Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an lpo 4 tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.88 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009


Tiết1 tập đọc



Tha chun víi mĐ


<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS:</b>



1. Đọc trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm, phân biệt lời các nhân vật đối
thoại( Lời Cơng: Lễ phép, nài nỉ thiết tha; lời mẹ Cơng: Lúc ngạc nhiên, khi
cảm động, dịu dàng).


2. HiĨu nh÷ng tõ míi trong bµi.


3. Hiểu nội dung, ý nghĩa bài: Cơng mơ ớc trở thành thợ rèn để kiếm sống
giúp mẹ. Cơng thuyết phục mẹ đồng tình với em, khơng xem thợ rèn là nghề
hèn kém: Mơ ớc của Cơng là chính đáng, nghề nghiệp nào cũng quý.


<b>II ChuÈn bÞ:</b>


GV : Tranh đốt pháo hoa, giảng từ: Đốt cây bông.
<b>III Các hoạt động trên lớp.</b>


<b>1/ KT BC: Đọc 2 đoạn của bài</b>
" Đôi giày ba ta màu xanh"
- 2 HS đọc tiếp nối 2 on.


+ HS khác nghe, nxét.
<b>2/ Dạy bài mới.</b>


* Giới thiệu bài: Đọc và tìm hiểu bài " Tha chuyện với mẹ ".
<b>HĐ1 : Luyện đọc</b>



- HS đọc .


- 2 HS đọc nối tiếp


+ Bài tập đọc chia làm 2 đoạn.
Đ1: Từ đầu ... kiếm sống
Đ2: Phần còn lại


+ Lợt 1: Phát âm đúng: Mồn một, kiếm sống, dòng dõi, quan sang, ...
+ Lợt 2: Hiểu từ: tha, đầy tớ, ...


+ Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa.
+ Y/C HS luyện đọc theo cặp.
+ HS luyện đọc theo cặp.


+1-2 HS đọc cả bài. HS khác nxét.
- GV đọc diễm cảm tồn bài.
<b>HĐ2 Tìm hiểu bài.</b>


- HS đọc thầm Đ1 và nêu:


+ Cơng xin mẹ học nghề rèn để làm gì?


+ Thơng mẹ, muốn học thêm nghề để kiếm sống...
+ Mẹ Cơng phản đối vi lớ do ntn?


+ Mẹ cho là Cơng bị ai xui, không cho đi làm sợ mất thể diện.
+ Cơng thuyết phục mẹ bằng cách nào?


+ Cu núi vi mẹ: Nghề nào cũng đáng trọng, chỉ những ai trộm cắp hay ăn


bám mới đáng xấu hổ...


- ND : Em nghĩ gì về mơ ớc của Cơng ?
- 2-3HS nªu néi dung(Mơc 1)


<b>HĐ3: HD đọc diễm cảm .</b>


- Y/C HS luyện đọc phân vai theo nhóm.


+ HD ph©n vai: Ngêi dÉn chun, C¬ng, mĐ C¬ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TiÕt 2<b> </b>To¸n


<b> Hai đờng thẳng song song</b>
<b>I Mục tiêu</b>: <b> </b> Giúp HS :


- Có biểu tợng về hai đờng thẳng song song( là 2 đờng thẳng không bao
giờ cắt nhau).


- Biết vẽ hai đờng thẳng song song.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc thẳng và ªke


<b>III Các hoạt động trên lớp.</b>
<b>1/ KT BC</b>: Chữa bài4:


- Củng cố về góc vuông và các cặp
cạnh tạo thành góc vuông.



- 2 HS lên bảng:
+ HS khác nhận xét.


<b>2/ Dạy bài mới.</b>


* Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của bài.


<b>H1</b> Gii thiu 2 đờng thẳng song
song.


- Vẽ HCN : ABCD lên bảng . - HS quan sát từng cặp cạnh đối
diện của hình vẽ.


+ Kéo dài 2 cạnh đối diện về 2


phÝa(AB,CD) + HS nhËn thÊy:


+ GT: AB, CD là 2 đờng thẳng song


song với nhau. + Hai đờng thẳng song song không bao giờ cắt nhau.
+ Y/C HS liên hệ tới các hình ảnh


2 đờng thẳng song song. + VD : 2 mép bìa song song của bìa quyển vở HCN, 2 cạnh đối
diện của bảng đen, ...


<b>HĐ2</b>: Thực hành.


Bi1: Y/C HS nờu c cỏc cp cnh



song song ở từng hình vẽ. - HS thảo luận theo cặp và nêu đ-ợc :a) AB // CD, BC // AD
b) MN// PQ, MQ//NP.


Bài 2 : - Giả thiết : Các tứ giác ABED,


ACDG, BCDE là các HCN
A B


G E


C
D


điều đó có nghĩa là các cặp cạnh
đối diện của mỗi HCN // với nhau
+ BE có song song với các cặp


cạnh đối din khụng ?


Bài3: Y/C HS nêu các cặp cạnh
song song với nhau? Các cặp cạnh
vuông góc với nhau?


+ BE // AG // CD
- 2 HS lµm vào bảng.
a) MN // PQ


b) MN MQ


c) MQ PQ.



