Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Cong thuc VL 12 Nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PhÇn 1


động lực học vật rắn


 mối liên hệ các đậi lợng động học
v = .R , a = .R,  s =  .R


 Các phơng trình động học


Chuyển động
quay đều


Chuyển động quay
biến đổi đều


= 0

<sub></sub>

<sub> = </sub>

h»ng sè


 = h»ng sè <sub></sub><sub> = </sub><sub></sub>


0 +

.t



 = 0 +  t <sub></sub><sub> = </sub><sub></sub>


0 + 0t +

t

2

/2



2<sub> </sub><sub></sub>


02 = 2



Mối liên hệ các gia tèc chÊt ®iĨm
an2 + at2 = a2 Víi an = 2 .R



Các mômen quán tính
- Chất điểm I = mR2
- I = mR2


- <sub>I = mR</sub>2<sub>/2</sub>


- I = 2


5mR


2


- <sub>I = ml</sub>2<sub>/12</sub>


động năng quay <i>W</i>=1


2<i>Iϖ</i>


2


Mômen động lợng L = I. 


Công của mômen A= M 
Định lý động năng A =  W


PhÇn 2


Dao động điều hồ



 phơng trình dao động


x = Acos(t +  )  = 2 /T
v = - A.sina( t +  )


a = - 2<sub> A.cos(</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub></sub><sub> ) = - </sub><sub></sub>2<sub> x</sub>
F = -m 2<sub> x : lùc håi phơc</sub>


* Độ biến dạng của lị xo treo thẳng đứng khi vật ở vị trí cân
bằng l = mg/K  <i>K</i>


<i>m</i> = g/l 2 = g/l


 TÇn sè gãc mét sè hƯ thêng gặp
- Con lắc lò xo: 2<sub> = </sub> <i>K</i>


<i>m</i>


Mt lũ xo thì K trong cong thức trên chính là hệ số đàn
hồi của lị xo


K = K1 +K2


(HƯ song song) (hÖ nèi tiÕp)


K = K1 +K2


(Hệ xung đối)
- Con lắc đơn: 2<sub> = g/l </sub>



Vói con lắc đơn dao động trong trọng trờng g là gia tốc
trọng trờng


Với con lắc chịu thêm ngoại lực có phơng thẳng đứng
g = 9,8 F± n/m.


D©ó céng øng víi ngo¹i lùc cïng chiỊu víi P.
Với con lắc chịu thêm ngoại lực có ph¬ng ngang
g2<sub> = 9,8</sub>2<sub> + F</sub>


n2/m2
Các ngoại lực thờng gặp


Lùc qu¸n tÝnh F =maqt
Lùc ®iƯn F = qE
Lùc ®Èy Acsimet F = D.g.V


 Xác định biên độ và tần số góc
- A = nửa khơng gian giao động
- <sub>Khi v = 0 và x = x</sub>


0 th× A = /x0/
- <sub>W = </sub> 1


2<i>mϖ</i>


2
<i>A</i>2=1



2KA


2


=. . .


- Vmax =  A, amax = 2 A
- <sub>A</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> + v</sub>2<sub>/</sub><sub></sub>2


- <sub>Tính </sub><sub></sub><sub> dựa vào Chứng minh dao động điều hoà</sub>
- Một số cách khác


 Xác định 

1



K = K1.K2/(K1 +K2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dựa vào điều kiện ban đầu hoặc giản đồ Fresnen


 Lực tác dụng lên điểm treo con lắc lò xo treo thẳng
đứng


F = K( l x) = p kx± ±


DÊu céng øng víi hƯ quy chiếu có chiều dơng hớng xuống Và
ngợc lại


_ Fmax = p + kA
- <sub>F</sub>



min = P –KA nÕu l  A
- Fmin = 0 NÕu l  A


 DÞnh thêi gian
- <sub></sub><sub> t = </sub><sub></sub><sub>/</sub><sub></sub><sub> </sub>
- t = t /


 Quãng đờng


- Quãng đờng tổng quát S = 4.n. A +  S Trong đó n là số
chu kỳ dao động




-- Quãng đờng ngắn nhất  Smin = 2.A[1- cos(t/2)]


 Sai lệch của đồng hồ quả lắc so với đồng hồ chuẩn
 = T . (1- Ts/Tđ)


- Trờng hợp sai lêch do giÃn nở vì nhiệt


 = T  (ts –tđ)/2
- trờng hợp đa đồng hồ lên độ cao h
= -T h/R


Phần 3
Sóng cơ


Phơng trình sóng ổng quát



u = Acos(t +  + 2d/ )


