Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

GIAO AN 2 BUOI LOP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>


<i><b>Tuần: 03</b></i> <i><b>NS: 09/09/2009</b></i>


<i><b>Tiết: 01</b></i> <i><b>NG: 11/09/2009</b></i>


<b>ÔN TẬP CĂN THỨC BẬC HAI VÀ </b>


<b>HẰNG ĐẲNG THỨC </b>

<i>A</i>2 <i>A</i>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>- HS biết tìm ĐKXĐ của một căn thức</b>


-Hiểu và biết vận dụng hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> <b> vào giải tốn.</b>


- Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải toán cho học sinh.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


GV: Soạn nội dung kiến thức của bài học
HS: Ôn tập lại kiến thức của bài học


<b>III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nêu điều kiện xác định của một căn thức. Áp dụng: Tìm điều kiện để 3<i>x </i>1 có
nghĩa


<i><b>2. Ơn tập:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>



<i><b>Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết</b></i>


GV: Căn <i>A</i><sub> có nghĩa khi nào?</sub>




có nghĩa khi A 0


Với mọi số a, ta có <i>a</i>2 <i>a</i>


2 <i>A</i>


<i>A</i>


<i>A</i>






 <sub> nếu </sub>


A 0


A<0


<i><b>Hoạt động 2: Tìm điều kiện để </b></i> <i>A<b><sub> có nghĩa</sub></b></i>
<i><b>Bài 1: Biểu thức sau đây xác định với giá </b></i>



<i>trị nào của x ?</i>


a. 3<i>x</i>2<sub> b. </sub>
4
2<i>x </i>3


c. <i>x x </i>

2

d. 5<i>x</i>24<i>x</i>7


GV: Hướng dẫn HS cách xét dấu của tích
các thừa số theo bảng


x - - 2 - 0 +
x + 2 - 0 + +
x( x + 2) + - +


<b>Bài 1:</b>


a. 3<i>x</i>2<sub> xác định khi </sub>
2


3 2 0


3


<i>x</i> <i>x</i>


    


b.



4


2<i>x </i>3<sub> xác định khi </sub>
3


2 3 0


2


<i>x</i>   <i>x</i>


c. <i>x x </i>

2

xác định khi


2

0 2 0


<i>x x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>
d. 5<i>x</i>24<i>x</i>7<sub> xác định khi </sub>


2


2 2


5<i>x</i> 4<i>x</i>  7 0 2<i>x</i>1 <i>x</i>    6 0 <i>x</i>


<i><b>Hoạt động 2: Tính giá trị và rút gọn biểu thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Giáo án: Hai buổi tốn 9</b></i>


<i><b>Bài 2: Tính</b></i>



a.



2


0,8 0,125


 


b.


6


2


c.


2


3 2


d.


2


9 4 5


GV: Cần chú ý cho HS áp dụng quy tắc
giá trị tuyệt đối.


Bài 3: Rút gọn biểu thức
a. <i>2 x</i>2 với x < 0 b.




2


5


<i>a </i> <sub> với </sub><i><sub>a </sub></i><sub>5</sub>


c.


3
9


<i>x</i>
<i>x</i>




 (với <i>x</i>0,<i>x</i>9)


d.


5 6


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 



 <sub> ( với </sub><i>x</i>0,<i>x</i>9<sub>)</sub>


GV: Một số muốn đưa vào trong căn ta
làm thế nào?


x – 9 có thể đưa về dạng hiệu hai bình
phương khơng?


Bài 2:


a.



2


0,8 0,125 0,8. 0,125 1


    


b.



6 <sub>3</sub>


2 2 8


   


c.


2



3 2  3 2  2 3


d.



2


9 4 5  9 4 5  9 4 5


<i><b>Bài 3:</b></i>


a. 2 <i>x</i>2 2 <i>x</i> 2<i>x</i>
b.



2


5 5 5


<i>a</i>  <i>a</i>   <i>a</i>


c.


 

 





 



2
2



3 3 3


9 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>


3 <sub>1</sub>


3


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>


 





 


d.


3

 

2



5 6


2


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


 



<i><b>Hoạt động 3: Giải phương trình – Phân tích thành nhân tử</b></i>


*PP: Áp dụng công thức



2


<i>A</i> <i>A</i>


với <i>A </i>0
<i>A</i>2 <i>B</i>2 

<i>A B A B</i>

 



GV: Ta có mấy trường hợp? Đó là những
trường hợp nào?


Bài 4: Tìm x, biết
a.



2


3 3 3 3


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>


TH1: Nếu x – 3 0  x 3


3 3 3 3 2 6 3


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>
TH2: x – 3 < 0  x < 3



3 3 3 3 3


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


vậy <i>S</i>

<i>x R x</i> / 3



b.



2


9 2 3 <i>x</i> 6


3 2 3<i>x</i> 6 2 3<i>x</i> 2


     


0


2 3 2


4


2 3 2


3


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>





 


 <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>








<i><b>Hoạt động 5: Củng cố - Hướng dẫn về nhà</b></i>


GV: Nhắc lại cách giải các dạng toán cho HS. Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng toán
và vận đụng làm các bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>


<i><b>Tiết: 02</b></i> <i><b>NG: 11/09/2009</b></i>


<b>ƠN TẬP HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GĨC TRONG TAM GIÁC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>



<b>- HS hiểu và biết vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác </b>


vuông


- Sử dụng linh hoạt các hệ thức.


- Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải tốn cho học sinh.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


GV: Soạn nội dung kiến thức của bài học
HS: Ơn tập lại kiến thức của bài học


<b>III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nêu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng


<i><b>2. Ơn tập:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết</b></i>


GV: Vẽ hình và củng cố các hệ thức đã


học

 

<sub> </sub>



 


 




2 2


2


2 2 2


1 . '; '


2 . ' '


3 .


1 1 1


4 .


<i>b</i> <i>ab c</i> <i>ac</i>


<i>h</i> <i>b c</i>


<i>bc ah</i>


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>


 






 


<i><b>Hoạt động 2: Bài toán liên quan đến cạnh huyền, cạnh góc vng, hình chiếu</b></i>


* PP: Vận dụng hệ thức
2 <sub>';</sub> 2 <sub>'</sub>


<i>b</i> <i>ab c</i> <i>ac</i>


GV: Bài toán cho biết cái gì và yêu cầu
tìm cái gì?


HS: Cho biết b = 10; b’ = 8
Tìm: c và c’


GV: b = 10; b’ = 8 => a => c => c’
GV: Tính y bằng cách nào?


HS: Áp dụng Pitago
GV: Dẫn dắt tương tự


HS: Cho biết: c = 30; b’= 32
Tính: c’; b


GV: a = ?
HS: a = 32 + x


GV: Tính x theo a và c


<i><b>Bài 1:Tính x, y trong mỗi hình sau</b></i>



a.


Áp dụng hệ thức (1) ta có:
2


10 <i>a</i>.8 <i>a</i>100 : 8 <i>a</i>12,5


2 <sub>10</sub>2 <sub>12,5</sub>2 <sub>156, 25 100</sub> <sub>7,5</sub>


<i>y</i>    <i>y</i>   <i>y</i>


2 <sub>12,5.</sub> <sub>7,5 :12,5</sub>2 <sub>4,5</sub>


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


b.


Ta có:
<i><b>GV: Phạm Đức Tân</b></i>


<b>a</b>


<b>c'</b> <b>b'</b>


<b>h</b> <b>b</b>


<b>c</b>


<b>H</b> <b>C</b>



<b>B</b>


<b>A</b>


<b>10</b>
<b>8</b>


<b>B</b> <b>x</b>


<b>y</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


<b>30</b>
<b>x</b>
<b>32</b>


<b>y</b>


<b>P</b> <b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>




2 2 2


30  32<i>x x</i> 900<i>x</i> 32<i>x</i> <i>x</i> 3<i>x</i>900 0



 



2 <sub>3</sub> <sub>900 0</sub> <sub>18</sub> <sub>50</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


18
50 0


<i>x</i>
<i>x</i>





  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>=> x = 18</sub>




2


32 .32 32 18 32 40


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i>   <i>y</i>



<i><b>Hoạt động 2: Bài toán liên quan đến đường cao ứng với cạnh huyền</b></i>


GV: Ta đặt AB = 20k; AC = 21k
Để tính được chi vi tam giác thì ta cần
biết được điều gì?


HS: Ta cần biết BC


GV: Để tính được chu vi tam giác ta cần
xác định cái gì?


HS: Ta cần xác định k


<i>Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường </i>
<i>cao AH. Biết </i>


20
21


<i>AB</i>


<i>AC</i>  <i><sub> và AH = 420. Tính chu </sub></i>


<i>vi tam giác ABC.</i>


Giải:


Áp dụng Pitago, ta có


20

2

21

2


29


<i>BC</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>BC</i> <i>k</i>


 




Áp dụng hệ thức (3)
ta có:


20k . 21k = 29k . 420
420k = 29.420 => k = 29
=>AB = 20.29 = 580
AC = 21. 29 = 609
BC = 29.29 = 841


=> Chu vi của tam giác ABC là 203


<i><b>Hoạt động 3: Bài toán liên quan đến cạnh góc vng và đường cao</b></i>


GV và HS vẽ hình


GV: Hai đường chéo của hình thoi như
thế nào với nhau?


HS: Vng góc



<i><b>Bài 3: </b></i>


<i>Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo cắt </i>
<i>nhau tại O. Cho biết khoảng cách từ O tới mỗi</i>
<i>cạnh hình thoi là h: AC = m; BD = n</i>


<i>chứng minh rằng: </i> 2 2 2


1 1 1


4


<i>m</i> <i>n</i>  <i>h</i>


CM:


Áp dụng hệ thức 2 2 2


1 1 1


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub> ta có</sub>


2 2 2


1 1 1


<i>OH</i> <i>OA</i> <i>OB</i>


Hay



2 2


2


1 1 1


2 2


<i>h</i> <i>m</i> <i>n</i>


   


   


Do đó 2 2 2


1 1 1


<i>4h</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố - Hướng dẫn về nhà</b></i>


GV: Nhắc lại các dạng toán đã giải


<b>20k</b> <b>21k</b>


<b>420</b>


<b>H</b> <b>C</b>



<b>B</b>


<b>A</b>


<b>h</b>
<b>D</b>


<b>O</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>


HS về nhà xem lại các bài toán đã giải và vận dụng giải các bài toán trong SGK


<i><b>Tuần: 04</b></i> <i><b>NS: 16/09/2009</b></i>


<i><b>Tiết: 03 + 04</b></i> <i><b>NG: 18/09/2009</b></i>


<b>ÔN TẬP LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA </b>


<b>VỚI PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>- HS nắm được quy tắc khai phương một tích, khai phương một thương, nhân, chia</b>



cá căn bậc hai


- Sử dụng linh hoạt các phép tính


- Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải toán cho học sinh.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


