Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.77 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 50 Giải bài toán bằng cách
lập phơng trình Soạn : 27/2/05gi¶ng: 1/3/05
<b>I. Mơc tiªu : </b>
* Củng cố các bớc giải bài tốn bằng cách lập phơng trình , chú ý đi sâu ở bớc lập phơng trình
Cụ thể : chọn ẩn số , phân tích bài tốn , biểu diển các đại lợng lập phơng trình
* Vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất : toán chuyển động toán năng suất toán quan hệ số
<b>II. Chuẩn bị :</b>
* GV : - Đèn chiếu , giấy trong , ghi đề bài tập
- Thớc kẻ , phấn màu, bút dạ
* HS : - B¶ng phơ nhóm , bút dạ , thớc kẻ
<b>III. Tiến trình dạy häc :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động I : Kim tra bi c</b>
GV yêu cầu một học sinh lên chữa bài tập 48 trang
11 sbt
( Đề bài đa lên màn hình )
GV nhận xét cho điểm
<b>Hot ng II : Ví dụ</b>
GV : Trong bài tốn trên , để dễ dàng nhận thấy sự
Ban đầu Lấy ra Còn lại
( GV đa bảng vẽ sẵn lên màn h×nh )
+ GV : Việc lập bảng ở 1 số dạng toán nh : Toán
chuyển động, toán năng suất, ...giúp ta phân tích bài
tốn dễ dàng
VÝ dơ trang 27 SGK
H :Trong tốn chuyển động có những đại lợng nào ?
H : Kí hiệu quãng đờng là s , thời gian là t , vận tốc là
v ; ta có cơng thức liên hệ giữa ba đại lơng nh thế nào
?
H : Trong bài toán này , có những đối tựơng nào
tham gia chuyển động ? Cùng chiều hay ngợc
chiều ?
GV dùng bảng, sau đó hớng dẫn để HS điền dần vào
bảng :
H : - Biết đại lợng nào của xe máy ? của ôtô ?
- Hãy chọn ẩn số ? đơn v ca n ?
- Thời gian ôtô đi ?
- Vậy x có điều kiện gì ?
- Tớnh quóng ng mi xe đã đi ?
H : Hai quãng đờng này quan h vi nhau nh th
no ?
Lập phơng trình bài toán
Sau sau khi điền xong bảng nh trang 27 sgk và lập
phơng trình bài toán, GV yêu cầu học sinh trình bày
miệng lại phần lời giải nh trang 27 sgk
- GV yêu cầu toàn lớp giải phơng trình , một HS lên
bảng làm
Hóy i chiu iu kiện và trả lời bài tốn
GV lu ý HS trình bày cụ thể ở trang 27 , 28 sgk
GV yêu cu HS lm
GV yêu cầu HS làm ?4 ( hớng dẫn hs lập bảng )
GV yêu cầu HS làm tiếp ?5
<b>Hot ng 3 : Bi c thờm</b>
Bài toán ( Tr 28sgk )
GV chiếu đề bài lên màn hình
Mét HS lên bảng chữa bài
Gọi số kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất là ( x gói )
VËy sè kĐo lÊy ra tõ thùng thứ hai là 3 x
Số kẹo còn lại ở thïng thø nhÊt lµ : 60 - x
Sè gãi kẹo còn lại ở thùng thứ hai là : 80 - 3x
Ta có phơng trình :60 - x = 2 ( 80 - 3x )
60 -x =160 - 6x
5x = 100
x = 20 ( TMĐK )
Trả lời : Sè gãi kĐo lÊy ra tõ thïng thø nhÊt lµ
hai mơi gói
HS nhận xét bài làm của bạn
Mt HS đọc to đề bài
HS:
- Trong tốn chuyển động có 3 đại lợng là :
Vận tốc thời gian , quãng đờng
- s= v.t , t = s/v , v = s/t
- Trong bài tốn này , có 1 xe máy và 1 ô tô
tham gia chuyển động ngợc chiều nhau
- Biết vận tốc xe máy là 35km/h, ô tô là
45km/h
Gọi thời gian xe máy đi đến lúc 2 x gặp nhau
là x (h).
Thời gain ô tô đi là : ( 2- 2
5 )h ( vì 24 ph=
2
5 h)
Điều kiện x > 2
5
Quãng đờng x máy đi là 35 x(km)
Quãng đờng ô tô đi là : 45(x- 2
5 ) (km)
Hai quãng đờng này có tổng là 90km, ta có
phơng trình :
35x + 45( x- 2
5 ) = 90
Mét häc sinh trình bày miệng lời giải bớc lập
phơng trình
X= 27
20 = 1
7
20 ( TMĐK) Vậy thời gian
xe máy đi đến lúc 2 xe gặp nhau là 1 7
GV: Trong bài tốn này có những đại lợng nào ?