<b>HĐ3 </b>Củng cố - Dặn dò: <b>VN</b>: ôn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 4 ThÓ dục </b>


<b>Thứ 3 ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>



Tiết 3 <b>Đạo Đức</b>


<b> TiÕt KiÖm thêi giê (T1)</b>
<b>I Mơc tiªu: </b> Gióp HS :


1. Hiểu đợc : Thời giờ là cái quý nhất cần phải tiết kiệm; cách tiết kiệm
thời giờ.


2. BiÕt q träng vµ sư dụng thời giờ một cách tiết kiệm


<b>II Chuẩn bị:</b>


GV + HS: SGK, phiÕu th¶o luËn(BT2-SGK).


<b>III Các hoạt động trên lớp.</b>
<b>1/ KT BC:</b> Thế nào là tiết kiệm
tiền của?


- 2 HS nªu miƯng.
+ HS khác nghe, n xét.


<b>2/ Dạy bài mới.</b>



* Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của bài " Tiết kiệm thêi giê "


<b>H§1</b>: KĨ chun " Mét phót" trong SGK.
- Y/c HS th¶o luËn néi dung


+ Mi cã thãi quen sdông thêi giê
ntn?


+ Chuyện gì đã sảy ra với Mi trong
thời gian trợt tuyết?


+ Sau chuyến đi đó Mi đã rút ra
điều gì?


- HS phân vai thể hiện câu chuyện
- HS thảo luậnvà nêu đợc :


+ Mi cã thãi quen SD thêi giê rÊt
l·ng phÝ.


+ Không đợc về thứ 1.


+ HiĨu ra: Con ngêi chØ cÇn 1 phót
cịng có thể làm nên chuyện quan
trọng.


- KL: Mi phút đều đáng quý. Chúng ta phải tiết kiệm thi gi


<b>HĐ2</b> Thảo luận nhóm (BT2-SGK)
- GV chia nhóm: Mỗi nhóm thảo


luận 1 TH.( phát phiếu )


TH1: HS đến phịng thi muộn.


- Các nhóm thảo luận và nêu đợc
dự đốn sự việc diễn ra trong từng
tình huống.


TH2: Hành khách đến muộn giờ


tµu. + Đại diện các nhóm trình bày ý kiến của m×nh.


TH3: Ngời bệnh đa đến bệnh viện


chËm. + HS khác nhận xét,


- KL: GV KL về tầm quan träng cña thêi giê.


<b>HĐ3</b>: Bày tỏ thái độ( BT3-SGK)


+ GV lần lợt nêu từng ý kiến BT3 - HS đánh giá theo thẻ màu theo qui ớc: + ý kiến d, đúng.
+ Y/C HS bày tỏ thái độ và nêu lí


do chọn ý kíên đó.


<b>H§4</b>: H§ nèi tiÕp:


- Y/c HS liªn hƯ viƯc sư dơng thời
giờ bản thân.



- Chốt lại nội dung và nx giê häc.


+ ý kiÕn a, b, c: sai.


+ 1-2 HS c ghi nh(SGK)


- Vài HS nêu liên hệ tríc líp ( BT
4- SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TiÕt 1 To¸n


Vẽ hai đờng thẳng vng góc
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


<i> 1. Biết vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm và vng góc với một đờng </i>
thẳng cho trớc( Bằng thớc kẻ và êke).


<i> 2. Vẽ đợc đờng cao của hình tam giác.</i>
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV+ HS : Thớc kẻ và êke.
<b>III. Các hoạt động trên lớp</b>
<b>1/ KT BC: Chữa bài 4 :</b>
- Củng cố về góc vng, cạnh
tạo góc vng.


- 2 HS chữa bài
- HS khác nghe, nhận xét.
<b>2/ Dạy bài mới . </b>



*GTB: Nêu mục tiêu bài dạy. * HS më SGK Theo dâi néi dung


<b>H§1: </b> bµi.


+ Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E
và vng góc với đờng thẳng AB
cho trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HĐ2: Giới thiệu đờng cao của hình </b>
tam giác?


+Vẽ hình tam giác ABC lên bảng. + HS theo dõi và biết vận dụngcách
vẽ ở phần 1 vào vẽ đờng của


<i>Δ</i>


+ GT AH là đờng cao của tam


giácABC. - Đờng thẳng đó cắt BC tại điểm H


<b>HĐ3: Thực hành</b> + HS nắm đợc : Độ dài đoạn AH là
chiều cao của <i>Δ</i> ABC.


Bài1: Y/C HS vẽ đờng thẳng AB đi


qua E và CD trong 3TH - SGK. - HS thảo luận theo cặp và vẽ đợc
A D


A C E



C B
C E D A E B


B D
<b>H§3 </b>


Bài2: Y/ C vẽ đợc đờng cao của
hình <i>Δ</i> ở từng hình vẽ.


- 3 HS vÏ b¶ng lớp, HS khác vẽ vào
Vở.


+ HS chữa bài.


