Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.2 KB, 53 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 8</b>
<i> Ngày dạy: / /</i>
<b>Tiết 36: Luyện tập</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Thuộc bảng chia 7 và áp dụng phép chia 7 trong giải toán.
- Xác định 1/7 của một hình đơn giản.
- Rèn KN tính và giải toán.
<b>B- Đồ dùng: </b>
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<b>1/ Tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra:</b>
- Đọc bảng chia 7 ?
- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài mới</b>
* Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài toán
- Nhận xét, cho điểm
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 3:
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
- Treo bảng phụ
- Tìm 1/7 số con mèo ta làm thế nào ?
<b>4/ Củng cố:</b>
- Thi đọc HTL bảng chia 7
- Hát
- 2, 3 HS đọc
- Tính nhẩm
- HS nêu KQ
- Làm phiếu HT
- HS làm vở
<i>Bài giải</i>
<i>Số nhóm chia được là:</i>
<i>35 : 7 = 5( nhóm)</i>
<i> Đáp số: 5 nhóm</i>
- HS quan sát tranh
- Ta lấy 21 : 7 = 3 con mèo
- Vậy 1/7 số con mèo là 3 con mèo.
28 7
28 4
0
35 7
35 5
0
21 7
21 3
0
42 7
42 64
0
42 6
42 7
0
* Nhận xét-dặn dị: Ơn bảng chia7 - HS thi đọc
<i> Ngày dạy: / /</i>
<b>Tiết 37: Giảm đi một số lần.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- HS biết thực hiện giảm một số đi nhiều lần. Vận dụng để giải bài tốn có liên
quan.
- Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
- Rèn KN tính và giải toán.
<b>B- Đồ dùng:</b>
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<b>1/ Tổ chức:</b>
<b>2/ Bài mới:</b>
a) HĐ 1: HD thực hiện giảm một số đi
nhiều lần
- GV nêu bài tốn: Hàng trên có 6 con gà.
- Hàng trên có mấy con gà?
-Sốgà hàng dưới ntn so với số gà hàng
trên?
- HD vẽ sơ đồ như SGK
- Vậy số gà hàng trên là 3 phần thì số gà
hàng dưới là 1 phần. Tính số gà hàng dưới?
+ Tương tự với bài toán về độ dài đoạn
thẳng AB và CD
- Vậy muốn giảm một số đi nhiều lần ta
làm ntn?
b) HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1: - Đọc tên các cột của bài toán?
- Muốn giảm 1 số đi 4 lần ta làm ntn?
- Muốn giảm 1 số đi 6 lần ta làm ntn?
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Mẹ có mấy quả bưởi?
- Số bưởi còn lại ntn so với số bưởi ban
- HS hát
- HS nghe
- 2, 3 HS đọc lại đề tốn
- Có 6 con gà.
- Giảm đi 3 lần
<b>Bài giải</b>
<i>Số gà hàng dưới là:</i>
<i>6 : 3 = 2( con)</i>
<i> Đáp số: 2 con gà.</i>
- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta lấy
số đó chia cho số lần
- HS đọc- Làm phiếu HT
- Lấy 12 : 4 = 3
- Lấy 12 : 6 = 2
+ HS đọc
- Mẹ có 40 quả bưởi
đầu? Vẽ sơ đồ ntn?
- Số bưởi ban đầu là mấy phần bằng nhau?
- Số bưởi còn lại là mấy phần bằng nhau?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài tập 3: Y/c HS đọc đè bài
-GV h.dẫn HS thực hành
-GV cùng HS nhận xét
<b>3/ Củng cố:</b>
- Giảm 35m đi 7 lần?
- Giảm 42kg đi 6 lần?
* Nận xét-dặn dị: Ơn lại bài.
- HS vẽ
- 4 phần
- 1 phần
<i>Bài giải</i>
<i>Số bưởi còn lại sau khi mẹ bán là:</i>
<i>40 : 4 = 10( quả)</i>
<i> Đáp số: 10 quả bưởi</i>
- Lấy 35 m : 7 = 5m
- Lấy 42 kg : 6 = 7kg
-HS đọc đề
-2 HS vẽ trên bảng lớp
<i> Ngày dạy: / /</i>
<b>Tiết 38: Luyện tập</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần.
- Biết vận dụng vào giải toán.
- Rèn KN giải toán cho HS.
<b>B- Đồ dùng:</b>
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<b>1/ Tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra:</b>
- Muốn giảm một số đi một số lần ta làm
như thế nào ?
- Nhận xét, cho điểm
<b>3/ Bài mới</b>
* Bài 1/ dòng 2:
- 6 gấp 5 lần dược bao nhiêu ?
- Hát
- 2, 3 HS nêu
- Nhận xét
- Viết 30 vào ô trống nào ?
- 30 giảm đi 6 lần được bao nhiêu ?
- Vậy điền 5 vào ô trống nào ?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2:
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Buổi sáng bán được bao nhiêu lít dầu?
- Buổi chiều bán được ntn so với buổi
sáng - Muốn tính số dầu buổi chiều ta làm
ntn ?
Chấm bài, chữa bài.
<b>4/ Củng cố : </b>
- Muốn giảm một số đi một số lần ta làm
* Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.
- Ơ trống thứ 2
- Được 5
- Ô trống thứ 3
- HS làm phiếu HT
- 3 HS chữa bài
+ HS đọc đề tốn
- 60 lít
- Giảm 3 lần
- Lấy số dầu buổi sáng chia 3
- Làm vở- 1 HS chữa bài
<i>Bài giải</i>
<i>a/Số dầu bán được buổi chiều là:</i>
<i>60 : 3 = 20( lít)</i>
<i> Đáp số: 30 lít dầu.</i>
<i> b/ Số quả cam cịn lại trong rổ là:</i>
<i> 60 : 3 = 20( quả)</i>
<i> Đ S: 20 quả</i>
- HS nêu
<i> Ngày dạy: / /</i>
<b>Tiết 39: Tìm số chia</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>-Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.</b>
<b>-Biết tìm số chia chưa biết. </b>
- Rèn KN tính và giải toán.
<b>B- Đồ dùng: </b>
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động học <i>Hoạt động dạy</i>
<b>1/ Tổ chức:</b>
<b>2/ Bài mới : </b>
a) HĐ 1: HD tìm số chia.
- Nêu bài tốn 1: Có 6 ơ vng chia thành
2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu ơ
vng? Nêu phép tính tìm số ơ vng ?
- Nêu tên gọi các thành phần của phép chia
6 : 2 = 3?
- Nêu bài tốn 2: Có 6 ơ vng, chia đều
thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 ơ vng,
hỏi chia được mấy nhóm?
- Nêu phép tính ?
- Vậy số nhóm 2 = 6 : 3
- 2 là gì trong phép chia?
* Vậy số chia trong phép chia thì bằng
SBC chia cho thương.
- Ghi bảng: 30 : x = 5, x là gì trong phép
chia? Nêu cách tìm x?
- HD trình bày bài tìm x:
+ Muốn tìm số chia ta làm ntn?
b) HĐ 2: Thực hành
* Bài 1: Tính nhẩm
- BT u cầu gì?
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:- X là thành phần nào của phép
chia?- Nêu cách tìm SBC, số chia?
- Chấm bài, nhận xét
<b>Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh hơn?</b>
- Mỗi nhóm có 3 ơ vng
6 : 2 = 3 ( ô vuông)
- 6 là SBC, 2 là SC, 3 là thương
- 2 nhóm
6 : 3 = 2( nhóm)
- Số chia
- HS đọc
- X là số chia
<i>30 : x = 5</i>
<i> x = 30 : 5</i>
<i> x = 6</i>
- Lấy SBC chia cho thương
Làm miệng- Nêu KQ
- Làm phiếu HT
- HS nêu
<i>a) 12 : x = 2 b) 42 : x = 6 </i>
<i> x= 12 : 2 x = 42 : 6</i>
<i> x= 6 x= 7</i>
<i>c) 27 : x = 3</i>
<i> x = 27 : 3</i>
<i> x = 9</i>
...
<i> Ngày dạy: / /</i>
<b>Tiết 40: Luyện tập</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>-Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.</b>
<b>-Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số</b>
<b>B - Đồ dùng:</b>
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1/ Tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra:</b>
- Nêu cách tìm số chia?
- Nhận xét, cho điểm.
<b>3/ Bài mới</b>
* Bài 1:
- X là thành phần nào của phép chia?
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 2 (cột 1, 2)
- Đọc đề?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3:
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Bài thuộc dạng tốn gì?
- Nêu cách tìm một trong các thành phần
bằng nhau của phép tính?
- HS hát
- HS nêu
- HS nêu
- Làm phiếu HT
<i>a) x + 12 = 36 b) x- 25 = 35</i>
<i> x= 36 - 12 x= 35 + 15</i>
<i> x = 24 x = 50</i>
<i>c) x x 6 = 30 d) 42 : x = 7</i>
<i> x= 30 : 6 x = 42 : 7</i>
- Đổi vở- KT
- 3 HS chữa bài trên bảng
- Đọc đề tốn
- Có 36 l dầu, số dầu còn lại trong
thùng bằng 1/3 số dầu đã có
- Trong thùng cịn lại bao nhiêu l dầu ?
- HS nêu
- Ta lấy số đó chia cho số phần
<i>Bài giải</i>
<i>Số dầu còn lại trong thùng là:</i>
<i>36 : 3 = 12 ( lít)</i>
<i> Đáp số: 12 lít dầu.</i>
35
70
2
<b>4/ Củng cố:</b>
Trò chơi: Ai nhanh hơn?
<i>a) x : 7 = 8; b) 63 : x = 7</i>
- Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.
- HS thi chơi- Nêu KQ
<b>Tuần 9</b>
<i><b> Ngày dạy: / /</b></i>
<b>Tiết 41: Góc vng, góc khơng vng</b>
A- Mục tiêu:
-Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vng, góc khơng vng
- Biết dùng êke để nhận biết góc vng và góc khơng vng, vẽ góc vng (theo
mẫu)
- Rèn KN nhận biết và vẽ góc vng.
B- Đồ dùng:
GV : Êke, thước dài, phấn màu.
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: Làm quen với góc.
- Yêu cầu HS quan sát đồng hồ1.
- GV nêu: Hai kim trong mặt đồng hồ có
chung một điểm gốc, ta nói hai kim đồng hồ
tạo thành một góc.
