Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.92 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Họ và tên : ...</b></i>
<i><b>Lp ...</b></i> trc nghiệm ngữ văn 9<sub>Đề 1 </sub>
<i><b>1. Nhận định nào nói đúng nhất về tác giả Truyện Kiều ?</b></i>“ ”
A. Cả B, C , D đều đúng.
B. Từng trải, có vốn sống phong phú.
C. Là một nhà nhân đạo ch ngha ln.
D. Có kiến thức sâu rộng và là một thiên tài văn học.
<i><b>2. Nhn nh no núi y đủ nhất về giá trị nội dung của Truyện Kiều ?</b></i>“ ”
A. Kết hợp cả B và D.
B. Truyện Kiều có giá trị nhân đạo.
C. Truyện Kiều thể hiện lịng u nớc.
D. Truyện Kiều có giá trị hiện thực.
<i><b>3. Khi miêu tả vẻ đẹp của Thuý Vân tác giả không sử dụng biện pháp tu từ nào?</b></i>
A Liệt kê
B. So s¸nh
C. Èn dụ
D. Nhân hoá
<i><b>4. Cỏc phộp tu t ó s dng nhằm thể hiện vẻ đẹp gì của Thuý Vân?</b></i>
A Cả A và B đều đúng.
B. Q ph¸i
C. Gợi sự hồ hợp, êm đềm
D. Phúc hậu
<i><b>5. Câu thơ Kiều càng sắc sảo mặn mà nói về vẻ đẹp nào của Thuý Kiều?</b></i>“ ”
A. Trí tuệ và tâm hồn
B. Khuôn mặt và hàm răng
C. Nụ cời và giọng nói
D. Làn da và mái tóc
<i><b>6. Cõu th Làn thu thuỷ nét xuân sơn miêu tả vẻ đẹp nào của Thuý Kiều ?</b></i>“ ” ”
A. Vẻ đẹp của đơi mắt C. Vẻ đẹp của mái tóc
B. Vẻ đẹp của làn da D. Vẻ đẹp của dáng đi.
<i><b>7. Cã ngêi cho r»ng ch©n dung cđa Th V©n, Th Kiều là những chân dung tính cách, số phận. Đúng</b></i>
<i><b>hay sai?</b></i>
A. §óng
B. Sai
<i><b>8. Trong văn bản tự sự, khi muốn làm cho chi tiết, hành động, cảnh vật, con ng ời và sự việc trở lên sinh</b></i>
<i><b>động, cần sử dụng kt hp cỏc yu t no?</b></i>
A. Miêu tả
B. Biểu cảm
C. Thut minh
D. NghÞ ln
<i><b>9. Nhận định nào nói đúng nhất nội dung đoạn trích Kiều ở lầu </b></i>“ <i><b>ngng Bích ?</b></i>”
A. Cả B, C, D đều đúng.
B. Nói lên nỗi nhớ ngời yêu và cha mẹ của Kiều.
<i><b>C. Nói lên tâm trạng buồn bã, lo âu của Kiều.</b></i>
D. Thể hiện tâm trạng cô đơn, tội nghiệp của Kiều.
<i><b>10. Côm từ tấm son trong câu thơ tấm son gét rưa bao giê cho phai sư dơng cách nói nào?</b></i>
A. ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. Nhân hoá
D. So sánh
<i><b>11. Cụm từ quạt nồng ấp lạnh đ</b></i> <i><b> ợc gọi là gì?</b></i>
A. Thành ngữ
C. Hô ngữ
B. Thuật ngữ
D. Trạng ngữ.
<i><b>12. Các từ sân lai , gèc tư ®</b></i>“ ” “ <i><b>” ợc gọi là gì?</b></i>
A. Các điển cố
B. Cỏc nh ng
C. Các vị ngữ
D. Các chủ ngữ
<i><b>13. Cụm từ cách mấy nắng m</b></i>“ <i><b>a vừa thể hiện thời gian xa cách, vừa nói lên đ</b></i>” <i><b>ợc sức mạnh tàn phá của</b></i>
<i><b>tự nhiên đối với cảnh vật và con ngời. Đúng hay sai?</b></i>
<i><b>14. Qua nỗi nhớ của Thuý Kiều đợc thể hiện trong đoạn trích ta thấy Kiều là con ngời nh thế nào?</b></i>
B. Là ngời con hiếu thảo.
C. Là ngời có tấm lòng vị tha
D. Là ngời tình chung thuỷ
<i><b>Phân tích bốn câu thơ đầu của đoạn trích Cảnh Ngày xuân</b></i>
Mở ra một không gian nghệ thuật hữu sắc, hữu hơng,hữu tình và hết sức nên thơ.