GV: Soạn nội dung kiến thức của bài học
HS: Ôn tập lại kiến thức của bài học


<b>III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Phát biểu quy tắc khai phương một tích, một thương


<i><b>2. Ôn tập:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết</b></i>


GV: Dẫn dắt để học sinh ôn lại các kiến


thức Nếu


0, 0


<i>A</i> <i>B</i> <sub> thì </sub> <i><sub>AB</sub></i> <sub></sub> <i><sub>A B</sub></i>



Nếu <i>A</i>0,<i>B</i>0<sub> thì </sub> <i><sub>A B</sub></i> <sub></sub> <i><sub>AB</sub></i>


Nếu <i>A</i>0,<i>B</i>0<sub> thì </sub>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>  <i>B</i>


Nếu <i>A</i>0,<i>B</i>0<sub> thì </sub>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>


<i>B</i> 


<i><b>Hoạt động 2: Dạng tốn thực hiện phép tính</b></i>


PP: Sử dụng các quy tắc khai phương


GV: Biểu thức trong căn có dạng gì?
HS: Có dạng hằng đẳng thức


<i><b>Bài 1:Thực hiện phép tính</b></i>


a.


1 1


. 2. 125.



8 5 <sub> b. </sub> 2 1. 2 1


c.

5 7 7 5 : 35

d.

2 8 3 3 1 : 6 


Giải:


a.


1 1 2 125 1 1 5


. 2. 125. . . 25 .5


8 5  8 5  4 2 2


b. 2 1. 2 1 

2 1

 

2 1


 



2
2


2 1 1 1


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>


c.

5 7 7 5 : 35 5 7 : 35 7 5 : 35

 


7 5 1 1 5 7



5 7 5 7 5. 7. 5 7


35 35 5 7 5 7


       


d.

2 8 3 3 1 : 6 

4 2 3 3 1 : 6 



4 2 : 6 3 3 : 6 1: 6


2 3 1


4 3


6 6 6


1 1 6 4 3 1


4 3 3 2 6


3 2 6 3 2 6


  


  


     


<i><b>Hoạt động 3: Bài toán dạng rút gọn</b></i>



GV: Để rút gọn thì ta phải đi tìm cài
gì?


HS: ta đi tìm nhân tử chung


GV: Hướng dẫn HS đưa thừa số vào
dấu căn


-Tử có dạng gì?


HS: Tử có dạng hằng đẳng thức


GV: Tử và mẫu có dạng gì?
HS: Có dạng hằng đẳng thức


GV: Nhắc HS khi đưa ra ngoài căn
cần chú ý GTTĐ


<i><b>Bài 2: Rút gọn biểu thức:</b></i>


a.


15 6


35 14




 <sub> b. </sub>



<i>x</i> <i>xy</i>


<i>y</i> <i>xy</i>





c.



2


<i>x x y y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>




 


 <sub> d. </sub>


2 1


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


  <sub> </sub>

<i>x </i>0



Giải:


a.






3 5 2


15 6 3 5 3 2 3


7


35 14 7 5 7 2 7 5 2




 


  


  


b.







<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>





  


 


c.



2


<i>x x y y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>





 






 





 



3 3 <sub>2</sub>


2


2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>xy y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>xy y</i> <i>xy</i>




  




  


  




      


d.






2


2


1 1



2 1


2 1 <sub>1</sub> 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


 


 


 


  <sub></sub> 


<i>x </i>0



<i><b>Hoạt động 4: Bài tốn giải phương trình</b></i>


GV: Hướng dẫn HS cách xét dấu để
tìm ĐKXĐ


<i><b>Bài 3: Giải phương trình</b></i>


a.


2 3



2
1


<i>x</i>
<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
x 1 1,5


x -1 - 0 + +
2x – 3 - - 0 +


2 3


1


<i>x</i>
<i>x</i>




 + 0 - 0 +


GV: Vậy ta giải theo mấy trường hợp
HS: Ta giải hai trường hợp



HS: Tìm điều kiện xác định
2


3 3


4 9 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3


3 2


2 3 0


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>




  




   


  



 


 


 <sub> </sub>





GV: Vậy phương trình có mấy
nghiệm ? đó là những nghiệm nào?
HS: PT có 2 nghiệm 1 2


3 7


;


2 2


<i>x</i>  <i>x</i> 


Giải:


a. ĐKXĐ <i>x</i>  1 <i>x</i> 1,5


TH1: x < 1, ta có


2 3 2 3



2 4 2 3 4 4


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


      


 


TH2: <i>x </i>1,5, ta có


2 3 2 3


2 4 2 3 4 4


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


      


 


1 1


2 1


2 5


<i>x</i> <i>x</i>


     


loại
Vậy:


1
2


<i>x </i>


b. 4<i>x</i>2 9 2 2 <i>x</i>3
ĐKXĐ:


3 3


2 2



<i>x</i>  <i>x</i>


 



2


4<i>x</i>  9 2 2 <i>x</i> 3 2<i>x</i> 3 2<i>x</i>3 2 2<i>x</i>3


2<i>x</i> 3 2<i>x</i> 3 2 2<i>x</i> 3 2<i>x</i> 3 2


       


7


2 3 4


2


<i>x</i> <i>x</i>


    


Vậy: 1 2


3 7


;


2 2



<i>x</i>  <i>x</i> 


<i><b>Hoạt động 5: Chứng minh đẳng thức</b></i>


GV: ta có thể quy đồng và khử mẫu


Bài 4:


a. Cho a > 0. Chứng minh


1
2


<i>a</i>
<i>a</i>


 


b. Cho <i>a</i>0,<i>b</i>0<sub>. Chứng minh:</sub>


2 2


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>




Giải:
a.