- Tương tự HS quan sát đồng hồ thứ 2 và 3 để
nhận biết góc.
- GV vẽ góc và GT: Góc được tạo bởi 2 cạnh
có chung một gốc. Góc thứ nhất có 2 cạnh
OA và OB, chung gốc O ( Hay còn gọi là
đỉnh O).
- ( Tương tự GV GT góc thứ 2 và góc thứ 3)
* GV HD HS đọc tên các góc:
(VD: Góc đỉnh O; cạnh OA, OB.)
b) HĐ 2: GT góc vng và góc khơng vng.
+ GV vẽ góc AOB và GT đây là góc vng
- Nêu tên đỉnh và các cạnh tạo thành góc
+ GV vẽ hai góc MPN và góc CED và GT:
- Hát
- HS quan sát và nhận xét: Hai kim
đồng hồ có chung một điểm gốc.
Vậy hai kim đồng hồ này tạo thành
một góc.
A E C M
Đây là góc khơng vng.
- Nêu tên đỉnh và các cạnh của từng góc?
c) HĐ 3: Giới thiệu Êke.
- Thước êke dùng để kiểm tra góc vng, góc
khơng vng và vẽ góc vng.
- Thước êke có hình gì? Có mấy cạnh và mấy
góc?
- Tìm góc vng của thước?
- Hai góc cịn lại có vng khơng?
d) HĐ 4: HD dùng êke để KT góc vng, góc
khơng vng.
+ GV vừa giảng vừa thao tác:
- Tìm góc vng của êke
- Đặt một cạnh của góc vng trong thước
trùng với cạnh của góc cần KT
- Nếu cạnh góc vng cịn lại của êke trùng
với cạnh của góc cần KT thì góc này là góc
vng và ngược lại là góc không vuông.
5) HĐ 5: Thực hành:
* Bài 1: Treo bảng phụ
- Hình chữ nhật có mấy góc vng?
* Bài 2 (3 hình, dịng 1)
- Đọc đề?
- Góc nào vng, khơng vuông?
- Chữa bài, cho điểm.
* Bài 3:
- Tứ giác MNPQ có các góc nào?
- Dùng êke để KT xem góc nào vng, khơng
vng?
* Bài 4:
- Hình bên có bao nhiêu góc?
- Góc vng đỉnh O, cạnh OA và
OB.
- Góc đỉnh D, cạnh DC và DE
- Góc đỉnh P, cạnh MP và NP
- Thước có hình tam giác, có 3
cạnh và 3 góc
- HS tìm và chỉ.
- Hai góc cịn lại khơng vng
- HS quan sát
- HS thực hành dùng êke để kiểm
tra góc
- HCN có 4 góc vng
- Đọc đề. Dùng êke để KT xem
góc nào vng và trả lời:
a) Góc vng đỉnh A, hai cạnh là
AD và AE
- Góc vng đỉnh G, hai cạnh là
GX và GY.
b) Góc khơng vng đỉnh B, hai
cạnh là BG và BH...
- Góc đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh
Q
- Các góc vng là góc đỉnh M,
đỉnh Q; góc khơng vng: N, P
- Dùng êke để KT từng góc? Đánh dấu góc
vng và góc khơng vng?
- Đếm số góc vng và góc khơng vng?
3/ Củng cố:
- Đánh giá QT thực hành của HS
* Nhận xét-dặn dị: Thực hành kiểm tra góc
vng.
- Có 4 góc vng.
- Hai góc khơng vng.
<i> Ngày dạy: / /</i>
<b>Tiết 42: Thực hành nhận biết và vẽ góc vng bằng ê- ke.</b>
A- Mục tiêu:
- HS thực hành dùng ê-ke để KT góc vng và góc khơng vng. Biết cách
dùng ê-ke để vẽ góc vng .
- Nhận biết góc vng, gocvs khơng vng và vẽ được góc vng trong trường
hợp đơn giản
B- Đồ dùng:
GV : Ê- ke; phấn màu
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1: HD HS vẽ góc vng đỉnh O:
- Đặt đỉnh góc vng của ê- ke trùng với O và
một cạnh góc vng của ê-ke trùng với cạnh
đã cho. Vẽ cạnh cịn lại của góc theo cạnh
cịn lại của góc vng ê-ke.. Ta được góc
vng đỉnh O.
- Tương tự với các góc cịn lại.
* Bài 2:
- Mỗi hình có mấy góc vng?
* Bài 3:Treo bảng phụ
- Hình A ghép được từ hình nào?
-Hình B ghép được từ hình nào?
3/ Củng cố:
- Hát
- HS thực hành vẽ nháp
- 2 HS vẽ trên bảng
- Nhận xét
A
O B
- HS dùng ê-ke để kiểm tra.
- Hình thứ nhất có 4 góc vng.
- Hình thứ hai có 2 góc vng.
- HS quan sát , tưởng tượng để
ghép hình.
- Vẽ hình tam giác có một góc vng?
- Vẽ hình tứ giác có một góc vng?
- Vẽ hình tứ giác có một góc vng?
- HS thi vẽ hình
<i><b> Ngày dạy: / /</b></i>
<b>Tiết 43: Đề- ca- mét. héc- tô- mét.</b>
A- Mục tiêu:
- HS nắm được tên gọi và kí hiệu của đề- ca- mét và héc- tô- mét. Biết được
mối quan hệ giữa dam và hm. biết chuyển đổi từ dam, hm ra m.
- Rèn KN nhận biết và đổi đơn vị đo độ dài.
B- Đồ dùng:
GV : Bảng phụ
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ1: Ôn lại các đơn vị đo độ dài đã học:
- Các em đã học những đơn vị đo độ dài nào?
b) HĐ 2: GT đề- ca- mét, héc- tô- mét.
- GV GT: Đề - ca- mét là đơn vị đo độ dài, kí
- Độ dài của 1dam bằng độ dài 10m
- Héc-tô-mét là đơn vị đo độ dài.kí hiệu là:hm
- Độ dài của 1hm bằng độ dài của 100m và
bằng độ dài của 10dam.
c) HĐ 3: Luyện tập:
* Bài 1(dòng 1, 2, 3)
- BT u cầu gì?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2 (dịng 1, 2)
+GV HD: -1dam bằng bao nhiêu m?
- 4dam gấp mấy lần 1dam?
- Muốn biết 4dam dài bằng bao nhiêu mét ta
lấy 10m x 4 = 40m.
- Chấm bài, nhận xét.
- Hát
- HS nêu: mm, cm, dm, m, km.
- HS đọc
- HS nghe- Đọc: dam.
- HS đọc: 1 dam = 10m
- HS nghe- Đọc: hm
- Điền số vào chỗ chấm
- Làm miệng- Nêu KQ
- 1dam = 10 m
- 4dam gấp 4 lần 1dam.
- Làm phiếu HT
* Bài 3 (dòng 1, 2)
- BT yêu cầu gì?
+ Lưu ý: Nhớ viết tên đơn vị đo sau KQ tính.
- Chấm bài , nhận xét.
3/ Củng cố:
- Đọc bảng đơn vị đo độ dài?
* Nhận xét-dặn dò:- Ôn lại bảng đơn vị đo độ
dài.
9dam = 90m
9hm = 900m
25 dam + 50 dam = 75 dam
8 hm + 12 hm = 20 hm
45 dam – 16 dam = 29 dam
67 hm – 25 hm = 42 hm
<i> Ngày dạy: / /</i>
<b>Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài.</b>
A- Mục tiêu:
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km và m; m và mm)
-Biết làm các phép tính với các số đo độ dài
- GD HS chăm học để ứng dụng vào thực tế.
B- Đồ dùng:
GV : Bảng phụ - Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
1hm = ...dam
1dam = ....m
1hm = ....m
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
a) HĐ 1: GT bảng đơn vị đo độ dài.
- Vẽ bảng đơn vị đo độ dài như SGK( chưa
điền thông tin)
- Em hãy điền các đơn vị đo độ dài đã học?
+ GV nêu: Trong các đơn vị đo độ dài thì mét
được coi là đơn vị cơ bản.
- Lớn hơn mét có những đơn vị đo nào?
- Hát
- 3 HS àm trên bảng
- HS khác nhận xét.
- HS điền
+ Ta viết những đơn vị này vào bên trái của
cột mét.
- đơn vị nào gấp mét 10 lần?
+ GV ghi: 1dam = 10m
- Đơn vị nào gấp mét 100 lần?
- 1hm bằng bao nhiêu dam?
+ GV ghi: 1hm = 10dam = 100 m.
+ Tương tự với các đơn vị còn lại.
* Bài 3 (dịng 1, 2)
- Muốn tính 32dam x 3 ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố:
- Đọc bảng đơn vị đo độ dài?
* Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.
- Là : dam
- HS đọc
- Là hm
- 1hm = 10dam
- HS đọc
- HS đọc bảng đơn vị đo độ dài.
- HS tự làm bài- 2 HS làm trên bảng
- Đổi vở- Kiểm tra
+ Làm vở
- Ta lấy 32 3 được 96 rồi viết tên
đơn vị vào
25 m 2 = 50m, 15km 4 =
60km
36hm : 3 = 12hm ,70km : 7 = 10km
<i> </i>
<i> Ngày dạy: / /</i>
<b>Tiết 45: Luyện tập</b>
A- Mục tiêu:
-Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.
-Biết các đổi số đo dộ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo
(\Nhỏ hơn đơn vị đo kia)
- Rèn KN tính tốn và đổi đơn vị đo.
B- Đồ dùng:
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc tên các đơn vị đô độ dài trong bảng đơn
3/ Bài mới:
* Bài 1(b): GT về số đo có hai đơn vị đo:
- Ghi bảng: 3m2dm. Gọi HS đọc?
- Muốn đổi 3m2dm thành dm ta thực hiện đổi
- 3 m bằng bao nhiêu dm?
+ vậy 3m2dm bằng 30dm cộng với 2dm bằng
32dm.
+ GV KL: Khi muốn đổi số đo có hai đơn vị
thành số đo có một đơn vị ta đổi từng thành
phần của số đo có hai đơn vị, sau đó cộng các
thành phần đã đổi với nhau.
* Bài 2:Cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ dài
- HD : Thực hiện như với STN sau đó ghi
thêm đơn vị đo vào KQ.
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3 (cột 1) :So sánh các số đo độ dài.
- Đọc yêu cầu BT 3?
- Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn
5cm2mm = ....mm
6km4hm = ...hm
* Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.
- 3m = 30dm
- 3m2dm = 32dm
- 4m7dm = 47dm
- 4m7cm = 407cm
3m2cm = 302 cm
+ 2 HS chữa bài
+ Làm phiếu HT
8dam + 5dam = 13dam
57hm - 28hm = 29hm
12km 4= 48km
27mm : 3 = 9mm
403 cm – 52 cm = 351 cm
720 m + 43 m = 763 m
- Làm vở
6m3cm < 7m
6m3cm > 6m
6 m 3 cm < 630 cm
6 m 3 cm = 603 cm
- HS thi điền số nhanh
<b>TUẦN 10</b>
<i><b> Ngaỳ dạy: / /</b></i>
<b>Tiết 46: Thực hành đo độ dài.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- HS biết dùng bút và thước thẳng để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết cách đo và đọc kết quả đo dộ dài những vật gần gũi với HS như độ dài cái bút,
chiều dài mép bàn, chiều cao bàn học.
- Biết dùng mắt ước lượng dộ dài (tương đối chính xác)
<b>B- Đồ dùng:</b>
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Kiểm tra đồ dùng HT
3/ Thực hành:
* Bài 1:
- HD vẽ: Chấm một điểm đầu đoạn thẳng đặt
điểm O của thước trùng với điểm vừa chọn
sau đó tìm vạch chỉ số đo của đoạn thẳng trên
thước, chấm điểm thứ hai, nối 2 điểm ta được
đoạn thẳng cần vẽ.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2:
- Đọc yêu cầu?
- HD đo chiếc bút chì: Đặt một đầu bút chì
trùng với điểm O của thước. Cạnh bút chì
thẳng với cạnh của thước. Tìm điểm cuối của
bút ứng với điểm nào trên thước. Đọc số đo
tương ứng với điểm cuối của bút chì.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3 (a, b)
- Cho HS quan sát thước mét để có biểu
tượng chắc chắn về độ dài 1m.
- Ước lượng độ cao của bức tường lớp bằng
cách so sánh với độ cao của thước mét.
- GV ghi KQ ước lượng và tuyên dương HS
ước lượng tốt.
4/ Củng cố:
- Vẽ đoạn thẳng MN = 1dm3cm?
- Chấm bài, nhận xét.
* Nhận xét-dặn dò:
- Thực hành đo độ dài của giường ngủ.
- Hát
- Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm;
ĐoạnCD dài 12cm; Đoạn EG dài
1dm2cm.
A 7cm B
C 12cm D
E 12cm G
- HS theo dõi
- HS thực hành đo:
a) Chiều dài cái bút của em.
b) Chiều dài mép bàn học của em.
c) Chiều cao chân bàn học của em.
- HS báo cáo KQ
- HS tập ước lượng
a) Bức tường lớp học cao khoảng
…..m
b) Chân tường lớp em dài khoảng
…..m
- HS thi vẽ nhanh vào phiếu HT
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Biết cách đo, cách ghi và đọc được kết quả đo dộ dài
- Biết SS các dộ dài
<b>B- Đồ dùng:</b>
GV : Thước cm, Thước mét.
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Thực hành:
* Bài 1:
- Gv đọc mẫu dòng đầu.
- Nêu chiều cao của bạn Minh, bạn Nam?
- Muốn biết bạn nào cao nhất ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2:
- GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm
có 6 HS.
- HD làm bài:
+ ứơc lượng chiều cao của từng bạn trong
nhóm và xếp theo thứ tự từ cao đến thấp.
+ Đo để kiểm tra lại, sau đó viết vào bảng
tổng kết.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thực hành tốt.
3/ Củng cố- Dặn dò:
- Luyện tập thêm về so sánh số đo độ dài.
- GV nhận xét giờ.
- Hát
- 4 HS nối tiếp nhau đọc
- Bạn Minh cao 1 mét 25 xăng- ti-
mét.
- Bạn Nam cao 1 mét 15 xăng- ti-
- So sánh số đo chiều cao của các
bạn với nhau.
- Đổi tất cả các số đo ra đơn vị
xăng- ti- mét và so sánh.
- HS thực hành so sánh và trả lời:
+ Bạn Hương cao nhất.
+ Bạn Minh thấp nhất.
- HS thực hành theo nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
<i><b> Ngày dạy: / /</b></i>
<b>Tiết 48: Luyện tập chung.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo dộ dài có một tên đơn vị đo
<b>B- Đồ dùng:</b>
GV : Bảng phụ, Phiếu HT
HS : SGK
<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạtđộng dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* Bài 1:
- Đọc đề.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 2 (cột 1, 2, 4)
Tính
- Treo bảng phụ
- chữa bài, cho điểm
* Bài 3 (dòng 1)
- Muốn điền được số ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
- BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm
ntn?
- Chấm , chữa bài.
* Bài 5:
- Gọi 1 HS đo độ dài đoạn thẳngAB.
- Gọi 1 HS vẽ đoạn thẳng CD.
3/ Củng cố:
- Nhận xét giờ.
- Dặn dị: Ơn lại bài
- Hát
- HS đọc đề
- Nhẩm miệng- Nêu KQ
- 1 HS nhắc lại cách tính nhân, tính chia.
- Làm phiếu HT
- Kết quả: a) 85, 180, 210.
b) 12, 31, 23.
- Làm phiếu HT
- Đổi 4m = 40dm; 2m14cm = 214cm
- Làm vở.
- HS nêu
- Gấp một số lên nhiều lần.
- HS nêu: Lấy số đó nhân với số lần.
Số cây tổ Hai trồng được là:
25 x 3 = 75( cây)
Đáp số: 75 cây
- HS thực hành đo và vẽ đoạn thẳng.
<i><b> Ngày dạy: / </b></i>
<b>Tiết 50: Bài toán giải bằng hai phép tính.</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>
- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng 2 phép tính
<b>B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu HT</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) Bài tốn 1:- Gọi HS đọc đề?
- Hàng trên có mấy kèn?
- GV mơ tả bằng hình vẽ sơ đồ như SGK.
- Hàng dưới nhiều hơn hàng trên mấy kèn?
- GV vẽ sơ đồ thể hiện số kèn hàng dưới.
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn tìm số kèn hàng dưới ta làm ntn?
- Muốn tìm số kèn cả hai hàng ta làm ntn?
Vậy bài toán này là ghép của hai bài toán.
b) Bài toán 2: GV HD Tương tự bài toán 1
và GT cho HS biết đây là bài tốn giải bằng
hai phép tính.
c) Luyện tập:
* Bài 1:- Đọc đề?
- Anh có bao nhiêu tấm ảnh?
- Số bưu ảnh của em ntn so với số bưu ảnh
của anh?
- Hát
- HS đọc
- 3 kèn
- 2 kèn
-HS nêu
- Lấy số kèn hàng trên cộng 2
- Lấy số kèn hàng trên cộng số kèn
hàngdưới.
<i><b>Bài giải</b></i>
a) số kèn hàng dưới là:
3 + 2 = 5( cái kèn)
b) Số kèn cả hai hàng là:
3 + 5 = 8( cái kèn)
Đáp số: a) 5 cái
kèn
b) 8 cái
kèn.
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết cả hai anh em có mấy tấm ảnh ta
cần biết gì?
- Đã biết số bưu ảnh của ai? chưa biết số bưu
ảnh của ai?
- Vậy ta phải tìm số bưu ảnh của anh trước.
- GV HD HS vẽ sơ đồ.
*Bài 3: Dựa vào tóm tắt đề bài, GV h.dẫn HS
đặt đề toán, giải
-GV nhận xét
3/ Củng cố- Dặn dị:
- Ơn lại bài
- 15 bưu ảnh
- ít hơn anh 7 bưu ảnh
- Số bưu ảnh của hai anh em.
- Biết số bưu ảnh của mỗi người
- Đã biết số bưu ảnh của anh, chưa
biết số bưu ảnh của em.
Bài giải
Số bưu ảnh của em là:
15 - 7 = 8( bưu ảnh)
Số bưu ảnh của hai anh em là:
15 + 8 = 23( bưư ảnh)
Đáp số: 23 bưu ảnh.
-HS nêu và làm vào vở
<i>Bao ngô nặng là:</i>
<i> 27 + 5 = 31 (kg)</i>
<i>Cart hai bao cân nặng là:</i>
<i>27 + 32 = 59 (kg)</i>
Đáp số 59 kg
TuÇn 11.
TiÕt 51. Bài toán giảI bằng hai phép tÝnh (TT).
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng hai phép tính. Bài 1, 2, 3
(dịng 2)
- Rèn KN giải tốn cho HS
- GD HS chm hc toỏn.
II. Đồ dùng dạy học:
GV : Bảng phụ
HS : SGK
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
2/ Bài mới:
<i>a) HĐ 1: HD giải bài toán.</i>
- GV nêu bài toán như SGK
- HD vẽ sơ đồ.
- Ngày thứ bảy cửa hàng đó bán được bao
nhiêu xe đạp?
- Số xe đạp bán ngày chủ nhật ntn so với
ngày thứ bảy?
- Bài toán yêu cầu tính gì?
- Muốn biết số xe đạp bán được trong cả hai
ngày ta cần biết gì?
- Đã biết số xe ngày nào?
- Số xe ngày nào chưa biết?
- Vậy ta cần tìm số xe ngày chủ nhật.
- GV yêu cầu HS giải bài toán
<i>b) HĐ 2: Luyện tập:</i>
* Bài 1:
- Đọc đề?
- Vẽ sơ đồ như SGK
- Bài toán u cầu gì?
- Muốn tính qng đường từ nhà đến bưu
điện ta làm ntn?
- Quãng đường từ chợ huyện đến Bưu
điệnTỉnh đã biết chưa?
- Chấm , chữa bài.
* Bài 2: HD tương tự bài 1
* Bài 3:- Treo bảng phụ (dòng 2)
- Đọc đề?
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm ntn?
+ Lưu ý HS phân biệt khái niệm Gấp và
Thêm.
- HS đọc
- 6 xe đạp
- gấp đơi
- Tính số xe bán cả hai ngày.
- Biết số xe mỗi ngày
- Đã biết số xe ngày thứ bảy
- Chưa biết số xe ngày chủ nhật.
