Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
<i><b>Tuần: 03</b></i> <i><b>NS: 09/09/2009</b></i>
<i><b>Tiết: 01</b></i> <i><b>NG: 11/09/2009</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>- HS biết tìm ĐKXĐ của một căn thức</b>
-Hiểu và biết vận dụng hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> <b> vào giải tốn.</b>
- Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải toán cho học sinh.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
GV: Soạn nội dung kiến thức của bài học
HS: Ôn tập lại kiến thức của bài học
<b>III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Nêu điều kiện xác định của một căn thức. Áp dụng: Tìm điều kiện để 3<i>x </i>1 có
nghĩa
<i><b>2. Ơn tập:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết</b></i>
GV: Căn <i>A</i><sub> có nghĩa khi nào?</sub>
có nghĩa khi A 0
Với mọi số a, ta có <i>a</i>2 <i>a</i>
2 <i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<sub> nếu </sub>
A 0
A<0
<i><b>Hoạt động 2: Tìm điều kiện để </b></i> <i>A<b><sub> có nghĩa</sub></b></i>
<i><b>Bài 1: Biểu thức sau đây xác định với giá </b></i>
<i>trị nào của x ?</i>
a. 3<i>x</i>2<sub> b. </sub>
4
2<i>x </i>3
c. <i>x x </i>
GV: Hướng dẫn HS cách xét dấu của tích
các thừa số theo bảng
x - - 2 - 0 +
x + 2 - 0 + +
x( x + 2) + - +
<b>Bài 1:</b>
a. 3<i>x</i>2<sub> xác định khi </sub>
2
3 2 0
3
<i>x</i> <i>x</i>
b.
4
2<i>x </i>3<sub> xác định khi </sub>
3
2 3 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
c. <i>x x </i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
d. 5<i>x</i>24<i>x</i>7<sub> xác định khi </sub>
2 2
5<i>x</i> 4<i>x</i> 7 0 2<i>x</i>1 <i>x</i> 6 0 <i>x</i>
<i><b>Hoạt động 2: Tính giá trị và rút gọn biểu thức</b></i>
<i><b>Giáo án: Hai buổi tốn 9</b></i>
<i><b>Bài 2: Tính</b></i>
a.
2
0,8 0,125
b.
2
c.
3 2
d.
9 4 5
GV: Cần chú ý cho HS áp dụng quy tắc
giá trị tuyệt đối.
Bài 3: Rút gọn biểu thức
a. <i>2 x</i>2 với x < 0 b.
2
5
<i>a </i> <sub> với </sub><i><sub>a </sub></i><sub>5</sub>
c.
3
9
<i>x</i>
<i>x</i>
(với <i>x</i>0,<i>x</i>9)
d.
5 6
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> ( với </sub><i>x</i>0,<i>x</i>9<sub>)</sub>
GV: Một số muốn đưa vào trong căn ta
làm thế nào?
x – 9 có thể đưa về dạng hiệu hai bình
phương khơng?
Bài 2:
a.
2
0,8 0,125 0,8. 0,125 1
b.
6 <sub>3</sub>
2 2 8
c.
3 2 3 2 2 3
d.
2
9 4 5 9 4 5 9 4 5
<i><b>Bài 3:</b></i>
a. 2 <i>x</i>2 2 <i>x</i> 2<i>x</i>
b.
2
5 5 5
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
c.
2
2
3 3 3
9 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
3 <sub>1</sub>
3
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
d.
5 6
2
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Hoạt động 3: Giải phương trình – Phân tích thành nhân tử</b></i>
*PP: Áp dụng công thức
2
<i>A</i> <i>A</i>
với <i>A </i>0
<i>A</i>2 <i>B</i>2
GV: Ta có mấy trường hợp? Đó là những
trường hợp nào?
Bài 4: Tìm x, biết
a.
2
3 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
TH1: Nếu x – 3 0 x 3
3 3 3 3 2 6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
TH2: x – 3 < 0 x < 3
3 3 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
vậy <i>S</i>
b.
2
9 2 3 <i>x</i> 6
3 2 3<i>x</i> 6 2 3<i>x</i> 2
0
2 3 2
4
2 3 2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Hoạt động 5: Củng cố - Hướng dẫn về nhà</b></i>
GV: Nhắc lại cách giải các dạng toán cho HS. Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng toán
và vận đụng làm các bài tập
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
<i><b>Tiết: 02</b></i> <i><b>NG: 11/09/2009</b></i>
<b>ƠN TẬP HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GĨC TRONG TAM GIÁC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>- HS hiểu và biết vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác </b>
vuông
- Sử dụng linh hoạt các hệ thức.
- Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải tốn cho học sinh.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
GV: Soạn nội dung kiến thức của bài học
HS: Ơn tập lại kiến thức của bài học
<b>III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Nêu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng
<i><b>2. Ơn tập:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết</b></i>
GV: Vẽ hình và củng cố các hệ thức đã
học
2 2
2
2 2 2
1 . '; '
2 . ' '
3 .