<i>- Giữa không gian bao la mênh mông là những cánh én bay qua bay lại nh đ a thoi. Hai chữ đ a</i>
<i>thoi rất gợi hình, gợi cảm. Cánh én nh con thoi vút qua vút lại , chao liệng.</i>
<i><b>=> Câu thơ gợi ta nhớ tới hai câu tục ngữ, thành ngữ trong kho tàng ca dao dân ca. thời gian</b></i>
<i><b>thấm thoắt thoi đa, nh ngựa chạy, nh nớc chảy qua cầu</b></i>
=> Bớc đi cđa thêi gian, cđa mïa xu©n.
<i>- Sau cánh én đ“ a thoi” là ánh xuân, là thiều quang</i>“ <i>” khi chín chục đã ngồi sáu m</i>“ <i>ơi”. Cách</i>
<i><b>tính thời gian và miêu tả cảnh đẹp mùa xuân của Nguyễn Du thật hay và đầy thi vị. (cái hay, cái ý vị ấy nó</b></i>
<i><b>là nét chung của các thi nhân xa và nay. VD: - Xuân hớng lão, trong thơ của Nguyễn Trãi; - Xuân</b></i>
<i><b>hồng ,trong thơ Xuân Diệu</b><b>… Mặc dù mùa xuân đã sang tháng ba, nhng cái ấm áp của khí xuân, ánh xuân,</b><b>)</b></i>
<i>cái mênh mông bao la của đất trời vẫn hiện lên một cách ý vị, lạ kì. ( thiều quang</i>“ ”- > gợi lên màu hồng).
<i>- Tiếp theo là sắc “xanh” mơn mởn, ngọt ngào của cỏ non trải dài, trải rộng nh tm thm n tn</i>
<i>chân trời. Là sắc trắng</i> <i> tinh khôi, thanh khiết của hoa lê mới hé lộ, khoe sắc khoe hơng của một vài</i>
<i>bông hoa .</i>
<i><b>=> Nguyn Du ó vn dng mt cách sáng tạo cổ thi Trung Hoa Ph</b></i>“ <i><b>ơng thảo liên thiên bích –</b></i>
<i><b>Lê chi sổ điểm hoa” vào trong thơ của mình:</b></i>
<i>=> Hai chữ trắng điểm</i>“ ” là nhãn tự , là cách chấm phá điểm xuyết của thi pháp cổ gợi lên vẻ đẹp
thanh xuân trinh trắng của thiên nhiên cỏ hoa.
<i>=> Đoạn thơ đã thể hiện một bút pháp nghệ thuật phối sắc tài tình: trên cái nền xanh</i>“ ” của cỏ non
<i>là một vài bông lê trắng điểm</i>“ ”.Giữa điểm và diện: giữa nền xanh và sắc trắng của cảnh vật mùa xuân là
<i>những cánh én đ“ a thoi”, Là màu hồng của ánh thiều quang, là khát vọng mùa xuân ngây ngất, đắm say</i>
lòng ngời.
<i>=> Cảnh ngày xuân</i>“ ” là bức tranh xuân hoa lệ, là vần thơ tuyệt bút của Nguyễn Du để lại cho đời,
điểm tô cho cuc sng ca mi chỳng ta.
<i><b>Họ và tên : ...</b></i>
<i><b>Lớp ...</b></i> trắc nghiệm ngữ văn 9<sub>Đề 2 </sub>
<i><b>1. Cảnh lầu Ngng Bích đợc tác giả miêu tả chủ yếu qua con mắt của ai?</b></i>
A. Thuý KiÒu
C. Tú Bà
B. Nguyễn Du
D. Nhân vật kh¸c.
<i><b>2. Nói một chữ có thể dùng để diễn tả rất nhiều ý là nói đến hiện t</b></i>“ ” <i><b>ợng gì trong từ vựng?</b></i>