+ HS nhn xét bài bạn.
Bài3: Luyện KN vẽ 2 đờng thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Nêu tên các HCN? + HCN: ABCD , AEGD , EBCG
<b>HĐ4: Củng cố- Dặn dß</b> VN: ôn bài


- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 Khoa häc


TiÕt 3 Địa lí


Tiết 4 luyện từ và câu
<b>mở rộng vốn từ : ớc mơ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


<i> 1. Củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm : Trên đôi cánh ớc mơ.</i>



<i> 2. Bớc đầu phân biệt đợc giá trị những ớc mơ, cụ thể qua LT SD các từ bổ trợ</i>
cho từ " ớc mơ" và tìm VD minh hoạ.


3. HiĨu ý nghÜa mét số câu tục ngữ thuộc chủ điểm.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV: 2 tê phiÕu ghi BT 2,3
Tõ ®iĨn.


<b>III. Các hoạt động trên lớp</b>
<b>1/ KTBC : </b>


- Nêu nội dung cầ ghi nhớ bài"
Dấu ngoặc kép".


<b>2/ Dạy bài mới : </b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài dạy


<i><b> </b></i><b>HĐ1</b>:<i><b> </b></i> PhÇn nhËn xÐt


Bài1: Tìm từ đồng nghĩa với từ “ớc
mơ” ? Và ghi vào sổ tay.


+ Y/C HS giải nghĩa từ luôn.
+ GV nhận xét.


Bi2: Tìm thêm những từ đồng
nghĩa với từ : ớc mơ, thống kê vào


phiếu.


+ Gv lu ý: Các từ không đúng:
ớc hẹn, ớc đoán, ớc nguyện, mơ
màng, ...


Bài3: Ghép thêm vào sau từ " ớc
mơ" những từ ngữ thể hiện sự đánh
giá về những ớc mơ cụ thể.


+ GV nhËn xÐt, chèt l¹i lêi gi¶i


- 2 HS viÕt b¶ng


+ HS kh¸c nghe,nhËn xÐt.


- HS đọc Y/C của bài .
+ 2 HS làm vào giấy.
- Phát biểu ý kiến.


* Mơ tởng: mong mỏi và tởng tợng
điều mình mong mỏi sẽ đạt đợc
trong tơng lai.


* Mong ớc: Mong muốn thiết tha
điều tốt đẹp trong tơng lai.


- 2 HS lªn bảng thi tìm, HS khác
làm bài vào vở.



+ Bắt đầu bằng tiếng ớc: ớc mơ, ớc
muốn, ...


+ Bắt đầu b»ng tiÕng m¬: m¬ íc,
m¬ tëng, ...


+ HS nhËn xét và GNT mới nếu có.
- HĐ nhãm: C¸c nhãm làm trên
phiếu.


KQ: ỏnh giỏ cao: ớc mơ đẹp đẽ,
ớc mơ cao cả, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ỳng.


Bài4: Nêu ví dụ minh hoạ về một
loại ớc mơ nói trên.


Bài5: Tìm hiểu các thành ngữ.
+ Y/C HS tr×nh bày cách hiểu
thành ngữ.


+ Y/C HS khá giỏi: Đặt câu với 1
trong các TN đó.


<b>H§2: Củng cố- Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.


nho nhỏ.



Đánh giá thấp: ớc mơ vễn vông, ớc
mơ kì quặc, ớc mơ dại dột, ...


- Tng cp HS trao i .


+ Mỗi em nêu một VD về một loại
ớc mơ.


+ HS khỏc nhn xột .
- HS đọc Y/C đề bài và TĐ.


+ Cầu đợc ớc thấy: Đạt đợc điều
mình mơ ớc.


+ Ước sao đợc vậy: đồng nghĩa
với : Cầu đợc ớc thy.


+ớc của trái mùa: muốn những điều
trái với lẽ thờng.


- Nhớ các từ đồng nghĩa với từ " ớc
mơ"


<b>* VN: Ôn bài</b>


Chuẩn bị bài sau.


Tiết 5 chÝnh t¶


<b> (Nghe- viết</b>) <b>thợ rèn</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>


<i> 1. Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng bài " Thợ rèn".</i>


<i> 2. Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng có vần : n, ng để điền vào </i>
ô trống, hợp với nghĩa đã cho.


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


GV: Vài tờ phiếu khổ to ghi BT2b, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động trên lớp</b>


<b>1/ KTBC : - Viết các từ: Đắt rẻ,</b>
dấu hiệu, chế giễu.


<b>2/ Dạy bài mới : </b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài dạy.


<i><b> </b></i><b>H1</b>:<i><b> </b></i> HD HS nghe,viết
- GVđọc bài viết chính tả.
+ Treo bảng phụ bài viết.


+ Y/C HS chó ý những từ dễ viết
sai.


+ Bài thơ cho các em biết những gì
về nghề thợ rèn?


+ Ghi tờn bi thơ vào giữa dòng...


+ GV đọc từng câu.


+ GV treo b¶ng phơ BV.
- GV chÊm 6-8 bài chính tả.
<b>HĐ2: HD làm các bài tập Ctả.</b>
Bài2b: Tæ chøc cho HS thi tìm
những câu thơ, những câu TN, ca


- 2 HS viết bảng lớp.
+ HS kh¸c nghe,nhËn xÐt.


- HS đọc thầm bài văn: Chú ý các
từ dễ viết sai và t c chỳ thớch:
tu, quai(bỳa)


- Biết thêm cái hay, cái vui nhộn của
nghề này lấn át sự vất vả.