 §é lƯch pha giữa 2 điểm cách nhau d trên phơng
truyền sãng


 = 2d/


 Khỏang cách 2 điểm trên phơng truyền sóng ln dao
động cùng pha


 d = k 


 Khỏang cách 2 điểm trên phơng truyền sóng ln dao
động ngợc pha


 d =(2 k +1)/2


 Biên độ sóng


- Biên độ sóng trên mặt nớc đẳng hớng
A = An/(2 .R)


- Biên độ sóng âm trong không gian đẳng hớng
A = An/R 


 ¢m häc


- <sub>L(dB) = 10lg(I/I</sub>



0) I0 = 10-12 W/m2
- Điều kiện sóng cơ học thành sóng âm


20 f 20 000(Hz)


- Cỏc tn số âm trên nhạc cụ có thể có: f; 2f; 3f; …n.f
Trong đó f là tần số âm cơ bản do nhạc cụ phát ra


- Hiệu ứng đốpple


Ngời quan sát (máy thu) chuyển động lại gần nguồn âm

Bảng vận tốc âm



ChÊt Vận ốc âm( m/s)


Không khí ở 00<sub>C</sub> <sub>331</sub>


Không khí 250<sub>C</sub> <sub>346</sub>


Nớc 150<sub>C</sub> <sub>1500</sub>


Sắt 5800


Nhôm 6260


Giao thoa


*phng trỡnh giao thoa tại một vị trí M trong vùng giao thoa
có 2 nguồn dao động cùng pha



uM = Acos[


¿
<i>π</i>


<i>λ</i>(<i>x</i>2<i>− x</i>1).¿cos¿
Biên độ của M : AM = Acos[ <i></i>


<i></i>(<i>x</i>2<i> x</i>1).
- <sub>Điều kiện M thuộc vân lồi : x</sub>


2 – x1 = k 


- Điều kiện M thuộc vân lồi : x2 – x1 = (k + 0,5) 
- Xác định số vân lồi <i>− l</i>


<i>λ</i> <i>≤ k ≤</i>
<i>l</i>
<i>λ</i>
- Xác định số vân lõm <i>− l</i>


<i>λ</i> <i>−</i>0,5<i>≤ k </i>
<i>l</i>
<i></i>0,5


- Khoảng cách 2 vân lồi liên tiếp hoặc 2 vân lõm liên tiếp
dọc đoạn thẳng nối 2 nguồn bằng /2


- <sub>Khoảng cách vân lồi và vân lõm liên tiếp dọc đoạn </sub>
thẳng nối 2 nguồn bằng /4



 Sãng dõng


- Biên độ sóng dừng AM = 2Asin 2 d/ bụng


/2
nút


Phần 4
điện học


Tần số góc của mạch LC: 2<sub> = 1/L.C</sub>


Năng lợng điện từ trờng
- Năng lợng điện trờng
E® = q2/2.C = Cu2/2


- Năng lợng từ trờng
Et = L.i2/2


3



4



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Năng lợng điện từ


E =E® + Et = q2/2.C + L.i2/2 = Cu2/2 + L.i2/2 = E®m· = Q02/2.C =
CU02/2 =Etmax = L.I02/2



- C«ng suÊt hao phí P = R.I2<sub> = R.I</sub>
02/2


Mạch LC bắt sãng


- Bíc sãng cã tÝn hiƯu céng hëng


 = 2c.

<sub>√</sub>

<i><sub>L</sub></i><sub>.</sub><i><sub>C</sub></i> Vói c =3.108<sub>m/s</sub>
- Cho mạch LC có L khơng đổi C biến thiên
Khi C = C1 bắt đợc sóng 1


C = C2 bắt đợc sóng 2

C1/C2 =

f22

/

f12


- Ghép 2 tụ song song thì bắt đợc sóng có bớc sóng
2<sub> = </sub><sub></sub>


12 + 22
Và tần số


1
<i>f</i>2=


1


<i>f</i>1
2+


1



<i>f</i>2
2


- Ghép 2 tụ nối tiếp bắt đựơc bớc sóng
1


<i>λ</i>2=


1


<i>λ</i>1
2+


1


<i>λ</i>2


2 và tần số f2 = f12 + f22
Mạch LC có C khơng đổi L biến thiên


Khi L = L1 bắt đợc sóng 1
L = L2 bắt đợc sóng 2

L1/L2 =

f22

/

f12


- Ghép 2 cuộn cảm nối tiếp thì bắt đợc sóng có bớc sóng
2<sub> = </sub><sub></sub>