1 1 1
4 .
<i>b</i> <i>ab c</i> <i>ac</i>
<i>h</i> <i>b c</i>
<i>bc ah</i>
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i><b>Hoạt động 2: Bài toán liên quan đến cạnh huyền, cạnh góc vng, hình chiếu</b></i>
* PP: Vận dụng hệ thức
2 <sub>';</sub> 2 <sub>'</sub>
<i>b</i> <i>ab c</i> <i>ac</i>
GV: Bài toán cho biết cái gì và yêu cầu
tìm cái gì?
HS: Cho biết b = 10; b’ = 8
Tìm: c và c’
GV: b = 10; b’ = 8 => a => c => c’
GV: Tính y bằng cách nào?
HS: Áp dụng Pitago
GV: Dẫn dắt tương tự
HS: Cho biết: c = 30; b’= 32
Tính: c’; b
GV: a = ?
HS: a = 32 + x
GV: Tính x theo a và c
<i><b>Bài 1:Tính x, y trong mỗi hình sau</b></i>
a.
Áp dụng hệ thức (1) ta có:
2
10 <i>a</i>.8 <i>a</i>100 : 8 <i>a</i>12,5
2 <sub>10</sub>2 <sub>12,5</sub>2 <sub>156, 25 100</sub> <sub>7,5</sub>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
2 <sub>12,5.</sub> <sub>7,5 :12,5</sub>2 <sub>4,5</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b.
Ta có:
<i><b>GV: Phạm Đức Tân</b></i>
<b>a</b>
<b>c'</b> <b>b'</b>
<b>h</b> <b>b</b>
<b>c</b>
<b>H</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>10</b>
<b>8</b>
<b>B</b> <b>x</b>
<b>y</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>30</b>
<b>x</b>
<b>32</b>
<b>y</b>
<b>P</b> <b>N</b>
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
2 2 2
30 32<i>x x</i> 900<i>x</i> 32<i>x</i> <i>x</i> 3<i>x</i>900 0
2 <sub>3</sub> <sub>900 0</sub> <sub>18</sub> <sub>50</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
18
50 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>=> x = 18</sub>
2
32 .32 32 18 32 40
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i><b>Hoạt động 2: Bài toán liên quan đến đường cao ứng với cạnh huyền</b></i>
GV: Ta đặt AB = 20k; AC = 21k
Để tính được chi vi tam giác thì ta cần
biết được điều gì?
HS: Ta cần biết BC
GV: Để tính được chu vi tam giác ta cần
xác định cái gì?
HS: Ta cần xác định k
<i>Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường </i>
<i>cao AH. Biết </i>
20
21
<i>AB</i>
<i>AC</i> <i><sub> và AH = 420. Tính chu </sub></i>
<i>vi tam giác ABC.</i>
Giải:
Áp dụng Pitago, ta có
29
<i>BC</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>BC</i> <i>k</i>
Áp dụng hệ thức (3)
ta có:
20k . 21k = 29k . 420
420k = 29.420 => k = 29
=>AB = 20.29 = 580
AC = 21. 29 = 609
BC = 29.29 = 841
=> Chu vi của tam giác ABC là 203
<i><b>Hoạt động 3: Bài toán liên quan đến cạnh góc vng và đường cao</b></i>
GV và HS vẽ hình
GV: Hai đường chéo của hình thoi như
thế nào với nhau?
HS: Vng góc
<i><b>Bài 3: </b></i>
<i>Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo cắt </i>
<i>nhau tại O. Cho biết khoảng cách từ O tới mỗi</i>
<i>cạnh hình thoi là h: AC = m; BD = n</i>
<i>chứng minh rằng: </i> 2 2 2
1 1 1
4
<i>m</i> <i>n</i> <i>h</i>
CM:
Áp dụng hệ thức 2 2 2
1 1 1
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub> ta có</sub>
2 2 2
1 1 1
<i>OH</i> <i>OA</i> <i>OB</i>
Hay
2 2
2
1 1 1
2 2
<i>h</i> <i>m</i> <i>n</i>
Do đó 2 2 2
1 1 1
<i>4h</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố - Hướng dẫn về nhà</b></i>
GV: Nhắc lại các dạng toán đã giải
<b>20k</b> <b>21k</b>
<b>420</b>
<b>H</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>h</b>
<b>D</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>H</b>
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
HS về nhà xem lại các bài toán đã giải và vận dụng giải các bài toán trong SGK
<i><b>Tuần: 04</b></i> <i><b>NS: 16/09/2009</b></i>
<i><b>Tiết: 03 + 04</b></i> <i><b>NG: 18/09/2009</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>- HS nắm được quy tắc khai phương một tích, khai phương một thương, nhân, chia</b>
cá căn bậc hai
- Sử dụng linh hoạt các phép tính
- Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải toán cho học sinh.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
GV: Soạn nội dung kiến thức của bài học
HS: Ôn tập lại kiến thức của bài học
<b>III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Phát biểu quy tắc khai phương một tích, một thương
<i><b>2. Ôn tập:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết</b></i>
GV: Dẫn dắt để học sinh ôn lại các kiến
thức Nếu
0, 0
<i>A</i> <i>B</i> <sub> thì </sub> <i><sub>AB</sub></i> <sub></sub> <i><sub>A B</sub></i>
Nếu <i>A</i>0,<i>B</i>0<sub> thì </sub> <i><sub>A B</sub></i> <sub></sub> <i><sub>AB</sub></i>
Nếu <i>A</i>0,<i>B</i>0<sub> thì </sub>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
Nếu <i>A</i>0,<i>B</i>0<sub> thì </sub>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i><b>Hoạt động 2: Dạng tốn thực hiện phép tính</b></i>
PP: Sử dụng các quy tắc khai phương
GV: Biểu thức trong căn có dạng gì?