<i>Bài giải</i>
<i> Số xe ngày chủ nhật là:</i>
<i>6 x 2 = 12( xe đạp)</i>
<i>Số xe bán được cả hai ngày là:</i>
<i> 6 + 12 = 18( xe đạp)</i>
<i> Đáp số: 18 xe đạp</i>
- HS đọc
- HS nêu
- Ta tính tổng quãng đường từ nhà đến chợ
và từ chợ đến bưu điện
- Chưa biết, ta cần tính trước.
<b>Bài giải</b>
<i>Quãng đường từ Chợ đến Bưu điện tỉnh</i>
<i>là:</i>
<i>5 x 3 = 15( km)</i>
<i>Quãng đường từ Nhà đến Bưu điện tỉnh</i>
<i>là:</i>
<i>5 + 15 = 20( km)</i>
<i> Đáp số: 20 km</i>
- HS đọc
- HS nêu
- HS làm phiếu HT
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học
12; 10 8; 14
TiÕt 52. Lun tËp.
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết giải bài tốn bằng hai phép tính. Bài 1, 3, 4 (a,b)
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chm hc toỏn.
II. Đồ dùng dạy học:
GV : Bng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành
<i>* Bài 1/ 52 </i>
- Đọc đề toán ?
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn tìm số ơtơ cịn lại ta làm ntn?
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét
<i>* Bài 2:</i>
- Đọc bài toán
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm
ntn?
- Hát
- 1, 2 HS đọc
- HS nêu
- Lấy số ôtô lúc đầu rời bến cộng với số
ôtô lúc sau rời bến.
- Lấy số ơ tơ có trong bến trừ đi số ô tô rời
bến
<i>Bài giải</i>
<i>Số ôtô rời bến là:</i>
<i>18 + 17 = 35 ( ơtơ)</i>
<i>Bến xe cịn lại số ôtô là:</i>
<i>45 - 35 = 10( ôtô)</i>
<i> Đáp số: 10 ôtô</i>
- 1, 2 HS đọc bài toán
- Làm vở
- HS nêu
- 1 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
<i>Bài giải</i>
- Chấm bài, chữa bài.
<i>Bài 4 (a, b)</i>
- Đọc đề?
- Gấp lên một số lần ta thực hiện phép tính
gì?
- Bớt đi một số đơn vị ta thực hiện phép tính
gì?
- Giảm một số đi nhiều lần ta thực hiện
phép tính gì?
- Chữa bài, cho điểm
3/ Củng cố:
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm ntn?
- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm ntn?
- GV nhận xét chung tiết học
<i>48 - 8 = 40( con)</i>
<i> Đáp số: 40 con thỏ.</i>
- HS nêu
- Làm phiếu HT
+ Kết quả là:
<i>a) 12 x 6 = 72; 72 - 25 = 47</i>
<i>b) 56 : 7 = 8; 8 - 5 = 3</i>
- HS nêu
Tiết 53 : <b>Bảng nhân 8 </b> <i><b> Ngày dạy:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được phép nhân 8 trong giải tốn.
Bài 1, 2, 3.
- Rèn trí nhớ và giải toỏn
II. Đồ dùng dạy học:
GV : Bng ph, 10 tm bìa, mỗi tấm có 8 hình trịn.
HS : SGK
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
<i>a) HĐ 1: HD thành lập bảng nhân 8.</i>
- Gắn 1 tấm bìa có 8 hình trịn và hỏi: Có
mấy chấm trịn?
- 8 chấm trịn được lấy mấy lần?
- 8 được lấy mấy lần?
- 8 được lấy 1 lần ta lập được phép nhân
8 x 1 = 8( Ghi bảng)
* Tương tự với các phép nhân cịn lại.
- Hồn thành bảng nhân 8 xong, nói : Đây là
bảng nhân 8 vì các phép nhân trong bảng
đều có thừa số thứ nhất là 8.
- Hát
- Có 8 chấm tròn.
- Lấy 1 lần.
- 1 lần
- HS đọc
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
- Luyện đọc HTL.
<i>a) HĐ 2: Luyện tập</i>
<i>* Bài 1:</i>
- Đọc đề?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Điền KQ
<i>* Bài 2:</i>
- Đọc đề?
- Có mấy can dầu?
- Mỗi can có mấy lít?
- Muốn biết 6 can có bao nhiêu lít dầu ta
làm ntn?
- Nhận xét
<i>* Bài 3:</i>
- Bài tốn u cầu gì?
- Số đầu tiên trong dãy là số nào?
- Tiếp sau số 8 là số nào?
- 8 cộng thêm mấy thì được 16?
- Làm thế nào để điền được ô trống tiếp
theo?
- Chấm bài, nhận xét.
- Đọc dãy số vừa điền được?
3/ Củng cố:
- Thi đọc tiếp sức bảng nhân 8
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà ôn bài
- Thi đọc TL bảng nhân 8
- Làm miệng
- HS đọc
- HS nêu
- HS nhẩm và nêu KQ
- HS đọc
- 6 can dầu
- 8 lít
- Lấy số lít dầu 1 can nhân với số can
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng
<i>Bài giải</i>
<i>Số lít dầu 6 can là:</i>
<i>8 x 6 = 48( lít)</i>
<i> Đáp số: 48 lít dầu.</i>
- Đổi vở, nhận xét
- Đếm thêm 8 rồi điền số thích hợp
- Số 8
- Số 16
- thêm 8
- Lấy 16 cộng 8 được 24, ta điền số 24.
<i>8, 16; 24; 30; 36; 42; 48; 56; 64; 78; 80.</i>
- HS đọc
- HS thi đọc
Tiết 54 : <i><b> Luyện tập Ngày dạy:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải
tốn.
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân với ví dụ cụ thể. Bài 1, 2 (cột a),
3, 4.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS.
- GD HS chăm học
GV : Bảng phụ (bài 4), Phiếu HT
HS : SGK
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc HTL bảng nhân 8?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
<i>* Bài 1:</i>
- Đọc đề?
- Điền KQ, nhận xét.
<i>* Bài 2:- Đọc đề (cột a)</i>
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Trong một biểu thức có cả phép nhân và
phép cộng ta thực hiện ntn?
- Nhận xét.
<i>* Bài 3:</i>
- Đọc đề?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Nhận xét
<i>* Bài 4:- </i>
Treo bảng phụ
- Đếm số ô vuông ở mỗi hàng, mỗi cột?
- Thực hiện phép tính để tìm số ơ vng
trong hình chữ nhật?
- Chấm bài, chữa bài.
4/ Củng cố:
- Đọc bảng nhân 8?
- GV nhận xét tiết học
- Hát
- 2- 3 HS đọc
- Nhận xét.
- HS đọc đề
- Thực hiện nhẩm và nêu KQ
- Tính từ trái sang phải
- Ta thực hiện phép nhân trước, phép cộng
sau.
- Làm phiếu HT
a) 8 x 3 + 8 = 24 + 8
= 32
- HS nêu
+ Làm vở
<i>Số mét dây đã cắt đi là:</i>
<i>8 x 4 = 32(m)</i>
<i>Số mét dây còn lại là:</i>
<i>50 - 32 = 18(m )</i>
<i> Đáp số: 18mét</i>
- HS QS
- Mỗi hàng có 8 ơ, mỗi cột só3 ơ
<i>a) Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ơ vng. Số ơ</i>
<i>vng trong hình chữ nhật là: </i>
<i>8 x 3 = 24( ơ vng)</i>
<i>b) Có 8 cột , mỗi cột có 3 ơ vng. Số ô </i>
<i>vuông trong hình chữ nhật là:</i>
<i><b>Tiết 55: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. Ngày dạy:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- GD HS chm hc toỏn.
II. Đồ dùng dạy học:
GV : Bảng phụ, Phiếu HT
HS : SGK
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i>Hoạt động học</i> <i>Hoạt động dạy</i>
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng nhân 8?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
<i>a) HĐ 1: HD thực hiện phép nhân.</i>
- GV ghi bảng: 123 x 2= ?
- Gọi HS đặt tính theo cột dọc
- Ta thực hiện tính từ đâu?
- Y/ c HS làm nháp.
- Gọi HS nêu cách tính ( Nếu HS làm sai thì
GV mới HD HS tính như SGK)
* Tương tự GV HD HS thực hiện phép tính
<i>b) Luyện tập</i>
<i>* Bài 1: </i>
- Đọc đề?
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép
tính?
- Chấm bài, nhận xét.
<i>* Bài 2: Tương tự bài 1.(cột a)</i>
<i>* Bài 3:</i>
- Hát
- 2- 3 HS đọc
- Nhận xét
- HS đặt tính
- Thực hiện từ phải sang trái
- HS làm nháp và nêu cách tính.
123
x
2
246
- HS nêu
- Làm phiếu HT
- 2 HS làm trên bảng
- Nhận xét bài làm của bạn
+ HS thực hiện
341
682
2
213
3
639
3
212
3
848
4
110
3
550
- Đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- chấm, chữa bài
<i>* Bài 4:</i>
- Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm số bị chia?
- Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố:
- Chơi trò chơi nối nhanh phép tính với kết
quả.
- GV nhận xét bài làm của HS
- Nhận xét chung tiết học
- 1, 2 HS đọc bài toán
- Mỗi chuyến máy bay chở được 116 người
- 3 chuyến máy bay chở được bao nhiêu
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
Tóm tắt
Một chuyến : 116 người
Ba chuyến chở được ... người ?
<i>Bài giải</i>
<i>Ba chuyến máy bay chở được số người là:</i>
<i>116 x 3 = 348 ( người)</i>
<i> Đáp số: 348 người.</i>
+ HS QS
- 1 HS đọc
- x là SBC
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân
với số chia
- HS làm bài vào phiếu
<i>a) x : 7 = 101 b) x : 6 = 107</i>
<i> x = 101 x 7 x = 107 x 6</i>
<i> x = 707 x = 642</i>
505 284 488
- Nhận xét
TuÇn 12
TiÕt 56. <b> Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. Bài 1(cột
1, 2, 3), 2, 3, 4, 5.
- Biết giải bài tốn có phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số và biết
thực hiện gấp lên, giảm đi một số lần.
- Rèn KN tính và giải tốn.
- GD HS chăm học toỏn
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bng ph - Phiếu HT
HS : SGK
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i>Hoạt động học</i> <i>Hoạt động dạy</i>
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
<i>* Bài 1: / 56 (cột 1, 2, 3)</i>
- Treo bảng phụ- Gọi HS đọc đề
- Muốn tính tích ta làm như thế nào ?
