<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Quý thầy cô</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Câu 1: Trình bày các tính chất hoá học của kim </b>
<b>loại, viết ph ơng trình phản ứng hoá học minh hoạ?</b>
<b>Câu 2: Trong các cặp chất sau những cặp chất nào xảy ra phản ứng?</b>
<b>Cõu 3: Cho các nguyên tố sau, hãy sắp xếp các nguyên tố đó </b>
<b>theo đúng trật tự của dãy hoạt động hoá học của kim loại:</b>
<b>Mg</b>
<b>H</b> <b>Fe</b>
<b>K</b>
<b>Na</b> <b>Al</b>
<b>Pb</b> <b><sub>Zn</sub></b> <b>Cu</b>
<b>Ag</b>
<b>Au</b>
<b>a, Al vµ dd FeSO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b><sub>b, Cu vµ H</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>O </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
tIÕT 24: Nh«m
I. TÝnh chÊt vËt lÝ
KHHH: A
l NTK: 27
<b><sub>nhôm, kết hợp </sub></b>
<b>Quan sát dây </b>
<b>hiểu biết, em hÃy </b>
<b>nêu các tính chất </b>
<b>vật lí của nhôm?</b>
Là kim loại rắn, màu trắng bạc,
có ánh kim, nhẹ, dẫn nhiệt, dẫn
điện tốt, có tính dẻo.
II. Tính chất hoá học
<b>? Em hÃy dự </b>
<b>đoán xem nhôm </b>
<b>có những tính </b>
<b>chất hoá học của </b>
<b>kim loại không? </b>
<b>Vì sao? </b>
<b>1. Nhôm có tính chất hoá học của kim </b>
<b>loại không?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Thc hnh nhúm</b>
<b>Nghiờn cứu tính chất hố học của nhơm</b>
<b>Nghiên cứu tính chất hoỏ hc ca nhụm</b>
(8)
<b>Tiến hành thí nghiệm</b>
<b>Hiện t ợng</b>
<b>Ph ơng trình</b>
<b>Thớ nghim 1: Ly 1 na </b>
<b>thỡa bt nhơm cho vào tờ </b>
<b>bìa, gõ nhẹ tờ bìa cho bột </b>
<b>nhôm rơi từ từ trên ngọn </b>
<b>lửa đèn cồn.Quan sát hiện </b>
<b>t ợng</b>
<b>Thí nghiệm 2: Bỏ 1 miếng </b>
<b>nhôm vào ống nghiệm </b>
<b>đựng 1ml dung dịch HCl.</b>
<b>Quan sát hiện t ợng.</b>
<b>ThÝ nghiƯm 3: Cho 1miÕng</b>
<b>nh«m vµo èng nghiƯm</b>
<b>đựng 1ml dung dịch CuCl<sub>2.</sub></b>
<b>Quan sát hiện t ợng.</b>
<b>to</b>
<b>trắng</b> <b>trắng</b>
<b>trng</b> <b>xanh lam</b> <b>khụng mu</b> <b></b>
<b>Nhôm cháy sáng </b>
<b>tạo thành chất </b>
<b>rắn màu trắng</b>
<b>Nhôm tan dần, có </b>
<b>bọt khí không </b>
<b>màu thoát ra</b>
<b>Cú kim loi mu </b>
<b>bỏm ngoi dõy </b>
<b>nhôm, nhôm tan </b>
<b>dần, màu xanh của </b>
<b>dung dịch nhạt dần</b>
<b>4Al <sub>(r)</sub> + 3O<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub> 2Al<sub>2</sub>O<sub>3(r)</sub></b>
<b>2Al<sub>(r)</sub>+ 6HCl<sub>(dd)</sub>→ 2AlCl<sub>3(dd)</sub>+3H<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>TiÕt 24: Nh«m</b>
<b>I. Tính chất vật lí</b>
<b>II. Tính chất hoá học</b>
<b>1.Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không?</b>
<b>a, Phản ứng với phi kim</b>
<b>→</b> <b>oxit</b>
<b>4Al <sub>(r)</sub> + 3O<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b> <b>→ 2Alt</b> <b><sub>2</sub>O<sub>3</sub></b> <b><sub>(r)</sub></b>
<b>o</b>
<b>* Phản ứng với phi kim khác (Cl<sub>2</sub>, S..) →</b> <b>Muèi</b>
<b> Al <sub>(r)</sub> + Br<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b> <b>→ AlBr<sub>3</sub></b> <b><sub>(r)</sub></b>
<b>b, Ph¶n øng dung dÞch axit </b> <b>→</b> <b><sub>Muèi + H</sub></b>
<b>2</b>
<b> 2Al <sub>(r)</sub> + 6 HCl <sub>(dd)</sub></b> <b>→ 2AlCl<sub>3</sub></b> <b><sub>(dd)</sub> + 3H<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b>
<i><b>Chú ý :</b></i><b> Nhôm không tác dụng với </b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc nguội và HNO<sub>3</sub> đặc nguội</b>
<b>* Phản ứng với oxi </b>
<b>c,Ph¶n øng víi dd mi</b> <b>→Mi míi+ KLmíi</b>
<b> 2Al <sub>(r)</sub>+ 3CuCl<sub>2(dd)</sub></b> <b>→ 2AlCl<sub>3</sub></b> <b><sub>(dd)</sub> + 3Cu<sub>(r)</sub></b>
<b>trắng</b> <b>xanh lam</b> <b><sub>khụng mu</sub></b> <b><sub></sub></b>
<b>Kết luận:Nhôm có tính chất hoá học của kim lo¹i</b>