HS: Có dạng hằng đẳng thức
<i><b>Bài 1:Thực hiện phép tính</b></i>
a.
1 1
. 2. 125.
8 5 <sub> b. </sub> 2 1. 2 1
c.
a.
1 1 2 125 1 1 5
. 2. 125. . . 25 .5
8 5 8 5 4 2 2
b. 2 1. 2 1
2
2
2 1 1 1
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
c.
7 5 1 1 5 7
5 7 5 7 5. 7. 5 7
35 35 5 7 5 7
d.
4 2 : 6 3 3 : 6 1: 6
2 3 1
4 3
6 6 6
1 1 6 4 3 1
4 3 3 2 6
3 2 6 3 2 6
<i><b>Hoạt động 3: Bài toán dạng rút gọn</b></i>
GV: Để rút gọn thì ta phải đi tìm cài
gì?
HS: ta đi tìm nhân tử chung
GV: Hướng dẫn HS đưa thừa số vào
dấu căn
-Tử có dạng gì?
HS: Tử có dạng hằng đẳng thức
GV: Tử và mẫu có dạng gì?
HS: Có dạng hằng đẳng thức
GV: Nhắc HS khi đưa ra ngoài căn
cần chú ý GTTĐ
<i><b>Bài 2: Rút gọn biểu thức:</b></i>
a.
15 6
35 14
<sub> b. </sub>
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>y</i> <i>xy</i>
c.
2
<i>x x y y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> d. </sub>
2 1
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
Giải:
a.
3 5 2
15 6 3 5 3 2 3
7
35 14 7 5 7 2 7 5 2
b.
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
c.
2
<i>x x y y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
3 3 <sub>2</sub>
2
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>xy y</i> <i>xy</i>
d.
2
2
1 1
2 1
2 1 <sub>1</sub> 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
<sub></sub>
<i><b>Hoạt động 4: Bài tốn giải phương trình</b></i>
GV: Hướng dẫn HS cách xét dấu để
tìm ĐKXĐ
<i><b>Bài 3: Giải phương trình</b></i>
a.
2 3
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
x 1 1,5
x -1 - 0 + +
2x – 3 - - 0 +
2 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
+ 0 - 0 +
GV: Vậy ta giải theo mấy trường hợp
HS: Ta giải hai trường hợp
HS: Tìm điều kiện xác định
2
3 3
4 9 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3
3 2
2 3 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub> </sub>
GV: Vậy phương trình có mấy
nghiệm ? đó là những nghiệm nào?
HS: PT có 2 nghiệm 1 2
3 7
;
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
Giải:
a. ĐKXĐ <i>x</i> 1 <i>x</i> 1,5
TH1: x < 1, ta có
2 3 2 3
2 4 2 3 4 4
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
TH2: <i>x </i>1,5, ta có
2 3 2 3
2 4 2 3 4 4
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 1
2 1
2 5
<i>x</i> <i>x</i>
loại
Vậy:
1
2
<i>x </i>
b. 4<i>x</i>2 9 2 2 <i>x</i>3
ĐKXĐ:
3 3
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
2
4<i>x</i> 9 2 2 <i>x</i> 3 2<i>x</i> 3 2<i>x</i>3 2 2<i>x</i>3
2<i>x</i> 3 2<i>x</i> 3 2 2<i>x</i> 3 2<i>x</i> 3 2
7
2 3 4
2
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy: 1 2
3 7
;
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Hoạt động 5: Chứng minh đẳng thức</b></i>
GV: ta có thể quy đồng và khử mẫu
Bài 4:
a. Cho a > 0. Chứng minh
1
2
<i>a</i>
<i>a</i>
b. Cho <i>a</i>0,<i>b</i>0<sub>. Chứng minh:</sub>
2 2
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Giải:
a.