- Chữa bài, nhận xét.
<i>* Bài 2: /56</i>
- Gọi 1 HS đọc đề?
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm số bị chia?
- Chấm bài, chữa bài.
<i>* Bài 3/56:</i>
- GV đọc bài tốn
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Chữa bài.
<i>* Bài 4/56:</i>
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Bài tốn giải bằng mấy phép tính?
- Chấm, chữa bài.
Bài 5/ 56
- Nêu u cầu BT
- Hát
- HS đọc
- Tìm tích.
- Thực hiện phép nhân các thừa số.
Thừa số 423 210 105
Thừa số 2 3 8
Tích <i>846</i> <i>630</i> <i>840</i>
- HS đọc
- X là số bị chia
- Muốn tìm SBC ta lấy thương nhân với SC
- Làm phiếu HT
<i>a) x : 3 = 212 b) x : 5 = 141</i>
<i> x = 212 x 3 x = 141 x 5</i>
<i> x = 636 x = 705 </i>
- 2, 3 HS đọc bài tốn
- Mỗi hộp có 120 cái kẹo
- 4 hộp như thế có bao nhiêu cái kẹo
<i>Bài giải</i>
<i> Cả bốn hộp có số cái kẹo là:</i>
<i>120 x 4 = 480( cái kẹo )</i>
<i> Đáp số: 480 cái kẹo</i>
- 1,2 HS đọc bài tốn
- Có 3 thùng, mỗi thùng 125l, lấy ra 185l
- Cịn lại bao nhiêu l dầu
- Bài tốn giải bằng hai phép tính
- HS làm vở, 1 em lên bảng
<i>Bài giải</i>
<i>Số lít dầu có trong ba thùng là;</i>
<i>125 x 3= 375(l)</i>
<i>Số lít dầu cịn lại là:</i>
<i>375 - 185 = 190( l)</i>
<i> Đáp số: 190 lít dầu.</i>
- Viết theo mẫu
<i>Hoạt động học</i> <i>Hoạt động dạy</i>
- GV HD mẫu
- GV nhận xét bài làm của HS
3/ Củng cố:
- Đánh giá bài làm của Hs
* Dặn dị: Ơn lại bài.
Số đã cho
Gấp 3 lần
Giảm 3 lần
6
6x3=1
8
6:3 =
2
12
12x3=36
12:3=4
24
24x3=72
24:3=8
- Đổi phiếu, nhận xét bài của bạn
TiÕt 57. <b> So s¸nh sè lín gÊp mấy lần số bé.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS bit so sỏnh số lớn gấp mấy lần số bé. Bài 1, 2, 3.
- Rèn KN tính và giải tốn.
- GD HS chăm hc toỏn.
II. Đồ dùng dạy học:
GV : Bng ph- Phiu HT
HS : SGK
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
<i>a) HĐ 1: HD thực hiên so sánh số lớn gấp </i>
<i>mấy lần số bé.</i>
- GV nêu bài toán( như SGK)
- Yêu cầu HS lấy một sợi dây dài 6cm. Cắt
đoạn dây đó thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn
dài 2cm.
- Cắt được mấy đoạn?
- Vậy 6cm gấp mấy lần so với 2 cm?
- Tìm phép tính tương ứng?
- Vậy số đoạn dây cắt ra chính là số lần mà
đoạn thẳng AB gấp đoạn thẳng CD.
+ GV HD cách trình bày bài giải.
+ Đây là bài toán dạng so sánh số lớn gấp
mấy lần số bé.
- Vậy muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé ta làm ntn?
- hát
- HS đọc lại BT
- HS thực hành theo GV
- Cắt được 3 đoạn
- Gấp 3 lần
6 : 2 = 3 đoạn
<i>Bài giải</i>
<i>Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn </i>
<i>thẳng CD số lần là:</i>
<i>6 : 2 = 3( lần)</i>
<i> Đáp số: 3 lần.</i>
- Ta lấy số lớn chia cho số bé.
b) HĐ 2: Luyện tập
<i>* Bài 1: Treo bảng phụ</i>
- Nêu số hình trịn màu xanh? Màu trắng?
- Muốn biết số hình trịn màu xanh gấp mấy
lần số hình trịn màu trắng ta làm ntn?
- Hình a, số hình trịn xanh gấp mấy lần số
hình trịn trắng?
+ Tương tự HS trả lời phần b và c
<i>* Bài 2: </i>
- GVđọc đề?
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Chấm, chữa bài.
* Bài 3/ 57
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- GV nhận xét
3/ Củng cố:
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm ntn?
trắng.
- Ta lấy số hình trịn xanh chia cho số hình
trịn trắng
<i>- Số hình trịn xanh gấp số hình trịn trắng </i>
<i>số lần là: 6 : 2 = 3 (lần)</i>
- HS trả lời
- 1,2 HS đọc lại đề
- Bài toán thuộc dạng toán so sánh số lớn
gấp mấy lần số bé.
- HS làm vở
<i>Bài giải</i>
<i>Số cây cam gấp số cây cau số lần là:</i>
<i>20 : 5 = 4 (lần)</i>
<i> Đáp số: 4 lần</i>
- 1,2 HS đọc bài toán
- 1con lợn nặng 42kg 1 con ngỗng nặng
6kg
- Con lợn nặng gấp mấy lần con ngỗng?
- HS làm bài vào phiếu, 1 em lên bảng
Bài giải
Con lợn gấp con ngỗng số lần là :
42 : 6 = 7 ( lần )
Đáp số : 7 lần
- Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn
- Lấy số lớn chia cho số bé
TiÕt 58. <b>Lun tËp</b>
<i><b>I. Mơc tiªu: - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài tốn có lời </b></i>
văn. Bài 1, 2, 3, 4.
- Rèn KN tính và giải tốn cho HS
- GD HS chm hc toỏn.
II. Đồ dùng dạy học:
Hot động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập
<i>* Bài 1/58</i>
- GV nêu câu hỏi như SGK
- Nhận xét, cho điểm.
<i>* Bài 2/ 58</i>
- GV đọc bài toán
- Nêu cách so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé?
- GV nhận xét.
<i>* Bài 3:</i>
- GV đọc bài toán
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Chấm, chữa bài.
<i>* Bài 4: Treo bảng phụ</i>
- Đọc nội dung cột 1?
- Muốn tính số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn
vị ta làm ntn?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố:
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm ntn?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm ntn?
- GV nhận xét tiết học
- Hát
- HS trả lời
- Nhận xét
- HS trả lời miệng
<i>a) Sợi dây 18 m dài gấp 3 lần sợi dây 6m.</i>
<i>b) Bao gạo 35kg cân nặng gấp 7 lần bao </i>
<i>gạo nặng 5kg.</i>
- 1, 2 HS đọc
- Lấy số lớn chia cho số bé.
- HS làm miệng
<i>Số con bò gÊp số con trâu số lần là:</i>
<i>20 : 4 = 5( lần)</i>
<i> Đáp số: 5 lần</i>
- Nhận xét bạn trả lời
- 1, 2 HS đọc đề.
- Ruộng 1 : 127kg, ruộng 2 gấp 3 lần
- Cả hai ruộng có bao nhiêu kg
- HS làm vở
<i>Bài giải</i>
<i>Thửa 2 thu được số cà chua là:</i>
<i>127 x 3 = 381(kg)</i>
<i>Cả hai thửa thu được số cà chua là:</i>
<i>127 + 381 = 508( kg)</i>
<i> Đáp số:508 kg.</i>
- HS đọc
- Lấy số lớn trừ số bé
- Lấy số lớn chia cho số bé.
- HS làm phiếu HT
TiÕt 59. <b>Bảng chia 8</b>
<b>I. Môc tiªu:</b>
- Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng trong giải bài tốn (có một phép chia
8).
- Rèn KN tính và giải tốn. Bài 1(cột 1, 2, 3), 2 (cột 1, 2, 3), 3, 4.
- GD HS chăm học toỏn.
II. Đồ dùng dạy học:
GV : Cỏc tm bỡa, mi tấm có 8 chấm trịn. Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
<i>a) HĐ 1: Lập bảng chia 8.</i>
- Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 8 chấm trịn.
Hỏi: Lấy một tấm bìa có 8 chấm trịn. Vậy 8
được lấy mấy lần? Viết phép tính tương
ứng?
- Tất cả các tấm bìa có 8 chấm trịn, biết
mỗi tấm có 8 chấm trịn. Hỏi có bao nhiêu
tấm?
- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa?
- Vậy 8 chia 8 được mấy?
- GV ghi bảng: 8 : 8 = 1
+ Tương tự lập các phép chia khác để hoàn
+ Luyện HTL bảng chia 8.
<i>b) HĐ 2: Luyện tập.</i>
* Bài 1/ 59 (cột 1, 2, 3)
- Nêu yêu cầu BT
- Tính nhẩm là tính ntn?
- GV gọi mỗi em 1 phép tính
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2 / 59 (Tương tự như bài 1)(cột 1, 2,
3)
<i>* Bài 3/ 59</i>
- GV đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Hát
- 8 được lấy 1 lần
8 x 1 = 8
- có 1 tấm
8 : 8
8 : 8 = 1
- HS đọc
- HS thi đọc bảng chia 8 (Như sgk)
- Thi đọc HTL
- Tính nhẩm
- HS trả lời
- HS nhẩm và nêu KQ
- HS thực hiện
- 1, 2 HS đọc bài toán
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
- Bài tốn hỏi gì?
- GV nhận xét.
<i>* Bài 4/ 59</i>
- Đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Chấm bài, chữa bài
3/ Củng cố:
- Thi đọc HTL bảng chia 8.
- GV nhận xét chung giờ học
- Mỗi mảnh dài bao nhiêu m ?
- HS làm bài vào phiếu
<i>Bài giải</i>
<i>Mỗi mảnh vải có số mét là:</i>
<i>32 : 8 = 4( m)</i>
<i> Đáp số: 4 mét</i>
- Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn
- 1, 2 HS đọc
- HS trả lời
- Lớp làm vở, 1 em lên bảng làm
<i>Bài giải</i>
<i>Số mảnh vải cắt được là:</i>
<i>32 : 8 = 4( mảnh)</i>
<i> Đáp số: 4 mảnh</i>
- HS thi đọc HTL
TiÕt 60. <b> Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải bài tốn (có một phép chia 8).