- HS nắm đợc cách trình bày BV.
+ HS Viết bi vo v.


+ HS soát bài.


- HS np v để chấm.
- 2 nhóm thi tiếp sức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dao có tiếng chứa vần uôn, uông.
<b>HĐ3 : Củng cố - dặn dò</b>


- Gv chấm, nxét bài chính tả.


- Nhận xét giờ học.


VD: Uèng níc nhí nguån, nhí
canh rau muèng, ....


- HS tự sửa lỗi nếu có
<b>* VN: Ôn bài</b>
Chuẩn bị bài sau.




<b>Th 4 ngày21 tháng 10 năm 2009</b>


Tiết 1 tập đọc


<b> điều ớc của vua mi - đát</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


<i> 1. Đọc lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng khoan thai. Đổi</i>
giọng linh hoạt, phù hợp với tâm trạng thay đổi của vua Mi-đát (từ phấn khởi
, thoã mãn chuyển dần sang hoảng hốt , khẩn cầu , hối hận ) . Đọc phân
biệt lời các nhân vật ( lời xin, lời khẩn cầu của vua Mi-đát, lời phán bảo oai
vệ của thần Đi-ơ-ni-ốt ).


<i> 2. HiĨu ý nghĩa các từ ngữ mới.</i>


3. Hiểu ý nghĩa câu chuyện : những ớc muốn tham lam không mang lại
hạnh phúc cho con ngời.


<b>II. Cỏc hot động trên lớp</b>
<b>1/ KTBC : </b>



- §äc bài " Tha chuyện với mẹ".
<b>2/ Dạy bài mới : </b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài dạy.


<i><b> </b></i><b>HĐ1</b>:<i><b> </b></i> Luyện đọc:


Bài TĐ chia làm 3 đoạn
+ Đ1: Từ đầu .. thế nữa.
+ Đ2: Tiếp ... đợc sống!.
+ Đ3: Phần còn lại.


+ GV đọc diễn cảm toàn bài. Đọc
phân biệt li nhõn vt.


<b>HĐ2: HD tìm hiểu bài.</b>


+ Vua Mi-đát xin thần Đi-ơ-ni-ốt
điều gì?


+ Thoạt đầu điều ớc đợc thực hiện
tốt đẹp ntn?


+ Tại sao vua Mi-đát phải xin thần
lấy lại điều ớc?


- 2HS đọc nối tiếp 2 đoạn của bài.
+ HS khác nghe,nhận xét.



- 1HS đọc bài TĐ.
+ HS đọc nối tiếp đoạn:


Lợt 1: Đọc đúng các tên nớc
ngồi: Đi-ơ-ni-ốt, Pác-tơn, Mi-đát, ..
Lợt 2: Đọc hiểu từ mới: Phép
màu, quả nhiên, ...


+ 1 bàn/1cặp luyện đọc
+ 1-2 HS đọc cả bài.


+ Xin thần làm cho mọi vật mình
chạm vào đều biến thành vàng.
+ Vua bẻ thử cành sồi, ngắt thử 1
quả táo , chúng đều biến thành
vàng. Nhà vua cảm thấy mình là
ng-ời hạnh phúc nhất trên đng-ời.


- HS đọc đoạn 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Vua Mi-đát đã hiểu đợc điều
gì?


<b>HĐ3: Phần Luyện đọc diễn cảm</b>
- Y/C 3 HS đọc tiếp nối đoạn và
tìm giọng đọc từng đoạn.


+ Y/C HS luyện đọc phân vai: ngi
dn chuyn, Mi-ỏt, thn
i-ụ-ni-t.



<b>HĐ4: Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.


gì.


+ Hạnh phúc không thể XD b»ng íc
muèn tham lam.


- 3 HS đọc nối tiếp và nêu:


+ Lời vua Mi-đát: từ phấn khởi,
thoả mãn sang hoảng hốt, khẩn cầu,
hối hận.


+ Lêi ph¸n cđa Đi-ô-ni-ốt: Điềm
tĩnh, oai vệ.


+ Luyn c theo nhóm: Các nhóm
tự phân vai và luyện đọc bài.


+ Các nhóm thi đọc.


+ HS bình chọn nhóm đọc tốt.
<b>* VN: Ôn bài</b>


Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 lÞch sư


TiÕt 3 ThĨ dơc


TiÕt 4 To¸n


<b> vẽ hai đờng thẳng song song</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết vẽ mọt đờng thẳng đi qua một điểm và // với 1 đờng thẳng cho
tr-ớc( Bằng thớc kẻ và êke)


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


GV: Thớc kẻ và êke.
<b>III. Các hoạt động trên lớp</b>
<b>1/ KTBC : </b>


- Y/C HS thực hiện Y/C ở BT2.
<b>2/ Dạy bài mới : </b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài dạy


<i><b> </b></i><b>HĐ1</b>:<i><b> </b></i> Thực hành:


V ng thẳng CD đi qua điểm E
và // với đờng thẳng AB cho trớc.
- GV nêu bài toán và thực hiện vẽ
mẫu. M


C E D


A B


N


H×nh 1


Bài 1 : Y/C HS tự vẽ đợc đờng


- 2 HS viết bảng


+ HS khác nghe, nhận xét.


