
+ Đánh bạn là kh«ng tèt.
+ Mọi ngời đổ xơ đi đánh kẻ trộm.
+ Mẹ em khơng đánh em bao giờ.
...
<b>3. Cđng cố </b><b> dặn dò:</b>
? Th no l t đồng âm?( từ đồng
nghĩa,từ trái nghĩa).
- Gv cïng HS hÖ thống bài.
bị bài sau.
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.
<b>TiÕng viÖt:</b>
<b>Bài 20: </b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- Học trị chơi : " Chạy nhanh theo số". Yêu cầu học sinh nắm đợc cách chơi
- Ôn 4 động tác của bài thể dục đã học. Yêu cu thc hin c bn ỳng ng tỏc.
<b>II/ Địa điểm, phơng tiện:</b>
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi và kẻ sân cho trò chơi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.
<b>Nội dung</b> <b>Định </b>
<b>l-ợng</b> <b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Tập hợp líp, phỉ biÕn néi
dung yêu cầu tiết học.
- Chạy nhẹ trên sân, rồi đi
th-ờng, hít thở sâu, xoay các khớp.
- Chơi trò chơi " Làm theo hiệu
lệnh"
<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i><b>a, Ôn 4 động tác thể dục đã</b></i>
<i><b>học</b></i>
<i><b>b, Trß chơi: "Chạy nhanh theo</b></i>
<i><b>số"</b></i>
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Tp mt s động tác thả lỏng.
6 - 10
18 - 22
10 - 12
2 x 8
nhÞp
4 - 5
4 - 6
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
* GV
- G hô nhịp cho học sinh tập, nhận
xét sửa sai. Tập liên hoàn các động
tác.
- Chia tỉ tËp lun, tỉ trëng ®iỊu
khiĨn. G theo dâi, nhËn xÐt, sưa sai
- Tỉ chøc thi ®ua giữa các tổ.
- G cựng hc sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả
bài học.
- Giao bài về nhà: Tập 4 động
tác của bài thể dục phát triển
chung đã học.
* Rót kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Học sinh thc hành tốt.
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
* GV
<b>I/ Mục tiêu.</b>
Giúp học sinh Bieỏt:
-Tớnh toồng nhieu soỏ thập phân.
-Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
-Vận dụng đẻ tính tổng bằng cách thuận tiện nht
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng ph k sn ni dung bi tp 2
III/ Hot ng dy hc.
<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>A/ Bài cũ:</b>
- Gọi học sih chữa bài 3,4 sgk.
- Nhận xét và cho điểm.
? Muốn céng hai sè thËp phân ta làm
nh thế nào?
- Nhận xét và cho điểm.
- 2 học sinh lên bảng lµm.
- Ta cộng nh cộng số tự nhiên, lu ý các
đặt tính sao cho dấu phẩy thẳng hàng với
dấu phẩy, các hàng thẳng cột với nhau.
<b>B/ Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bài:</b>
<b>2. Hớng dẫn tính tổng nhiều số thập</b>
<b>phân.</b>
<i><b>a, Ví dụ:</b></i>
G nêu bài tốn: Có ba thùng đựng dầu,
thùng thứ nhất có <i>27,5l</i> dầu, thùng thứ hai
có <i>36,75l</i> dầu, thùng thứ ba có <i>14,5l</i> dầu.
Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu lít dầu?
? Làm thế nào để tính số lít dầu trong 3
thựng?
- G nêu: Dựa và cách tính tổng hai số
- Học sinh nghe và tóm tắt, phân tính ví
dụ.
thập phân, em hÃy suy nghĩ và tìm cách
tính tổng của ba số thập phân.
- Gọi 1 học sinh thực hiện làm bài trên
bảng và yêu cầu cả líp theo dâi.
- Yêu cầu học sinh vừa lên bảng nêu rõ
cách đặt tính và thực hiện tính của mình.
- G nhận xét và nêu lại: Để tính tổng
nhiều số thập phân ta làm tợng tự nh tính
tổng hai số thËp ph©n.
- u cầu cả lớp cùng đặt tình và thực
hiện tính
+
27<i>,</i>5
36<i>,</i>75
14<i>,</i>5
78<i>,</i>75
- 1 häc sinh lên bảng làm
- Học sinh nêu cả lớp theo dõi và thống
nhất:
* Đặt tính sao cho các dấu phẩy thẳng
cột, các chứ số ở một hàng thẳng cột với
nhau.
