Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.31 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Cho isopentan tác dụng với clo, xúc tác askt thu được số sản phẩm monoclo là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2. Chất nào sau tác dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1: 1) có ánh sáng xúc tác chỉ thu được 1 sản phẩm thế
A. butan B. isobutan C. neopentan D. isopentan
3. Cho 2-metylbutan tác dụng với clo (tỉ lệ mol 1: 1) cho sản phẩm thế chiếm đa số là
A. 1-clo-2-metylbutan B. 2-clo-2-metylbutan
C. 2-clo-3-metylbutan D. 4-clo-2-metylbutan
4. Anken nào sau khi hiđrat hóa chỉ thu được 1 ancol
A. but-1-en B. pent-1-en C. pent-2-en D. but-2-en
5. Số đồng phân anken khi hiđro hoá thu được isohexan là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
6. Khi cho các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O thu được số ancol tối đa là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
7. Cho anken A tác dụng với H2O thu được sản phẩm chính là 2-metylbutan-2-ol. Vậy số cấu tạo thoả mãn tính
chất trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
8. Crackinh pentan thu được số hiđrocacbon có mạch ngắn hơn tối đa là:
A. 6 B. 4 C. 2 D. 5
9. Cho isopren tác dụng với HCl thu được số sản phẩm chính là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
10. Cho benzen tác dụng với Cl2 có bột sắt làm xúc tác thu được sản phẩm là
A. C6H6Cl6 B. C6H5Cl C. C6H11Cl D. C6H6Cl
11. Tiến hành tách nước hỗn hợp 3 ancol đơn chức thu được số ete tối đa là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
12. Tách nước các đồng phân ancol của C4H10O với H2SO4 đặc ở 1700C thu được số anken đồng phân cấu tạo tối
đa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
13. Tiến hành tách nước butan-2-ol với H2SO4 đặc 1400C thu được sản phẩm là:
A. đisec-butyl ete B. but-2-en
C. 2,3-đimetylhexan D. đibutyl ete
14. Cho butan-2-ol tác dụng với axit axetic thu được sản phẩm là:
A. butyl axetat B. sec-butyl axetat C. propyl axetat D. tert-butyl axetat
15. Hiđro hoá anđehit no A thu được butan-1-ol. Vậy cấu tạo A là
A. H3C CH2 CH2 CHO B. H2C CH CH2 CHO
C. H3C CH2 CH2 CH2 CHO D. H2C CH CH2 CH2 CHO
16. Cho chất hữu cơ A có CTPT C4H8O, biết A tác dụng được với Na và dung dịch Br2. Số đồng phân cấu tạo
mạch hở của A là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
17. Số đồng phân chứa vịng benzen của C7H8O có khả năng tác dụng với NaOH là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
18. Cho chất A có cơng thức phân tử C6H6O2. Biết A có khả năng tác dụng NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2.