- HS quan s¸t, theo dâi tõng bíc vÏ
nh SGK. y


A x
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thẳng AB qua M và // với CD.(H1)
Bài2: Y/C HS vẽ đợc đờng thẳng
Ax qua A và // với AB.(H2)


Bài3: Y/C HS vẽ đợc đờng thẳng
đi qua B và // AD, cắt DC tại E.
+ Dùng eke kiểm tra góc đỉnh E
xem có vng khơng .


HĐ2: Củng cố - dặn dò
- NhËn xÐt giê häc.


H×nh 2



- HS vẽ vào vở và chữa bài.
+ HS kh¸c nhËn xÐt.


- HS vẽ và nêu đợc: Trong tứ giác
ABCD có cặp cạnh AD và BC // với
nhau; Cặp cạnh AB và CD // vi
nhau.


- HS vận dụng cách vẽ vào vẽ hình
theo Y/C.


+ 2HS lên bảng kiểm tra .
<b>* VN: Ôn bài</b>


Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5 tập làm văn


<b>Luyện tập phát triển câu chuyện</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Dựa vào trích đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý SGK, Hs biết kể 1 câu chuyện
theo trình tự không gian..


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


GV: Tranh MH cèt trun: Ỹt Kiªu .


Bảng phụ viết cấu trúc 3 đoạn của bài KC.
<b>III. Các hoạt động trên lớp</b>



<b>1/ KTBC : </b>


- KC " Vơng quốc tơng lai" theo
trình tự thời gian.


<b>2/ Dạy bài mới : </b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài dạy.


<i><b> </b></i><b>HĐ1</b>:<i><b> </b></i> HD HS lµm bµi tËp


Bài1: Văn bản kịch có mấy cảnh,
đó là những cảnh nào? nhân vật
nào ?


+ Yết Kiêu là ngời ntn ?
+ Cha Yết Kiêu là ngời ntn ?


+ Nhng s vic trong 2 cảnh đợc
diễn ra theo trình tự ntn?


Bµi2: KĨ lại câu chuyện


- 2-3 HS đọc bài viết của mình
+ HS khác nghe, nhận xét.


- HS đọc và tìm hiểu ndung bn
kch.


+ Cảnh1: Ngời cha và Yết Kiêu.


+ Cảnh2: Ngời cha, nhà vua và Yết
Kiêu


- Căm thù bọn giặc xâm lợc,
quyết chÝ diƯt giỈc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Y/C HS đọc và nêu Y/C đề bài.
+ Câu chuyện này đợc kể theo
trình tự nào?


+ Y/C 1 HS giái lµm mÉu.


+ GV nhận xét, dán tờ phiếu ghi 1
mẫu chuyển thể lên b¶ng.


+ Lu ý: Phải có câu mở đầu GT 2
cảnh, có câu chuyển tiếp từ đoạn
trớc đến oan sau.


- Y/C HS luyện kể theo cặp và thi
kể trớc lớp.


<b>HĐ2: Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xÐt giê häc.


+ 1 HS nªu Y/C BT2.


- Nêu đợc : Theo trình tự khơng
gian: Sự việc diễn ra ở kinh đô
Thăng Long.



+ HS chuyển thể 1 lời nói thoại từ
ngôn ngữ kịch sang lời kể.


- HS nắm vững cách phát triển câu
chuyện .


+ HS thực hành KC theo cặp.


+ HS thi K trớc lớp, từng đoạn, cả
chuyện.


- Lớp nghe, nhận xét.
<b>* VN: Ôn bài</b>


Chuẩn bị bài sau.

<b>Thứ 5 ngày22 tháng 10 năm 2009</b>


Tiết 1 To¸n


<b> Thực hành vẽ hình chữ nhật</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>


<i>1. Biết dùng êke, thớc kẻ để vẽ đợc một HCN biết độ dài 2 cạnh cho trớc.</i>
<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV+ HS : Êke + thớc.
<b>III. Các hoạt động trên lớp</b>
<b>1/ KTBC : -Chữa bài tập 3b.</b>


- Cđng cè vỊ KN nhËn biÕt gãc


vu«ng.( )


<b>2/ Dạy bài mới : </b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài dạy.
<b>HĐ1 : Vẽ HCN cã chiỊu dµi 4cm,</b>
chiỊu réng 2 cm.


- GV vẽ HCN có chiều dài 4cm,
chiều rộng 2 cm.Cách vẽ:


- GV vẽ đoạn CD.


+ GV v đờng thẳng DC tại D
lấy đoạn thẳng DA = 2 cm


+Vẽ đoạn thẳng DC tại C lấy
đoạn CB = 2 cm


+ Ni A với B. Ta đợc HCN.
<b>HĐ2: Thực hành.</b>


Bµi1: Y/C HS thùc hµnh vÏ HCN:
CD = 5cm , CR = 3 cm.


- 2 HS viết bảng lớp.
+ HS khác nhận xét.


- HS quan sát GV hớng dẫn cách vẽ
và thực hành vẽ vào nháp.



+ Vẽ HCN: ABCD có CD = 4 cm,
DA = 2 cm, nh HD trên bảng.