12 + 22


- Cho Cuộn cảm có giá trị thay đổi (L1; L2) để bắt đợc


sóng trong khoảng (1; 2) thì C trong khoảng


( <i>λ</i>1
2


4<i>π</i>2<sub>cL</sub>
2


<i>;</i> <i>λ</i>2
2


4<i>π</i>2<sub>cL</sub>
1


)


- <sub>Cho tụ điện có giá trị thay đổi (C</sub>


1; C2) để bắt đợc sóng
trong khoảng (1; 2) thì L trong khoảng


( <i>1</i>
2


4<i></i>2cC<sub>2</sub><i>;</i>
<i>2</i>2
4<i></i>2cC<sub>1</sub> )

Dải sóng vô tuyến



Tên sóng Bớc sóng (m)



Sóng dµi > 3000


Sãng trung 3000 – 200


Sãng ng¾n 1 200-50


Sãng ng¾n 2 50 - 10


Sãng cùc ng¾n 10 -0,01


 <i>Z<sub>L</sub></i>=<i>ω</i>.<i>L</i> , <i>Z<sub>C</sub></i>= 1


<i>ϖ</i>.<i>C</i> ,


<i>ZL− ZC</i>¿2


<i>R</i>2


+¿
<i>Z</i><sub>AB</sub>=√¿


 C«ng suÊt P = UIcos = RI2<sub> = </sub> <i>UR</i>
2


<i>R</i> =


<i>U</i>2cos2<i>ϕ</i>
<i>R</i>



 M¹ch cã R biÕn thiªn
- P max khi R = /ZL – ZC/


-- <sub>R</sub>


1 và R2 làm cho mạch có cùng cơng suất. Thì giá trị
điện trở để cơng suất cực đại là


R2<sub> = R</sub>
1.R2


Mạch có L biến thiên


- i, P v các điện áp khác UL cực đại thì ZL = ZC


- <sub>Để U</sub>


L max thì <i>Z<sub>L</sub></i>=


<i>R</i>2


+<i>ZC</i>2


<i>Z<sub>C</sub></i>
- <sub>Khi ú U</sub>


Lmax = U.

<i>R</i>


2



+<i>Z<sub>C</sub></i>2


<i>R</i>
- <sub>Khi L = L</sub>


1 và L = L2 mạch có cùng cơng suất để mạch có


cơng suất cực đại thì : L = <i>L</i>1+<i>L</i>2


2
 M¹ch cã C biÕn thiªn


- Để i, P và các điện áp khác UC cực đại thì ZC = ZL


- <sub>§Ĩ U</sub>


L max th× <i>Z<sub>C</sub></i>=


<i>R</i>2


+<i>ZL</i>2


<i>Z<sub>L</sub></i>
- <sub>Khi đó U</sub>


Cmax = U.

<i>R</i>


2



+<i>Z<sub>L</sub></i>2


<i>R</i>


- Khi C = C1 và C = C2 mạch có cùng cơng suất để mạch có


cơng suất cực đại thì : C = 2<i>C</i>1.<i>C</i>2
<i>C</i>1+<i>C</i>2


Các máy điện


C

1

/C

2

=

12

/

22




L

1

/L

2

=

12

/

22




6



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- E0 = NBS
- <i>f</i><sub>=</sub><i>n</i>.<i>P</i>


60 p là số cặp cực, n là số vòng quay của


- Rôto trong 1 phút , f là tần số điện


- Trong mạch hình sao UD = 3. UP và ID = IP
- Trong mạch hình ID = 3. IP vµ UD = UP


- U1/U2 = N1/N2 = I2/I1




-R1 và R2 làm cho mạch có cùng công suất. Thì giá trị
- I1


- p = <i>P</i>


2


<i>U</i>2cos2<i>ϕ</i> ; U là điện áp đã tăng thế khi truyền
đi


PhÇn 5
quang häc


 Gãc lƯch cđa tia sáng qua lăng kính có góc chiết quang
A nhá


D = (n – 1)A


Với n là chiết suất của lăng kính với
ánh sáng đơn sắc chiếu tới


 Giao thoa ánh sáng đơn sắc
- Hiệu quang trình d2 – d1 = ax/D


- §o bíc sãng theo khoảng vân: <i></i>=ai



<i>D</i>


- To võn sáng: x = ki. k là bậc vân sáng cũng là thứ
tự của vân


- Toạ độ vân tối: x = (k + 0,5)i . k là bậc vân tối bằng thứ
tự của vân trừ 1


- Số vân sáng quan sát đợc
n = 2.

[

<i>L</i>


2<i>i</i>

]

+ 1
- - Số vân tối quan sát đợc


n = 2.