Số cấu tạo A thoả mãn là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
19. Chất hữu cơ A có CTPT C4H8O tham gia phản ứng được với [Ag(NH3)2]OH sinh ra chất hữu cơ B có CTPT là
A. C4H8O2 B. C4H8O2N C. C4H11O2N D. C4H7O2N
21. este X tác dụng với NaOH sinh ra CH3COONa và C2H5OH vậy CTCT X là
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3
22. Cho chất X có CTPT C4H8O2 biết X tác dụng với NaOH thu được 2 chất hữu cơ trong đó có 1 chất có thể
tham gia phản ứng tráng gương. CTCT X là
A. C2H6(CHO)2 B. C4H6(OH)2 C. HCOOC3H7 D. C3H7COOH
23. Cho este thuần chức X có cơng thức phân tử C7H12O4 tác dụng NaOH thu được ancol metylic và 1 muối. Số
cấu tạo X là:
24. Thuỷ phân hợp chất A thuần chức bằng NaOH thu được C3H7COONa và etylen glicol. Công thức của A là:
A. C10H18O4 B. C10H22O4 C. C12H22O4 D. C8H18O4
25. Thuỷ phân hợp chất A có cơng thức phân tử C5H8O2 thu được hai sản phẩm có khả năng tráng gương. Vậy cấu
tạo của A là:
A. HCOOC(CH3)=CH-CH3 B.HCOOCH=CH-C2H5
C. C2H5COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOC2H5
26.* Xà phịng hố hợp chất A bằng NaOH thu được CH3COONa, C2H5OH, HO-CH2COONa. Cấu tạo A là:
A. CH3COOCH2CH2COOCH3 B. CH3COOCH2COOC2H5
C. CH2(COOCH3)2 D. CH3COOCH2OOCC2H5
27. Cho hợp chất A tác dụng với NaOH thu được C2H5COONa, Chất hữu cơ làm xanh q có tỉ khối hơi so với H2
bằng 22,5 và H2O. Cấu tạo của A là:
A. NH2-C2H5COOH B. C2H5NH-C2H5COOH
C. C2H5COONH3C2H5 D. C2H5COONH3CH3
28. Cho hỗn hợp A gồm hai đồng phân X, Y có CTPT là C3H9NO2. Khi cho A tác dụng với NaOH đun nhẹ thu
được hai muối của hai axit hữu cơ đồng đẳng lỉên tiếp và hỗn hợp B gồm hai chất có khả năng làm xanh q tím
ẩm tỉ khối hơi của B so với H2 bằng 18. Cấu tạo X, Y là:
A. NH2CH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
B. CH3CH2COONH4 và CH3COONH3CH3
C. NH2CH2COOCH3 và CH3COONH3CH3
D. HCOONH3C2H5 và CH3COONH3CH3
29. Nhóm các chất nào sau đều tác dụng với dung dịch Br2:
A. etilen, axetilen, penten, benzen, toluen, stiren, naphtalen, phenol, anilin, axit acrylic
B. etilen, benzen, stiren, naphtalen, axetilen, phenol
C. toluen, stiren, etilen, axetilen, anilin
D. etilen, axetilen, stiren, penten, phenol, anilin, axit acrylic
30. Nhóm các chất nào sau đều tác dụng với Cu(OH)2:
A. axit axetic, ancol etylic, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
B. axit axetic, etylen glicol, saccarozơ, mantozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol
D. glixerol, glucozơ, saccarozơ, phenol
31. Cho các chất sau: etilen, etyl clorua, etanol, glixerol, axit fomic, phenol, anilin, anđehit axetic, glucozơ,
glyxin, alanin, vinyl clorua, metyl axetat. Số chất có khả năng tác dụng với Na là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
32. Cho các chất sau: etyl clorua, etilen, etanol, glixerol, phenyl clorua, axit fomic, anđehit axetic, metyl axetat,
metyl metacrylat, phenyl amoni clorua, amoni fomat, alanin, glyxin, anilin, phenol, đồng axetat. Số chất có thể tác
dụng với NaOH lỗng đun nóng nhẹ là:
A. 12 B. 9 C. 10 D. 11
33. Cho các chất sau: etilen, propen, benzen, toluen, stiren, naphtalen, etylen glicol, phenol, axit acrylic, metyl
axetat, metyl acrylat, alanin, anilin, isopren. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
34. Cho các chất sau: etilen, axetilen, benzen, toluen, etanol, etylen glicol, phenol, axit acrylic, metyl axetat,
alanin, glyxin, axit ađipic, tinh bột. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
35. Cho các chất sau: benzen, toluen, stiren, etanol, glixerol, axit acrylic, phenol, anilin, metyl amin, phenyl
amoni clorua, metyl amoni clorua, natri phenolat, kali axetat, metyl axetat, etyl clorua, axit amino axetic, alanin,
axit 2,3-điamino propionic, axit 2-aminopropanđioic. Số chất có thể làm đổi màu q tím là:
A. 8 B. 7 C. 10 D. 9
36. Cho các đồng phân thuần chức của
A. C2H4O2 tác dụng với Na, NaOH. Viết các ptpư xảy ra ?
B. Đồng phân thơm của C7H8O tác dụng với NaOH và HCl. Viết các ptpư xảy ra ?
C. C3H4O2 tác dụng với NaOH và AgNO3/NH3. có bao nhiêu ptpư xảy ra ?
D. C4H10O2 tác dụng với Cu(OH)2. Có bao nhiêu ptpư xảy ra ?
A. A có khả năng tác dụng với AgNO3/NH3. Khi hiđro hoá A thu được isopentan
B. A tác dụng với H2 cho isopentan. Khi trùng hợp A tạo ra loại polime có tính đàn hồi cao
C. A có cấu tạo mạch khơng nhánh. A khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp và khơng phản
ứng AgNO3/NH3
38. Chất hữu cơ A có CTPT C5H12. Tìm cấu tạo của A trong các trường hợp sau
A. Chất A tác dụng với Cl2 (tỉ lệ 1: 1) chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất
B. Chất A tác dụng với Br2 tỉ lệ 1: 1 cho tối đa 4 sản phẩm monobrom
C. Chất A tách H2 cho isopren
D. Chất A khơng có khả năng tách H2 tạo anken
39. Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H9Cl. Tìm cấu tạo của X trong các trường hợp sau
A. Cho KOH/ancol vào X và đun nóng thu được isobuten
B. Thuỷ phân X trong môi trường kiềm thu được ancol Y. Tách nước Y được 2 anken đồng phân cấu tạo
C. X tác dụng với NaOH đư
40. Cho chất X có CTPT C4H8Cl2. Xác định cấu tạo X trong các trường hợp sau
A. Thuỷ phân X trong mơi trường kiềm thu được ancol Y có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức
xanh. Mặt khác tách nước Y thu được buta-1,3-đien.
B. Cho X tác dụng NaOH đun nóng thu được ancol Y khơng tác dụng được với Cu(OH)2. Nếu oxi hoá Y
bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z. Khi cho 1 mol Z tác dụng AgNO3/NH3 dư thu được 4 mol Ag
C. Thuỷ phân X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ mạch thẳng Y có khả năng tác dụng với
AgNO3/NH3
41. Cho hợp chất thơm X có CTPT C7H8O. Tìm các cấu tạo có thể có của X trong các trường hợp sau:
A. X tác dụng được với NaOH B. X tác dụng được với kali
42. Cho hợp chất X chứa vịng benzen, có CTPT C8H10O. Tìm các cấu tạo có thể của X trong các trường hợp sau
A. X tác dụng được với NaOH
B. X tác dụng được với Na
C. X tác dụng với Na. Khi tách nước X được chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
43. Cho chất hữu cơ M có CTPT C4H8O. Tìm các cấu tạo M trong các trường hợp sau
A. M tác dụng được với Na B. M tác dụng được với AgNO3/NH3
C. M tác dụng với H2 cho butan-2-ol D. M tác dụng với H2 cho ancol isobutylic
E. M làm mất màu nước brom. Khi hiđro hoá M thu được butan-1-ol
44. Hiđro hố hồn tồn 1 mol chất hữu cơ A thu cần tối thiểu 2 mol H2 thu được butan-1-ol. Xác định cấu tạo của
A trong các trường hợp sau
A. Chất A có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
B. A có khả năng tác dụng với Na
45. Hiđro hố hồn tồn 1 mol chất hữu cơ X cần tối thiểu 2 mol H2 thu được butan-1,2-điol. Biết X tác dụng
được với Na và dung dịch AgNO3/NH3. Tìm cấu tạo của X ?
