<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
I. Cải tạo và sử dụng đất mặn
I. Cải tạo và sử dụng đất mn
ã
<sub>1. Nguyên nhân hình thành</sub>
<sub>1. Nguyên nhân hình thành</sub>
Vùng đất mặn
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
2.
2.
Đặc điểm, tính chất của đất mặn
<sub>Đặc điểm, tính chất của đất mặn</sub>
Chọn đáp án em cho là đúng về đặc điểm ,tính chất của đất
mặn.
a. Có thành phần cơ giới nặng. tỉ lệ sét từ 50%-> 60%.
Đất chặt thấm n ớc kém khi bị ớt dẻo,dính, khi khơ đắt
co lai nứt nẻ,rắn chắc khó làm đất
b. §Êt có thành phần cơ giới nhẹ
c. Đất chứa nhiều muối tan d ới dạng NaCl, Na2SO4
d. Đất rất chua
e. Đất có phản ứng trung tính hoặc hơi kiềm
f. Hoạt động của VSV đất yếu
a
c
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
3.
3.
BiÖn pháp cải tạo và h ớng sử dụng
<sub>Biện pháp cải tạo và h ớng sử dụng </sub>
t mn
t mn
a. Biện pháp cải tạo
a. Biện pháp cải tạo
Biện pháp cải tạo
Biện pháp cải tạo
Tác dụng của các biện pháp
Tác dụng của các biện pháp
Biện pháp cải tạo
Biện pháp cải tạo
<sub>Biện pháp thuỷ lợi: </sub>
p ờ ngn n c bin,
XD hệ thống m ơng máng t ới tiêu hợp lí
Biện pháp nông hoá:
Bón vôi, tháo n ớc rửa mặn sau khi bón vôi
sau khi rửa mặn bón bổ sung chất hữu cơ
Biện pháp canh tác:
Trồng cây chịu mặn
Khụng cho n ớc biển tràn vào,XD hệ thống
t ới tiêu hợp lí để dẫn n ớc vào rửa mặn
Thúc đẩy quá trình trao đổi các cation giữa Ca2+
và Na+ ,giải phóng Na+ khỏi keo đất thuận lợi
cho việc rửa mặn
Cải tạo đất
Keo
đất
Na+
+ <sub>Ca</sub>2+ =
Keo
đất
Ca2+
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
b. Sử dụng đất mặn
b. Sử dụng đất mặn
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Nuôi tôm trên đất mặn đã cải tạo
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>ưưưII.ư</b>
<b>CảI tạo và sử dụng đất phèn</b>
<b>ư</b>
<b>1)ưNguyênưnhânưhìnhưthành</b>
<b>ư</b>
<b>đấtưphèn</b>
<b></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
S + Fe ->FeS2
S + Fe ->FeS2
2FeS2 +702 +2H20 -> 2FeS04 + 2H2S04
2FeS2 +702 +2H20 -> 2FeS04 + 2H2S04
FeS
<sub>2</sub>
H2S
Al2(SO4)3
<sub> , </sub>
H2SO4
phẫu diện đất phèn
-Tầng pyritsắt(Xám)
-
Tầng sinh phèn (vàng
)
-
Tầng oxitsăt (nâu
)
<b>Fe</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>,</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
2. Đặc điểm tính chất và biện pháp cải
2. Đặc điểm tính chất và biện pháp cải
to ca t phốn
to ca t phốn
Tính chất
Tính chất
Biện pháp cải tạo t ơng ứng
Biện pháp cải tạo t ơng ứng
-
Thành phần cơ giới:....
Thành phần cơ giới:....
-
Tng t mt:....
Tng t mt:....
-
Độ chua:...
Độ chua:...
-
Cht c hi:....
Cht c hi:....
-
Độ phì nhiêu:....
Độ phì nhiêu:....
-
Hot ng VSV:....
Hot ng VSV:....
nặng
khi khô thì cứng,
nứt nẻ
cao pH<4
Al3+
,Fe
3+
CH4 H2S
Thp,nghốo mựn,
nghốo m
Kém
Bón phân hữu cơ
XD hệ thống t ới tiêu hợp lí
Bón vôi
Cy sõu ,phi i,lờn liếp,XD
hệ thốngt ới tiêu để rửa phèn
Bón phân hữu cơ,phân đạm,
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>3)ưBiệnưphápưcảiưtạoưvàưsửưdụngưđấtưphèn</b>
+ Bón vơi khử chua,làm giảm độc hại của nhơm tự do
+ Bón vơi khử chua,làm giảm độc hại của nhôm tự do
Cao +H
Cao +H
<sub>2</sub>2
0 -> Ca(0H)
0 -> Ca(0H)
22
K§
H+
Al3+ + Ca(0H)2
+H<sub>2</sub>0 + Al(0H)<sub>3</sub>
K§
2Ca2+
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<!--links-->