- Rèn KN tính và giải toán. Bài 1(cột 1, 2, 3), 2(cột 1, 2, 3), 3, 4.
- GD HS chăm học tốn.
II. §å dïng d¹y häc:
GV : Bảng phụ, Phiếu HT
HS : SGK
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng chia 8?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:
<i>* Bài 1/ 60 (cột 1, 2, 3)</i>
- Nêu yêu cầu BT
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Khi biết KQ của 8 x 6 = 48 có tính ngay
KQ của 48 : 8 được khơng?
- Hát
- 2- 3 HS đọc
- Nhận xét.
- Tính nhẩm
- HS trả lời
- Được vì Nếu lấy tích chia cho thừa số
- Nhận xét, cho điểm
<i>* Bài 2/ 60 (Tương tự bài 1)(cột 1, 2, 3)</i>
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
<i>* Bài 3/ 60</i>
- Đọc bài toán
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Bài tốn giải bằng mấy phép tính ?
- Chấm bài, nhận xét.
<i>* Bài 4 / 60</i>
- Đọc yêu cầu bài toán ?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm
ntn?
- Muốn tìm 1/8 số ơ vng trước hết ta cần
biết gì?
- Nhận xét, cho điểm.
4/ Củng cố:
- Thi đọc nối tiếp bảng chia 8.
- GV nhận xét tiết học
- 4 HS làm trên bảng
- Lớp làm phiếu HT
- Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn
- 1, 2 HS đọc bài tốn
- Có 42 con thỏ, bán đo 10 con, số còn lại
nhốt đều vào 8 chuồng
- Mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ ?
- Bài toán giải bằng hai phép tính.
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
<i>Bài giải</i>
<i>Số con thỏ còn lại sau khi bán là:</i>
<i>42 - 10 = 32( con thỏ)</i>
<i>Số con thỏ có trong mỗi chuồng là:</i>
<i>32 : 8 = 4( con)</i>
<i> Đáp số: 4 con thỏ.</i>
- Tìm 1/8 số ơ vng của mỗi hình
- Ta cần biết số ô vuông của mỗi hình.
- HS đếm số ơ vng rồi tính 1/8 số ơ
vng của mỗi hình.
- HS nêu câu trả lời.
<i>a) 1/ 8 số ơ vng của hình a là:</i>
<i>16 : 8 = 2 ( ô vuông)</i>
<i>b) 1/8 số ô vng của hình b là:</i>
<i>24 : 8 = 3( ơ vuông)</i>
- HS thi đọc
Tuần 13.
<i>Tiết 61:</i> <i><b> So sánh số bé bằng một phần mấy số lín.</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. </b>
<b>- Bài 1, 2, 3(cột a, b).</b>
<b>- Áp dụng để giải bài tốn có lời văn.</b>
II. §å dïng d¹y häc:
<b>Hoạt động của thầy</b> Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm bài 2, 3 tiết 60.
- GV theo dõi, ghi điểm.
2. BaÌi mới:
a. Giới thiệu:
- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề
- Gọi HS nêu ví dụ.
- GV tóm tắt bài tốn.
- Ta nói rằng: Độ dài ĐT AB bằng 1/3 độ dài
đoạn thẳng CD.
.b. HD TH bài:
- Yêu cầu HS đọc đề bài tốn.
- Phân tích bài tốn theo 2 bước:
- Tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
30 : 6 = 5 lần.
- Trả lời: Tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi mẹ?
- Trình bày bài giải sách tốn 3.
c. Luyện tập - thực hành:
<i>Bài 1: </i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.
+ 8 gấp mấy lần 2.
+ 2 bằng 1 phần mấy của 8
- Chữa bài, cho điểm HS.
<i>Bài 2:</i>
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bước 1: Tìm số vách ngăn dưới gấp mấy
lần số vách ngăn trên?
+ Bước 2: Tìm số vách ngăn trên bằng 1 phần
mấy số vách ngăn dưới?
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở nháp.
- 1 HS nêu.
- HS lắng nghe.
6 : 2 = 3 (lần).
- Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài
đoạn thảng AB.
- 1 HS đọc đề.
- 1 HS đọc đề.
- 8 gấp 4 lần 2.
- 2 bằng 1/4 của 8.
- 1 HS đọc đề.
24 : 6 = 4 (lần)
- 1/4 số sách ngăn dưới.
Bài giải:
<i>Số sách ngăn dưới gấp số sách ngăn trên</i>
<i>một số lần là: 24 : 6 = 4 (lần)</i>
6 cm
2 cm
A
C
B
D
6 tuổi
30 tuổi
Tuổi mẹ
<b>Hoạt động của thầy</b> Hoạt động của trò
<i>Bài 3:</i>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS quan sát hình a và nêu số hình
+ Số hình ô màu xanh bằng 1 phần mấy số ô
vuông màu trắng?
- Chữa bài, cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về so
sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
<i>Vậy số sách ngăn trên bằng ¼ số sách ngăn</i>
<i>dưới.</i>
Đáp số : 1/4
- 1 HS đọc đề.
- HS quan sát.
a) Số ô vuông màu xanh bằng 1/5 số ô
vuông màu trắng
b)Số ô vuông màu xanh bằng 1/3 số ơ
vng màu trắng
<i>Tiết 62: </i> <b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. Bài 1, 2, 3, 4.
- Biết giải bài tốn có lời văn (hai bước tính).
II. Đồ dùng dạy học:
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của thấy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng làm bài tập về nhà tiết
61.
- GV theo dõi, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. HD TH bài:
<i>*Hướng dẫn HS luyện tập:</i>
<i>Bài 1: </i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.
- HS thực hiện 2 bước.
+ 12 : 3 = 4. Trả lời: 12 gấp 4 lần 3. Viết 4.
+ Viết 1/4. Trả lời: 3 bằng 1 phần 4 của 12.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở nháp.
<i>Bài 2:</i>
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS phân tích đề rồi giải.
- GV chấm vở một số em.
<i>Bài 3:</i>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.
<i>Bài 4: </i>
- Yêu cầu HS tự xếp hình và báo cáo kết
quả.
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập và luyện
tập thêm.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc.
<b>Bài giải</b>
Số con bị có là:
7 + 28 = 35 (con)
Số con bò gấp số con trâu một số lần là:
35 : 7 = 5 (lần)
Vậy số con trâu bằng 1/5 số con bò
Đáp số: 1/5
- 1 HS đọc đề.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
bài tập.
<i>Số con vịt đang bơi dưới ao là: </i>
48 : 8 = 6 (con vịt)
Số con vịt đang ở trên bờ là:
48 - 6 = 42 (con vịt)
<i> Đáp số: 42 con vịt.</i>
- 1 HS đọc .
- HS xp c hỡnh
<i>Tit 63: </i> <sub>Bảng nhân 9.</sub>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán,
biết đếm thêm 9. Bài 1, 2, 3, 4.
II. Đồ dùng dạy học:
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài tập về nhà của tiết 62.
- GV theo dõi, ghi điểm.
2. BaÌi mới:
a. Giới thiệu:
- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. HD TH bài
* Giới thiệu các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm
- 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở nháp.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
tròn.
- Giới thiệu: 9 x 1 = 9
- Gắn 2 tấm bìa lên bảng, hỏi HS trả lời: 9
được lấy 2 lần. Do đó: 9 x 2 = 18.
- Gắn 3 tấm bìa lên bảng rồi hỏi HS: trả lời:
9 x 3 = 9 + 9 + 9 = 27
- Do đó: 9 x 3 = 27
- HS tự làm: 9 x 4 -> 9 x 10
- Hướng dẫn, tổ chức HS học thuộc bảng nhân
9.
c. Luyện tập - thực hành:
<i>Bài 1: </i>
- HS vận dụng bảng nhân 9 để tính nhẩm.
- HS tự làm sau đó hai bạn ngồi cạnh nhau đổi
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
<i>Bài 2:</i>
- Hướng dẫn HS cách tính rồi yêu cầu HS tự
làm bài.
<i>Bài 3:</i>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.
<i>Bài 4:</i>
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nào?
- Tiếp sau số 9 là số nào?
- 9 cộng thêm mấy thì bằng 18?
- Tiếp sau số 18 là số nào?
- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài, sau đó cho HS
đọc xi, đọc ngược dãy số vừa tìm được.
3. Củng cố, dặn dị:
- u cầu HS về nhà học thuộc lòng bảng nhân
9 vừa học.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 9 được lấy 3 lần.
- HS thi đua học thuộc.
- HS tính nhẩm.
- HS làm bài và kiểm tra bài của bạn.
- Tính lần lượt từ trái sang phải.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
<i>Tóm tắt:</i>
1 tổ : 9 bạn
3 tổ : .... bạn?
<i>Bài giải:</i>
<i>Lớp 3B có số HS là:</i>
<i>9 x 3 = 27 (bạn)</i>
<i>Đáp số: 27 bạn</i>
- Đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô
trống.
- Số 9.
<i>Tiết 64: </i> <sub>LuyÖn tËp.</sub>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải tốn (có một phép nhân 9).
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể. Bài 1, 2, 3,
4 (dòng 3, 4).
II. Đồ dùng dạy học:
Vit sn ni dung bi tp 4 lờn bảng.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc long bảng nhân
9. hỏi HS về một phép nhân bất kì trong bảng.
- GV theo dõi, ghi điểm.
2. BaÌi mới:
a. Giới thiệu:
- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. HD TH bài:
<i>*Hướng dẫn HS luyện tập:</i>
<i>Bài 1: </i>
- Yêu cầu HS vận dụng bảng nhân để tính
nhẩm.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của các
phép tính trong phần a)
- Yêu cầu HS làm tiếp phần b)
<i>Bài 2:</i>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Nhằm củng cố 1 cách hình thành bảng nhân
9.
9 x 3 + 9 = 27 + 9
= 36
<i>Bài 3:</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng,
GV nhận xét và cho điểm HS.
<i>Bài 4: (dòng 3, 4)</i>
- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét
- 2 HS nối tiếp nhau đọc từng phép tính
trước lớp.
- 4 HS HS lên bảng, lớp làm vào vở bài
tập.
- 2 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- 1 HS đọc.
<b>Bài giải</b>
Số xe ơ tơ của 3 đội cịn lại là:
9 x 3 = 27 (ô tô)
Số xe ôt tô của cơng ty đó là:
10 + 27 = 37 (ơ tơ)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS đọc các số của dòng đầu tiên,
các số của cột đầu tiên, dấu pép tính ghi ở góc.