Quan hệ của chúng nh thế nào ?
GV : Phân tích mối quan hệ giữa các đại lợng, ta có
thể lập bảng nh Tr 29sgk và xét trong 2 quá trình :
- Theo kế hoạch và thực hin
H : Em nhận xét gì về câu hỏi của bài toán và cách
chọn ẩn ?
GV: so sỏnh 2 cách giải, em hãy chọn ẩn trực tiếp
GV: Nhận xét 2 cách giải , ta thấy cách chọn ẩn trực
tiếp nhng phơng trình giải phức tạp hơn . Tuy nhiên
cả 2 cách đều dùng đợc
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập</b>
Bµi 37 Tr 30 sgk
GV chiếu đề bài lên màn hình
G hớng dẫn hs giải
<b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà</b>
GV lu ý hs : Việc phân tích bài tốn khơng phải khi
nào cũng lập bảng, thơng thờng ta lập bảng với tốn
chuyển động, tốn năng suất...
BTVN: Bài 37 đến 41 Tr 30, 31 sgk
1h 21ph
Một HS đọc to đề bài
HS: Trong bài toán này có các đại lợng :
- Số áo may 1 ngày
- Số ngày may
- Tổng số áo
Chúng có quan hệ :
Số ¸o may 1 ngµy x Sè ngµy may = Tỉng số
áo may
HS xem phân tích bài toán và bài giải Tr
29sgk
HS: Bài toán hỏi : Theo kế hoạch, phân xởng
phải may bao nhiêu áo ? Còn bài giải chọn :
Số ngày may theo kế hoạch là x ( ngày )
Nh vậy không chọn ẩn trực tiếp
HS: Điền vào bảng và lập phơng trình
<i>x</i>
90
<i>-x +60</i>
120 = 9
Một HS đọc to đề bài
<i>Soạn: 27/2/05</i>
<i>Giảng: 1/3/05</i>
<i>10 .1+3 . 2+4 . x+5 . 10+6 . 12+7. 7+8. 6+9. 4</i>
<i>42+x</i> =6 , 06
.
TiÕt 52
Ngày giảng : 13/3/05
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Tip tc cho hs luyện tập về giải toán bằng cách lập phơng trình dạng chuyển động , năng suất, phần
trăm, tốn có nội dung hình học
- Chú ý rèn kỹ năng phân tích bài tốn để lập đợc pt bài toán
<b>II. Chuẩn bị : GV : Giấy trong, đèn chiếu</b>
HS : Ơn tập dạng tốn chuyển động , tốn năng suất, toán phần trăm, định lý Talet trong tam giác
Giấy trong
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra : GV yờu cu 1 hs lp </b>
bảng phân tích bài 45/31 sgk, trình bày miệng bài
toán, giải pt, trả lêi
Hs nhận xét, GV kết luận ghi điểm
? Có thể chọn ẩn khác đợc khơng
? Nêu bảng phân tích và lập pt
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>
Bài 46 Tr 31,32 sgk
Gv đa đề bài lên màn hình
Gv híng dẫn hs lập bảng phân tích thông qua các
câu hái :
? Trong bài tốn ơ tơ dự định đi nh thế nào
? Thực tế diễn biến nh thế nào
Hs điền vào bảng phân tích
? ĐK của x
? Nêu lý do lập pt bài toán
Yêu cầu 1 hs lên giải pt
<b>Hoạt động 3 : Bài 47 Tr 32 sgk</b>
Một hs lên bảng kiểm tra. Sửa bài 45 sgk
Lập bảng phân tích và giải
Hs khỏc tr li cõu hi của GV, nêu bảng phân
tích đồng thời lập pt v gii
<b>Bài 46 Tr 31,32 sgk</b>
Hs trả lời các câu hái cđa GV
§K : x > 48
Pt : <i>x</i>
48=1+
1
6+
<i>x − 48</i>
54
<i>x</i>
48=
7
6+
<i>x −48</i>
54 Giải pt ta đợc x = 120 km
Gv đa đề bài lên màn hình a.