* Cộng nh cộng với các số tự nhiên.
<i><b>b, Bài toán:</b></i>
- G nờu bài toán: ngời ta uốn sợ dây
thép thành hình tam giác có độ dài các
cạnh lần lợt là 8,7 dm; 6,25dm; 10dm.
Tính chu vi của hỡnh tam giỏc ú?
? Em hÃy nêu cách tình chu vi của hình
tam giác?
- Yờu cu hc sinh lm bi tốn trên.
- Chữa bài trên bảng lớp, sau đó hỏi học
sinh: ? Em hãy nêu cách tính tổng 8,7 +
6,25 + 10.
- G nhận xét
- Học sinh nghe và phân tích bài toán.
- Mun tớnh chu vi ca hỡnh tam giác ta
tính tổng độ dài các cạnh.
- 1 häc sinh lên bảng làm, lớp làm vào
giấy nháp.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Chu vi hình tam giác là:
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 ( dm)
Đáp số: <b>24,95 dm</b>
- Học sinh nêu lớp nhận xét.
<b>3. Luyện tập thực hành.</b>
- Yêu cầu học sinh tính tổng của nhiều
số thập phân
<b>Bài 1 ( 51- sgk)</b>
- 4 học sinh lên bảng làm bài
a, b, c, d,
+
5<i>,</i>27
14<i>,</i>35
9<i>,</i>25
28<i>,</i>87
+
6,4
18,36
52
76,76
+
20,08
32,91
7,15
60,14
+
0,75
0,08
0,8
1,63
trên bảng.
? Khi viết dâu phẩy ở kết quả chúng ta
lu ý điều gì?
- Nhận xét và cho điểm,
và kết quả.
- Dấu phẩy phải thẳng hàng với các dấu
phẩy của các số hạng
- Yờu cu hc sinh c bi.
G yêu cầu hcọ sinh tính giá trị của hai
biểu thức ( a + b ) + c vµ a + ( b + c) trong
từng trờng hợp
<b>Bài 2 ( 52-sgk)</b>
- Hc sinh c thầm đề bài trong sgk.
1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở ô li
<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>( a + b ) + c </b> <b>a + ( b + c)</b>
2,5 6,8 1,2 ( 2,5 + 6,8 ) + 1,2 = 10,5 2,5 +( 6,8 + 1,2) = 10,5
1,3
4
0,52 4 ( 1,34 + 0,52 ) + 4 = 5,86 1,34 + ( 0,52 + 4 ) = 5,86
- G cho học sinh chữa bài trên bảng.
? HÃy so sánh giá trị của biểu thức ( a +
b ) + c với giá trị của biểu thức a + ( b +
c) khi a = 2,5; b = 6,8; c = 1,2
? HÃy so sánh giá trị của biểu thức ( a +
b ) + c với giá trị cđa biĨu thøc a + ( b +
c) khi a = 1,34; b = 0,52; c = 4.
? VËy gi¸ trÞ cđa biĨu thøc ( a + b ) + c
nh thế nào với giá trị của biểu thức a + ( b
+ c) khi ta thay các chữ bằng một bộ số?
GV viết lên bảng
<b>( a + b ) + c = a + ( b + c)</b>
? Em đã gặp biểu thức trên khi học tính
chất nào của phép cộng các số tự nhiên?
? Em h·y ph¸t biĨu tÝnh chÊt kÕt hợp
của phép cộng các số tự nhiên?
? Theo em phép cộng các số thập phân
có tính chất kết hợp không? Vì sao?
- Yêu cầu học sinh nêu tính chất kết hợp
của phép cộng các số thập phân?
- Giỏ tr ca biểu thức đều bằng 10,5
- Giá trị của biểu thức u bng 5,86
- Giá trị của hai biểu thức bằng nhau.
- TÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp céng ta
còng cã:<b> ( a + b ) + c = a + ( b + c)</b>
- Khi céng mét tỉng hai sè víi sè thø ba
th× ta cã thĨ céng sè thø nhÊt víi tỉng cđa
hai số còn lại
- Cũng có tÝnh chÊt kÕt hợp nh phép
cộng số tự nhiên.