<b>Al + S → </b> <b>Al<sub>2</sub>S<sub>3</sub></b>
<b>2 </b>
<b>Al + FeSO<sub>4 </sub>→<sub> Fe + Al</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub></b>
<b>2 </b> <b>3 </b> <b>3 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>TiÕt 24: Nhôm</b>
<b>I tính chất vật lí</b>
<b>II. Tính chất hoá học</b>
<b>1. Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không?</b>
<b>2. Nhôm có tính chất hoá học nào khác?</b>
<b>+ Thí nghiệm:</b>
<b>+ Hiện t ợng:</b>
<b>+ Nhận xét:</b>
<b>+ Ph ơng trình:</b>
<b>Nhôm là kim </b>
<b>loại l ỡng tính </b>
<b>2Al + 6 HCl → 2AlCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b> + Hiện t ợng:</b>
<b>Có khí không màu thoát ra, nhôm tan dần</b>
<b> + Nhận xét: Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm</b>
<b>+ Ph ơng trình:</b>
<b>2Al(r)+2 H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O(l) + 2NaOH(dd) 2NaAlO</b>
<b>→</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> (dd) + 3H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> (k)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ </b>
<b>NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM </b>
<b>Xoong nồi bằng nhôm</b> <b>Ghế bố nhẹ với chất liệu từ nhôm</b> <b>Máy ảnh làm từ hợp </b>
<b>kim nhôm chống trày </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>TiÕt 24: Nh«m</b>
<b>I tính chất vật lí</b>
<b>II. Tính chất hoá học</b>
<b>1. Nhôm có tính chất hoá học của kim </b>
<b>loại không?</b>
<b>2. Nhôm có tính chất hoá học nào khác?</b>
<b>III. ứng dụng</b>
<b>- Chế tạo đồ dùng gia đình, dây dẫn điện...</b>
<b>- Hợp kim uyra dựng trong cụng </b>
<b>nghiệp chế tạo ôtô, máy bay, tàu vũ trụ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Tiết 24: Nhôm</b>
<b>I tính chất vật lí</b>
<b>II. Tính chất hoá học</b>
<b>III. ứng dụng</b>
<b>IV. Sản xuất nhôm </b>
<b>1. Nguyên liệu: Quặng boxit (Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>)</b>
<b>2. Ph ơng pháp: Điện phân nóng </b>
<b>chẩy hỗn hợp Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> và criolit</b>
<b>Hỡnh2.14: Sơ đồ bể điện phân nhơm oxit </b>
<b>nóng chảy</b>
<b>Ph ¬ng tr×nh:</b>
<b>2 Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> 4Al + 3O<sub>2</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>lớp UDCN thông tin (8)</b>
<b> Xa-phia là dạng tinh thể đơn của nhơm</b>
<b>oxit. Áp </b>
<b>suất và nhiệt độ lịng đất làm cho nhôm</b>
<b>oxit kết tinh </b>
<b>thành những viên đá quý đẹp m</b>
<b>àu</b>
<b> trắng. Các lượng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>TiÕt 24: Nhôm</b>
<b>I. Tính chất vật lí.</b>
<b>II. Tính chất hoá học.</b>
<b>1. Nhôm có các tính chất hoá học của kim loại</b>
<b> a, T¸c dơng víi phi kim.</b>
<b> - T¸c dơng víi oxi </b>
<b>→ </b>
<b>Oxit</b>
<b> - T¸c dơng víi c¸c phi kim kh¸c(Cl</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>, S..) Mi</b>
<b>→</b>
<b> </b>
<b><sub>b,</sub></b>
<b><sub>T¸c dơng víi dung dÞch axit Mi + H</sub></b>
<b>→</b>
<b><sub>2</sub></b>
<i><b>L u ý</b></i>
<b>: Nhôm không tác dụng với H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>SO</b>
<b><sub>4</sub></b> <b><sub>đặc, nguội</sub></b>
<b> và HNO</b>
<b><sub>3</sub></b> <b><sub>đặc, nguội</sub></b>
<b> c, T¸c dơng víi dung dÞch mi Mi míi + kim loại mới</b>
<b></b>
<b>2. Nhôm có tính chất hoá học riêng: </b>
<b> Tác dụng với dung dịch kiềm </b>
<b> </b>
<b><sub>Muối aluminat+ H</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>III. </b>
<b>ứ</b>
<b>ng dụng.</b>
<b>IV. Sản xuất nhôm</b>
<b> ®pnc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Bài tập 1</b>
:
<b>Nhôm tác dụng đ ợc với chất nào trong các chất sau đây:</b>
A. dd KOH B.dd FeCl
<sub>3</sub>
C. dd CuCl
<sub>2 </sub>
D. S (t
o
)
E.dd H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4 loóng</sub>
F.