? Nếu gửi vào quỹ tiết kiệm x ( nghìn đồng ) và
lãi suất mỗi tháng là a % thì số tiền lãi sau tháng
thứ nhất tính nh thế nào
? Số tiền ( cả gốc lẫn lãi ) có đợc sau tháng thứ
? Lấy số tiến có đợc sau tháng thứ nhất là gốc để
tính lãi tháng thứ hai, vậy số tiền lãi của riêng
tháng thứ hai tính thế no
b. Gv hớng dẫn hs về nhà giải tiếp câu b
<b>Hoạt động 4:</b>
Bài 48 Tr32 sgk . Gv yêu cầu hs đọc đề bài sgk
? Năm nay số dân tỉnh A tăng 1,1% em hiểu điều
đó nh thế no
GV yêu cầu hs lập bảng phân tích, giải bài to¸n
theo nhãm
Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5ph, GV
u cầu đại diện nhóm trình bày bài, GV kiểm tra
thêm bài làm một số nhóm
<b>Hoạt động5: Hớng dẫn về nhà</b>
GV híng dÉn hs bài 49 Tr 32 sgk trên màn hình
Dặn dò : - Tiết sau ôn tập chơng III
- Làm các câu hỏi ôn tập chơng tr32,33 sgk
- Bài tập Tr 32 , 33, 34 sgk
Một hs đọc to đề bài đếm hết câu a
- Sè tiỊn l·i sau th¸ng thø nhÊt lµ a%x
- Số tiền ( cả gốc lẫn lãi ) có đợc sau tháng thứ
nhất là : x + a%x = x ( 1 + a% ) ( nghìn đồng )
- Tiền lãi của riêng tháng thứ hai là :
<i>a</i>
100 <i>x+</i>
<i>a</i>
100 (1+
<i>a</i>
100)x ( nghìn đồng )
<b>Bµi 48 Tr32 sgk</b>
Hs đọc đề bài sgk
HS hoạt ng theo nhúm
Đại diện một nhóm trình bày bài giải
Hs cả lớp nhận xét, chữa bài
<b>Bài 49 Tr 32 sgk</b>
TiÕt 53
Ngày giảng : 13/3/05
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Hệ thống lại các kiến thức đã học trong chơng
- Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phơng trình một ẩn
- Củng cố và nâng dần các kỹ năng giải toán lập phơng trình
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- HS ôn kỹ toàn chơng theo dặn dò ở tiết 52
- GiÊy trong, m¸y tÝnh bá tói
<b>III. Các hoạt động :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
- KiĨm tra : KÕt hỵp trong ôn tập
<b>Hot ng 1 :</b>
GV hệ thống lại những kiÕn thøc chÝnh trong
ch-¬ng
? Trong chơng ta đã học những phần chính nào
? Phơng trình đã học trong chơng gồm những
dạng phơng trình nào
GV cho hs nhắc lại 3 dạng pt chính
? Phơng trình bậc nhất 1 ẩn có dạng
? Nghiệm của pt nh thế nào
GV lÊy vÝ dơ dÉn chøng cho tõng trêng hỵp
? Phơng trình tích có dạng
? Giải pt tích nh thế nµo
GV cho ví dụ, hs trình bày nhanh pt tích
? Nêu các bớc cơ bản để giải pt chứa ẩn ở mẫu
GV cho vài hs nhắc lại
<b>Hoạt động 2 :</b>
? Giải toán lập phơng trình có những bớc chính
nào
? Trong đó bớc nào là cơ bản nhất
<b>1. Ph ơng trình :</b>
<b> a. Ph ơng trình bậc nhất 1 ẩn :</b>
Dạng ax + b = 0
NghiÖm duy nhÊt : x = <i>− b</i>
<i>a</i> NÕu a o
V« nghiƯm nÕu a=0, b 0
V« sè nghiƯm, nÕu a=0, b=0
<b>b. Ph ơng trình tích :</b>
Dạng : ( ax + b ) ( cx + d ) =0
Hc ax + b = 0 <i><sub>⇒</sub></i> x = ...
cx + d = 0 <i>⇒</i> x = ...
<b> c. Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu :</b>
Cách giải :
- iu kin xỏc nh
- Quy ng khử mẫu- Giải phơng trình tìm đợc
- Đối chiếu đkxđ - Kt lun
<b>2. Giải toán lập ph ơng trình :</b>
GV nhắc lại những sai sót hay gặp
Cho hs xét 1 bài tập áp dụng giải toán lập phơng
trình ( Baì 54 )
GV hng dn hs phân tích đến pt
<b>Hoạt động 3 : </b>
<b>Củng cố - Dặn dị ;</b>
Cho hs trả lời các câu hỏi ơn tp chng ( 1 n 6 /
32,33 )
Ôn kỹ lại 2 phần chính trong chơng
Bài 54 / 34 sgk
( Hs lập bảng theo hớng dÉn cđa GV )
I/ MỤC TIÊU: Qua ơn tập giúp các em rèn luyện kỉ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
; giải tốn bằng cách lập phương trình .
II/ CHUẪN BỊ: Trò các bài tập đã giao về nhà .
III/ TIẾN TRÌNH:
1) Ổn định:
2) Bài cũ: Hs1 nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình .
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi Bảng
Gv cho Hs đọc đề
nhận dạng phương
trình và nêu cách giải
phương trình cho.
Gv cho Hs đọc đề và
nhận dạng phương
trình từ đó nêu cách
giải của phương trình
cho .
- Gọi 1 Hs giải .
- Hs khác nhận xét .