2 2
1
2 1 2 2 1 0
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
b. 2 2 2 4
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>ab b</i>
2<i>a</i> 2<i>b a</i> 2 <i>ab b</i> <i>a b</i> 0
<sub> đúng => </sub>
đpcm
<i><b>Hoạt động 6: Củng cố - Hướng dẫn về nhà</b></i>
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
<i><b>Tuần: 05</b></i> <i><b>NS: 23/09/2009</b></i>
<i><b>Tiết: 05 + 06</b></i> <i><b>NG: 25/09/2009</b></i>
<b>- HS hiểu và biết viết và vận dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn</b>
- Sử dụng linh hoạt các tỉ số lượng giác.
- Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải toán cho học sinh.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
GV: Soạn nội dung kiến thức của bài học
HS: Ôn tập lại kiến thức của bài học
<b>III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Phát biểu và ghi 4 tỉ số lượng giác của góc nhọn
<i><b>2. Ơn tập:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết</b></i>
GV: Vẽ hình và cho HS ghi các tỉ số lượng
giác dôi
sin
huyên
kê
cos =
huyên
doi
kê
<i>tag </i>
ê
cot
doi
<i>k</i>
<i>g </i>
<i><b>Hoạt động 2: Biến đổi tỉ số lượng giác của một góc nhọn</b></i>
*PPG: Dùng tỉ số lượng giác của hai góc
phụ nhau
GV: Ta có thể biến đổi để xuất hiện tổng tỉ
số lượng giác của hai góc phụ nhau
<i><b>Bài 1: Khơng dùng máy tính hoặc bảng </b></i>
<i><b>số, tính nhanh giá trị biểu thức sau:</b></i>
2 0 2 0 2 0 2 0
os 15 os 25 os 35 os 45
<i>M</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>os 552 0<i>c</i>os 652 0<i>c</i>os 752 0
Giải:
<i>M</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
2
1 1 1 3,5
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Hoạt động 3: Tìm tỉ số lượng giác của một góc</b></i>
GV: Hệ thức nào chỉ mối liên hệ của sin và
cos?
HS: sin2 <i>c</i>os2 1
<i><b>Bài 2:Cho biết </b></i>cos 0, 4<i><b><sub>, hãy tìm</sub></b></i>
sin;<i>tag</i>; cot <i>g</i>
Giải: Ta có
2 2 2 2
sin <i>c</i>os 1 sin 1 <i>c</i>os
<b>dôi</b>
<b>kê</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
GV: Yêu cầu HS vận dụng các hệ thức để
tính
GV: Biết cosA ta suy ra được tỉ số lượng
giác nào của góc B
HS: Ta suy ra được sinB
GV: Để tính được tagB ta cần phải tính
được tỉ số lượng giác nào?
HS: Ta cần biết cosB
2
2 21
sin 1
5 5
sin 21 2 21
tan :
os 5 5 2
<i>c</i>
os 2 21 2
cot :
sin 5 5 21
<i>c</i>
<i>g</i>
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại C. Biết
5
cos
13
<i>A </i>
, hãy tính tagB.
Giải: Ta có
sinB = cosA =
5
13
2 2 2
sin <i>B c</i> os <i>B</i> 1 <i>c</i>osB= 1-sin <i>B</i>
2
5 144 12
osB=
1-13 169 13
<i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
sin 5 12 5
:
osB 13 13 12
<i>B</i>
<i>tagB</i>
<i>c</i>
<i><b>Hoạt động 4: Chứng minh các hệ thức</b></i>
*PPG: Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng
giác.
GV: Để chứng minh một đẳng thức ta có
những cách nào?
HS: có 3 cách chứng minh
- VT = VP
- Biến đổi tương đương
- Chứng minh bằng số trung gian
GV: Hướng dẫn HS biến đổi vế trái
<i><b>Bài 4:Chứng minh các hệ thức</b></i>
a.
os 1 sin
1-sin os
<i>c</i>
<i>c</i>
b.
4
sin os
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
os 1 sin
1-sin os
<i>c</i>
<i>c</i>
os 1 sin 1-sin
os 1 sin
<i>c</i>
<i>c</i>
2 2
sin <i>c</i>os 1
<sub> đúng => đpcm</sub>
b.
4
sin os
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
sin os
<i>c</i> <i>c</i>
<i>VT</i>
<i>c</i>
sin os
sin os
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
2sin 2cos
4
sin os
<i>VT</i>
<i>c</i>
=> đpcm
<i><b>Hoạt động 5: Củng cố - Hướng dẫn về nhà</b></i>
<i><b>GV: Phạm Đức Tân</b></i>
<b>cosA=</b> <b>5</b>
<b>13</b>
<b>C</b>
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
GV: Nhắc lại các dạng toán thường gặp và cách giải.