2 2


1


2 1 2 2 1 0


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


        


<i>a</i>1

2 0 đúng => đpcm


b. 2 2 2 4


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>ab b</i>


  


2


2<i>a</i> 2<i>b a</i> 2 <i>ab b</i> <i>a b</i> 0


        <sub> đúng => </sub>


đpcm


<i><b>Hoạt động 6: Củng cố - Hướng dẫn về nhà</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>


<i><b>Tuần: 05</b></i> <i><b>NS: 23/09/2009</b></i>


<i><b>Tiết: 05 + 06</b></i> <i><b>NG: 25/09/2009</b></i>


<b>ÔN TẬP HỆ THỨC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>- HS hiểu và biết viết và vận dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn</b>


- Sử dụng linh hoạt các tỉ số lượng giác.


- Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải toán cho học sinh.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


GV: Soạn nội dung kiến thức của bài học
HS: Ôn tập lại kiến thức của bài học


<b>III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Phát biểu và ghi 4 tỉ số lượng giác của góc nhọn


<i><b>2. Ơn tập:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết</b></i>



GV: Vẽ hình và cho HS ghi các tỉ số lượng


giác dôi


sin


huyên
 





cos =


huyên




doi


<i>tag </i>




ê
cot



doi


<i>k</i>
<i>g </i>


<i><b>Hoạt động 2: Biến đổi tỉ số lượng giác của một góc nhọn</b></i>


*PPG: Dùng tỉ số lượng giác của hai góc
phụ nhau


GV: Ta có thể biến đổi để xuất hiện tổng tỉ
số lượng giác của hai góc phụ nhau


<i><b>Bài 1: Khơng dùng máy tính hoặc bảng </b></i>
<i><b>số, tính nhanh giá trị biểu thức sau:</b></i>


2 0 2 0 2 0 2 0


os 15 os 25 os 35 os 45


<i>M</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> 


<i>c</i>os 552 0<i>c</i>os 652 0<i>c</i>os 752 0


Giải:


<sub>os 15</sub>2 0 <sub>os 75</sub>2 0

 

<sub>os 25</sub>2 0 <sub>os 65</sub>2 0



<i>M</i>  <i>c</i> <i>c</i>  <i>c</i> <i>c</i> 



<i>c</i>os 352 0<i>c</i>os 652 0

<i>c</i>os 452 0
2


2


1 1 1 3,5


2


 


   <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i><b>Hoạt động 3: Tìm tỉ số lượng giác của một góc</b></i>


GV: Hệ thức nào chỉ mối liên hệ của sin và
cos?


HS: sin2 <i>c</i>os2 1


<i><b>Bài 2:Cho biết </b></i>cos 0, 4<i><b><sub>, hãy tìm</sub></b></i>
sin;<i>tag</i>; cot <i>g</i>


Giải: Ta có


2 2 2 2


sin <i>c</i>os  1 sin   1 <i>c</i>os


<b>huyên</b>




<b>dôi</b>
<b>kê</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
GV: Yêu cầu HS vận dụng các hệ thức để


tính


GV: Biết cosA ta suy ra được tỉ số lượng
giác nào của góc B


HS: Ta suy ra được sinB


GV: Để tính được tagB ta cần phải tính
được tỉ số lượng giác nào?


HS: Ta cần biết cosB


2
2 21
sin 1
5 5
  


   <sub></sub> <sub></sub> 
 


sin 21 2 21


tan :


os 5 5 2


<i>c</i>







  


os 2 21 2


cot :


sin 5 5 21


<i>c</i>


<i>g</i> 





  


Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại C. Biết


5
cos


13


<i>A </i>


, hãy tính tagB.
Giải: Ta có


sinB = cosA =


5
13


2 2 2


sin <i>B c</i> os <i>B</i> 1 <i>c</i>osB= 1-sin <i>B</i>


2


5 144 12


osB=


1-13 169 13



<i>c</i>  


 <sub></sub> <sub></sub>  


 


sin 5 12 5


:


osB 13 13 12


<i>B</i>
<i>tagB</i>


<i>c</i>


   


<i><b>Hoạt động 4: Chứng minh các hệ thức</b></i>


*PPG: Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng
giác.


GV: Để chứng minh một đẳng thức ta có
những cách nào?


HS: có 3 cách chứng minh
- VT = VP



- Biến đổi tương đương


- Chứng minh bằng số trung gian
GV: Hướng dẫn HS biến đổi vế trái


<i><b>Bài 4:Chứng minh các hệ thức</b></i>


a.


os 1 sin


1-sin os
<i>c</i>
<i>c</i>
 
 


b.


sin os

2

sin os

2


4
sin os
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
   
 
  



Giải:
a.


os 1 sin


1-sin os
<i>c</i>
<i>c</i>
 
 


 


2
2 2


os 1 sin 1-sin


os 1 sin


<i>c</i>
<i>c</i>
  
 
  
  
2 2


sin  <i>c</i>os  1



   <sub> đúng => đpcm</sub>


b.


sin os

2

sin os

2


4
sin os
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
   
 
  


sin os

2

sin os

2


sin os
<i>c</i> <i>c</i>
<i>VT</i>
<i>c</i>
   
 
  


sin os

 

sin os



sin os


<i>c</i> <i>c</i>
<i>VT</i>
<i>c</i>
   
 
  
 
 



sin os

 

sin os



sin os
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
   
 
  
 
 
2sin 2cos
4
sin os
<i>VT</i>
<i>c</i>
 
 
 
=> đpcm



<i><b>Hoạt động 5: Củng cố - Hướng dẫn về nhà</b></i>


<i><b>GV: Phạm Đức Tân</b></i>


<b>cosA=</b> <b>5</b>
<b>13</b>
<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
GV: Nhắc lại các dạng toán thường gặp và cách giải.