-Điều kiện xác định
-MTC của 2 vế
phương trình .
-Qui đồng mẫu 2 vế
phương trình và khữ
mẫu .
-Suy ra được phương
trình nào?
-Tìm phương trình
tương đương ?
-Hs giải phương trình
-Đối chiếu điều kiện
kết luận nghiệm của
Bài 50d: Giải:
<i>3 x +2</i>
2 <i>−</i>
<i>3 x+1</i>
6 =2 x +
5
<i>⇔</i>
<i>3 (3 x+2)−(3 x +1)</i>
6 =
<i>12 x +10</i>
6
<i>⇔</i> 3(3x+2) –
(3x+1)=12x+10
<i>⇔</i> 9x+6 – 3x – 1 = 12x +10
<i>⇔</i> 6x – 12x = 10+1 – 6
<i>⇔</i> -6x = 5
<i>⇔</i> x = <i>− 5</i><sub>6</sub>
Kết luận:
Bài 52c: Giải:
<i>x+1</i>
<i>x −2</i>+
<i>x −1</i>
<i>x+2</i>=
<i>2(x</i>2<sub>+2)</sub>
<i>x</i>2<i>− 4</i>
ÑK: x ±2≠
Qui đồng mẫu 2 vế của
phương trình:
(<i>x+1)(x +2)+(x −1)( x −2)</i>
<i>x</i>2<i>− 4</i> =¿
<i>2( x</i>2
+2)
<i>x</i>2<i>− 4</i>
<i>⇒</i> (x+1)(x+2)+(x-1)(x-2) =
2(x2+2)
<i>⇔</i> x2+2x+x+2+x2-2x-x+2 =
Tiết: 54
Tuần: 26
Bài 54: Cho Hs đọc
đề và hướng dẫn Hs
làm theo nhóm .
Bài 55: Gv cho Hs đọc
đề và phân tích đề.Gv
hướng dẫn Hs giải.
Gọi x (q) lượng nước
cần thêm vào.
Vậy lượng dung dịch
nước là? Tìm phương
trình .
phương trình cho .
Các nhóm phát biểu
kết quả . Xong cho
các nhóm nhận xét .
-Hs tìm lượng dung
dịch mới .
-Lập phương trình .
-Hs giải phương trình
Kết luận:
2x2+4
<i>⇔</i> Kết luận:
Bài 54: Giải:
Gọi x(Km) là khoảng cách 2
Vận tốc ca nô khi xuôi dòng
<i>x</i>
4 (km /h)
Vận tốc dòng chảy nước là 2
km / h
Nên vận tốc thực của ca nơ
xi dịng là: <sub>4</sub><i>x−2</i> <sub>(km/h)</sub>
Vận tốc ca nơ đi ngược dịng
là: <sub>4</sub><i>x−4</i> <sub>(km / h)</sub>
Do thời gian đi ngược suất 5
giờ nên ta có phương trình:
5( <sub>4</sub><i>x−4</i>¿=x
<i>⇔</i> <i>5 x</i><sub>4</sub> <i>− 20=x</i>
<i>⇔</i> 5x – 80 = 4x
<i>⇔</i> x = 80
Kết luận:
Bài 55: Giaûi:
Gọi x (q) lượng nước cần thêm
vào dung dịch để có 20 0 0
muối. ĐK x > 0
Vậy lượng dung dịch muối là
x + 200 (q)
Theo đề bài ta có phương
trình: 20<sub>100</sub>(<i>x +200)=50</i>
Giải phương trình đối chiếu
điều kiện .
Kết luận:
4) Luyện tập tại lớp: Qua các bài tập giải nhất bài 53 .