A B
2 cm


D 4 cm C
- HS vÏ vµo vë( Nh SGK- HD)
+ TÝnh chu vi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài2: Y/C HS vẽ đúng HCN:
ABCD có CD = 4cm , chiều rộng
BC = 3cm.


+ Giới thiệu: AC và BD là 2 đờng
chéo HCN.


<b>H§3 : Cđng cè - dặn dò</b>
- Chốt lại nội dung bài học.
- NhËn xÐt giê häc.


- HS vẽ HCN: ABCD vào vở.
+ HS đo 2 đờng chéo và nx:
AC= BD


- AC= 5cm, BD = 5 cm, AC= BD
+ HS khác nhận xét: 2 đờng chéo
của HCN có chiều dài bằng nhau.


- Nhắc lại nội dung bài học.
<b>* VN: Ôn bài</b>


Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 luyện từ và câu


<b>ng t</b>
<b>I. Mc tiêu: Giúp học sinh:</b>


<i> 1. Nắm đợc ý nghĩa của động từ: Là từ chỉ hoạt động, trạng thái... của ngời , </i>
sự vật, hiện tợng.


2 . Nhận biết đợc động từ trong câu.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV: + Bảng phụ ghi nội dung đoạn văn ở BT III 2b.
+ 1 tờ phiếu khổ to viết ndung BT I2, III1, 2.
<b>III. Các hoạt động trên lớp</b>


<b>1/ KTBC : </b>


- LÊy VD lµ các danh từ chung,
DTR.


<b>2/ Dạy bài mới : </b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài dạy


<i><b> </b></i><b>HĐ1</b>:<i><b> </b></i> Phần nhận xét



Bi1 ,2 : Đọc và tìm các từ chỉ hoạt
động của:


+ Anh chiÕn sÜ.
+ Cña thiÕu nhi.


- Chỉ trạng thái của các sự vật:
+ Của dòng thác.


+ Của lá cờ.


- GV: Các từ nêu trên chỉ HĐ,
trạng thái của ngời , của vật: Đó là
các động từ


+ Vậy động từ là gì?
<b>HĐ2: Phần ghi nhớ.</b>


- Y/C HS đọc mục ghi nhớ SGK.
+ Cho VD về động từ chỉ HĐ,
trạng thái của ngời , SV?


<b>H§3: Lun tËp. </b>


- 2-3 HS nêu.


+ HS khác nghe,nhận xét.


- HS c Y/C của bài.
+ 2 HS làm vào phiếu.


+ nhìn, nghĩ.


+thÊy.


+ đổ ( hoặc đổ xuống)
+ bay.


+ HS đọc thầm phần ghi nhớ của bài
để trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bµi


1 : KĨ tên các HĐ em thờng làm
ở:


+ Hot ng nh:
+ Hot ng trng:


Bài2: Gạch dới các ĐT có trong
doạn văn.


+ Chú ý: Nhận lấy, dùi thủng cũng
chấp nhận.


Bài3: Tổ chức trò chơi: Xem kich
câm.


+ 2 đội chơi:


Đội 1: Từng thành viên làm các


động tác.


Đội 2: Đốn các HĐ đó.


+ Nhóm thắng : nhóm diễn tự
nhiên và đoán đúng ĐT chỉ động
tác của nhóm bạn.


<b>H§3: Cđng cè - Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.


+ HS lµm bµi vµo vë vµ nèi tiÕp
nhau nêu:


+ Đánh răng, rửa mặt, trông em,
quét nhà, ...


+ Học bài, làm bài, đọc sách, trực
nhật, ....


- HS làm bài vào vở BT.
+ 2 HS làm bài trên phiếu


KQ: Đến, yết kiến, cho, nhận, xin,
làm, dïi, cã thĨ , lỈn, ...


- 2 đội : mỗi đội 5-6 ngời
+ Làm thử 1 lần.


VD: Động tác trong học tập


( Đọc bài, viết bài, ..)


+ Các nhóm thi.
- HS theo dõi, nxét.


+ Nhắc lại nội dung bài học.
<b>* VN: Ôn bài</b>


Chuẩn bị bài sau.


Tiết 3

mÜ thuËt



<b> </b>
<b> </b>


TiÕt 4 KĨ chun



<b> Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mc tiờu: Giỳp hc sinh:</b>


<i> 1. Rèn kĩ năng nói.</i>


<i> 2. HS chọn đợc một câu chuyện về ớc mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè, </i>
ngời thân. Biết sắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện. Biết trao đổi với các
bạn về ý nghĩa của câu chuyn.


3. Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ điệu bộ.
4. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét lời bạn kể.
<b>II. Chuẩn bị :</b>



GV : Bảng phụ: Viết vắn tắt ba hớng XD cốt truyện , dàn ý của bài KC.
<b>III. Các hoạt động trên lớp</b>


<b>1/ KTBC : </b>


- Kể 1 câu chuyện đã nghe đã đọc
nói về một ớc m .


<b>2/ Dạy bài mới : </b>


- 2 HS kĨ nèi tiÕp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* GTB: Nªu mục tiêu bài dạy.


<i><b> </b></i><b>H1</b><i><b> </b></i>: Hớng dẫn HS tìm hiểu Y/C
của đề bài.