Tất cả các chất trên.
<b>Viết ph ơng trình hoá học nếu có ?</b>
<b>Đáp án</b>
<b>a, 2Al </b>
<b><sub>(r)</sub></b>
<b> + 2KOH</b>
<b><sub>(dd)</sub></b>
<b> + 2H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>(l)</sub></b>
<b>→ 2KAlO</b>
<b><sub>2(dd)</sub></b>
<b> + 3H</b>
<b><sub>2(k)</sub></b>
<b>b, 2Al </b>
<b><sub>(r)</sub></b>
<b> + 3FeCl</b>
<b><sub>3(dd)</sub></b>
<b> → 2AlCl</b>
<b><sub>3(dd)</sub></b>
<b> + 3Fe</b>
<b><sub>(r)</sub></b>
<b>c, 2Al </b>
<b><sub>(r)</sub></b>
<b> + 3CuCl</b>
<b><sub>2(dd)</sub></b>
<b> → 2AlCl</b>
<b><sub>3(dd)</sub></b>
<b> + 3Cu</b>
<b><sub>(r)</sub></b>
<b>e, 2Al </b>
<b><sub>(r)</sub></b>
<b> + 3H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>SO</b>
<b><sub>4</sub></b> <b><sub>(dd)lo·ng</sub></b>
<b> → Al</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>(SO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>3(dd)</sub></b>
<b> + 3H</b>
<b><sub>2(k)</sub></b>
<b>d, 2Al </b>
<b><sub>(r)</sub></b>
<b> + 3S</b>
<b><sub>(r)</sub></b>
<b> → Al</b>
<b>t</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>S</b>
<b><sub>3(dd)</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Bài tập 2: Trình bày ph ơng pháp hoá học nhận ra các kim </b>
<b>loại đựng trong 3 lọ hoá chất mất nhãn sau: Al, Fe, Ag</b>
<b>Gi¶i</b>
-Lấy mỗi kim loại 1 ít làm mẫu thử cho vào 3 ống nghiệm đánh số t ơng ứng.
-Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH:
+ ống nghiệm nào kim loại tan dần có bọt khí khơng màu thốt ra là ống nghiệm
đựng Al.
+ 2 ống nghiệm không hiện t ợng là 2 ống đựng Fe, Ag.
-Nhỏ tiếp vào 2 ống nghiệm còn lại 2ml dung dịch HCl
+ ống nghiệm nào kim loại tan dần có bọt khí khơng màu thốt ra là ống nghiệm
đựng Fe
+ ống nghiệm không hiện t ợng là ống đựng Ag.
<b> </b>
<b>2Al <sub>(r)</sub> + 2NaOH<sub>(dd)</sub> + 2H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub>→ 2NaAlO<sub>2(dd)</sub> + 3H<sub>2(k)</sub></b>
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Néi dung vỊ nhµ.</b>
-<b><sub> Häc thc néi dung chÝnh cđa bµi.</sub></b>
-<b><sub>Lµm bµi tËp: 2,4,5,6 </sub></b><sub>–</sub><b><sub> sgk.</sub></b>
<b>H íng dÉn bµi 6:</b>
-<b><sub>Thí nghiệm 1: Cả Al, Mg đều phản ứng với H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub></b>
<b> + ViÕt 2 ph ơng trình phản ứng.</b>
<b> + Gäi sè mol cđa Al, Mg lÇm l ợt là x, y Tính số mol của khÝ </b>
<b>theo x, y.</b>
-<b><sub>ThÝ nghiƯm 2: ChØ cã Al ph¶n ứng: 0,6 g chất rắn là khối l ợng </sub></b>
<b>cña Mg → Sè mol Mg → y x →</b> <b>→ Khèi l ỵng cđa Al, Mg.</b>
</div>
<!--links-->