TiÕt 56 <b>Chơng iv : bất phơng trình bậc nhất một ẩn</b>
- Hs nhn biết đợc vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẵng thức ( <, > , <i>, ≥</i> )
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Biết chứng minh bất đẵng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẵng thức hoặc vận dụng tính chất
liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
GV : Giấy trong, đèn chiu, thc k cú chia khong, phn mu
HS: - Ôn tËp " Thø tù trong Z " ( To¸n 6 tập 1 ) và "So sánh hai số hữu tỷ " ( Toán 7 tập 1 )
- Thíc kỴ, giÊy trong
<b>III. Các hoạt động :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>
GV giíi thiƯu vỊ ch¬ng IV
<b>Hot ng 2 :</b>
Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
? Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a, b xảy
ra những trờng hợp nào
GV: - NÕu a lín h¬n b, kÝ hiƯu a > b
- NÕu a nhá h¬n b, kÝ hiƯu a < b
- NÕu a b»ng b, kÝ hiÖu a = b
Khi biểu diễn các số trên trục số nằm ngang,
điểm biẻu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biĨu
diƠn sè lín h¬n
GV u cầu hs quan sát trục số trong tr 35sgk
? trong các số đợc biểu diễn trên trục số, số nào là
số hữu tỷ, số nào là số vô tỷ, so sánh 3 và
vµ sè 0
+ VËy x2<sub> luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x, ta </sub>
viÕt x2<sub> </sub> <sub> 0 víi mäi x</sub>
+ Tổng quát, nếu c là một số không âm ta viết nh
thế nào
Nếu a không nhỏ hơn b thì ta viết nh thế nào
GV: Tơng tự, với x là một số thực bất kỳ, hÃy so
sánh -x2<sub> và số 0</sub>
Viết ký hiệu :
- Nếu a không lớn hơn b, ta viết thế nào
- Nếu y không lớn hơn 5, ta viÕt thÕ nµo
<b>Hoạt động 3 : </b>
Bất đẵng thức :
GV giới thiệu : Ta gọi hệ thức dạng a<b ( hay
a>b, a b, a b ) là bất đẵng thức, với a là
vế trái, b là vế phải của bất đẵng thức
? Hãy lấy ví dụ về bất đẵng thức và chỉ ra vế trái,
vế phải của bất đẵng thức đó
<b>Hoạt ng 4:</b>
<b> Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b>
GV: - Cho biết bất đẵng thức biểu diễn mối quan
<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số :</b>
HS: khi so sánh hai số a, b xảy ra những trờng
hợp : a lớn hơn b hoặc a nhỏ hơn b hoặc a bằng b
HS: trong cỏc s đợc biểu diễn trên trục số, số
hữu tỷ là : -2 ; -13 ; 0 ; 3 . Số vô tỷ là
HS lµm ?1 vµo vë
Mét hs lên bảng làm
HS: Nếu x là số dơng thì x2<sub> > 0. Nếu x là số âm </sub>
thì x2<sub> >0 . NÕu x = 0 th× x</sub>2<sub> = 0</sub>
Mét hs lên bảng viết c 0
HS: Nếu a không nhỏ hơn b thì a phải lớn hơn b
hoặc a=b, ta viết a b
HS: x là số thực bất kỳ thì -x2<sub> luôn nhỏ hơn hoặc </sub>
bằng o
Kí hiệu -x2 <sub> 0</sub>
Một hs lên bảng viết :
a b
y 5
<b>2. Bất đẵng thức :</b>
HS nghe GV trình bày
HS lấy ví dụ về bất đẵng thức và chỉ ra vế trái, vế
phi ca bt ng thc ú
<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:</b>
HS:
hệ giữa ( -4) vµ 2 ?
- Khi cộng 3 vào cả 2 vế của bất đẵng thức đó , ta
địc bất đẵng thức nào ?
Sau đó GV đa hình vẽ 36sgk lên màn hình
Gv: hình vẽ này minh hoạ cho kết quả : Khi cộng
3 vào cả 2 vế của bất đẵng thức -4<2 ta đợc bất
đẵng thức -1 < 5 cùng chiều với bất đẵng thức đã
cho (Gv giới thiệu về 2 bất đẵng thức cùng chiều)
- Yêu cầu hs làm ?2
GV : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ta có tính
chất sau : ( Gv đa lên màn h×nh )
Víi 3 sè a,b,c ta cã :
- NÕu a < b th× a + c < b + c
- NÕu a b th× a + c b + c
- NÕu a > b th× a + c > b + c
- NÕu a b thì a + c b + c...
GV yêu cầu hs phát biểu thành lời các tính chất
trên
Cho vài hs nhắc lại các tính chất trên