[

<i>L</i>


2<i>i</i>

]

Trong đó phép lấy phần
nguyên đối với vân tối lấy làm tròn lên nếu phần thập phân
lớn hơn 5


 Giao thoa víi ¸nh s¸ng tỉng hỵp


- Điều kiện các bớc sóng có cực đại tại toạ độ x
X = k1 i1 = k2 i2 = ….  k11 = k22 = ….
- Bề rrộng quang phổ bậc k: x = k(i - it)


Dải sóng ánh sáng



Màu sắc ánh sáng <sub>Bớc sóng </sub><sub></sub><sub> trong chân </sub>
không (m)



Đỏ 0,760 – 0,640


Cam 0,650 - 0,590


Vµng 0,600 – 0,570


Lơc 0,575 – 0,500


Lam 0,510 – 0,45


Chµm 0,460 – 0.430


TÝm 0,440 – 0,380


 èng R¬ngen hfmax = e.UAK


 HiƯn tợng quang điện


- Năng lợng phôtôn:  = hf ( h = 6,625.10-34<sub> J.s)</sub>
- HÖ thøc Anhxtanh


hc
<i>λ</i> =<i>A</i>+


mv2


2


- Giới hạn quang điện <i></i><sub>0</sub>=hc



<i>A</i>
- <sub>W</sub>


®max = mv
2


2 = eUh = - e.Vmax chú ý e mang giá trị


âm


- <sub>Công của điên trờng A</sub>


đ = qE.d
- <sub>Công suất bức x¹: P = n</sub>


P.  / t
- <sub>Cờng độ dịng quang điện bão hồ I</sub>


bh = ne.e/ t
- HiƯu st lỵng tư :  = ne/nP


- <sub>Bán kính chuyển động của điện tích trong từ trờng do </sub>
lực Lorenxơ <i>R</i>=mv


qB


<b>Giới hạn quang điện ngoài</b>


Chất <sub></sub><sub>0</sub><sub> (</sub><sub></sub><sub>m)</sub>



Bạc 0,260


ng 0,300


D


d


1


d


2


M


x


a


812



L



9



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

kẽm 0,350


Nhôm 0,360



Natri 0,500


Kali 0,550


Xesi 0,660


Canxi 0,750


<b>Giới hạn quang điện trong</b>


Chất 0 (m)


Ge 1,88


Si 1,11


PbS 4,14


CdS 0,90


PbSe 5,65


 Quang phỉ H


- Bán kính quỹ đạo dừng : rn = n2. r0


- Hấp thụ bức xạ năng lợng hf = Ecao – EthÊp
PhÇn 6



Thuyết tơng đối và vật lý hạt nhân


 Thuyết tơng đối hẹp


- Sù co chiÒu dµi vµ chËm thêi gian


- <sub>R</sub>


1 và R2 làm cho mạch có cùng cơng suất. Thì giá trị
điện trở để công suất cực đại là


L = L0

1<i>−v</i>
2


<i>c</i>2 vµ t =


<i>Δt</i><sub>0</sub>


1<i>−v</i>
2


<i>c</i>2


Trong đó L0 và t0 là chiều dài riêng và thời gian riêng, L và t
là chiều dài tơng đối tính và khoảng thời gian tơng đối tính


- Khối lợng và năng lợng tơng đối tính


m =



<i>m</i><sub>0</sub>


1<i>−v</i>
2


<i>c</i>2


vµ E = mc2


- <sub>Khối lợng tơng đối tính của phơtơn: m</sub>


ph= h/c


 VËt lý h¹t nhân


- Độ hụt khối : m =[ZmP + (A- Z)mn] -mhn
- Năng lợng liên kết : Wlk = m.c2


- <sub>Năng lợng liên kết riêng: W</sub>
lk/A


- Các công thức phóng x¹


N = N0.e-  t hc N = N0.2-t/T
m = m0.e-  t hc m = m0.2-t/T
H = H0.e-  t hc H = H0.2-t/T
m = <i>N</i>


<i>N<sub>A</sub></i> <i>A</i> Và H = N

Chu kỳ bán rÃ




Chất phóng xạ Chu kỳ bán rà T


14<sub>C</sub> <sub>5 730 năm</sub>


13 <sub>I</sub> <sub>8,9 ngày</sub>


15<sub>O</sub> <sub>122 giây</sub>


210<sub>Po</sub> <sub>138,4 ngày</sub>


226<sub>Ra</sub> <sub>1 620 năm</sub>


219<sub>Rn</sub> <sub>4 giây</sub>


235<sub>U</sub> <sub>7,13.10</sub>8<sub> năm</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×