- Viết bi lờn bng.


+ Y/C HS gạch dới những từ quan
trọng.


- GV: Câu chuyện các em kể phải
là íc m¬ cã thực, n/vật trong
truỵên chính là các em hoặc bạn
bè.


<b>HĐ2: Gợi ý kể chuyện</b>


<b> a) Giúp HS hiểu các hớng XD cốt</b>


truyện (Bảng phụ).


+ Y/C HS đọc gợi ý 2: Các hớng
xây dựng cốt truyện và M:( Bảng
phụ)


+ Y/C HS nói đề tài K/C và hớng
XD cốt truyện.


<b> b) Đặt tên cho câu chuyện.</b>


+ Y/C HS c gợi ý 3: Đặt tên cho
câu chuyện .


<b>H§3: Thùc hành KC:</b>
- Y/C HS kể theo cặp.


+ GV theo dâi, gãp ý cho tõng
nhãm.


- Y/C HS thi kể: Dán bảng tiêu
chuẩn đánh giá.


+ Ghi bảng tên HS kể và tên câu
chuyện của HS đó kể .


+ Y/C HS khác chất vấn bạn kể.
+ Y/C HS nhận xét về: Nội dung,
cách kể, cách dùng từ, cách đặt
câu, giọng kể.



<b>H§ 4 : Củng cố - dặn dò</b>
- Chốt lại nội dung của bài .
- Nhận xét giê häc.


- HS theo dõi, mở SGK
- 1 HS đọc đề bài và gợi ý 1.
+ Ước mơđẹp của em, của bạn bè.


- Lớp theo dõi SGK và đọc


+ Nguyên nhân làm nảy sinh ớc mơ
+ Những cố gắng để đạt đợc ớc mơ
+ Những khó khăn phải vợt qua.
+ HS nối tiếp nhau nói về đề tài
mình định kể: ớc mơ của mình ...
- HS suy nghĩ, đặt tên cho câu
chuyện về ớc mơ của mìnhnối tiếp
phát biểu.


- Tõng cỈp HS ( 1 bàn) kể cho nhau
nghe về ớc mơ của mình.


- HS xung phong KC thi trớc lớp và
nêu tên câu chuyện mình kể.


+ HS tự trả lời.


+ Lớp bình chọn bạn có câu chuyện
(đoạn truyện) hay vµ KC hay nhất


dựa vào tiêu chí trên bảng .


<b>* VN: Ôn bài</b>


Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5 KÜ thuËt


<b>Khâu đột mau (Tiết1)</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh:</b>


- Biết cách cầm vải , cầm kim , xuống kim khi khâu và đặc điểm của mũi
khâu , đờng khâu đột mau.


- Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu đột mau theo đờng vạch dấu.
- Giáo dục HS u thích lao động, có ý thức an tồn lao động .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>GV: Tranh quy trình khâu đột mau. Mẫu khâu đột mau . </b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>1</b>


<b> .ổn định tổ chức:</b>


- KiĨm tra dơng cơ học tập của HS.
<b>2/ Dạy bài mới:</b>


*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài
dạy



<b>H1: Hớng dẫn quan sát nhận xét</b>
- GV giới thiệu, HS quan sát mẫu
khâu đột mau trên mơ hình .


+ Đặc điểm khâu đột mau?


<b>HĐ2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật :</b>
- Treo tranh qui trình khâu đột mau
và khâu đột tha . Y/C HS so sánh
+ Qui tắc: “ Lùi 1, tiến 2”


- GV HD cách khâu múi thứ 1, thứ 2
nh khâu đột tha.


- Khâu theo chiều từ phải sang trái.
<b>3/. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống lại nội dung bài học .


- HS tự kiểm tra chéo đồ dùng.
- Theo dõi, mở SGK


- HS quan sát mặt phải, mặt trái của
mẫu vµ H1


+ Mặt phải đờng khâu các mũi khâu
đột mau dài bằng nhau và nối tiếp
nhau giống nh các mũi may...


- HS rút ra điểm giống nhau và khác


nhau so với khâu đột tha:


+ Giống nhau: Là khâu mũi một và
lùi lại 1 mũi để xuống kim..


+ Kh¸c nhau: VỊ khoảng cách lên
kim


- 1-2 HS dựa vào thao tác của GV để
thực hiện mũi khâu thứ 3, thứ 4, ... và
kết thúc đờng khâu đột mau.


( Theo đúng đờng vạch dấu)
+ HS đọc ghi nh


* VN: Ôn bài


Chuẩn bị bài sau.

<b>Thứ 6 ngày23 tháng 10 năm 2009</b>


Tiết 1 Toán


<b>Thực hành vẽ hình vuông</b>
<b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Biết sử dụng thớc kẻ và êke để vẽ đợc một hình vng. Biết độ dài một
cạnh cho trớc.


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


GV+ HS : Thớc kẻ và êke.


<b>III. Các hoạt động trên lớp</b>
<b>1/ </b>


<b> KTBC: Ch÷a bµi2:</b>


- Vẽ HCN và 2 đờng chộo ca
HCN.