46. 3 chất hữu cơ C2H4O (A); C3H6O (B); C4H8O (C) thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng. Hỏi chúng cùng tác dụng với
chất nào sau
A. Na B. AgNO3/NH3 C. Q tím D. dd NaOH
47. 3 chất hữu cơ CH2O2 (A); C3H4O2 (B); C4H8O2 (C) cùng dãy đồng đẳng. Hỏi chúng cùng tác dụng với nhóm
chất nào sau
A. NaOH và Na2CO3 B. NaOH và H2 C. dd Br2 và Na D. dd AgNO3/NH3 và dd Br2
48. Tìm các cấu tạo mạch hở có thể có của chất hữu cơ X có CTPT C3H4O2 trong các trường hợp sau
A. X tác dụng được với NaHCO3 B. X tác dụng được với NaOH
C. X phản ứng AgNO3/NH3 thu được AgD. X có thể tham gia phản ứng trùng hợp
49. Cho hợp chất X chứa vịng benzen có CTPT C7H8O2. Tìm cấu tạo X trong các trường hợp sau
A. 1 mol X tác dụng tối đa 2 mol NaOH
B. 1mol X tác dụng với Na dư thu được 0,5 mol H2, và X không tác dụng với NaOH
C. 1 mol X tác dụng tối đa 1 mol NaOH. Mặt khác 1 mol X tác dụng Na dư thu được 1 mol H2
50. Xác định cấu tạo có thể có của chất X ứng với CTPT C3H6O2 trong các trường hợp sau
A. X tác dụng được với NaHCO3
C. Thủy phân X bằng NaOH được chất hữu cơ Y, cho Y tác dụng với HCl được chất hữu cơ Z có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc
51. Cho chất hữu cơ A (chứa các nguyên tử C, H, O) có khối lượng phân tử bằng 60. Tìm các cấu tạo của A trong
các trường hợp sau
A. A tác dụng được với NaOH
B. A chỉ tác dụng được với Na và không tác dụng với NaOH
52. Cho chất hữu cơ A có tỉ khối khí so với H2 bằng 22. Khi đốt cháy A chỉ thu được CO2 và H2O. Tìm các cấu
tạo có thể có của A ?
53. Chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, O có tỉ khối khí so với H2 bằng 37. Xác định các cấu tạo của X trong các trường
hợp
A. X có khả năng tác dụng với NaHCO3
B. X tác dụng được với NaOH
C. X tác dụng được với Na không tác dụng với NaOH cũng như AgNO3/NH3
D. X tác dụng được với Na và AgNO3/NH3
54. Một cacbohiđrat A có phân tử khối 342 đvC và có các tính chất sau: Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
tạo phức xanh, khi đun nóng khơng tạo kết tủa đỏ gạch. Vậy A là
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ
55. Chất hữu cơ X chứa C, H, O và 1 nguyên tử N có khối lượng phân tử bằng 89. Xác định các cấu tạo của X
trong các trường hợp sau đây:
A. X vừa tác dụng với HCl và NaOH đun nóng khơng sinh ra khí
B. X tác dụng với NaOH đun nóng sinh ra khí làm xanh q ẩm
56. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic B. glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, ancol etylic.
57. Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y
A. C6H12 (xiclohexan), C6H5-CH3. B. CH4, C6H5-NO2.
C. C2H2, C6H5-NO2. D. C2H2, C6H5-CH3.
58. X là hợp chất thơm có CTPT C8H10O. Đồng phân nào của X thỏa mãn dãy biến hóa sau:
X
2
A. C6H5CH2CH2OH B. C6H5-O-CH2CH3 C. CH3C6H4CH2OH D. HO-C6H4-CH2CH3
59. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
X Y Z C2H5OOCCH(CH3)NH3HSO4.
Chất X phù hợp là :
A. CH3CH(NH2)COONa B. CH3COONH4
C. CH3CH(NH2)COONH4 D. CH3CH(NH2)COOH
60. Chất hữu cơ Y có cơng thức phân tử C4H7ClO2. Biết rằng :
Y + NaOH → muối hữu cơ Z + C2H4(OH)2 + NaCl.