GV yờu cu hs xem ví dụ 2 rồi làm ? 3 và ?4
GV giới thiệu tính chất của thứ tự cũng chính là
tính chất của bất đẵng thức
<b>Hoạt động5:</b>
Lun tËp - Dặn dò :
Bài 1(a , b) Tr 37 sgk
( Đề bài đa lên màn hình )
Bài 2(a) tr37sgk
Cho a < b, hÃy so sánh a+1 và b+1
Bài 3(a) tr 37sgk
So sánh a và b nếu a-5 b-5
Bài 4tr 37sgk
GV yêu cầu 1 hs đọc to đề bài và trả lời
GV nêu thêm việc thực hiện quy định về vận tốc
trên các đoạn đờng là chấp hành luật giao thơng,
nhằm đảm bảo an tồn giao thơng
<b>- Dặn dò :</b>
Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng (dới dạng công thức và phát biĨu thµnh lêi)
BTVN: 1(c,d) ; 2 (b) ; 3(b) tr37sgk vµ bµi sè
1,2,3,4,7,8,tr 41 , 42 sbt
-4 + 3 < 2 + 3
hay -1 < 5
Hs lµm ?2
Hs phát biểu:
<b>Tính chất: Khi cộng cùng một số vào cả 2 vÕ cña</b>
một bất đẵng thức ta đợc bất đẵng thức mới cùng
chiều với bất đẵng thức đã cho
C¶ lớp làm ?3 và ?4
Hai hs lên bảng trình bày
<b>4. Luyện tập :</b>
Hs thực hiện các bài tập theo yêu cầu của GV
Tiết 57
- Hs nắm đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ( Với số dơng và số âm ) ở dạng bất đẵng
thức, tính chất bắc cầu của thứ tự
- HS biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh bất
đẵng thức hoặc so sánh các số
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
GV: Đèn chiếu, giấy trong, thớc thẳng có chia độ , phấn màu
HS: Thớc thẳng, giấy trong
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1 :</b>
KiĨmtra :
Ph¸t biĨu tÝnh chÊt liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng
Chữa bài tập 3 tr 41 sbt
Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm
<b>Hoạt động 2 :</b>
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dơng :
GV : Cho 2 số -2 và 3, hãy nêu bất đẵng thức biểu
diễn mối quan hệ giữa chúng
-? Khi nhân cả 2 vế của bất đẵng thức đó với 2 ta
đợc bất đẵng thức nào
? Nhận xét về chiều của hai bất đẵng thức
GV đa hình vẽ hai trục số tr37sgk lên màn hình
để minh ho cho nhn xột trờn
- Yêu cầu hs thực hiện ?1
GV: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dơng
có tính chất sau: ( GV đa lên màn hình )
? HÃy phát biểu thành lời tính chất trên
- Yêu cầu hs thực hiện ?2
<b>Hot ng 3 : </b>
Liờn hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm :
GV: Có bất đẵng thức -2 < 3 . Khi nhân cả 2 vế
của bất đẵng thức đó cho ( -2 ) , ta đợc bất đẵng
thức nào
GV đa hình vẽ hai trục số tr38sgk lên màn hình
Từ ban đầu vế trái nhỏ hơn vế phải, khi nhân cả
hai vế với ( -2 ) vế trái lại lớn hơn vế phi. Bt
ng thc ó i chiu
- Yêu cầu hs thực hiện ?3
GV: Liên hệ giữa thứ tự và phép nh©n víi sè ©m
cã tÝnh chÊt sau: ( GV đa lên màn hình )
? HÃy phát biểu thành lời tính chất trên
Vài hs nhắc lại
- Yêu cầu hs thực hiƯn ?4 vµ ?5
GV híng dÉn hs thùc hiƯn
GV lu ý : Nhân 2 vế của bất đẵng thức với - 1
4
cũng chính là chia hai vế cho (- 4 )
<b>Hot ng 4 : </b>
Tính chất bắc cầu của thứ tù :
GV: Với 3 số a , b , c ; nếu a < b và b < c thì a <
c , đó là tính chất bắc cầu của thứ tự nhỏ hơn
Tơng tự , các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng
cũng có tính chất bắc cầu
GV cho hs đọc ví dụ tr 39 sgk
<b>Hot ng 5 : </b>
Luyện tập - Dặn dò :
GV hớng dẫn hs thực hiện các bài tập sau :
Bài 5 tr 39 sgk
Bµi 7 ,8 tr 40 sgk
GV yêu cầu đại diện nhóm giải thích cơ sở của
các bc bin i bt ng thc
<b>+ Dặn dò : </b>
- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng; giữa thứ tự và phép nhân; tính chất bắc cầu
của thứ tự
- BTVN: 6; 9 ; 11 tr 39 , 40 sgk
Bµi tËp 10, 12, 13, 14, 15 tr 42 sbt
- TiÕt sau lun tËp