HS: Về nhà xem lại các bài toán đã giải để vận dụng làm các bài tập khác
<i><b>Tuần: 06</b></i> <i><b>NS: 30/09/2009</b></i>
<i><b>Tiết: 07 + 08</b></i> <i><b>NG: 02/10/2009</b></i>
<b>- HS biết cách biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai</b>
- Sử dụng linh hoạt các phép biến đổi
- Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải toán cho học sinh.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
GV: Soạn nội dung kiến thức của bài học
<b>III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Nhắc lại các phép khai phương đã học.
<i><b>2. Ôn tập:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết</b></i>
GV đặt câu hỏi để HS tóm tắt lại
các phép biến đổi đã học
<i><b>1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn</b></i>
Với <i>B </i>0<sub>, ta có </sub>
2 <i>A B</i>
<i>A B</i> <i>A B</i>
<i>A B</i>
<sub></sub>
<sub> nếu </sub>
0
0
<i>A</i>
<i>A</i>
<i><b>2. Đưa thừa số vào trong dấu căn</b></i>
với <i>A</i>0,<i>B</i>0<sub> thì </sub><i><sub>A B</sub></i> <i><sub>A B</sub></i>2
Với <i>A</i>0,<i>B</i>0<sub> thì </sub><i><sub>A B</sub></i> <i><sub>A B</sub></i>2
<i><b>Hoạt động 2: Đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn</b></i>
HS lên bảng thực hiện
<i><b>Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn</b></i>
a. 96.125 b. <i>a b</i>4 5
c. <i>a b</i>6 11 d.
4
3 <sub>1</sub>
<i>a</i> <i>a</i>
(a>1)
Giải:
a. 96.125 16.6.25.5 4.5 6.5 20 30
b. <i>a b</i>4 5 <i>a b b</i>4 4. <i>a b</i>2 2 <i>b</i>
c. <i>a b</i>6 11 <i>a b b a b b</i>6 10. 3 5
d.
4
3 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a a a</i> <i>a</i>
<i><b>Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn</b></i>
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
GV:Khi đưa thừa số vào dấu căn
ta cần chú ý đến điều gì?
HS: Ta cần chú ý đến dấu của
thừa số đưa vào dấu căn
c.
11
<i>x</i>
<i>x</i>
với x < 0
Giải:
a. <i>x</i> 13 13<i>x</i>2 <sub> b. </sub><i>x</i> 2 2<i>x</i>2
c.
2
11 11
11
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Hoạt động 3: Rút gọn biểu thức</b></i>
*PPG: Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn rồi rút các căn thức đồng
dạng
<i>p A q A r A</i> <i>p q r</i> <i>A</i>
GV: Ta dùng phương pháp nào
để rút gọn.
HS: Ta dùng phương pháp tách
thừa số và đưa thừa số ra ngoài
dấu căn
GV: Biểu thức trong căn có dnagj
gì?
HS: Có dạng hằng đẳng thức
<i><b>Bài 3: Rút gọn các biểu thức</b></i>
a. 98 72 0,5 8
b. 16<i>a</i>2 40<i>a</i> 3 90<i>a</i><sub> với </sub><i>a </i>0
c.
d.
a. 98 72 0,5 8 49.2 36.2 0,5 4.2
7 2 6 2 2 2 2
b. 16<i>a</i>2 40<i>a</i> 3 90<i>a</i> 4 <i>a</i>4 10<i>a</i> 9 10<i>a</i>
4 <i>a</i> 5 10<i>a</i>
c.
2
99 18 11 11 3 22 99.11 18.11 11
33 3 22 11 22 3 22
d.
2
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Hoạt động 4: Khử mẫu của biểu thức lấy căn</b></i>
GV: Lượng liên hợp của 5 2
là biểu thức nào?
HS: 5 2
<i><b>Bài 4:Trục căn thức ở mẫu</b></i>
a.
9
3<sub> b. </sub>
3
5 2 <sub> c. </sub>
2 1
2 1
d.
1
1
<i>a a</i>
<i>a</i>
<sub> e. </sub>
1
18 8 2 2
Giải:
a.
9 9 3
3 3
3
3 <sub> </sub>
b.
3 5 2 3 5 2
3
3
5 2 5 2 5 2
c.
2
2 1 2 1
2 1
2 1
2 1 2 1 2 1
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
GV: Trước khi trục căn thức ở
mẫu thì ta làm gì trước?
HS: Ta rút gọn biểu thức mẫu
d.
2
1 1
1 1
1
1 1 1
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a a</i> <i>a a a a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
e.
1 1 1 2
6
18 8 2 2 3 2 2 2 2 2 3 2
<i><b>Hoạt động 5: Chứng minh đẳng thức, giải phương trình</b></i>
GV: Ta chứng minh như thế nào?
HS: Ta biến đổi VT
GV: Nhận xét các hệ số có quan
hệ gì?
HS: Dùng phương pháp tách
hạng tử để phân tích thành nhân
tử.