Y phù hợp là :
A. CH3COO-CH2-CH2Cl B. Cl-CH2-COO-CH2CH3
C. CH3COOCHCl-CH3 D. Cl-CH2-OOC-CH2CH3
61. Chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có cơng thức phân tử là C8H14O4. Khi thuỷ phân X trong NaOH thu
được một muối và 2 ancol Y, Z. Số nguyên tử cacbon trong phân tử Y gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử
Z. Khi đun nóng với H2SO4 đặc, Y cho hai anken đồng phân cấu tạo cịn Z chỉ cho một anken duy nhất. Cơng thức
cấu tạo phù hợp của X là :
A. CH3OOCCH2COOCH2CH2CH2CH3 B. CH3CH2OOC-COOCH2CH2CH2CH3
C. CH3CH2OOC-COOCH(CH3)CH2CH3 D. CH3CH2COO-COOCH(CH3)CH2CH3
62. Có 4 chất ứng với 4 cơng thức phân tử C3H6O ; C3H6O2 ; C3H4O và C3H4O2 được ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y,
Z, T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy: X, Z cho phản ứng tráng gương; Y, T phản ứng được với NaOH ; T phản
ứng với H2 tạo thành Y; Oxi hoá Z thu được T. Công thức cấu tạo đúng của X, Y, Z, T lần lượt là :
A. X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHO
B. X: C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH
C. X: HCOOC2H5 ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH
<i>dd. NaOH,to</i> <i><sub> H</sub></i> <i><sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH, H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> đ,t</sub>o</i>
D. X: CH2=CH-COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : C2H5COOH; T : CH2=CH-CHO
63. Một hỗn hợp gồm 3 chất X, Y, Z là đồng phân nhau ứng với CTPT C2H4O2. Nhận thấy X, Y tác dụng với
NaOH. X, Z tác dụng với Na. Z có phản ứng với H2. Vậy CTCT X, Y, Z lần lượt là :
A. CH3COOH ; HCOOCH3 ; HO-CH2-CHO B. HO-CH2-CHO ; HCOOCH3 ; CH3COOH
C. HCOOCH3 ; HO-CH2CHO ; CH3COOH D. CH3COOH ; HO-CH2CHO ; HCOOCH3
64. Từ C2H2 và các chất vơ cơ cần thiết khác, có thể điều chế 2,4,6-triaminophenol (X) bằng sơ đồ phản ứng nào
sau đây. Mỗi mũi tên là 1 phản ứng
A. C2H2 →C6H6 → C6H3(NO2)3 → C6H3(NH2)3 → C6H2(NH2)3Br → X
B. C2H2 →C6H6 → C6H5Br → C6H5OH → C6H2(NO2)3OH → X
C. C2H2 →C6H6 → C6H5NO2 → NH2C6H2Br3 → X
D. C2H2 → C4H4 → C4H6 → C6H5CH3 → C6H5OH → C6H2(NH2)3OH
65. Chất hữu cơ Z chứa các nguyên tố C, H, O có các tính chất sau :
Tác dụng với Na giải phóng H2 ; tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh; đồng thời cịn có phản ứng tráng
gương. Mặt khác, khi đốt cháy 0,1 mol Z thu được khơng q 7 lít sản phẩm khí ở 136,5o<sub>C và 1atm. Chất Z là :</sub>
A. HOCH2CH(OH)CHO B. HCOOH
C. OHC-COOH D. HCHO
66. Các chất có cơng thức phân tử: 1) CH2O2; 2) C2H4O2 ;3) C3H6O2 biết chúng đều thuộc cùng một dãy đồng
đẳng. Nhận xét nào sau đây <i><b>khơng</b></i> đúng :
A. Chúng đều có phản ứng với Na và NaOH
B. Chúng đều có thể phản ứng với C2H5OH khi có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
C. Cả ba chất đều có phản ứng tráng bạc.
D. đều có khả năng tác dụng Na2CO3
67. Một hỗn hợp gồm C2H5OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol
này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ ancol kia. Nếu đun nóng hỗn hợp trên với H2SO4 đặc ở 180oC thì chỉ thu được
2 anken. X có cơng thức cấu tạo:
A. C2H5CH(OH)CH3 B. (CH3)2CHCH2OH C. CH3(CH2)4OH D. (CH3)2CHCH2CH2OH
68. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đơn chức X và Y thu được CO2 và nước. Thể tích khí CO2 ít hơn thể
tích hơi H2O đo cùng điều kiện. Chọn đáp án đúng nhất nhận định về X, Y:
A. đều là ancol không no, đơn chức B. đều là ancol no đa chức mạch hở
C. đều là ancol no, mạch hở, đơn chức D. ít nhất có một ancol no, mạch hở trong hỗn hợp.
69.*Hợp chất X có cơng thức phân tử C6HyOz mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Biết trong X có 44,44% O
theo khối lượng. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối hữu cơ Y và một chất hữu cơ Z. Cho Y tác dụng
với HCl thu được chất hữu cơ T đồng phân với Z. Công thức cấu tạo đúng của X là:
A. CH3-COO-CH=CH-OOC-CH3 B. CH2=CH-COO-CH2-OOC-CH3
C. CH3-COO-CH(CH3)-OOC-CH3 D. HCOO-CH=CH-CH2CH2 –OOCH
70. Có 3 chất hữu cơ A, B, C lần lượt có CTPT là C2H6O2, C2H2O2, C2H2O4. Viết cơng thức cấu tạo của mỗi chất.
Biết mỗi chất chỉ có 1 loại nhóm chức. Viết PTPƯ khi cho A phản ứng với Cu(OH)2; B phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3. C phản ứng với Cu(OH)2.
71. Một chất hữu cơ A có công thức phân tử là C10H18O4. Cho A phản ứng với NaOH đun nóng thu được muối của
axit ađipic. Xác định cơng thức cấu tạo có thể có của A.
72.* X, Y, Z là hợp chất hữu cơ no (chứa C, H, O) có cùng KLPT = 74 đvC. Xác định CTPT, công thức cấu tạo
và viết PTPƯ xảy ra, biết rằng:
- X, Y, Z đều tham gia phản ứng tráng gương.
- X, Y tác dụng Na giải phóng H2
- X, Z tác dụng với dung dịch NaOH.
- Y khi oxi hố với chất xúc tác thích hợp sẽ tạo thành axit hai lần axit.
73. Cho 3 chất hữu cơ A, B, C mạch hở và có cùng CTPT là C3H4O2. Hãy viết công thức cấu tạo của A, B, C biết
A phản ứng NaOH ở to<sub> thường, B phản ứng NaOH khi đun nóng, C cho phản ứng H</sub>
2 (Ni, to) thu được ancol đa
chức không tác dụng Cu(OH)2.
74. Viết công thức cấu tạo và gọi tên tất cả các hợp chất chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Có KLPT = 60 đvC.
Những chất nào trong số chất đó có thể chuyển hố theo sơ đồ sau: CxHyOz CxHy-2 A1 B1 glixerol
76. Cho các chất hữu cơ A, B, C, D, E, F có cùng CTPT là C4H8O2. Biết A, B có phản ứng Na và NaOH. Các chất
còn lại đều tác dụng với NaOH riêng hai chất E, F còn tham gia phản ứng tráng gương. Biện luận để viết công
thức cấu tạo của chúng. Viết ptpư nói trên
77. Cho các chất sau: (1) CH3OH, (2) phenol, (3) CH3COOH, (4) C2H5COOH, (5) H2O, (6) CH2=CH-COOH. Dãy
nào sau sắp xếp theo độ linh động của nguyên tử H trong nhóm –OH.
