Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.87 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I. Kiến thức cần nhớ</b>
Công thức chung của đơn chất A<sub>n</sub>
+Kim loại n =1
+ Một số phi kim n=2
Công thức của hợp chất: A<sub>x</sub>By
+ AxByC<sub>z...</sub>
Quy tắc hóa trị : AxBy
ax=by
-a,blần lược là hóa trị nguyên tố A,B
Công thức dạng chung của
đơn chất, hợp chất ?
Công thức chung của đơn chất A<sub>n</sub>
+Kim loại n =1
+ Một số phi kim n=2
Công thức của hợp chất: A<sub>x</sub>By
+ AxByC<sub>z...</sub>
Quy tắc hóa trị : AxBy
ax = by
-a,blần lược là hóa trị nguyên tố A,B
<b>Bài tập 1</b>
Cho cơng thức hóa học của một
số chất sau:
Khí hiđro: H<sub>2</sub> .
Đồng II oxit :CuO.
Kim loại: Fe.
Axit sunfuaric: H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.
Khí clo : Cl<sub>2</sub>.
Nhơm oxit : Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
Khí ozon : O<sub>3</sub>
Kim loại kẽm: Zn
<b>Hãy cho biết bao nhiêu đơn </b>
<b>chất, bao nhiêu Hợp chất . </b>
<b>Bài tập 1: </b>
Đơn chất: H<sub>2, </sub>Fe, Cl<sub>2, </sub>O<sub>3.</sub>
Công thức chung của đơn chất A<sub>n</sub>
+Kim loại n =1
+ Một số phi kim n=2
Công thức của hợp chất: A<sub>x</sub>By
+ AxByC<sub>z...</sub>
Quy tắc hóa trị : AxBy
ax = by
-a,blần lược là hóa trị nguyên tố A,B
<b>Bài Tập 2</b>
<b>A.Lập công thức của các hợp chất :</b>
<b>1. Cacbon (IV )với Oxi</b>
2. Bari với nhóm (SO<sub>4</sub><b>) (II)</b>
<b>3. Nhơm với nhóm OH (I)</b>
4. Natri với oxi
<b>Bài tập 2:</b>
1. CO<sub>2</sub>
2. BaSO<sub>4. </sub>
3. Al(OH)<sub>3. </sub>
Công thức chung của đơn chất A<sub>n</sub>
+Kim loại n =1
+ Một số phi kim n=2
Công thức của hợp chất: A<sub>x</sub>By
+ AxByC<sub>z...</sub>
-a,blần lược là hóa trị nguyên tố A,B
<b>Bài tập 3:</b>
Một số cơng thức hóa học được viết
như sau:
<b>1. MgCl. 2. Cu<sub>2</sub>O. 3. FeCl<sub>2</sub>. 4 </b>
<b>BaCl. 5. Ca<sub>2</sub>O. 6. HCl. 7. ZnO<sub>2</sub>. </b>
<b> 8. NaCl. 9. AlO</b>
<b>Những công thức nào viết đúng và </b>
<b>những công thức nào viết sai:</b>
(biết : Cu (II) . Fe(II) )
<b>Hãy sửa những công thức viết sai </b>
<b>cho đúng.</b>
<b>Công thức đúng : 6.HCl, 8.NaCl 3.FeCl<sub>2</sub></b>
<b>Công thức sai sửa lại:</b>
<b>1.MgCl<sub>2, </sub> 2. CuO, 4.BaCl<sub>2,</sub></b>
<b>5.CaO, 7.ZnO, 9. Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
Cho cơng thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với Oxi và hợp chất của nguyên tố
Y với hiđro như sau:
X<sub>2</sub>O, Y H<sub>2</sub>.
X, Y là các nguyên tố chưa biết.
1 .Hãy chọn cơng thức hóa học đúng.
A. XY<sub>2 </sub> B . X<sub>2</sub>Y C. XY . D. X<sub>2</sub>Y<sub>3</sub>
2. Xác định X,Y.
-Lập công thức của X,Y;
Biết :- Hợp chất X<sub>2</sub>O có phân tử khối bằng 62 đvc , YH<sub>2</sub> có phân tử khối là 34 đvc
<b>Đáp án: Trong công thức X</b><sub>2</sub>O : X có hóa trị I
Trong cơng thức YH<sub>2 </sub>: Y có hóa trị II
Cơng thức của hoqpj chất : X<sub>2</sub>Y
Nguyên tử khối của X, Y là:
X= = 23
Y= 34-2 = 32
<b>Vậy X là Na, Y là S. Công thức của hợp chất Là: Na<sub>2</sub>S</b>