GV: Hãy đưa thừa số ra ngoài
dấu căn
HS: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
rồi đặt nhân tử chung
<i><b>Bài 5: Chứng minh đẳng thức</b></i>
2
1
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <sub> ( với </sub><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>a b</i> <sub>)</sub>
Giải: Ta có
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>VT</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
2
1
<i>a</i> <i>ab</i> <i>ab b</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
Vậy VT = VP => đpcm
<i><b>Bài 6: Giải phương trình</b></i>
a. 3<i>x</i> 7 <i>x</i> 4 0<sub> b. </sub>5<i>x</i>7 <i>x</i>12 0
c.
1 3 1
1 9 9 24 17
2 2 64
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Giải:
a. 3<i>x</i> 7 <i>x</i> 4 0 3<i>x</i> 3 <i>x</i> 4 <i>x</i> 4 0
3 1 4 1 0
1
1 0
1 3 4 0 <sub>19</sub>
3 4 <sub>9</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
b. 5<i>x</i>7 <i>x</i>12 0
5<i>x</i> 7 <i>x</i> 12 0 <i>x</i> 1 12 5 <i>x</i> 0
144
12 5 0
25
<i>x</i> <i>x</i>
c.
1 3 1
1 9 9 24 17
2 2 64
<i>x</i>
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
1 3 1
1 9 1 24 17
2 2 64
1 9
1 1 3 1 17
2 2
1 9
3 1 17
2 2
1 17 1 289 290
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Hoạt động 6: Củng cố - Hướng dẫn về nhà</b></i>
GV:Nhắc lại các dạng toán và chú ý cách giải cho HS
HS: Về nhà xem lại bài và vận dụng làm bài tập
<i><b>Tuần: 07</b></i> <i><b>NS: 07/10/2009</b></i>
<i><b>Tiết: 09 +10</b></i> <i><b>NG: 09/10/2009</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>- HS hiểu và biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc và giải tam giác vng</b>
- Sử dụng linh hoạt các hệ thức.
- Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải toán cho học sinh.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
GV: Soạn nội dung kiến thức của bài học
HS: Ôn tập lại kiến thức của bài học
<b>III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Viết các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vng.
<i><b>2. Ơn tập:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết</b></i>
các hệ thức
b = a.sinB = a.cosC
c = a.sinC = a.cosB
b= c.tanB = c.cotgC
c = b.tanC = b. cotgB
<i><b>Hoạt động 2: Giải tam giác vuông</b></i>
*PPG: Dùng các hệ thức, bảng lượng giác,
máy tính bỏ túi
GV: Ta cịn đi tìm những gì của tam giác
<i><b>Bài 1:Giải tam giác vuông ABC, biết</b></i>
0
ˆ 90
<i>A </i> <i><b><sub> và:</sub></b></i>
<i><b>a. a = 15cm; b = 10cm</b></i>
<i><b>b. b = 12cm; c = 7cm</b></i>
Giải:
<i><b>GV: Phạm Đức Tân</b></i>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i><b>Giáo án: Hai buổi tốn 9</b></i>
vng ABC?
HS: Ta cịn phải tìm: c, <i>B C</i>ˆ; ˆ
GV: Ta có cách nào khác để tính c khơng?
HS: c = 15.cosB
GV: Ta tìm a bằng cách nào
HS: Áp dụng pitago
GV: có cách nào khác để tìm a khơng?
HS: sin
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>C</i>
GV:Cho HS vẽ hình theo đề bài
GV: Dẫn dắt HS phân tích
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub>
,
<i>AH BC</i>
.sin ;
<i>AH</i> <i>AC</i> <i>C</i>
<i>BC BH CH</i>
.tan ; . osC
<i>BH</i> <i>AH</i> <i>B CH</i> <i>AC c</i>
a.Ta có:
<i>c</i> <i>a</i>2 <i>b</i>2 152102 5 5<sub>cm</sub>
b = a.sinC =>
0
10 <sub>ˆ</sub>
sin 41
15
<i>b</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>a</i>
=><i>B </i>ˆ 490
b. Ta có:
<i>a </i> 12272 193
0
12 <sub>ˆ</sub>
tan 60
7
<i>B</i> <i>B</i>
0
ˆ 30
<i>C</i>
<i><b>Bài 2: Tam giác ABC có </b>B</i>ˆ 60 ; 0 <i>C</i>ˆ 500<i><b><sub> và</sub></b></i>
<i><b>AC = 35cm. Tính diện tích tam giác ABC </b></i>
<i><b>( làm tròn đến hàng đơn vị)</b></i>
Giải:
Kẻ đường cao AH, ta có:
AH = AC.sin500<sub> = 35.sin50</sub>0<sub> = 26,8 cm</sub>
HC = AC.cos500<sub> = 35.cos50</sub>0<sub> = 22,5 cm</sub>
BH = AH.tan600<sub> = 26,8.tan60</sub>0<sub> = 15,5 cm</sub>
2 2
<i>ABC</i>
<i>AH BH CH</i>
<i>S</i><sub></sub>
<i>509, 2cm</i>2
<i><b>Hoạt động 3:Các bài toán thực tế</b></i>
<i><b>*Phương pháp giải:</b></i>
Dùng hệ thức về cạnh và góc của tam giác
vuông
GV: Mặt nghiêng, độ cao của cầu trượt và
mặt đất tạo thành hình gì?