<b>1. Liªn hệ giữa thứ tự và phép nhân với số d - </b>
<b>¬ng :</b>
- Hs thùc hiƯn ?1
<b>+ TÝnh chÊt : </b>
Khi nhân cả 2 vế của bất đẵng thức với cùng một
số dơng ta đợc bất đẵng thức mới cùng chiều với
bất đẵng thức đã cho
Víi 3 sè a, b, c mµ c > 0
NÕu a < b th× ac < bc
NÕu a b th× ac bc
NÕu a > b th× ac > bc
NÕu a b th× ac bc
- Hs thực hiện ?2
<b>2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nh©n víi sè ©m :</b>
- Hs thùc hiƯn ?3
<b>+ TÝnh chÊt : </b>
Khi nhân cả 2 vế của bất đẵng thức với cùng một
số âm ta đợc bất đẵng thức mới ngợc chiều với bất
đẵng thức đã cho
Víi 3 sè a, b, c mµ c < 0
NÕu a < b th× ac > bc
NÕu a b th× ac bc
NÕu a > b th× ac < bc
NÕu a b th× ac bc
- Hs thùc hiƯn ?4 vµ ?5
<b>3. TÝnh chÊt bắc cầu của thứ tự :</b>
Vi 3 s a , b , c ; nếu a < b và b < c thì a < c
- Bµi 7, 8 tr 40sgk hs thùc hiện theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày lời giải
TiÕt 58
Ngày giảng : 29/3/05
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất
bắc cầu
- Vn dng , phi hp cỏc tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẵng thức
<b>II. Chuẩn bị :</b>
GV: §Ìn chiÕu, giÊy trong
HS: - Ơn các tính chất của bất đẵng thức đã học - Giấy trong, bút dạ
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra : - Chữa bài 6 tr39sgk</b>
- Ph¸t biĨu tÝnh chát liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
<b>Hot ng 2 : Luyn tp</b>
<i><b>Bài 9 tr 40 sgk</b></i>
GV yêu cầu hs trả lời từng câu hỏi
<i><b>Bài 12 tr 40 sgk</b></i>
Chứng minh
a. 4 (-2) + 14 < 4(-1) + 14
b. (-3) 2 +5 < (-3) (-5) + 5
<i><b>Bµi 13 tr 40 sgk</b></i>
So sánh a và b nếu
a. a+5 < b+5
b. -3a > -3b
<i><b>Bµi 14 tr 40 sgk</b></i>
Cho a < b , h·y so s¸nh
a , 2a + 1 víi 2b + 1
b , 2a + 1 víi 2b + 3
GV yêu cầu hs hoạt động theo nhóm
<i><b>Bài 19 tr 43 sbt</b></i>
HS lµm bài tập theo yêu cầu của GV.
<b>Hot ng 3 : Giới thiệu về bất đẵng thức Côsi</b>
GV yêu cầu hs đọc " Có thể em cha biết" tr 40 sgk giới
thiệu về nhà tốn học Cơsi và bất đẵng thức mang tên ông
cho hai số là <i>a+b</i>
2
Hs nhËn xÐt bµi lµm và trả lời của bạn
HS trả lời và giải thích
HS làm bài tập, sau ít phút hai hs lên bảng
làm
HS trả lời
a. Cộng -5 vào hai vế <i></i> a < b
b. Chia hai vế cho ( -3 ), bất đẵng thức đổi
chiều
<i>⇒</i> a < b
Hs hoạt động theo nhóm
- Để chứng minh bất đẵng thức này ta làm b/ t 28 tr 43 sbt
a, GV gợi ý : Nhận xét vế trái của bất đẵng thức
b, GV gợi ý : đặt a=
- Nếu thiếu thời gian, GV đa bài chứng minh lên màn
hình để giới thiệu cho hs
<b>Hoạt động 4 : Dặn dị :</b>
- Bµi tËp 17, 18, 23, 26, 27 tr 43 sbt
- Ghi nhớ kết luận của các bài tập : + Bình phơng mọi số
đều khơng âm + Nếu m >1 thì m2<sub> > m</sub>
- NÕu 0 < m < 1 th× m2<sub> < m</sub>
- Nếu m= 1 hoặc m = 0 thì m2<sub> = m</sub>
- Bất đẵng thức Côsi cho hai số không âm <i>x + y</i>
2 <i>≥</i>
<b>Bµi tËp 28 tr 43 sbt</b>
HS lµm viƯc theo híng dÉn cđa GV
Tiết 59 Bất phơng trình một ẩn Ngày soạn : 24/3/05
Ngày giảng : 29/3/05
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Hs đựơc giới thiệu về bất pt một ẩn , biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất pt một ẩn hay
khơng
- BiÕt viÕt díi d¹ng ký hiƯu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bÊt pt d¹ng x < a ; x >a ;
x a ; x a
- Hiểu khái niệm hay bất pt tơng đơng
<b>II. Chuẩn bị :</b>
Gv : - Đèn chiếu, giấy trong,
- Bảng tổng hợp tập nghiƯm vµ biĨu diƠn cđa tËp nghiƯm cđa bÊt pt tr 52 sgk
- Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu,
HS: Thớc kẻ, bảng phụ nhóm, bút dạ