- 6 nhân 1 bằng mấy?
- Vậy ta viết 6 vào cùng dòng với 6 và thẳng
cột với 1.
- 6 nhân 2 bằng mấy?
- Vậy ta viết 12 vào cùng dòng với 6 và thẳng
cột với 2.
- Yêu cầu HS tự làm tiếp.
- Chữa bài, cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS ôn lại bảng nhân 9.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập và luyện tập
thêm.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc đề.
- 6 nhân 1 bằng 6.
- 6 nhân 2 bằng 12.
- HS làm bài sau đó đổi vở kiểm tra chéo.
<i>Tiết 65:</i> <b> Gam</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ.
- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng l gam. Bi 1, 2, 3, 4.
II. Đồ dùng dạy häc:
<b>-Một chiếc cõn đĩa và 1 chiếc cõn đồng hồ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà của
tiết 64.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bai mới:
a. Giới thiệu:
- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. HD TH bài:
* Giới thiệu cho HS về Gam.
- Gam là đơn vị đo khối lượng.
<i>- Gam viết tắt là g</i>
<i>1000g = 1kg</i>
- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.
- HS đọc.
- GV giới thiệu quả cân thường dùng.
- GV giới thiệu đĩa cân đồng hồ
- Cân mẫu gói hàng nhỏ bằng 2 loại cân đều
ra cùng một kết quả.
c. Luyện tập - thực hành:
<i>Bài 1: </i>
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời:
<i>Bài 2:</i>
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bằng đĩa cân
<i>Bài 3:</i>
- GV viết lên bảng 22g + 47g và yêu cầu HS
tính.
- Yêu cầu HS làm bài với các phần còn lại.
<i>Bài 4:</i>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà đọc, viết cân nặng của
một số đồ vật.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc u cầu.
- Hộp đường: 200g.
- Quả táo: 700g
- Mì chính: 210g
- Quả lê: 400g.
- HS trả lời: 200, 400, 600, 800.
- HS làm bài.
- Lấy 22 + 47 = 69, ghi tên đơn vị đo là g
vào sau số 69.
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- HS đổi vở kiểm tra chéo.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
<i>Bài giải:</i>
Số gam sửa trong hộp có là:
455 - 58 = 397 (g)
Đáp số: 397 g sữa
- HS thực hiện.
Tuần 14.
Tiết 66: <b>Lun tËp.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết so sánh các khối lượng.
- Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vi dựng hc tp.
II. Đồ dùng dạy học:
- 1 chiếc cõn đĩa, 1 chiếc cõn đồng hồ.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>1. Kiểm tra bài cũ</i>
<i>- Yêu cầu HS đọc số cân nặng của một số vật.</i>
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
* Hướng dẫn HS thực hành.
Bài 1:
- Gọi HS dọc yêu cầu.
- GV cho HS làm câu thứ nhất rồi thống nhất
kết quả so sánh.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề.
- Yêu cầu HS làm bài tập rồi chữa bài.
-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 4:
- Chia HS thành các nhóm nhỏ, phát cân cho
HS và yêu cầu các em thực hành cân các đồ
dùng học tập của mình.
- Ghi lại các khối lượng cân được.
- So sánh khối lượng vật nào nặng hơn.
3. Củng cố dặn dò
- 2 HS lên bảng.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- 744g > 474g.
- HS tự làm các câu còn lại.
- 2 HS đọc.
Bài giải:
Số gam kẹo mẹ Hà đã mua là:
130 x 4 = 520 (g)
Số gam bánh và kẹo mẹ Hà đã mua là:
520 + 175 = 695 (g)
Đáp số: 695 g.
- 1 HS đọc.
Bài giải:
1 kg = 1000 g
Số đường còn lại cân nặng là:
1000 - 400 = 600 (g)
Mỗi túi đường nhỏ cân nặng là:
600 : 3 = 200 (g)
Đáp số: 200g đường.
- Nhóm 6 HS.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Yêu cầu HS về nhà xem lại bài và làm bài tập
luyện tập thêm.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 67: <b>Bảng chia 9.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Bc u thuc bng chia 9 và vận dụng trong giải tốn (có một phép chia 9).
- Bài 1(cột 1, 2, 3), 2(cột 1, 2, 3), 3, 4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Cc tm ba, mi tấm bỡa cú 9 chấm trũn.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>1. Kiểm tra </i>
<i>- Gọi HS làm bài tập 1 tiết 66.</i>
- GV nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu phép chia cho 9 từ bảng nhân 9.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
* Nêu phép nhân 9:
- Gọi HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS giải bài toán.
* Nêu phép chia 9:
- GV hướng dẫn HS giải bài toán.
* Từ phép nhân 9 ta lập được phép chia 9.
Từ 9 x 3 = 27 ta có:
27 : 9 = 3
* Lập bảng chia:
- HS chuyển từ phép nhân 9 sang phép chia
9.
9 x 1 = 9 thì 9 : 9 = 1
9 x 2 = 18 thì 18 : 9 = 2
9 x 10 = 90 thì 90 : 9 = 10
- Tổ chức cho HS học bảng chia 9.
c. Luyện tập
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ, tự làm bài, sau đó 2
- 2 HS lên bảng.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- HS theo dõi và làm bài.
- Phép tính 9 : 9 = 1
- HS lập bảng chia.
- HS tự học thuộc lịng bảng chia 9.
- Tính nhẩm.
HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
bài lẫn nhau..
- Nhận xét bài của HS.
Bài 2:
- Yêu cầu HS xác định yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
- Hỏi: Khi đã biết 9 x 5 = 45, có thể ghi ngay
kết quả của 45 : 9 và 45 : 5 được không?
- Yêu cầu HS giải thích tương tự với các
trường hợp còn lại.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và giải bài toán.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
3. Củng cố dặn dò
- Gọi một vài HS đọc thuộc lòng bảng chia 9.
- Dặn dò HS về nhà học thuộc bảng chia 9.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
số HS nối tiếp nhau đọc từng phép tính
trước lớp.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở bài tập.
- HS dưới lớp nhận xét.
- HS trả lời
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.
Đáp số: 5 kg.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở.
Bài giải:
Số kg gạo mỗi túi là
45 : 9 = 5 (kg)
Đáp số: 5 kg gạo.
Giải:
Số túi gạo có tất cả là:
45 : 9 = 5 (túi)
Đáp số : 5 túi gạo
- HS xung phong đọc bảng chia.
Tiết 68: <sub>Lun tËp.</sub>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
-Bài 1, 2, 3, 4.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
<i>- Kiểm tra học thuộc lòng bảng chia 9 và bài </i>
<i>tập về nhà của tiết 67.</i>
- GV nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
Bài 1:
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm phần a)
- Yêu cầu HS đọc từng cặp phép tính trong bài.
- Cho HS tự làm tiếp phần b).
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số bị chia, số chia,
thương rồi làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài tốn.
- u cầu HS trình bày bài giải.
Bài 4:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hình a) có tất cả bao nhiêu ơ vng
- Muốn tìm 1/9 số ơ vng có trong hình a) ta
làm thế nào?
- Hướng dẫn HS tơ màu vào 2 ơ trong hình a).
- Tiến hành tương tự với phần b).
3. Củng cố dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép
chia trong bảng chia 9.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng chia
9.
- 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà.
- HS lắng nghe.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở
- HS làm bài, sau đó đổi vở kiểm tra chéo.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở.
- 1 HS đọc.
Bài giải:
Số ngôi nhà đã xây được là:
36 : 9 = 4 (nhà)
Số ngơi nhà cịn phải xây là:
36 - 4 = 32 (nhà)
Đáp số: 32 ngôi nhà.
- Tìm 1/9 số ơ vng có trong mỗi hình.
- Hình a) có tất cả 18 ơ vng.
- Một phần chín số ơ vng trong hình a)
là:
18 : 9 = 2 (ơ vng)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết và
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài tốn có liên
quan đến phép chia. Bài 1 (cột 1, 2, 3), 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà của
tiết 68.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
2. Bai mới:
a. Giới thiệu:
- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi
đề.
b. HD TH bài:
* GV nêu phép chia: 72 : 3
- GV viết lên bảng phép tính: 72 : 3=?
- Yêu cầu HS đặt tính và suy nghĩ tự thực
* GV nêu phép chia: 65 : 2
- Tiến hành các bước tương tự như phép
tính 72 : 3 = 24.
- Giới thiệu về phép chia có dư.
c. Luyện tập
Bài 1:
- Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho HS
tự làm bài.
- Chữa bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- Yêu cầu HS nêu các phép chia hết, chia có
dư trong bài.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài 2.
- Yêu cầu HS nêu cách tìm 1/5 của một số
và tự làm bài.
- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- HS lên bảng đặt tính và tính. Cả lớp thực
hiện đặt tính vào giấy nháp.
72 3 7 chia 3 được 2,
6 24 viết 2. 2 nhân 3
12 bằng 6; 7 - 6 = 1.
12 Hạ 2 được 12; 12
0 Chia 3 bằng 4, viết
4. 4 nhân 3 bằng
12; 12 trừ 12 bằng
0.
- HS tự làm.
- 4 HS lên bảng làm bài, 2 HS làm 2 phép
tính đầu của phần a), 2 HS làm 2 phép tính
đầu của phần b), lớp làm vào vở.
- HS nêu.
- 1 HS đọc.
Bài giải:
- Chữa bài, cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề tốn.
- u cầu HS trình bày bài giải.
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
phép chia số có hai chữ số cho số có một
chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
60 : 5 = 12 (phút)
Đáp số: 12 (phút)
- 1 HS đọc.
Bài giải:
Ta có: 31 : 3 = 10 (dư 1)
Vậy ta có thể may được nhiều nhất là 10
bộ quần áo và còn thừa 1m vải.
Đáp số: 10 bộ quần áo, thừa 1m vải.
Tiết 70: <i> Chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè (tiếp theo). Ngày dạy:</i>
- Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các
lượt chia).
- Biết giải tốn có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vng. Bài 1, 2, 4.
II. Đồ dùng dạy học:
- 8 ming ba bằng nhau hỡnh tam giỏc, hỡnh vuụng, xếp hỡnh theo mẫu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra
- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 69.