HS: Về nhà xem lại các bài toán đã giải để vận dụng làm các bài tập khác


<i><b>Tuần: 06</b></i> <i><b>NS: 30/09/2009</b></i>


<i><b>Tiết: 07 + 08</b></i> <i><b>NG: 02/10/2009</b></i>


<b>ÔN TẬP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC BẬC HAI</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>- HS biết cách biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai</b>


- Sử dụng linh hoạt các phép biến đổi


- Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải toán cho học sinh.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


GV: Soạn nội dung kiến thức của bài học


HS: Ôn tập lại kiến thức của bài học


<b>III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nhắc lại các phép khai phương đã học.


<i><b>2. Ôn tập:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết</b></i>


GV đặt câu hỏi để HS tóm tắt lại
các phép biến đổi đã học


<i><b>1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn</b></i>


Với <i>B </i>0<sub>, ta có </sub>


2 <i>A B</i>


<i>A B</i> <i>A B</i>


<i>A B</i>





 <sub></sub>






 <sub> nếu </sub>


0
0


<i>A</i>
<i>A</i>





<i><b>2. Đưa thừa số vào trong dấu căn</b></i>


với <i>A</i>0,<i>B</i>0<sub> thì </sub><i><sub>A B</sub></i> <i><sub>A B</sub></i>2




Với <i>A</i>0,<i>B</i>0<sub> thì </sub><i><sub>A B</sub></i> <i><sub>A B</sub></i>2





<i><b>Hoạt động 2: Đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn</b></i>


HS lên bảng thực hiện


<i><b>Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn</b></i>



a. 96.125 b. <i>a b</i>4 5
c. <i>a b</i>6 11 d.



4
3 <sub>1</sub>


<i>a</i>  <i>a</i>


(a>1)
Giải:


a. 96.125 16.6.25.5 4.5 6.5 20 30 


b. <i>a b</i>4 5  <i>a b b</i>4 4. <i>a b</i>2 2 <i>b</i>
c. <i>a b</i>6 11  <i>a b b a b b</i>6 10.  3 5


d.



4


3 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a a a a</i>  <i>a</i>


<i><b>Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
GV:Khi đưa thừa số vào dấu căn



ta cần chú ý đến điều gì?
HS: Ta cần chú ý đến dấu của
thừa số đưa vào dấu căn


c.


11


<i>x</i>
<i>x</i>




với x < 0
Giải:


a. <i>x</i> 13 13<i>x</i>2 <sub> b. </sub><i>x</i> 2 2<i>x</i>2
c.


2


11 11


11


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



  


<i><b>Hoạt động 3: Rút gọn biểu thức</b></i>


*PPG: Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn rồi rút các căn thức đồng
dạng




<i>p A q A r A</i>   <i>p q r</i>  <i>A</i>


GV: Ta dùng phương pháp nào
để rút gọn.


HS: Ta dùng phương pháp tách
thừa số và đưa thừa số ra ngoài
dấu căn


GV: Biểu thức trong căn có dnagj
gì?


HS: Có dạng hằng đẳng thức


<i><b>Bài 3: Rút gọn các biểu thức</b></i>


a. 98 72 0,5 8


b. 16<i>a</i>2 40<i>a</i> 3 90<i>a</i><sub> với </sub><i>a </i>0



c.

99 18 11 11 3 22



d.

<i>x</i>1

 

<i>x</i> <i>x</i>1


Giải:


a. 98 72 0,5 8  49.2 36.2 0,5 4.2


7 2 6 2  2 2 2
b. 16<i>a</i>2 40<i>a</i> 3 90<i>a</i> 4 <i>a</i>4 10<i>a</i> 9 10<i>a</i>


4 <i>a</i> 5 10<i>a</i>


c.



2


99 18 11 11 3 22  99.11 18.11 11


33 3 22 11 22 3 22   


d.

 

 

 



2


1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>1

 

<i>x</i>1

 

<i>x</i>1

<i>x</i>1

<i>x</i>1




<i><b>Hoạt động 4: Khử mẫu của biểu thức lấy căn</b></i>


GV: Lượng liên hợp của 5 2


là biểu thức nào?
HS: 5 2


<i><b>Bài 4:Trục căn thức ở mẫu</b></i>


a.


9


3<sub> b. </sub>
3


5 2 <sub> c. </sub>
2 1
2 1



d.


1
1


<i>a a</i>
<i>a</i>





 <sub> e. </sub>


1


18 8 2 2


Giải:
a.


9 9 3


3 3
3


3   <sub> </sub>


b.




 





3 5 2 3 5 2


3



3


5 2 5 2 5 2


 


 


  




c.


 



 



2


2 1 2 1


2 1


2 1


2 1 2 1 2 1


 





  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>


GV: Trước khi trục căn thức ở
mẫu thì ta làm gì trước?


HS: Ta rút gọn biểu thức mẫu


d.


 



 



2


1 1


1 1


1


1 1 1



<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a a a a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


   


 




  


e.


1 1 1 2


6


18 8 2 2 3 2 2 2 2 2  3 2 


<i><b>Hoạt động 5: Chứng minh đẳng thức, giải phương trình</b></i>


GV: Ta chứng minh như thế nào?
HS: Ta biến đổi VT



GV: Nhận xét các hệ số có quan
hệ gì?