A. Hiện tợng nhiều nghĩa của từ.
B. Hiện tợng đồng âm của từ.
C. Hiện tợng đồng nghĩa của từ.
D. Hiện tợng trái nghĩa của từ.
<i><b>3. Vì sao nói một ý lại có bao nhiêu chữ để diễn tả ?</b></i>“ ”
A. Vì từ có hiện tợng đồng nghĩa.
B. Vì từ có hiện tợng nhiều nghĩa
C. Vì từ có hiện tợng đồng âm
D. Vì từ có hiện tợng trái nghĩa.
<i><b>4. Đoạn trích Thuý Kiều báo ân báo oán miêu tả nhân vật chủ yếu bằng cách nào?</b></i>“ ”
A. Sử dụng ngôn ngữ đối thoại trực tiếp.
B. Sử dụng ngôn ngữ độc thoại nội tâm
C. Miêu tả ngoại hình bằng bút pháp ớc lệ.
D. Miêu tả thiên nhiên qua cái nhìn của con ngời.
<i><b>5. Nội dung 12 câu thơ đầu của đoạn trích là gỡ?</b></i>
D. Miêu tả cảnh Thuý Kiều trả nghÜa mäi ngêi.
<i><b>6. Câu thơ Mặt nh</b></i>“ <i><b> chàm đổ, mình đỡng rẽ run sử dụng biện pháp ngh thut no?</b></i>
A. So sỏnh
C. Hoán dụ
B. Nhân hoá
D. Liệt kª
<i><b>7. Trong lời Kiều nói với Thúc Sinh, ai là ngời đã gây nên nỗi đau khổ cho nàng?</b></i>
B. Thúc Sinh
C. Thằng bán tơ
D. Hoạn Bà
<i><b>8. Em có nhận xét gì về ngôn ngữ của Kiều khi nói với Thúc Sinh ?</b></i>
A. Trang trọng, quý phái
B. Công thức, ớc lệ
C. Nôm na, bình dị
D. Trau chuốt, bóng bÈy
<i><b>9. Trong các câu tục ngữ sau, câu nào phù hợp với thái độ của Kiều trong việc báo oán với Hoạn Th?</b></i>
A. Hịn bấc ném đi, hịn chì ném li
B. Tham thì thâm.
C. ăn cây nào rào cây ấy.
D. Cứu một ngời phúc đẳng hà sa.
<i><b>10. Nhận xét về tớnh cỏch Hon Th?</b></i>
A. Khôn ngoan, giảo hoạt
B. Nhu nhợc hèn nhát
C. Mu mô cơ hội
D. Hiền lành thật thà.
<i><b>11. Truyện Lục Vân Tiên đợc viết bằng ngôn ngữ nào?</b></i>
A. Ch nụm
B. Chữ Hán
C. Chữ Pháp
D. Chữ quốc ngữ.
<i><b>12. V đẹp lục Vân Tiên qua hành động cứu Kiều Nguyệt Nga?</b></i>
A. Cả B, C, D đều đúng
B. Cã tµi năng
C. Có tấm lòng vị nghĩa
D. Có tính anh hùng
<i><b>13. Hai câu thơ Vân Tiên tả đột hữu xông - Khác nào Triệu Tử phá vòng Đ</b></i>“ <i><b>ơng Dang sử dụng phép tu</b></i>”
<i><b>từ gì?</b></i>
A. So s¸nh
B. Èn dơ
C. Nhân hoá
D. Nói quá
<i><b>14. Tỏc dng ca phộp tu từ đó?</b></i>
A. Khắc hoạ đợc vẻ đẹp của một dũng tớng thời xa.
B. Tô đậm vẻ đẹp của một ngời nông dan chất phác.
C. Nhấn mạnh vẻ đẹp của một chàng th sinh nho nhã thời xa,
D. Ca ngợi vẻ p ca tm lũng nhõn hu, v tha.
<i><b>Phân tích nỗi nhớ ngời thân của Kiều trong Kiều ở lÇu Ng</b></i>“ <i><b>ng BÝch”</b></i>
<i>- Ngời đầu tiên Kiều nhớ đến là Kim Trọng T“ ởng ngời… cho phai .” Đây là nỗi nhớ thể hiện đúng lơ</i>
gíc tâm lí của Th Kiều, bởi lẽ từ khi bán mình chuộc cha nàng ln mang trong lịng nỗi ám ảnh mặc cảm
<i>vì đã phụ tình chàng Kim. Nàng nhớ lời thề dới đêm trăng tình tự d“ ới nguyệt chén đồng”, thơng ngời yêu</i>
<i>đau khổ rày trông mai chờ</i>“ <i>” và bơ vơ</i>“ ” cô đơn, sầu tủi.