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
2. Bai mới:
a. Giới thiệu:
- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi
đề.
b. HD TH bài:
* GV nêu phép chia: 78 : 4
- GV viết lên bảng phép tính: 78 : 4=?
- Yêu cầu HS đặt tính và suy nghĩ tự thực
hiện phép tính.
- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- HS lên bảng đặt tính và tính. Cả lớp thực
hiện đặt tính vào giấy nháp.
78 4 7 chia 4 được 1,
4 19 viết 1. 1 nhân 4
38 bằng 4; 7 - 4 = 3.
36 Hạ 8 được 38; 38
2 Chia 4 bằng 9, viết 9.
c. Luyện tập - thực hành:
Bài 1:
- Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho HS
tự làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- Chữa bài.
- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra chéo.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tìm số bàn có 2 HS ngồi.
- Hướng dẫn HS trình bày lời giải bài tốn.
Bài 4:
- Tổ chức cho HS thi ghép hình nhanh giữa
các tổ. Sau 2 phút, tổ nào có nhiều bạn ghép
đúng nhất là tổ thắng cuộc.
- Tuyên dương tổ thắng cuộc.
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
phép chia số có hai chữ số cho số có một
chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 4 HS lên bảng làm bài, 2 HS làm các
phép tính:
- HS cả lớp làm vào vở bài tập.
- HS nhận xét.
- HS đổi vở chữa lỗi.
- 1 HS đọc.
Bài giải:
Ta có 33 : 2 = 16 (dư 1)
Số bàn có 2 HS ngồi là 16 bàn, còn 1 HS
nữa nên cần kê thêm ít nhất là 1 bàn nữa.
Vậy số bàn cần kê ít nhất là
16 + 1 = 17 (bàn).
Đáp số: 17 (bàn)
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
bài tập.
Tuần 15.
Tiết 71: Chia sè cã ba ch÷ sè cho số có một chữ số.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bit t tớnh và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và
chia có dư). Bài 1(cột 1, 3, 4), 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà của
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
2. Bai mới:
a. Giới thiệu:
- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. HD TH bài:
* GV nêu phép chia: 648 : 3
- GV viết lên bảng phép tính: 648 : 3=?
- Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc và suy
nghĩ tự thực hiện phép tính.
* GV nêu phép chia: 235 : 5
- Tiến hành các bước tương tự như phép tính
648 : 3 = 216.
c. Luyện tập - thực hành:
Bài 1:
- Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho HS tự
làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài 2.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.
Bài 3:
- GV treo bảng phụ có sẵn bài mẫu và hướng
dẫn HS tìm hiểu bài mẫu.
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập.
- Chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép
chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng,lớp theo dõi,nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- HS lên bảng đặt tính và tính. Cả lớp
thực hiện đặt tính vào giấy nháp.
648 3 6 chia 3 được 2, viết 2.
18
Hạ 8, được 18; 18 chia 3 được
6; 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18
bằng 0.
0
- HS tự làm.
- 3 HS lên bảng làm bài, 1 HS làm 2 phép
tính đầu của phần a), 2 HS làm 2 phép
tính đầu của phần b), lớp làm vào vở.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
bài tập.
Bài giải
Số hàng có tất cả là:
234 : 9 = 26 (hàng)
Đáp số: 26 hàng
- HS đọc bầi mẫu và trả lời theo các câu
hỏi của GV..
Tiết 72: <sub>Chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè (tt).</sub>
I. Mơc tiªu:
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp
thương có chữ só 0 ở hàng đơn vị. Bài 1(cột 1, 2, 4), 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học:
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
<i>- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 71.</i>
- GV nhận xét, chữa bài cho điểm HS.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề
lên bảng.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
* Nêu phép chia 560 : 8 (Phép chia hết)
<i><b>- GV viết lên bảng 560:8= ?</b></i>
- Yêu cầu HS dặt tính theo cột dọc.
- Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện
phép tính.
* Nêu phép chia 632 : 7
- Tiến hành các bước tương tự như với phép
chia 560 : 8 = 70.
c. Luyện tập- thực hành
Bài 1:
- Xác định yêu cầu của bài,sau đó cho HS tự
làm.
- Yêu cầu các HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ
từng bước chia của mình.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3.
-HS đọc Y/c bài.
- 2 HS lên bảng.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng đặt tính,
- HS cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy
nháp.
- HS theo dõi và làm bài.
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài
tập.
- 3 HS lần lượt nêu trước lớp, cả lớp nghe
và nhận xét.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở
bài tập.
Bài giải:
Ta có: 365 : 7 = 52 (dư 1)
Vậy năm đó có 52 tuần lễ và 1 ngày.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3. Củng cố dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép
chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
-Phép chia 283 : 7 = 4 (dư 3) là sai
(HS sửa lại cho đúng)
Tiết 73: <b><sub>Giíi thiƯu bảng nhân.</sub></b>
I. Mục tiêu:
- Bit cỏch s dng bng nhõn
- Củng cố bài toán về gấp một số lên nhiều ln. Bi 1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bng nhõn 9 như trong Toỏn 3.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>1. Kiểm tra bài cũ</i>
<i>- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 72.</i>
- Giáo viên nhận xét, chữa bài và cho điểm
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
* Giới thiêu bảng nhân.
- GV treo bảng nhân như trong Toán 3 lên
bảng.
- Yêu cầu HS đếm số hàng, số cột trong
bảng.
- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng, cột đầu
tiên của bảng.
- Yêu cầu HS đọc hàng thứ ba trong bảng.
- Các số vừa học xuật hiện trong bảng nhân
nào đã học?
- GV kết luận:
*Hướng dẫn sử dụng bảng nhân
<i>- Hướng dẫn HS tìm kết quả của phép nhân 3</i>
<i><b>x 4.</b></i>
- u cầu HS thực hành tìm tích của một số
cặp số khác.
c. Luyện tập- thực hành
Bài 1:
- 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà.
- HS lắng nghe.
- Bảng có 11 hàng và 11 cột.
- Đọc các số: 1, 2,3,..., 10.
- Đọc số: 2, 4, 6, 8, 10,..., 20.
- Các số trên chính là kết quả của các
phép tính trong bảng nhân 2.
- HS thực hành.
- Một số HS lên tìm trước lớp.
- HS tự tìm tích trong bảng nhân, sau đó
điền vào ơ trống.
- HS lần lượt trả lời.
- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS
làm bài.
- Yêu cầu 4 HS nêu lại cách tìm tích của 4
phép tính trong bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- Hướng dẫn HS làm bài tương tự như bài tập
1.
- Hướng dẫn HS sử dụng bảng nhân để tìm
một thừa số khi biết tích và thừa số kia.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS nêu dạng của bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các
phép nhân đã học.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS làm bài.
- Nêu kết quả.
- 1-2 HS đọc.
- Bài toán giải bằng hai phép tính.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
Giải:
Số huy chương bạc là:
8 x 3 = 24 (tấm)
Tổng số huy chương là:
8 + 24 = 32 (tấm)
Đáp số 32 tấm huy chương
TiÕt 74: <b>Giíi thiƯu b¶ng chia.</b>
I. Mơc tiªu:
- Biết cách sử dụng bảng chia. Bài 1, 2, 3.
- Củng cố về tìm thành phần chưa biết trong phộp chia.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bng chia nh trong SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>1. Kiểm tra bài cũ</i>
<i>- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 73.</i>
- Kiểm tra kĩ năng sử dụng bảng nhân.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài và cho điểm
HS.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
* Giới thiêu bảng chia.
- GV treo bảng nhân như trong Toán 3 lên
- 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà.
- 2 HS lên bảng thực hành sử dụng bảng
nhân.
bảng.
- Yêu cầu HS đếm số hàng, số cột trong
bảng.
- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng, cột đầu
tiên của bảng.
- Yêu cầu HS đọc hàng thứ ba trong bảng.
- Các số vừa học xuật hiện trong bảng nhân
nào đã học?
- GV kết luận:
*Hướng dẫn sử dụng bảng chia
<i>- Hướng dẫn HS tìm kết quả của phép chia </i>
<i>12 : 4.</i>
- Yêu cầu HS thực hành tìm thương của một
số phép tính trong bảng.
c. Luyện tập- thực hành
Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS
làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
- Hướng dẫn HS sử dụng bảng chia để tìm số
bị chia hoặc số chia.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV vẽ sơ đồ minh họa bài toán:
- Chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các
phép chia đã học.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Bảng có 11 hàng và 11 cột, ở góc của
bảng có dấu chia..
- Đọc các số: 1, 2,3,..., 10.
- Đọc số: 2, 4, 6, 8, 10,..., 20.
- Các số trên chính là số bị chia của các
phép tính trong bảng chia 2.
- Một số HS thực hành sử dụng bảng chia
để tìm thương.
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau đó
1 số HS lên bảng nêu cách tìm thương
của mình.
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- Nhận xét.
Giải:
Số trang sách Minh đã đọc là:
132 : 4 = 33 (trang)
Số trang sách Minh còn phải đọc nữa là:
132 – 33 = 99 (trang)
Đáp số 99 trang
Tiết 75: <b><sub>Lun tËp.</sub></b>
I. Mơc tiªu:
II. Đồ dùng dạy học:
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>1. Kiểm tra bài cũ</i>
<i>- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 74.</i>
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
Bài 1:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính nhân số có ba chữ số với số có
một chữ số.
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài và lần lượt
nêu rõ từng bước tính của mình.
Bài 2:
- Hướng dẫn HS đặt tính, sau đó nêu u cầu:
Chia nhẩm, mỗi lần chia chỉ viết số dư khơng
viết tích của thương và số chia.
Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV vẽ sơ đồ bài toán lên bảng.
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về nhân
- 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
- HS cả lớp thực hành chia theo hướng
dẫn.
- 1 HS đọc.
- Lớp quan sát sơ đồ và xác định quãng
đường AB, BC, AC.
- 1 HS lên bảng, HS cả lớp làm bài vào
vở.
Giải:
Quãng đương BC dài là:
172 x 4 = 688 (m)
Quãng đường AC dài là:
172 + 688 = 860 (m)
Đáp số 860 mét
- 1 HS đọc.
- HS làm bài.
Số chiếc áo len đã dệt là:
450 : 5 = 90 (chiếc áo)
chia số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Nhận xét tiết học.
<b>- Chuẩn bị bài sau.</b>