HS: Dùng phương pháp tách
hạng tử để phân tích thành nhân
tử.


GV: Hãy đưa thừa số ra ngoài
dấu căn


HS: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
rồi đặt nhân tử chung


<i><b>Bài 5: Chứng minh đẳng thức</b></i>


2
1


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>   <sub> ( với </sub><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>a b</i> <sub>)</sub>


Giải: Ta có


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>



<i>VT</i>


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


  




 


2


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


 


  


  


2


1


<i>a</i> <i>ab</i> <i>ab b</i> <i>b</i> <i>a b</i>



<i>a b</i> <i>a b</i>


    


  


 


Vậy VT = VP => đpcm


<i><b>Bài 6: Giải phương trình</b></i>


a. 3<i>x</i> 7 <i>x</i> 4 0<sub> b. </sub>5<i>x</i>7 <i>x</i>12 0


c.


1 3 1


1 9 9 24 17


2 2 64


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>   


Giải:


a. 3<i>x</i> 7 <i>x</i>  4 0 3<i>x</i> 3 <i>x</i> 4 <i>x</i> 4 0



 



 



3 1 4 1 0


1
1 0


1 3 4 0 <sub>19</sub>


3 4 <sub>9</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


    





   <sub></sub>



      


 


 <sub></sub>


b. 5<i>x</i>7 <i>x</i>12 0


 



5<i>x</i> 7 <i>x</i> 12 0 <i>x</i> 1 12 5 <i>x</i> 0


        




144


12 5 0


25


<i>x</i> <i>x</i>


    


c.



1 3 1


1 9 9 24 17


2 2 64


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>






1 3 1


1 9 1 24 17


2 2 64


1 9


1 1 3 1 17


2 2


1 9


3 1 17



2 2


1 17 1 289 290


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




     


      


 


 <sub></sub>   <sub></sub>  


 


        


<i><b>Hoạt động 6: Củng cố - Hướng dẫn về nhà</b></i>



GV:Nhắc lại các dạng toán và chú ý cách giải cho HS
HS: Về nhà xem lại bài và vận dụng làm bài tập


<i><b>Tuần: 07</b></i> <i><b>NS: 07/10/2009</b></i>


<i><b>Tiết: 09 +10</b></i> <i><b>NG: 09/10/2009</b></i>


<b>ÔN TẬP HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>- HS hiểu và biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc và giải tam giác vng</b>


- Sử dụng linh hoạt các hệ thức.


- Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải toán cho học sinh.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


GV: Soạn nội dung kiến thức của bài học
HS: Ôn tập lại kiến thức của bài học


<b>III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Viết các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vng.


<i><b>2. Ơn tập:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>



<i><b>Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết</b></i>


các hệ thức


b = a.sinB = a.cosC
c = a.sinC = a.cosB
b= c.tanB = c.cotgC
c = b.tanC = b. cotgB


<i><b>Hoạt động 2: Giải tam giác vuông</b></i>


*PPG: Dùng các hệ thức, bảng lượng giác,
máy tính bỏ túi


GV: Ta cịn đi tìm những gì của tam giác


<i><b>Bài 1:Giải tam giác vuông ABC, biết</b></i>


0
ˆ 90


<i>A </i> <i><b><sub> và:</sub></b></i>


<i><b>a. a = 15cm; b = 10cm</b></i>
<i><b>b. b = 12cm; c = 7cm</b></i>


Giải:
<i><b>GV: Phạm Đức Tân</b></i>



<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Giáo án: Hai buổi tốn 9</b></i>
vng ABC?


HS: Ta cịn phải tìm: c, <i>B C</i>ˆ; ˆ


GV: Ta có cách nào khác để tính c khơng?
HS: c = 15.cosB


GV: Ta tìm a bằng cách nào
HS: Áp dụng pitago


GV: có cách nào khác để tìm a khơng?
HS: sin


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>C</i>





GV:Cho HS vẽ hình theo đề bài


GV: Dẫn dắt HS phân tích


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>



,


<i>AH BC</i>




.sin ;


<i>AH</i> <i>AC</i> <i>C</i>




<i>BC BH CH</i> 




.tan ; . osC


<i>BH</i> <i>AH</i> <i>B CH</i> <i>AC c</i>


a.Ta có:



<i>c</i> <i>a</i>2 <i>b</i>2  152102 5 5<sub>cm</sub>
b = a.sinC =>


0


10 <sub>ˆ</sub>


sin 41


15


<i>b</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>a</i>


   


=><i>B </i>ˆ 490
b. Ta có:


<i>a </i> 12272  193
0


12 <sub>ˆ</sub>


tan 60



7


<i>B</i>  <i>B</i>


0
ˆ 30


<i>C</i>


 


<i><b>Bài 2: Tam giác ABC có </b>B</i>ˆ 60 ; 0 <i>C</i>ˆ 500<i><b><sub> và</sub></b></i>


<i><b>AC = 35cm. Tính diện tích tam giác ABC </b></i>
<i><b>( làm tròn đến hàng đơn vị)</b></i>


Giải:


Kẻ đường cao AH, ta có:


AH = AC.sin500<sub> = 35.sin50</sub>0<sub> = 26,8 cm</sub>


HC = AC.cos500<sub> = 35.cos50</sub>0<sub> = 22,5 cm</sub>


BH = AH.tan600<sub> = 26,8.tan60</sub>0<sub> = 15,5 cm</sub>


26,8. 15,5 22,5



2 2



<i>ABC</i>


<i>AH BH CH</i>


<i>S</i><sub></sub>    


<i>509, 2cm</i>2


<i><b>Hoạt động 3:Các bài toán thực tế</b></i>
<i><b>*Phương pháp giải:</b></i>


Dùng hệ thức về cạnh và góc của tam giác
vuông


GV: Mặt nghiêng, độ cao của cầu trượt và
mặt đất tạo thành hình gì?