A. (1) < (5) < (2) < (4) < (3) < (6) B. (1) < (5) < (2) < (6) < (3) < (4)
C. (5) < (1) < (2) < (4) < (3) < (6) D. (5) < (1) < (4) < (2) < (6) < (3)
78. Chất nào sau không tác dụng được với dung dịch C6H5ONa
A. CH3COOH B. C2H5OH C. CO2 D. HCl
79. Cho các chất sau: (1) CH3-C6H4-OH; (2) C6H5OH; (3) C2H5OH; (4) NO2-C6H4-OH. Sắp xếp theo độ linh động
tăng dần của nguyên tử H trong nhóm –OH. Với -C6H4- và C6H5- là gốc của vòng benzen:
A. (1) < (3) < (4) < (2) B. (3) < (2) < (1) < (4)
C. (2) < (1) < (4) < (3) D. (3) < (1) < (2) < (4)
80. Cho các chất sau: CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH, CCl3COOH. So sánh độ linh động của H trong
nhóm -OH của các phân tử trên
81. So sánh độ linh động của Hiđro trong nhóm –OH của các phân tử sau: CH3COOH, C6H5OH, NO2-C6H4-OH,
C6H4CH2-OH, HCOOH, H2O
82. Sắp xếp các chất sau theo tính bazơ tăng dần: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) C6H5NH2; (4) NO2-C6H4-NH2;
(5) (CH3)2NH:
A. (1) < (5) < (4) < (2) < (3) B. (4) < (3) < (1) < (2) < (5)
C. (4) < (3) < (5) < (2) < (1) D. (1) < (3) < (4) < (2) < (5)
83. So sánh tính bazơ của các amin sau: CH3NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2, (C6H5)2NH, NH3, NaOH
84. NH3 có khả năng tác dụng với chất nào trong số các chất : C6H5NH3Cl, CH3NH3Cl, NO2-C6H4NH3Cl, NaCl,
(CH3)2NH2Cl.
85. Sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần của: (1) C2H6; (2) C2H5Cl; (3) C2H5OH; (4) HCOOH; (5) CH3COOH; (6)
H2O
A. (6) < (1) < (3) < (2) < (4) < (5) B. (1) < (6) < (4) < (3) < (2) < (5)
C. (1) < (2) < (3) < (6) < (4) < (5) D. (4) < (5) < (1) < (2) < (3) < (6)
86. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: C4H6, CH3Cl, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.
87. Viết các đồng phân ứng với CTPT C2H4O2 và so sánh nhiệt độ sôi của chúng
88. Viết các đồng phân ứng với CTPT C3H4O2 và so sánh nhiệt độ sôi của chúng
89. Cho các chất sau: CH3OCH3, C2H5OH, HCOOH, HCHO. So sánh nhiệt độ sôi của chúng
90. Cho các chất sau: C3H4, CH3Cl, CH3OH, CH3OCH3, CH3COOH, HCOOCH3, CH3NH2, CH3COONa,
C6H5ONa, C6H5NH2, C6H5OH, C6H5NH3Cl, NH2CH2COOH, chất nào tan tốt, tan it trong nước ?
91. So sánh khả năng thế vào vòng benzen với Br2 của: benzen, toluen, phenol, nitrobenzen. Giải thích ?
92. sánh khả năng thế vào vòng benzen của các chất sau với Br2: etylbenzen, axit benzoic, anilin,
1,3,5-trimetylbenzen.
93. So sánh khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím của các chất sau: benzen, etilen, toluen ? Giải thích ?
94. Cho 2 mol NaOH vào hỗn hợp A gồm 1 mol ancol etylic và 1 mol axit axetic thu được dung dịch B. Cô cạn B
được chất rắn C. Nung C trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi được chất rắn D và khí E. Xác định các chất
trong B, C, D, E ?
95. Cho 4 mol NaOH vào hỗn hợp CH3COOH và HCOOCH3 có tổng 2 mol thu được dung dịch A. Cô cạn A
được chất rắn B. Nung B tới khối lượng không đổi được chất rắn C và khí D. Xác định các chất trong A, B, C, D
96. Nêu hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp phenol và benzen. Sau đó lại sục từ từ tới dư
CO2 qua hỗn hợp sau phản ứng ?
97. Nêu hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch HCl dư vào hỗn hợp anilin, phenol và benzen. Sau đó lại cho từ từ
tới dư NaOH qua hỗn hợp sau phản ứng ?
98. Nêu cách tách các chất sau ra khỏi hỗn hợp: phenol, ancol etylic và đimetyl ete.
99. Tách C2H2, CO2, CH4 ra khỏi hỗn hợp khí