<i>=> Những từ ngữ, hình ảnh chỉ thời gian và không gian nh: d“ ới nguyệt chén đồng, tin sơng, rày</i>
<i>trơng mai chờ, bên trời góc bể, tấm son gột rửa…” đã bộc lộ một cách sâu sắc cảm động tình cảm nhớ thơng</i>
ngời yêu trong mối tình đầu, nay vì cảnh ngộ gia đình mà phải chia lìa đớn đau.
<i>=> Các động từ và tính từ t“ ởng, trông, chờ, bơ vơ, gột rửa, phai” đã liên kết thành một hệ thống</i>
ngôn ngữ độc thoại biểu đạt nội tâm nhân vật trữ tình đó là tình cảm nhớ nhung khơn ngi, một nỗi xót xa
cho mối tình sắt son đã bị tan vỡ.
<i>- Bốn câu thơ tiếp theo diễn tả tâm trạng Kiều nhớ đến mẹ cha. Xót ng</i>“ <i>ời tựa cửa… đã vừa ngời</i>
<i>ơm”. Nghĩ về cha mẹ, lịng Kiều ngập tràn thơng xót. Nàng xót cho cha mẹ già sớm chiều tựa cửa ngóng tin</i>
<i>=> Các từ ngữ chỉ thời gian xa cách: hôm mai, cách mấy nắng m</i>“ <i>a”, các thi liệu, điển cố văn học</i>
<i>Trung Hoa nh: sân Lai, gốc tử</i>“ <i>” và thành ngữ quạt nồng ấp lạnh</i>“ <i>”, đặc biệt là hình ảnh mẹ già tựa cửa</i>“
<i>hơm mai” đợi chờ đứa con lu lạc nơi quê ngời đã cực tả nỗi nhớ thơng cha mẹ của Thuý Kiều.</i>
Trong cảnh ngộ hiện tại Kiều là ngời đáng thơng nhất, nhng nàng khơng nghĩ về mình mà chỉ nghĩ
cho ngời thân => Kiều không những chỉ là ngời tình thuỷ chung mà cịn là một ngời con hiu tho, mt con
ngi v tha nhõn hu.
<i><b>Họ và tên : ...</b></i>
<i><b>Lớp ...</b></i> trắc nghiệm ngữ văn 9<sub>Đề 3 </sub>
<i><b>1. ý nào nói đúng nhất con ngời Lục Vân Tiên trong lời nói và thái độ của chàng với Kiều Nguyệt Nga.</b></i>
A. Cả B, C, D đều đúng
B. Träng nghĩa khinh tài
C. Từ tâm nhân hậu
D. Chính trực hào hiƯp
<i><b>2. Đoạn trích thể hiện khát vọng gì của tác gi.</b></i>
A. c cu ngi giỳp i
B. Trở lên giàu sang phú quý
C. Có công danh hiển hách
D. Có tiếng tăm vang déi
<i><b>3. Chuyện Lục Vân Tiên là truyện kể mang nhiều tính chất dân gian đúng hay sai?</b></i>
A. Đúng
B. Sai
<i><b>4. Nhận xét nào đúng nhất về ngôn ngữ của đoạn trích?</b></i>
A. Cả B, C, D đều đúng
B. Mộc mạc bình dị gần với lời nói thờgn ngày của con ngời.
C. Đa dạng phù hợp với diễn biến tình tiết của câu chuyện.
D. Mang màu sắc địa phơng Nam bộ
<i><b>5. Nhận định nào nói đúng nhất đối tợng miêu tả nội tõm?</b></i>
A. C B, C, D u ỳng
B. Những cảm xúc nhân vật
C. Những diễn biến tâm trạng của nhân vật
D. Những ý nghĩ của nhân vật
<i><b>6. Cú nhng cỏch miờu tả nội tâm nào?</b></i>
A. Cả A, B, C đều đúng
B. Gián tiếp
C. Đan xen giữa trực tiếp và gián tiếp
D. Trực tiếp
<i><b>7. Trong các dòng sau dòng nào là thành ngữ?</b></i>
A. Tham thì thâm
B. Cá không ăn muối cá ơn
C. Uống nớc nhớ nguồn
D. Nớc mắt cá sấu
<i><b>8. Thnh ng nào có nội dung đợc giải thích nh sau: Dung túng, che chở cho kẻ xấu, kẻ phản trắc.</b></i>
A. Nuôi ong tay áo
B. ếch ngồi đáy giếng
C. Mỡ để miệng mèo
D. Cháy nhà ra mặt chuột
<i><b>9. Từ đồng nghĩa trái nghĩa, cấp độ khái quát của từ ngữ là những khái niệm thuộc về quan hệ nào giữa</b></i>