HS: Tạo thành một tam giác vng


<i><b>Bài 3: Một cầu trượt trong cơng viên có </b></i>
<i><b>độ dốc là 28</b><b>0</b><b><sub> và có độ cao là 2,1m. Tính </sub></b></i>
<i><b>độ dài mặt cầu trượt ( làm trịn đến chữ </b></i>
<i><b>số thập phân thứ nhất)</b></i>


Giải:


Gọi mặt nghiêng,chiều cao của cầu trượt và
mặt đất được minh họa bằng tam giác
vng ABC



Ta có:


0


2,1


.sin 6,8


sin sin 28


<i>AH</i>


<i>AH</i> <i>AB</i> <i>B</i> <i>AB</i>


<i>B</i>


    


vậy mặt cầu trượt dài 6,8m


<b>12</b>
<b>7</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>35</b>



<b>50</b>
<b>60</b>


<b>H</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


28


<b>2,1</b>


<b>B</b> <b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>


<i><b>Bài 4: Hãy xác định độ cao CH của một </b></i>
<i><b>cột phát sóng như hình vẽ với a = 8,5m;</b></i>


0 0


20 ; 24


    <i><b><sub> ( làm tròn đền hàng đơn vị)</sub></b></i>


Giải:


.cot
.cot



<i>AH</i> <i>CH</i> <i>g</i>


<i>BH CH</i> <i>g</i>










8,8 cot cot


<i>AB</i><i>AH BH</i>   <i>a CH</i> <i>g</i> <i>g</i>


0 0


8,5


17


cot cot cot 20 cot 24


<i>a</i>
<i>CH</i>


 


   



 


Vậy cột phát sóng cao 17m


<i><b>Hoạt động 5: Củng cố - Hướng dẫn về nhà</b></i>


GV:Nhắc lại các dạng toán và chú ý cách giải cho HS
HS: Về nhà xem lại bài và vận dụng làm bài tập


<i><b>Tuần: 08</b></i> <i><b>NS: 14/10/2009</b></i>


<i><b>Tiết: 11 + 12</b></i> <i><b>NG: 16/10/2009</b></i>


<b>ÔN TẬP BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>- HS biết cách biến đổi rồi rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai</b>


- Sử dụng linh hoạt các phép biến đổi


- Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải tốn cho học sinh.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


GV: Soạn nội dung kiến thức của bài học
HS: Ôn tập lại kiến thức của bài học


<b>III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>



Nhắc lại các phép khai phương đã học.


<i><b>2. Ôn tập:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết</b></i>


GV: Để thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức ta sử dụng các phép biến đổi đơn giản
như: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, trục căn thức ở mẫu để
làm xuất hiện các căn thức đồng dạng rồi cộng trừ các căn thức đồng dạng


<i><b>Hoạt động 2: Rút gọn căn thức</b></i>
<i><b>Bài 1: Thực hiện phép tính</b></i>


a.


3 1


3 2 18 4 128


2 4


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>   <i>a</i>


( với <i>a </i>0<sub>)</sub>



Giải:
a.


3 1


3 2 18 4 128


2 4


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>   <i>a</i>




3 2 3 2 2 2 2 2


3 2 3 2 3 1 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


   


<i><b>GV: Phạm Đức Tân</b></i>


a





<b>C</b>


<b>H</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
b.


2 1 2 2 1


2 2 2 2 2


 


 


 


c.


2 5 2 5


2 3 5 2 3 5


 





   


d.


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 




  <sub> ( với</sub>


0, 0,


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <sub>)</sub>


GV: Ta cũng có thể nhân cả tử và
mẫu với 2<sub> và chú ý</sub>


6 2 5  5 1


b.


2 1 2 2 1


2 2 2 2 2



 


 


 


 

 





2 2 3 2 2 2 1


2 3 2 1


2 2 2 2 2 2


   


 


  


 






3 2 2



2 3 2 2 3 2 2 3


2
2 2


2 2 2




   


  





c.


2 5 2 5


2 3 5 2 3 5


 




   











2 5 2 3 5 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>5</sub>


2 3 5 2 3 5


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


   






2 5 2 3 5 2 5 2 3 5


2 3 5


4 2 2 5 3 5 4 2 2 20


1 5 1 5


4 2 4 5 4 5 4 2



1 5 1 5


      




 


  


 


   


 


 


  


d.


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 





 


 

2

2


2 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a b</i> <i>ab a b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


 


 


 


     


 


 


<i><b>Hoạt động 3: Tìm x</b></i>


GV: Ta biến đổi như thế nào?
HS: Ta đặt nhân tử chung rồi đưa


thừa số ra ngồi dấu căn.


<i><b>Bài 2: Tìm x, biết:</b></i>


a.


1 1


2 9 27 25 75 49 147 20


5 7


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


1

1



2 9 3 25 3 49 3 20


5 7


6 3 3 3 20


4 3 20 3 5 3 25


28


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


      


      


        


 


b.


3 5 2 7


1


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  


9 15 4 14 6 6



5 25


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>


<i><b>Hoạt động 4: Chứng minh đẳng thức</b></i>


GV: Yêu cầu HS thực hiện


3 2

2 




3 2

2 


GV: Dẫn dắt HS


3 3


?