HS: Tạo thành một tam giác vng
<i><b>Bài 3: Một cầu trượt trong cơng viên có </b></i>
<i><b>độ dốc là 28</b><b>0</b><b><sub> và có độ cao là 2,1m. Tính </sub></b></i>
<i><b>độ dài mặt cầu trượt ( làm trịn đến chữ </b></i>
<i><b>số thập phân thứ nhất)</b></i>
Giải:
Gọi mặt nghiêng,chiều cao của cầu trượt và
mặt đất được minh họa bằng tam giác
vng ABC
Ta có:
0
2,1
.sin 6,8
sin sin 28
<i>AH</i>
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>B</i> <i>AB</i>
<i>B</i>
vậy mặt cầu trượt dài 6,8m
<b>12</b>
<b>7</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>35</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
<b>H</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
28
<b>2,1</b>
<b>B</b> <b>H</b>
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
<i><b>Bài 4: Hãy xác định độ cao CH của một </b></i>
<i><b>cột phát sóng như hình vẽ với a = 8,5m;</b></i>
0 0
20 ; 24
<i><b><sub> ( làm tròn đền hàng đơn vị)</sub></b></i>
Giải:
.cot
.cot
<i>AH</i> <i>CH</i> <i>g</i>
<i>BH CH</i> <i>g</i>
8,8 cot cot
<i>AB</i><i>AH BH</i> <i>a CH</i> <i>g</i> <i>g</i>
0 0
8,5
17
cot cot cot 20 cot 24
<i>a</i>
<i>CH</i>
Vậy cột phát sóng cao 17m
<i><b>Hoạt động 5: Củng cố - Hướng dẫn về nhà</b></i>
GV:Nhắc lại các dạng toán và chú ý cách giải cho HS
HS: Về nhà xem lại bài và vận dụng làm bài tập
<i><b>Tuần: 08</b></i> <i><b>NS: 14/10/2009</b></i>
<i><b>Tiết: 11 + 12</b></i> <i><b>NG: 16/10/2009</b></i>
<b>- HS biết cách biến đổi rồi rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai</b>
- Sử dụng linh hoạt các phép biến đổi
- Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải tốn cho học sinh.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
GV: Soạn nội dung kiến thức của bài học
HS: Ôn tập lại kiến thức của bài học
<b>III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Nhắc lại các phép khai phương đã học.
<i><b>2. Ôn tập:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết</b></i>
GV: Để thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức ta sử dụng các phép biến đổi đơn giản
như: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, trục căn thức ở mẫu để
làm xuất hiện các căn thức đồng dạng rồi cộng trừ các căn thức đồng dạng
<i><b>Hoạt động 2: Rút gọn căn thức</b></i>
<i><b>Bài 1: Thực hiện phép tính</b></i>
a.
3 1
3 2 18 4 128
2 4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
( với <i>a </i>0<sub>)</sub>
Giải:
a.
3 1
3 2 18 4 128
2 4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
3 2 3 2 2 2 2 2
3 2 3 2 3 1 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i><b>GV: Phạm Đức Tân</b></i>
a
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>B</b>
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
b.
2 1 2 2 1
2 2 2 2 2
c.
2 5 2 5
2 3 5 2 3 5
d.
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub> ( với</sub>
0, 0,
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <sub>)</sub>
GV: Ta cũng có thể nhân cả tử và
mẫu với 2<sub> và chú ý</sub>
6 2 5 5 1
b.
2 1 2 2 1
2 2 2 2 2
2 2 3 2 2 2 1
2 3 2 1
2 2 2 2 2 2
3 2 2
2 3 2 2 3 2 2 3
2
2 2
2 2 2
c.
2 5 2 5
2 3 5 2 3 5
2 5 2 3 5 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>5</sub>
2 3 5 2 3 5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 5 2 3 5 2 5 2 3 5
2 3 5
4 2 2 5 3 5 4 2 2 20
1 5 1 5
4 2 4 5 4 5 4 2
1 5 1 5
d.
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
2 2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i> <i>ab a b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i><b>Hoạt động 3: Tìm x</b></i>
GV: Ta biến đổi như thế nào?
HS: Ta đặt nhân tử chung rồi đưa
<i><b>Bài 2: Tìm x, biết:</b></i>
a.
1 1
2 9 27 25 75 49 147 20
5 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 9 3 25 3 49 3 20
5 7
6 3 3 3 20
4 3 20 3 5 3 25
28
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b.
3 5 2 7
1
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
9 15 4 14 6 6
5 25
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
<i><b>Hoạt động 4: Chứng minh đẳng thức</b></i>
GV: Yêu cầu HS thực hiện
và
GV: Dẫn dắt HS
3 3
?