<i><b>các từ?</b></i>
A. Quan hệ về ngữ nghĩa
B. Quan hệ về ngữ pháp.
<i><b>10. Cõu Tha ra thì cũng may đời là câu</b></i>“ ”
A. Đơn.
B. GhÐp.
C. Rót gän.
D. Đặc biệt.
<i><b>11. Từ không cùng trờng nghĩa với các từ còn lại là</b></i>
A. Nhỏ nhen. C. Cay nghiệt
<i><b>12. Dịng nào dưới đây có các từ ngữ khơng cùng một trường từ vựng ?</b></i>
A. Bệnh tật ,miễn dịch, ung thư, ngộ độc.
B. Trái đất, sơng ngịi, đo thị, ao hồ.
C. Pla-xtic,ca- đi-mi, đi-ô-xin, chi, dị tật bẩm sinh.
<i><b>13. Câu văn nào sau đây khơng dùng phép nói giảm , nói tránh ?</b></i>
A. Anh ăn nói như dùi đục chấm mắm cáy.
B. nói năng như thế là thiếu thiện chí.
C. Có lẽ, anh nên thu xếp để rời khỏi nơi này sớn thì tốt hơn.
D. Bài thơ anh viết về ý tứ ,hình ảnh thì được , nhưng tình cảm còn chua đủ sâu.
<i><b>14. Mỗi cụm C_V trong câu ghép được gọi là gì?</b></i>
A. cụm tính từ.
B. Cụm danh từ.
C. Cụm động từ .
D. Vế câu.
<i><b>15. Khi không dùng từ nối, giữa các vế trong câu ghép có thể có những dấu câu nào ?</b></i>
A. Chỉ có dấu phảy .
B. Có dấu chấm phảy , dấu phảy ,dấu hai chấm .
C. Chỉ có dấu phảy và dấu chấm phảy .
D. Chỉ có dấu hai chm.
<b>Tham khảo</b>
<i><b>Phân tích 8 câu thơ cuối Kiều ở lầu Ng</b></i> <i><b>ng Bích</b></i>
<i><b>Tám câu cuối thể hiện tâm trạng buồn lo của Kiều. Buồn trông</b></i> <i>… ghÕ ngåi . ”</i>
- Đoạn thơ là một minh chứng cho nghệ thuật tả cảnh ngụ tình của ngịi bút thiên tài Nguyễn Du.
<i>Tám câu thơ với bốn điệp ngữ buồn trơng“</i> <i>” đứng ở vị trío đầu câu sáu của mỗi cặp lục bát, tạo âm điệu trầm</i>
buồn mở ra bốn cảnh. Mỗi cảnh đều nhuốm màu tâm trạng. Ngoại cảnh và tâm cảnh hoà quyện vào nhau
tạo ra một trờng liên tởng bi thơng.
<i>=> Trong cảnh Buồn trông cửa bể chiều hôm</i> <i> xa xa -> diễn tả nỗi nhớ cha mẹ, nỗi nhớ quê hơng.</i>
<i>=> Cảnh Buồn trông ngọn n</i> <i>ớc mới sa về đâu -> nh mang theo nỗi buồn cho thân phân trôi dạt</i>
của ngời con gái.
<i>=> Trong cảnh Buồn trông ngọn cỏ rầu rầu</i> <i> xanh xanh -> tác giả mợn màu sắc u buồn cđa</i>
khơng gian cảnh vật để diễn tả nỗi buồn trong cảnh ngộ của Thuý Kiều.
<i>=> ë c¶nh cuèi cïng Buồn trông gió cuốn mặt duềnh</i> <i> ghế ngồi -> thiên nhiên hiện ra thật dữ</i>
di, cnh tng ấy hé lộ một dự cảm đáng sợ cho tơng lai – Rồi đây thân phận của Kiều chỉ là cánh hoa bé
nhỏ mong manh giữa sóng gió cuộc đời.