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1 : Mở đầu</b>
GV yêu cầu hs đọc bài toán tr 41 sgk rồi tóm tắt bài
tốn
? Chän Èn sè
? Vậy số tiền Nam phải trả để mua 1 cây bút, x quyển
vở là bao nhiêu
? Nam có 20 000đ , hÃy lập hệ thức biẻu thị quan hệ
giữa số tiền Nam phải trả và Nam cã
GV: Giíi thiƯu hƯ thøc
2 200x + 4 000 25 000 lµ mét bÊt pt mét Èn, Èn ë
? H·y cho biÕt vÕ trái, vế phải của bất pt này
? Theo em trong bài toán này x có thể là bao nhiêu
? Tại sao x cã thÓ b»ng 9, b»ng 8, b»ng 7
? Nếu lấy x+5 có đợc khơng
GV: Khi thay x=9 hoặc x =5 vào BPT ta đợc khẳng
định đúng, ta nói x=9, x=5 là nghiệm của BPT
? x=10 có là nghiệm của BPT không ? Tại sao
GV : Yêu cầu hs làm ?1 ( Đề bài đa lên màn hình )
GV yêu cầu mỗi dãy kiểm ta một dãy để chứng tỏ 3 ;
4 ; 5 đều là nghiệm, cịn số 6 khơng phải là nghiệm của
BPT
<b>2. Hoạt động 2 : Tập nghiệm của bất phơng trình :</b>
GV giới thiệu : Tập hợp tất cả các nghiệm của một BPT
đợc gọi là tập nghiệm của BPT
+ Giải BPT ta tìm đợc tập nghiệm của BPT đó
Ví dụ 1 : Cho BPT x > 3
- Hãy chỉ ra vài nghiệm cụ thể của BPT và tập nghiệm
của BPT đó
- GV giới thiệu kí hiệu tập nghiệm của BPT đó là
x x > 3 và hớng dẫn cách biểu diễn tập nghiệm
đó trờn trc s
<b>1. Mở đầu</b>
Mt hs c bi toỏn tr 41 sgk
HS trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV để
giải bài tốn
a. Hs tr¶ lêi miƯng
b. HS hoạt động theo nhóm, mỗi dãy
kiểm tra một số theo yêu cầu của GV
<b>2. Tập nghiệm của bất ph ơng trình :</b>
HS: x=3,5 ; x=5 lµ nghiƯm cđa BPT x
>3
Tập nghiệm của BPT đó là tập hợp các
số lớn hơn 3
- GV lu ý hs : Để biểu thị điểm 3 không thuộc tập hợp
nghiệm của BPT phải dùng dấu ngoặc đơn " "
bề lõm của ngoặc quay về phần trục số nhận đợc
Ví dụ 2 : Cho BPT x 7
H·y viÕt ký hiƯu tËp nghiƯm cđa BPT vµ biĨu diƠn tập
nghiệm trên trục số
GV yêu cầu hs thực hiện ví dụ 2 và trình bày ở bảng
lớp
GV yêu cầu hs thực hiện ?2 theo hớng dẫn của GV
GV yêu cầu hs thực hiện ?3 và ?4 theo nhãm
- Nưa líp lµm ?3 . Nưa líp lµm ?4
GV kiểm tra bài làm của vài nhóm
GV giới thiệu bảng tổng hợp tr 52 sgk
Hoạt động 3 : Bất phơng trình tơng đơng
? Thế nào là hai BPT tơng đơng?
GV : hai bất phơng trình tơng đơng là hai bất phơng
trình có cùng một tập hợp nghiệm.
Ví dụ: bất phơng trình x > 3 và x < 3là hai bất phơng
trình tơng đơng.
KÝ hiƯu: x > 3 <i>⇔</i> 3 < x
Hãy lấy ví dụ về hai bất phơng trình tơng đơng.
Hoạt động 4: Luyn tp
GV yêu cầu HS hoạt đopọng theo nhóm làm bài 17 tr
43 SGK
Nửa lớp làm câu a và b
Nửa lớp làm câu c và d
Bài 18 tr 43 SGK
( Đề bài đa lên màn hình )
GV: Gọi vận tốc phải đi của ô tô là x(Km/h)
Vậy thời gian đi của ô tô đợc biểu thị bằng biểu thức
nào?
Ơ tơ khởi hành lúc 7 giờ, phải đến B trớc 9h, vậy ta có
bất phơng trình nào?
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Bài tập số 15, 16 tr 43 SGK
sè 31, 32, 33, 34, 35, 36, tr 44 SBT
- Ơn tập các tính chất của bất đẳng thức: liên hệ giữa
thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
Hai quy tắc biến i phng trỡnh.
- Đọc trớc bài bất phơng trình bậc nhÊt mét Èn.
Hs lµm vÝ dơ 2 :
Ký hiƯu tËp nghiƯm cđa BPT x x 7
Hs thùc hiƯn ? 2
Hs thùc hiƯn ? 3 vµ ?4 theo nhóm
HS cả lớp kiểm tra bài làm của hai
nhóm
HS xem bảng tổng hợp để ghi nhớ
<b>3. Bất ph ơng trỡnh t ng ng :</b>
HS nhắc lại hai bất phơng trình tơng
đ-ơng.
x 5 <i>⇔</i> 5 x
HS:
x < 8 <i>⇔</i> 8 > x
hc các ví dụ tơng tự
HS hot ng nhúm. Kt qu
a) x 6
b) x > 2
c) x 5
d) x < -1
HS: thời gian đi của ô tô là
50
<i>x</i> (<i>h)</i>
Ta có bất phơng trình
50