<b>2/ Dạy bài mới : </b>


* GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy.
<b>HĐ1 : Vẽ hình vuông có cạnh 3 cm.</b>
- GV nêu bài toán: Vẽ HV có cạnh
3cm.


- 2 HS vẽ lên bảng
+HS khác kiểm tra


- 2 HS nêu Y/C bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Coi HV là HCN đặc biệt có cạnh
3cm.


+ GV vẽ mẫu: Vẽ đoạn DC = 3cm,
Vẽ DA DC , lấy DA = 3cm
Vẽ CB DC , lấy CB = 3cm
Nối A với B đợc HV ABCD.
<b>HĐ2: Thực hành</b>


Bài1: Y/C HS vẽ đợc HV cạnh 4


cm.


+ Y/C HS tính đợc CV Hvng.
+ Lu ý: Tuy cùng số đo là 16 nhng
đơn vị của chu vi là Cm, đơn vị của
diện tích là Cm2<sub>.</sub>


Bài2: Y/C HS vẽ đúng mẫu nh
trong SGK.


Bài3: Vẽ hình vng ABCD có
cạnh 5cm ,rồi kiểm tra 2 đờng chéo
AC và BD :


+ Cã vu«ng gãc víi nhau kh«ng ?
+ Cã bằng nhau hay không?
<b>HĐ 3 :Củng cố - dặn dò</b>


- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ
học.


+ Theo dâi tõng bíc dùng h×nh:
A B


3 cm
D C


- HS vẽ vào vở, 1 HS vẽ bảng lớp:
PHV = 4 x 4 = 16 cm



SHV = 4 x 4 = 16 cm2


+ HS vẽ đúng mẫu và nxét đợc: Tứ
giác nối trung điểm các cạnh của
một HV là một hình vng.


- 1 HS vÏ b¶ng líp , HS khác vẽ vào
vở .


<b> + HS dùng eke để kiểm tra theo</b>
Y/C đề bài .


<b>* VN: Ôn bài</b>


Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 âm nhạc


Tiết 3 Khoa häc
TiÕt 4 tập làm văn


<b> Luyn tp trao đổi ý kiến với ngời thân</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


<i> 1. Xác định đợc MĐ trao đổi , vai trong trao đổi.</i>
<i> 2. Lập đợc dàn ý (ND) của bài trao đổi đạt MĐ.</i>


3. Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, cử chỉ thích hợp, lời lẽ có
sức thuyết phục, đạt MĐ đặt ra.


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>



GV: Bảng phụ viết sẵn đề bài TLV.
<b>III. Các hoạt động trên lớp</b>


<b>1/ KTBC : - Đọc lại B/văn đã đợc</b>
chuyển thể từ trích đoạn "
Yt-kiờu"


<b>2/ Dạy bài mới : </b>


- 2 HS tr¶ lêi: ThĨ hiƯn sù tiÕp nèi
vỊ thêi gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* GTB: Nêu mục tiêu bài dạy.


<i><b> </b></i><b>HĐ1</b>:<i><b> </b></i> HD HS phân tích đề bài.
- Treo bảng phụ: đề bài:


+ Nêu những từ ngữ trọng tâm của
đề bài?


+ GV gạch chân dới những từ đó.
<b>HĐ2: XĐ mục đích trao đổi, hình</b>
dung những câu hỏi sẽ có?


- Y/C HS đọc các gợi ý.
+ ND trao đổi là cái gì?


+ Mục đích trao đổi để làm gì?



+ Hình thức thực hiện cuộc trao
đổi là gì?


+ Y/C HS phát biểu: Chọn nguyện
vọng học thêm môn gì?


<b>H3: HS thực hành trao đổi theo</b>
cặp:


- Y/C HS chọn bạn đóng vai ngời
thân.


+ GV đến tựng nhóm giúp đỡ.
<b>HĐ4: Thi trình bày trớc lớp</b>
- Y/C HS trình bày.


+ Nội dung trao đổi có đúng đề tài
không ?


+ Cuộc trao dổi có đạt đợc MĐ
khơng ?


<b>H§5: Cđng cè- Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.


- 1 HS đọc bài, HS khác đọc thầm..
+ Nguyện vọng, môn năng khiếu,
trao đổi, anh(c) ủng hộ, cùng bạn
đóng vai.



+ 3 HS tiếp nối đọc gợi ý:1, 2,3.
+ Trao đổi về nguyện vọng muốn
học thêm một môn năng khiếu của
em.


+ Làm cho anh, chị hiểu rõ nguyện
vọng của em, giải đáp những thắc
mắc anh, chị đã đặt ra để anh chị
ủng hộ em thực hiện nguyện vọng
ấy.


+ Em và bạn trao đổi. Bạn đóng vai
anh hoặc chị của em..


+ HS tiÕp nèi nªu.


- HS tham gia trao đổi, thống nhất
dàn ý đối đáp( Viết ra nháp)


+ Thực hành TĐ, lần lợt đổi vai cho
nhau, nxét, góp ý để bổ xung, hồn
thiện bài TĐ.


- Một số cặp HS thi đóng vai trao
đổi trớc lớp.


+ HS nhËn xÐt.
+ HS tù nªu.


+ Lớp bình chọn cặp TĐ hay nhất.


<b>* VN: Ôn bài</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×