<i>x x y y</i>  <i>x</i>  <i>y</i> 


<i><b>Bài 3: Chứng minh đẳng thức</b></i>



a.


2 2


5 2 6 5 2 6


4 6


3 2 3 2


     


 


   


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


Giải:


a. Ta có:


2


3 2  5 2 6


2 2


5 2 6 5 2 6



3 2 3 2


<i>VT</i> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   




 



 



2 2


2 2


2 2


3 2 3 2


3 2 3 2


3 2 3 2


3 2 3 2 3 2 3 2


2 3.2 2 4 6



 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


     


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


   


      


 


Vậy VT = VP => đpcm


b.



2


: 1


<i>x x y y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



 <sub></sub> 


  


 


 <sub></sub> 


  <sub> (x>0,y>0,</sub><i>x</i><i>y</i><sub>)</sub>


Giải:


2


:


<i>x x y y</i>


<i>VT</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> 


<sub></sub>  <sub></sub> 




 





 





 



 



3 3 <sub>2</sub>


2


2


2 2


:


:


2 :


:
1


<i>x</i> <i>y</i>



<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> 


 


  


 <sub></sub> 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


  



 <sub></sub> 


 


   


  




Vậy VT = VP => đpcm


<i><b>Hoạt động 5: Bài toán tổng hợp</b></i>
<i><b>Bài 5: Cho biểu thức</b></i>


1

2


2 2


.


1 2 1 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



    


<sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


a. Rút gọn B nếu <i>x</i>0,<i>x</i>1


b. Tìm x đểm B dương
c. Tìm GTLN của B


Giải:


1

2


2 2


.


1 2 1 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


<sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


ĐS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>
c.


2


1 1 1


4 2 4


<i>B</i>  <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> 


  <sub> => Max B = </sub>
1


4<sub> khi x = </sub>
1
4



<i><b>Hoạt động 6: Củng cố - Hướng dẫn về nhà</b></i>


GV:Nhắc lại các dạng toán và chú ý cách giải cho HS
HS: Về nhà xem lại bài và vận dụng làm bài tập


<i><b>Tuần: 09</b></i> <i><b>NS: 21/10/2009</b></i>


<i><b>Tiết: 13 +14</b></i> <i><b>NG: 23/10/2009</b></i>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Hình học)</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>- Củng cố lại các hệ thức trong tam giác vuông.</b>


- Biết vận dụng linh hoạt các hệ thức vào từng bài tốn.
- Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải toán cho học sinh.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


GV: Soạn nội dung kiến thức của bài học
HS: Ôn tập lại kiến thức của bài học
III/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1: Bài toán sử dụng hệ thức về cạnh và đường cao</b></i>


GV: Bài tốn cho biết những gì và u
cầu đi tìm những gì?



HS: Cho biết b’ = 112; c’ = 63;
AD phân giác
Tìm: h; AD


<i>Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, </i>
<i>đường cao AH, phân giác AD. Cho biết HC </i>
<i>= 112; HB = 63</i>


<i>a. Tình độ dài AH</i>
<i>b. Tính độ dài AD</i>


Giải: Ta có


a. <i>h</i>2 <i>b c</i>'. ' <i>h</i> 112.63 84


=> AH = 84


b.



1 1


112 63 87,5


2 2


<i>AD</i> <i>BC</i>  


<i><b>Hoạt động 2: Bài toán áp dụng tỉ số lượng giác</b></i>



GV: Dẫn dắt HS


Chu vi <i>ABC</i>




BC;AC;AB


<i>Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, đường </i>
<i>cao AH. Biết A </i>ˆ 480<i><sub>; AH = 13cm. Tính chu </sub></i>


<i>vi tam giác ABC ( làm tròn kết quả đến hàng</i>
<i>đơn vị)</i>


Giải:


Xét tam giác vng AHC có:
0


.tan 13.tan 34 5,8


2


<i>A</i>


<i>HC</i><i>AH</i>   <i>cm</i>


BC = 2HC = 2.5,8 = 11,6cm


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>H</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>13</b>


<b>C</b>
<b>H</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Giáo án: Hai buổi toán 9</b></i>




BC=2HC




HC


0


A 13


. os 14, 2



A


2 <sub>os</sub> os24


2


<i>AH</i>


<i>AH</i> <i>AC c</i> <i>AC</i> <i>cm</i>


<i>c</i>
<i>c</i>


    


Chu vi <i>ABC</i><sub> = 11,6 + 2.14,2 = 40cm</sub>


<i><b>Hoạt động 3: Bài tốn thực tế</b></i>


GV: Bờ sơng, chiều rộng của sơng, qng
đường đị đi tạo thành hình gì?


HS: tạo thành tam giác vuông.


<i>Bài 3: Một khúc sông rộng khoảng 350m. </i>
<i>Một cịn đị chèo qua sơng bị nước đẩy một </i>
<i>góc 350<sub> khi sang đến bờ bên kia. Tính quãng</sub></i>


<i>đường thực tế mà còn đò đã đi.</i>



Giải:


Gọi AC là chiều rộng của sông, BC là quãng
đường thực tế mà con đị phải đi.


Ta có:


0


AC 350


. osC BC= 427,3


osC os35


<i>AC BC c</i> <i>m</i>


<i>c</i> <i>c</i>


   


Vậy quãng đường thực tế con đò phải đi là
427,3m




<i><b>GV: Phạm Đức Tân</b></i>


<b>350</b>
<b>35 </b>


<b>C</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×