<i>x x y y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i><b>Bài 3: Chứng minh đẳng thức</b></i>
a.
2 2
5 2 6 5 2 6
4 6
3 2 3 2
<sub></sub> <sub></sub>
Giải:
a. Ta có:
3 2 5 2 6
2 2
5 2 6 5 2 6
3 2 3 2
<i>VT</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2 2
2 2
3 2 3 2
3 2 3 2
3 2 3 2
3 2 3 2 3 2 3 2
2 3.2 2 4 6
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy VT = VP => đpcm
b.
2
: 1
<i>x x y y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> (x>0,y>0,</sub><i>x</i><i>y</i><sub>)</sub>
Giải:
:
<i>x x y y</i>
<i>VT</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3 3 <sub>2</sub>
2
2
2 2
:
:
2 :
:
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Vậy VT = VP => đpcm
<i><b>Hoạt động 5: Bài toán tổng hợp</b></i>
<i><b>Bài 5: Cho biểu thức</b></i>
2 2
.
1 2 1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a. Rút gọn B nếu <i>x</i>0,<i>x</i>1
b. Tìm x đểm B dương
c. Tìm GTLN của B
Giải:
2 2
.
1 2 1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
ĐS:
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
c.
2
1 1 1
4 2 4
<i>B</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
<sub> => Max B = </sub>
1
4<sub> khi x = </sub>
1
4
<i><b>Hoạt động 6: Củng cố - Hướng dẫn về nhà</b></i>
GV:Nhắc lại các dạng toán và chú ý cách giải cho HS
HS: Về nhà xem lại bài và vận dụng làm bài tập
<i><b>Tuần: 09</b></i> <i><b>NS: 21/10/2009</b></i>
<i><b>Tiết: 13 +14</b></i> <i><b>NG: 23/10/2009</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>- Củng cố lại các hệ thức trong tam giác vuông.</b>
- Biết vận dụng linh hoạt các hệ thức vào từng bài tốn.
- Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải toán cho học sinh.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
GV: Soạn nội dung kiến thức của bài học
HS: Ôn tập lại kiến thức của bài học
III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Bài toán sử dụng hệ thức về cạnh và đường cao</b></i>
GV: Bài tốn cho biết những gì và u
cầu đi tìm những gì?
HS: Cho biết b’ = 112; c’ = 63;
AD phân giác
Tìm: h; AD
<i>Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, </i>
<i>đường cao AH, phân giác AD. Cho biết HC </i>
<i>= 112; HB = 63</i>
<i>a. Tình độ dài AH</i>
<i>b. Tính độ dài AD</i>
Giải: Ta có
a. <i>h</i>2 <i>b c</i>'. ' <i>h</i> 112.63 84
=> AH = 84
b.
1 1
112 63 87,5
2 2
<i>AD</i> <i>BC</i>
<i><b>Hoạt động 2: Bài toán áp dụng tỉ số lượng giác</b></i>
GV: Dẫn dắt HS
Chu vi <i>ABC</i>
BC;AC;AB
<i>Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, đường </i>
<i>cao AH. Biết A </i>ˆ 480<i><sub>; AH = 13cm. Tính chu </sub></i>
<i>vi tam giác ABC ( làm tròn kết quả đến hàng</i>
<i>đơn vị)</i>
Giải:
Xét tam giác vng AHC có:
0
.tan 13.tan 34 5,8
2
<i>A</i>
<i>HC</i><i>AH</i> <i>cm</i>
BC = 2HC = 2.5,8 = 11,6cm
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>13</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>B</b>
<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
BC=2HC
HC
0
A 13
. os 14, 2
A
2 <sub>os</sub> os24
2
<i>AH</i>
<i>AH</i> <i>AC c</i> <i>AC</i> <i>cm</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
Chu vi <i>ABC</i><sub> = 11,6 + 2.14,2 = 40cm</sub>
<i><b>Hoạt động 3: Bài tốn thực tế</b></i>
GV: Bờ sơng, chiều rộng của sơng, qng
đường đị đi tạo thành hình gì?
HS: tạo thành tam giác vuông.
<i>Bài 3: Một khúc sông rộng khoảng 350m. </i>
<i>Một cịn đị chèo qua sơng bị nước đẩy một </i>
<i>góc 350<sub> khi sang đến bờ bên kia. Tính quãng</sub></i>
<i>đường thực tế mà còn đò đã đi.</i>
Giải:
Gọi AC là chiều rộng của sông, BC là quãng
đường thực tế mà con đị phải đi.
Ta có:
0
AC 350
. osC BC= 427,3
osC os35
<i>AC BC c</i> <i>m</i>
<i>c</i> <i>c</i>
Vậy quãng đường thực tế con đò phải đi là
427,3m
<i><b>GV: Phạm Đức Tân</b></i>
<b>350</b>
<b>35 </b>