- Khi céng mét tỉng hai sè víi sè thø ba
th× ta cã thĨ céng sè thø nhÊt víi tỉng cđa
hai sè còn lại
- Yờu cu hc sinh c toỏn.
<b>Bài 3 ( 52-sgk)</b>
- Học sinh đọc yêu cầu của bài
a, 12,7 + 5,89 + 1,3
= 12,7 + 1,3 + 5,89
= 14 + 5,89
= 19,89
b, 38,6 + 2,09 + 7,91
= 38,6 + ( 2,09 + 7,91)
= 38,6 + 10
( Sư dơng tÝnh chÊt giao ho¸n )
c, 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2
= ( 5,75 + 4,25 ) + ( 7,8 + 1,2 )
= 10 + 10
= 20
( Sư dơng tÝnh chÊt giao ho¸n )
( Sư dơng tÝnh chÊt kÕt hỵp )
= 10,5
( Sư dơng tÝnh chÊt giao hoán )
- Gọi học sinh nhận xét bài của bạn
- Yêu cầu 4 häc sinh lµm bài và giải
thích cách làm
- Hc sinh nhn xột ỳng hay sai
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Tóm nội dung.
- Nhận xét tiết học và dặn dò về nhà - Học và chuẩn bị bài sau
<b>Tiếng việt:</b>
<b>A, Mục tiêu:</b>
Sau bài học, học sinh có khả năng.
ễn tp kin thc v :
- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội tui dy thỡ.
B, Đồ dùng dạy học.
<b>Hot ng dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>I, KiĨm tra bµi cị</i>
- Chúng ta cấn làm gì để thực hiện an
tồn giao thơng?.
- Tai nạn giao thơng để lại những hậu
quả gì?.
Gi¸o viên nhận xét ghi điểm.
<i>II, Dạy bài mới.</i>
<b>1, Giới thiệu bài.</b>
<b>2, Nội dung.</b>
*Hot ng 1: <b>Lm vic cỏ nhõn.</b>
- Giáo viên phát phiếu học tập cho học
sinh.
- Yêu cầu häc sinh tù hoµn thµnh
- Gäi häc sinh nhËn xét bài làm trên
bảng của bạn.
- Giỏo viờn t chức thảo luận để ôn lại
- 2 – 3 em lên bảng trả lời.
- Nhận phiếu học tập.
- 01 học sinh lam fbài trên bảng lớp, cả
lớp làm vào phiếu cá nhân.
- Học sinh nhận xét.
kiÕn thøc.
- Hỏi: Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì ở
nam giới?.
- Hỏi: Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thỡ
n gii?.
- Hỏi: HÃy nêu sự hình thành một sơ
thể ngời?.
- Hỏi: Em có nhận xét gì về vai trò của
ngời phụ nữ?.
*Hot ng 2: Trũ chơi: “<b>Ai nhanh ai </b>
<b>đúng .</b>”
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tham
khảo các sơ đồ phòng tránh bệnh viêm
gan A ở trang 43 – Sgk.
- Giáo viên phân công hoặc cho các
nhóm chọn ra một bệnh để vẽ sơ đồ về
cách phòng chống bnh ú.
- Gọi từng nhóm học sinh lên trình bày.
Nhận xét tuyên dơng nhóm làm tốt.
<i><b>III, Củng cố dặn dò:</b></i>
- Hỏi: Trong tiết học hôm nay, các em
đã đợc ôn tập những nội dung gì?.
- NhËn xÐt giê häc, dặn dò chuẩn bị bài
sau.
- ....Bắt đầu từ khoảng 13 – 17 ti.
- ë n÷ giíi....tõ 10 – 15ti.
- Cơ thể ngời đợc hình thành từ sự kết
hợp giữa trứng của ngời mẹ và tinh trùng
của ngời cha...
- Ngời phụ nữ có thể làm đợc tất cả cơng
- Quan s¸t.
- Học sinh hoạt ng theo nhúm 4.
- Mỗi nhóm cử 2 học sinh lên trình bày,
các nhóm khách nhận xét, bổ xung.
<b>Âm nhạc:</b>
<b>( Giáo viên chuyên soạn và giảng )</b>
<b>Sinh hoạt: ( Häc ATGT )</b>